Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Lop 4 Tuan 5 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.57 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 5:</b></i>

<i>Thứ . ngày . tháng . năm 200..</i>


Tp c



<b>Những hạt thóc giống</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. c trơn toàn bài, với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung
thực của chú bé mồ cơi. Đọc phân biệt lời nhân vật với lời ngời kể chuyện. Đọc đúng
ngữ điệu câu kể và câu hỏi.


2. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nắm đợc ý chính của câu chuyện. Hiểu ý
nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé mồ Chơm trung thực, dũng cảm, dám nói lên s
tht.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh ha bi tập đọc.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


? Bài thơ ca ngợi những phẩm chất gì
? cđa ai?


HS: 2 em đọc thuộc lịng bài “Tre Việt
Nam”


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>



<i><b>2. Hng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Chia đoạn: 4 đoạn. HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn 2 3
lt.


- GV nghe, kết hợp sửa sai, và giải
nghĩa nh÷ng tõ khã.


HS: Luyện đọc theo cặp.
1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm bài để trả lời câu hỏi:
? Nhà vua chọn ngời nh thế nào để


truyÒn ng«i


- Vua muốn chọn 1 ngời trung thực để
truyền ngơi.


? Nhà vua làm cách nào để tìm đợc
ngời trung thực


HS: Phát cho ngời dân mỗi ngời 1 thúng
thóc đã luộc kỹ về gieo trồng và hẹn: ai
thu đợc nhiều thóc sẽ đợc truyền ngơi,


ai khơng có thóc nộp sẽ bị trừng phạt.
? Thóc đã luộc chín có nảy mầm đợc


kh«ng


HS: không thể nảy mầm đợc.
? Theo lệnh vua, chú bé Chụm ó


làm gì? kết quả ra sao


HS: Chôm đã gieo trồng, dốc cơng
chăm sóc nhng khụng ny mm.


? Đến kỳ phải nộp thóc cho vua, mọi
ngời làm gì? Chôm làm gì


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

con không làm sao cho thóc nảy mầm
đ-ợc.


? Hnh ng của chú bé Chơm có gì
khác mọi ngời


HS: Dũng cảm, dám nói lên sự thật
không bị trõng ph¹t.


? Thái độ của mọi ngời thế nào khi
nghe lời nói thật của Chơm


HS: Mäi ngêi sững sờ, ngạc nhiên, sợ
hÃi thay cho Chôm.



? Theo em vỡ sao ngi trung thực là
ngời đáng quý


- Ngêi trung thùc bao giê cũng nói thật,
không vì lợi ích của mình mà nói dối
làm hỏng việc chung.


- Vì ngời trung thực dám bảo vệ sự thật,
bảo vệ ngời tốt


<i>c. Hng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


HS: 4 em nối tiếp nhau đọc 4 đoạn.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc và thi


đọc diễn cảm 1 đoạn theo phân vai.


HS: 3 em 1 nhóm đọc theo vai: Ngời
dẫn chuyện, chú bé Chôm, nhà vua.
- 1 vài nhúm thi c.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhn xột gi hc, v nh tp
c li bi.


- Đọc trớc bài giờ sau học.


Toán




<b>Luyện tập </b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố về nhận biết số ngày trong từng tháng của 1 năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày và năm không nhuận có 365 ngµy.


- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc,
thế kỷ.


II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


HS: 2 em lên bảng chữa bài tập.
Cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS luyện tập:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
a) HS nêu tên các tháng có 30, 31, 28


(hoặc 29) ngày bằng cách nắm 2 bàn
tay


- Da vo hỡnh v, bn tay tớnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

không nhuận là năm tháng 2 chØ cã
28 ngµy.


+ Bµi 2:


- GV híng dÉn.


HS: Đọc yêu cầu tự làm bài rồi chữa bài
* 3 ngày = giờ


Vì 1 ngày = 24 giờ nên:
3 ngày = 24 x 3 = 72 giê
*


2
1


phót = …….. giây
Vì 1 phút = 60 giây nên:


2
1


phút =


2
60


= 30 giây



Vậy điền 30 giây vào chỗ chấm.
+ Bài 3:


- GV gọi HS đọc đầu bài.
- Gợi ý cách làm.


- GV và cả lớp nhận xét.


HS: Đọc đầu bài, suy nghĩ và tự làm.


a) Năm 1789 thuộc thế kỷ XVIII.
b) Năm sinh của Nguyễn TrÃi là:
1980 600 = 1380 thuéc thÕ kû XIV.
+ Bµi 4:


- GV gọi HS đọc yêu cầu.


- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại
lời giải đúng.


HS đọc kỹ đầu bài và tự lm.


<i>Bài giải:</i>
4


1


phút = 15 giây


5


1


phút = 12 giây
Ta có: 12 < 15


Vậy Bình chạy nhanh hơn và nhanh
hơn là:


15 12 = 3 (giây)


Đáp số: 3 giây
+ Bài 5: HS: Đọc bài và làm vµo vë.


- GV thu bµi chÊm cho HS.
<i><b>3. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- V nh hc lại bài, làm ở vở bài tập.

đạo đức



<b>biÕt bµy tá ý kiÕn </b>

<i><b>(tiÕt 1)</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS nhận thức đợc các em có quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của
mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia ỡnh,
nh trng.


- Biết tôn trọng ý kiến của những ngời khác.



<b>II. Đồ dùng:</b>


Tranh nh, 3 tm bỡa , xanh, vng, …
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS: Hai em đọc phần ghi nhớ bài
tr-ớc.


<b>B. D¹y bµi míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i>–<i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Các hoạt ng:</b></i>


Khi ng: Chi trũ chi: Din t


<i>*HĐ1: Thảo luận nhóm câu 1, 2.</i>


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ. HS: Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày, c¸c nhãm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV kÕt ln: (SGV).


<i>* HĐ2: Thảo luận nhóm đơi bài 1: </i>


- GV nêu yêu cầu bài tập. HS: Thảo luận theo nhóm đơi



- Mét sè nhóm trình bày kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- GV kết luận: Việc làm của bạn
Dung là đúng vì bạn đã biết bày tỏ ý
kiến mong muốn nguyện vọng của
mình. Cịn việc làm của bn Hng v
Khỏnh l khụng ỳng.


<i>*HĐ3: Bày tỏ ý kiến bµi 2 SGK.</i>


- GV phổ biến cho HS cách trình bày
thái độ thơng qua tấm bìa:


+ Màu đỏ: Tán thành.
+ Mu xanh: Phn i.


+ Màu trắng: Phân vân, lỡng lù.


- GV nêu từng ý kiến. HS: Biểu lộ thái độ theo cách đã quy ớc
và giải thích lý do.


- Th¶o ln chung c¶ líp.
- GV kÕt ln:


+ Các ý kiến a, b, c, d là đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hợp với hoàn cảnh thực tế của gia
đình, của đất nớc mới cần đợc thực
hiện.



HS: §äc phần ghi nhớ SGK.
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt giê häc.


- Về nhà tập 1 tiểu phẩm giờ sau
đóng tiểu phẩm.


Kü tht



<b>Khâu đột tha </b>

<i><b>(tiết 2)</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì, cẩn thn.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh quy trỡnh, mu ng khâu đột, vải, kim chỉ, …
III. Các hoạt động dạy hc:


<b>A. Bài cũ:</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>B. Dạy bài mới:</b>



1. Gii thiu ghi u bài:
<i><b>2. Thực hành khâu đột tha:</b></i>


HS: Nêu lại phần ghi nhớ và thực hiện
các bớc khâu đột tha.


- GV nhËn xét và củng cố kỹ thuật
khâu theo 2 bớc:


+ Bc 1: Vạch dấu đờng khâu.
+ Bớc 2: Khâu theo vạch du.


- Nhắc nhở HS khi khâu. HS: Thực hành khâu.
- Uèn n¾n cho những HS khâu cha


ỳng.


<i><b>3. Thực hành đánh giá kết quả:</b></i>


- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá: HS: - Trng bày sản phẩm


- Tự đánh giá sản phẩm của mình
theo các tiêu chuẩn trên.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả học
tập của HS.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Kỹ thuật




<b>Khõu đột mau </b>

<i><b>(tiết 1)</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách khâu đột mau và ứng dụng của khâu đột mau.
- Khâu đợc các mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu.
- Rèn luyn tớnh kiờn trỡ, cn thn.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Tranh quy trình khâu, mẫu khâu, vải, sợi, kim chỉ.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>


<i><b>2. Hot ng 1: Hớng dẫn HS quan</b></i>
<i><b>sát, nhận xét. </b></i>


- GV giới thiệu mẫu đã khâu. HS: Cả lớp quan sát mẫu và quan sát
H1a, 1b SGK để nắm đợc đặc điểm của
đờng khâu.


<i><b>3. Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS</b></i>


<i><b>thao tác kỹ thuật.</b></i>


- Treo tranh quy trình: HS: Quan sát tranh quy trình và trả lời
các c©u hái cđa GV.


- GV hớng dẫn HS cách khâu đột
mau.


- GV nh¾c nhë HS 1 số điểm cần lu ý
khi khâu.


HS: c phn ghi nh cuối bài.
- Thực hành khâu đột mau trên giấy.
<i><b>4. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc


- Về nhà tập khâu để giờ sau khõu
cho p.


<i>Thứ . ngày . tháng . năm 200..</i>


Kể chuyện



<b>K Chuyn ó nghe ó c</b>


<b>I. Mc tiờu:</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>


- Bit k t nhiờn bng li của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính


trung thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe: HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng li k ca bn.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Mt s truyện về tính trung thực.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS: 2 em kĨ l¹i 2 đoạn của câu
chuyện Một nhà thơ chân chính và
trả lời câu hỏi về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS kể chuyện:</b></i>


<i>a. Hng dn HS hiểu yêu cầu đề bài:</i>


- GV viết đề bài lên bảng. HS: Đọc đề bài, gạch chân những từ
quan trọng.


- 4 em nối tiếp nhau c gi ý.


- 1 số HS nêu tên câu chuyện cđa m×nh.



<i>b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi</i>
<i>về ý nghĩa câu chuyện</i>


- Kể chuyện trong nhóm. HS: Kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- Thi kể chuyện trớc lớp. HS: - Cử đại diện lên kể.


- Nãi vÒ ý nghÜa c©u chun cđa
m×nh.


- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh
giá bài kể chuyện.


- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm
theo các tiêu chuẩn đã nêu nh: nội
dung, cách kể, khả năng hiểu, …
- Bình chọn bạn kể hay nhất.
<i><b>3. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt giê học, khen ngợi
những HS chăm chú nghe giảng và có
nhận xét chính xác.


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


Toán



<b>Tìm số trung bình cộng</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS có hiểu biết ban đầu về số trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.
- BiÕt t×m sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.


<b>II. §å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét và cho điểm.


HS: Lên bảng chữa bài về nhà.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Giới thiệu số trung bình cộng và</b></i>
<i><b>cách tìm số trung bình cộng:</b></i>


<i>a. Bi toán 1: </i> HS: Đọc đề toán.


- GV gọi HS đọc đề tốn.


? Có tất cả bao nhiêu lít dầu HS: Có tất cả 4 + 6 = 10 lít dầu
? Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can thỡ


mỗi can có bao nhiêu lít



HS: Mỗi can có 10 : 2 = 5 lít.
- Yêu cầu HS lên trình bày lời giải.


- GV gii thiu: Nu rút đều số dầu
này vào 2 can thì mỗi can có 5 lít
dầu. Số 5 đợc gọi là số trung bình
cộng của hai số 4 và 6.


? VËy trung b×nh mỗi can có bao
nhiêu lít


HS: có 5 lít dầu.
? Số trung bình cộng của 4 và 6 là


mấy


HS: là 5.
? Bạn nào nêu cách tìm số trung bình


cộng của 6 và 4


HS: Th¶o luËn tr¶ lêi:


LÊy 6 céng 4 råi chia cho 2.
? Vì sao lại chia cho 2 - Vì có 2 số hạng.


? Vậy muốn tìm số trung bình cộng
của nhiỊu sè ta lµm thÕ nµo



- Tính tổng rồi chia tng ú cho s cỏc
s hng.


<i>b. Bài toán 2: (tơng tù)</i>


<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tập rồi
chữa bài.


+ Bi 1: HS: c yờu cu của đề bài sau đó tự
làm bài.


+ Bài 2: HS: c bi.


- Bài toán cho biết gì? - Trả lời và tự giải


- Bài toán hỏi gì? - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Cả 4 em cân nặng là:


36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg)
Trung bình mỗi em cân nặng là:


148 : 4 = 37 (kg)


Đáp số: 37 kg.
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu của bài rồi tự làm bài.



- 1 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

từ 1 đến 9 là:


(1+2+3+4+5+6+7+8+9) : 9 = 5
- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm cho HS.


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>
- Tổng kết giờ học.


- Về nhà làm các bài tập còn lại,
chuẩn bị bài sau.


chính tả (

Nghe - viết

)



<b>những hạt thóc giống</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài “Những hạt
thóc giống”.


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn <i>l/n; en/eng.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bút dạ, giấy khổ to…
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



GV đọc cho 2 – 3 HS viết trên bảng
lớp, cả lớp viết ra nháp các từ bắt đầu
bằng <i>r/d/gi.</i>


HS: - 2 – 3 em lên bảng
- Cả lớp viết ra giấy nháp.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS nghe </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i>


- GV đọc tồn bài chính tả trong
SGK.


HS: Theo dõi và đọc thầm lại đoạn văn
cần viết, chú ý những từ dễ viết sai, cỏch
trỡnh by.


- GV nhắc ghi tên bài vào giữa dòng.
Chữ đầu nhớ viết hoa, viết lùi vào 1 ô.
Lời nãi trùc tiÕp của các nhân vật
phải viÕt sau dÊu hai chấm, xuống
dòng, gạch đầu dßng.


- GV đọc từng câu cho HS viết.


- Mỗi câu đọc 2 lợt. HS: Nghe và viết bài vào vở.
- GV đọc lại tồn bài chính tả 1 lần. HS: Soát lại bài.



- GV chấm 7 đến 10 bài. HS: Đổi vở soát lỗi cho nhau.
- GV nêu nhận xét chung.


<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


+ Bµi 2a: HS: Nêu yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Làm bài cá nhân vào vở.
- GV dán giấy khổ to lên b¶ng cho 3


– 4 nhóm thi tiếp sức. HS: Đọc lại đoạn văn đã điền.
- Cả lớp và GV nhận xét.


- Chốt lại lời giải đúng:


a) Lời giải, nộp bài, lần này, làm em,
lâu nay, lòng thanh thản, làm bài.
+ Bài 3: Giải câu đố.


- GV tổ chức cho HS thi gii cõu
nhanh - ỳng.


HS: Đọc yêu cầu bài tập.


Đọc các câu thơ, suy nghĩ viết nhanh ra
nháp lêi gi¶i. Em nào viết xong trớc
chạy nhanh lên bảng.


HS: Núi li gii :
a) Con nũng nc.


b) Con chim én.
<i><b>4. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xét tiết học.


- Về nhà làm các phần còn lại.


Khoa học



<b>Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS có thể giải thích lý do cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và
thực vật.


- Nãi vỊ lỵi Ých cđa mi I – ốt.
- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.


<b>II. Đồ dïng d¹y - häc:</b>


- Hình trang 20, 21 SGK, các tranh ảnh thông tin,…
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Tại sao chúng ta nên ăn cá trong các
bữa ăn?


HS: vỡ cỏ là loại thức ăn dễ tiêu, có
nhiều cht m quý,



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu </b></i><i><b> ghi u bi:</b></i>
<i><b>2. Cỏc hot ng: </b></i>


<i>a. HĐ1:Trò chơi Thi kể tên các món</i>


<i>ăn cung cấp nhiều chất béo</i>.
* Mục tiêu:


* Cách tiến hành:


+ Bc 1: Chia lp ra làm 2 đội. HS: Chia làm 2 đội, cử đội trởng.
+ Bớc 2: GV hớng dẫn cách chơi


(SGV)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ch¬i.


<i>b. HĐ2:</i> <i>Thảo luận về ăn phối hợp</i>
<i>chất béo có nguồn gốc động vt v</i>
<i>thc vt.</i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hµnh:


- GV yêu cầu HS đọc lại danh sách
các món ăn chứa nhiều chất béo do
các em đã lập nên qua trò chơi và chỉ


ra món ăn nào vừa chứa chất béo
động vật vừa chứa chất béo thực vật?


HS: Thùc hiÖn theo yêu cầu của GV.


<i>c. HĐ3:</i> <i>Thảo ln vỊ lỵi Ých cña</i>
<i>muèi i </i>–<i> èt vµ tác hại của ăn</i>
<i>mặn:</i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


- GV yờu cu HS gii thiệu những t
liệu, tranh ảnh đã su tầm đợc về vai
trò của i – ốt đối với sức khoẻ con
ngời.


HS: Làm theo yêu cầu của GV.


HS: Tho lun v tr lời câu hỏi.
? Làm thế nào để bổ sung i t cho


cơ thể


- Nên ăn muối có bổ sung i – èt.


? Tại sao không nên ăn mặn - Ăn mặn có liên quan đến bệnh huyết
áp cao.


- GV kết luận: HS: Đọc phần “Bóng đèn toả sỏng


trong SGK.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


Thể dục



<b>i chân khi đi đều sai nhịp</b>


<b>trò chơi: bịt mắt bắt dê</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
đều, vịng phải, vòng trái, đứng lại.


- Học động tác đổi chân khi đi đều sai nhịp.


- Trò chơi: “Bịt mắt bắt dờ yờu cu chi ỳng lut, ho hng.


<b>II. Địa điểm, ph ¬ng tiƯn:</b>


- Sân trờng, cịi, khăn sạch.
III. Các hoạt động:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV tËp trung líp.


- Phỉ biÕn nội dung, yêu cầu bài học.


HS: Chơi trò chơi.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


<i>a. i hỡnh - i ng:</i>


ễn tp hp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều, vịng phải, vịng trỏi,
ng li.


- GV điều khiển lớp tập.


- GV quan sát, nhận xét.
- GV điều khiển cả lớp tập.


HS: Tập dới sự điều khiển của GV (tập 2
lần).


- Chia tổ tập theo tổ (6 lần) do tổ trởng
điều khiển.


- Tập cả lớp do GV điều khiển.


<i>b. Trũ chi vn ng:</i>


- Trò chơi Bịt mắt bắt dê.


- GV nêu tên trò chơi, phổ biến cách
chơi.


HS: Cả lớp chơi trò chơi.
<i><b>3. Phần kết thóc:</b></i>



- GV hƯ thèng bµi.


- Nhận xét, đánh giá kết qu.


- Về nhà tập cho cơ thể khoẻ mạnh.


HS: Thả lỏng toàn thân.


<i>Thứ . ngày . tháng . năm 200..</i>


Mỹ thuËt



<b>Thêng thøc mü thuËt - xem tranh phong c¶nh</b>



(GV chuyên dạy)



Tp c



<b>Gà trống và cáo</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. c trụi chảy, lu loát bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi, đúng nhịp thơ, cuối mỗi dòng
thơ. Biết đọc bài với giọng vui, dí dỏm, thể hiện tâm trạng và tính cách ca cỏc nhõn
vt.


2. Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý ngầm sau lời nói ngọt ngào của Cáo và Gà Trống.



- Hiểu ý nghĩa bài thơ ngụ ngôn: Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và thông minh
nh Gà Trống, chớ tin những lời mê hoặc ngọt ngào của những kẻ xấu xa nh Cáo.


3. Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh họa bài thơ.
III. Các hoạt động dạy – học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV gäi:


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


HS: 2 em nối tiếp nhau đọc truyện
“Những hạt thóc ging v tr li cõu
hi


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn luyn đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>nội dung:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- GV theo dâi, uốn nắn kết hợp giải
nghĩa từ khó.



HS: Ni tip nhau đọc từng đoạn của bài
thơ (2 – 3 lợt).


HS: Đọc theo cặp.
1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc din cm ton bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


- c thầm và cho biết Gà Trống
đứng ở đâu? Cáo đứng ở đâu?


HS: Gà Trống đứng vắt vẻo trên cành
cao, Cáo đứng dới gốc cây.


- Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống
xuống đất?


HS: Cáo đon đả mời Gà Trống xuống
đất để báo cho Gà biết tin tức mới: Từ
nay mn lồi đã kết thân. Gà hãy
xuống để Cáo hôn Gà bày tỏ tình thân.
- Tin tức Cáo thơng báo là sự thật hay


bịa đặt?


HS: Đó là tin bịa nhằm dụ G xung
t, n tht.


HS: Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi:


- Vì sao Gµ Trèng không nghe lời


Cáo?


- G bit sau những lời nói ngọt ngào ấy
là ý định xấu xa của Cáo: Muốn ăn thịt
Gà.


- Gà tung tin có cặp chó săn đang
chạy đến để làm gì?


HS: Cáo rất sợ chó săn cho nên Gà tung
tin đó để làm cho Cáo phải khiếp sợ,
phải bỏ chạy, lộ mu gian.


- Cho HS đọc thầm đoạn còn lại.
- Thái độ của Cáo nh thế nào khi nghe
lời Gà nói?


HS: Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay
quắp đuôi co cẳng bỏ chạy.


- Thy Cỏo b chy, thái độ của Gà ra
sao?


HS: Gà khối chí cời vì Cáo đã chẳng
làm gì đợc mình, cịn bị mình lừa lại.
- Theo em, Gà Trống thơng minh ở


®iĨm nµo?



HS: Gà giả bộ tin lời Cáo, sau đó báo
cho Cáo biết chó săn cũng đang chạy
đến …


- Đọc câu 4 cho HS suy nghĩ lựa chọn
ý đúng.


HS: Chọn ý 3 “Khuyên ngời ta đừng vội
tin những lời ngọt ngào”.


<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học</i>
<i>thuộc lòng bài thơ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Đọc nhẩm thuộc lịng.
- Cả lớp thi đọc.


<i><b>3. Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dß:</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Về nhà học thuộc lịng bi th, c
trc bi gi sau hc.


Toán



<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng và cách tìm số trung
bình cộng.



- Giải bài toán về tìm số trung bình cộng.


<b>II. Cỏc hot động dạy </b>–<b> học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV gäi 2 HS lên bảng chữa bài.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện tập:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách tìm số trung bình


cộng của 3 số.


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở:


a) Số trung bình cộng của 96; 121 và
143 là: (96 + 121 + 143) : 3 = 120
b) Sè trung b×nh céng cña 35; 12;
24; 21; 36 lµ: (35 + 12 + 24 + 21 +
36) : 5 = 27


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm.
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


+ Bài 4:


Bài toán hỏi gì?
Bài toán cho biÕt g×?


HS: Suy nghÜ trả lời và tù lµm bµi
vµo vë.


- 1 em lên bảng làm.


+ Bài 5: HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
- 1 HS lên bảng gi¶i.


- GV có thể hớng dẫn HS dựa vào sơ đồ: <i>Bài giải:</i>


a) Tỉng cđa 2 sè lµ:
9 x 2 = 18
Số cần tìm là:


18 12 = 6


Đáp số: 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

b) Làm tơng tự nh phần a.
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bài tập ở vở bài


tập.


Tập làm văn



<b>Viết th </b>

<i><b>(Kiểm tra viÕt)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Củng cố kỹ năng viết th: HS viết đợc 1 bức th thăm hỏi chúc mừng hoặc chia
buồn, bày tỏ tình cảm chân thành đúng thể thức (đủ 3 phn: u, chớnh, cui).


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Giy khổ to, tem th, vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


GV kiĨm tra sù chuẩn bị của HS.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu mc đích, yêu cầu của bài</b></i>
<i><b>kiểm tra:</b></i>


<i><b>2.Hớng dẫn HS nắm yêu cầu của đề:</b></i>
- GV gọi 1 HS lên nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ về 3 phần của 1 bức th.


HS: Nêu lại nội dung ghi nhớ.


- Dán bảng nội dung ghi nhí.


- Ghi đề bài lên bảng.


- GV nh¾c nhở HS cần lu ý:


+ Lời lẽ cần chân thành, thĨ hiƯn sù quan
t©m.


+ Viết xong th cho vào phong bì, ghi
ngồi phong bì tên, địa chỉ của ngời
nhận.


<i><b>3. HS thùc hµnh viÕt th:</b></i>


HS: 1 vài em nói đề bài và đối tợng
em chọn.


HS: - ViÕt th.


- ViÕt xong cho vµo phong bì
không dán và nộp cho GV.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét về giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lịch Sư



<b>nớc ta dới ách đơ hộ của các triều đại </b>


<b>phong kiến phơng bắc</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS biết từ năm 179 TCN đến năm 938 nớc ta bị các triều đại phong kiến
ph-ơng Bắc đô hộ.


- Kể lại 1 số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc
đối với nhân dân ta.


- Nhân dân ta không cam chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi
quân xâm lợc, giữ gìn nn vn hoỏ dõn tc.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Phiếu häc tËp cña HS.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nớc Âu Lạc ra đời trong hon cnh


nào HS: Trả lời.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Giảng bài:</b></i>


* HĐ1: Làm việc cá nhân.



- GV a ra bng trng cha in nội
dung so sánh tình hình nớc ta trớc và
sau khi bị các triều đại phong kiến
ph-ơng Bắc đơ hộ (SGV).


HS: §iỊn néi dung vào các ô trống
nh bảng trong SGV.


- Báo cáo kết quả làm việc trớc lớp.
- GV giải thích các khái niệm: chủ


quyền, văn hoá.


* HĐ2: Làm việc cá nhân.


- GV đa ra bảng thống kê có ghi thêi
gian c¸c cuéc khëi nghÜa, cét ghi c¸c


cuộc khởi nghĩa để trống. HS: Điền tên các cuộc khởi nghĩa
vào cột đó.


- Gäi 1 vµ HS báo cáo kết quả.


<i><b>Thời gian</b></i> <i><b>Các cuộc khởi nghĩa</b></i>


Năm 40 Khởi nghĩa Hai Bà Trng
Năm 248 Khởi nghĩa Bà Triệu
Năm 542 Khởi nghĩa Lý Bí



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Năm 905 Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
Năm 931 Khởi nghĩa Dơng Đình Nghệ


Năm 938 Khởi nghĩa chiến thắng Bạch Đằng
- GV nhận xét, bổ sung.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xÐt giê häc.


- Về nhà học bài, đọc trớc bài gi
sau hc.


<i>Thứ . ngày . tháng . năm 200..</i>


Luyện từ và câu



<b>Mở rộng vốn từ: trung thực </b>

<b> tự trọng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề “Trung thực – tự trọng”.
- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


Giấy khổ to, từ điển, bút dạ, vở bài tập…
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi HS lên bảng. HS: 2 em lên bảng làm bài tập.



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tËp:</b></i>


+ Bài 1: HS: 1 em đọc yêu cầu của bài, đọc cả
mẫu.


- GV phát phiếu to cho từng cặp HS
trao đổi làm bài.


HS: Trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


* Tõ cïng nghÜa víi tõ trung thùc: - Th¼ng thắn, thẳng tính, ngay thẳng,
ngay thật, chân thật, thật lòng, thật
tình, thật tâm, bộc trực, chính trực
* Từ tr¸i nghÜa víi tõ trung thùc: - Dèi tr¸, gian dèi, gian lËn, gian


manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá,
lừa bịp, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc, …
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và trao đổi theo


nhóm. Dùng từ điển để tìm lời giải
đúng.


Lời giải đúng: ý c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

đặt câu, nối tiếp mỗi em 1 cõu:


VD: + Lan rt tht th.


+ Tô Hiến Thành là ngời thẳng
thắn.


+ Trờn i ny khụng cú gì tệ hại
hơn sự dối trá.


+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu của bài, cả lớp trao
đổi và trả lời câu hỏi.


- 2 – 3 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:


+ Các thành ngữ a, c, d: nãi vỊ tÝnh
trung thùc.


+ C¸c tơc ng÷ b, e: nãi vỊ lßng tự
trọng.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc lòng
các thành ngữ.


Toán



<b>Biu </b>


<b>I. Mc tiờu:</b>


- Giỳp HS bc u nhn biết về biểu đồ tranh.
- Biết đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ tranh.
- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ tranh.


<b>II. §å dïng:</b>


Vẽ biểu đồ tranh vào giấy.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu- ghi u bi:</b></i>
<i><b>2. Lm quen với biểu đồ tranh:</b></i>


- GV treo biểu đồ “Các con của 5 gia
đình” lên bảng.


- GV giới thiệu đây là biểu đồ về các
con của 5 gia đình.


HS: Quan sát biểu đồ để trả lời các
câu hỏi.


- Biểu đồ gồm mấy cột? - … gồm 2 cột.



- Cột bên trái cho biết gì? - Nêu tên của các gia đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đình là trai hay gái.
- Biểu đồ cho biết về các con của những


gia đình nào?


- C« Mai, cô Lan, cô Hồng, cô Đào,
cô Cúc.


- Gia ỡnh Mai có mấy con? Đó là trai
hay gái?


- Có 2 con, đều là con gái.
- Gia đình cơ Lan có mấy con? Đó là


trai hay g¸i?


- Chỉ có 1 con trai.
- Biểu đồ cho biết gì về các con của gia


đình cơ Hồng?


- … có 1 con trai và 1 con gái.
- Vậy gia đình cơ Đào, cơ Cúc? - Cơ Đào chỉ có 1 con gái.


- Cơ Cúc có 2 con đều là trai.
- Hãy nêu những điều em biết về các


con của 5 gia đình thơng qua biểu đồ?



HS: Nêu.


<i><b>3. Luyện tập thực hành:</b></i>


+ Bi 1: HS: Quan sát biểu đồ và tự làm.
+ Bài 2:


- GV cùng chữa bài, nhận xét và cho
điểm.


HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở.


<i>Giải:</i>


a) S thóc gia đình bác Hòa thu
hoạch đợc năm 2002 là:


10 x 5 = 50 (t¹) = 5 (tÊn)


b) Số thóc gia đình bác Hịa thu
hoạch đợc năm 2000 là:


10 x 4 = 40 (t¹) = 4 (tÊn)


Năm 2002 thu hoạch đợc nhiều hơn
năm 2000 là:



50 – 40 = 10 (tạ) = 1 (tấn)
c) Số tạ thóc gia đình bác Hịa thu
đ-ợc năm 2001 là:


30 x 3 = 30 (t¹) = 3 (tÊn)


Số tấn thóc cả 3 năm gia đình bác
Hòa thu đợc là:


40 + 30 + 50 = 120 (tạ) = 12 (tấn)
Năm thu hoạch đợc nhiều thóc nhất
là năm 2002. Năm thu hoạch đợc ít
nhất là năm 2001.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a lý



<b>trung du bắc bộ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết mô tả đợc vùng trung du Bắc Bộ.


- Xác lập đợc mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con
ngời ở trung du Bắc Bộ.


- Nêu đợc quy trình chế biến chè.


- Dựa vào tranh ảnh, số liệu để tìm kiến thức.


- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng cây.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ hành chính, bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh vùng trung du Bắc Bộ.


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Ngời dân ở Hồng Liên Sơn làm những
nghề gì? Trong đó nghề nào là nghề
chính


HS: nghề nông, nghề thủ công,
nghề khai thác khoáng sản.


Trong ú ngh nụng l ngh chớnh.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Vựng i vi nh trũn, sờn thoải:</b></i>
* HĐ1: Làm việc cá nhân


- GV yêu cầu HS: HS: Đọc mục I SGK, quan sát
tranh ảnh vùng trung du Bắc Bộ để
trả lời câu hỏi:



? Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi
hay vùng đồng bằng


HS: … là vùng đồi.


? Các đồi ở đây nh thế nào HS: … đỉnh tròn, sờn thoai thoải
xếp cạnh nhau nh bát úp.


? Nêu những nét riªng biƯt cđa vïng
trung du


HS: Nó mang những dấu hiệu vừa
của đồng bằng, vừa của miền núi.
- GV gọi HS lên chỉ trên bn cỏc tnh


thuộc vùng trung du Bắc Bộ


HS: Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh
Phúc, Bắc Giang.


<i><b>3. Chè vay cây ăn quả ở trung du:</b></i>
* HĐ2: Làm việc theo nhóm.


- GV đa ra câu hỏi cho các nhóm thảo
luận.


HS: Dựa vào kênh hình và kênh
chữ ở môc 2 SGK, HS thảo luận
theo các câu hỏi:



? Trung du B¾c Bé thÝch hỵp cho việc
trồng những loại cây gì


HS: Đại diện các nhóm lên trả lời.
GV và HS khác bổ sung, sửa chữa.
? H1, 2 cho biết những cây nào trồng ở


Thái Nguyên, Bắc Giang


? Xỏc nh v trớ 2 a phng này trên
bản đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Trong những năm gần đây ở trung du
Bắc Bộ đã xuất hiện trang trại chun
trồng giống cây gì


? Quan s¸t H3 và nêu quy trình chế biến
chè


<i><b>4. Hot ng trng rng v cõy cụng</b></i>
<i><b>nghip:</b></i>


* HĐ3: Làm việc cả lớp.


HS: Quan sát tranh và trả lời câu
hỏi.


? Vỡ sao vựng trung du lại có những nơi
đất trống đồi trọc



- V× rừng bị khai thác cạn kiệt.
? Để khắc phục tình trạng này ngời dân


ni õy ó trng loi cõy gỡ


- Liên hệ với thực tế giáo dục cho HS ý
thức bảo vệ rừng.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bài
sau.


Khoa học



<b>ăn nhiều rau và quả chín </b>



<b>sử dụng thực phẩm sạch và an toàn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS có thể giải thích vì sao phải ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày.
- Nêu đợc tiêu chuẩn của sản phẩm sạch và an toàn.


- Kể ra đợc các biện pháp thực hiện vệ sinh an tồn thực phẩm.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Hình trang 22, 23 SGK; sơ đồ tháp dinh dỡng cân đối trang 17 SGK.


III. Các hot ng dy hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Tại sao chúng ta không nên ăn mặn
? Tại sao chúng ta nên sử dụng muối
i-ốt


HS: Vì ăn mặn dễ mắc bệnh tim
áp.


- Vì: nếu thiÕu i – èt c¬ thĨ sÏ
kÐm phát triển cả về thể lực và trí
tuệ.


<b>B. Dạy bài míi:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:.</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* Mơc tiêu: (SGV).
* Cách tiến hành:


+ Bc 1: HS: Xem sơ đồ tháp dinh dỡng cân
đối để xem mức ăn nh thế nào là
hợp lý.


+ Bíc 2: GV ®iỊu khiển cả lớp trả lời các
câu hỏi:



? Kể tên 1 số loại rau, quả các em vẫn ăn
hàng ngày


HS: Kể tªn…


? Nêu ích lợi của việc ăn rau quả - Cung cấp đủ các chất vitamin,
chất khoáng cần thiết cho cơ thể…


<i>b. HĐ2: Xác định tiêu chuẩn sản, thc</i>
<i>phm sch v an ton:</i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


+ Bớc 1: Yêu cầu HS mở SGK và trả lời: HS: Mở SGK đọc và trả lời câu 1.
? Theo bạn thế nào là thực phẩm sạch và


an toµn


+ Bớc 2: Yêu cầu HS trình bày kết quả.


<i>c. HĐ3: Thảo luận về các biện pháp giữ</i>
<i>vệ sinh an toàn thực phẩm:</i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


+ Bớc 1: Làm việc theo nhóm. HS: Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm
thực hiện 1 nhiệm vụ.



+ Nhóm 1: Thảo luận về cách chọn
thức ăn tơi sạch; cách nhận ra thức
ăn ôi, héo..


+ Nhóm 2: Thảo luận về cách chọn
đồ hộp và thức ăn đợc đóng gói.
+ Nhóm 3: Thảo luận về sử dụng
nớc sạch để rửa thực phẩm và sự
cần thiết phải nấu chín thức ăn.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp. HS: Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét chung.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bài
sau.


Thể dục



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c v nâng cao kỹ thuật: quay sau, đi đều, vòng phải, vũng trỏi, i chõn khi
i u sai nhp.


- Trò chơi: Bỏ khăn yêu cầu biết cách chơi nhanh nhẹn, khéo léo.


<b>II. Địa điểm </b><b> ph ơng tiện:</b>


Sõn trng cũi, khn,


III. Cỏc hot ng:


<i><b>1. Phần mở đầu: (6 </b></i><i><b> 10 phót)</b></i>
- GV tËp trung líp, phỉ biÕn néi dung yêu


cầu giờ học HS: - Chạy theo 1 hàng dọc quanhsân.
- Chơi trò chơi: Làm theo
hiệu lệnh.


<i><b>2. Phần cơ b¶n: (18 </b></i>–<i><b> 22 phót)</b></i>


<i>a. Đội hình đội ngũ: (10 </i>–<i> 12 phút)</i>


- Ơn quay sau, đi đều, vịng phải, vòng trái,
đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nhịp.


+ GV điều khiển cho cả lớp tập. HS: Tập do GV ®iỊu khiĨn.


- Chia tỉ tËp do tæ trởng điều
khiển.


- Các tổ thi đua trình diễn.
+ GV tập hợp cả lớp và cho thi.


GV nhận xét, sưa ch÷a sai sãt.


<i>b. Trị chơi vận động: (6 </i>–<i> 8 phỳt)</i>


- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi
và luật chơi.



HS: Cả lớp cùng chơi.
- GV quan sát biểu dơng HS tích cực trong


khi chơi.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- GV cho cả lớp vừa hát vừa vỗ tay theo
nhịp.


HS: Hát, vỗ tay, thả lỏng toàn thân.
- GV hệ thống bµi.


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- Về nhà tập cho cơ thể khoẻ mạnh.


Thø …. ngµy …. tháng . năm 200..

Tập làm văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.


- Bit vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dng 1 on vn k chuyn.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


Bút dạ, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy – hc:


<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


+ Bài 1, 2: HS: 1 em đọc yêu cầu bài 1, 2.
- GV cho HS làm bài theo nhóm sau đó


gọi đại diện các nhóm lên trình bày.


- Đọc thầm truyện “Những hạt
thóc giống” từng cặp trao đổi
làm bài trên phiếu.


- GV chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 1:


a) - Nhà vua muốn tìm ngời trung thực để
truyền ngơi, nghĩ ra kế luộc chín thóc rồi
giao cho dân … truyền ngôi cho.


b) - Sự việc 1 đợc kể trong đoạn
1 (3 dòng đầu).


- Sự việc 2 đợc kể trong đoạn
2 (2 dòng tiếp)


- Sự việc 3 đợc kể trong đoạn
3( 8 dòng tiếp)


- Sự việc 4 đợc kể trong on
4 (4 dũng cũn li)



- Chú bé Chôm .nảy mầm.
- Chôm tâu với vua sự thật.


- Nhà vua khen ngợi Chôm
Bài tập 2:


Dấu hiệu giúp em nhận ra chỗ mở đầu và
kết thúc là:


- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ
đầu dòng, viết lùi vào một ô.
- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ
dấu chấm xuống dòng.


+ Bài 3: - HS: Đọc yêu cầu bài tập, suy
nghĩ và rút ra nhận xét từ 2 bài
tập trên.


<i><b>3. Phần ghi nhí:</b></i>


- HS: 2 – 3 em đọc nội dung
phần ghi nhớ.


4. LuyÖn tËp:


- HS: Hai em nối tiếp nhau đọc
nội dung bi tp.


- Làm bài cá nhân.



- Mt s hc sinh nối tiếp nhau
đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>- VÒ nhà làm các phần còn lại.</b></i>


Toán



<b>Biu </b>

<i><b>(</b></i>

<i><b>tip</b></i>

<i><b>)</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ cột.


- Biết cách đọc và phân tích số liệu trên biểu đồ cột.


- Bớc đầu xử lý số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hồn thiện biểu đồ.


<b>II. §å dïng:</b>


- Biểu đồ về số chuột bốn thôn đã diệt đợc trên giấy.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng chữa
bài tập về nhà.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu v ghi u bài:</b></i>


<i><b>2. Làm quen với biểu đồ cột:</b></i>


- Giáo viên treo biểu đồ cột lên bảng.
? Biểu đồ có mấy cột


- HS: Quan sát biểu đồ.
- Có 4 cột.


? Dới chân của các cột ghi gì
? Trục bên trái của biểu đồ ghi gì
? Số đợc ghi trên đầu mỗi cột là gì
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc biểu
đồ.


- Ghi tên của 4 thôn.
- Ghi số con chuột đã diệt.


- Là số con chuột đợc biểu diễn ở cột
đó.


- HS: dựa vào biểu đồ để đọc.
<i><b>3. Thực hành:</b></i>


+ Bµi 1: HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu của bài toán trong


SGK, 1 em lên làm trên bảng, cả lớp
làm bài vào vở theo mẫu.


- Nhận xét cách làm của HS. - Sè líp 1 của năm 2003 2004


nhiều hơn của năm 2002 – 2003 lµ:


6 – 3 = 3 (líp)


- Sè HS líp 1 cđa trêng Hoµ Bình
năm 2003 2004 là:


35 x 3 = 105 (h/s)


- Sè HS líp 1 cña trêng Hoà Bình
năm 2004 2005 là:


32 x 4 = 128 (h/s)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

năm 2002 2003 ít hơn số HS năm
2004 2005 là:


128 102 = 26 (h/s)
Đáp số: 3 lớp.


105 h/s.
26 h/s.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- Nhận xét và cho điểm.
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


<i>- Về nhà làm các bài tập còn lại.</i>



Luyện từ và câu



<b>Danh từ</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (ngời, vật, hiện tợng, khái niệm hoặc đơn
vị).


- Nhận biết đợc danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm, biết đặt
câu với danh từ.


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


Phiếu khổ to viết nội dung bài tập, tranh ảnh.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yu:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV kiểm tra 2 HS lên bảng làm bài tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


+ Bài 1: Cho HS thảo luận và làm bµi
vµo phiÕu theo nhãm.


HS: 1 em đọc to yêu cầu bài tập 1,


cả lớp đọc thầm, làm vào phiếu.
- Gạch dới các từ chỉ sự vật trong 1
câu thơ.


- GV cht li li gii ỳng.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
Dòng 1: Truyện cổ


Dòng 2: Cuộc sống, tiếng, xa
Dòng 3: Cơn, nắng, ma


Dòng 4: Con, sông, rặng, giờng
Dòng 5: Đời, cha ông


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Dòng 8: Ông cha


+ Bài 2: Làm việc cá nhân. HS: Đọc yêu cầu của bài tËp vµ tù
lµm bµi vµo vë bµi tËp.


GV chốt lại li gii ỳng:


- 1 em lên bảng làm.
- Từ chỉ ngời: Ông cha, cha ông


- Từ chỉ vật: Sông, dừa, chân trời
- Từ chỉ hiện tợng: Ma, nắng


- T ch khái niệm: cuộc sống, truyện
cổ, tiếng, xa đời.



- Từ chỉ đơn vị: cơn, con, nặng
<i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i>


HS: 2 – 3 em nêu nội dung ghi nhớ.
Cả lớp đọc thầm.


<i><b>4. Luyện tập:</b></i>


+ Bài 1: Làm bài cá nhân. HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm
bài vào vở bài tập.


+ Bài 2: Làm vào vở. HS: Nêu yêu cầu bµi tËp vµ tù lµm
vµo vë.


- GV gọi nhiều HS lên đặt câu. VD: Bạn Na có 1 điểm đáng quý là
rất trung thực, thật thà.


- HS phải rèn luyện để vừa học tốt,
vừa có đạo đức tốt.


- Nh©n dân ta có lòng nồng nàn yêu
nớc.


- Khen v cho im nhng em t cõu
hay


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ làm bài tập.


hot ng tp th



<b>kiể</b>



<b>m điểm trong tuần</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Giúp HS nhận ra những u, khuyết điểm của mình trong tuần để có hớng phát
huy và khắc phục.


<b>II. Nội dung:</b>


GV nhận xét những u điểm và khuyết điểm của lớp trong tuần qua.
<i><b>1. Ưu điểm:</b></i>


- 1 số em cã ý thøc häc tËp tèt nh em Ng©n, Hång, Mai, Bình.
<i><b>2. Nhợc điểm:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Trong giờ học hay nói chuyện riêng.


- Lời học bài và lời làm bài tập về nhà. Điển hình là 1 số em nh: Lơng, Tùng,
Anh, Hoà,


<i><b>3. Tổng kết:</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×