Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Giao an lop 4 tuan 4 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.37 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b> <b>Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010.</b>


Sinh hoạt dưới cờ


Tập trung hoc sinh nghe sinh hoạt của BGH
Học vần


Bài 13 : m – n
<b>I.Yêu cầu cần đạt :.</b>


- Đọc được : m, n , nơ, me; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : m, n ,nơ, me .


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.


* Từ tuần 4 trở đi học sinh khá , giỏi biết đọc trơn.


<b>II.Đồ dùng dạy học .</b>


- Tranh minh họa các mẫu vật , các từ khóa nơ , me .


- Tranh minh họa phần luyện nói tự nhiên cho chủ đề : bà , mẹ .
- Tranh minh họa câu ứng dụng : bị bê có cỏ , bị bê no nê .
<b>III.Các hoạt động dạy học .</b>


1.Kiểm tra bài cuõ .


- HS đọc : i ,a , bi , cá , bé Hà có vở ơ li .
- HS viết bảng con : i , a , bi , cá .


- GV nhận xét kiểm tra .


2. Bài mới .


a/Giới thiệu bài .
* Dạy chữ ghi âm n :


- GV cho HS quan sát tranh ( SGK ) :
+ Bức tranh vẽ gì ?


- GV ghi bảng


+ Tiếng nơ chữ nào đã học ?
+ Hôm nay cô dạy chữ n
- GV ghi bảng


* Nhận diện chữ .


- Chữ n gồm nét móc xi và nét móc
hai đầu .


- GV đọc mẫu


+ Có chữ n ghép thêm ơ được tiếng
gi ?


- Phân tích tiếng nơ .


- GV đọc mẫu : nờ –ơ – nơ / nơ


-Cái nơ
- Nơ


-chữ ơ
- n


-HS đọc cá nhân , đồng thanh
- nơ


- đứng trước, ơ đứng sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV chỉnh sửa phát âm
* Luyện viết :


+ Chữ n gồm những nét nào ?


- GV viết mẫu , vừa viết , vừa hướng
dẫn cách viết : n - nơ


- HD HS viết vào bảng con
- GV uốn nắn, sửa sai


* Dạy chữ m tương tự .


+ Chữ n và m khác nhau ở chỗ nào ?
* Luyện viết chữ m .


- GV viết mẫu : m, me


- HD HS viết vào bảng con
* Luyện đọc từ ứng dụng .


- GV chép từ ngữ ứng dụng lên bảng .


- GV giảng từ


- GV đọc mẫu


Tieát
2


3.Luyện tập .
a.Luyện đọc .


- HS đọc bài ở tiết 1 .
- Đọc bài trong SGK
- GV viết câu ứng dụng


- GV chỉnh sửa phát âm và ngắt hơi
b.Luyện viết vào vở .


- GV dặn dò HS viết bài vào vở
- GV quan sát sửa sai .


c.Luyện nói .


- HS đọc tựa bài luyện nói .
- HS quan sát tranh


+ Tranh vẽ gì ?


+ Q em gọi người sinh ra mình là
gì ?



- nờ –ơ – nơ / nơ


- nét móc xi và nét móc hai đầu


- HS quan sát


- HS viết vào bảng con


- Giống : đều có nét móc xi và nét
móc hai đầu; khác nhau :m có nhiều
hơn một nét móc xi


- HS quan sát


- HS viết vào bảng con
- no , nô , nơ , mo , mô , mơ .
- HS đọc cá nhân , đồng thanh .


- Cá nhân, nhóm , cả lớp
- 1 HS đọc bài trong SGK
- HS đọc câu ứng dụng .
- bò bê có cỏ, bị bê no nê
- HS viết vào vở tập viết .
- bố mẹ


- Bố mẹ


- Bố ,mẹ ,ba ,má …
- HS tự trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Nhà em có mấy anh em ?
+ Em là con thứ mấy ?


+ Em làm gì để cha mẹ vui lịng ?
- GV cho HS chơi trò chơi


4. Củng cố - dặn dò .
- GV chỉ bảng HS đọc


- 2 HS nối tiếp đọc tồn bộ bài trong
SGK


- Về nhà học bài


* GV nhận xét tiết học


Tốn


Bài 13 :

BẰNG NHAU . DẤU =


I. Yêu cầu cần đạt :


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó (3 = 3, 4 = 4); biết sử
dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số .


* Bài 1; Bài 2; Bài 3.


II. Đồ dùng dạy học .


- Dấu bằng làm bằng bìa


- Bảng cài , bộ số


III. Các hoạt động dạy học .
1.Kiểm tra bài cũ .


- HS viết vào bảng con : dấu = .


- Điền dấu vào các số 2 ... 3 ; 3 ... 4 ; 5 ... 2
- GV nhaän xét kiểm tra .


2. Bài mới .


a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung : Dạy dấu bằng : =
- GV cho HS quan sát tranh


+ Bức tranh 1 bên phải có mấy con trâu
đang ăn cỏ


+ Bên trái có mấy con trâu đang ăn cỏ ?
- GV : số trâu bên phải 3 con số trâu bên
trái 3 con


vậy ta có :


- GV cho HS quan sát tranh 2 :
+ Có mấy chấm tròn xanh ?
+ Có mấy chấm tròn trắng ?


- GV : Cứ 1 chấm tròn xanh ứng vơi 1 chấm



- 3 con
- 3 con
3 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

troøn


trắng .Ta có ba bằng ba
- GV ghi bảng :


- GV chỉ bảng HS đọc cá nhân , đồng thanh
.


* Hướng dẫn HS nhận biết 4 = 4


- GV : Ta đã biết 3 = 3 vậy ta có thể nói 4
= 4 được khơng ?


3. Luyện tập .


3 = 3


- Được : 4 = 4
- HS nhắc lại


* Bài 1 : Viết dấu =
- GV quan sát nhận xét
* Bài 2 : Viết theo mẫu


- GV vẽ lên bảng 5 chấm tròn xanh và 5


chấm tròn trắng .


- Hai hình tam giác màu xanh, ba hình tam
giác màu traéng .


- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở .
* Bài 3 : < > = ?


- GV thu , chấm một số bài
4. Củng cố - dặn dò .


- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá
- Về nhà luyện tập thêm


* Nhận xét tiết học


- HS nêu yêu cầu


- Cả lớp viết vào bảng con
- HS nêu yêu cầu


- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào bảng con


5 = 5 2 = 2 1 = 1 3
= 3


- HS nêu yêu cầu


5 > 4 1 < 2 1 = 1


3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
- Cả lớp làm vào vở


Tự nhiên xã hội


Baøi 4 :

BẢO VỆ MẮT VÀ TAI



<i><b>I. u cầu cần đạt :</b></i>


- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai .


<i><b>II.Các hoạt động dạy học .</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ .


+ Nhờ đâu mà em biết vị ngọt của thức ăn ?
- GV nhận xét kiểm tra .


2. Bài mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 1 :</b>


- GV cho HS quan sát tranh SGK
- GV chỉ vào hình 1


+ Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn trong
tranh


lấy tay che mắt đúng hay sai ?



+ Chúng ta có nên học theo bạn ấy khơng ?
* <i><b>GV kết luận</b></i> <i><b>: Khi ánh sáng vào mắt ta</b></i>
<i><b>nên che mắt lại không nên để ánh sáng</b></i>
<i><b>măït trời chiếu vào mắt sẽ bị ảnh hưởng</b></i>
<i><b>đến mắt . Khi ngồi đọc sách không nên để</b></i>
<i><b>quá gần hoặc quá xa. Xem vô tuyến cũng</b></i>
<i><b>không nên ngồi quá gần hoặc quá xa .</b></i>


<b>* Hoạt động 2 :</b>


- HS quan saùt tranh SGK
+ Hai bạn đang làm gì ?


+ Theo bạn việc làm đó đúng hay sai ?
+ Tại sao chúng ta khơng nên móc tai cho
nhau ?


+ Bạn gái trong tranh đang làm gì ?
+ Ở hình này các bạn đang làm gì ?


+ Nếu bạn ngồi học gần đấy bạn sẽ làm
gì ?


- GV nhận xét


<i><b>* GV kết luận</b></i> :


- <i>Chúng ta khơng nên lấy vật nhọn ngốy</i>
<i>vào tai, khơng cho nước vào tai hoặc nghe</i>


<i>âm thanh quá</i>


<i>lớn .</i>


<b>* Hoạt động 3 :Phân công sắm vai :</b>
- Nhóm 1 sắm vai theo tình huống sau :
- HS tự phân vai và thực hiện


- Nhóm 2 sắm vai với tình huống sau :
- Các nhóm thảo luận về cách ứng xử và
chọn ra cách để đóng vai .


- HS thảo luận theo nhóm và trả
lời câu hỏi


- HS trả lời
- HS trả lời


- HS thaûo luận nhóm đôi theo
các câu hỏi


- Móc tai cho nhau
- HS trả lời


- Vì sẽ làm ảnh hưởng đến tai
- HS trả lời


- Mở vô tuyến lớn
- Hãy mở nhỏ



- Đại diện nhóm trả lời


- Hoạt động nhóm


- Hùng đi học về thấy Tuấn em
của Hùng đang chơi kiếm bằng
hai chiếc que. Nếu em là Hùng
em sẽ xử lí ra sao ?


- Lan đang ngồi học bài thì bạn
của anh Lan đến chơi. Nếu Lan
là em, em sẽ làm sao ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS nhaän xét


3. Nhận xét - dặn dò .


- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá .
- GD HS thưc hiện theo nội dung bài .
* GV nhận xét tiết học .


<b>Thứ ba, ngày 14 tháng 09 năm 2010. </b>


Học vần
Bài 14 :

<b>d đ</b>


I. Yêu cầu cần đạt .


- Đọc được : d, đ, dê, đò ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : d, đ, dê, đị



- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : dế, cácờ, bi ve, lá đa
II. Đồ dùng dạy học .


- Tranh minh họa các từ khóa dê, đị .


- Tranh minh họa câu : dì đi đị, bé và mẹ đi bộ.


- Tranh minh họa phần luyện nói : dế, cá cờ, bi ve, lá đa .
III . Các hoạt động dạy học .


1. Kiểm tra bài cũ


- HS đọc, viết n, m, nơ, me .


- HS đọc câu ứng dụng : bị bê có cỏ, bị bê no nê .
- GV nhận xét kiểm tra .


2 . Bài mới .
a/ Giới thiệu bài .


* Dạy chữ ghi âm : d


- GV cho HS quan sát tranh SGK
+ Bức tranh vẽ gì ?


- GV ghi bảng


+ Tiếng dê chữ nào đã học ?


- GV :Chữ mới hôm nay là chữ d, GV ghi


bảng .


* Nhận diện chữ .


- Chữ d gồm 1 nét cong hở phải , 1 nét móc
ngược


dài .


- GV đọc mẫu


- Con deâ
- deâ
- eâ
- d


- HS đọc : dờ (cá nhân, nhóm,
lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Có d thêm ê được tiếng gì ?
- GV ghi bảng


- HS phân tích tiếng dê .
- GV chỉnh sửa phát âm
+ Vừa gắn xong chữ gì ?
- GV chỉ HS đọc bất kì .
* Luyện viết .


- GV viết mẫu : Chữ d gồm 1 nét cong hở
và 1 nét móc ngược .



- HDHS vieát


- GV uốn nắn sửa sai


* Dạy âm đ :(thực hiện tương tự ) .
+ Chữ d và đ có gì giống khác nhau ?
* Luyện viết chữ đ .


- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Tiết 2
3. Luyện tập .


a. Luyện đọc .


- HS đọc bài trên bảng lớp .
- Đoc bài trong SGK


* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .


- GV ghi bảng từ ứng dụng : da de do
đa đe đo
da dê đi
bộ


- GV giảng từ


- GV chỉnh sửa phát âm


- GV cho HS quan sát tranh SGK .


- GV rút ra câu ứng dụng .


- GV đọc mẫu.
b. Luyện viết .


- HD HS viết vào vở tập viết .
c. Luyện nói .


- HS đọc tên bài luyện nói .
- HS quan sát tranh :


- deâ


- d trước ê sau


- HS đánh vần và đọc :dờ – ê –


- deâ


- cá nhân, nhóm, lớp


- HS viết vào bảng con .


- Giống : một nét cong hở phải
và một nét móc ngược .


- Khác nhau đ có dấu gạch
ngang .



HS viết vào bảng con .


- Cá nhân, nhóm, lớp .
- 1 HS đọc bài trong SGK


- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp .
- Dì Na đi đị , bé và mẹ đi bộ .
- HS đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS viết vào vở tập viết .
- dế , cá cờ , bi ve , lá đa .
- Cá , bi ve , lá đa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Tranh vẽ gì ?


+ Tại sao nhiều trẻ em lại thích những vật
và con


vật .


+ Em biết những loại vật nào ?
+ Dê sống ở đâu ?


- HS chơi trị chơi tìm vần .
4. Củng cố - dặn dò .
- GVchỉ bảng HS đọc .
- Thi tìm chữ vừa học ?
- Về nhà luyện đọc thêm .
* Nhận xét tiết học :


- HS trả lời


- HS trả lời


Đạo đức


Baøi 4

: GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tieát 2)



<i><b>I.Yêu cầu cần đạt :</b></i>


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sach sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


- Biết giữ gìn về sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ


<i><b>II. Tài liêụ phương tiện .</b></i>


- Vở bài tập đạo đức .


- Bài hát : Rửa mặt như mèo .
- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân .
- Bút chì, lược chải đầu .


<i><b>III. Các hoạt động dạy học .</b></i>


1. Kieåm tra bài cũ .


+ Vì sao phải gọn gàng, sạch sẽ ?
2. Bài mới .


a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung : Dạy tiết 2 .



<b>* Hoạt động 1 : HS làm bài tập 3 .</b>
- GV treo tranh


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Bạn ấy có gọn gàng , sạch sẽ không ?
+ Em có muốn gọn gàng, sạch sẽ không ?
- GV cho HS quan saùt theo nhóm, mỗi
nhóm 2 em.


- 1 số HS trình bày trước lớp


- HS quan sát tranh


- HS nhìn vào tranh trả lời
- HS tự trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS nhận xét ý kiến của bạn


* <i><b>GV kết luận</b></i> :<i>Chúng ta nên làm như các</i>
<i>em trong</i>


<i>tranh 1,3,4,5,7,8 .</i>


<b>* Hoạt động 2 :</b>


- GV quan sát , giúp đỡ những em chưa
thực hiện được.


- GV nhận xét tuyên dương những em gọn


gàng,sạch sẽ .


<b>* Hoạt động 3 :</b>


- Cả lớp hát bài :Meo , meo, meo rửa mặt
như mèo.


+ Lớp mình có ai giống mèo không ?
Chúng ta đừng ai giống mèo nhé .


<b>* Hoạt động 4 :</b>


- GV hướng dẫn HS câu thơ :
4.Củng cố, dặn dị .


+ Vì sao cần phải gọn gàng , sạch sẽ.
- GD HD biết thực hiện theo nội dung bài
học .


* Nhận xét tiết học :


- HS hoạt động nhóm đơi


- HS từng đơi 1 giúp nhau sửa
sang quần áo, đầu tóc cho gọn
gàng,sạch sẽ.


- HS hát tập thể


- <i>Đầu tóc em chải gọn gàng</i>


<i>Áo quần sạch sẽ trơng càng </i>
<i>thêm u</i> .


Tốn
Bài 14 :

LUYỆN TẬP



<i><b>I. Yêu cầu cần đạt :</b></i>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh
các số.


* Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<i><b>II. Các hoạt động dạy học .</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ .
- HS lên bảng viết dấu =
- Cả lớp viết vào bảng con
- GV nhận xét kiểm tra
2. Bài mới .


a/ Giới thiệu bài .
Trực tiếp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Baøi 1 : Điền dấu


- GV nhận xét sửa sai
* Bài 2 : Viết theo mẫu
- Thu chấm một số bài .
- Nhận xét bài làm của HS


* Bài 3 : Làm cho bằng nhau
- GV cho HS quan sát tranh
+ Có mấy ơ vng màu xanh ?
+ Có mấy ơ vng màu đỏ ?


+ Làm thế nào để có số ơ vng bằng
nhau .


3. Củng cố - dặn dò .


- Nhận xét chung : Tuyên dương HS
khá


- Về nhà luyện thêm
* Nhận xét tiết học


- HS nêu u cầu đề
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 5
- HS làm bài vào bảng con .
- HS nêu yêu cầu đề


- Cả lớp làm vào vở
- HS đọc yêu cầu đề
- 3 ô


- 1 ô


- Thêm vào 2 ơ trắng để được 3 = 3


- 1 HS lên điền


<b>Thứ tư ngày 15 tháng 9 năm 2010.</b>
Học vần


Bài 15 :

<b>t th</b>


<b>I.Yêu cầu cần đạt .</b>


- Đọc được : t ,th ,tổ , thỏ ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : t ,th ,tổ , thỏ


- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : ổ, tổ
<b>II. Đồ dùng dạy học .</b>


- Tranh minh họa hoặc mẫu vật các từ khóa : tổ ,thỏ .


- Tranh minh họa câu ứng dụng : Bố thả cá mè, bé thả cá cờ .
- Tranh minh họa phần luyện nói .


<b>III. Các hoạt động dạy học .</b>
1. KTBC .


- HS đọc : d, đ, dê, đò .


- HS viết bảng con : d, đ, dê, đò .
- GV nhận xét kiểm tra .


2. Bài mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

* Dạy chữ ghi âm : t



- GV cho HS quan sát tranh SGK
+ Bức tranh vẽ gì ?


- GV giảng từ tổ chim và ghi bảng tiếng tổ .
+ Tiếng tổ chữ nào đã học ?


- GV vậy hôm nay cô dạy chữ mới là chữ t
,


- GV ghi baûng .


- GV : Chữ t chiều cao 3 dòng li gồm nét
xiên phải, nét móc ngược dài và 1 nét
ngang .


+ Chữ t và chữ i có gì giống nhau và khác
nhau ?


- GV phát âm mẫu


+ Có t thêm ô và thanh hỏi ta được tiếng gì
?


- HS phân tích tiếng tổ
- GV đọc mẫu


+ Chúng ta vừahọc xong tiếng gì ?
- HS đọc trên xuống , dưới lên, bất kì
* Luyện viết bảng con : t , tổ



- GV hướng dẫn chữ t gồm 1 nét xiên phải ,
nét


móc ngược dài và nét ngang .
- GV viết mẫu


* Dạy âm th tương tự .


+ Chữ t và chữ th giống và khác nhau chỗ
nào ?


* Luyện viết : th, thỏ
- GV viết mẫu


- HD HS viết


* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng .
to tơ ta


tho thô tha


- Tổ chim
- Tổ
- Chữ ơ
- t


- Đều có nét xiên phải và nét móc
ngược; khác nhau t có nét ngang



- Đọc cánhân , đồng thanh : tờ
- tổ


- Chữ t đứng trước, chữ ô đứng sau dấu
hỏi trên đầu chữ ô


- HS đánh vần , đọc cá nhân và đồng
thanh : tờ – ô – tơ – hỏi – tổ / tổ


- tổ.


- Đọc cánhân , đồng thanh


- HS viết vào bảng con .


- Giống nhau con chữ t, khác nhau
chữ th có thêm con chữ h .


- HS viết vào bảng con
- to, tô, ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ti vi thợ mỏ


- GV giảng nghĩa từ ti vi, thợ mỏ .
- GV đọc mẫu


- GV chỉnh sửa HS phát âm


Tieát 2


3. Luyện tập .


a. Luyện đọc .


- HS đọc bài ở tiết 1 .
- HS đọc bài trong SGK


- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng .
- GV cho HS quan sát tranh .
+ Tranh vẽ gì ?


- GV ghi từ ứng dụng lên bảng .
- HS đọc câu ứng dụng .


b. Luyện viết .


- HDHS viết bài vào vở tập viết .
- GV thu bài chấm


c. Luyện nói .


- HS đọc bài luyện nói .
- GV cho HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì ?


+ Con gì có ổ ?
+ Con gì có tổ ?


+ Con vật có tổ vậy con người có gì để ở ?
+ Em có phá tổ của các con vật khơng ?


- GV : Vì con chim có tổ như ta có nhà
- GV cho HS chơi trị chơi


4. Nhận xét - dặn doø .


- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện đọc thêm


- Cá nhân và đồng thanh
- Cá nhân


- Bố¸ bé, thả cá .


- Bố thả cá mè , bé thả cá cờ .
- Cá nhân và đồng thanh
- HS thực hành viết vào vở
- ổ , tổ


- Ổ gà
- Con gà
- Con chim
- Có nhà
- Không


THỂ DỤC
( GV Bộ mơn )


Tốn


Bài 15 :

LUYỆN TẬP CHUNG




<i><b>I. Yêu cầu cần đạt :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

* Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<i><b>II. Các hoạt động dạy học .</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ .


- HS làm bài vào bảng con : Điền dấu (>, <, =)
3 ... 3 ; 2 ... 4 ; 5 ...2


- GV nhận xét bài làm của HS
2. Bài mới .


a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .


b/ Nội dung : Dạy luyện tập chung .
* Bài 1 : Làm cho bằng nhau


+ Lọ hoa thứ nhất có mấy bơng hoa ?
+ Lọ hoa thứ hai có mấy bơng hoa ?
+ Muốn hai bên có số hoa bằng nhau ta
làm thế nào ?


+ Ở tổ thứ nhất có mấy con kiến ?
+ Ở tổ thứ hai có mấy con kiến ?


+ Muốn hai bên có số kiến bằng nhau ta
làm thế naøo ?



* Câu c làm tương tự .
* Bài 2 :


- GV kẻ ô lên bảng gọi HS lên nối
- GV nhận xét


* Bài 3 :Nối ơ trống với số thích hợp
- GV thu bài chấm


3. Củng cố - dặn dò .


- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện tập thêm .


* Nhận xét tiết học


- HS nêu u cầu đề
- 3 bơng


- 2 bông


- Vẽ thêm 1 bông
- 4 con kiến


- 3 con kiến


- Bớt đi 1 con ở tổ thứ nhất


- HS lên thực hiện


- HS nêu yêu cầu đề
- Cả lớp làm vào vở


<b>Thứ năm, ngày 16 tháng 09 năm 2010.</b>
<b>Âm nhạc</b>


<i><b>Bµi 4: </b></i> <i><b> tậpbài hát</b><b>: Mời bạn vui múa ca</b></i>


Nhc sĩ: Phạm Tuyên


<i>I- Mục tiêu:</i> - Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca, hát đồng đều, rõ lời.


- Tập biểu diễn bài hát "Mời bạn vui múa ca"


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>II- Đồ dùng Dạy - Học:</i>


1- Giáo viên: <i>- Hát chuẩn gia điệu bài "Mời bạn vui múa ca"</i>


2- Häc sinh: <i>- Vë tËp h¸t, thanh ph¸ch, que lµm ngùa</i>


<i>III- Các hoạt động dạy học:</i>


1- ổn định tổ chức <i>(1')</i>


2- KiĨm tra bµi cị:<i>(3')</i>


<i> - Gọi học sinh hát bài hát "Mêi b¹n vui móa ca"</i>
<i> - GV: nhËn xÐt, ghi ®iĨm. </i>


3- Bài mới<i>: (29')</i>



a- Giới thiệu bài: Tiết hôm nay chúng ta
ôn lại bài hát "Mời bạn vui múa ca"
b- Giảng bài.


H1: ễn bi hỏt " Quờ hng ti p"
Cho học sinh ôn lại bài hát.


GV: NhËn xÐt.


Cho hát kết hợp một vài động tác phụ
hoạ, vỗ tay, dịch chuyển chân theo nhịp.
- Cho học sinh biểu diễn trớc lớp


Gi¸o viên nhận xét, tuyên dơng.


Cho HS vừa hát vừa vỗ tay theo nhÞp tiÕt
tÊu lêi ca.


c- Chơi trị chơi theo bài đồng giao.


Ngựa ộng đã về


Tập đọc câu đồng giao đúng tiết tấu.


Nhong nhong nhong ngựa ông đã về


x x x x x x x


Chia lớp thành 2 nhóm vừa đọc bài đồng
giao vừa cỡi ngựa.



- GV nhËn xÐt.


VI- Cñng cố, dặn dò (2')


- GV: Tổng kết nội dung bài vµ nhËn xÐt
giê häc.


- Häc sinh vỊ häc bµi, chn bị bài sau.


Học sinh ôn lại bài hát ""Mời bạn vui
móa ca"


Học sinh hát kết hợp với vận động ph
ho.


Học sinh lên biểu diễn trớc lớp.


Học sinh hát vỗ tay theo tiÕt tÊu.


Lớp chơi trò chơi cỡi ngựa và đọc lời
đồng giao theo tiết tấu.


Học vần
Bài 16 :

ÔN TẬP



<i><b>I. Yêu cầu cần đat :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :cò đi lò dò .



<i><b>II. Đồ dùng dạy học .</b></i>


- Tranh minh họa cho câu ứng dụng .


- Tranh minh họa cho câu truyện kể : Cò đi lò dò .


<i><b>III. Các hoạt động dạy học .</b></i>


1. Kiểm tra bài cũ .


- HS đọc, viết bảng con : t, th, tổ, thỏ .
- GV nhận xét kiểm tra .


2. Bài mới .


a/ Giới thiệu bài .


+ Trong tuần qua học những chữ nào ?
- GV gắn bảng ôn lên bảng .


- GV chỉ âm, tiếng .
- GV đọc âm


- GV chỉnh sửa cho HS .


- Bảng ôn ghép tiếng với dấu thanh ( Thực
hiện tương tự )


* Luyện đọc từ ứng dụng .



- GV chép lên bảng từ ứng dụng .
- GV chỉnh sửa phát âm


* Luyện viết từ ngữ ứng dụng .
- GV viết mẫu : tổ cò , lá mạ
- HSHS viết liền nét giữa các chữ
- GV quan sát sửa sai


Tiết 2
3. Luyện tập .


a/ Luyện đọc .


- HS nhắc lại bài ôn tiết 1 .
- HS đọc bài ở bảng lớp
* Luyện đọc câu ứng dụng .
- GV cho HS quan sát tranh .
+ Tranh vẽ gì ?


- GV : Cị đi lị dị để bắt mồi .


- HD rút ra câu ứng dụng : cò đi lò dò
- GV đọc mẫu, chú ý ngắt câu


- GV chỉnh sửa phát âm .


- i , a, m, n ,d, ñ, t, th .


- HS ghép các âm ở cột ngang
và các âm ở cột dọc để tạo


thành tiếng


- HS đọc .


- HS chỉ chữ ( cá nhân).


- HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp)
- tổ cị, da thỏ, lá mạ, thợ nề .
- HS tự đọc từ


- HS quan sát


- HS viết bảng con


- Cá nhân và đồng thanh
- Cò đang kiếm mồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

b/ Luyện viết .


- HS viết vào vở tập viết .
- Chấm một số bài của HS
* Kể truyện : <i><b>Cò đi lò dò .</b></i>


- HS đọc tên truyện .


- GV kể truyện vừa minh họa .


- GV chia lớp ra thành nhiều nhóm .Mỗi
nhóm tranh thảo luận sau đó đại diện nhóm
lên kể .



- GV cho HS quan sát tranh .
+ Tranh 1 vẽ gì ?


+ Tranh 2 vẽ gì ?
+ Tranh 3 vẽ gì ?
+ Tranh 4 vẽ gì ?


- GV rút ra kết luận : <i>Tình cảm chân thành</i>
<i>giữa cị</i>


<i> và người nơng dân .</i>


4. Củng cố - dặn dị .
- HS đọc bài ơn trên lớp .
- HS tìm tiếng có âm vừa học .
- Về nhà luyện đọc thêm .
* Nhận xét tiết học


- Coø đi bắt mồi
- Cò đi lò dò


- Anh nơng dân đem cị về chạy
chữa và ni nấng .


- Cị con trong nhà lò dò đi bắt
ruồi quét dọn nhà cửa .


- Cò con nhớ lại những ngày
cùng sống với bố mẹ và anh


chị .


Mỗi khi có dịp cị lại kéo tới
thăm anh nơng dân .


Tốn
Bài 16 :

SỐ 6



<i><b>I. Yêu cầu cần đạt :</b></i>


Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đọc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số
trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 .


* Bài 1; Bài 2; Bài 3.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học .</b></i>


- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại .
- 6 miếng bìa nhỏ, viết các số từ 1 đến 6 .


<i><b>III .Các hoạt động dạy học .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS viết dấu < > = ?
- HS làm vào bảng con .
- GV nhận xét kiểm tra .
2 . Bài mới .


a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung .



- GV đính lên bảng 5 hình trịn
- Hướng dẫn HS đặt câu hỏi
+ Có mấy hình trịn ?


- GV đính thêm 1 hình trịn
- Hướng dẫn HS đặt câu hỏi
+ Có thêm mấy hình trịn ?
+ Có tất cả mấy hình trịn ?


- GV : có 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6
hình tròn .


- GV gọi HS nhắc lại


- GV được dùng số 6 để chỉ


- GV gắn lên bảng số 6 và nói : Đây làchữ
số 6.


- GV hướng dẫn cách viết số 6 .


- Số 6 gồm 2 nét, nét cong trái, nét cong
kín


- GV viết mẫu


- GV cho HS lấy 6 que tính tách ra 2 phần
+ 6 gồm 1 và mấy ?


- Gọi HS khác tách khác


+ 6 gồm 4 và mấy ?


- HS đếm từ 1 đến 6, từ 6 đến 1
3 / Luyện tập .


* Bài 1 : Viết số 6
- GV nhận xét


* Bài 2 : Viết theo mẫu
+ Ở hình 1 có mấy quả cam ?
+ Ở dịng 2 có mấy con kiến ?
+ Có 6 con kiến ta viết số mấy ?


*Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống .
- GV nêu yêu cầu và HD HS làm bài


- HS đạt câu hỏi lẫn nhau
- 5 hình


- 1 hình tròn
- 6 hình


- Có 5 hình tròn thêm 1 hình
tròn là 6 hình tròn


- HS viết bảng con
- 6 gồm 1 và 5
- 6 gồm 4 và 2


- Cá nhân và đồng thanh



- HS nêu yêu cầu
- HS viết vào bảng con


- HS đọc yêu cầu (HS quan sát
tranh ở SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ Có mấy ô vuông ?
- HS làm bài


- Gọi HS đếm ngược xi từ 1 đến 6 .
* Bài 4 : Điền dấu


- Cả lớp làm vào vở
- Thu chấm một số bài
4 . Củng cố - dặn dị .


- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện tập thêm .


* Nhận xét tiết học :


- HS Điền số vào ô trống


1 2 3 4 5 6


. . . .


- GV đọc yêu cầu đề



<b>Thủ Cơng</b>


<b>Bài : XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN.</b>
<b>I.Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</b>


- Biết cách xé dán hình vng.


- Xé, dán được hình vng. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
* HS khéo tay: + Xé, dán được hình vng. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
+ Có thể xé thêm được hình vng có kích thước khác.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV :+ Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn.
+ Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau


-HS :Giấy màu, giấy nháp trắng, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1.Khởi động : (1’) ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)


-Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS
-Nhận xét.


3.Bài mới :


Hoạt động dạy Hoạt động học


Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét



<i>Cách tiến hành:</i>


-Cho HS xem bài mẫu, hỏi:


+Hãy quan sát và phát hiện xung quanh
xem đồ vật nào có danïg hình vng, hình
trịn ?


<i>Kết luận:</i> Xung quanh ta có nhiều đồ vật
có dạng hình hình vng, hình trịn, em
hãy ghi nhớ đặc điểm của những hình đó


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

để tập xé dán cho đúng


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> Hướng dẫn mẫu
a<i>.</i> Vẽ và xé hình vng .


<i> -</i>V ẽ hình vuông.


-Dán quy trình 1 lên bảng.
-Hướng dẫn từng bước để xé.
-Gv làm mẫu.


b.Vẽ và xé hình trịn từ hình vng.
-Hướng dẫn vẽ 4 góc hơi uốn cong cho
trịn đều.



-Dán quy trình 2 lên bảng.
-Hướng dẫn từng bước để xé.
-Gv làm mẫu.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thực hành


<i>Mục tiêu</i>: hướng dẫn HS thực hành


<i>Cách tiến hành</i> : Hướng dẫn HS vẽ , xé,
dán trên giấy nháp


-Yêu cầu HS kiểm tra lẫn nhau


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố dặn dị(5’)


- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé
dán hình hình vuông, hình tròn


- Đánh giá sản phẩm


- Về nhà chuẩn bị giấy màu để học tiếp
tiết 2


- Nhận xét tiết học.


- HS quan sát


-Hs làm trên giấy nhaùp.


-Thực hành: HS luyện tập trên giấy nháp


-Luyện tập trên giấy nháp.


-Lần lượt thực hành theo các bước vẽ,xé


-Thu dọn vệ sinh.
-2 HS nhắc lại


<b>Thứ sáu, ngày 17 tháng 09 năm 2010.</b>


Tập viết


Bài 3 :

LỄ CỌ, BỜ HỒ ,MƠ, DO, TA, THƠ



<i><b>I. Yêu cầu cần đạt .</b></i>


- Viết đúng các chữ : : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve, mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết
thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học .</b></i>


- Mẫu chữ , bảng cài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>III. Các hoạt động dạy học .</b></i>


1. Kieåm tra bài cũ .


- HS viết bảng con : e, be, bé
- GV nhận xét kiểm tra .
2. Bài mới .



a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung : Dạy tập viết .


- GV cho HS quan sát mẫu chữ GV viết
sẵn ra bìa cứng .


+ Từ lễ cọ bên bờ hồ có mấy tiếng ?
- HS quan sát tiếng lễ


+ Tiếng lễ có mấy con chữ ?
+ Chữ nào trước chữ nào sau ?
+ Chữ l chiều cao có mấy dịng li ?


- GV viết mẫu , vừa viết , vừa hướng dẫn
cách


viết .


- GV nhận xét


+ Tiếng cọ có mấy con chữ ?


- GV viết mẫu , hướng dẫn cách viết ,HS
viết


baûng con .


+ Tiếng bờ có mấy con chữ ?


- GV vừa viết , vừa hướng dẫn cách viết


,điểm đặt bút , điểm kết thúc .


- GV cho HS quan sát tiếng hồ .
+ Tiếng hồ có mấy con chữ ?
- HS phân tích tiếng


- HS vừa viết , vừa hướng dẫn cách viết ,
HS viết


baûng con .


- GV cho HS quan sát mẫu chữ mơ .
- GV gọi 1 HS đọc .


- HS phân tích tiếng mơ .


- GV hướng dẫn HS cách viết .


- GV : Chữ m gồm 3 nét , nét thứ nhất là
nét móc trái, điểm đặt bút ở phía dịng kẻ


- HS quan sát : lễ cọ bờ hồ
- Có 4 tiếng


- Có 2 con chữ


- Chữ l trước , chữ ê sau
- 5 dịng li


- HS viết bảng con



- Tiếng cọ có 2 con chữ, chữ c
trước, o


sau , dấu nặng dưới chữ o .


- Có 2 con chữ , chữ b trước , ơ
sau


- 2 con chữ


- mô


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

trên. Sau đó viết nét móc trái thứ hai và
cuối cùng là nét móc 2 đầu .


- GV viết mẫu .


- GV cho HS quan sát mẫu chữ do .
- HS phân tích tiếng do .


- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết, HS
viết vào bảng con , GV nhắc nhở HS các
nét nối giữa các con chữ .


- GV cho HS quan sát tiếng ta .
+ Chữ cái t chiều cao mấy dòng li ?
- GV viết mẫu , HS viết bảng con .


- Tương tự GV cho HS quan sát mẫu chữ


thơ và hướng dẫn cách viết, HS viết bảng
con .


3. Luyện viết .


- HS viết vào vở tập viết .
- GV quan sát sửa sai .
- GV thu bài chấm .
4. Nhận xét - dặn dị .


- GV nhận xét chung : Tuyên dương HS
khá.


- Về nhà luyện thêm .


- HS viết bảng con .
- do


- Chữ d trước, chữ o sau


- Chữ t chiều cao 3 dịng li


Mĩ thuật
( GV Bộ mơn )


<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

………
………
………
………
………


……….


………
………
………
………
………
………


………


Sinh hoạt cuối tuần


- GV nhận xét tình hình học tập của tuần qua .


- Tuyên dương những hoc sinh có ý thức học tập tốt .


- Nhắc nhỏ các mặt còn hạn chế và phổ biến việc của tuần sau .


KÍ DUYỆT GIÁO ÁN


TỔ TRƯỞNG BGH


………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×