Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA 5 tuan 3da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.9 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tn : 3


<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Môn Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ẹDDH</b>


HAI
23/8
2010
CC
Tẹ
T
CT
LS
ẹ ẹ
Ôn
1
2
3
4
5
6
7


Sinh hot u tun.
Lũng dõn.
Luyn tp.


Nh-vit : Th gi các học sinh.
Cuộc phản cơng ở kinh thành Huế.
Có trách nhiệm về việc làm của mình (tiết 1).



Bảng phụ, tranh m.họa, ...

Bảng phụ, …



Bảng phụ, bảng nhóm, ...
Hình ảnh trong SGK, tử lieọu,


Baỷng phuù, theỷ maứu,


BA
24/8
2010
LTVC
T
KH
KC
Ôn
1
2
5
6
7


M rng vn t: Nhân dân.
Luyện tập chung.


Làm gì để cả mẹ và bé đều khỏe?
KC được chứng kiến hoặc tham gia


Bảng phụ, bảng nhóm, ...
Hình ở SGK, ...


Tranh, ảnh, bảng phụ.



25/8
2010

KH
T
TLV
1
2
3
4


Lòng dân (Tiết 2).


Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
Luyện tập chung.


Luyện tập tả cảnh.


Bảng phụ, tranh minh họa,...
Hình ở SGK,...


Bảng phụ, bảng học nhóm,...
nt
NĂM
26/8
2010
LTVC


KT
T
5
6
7


Luyện tập về từ đồng nghĩa.
Thêu dấu nhân (tiết 1).


Luyện tập chung.


Bảng phụ,bảng học nhóm,...
Bộ dụng cụ cắt, khaõu, theõu.


B DDH Toỏn 5.


SAU
27/8
2010

TLV


ẹL


T


Ôn


Ôn


Ôn


SHL


1


2


3


4



5


6


7



Luyn tp t cnh.
Khớ hu.
ễn tp về giải toán.


Sinh hoạt cuối tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai, ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 Chào cờ


<b>SINH HOẠT DƯỚI CỜ.</b>
………
Tiết 2 Tập đọc


<b>Lòng dân ( phaàn 1 )</b>



<b> I.MỤC TIÊU: - Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giong đoc phù hợp với</b>
tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.


- Hiểu nợi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách
mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
- GDHS tính mạnh dạn, lòng yêu nước.


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ, bảng phụ, …</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>1.Bài cũ:</i>
<i>2. Bài mới:</i>


Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<i> a. Luyện đọc:</i>


- GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch (<i>Phân</i>
<i>biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật lời</i>
<i>chú thích về thái độ, hành động của nhân vật.</i>
<i>Thể hiện đúng tình cảm, thái độ, tình huống)</i>.
Cho HS luyện đọc-GV sửa lỗi, kết hợp giảng
từ: ( SGK) Tức thời: Vừa xong.


<i>b. Tìm hiểu bài</i>: ( trao đổi - thảo luận ).
CH1 : Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
CH2 : Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu bác
cán bộ?


CH3 : Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em
thích thú nhất ? Vì sao?


<i>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</i>


- Hướng dẫn HS đọc phân vai.


- Ruùt ND.



<b>3. Củng cố - dặn dò: - Liên hệ giáo dục </b>


2em đọc thuộc lòng bài: Sắc màu em yêu.
-Một em đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật
cảnh trí, thời gian, tình huống....


Quan sát tranh minh họa.


3, 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
Đoạn 1: Từ đầu đến ... <i>là con</i>


Đoạn 2: ...<i>tao bắn</i>


Đoạn 3: ... còn lại.
- Luyện đọc theo cặp.


- Đọc lại đoạn trích.


+ Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào
nhà dì Năm.


+ Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để
thay, cho bọn giặc khơng nhận ra...


+ Dì năm bình tónh nhận chú cán bộ là
chồng, ...


- 5 HS đọc 5 vai , 1 em đọc phần mở đầu.


- Thi đọc hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tieát 3 TOÁN (Tiết 11)

<b>Luyện tập </b>



<b>I/ MỤC TIÊU: - Biết cộng, trừ, nhân,chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.</b>
- Làm được các BT : B1 (2 ý đầu) ; B2 (a,d) ; B3.


<b>II. CHUẨN BỊ: bảng phụ, bảng nhóm.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt độn g của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ;</b>


- Gọi bốn HS lên bảng làm bài tập; lớp
giải vào giấy nháp bài tập sau:


- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài luyện tập.</b>


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài
tập, sau đó GV hướng dẫn nếu thấy cần thiết.
HS tự làm bài rồi chữa bài.


.Bài 1: HS đọc yêu cầu của bài. GV cho HS


nêu cách đổi hỗn số thành phân số. HS tự giải
bài, sau đó nêu kết quả phép tính vừa thực
hiện lên bảng.



.Bài 2: GV định hướng chung cho HS cách


học so sánh, cộng trừ, nhân, chia hỗn số tức là
chuyển hỗn số thành phân số rồi so sánh hoặc
làm tính với các phân số.


- Hoặc vì phần phân số bằng nhau nên chỉ
cần so sánh phần nguyên...


- HS tự làm bài GV cho nêu bài làm và nêu
được cách giải.


.Bài 3: HS tự giải rồi chữa bài.


<b>3. Củng cố - dặn dị</b>


- HS làm chưa xong về hồn chỉnh bài làm.
- Nhận xét tiết học.


a. 3<sub>5</sub>3<sub>x</sub>
6
5


2 <sub>b. </sub>


3
2
1 <sub> : </sub>


5


2
2
c.
7
3
2 <sub> + </sub>


5
4


3 <sub>d.</sub>


10
9
3 <sub> - </sub>


8
5
1


<b>- HS lên bảng làm</b>
2
5
13
5
3

5<sub>9</sub>4 49<sub>9</sub>
a) So sánh



10
9
3 <sub> và </sub>


10
9


2 <sub> nên chữa bài như sau.</sub>


10
9
3 <sub> = </sub>


10
39


;
10


9
2 <sub> = </sub>


10
29

10
39
>
10
29


nên 3<sub>10</sub>9 <sub> ></sub>


10
9
2
d) Tương tự


a. 1 11<sub>3</sub> <sub>2</sub>3 <sub>3</sub>4 9<sub>6</sub>8 17<sub>6</sub>
2
1






b. 2
21
23
21
33
56
7
11
3
8
7
4
1
3


2







c. 2 14


12
168
4
21
3
8
4
1
5
3
2


 <i>x</i>
<i>x</i>
d. Tương tự


Tiết 4 <i><b>Chính tả</b>(nhớ- viết)</i>


<b>Thư gửi các học sinh</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần (BT2); biết được
cách đặt dấu thanh ở âm chính.


- HS KG nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
- GD HS tính cẩn thận.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, …</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1</b>. Bài cũ:</i>


- Phân tích âm đệm, âm chính, âm cuối của
các tiếng: <i>xóa, ngày, cười.</i>


<i><b>2.</b> Bài mới:</i>


a. Giới thiệu bài :


b. Hướng dẫn HS nhớ viết :


- GV đọc cho HS soát bài .
- GV chấm 8 bài.


- Gv nhận xét bài chấm


c. Hưỡng dẫn HS làm bài tập chính tả :



<i>Bài 2:</i> ( thảo luận - điền bảng ).
- 1 HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi.
-Nhậnxét.


<i>Baøi 3:</i>


- GV giúp HS nắm được yêu cầu.


KL : Dấu thanh đặt ở âm chính. ( dấu nặng
đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên)


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét.


- Dặn HS thuộc ghi nhớ quy tắc dấu thanh.
- Chuẩn bị bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.


- 2HS lên bảng làm bài


- 2 em đọc thuộc lịng - lớp theo dõi.


Đoạn : từ “Sau 80 năm giới nô lệ .... học
tập của các em.”


- HS viết lại bài theo trí nhớ.


+ HS tiếp nối điền vần và đấu thanh.
- HS phát biểu ý kiến.



- HS nhắc lại quy tắc dấu thanh.


<i><b>Tiết 5 </b></i> <b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc phản công ở kinh thành Huế</b>



<b>I.MỤC TIÊU: - Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất</b>
Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức.


- Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khới nghĩa của phong trào Cần Vương : Phạm
Bành, Đinh Cơng Tráng (khởi nghĩa Ba Đình); Nguyễn Thiện Thuật (Bãi Sậy) ; Phan Đình
Phùng (Hương Khê).


- Nêu tên 1 số đường phố, trường học, liên đội TNTP, …ở địa phương mang tên những nhân
vật nói trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GD HS lòng yêu nước .


<b>II.CHUẨN BỊ: Bản đồ hành chính Việt Nam. Hình SGK.</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1</b>. Bài cũ :</i>


Nêu những đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường Tộ ?


<i><b>2.</b> Bài mới : </i>



a. Giới thiệu bài. Trình bày một số nét chính
về tình hình .... ( phần chữ nhỏ trong SGK )
b. Khai thác nội dung.


<i><b>* HĐ</b><b>1</b></i> : Hỏi đáp.


- Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương
của phái chủ chiến và phái chủ hòa? (HS
<b>KG)</b>


<b> - Tơn Thất Thuyết làm gì để chuẩn bị chống</b>
Pháp ?


<i><b>* HĐ</b><b>2 </b></i>: Tường thuật cuộc phản công ở kinh
thành Huế ?


- Giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa-kết hợp
bản đồ.


<i><b>* HÑ</b><b>3</b></i><b> :</b>


- Nêu ý nghóa cuộc phản công kinh thành
Huế ?


- Chiếu Cần Vương có tác dụng gì ?
3. Củng cố - d ặ n dò


- Em biết gì thêm về phong trào Cần Vương ?
Chuẩn bị : <i>Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX</i>



- HS lên bảng trả lời.


- Phái chủ hòa : chủ trương hòa với Pháp.
- Phái chủ chiến : chủ trương chống Pháp.
+ Lập căn cứ ....


+ Lập các đội nghĩa binh ....


- HS đọc: Trước sự uy hiếp .... kháng
chiến.


+ Đêm mồng 4 ...Hoạt động của Pháp ....
Tinh thần quyết tâm ....


- HS nêu tên 1 số người lãnh đạo các cuộc
khởi nghĩa …


<i> </i>


Phong trào chống Pháp mạnh mẽ ....
- Kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên cứu
vua giúp nước.


- Đọc phần nội dung tóm tắt trong SGK.
Tiết 6 Đạo đức (Tiết 3)


<b>Cĩ trách nhiệm về việc làm của mình </b>

<b>(Tiết 1)</b>


<b>I.MỤC TIÊU: - Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.</b>
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.



- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.


- Khơng tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
<b>TTCC 2 của NX 1 : Cả lớp.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>III.HOẠT Đ ỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Hãy nêu những điểm bạn thấy mình đã xứng
đáng là HS lớp 5?


<b>2.Bài mới:</b>
a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu bài:


<b>*HĐ1:Cho HS đọc truyện “Chuyện của bạn</b>
Đức”


<b>H:Đức đã gây ra chuyện gì?</b>


<b>H:Sau khi gây chuyện, Đức cảm thấy như thế</b>
nào?


<b>H:Theo em, Đức nên giải quyết việc này như</b>
thế nào cho tốt? Vì sao?


<b>H:Mỗi người phải có suy nghĩ và hành động</b>
như thế nào về việc mình đã làm?



<b>*HĐ2:Làm bài tập 1.</b>
<b>*HĐ3:Làm bài tập 2.</b>


- Nêu yêu cầu bài. Nêu từng ý.


- Hỏi HS vì sao tán thành? Vì sao khơng tán
thành?


<b>3.Củng cố-Dặn dị</b>
- Xem trước bài tập 3.
- Nhận xét tiết học


HS neâu.


- Một HS đọc to-lớp đọc thầm theo.


- Lớp đọc thầm, tìm hiểu và trả lờicác câu hỏi
trong SGK :


<b>+ TL:Đức sút bóng trúng bà Doan đang gánh</b>
hàng làm bà ngã, đổ hàng…


<b>+ TL:Đức cảm thấy cần phải chịu trách</b>
nhiệm việc mình đã làm…


<b>+ TL:Đến gặp bà Doan, xin lỗi…</b>


<b>+ TL:Có trách nhiệm về việc mình đã làm…</b>
- Đọc mục “Ghi nhớ” trong SGK



- Đọc u cầu bài.Thảo luận nhóm đơi, trả lời:
ý a, b, d, g là những biểu hiện của người sống
có trách nhiệm…


- Ý nào HS tán thành thì giơ tay.(tỏn thnh ý
a, )


- Vi HS tr li.


Tiết 7 :Ôn


Th ba, ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiết 1 Luyện từ và câu (Tiết 5)


<b>Mở rộng vốn từ : Nhân dân</b>



<b>I.MỤC TIÊU: - Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp</b>
(BT1); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam
(BT2); hiểu nghĩa từ “đồng bào”, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng <i>đồng</i>, đặt được câu với


một từ có tiếng <i>đồng</i> vừa tìm được (BT3).


- HS KG thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; đặt câu với các từ tìm được (BT3c).
- Bồi dưỡng tinh thần dân tộc cho HS.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phiếu HT, …</b>
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. KT bài cũ:



2. Hưỡng dẫn HS làm bài tập:


<i>Baøi 1: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giải nghĩa từ: Tiểu thương (bn bán nhỏ)


<i>Bài 2:</i> Cho thảo luận nhóm
- GV nhận xét - KL :




<i>Bài 3:</i>


-Vì sao người VN gọi nhau là đồng bào?
- Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng


- Đặt câu với một trong những từ vừa tìm
được. (HS KG làm như đã nêu ở MT)
3. Củng cố - dặn dò:


- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ. Ghi nhớ
các từ bắt đầu bằng tiếng đồng.


Nhaän xét tiết học.


- HS đọc u cầu.


- Thảo luận nhóm Trình bày:



+ Cơng nhân : thợ điện, thợ cơ khí.
+ Nơng dân : thợ cấy, thợ cày.


+ Doanh nhaân : tiểu thương, chủ tiệm..
- Tổ 1: câu a, b ; Tổ 2 : câu c, d ; Tổ 3 :câu
d, e.


+ Chịu thương chịu khó : cần cù chăm chỉ,
không ngại khó, ngại khổ.


+ Dám nghĩ dám làm : mạnh dạn táo bạo,
có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng
kiến.


+ Mn người như một : đồn kết, thống
nhất ý chí và hành động.


+ Trọng nghĩa khinh tài : coi trọng đạo lí
và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.


+ Uống nước nhớ nguồn : Biết ơn người đã
đem lại những điều tốt đẹp.


HS đọc thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ.
- 1 em đọc nội dung bài - Lớp đọc thầm.
+ Người VN gọi nhau là đồng bào vì đều
sinh ra từ một bọc trăm trứng của mẹ Âu
Cơ.


Thi tìm theo tổ, tổ nào tìm được nhiều,


đúng tổ đó thắng: <i>Đồng hương, đồng mơn,</i>
<i>đồng chí, đồng ca, đồng cảm, đồng hao,</i>
<i>đồng khởi, đồng phục, đồng thanh, đồng</i>
<i>tâm, đồng tính, đồng ý,...</i>


Làm vào vở và chữa bài


Tiết 2 TOÁN (Tiết 12)

<b>Luyện tập chung</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


Biết chuyển:


-Phân số thành số thập phân.
-Hỗn số thành phân số.


-Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo cĩ hai tên đơn vị đo thành số đo cĩ một tên đơn vị đo.
-Làm được các BT : B1 ; B2 (2 hỗn số đầu) ; B3 ; B4.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nhận xét cho điểm
<b>2. Bài luyện tập</b>


Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Yêu cầu
HS nêu cách làm hợp lí nhất để đỡ tốn thời
gian làm bài.



Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách chuyển hỗn số
thành phân số. Sau đó HS tự giải rồi chữa
bài.




Bài 3:GV hướng dẫn HS giải bài tập như
trong SGK. Chẳng hạn:


Bài 4.GV hướng dẫn học sinh tự làm rồi giải
theo mẫu. Khi HS chữa bài GV cho HS nhận
xét để nhận ra rằng, có thể viết số đo độ dài
có hai tên đơn vị đo dưới dạng hỗn số với
một tên đơn vị đo. Chẳng hạn:


Bài 5: Hướng dẫn để HS về nhà làm.
<b>3.Củng cố - Dặn dị</b>


- HS làm chưa xong về hoàn chỉnh bài làm.
- Nhận xét tiết dạy.


+ 3HS viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
a. 1 dm = ....m


b. 2 cm = ....m
c. 4 g = ...kg


-HS tự làm : Chẳng hạn: 14<sub>70</sub> = <sub>10</sub>2 ;
500



23


= <sub>1000</sub>46 ;...


- HS làm bài vào vở ( Hai hỗn số đầu)
8


5
42
5
2


 ;


4
23
4
3
5 


3.a.1 dm = <sub>10</sub>1 m ; 3 dm = <sub>10</sub>3 m; 9 dm =
10


9
m


b.1g = <sub>1000</sub>1 kg ; 8g = <sub>1000</sub>8 kg ;
25 g =<sub>1000</sub>25 kg



c.1phút= <sub>60</sub>1 giờ; 6 phút = <sub>60</sub>6 giờ = <sub>10</sub>1
giờ


12 phút =
60
12


giờ =
5
1


giờ


4.a. 2m 3dm = 2m + <sub>10</sub>3 m = 2<sub>10</sub>3 m
b. 4m 37cm = 4m +


100
37


m = 4
100


37
m....


- HS nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân
số.


Tiết 5



Khoa học (Tiết 6)


<b>TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ.</b>


I .MỤC TIÊU : - Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi
dậy thì.


- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
II.CHUẨN BỊ : Thơng tin và hình trang 14, 15-SGK.


HS sưu tầm ảnh chụp của bản thân lúc nhỏ hoặc ảnh trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị.


1.Ổn định
2.Bài cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nêu 2 câu hỏi bài trước.
+Nhận xét cho điểm.
3.Bài mới


<b>Hoạt động1: Sưu tầm và giới thiệu ảnh.</b>


+Mục tiêu:Học sinh nêu được tuổi và đặc điểm
của em bé đã sưu tầm được.


+Cách tiến hành:Làm việc cả lớp.
Nhận xét hs nào giới thiệu ảnh hay nhất.



<b>Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ lúc mới</b>
sinh đến tuổi dậy thì.


-Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm chung
của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3- 6
tuổi, từ 6 - 10 tuổi.


-Cách tiến hành:Tổ chức trò chơi: “ai nhanh ai
đúng” như sgk.


+Tuyên dương đội thắng cuộc .


<b>Hoạt động 3: Đặc điểm và tầm quan trọng của</b>
tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
*Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm và tầm quan
trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi
con người.


*Cách tiến hành:


+Bước 1:Làm việc cá nhân.
+Bước 2: Làm việc cả lớp.


+Nhận xét kết luận như tr.15- sgk.
<b>4. Củng cố</b>


Nhấn mạnh kiến thức cần nắm.
<b>5.Nhận xét- Dặn dị</b>


-Nhận xét tiết học và tuyên dương HS.


-Dặn hs xem lại bài,


-Hai hs trả lời.


-Giới thiệu ảnh của mình hoặc ảnh của
các trẻ em khác theo yêu cầu:Người
trong ảnh mâý tuổi và đã biết làm gì.


- Chơi theo nhóm viết đáp án vào giấy
khổ to sau đó dán lên bảng.Đội thắng
cuộc là đội có đáp án đúng và nhanh
nhất.


-Đọc thông tin tr.15 trả lời câu hỏi:Tại
sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng
đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
người.


-Nhắc lại .


Tieát 6

<b> K</b>

<b>ể chuyện</b>



<b>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.</b>


Đề bài : Kể một việc làm tốt góp phần xây dựng quê hương đất nước.


<b> I.MỤC TIÊU: - Kể được 1 câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền</b>
hình, phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xd quê hương đất
nước.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GDHS mạnh dạn - có ý thức bảo vệ và xây dựng đất nước.


<b> II.CHUẨN BỊ : Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết vắn tắt gợi ý 3.</b>
<b> III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>1. Bài cũ. </i>Một HS kể câu chuyện về các
anh hùng.


<i>2. Bài mới.</i>


* Giới thiệu bài.


* Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề
bài.


Gạch chân từ quan trọng. Nhắc: chuyện
đã đọc, chứng kiến hay là câu chuyện
của chính bản thân em.


* Gợi ý kể chuyện.
GV gợi ý :


+ Kể câu chuyện có mở đầu, diễn biến,
kết thúc.


+ Giới thiệu người có việc làm tốt :
Người ấy là ai ? Người ấy có lời nói,
hành động gì đẹp ? Em nghĩ gì về lời nói


hoặc hành động của người ấy ?


* HS thực hành kể chuyện.
a. Kể chuyện theo cặp.


GV đến từng nhóm nghe HS kể hướng
dẫn uốn nắn.


b. Thi kể trước lớp.
3. <i>Củng cố - dặn dò.</i>


- Kể lại câu chuyện cho người thân
- Chuẩn bị : <i>Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai.</i>


- 1 em đọc đề bài - phân tích đề.


- 3 HS tiếp nối đọc gợi ý.


- Vài HS giới thiệu đề tài câu chuyện mình
chọn kể.


- Viết nháp dàn ý.


- Từng cặp kể theo dàn ý nói suy nghĩ của
mình về nhân vật trong truyện.


- Kể nối tiếp nhau. Nói về nội dung, ý nghóa
câu chuyện.



- Bình chọn câu chuyện hay, phự hp.
Tit 7 : ÔN


………
<b>Thứ tư, ngày 25 tháng 8 năm 2010</b>
Tiết 1 Tập đọc (Tiết 6)


<b>Lòng dân</b>

<i>(</i>tiếp theo)


<b>I.MỤC TIÊU : - Đọc đúng ngữ điệu các câu kể, hỏi, cảm, khiến ; biết đọc ngắt giọng, thay</b>
đổi giọng đọc phù hợp tính cách nhân vật và tình huống trong đoạn kịch.


- Hiểu nợi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách
mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GD HS lòng dũng cảm, mưu trí.


<b>II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ bài đọc.</b>
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1.</b></i>


<i> Bài cũ :</i>


Nhận xét, ghi ñieåm.


<i><b>2</b></i>



<i> . Bài mới :</i> * Giới thiệu bài.


* Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu
bài.


<i>a. Luyện đọc.</i>


- GV đọc diễn cảm tồn bộ phần 2.
<i>b. Tìm hiểu bài.</i>


<b>CH1</b> : An đã làm cho bọn giặc mừng hụt
ntn?


<b>CH2</b> : Những chi tiết nào cho thấy dì Năm
ứng xử rất thơng minh ?


<b>CH3 : Vì sao vở kịch được đặt tên là " </b>
Lòng dân " ?


<i>c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.</i>


Nhấn giọng các từ thể hiện thái độ.
Rút nội dung.


3. Củng cố - dặn dò.


- Về nhà phân vai dựng lại đoạn chính.
Chuẩn bị : <i>Những con sếu bằng giấy.</i>


Hai HS đọc nối tiếp phần một.



HS giỏi đọc.


Quan sát tranh minh họa.
Nối tiếp đọc từng đoạn.
Đoạn 1 : .... cai cản lại
Đoạn 2 : .... chưa thấy.
Đoạn 3 : còn lại


- Luyện đọc theo cặp.


+ Bọn giặc hỏi .... An trả lời ....


+ Dì vờ hỏi chú cán bộ để giấy tờ chỗ nào, ...
+ Vì vở kịch thể hiện tấm lòng của người dân
với cách mạng...


Từng tốp phân vai.


Lớp nhận xét bình chọn nhóm phân vai tốt.


<i>+ Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí</i>


<i>lừa giặc , cứu cán bộ.</i>




Tiết 2 KHOA H

<b>ỌC</b>



<b>Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe ?</b>




<b> I.MỤC TIÊU: - Biết được những việc nên làm hoặc không nên làm để chăm sóc phụ nữ</b>
mang thai.


- Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b>II. CHUẨN BỊ: Các hình ảnh trong SGK.</b>


<i><b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:</i>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1</b>. Kiểm tra bài cũ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2</b></i>


<i> . Bài mới:</i>


* Giới hiệu bài học.
* Khai thác nội dung<i>.</i>


* <i>HĐ1</i>: Thảo luận nhóm 2
H: Nội dung các hình 1,2,3,4?


H : Phụ nữ có thai nên và khơng nên làm gì ?
Tại sao ?


*<i> HĐ2</i>: Cả lớp .


Yêu cầu HS quan sát hình SGK nêu nội dung


của hình 5.6.7 sau đó trả lời câu hỏi:


H: Nội dung của từng hình?


H : Mọi người trong gia đình cần làm gì để
thể hiện sự quan tâm, chăm sóc phụ nữ có
thai ?


GV rút ra kết luận.


<i>HĐ3 : Đóng vai.</i>


H : Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc đi
trên cùng chuyến ơtơ mà khơng cịn chỗ, bạn
có thể làm gì để giúp đỡ ? Yêu cầu HS làm
việc N4, GV đi hướng dẫn đóng vai theo chủ
đề " có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai"
(nhường chỗ, mang vác giúp…)


3. <i>Củng cố - dặn dò:</i>


Liên hệ - GDHS.


HS quan sát các hình 1, 2, 3, 4 SGK thảo
luận để trả lời (mỗi HS nói về 1 hình):
H1 : Các nhóm thức ăn có lợi ....


H2 : Một số thứ khơng tốt ....


H3: Phụ nữ có thai đang khám thai định kì.


H4:Người phụ nữ có thai mang vác nặng...
+ Người có thai ăn uống đủ chất, đủ
lượng ,khơng dùng các chất kích thích ....
theo hướng dẫn của thầy thuốc. Phụ nữ có
thai khơng nên làm: Lao động nặng, tiếp
xúc với các chất đợc hóa học…


H5: Người chồng đang gắp thức ăn cho vợ.
H6 : Người có thai làm việc nhẹ ....


H7 : Người chồng đang quạt cho vợ ....
Quan tâm, chăm sóc, chỉ để phụ nữ mang
thai làm việc nhẹ…


HS nhắc lại câu hỏi trả lời
+ Em sẽ xách giúp.


+ Nhường chỗ ngồi cho phụ nữ có thai.
- HS lên trình diễn trước lợi, các nhóm
theo dõi, bình luận va ørút ra bài học về
cách ứng xử đối với phụ nữ có thai.


- HS thảo luận thực hành đóng vai. Đại
diện một số nhóm trình diễn.


Nhắc lại nội dung chính.


Tiết 3 Toán (Tiết 13)

<b> Luyện tập chung</b>



<b>I/ MỤC TIÊU: Biết:</b>


- Cộng, trừ phân số, hỗn số.


- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài tốn tìm một số biết gía trị một phân số của số đó.


- <b>Làm được các BT : B1 (a,b) ; B2 (a,b) ; B4 (3 số đo 1,3,4) ; B5.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, …</b>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập
sau,dưới lớp giải vào giấy nháp::


<b>2. Bài luyện tập</b>


Bài1: GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm
bài tập, sau đó GV hướng dẫn nếu thấy cần
thiết. HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
Bài 2: HS tự làm bài vào vở rồi chữa bài.
Bài 4: Cho HS làm bài rồi chữa bài theo
mẫu:


Bài 5. Cho HS nêu bài tốn rồi tự giải và
chữa bài.


Chấm 1 số bài.



<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- HS làm chưa xong về hồn chỉnh bài làm.
- Hướng dẫn HS làm thêm bài 3.


a. <sub>10</sub>7 m =...dm
b.<sub>10</sub>3 dm =..cm


1. a. <sub>9</sub>7 +<sub>10</sub>9 = 70<sub>90</sub>81=151<sub>90</sub> …
b. Tương tự


2.a. Học sinh tự làm
b. 1


20
7
20


15
22
4
3
10
11
4
3
10


1











4. 7m 3dm = 7m + <sub>10</sub>3 m = 7<sub>10</sub>3 m
8dm 9cm = 8dm +


10
9


dm = 8
10


9
dm
12cm5mm = 12cm + <sub>10</sub>5 cm = 12<sub>10</sub>5 cm


Bài giải:


Một phần mười quãng đường AB dài là:
12 : 3 = 4 (km)


Quảng đường AB dài là:
4 x 10 = 40 (km)
Đáp số: 40km.



Tiết 4 Tập làm văn (Tiết 5)
<b>Lun tËp t¶ c¶nh</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


-Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt mưa, tả cây
cối , con vật,bầu trời trong bài <i>Mưa rào</i>; từ đó nắm được cách quan sát và chọn lộc chi tiết
trong bài văn miêu tả.


- Lập được dàn ý bài vn miờu t cn ma.
- Giáo dục HS yêu quý thiên nhiên.


<b>II. Chuẩn bị:</b> - HS chuẩn bị những ghi chép khi quan sát một cơn ma.
- Giấy khỉ to, bót d¹


III. Các hoạt động dạy- học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> 1. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 5 HS mang bài để GV kiểm tra việc
lập báo cáo thống kê về số ngời ở khu em
ở.


- NhËn xét việc làm bài của HS
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>Hớng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b> Bµi 1</b>



- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu của bài
tập


- Tổ chức HS hoạt động nhóm theo hớng
dẫn


H: Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn ma
<i>sắp đến?</i>


- 5 HS mang vở để GV kiểm tra


- HS đọc yêu cầu và nội dung
- HS thảo luận nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H: Tìm những từ ngữ tả tiếng ma và hạt
<i>ma từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cn </i>
<i>m-a?</i>


H: Tìm những từ ngữ tả cây cối, con vật,
<i>bầu trời trong và sau cơn ma?</i>


H: Tác giả đã quan sát cơn ma bằng
<i>những giác quan nào?</i>


<i>H: Em cã nhËn xét gì về cách quan sát</i>
<i>cơn ma của tác giả?</i>


<i>H: Cách dùng từ trong khi miêu tả có gì</i>
<i>hay?</i>



<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập


- Gọi HS đọc bản ghi chép về một cơn ma
mà em đã quan sát


- Cho hS lËp dµn ý bài văn tả cơn ma
<i>+ Phần mở bài cần nêu những gì?</i>


<i> + Em miêu tả cơn ma theo trình tự nào?</i>
<i>H: Những cảnh vật nào chúng ta <b>thờng</b></i>
<i><b>gặp trong cơn ma?</b></i>


<i><b>H:Phần kết em nêu những gì?</b></i>


- Yêu cầu HS lËp dµn ý
- GV nhËn xÐt


3<b>. Củng cố, dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về hoàn thành nốt bài


khi ma xuống gió càng thêm mạnh, mặc sức điên
dảo trên cành cây.


- Ting ma lỳc u lẹt đẹt....lẹt đẹt, lách tách; về sau
ma ù xuống, rào rào sầm sập, đồm độp, đập bùng
bùng vào tàu lá chui, git tranh



- Hạt ma: những giọt nớc lăn xuống tuôn rào rào,
xiên xuống, lao xuống, lao vào trong bụi cây, giọt
ngÃ, giọt bay , bụi nớc toả trắng xoá


- Trong ma:


+ lá đoà, lá na, lá sói vẫy tai run rẩy


+ con gà sống ớt lớt thớt ngật ngỡng tìm chỗ trú.
+ Vòm trời tối thẫm vang lên một hồi ục ục ì ầm
Sau trận ma:


+ Trời rạng dần


+ chim chào mào hót râm ran


+ Phớa ụng mt mng tri trong vt


+ mặt trời ló ra, chói lọi trên những vòm lá bởi lấp
lánh


- Tác giả quan sát bằng mắt, tai, làn da, mũi


- Quan sát theo trình tự thời gian: lúc trời sắp ma
-> ma -> tạnh hẳn. Tác giả quan sát một cách rất chi
tiết và tinh tế


- Tỏc gi dựng nhiều từ láy, nhiều từ gợi tả khiến ta
hình dung đợc cơn ma ở vùng nông thôn rất chân


thực


- HS đọc


- 3 HS đọc bài của mình


- Giới thiệu điểm mình quan sát cơn ma hay những
dấu hiệu báo cơn ma sắp đến


- Theo tr×nh tù thêi gian: miêu tả từng cảnh vật
trong cơn ma


- mây, gó, bầu trời, con vật, cây cối, con ngời, chim
muông..


- Nêu cảm xúc của mình hoặc cảnh vật tơi sáng sau
cơn ma


- 2 HS lập dàn ý vào giấy khổ tpo , cả lớp lµm vµo


- Sau đó dán bài lên bảng
- Lớp nhận xét


<i><b>Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010</b><b> </b></i>


Tiết 5 Luyện từ và câu (Tiết 6)

<b>Luyện tập về từ đồng nghĩa</b>



<b>I.MỤC TIÊU: - Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa chung</b>


của một số tục ngữ (BT2)


- Dựa theo ý một khổ thơ trong bài <i>Sắc màu em yêu</i>, viết được một đoạn văn miêu tả sự vật cĩ


sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3).


- HS KG biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3.
<b>II.CHUẨN BỊ: Bảng phụ, phiếu HT.</b>


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>1</b>. Bài cũ :</i>


+ Bài 3: Đặt 1 câu với từ có tiếng “đồng”
(nghĩa là “cùng”)


<i><b>2.</b> Bài mới :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Hướng dẫn học sinh làm bài tập :


.<i>Baøi 1 :</i>


<i>- </i> HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm nội dung
bài. GV hướng dẫn




<i>.Baøi 2 :</i>



GV chốt: Gắn bó q hương là tình cảm tự
nhiên.


.<i>Baøi 3 :</i>


- GV gợi ý: viết về một màu sắc có trong
đoạn văn cả những sự vật khơng có trong
bài; lưu ý phải dùng từ đồng nghĩa.


- GV đọc đoạn văn mẫu trong SGV cho HS
nghe.


<i><b>3. </b>Củng cố - dặn dò:</i>


- Hoàn thành đoạn văn (đối với hs chưa
viết xong)


- Chuẩn bị : Từ trái nghĩa.


- HS quan sát tranh SGK, chọn, viết từ cần
điền với 3-4 tiếng ở sau vào vở rồi chữa
bài: đeo trên vai chiếc ba lô, xách túi đàn
ghi ta, vác một thùng giấy, khiêng thứ đồ
lỉnh kỉnh nhất, kẹp trong nách.


- Hai HS đọc lại hoàn chỉnh bài.


- HS đọc nội dung, thảo luận nhóm4 và
trình bày



- HS đọc thuộc các câu tục ngữ trên.
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS làm vào vở. (HS khá, giỏi làm nhiều
từ).


- Trình bày bài viết của mình. Nhận xét -
bình chọn đọan văn hay.


Tiết 6 <b>K ỹ thuậ t </b>(Tieỏt 3)


<b>Thêu dấu nhân (Tieỏt 1).</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> - Biết cách thêu dấu nhân.


- Khụng bt buc HS nam thực hành tạo ra sản phẩm thêu. HS nam có thể thực hành đính
khuy.


<b>TTCC 1 của NX1 : Cả lớp.</b>
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mẫu thêu dấu nhân đợc thêu bằng len, sợi trên vải hoặc tờ bìa khác màu. Kích thớc mũi thêu
khoảng 3 - 4 cm


- Một số sản phẩm may mặc thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân
- Bộ đồ dùng thêu của Giáo viên và học sinh


III – HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị



1.Ổn định.


2. Bài cũ: KT sự chuận bị của HS
Gv nhận xét chung


3.Bài mới:
Giới thiệu bài


Gv giới thiệu bài và nêu mục tiêu bài học.
*Hoạt động 1: Quan sát nhận xét mẫu.
-Gv giới thiệu mẫu thêu dấu nhân


Nhắc tựa bài


Hs quan sátmẫu thêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Gv cho hs quan sát hình 1và nêu đặc điểm
hình dạng của đường thêu dấu nhân ở mặt
phải và mặt trái đường thêu?


-Gv giới thiệu một số sản phẩm được thêu
trang trí bằng mũi thêu dấu nhân.


-Em hãy nêu của ứng dụng thêu dấu nhân?
*Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.
-HD hs đọc nội dung mục II SGK


Gv cho hs quan sát tranh hình 2 và HD hs
cách vạch đường thêu dấu nhân.



Thêu dấu nhân theo đường vạch dấu .


Gv HD hs bắt đầu thêu. Lên kim tại điểm
B’trên đường dấu thứ hai .


Gọi hs đọc mục 2b,mục 2c và quan sát hình
4a, 4b, 4c, 4d,


Nêu cách thêu mũi thêu dấu nhân thứ nhất ,
thứ hai?


-Gv HD chậm ác thao tác thêu mũi thêu dấu
nhân thứ nhất thứ hai.


Lưu ý: Các mũi thêu được luân phiên thục
hiện trên hai đường kẻ cách đều .


+ Khoảng cách xuống kim và lên kim ở
đường dấu thứ hai dài gấp đôi khoảng cách
xuống kim và lên kim ở đường dấu thứ nhất .
+ Sau khi lên kim cần rút chỉ từ từ, chặt vừa
phải để mũi thêu không bị dúm.


Yêu cầu hs lên bảng thực hiện
Gv quan sát uốn nắn.


Hd hs quan sát hình 5 sgk .


Nêu cách kết thúc đuòng thêu dấu nhân


Gọi hs lên bảng thực hiện thao tác
-Gv quan sát uốn nắn.


-Gv HD nhanh lần thứ hai toàn bộ các thao
tác thêu dấu nhân.


-Yêu cầu hs nhắc lại cách thêu dấu nhân và
nhận xeùt .


-Kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của hs và tổ
chức cho hs tập thêu dấu nhân trên giấy kẻ ơ
li


Gv quan sát uốn nắn
<b>4.Củng cố, dặn dò.</b>


giống như dấu nhân nối nhau liên tiếp giữa
hai đường thẳng // ở mặt phải đường thêu.
Thêu dấu nhân được ứng dụng để thêu
trang trí hoặc các sản phẩm may mặc như
áo, váy , vỏ gối…


Hs lên bảng thực hiện các thao tác vạch
dấu đuòng thêu.


Hs đọc
Hs nêu
Hs quan sát


Hs thực hiện


Hs quan sát


Xuoáng kim ( H. 5a)


Lật vải và nút chỉ cuối đuòng thêu( H. 5b)
Hs thực hiện thao tác


Hs thực hành


Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài sau thực hành.


Tiết 7 TỐN. (Tiết 14)

<b>Luyện tập chung</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: HS Biết:</b>


- Nhân, chia hai phân số.


- Chuyển các số đo cĩ hai tên đơn vị đo thành số đo cĩ dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
- Làm được các BT : 1;2;3.


- HS ham thích học tốn.
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi 3 HS lên bảng giải các bài tập
sau,dưới lớp giải vào giấy nháp::




- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài luyện tập</b>
Luyện tập:


- GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài
tập, sau đó GV hướng dẫn nếu thấy cần thiết.
HS tự làm bài rồi chữa bài.


<b>Bài 3: Cho HS tự làm sau đó sửa chữa theo</b>
mẫu; Chẳng hạn:


1m 75cm = 1m +
100


75


m = 1
100


75
m
8m 8cm = 8m +<sub>100</sub>8 m = 8 <sub>100</sub>8 m
3. Củng cố - dặn dò:


-Nhận xét tiết học



a.
10
9
-
5
4
= ...


b. <sub>2</sub>3 + <sub>10</sub>5 = ...
c.
10
4
-
10
1
+
10
9
=...
<b>Bài 1: HS tự làm bài rồi chữa bài:</b>
a.
9
7
x
5
4
=
45
28


b. 2<sub>4</sub>1<sub> x </sub>


5
2
3 <sub> = </sub>


4
9


x 17<sub>5</sub> = 153<sub>20</sub>
c.
5
1
:
8
7
=
5
1
x
7
8
=
35
8
d. 1<sub>5</sub>1<sub> : </sub>


3
1
1 <sub> = </sub>



5
6


: <sub>3</sub>4 = <sub>5</sub>6 x <sub>4</sub>3 = 18<sub>20</sub> =
10


9


<b>Bài 2: Cho HS tự làm sau đó sửa chữa.</b>
a. x + 


4
1


8
5


b. x- <sub>5</sub>3 =
10


1


x = <sub>8</sub>5- <sub>4</sub>1 x =<sub>10</sub>1 +<sub>5</sub>3
x = <sub>8</sub>3 x =<sub>10</sub>7
c. x <sub>7</sub>2 =


11
6



d. x :<sub>2</sub>3 =1<sub>4</sub>
x =
11
6
:
7
2
x =
4
1
x
2
3
x =<sub>22</sub>42 (hoặc<sub>11</sub>21) x =<sub>8</sub>3
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 1
Tập làm văn (Tiết 6)


<b>Lun tập tả cảnh</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Nm c ý chớnh ca 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo Y/C bài tập 1.


- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn có chi
tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).


- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên cho HS.
<b>II. Đồ dùng ạy họcd</b>



- 4 đoạn văn cho hoµn chØnh, viÕt vµo 4 tê giÊy khỉ to.
- Bót d¹, giÊy khỉ to


- HS chuẩn bị kĩ dàn ý tả bài văn tả cơn ma
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cò</b>


- Yêu cầu 5 HS mang vở lên để GV kiểm tra- chấm
điểm dàn ý bài văn miêu tả một cơn ma


- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
<b>2. Bµi míi</b>


<b>Híng dÉn lµm bµi tËp</b>
<b>Bµi 1</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập
<i>H: ẹề văn mà bạn Quỳnh Liên làm là gì?</i>


- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận để xác định nội
dung chính của mỗi đoạn


- Gäi HS tr¶ lêi


- GV nhËn xÐt kÕt luận


H: Em có thể viết thêm những gì vào đoạn văn của


<i>bạn Quỳnh Liên?</i>


- Yêu cầu hS tự làm bài


- Yêu cầu 4 HS trình bày bài trên bảng lớp


- GV cùng HS cả lớp nhận xét sửa chữa để rút kinh
nghiệm, đánh giá cho điểm


- Gọi 5-7 HS đọc bài của mình đã làm trong vở
- Gv nhận xét cho điểm


<b>Bµi 2</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Gợi ý HS đọc lại dàn ý bài văn tả cơn ma mình đã
lập để vit


- HS làm bài


- 2 HS trình bày bài của mình. GV và HS cả lớp
nhận xét


- Gọi HS đọc bài của mình


- Nhận xét cho điểm bài văn đạt yêu cầu
<b>3. Củng cố - dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc



- Dặn HS về viết lại bài văn . Quan sát trờng học và
ghi lại những điều quan sỏt c


- 5 HS mang bài lên chấm điểm


- HS dọc yêu cầu


- Tả quang cảnh sau cơn mửa
- HS thảo luận nhóm


- Đoạn 1: giới thiệu cơn mửa rào, ào ạt
tới rồi tạnh ngay.


- Đoạn 2: ánh nắng và các con vật sau
cơn ma.


Đoạn 3: Cây cối sau cơn ma.


- on 4: ng ph v con ngi sau cn
ma.


+ Đoạn1: viết thêm câu tả cơn ma


+ Đoạn 2; viết thêm các chi tiết hình ảnh
miêu tả chị gà mái tơ, đàn gà con, chú
mèo khoang sau cn ma


+ Đoạn 3: viết thêm các câu văn miêu tả
một số cây, hoa sau cơn ma



+ on 4: viết thêm câu tả hoạt động
của con ngời trên đờng phố


- HS lµm vµo giÊy khỉ to, líp lµm vµo


- Lớp nhận xét
- HS đọc


- HS đọc u cầu


- 2 HS viÕt vµo giÊy khỉ to, cả lớp viết
vào vở


- 2 HS ln lt c bài . cả lớp nhận xét
- Vài HS đọc bài viết của mình


Tiết 2 Địa lí (Tiết 3)


<b> Khí hậu.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng ; ảnh hưởng tiêu cực : thiên
tai, lũ lụt, hạn hán, …


- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy Bạch Mã) trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


* HS KG: + Giải thích được vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+Biết chỉ các hướng gió : đơng bắc, tây bắc , đơng nam.



<b>2.Đồ dùng dạy học. -Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam.</b>
-Bản đồ khí hậu việt nam hoặc hình 1 sgk.


-Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu có)
<b>3.Các hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.


1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
-Nêu câu hỏi.
3.


<b> Bài mới.</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa.


+Hoạt động nhóm.


-Yêu cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1 sgk.
-u cầu trả lời câu hỏi sgk.


-Nhận xét.


-u cầu hs lên chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên
Việt Nam.


-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa


của nước ta?


-Lưu ý:Tháng1:đại diện cho mùa gió đơng
bắc.Tháng 7 :đại diện cho mùa gió Tây nam
hoặc đông nam.


-Yêu cầu hs lên chỉ hướng giótháng 1 và hướng
gió tháng 7 trên bản đồ khí hậu việt nam,hoặc
trên hình 1.


+<i>Kết luận</i>:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió
mùa: nhiệt độ cao và gió và mưa thay đổi theo
mùa.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>KHí hậu giữa các miền có sự khác
nhau.


+Làm việctheo cặp đôi.


-u cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên
bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.


-Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí
hậu giữa miền bắc và miền nam.


-Nêu câu hỏi sgk?
-Nhận xét bổ sung.


-Trả lời.



- Quan sát hình 1 sgk.
-Trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.
-Chỉ quả địa cầu.Bản đồ.


-Nhiệt độ cao,gió và mưa thay đổi theo
mùa.


-HS chỉ bản đồ.


-Thảo luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi
sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+Kết luận:Nước ta có khí hậu khác nhau giữa
miền bắc và miền nam.Miền nam nóng quanh
năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.


<i><b>Hoạt động 3:Aûnh hưởng của khí hậu.</b></i>


+Hoạt động cả lớp.


-Yêu cầu hs qs tranh hình1 ,hình 3 sgk, đọc sgk.
-Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đối với sản
xuất của nhân dân ta?


-Cho hs liên hệ với địa phương.


+Kết luận:Khí hậu có ảnh hưởng rất lớn tới đời
sống và sản xuất của nhân dân ta.



<b>4.Củng cố.</b>


-Nêu câu hỏi rút ra kết luận .
<b> 5.Dặn dò .</b>


-Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
-Nhận xét tiết học.


-Hs khác nhận xét bổ sung.


-Qs tranh, đọc sgk.


-Nêu thuận lợi và khó khăn.
-Liên hệ với địa phương em.
-Đọc bài học sgk.


-Nhận xét tiết học.


Tiết 3 T o¸n (TiÕt 15)

<b> Ơn tập về giải tốn</b>



<b>I/ MỤC TIấU: -Làm được bài tập dạng tỡm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đú.</b>
- Làm đợc BT 1.


- HS ham häc to¸n.


<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bảng nhoùm</b>
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS lên bảng giải các bài tập sau,dưới lớp
giải vào giấy nháp:


<b>2. Bài luyện tập</b>
<b>a.Ơn tập:</b>


- GV nêu bài tốn 1


- GV ghi bảng sơ đồ và hướng dẫn HS giải;
Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là :


5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 : 11 x 6 = 66.


Đáp số : 55 ; 66


<i><b>Bài toán 2(</b></i>HD tương tự)
b.Luyện tập ở lớp:


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ cho mỗi bài
giải


- Có thể HD HS cách giải như sau:
<b>Bài 1: </b>


+ Bài tốn bắt ta tìm gì?



+ Viết số đo độ dài theo hỗn số.
a. 2m 35dm = ...m
b. 3dm 12cm = ...dm


- Hs neâu yêu cầu BT1


- HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và
tỉ số của 2 số đó.


- HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu và
tỉ số của 2 số đó.


- HS tự làm bài rồi chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Thuộc dạng tốn gì?
+ Tỉ số của chúng là số nào?


- GV chấm một số bài


Nếu cịn thời gian thì GV hướng dẫn để HS
làm các BT 2 ; 3. Hết thời gian thì cho HS
làm ở nhà.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài tiếp theo


chúng


(Tìm hai số: số lớn và số bé.)


Tổng (hiệu) là số nào?


.<i><b>Giải:</b></i>


a) Tổng hai phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần)


Số thứ nhất là: 80: 16 x 7 = 35
Số thứ hai là: 80 – 35 = 45


ĐS: 35 ; 45
b) HS tự làm.


HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó.


Nhận xét tiết học


<b>NhËn xÐt cña khèi Ngày 23 tháng 8 năm 2010</b>
<b> BGH ký dut</b>


<b>TUẦN 3</b>


<b>I.Mục tiêu: - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 3.</b>
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản
thân.


<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>



* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Duy trì SS lớp tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.


* Hoạt động khác:


- Sinh hoạt Đội đúng quy định.


- Bắt đầu thực hiện phong trào nuôi heo đất.
- Một số em chưa đăng kí nhập học.


<b>III. Kế hoạch tuần 4:</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.



* Học tập:


- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 4.
- Tích cực tự ôn tập kiến thức đã học.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


- Khắc phục tình trạng quên sách vở và đồ dùng học tập ở HS.
* Vệ sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trí lớp học.


* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.


- Vận động HS ra lớp.


- Nhắc nhở gia đình đến đăng kí nhập học và đóng các khoản đầu năm.


- Chuẩn bị băng ron diễu hành hưởng ứng tháng ATGT và phòng chống TNXH.


<b>IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS thi đua giải tốn nhanh giữa các tổ nhằm ơn tập, </b>
cng c cỏc kin thc ó hc.





<i>G</i>

<i>V:Hoàng Thị Lan 5B</i>


KY DUYỆT CỦA CM


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×