Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Ke hoach bo mon hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.94 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

NỘI DUNG KẾ HOẠCH
Tháng


tuần Tiết Bài học


Dự kiến về phương tiện và cách thức
tổ chức


1
8


1 <b><sub>ÔN TẬP</sub></b> Bảng phụ với nội dung bài tập.


1
8


2


<b>BÀI 1.TÍNH CHẤT HOÁ</b>
<b>HỌC CỦA OXIT – KHÁI</b>
<b>QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI</b>
<b>OXIT</b>


+ Bảng phụ


+Bộ thí nghiệm gồm: ống nghiệm,
cốc, CaO, CuO, HCl, dd Ca(OH)2,


ống thổi, dd Phenolphtalêin, nước,
ống hút.



2
8


3


<b>BÀI 2. MỘT SỐ OXIT</b>
<b>QUAN TRỌNG </b>


<b> A.CANXI OXIT</b>


- Dụng cụ: ống nghiệm, chổi rửa, cốc
thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh


- Hoá chất: CaO, CaCO3, dung dịch


HCl, dung dịch Ca(OH)2 dung dịch


H2SO4


- Tranh ảnh lò nung vôi trong công
nghiệp


2
8


4 <b>BÀI 2. MỘT SỐ OXIT<sub>QUAN TRỌNG </sub></b>
<b>B.LƯU HUỲNH ĐIOXIT</b>


<b>- Cu, H</b>2SO4đ, ống nghiệm, giấy quì,



đèn cồn, cốc, ddCa(OH)2, ống dẫn.


3
9


5 <b>BÀI 3.TÍNH CHẤT CỦA<sub>AXIT</sub></b>


- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, chổi
rửa, kẹp gỗ, ống hút, Fe2O3, Zn ,Mg


hoặc Al, dung dịch HCl, dung dịch
NaOH, H2SO4 lỗng, quỳ tím,PP


3
9


6


<b>BÀI 4. MỘT SỐ AXIT QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>


Tiết 1 : Axit Clohiđric
và Axit Sunfuric


+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống
nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: CuO hoặc Fe2O3, Zn hoặc


Al, dung dịch HCl, Cu(OH)2 dung



dịch NaOH, H2SO4 lỗng, quỳ tím.


4
9


7 <i><b>Tiết 2 : AxitSunfuaric đặc</b></i>
(tiếp)


+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống
nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: dung dịch HCl, Na2SO4,


NaCl, BaCl2 , NaOH, H2SO4 đặc, Cu ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GIẢNG DẠY LỚP 9


Điều chỉnh bổ sung
- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp


8.


- Ơn lại các bài tốn về tính theo cơng thức hố học và phương trình
hố học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
- Rèn luyện kỹ năng viết cơng thức hố học và phương trình hố học,
lập cơng thức.


- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch
- Có hứng thú , say mê học tập bộ mơn này.


- Tính chất hố học của oxit axit và oxit bazơ , viết được phương trình


hố học minh hoạ.


- Học sinh biết phân loại oxit dựa vào tính chất hố học của nó.


- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập định tính & định lượng có liên quan
tới tính chất hố học của oxit .


- Học sinh hiểu được những tính chất của canxi oxit
- Biết được các ứng dụng của canxi oxit


- Thấy được các phương pháp sản xuất CaO trong công nghiệp


- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO với chất khác,các bài tập
liên quan đến lượng chất này.


- Thấy vai trò của CaO trong thực tiễn cũng như ý thức bảo vệ môi
trường trong công nghiệp sản xuất CaO.


- Học sinh hiểu được những tính chất của lưu huỳnh đioxit.
- Biết được các ứng dụng của SO2.


- Biết được các phương pháp điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm và


trong cơng nghiệp.


- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của CaO và kĩ năng làm các bài
tập tính tốn theo phương trình hố học .


- Học sinh có ý thức cẩn thận trong thí nghiệm có SO2 vì tính độc của



nó. Bảo vệ, khắc phục ở những nơi có khí SO2.


- Học sinh biết được những tính chất hố học chung của axit.


- Rèn luyện kĩ năng viết các PTPƯ của axit, kĩ năng phân biệt dung
dịch axit với dung dịch bazơ, dung dịch muối.


-Tiếp tục rèn kĩ năng làm các bài tập tính theo phương trình hố học
- Học sinh biết được những tính chất hố học của HCl, H2SO4 lỗng;


Chúng mang đầy đủ tính chất hố học chung của axit. Viết đúng các
phương trình hố học cho mỗi tính chấtvà biết những ứng dụng của
những axit này trong sản xuất, trong đời sống.


- Vận dụng những tính chất của axit HCl, axit H2SO4 trong việc giải


các bài toán định tính và định lượng.


- H2SO4 đặc có những tính chất hố học riêng. Tính oxi hố, tính háo


nước, dẫn ra được những phương trình hố học cho mỗi tính chất
- Biết cách nhận biết H2SO4 và các muối sunphat.


- Những ứng dụng quan trọng của axit trong sản xuất, đời sống.
- Các nguyên liệu, và công đoạn sản xuất H2SO4 trong công nghiệp.


- Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng, kĩ năng phân biệt các lọ
hoá chất bị mất nhãn, kĩ năng làm bài tập định lượng.


- Có ý thức thận trọng khi tiếp xúc và pha loãng Axit H2SO4 đặc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

NỘI DUNG KẾ HOẠCH
Tháng


tuần Tiết Bài học


Dự kiến về phương tiện và cách thức
tổ chức


4
9


8 <b>BÀI 5. LUYỆN TẬP </b>


GV: Chuẩn bị trước bảng phụ viết
sẵn:Sơ đồ tính chất hố học của oxit
axit, oxit bazơ.


5
9


9 <b>BÀI 6. BÀI THỰC HÀNH</b>


<i>* Dụng cụ:</i>Giá ống nghiệm, ống
nghiệm, chổi rửa, kẹp gỗ, ống hút,
muối sắt. Dung dịch HCl, NaCl,
BaCl2 , H2SO4 lỗng, Na2SO4


- H2SO4 đặc, H2O, CaO , P đỏ



- Q tím


5
9


10 <b>KIỂM TRA 45’ </b> Đề kiểm tra


6
9


11 <b>BÀI 7. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>CỦA BAZƠ</b>


+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống
nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống hút.


+ Hoá chất: Dung dịch HCl, Ca(OH)2,


CuSO4, NaOH, H2SO4 lỗng, quỳ tím,


(PP) .


+ Phiếu học tập


6
9


12 <b>BÀI 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN</b>
<b>TRỌNG</b>



+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống
nghiệm, panh, Đế sứ, kẹp gỗ, ống hút.
+ Hoá chất: Dung dịch NaOH, HCl
hoặc H2SO4 lỗng, quỳ tím (PP).


*Tranh vẽ sơ đồ điện phân dd NaCl.


7
9


13 <b>BÀI 8. MỘT SỐ BAZƠ QUAN</b>
<b>TRỌNG</b><i><b> </b></i><b>(tt)</b><i><b> </b></i>


*Bảng phụ


- 4 bộ thí nghiệm mỗi bộ gồm:


+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống
nghiệm, cốc thuỷ tinh, đũa thuỷ tinh,
phễu + giấy lọc, giá sắt.


+ Hoá chất: Dung dịch NaCl, HCl
hoặc H2SO4 loãng, NH3, Nước chanh


+ Quỳ tím (PP), CaO.


7
9


14 <b>BÀI 9. TÍNH CHẤT CỦA MUỐI</b>



+ Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống
nghiệm, Kẹp gỗ, ống hút.


+ Hoá chất: Dung dịch NaCl,MgSO4,


AgNO3, CuSO4, Ca(OH)2, NaOH,


H2SO4 loãng, BaCl2 , Na2CO3 ,


Ca(OH)2,Na2SO4; Cu, Fe (hoặc Al).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Điều chỉnh bổ sung
- Giúp học sinh hệ thống lại các tính chất hố học cơ bản của oxit


axit, oxit bazơ và tính chất hố học axit


- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tốn định tính và định lượng


- Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính
chất hố học của oxit, axit.


- Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành hoá học, giải các bài tập thực
hành hoá học


- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong hoc tập và trong thực hành
hố học .


- Đánh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh
- Kiểm tra việc nắm kiến thức của HS trong quá trình học tập



- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về phân loại, tính chất hố
học của oxit để giải thích các hiện tượng thường gặp trong đời sống,
sản xuất.


- Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá .


- Rèn thái độ trung thực.Tự lực trong khi làm bài kiểm tra và trong
cuộc sống.


- Học sinh biết được những tính chất hố học chung của bazơ và viết
được phương trình hố học tương ứng cho mỗi tính chất


- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về tính chất hố học
của bazơ để giải thích các hiện tượng thường gặp trong đời sống, sản
xuất.


- Học sinh vận dụng được những tính chất của bazơ để làm các bài
tập định tính và định lượng.


- Học sinh biết được những tính chất vật lí, tính chất hố học của
NaOH mang đầy đủ tính chất hố học chung của bazơ tan. Viết đúng
các phương trình phản ứng cho mỗi tính chất hố học minh hoạ .
- Vận dụng những tính chất của NaOH trong việc giải các bài tốn
định tính và định lượng.


- Biết những ứng dụng và phương pháp sản xuất NaOH trong sản
xuất


- Học sinh biết được những tính chất vật lí, tính chất hố học của


Ca(OH)2


- Biết ý nghĩa độ pH của dung dịch?


- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết các phương trình phản ứng và khả
năng giải các bài tốn định tính và định lượng.


- Biết cách pha chế dung dịch Ca(OH)2


- Thấy những ứng dụng của Ca(OH)2 trong đời sống và sản xuất, gắn


liền với cuộc sống


- Học sinh biết được những tính chất hố học của muối và viết được
phương trình hố học tương ứng cho mỗi tính chất


- Biết khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi
thực hiện được.


- Rèn kĩ năng viết phương trình phản ứng. Biết cách chọn chất tham
gia phản ứng trao đổi để phản ứng thực hiện được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tháng


tuần Tiết Bài học


Dự kiến về phương tiện và cách thức
tổ chức


8


10


15 <b>BÀI 10. MỘT SỐ MUỐI QUAN </b>
<b>TRỌNG</b>


- Hình ảnh tranh vẽ ruộng muối, sơ đồ
ứng dụng của muối NaCl, học sinh
tìm hiểu quá trình sản xuất muối từ
nước biển.Mẫu muối kali nitrat


8
10


16 <b>BÀI 11. PHÂN BĨN HỐ HỌC</b>


- Cho học sinh sưu tầm mẫu các loại
phân bón, cơng thức hố học của
chúng được dùng ở địa phương và gia
đình


- Giáo viên chuẩn bị một số mẫu phân
bón có trong SGK và phân loại ( phân
bón đơn, phân bón kép, phân bón vi
lượng ).


- Phiếu học tập


9
10



17 <b>BÀI 12. MỐI QUAN HỆ GIỮA </b>
<b>CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ </b>
<b>CƠ</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Chuẩn bị trước bảng phụ
- Bộ bìa màu (có ghi các loại hợp chất
vô cơ như oxit, axit, bazơ, muối ...)
- Phiếu học tập.


<i>2. Học sinh</i>: Ôn tập lại các tính chất của oxit axit,
oxit bazơ, axit, bazơ, muối.


9
10


18 <b>BÀI 13. LUYỆN TẬP CHƯƠNG</b>
<b>I </b>


- Sơ đồ về sự phân loại các hợp chất
vô cơ


- Sơ đồ về tính chất hố học của các
loại hợp chất vô cơ


- Phiếu học tập.


10
10


19 <b>BÀI 14. THỰC HÀNH TÍNH</b>


<b>CHẤT CỦA BAZƠ,MUỐI</b>


- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, Chổi
rửa, kẹp gỗ, ống hút.


- Muôi sắt, lọ thuỷ tinh miệng rộng: 1
chiếc


- Dung dịch HCl, NaOH, BaCl2 ,


H2SO4 loãng, Na2SO4 , FeCl3 , H2O


- Đinh sắt hoặc dây nhôm


10
10


20 <b>KIỂM TRA 45’</b> Đề kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Điều chỉnh bổ sung
- NaCl có ở dạng hồ tan trong nước biển và dạng kết tinh trong mỏ


muối. KNO3 hiếm có trong tự nhiên, được sản xuất rong công ngiệp


bằng phương pp nhân tạo.


- Những ứng dụng của NaCl và KNO3 trong đời sống và trong cơng


nghiệp.



- Vận dụng những tính chất của NaCl và KNO3 trong thực hành và


trong bài tập.


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên đất nước


- Vai trò, ý nghĩa của những nguyên tố hoá học đối với đời sống của
thực vật.


- Một số phân bón đơn và phân bón kép thường dùng và CTHH của
mỗi loại phân bón


- Phân bón vi lượng là gì và một số ngun tố vi lượng cần cho thực
vật.


- Biết tính tốn để tìm thành phần phần trăm theo khối lượng của các
nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón và ngược lại.


- Nhận thức được vai trị của hố học đối với sự phát triển nông
nghiệp


- Học sinh biết được mối quan hệ về tính chất hố học giữa các loại
hợp chất vô cơ với nhau, viết được PTHH biểu diễn cho sự chuyển
đổi hoá học.


- Vận dụng những hiểu biết về mối quan hệ này để giải thích những
hiện tượng tự nhiên, áp dụng trong sản xuất và đời sống.


- Vận dụng mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ để làm các bài tập
hoá học, thực hiện những thí nghiệm hố học biến đổi giữa các hợp


chất.


- - Học sinh biết được sự phân loại các hợp chất vô cơ


- Học sinh nhớ lại và hệ thống hố những tính chất hố học của mỗi
loại hợp chất. Viết được PTPƯ minh hoạ cho mỗi tính chất.


- Học sinh biết giải các bài tập có liên quan đến những tính chất hố
học của các loại hợp chất vơ cơ, hoặc giải thích được những hiện
tượng hố học đơn giản xảy ra trong đờ sống, sản xuất


- Có thái độ chịu khó tìm tịi say nghiên cứu về các loại chất vô cơ
xung quanh


- Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính
chất hố học của bazơ và muối


- Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành hoá học, giải các bài tập thực hành
Giải thích các hiện tượng hố học có liên quan đến tính chất của
bazơ,muối.


- Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong hoc tập và trong thực hành
hoá học


- Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải tốn hố .


- Đánh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh
- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về tính chất hố học của
bazơ và muối để giải thích các hiện tượng thường gặp trong đời sống,
sản xuất.



- Rèn thái độ trung thực, tự lực khi làm bài kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tháng


tuần Tiết Bài học


Dự kiến về phương tiện và cách thức
tổ chức


11
10


21 <b>BÀI 15. TÍNH CHẤT CỦA KIM </b>
<b>LOẠI</b>


<i>1. Giáo viên: </i>Đèn cồn, bộ đèn điện
nhỏ, một số đồ trang sức bằng kim
loại


<i>2. Học sinh:</i>Một đoạn dây thép dài 20
cm, một bao diêm, một đoạn dây
nhôm, một mẩu than gỗ, một búa
đinh, một số đồ vật bằng kim loại.


11
10


22 <b>BÀI 16. TÍNH CHẤT HỐ <sub>HỌC CỦA KIM LOẠI</sub><sub> </sub></b>



- Lọ thuỷ tinh miệng rộng (có nút
nhám), giá ống nghiệm, ống nghiệm,
đèn cồn, muôi sắt.


- Dung dịch CuSO4, đinh sắt sạch, kim


loại Na, Zn, dd AgNO3, dung dịch


H2SO4,


- Một lọ O2,, một lọ Cl2


12
11


23 <b>BÀI 17. DÃY HOẠT ĐỘNG</b>
<b>CỦA KIM LOẠI</b>


.


- Cốc thuỷ tinh, giá ống nghiệm, ống
nghiệm.


- Dung dịch CuSO4, đinh sắt sạch,


Kim loại Na, FeSO4, AgNO3, dung


dịch HCl, H2O, Phênolphtalein


12


11


24 .<b>BÀI 18. NHÔM</b>


- Cốc thuỷ tinh, giá ống nghiệm, ống
nghiệm, đèn cồn, diêm, bảng phu,
phiếu học tập.


- Dung dịch NaOH và dung dịch
CuSO4


13
11


25 <b>BÀI 19. SẮT</b>


- Bình thuỷ tinh miệng rộng, đèn cồn,
diêm, bảng phụ, phiếu học tập.


- Dây sắt nhỏ quấn hình lị xo
- Bình khí Clo đã thu sẵn


13
11


26 <b>BÀI 20.HỢP KIM SẮT </b>


Bảng phụ


GIẢNG DẠY LỚP 9



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học sinh biết một số tính chất vật lí của kim loại như: Tính dẻo,
tính dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim.


- Một số ứng dụng của kim loại trong đời sống, sản xuất


- Biết thực hiện một số thí nghiệm đơn giản , quan sát, mơ tả hiện
tượngvà rút ra kết luận về từng tính chất vật lí.


- Biết liên hệ tính chất vật lí, tính chất hố học với một số ứng dụng
của kim loại


- Học sinh nắm được tính chất hố học chung của kim loại noí chung:
Tác dụng với kim loại, phi kim, với dung dịch axit với dung dịch
muối.


- Biết rút ra tính chất hố học của kim loại bằng cách:
+ Nhớ lại kiến thức cũ từ lớp 8 và chương 1 lớp 9


+ Tiến hành thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra nhận
xét.


+ Từ PƯ của một số kim loại cụ thể, khái quát hoá để rút ra tính chất
hố học của kim loại.


+Viết các PƯ minh hoạ biểu diễn tính chất hố học của kim loại.
- Học sinh biết dãy hoạt động hoá học của kim loại.


- HS hiểu được ý nghĩa của dãy hoạt độgn hoá học của kim loại



- Biết cách tiến hành nghiên cứu một số thí nghiệm đối chứng để rút
ra kim loại hoạt động hoá học mạnh, yếu và cách sắp xếp theo từng
cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy.


- Biết rút ra ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của một số kim loại từ
các thí nghiệm và phản ứng đã biết.


- Viết được các phương trình hố học chứng minh cho từng ý nghĩa
của dãy hoạt động hoá học các kim loại.


- Bước đầu vận dụng ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để
xét phản ứng cụ thể của kim loại với chất khác có xảy ra hay khơng.
- Học sinh nắm được tính chất vật lí và tính chất hố học của nhơm.
- HS biết cách sản xuất nhơm


- Biết dự đốn tính chất hố học của nhơm từ tính chất hố học kim
loại.


- Dự đốn nhơm có phản ứng với dung dịch kiềm khơng và làm thí
nghiệm


- Thấy rõ vai trị của nhơm trong thực tiễn


- Học sinh biết được tính chất vật lí và tính chất hố học của sắt. Biết
liên hệ tính chất của sắt và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hố học.
- Biết dự đốn tính chất hố học của sắt từ tính chất hố học kim loại.
- Viết được các PTPƯ minh hoạ cho tính chất hố học của sắt và làm
được các thí nghiệm chứng minh tính chất đó.


HS biết được:



- Gang là gì, thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang và
thép.


- Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất gang trong lò cao, sản
xuất thép trong lò luyện thép.


- Biết sử dụng các kiến thức thực tế về gang và thép .... để rút ra ứng
dụng của gang và thép.


NỘI DUNG KẾ HOẠCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

tuần tổ chức


14
12


27 <b>LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠIBÀI 21. SỰ ĂN MÒN KIM</b>
<b>KHỎI SỰ ĂN MÒN</b>


- Một số mẫu vật bằng kim loại đã bị
gỉ.


- Làm trước 4 thí nghiệm như hình vẽ
2.19 SGK/ 65


14
12


28



<b>BÀI 22. LUYỆN TẬP CHƯƠNG</b>
<b>II : KIM LOẠI</b>


.


- Những tấm bìa về tính chất, thành
phần, ứng dụng của gang thép.


- HS ơn tập lại các kiến thức có trong
chương


15
12


29 <b>BÀI 23. THỰC HÀNH TÍNH CHẤT CỦA NHƠM VÀ SẮT</b>


- Giá ống nghiệm, ống nghiệm, Chổi
rửa, kẹp gỗ, ống hút, đèn cồn, nam
châm.


- Dung dịch NaOH, bột sắt, bột lưu
huỳnh. Bột nhôm (đựng trong lọ có
nút đục nhiều lỗ nhỏ)


15
12


30



<b>BÀI 25. TÍNH CHẤT CỦA PHI</b>
<b>KIM</b>


- Lọ khí Clo đã điều chế sẵn,dụng cụ
thử tính dẫn điện,S,P,O2...


- Dụng cụ điều chế khí H2


- Hố chất điều chế H2, Q tím.


16
12


31 <b>BÀI 26.CLO</b>


- Bình thuỷ tinh có nút, đèn cồn, đũa
thuỷ tinh, giá sắt, hệ thống ống dẫn
khí, cốc thuỷ tinh


- MnO2, dung dịch HCl đặc, bình khí


clo, dung dịch NaOH, H2O.


16
12


32 <b>BÀI 26.CLO (TIẾP</b>. )


- Tranh vẽ: Hình 3.4 phóng to; Sơ đồ
về một số ứng dụng của clo



- Dụng cụ, hố chất để làm thí nghiệm
điều chế clo trong phòng thí
nghiệm.MnO2, dung dịch HCl đặc,


bình đựng H2SO4, dung dịch NaOH


đặc, H2O


17
12


33


<b>BÀI 27. CAC BON</b>


- Lọ thuỷ tinh có nút, đèn cồn, giá sắt,
hệ thống ống dẫn khí, cốc thuỷ tinh,
muôi sắt, giấy lọc, bông, ống nghiệm.


- Than gỗ, bình O2, H2O, CuO, dung


dịch Ca(OH)2, một số mẫu vật như


ruột bút chì...
GIẢNG DẠY LỚP 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.


- Nguyên nhân làm kim loại bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến


sự ăn mịn, từ đó biết cách bảo vệ các đồ vật bằng kim loại


- Biết liên hệ với các hiện tượng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại,
những yếu tố ảnh hưởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.


- Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng
đến sự ăn mịn kim loại, từ đó đề xuất biện pháp bảo vệ kim loại.
- HS được ôn tập , hệ thống lại cấc kiến thức cơ bản. so sánh được
tính chất của nhơm và sắt và so sánh với tính chất hố học chung của
kim loại.


- Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hoá học của kim loại để
xét và viết các PTPƯ. Vận dụng để làm các bài tập định tính và định
lượng.


-Thơng qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính
chất hố học của nhơm và sắt.


-Tiếp tục rèn kĩ năng về thực hành hoá học, khả năng làm thực hành
hoá học


- Giáo dục ý thức cẩn thận, kiên trì, tiết kiệm trong hoc tập và trong
thực hành hố học.


Học sinh nắm được


- Một số tính chất vật lí của phi kim


- Biết những tính chất hoá học của phi kim.



- Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hố học khác nhau.
- Biết sử dụng những kiến thức đã học để rút ra các tính chất vật lí và
tính chất hố học của phi kim.


- Viết được các PTPƯ thể hiện tính chất hố học của phi kim.
- HS biết được tính chất vật lí của clo


- Biết những tính chất hố học của clo.


- Biết dự đốn tính chất hố học của phi kim.


- Tiếp tục rèn kĩ năng các thao tác thí nghiệm , biết cách quan sát hiện
tượng, giải thích và rút ra kết luận.


- Viết được các PTPƯ thể hiện tính chất hố học của clo
- HS biết được một số ứng dụng của clo.


- HS biết phương pháp điều chế khí clo trong phịng thí nghiệm và
trong công nghiệp.


- Biết quan sát sơ đồ, đọc nội dung SGK hoá học 9. để rút ra các kiến
thức về tính chất, ứng dụng và điều chế khí clo.


- Biết Clo có nhièu ưng dụng,xong nó là khí rất độc,khi tiếp xúc Clo
cần thận trọng,biết cách xử lí khi Clo thốt ra ngồi.


HS biết được:


- Đơn chất cacbon có ba dạng thù hình chính, dạng hoạt động hố
học mạnh nhất là cacbon vơ định hình



- Sơ lược về tính chất vật lí của ba dạng thù hình


- Tính chất hố học của cacbon, tính chất đặc biệt của cacbon là tính
khử ở nhiệt độ cao. Một số ứng dụng của cacbon.


- Biết dự đốn tính chất hố học của cacbon từ tính chất hố học của
phi kim.


NỘI DUNG KẾ HOẠCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

tuần tổ chức


17
12


34 <b>BÀI 28.CÁC OXIT CACBON</b>


Đá vôi, HCl, dd Ca(OH)2, ống dẫn,


cốc, tranh vẽ thí nghiệm khử oxit bằng
CO


18
12


35 <b>BÀI 24. ƠN TẬP HỌC KÌ I</b>


- Hệ thống câu hỏi và bài tập.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập.



Ôn tập các kiến thức đã học trong học
kì I


18
12


36 <b><sub>KIỂM TRA HỌC KÌ I</sub></b> Đề kiểm tra


GIẢNG DẠY LỚP 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Cacbon tạo 2 oxit tương ứng là CO và CO2


- CO là oxit trung tính có tính khử mạnh
- CO2 là oxit axit có axit tương ứng là H2CO3


- Biết nguyên tắc điều chế khí CO2 trong phịng thí nghiệm, cách thu


khí CO2.


- Biết quan sát thí nghiệm qua hình vẽ để rút ra nhận xét.


- Viết được các PTHH cơ bản chứng tỏ CO có tính khử và CO2 có


tính chất của một oxit axit.


- Thấy vai trị của CO,nhưng cũng hiểu và cẩn trọng khi tiếp xúc,tạo
ra những nguồn có CO vì tính độc của nó.


- Củng cố hệ thống hố kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ,


kim loại để HS thấy được mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô
cơ.


- Từ tính chất hố học của các chất vơ cơ, kim loại, biết thiết lập sơ
đồ biến đổi từ kim loại thành các chất vô cơ và ngược lại, đồng thời
xác định được các mối liên hệ giữa từng loại chất.


- Biết chọn đúng các chất cụ thể làm ví dụ và viết các PTHH biểu
diễn sự biến đổi các chất.


- Từ các biết đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất.
- Đoàn kết hợp tác và tích cực khi thảo luận nhóm


- Đánh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh
- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về tính chất hố học của
các loại hợp chất vơ cơ và kim loại để giải thích các hiện tượng
thường gặp trong đời sống, sản xuất.


- Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá .


- Rèn thái độ trung thực, Tự lực khi làm bài kiểm tra và trong cuộc
sống.


NỘI DUNG KẾ HOẠCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tuần tổ chức


19
12



Tiết
37


Axit cacbonic và muối
cacbonat


- Dụng cụ : ống nghiệm, giá TN, cơng
tơ hut.


- Hố chất : NaHCO3, Na2CO3, HCl,


K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2.


Tiết


38 Silic . công nghiệp silicat


Sưu tầm tranh ảnh, mẫu vật


20
12


Tiết
39


sơ lược về bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học


- Bảng HTTH các nguyên tố hố học
- ơn lại kiến thức về ngun tử ở lớp


8


<i>Tiết</i>
<i>40</i>


sơ lược về bảng tuần hoàn các
nguyên tố hoá học


Bảng HTTH, bảng phụ


21
01


Tiết
41


Luyện tập - Hệ thống câu hỏi, bài tập để hướng dẫn
học sinh hoạt động, bảng phụ.


Tiết
42


Thực hành: tính chất hóa học
của khi kim và hợp chất của


chúng


Dụng cụ : giá ống nghiệm, 10 ống
nghiệm, đèn cồn,giá sắt, ống dẫn khí,
ống hút.



Hoá chất : CuO, C, dd Ca(OH)2,


NaHCO3, Na2CO3, NaCl, HCl, H2O.


22
01


Tiết
43


Khái niệm về hợp chất hữu
cơ và hoá học hữu cơ


- Dụng cụ : bút, sách, cốc thuỷ tinh,
ống nghiệm, đãu thuỷ tinh.


- Hố chất : bơng, nến, nước vôi
trong.


Tiết
44


Cấu tạo phân tử hợp chất hữu


+ Bộ lắp ghép mơ hình cấu tạo phân
tử hợp chất hữu cơ


+ Tranh vẽ.


GIẢNG DẠY LỚP 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Hs nắm được axit cacbonic là axit không bền.


-Muối cacbonat có đầy đủ tính chất của muối: như t/d với axit, dd
muối, kiềm . Ngồi ra cịn bị nhiệt phân.


Nắm được ứng dụng của muối cacbonat


-Rèn kn tư duy lơ gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát TN, rút
ra kết luận.


-Yêu khoa học, lịng u thích bộ mơn.


-Silic là phi kim hoạt động hoá học yếu, Si là chất bán dẫn.
-Silicđioxit là chất có nhiều trong tự nhiên ở dưới dạng đất sét.
-ứng dụng của silic.


- Rèn kn tư duy lơ gíc, quan sát tranh ảnh, thu thập thơng tin. hoạt
động nhóm


- u khoa học, lịng u thích bộ mơn.


-Ngun tắc sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần của điện tích
hạt nhân.


-Cấu tạo của bảng HTTH mới lớp 9 gồm ơ ngun tố, chu kỳ, nhóm
Rèn kn tư duy lơ gíc, dự đốn tính chất cơ bản của nguyên tố khi biết
vị trí, biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố , hoạt động nhóm



ý thức học tập . Yêu khoa học


- Hs nắm được quy luật biến đổi tính chất trong chu kỳ, nhóm, áp
dụng với các chu kỳ 2, 3và nhómI, VII.


-Dựa vào vị trí các nguyên tố (20 nguyên tố đầu), suy ra cấu tạo
nguyên tử, tính chất cơ bản của nguyên tố và ngược lại.


-Dự đốn tính chất của ngun tố khi biết vị tí trong bảng.
-Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố -> tính chất của nó.
- Rèn kn lập sơ đồ dãy chuyển đổi các chất, viết ptpư.
- Biết vận dụng bảng tuần hồn, hoạt động nhóm .


-Hs nắm được tính chất của phi kim, clo, cacbon, silic, oxit cacbon,
axit cacbonic, tính chất của muối cacbonat.


-Cấu tạo bảng hệ thống tuần hồn và sự biến đổi tuần hồn tính chất
của nguyên tố trong chu kỳ, nhóm và ý nghĩa của bảng tuần hoàn.
-Khắc sâu kiến thức về phi kim, tính chất đặc trưng của muối
cacbonat, muối clorua.


-Tiếp tục rèn luyện về kỹ năng thực hành hoá học, giải bài tập thực
nghiệm hoá học.


- Yêu khoa học, ý thức nghiêm túc , cẩn thận,…trong học tập thực
hành hoá học.


- Hs nắm được thế nào là hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ.
- Phân biệt được các chất hữu cơ thông thường với các chất vô cơ.
- Nắm được cách phân loại các hợp chất hữu cơ.



-Rèn kn tư duy lơ gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát
-Hs nắm được trong các hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với
nhau theo đúng hố trị, C có hố trị IV, O hố trị II, H có hố trị I.
-Hiểu được mỗi chất hữu cơ có 1 cơng thức cấu tạo ứng với một trật
tự liên kết xác định, các nguyên tử cacbon có khả năng liên kết với
nhau tạo thành mạch cacbon


NỘI DUNG KẾ HOẠCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tuần tổ chức


23
01


Tiết
45


Mê tan


- Dụng cụ : ống vuốt, cốc thuỷ tinh,
ống nghiệm, bật lửa.


- Hố chất : khí mê tan, dd nước vơi
trong.


- Mơ hình phân tử khí mê tan.
Tiết


46



Etilen - Dụng cụ : Mơ hình phân tử etilen,
ống nghiệm, ống thuỷ tinh.


- Hố chất : khí etilen, dd brơm lỗng


24
01


Tiết
47


Axetilen


- Dụng cụ: Bình thuỷ tinh, ống dẫn
khí, mi, bật lửa.


- Hố chất : CaC2, H2O, dd Br2.


- Phiếu học tập.


Tiết


48 Kiểm tra 1 tiết Đề bài + đáp án.


25
02


Tiết
49



Ben zen


- Dụng cụ : Tranh vẽ, ống nghiệm, mơ
hình phân tử benzen


- Hố chất : dầu ăn, nước, benzen


Tiết


50 Dầu mỏ và khí thiên nhiên


- Hộp mẫu các sản phẩm chế biến từ
dầu mỏ, tranh sơ đồ chưng cất và ứng
dụng


-Bảng phụ


26
02


Tiết
51


<b> Nhiên liệu </b> - Tranh về các loại nhiên liệu: rắn, <sub>lỏng, khí</sub>


Tiết


52 Luyện tập chương IV



- Soạn thảo bài tập.


- Ôn tập những kiến thứcvề các hợp
chất hữu cơ CH4 , C2H4 , C2H2 , C6H6 .


27


02 Tiết


53 Thực hành


- Dụng cụ: ống nghiệm có nhánh, ống
nghiệm, nút cao su, giá thí nghiệm,
đèn cồn, chậu thuỷ tinh.


- Đất đèn, dung dịch brom, nước cất.
GIẢNG DẠY LỚP 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Hs nắm được cơng thức cấu tạo, tính chất vật lí của mê tan.


-Nắm được định nghĩa liên kết đơn, phản ứng thế, biết được trạng thái
tự nhiên và ứng dụng của mê tan.


- Rèn kn tư duy lơgic , làm thí nghiệm , quan sát, viết ptpư thế và
phản ứng cháy của mê tan.


-Rèn kn tư duy lơ gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát .


-Viết ptpư cộng, pư trùng hợp, phân biệt etilen với mê tan bằng pư
với dd brơm.



-Hs nắm được tính chất vật lí, tính chất hố học của axetilen, cấu tạo
phân tử của axetilen.


-Nắm được một số ứng dụng quan trọng của axetilen.


-Rèn kỹ năng tư duy lôgic, kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát hiện
tượng


-Củng cố kỹ năng viết PTHH của pư cộng, bước đầu biết dự đốn
tính chất của các chất dựa vào thành phần và cấu tạo


-Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh qua các phần vừa
học, đánh giá kết quả học tập của các em.


- Rèn kỹ năng tư duy lôgic, làm bài kiểm tra.
- Giáo dục hs ý thức tự giác khi làm bài.
-Hs nắm được công thức cấu tạo của benzen.


-Nắm được tính chất hố học, tính chất vật lí và ứng dụng của benzen.
-Rèn kn tư duy lôgic , kỹ năng làm thí nghiệm , quan sát thí nghiệm.
-Viết CTCT của các chất hữu cơ và các PTHH, kỹ năng giải bài tập hóa học.
-Hs nắm được tính chất vật lí , trạng thái tự nhiên, thành phần, cách
khai thác, chế biến và ứng dụng của dàu mỏ, khí thiên nhiên.


-Biết phương pháp Crăckinh là phương pháp quan trọng để chế biến
dầu mỏ.


-Nắm được vị trí của mỏ dầu, mỏ khí và tình hình khai thác dầu khí ở
nước ta.



-Rèn kn tư duy lơgic.


-Biết cách bảo quản và phịng tránh cháy nổ, ô nhiễm môi trường.
-Hs nắm được nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt
và phát sáng.


-Nắm được cách phân loại nhiên liệu, đặc điểm và ứng dụng của một
số nhiên liệu thường dùng


-Rèn kn tư duy lôgic, đọc và nghiên cứu thông tin sgk.
- Củng cố kiến thức đã học về hiđrocacbon.


- Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các
hiđrocacbon.


- Củng cố các phương pháp giải bài tập nhận biết, Xác định công thức
hợp chất hữu cơ.


- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết ptpư, giải bài tập hữu cơ.
- Củng cố cho hs kiến thức về hiđrocacbon.


- Tiếp tục phát triển kỹ năng thực hành thí nghiệm.


- Giáo dục ý thức cẩn thận,tiết kiệm trong học tập, thực hành hoá học.


NỘI DUNG KẾ HOẠCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tuần tổ chức



27


02 Tiết


54


Rượu etylic


- Bảng phụ, Mơ hình phân tử rượu
etylic dạng đặc, dạng rỗng.


- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống
nghiệm, đèn cồn, diêm, panh sắt.


- Hoá chất: Na, C2H5OH, H2O.


28
02


Tiết


55 Axit axetic


- Mơ hình phân tử axit axetic dạng
đặc, dạng rỗng.


- Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống
nghiệm, đèn cồn, diêm, ống hút, giá
sắt, cốc thuỷ tinh, kẹp gỗ....



- Hoá chất: CH3COOH, Na2CO3,


NaOH, CuO, Zn, quỳ tím.
<i>Tiết</i>


<i>56</i>:


Mối liên hệ giữa etylen - rượu
etylic - Axitaxetic


- Bảng phụ


29
03


Tiết


57 Kiểmt tra viết


Đề bài + đáp án.


Tiết


58 Chất béo


- Bảng phụ


30
03



Tiết
59


Luyện tập : rượu etylic – axit
axetic – chất bé


- Bảng phụ.
Tiết


60


Thực hành:


tính chất của rượu etylic –
axit axetic


Dụng cụ: Giá, giá sắt, ống nghiệm,
ống nghiệm có nhánh, có nút ....


- Hố chất: H2SO4 đặc, CH3COOH


đặc, H2O, Zn, CaCO3, CuO, quỳ tím.


31
3


Tiết
61


Glucozơ


.


- Dụng cụ: Giá thí nghiệm, ống
nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ.


- Hoá chất: dd Glucozơ, dd AgNO3,


dd NH3, H2O


Tiết
62


Saccarozơ


- Bảng phụ.


- Dụng cụ: Giá thí nghiệm, ống
nghiệm, đèn cồn, kẹp gỗ, ống hút.


- Hố chất: dd saccarozơ, AgNO3, dd


NH3, dd H2SO4lỗng, dd NaO


GIẢNG DẠY LỚP 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- HS nắm được cơng thức phân tử, cơng thức cấu tạo, tính chất vật lý, tính chất
hố học và ứng dụng của rượu etylic.


- Biết được nhóm -OH là nhóm nguyên tử gây ra tính chất hố học đặc
trưng của rượu.



- Biết độ rượu, cách tính độ rượu, cách điều chế rượu.


- Viết được PTPƯ của rượu với Na, giải một số bài tập về rượu.
- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết PTPƯ, thao tác thí nghiệm, viết
CTCT hợp chất hữu cơ, giải bài tập về hoá học hữu cơ.


- HS nắm được CTPT, CTCT, TCVL, TCHH và ứng dụng của axit
axetic.


- Biết được nhóm -COOH là nhóm nguyên tử gây ra tính axit.
- Biết khái niệm este và phản ứng este hoá.


- Viết được PTPƯ của axit axetic với các chất.


- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết PTPƯ, thao tác thí nghiệm, viết
CTCT HCHC, giải bài tập về hố học hữu cơ


- HS nắm được mối liên hệ giữa hiđrocacbon, rượu, axit và este với
các chất cụ thể là etylen, rượu etylic, axitaxetic và etylaxetat.


- Viết ptpư theo sơ đồ chuyển hoá giữa các chất.
- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết PTPƯ.


-Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh qua các phần vừa
học, đánh giá kết quả học tập của các em.


- Rèn kỹ năng tư duy lôgic, làm bài kiểm tra.
- Giáo dục hs ý thức tự giác khi làm bài.
- HS nắm được định nghĩa chất béo.



- Nắm được tính chất vật lý, tính chất hố học, ứng dụng của chất
béo.


- Viết được CTPT, CTCT của glyxerin, công thức tổng quát của chất
béo, viết được sơ đồ phản ứng bằng chữ của chất béo.


- Tiếp tục phát triển kỹ năng viết CTCT, PTPƯ.


- Củng cố kiến thức cơ bản về rượ etylic, axit axetic và chất béo.
- Tiếp tục phát triển kỹ năng giải một số dạng bài tập.


- Củng cố kiến thức cơ bản về tính chất rượu etylic, axit axetic.


- Tiếp tục phát triển kỹ năng làm thí nghiệm và quan sát cả hiện
tượng thí


- Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác, khoa học, tiết kiệm


- Nắm được công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lý,
tính chất hố học của glucozơ.


- Viết được sơ đồ phản ứng tráng bạc, phản ứng lên men glucozơ.
- Tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, hoạt động nhóm.
- Nắm được cơng thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hố học của
glucozơ.


- Biết trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của saccarozơ.
- Viết được ptpư của saccarozơ.



- Tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, viết ptpư


NỘI DUNG KẾ HOẠCH


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tuần tổ chức


32
3


Tiết


63 Tinh bột và xenlulozo - Bảng phụ.


Tiết


64 Protein


- Bảng phụ.


- Dụng cụ: Đèn cồn, kẹp gỗ, panh,
diêm, ống nghiệm, ống hút.


- Hố chất: Lịng trắng trứng, dd
C2H5OH


33
4


Tiết
65



Polime

<sub>Bảng phụ, tranh vẽ</sub>


34
33


4




Tiết
66, 67


Ơn tập cuối năm
phần I : hố học vơ cơ


- Bảng phụ


Tiết


68 phần II : hố học hữu cơÔ

n tập cuối năm

- Bảng phụ


35
4


Tiết


69 Kiểm tra học kỳ II


Đề kiểm tra



Tiết
70


Thực hành: Tính chất của
Gluxit


- Ống nghiệm, giá đựng ống nghiệm,
đèn cồn,


- dd glucôzơ, NaOH, AgNO3, dd NH3.


GIẢNG DẠY LỚP 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Nắm được công thức chung, đặc điểm cấu tạo phân tử của tinh bột
và xenlulozơ.


- Nắm được tính chất vật lí , tính chất hố học và ứng dụng của tinh
bột và xenlulozơ.


- Viết được phản ứng thuỷ phân của tinh bột, xenlulozơ và phản ứng
tạo thành chất này trong cây xanh.


- Tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, viết ptpư.


- Nắm được protein là chất cơ bản không thể thiếu được của cơ thể
sống.


- Nắm được protein có khối lượng phân tử rất lớn và có cấu tạo phân
tử phức tạp do nhiều aminoaxit tạo nên.



- Nắm được hai tính chất quan trọng của protein đó là phản ứng thuỷ
phân và sự đông tụ.


- Tiếp tục phát triển kỹ năng quan sát, phân tích, viết ptpư, hoạt động
nhóm


- Giáo dục hs lịng u thích mơn học.


- HS nêu được các ứng dụng của polime, nêu được khái niệm chất
dẻo, tơ, cao su.


- Biết được 1 số tính chất của cao su, ứng dụng và sự tồn tại của cao
su


- Rèn cho HS kĩ năng quan sát, phân tích, làm BT


HS thiết lập được mối quan hệ giữa các chất vô cơ : kim loại, phi
kim, oxit, axit, bazơ, muối được biểu diễn bởi sơ đồ trong bài học
Rèn kỹ năng thiết lập mối quan hệ giữa các chất vô cơ dựa trên tính
chất và


các phương pháp điều chế


- Kỹ năng chọn chất cụ thể để chứng minh cho mối liên hệ được thiết
lập


- Kỹ năng viết phương trình hố học


Nhằm ơn tập củng cố cho hs các kiến rhức đã học về hố học hữu cơ :


tính chất , cấu tạo và các ứng dụng của các hợp chất hữu cơ


- Nắm được các pư quan trọng của các hợp chất hữu cơ


Rèn luyện cho hs kỹ năng viết công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ
và từ đó suy ra tính chất hố học cơ bản của chúng


- Đánh giá trình độ nhận thức của học sinh từ đó phân loại học sinh
- Kiểm tra việc vận dụng hiểu biết của HS về tính chất hoá học của
các loại hợp chất hữu cơ để giải thích các hiện tượng thường gặp
trong đời sống, sản xuất.


- Kiểm tra kĩ năng viết PTHH, kĩ năng giải toán hoá .


- Rèn thái độ trung thực, Tự lực khi làm bài kiểm tra và trong cuộc
sống.


- Củng cố kiến thức về phản ứng đặc trưng của glucozơ, Saccarozơ,
tinh bột


- Tiếp tục rèn kĩ năng thực hành


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×