Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.13 KB, 59 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngaøy tháng năm 2010</b>


<b>TUẦN 5 TOÁN </b>


<b>Tiết 21</b> <b> Bài : 38 + 25</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25.</b>
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng các số với số đo có đơn vị dm.


- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.


2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập Bài 1 (cột 1, 2, 3), Bài 3, Bài 4 (cột 1).
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục tính chính xác, khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Que tính, bảng gài.
- HS: VBT, bảng


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức : Hát - HS hát; tự soạn các học cụ cần thiết</b>
<b>2. KTBC : - GV gọi HS lên bảng thực hiện các yêu cầu:</b>


+ HS 1: Đặt tính rồi tính: 48+ 5; 29+ 8.Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 29+ 8
+ HS 2: Giải bài tốn: Có 28 hịn bi, thêm 5 hịn bi. Hỏi có tất cả mấy hòn bi?


- HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới : Giới thiệu: Phép cộng có nhớ dạng 38+ 25</b>


- GV ghi tựa bài lên bảng.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú </b></i>


<b>a. Giới thiệu phép cộng 38 + 25</b>
<b>Bước 1. Giới thiệu.</b>


- GV nêu bài tốn: Có 38 que tính, thêm 25 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào?


- GV ghi lên bảng 38+ 25 =?
<b>Bước 2: Tìm kết quả:</b>


GV yêu cầu sử dụng que tính để tìm kết quả.
GV cầm 3 bó que tính và 8 que tính rời giơ lên
cho HS và hỏi: “Cơ có bao nhiêu que tính?”
GV cầm 3 bó que tính và 8 que tính rời gài vào
bảng gài. GV cho HS lấy 3 bó que tính và 8 que
tính rời để trên bàn.


GV lấy tiếp 2 bó que tính và 5 que tính rời gài
lên bảng gài, 2 bó đặt thẳng dưới 3 bó, 5 que rời
đặt dứơi 8 que rời và hỏi HS:


Cô lấy thêm bao nhiêu que tính?


- GV chỉ vào các bó que tính và các que rời rồi



- Lắng nghe và phân tích đề.
Thực hiện phép cộng 38+ 25


- Thao tác trên que tính.
- Có 38 que tính


Lấy thêm 25 que tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú </b></i>
hỏi: “Các em hãy tính cho cơ xem có tất cả bao


nhiêu que tính?”


- GV gộp 8 que rời với 2 que tính rời ở dưới là 10
que tính, bó thành một bó một chục que.


Hỏi: Các em đếm xem có tất cả bao nhiêu bó
que tính?


6 bó que tính là mấy chục que tính?


6 chục que tính với 3 que tính rời là mấy qtính?
<b>Bước 3: Đặt tính và tính:</b>


Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính, thực hiện
phép tính sau đó nêu lại cách làm của mình.
- Gọi 1 HS nhận xét bài làm của bạn


- Gọi 1 HS nêu lại cách tính.


<b>b. Thực hành:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Bài yêu cầu gì?


- Các em làm bài vào vở bài tập


- Gọi 3 HS lên bảng làm, mỗi em làm 3 phép
tính.


- Gọi 3 HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3</b></i>: Gọi 1 HS đọc đề bài


Vẽ hình lên bảng và hỏi: Đoạn đường từ A đến
C gồm có mấy đoạn?


Độ dài của mỗi đoạn như thế nào?


Muốn biết con kiến đi hết đoạn đường dài bao
nhiêu dm ta làm như thế nào? Các em giải bài
tập vào vơ. Gọi 1 HS đọc bài giải của mình.


Giải:


Con kiến đi hết đoạn đường dài là:
28+ 34 = 62 (dm)


Đáp số: 62 dm



<i><b>Bài 4: </b></i>Bài tốn u cầu gì?


Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm
gì trước tiên?


HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS lên bảng lớp làm.
Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngồi cách tính tổng
rồi so sánh ta cịn cách nào khơng?


Khơng cần thực hiện phép tính hãy giải thích: 9
+ 8 = 8 + 9


HS gộp 8 que rời và 2 que rời
thành 1 bó.


Có 6 bó que tính
Có 6 chục que tính
Có 63 que tính


- Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao
cho 5 thẳng cột với 8, 2 thẳngcột
với 3. Viết dấu “+ ” và kẻ vạch
ngang.8 cộng 5 bằng 13 viết 3
nhớ 1. 3 cộng 2 bặng thêm 1
được 6, viết 6.


- Tính tổng các phép cộng.
- HS làm bài vào vở bài tập và
đổi chéo vở để kiểm tra.



3 HS lần lượt nhận xét bài của 3
bạn về cách đặt tính, kết quả.
- Có hai đoạn đó là đoạn AB và
BC


- Đoạn AB dài 28 dm, BC dài
34 dm


- Thực hiện phép cộng: 28 dm +
34 dm


HS nhận xét và tự sửa bài.
Điền dấu:>, <, = vào chỗ thích
hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4. củng cố ::Hướng dẫn HS về nhà xem lại bài, tự ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học.</b>
<b>5: Dặn dò : Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết Toán tiếp sau: Luyện tập.</b>


- Nhận xét tiết học.


<b>ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU </b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:






---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng naêm 2010</b>


<b> TOÁN </b>
<b>TIẾT 22 BÀI :LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>


<b>1 . Kiến thức : .- Thuộc bảng 8 cộng với một số.</b>


- Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 28 + 5; 38 + 25
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép tính cộng.


<b>2. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức giải các bài tập Bài 1, Bài 2, Bài 3.</b>
<b>3. Thái độ : Có ý thức trong học tập .</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


GV: Bảng phụ , Đồ dùng phụcvụ trò chơi.
HS : VBT, Bảng



<b>III. Hoạt động trên lớp: </b>
<b>1. Ổn Định tổ chức : Hát </b>


<b>2. KT bài cũ : GV gọi HS lên bảng thực hiện </b>các phép tính ở dưới làm bảng con.
28+ 34 28 +15 38 +25 - GV nhận xét, ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV ghi tựa bài lên bảng.


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi chú </b></i>


<b>Luyện tập – thực hành</b>
Bài 1:


Yêu cầu HS nhẩm và nối tiếp nhau đọc ngay kết
quả của từng phép tính.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.


Yêu cầu HS làm bài ngay vào vở bài tập. Gọi 2
HS lên bảng làm bài.


Gọi hai HS nhận xét bài 2 bạn trên bảng. Yêu
cầu HS tự kiểm tra bài của mình.


Yêu cầu hai HS lên bảng lần lượt nêu cách đặt
tính và thực hiện phép tính: 48+ 24; 58+ 26


Bài 3:Gọi 1 HS đọc đề bài.


Dựa vào tóm tắt hãy nói bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì?


Hãy đọc đề bài dựa vào tóm tắt.
HS tự làm bài, 1 HS làm bài trên bảng
- Nhận xét và cho điểm HS.


HS laøm baøi miệng
Đặt tính rồi tính.
HS làm bài


Nhận xét bài bạn về cả cách đặt
tính, thực hiện phép tính.


HS 1: + Đặt tính: Viết 48 rồi viết 24
dưới 48 sao cho 4 thẳng hàng với 8;
2 thẳng cột với 4. Viết dấu “+ ” và
kẻ vạch ngang.


+ Thực hiện phép tính từ phải sang
trái: 8+ 4 = 12, viết 2 nhớ 1, 4 cộng
2 bằng 6, thêm 1 là 7, viết 7. Vậy
48+ 24 = 72


- HS 2 làm phép tính 58+ 26
-Giải bài tốn theo tóm tắt.


Bài tốn cho biết có 28 cái kẹo
chanh và 26 cái kẹo dừa.


Bài tốn hỏi số kẹo cả hai gói


Gói kẹo chanh có 28 cái gói kẹo
dừa có 26 cái. Hỏi cả hai gói có bao
nhiêu cái kẹo


Bài giải:


Số kẹo cả hai gói có là:
28+ 26 = 54 (cái kẹo)
Đáp số: 54 cái kẹo
<b>4. Củng cố : - GV nêu câu hỏi hệ thống kĩ năng, kiến thức bài.</b>


Trò chơi: Tính nhanh


Cách chơi: GV nêu phép tính, yêu cầu HS tính nhẩm kết quả nhanh. HS nào tính nhanh két
quả thì được tun dương.


GV nêu phép tính: 35 + 28 ; 29 + 25; 24 + 30;


<b>5. Dặn dò : Hướng dẫn HS về nhà xem lại bài, tự ôn lại các kiến thức, kĩ năng đã học.</b>
- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết Tốn tiếp sau: Hình chữ nhật – Hình tứ giác.
- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:






---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày thaùng naêm 2010</b>


TOÁN


<b>Tiết 23: Bài: HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.


<b>2. Kĩ năng: </b> Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2 ( a,b).
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục tính chính xác, khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Dùng bộ ĐDHT ( các tấm hình nhựa )


- HS: VBT, bảng


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2. KTBC : </b>


-Gọi HS nêu cách thực hiện của phép tính 38 + 25 ,
- GV nhận xét và ghi điểm


- GV cho HS làm lại các phép tính 36+5; 45+25


<b>3. Bài mới : Giới thiệu rút ra tựa bài , rồi ghi lên bảng - HS nhắc lại tựa</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) HĐ1: GV cùng HS lấy các lần lượt các hình ( chữ
nhật )


- GV nói đó là các hình chữ nhật , sau đó ghi tên vào
hình chữ nhật đó và đọc lên sau đó cho HS đọc lại


-HS cùng làm theo
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A B M N G H
D C Q P K I
HCN ABCD HCN MNPQ HCN ……….
- GV cho HS lấy các hình trong bộ ĐDHT các hình sau
D P Q S


E E


C S R
R S I K
G


Hình tgiác CDEG Hình t giác PQRS Hình tgiác…………
- Cứ mỗi hình cho HS đọc lại tên của mỗi hình


3.2). THỰC HÀNH :


+ Bài 1 : - GV cho HS lấy SGK và quan sát


- GV hỏi : Hình chữ nhật A thì ta vẽ qua mấy điểm ?
Khoảng cách giữa các điểm bao nhiêu ơ li ? và tên
hình chữ nhật đó có tên là gì ?


+ Hình tứ giác B được vẽ qua bao nhiêu điểm? Khoảng
cách giữa các diểm bao nhiêu ơ li? Tên hình đó có tên
là gì ?


- GV cho HS vẽ lại trên vở , GV theo dõi và thu và bài
châm nhận xét


+ Baøi 2 :


-GV chia lớp thành nhóm 4 thảo luận và tìm số hình
- GV cho các nhóm lần lượt nêu các phần bài tập
* a) có 3 hình : 2 hình tam giác , 1 hình tứ giác b) có
8 hình : 2 hình tứ giác , 2 hình tam giác , 4 hình trịn


<b>c) có 4 hình : 4 hình tam giác </b>


+ Baøi 3:


HS đọc lại tên các
hình


- HS trả lời


- HS vẽ vào vở
-Nhóm thảo luận và
trả lời


<i>HS khá, </i>
<i>giỏi: Bài 2c</i>
Bài 3


<b>4. Củng cố : </b>


-Hơm nay ta học bài gì? Em cho những vật nào có hình chữ nhật ? những vật nào có hình từ
giác ? - HS trả lời và nêu một số đồ vật có hình chữ nhật & từ giác


<b>5. Dặn dị : Về nhà tập vẽ các hình chữ nhật & hình tứ giác có độ rộng lớn khác nhau và</b>
chuẩn bị bài mới “ Bài toán về nhiều hơn”


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

---2. Về hình thức tổ chức:






---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày thaùng naêm 2010</b>


TOÁN


<b>Tiết 24: Bài: BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn.
-Củng cố khái niệm “nhiều hơn “


-Rèn kĩ năng giải toán về nhiều hơn ( tốn đơn có một phép tính )


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, ( cột 1,2,3) bài 2 ( a,b) bài 3, bài 4, </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


-GV: Các hình quả cam và bảng cài
-HS: VBT, bảng


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2. KTBC :Hỏi hơm trước trước học bài gì ? - HS trả lời </b>
- Gọi HS viết và đọc tên các hình GV đã vẽ sẵn


GV hỏi qua hai hình trên hình nào là hình chữ nhật
- GV cùng cả lớp nhận xét và tuyên dương


<b>3. BAØI MỚI : Giới thiệu rút ra tựa bài rồi ghi lên bảng </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


<i>3.1) GT bài toán về nhiều hơn:</i>


- GV lần lượt gắn các quả cam lên bảng cài sau đó hỏi
+ Hàng trên ta gắn bao nhiêu quả ? (5 quả)


+Hàng dười có nhiều hơn hàng trên 2 quả ( GV giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thíchsố quả hàng dười bằng hàng trên và lại thêm 2 quả
nữa )Vậy hàng dười bao nhiêu quả ?


- GV cho HS nhắc lại đề toán ( lúc này GV ghi dấu chấm
hỏi theo SGK )



-GV hỏi tiếp : Muốn biết hàng dười bao nhiêu quả ta nên
làm tính gì ? Khi giải loại tốn này ta phải có gì nữa ngồi
phép tính ra ? Ở đây bài tốn hỏi ta điều gì ?


- GV nhấn mạnh đó là phần ta nên trả lời qua cách trình
bày sau :


Giaûi


Số quả cam hàng dưới có là : ( có nhiều cách ghi lời giải
5 + 2 = 7 ( quả )


Đáp số : 7 quả


- GV hỏi :Bài tốn này ta làm tính gì ? Qua dạng tốn này
( nhiều hơn ) ta nên làm tính gì ? Khi giải tốn này ta cần
trình bày như thế nào ?


<i>3.2). Thực hành :</i>


-GV lần lượt cho HS đọc đề toán và hỏi
+ Bài 1 : Khơng u cầu HS tóm tắt bài tốn
- GV ghi tóm tắt lên bảng


Tóm tắt


Hòa có : 4 bông hoa
Bình nhiều hơn Hòa : 2 bông hoa
Bình có : ……boâng hoa



- GV quan sát HS sau khi cho HS làm vào vở


-GV thu vài bài chấm nhận xét và sau đó cho HS góp ý
bài làm trên bảng vá so sánh


+ Baøi 3 :


GV HD HD tóm tắt : Bài tốn cho biết gì ? Hỏi ta điều gì ?
GV nhắc nhở HS tóm tắt sao cho ngắn gọn nhưng đầy đủ ý
- GV cho HS tóm tắt trên giấy và gọi 1 em lên bảng tóm
tắt


- GV sửa chữa và bổ sung ( còn đúng tuyên dương và cho
cả lớp so sánh). GV hỏi lại muốn trình bày một bài giải ta
nên trình bày như thế nào ?


- Cho HS làm vào vở


<b>Giải Đào cao là: ( nhiều lời giải )</b>
95 + 3 = 95 ( cm )


Đáp số : 95 cm
- GV thu vài bài chấm nhận xét


- HS quan saùt


- HS nêu lại cách
thực hiện một bài
giải tốn có lời


văn


- HS giải vào vở
- HS so sánh


- HS tự tóm tắt và
giải


- Cho HS đọc bài
giải của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4. Củng cố :


- Hơm nay ta học bài gì ? Muốn làm một bài tốn có lời văn trước tiên ta phải làm gì ? Muốn
trình bày dạng tốn này ta cần thực hiện theo mấy bước ?


<b> 5. Dặn dò : Về xem lại bài và chuẩn bị bài mới “Luyện tập”- NXTH</b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>


1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung






---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày thaùng naêm 2010</b>


TỐN


<b>Tiết 25: Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết giải và trình bày bài gải tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
<b>2. Kĩ năng: </b> Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2, bài 4.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục tính chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ GV: Baûng phu, SGKï. -
+ HS: SGK, VBT.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠYHỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>



<b>2. KTBC : Hôm trước ta học bài gì ? Muốn giải một bài tốn có lời văn ta nên làm những gì ? </b>
Trong bài giải ta nên làm theo mấy bước ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>
<b>3.1) Bài 1 : - GV chia lớp thành nhóm đơi và tập tóm </b>


tắt đề tồn


- GV gọi các nhóm nêu phần tóm tắt đề của mình
- GV chốt lại và treo bảng tóm tắt sau


Cốc có : 6 bút chì
Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì
Hộp có : ……bút chì ?


- GV cho HS đọc lại đề tốn sau khi nhìn vào tóm tắt
- GV cho các em giải vào VBT GV thu vài VBT
chấm nhận xét


- GV hỏi : Qua bài này ta giải dạng tốn gì ? Thuộc
về phép tính hay bài tóan có lời văn ?


<b>3.2) Bài 2 : </b>


- GV chia lớp thành nhóm 4 thảo luận và tìm ra đề
tốn có lời văn


-GV lần lượt gọi vài nhóm đọc đề tốn (có lời văn
qua tóm tắt )



- GV cùng cả lớp góp ý và bổ sung nêu có hoặc t/ d
nếu đúng và đủ ý


- GV cho HS tham gia trò chơi “ tiếp sức “


- GV phổ biến cách chơi , sau đó hai nhóm lên thực
hiện theo thời giam qui định - GV cùng cá nhóm
khác nhận xét và bình chọn nhóm tuyên dương
<b>3.3) Bài 4 : </b>


- GV cho HS nêu và tóm tắt đề tốn


- Cho các em thực hiện vào vở theo bài giải
- GV quan sát và thu chấm vài bài và nhận xét


- Nhóm thảo luận


- HS giải vào VBT
- HS trả lời


- Nhóm thảo luận và
tham gia trị chơi
- HS nêu và tóm tắt
đề tốn


- HS làm vào vở


<i>HS khá, </i>
<i>giỏi: làm </i>
<i>B3, 4.</i>


<b>4. CỦNG CỐ : </b>


-Muốn thực hiện một bài tốn có lời văn trước tiên các em phải làm gì ? Muốn trình bày một
bài giải ta nên làm theo mấy bước ? Bước 1 làm gì ? Bước 2 làm gì ? Bước 3 làm gì ?


<b>5. Dặn dò : Về xem lại bài và chuẩn bị bài mới “7 cộng với một số “ - NXTH</b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>


1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


<b>TUẦN 6 TOÁN </b>



<b>Tiết 26: Bài: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 7 + 5</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 7+5, lập được bảng 7 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.


<b>2. Kĩ năng: </b> Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2, bài 4.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục tính chính xác, khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: 20 Que tính và bảng cài .
- HS: VBT, bảng


IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2.KT BC : Hỏi hôm trước các em hocï bài gì ?</b>
- Gọi HS nêu vê tốn nhiều hơn . NXBC.


<b>3. BAØI MỚI : Giới thiệu bài rút ra tựa bài và ghi lên bảng .</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) Phép cộng dạng 7 + 5:



- GV nêu và vừa cài que tính thành một bài
tốn .


-Cho HS thao tác bằng que tính và nêu kết quả
( có thể bằng nhiều cách ).


-GV nhận xét , rồi ghi kết quả lên bảng 7
+ 5
12
Hay 7+5= 12


-Cho HS nêu cách làm , GV rút cách làm tròn
chục và nêu lại cách đặt tính dọc .


HS thao tác trên qua
tính và nêu lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Gv HD HS lập bảng cộng 7 cộng với một số
và HTL


3.2) THỰC HÀNH:


Bài 1: Cho HS nhẩm và nêu kết quả .- GV
nhận xét


Bài 2 : Tính


GV nhận xét tuyên dương và nhắc nhở .



Bài 4: Cho HS nêu yêu cầu bài . GV tóm tắt đề
tốn và củng cố về tốn nhiều hơn.


Tóm tắt
Em có : 7 tuổi


Anh nhiều hơn em : 5 tuổi
Anh có : ……. Tuồi ?


-Gọi 1 em lên bảng làm các em khác làm vào
vở . GV quan sát và nhắc nhở , rồi thu chấm
một bài – Nhận xét


-Cho 1 em khác nhận xét – GV sửa bài em làm
ở bảng và cho em đó đọc lại bài . KT các em
còn lại bằng cách giơ tay


HS nêu kết quả
Làm bảng con


HS nêu và làm vào vở


HS khác nhận xét


<i>HS khá, giỏi: </i>
<i>nêu miệng B5.</i>


<b> 4. Củng cố :</b>


- Hỏi Hơm nay học bài gì ? Cho vài em đọc lại bảng cộng 7 cộng với một số .


<b>5. Dặn dò : Xem lại bài Chuẩn bị bài 47 + 5 </b>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN
<b>Tiết 27: Bài: 47 +5</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.


<b>2. Kĩ năng: </b> Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, ( cột 1,2,3), bài 3.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục tính chính xác, khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: 12 que tính rời và bốn bó 1 chục
- HS: VBT, bảng


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>
<b>2.KTBC:</b>


-Hỏi : Hôm trước các học bài gì ?


+ Gọi 1 HS lên bảng và các em còn lại làm vào bảng con một vài phép tình .
+GV kiểm tra và nhận xét


-NXBC.
<b>3. BAØI MỚI :</b>


-Giới thiệu phép cộng 47 +5 và ghi lên bảng .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) Phép cộng dạng 47+ 5
-Cho HS làm cùng với GV :


+ Lấy 7 que tính thêm 5 que tính nữa thì ta được
bao nhiêu? ( 12 que tính )Và 12 que tính ta thấy lấy
1 chục bó thành một bó cịn lại 2 que tính . Có 4 bó


1 chục thêm 1 bó chục nữa thì ta được bao nhiêu
chục ?(5 chục ). Vậy 5 chục và 2 que tính rời ta
được tất cả bao nhiêu que tính? ( 52 que tính ). Vậy
47 +5 bằng 52 que tính


-GV HD HS đặt tính 47
+ 5


52 ( HD tương tự như SGK )
-Gọi HS nêu cách tính


3.2). THỰC HAØNH:
*Bài 1 : (cột 1, 2, 3)


-Cho HS nêu yêu cầu và làm vào bảng con
-GV quan sát và nhận xét .


HS thao tác trên que
tính và nêu kết quả
và cách làm


HS quan sát


HS nhắc lại cách
thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gọi vài em đọc bài làm và sau đó so sánh bài làm
trên bảng lớp.


*Bài 3 : Gọi HS đọc bài . GV HD tóm tắt đề tốn .


-GV gọi 1 em lên bảng làm ở bảng phụ HS còn lại
làm vào vở .


-GV quan sát và sau đó thu vài bài chấm và nhận
xét .


- GV treo bài làm trên bảng cho cả lớp sửa và so
sánh và GV kiểm tra số HS đúng và sai.


HS làm bài vào vở
HS góp ý và so sánh


<i>HS khá, giỏi: </i>
<i>nêu miệng B4.</i>


<b> 4. Củng cố :-Hôm nay ta học bài gì ?</b>


-Khi ta thực hiện phép cộng số có hai chữ số với số có một chữ số ta nên bắt đầu từ đâu?
<b>5. Dặn dò : Xem lại bài Chuẩn bị bài 47 + 25 </b>


<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:






---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:






<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN
<b>Tiết 28: Bài: 47+25</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+25.
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng một phép cộng.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, ( cột 1,2,3) bài 2 ( a,b, d, e) bài 3. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- HS: VBT, bảng



<b>III. CAC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2. KTBC: Hỏi Hơm trước ta học bài gì ?</b>


-Cho HS làm vài bài tính thuộc dạng 7+5 ; 47+5 .
-Gọi HS nêu cách thực hiện của từng bài .


-GV nhận xét và ghi điểm .
<b>3.BAØI MỚI :</b>


-Giới thiệu phép cộng “ 47 + 25” và ghi bảng . Đồng thởi ghi 47+25=?


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) -HS thao tác trên que tính để nêu kết quả ( Có
nhiều cách làm ). GV nhấn mạnh lại cách làm
nhanh nhất ( Theo cách kàm ở SGK)


-GV HD cách đặt phép tính theo cột dọc
47


+25


72 ( chú ý cách đặt tính)


-GV cho HS nêu lại cách tính 7+5 =12 Viết 2 nhớ 1
ở cột chục , 4 cộng 2 bằng 6 thêm 1 nhớ bằn 7 .
3.2). THỰC HÀNH:



-Bài 1 : Tính ( cột 1,2,3)


HS đọc yêu cầu của bài và làm vào bảng con
+ GV kiểm tra nhận xét và cho HS nêu lại cách
tình của phép cộng đó


-Bài 2 : Đúng, sai: ( a,b, d, e)
-Bài 3 : Giải toán


-Cho HS đọc bài và nêu yêu cầu , GV HD HS tóm
tắt bài qua các câu hỏi gợi ý :Bài tốn cho ta biết gì
? Và hỏi ta điều gì ?


Tóm tắt Có : 27 nữ
Và : 18 nam
Tất cả : …… ngưòi ?
-Cho HS làm vào vở


-GV quan sát và đông viên – Thu chấm vài bài và
nhận xét


-Cho HS đọc bài làm của mình và GV ghi lại trên
bảng, cho em khác nhận xét . GV chốt lại và kiểm
tra HS cịn lại .


HS thao tác trên que tính
và nêu kết quả


HS nêu cách tính



HS đọc và làm vào bảng
con


Thảo luận nhóm đơi –
Đại diện nhóm trả lời
Đọc bài - Trả lời


HS làm vào vở


HS đọc bài làm và NX
HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4.CỦNG CỐ : Hôm nay ta học bài gì ? Khi ta cộng cột đơn vị qua chục thì ta phải làm như thế</b>
nào ?


<b>5.Dặn dị : Về nhà làm các bài còn lại và xem trước bài mới “Luyện tập” . NXTH.</b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>


1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung






---4. Về các nội dung khác:






<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN
<b>Tiết 29: Bài: LUYỆN TẬP</b>
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Thuộc bảng 7 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+5, 47+25.
- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.


<b>2. Kĩ năng:Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2 ( cột 1,2,3), bài 3, bài 4 (dòng 2).</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: -5 Bó que tính và 22 que rời.
- HS: VBT, bảng



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2. KTBC : Hỏi : Hôm trước ta học bài gì ? </b>


-GV cho HS làm các phép tình có dạng 7+5 ;47+25 ;47+5 .
- GV kiểm tra và nhận xét sau đó gọi HS nêu cách thực hiện .
-GV nhận xét cách thực hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3.BAØI MỚI : GV giới thiệu bài rút ra tựa bài ghi bảng .</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) Baøi 1:


-Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài , rồi
nhẩm và nêu kết quả .


-Cho HS nêu tính giao hốn của phép cộng.
3.2) Bài 2 :( cột 1, 3, 4; bỏ cột 2: 47 + 18)


- GV cho HS làm bảng con theo cột dọc ( đặt tính )
- GV kiểm tra và nhận xét . Sau đó đưa bảng mẫu .
37 24 67


+ <sub> 15 </sub><sub> </sub>+ <sub> 17</sub><sub> </sub>+ <sub> 9 </sub><sub> </sub>


52 41 76
3.3) Bài 3:



- u cầu HS dựa vào tóm tắt đọc thành một đề bài
-GV cho HS làm vào vở .GV quan sát và động viên
* Giải


Cả hai thùng có là
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số : 65 quả


-GV thu chấm vài bài và nhận xét , GV sửa bài và kiểm
tra lại các HS cịn lại.


3.4) Bài 4 : (dòng 2)


-Cho HS đọc bài và nêu yêu cầu , rồi thực hiện nhẩm ra
kết quả sau đó điền dấu thích hợp .


-GV gọi HS nêu kết quả và nhận xét.


HS nêu miệng


Làm bảng con


HS đọc và nêu
miệng


HS làm vào vở


HS làm bảng con


<i>HS khá, giỏiø</i>


<i>làm cả bài 4</i>


<b>4. Củng cố : </b>


-Khi ta cộng các số ở cột đơn vị quá chục thì ta phải làm sao?


5. Dặn dò : Về nhà làm các bài còn lại và xem trước bài mới “BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN”
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>


1. Veà phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>




---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN


<b>Tiết 30: Bài: BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>



<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về ít hơn.


-Rèn luyện kĩ năng giải tốn về ít hơn( tốn đơn có một phép tính ).
<b>2. Kĩ năng:Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học. </b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng cài và các quả cam.
- HS:


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2. KTBC:</b>


-Hỏi : Hơm trước các em học bài gì ?


-GV đưa một số bài tập thuộc dạng 47+25và gọi HS nêu cách thực hiện .
-GV nhận xét và ghi điểm .-NXBC.


<b>3.BAØI MỚI :</b>


-Giới thiệu và rút ra tựa bài , rồi ghi lên bảng “ Bài tốn về ít hơn”


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>



3.1) -GV đọc đề toán trong SGK và HD HS tóm
tắt .GV treo bảng cài dùng quả cảm gắn lên theo sơ
đồ .


Hàng trên có : 7 quả


Hàng dười có ít hơn hàng trên : 2 quả
Hàng dười : …….. quả ?


-GV hỏi : Vậy ta muốn biết hàng dưới có bao nhiêu
quả thì ta làm phép tính gì ?


-Cho HS tự đặt phép tính vào bảng con- GV quan
sát và kiểm tra và nhận xét .


- GV ghi lại trên bảng sau khi các em đọc .
Giải


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Số quả cam hàng dười có là :
7- 5 = 2 ( quả )


Đáp số : 2 quả
-Vậy tốn ít hơn ta làm phép tính gì?
-GV cho vài em nhắc lại ý đã sửa đúng .
3.2) . THỰC HÀNH:


+Bài 1:



-GV HD HS tìm hiểu yêu cầu của bài – GV treo
bảng tóm tắt và cho HS đọc lại đề qua tóm tắt .
-Cho HS làm bài vào vở . GV quan sát và nhắc
nhỏ , thu vài bài chấm nhận xét .


-Gọi 1 em đọc bài làm của mình .GV nhận xét và
sửa .


+Bài 2 :


-Cho HS đọc đề và nêu yeu cầu , GV giải thích
thấp cịn gọi là ngắn hoặc ít hơn.


-GV chia lớp thành nhóm đơi thảo luận và vẽ lại độ
dài vừa tìm được .Sau đó trình bày trước lớp .


-GV nhận xét và sơ kết hoạt động nhóm .


HS trả lời .


HS làm vào bảng con
phép tính


HS nêu bằng miệng


HS nêu và làm vào vở
Nhóm thảo luận và cử
đại diện trình bày


<i>HS khá, giỏiø</i>


<i>làm thêm bài</i>
<i>3</i>


<b>4.CỦNG CỐ:-Dạng tốn ít hơn ta làm phép tính gì ?</b>


<b>5 .Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới “Luyện tập” </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>


1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khaùc:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tieát 31: Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết gải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.
-Củng cố khái niệm về ít hơn , nhiều hơn
-Rèn kĩ năng giải tốn ít hơn và nhiều hơn


<b>2. Kĩ năng: </b> Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 2, bài 3, bài 4.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục tính chính xác, khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
- <b>GV:</b>
- <b>HS:</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>
2. KTBC:


-GV hỏi:Hôm trước các em học bài gì ? Tốn ít hơn ta làm bằng phép tính gì ?
-GV nhận xét và ghi điểm


-NXBC.
3 .BAØI MỚI:


-Giới thiệu và rút ra tựa bài , rồi ghi lên bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>



3.1) Baøi 2 :


-Gọi HS lên bảng tóm tắt sau khi đọc và trả lời câu
hỏi gợi của GV : Bài tốn cho ta biết điều gì ? Hỏi
ta điều gì ?


-GV sửa lại phần tóm tắt và ghi lên bảng
Tóm tắt


Anh : 16 tuổi
Em ít hơn anh:5 tuổi
Em :…… tuổi ?


Giải


Số tuổi của em có
16 – 5 = 11 ( tuổi )
Đáp số : 11 tuổi


-GV thu vài bài chấm và sửa , rồi kiểm tra nhận xét
3.2) Bài 3 :


-Gọi HS đọc đề toán và gợi ý các em anh nhiều hơn
em .


- GV treo bảng tóm tắt đã viết sẵn , rồi yêu cầu HS
làm bài , sau đó cho HS đọc bài giải GV ghi lên


HS trả lời



Hs làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bảng và sửa .


Giải


Số tuổi của anh có là
11 + 5 = 16( tuoåi)


Đáp số : 16 tuổi
3.3) Bài 4 :


-GV cho HS đọc bài và nêu yêu cầu


-GV chia lớp thành nhóm và thảo luận rồi trình bày
trước lớp .


-GV nhận xét và ghi điểm cho nhóm . Sau đó sơ
kết nhóm .


Cách giải ( GV ghi lên bảng )


Số tầng tồ nhà thứ hai có là :
16 –4 = 12( tầng)


Đáp số 12 tầng


HS đọc bài làm


HS thảo luận nhóm và


trình bày


<b>4.CỦNG CỐ :</b>


-Tốn nhiều hơn ta làm tính gì ? Cn tốn ít hơn ta làm tính gì ? HS trả lời
-Tổ chức trị chơi”tiếp sưc”. GV nêu cách chơi.


-Cho HS chơi –Sơ kết trò chơi .


<b>5.Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:






<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Biết Ki-lo-gam là đơn vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.
- Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số kèm đơn vị đo kg.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Cân đĩa với các quả cân 1kg, 2kg , 5kg và một số đồ vật
- HS: VBT, bảng


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2/ KTBC : Goïi HS lên bảng làm bài 4 </b>
-Thu một số bài chấm và nhận xét


-Gọi 1 em khác nhận xét bài làm ở bảng –GV sửa chữa và chốt ý –NXBC


<b>3/ BAØI MỚI :Yêu cầu HS lấy một số đồ vật và cầm trên hai tay và hỏi vật bên tay nào nặng</b>
bên nào nhe ?ï ( cho các em làm 3lần ) -GV kết luận : trong thực tế có vật nặng hoặc nhẹ ta


phải cân vật đó . và đơn vị đo thường dùng là kilôgam ghi tựa


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) Giới thiệu cái cân đĩa và cách cân


-GV đưa cái cân đĩa và cho HS quan sát và nêu nhận
xét cân gồm có những gì ?


-GV đưa các vật lên bàn cân cho HS nêu bên nào nặng
hơn vì sao ? bên nào nhẹ hơn vì sao ?


-GV nói khi cân nghiêng về phía bên nào thì ta gọi bên
đó nặng hơn và ngược lại


là nhẹ hơn


3.2) Giới thiệu ki lô gam và quả cân:


-GV nêu “Cân các vật để xem mức độ nặng nhe thế
nào ta sẽ dùng đơn vị đólà ki lơ gam ; kilôgam viết tắt
là kg”


-GV ghi lên bảng : kilôgam – kg và gọi vài em đọc lại
-GV giới thiệu quả cân các loại quả cân 1 kg , 2kg , 5kg
( cho HS xem và chuyền tay cầm quả cân )


3.3) THỰC HAØNH


Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu bài –GV chia lớp thành


nhóm 4 và cho nhóm quan sát và nêu ý kiến đã quan
sát


-Bài 2 : Cho hs nêu yêu cầu bài –GV hd HS làm tính


-HS lên bảng làm
-HS khác nhận xét
-HS cầm các vật
trên tay và so
sánh ,nêu cảm nhận
-HS quan sát và trả
lời


-HS nhaéc laïi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

cộng ,trừ kèm theo các số đo theo mẫu rồi chữa bài
( chú ý :khi tìm được kết qủa của phép tính ta khơng
nên qn đơn vị )


-Cho HS làm vào vở –Thu chấm vài bài vàiù nhận xét –
kiểm tra các em khác bằng cách so với bài ở bảng


<i>HS khá, giỏiø</i>
<i>làm thêm</i>
<i>bài 3.</i>


<b>4 /CỦNG CỐ : </b>


-Gọi HS nêu lại đơn vị kilôgam viết tắt như thế nào?và đơn vị kilôgam để làm gì ?



-GV tổ chức các em cân các vật mà các em mang theo ,cân theo nhóm để biết vật nặng ,nhẹ
hơn ( 2 phút )


<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


<b>TUẦN 7 TỐN </b>



<b>Tiết 33: Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ ( cân bàn)
- Biết làm tính cộng, trừ và giải toán với các số kèm đơn vị kg.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 3 (cột 1), bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


-GV: 1 Cái cân đồng hồ ( loại nhỏ), cân bàn ( cân sức khoẻ) và các vật như gạo muối ,
đường , ổi cam .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2.KTBC: </b>


-Hỏi :Hơm trước các em học bài gì ? Kí lơ gam viết t8át như thế nào?
-Gọi 1 em lên bảng làm bài 3 cột 2


-GV thu một số vở chấm và nhận xét – GV sửa bài làm ở bảng và kiểm tra các em còn lại.
-NXBC.


<b>3.BAØI MỚI:</b>


-Giới thiệu cài cân đồng hồ và cách cân .



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) Baøi 1:


-GV đưa cân đồng hồ cho HS quan sát và nêu
nhận xét khi quan sát cái cân .


-GV chốt lại và bổ sung (nếu các em nêu thiếu
)


-HD HS cách cân .GV làm mẫu : Đặt vật lên
bàn cân và thấy kim đồng hồ chỉ số nào là ta
biết vật đó nặng tương ứng là bao nhiêu kí
-Gọi 1 số em lên cân và nêu số luượng vật vừa
mới cân theo chỉ số cây kim chỉ .


-Giới thiệu cân bàn


+Gọi HS lên bảng cân và nêu trọng lượng theo
chỉ số cân


3.2) Bài 3 : (cột 1)


-Cho HS nêu yêu cầu và sau đó cho các em
làm vào vở (không cần ghi thành hai bước)
*Chẳng hạn : 3 kg + 6 kg- 4 kg = 5 kg
3.3) Bài 4 :


-Cho HS nêu yêu cầu và tự tón tắt , giải vào


vở theo tóm tắt:


Gạo nếp và gạo tẻ có : 26 kg
Gạo tẻ có : 16 kg
Gạo nếp có : ……. Kg ?


Giải


Số kg gạo nếp có là
26 – 16 = 10 (kg)


Đáp số : 10 kg


- GV thu một số bài chấm và nhận xét


-Goi một em nhận xét bài làm trên bảng và
kiểm tra các em khác


HS lên bảng làm
HS khác nhận xét


HS quan sát và nêu
những gì mình quan sát
được


HS nêu yêu cầu và làm
vào vở


HS làm vào vở



HS nhận xét bài ở bảng


<i>HS khaù, giỏi làm</i>
<i>cả cột 2 – B3</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4.CỦNG CỐ :</b>


-Khi ta cân một vật trên cân bàn hoặc cân đồng hồ mà cây kim chỉ số ở chỗ nào thì ta biết vật
đó nặng bao nhiêu?


-GV tổ chức trị chơi” Truyền điền” GV nêu cách chơi rồi chia lớp thành nhiều nhóm .
-Cho HS chơi .


-GV sơ kết trò chơi. - NXTH


<b>5. Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung






---4. Về các nội dung khaùc:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN


<b>Tiết 34: Bài: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 6+5</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với mọt số để tìm được số thích hợp điền vào ơ trống.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2, bài 3. </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


-GV: - 20 que tính
-HS: VBT, baûng


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Gọi 2 em lên bảng làm bài 2 cột thứ hai


-GV và HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-NXBC.


<b>3.BÀI MỚI : 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 6+5</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) -GV giới thiệu: Vừa làm vừa nêu “ Có 6 que
tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi tất tất cả bao nhiêu
que tính?”


-Vậy muốn biết có tất cả bao nhiêu que tình ta
phải làm phép tình gì?


-Cho HS thao tác trên que tính để tìm kết quả và
trả lời . GV hỏi HS nêu lại cách tính và rút ra cách
tính nhanh nhất và thực hiện trên bảng cài lại .
-HD cách viết ( đặt tính ) và HD cách ghi kết
quả .


6
+ <sub> 5</sub><sub> </sub>


11


-GV ghi theo hàng ngang 6+5=11 . Vậy 5 +6 = ?
Hỏi : Tại sao hai phép tính trên lại bằng nhau về


kết quả ?


-GV tre bảng tính : 6+5 ; 6+6 ;6 +…….; 6+9 cho HS
tìm kết quả các phép tính đó theo nhóm . Sau đó
cho các nhóm nêu kết quả .


-GV nêu vài câu hỏi : Qua các phép tính này các
em thấy chúng có chung một số hạng nào ? từ Đó
rút ra tựa bài và ghi lên bảng .


-HD HS HTL bảng 6 cộng với một số bằng cách
che một vài kết quả , sau đó che hết .


3.2) .THỰC HÀNH :
+Bài 1:


HS nêu yêu cầu và tính nhẩm
-GV và HS nhận xét


+ Bài 2:


-HS nêu u cầu và tự tính vào vở .Sau đó cho HS
nêu kết quả bài làm của mình . GV và HS nhận
xét


+Bài 3 :


-HS nêu yêu cầu và làm .
-Gọi HS nêu bài làm



HS trả lời và thực hiện
trên que tính


HS quan sát


Nhóm thảo luận và trả lời
Nhóm khác nhận xét


HS đọc và HTL


HS nêu và tìm kết quả
HS làm vào vở


Hs làm vào phiếu giao
việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-GV nhận xét
<b>4.CỦNG CỐ :</b>


-Cho HS đọc lại bảng 6 cộng với một số 2 - 3HS đọc
<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới - NXTH</b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:






---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN
<b>Tiết 35: Bài: 26 + 5</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1 (dòng), bài 3, bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



GV: - 2 bó 1 chục và 11 que Tính rời .
HS: VBT, bảng


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2.KTBC</b>


-Gọi HS lên bảng làm các phép tình 6+7; 6+8 ; 6+9 và cho nêu cách tính .
-GV nhận xét và tuyên dương .-NXBC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Giới thiệu và rút ra tựa bài , ghi lên bảng “26+5”


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) HD thực hiện tương tự như bài 34


-GV nêu thành một bài tốn “ Có 26 que tính ,
thêm 5 que tính nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính ?


-Cho HS thao tác trên que tính và nêu kết quả
-GV HD cách tính “ Lấy 6 que tính với 5 que tính
ta có 11 que tính ( Vậy ta bó 10 que tính thành 1 bó
và cịn lại 1 que tính rời ) 2 chục ta thêm 1 chục
vừa bó đó thì ta có 3 chục( 3 bó 1 chục ) và 1 que
tính rời nữa . Vậy ta có tất cả là 31 que tính . Kết
luận 26 que tính cộng 5 que tính bằng 31 que tính .
- GV HD cách đặt tính 26



<sub> 5 </sub>+


31 (chú ý cho
HS nêu bắt đầu từ hàng đơn vị)


-Cho HS nêu lại
3.2) THỰC HÀNH :
+Bài 1: (dịng 1)


-Cho HS đọc và nêu yêu cầu , rồi làm vào bảng
con 3 cộr đầu


-GV kiểm tra và nhận xét , sau đó cho HS nêu
cách tính


+Bài 3 :


-Cho HS đọc và nêu yêu cầu .


-GV HD tóm tắt đề và tìm hiểu cách tóm tắt để
hiểu bài và cho làm vào vở


Tóm tắt


Tháng trước :16 điểm
Tháng này nhiều hơn tháng trước : 5 điểm
Tháng này : …. Điểm ?


Giải



Số điểm tháng này có là
16 + 5 = 21 ( điểm)


Đáp số : 21 điểm


-GV quan sát và thu vài chấm nhận xét .Sau đó
treo bài của em làm trên bảng cho cả lớp nhận xét
. GV chốt lại bài đúng và cho HS so sánh . GV
kiểm tra


HS thực hiện vào bảng
con và nêu cách thực
hiện


HS thực hành trên que
tính và nêu kết quả ,
cách thực hiện


HS quan saùt


HS đọc và làm trên
bảng con


HS làm vào vở


Lớp góp ý và so sánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+Baøi 4:


-Cho HS đọc và nêu yêu cầu và thảo luận nhóm


qua


A B C
-Hỏi : Muốn biết độ dài đoạn thẳng AC dài bao
nhiêu ta làm phép tính gì ?


-Gọi các nhóm nêu kết quả . GV cùng các nhóm
nhận xét


HS đọc


<b>4.CỦNG CỐ :</b>


-Cho HS nêu lại cách làm 26 + 5


<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung






---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


<b>TUẦN 8 TOÁN </b>
<b>Tiết 36: Bài: 36+15</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36+15.


- Biết giải bài toán theo hình vẽ bằng một phép tính cộng có nhớ trong phạm vi 100.


<b>2. Kĩ năng: -Củng cố phép tính cộng dạng 6+5 ; 36+5 và việc tính tổng các số hạng đã</b>
biết ,giải tốn đơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: 4 bó 1chục và 11 que tính rời
HS: VBT, bảng


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>



<b>2 /KTBC : Gọi HS lên bảng làm bài 2 cột 2 – Thu vài chấm và nhận xét </b>


-Gọi 1 em khác nhận xét bài làm ở bảng – GV chốt lại ý và kiểm tra các em khác bằng cách
giơ tay -NXBC


<b>3/ BÀI MỚI : GV đọc thành bài tốn “ Có 36 cây trong vườn .Oâng em trồngthêm 15 cây</b>
nữa .Hỏi trong vườn nhà có bao nhiêu cây ?” .Vậy muốn biết bao nhiêu cây em phải làm tính
gì ? và lấy gì cộng với cái gì ? .Hơm nay cô sẽ hướng dẫn các em học bài 36+15 –GV ghi tựa
bài lên bảng


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) GV nói thêm 36+15 bằng bao nhiêu cơ nhờ
các em tìm giúp cho kết quả


-Cho HS thực hành trên que tính theo thứ tự đề bài
–Cho HS nêu kết quả và cách làm GV rút ra cacùh
làm theo SGK và ghi lên bảng theo cột dọc


36 *Lấy 6 cộng 5 bằng 11 ,viết 1 ,nhớ 1
+ 15 * Lấy 3 cộng 1 bằng 4,thêm 1 bằng 5,viết 5
51


-GV nói thêm về việc ghi theo phép tính cột dọc
(số ở cột đơn vị ghi theo cột đơn vị , số ở cột chục
ghi theo cột chục , kết quả ghi theo cột )


-Cho HS đọc cách làm
3.2) THỰC HAØNH


+Bài 1 : (dịng 1)


- Cho HS nêu y/c bài và cho HS làm bằng bảng
con


-GV hỏi thêm khi ta cộng các số ở cột đơn vị kết
quả q chục ta phải làm gì ?


-GV kiểm tra HS làm bảng con và nhận xét
-Bài 2: (a, b)


Gọi HS nêu y/c bài sau cho các em làm vào vở
,đồng thời gọi 1 em lên làm ở bảng phụ


36 24
+18 + 19
54 43


-GV thu vài bài chấm và nhận xét –Gọi 1 em khaùc


-HS làm bài
-HS trả lời


-HS thực hành trên
que tính và nêu kết
quả và cách làm


-HS đọc lại cách làm
-HS làm bảng con



-HS làm vào vở


-HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nhận xét em làm ở bảng và GV chốt lại và kiểm
tra các em khác bằng cách giơ tay


-Bài 3 : Cho HS nêu y/c và đọc bài thành một đề
tốn dựa vào tóm tắt


-Cho HS làm vào vở –GV ghi tóm tắt :
Gạo : 46 kg


Ngoâ : 27kg


Caû hai : ………kg ?


Số kg tất cả là (có thể nhiều lời giải)
46 + 27 = 73 ( kg )


Đáp số : 73 kg


-GV quan sát và thu vài bài chấm ,nhận xét -Gọi
1 em khác nhận xét em làm ở bảng ,GV chốt ý và
kiểm tra các em khác so với bài trên bảng


-HS làm vào vở
-HS khác nhận xét


<b>4./CỦNG CỐ :</b>



- Hôm nay ta học bài gì ? và cách làm như thế nào ?
-NXTH


5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN
<b>Tiết 37: Bài: LUYỆN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>
<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2, bài 4, bài 5 (a).</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Bảng phụviết sẵn bài 4 phần tóm tắt và bài 5vẽ hình và bảng cài
HS: VBT, baûng


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2/ KTBC : Hỏi bài hôm trước các em học bài gì ? Gọi 2 em lên bảng làm bài 4 cột 3và 4 –</b>
Thu một số bài và nhận xét


-Gọi 1em nhận xét bài làm ở bảng –GV chốt lại và nhận xét và kiểm tra các em khác bằng
cách giở tay -NXBC


<b>3/ BAØI MỚI : GV nêu mục tiêu bài học hôm nay và cho HS đọc yêu cầu từng bài </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>



3.1) Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu –GV yêu cầu HS
thuộc các công thức cộng qua 10 trong phạm vi 20
( 6cộng 5 bằng mấy ? ;9 cộng 4 bằng mấy ? ……) rồi
cho HS tính nhẩm và nêu kết quả từng phép tính
-Gọi vài em nhận xét kết quả các em vừa nêu
–GV chốt lại


3.2) Bài 2 : Cho HS nêu ycầu bài và trả lời bài dạng
bài nào đã học?


-cho HS làm vào vở và gọi 2 em lên bảng làm vào
bảng phụ sau đó treo lên cho các em khác nhận xét
–GV thu vài bài chấm và nhận xét -GV chữa bài
trên bảng và kiểm tra các em khác


3.3) Bài 4: Cho HS nhìn tóm tắt viết sẵn bảng phụ
và đọc thành đề tốn


-GV hỏi muốn biết đội 2 có bao nhiêu ta làm phép
tính gì ?


-Cho hs làm vào vở và gọi 1 em lên bảng làm ở
bảng phụ


-Thu vài bài chấm và nhận xét –Gọi 1 em khác
nhận xét bài làm ở bảng ,GV sửa và kiểm tra các
em khác giơ tay


-HS nêu yêu cầu


-HS làm miệng và
em khác nhận xét


-HS làm vào vở


-HS làm vào vở
-HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

3.4) Bài 5a: Cho HS nêu yêu cầu .GV kẻ sẵn hình
trên bảng


1


2 3


-Có 3 hình tam giác : hình 1; hình 2 ; hình 3


+Có 3 hình tứ giác : hình 2; hình (2,3) và hình (1,2)
GV chia lớp thành nhóm 4 cho HS thảo luận ( thời
gian 2 phút ) .GV gọi các nhóm nêu phần tìm của
nhóm


-GV gọi nhóm khác nhận xét –và GV chốt ý và tìm
nhóm thảo luận đúng và nhanh :tuyên dương


cử đại diện


-HS trả lời


<i>làm cả câu</i>


<i>b- B5</i>


<b>4. CỦNG CỐ : </b>


-Hơm nay ta luyện tập gốm có những kiến thức nào ?


-GV tổ chức trò chơi “ truyền điện” rồi nêu cách chơi ( 2 phút ) –GV sơ kết trò chơi
-NXTH


<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:






<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TỐN


<b>Tiết 38: Bài: BẢNG CỘNG</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>
- Thuộc bảng cộng đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2 (3 phép tính đầu), bài 3. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: Viết sẵn bảng cộng trên bảng phụ giống như trong SGK
HS: Bảng con,…


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2. KTBC : Gọi HS nêu bài cũ -Gọi 2 HS lên bảng làm bài trên bảng </b>
-GV thu một số bài chấm và nhận xeùt


-Gọi 2 em nhận xét bài làm ở bảng –GV tổng hợp lại – NXBC
<b>3. Bài mới : BẢNG CỘNG</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1/ HD HS tự lập bảng cộng


-Bài 1 : GV treo bảng cộng chưa có kết quả
rồi lần lượt gọi HS nêu kết quả các phép tính
trong bảng cộng 9 với một số và cho 1 em nêu
lại cách tính để tìm kết quả


+ Bảng cộng : 8,7,6 cộng với một số HD
tương tự bảng 9 cộng với một số ( chú ý :
8+9 , 7+8 , 7+9; 6+7 ,6+ 8, 6+9 vì ta thay đổi
vịtrí các số hạng mà tổng vẫn không thay
đổi )


3.2/ Thực hành


*Bài 2 : (3phép tính đầu)
-Gọi HS nêu yêu cầu bài


-Cho các em làm bài vào bảng con, 1em lên
bảng làm ở bảng phụ


-GV thu vài vở chấm và nhận xét


-Gọi 1 em khác nhận xét bài làm ở bảng
-GV t.hợp và chốt ý


*Baøi 3 :



-Cho HS đọc đề và tóm tắt đề tốn


-Cho HS làm vào vở –Gọi 1 em lên bảng làm
Thu chấm vài bài và nhận xét – Gọi 1 em
nhận xét bài làm ở bảng –GV tổng hợp và


chốt ý Giải
<i>Mai cân nặng là :(có thể nhiều lời giải khác)</i>


<i>28+3 = 31(kg)</i>
<i>Đáp số : 31 kg</i>


-HS nêu kết quả các bảng
cộng


-HS trả lời


-HS nêu yêu cầu bài
-HS làm vào bảng con
-HSNX


-HS đọc đề -HS tóm tắt .
-HS làm vào vở


<i>HS khá, giỏi</i>
<i>nêu miệng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>4./ CỦNG CỐ : </b>


-Hỏi hôm nay ta học bài gì ?



GV tổ chức trị chơi “truyền điện” và nêu cách thức chơi ( 1 em nêu 1 bài tính , 1 em khác khi
bạn đó gọi tên thì trả lời ) 1 phút


<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN
<b>Tiết 39: Bài: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm; cộng có nhớ trong
phạm vi 100.


- Biết giải bài tốn có một phép cộng


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, 3, bài 4, </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


1. GV: Banûg cài & que tính
2. HS: VBT, baûng


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2/ KTBC : Goïi 2 HS lên bảng làm bài 2 phần còn lại & nêu cách tính </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>
3.1) GV hướng dẫn làm bài và chữa bài


+ Bài 1 a-Cho HS nêu yêu cầu bài và tổ chức cho các
em thi đua nêu kết quả & trả lời


- GV hỏi các phép tính : 9+6=15 và 6+9=15 có gì
giống nhau và có gì khác nhau ? (T/chất giao hoán)


-GV chốt lại và chuyển ý qua phần b


b- Cho HS tính nhẩm


-GV hỏi thêm trong các phép tính có một số hạng
bằng nhau mà số hạng kia lớn hoặc nhỏ hơn thì tổng
của 2 phép tính như thế nào ?


Ví dụ : 3+8=11 ; 5+8=13 v.v.v
-GV choát ý lại và cho HS nhắc lại ý
3.2) Bài 3:


- Ch HS nêu y/c và làm bảng con


-GV kiểm tra và nhận xét ( chú ý nhắc nhở những em
trình bày chưa đẹp và đặt các số chưa đúng vị trí )
3.3) Bài 4 :


- Cho HS nêu yêu cầu bài & tóm tắt đề


Mẹ hái : 38 quả hoặc tóm tắt bằng sơ đồ
Chị hái : 16 quả


Cả hai hái : ……..quaû ?


-Cho HS làm vào vở -GV quan sát & thu vài vở
chấm


-Gọi một em lên bảng làm và 1 em khác góp ý
-GV chữa bài làm ở bảng –kiểm tra các em khác


bằng cách giơ tay ( nếu các em sai nhắc nhở sửa bài )


-HS làm miệng
-HS trả lời
-HS nêu


-HS khác nhận xét


- Làm bảng con


-HS nêu u cầu bài
& tóm tắt đề


-HS làm vào vở
-HS khác góp ý
-HS trả lời


<i>Bài 2: Dành</i>
<i>cho HS khá,</i>
<i>giỏi.</i>


<b>4/Củng cố : </b>


-Hỏi bài hơm nay ta luyện tập những gì ?( nếu HS trả lời khơng được có thể hỏi những câu hỏi
nhỏ ) -NXTH


<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>




---3. Veà nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TỐN


<b>Tiết 40: Bài: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 100</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
- Biết cộng nhẩm các số tròn chục.


- Biết giải bài tốn với một phép cộng có tổng bằng 100.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2, bài 4, </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


GV: -6 bó 1 chục và 20 que tính rời
HS: VBT, bảng


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2/ KTBC : Goïi HS lên bảng làm bài 3 </b>


GV thu vài bài của các em chấm và nhận xét


-Gọi 2 em nhận xét –GV chốt ý và kiểm tra các em khác bằng cách giơ tay - NXBC
<b>3/ BAØI MỚI : Giới thiệu và rút ra tựa bài rồi ghi lên bảng </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1)-Gvhướng dẫn HS tự thực hiện phép tính cộng
(có nhớ) có tổng bằng 100


-GV nêu phép tính cộng trong SGK – cho HS tìm
kết quả và gọi HS nêu cách thực hiện


-GV ghi laïi cách tính :


83 *lấy 3 cộng 7 bằng 10 ,viết 0 ,nhớ 1
+ 17 * 8 cộng 1 bằng 9 , thêm 1 bằng 10
100 viết 10


-GV hỏi khi ta đặt tính các số viết như thế nào ?



-HS thực hiện trên bảng
cài tìm kết quả


-HS nêu cách thực hiện


-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

-Cho hs nhắc lại cách tính
3.2) - THỰC HÀNH :
-GV hd HS tự thực hiện


*Bài 1 : Cho HS đọc & nêu y/c bài rồi làm vào
bảng con.


-GV nhận xét và đưa bảng viết đẹp và đúng tun
dương


*Bài 2 : Cho HS nhẩm


-Gọi HS nêu cách thực hiện –GV chốt lại và cho
HS nhắc lại theo mẫu trong SGK ( chẳng hạn :
30+70 ta nhẩm như sau : 3chục cộng 7chục bằng
10 chục ; 10 chục bằng 100; Vậy 30 +70 bằng 100
*Bài 4 :


- Gọi HS đọc đề tốn và gọi 2 em lên bảng tóm
tắt đề tốn ( có thể tóm tắt bằng nhiều cách ).
-Cho HS làm vào vở và gọi 1 em làm ở bảng phụ
Tóm tắt ( bằng sở đồ )



<i> Buổi sáng : 85kg</i>


<i> Buổi chiều bán nhiều hơn : 15kg </i>
<i> Buổi chiều : …….kg ? </i>


<i>Gæai</i>


<i>Buổi chiều cửa hàng bán là</i>
<i> 85+15 =100(kg)</i>


<i>Đáp số : 100kg</i>


-Gọi 1 em khác nhận xét bài làm ở bảng
–GV chốt ý và kiểm tra các em khác


-HS tính trên bảng con


-HS nêu lại cách tính
-Hs lên bảng làm ,còn lại
làm vào vở


-HS nx
-HS trả lời


-HS làm vào vở và 1 em
lên bảng làm


-HS nx



<i>Bài 3: Dành</i>
<i>cho HS khá,</i>
<i>giỏi</i>


<b>4 / CỦNG CỐ :</b>


- Hơm nay ta học bài gì ? số 100 có mấy chữ số ?
-NXTH


<b>5. Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>



<b>TUẦN 9 TOÁN </b>
<b>Tiết 41: Bài: LÍT</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


-Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu…


-Biết ca 1 lít, chai1 lít. Biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít, giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2 ( cột 1,2), bài 4.</b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


GV: -Ca 1 lít , chai 1 lít , cốc ,bình
HS: VBT , baûng


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2.KTBC: Gọi vài HS nêu tên bài cũ và cho các em làm vài phép tính:</b>
35+56 = ; 27+63= ; 19+ 81 = ; 46+ 54 =
-GV nhaän xét và cho HS nêu cáh tính


-NXBC


<b>3. BÀI MỚI : Giới thiệu và rút ra tựa rồi ghi lên bảng </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>



3.1)a- Giới thiệu về biểu tượng lít


-Lấy 2 cốc thuỷ tinh to và nhỏ để lên bàn và rót
nước đầy 2cốcvào


+ Hỏi cốc nào chứa nước hiều hơn ? Cốc nào
chứa nước ít hơn


-GV chốt ý của HS trả lời và nhận xét
b-Giới thiệu ca 1 lít ( chai ) –Đơn vị lít
-Đưa ca 1 lít lên bảng và nói :Đây là vật để
chứa hoặc những vật có chất lỏng và sức chứa
của nó bằng được 1 lít .Nêu ta rót sữa vào đầy
chai thì ta nói là sữa được 1 lít


-HS quan sát rót nước
-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

-Muốn đo được các đơn vị có chất lỏng thì ta
dùng đơn vị này là lít


-Vậy lít người ta dùng kí hiệu như thế nào ? –
GV nói ln người ta viết tắt là: l


VD: 1l ;2l …….


-Cho HS đọc lại kí hiệu lít
3.2) THỰC HÀNH :



*Bài 1 : HS đọc y/c bài và cho HS đọc và viết
theo tranh GV gắn lên . Đọc ba lít
mười lit hai lít năm lít


Viết 3l 10l 2l 5l
-Khi vieát cho HS vieát vào bảng con –GV kiểm
tra và nhận xét


*Bài 2: (cột 1, 2)


Tính theo mẫu ( Làm vở )


9l+8l= ; 15l + 5l = ; 17l- 6l = ; 18l
–5l =


+ GV thu vài vở chấm và nhận xét (đồng thời
gọi 2em lên bảng làm) .Cho HS khác nhận xét
và GV chốt lại những ý đúng


*Bài 4 : Gọi HS đọc đề tốn
+ Cho HS hỏi đáp tìm hiểu đề bài
+ GV tóm tắt : Giải
Lần đầu bán : 12 l Cả hai lần bán
được là


Lần sau bán : 15 l 12+ 15 = 27 (l)
Cả hai lần bán : …….l? Đáp số : 27 l


-HS đọc và 3 HS lên bảng
viết



-HS nêu y/c và làm vở BT
-2em lên bảng làm


-HS thực hiện VBT
-2HS đọc bài giải


-HS làm
- Chữa bài


HS khá,
giỏi: Bài 2
(cả bài)


<b>4./CỦNG CỐ :</b>


- Cho HS lên chơi trị chơi thực hành .Đong 4 lít nước đổ vào bình .
-GV nhận xét tun dương


<b>5. Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới</b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

---3. Về nội dung






---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN
<b>Tiết 42: Bài: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thứ c : Giúp hs</b>


-Biết thực hiện phép tính và giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong, đo nước, dầu…
- Biết gải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2, bài 3.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


GV: -Các hình vẽ trong SGK
HS: VBT , baûng


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>



<b>2/ KTBC : Để đo được sức chứa một vật lỏng người ta dùng đơn vị nào ?</b>
-Gọi HS lên bàng làm bài 2phần 3-GV thu vài vở chấm và NX


-Gọi 1 em NX bài làm ở bảng – GV sửa chữa -NXBC
<b>3/ BAØI MỚI : Giới thiệu và rút ra tựa bài rồi ghi lên bảng </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) Bài 1 : Tính ( làm bảng con )


2 l + 1 l = ; 15 l-5 l = ; 3 l+ 2 l – 1l =
16 l+ 5 l = ; 35 l-12 l= ; 16 l-4 l+15 l =
-GV kiểm tra và nhận xét nhắc nhở những em
viết còn xấu


3.2)Bài 2: Cho HS quan sát hình vẽ HD các em
tìm hiểu lệnh của bài tốn qua các thơng tin trên
hình vẽ và từ đó tự nêu bài tốn và cách giải
( Cho HS thảo luận nhóm đơi từng hình vẽ rời
nêu )


-GV NX


a-Có 3 cái ca lần lượng chứa nước 1 lít , 2lít ,


-HS thực hiện trên bảng
con và nêu cách tính
-HS thảo luận và nêu cách
giải bài tốn các nhóm


khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3lít . Hỏi cả ba can chứa được bao nhiêu lít ?
-Giải :


Cả ba ca chứa được là :


1 l+2 l+3 l = 6l viết 6 vào ô trống
-Tương tự : 3 l+ 5 l = 8 l ; 10 l + 20 l =30 l
-GV gắn tranh lên bảng cho các nhóm điền kết
quả và nêu .


-Bài 3 : Cho 1 HS đọc bài
-Gọi HS lên tóm tắt như SGK .


-Gọi 1-2 HS nhín tóm tắt nêu lại bài tốn.


-Bài tốn y/c em tìm gì ? Cho HS giải vào vở BT
Bài giải : Số lít dầu thùng thứ hai có là :


16 –2 =14(l )
Đáp số : 14 l


1HS đọc


-HS làm VBT , 1-2 em đọc
bài giải HS khác nhận xét


-Bài 4:dành
<i>cho HS khá,</i>



<i>giỏi.</i>
<b>4/ CỦNG CỐ : </b>


-Thi rót nước nhanh : Một phút rót được 5l nước từ can đổ sang thùng khơng chảy ra ngồi.
-GV NX tuyên dương .


<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khaùc:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>



TOÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>1. Kiến thứ c : Giúp hs</b>


- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học, phép cộng các số kèm theo đơn vị: kg,l.
- Biết số hạng, tổng.


- Biết giải bài toán với một phép cộng.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1(dòng 1,2) bài 2, bài 3( cột 1,2,3), bài 4. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>
GV: Hình SGK
HS: VBT , bảng


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2./KTBC : Gọi HS lên bảng làm bài 2 c và cho nêu cách làm </b>


-Thu vài bài chấm và nhận xét và kiểm tra các em khác bằng cách giơ tay sau khi chữa bài
làm ở bảng -NXBC.


<b>3/ BAØI MỚI : Giới thiệu và rút ra tựa bài và ghi tựa lên bảng </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


3.1) Baøi 1: (dòng 1, 2) Tính ( nhẩm )


-Cho HS nhẩm nhanh và nêu kết quả
5+6= 16+5=


8+7= 27+8 =
9+4= 44+9=


-Khi HS nêu kết quả GV ghi lên bảng và cho
HS khác nhận xeùt


-GV tổng hợp và nhận xét


3.2) Bài 2: Cho HS nhìn hình vẽ mà nêu đề
tốn -GV NX


-Y/C HS nhẩm kết quả -gắn tranh cho HS nêu
kết quả điền


45kg ; 15 l
+Baøi 3: (cột 1,2,3)


Viết số thích hợp vào ơ trống :


bài y/c các em tìm gì ? GV treo bảng phụ viết
sẵn BT 3


-GV cho HS thảo luận nhóm đơi và cử đại diện
trả lời –GV ghi bảng và chốt lại sau khi sửa
-GV nhận xét và tìm nhóm tích cực mà tun
dương



+ Bài 4: Giải tốn theo tóm tắt


-Cho HS nhìn tóm tắt mà đọc thành bài toán
-Hỏi bài toán cho biết gì ? và hỏi ta điều


-HS nêu y/c bài và nhẩm
trả lời


-HS khaùc NX


-HS nêu đề tốn
-HS nêu kết quả


-Nhóm lên bảng làm ở
bảng phụ


-HS đọc đề và làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

gì ? .Muốn tìm được cả hai lần ta phải làm tính
gì ?


-Cho HS làm vào vở và gọi 1 em lên bảng làm
<b>Giải</b>


Cả hai lần bán được ( có mhiều lời
giải)


45+38=83(kg)
Đáp số : 83 kg


-GV thu vài bài chấm và nhận xét


-Gọi 1 em nhận xét bài làm ở bảng –GV chốt
ý và kiểm tra các em khác so với bài làm ở
bảng bằng cách giơ tay


-1 HS lên bảng làm
-HS khác nhận xét


<b>4-CỦNG CỐ :</b>


- Cho HS nêu lại một số dạng toán luyện tập hơm nay
-NXTH


5. Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung






---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


TOÁN


<b>Tiết 44: Bài: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I</b>
( Theo đề của ban giám hiệu ra )


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-Kỹ năng thực hiện phép tính cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
- Giải tốn có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị: kg,l.
<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải toán </b>


<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>
<b>Ngày tháng năm 2010</b>


<b>TUẦN 9 TỐN </b>


<b>Tiết 45: Bài: TÌM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thứ c : Giúp hs</b>


-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b; a+x= b (với a, b là các số có khơng quá hai chữ
sô’) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.



- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1 (a,b,c,d,e), bài 2 (cột 1,2,3). </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


GV: Phóng to hình vẽ trong SGK
HS: VBT, baûng


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1. Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2. Bài cũ : chữa bài kiểm tra </b>


<b> 3.BAØI MỚI : Giới thiệu và rút ra tựa rồi ghi lên bảng </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI</b>


<b>CHÚ</b>
a- Giới thiệu kí hiệu chữ và tìm một số hạng trong một tổng


-Cho HS quan sát hình vẽ trên bảng tự viết vào giấy nháp
6+4=….. ? 6+4=10


6= 10- 6= 10-4
4=10- 4=10-6



-Trong phép cộng 6+4=10 .Đâu là số hạng ?, đâu là tổng ?
-Số hạng thứ nhất là 6 muốn tìm nó trong phép cộng trên ta
làm bằng phép tính gì ? và lấy số nào trừ số nào ?


-Số hạng thứ hai là 4.Muốn tìm nó trong phép cộng trên ta
làm bằng phép tính gì ? và lấy số nào trừ số nào ?


-GV treo hình vẽ ơ vng và bắt đầu thao tác trên hình vẽ
và che lấp 6 ơ vng và hỏi ta bị che mấy ô vuông ? và có
mấy ơ vng khơng bị che ?


-HS ghi vào giấy
nháp và nêu
-HS trả lời
–HS khác nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

-Vậy muốn tìm số ô vuông bị che ta cho nó là số chưa biết
thì gọi X, Y, A, B…… . Ta có cách đặt tính như sau :


x+4=10 . Trong phép cộng này tên của các thành phần ta
gọi như thế nào ?( x gọi là : số hạng , 4 gọi là số hạng , 10
gọi là tổng )


.Vậy muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?
.Bằng cách lấy tổng trừ cho số hạng đã biết ( GV vừa nói
vừa ghi )


x+4=10
x =10-4



x =6


-GV HD cách viết khi thực hiện phép tính như trên
-Qua bài này các em thấy muốn tìm số hạng chưa biết ta
phải làm gì ? –Cho 4 HS nhắc lại ý này và GV ghi bảng
theo SGK


* THỰC HAØNH :


-Bài 1: (câu g dành cho HS khá, giỏi)
Tính x ( theo mẫu)


-GV ghi phép tính x+5=10


- Cho HS nêu cách gọi tên của các thành phần trong phép
cộng ( xgọi là gì ? 5gọi là gì ? 10 gọi là gì ?)


-Cho các em tự làm vào bảng convà kiểm tra – NX và đưa
bảng đúng cho HS xem và gọi 1 em nêu lại cách làm
-GV chốt lại


-Tiếp tục lần lược làm cột b , c, e, g


-Baøi 2: ( cột 5,6,7 dành cho HS khá, giỏi)


GV treo bảng phụ đã viết sẵn BT và hỏi các ô trống ta cần
tìm là thành phần nào chưa biết trong phép cộng?


-.Gọi lần lượt trả lời .GV ghi lên bảng


-GV nhận xét lại và chốt ý đúng .


-Bài 3: Gọi HS đọc đề tốn –GV tóm tắt qua các câu hỏi
( vừa hỏi vừa ghi tóm tắt )


+ Đề tốn cho ta biết gì? Và hỏi ta điều gì ?
Tóm tắt Giải


Lớp có : 35 HS Số HS gái có là
Trai có: 20 HS 35-20 = 15 (HS)
Gái có: ……..HS? Đáp số : 15 HS


-Cho HS làm vào vở –Thu chấm vài bài và nhận xét
-Gọi 1 HS lên bảng làm -GV sửa chữa và kiểm tra các em
khác giơ tay


HS neâu


-HS nêu y /c bài
và làm bảng con
- trả lời


-HS trả lời


-HS làm vào vở và
nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>4./CỦNG CỐ:</b>


- Hỏi muốn tìm số hạng chưa biết ta phải làm gì ?


-NXTH


<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khaùc:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


<b>TUẦN 10 TOÁN </b>
<b>Tiết 46: Bài: LUỴÊN TẬP</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>



<b>1. Kiến thứ c : Giúp hs</b>


-Biết tìm x trong các bài tập dạng: x+a=b; a+x= b (với a, b là các số có khơng q hai chữ
sơ’) - Biết giải bài tốn có một phép trừ.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1, bài 2 (cột 1,2), bài 4, bài 5. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>
GV: bảng phụ
HS: VBT , baûng


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>1.Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2. KTBC : Muốn tìm một số hạng chưa biết em làm thế nào ? </b>
-Gọi vài HS lên bảng làm x+6 = 27 ; 8 + x = 19 ; x+ 4 =37
-Gọi HS khác NX –GV tổng hợp lại và cho em đó đọc lại cách làm
-NXBC


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>
*HD làm bài tập :


-Bài 1: Tìm x ( cho làm bảng con )


x+8=10 x+7=10 30+x= 58
x = 10-8 x =10-7 x= 58-30
x = 2 x = 3 x= 28
-Gọi 1 em lên bảng làm và cho em đó nêu
lại cách làm



-GV kiểm tra bài làm ở bảng con và nhận
xét rồi đưa bảng làm đúng và đẹp cho các
em xem và khuyến khích càc em làm chưa
tốt


-Bài 2: Nhẩm (làm miệng theo nhóm 4)
thời gian nhẩm 2 phút


9+1=10 8+2=10 3+7=10
10-9=1 10-8=2 10-7=3
10-1=9 10-2=8 10-3=7


-Cho một vài nhóm nêu mối quan hệ giữa
phép cộng và trừ như thế nào ?


-Bài 3 : Tính (làm vào vở)


+HS nêu yêu cầu bài và làm vào vở


10-1-2= 10-3-4=
19-3-5=


10-3 = 10-7 =
19-8=


-GV thu vài vở chấm và nhanä xét


-Gọi một em nêu nhận xét gì giữa các phép
tính của các cột ?



- Bài 4 : Yêu cầu HS đọc đề toán


- GV nêu câu hỏi và tóm tắt ghi lên bảng.
Đề tốn cho biết gì ? và hỏi ta điều gì ?
Tóm tắt
Giải


Vừa cam vừa quýt có: 45quả
Cam có : 25quả
Quýt có : ……quả ?
quả Số quả quýt có là
45-25 = 20 ( quả)
Đáp số : 20


-HS đọc yêu cầu bài


-HS thực hiện vào bảng con
-HS nêu cách thực hiện


-Nhóm thảo luận và cử đại
diện trả lời


-HS làm vào vở


-HS trả lời


-HS trả lời và làm vào vở
1 HS lên bảng làm bảng
phụ



-HS NX bài làm ở bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-GV gọi 1 em lên bảng làm bảng phụ và còn
lại làm vào vở


-GV quan sát và nhắc nhở những em còn yếu
–Thu vài bài chấm và NX


-Gọi 1 em khác NX bài làm ở bảng phụ
-GV sửa chữa và kết luận –Sau đó kiểm tra
các em khác giơ tay


-NX và cho HS sửa vào vở theo bài làm ở
bảng


<b>4./ CỦNG CỐ:</b>


-Muôn tìm số hạng trong một tổng thì ta phải làm gì ?
-NXTH


<b>5. Dặn dị : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:






---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khaùc:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


<b>TOÁN </b>


<i><b>Tiết 47: Bài : SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thứ c : Giúp hs</b>


-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số trịn chục, số
trừ là số có một hoặc hai chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: 5bó 1 chục và 20 que tính rời -Bảng cài của HS </b>
HS: VBT, bảng



III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1.Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2. KTBC : Muốn tìm một số hạng chưa biết em làm thế nào ? </b>
-Gọi vài HS lên bảng làm x+8 = 35 ; 9 + x = 23 ; x+ 6 =62


-Gọi HS khác NX –GV tổng hợp lại và cho em đó đọc lại cách làm -NXBC
<b>3/ BÀI MỚI : Giới thiệu ghi tựa </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


a- Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40-8và tổ chức
thực hành


-GV cài 3 bó 1chục và 10 que tính rời và hỏi vừa cài
bao nhiêu que tính ? . 40 vậy số 4 viết vào cột nào và
số 0 viết vào cột nào ?( khi HS trả lời GV ghi bảng )
-GV lần này lấy đi 8 que tính và cho HS đếm số que
và hỏi vậy lấy đi mấy que ?Vậy 8 ta viết vào cột nào
-Muốn biết còn lại bao nhiêu que thì ta làm pt gì ?
chục đơn vị 40 *0 trừ không được cho 8 ta lấy


4 0 - 8 10 trừ 8 bằng 2 viết 2 nhớ
- 8 3 2 *Lấy 4 trừ 1 bằng 3 viết 3
3 2


GV cho HS thảo luận nhóm đơi để tìm kết quả
-Gọi nhóm trả lời ,GV ghi lên bảng và cho HS nêu
cách thực hiện – GV nhận xét và rút ra cách tính


nhanh nhất và nêu lại viết lên bảng ( lưu ý : Khi viết
các số phải theo cột của số đó )


-*THỰC HÀNH :


Bài 1: HS nêu yêu cầu bài ( làm bảng con )3 phép
tính đầu


-GV kiểm tra và gọi HS nêu cách làm từng bài -NX
b-Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 18


-GV gài 4bó 1chục rồi lấy 18 que .Muốn biết còn lại
bao nhiêu que em làm như thế nào ? và bằng phép
tính gì ?


-Cho bằng hình thức thảo luận nhóm đơi
-Gọi nhóm trả lời kết quả và nêu cách làm


-GV thao tác lại , lấy 2bó 1chục cỡi ra và lấy đi 18
que .Vậy cịn 2que . 2 bó 2chục và 2 que thì ta cịn lại
là 22que


-HS quan sát và nêu lại
-HS trả lời


-HS thao tác trên que
tính và nêu cách thực
hiện


HS đọc lại cách trừ trên



-HS làm bảng con
60 50 90
- 9 -5 - 2


HS thao tác trên que
tính


-HS quan sát và nêu
-Nhóm đơi thảo luận và
trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

40 * 0 trừ không được 8 , ta lấy 10 trừ 8
- 18 bằng 2 viết 2 nhớ1
22 * 1 thêm 1 bằng 2 ,
lấy 4 trừ 2 bằng 2 ,viết 2
-GV ghi lại và cho HS đọc lại cách làm
*THỰC HAØNH :


-Bài 1 : Cho HS làm 3 phép tính ở sau vào bảng con
và gọi vài em nêu cách làm


80 30 80
- 17 - 11 - 54
63 19 26 NX
- -Baøi 2 : HSKhá, Giỏi


-Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu và tự tóm tắt và giải
vào trong vở



toùm tắt Giải


Có : 20 que Số que tính cịn lại là Bớt : 5
que 20 - 5 = 15 (que)


Còn : ……que ? Đáp số : 15 que


-Gọi 1 em làm ở bảng phụ ,Sau đó kiểm tra – GV thu
một số bài chấm NX và sửa bài ở bảng cho HS so
sánh bài làm


-HS đọc lại cách thực
hiện


-HS làm bảng con


-HS nêu y/c và làm ở vở
-HS so sánh


4./CỦNG CỐ :


-Hỏi bài học hơm nay là bài gì ? Khi số ở cột đơn vị của số bị trừ trừ không được số ở số trừ ta
phải làm gì ? Khi trừ xong ta phải làm gì ? .Số ở cột ta phải làm sao ?


– NXTH


<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:






---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>





<b>---Ngày tháng năm 2010 </b>


<b>TOÁN </b>


<i><b>Tiết 48: BÀI : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11-5</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11-5.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1 (a), bài 2, bài 4. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>


GV:1 bó 1chục và 5 que tính rời
HS: VBT, bảng


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>1.Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2./ KTBC : Hỏi tựa bài hôm trước và cho HS đặt tính làm các phép tính sau : </b>
90 80 60


- 2 - 64 - 27
88 16 33


-GV kiểm tra và nhận xét , sau đó cho HS nêu cách thực hiện
NXBC


<b>3./ BAØI MỚI : 11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11-5</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


Gv cài 1bó 1chục và 1 que tính rời và hỏi trên
bảng cài có mấy que tính ? .Gìơ lấy đi 5 que tính
vậy trên bảng cài cịn lại mấy que ?.Muốn biết còn
lại bao nhiêu các em làm phép tính gì ?


-GV ghi : 11- 5=?


-Cho HS thao tác lần lược trên que tính để nêu kết
quả


- Lần lượt gọi vài em nêu cách tính và tìm cách


tính dễ nhất


-GV ghi phép tính theo cột dọc 11


- 5
6


-Y/C HS sử dụng 1bó que tính và 1 que rời để thảo
luận làm các phép tính trừ trong bảng trừ ( thời
gian 2phút )


-Hs thao tác trên que
tính và nêu kết quả
-HS nêu cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-GV treo bảng trừ viết sẵn


11-2= 11-6=
11-3= 11-7=
11-4= 11-8=
11-5= 11-9=


-Gọi từng nhóm nêu kết quả tìm được –GV chốt lại
và ghi lên bảng kết quả


-Cho vài em đọc lại bảng trừ


-GV che vài chỗ cho HS đọc thuộc lịng và sau đó
cho HTL bảng trừ. GV nhận xét tuyên dương .



 Thực hành :


- Bài 1: Tính nhẩm : (b dành cho HS khá, giỏi)
-Cho hs nhẩm rồi nêu kết quả từng cột


-9 + 2 = 11
-2 + 9 = 11


Em có nhận xét gì về 2 cặp tính này?
11 –9 = 2


11 –2 = 9


Em có nhận xét gì về các phép cộng, phép trừ của
cột tính .GV NX


*Khi biết 9 +2 = 11, 2 +9 =11 thì lấy tổng 11 trừ đi
1 số hạng 2 hoặc 9 được số hạng kia 9 hoặc 2.
Tương tự cho hs sinh nêu các cột cịn lại .


Em có nhận xét gì về kết quả của các phép tính
trên?


Bài 2: Tính
Cho hs laøm VBT


11 11 11
- 8 - 7 - 3
3 4 8



Nhắc các em đặt tính thẳng cột.
Bài 3:


B ài 4: u cầu hs đọc đề bài


Hướng dẫn hs tím hiểu đề bài . dặn hs về nhà làm
bài 4 và những bài khác chưa làm xong.


-Hs thảo luận theo
nhómvà cử trả lời
-HS đọc lại bảng trừ
HTL


-Hs nêu yêu cầu và
nhẩm


-Nêu lại sự thay đổi vị
trí các số hạng thì tổng
khơng thay đổi


-hs nêu kết quả
-Hs khác NX


-laøm VBT


-HS thực hiện trên bảng


<b>(1.b daønh</b>
<b>cho HS khá,</b>
<b>giỏi)</b>



4. Củng cố:
-H ỏi lại tựa bài


-Gọi hs đọc thuộc bảngtrừ. -2HS đọc thuộc lòngbảng trừ
GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:





<b>---Ngày tháng năm 2010</b>



TỐN
<i><b>Tiết 49</b><b> :</b><b> BÀI : 31-5</b></i>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thứ c : Giúp hs</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5.
- Biết gải bài tốn có một phép trừ dạng 31-5.


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1 (dòng 1), bài 2 ( a,b) bài 3, bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học. </b>


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


GV: - 3 bó1 chục que tính và 1 que rời
HS: VBT, bảng


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1.Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2/ KTBC : Gọi HS nêu tựa bài học hôm trước và vài em đọc thuộc lòng bảng trừ 11- 5 </b>
NXBC :


<b>3/ BAØI MỚI : Giới thiệu bài và rút ra tựa bài rồi ghi lên bảng </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


*Tổ chức cho HS tự tìm kết quả của phép trừ 31-5 :


-GV vừa làm vừa cho HS làm theo trên que tính


+ Lần đầu lấy 3 bó 1hục và 1 que tính rời ,sau lấy đi 5 que
.Hỏi còn lại trên tay mấy que tính ?


-HS thao tác trên
que tính và nêu kết
quả , cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

+ Cho HS tìm kết quả và nêu cách làm


+ Vậy em làm bằng phép tính nào ?(-),lấy gì trừ cho cái gì
?(31 –5) .


Cho HS nêu cáh làm ( có nhiều cách tính khác nhau ), GV
ghi kết quả .Sau đó thao tác lại cách đễ thực hiện nhất .
( vừa làm vừa thao tác trên que tính )


-Cỡi 1 bó 1chục cùng với 1 que rời . Lúc này ta được 2 bó
1 chục và 11que tính rời . Gìơ muốn bớt 5 que thì lần lược
bớt 1 que và sau bớt 4 que nữa để cho đủ 5 que . Vậy số
que rời còn lại bao nhiêu ? (6)


. Ta có 2 bó nguyên và 6 que rời , ta gộp lại thành bằng
26 . Lúc này GV ghi vào kết quả của phép tính :
31-5=26


-GV HD cách đặt phép tính theo cột dọc và cách thực hiện
31 * 1không trừ được 5 , ta lấy 11 trừ 5 bằng
- 5 6 , viết 6 nhớ 1



26 * 3 trừ 1 bằng 2 , viết 2
-Cho HS nêu lại cách thực hiện này


* THỰC HAØNH :


-Cho HS đọc lần lược y/c từng bài tập và thực hiện
+ Bài 1 : ( hàng dưới dành cho HS khá, giỏi)
Tính ( làm bảng con và bảng cài )


-GV kiểm tra và NX , đưa bảng mẫu cho các em xem
+ Bài 2: Tổ chức trò chơi ( HS thảo luận và cử đại diện
lên thi theo hình thức tiếp sức ) .Thời gian 2 phút


51 21 71
- 4 - 6 - 8
4 7 15 63


Cho các nhóm NX lẫn nhau –GV chốt ý và tuyên dương
+ Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu và trả lời các câu hỏi sau
Bài toán cho ta biết điều gì ? và hỏi ta điều gì ?


-GV ghi tóm tắt


Tóm tắt Giải
Gà đẻ : 51 quả Số quả trứng còn lại :
Mẹ lấy : 6 quả 51 – 6 = 45 ( quả
trứng )


Còn lại : …….quả ? Đáp số : 45 quả trứng


-Cho HS làm vào vở và gọi 1 em lên làm ở bảng phụ
-GV thu chấm vài bài và NX


-GV sûửa chữa bøài làm ở bảng bằng cách gọi HS khác NX


-HS nhắc lại cáh
thực hiện


-HS nêu yêu cầu
-HS làm bảng con
-Nhóm thảo lậun
và cử đại diện thi
đua


-Nhóm khác NX


-HS làm vào vở


-HS NX


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

-GV chốt lại bài làm và kiểm tra các em khác
+ Bài 4: làm miệng


-Cho HS quan sát và trả lời


-GV tập cho HS diễn đạt kết quả bài làm qua nhiều cách
diễn đạt


*Chẳng hạn : Đoạn thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại điểm
( từ cắt có thể thay bằng các từ khác “giao nhau”)



-hs tra lời û bằng
miệng


<b>4./CUÛNG CỐ :</b>


- Hỏi hơm nay ta học bài gì ? Khi ta thực hiện bắt đầu từ cột nào ?
-NXTH


<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>
1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung





---4. Về các nội dung khác:






<b>---Ngày tháng năm 2010</b>


<b>TOÁN </b>
<b>Tiết 50 Bài: 51 – 15</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


<b>1. Kiến thức: Giúp hs</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li).


<b>2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để giải các bài tập 1( cột 1,2,3) bài 2 ( a,b), bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, khoa học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HS: VBT, baûng


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>1.Ổn định tổ chức : Hát </b>


<b>2.KTBC : -Cho HS đọc lại bảng trừ 11 trừ đi một số </b>
- -NXBC


<b>3. BAØI MỚI : Giới thiệu bài và rút ra tựa , rồi ghi lên bảng</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HĐ CỦA HS</b> <b>GHI CHÚ</b>


*Tổ chức cho HS tìm kết quả của phép trừ 51- 15
- GV vừa làm và HS làm theo trên que tính



+ Lần đầu GV cài ( HS lấy que tính ) 5 bó 1 chục và
1que rời . sau lấy đi 1bó 1chục và 5 que rời .Vậy còn
lại mấy que trên bảng cài ( trên tay ) .Cho HS tìm kết
quả và gọi vài em nêu kết quả tìm được .GV chốt ý và
ghi kết quả lên bảng


-GV hỏi về cách thực hiện ( có nhiều cách trả lời ).GV
rút cách làm dễ nhất


*Để bớt đi 5 que tính ta bớt đi 1 que tính rời của 51 que
tính , rồi lất 1bó 1chục tháo ra được mười que rời ta lại
bớt đi 4 que nữa ,vậy tacòn lại 6 que .Lúc này ta còn
4bo 1chục và 6 que rời


* Để bớt tiếp 1chục nữa thì ta lấy tiếp 1 bó 1chục . Như
thế đã lấy 1bó lúc nãy giờ lấy thêm 1bó 1chục nữa vậy
chúng ta đã lấy ra mấy bó 1chục ?( 1 thêm 1 bằng 2 bó
1 chục ) ; 5 bó 1chục bớt 2 bó 1 chục ta cịn lại 3 bó 1
chục ,tức là còn lại 3 chục


-Cuối cùng ta còn lại 3 chục và 6 que tính rời . Tức là
cịn lại 36 que tính . Vậy 51 – 15 = 36


- GV HD cách viết phép tính theo cột dọc và cách thực
hiện trừ từ trái sang phải ( vừa nói và vừa viết như bài
học )


* THỰC HAØNH :


-Lần luợc cho HS nêu y.c của từng bài và thực hiện


+ Bài 1 : Tính ( làm bảng con và bảng cài )


81 31 51 71 61
-46 - 17 -19 - 38 - 25
-Gọi 2 HS lên bảng làm ở bảng và các em còn lại làm
bảng con và bảng cài -GV kiểm tra và NX


+ Bài 2: Tổ chức trị chơi “tiếp sức” .Cho các nhóm
thảo luận và cử đại diện thi( GV phổ biến trò chơi )
-GV quan sát và NX – tuyên dương những nhóm tích


-HS tìm kết quả trên
que tính


-HS nêu nhiều cách
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

cực
+ Bài 3 :


+ Bài 4 : Cho HS vẽ hình trong vở ( để tự HS đánh dấu
điểm và vẽ)


-GV quan sát và nhắc nhở những em còn lúng túng –
Thu chấm NX& tuyên dương những em biết cách vẽ


NX


-HS làm vào vở



<b>Bài 3 .Dành</b>
<b>cho hs khá,</b>
<b>giỏi </b>


<b>4/CỦNG CỐ : </b>


-Cho HS nêu lại cách tính phép trừ này -NXTH
<b>5. Dặn dò : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài mới </b>
<b>NHẬN XÉT CỦA CHUYÊN MƠN </b>








<b>---IV. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG CHO NĂM HỌC SAU:</b>


1. Về phương pháp:





---2. Về hình thức tổ chức:





---3. Về nội dung






---4. Về các nội dung khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×