Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

GIAO AN GHEP 45 TUAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.92 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 14 th<i>aùng</i> 9 n<i>ăm</i> 2009


<b>Tiết 1</b>

Chào cờ



==========================


<b>Tiết 2</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>TRE VIỆT NAM </b>


Đọc lưu lốt tồn bài, giọng đọc diễn
cảm, phù hợp với nội dung cảm xúc ( ca
ngợi cây tre Việt Nam ) và nhịp điệu của
các câu thơ, đoạn thơ).


Cảm và hiểu được ý nghĩa của bài thơ:
Cây tre tượng trưng cho con người Việt
Nam. Qua hình tượng cây tre, tác giả ca
ngợi những phẩm chất cao đẹp của con
người Việt Nam: giàu lòng thương yêu,


ngay thẳng, chính trực.


HTL những câu thơ em thích.


Tranh minh họa nội dung bài đọc trong
SGK.


Băng giấy viết câu, đoạn thơ cần
hướng dẫn HS đọc


<b>Đạo đức</b>


<b>CÓ CHÍ THÌ NÊN</b>


<b>- </b>Học sinh biết được trong cuộc sống con
người thường phải đối mặt với những khó
khăn, thử thách . Nhưng nếu có ý chí, có
quyết tâm và biết tìm kiếm sự hỗ trợ của
những người tin cậy, thì sẽ có thể vượt qua
được khó khăn để vươn lên trong cuộc sống .


<b>- </b>Học sinh biết xác định được những thuận
lợi, khó khăn của mình; biết đề ra kế hoạch
vượt khó khăn của bản thân .


- Cảm phục những tấm gương có ý chí
vượt lên những khó khăn của số phận để
trở thành những người có ích cho xã hội.


<b>- </b>Bài viết về Nguyễn Ngọc Ký và


Nguyễn Đức Trung.


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1/ </b>


<b> </b>

<b>ơ</b>

<b> ån định </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ </b>


- GV kiểm tra 3 HS
3


<b> / Dạy bài mới </b>
<b>3.1/ Giới thiệu bài </b>


- Cây tre rất quen thuộc và gần gũi với mỗi người
Việt Nam. Tre có những phẩm chất rất đáng quý,
tượng trưng cho tính cách cao đẹp của con người
Việt Nam.


<b>2/ Kiểm tra bài cũ </b>


- Qua bài học tuần trước, các em đã thực hành
trong cuộc sống hằng ngày như thế nào?


- Nhận xét, tuyên dương


<b>3/ Dạy bài mới </b>



<b>Giới thiệu bài mới: </b>- “ Có chí thì nên “


<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu thơng tin về tấm gương
vượt khó Trần bảo Đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài thơ Tre Việt Nam các em học hơm nay sẽ giúp
các em hiểu được điều đó.


3.2/ Luyện đọc và tìm tìm hiểu bài


<b>a/ Luyện đọc </b>


- GV đọc diễn cảm bài thơ 1 lần


<b>b/ Tìm hiểu bài </b>


- Những hình ảnh nào của tre gợi lên những phẩm
chất tốt đẹp của người Việt Nam


- Những hình ảnh nào của tre tượng trưng cho tính
cần cù?


- Những hình ảnh nào của tre gợi lên phẩm chất
đoàn kết của người Việt Nam?


- Những hình ảnh nào của tre tượng trưng cho tính
ngay thẳng?


- Tìm những hình ảnh về cây tre và búp măng non
mà em thích. Giải thích vì sao em thích những hình


ảnh đó?


- Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì?


<b>c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm và </b>
<b>Học thuộc lòng </b>


GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc diễn cảm 1
đoạn thơ theo trình tự đã hướng dẫn.


<b>4/ Củng cố, dặn dò </b>


-GV: Hỏi về ý nghóa bài thơ


- Nhận xét tiết học , yêu cầu HS về nhà HTL bài
thơ.


- HS đọc thầm thông tin về Trần bảo Đồng
- Thảo luận nhóm đơi


- Đại diện trả lời câu hỏi


- Trần Bảo Đồng đã vượt qua khó khăn để vươn
lên như thế nào ?


_Em học tập được những gì từ tấm gương đó ?


Ÿ Giáo viên chốt lại:


* <b>Hoạt động 2: </b>Xử lí tình huống



- Thảo luận nhóm 4 (mỗi nhóm giải quyết 1 tình
huống)


- Thư ký ghi các ý kiến vào giấy
- Đại diện nhóm trình bày kết quả


Ÿ Giáo viên chốt:


<b>* Hoạt động 3: </b>Làm bài tập 1 , 2 SGK


- Trao đổi trong nhóm về những tấm gương vượt
khó trong những hồn cảnh khác nhau


- Đại diện nhóm trình bày
* <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>


- Đọc ghi nhớ


- Kể những khó khăn em đã gặp, em vượt qua
những khó khăn đó như thế nào?


- Tìm hiểu hồn cảnh của một số bạn học sinh
trong lớp, trong trường hoặc địa phương em  đề


ra phương án giúp đỡ


===========================



<b>Tiết 3</b>



<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>NHỮNG HẠT THĨC GIỐNG</b>


-Nghe- viết lại đúng chính tả, biết trình
đúng một đoạn văn trong bài Những hạt
thóc giống.


<b>TẬP ĐỌC</b>



<b>BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT</b>


Hiểu các từ ngữ: khói hình nấm, bom A,
bom H, vàng, trắng, đen.


Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng
hồn nhiên, vui tươi, rộn ràng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


-Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có
âm đầu hoặc vần dễ lẫn l/ n hoặc en/ eng.


-Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết nội
dung BT2a hoặc 2b.


-Vở BT Tiếng Việt 4, tập một .


tranh, bảo vệ cuộc sống bình yên và
quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên
trái đất.


- Giáo viên: Tranh ảnh hình khói nấm.
Tranh SGK phóng to, bảng phụ.


- Học sinh: Mỗi tổ vẽ tranh để minh họa
cho câu hỏi SGK/46


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1/Ổn định tổ chức</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cuõ </b>


- GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp .


<b>3/ Dạy bài mới </b>


a/ Giới thiệu bài


- Nghe- viết lại đúng chính tả, biết trình đúng một
đoạn văn trong bài Những hạt thóc giống. Làm
đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc


vần dễ lẫn l/ n hoặc en/ eng.


b/ Hướng dẫn HS nghe - viết


- GV đọc toàn bài chính tả trong SGK.
- GV đọc từng câu cho HS viết chính tả .
- GV đọc lại tồn bài


- GV chấm trả bài vài em
- GV nhận xét chung


c/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài tập 2 – lựa chọn


- GV dán bảng 4 tờ phiếu khổ to, phát bút dạ mời
4 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức.


<b>1/Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Bài cũ:</b> Những con sếu bằng giấy
- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc bài.


Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3/Dạy – học bài mới</b>
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay các em sẽ được học bài thơ “Bài ca về
trái đất”.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh đọc đúng văn
bản


* Luyện đọc


- Rèn phát âm đúng âm tr.


- Rèn phát âm đúng: bom H, bom A
- Giáo viên theo dõi và sửa sai


- Giáo viên cho học sinh lên bảng ngắt nhịp.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài
- Yêu cầu học sinh đọc khổ 1, 2, 3


- Yêu cầu học sinh đọc câu 1: hình ảnh trái đất có
gì đẹp?


Ÿ Giáo viên nhận xét - chốt ý.


- u cầu học sinh đọc câu 2: Em hiểu hai câu thơ
cuối khổ thơ?


Ÿ Giáo viên chốt cả 2 phần.


- Những hình ảnh nào đã mang đến tai họa cho trái
đất?



- Yêu cầu học sinh nêu nghóa: bom A, bom H, khói
hình nấm.


Ÿ Giáo viên chốt bằng tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Cả lớp và GV cùng nhận xét
Bài tập 3- Giải câu đố


<b>4/ Cuûng cố , dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS ghi nhớ để không viết sai chính tả
những từ ngữ vừa học.


- HTL hai câu đố vừa học


- Yêu cầu học sinh nêu yù chính


<b>* Hoạt động 3:</b> Đọc diễn cảm
- Giáo viên đọc diễn cảm


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố
- Giáo viên cho học sinh hát


- Giáo viên cho học sinh thi đọc thuộc lòng 1 khổ
thơ.


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Rèn đọc đúng nhân vật


- Chuẩn bị: “Một chuyên gia máy xúc”
- Nhận xét tiết học


===========================



<b>Tiết 4</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>TỐN</b>



<b>GIÂY , THẾ KỈ</b>
-Giúp HS:


Làm quen với đơn vị đo thời gian ,
giây , thế kỉ .


Nắm được mối quan hệ giữa giây và
phút , giữa năm và thế kỉ



<b>Giáo viên: </b>


Một chiếc đồng hồ thật , loại có cả
ba kim giờ , phút , giây và có các vạch
chia theo từng phút


GV vẽ sẵn trục thời gian như SGK
lên bảng phụ hoặc giấy khổ to .


<b>Hoïc sinh: </b>


Sách Toán 4/1.
Vở BTT 4/1.


Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước
kẻ….


<b>Chính tả</b>


<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC”.</b>


<b>-</b>Nghe và viết đúng bài “Một chuyên
gia máy xúc”.


- Làm đúng các bài tập dđ¸nh dấu
thanh ở các tiếng chứa ngun âm đơi
/ ua.


- Trình bày đúng 1 đoạn của bài “Một


chuyên gia máy xúc”.


<b>- </b>Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ,
giữ vở.


- Phieáu ghi mô hình cấu tạo tiếng.


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2/Kieåm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập của tiết 19
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS.


<b>3/Dạy – học bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu bài:</b>


b.1/Giới thiệu giây .


-GV cho HS quan sát đồng hồ thật yêu cầu HS
chỉ kim giờ và kim phút trên đồng hồ .


-GV giới thiệu giây .


-GV yêu cầu HS quan sát trên mặt đồng hồ để biết
khi kim phút đi được từ vạch này sang vạch kế
tiếp thì ki giây chạy từ đâu đến đâu ?


-Một vòng trên mặt đồng hồ là 60 vạch , vậy khi
phút chạy được 1 phút thì kim giây chạy được 60


giây


-GV viết lên bảng : 1 phút = 60 giấy .


<b>@Giới thiệu thế kỉ </b>


-GV giới thiệu : Để ghi thế kỉ thứ mấy người ta
thường dùng chữ số La Mã . Vd thế kỉ thứ mười
ghi là X , thế kỉ mười lăm ghi là XV.


-GV yêu cầu HS ghi thế kỉ 19 , 20 , 21 bằng chữ
số La Mã .


<b>b.2/Luyện tập thực hành : </b>
<b>*Bài 1.</b>


-GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài , sau đó HS tự
làm


-GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau


-GV hỏi : Em làm thế nào để biết 1/3 phút = 20
giây ?


-Làm thế nào để tính được 1phút 8 giây = 68
giây?


-Hãy nêu cách đổi ½ thếkỉ ra năm ?
-GV nhận xét cho điểm HS .



<b>*Baøi 2 :</b>


-Với HS khá GV yêu cầu HS tự làm bài , với HS
trung bình GV hướng dẫn HS xác định vị trí
tương đổi của năm đó rên trục thời gian . sau đó
xem năm đó rơi vào khoảng thời gian của thế kỉ
nào và ghi vào VBT


<b>*Baøi 4 :</b>


<b>1.Ổn định lớp </b> :


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


- 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ


- 1 học sinh lên bảng điền vào mô hình cấu tạo
tiếng


Ÿ Giáo viên nhận xét
<b>3/Dạy – học bài mới:</b>
<b> Giới thiệu bài mới: </b>


- Luyện tập đánh dấu thanh


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nghe - viết
- Giáo viên đọc một lần đoạn văn


- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn, lần lượt


rèn từ khó


- Giáo viên đọc từng câu, từng cụm từ cho học
sinh viết


- Giáo viên đọc tồn bài chính tả- Từng cặp
học sinh đổi tập sốt lỗi chính tả


- Giáo viên chấm bài


* <b>Hoạt động 2: </b>HDSH làm bài tập


Ÿ<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2


- Học sinh gạch dưới các tiếng có chứa âm
chính là ngun âm đơi ua/


- Học sinh sửa bài, rút ra quy tắc viết dấu
thanh trong các tiếng có chứa ua/


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV hướng dẫn phần a


+Lí Thái Tổ dời đô về Thăng Long năm 1010
năm đó thuộc thế kỉ thứ mấy ?


+Năm nay là năm nào ?


+Tính từ khi Lí Thái Tổ dời đô về Thăng Long
đến nay bao nhiêu năm ?



<b>4/Củng cố - Dặn dò</b>


-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài <b>: Luyện tập</b>


* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Trò chơi: Dãy A cho tiếng - Dãy B đánh dấu
thanh


Ÿ GV nhận xét - Tuyên dương


- Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần


===========================



<b>Tiết 5</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>Địa lí</b>


<b>Bài 4: TRUNG DU BẮC BỘ </b>


<b>I.Mục tiêu </b>:<b>Học xong bài này, HS </b>
<b>biết: </b>


-Mơ tả được vùng trung du Bắc Bộ .
-Xác lập được mối quan hệ địa lí giữa
thiên nhiên và hoạt động sản xuất của
con người trung du Bắc Bộ.


-Nêu được quy trình chế biến chè.
-Dựa vào tranh ảnh , bảng số liệu để
tìm kiến thức .


-Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia
trồng cây


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


-Bản đồ địa lí .Bản đồ địa lí hành
chính Việt Nam -Tranh, ảnh


<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


Giúp HS luyện tập, củng cố cách giải
bài tốn về “Tìm hai số biết tổng ( hiệu)
và tiû số của hai số đó “ và bài tốn liên
quan đến quan hệ tiû lệ đã học .


<b> </b>Rèn học sinh kỹ năng phân biệt dạng,


xác định dạng toán liên quan đến tiû lệ.
Giáo dục học sinh u thích mơn học,
vận dụng điều đã học vào thực tế.


- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ
- Học sinhø: Vở bài tập, SGK, nháp


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Nhắc nhở tư thế ngồi học.


<b>2.Kiểm tra bài cuõ:</b>


+Ruộngbậc thang thường được làm ở đâu ?
+Tại sao phải làm ruộng bậc thang ?
-GV nhận xét – đánh giá.


<b>3/Dạy – học bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>:” Trung du Bắc Bo” ä<b>.</b>
<b>b. @ Vùng đồi với đỉnh tròn ,sườn thoải </b>
<b>*Hoạt động 1: </b>GV hình thành cho HS biểu
tượng về trung du Bắc Bộ.


- HS đọc mục , thảo luận các câu hỏi.


<b>@Chè và cây ăn qủa ở trung du: </b>
<b>*Hoạt động 2 : </b>


- HS dựa vaò kênh chữ và kênh hình ở mục 2


thảo luận nhóm :


+Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng
những loại cây gì?


+Hình 1 và 2 cho biết những cây trồng nào
có ở Thái Ngun và Bắc Giang?


+Em biết gì về chè Thái Nguyên?


+Trong những năm gần đây , ở trung du Bắc
Bộ đã xuất hiện trang trại chuyên trồng loại
cây gì ?


+Quan sát hình 3 và nêu quy trình chế biết
cheø.


<b>- </b>HS trả lời các câu hỏi trên .


-GV sửa chữa và hoàn thiện câu trả lời .


<b>*Hoạt động 3 : </b>@<b>Hoạt động trồng cây rừng </b>
<b>và cây cơng nghiệp</b>


-GV cho HS quan sát tranh , ảnh.


+Vì sao ở vùng trung du Bắc Bộ lại có những
nơi đất trồng, đồi trọc?


+Để khắc phục những tình trạng , người dân


nơi đây đã trồng những cây gì ?


+Dựa vào bảng số liệu, nhận xét về diện tích
rừng trồng mới.


-GV liên hệ với thực tế để giáo dục cho HS ý
thức bảo vệ rừng .


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập


- Kiểm tra cách giải các dạng toán liên quan đến
- HS sửa bài 3 , 4 (SGK)


- Lần lượt HS nêu tóm tắt - Sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm


3


<b> / Dạy bài mới </b>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Luyện tập


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


- Hướng dẫn học sinh giải các bài toán liên quan
đến tỷ số và liên quan đến tỷ lệ  học sinh nắm


được các bước giải của các dạng tốn trên



Ÿ<b>Bài 1:</b>


- Giáo viên gợi ý để học sinh tìm hiểu các nội
dung:


- Tóm tắt đề
- Phân tích đề


- Nêu phương pháp giải
- Học sinh nêu


Ÿ GV nhận xét chốt cách giải


<b>* Hoạt động 2:</b>


Ÿ<b>Bài 2 </b>


_GV gợi mở để đưa về dạng “Tìm hai số biết hiệu
và tỉ số của hai số đó”


Ÿ Giáo viên nhận xét - chốt lại


<b>* Hoạt động 3:</b>


Ÿ<b>Bài 3 vaø 4 </b>


Ÿ Giáo viên chốt lại các bước giải của 2 bài


<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố



- Học sinh nhắc lại cách giải dạng toán vừa học


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài : <b>Tây Nguyên</b>


- Làm bài nhà + học bài


- Chuẩn bị: Ơn bảng đơn vị đo độ dài
- Nhận xét tiết học


===========================


Thứ ba ngày 15 th<i>áng</i> 9 n<i>ăm</i> 2009


Ti
<i>ết 1</i>


<i>ÂM NHẠC</i>


<b> ===========================================</b>


Ti
<i>ết 2</i>


<b>Mĩ Thuật</b>



<b>=====================================</b>



Ti
<i>ết 3</i>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MÔN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>THỂ DỤC</b>



<b>Bài 9</b> : <b>ĐỔI CHÂN KHI ĐI ĐỀU SAI</b>
<b>NHỊP </b>


<b> TRÒ CHƠI “BỊT MẮT BẮT DÊ”</b>
Củng cố và nâng cao kĩ thuật : tập hợp
hàng ngang , dóng hàng , điểm số , đi đều
vòng phải , vòng trái, đứng lại . Yêu cầu
HS thực hiện được động tác đúng hướng
quay, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu
lệnh .


Học động tác đổi chân khiđi đều sai
nhịp.Yêu cầu HS biết cách bước đệm khi
đổi chân.



Chơi trò chơi “<b>Bịt mắt bắt dê”.</b>


Yêu cầu HS rèn luyện , nâng cao khả
năng tập trung chú ý , khả năng định hướng
, chơi đúng luật , hào hứng , nhiệt tình
trong khi chơi.


Trên sân trường GV chuẩn bị 1 còi, 2 – 6
chiếc khăn sạch để bịt mặt chơi.


<b>THỂ DỤC</b>

<b>(tiết 9)</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>


<b>TRỊ CHƠI “NHẢY Ô TIẾP SỨC”</b>


- Oân để củng cố và nâng cao kĩ thuật
động tác đội hình đội ngũ : Tập họp hàng
ngang , dóng hàng , điểm số , đi đều vòng
phải , vòng trái , đổi chân khi đi đều sai
nhịp . Yêu cầu tập họp hàng nhanh , trật
tự ; động tác đúng kĩ thuật , đều , đúng
khẩu lệnh .


- Trò chơi <i>Nhảy ô tiếp sức</i> . Yêu cầu chơi
đúng luật , nhanh nhẹn , khéo léo , tập
trung chú ý , hào hứng .


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>




<b>1/Phần mở đầu</b>


- Tập hợp lớp, Phổ biến nội dung và yêu cầu bài
học: Nhắc lại những nội dung cơ bản, những quy


<b>1/Phần mở đầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

định khi tập luyện, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
tập luyện.


<b>2/Phần cơ bản</b>
<b>a.Đội hình đội ngũ </b>


-Ơn tập hợp hàng ngang , dóng hàng , điểm số , đi
đều vòng phải , vòng trái, đứng lại


+GV điều khiển lớp tập ( 2 lần ). Có nhận xét sữa
chữa sai sót HS.


+Chia tổ tập luyện ( 6 lần ) . Do tổ trưởng điều
khiển .GV quan sát nhận xét sữa chữa sai sót cho
HS các tổ.


+Tập cả lớp do GV điều khiển để củng cố
-Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp :
+GV làm mẫu động tác chậm và giảng giải cách
bước theo hịp hô .Cho HS rèn luyện theo các cử
động nêu ở phần phương pháp giảng dạy ĐHĐN.
Dạy HS bước đệm tại chỗ . Dạy HS bước đệm
trong bước đi .



Chú ý : động tác bước đệm phải nhanh khớp với
nhịp hơ


<b>b.Trị chơi vận động “Bịt mắt bắt dê”</b>


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi .Nêu tên trị
chơi, nhắc lại cách chơi sau đó cho cả lớp cùng
chơi . GV quan sát , nhận xét , Biểu dương HS
chơi đúng luật , nhiệt tình .


<b>3/Phần kết thúc</b>


GV cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét giờ học.Giao bài tập về nhà


-GV kết thúc giờ học bằng cách hô <b>“Giải </b>
<b>tán!”.</b>


luyện : 1 – 2 phút .


- Chơi trị chơi <i>Tìm người chỉ huy</i> : 2 – 3 phút .
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay : 1 – 2 phút .


<b>2/Phần cơ bản</b>


a) <i><b>Đội hình đội ngũ</b></i> : 10 – 12 phút .


- Oân tập họp hàng ngang , dóng hàng , điểm số


, đi đều vịng phải , vòng trái , đổi chân khi đi
đều sai nhịp .


+ Lần 1 , 2 : GV điều khiển lớp tập .
+ Quan sát , nhận xét , sửa sai cho các tổ .
b<b>) </b><i><b>Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức</b> ”<b> </b></i> : 7 – 8 phút .
- Nêu tên trò chơi , tập họp HS theo đội hình
chơi , giải thích cách chơi và quy định chơi .
- Quan sát , nhận xét , biểu dương tổ hoặc cá
nhân chơi nhiệt tình , không phạm luật .


- Đi thường theo chiều sân tập 1 – 2 vòng , về
tập họp thành 4 hàng ngang , tập động tác thả
lỏng : 2 – 3 phút .


<b>3/Phần kết thúc</b>


- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao
bài tập về nhà : 1 – 2 phút .


===========================



<b>Tiết 4</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>



<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Rèn kó năng nói :


- Biết kể tự nhiên, bằng lời của mình
một câu chuyện ( mẩu chuyện, đọan


<b>TỐN</b>



<b>ƠN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DAØI </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


truyện) đã nghe, đã đọc nói về tính
trung thực.


- Hiểu truyện, trao đổi được với các
bạn về nội dung , ý nghĩa câu chuyện
( mẩu chuyện, đoạn truyện )


2. Rèn kĩ năng nghe: HS chăm chú
nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể
của bạn.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học</b>



- Một số truyện viết về tính trung
thực


Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị
đo độ dài và giải các bài tốn có liên
quan, nhanh, chính xác.


- Giáo dục học sinh u thích mơn
học. Vận dụng những điều đã học vào
thực tế.


- Phấn màu - bảng phụ


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



2/ Kieåm tra bài cũ


- HS kể 1,2 đạon của câu chuyện Một nhà thơ
chân chính


3/ Dạy bài mới
3.1/ Giới thiệu bài


3. a/ Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu
- HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1- 2- 3- 4


- GV dán lên bảng dàn ý bài Kể chuyện


- Một số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện của mình


b/ HS thực hành kể chuyện , trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện


- KC trong nhóm : HS kể chuyện theo cặp, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện


- Thi kể chuyện trước lớp
+ HS xung phong KC trước lớp


+ Mỗi HS kể chuyện xong đều nói ý nghĩa câu
chuyện của mình .


- Thi kể toàn bộ câu chuyện trước lớp.


<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ</b>


Học sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK)


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3/Dạy – học bài mới</b>


<b> Giới thiệu bài mới: </b>



- Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh hình
thành bảng đơn vị đo độ dài


Ÿ <b>Bài 1: </b>- Giáo viên gợi mở. Học sinh trả lời.


Giáo viên ghi kết quaû.


- Học sinh nêu nhận xét mối quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài liền nhau.


<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập


Ÿ<b>Bài 2: </b>- Học sinh đọc đề - Xác định dạng


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển đổi.
- Giáo viên chốt lại


Ÿ<b>Bài 3: </b>Tương tự bài tập 2


- Học sinh đọc đề - Học sinh nêu dạng đổi
- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên chốt lại


4km37m = 4 037m ……..



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cả lớp và GV nhận xét
4/ Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.


Ÿ<b>Bài 4:</b> - Học sinh đọc đề - Phân tích đề


- Tóm tắt - Học sinh giải và sửa bài
HN - ĐN : 791km


ÑN – Tp HCM :dài hơn144 km
82km3m = …………..m


5 008m = ……..km…….m


<b>4/ Củng cố, dặn dò </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị:“Ơn bảng đơn vị đo khối lượng”


===========================



<b>Tiết 5</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>



<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>


-Giúp HS:


Biết đọc, viết các số đến lớp triệu .
Củng cố kĩ năng nhận biết giá trị của
từng chữ số theo hàng và lớp .


*<b>Giáo viên: </b>


Bảng viết sẵn nội dung của bài tập 1 , VBT
( nếu có thể )


<b>*Học sinh: </b>


Sách Tốn 4/1.
Vở BTT 4/1.


Bảng con, phấn, giẻ lau, bút chì, thước kẻ….


<b>Kể chuyện</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ HỌC</b>


- Biết kể bằng lời nói của mình một


câu chuyện đã đựơc nghe và đã được
đọc đúng với chủ điểm hịa bình.
- Hiểu nội dung và ý nghĩa câu
chuyện.


- Kể tự nhiên, rõ ràng, giọng kể phù
hợp với từng nhân vật.


<b>- </b>u hịa bình, có ý thức đồn kết với
tập thể lớp.


<b>- </b>Sách, truyện ngắn với chủ điểm hòa
bình


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV goïi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài
tập sau :


<b>3/Dạy – học bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu bài:</b>


-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.


<b>1.Ổn định</b>:


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



- 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện “Tiếng
vĩ cầm ở Mĩ Lai”


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>b)Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>*Bài 1: </b>


-GV yêu cầu HS tự làm


-GV giới thiệu : Những năm tháng 2 có 28 ngày
gọi là năm thường . Một năm thường có 365 ngày .
Những năm tháng 2 có 29 ngày gọi là năm nhuận
. Một năm nhuận có 366 ngày. Cứ 4 năm thì có
một năm nhuận VD: Năm 2000 là năm nhuận thì
đến năm 2004 là năm nhuận , đến năm 2008 là
năm nhuận ….


<b>Baøi 2 : </b>


-GV yêu cầu HS tự đổi đơn vị , sau đó gọi một số
HS giải thích cách đổi của mình .


<b>Bài 3 : </b>


-GV u cầu HS đọc đề bài tự làm bài


-GV yêu cầu tự làm phần b sau đó chữa bài .


<b>*Baøi 4 : </b>



-GV yêu cầu HS đọc đề bài .


-Muốn biết bạn nào chạy nhanh hơn chúng ta
phải làm gì ?


-Yêu cầu HS làm bài -GV nhận xét .


<b>*Bài 5 </b>


-GV u HS quan sát đồng hồ và đọc giờ trên
đồng hồ .


-8 giờ 40 phút còn được gọi là mấuy giờ ?
-GV có thể dùng mặt đồng hồ để quay kim đến
các vị trí khác và yêu cầu HS đọc giờ


-GV cho HS tự làn phần b


<b>4/Củng cố - Dặn dò</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện
tập thêm


-Chuẩn bị bài <b>: Tìm số trung bình cộng </b>


“ Kể những chuyện đã nghe, đã đọc ngắn với
chủ điểm hịa bình.”



<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh hiểu yêu
cầu .


- 1 học sinh đọc đề bài


- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng ca
ngợi hịa bình, chống chiến tranh


- HS lần lượt nêu lên câu chuyện em sẽ kể
- GV nhắc các em chú ý kể chuyện theo trình
tự:


<b>+ </b>Giới thiệu câu chuyện em chọn kể;


<b>+ </b>Phần kể chuyện đủ 3 phần: mở đầu, diễn
biến, kết thúc.


<b>+ </b>Kể tự nhiên, cố thể kết hợp động tác, điệu
bộ cho câu chuyện thêm sinh động, hấp dẫn.


<b>* Hoạt động 2: </b> Học sinh thực hành kể và trao
đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Học sinh thi kể chuyện theo nhóm.
- Nêu ý nghóa của câu chuyện


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.


- Suy nghĩ của bản thân khi nghe câu chuyện.
- Chuẩn bị: Kể lại câu chuyện em đã là thể


hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta và nhân
dân các nước.


===========================


Th<i>ứ</i> t<i>ư</i> ngày 16 th<i>áng</i> 9 n<i>ăm</i> 2009


<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>MƠN</b>


<b>TÊN BÀI</b>



<b>MỤC</b>


<b>TIÊU</b>



<b>ĐỒ DÙNG</b>


<b>DẠY </b>



<b>KHOA H</b>

<b>Ọ</b>

<b> C</b>

<b> </b>



<b>TẠI SAO CẦN ĂN PHỐI HỢP</b>


<b>ĐẠM ĐỘNG VẬT VAØ ĐẠM</b>



<b>THỰC VẬT </b>


Giúp học sinh (HS):



Nêu được món ăn chứa nhiều chất


đạm



Hiểu và giải thích được tại sao


cần phối hợp đạm động vật và đạm



thực vật



Nêu được ý thức phối hợp đạm


động vật và đạm thực vật .



Có ý thức phối hợp đạm động vật


và đạm thực vật.



Các minh hoạ trong trang 18 , 19


SGK .



Phơ tơ phóng to bảng thơng tin về


giá trị dinh dưỡng của một số thức


ăn chứa chất đạm



<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>VỀTỪTRÁINGHĨA </b>



Củng cố những kiến thức đã học về


từ trái nghĩa.



Tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một


số từ trái nghĩa tìm được .



Có ý thức dùng từ trái nghĩa khi


nói, viết để việc diễn đạt rõ sắc


thái hơn.




- Thầy: Phiếu photo nội dung bài


tập 4/48



- Trị : SGK , vở BT



<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>


<b>1.OÅn định</b>

:



Hát tập thể.



<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>



-GV gọi 1 -2 HS trả lời các câu hỏi sau :


+Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức


ăn phối hợp nhiều loại thức ăn



+Thế nào là một bữa ăn cân đối ?


-GV nhận xét và cho điểm



<b>3.Dạy và học bài mới </b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>



-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.


<b>b.Hoạt động dạy – học </b>



<b>b.1/Hoạt động 1: Trò chơi “ Kể tên </b>


<b>những món ăn chứa nhiều chất đạm”</b>


<i>-GV tiến hành trò chơi theo các bước . </i>



<b>2. Bài cũ:</b>

“Từ trái nghĩa”




- Giáo viên cho học sinh sửa bài tập.



- Giáo viên cho học sinh đặt câu hỏi - học


sinh trả lời:



+ Thế nào là từ trái nghĩa?



+ Nêu tác dụng của từ trái nghĩa dùng trong


câu?



Ÿ

Giáo viên nhận xét và cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



“Tiết học hôm nay, các em sẽ vận dụng


những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>+</i>

Chia lớp thành2 đội : Mỗi đội cử 1 trọng


tài giám sát đội bạn .



+Thành viên trong mỗi đội nối tiếp nhau


lên bảng ghi tên các món ăn chứa nhiều


chất đạm . Lưu ý mỗi HS chỉ viết 1 món


ăn .



<b>*Hoạt động 2 : Tại sao cần ăn phối hợp </b>


<b>đạm động vật và đạm thực vật ? </b>



GV treo bảng thông tin về giá trị dinh



dưỡng của một số thức ăn chất đạm lên


bảng và yêu cầu HS đọc



<i>GV tiến hành thảo luận nhóm theo hướng </i>


-Chia nhóm HS



+Yêu cầu các nhóm nghiên cứu bảng


thơng tin vừa đọc , các hình minh hoạ


trong SGK và trả lời các câu hỏi sau


+Những món ăn nào vừa chứa chất đạm


động vật và thực vật ?



+Tại sao không nên chỉ ăn đạm động vật


hoặc ăn đạm thực vật .



+Vì sao chúng ta nên ăn nhiều cá ?


<b>*Hoạt động 3: Cuộc thi : Tìm hiểu </b>


<b>những món ăn vừa cung cấp đạm động </b>


<b>vật và đạm thực vật</b>



-GV tổ chức cho HS thi kể về các món


ăn vừa cung cấp đạm động vật và đạm


thực vật



-Nhaän xét tuyên dương


<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.



-Chuẩn bị bài:

<b>Sử dụng hợp lí các chất </b>


<b>béo và muối ăn</b>

<b> </b>




các cặp từ trái nghĩa trong ngữ cảnh.



Ÿ

<b>Baøi 1: </b>



- Giáo viên : lưu ý câu có 2 cặp từ trái


nghĩa: dùng 1 gạch và 2 gạch.



Ÿ

Giáo viên chốt lại


Ÿ

<b>Bài 2: </b>



Ÿ

Giáo viên chốt lại


Ÿ

<b>Bài 3:</b>



- Giải nghĩa nhanh các thành ngữ, tục ngữ.



Ÿ

Giáo viên chốt lại



<b>* Hoạt động 2:</b>

Hướng dẫn học sinh biết


tìm một số từ trái nghĩa theo yêu cầu và đặt


câu với các từ vừa tìm được.



Ÿ

<b>Baøi 4: </b>



- Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao


đổi nhóm.



Ÿ

Giáo viên chốt lại từng câu.


Ÿ

<b>Bài 5:</b>




- Lưu ý hình thức, nội dung của câu cần


đặt.



Ÿ

Giáo viên chốt lại.


<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Hồn thành tiếp bài 5



- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hịa bình”


- Nhận xét tiết học



===========================



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>
<b>MÔN</b>


<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


LUYỆN TỪ VAØ CÂU


LUYỆN TẬP VỀ TỪ GHÉP VAØ TỪ LÁY


-Bước đầu nắm được mơ hình cấu tạo từ
ghép, từ láy để nhận ra từ ghép và từ
láy trong câu, trong bài.


-Từ điển tiếng Việt .



-Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to viết
sẵn 2 bảng phân loại của BT2, 3 để HS
các nhóm làm bài.


<b>KHOA HỌC</b>


<i><b>VỆ SINH TUỔI DẬY THÌ</b></i>


Học sinh nhận định những việc nên
làm để giữ vệ sinh cơ thể ở lứa tuổi dậy
thì


Học sinh xác định những việc nên và
không nên làm để bảo vệ sức khỏe thể
chất và tinh thần ở tuổi dậy thì.


Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn vệ
sinh cơ thể nhất là giai đoạn cơ thể bước
vào tuổi dậy thì.


- Thầy: Các hình ảnh trong SGK trang
18 , 19


- Troø: SGK


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



1/ Oån định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ


- GV kiểm tra 2 HS
3/ Dạy bài mới
3.1/ Giới thiệu bài


- Bước đầu nắm được mơ hình cấu
tạo từ ghép, từ láy để nhận ra từ
ghép và từ láy trong câu, trong
bài.


3.2/ Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1


- GV nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


+ Từ bánh trái có nghĩa tổng hợp
+ Từ bánh rán có nghĩa phân loại.
Bài tập 2


- GV : Muốn làm được bài tập này


<b>1/ n định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b> gọi 2 học sinh nêu phần bài học


Ÿ Giaùo viên cho điểm, nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Vệ sinh tuổi dậy thì”



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với phiếu học tập.
+Mồ hơi có thể gây ra mùi gì ?


+Nếu đọng lại lâu trên cơ thể,đặc biệt là ở các chỗ
kín sẽ gây ra điều gì ? …


+ Vậy ở lứa tuổi này, chúng ta nên làm gì để giữ
cho cơ thể luôn sạch , thơm tho và tránh bị mụn
“trứng cá” ?


_ GV chốt ý (SGV- Tr 41)


<b>* Hoạt động 2:</b> (làm việc với phiếu học tập )


<b>+ Bước 1:</b>


_GV chia lớp thành 2 nhóm nam và nữ và phát
phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

phải biết từ ghép có hai loại:
+ Từ ghép có nghĩa phân loại
+ Từ ghép có nghĩa tổng hợp


Bài tập 3


- GV: Muốn làm đúng BT này, cần
xác định các từ láy lặp lại bộ


phận nào ( lặp âm đầu , lặp phần
vần hay lặp cả âm đầu và vần )
4/ Củng cố , dặn dị


- Nhận xét tiết học


<b>* Hoạt động 3:</b>Quan sát tranh và thảo luận


<b>+ Bước 1 </b>: (làm việc theo nhóm)


_GV yêu cầu các nhóm quan sát H 4, 5 , 6 , 7 Tr
19 SGK và trả lời câu hỏi


<b>+ Bước 2: </b>( làm việc theo nhóm)


_GV khuyến khích HS đưa thêm ví dụ về những
việc nên làm và không nên làm để bảo vệ sức
khoẻ


 Giáo viên chốt:


<b>* Hoạt động 4: </b>Trò chơi “Tập làm diễn giả”


<b>+ Bước 1:</b>


- Giáo viên giao nhiệm vụ và hướng dẫn.


<b>+Bước 2:</b> HS trình bày
+ Bước 3:



<b>_GV khen ngợi và nêu câu hỏi :</b>
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Thực hành “Nói khơng ! Đối với các
chất gây nghiện “


- Nhận xét tiết học


===========================



<b>Tiết 3</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NHỮNG HẠT THĨC GIỐNG </b>


Đọc trơn tồn bài. Biết đọc bài với giọng
kể rất chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính
trung thực của chú bé mồ cơi. Đọc phân
biệt lời nhân vật (chú bé mồ côi, nhà vua )
với lời người kể chuyện. Đọc đúng ngữ


điệu câu kể và câu hỏi .


Hiểu nghĩa các từ trong bài. Nắm được
những ý chính của câu chuyện. Hiểu ý
nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm
trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.
Tranh minh họa bài học trong SGK


<b>TỐN</b>



<b>ƠN BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>
<b>- </b>Củng cố cho học sinh tự xây dựng kiến
thức.


<b>- </b>Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo
khối lượng và giải các bài tốn có liên
quan.


<b>- </b>Giáo dục học sinh thích học tốn, thích
làm các bài tập về đổi đơn vị đo khối
lượng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1/ Oån định lớp </b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ </b>


- GV kieåm tra 2 HS


<b>3/ Dạy bài mới </b>


<b>3.1/ Giới thiệu bài</b> :


- Trung thực là một đức tính đáng quý, được đề
cao. Qua truyện đọc Những hạt thóc giống , các
em sẽ thấy người


xưa đã đề cao tính trung thực như thế nào.


<b>3.2/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b>a/ Luyện đọc </b>


- GV đọc diễn cảm cả bài


<b>b/ Tìm hiểu bài </b>


Nhà vua chọn người như thế nào


- Thóc đã luộc chín cón nảy mầm được không?
- HS đọc đoạn 2, trả lời câu hỏi


- Theo lệnh vua, chú bé Chơm đã làm gì? Kết
quả ra sao?


- Đến kì phải nộp thóc cho vua
- Chơm đã làm gì, mọi người làm gì?


- Hành động của chú bé Chơm có gì khác mọi
người?


- Thái độ của mọi người thế nào khi nghe lời


nói thật của Chơm?


- HS đọc đoạn cuối


- Theo em, vì sao người trung thực là người
đáng quý ?


<b>c/ Hướng dẫn đọc diễn cảm </b>


- 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài.


- Từng tốp 3 em luyện đọc theo cách phân vai.


<b>4/ Củng cố, dặn dò </b>


- GV hỏi: Câu chuyện này muốn nói với em
điều gì?


- GV nhận xét tiết hoïc.


<b>1/ Oån định lớp </b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ </b>


- Kiểm tra lý thuyết về mối quan hệ giữa các
đơn vị đo độ dài, vận dụng bài tập nhỏ.


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm


<b>3/ Dạy bài mới </b>



<b> Giới thiệu bài mới: </b>


“Bảng đơn vị đo khối lượng”


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh ôn lại
bảng đơn vị đo khối lượng.


Ÿ<b>Bài 1:</b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn
vị đo khối lượng.


- Học sinh hình thành bài 1 lên bảng .
- GV nhận xét


Ÿ<b>Bài 2: </b>- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Xác định dạng bài và nêu cách đổi
- Học sinh làm bài


- GV nhận xét, ghi điểm


Ÿ <b>Bài 3 :</b> - 2 học sinh đọc đề - xác định cách


laøm


- HS làm cá nhân.


- Giáo viên theo dõi HS laøm baøi



Ÿ<b>Bài 4:</b> - Học sinh đọc đề - thảo luận-


phân tích đề - Tóm tắt- làm bài.


4 kg 85 g = ….……. g
1 kg 2 hg 4 g = ………. g


- GV nhận xét, ghi điểm


- HS nêu lại tên đơn vị trong bảng đơn vị đo độ
dài.


<b>4/ Củng cố, dặn dò </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

==========================



<b>Tiết 4</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>Đạo đức</b>



<i>Bài 2 :</i>

<b>VƯỢT KHĨ TRONG HỌC TẬP</b>


<b>Học sinh biết : </b>


1.Nhận thức được:


-Mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong
cuộc sống và trong học tập. Cần phải có
quyết tâm và tìm cách vượt qua khó khăn.
2.Biết xác định những khó khăn trong học
tập của bản thân và cách khắc phục.
-Biết quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn
có hồn cảnh khó khăn.


3.Q trọng và học tập những tấm gương
biết vượt khó trong cuộc sống và trong học
tập.


<b>1/Giáo viên: </b>


-Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung
thực trong học tập.


-SGK Đạo đức 4


-Giấy khổ to ( nếu có ).
<b>2/Học sinh:</b>


-SGK


-Vở bài tập Đạo đức 4.



<b>Tập đọc</b>



<b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>


- Hiểu được các từ ngữ trong đoạn bài,
diễn biến câu chuyện.


- Ý chính: qua tình cảm chân thành giữa
một cơng nhân Việt Nam với một chuyên
gia nước bạn, bài văn ca ngợi vẻ đẹp của
tình hữu nghị, của sự hợp tác giữa nhân
dân ta với nhân dân các nước.


- Đọc lưu lốt tồn bài.- Đọc đúng các từ
ngữ: A-lếch-xây, nhạt lỗng, hòa sắc.
- Đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ
nhàng, chậm rãi thể hiện được cảm xúc
về tình bạn, tình hữu nghị của người kể
chuyện.


- Đọc đúng lối đối thoại, thể hiện giọng
nói của từng nhân vật.


<b>- </b>Giáo dục học sinh u hịa bình, tình
đồn kết hữu nghị.


- Tranh phóng to (SGK) Sưu tầm tranh
ảnh.



<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1.Ổn định lớp</b> : <b> </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 1,2 HS trả lời câu hỏi sau:


+Kể lại vài tấm gương, mẩu chuyện về trung thực
trong học tập. Rút ra bài học cho mình qua câu
chuyện , tấm gương vừa kể.


-GV nhận xét - đánh giá.


<b>3/Dạy – học bài mới:</b>
<b>a)Giới thiệu bài: </b>


Mỗi người đều có thể gặp khị khăn trong cuộc
sống và trong học tập. Nhưng phải cần có quyết
tâm và tìm cách vượt qua những khó khăn như thể


<b>1/Ổn định tổ chức</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ


Ÿ Giáo viên cho điểm, nhận xét
<b>3/Dạy – học bài mới</b>


<b> Giới thiệu bài mới:</b> “ Một chuyên gia máy
xúc”



<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh luyện đọc
- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc trơn chia
đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

nào; Tiết học hơm nay cơ và các em sẽ cùng tìm
hiểu điều này qua bài Vượt khó trong học tập.
-GV ghi tựa bài dạy lên bảng lớp.


<b>@Hoạt động 1: Kể chuyện Một học sinh nghèo </b>
<b>vượt khó</b>


-GV giới thiệu: Trong cuộc sống cũng có thể gặp
khó khăn, rủi ro . Điều quan trọng là chúng ta cần
phải biết vượt qua. Chúng ta hãy cùng em bạn
Thảo trong truyện Một học sinh nghèo vượt khó
gặp những khó khăn gì và đã vượt qua như thế nào
?


-GV kể chuyện.


-GV mời 1 – 2 HS kể tóm tắt lại câu chuyện.


<b>@Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm ( bài tập 1, 2 </b>
<b>trang 6, SGK ) </b>


-GV chia lớp thành các nhóm.





GV kết luận :


-Bạn Thảo đã gặp rất nhiều khó khăn trong học
tập và trong cuộc sống, song Thảo đã biết cách
khắc phục, vượt qua, vươn lên học giỏi. Chúng ta
cần học tập tinh thần vượt khó của bạn.


<b>@Hoạt động 3: Thảo luận theo nhóm đơi ( Câu </b>
<b>hỏi 3 trang 6, SGK). </b>


GV ghi tóm tắt các ý lên bảng.


-GV kết luận về cách giải quyết tốt nhất.
@<b>Hoạt động 4: Làm việc cá nhân ( bài tập 1, </b>
<b>SGK): </b>


-GV yêu cầu HS nếu cách sẽ chọn và giải thích lí
do.


-GV hỏi: Qua bài học hơm nay, chúng ta có thể rút
ra được điều gì?


-GV mời 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt,
-Về nhà học bài. Chuẩn bị tiết 2 bài 2 <b>“ Vượt khó</b>


<b>trong học tập”.</b>



Ÿ Giáo viên đọc tồn bài, nêu xuất xứ


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
bài


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1


+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu?


+ Dáng vẻ của A-lếch-xây có gì đặc biệt khiến
anh Thủy chú ý ?


- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác


+ Vì sao người ngoại quốc này khiến anh phải
chú ý đặc biệt?


Ÿ Giáo viên chốt lại bằng tranh của giáo viên:


- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2: thảo luận nhóm:
+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp diễn
ra như thế nào?


+ Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ nhất? Vì
sao ?


+ Những chi tiết đó nói lên điều gì?


Ÿ Giáo viên chốt lại



<b>* Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn học sinh đọc diễn
cảm, rút đại ý.


- Rèn đọc diễn cảm- Học sinh lần lượt đọc
từng đoạn- Nêu cách đọc


_Học sinh lần lượt đọc diễn cảm câu, đoạn, cả
bài


- Cả tổ thi đua nêu lên đại ý


Ÿ Giáo viên giới thiệu tranh ảnh về những cơng


trình hợp tác
- Đọc diễn cảm


<b>4/Củng cố - Dặn dò</b>


-GV nhận xét tiết học
- Chuẩn bị: “ Ê-mi-li con”


===========================



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>
<b>MƠN</b>


<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>



<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>TỐN</b>



<b>TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>
Bước đầu nhận biết được số trung
bình cộng của nhiều số .


Biết cách tính số trung bình cộng
của nhiều số .


- Hình vẽ và đề bài tốn a, b ,bảng
phụ .


<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<i><b>KIỂM TRA VIẾT</b></i>



<b> </b>Dựa trên kết quả những tiết làm văn tả
cảnh đã học, học sinh viết được bài văn
hoàn chỉnh.


Rèn kĩ năng viết chân thực, tự nhiên,
có sáng tạo.


Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh
vật, say mê sáng tạo.


Thầy: Tranh phóng to minh họa cho


các cảnh gợi lên nội dung kiểm tra.


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1/Ổn định tổ chức:</b>


-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.


<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập của tiết
21 .


-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS.


<b>3/Dạy – học bài mới</b>


<b>a)Giới thiệu bài:</b> “ Tìm số trung bình cộng”
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.


<b>b.1/Giới thiệu số trung bình cộng và cách </b>
<b>tìm số trung bình cộng </b>


a/Bài tốn1 :- Hs đọc đề tốn .


<b>-GV u cầu HS trình bày lời giải bài toán . </b>
-1 HS lên bảng làm , HS cả lớp làm vào giấy
nháp .


-Dựa vào cách giải của bài toán HS nêu cách


tìm số trung bình cộng của 6 và 4?


-GV hướng dẫn các em nhận xét để rút ra
từng bước:


-GV yeâu cầu HS phát biểu lại quy tắc tìm số


<b>1.Ổn định lớp </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Nêu cấu tạo 1 bài văn tả cảnh.


<b>3/Dạy – học bài mới</b>
<b> Giới thiệu bài mới: </b>


“Kiểm tra viết”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm
tra.


<b>Phương pháp:</b> Trực quan, đ.thoại


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh minh
họa.


- Giáo viên giới thiệu 4 bức tranh.


- Giáo viên giải đáp những thắc mắc của học sinh
nếu có.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trung bình cộng của nhiều số.


*<b>Bài tốn 2 : </b>-GV yêu cầu Hs đọc đề bài toán
2


- HS làm bài .
-GV nhận xét


-GV u cầu HS tìm số trung bình cộng của
một vài trường hợp khác , HS nêu quy tắc
tính số trung bình cộng của nhiều số .


<b>b.2/ Luyện tập – Thực hành . </b>


<b>*Bài 1 </b>-GV yêu cầu HS nêu đề bài , sau đó
tự làm


-GV chữa bài .


* <b>Bài 2 : </b>-GV yêu cầu HS đọc đề toán .
-GV u cầu HS làm bài .


<b>Bài giải </b>


Bốn bạn cân nặng số kg là :
36 + 38 + 40 + 34 = 148 ( kg )
Trung bình mỗi bạn nặng số kg là :


148 : 4 = 37 ( kg )


Đáp số : 37 kg
-GV nhận xét và cho điểm HS .


<b>*Bài 3: </b>HS đọc đề toán - làm bài .
-GV nhận xét và cho điểm HS .


<b>4/Củng cố - Dặn dò</b>


-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài <b>: Luyện tập.</b>




<b>-5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Luyện tập báo cáo thống kê”


===========================


Th

<i><b>ứ</b></i> <i><b>năm</b></i>

ng

<i><b>ày</b></i>

17 t

<i><b>há</b></i>

ng 09 n

<i><b>ă</b></i>

m 2009



Ti

<i>ết 1</i>



<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>Khoa học </b>



<b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT</b>
<b>BÉO VÀ MUỐI ĂN </b>


I<b>.Mục tiêu </b> Giúp học sinh (HS):


<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


- Hiểu và giải thích được tại sao cần
ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc
động vật và chất béo có nguồn gốc
thực vật


- Nêu được ích lợi của muối I – ốt
- Nêu được tác hại của thói quen ăn
mặn


II.<b>Đồ dùng dạy - học : </b>


- Các minh hoạ trong trang 20 , 21
SGK .


- Sưu tầm các tranh ảnh về quảng cáo
thực phẩm có chứa I – ốt .


học.



- Tính diện tích hình chữ nhật, hình
vng.


- Tính tốn trên các số đo độ dài, đo khối
lượng và giải các bài tốn có liên quan.
- Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện đã cho
trước.


<b>- </b>Giúp học sinh thích học tốn, thích làm
các bài tập về đổi đơn vị đo khối lượng.
- Phấn màu, bảng phụ


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1.Ổn định</b>:


-Nhắc nhở tư thế ngồi học.


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


+Tại sao cần ăn phối hợp các chất đạm động
vật và đạm thực vật ?


+Tại sao phải ăn nhiều cá
-GV nhận xét và cho điểm


<b>3.Dạy và học bài mới </b>
<b>a.Giới thiệu bài: </b>



-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.


<b>b.1/Hoạt động 1: Trò chơi “ Kể tên những </b>
<b>món rán ( chiên ) hay xào “</b>


<i>+</i>Chia lớp thành 2 đi : Thành vieđn trong mi
đi noẫi tiêp nhau leđn bạng ghi teđn các món
n chứa nhieău chât đám


-GV công bố kết qủa của hai đội -Tuyên
dương đội thắng cuộc


<b>*Hoạt động 2 : Tại sao cần ăn phối hợp </b>
<b>chất béo động vật và thực vật ? </b>


-Chia nhóm HS : Yêu cầu các nhóm quan sát


<b>1/ ơån định lớp </b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ </b>


- HS nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối
lượng


Ÿ Giáo viên nhận xét cho điểm


<b> Giới thiệu bài mới: </b> “Luyện tập”


<b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh củng cố


Ÿ<b>Bài 1: </b>Học sinh thảo luận tìm cách giải



- Học sinh giải và sửa bài
- Giáo viên nhận xét cho điểm


Ÿ<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc đề - Phân tích đề


- Nêu tóm tắt


- Học sinh giải và sửa bài
Giáo viên nhận xét, chốt


Ÿ<b>Bài 3:</b> - Học sinh đọc đề - Phân tích đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

các hình minh hoạ:


+Những món ăn nào vừa chứa chất béo động
vật và thực vật ?


+Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vật
hoặc thực vật .


-Yêu cầu HS trình bày kết qủa thảo luận , - -
Gv nhận xét và tuyên dương nhóm có ý kiến
hay .


- HS đọc phần đầu của mục bạn cần biết


<b>*Hoạt động 3: </b>Tại sao nên sử dụng muối i- ốt
và không nên ăn mặn



<i>- </i>HS mang những tranh ảnh minh sưu tầm được
để trình bày .


+HS thảo luận cặp đơi :muối I –ốt có ích lợi
gì cho con người ?


- Muối I –ốt rất quan trọng nhưng nếu ăn mặn
thì có tác hại gì ?


-GV kết luận : chúng ta cần hạn chế ăn mặn
để tránh bệnh áp huyết cao


<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài: <b>ăn nhiều rau và qủa chín sử </b>
<b>dụng thực phẩm sạch và an tồn </b>


tích HCN ABCD và HV CEMN
- Học sinh giải và sửa bài
- Giáo viên nhận xét cho điểm


Ÿ<b>Bài 4 :</b>- Học sinh đọc đề


- Học sinh thực hành, vẽ hình và tính diện tích 


thực hành câu b
- Giáo viên nhận xét



- Nhắc lại nội dung vừa học


- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích hình vng
và diện tích hình chữ nhật.


<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>


- Chuẩn bị: Decamet vuông -- Hectomet vuông


===========================



<b>Tiết 2</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>I.Mục tiêu-Giúp HS:</b>


- Củng cố về số trung bình cộng.


<b>Luyện từ và câu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>



câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình
n của một miền quê hoặc thành
phố.


- Giáo dục lòng yêu hòa bình.


- Vẽ các tranh nói về cuộc sống hòa
bình


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1/Ổn định tổ chức:</b>


-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.


<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập của tiết
22 .


-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS.


<b>3/Dạy – học bài mới</b>
<b>a)Giới thiệu bài:</b>


-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.


<b>b)Hướng dẫn luyện tập </b>



<b>*Bài 1 </b>-GV yêu cầu HS nêu cách tìm số
trung bình cộng của nhiều số - rồi tự làm bài
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
b/(35 + 12 + 24 + 21 + 43): 5 = 27


- GV chữa bài , nhận xét


<b>* Bài 2: HS đọc đề bài . –GV hướng dẫn HS tự</b>
làm . <b>Bài giải </b>


Số dân tăng thêm của cả 3 năm
96 + 82 + 71 = 249 ( người)


Trung bình mỗi năm dân số của xã đó tăng
thêm số người là


249 : 3 = 83 ( người)


<i>Đáp số : </i>83 người


<b>* Bài 3 : </b>HS đọc đề bài . - HS tự làm


<b>Bài giải </b>


Tổng số đo chiều cao của cả 5 bạn
138+132+130+136+134= 670(cm)
Trung bình số đo chiều cao củamỗi bạn là :


<b>1/Ổn định tổ chức:</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ</b>



- Yêu cầu học sinh sửa bài tập
-Giáo viên nhận xét, đánh giá


<b>3/Dạy – học bài mới</b>


<b> Giới thiệu bài mới: </b>


“ Cánh chim hòa bình”


<b>* Hoạt động 1:</b> Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ


Ÿ<b>Bài 1: </b>- Yêu cầu học sinh đọc bài 1


- Cả lớp đọc thầm


- GV hướng dẫn HS phân tích, nêu nghĩa từ:
“bình thản, n ả, hiền hịa”


- Giáo viên nhận xét, chốt


* <b>Bài 2</b> - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

670 : 5 = 134 ( cm)


<i>Đáp số : </i>134 cm
-GV nhận xét và cho điểm HS .


<b>* Bài 4 :</b> -GV gọi HS đọc đề bài . HS tự làm



<b>Bài giải </b>


Số thực phẩm 5 xe ơtơ mỗi xe chở 36 tạ là :
36 x 5 = 180 (tạ )


Số thực phẩm 5 xe ôtô mỗi xe chở 45 tạ là :
45 x 5 = 180 (tạ )


Số ôtô tham gia vận chuyển thực phẩm là :
4 + 5 = 9 ( ôtô)


Trung bình mỗi xe chở được là :
360 : 9 = 40 tạ= 4 tấn
Đáp số : 4 tấn


<b>*Bài 5: </b>HS đọc yc làm bài


a. Tổng của hai số là : 9 x 2 = 18
Số cần tìm là : 18 - 12 = 6
-GV chữa bài yêu cầu HS tự làm phần b .


<b>4/Củng cố - Dặn dò</b>


-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài <b>: Biểu đồ </b>


- Giáo viên nhận xét, chốt


Ÿ<b>Bài 3:</b>- Học sinh đọc u cuầ bài 4



- Học sinh làm bài-- Học sinh khá giỏi đọc
đoạn văn


- Giáo viên nhận xét, đánh giá


- Học sinh thi tìm thêm từ ngữ thuộc Chủ điểm.
<b>4/Củng cố - Dặn dị</b>


-GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: “Từ đồng âm”


===========================



<b>Tiết 3</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>MRVT: TRUNG THỰC- TỰ</b>


<b>TRỌNG</b>



Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm


Trung thực- Tự trọng.


Nắm được nghĩa và biết cách dùng
các từ ngữ nói trên để đặt câu.


<b>ĐỊA LÍ</b>



<i><b>SÔNG NGÒI</b></i>



Nắm một số đặc điểm và vai trị của
sơng ngịi đối với đời sống và sản xuất .


<b> </b>Chỉ trên bản đồ (lược đồ) 1 số con sơng
chính củaViệt Nam. Xác lập được mối
quan hệ địa lý đơn giản giữa khí hậu và
sơng ngịi.


Nhận thức được vai trị to lớn của sơng
ngịi và có ý thức bảo vệ nguồn nước
sơng ngịi, trồng cây gây rừng để tránh lũ
do nước sông dâng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>DẠY </b> <sub>-Một số tờ phiếu kho åto,Bút da ïxanh,đỏ</sub> nhiên.


Trị: Tìm hiểu trước về đặc điểm của một
số con sông lớn ở Việt Nam.


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1/Ổn định tổ chức:</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3/Dạy – học bài mới</b>
1/ Giới thiệu bài


- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ điểm Trung
thực- Tự trọng.


<b>3.2/ Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<b>-* Bài tập 1</b>- HS đọc yêu cầu của bài, đọc
mẫu


- GV phát phiếu cho từng cặp HS trao đổi, làm
bài.


-HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
* Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu của bài


- HS suy nghĩ, đặt 1 câu với 1 từ cùng nghĩa
với trung thực, 1 câu với 1 từ trái nghĩa với
trung thực.


- HS tiếp nối nhau đọc những câu văn đã đặt.


<b>* Bài tập 3 </b>- HS đọc nội dung BT3. Từng cặp
trao đổi, để tìm nghĩa của từ vựng” tự trọng.”
- Mời 2 HS lên bảng thi làm bài .



- Cả lớp và GV cùng nhận xét, chốt lại lời giải
đúng


<b>* Bài tập 4</b>- HS đọc yêu cầu. Từng cặp trao
đổi, trả lời câu hỏi


- HS làm bài trên phiếu; gạch dưới bằng bút
đỏ trước các thành ngữ, tục ngữ nói về tính
trung thực, gạch dưới bằng bút xanh dưới các
thành ngữ, tục ngữ nói về lịng tự trọng. - Sau
đó đọc lại kết quả.


<b>1.Ổn định</b>:


<b>2. Bài cũ:</b> “Khí hậu”
- Nêu câu hỏi


+ Trình bày sơ nét về đặc điểm khí hậu nước ta?
+ Nêu lý do khiến khí hậu Nam -Bắc khác nhau rõ
rệt?


+ Khí hậu nhiệt đới gió mùa ảnh hưởng như thế
nào đến đời sống sản xuất của nhân dân ta?


Ÿ Giáo viên nhận xét. Đánh giá


<b>3.Dạy và học bài mới </b>
<b>Giới thiệu bài mới: </b>


“Sơng ngịi nước ta có đặc điểm gì? Tiết địa lý


hôm nay sẽ giúp các em trả lời câu hỏi đó.”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1 . Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày đặc</b>
<b>* Hoạt động 1:</b> (làm việc cá nhân hoặc thao cặp)


<b>Phương pháp:</b> Trực quan, bút đàm, giảng giải


<b>+ Bước 1:</b>


- Phát phiếu học tập


+ Nước ta có nhiều hay ít sơng?


+ Kể tên và chỉ trên lược đồ H.1 vị trí một số con
sông ở Việt Nam? Ở miền Bắc và miền Nam có
những con sơng lớn nào?


+ Vì sao sơng miền Trung thường ngắn và dốc?
+ <b>Bước 2: </b>


- Sửa chữa và giúp học sinh hoàn thiện câu trả lời


Ÿ Chốt ý: Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc và


phân bố rộng khắp trên cả nước.


<b>2 . Sơng ngịi nước ta có lượng nước thay đổi</b>
<b>theo mùa và có nhiều phù sa .</b>



<b>* Hoạt động 2:</b> (làm việc theo nhóm)


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm, trực quan, thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>4/ Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học


- u cầu HS về nhà học thuộc lịng các thành
ngữ, tục ngữ trong SGK


<b>3. Vai trò của sông ngòi</b>


<b>* Hoạt động 3:</b> (làm việc cả lớp)


<b>Phương pháp:</b> Hỏi đáp, giảng giải, trực quan, thực
hành


- Chỉ trên bản đồ tự nhiên Việt Nam:


+ Vị trí 2 đồng bằng lớn và những con sông bồi
đắp nên chúng.


+ Vị trí nhà máy thủy điện Hòa Bình và Trị An.


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố


<b>Phương pháp:</b> Trò chơi, thực hành, thảo luận


nhóm


- Nhận xét, đánh giá


<b>5. Tổng kết - dặn doø: </b>


- Chuẩn bị: “Vùng biển nước ta”
- Nhận xét tiết học


===========================



<b>Tiết 4</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>VIẾT THƯ ( Kiểm tra viết ) </b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố kĩ năng viết thư: HS viết
được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng


hoặc chia buồn bày tỏ tình cảm chân
thành, đúng thể thức ( đủ 3 phần: đầu
thư, phần chính, phần cuối thư ).


Giấy viết, phong bì , tem thư.


<b>Lịch sử</b>


<b>PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG</b>
<b>TRÀO ĐÔNG DU</b>


- Học sinh biết: Phan Bội Châu là nhà
yêu nước tiêu biểu đầu thế kỷ XX.
Phong trào Đông Du là 1 phong trào
yêu nước nhằm mục đích chống thực
dân Pháp.


<b>- </b>Rèn kỹ năng tóm tắt sự kiện và rút
ra ý nghĩa lịch sử.


<b>- </b>Giáo dục học sinh yêu mến, kính
trọng, biết ơn Phan Bội Châu.


<b>- </b>Ảnh trong SGK - Bản đồ thế giới -
Tư liệu


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1.Ổn định</b>



<b>2/Kiểm tra bài cũ </b>


<b>1.Ổn định</b>


<b>2/Kiểm tra bài cũ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Giới thiệu bài mới: </b>


2.1/ Hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của đề
bài


- Một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về 3
phần của một lá thư.


- GV dán bảng nội dung cần ghi nhớ. kiểm tra
về việc chuẩn bị của HS.


- GV nhaéc HS:


+ Lời lẽ trong thư cần chân thành, thể hiện sự
quan tâm.


+ Viết thư xong, em cho vào phong bì, ghi
ngồi phong bì tên, địa chỉ người gửi; tên , tên
địa chỉ người nhận.


3.2/ HS thực hành viết thư


- Cuối giờ, HS đặt lá thư đã viết vào phong bì,
viết địa chỉ người gửi, người nhân, nộp cho GV


( thư không dán )


<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


- GV thu bài của cả lớp;


- Dặn một số HS kém, viết bài chưa đạt về nhà
viết thêm một lá thư khác, nộp vào tiết sau.


- Giáo viên nhận xét bài cũ


<b> Giới thiệu bài mới: </b>


Phan Bội Châu và phong trào Đông Du


<b>* Hoạt động 1: </b>(làm việc cả lớp)
- Em biết gì về Phan Bội Châu?


Ÿ Giáo viên nhận xét + giới thiệu thêm về


Phan Bội Châu (kèm hình ảnh)


- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương dựa
vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp?


Ÿ Giáo viên nhận xét + chốt:


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động nhóm đơi
- Giáo viên giới thiệu - phát phiếu học tập
+ Phong trào bắt đầu lúc nào? Kết thúc năm


nào?


+Phong trào Đông du do ai khởi xướng và lãnh
đạo?


+Mục đích?


+ Phong trào diễn ra như thế nào?


+ Học sinh Việt Nam ở Nhật học những mơn
gì? Những mơn đó để làm gì?


 Rút ra ý nghĩa lịch sử
<b>4/ Củng cố, dặn dò</b>


 Giáo dục tư tưởng: u mến, biết ơn Phan


Bội Châu


- Chuẩn bị: Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước


==============================



<b>Tiết 5</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>



<b>THỂ DỤC</b>



<b>QUAY SAU, ĐI ĐIỀU VỊNG PHẢI ,</b>
<b>VỊNG TRÁI ĐỔI CHÂN KHI ĐI</b>


<b>ĐỀU SAI NHỊP</b> -<b> TRỊ CHƠI “Bỏ</b>
<b>khăn”</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


 Củng cố và nâng cao kó thuật :


<b>THỂ DỤC</b>

<b>(tiết 10)</b>


<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI</b>
<b>“NHẢY ĐÚNG , NHẢY NHANH”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


quay sau, đi đều phải , vòng trái , đổi chân
khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu HS thực hiện
được động tác đúng hướng quay, cơ bản
đúng động tác, đúng khẩu lệnh .


 Chơi trò chơi “<b>Bỏ khăn “</b> Yêu


cầu HS rèn luyện , nâng cao khả năng tập
trung chú ý , khả năng định hướng , chơi


đúng luật , hào hứng , nhiệt tình trong khi
chơi.


<b>II.Địa điểm – phương tiện</b>


- Trên sân trường ,1 cịi, 1 chiếc khăn sạch


khi đi đều sai nhịp . Yêu cầu động tác
đúng kĩ thuật , đều , đẹp , đúng khẩu
lệnh .


- Trò chơi <i>Nhảy đúng , nhảy nhanh</i> .
Yêu cầu nhảy đúng ô quy định , đúng
luật , hào hứng , nhiệt tình .


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>III.Nội dung và phương pháp </b>
<b>1/Phần mở đầu</b>


- Tập hợp lớp, Phổ biến nội dung và yêu cầu bài
học: Nhắc lại những nội dung cơ bản, những quy
định khi tập luyện, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục
tập luyện.


- Chạy theo một hàng đọc quanh sân tập ( 200 –
300 m )


-Chơi trò chơi “<b>Làm theo lệnh”</b>
<b>2/Phần cơ bản</b>



<b>a.Đội hình đội ngũ </b>


-Ơn tập quay sau, đi đều phải , vòng trái , đổi
chân khi đi đều sai nhịp


+GV điều khiển lớp tập ( 2 - 3 lần ). Có nhận xét
sữa chữa sai sót HS.


+Chia tổ tập luyện . Do tổ trưởng điều khiển .- GV
quan sát nhận xét sữa chữa sai sót cho HS các tổ.
+Tập hợp cả lớp , cho từng tổ thi đua trình diễn .


<b>b.Trò chơi vận động “Bỏ khăn ”</b>


-GV tập hợp HS theo đội hình chơi .Nêu tên trị
chơi, nhắc lại cách chơi sau đó cho cả lớp cùng
chơi


- GV quan sát , nhận xét , Biểu dương HS chơi
đúng luật , nhiệt tình .


<b>3/Phần kết thúc</b>


-GV cùng HS hệ thống bài.


<b>III.Nội dung và phương pháp </b>
<b>1/Phần mở đầu</b>


- Tập hợp lớp , phổ biến nhiệm vụ , yêu cầu


bài học , chấn chỉnh đội ngũ , trang phục tập
luyện : 1 – 2 phút .


- Chạy theo 1 hàng dọc quanh sân tập : 1 – 2
phút .


- Chơi trò chơi <i>Diệt các con vật có hại</i> : 2 – 3
phút .


<b>2/Phần cơ bản</b>


a) <i><b>Đội hình đội ngũ</b></i><b> :</b> 10 – 12 phút .


- Oân tập họp hàng ngang , dóng hàng , điểm số
, đi đều vòng phải , vòng trái , đổi chân khi đi
đều sai nhịp .


- Tổ trưởng điều khiển tổ tập : 6 lần .
- Các tổ thi đua trình diễn : 1 – 2 lần .
- Tập cả lớp để củng cố : 1 – 2 lần .


b) <i><b>Trò chơi “Nhảy đúng , nhảy nhanh</b>”<b> </b></i> : 7 – 8
phút .


- Nêu tên trò chơi , tập họp HS theo đội hình
chơi , giải thích cách chơi , luật chơi .


-GV Quan sát , nhận xét , biểu dương tổ hoặc
cá nhân chơi tích cực , đúng luật .



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-Nhận xét giờ học.Giao bài tập về nhà


-GV kết thúc giờ học bằng cách hô <b>“Giải tán!”.</b> - Hệ thống bài : 1 – 2 phút .<sub>- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học và giao</sub>
bài tập về nhà : 1 – 2 phút .


===========================


Th

<i><b>ứ</b></i> <i><b>sáu</b></i>

ng

<i><b>ày</b></i>

18 t

<i><b>há</b></i>

ng 09 n

<i><b>ă</b></i>

m 2009



<b>Tieát 1</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ</b>
<b>CHUYỆN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể
chuyện.


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có


để tập dựng một đoạn văn kể chuyện.


<b>II/ Đồ dùng dạy- học</b>


Bút dạ và một số tờ phiếu khổ to


<b>Tốn</b>


<b>ĐỀCAMÉT VNG </b>
<b>-HÉCTƠMÉT VNG</b>


- Hình thành được biểu tượng ban đầu
về Đềcamet vuông và Héctômét
vuông


- Biết đọc, viết đúng các số đo diện
tích theo đơn vị đềcamét vuông và
héctômét vuông.


- Nắm được mối quan hệ giữa
đềcamét vuông và mét vuông, giữa
héctômét vuông và đềcamét vuông,
biết đồi đúng các đơn vị đo diện tích
(trường hợp đơn giản) .


<b>- </b>Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết, mối
quan hệ giữa 3 đơn vị vừa học nhanh,
chính xác.


<b>- </b>Giúp học sinh thích mơn học, thích


làm những bài tập về giải toán liên
quan đến bảng đơn vị đo diện tích.


<b>- </b>Chuẩn bị hình vẽ biểu diễn hình
vuông có cạnh dài 1dam; 1m -Phấn
màu, bảng phụ


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1.Ổn định</b>:


2/ Kiểm tra bài cũ


<b>1.Ổn định</b>:


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3.1/ Giới thiệu bài


“ Đoạn văn trong bài văn kể chuyện”
3.2/ Phần nhận xét


* Bài tập 1 :- Một HS đọc yêu cầu của bài -.
Từng cặp trao đổi, làm bài trên tờ phiếu


- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Bài tập 2


- Dấu hiệu giúp em nhận ra chỗ mở đầu và


kết thúc đoạn văn ?


* Bài tập 3 - HS đọc yêu cầu của bài tập, suy
nghĩ, nêu nhận xét rút ra từ hai bài tập trên
- Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể
một sự việc trong một chuỗi sự việc làm nòng
cốt cho diễn biến của chuyện.


- Hết một đoạn văn, cần chấm xuống dòng .
3.3/ - Ba HS đọc nội dung cần ghi nhớ .
3.4/ Phần Luyện tập


- Hai HS tiếp nối nhau đọc nội dung - làm việc
cá nhân, để viết bổ sung phần thân đoạn.
Một số HS tiếp nối nhau đọc kết quả.
- GV nhận xét. , chấm điểm đoạn văn tốt . 4/
Củng cố, dặn dị


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học thuộc lòng nội dung cần ghi nhớ


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm
<b>. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh hình
thành các biểu tượng về đơn vị đo diện tích
a) Hình thành biểu tượng đềcamét vng
- Đềcamét vng là gì?



1 đềcamét vng vết tắt là 1dam2


* Mối quan hệ giữa dam2<sub>và m</sub>2


- Giáo viên hướng dẫn học sinh chia mỗi cạnh
1dam thành 10 phần bằng nhau


Hình vuông 1dam2<sub> bao gồm bao nhiêu hình</sub>


vuông nhỏ?


- Học sinh kết luận: 1dam2<sub> = 100m</sub>2


Ÿ Giáo viên chốt lại


b) Giới thiệu đơn vị đo diện tích héctơmét
vng:


Ÿ Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh
<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh biết đọc,
viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị
đềcamét vuông vá héctômét vuông


Ÿ<b>Bài 1: </b>- Rèn cách đọc


- 1 em đọc, 1 em ghi cách đọc


Ÿ Bài 2:- Học sinh đọc đề - Xác định dạng


đổi-Giáo viên gợi ý: Xác định dạng đổi, tìm cách


đổi


- Dán kết quả lên bảng
1cm2<sub> = 100mm</sub>2


1mm2<sub> = </sub>
100


1


cm2


- Học sinh làm bài và sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét


- Làm bài nhà + học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

===========================



<b>Tiết 2 </b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>



<b>Tốn </b>
<b>BIỂU ĐỒ </b>


<b>I.Mục tiêu-Giúp HS:</b>


- Làm quen với biểu đồ tranh vẽ.
- Biết đầu biết cách đọc biểu đồ tranh
vẽ .


- Biểu đồ Các con của năm gia đình ,
như phần bài học SGK , phóng to


<b>Kó thuật</b> (tiết 6)


<b>ĐÍNH KHUY BẤM</b>


- Biết cách đính khuy bấm .


- Đính được khuy bấm đúng quy trình ,
kĩ thuật .


- Giáo dục tính tự lập , kiên trì , cẩn
thận .


- Mẫu đính khuy bấm .- Một số sản
phẩm may mặc được đính khuy bấm .
- Vật liệu và dụng cụ cần thiết .


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>




<b>1/Ổn định tổ chức:</b>


-Nhắc nhở HS tư thế ngồi học.
-Kiểm tra ĐDHT của HS.


<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi 3 HS lên bảng làm các bài tập
của tieát 23 .


-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS.


<b>3/Dạy – học bài mới</b>


<b>a)Giới thiệu bài: </b>“ Biểu đồ “
-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.


<b>b.1/Tìm hiểu biểu đồ Các con của năm gia </b>
<b>đình . </b>


-GV treo biểu đồ hướng dẫn HS tìm hiểu ,giới
thiệu : Đây là biểu đồ về Các con của năm
gia đình .


-Hãy nêu lại những đặc điểm em biết về các
con của 5 gia đình thơng qua biểu đồ .


<b>1/Ổn định tổ chức:</b>



.<b>2/Kiểm tra bài cũ </b>


<i><b> Giới thiệu bài</b></i> :” Đính khuy bấm”


Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học


<i><b>* </b></i>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động 1</b> : Quan sát , nhận xét mẫu
- Giới thiệu một số mẫu khuy bấm , hướng dẫn
HS quan sát hình 1a để trả lời câu hỏi về đặc
điểm hình dạng của khuy bấm .


- Giới thiệu các khuy bấm được đính trên sản
phẩm may mặc , đặt câu hỏi để HS nêu vị trí
đính phần mặt lồi , mặt lõm của khuy


- GV tóm tắt nội dung HĐ1 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

–GV tổng kết lại các nội dung treân


<b>b.2/Luyện tập thực hành </b>


<b>* Bài 1: </b>-GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ sau
đó tự làm


-GV chữa bài .


<b>*Bài 2 </b>- HS đọc đề bài trong SGK , sau đó làm bài



<b>. Bài giải </b>


a/Số tấn thóc gia đình bác Hà thu hoạch được
trong năm 2002 là :


10 x 5 = 50 ( taï ) = 5 tấn


b/ Số tấn thóc gia đình bác Hà thu hoạch được
trong năm 2000 là :


10 x 4 = 40 ( taï ) = 4 tấn


Năm 2002 gia đình bác Hà thu được nhiều hơn
năm 2000 là :


50 - 40 = 10 ( tạ )


c/ Số tạ thóc gia đình bác Hà thu hoạch được
trong năm 2001 là :


10 x 3 = 30 ( taï )


Số tấn thóc cả 3 năm gia đình bác Hà thu
hoạch được là:


40 + 50 + 30 = 120 ( tạ ) ; 120 ( tạ ) = 12 tấn
Năm thu hoạch được nhiều thóc nhất là năm
2002 , năm thu hoạch được ít thóc nhất là năm


2001


-GV nhận xét và cho điểm HS


<b>4/Củng cố - Dặn dò</b>


-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài <b>: Biểu đồ</b>


+ Khuy bấm được đính ……..ở nẹp bên kia .


<b>* Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn thao tác kĩ thuật
- Đặt các câu hỏi và yêu cầu HS đọc mục 1 kết
hợp quan sát các hình để nêu các bước đính
khuy bấm .


- GV quan sát , uốn nắn .


- Hướng dẫn cách đính lỗ khuy thứ nhất , thứ
hai .- Hướng dẫn cách đính 2 lỗ khuy đầu .
- Hướng dẫn nhanh lại toàn bộ các thao tác
đính phần mặt lồi của khuy bấm .


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và tổ chức cho
các em tập đính khuy bấm .


- Giáo dục HS tính tự lập , kiên trì , cẩn thận


<b> 4 </b>/Củng cố - Dặn dò


- Xem trước bài sau ( tiết 2 ) .



===========================


<b> </b>

<b>Tiết 3</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>


<b>Lịch sử</b>



<b>NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA CÁC </b>
<b>TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC </b>


<b>Tập làm văn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>MỤC TIÊU</b>


<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


Học xong bài này, HS biết:


-Từ năm 179 TCN đến năm 938, nước
ta bị các triệu đại phong kiến phương
Bắc đơ hộ .-Kể lại một số chính sách
áp bức bốc lột của các triều đại phong
kiến phương Bắc đối với nhân dân ta.
-Nhân dân đã không cam chịu là nô
lệ , liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh
đuổi quân xâm lược, giữ gìn nền văn


hố dân tộc.


-Phiếu học tập của HS.


<b>- </b>Biết thống kê kết quả học tập trong
tuần của bản thân; biết trình bày kết
quả bằng bảng thống kê thể hiện kết
quả học tập của từng học sinh trong
tổ, của cả tổ.


<b>- </b>Hiểu tác dụng của việc lập bảng thống
kê: làm rõ kết quả học tập của mỗi học
sinh trong sự so sánh với kết quả học
tập của từng bạn trong tổ; thấy rõ số
điểm chung.


<b>- </b>Giáo dục học sinh tính chính xác,
khoa học.


<b>- </b>phiếu ghi điểm từng học sinh - Một
số mẫu thống kê đơn giản.


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1.Ổn định</b>:


-Nhắc nhở tư thế ngồi học.


<b>2.Kiểm tra bài cuõ:</b>



+ So sánh sự khác nhau về nơi đóng đơ của
nước Văn Lang và nước Aâu Lạc.


-GV nhận xét đánh giá.


<b>3. a.Giới thiệu bài: </b>“ Nước ta dưới ách đô hộ
của các triều đại phong kiến phương bắc ”


<b>b. Hoạt động 1 </b>: Làm việc cá nhân<b> . </b>


-GV đưa ra bảng để so sánh tình hình nước ta
trước và khi bị các triều đại phong kiến
phương Bắc đô hộ.


Thời gian
Các mặt


Trước
179 TCN


Từ năm 179 TCN
đến năm 938
Chủ quyền Là nước <sub>độc lập</sub> Trở thành quận, huyện của phong


kiến phương Bắc
Kinh tế Độc lập Bị phụ thuộc
Văn hố Có


phong Phải theo phong tục người Hán,



<b>1.Ổn định</b>:


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra bài văn tả cảnh trường học


- Giáo viên teo dõi chấm điểm


<b>3/Dạy – học bài mới</b>
<b> Giới thiệu bài mới: </b>


-Ghi tên bài dạy lên bảng lớp.


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh biết thống
kê kết quả học tập trong å.


Ÿ <b>Bài 1:</b> Học sinh đọc yêu cầu thảo luận


-Giải nghĩa từ:


- Học sinh thống kê kết quả học tập trong tuần
như:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tục tập
quán
riêng


nhưng nd ta vẫn
giữ gìn bản sắc
dân tộc.



-GV giải thích các khái niệm chủ quyền, văn
hoá.


<b>@Hoạt động 2 : </b> Làm việc cá nhân


-GV đưa ra bảng thống kê.HS điền tên các
cuộc khởi nghĩa .Báo cáo kết qủa làm việc .


Thời gian Các cuộc khởi nghĩa
Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí


Năm 550 Khởi nghĩa Triệu Quang Phục
Năm 722 Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Năm 766 Khởi nghĩa Phùng Hưng
Năm 905 Khúc Thừa Dụ


Năm 931 Dương Đình Nghệ
Năm 938 Chiến thắng Bạch Đằng
-GV nhận xét


<b>4.Củng cố - Dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.


-Chuẩn bị bài <b>“</b>Khởi nghĩa Hai Bà Trưng


- Giáo viên nêu bảng mẫu thống kê. Yêu cầu


học sinh lập thống kê về việc học của mình.


<b>* Hoạt động 2:</b> Giúp học sinh hiểu tác dụng
của việc lập bảng thống


Ÿ<b>Bài 2:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu- Dựa vào kết


quả thống kê để lập bảng thống kê


- Đại diện nhóm trình bày bảng thống kê.


Ÿ Giáo viên nhận xét chốt lại


- Nhắc nhở các bạn cùng học tốt hơn nữa
- Chuẩn bị : Bài văn tả cảnh


===========================



<b>Tiết 4</b>


<b>NTĐ4</b> <b>NTĐ5</b>


<b>MƠN</b>
<b>TÊN BÀI</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>Kó thuật</b>


<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG</b>
<b>MŨI KHÂU THƯỜNG ( tiết 1 )</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


-HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng
mũi khâu thường.


-Khâu ghép được hai mép vải bằng mũi
khâu thường.


-Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường
để áp dụng vào cuộc sống.


<b>Khoa hoïc</b>


<b>THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG !”</b>
<b>ĐỐI VỚICÁCCHẤTGÂYNGHIỆN</b>
- Học sinh sưu tầm, xử lý các thông tin
về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma
t và trình bày được những thơng tin
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>ĐỒ DÙNG </b>
<b>DẠY </b>


-Mẫu khâu thường ghép hai mép -Vật liệu


và dụng cụ cần thiết : <b>- </b><sub>chất gây nghiện để bảo vệ sức khỏe</sub>Giáo dục học sinh khơng sử dụng các


và tránh lãng phí.


<b>- </b>Các hình ,Các hình ảnh sưu tầm được


- Một số phiếu


<b>CÁC HO T </b>

<b>Ạ ĐỘ</b>

<b>NG D Y H C</b>

<b>Ạ</b>

<b>Ọ</b>



<b>1/Ổn định tổ chức:</b>


-Nhắc nhở học sinh tư thế ngồi học.
-Kiểm tra dụng cụ học tập


<b>2/Kiểm tra bài cũ : </b>


-GV chấm một số bài của tiết trước.
-Nhận xét – Đánh giá.


<b>3/Dạy – học bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài </b> : “ Khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường”


-GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>b.Dạy – Học bài mới: </b>


*<b>Hoạt động1: GV hướng dẫn HS quan sát, </b>
<b>nhận xét mẫu</b>.


-GV giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải
bằng mũi khâu thường và hướng dẫn HS quan
sát để nhậnxét .



-GV kết luận về đặc điểm đường khâu ghép
hai mép vải và ứng dụng của nó


<b>*Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kĩ </b>
<b>thuật </b>


-GV hướng dẫn HS quan sát hình 1,2,3


, nêu cách vạch dấu , khâu lược , khâu ghép
hai mép vải bằng mũi khâu thường Lưu ý :
+Vạch dấu trên mặt trái của một mảnh vải .
+Uùp mặt phải của hai mảnh vải vào nhau và
xếp cho hai mép vải bằng nhau rồi mới
khâu lược .


+Sau mỗi lần rút kim , kéo chỉ ,cần vuốt các
mũi khâu


- HS lên bảng thực hiện các thao tác.


<b>- </b>Vệ sinh tuổi dậy thì
- Giáo viên nhận xét


<b> Giới thiệu bài mới: </b>Thực hành: Nói
“Khơng !” đối với các chất gây nghiện


<b>* Hoạt động 1:</b> Thực hành xử lí thơng tin


<b>+ Bước 1:GV </b> Chia 2 nhóm và giao nhiệm vụ



<b>+ Bước 2:</b> Các nhóm làm việc xử lí các thơng
tin đã thu thập


- Từng nhóm treo sản phẩm của nhóm mình và
cử người trình bày.


* Hút thuốc lá có hại gì?
* Uống rượu, bia có hại gì?
* Sử dụng ma túy có hại gì?


Ÿ Giáo viên chốt: - Các chất gây nghiện đều


gây hại cho sức khỏe người sử dụng, ảnh
hưởng đến mọi người xung quanh. Làm mất
trật tự xã hội.


<b>* Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Bốc thăm trả lời câu
hỏi”


<b>+ Bước 1: GV </b>Tổ chức và hướng dẫn


<b>+ Bước 2:</b> - Đại diện các nhóm lên bốc thăm
và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

-GV nhận xét , chỉ ra những thao tác chưa
đúng và uốn nắn .


- HS xâu chỉ vào kim , vê nút chỉ và tập
khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu
thường .



<b>4/Củng cố - Dặn dò:</b>


-Nhận xét giờ học.


-Dặn học sinh đọc bài mới và chuẩn bị vật liệu
, dụng cụ theo SGK để thực hành


lập sau đó cộng vào và lấy điểm trung bình.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Nói “Khơng!” Đối với các chất
gây nghiện (tt)


===========================



<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 5</b>
<b>I/ Đánh giá hoạt động tuần qua:</b>


<b>1/ Ưu điểm:</b>


- Nề nếp: đi học chuyên cần, đúng giờ, xếp hàng ra vào lóp, ngoan ngỗn, lễphép


- Vệ sinh: vệ sinh lớp sạch sẽ ,vệ sinh cá nhân tương đối tốt


- Học tập: lọc bài và làm bài tương đối tốt, một số em hăng hái phát biểu xd bài


- Tuyeân dương:



<b>2/ Khuyết điểm:</b>


<b> </b>Hay làm việc riêng trong lớp


Học bài ở nhà chưa tốt như một số em ở lớp 4.


<b>II/ Phương hướng:</b>


- Thực hiện chương trình tuần 6


- Thường xuyên kt việc học bài và làm bà ở nhà, nhất là bảng cộng trừ, nhân chia.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×