Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Giao an lop 5 tuan 8 nam hoc 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.79 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 8</b>


<i><b> Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 </b></i>


<b>Tiết 15</b> <b>Tập đọc</b>


<b>Kỳ diệu rừng xanh</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu </b>


- Đọc trơi chảy tồn bài: Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng tả nhẹ nhàng, cảm
xúc ngỡng mộ trớc vẻ đẹp của rừng.


- Cảm nhận đợc vẻ đẹp kỳ thú của rừng, tình cảm yêu mến, ngỡng mộ của tác giả
đối với vẻ đẹp của rừng.


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


- tranh minh họa trong sgk
III- Các hoạt động dạy học


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt Động của Hs</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Đọc thuộc lịng bài tiếng đàn


Ba-la-lai-ca trên sơng Đà. - 2 HS đọc, trả lời câu hỏi
- Nêu ý nghĩa của bài GV nhận xột


chung, ghi điểm.
<b>B. Bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b>a. Luyện đọc </b></i>


- Gọi HS đọc bài - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- Chia đoạn: 3 đoạn on 1 t u -> di chõn


Đoạn 2 tiếp -> nhìn theo
Đoạn 3 -> Còn lại


- Vì sao em biết bài này chia làm3 đoạn - Vì mỗi lần xuống dòng là một đoạn.
Câu cuối cùng ở đoạn 3


- Cho HS c ni tip


-Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho HS - HS đọc 3 đoạn


- Giải nghĩa từ - 1HS đọc chú giải


- Luyện đọc theo cặp - 2HS cùng ngồi 1 bàn đọc


- Nhận xét bạn trong nhóm đọc ,2em
đọc


- Gọi 1 HS đọc tồn bài - 1HS đọc


- GV đọc mẫu - Chú ý đọc với giọng nhẹ nhàng, vừa


đủ nghe,th hin cm xỳc.


<i><b>b.Tìm hiểu bài </b></i>


- Tỏc gi ó miêu tả những sự vật nào
của rừng


- Là nấm rừng,cây rừng nắng trong
rừng, các con thú,màu sắc cđa rõng ©m
thanh cđa rõng


- 1HS đọc đoạn 1 - Lớp đọc thầm


- Những cây nấm rừng đã khiến tác giả


có những liên tởng thú vị gì ? thành phố nấm, mỗi chiếc nấm nh một- Tác giả liên tởng nơi ấy là một
lâu đài kiến trúc tân kì, tác giả có cảm
giác nh mình là một ngời khổng lồ đi
lạc vào lãnh đô của vơng quốc những
ngời tý hon với những đền đài, miếu
mạo, cung điện lúp xúp dới chân.


- Em hiểu loanh quanh là gì ? - Là di chuyển quanh quẩn trong một
phạm vi nhất định


+ KiÕn tróc lµ gì ? - Xây dựng theo một kiểu mẫu cã tÝnh
nghÖ thuËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nhờ những liên tởng ấy mà cảnh đẹp



nh thÕ nµo ? trong trong rừng trở lên lÃng mạn, thần- Những liªn tëng Êy làm cho cảnh
bí nh trong truyện cổ tích


- ý đoạn 1 nói lên điều gì ? <b>ý 1: - Sù liªn tëng kú thó cđa tác giả </b>


- c thm on 2 - Lp c thầm


- Những muôn thú trong rừng đợc miêu


tả nh thế nào ? ghẽ chuyển nhanh nh tia chớp. Những- Con vợn bạc má ôm gọn con gọn
con chồn con sóc với chùm lơng đuôi to
đẹp vút qua không kịp đa mắt nhìn
theo. Những con mang vàng đang ăn cỏ
non


Những chiếc chân vàng giẫm lên trên
thảm lá


- Sù cã mỈt cđa chúng loài muôn thó


mang lại vẻ đẹp gì cho cánh rừng muôn thú làm cho cánh rừng trở nên- Sự xuất hiện thoát ẩn, thoát hiện của
sống động đầy những điều bất ngờ
ý đoạn 2 nói lên điều gì ? <b> 2ý : Sự sinh động bất ngờ của mn</b>


thó


- Đọc lớt đoạn 3 trả lời - HS chó ý


Em hiểu thế nào vàng sợi Vàng sợi: Là màu vàng sáng, rực rỡ
đều khắp, đẹp mắt



- Vì sao rừng khộp đợc gọi là Giang Sn


vàng sợi vàng trong mét kh«ng gian réng lín:- V× cã sù phèi hỵp của nhiều sắc
Nhiều màu vàng, lá vàng, con mang
vµng,……


- Em hiĨu thÕ nµo lµ Giang Sơn - Đất nớc


- Tỡm t ng nghĩa với từ Giang Sơn - Đất nớc, tổ quc


ý đoạn 3: <b> 3ý : Cảnh thơ mộng của cánh rừng </b>


ý nghĩa của bài <b> nghĩaý</b> <b> : Bài văn cho ta thấy tình cảm</b>
yêu mến, ngỡng mộ của tác giả đối với
vẻ đẹp kỳ thú của rừng.


- Hãy nói cảm nghĩ của em khi đọc bài


văn trên miêu tả thật kỳ diệu - Vẻ đẹp của khu rừng đợc tác giả
+ Bài văn cho em thấy cảnh rừng rất
đẹp và muốn đi tham quan rừng


+ Đọc bài văn em thấy tác giả rất yêu
rừng đến kỳ lạ thì mới có thể quan sát
và miêu tả đợc nh vậy.


<b>c.Luyện đọc diễn cảm </b>


- Cho HS đọc nối tiếp toàn bài - 3HS đọc



- Nêu cách đọc <i><b>Đoạn 1</b></i>: Đọc khoan thai, thể hiện thái
độ ngỡng m


<i><b>Đoạn 2</b></i>: Đọc nhanh hơn những câu
miêu tả hình ảnh tho¸t Èn, tho¸t hiƯn
cđa mu«n thó


<i><b>Đoạn 3</b></i>: Đọc thong thả ở những câu
cuối miêu tả cảnh thơ mộng ở những
cánh rừng trong sắc vàng mênh mông.
- Đọc diễn cảm đoạn 1 - HS nêu cách đọc đoạn này


- GV đọc mẫu đoạn luyện đọc


- Gọi 1HS đọc - Lớp chú ý nghe


- Đọc theo cặp - 2em đọc (2vòng)


- Thi đọc diễn cảm - 3 tổ mỗi tổ 1 em
- Bình chọn em đọc tốt nhất - Ghi điểm, khen
<b>3. Củng cố dặn dò </b>


Tác giả đã dùng những giác quan nào để
miêu tả vẻ đẹp của rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 36:</b> <b>Toán</b>


<b>Số thập phân bằng nhau</b>
<b>I. Mục tiªu</b>



- Giúp HS nhận biết: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân hoặc bỏ
chữ số 0 nếu có, ở tận cùng bên phải của số thập phân thì giá trị của số thập phân
khơng thay đổi


<b>II. Các hoạt động dạy học </b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt ng ca Hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu cách chuyển số thập phân thành


hỗn số ? Lấy ví dụ và thùc hiƯn ? nhËn xÐt- 1sè HS nªu, lÊy vÝ dụ,lớp thực hiện và
- GV nhận xét chung, ghi điểm


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2.Ví dụ </b>


Điền số thích hợp vào dấu chấm - 1HS lên bảng,lớp làm bảng con
9 dm = ..cm = .m 9 dm = 90 cm = 0,90 m


Nªn 0,9 = 0,90 m


- So sánh 0,9 và 0,90 nh thế nào với


nhau 0,9 = 0,90 hoặc 0,90 = 0,9



- Từ đó rút ra kết luận gì - HS nêu


<i><b>Kết luận</b></i>: Nếu 1 chữ số thập phân có
chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập
phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi ta đợc 1
số thập phân bằng nó.


LÊy vÝ dơ VD:


0,9000 = 0,900 = 0,90 = 0,9
1,26000 = 1,2600 = 1,26
- Em có nhận xét gì khi bỏ chữ số 0 ở


tận cùng bên phải phần thập phân
- Chốt (tr40)sgk


-Nêu nhận xét .
<b>3.Thùc hµnh</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i> - HS đọc yêu cầu bài


- HS tự làm bài bảngcon
- GV cùng HS chốt lại bài đúng a. 7,800 = 7,8


Lu ý: Không thể bỏ chữ số 0 ở hàng


phần mời 64,9000 = 64,93,0400 = 3,04
- Cần viết ở dạng gọn nhÊt 35,020 = 35,02


100,0100 = 100,01



<i><b>Bµi 2</b></i>: Tỉ chøc häc sinh lµm bµi vµo


- HS đọc yêu cầu bài, tự làm bài vào vở
- GVchấm 1 số bài - 2HS lên bảng chữa


- GV cïng HS nhận xét, chữa bài a. 5,612
17,2 = 17,200
480,59 = 480,590
b. 24,5 = 24,500
80,01 = 80,010
14,678 = 14,678


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV chốt bài đúng


Bạn Mĩ viết đúng vì
1000


10


= 0,1 = 0,100
Bạn Hùng viết sai vì


100
1


= 0,01
<b>c .Củng cố dặn dò </b>



- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài 37


<b>Tiết 8</b> <b>Lịch sử</b>


<b>Xô viết Nghệ Tĩnh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học xong bài này học sinh biÕt


- Xô viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao phong trào cách mạng Việt Nam trong những
năm 1930 - 1931,kể lại đợc cuộc biểu tình ngày 12-9-1930 ở nghệ an


- Nhân dân một số địa phơng ở Nghệ An đã đấu tranh giành quyền làm chủ thôn
xã, xây cuộc sống mới, văn minh, tiến bộ


<b>II. Đồ dùng dạy học:SGK</b>
<b>III- Các hoạt động dạy học </b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt Động của Hs</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị </b>


- Đảng cng sn Vit Nam ra i trong


hoàn cảnh nào ? - 2HS nêu, lớp nhận xét
- Trình bày kết quả hợp nhất các tỉ


chøc céng s¶n ViƯt Nam
- GV nhËn xÐt chung


<b>B. Bµi míi: </b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi </b></i>


<b>a. Hoạt động 1: Nguyên nhân dẫn đến phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh</b>
- Tìm vị trí Nghệ An - Hà Tĩnh trên bản


đồ hành chính - HS chỉ


- V× sao cã phong trào Xô viÕt NghÖ


Tĩnh phong trào đấu tranh mạnh mẽ nổ ra- Sau khi Đảng ra đời đã lãnh đạo một
trong cả nớc (1930 - 1931) phong trào
Nghệ tĩnh, đỉnh cao là Xô viết Nghệ
Tĩnh


<b>b. Hoạt động 2: Diện biến của phong trào Xô viết Nghệ Tĩnh</b>
Tổ chức học sinh trao dổi theo N4


-phiếu khiển, th ký ghi - Các nhóm trao đổi, nhóm trởng điều
- Ngày 12-9-1930 hàng vạn nông dân
các huyện Hng Nguyên, Nam Đàn với
cờ đỏ búa niềm, kéo về thị xã Vinh.
Vừa đi vừa hô khẩu hiệu đat đảo đế quốc
- Thực dân Pháp cho binh lính đến đàn
áp nhng khơng ngăn đợc bớc tiến của
đồn biểu tình.


- Làn sóng đấu tranh càng mạnh tiếp
sang tháng 10 nông dân tiếp tục nổi dậy


đánh phá các huyện lị, đồn điền, nhà ga
cơng sở….


<b>c. Hoạt động 3: Kết quả của phong tr Xơ viết Nghệ Tĩnh </b>
- Phịng trào Xơ viết Nghệ Tĩnh mang


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Nhân dân đợc bàn công việc chung
.




- Ngêi d©n ai còng phÊn khëi thoát
khỏi ách nô lệ trở thành ngời chủ th«n
xãm


<b>d, Hoạt động 4: ý nghĩa của phong trào Xơ viết Nghệ Tĩnh </b>
- Nêu ý nghĩa của phong trào Xơ viết


NghƯ TÜnh - 1 sè Hs nªu, líp nhËn xÐt


- Phong trµo X« viÕt NghƯ TÜnh cho
thấy tinh thần dũng cảm của nhân dân
ta, sự thành công bớc đầu cho thấy nhân
dân ta hoµn toµn cã thĨ lµm cho cách
mạng thành công


- Phong tro Xô viết Nghệ Tĩnh đã
khích lệ cổ vụ tinh thần yêu nớc của
nhân dân ta



<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học, về nhà học và chuẩn bị bài 9


********************************************


<b>Chiều</b> <b>Luyện toán</b>


<b>I-Mục tiêu:</b>


- Viết số thập ph©n .


- cđng cè cho hs:Chuyển số thập phân thành hỗn số và ngợc lại .
- Chun ph©n sè thËp phân thành số thập phân


<b>II-Nội dung :</b>


- GV tỉ chøc ,híng dÉn cho hs lµm một số các bài tập


- Bµi 83,84(Tr 17 btt) GV tỉ chøc cho HS làm bảng con .GVnhận xét chữa bài
- Bµi 85 : HS lµm bµi vào vở .GVthu bài chấm nhận xét chữa bài .


- DỈn h s vỊ nhà ôn lại bài .


***************************************************
<b>Lun viÕt :Bµi sè 8</b>



<b>I. Mục tiêu</b>



<b>Rèn kỹ năng viết chữ:</b>


- Rèn kỹ năng viết chữ theo cỡ nhỏ


- Bit viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b> - Vë luyÖn viÕt </b>


<b>III. các hoạt động dạy học:</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt Động của Hs</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu
cầu.


2. Hớng dẫn viết chữ:


a. Hớng dẫn HS quan sát và nhËn xÐt
bµi mÉu


- GV giới thiệu bài mẫu - HS quan sát
- GV cho hs nêu chữ khó viêt - HS viết bảng con
- HS viết, GV theo dõi gíup đỡ HS yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

. ChÊm, nhËn xÐt


- GV chÊm 5, 7 bµi nhËn xÐt.
3- Củng cố dặn dò:



- Về nhà luyện viết.


- Nhận xét chung tiÕt häc.


<b>Tiết 8 Đạo đức</b>


<b> Nhí ¬n tỉ tiên (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học xong bài này, HS n©ng cao


- Trách nhiệm của mỗi ngời đối với tổ tiên, gia đình, dịng họ


- Thể hiện lịng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng


- Biết ơn tổ tiên, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia đình dịng họ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tầm tranh ảnh bài báo về ngày giỗ tổ Hùng Vơng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hot ng ca Hs</b>


A.Kiểm tra bài cũ:


- Nêu ghi nhớ của bài ? 2- 3 HS nêu nhận xét.
- Nêu 1 việc làm của em thể hiện lòng


biết ơn tỉ tiªn ?



- GV nhận xét đánh giá chung
<b>B. Bài mới</b>


<b>1, Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2, Néi dung .</b>


<b> Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày giỗ</b>
tổ Hùng Vng (BT4SGK)


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


- Tổ chøc HS giíi thiệu tranh, ảnh,
thông tin thu nhập về ngày giỗ tổ Hùng
Vơng


- HS thu thập và tập hợp tranh theo
nhóm cử đại diện giới thiệu


- Thảo luận cả lớp - HS quan sát và trả lời
- Em suy ngh gỡ khi xem c v nghe


các thông tin trên ?


- Việc nhân dân ta tổ chức ngày giỗ tổ
Hùng Vơng ngày 10/3 hằng năm thể
hiện điều g× ?


- GV nhận xét chốt ý đúng



<i><b>Kết luận:</b></i> Ngày giỗ tổ Hùng Vơng 10-3 hàng năm đã thành ngày hội của cả nớc,
khắp nơi nơi, mọi ngời đều nô nức về tham dự ngày này để tởng nhớ về cội nguồn


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ (BT2)</b>


<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh </b></i>


- Giới thiệu về truyền thống tốt đẹp
của dịng họ và gia đình mình


- Lần lợt HS lên giới thiệu
- GV cùng HS chúc mừng các HS đó.


- Em có tự hài về truyền thống đó
khơng ?


- HS nêu, lớp trao đổi
- Em cần làm gì để xứng đáng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>* Kết luận:</b></i> Mỗi gia đình, dịng họ đều có những truyền thống tốt đẹp riêng của
mình. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống đó.


<b>Hoạt động 3: HS đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện đọc thơ về chủ đề bit n t tiờn</b>
(BT3)


<b>* Cách tiến hành: </b>


- T chc HS trình bày - Lần lợt HS nhận xét, lớp nhận xét
- Tổ chức HS trao đổi theo ni dung



bạn trình bày


- GVnhận xét chung


- Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ bài: - Nhiều HS đọc
<b>4-Củng cổ dặn dò: Chuẩn bị tiết sau:</b>


Học thuộc lòng bài hát lớp chúng ta
đồn kết. Đóng vai chuyện đơi bạn


<i>Thø ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Tit 16</b> <b>Tp đọc</b>


<b>Trớc cổng trời</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


- Đọc trơi chảy lu lốt bài thơ, biết thể hiện niềm xúc động của tác giả trớc vẻ đẹp
hoang sơ, thơ mộng vừa ấm cúng, thân thơng của bức tranh vùng cao.


- Hiểu nội dung bài thơ. Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên núi cao, nơi có nhiều
thiên nhiên thơ mộng, khoáng đạt, trong lành cùng những con ngời chịu thơng chịu
khó hăng say lao động làm đẹp cho quờ hng


- Thuộc lòng một số câu thơ
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong sgk
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt Động ca Hs</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bài kỳ diệu khu rõng xanh, tr¶


lời câu hỏi nội dung - 2,3 hs đọc
- GV cùng HS nhận xét, ghi điểm


<b>B. Bµi míi </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. Luyện đọc v tỡm hiu bi </b>


<i><b>a. Luyn c </b></i>


- Đọc toàn bài thơ - 1HS khá


- Chia đoạn: 3 đoạn - Đoạn 1: 4 dòng thơ đầu
- Đoạn 2: tiếp -> hơi khói
- Đoạn 3: tiếp -> Còn lại
- Đọc nối tiếp


-Theo dừi chnh sa phỏt âm cho HS - HS đọc nối tiếp đoạn
kết hợp giải nghĩa từ


- 1HS đọc chú giải


- §äc theo nhãm 2 - §äc theo yêu cầu ,nhận xÐt trong
nhãm



- Đọc toàn bài - 1,2 em đọc


- GV đọc mẫu toàn bi


<i><b>b. Tìm hiểu bài </b></i>


- 1HS c kh th 1 - Lớp đọc thầm
- Vì sao địa điểm tả trong bài thơ đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

khoảng trời lộ ra, có mây bay, có gió
thoảng, tạo cảm giác nh đó là cổng để đi
lên trời


- HS nêu ý khổ thơ 1: <b>ý 1: Vẻ đẹp của cổng trời </b>
- HS đọc thầm khổ thơ 2 - Lớp đọc thầm


- Tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiờn


nhiên trong bài - Phóng xa tầm mắt (ngút ngàn)


+ Em hiu ngỳt ngn là gì ? - Xa đến mức nh hút tầm mắt. Từ cổng
trời nhìn ra qua màn sơng khói huyền ảo
có thể thấy cả một không gian, mênh
mông, bất tận, những cánh rừng ngút
ngàn, cây trái những vạt nơng. Những
lòng thúng lúa đã chín vàng màu mật
đọng, khoảng trời bồng bềnh mây trơi
gió thoảng xa xa kia là thác nớc trắng
xoá đổ xuống từ triền núi cao, vang vọng


ngân nga nh khúc nhạc của trời đất. Bên
dòng suối mát trong uốn lợn dới chân
núi đàn dê thong dong soi bóng mình
xuống đáy nớc.Khơng gian nơi đây gợi
vẻ nguyên sơ, bình yên nh thể hàng ngàn
năm nay vẫn nh vậy ta có cảm giác nh
đ-ợc bớc vào cõi mơ, và muôn vàn sắc
màu cỏ hoa.


- Trong nh÷ng cảnh vật miêu tả, em


thích nhất cảnh vật nào ? Vì sao? - HS nªu theo ýVD:


+ Hình ảnh đứng ở cổng trời, ngửa đầu
nhìn lên thấy khơng gian có gió thoảng,
mây trơi, tởng nh đó là cổng đi lên trời,
đi vào thế giới của truyện cổ tích


- ý khổ thơ 2 nói lên điều gì ? <b>- ý 2 khổ thơ ca ngợi vẻ đẹp của bức</b>
<b>tranh thiên nhiên</b>


- 1 HS đọc khổ thơ cuối - Lớp đọc thầm
- Điều gì khin cnh rng sng giỏ y


ấm lên


+ Nhạc ngựa: chiếc chuông con, vòng
có hạt đeo ở cổ ngựa đi rung kêu thành
tiếng



+ Thung: Thung lũng


- Bởi có hình ảnh con ngời ai nấy tất
bật rộn ràng với công việc. Ngời Tày từ
khắp các ngả đi gặt lúa trồng rau, ngời
Giáy ngêi Dao ®i tìm măng,tìm nấm,
tiếng xe ngựa vang lªn, si triỊn rõng


hoang d·, những vạt áo chùm nhuộm
xanh cả nắng chiều


ý kh th 3 nói gì ? <b>ý 3: Ca ngợi cuộc sống trên núi cao</b>
- ý nghĩa của bài <b>ý nghĩa : Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp cuộc</b>


sống ở miền núi cao - nơi có thiên nhiên
thơ mộng khoáng đạt, trong lành cùng
những con ngời chịu thơng chịu khó
hăng say lao động làm đẹp cho quê hơng


<i><b>c. Luyện đọc diễn cảm v hc thuc</b></i>


lòng bài thơ


- c ni tip - 3HS đọc


- Nêu giọng đọc của bài thơ - Đọc với giọng sâu lắng, ngân nga
- Luyện đọc diễn cảm đoạn thơ 2 - Treo bảng phụ có đoạn thơ


- GV đọc mẫu - Theo dõi tìm chỗ ngắt giọng, nhấn
giọng



- Hớng dẫn HS đọc gạch chân những


tõ cÇn nhÊn giäng qut rị, thùc, m¬.- Ngót ngát, ngân nga, ngút ngµn,


- Gọi 1HS đọc - 1HS đọc


- Luyện đọc theo cặp - Từng cá nhân luyện đọc
- Thi đọc diễn cảm - Cá nhân, nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét, khen, đánh giá học


sinh đọc tập - Từng lớp bỡnh chn


<b>3, Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học thuộc lòng
<b>Tiết 37</b>




Toán


<b>So sánh hai số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân và
biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngợc lại


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>



<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt Động của Hs</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ</b>


- Hai số thập phân bằng nhau khi nào?


Lấy ví dụ minh hoạ ? hiện nhận xét - 2,3 HS nêu và lấy ví dụ lớp cùng thực
- GV nhËn xÐt


<b>B. Bµi míi</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. So sánh 2 số thập phân có phần nguyên khác nhau </b>


<i><b>a. vÝ dơ </b></i>


So s¸nh 8,1 m = 8,1 m - HS làm nháp
So sánh 8,1m 7,9 m - 1HS lªn bảng nêu


GV cht li ỳng 8,1m = 8,1 m


7,9 m = 79 dm


Ta cã 81 dm > 79 dm
VËy 8,1m > 7,9 m
- Em có nhận xét gì về phần nguyên


của 2 số thập phân - Phần nguyên 8 > 7


- Nêu cách so sánh 2 số thập phân có


phần nguyên khác nhau - HS nªu


<i><b>b. Kết luận</b></i>: Trong 2 số thập phân có
phần nguyên khác nhau số thập phân
nào có phần ngun lớn hơn thì số đó
lớn hơn.


- HS nhắc lại


<b>3. So sánh hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau</b>
Về nhà: So sánh


35,7 và 35,698 m


- Em có nhận xét gì về phần nguyên


của hai số thập phân trên 35- Đều có phần nguyên = nhau và bằng
- Để so sánh các số thập phân này ta


so sánh nh thế nào ? - So sánh phần thập phân
10


7


m = 7dm = 700 mm
1000


698



m = 698 mm
Mµ 700 mm > 698 mm


Vì ở hàng trăm có 7 > 6 nªn
10


7
>
1000


698


Do đó 35,7m > 35,698 m
Vậy 35,7 > 35,698 (phần nguyờn bng


nhau, hàng phần mời có 7 > 6)


- Nêu cách so sánh 2số thập phân có


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

ln hơn thì số đó lớn hơn


<i><b>Kết luận</b></i>: Trong hai số thập phân có
phần nguyên bằng nhau, số thập phân
nào có hàng phần mời lớn hơn thì có s
ú ln hn


- HS nêu lại nhiều lần


- Yêu cầu HS lấy ví dụ so sánh - HS lÊy vÝ dơ so s¸nh


- Mn so s¸nh hai số thập phân ta


làm nh thế nào ? - HS nêu.


- GV kt lun (phần SGK/42) - HS so sánh trao đổi cách làm
VD: So sánh 2001,2 và 1999, 7;


78,469 vµ 78,5; 630,72 vµ 630,70
4. Lun tËp


<i><b>Bài 1: </b></i> - HS đọc yêu cầu tự làm bài vào nháp.


- T. hiện bảng con
- GV cùng HS nhận xét, chốt bài đúng a. 48,97 < 51,02


b. 96,4 > 96,38
c. 0,7 > 0,65


<i><b>Bµi 2: </b></i> - HS nêu yêu cầu của bài tự làm bài vào


vở


- GV thu chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt - 1HS chữa bài, lớp nhận xét
6,375; 6,7735, 7,19; 8,72; 9,01
- GV nhận xét chung


<i><b>Bài 3:</b></i> Các sè s¾p xÕp theo thø tù tõ


lớn đến bé vở- HS nêu yêu cầu của bài tự làm bài vào
Kết quả đúng



0,4 > 0,321 > 0,197 > 0,187
<b>3. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét dặn dò


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài 38


<b>Tiết 8</b> <b>ChÝnh t¶ (Nghe viÕt)</b>


<b>Kỳ diệu rừng xanh</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn của bài kỳ diệu rừng xanh


- Biết đánh dấu thanh ở các tiếng chứa , ya.Tìm đợc tiếng có vần un thích
hợp để điền vào chỗ trống .


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>
- VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt Động của Hs</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Gäi HS lên bảng viết: 2HS
Sớm thăm tối viếng.ở hiền gặp lành



- Nhận xét bài làm của HS


- Em có nhận xét gì về cách đánh dấu


thanh ở các tiếng có chứa iê/ia thanh đợc đặt ở chữ cái thứ hai của âm- Các tiếng chứa iê/ia âm cuối có dấu
chính


<b>B. Bµi míi</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. H íng dÉn HS nghe - viÕt </b>


- GV đọc đoạn viết: "nắng tra -> nằng


thu" - HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đẹp gì cho cánh rừng ? đầy những điều bất ngờ


- Lun viÕt tõ ng÷ dƠ viết sai. - 1 số HS lên bảng viết, lớp viết nháp
- ẩm lạnh, rào rào, gọn ghế,tia chớp,
chồn sãc, chïm l«ng, len l¸ch, rõng
khép.


- Chó ý trình bày t thế ngồi viết - HS nghe


- GV đọc bài - HS viết vào vở


- Soát lỗi:Đọc cho HS soát bài
- GV chấm 6 - 7 bµi nhËn xÐt chung
<b>3. Bµi tËp </b>



<i><b>Bài tập 2: </b></i> - HS đọc yêu cầu bài


- 2HS lên bảng viÕt, líp g¹ch chân
tiếng có chứa yê/ya


- GV cựng HS nhn xột, chốt bài đúng - Khuya, truyền, thuyết, xuyên yên


<i><b>Bài 3: </b></i> - HS đọc yêu cầu bài tập đọc kết hợp


quan s¸t tranh SGK


- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu, nháp - HS đọc yêu cầu SGK và quan sát
hình 1, 2, 3


- Lớp viết vào bảng con - Tranh 1: Yểng
- Tranh 2: Hải Yến
- Tranh 3: Đỗ Quyên


- Nêu những hiểu biết về các loài chim + Yểng: Là loài chim cùng họ với sáo,
lông đen, sau mắt có hai mẩu thịt màu
vàng có thể bắt chớc tiÕng ngêi


+ Hải Yến: Loài chim biển nhỏ, cùng
họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng
nớc bọt ở vách đá cao, tổ dùng làm thức
ăn quý


<b>3, Cñng cè dặn dò </b>



+ Đỗ Quyên (chim cuèc) loµi chim
nhỏ, hơi giống gà sống ở bờ bụi, gần nớc
có tiÕng kªu cuèc, cuèc, lñi chèn rất
nhanh


- Nhận xét tiết học


Tiết 8 Địa lý


<b>Dân số nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh học xong bài nµy häc sinh biÕt:


+ Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số
ở nớc ta.


+ Biết đợc nớc ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh.
- Nhớ số liệu dân số của nớc ta ở thời điểm gần nhất
- Nêu đợc một số hiệu quả do tăng dân số tăng nhanh.
- Thấy đợc sự cần thiết của việc sinh ít con trong 1 gia đình
<b>II. Đồ dùng dạy học: SGK</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt Động của Hs</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cò</b>


- Nêu 1 số đặc điểm chính ca a



hình, sông ngòikhí hậucủa nớc ta? - 1 sè HS nªu nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt chung


<b>B. Bµi míi </b>


<i><b>* Giíi thiƯu bµi </b></i>


<b>2. D©n sè </b>


<b>a,Hoạt động 1: Tổ chức học sinh hoạt</b>
động theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Đây là bảng số liệu gì ? - Bảng số liệu số dân các nớc Đông
Nam á. Dựa vào đó ta có thể nhận xét
về dân số của các nớc Đông Nam á


- Các số liệu trong bảng đợc thng kờ


vào thời gian nào ? - Vào năm 2004


- Số dân đợc nêu trong bảng đợc thống


kê theo đơn vị nào ? kà triệu ngời - Số dân đợc nêu trong bảng thống kê
- Năm 2004 dân số nớc ta là bao nhiêu


ngêi ? - 82 triÖu ngêi


- Nớc ta có số dân đơng đứng thứ mấy



trong các nớc Đông Nam á ? các nớc Đơng Nam á sau Indonexia và- Nớc ta có số dân đứng thứ ba trong
Phi - líp - pin


- Nớc ta ng th 14 trờn th gii


<i><b>2. Gia tăng d©n sè </b></i>


<b>Hoạt động 2: Làm việc cá nhân </b> - Cho HS quan sát biểu đồ dân số qua
các năm


- Đây là biểu đồ gì ? Có tác dụng gì ? - Đây là biểu đồ dân số Việt Nam qua
các năm, dựa vào biểu đồ có thể nhận
xét sự phát triển của dân số


- Nêu giá trị đợc biểu hiện ở trục


ngang và trục dọc của biểu đò năm, trục dọc biểu hiện số dân đợc tính- Trục ngang của biểu đồ thể hiện các
bằng đơn vị triệu ngời


- Nh vậy số ghi trên đầu của mỗi cét


biểu hiện cho giá trị nào ? số dân của một năm, tính bằng đơn vị- Số ghi trên đầu của mỗi cột biểu hiện
triệu ngời


- Chúng ta dựa vào biểu đồ này để
nhận xét tình hình gia tăng dân số ở Việt
Nam


+ Số dân tăng qua các năm
+ Năm 1979 : 52,7 triệu ngời


+ Năm 1999 : 76,3 triệu ngời


Dân số nớc ta tăng nhanh bình quân
mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu ngời
Liên hệ mỗi năm với mức tăng dân số


c nớc gần gấp đôi dân số tinhr ta


<i><b>3. Hoạt động 3</b></i>: Hậu quả do dân số
tăng nhanh


- Dùa vµo tranh vµ sù hiĨu biÕt cña


một số hậu quả do dân số tăng nhanh - Nhóm 4 hoạt động- Đại diện nhóm nêu, lớp trao đổi nhận
xét


- GV nhận xét chốt ý đúng - Gia đình đơng con nhu cầu về lơng
thực, thực phẩm, nhà ở may mặc, học
hành lớn hơn nhà ít con. Thu thập của bố
mẹ thấp dẫn đến thiếu ăn không đủ chất
dinh dỡng nhà ở chật chội, thiếu tiện
nghi


<b>Sơ đồ dân số tăng nhanh </b>


<b>IV: Củng cố dặn </b>
<b>3, Củng cố dặn dò </b>


<b>3, Củng cố dặn dò </b>
- Nêu nội dung cần nhớ


- NhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ häc bµi, chn bị bài 9


<b>Dân số tăng nhanh</b>


Tài nguyên thiên nhiên
cạn kiệt vì sử dơng
nhiỊu


TrËt tù x· héi cã nguy


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Thø t ngµy 14 tháng 10 năm 2009</i>


Tiết 15 Thể dục


<b>i hỡnh đội ngũ, trị chơi: Trao</b>
<b>tín gậy </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Ôn củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số đi đều, vòng phải vòng trái, đứng lại, yêu cầu tập hợp
hàng nhanh và thao tác thành thạo đúng kĩ thuật đúng động tác


- Trị chơi: Trao tín gậy: Cần chơi hào hứng, nhiệt tình , chơi đúng luật
<b>II.Địa im ph ng tin</b>


- Sân trờng, vệ sinh an toàn
- 1 còi, 4 gậy kẻ sân chơi


<b>III. Nội dung và ph ơng pháp</b>


<b>hot ng ca Gv</b> <b>hot ng ca Hs</b>


<b>1. Phần mở đầu </b>


- Lớp trởng tập chung b¸o c¸o sÜ sè.
- GV nhËn líp phỉ biÕn nhiƯm vụ yêu


cầu giờ học


- Khi ng: Xoay cỏc khp
- Đứng tại chỗ hát vỗ tay
- Kiểm tra đi đều, vũng phi, vũng trỏi


<b>2.Phần cơ bản</b>


<i><b>a. i hỡnh i ng </b></i>


- Ơn tập dóng hàng ngang, dóng hàng
điểm số, đi đều vịng phải vịng trái


- KiĨm tra c¸c tæ tËp
- Khen tæ tËp tèt


- Chia 3 tỉ tËp tỉ trëng ®iỊu khiển


<i><b>b. Trò chơi:</b></i> Trao tín gậy


- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách


chơi, quy định chơi, chơi thử và chia tổ thi
đua chơi


- Thùc hiện chơi cả lớp
- GV nhận xét, khen tổ thắng cuộc


<b>3. Phần kết thúc </b>


- Đi thả lỏng vòng tròn hát vỗ tay
- GV cùng HS hệ thống bài


- GV nhận xét, đánh giá tiết học


TiÕt 38 Toán


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố về


- So sánh hai số thập phân. Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định
- Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của số thập phân


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt ng ca Hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Muốn so sánh hai số thập phân ta làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét chung ghi điểm
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Giới thiƯu bµi </b>
<b>2. Bµi tËp </b>


<i><b>Bài tập 1</b></i> - HS c yờu cu bi tp


- HS làm bảng, 4 HS lần lợt lên bảng
làm


- GV cựng HS nhn xét chốt đúng
- Tổ chức cho HS trao đổi cách làm
trong mỗi trờng hợp so sánh 2 số thập
phân cùng, khác phần nguyên


84,2 > 84,19 ; 47,5 = 47,500
6,843 < 6,85 ; 90,6 > 89,9
- HS nêu


<i><b>Bài 2: </b></i>


- T sp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn vở nháp, chữa bài - HS đọc yêu cầu bài, tự làm bài vào
- GV nhận xét chốt đúng 4,23; 4,32; 5,3; 5,7 ; 6,02


- Muốn sắp xếp đợc ta làm nh thế nào ?
So sánh các số thập phân


<i><b>Bài 3</b></i>: Tìm chữ x biết - Học sinh đọc yêu cầu bài vào vở,


chữa bài


9,7x8 < 9,718


x = 0 thì 9,7x8 thì 9,708 < 9,718
- Nêu cách làm Do x < 1 => vậy x = 0


<i><b>Bài 4:</b></i> Tìm số tự nhiên x biết a. 0,9 < x < 1,2
x = 1 v× 0,9 < 1 < 1,2


b. x = 65 v× 64,97 < 65 < 65,14
<b>3, Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét giờ


Tiết 15 Luyện từ và câu


<b>Mở rộng vốn tõ: Thiªn</b>
<b>nhiªn</b>


<b>I. Mục đích u cầu </b>


- HiĨu nghÜa cđa tõ thiªn nhiªn.


- Mở rộng hệ thống vốn từ chỉ các sự vật, hiện tợng của thiên nhiên, làm quen với
các thành ngữ tục ngữ mợn các sự vật, hiện tợng thiên nhiên để nói về những vấn
đề của đời sống xã hội


- Nắm đợc một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>



- Tõ ®iĨn häc sinh


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt Động của Hs</b>


<b>A. KiÓm tra bµi cị</b>


- Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đi,


đứng, GV nhận xét - 2HS đặt câu, lớp nêu miệng nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Bµi tËp </b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i> - HS đọc yêu cầu bài


- Tổ chức học sinh trao đổi theo cặp 2 - HS trao đổi
- Nêu câu giải nghĩa đúng từ thiên


nhiên - HS nêu lớp nhận xét, trao đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngêi t¹o ra


<i><b>Bài 2: </b></i> - 1HS đọc bi


- Yêu cầu bài là gì ? - Tìm trong các thành ngữ tục ngữ sau


những từ chỉ các sự vật, hiện tợng trong
thiên nhiên


- GV treo bảng phụ - HS nêu những từ chỉ các sự vật hiện
tợng trong thiên nhiên


- HS làm việc trong nhóm 2 - 1HS làm trên bảng lớp gạch chân dới
các sự vật, hiện tợng trong thiên nhiên
có trong câu tục ngữ


- Tìm hiểu nghĩa cả từng câu


- Gạch chân dới các từ chỉ các sự vật,


hin tng trong thiên nhiên mạ - Thác, ghềnh, gió, bão, nớc đá, khoai,
- Tổ chức trao đổi nghĩa các câu thnh


ngữ tục ngữ và HTL


a. Lên thác xng ghỊnh: GỈp nhiỊu
gian lao vất vả trong cuộc sống


b. Góp gió thành bÃo: Tích nhiều cái
nhỏ thành cái lớn


c. Nc chy ỏ mịn: kiên trì, bền bỉ
việc lớn cùng làm xong


d. Khoai đất mạ, mạ đất quen; khoai
phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen



<i><b>Bài 3: </b></i> - 1 HS đọc yêu cầu bài


- Tổ chức HS trao đổi theo N4 N4: Làm bảng phụ


- Trình bày - Dán phiếu và đại diện nêu


- GV,cïng HS nhËn xÐt khen nhãm


th¾ng a.Bao la, mênh mông, bát ngátb. Xatít, xa tÝt t¾p, xa tít mù khơi,.
muôn trùng ,thăm thẳm , hoăm hoắm


..


- Đặt câu với 1 trong những từ trên VD: Biển mênh mông
Bầu trêi cao vêi vỵi


<i><b>Bài 4: </b></i> - HS đọc u cầu bài


- Tỉ chøc HS tù lµm bµi vµo vở - Lớp làm bài


- Trình bày - Nªu miƯng líp nhËn xÐt


GV nhận xét, chốt bài đúng


- GV nhận xét bài đúng khen HS tìm


hiểu từ đúng. rì rầm, ào ào, ì oạp , ồm oạp, lao sao,a.Tả tiếng sóng: ì m, m m, m o,
thỡ thm



b. Tả làn sóng nhẹ: Lăn tăn dập dềnh,
lững lờ, trờn lên, bò lên


c. T đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào
dâng, cuộn trào, điên cuồng, in khựng,
d tn, d di, khng khip


Đặt câu:


+ Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm


+ Những gợn sóng lăn tăn trên mặt
n-ớc.


<b>3,. Củng cố dặn dò </b>
Nhận xét tiết học.


- Học bài và chuẩn bị bài sau
ChiỊu


TiÕt 8 KĨ chun


<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Biết kể tự nhiên,bằng lời của mình một câu chuyện đã nghe, đã nói về quan hệ
giữa con ngời với thiên nhiên


+ Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Biết đặt câu hỏi cho bạn hoặc trả lời câu hỏi cỉa ban


về ý nghĩa câu chuyện. Tăng cờng ý thức bảo vệ môi trờng thiên nhiên


- Rèn kỹ năng nghe, chăm chú nghe bạn kể nhận xét đúng lời kể của bạn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Su tầm sách,truyện, báo về chủ đề quan hệ giữa con ngời với thiên nhiên
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt ng ca Hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kể tiếp câu chuyện cây cỏ nớc nam - 2HS kể, nêu ý nghÜa c©u chun
- GV cïng HS nhËn xÐt chung


<b>B. Bµi míi </b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. H íng dÉn HS kĨ </b>


<i><b>a.Tìm hiểu u cầu của đề bài </b></i>


- GV hỏi HS để gạch chân những từ lu ý - HS đọc đề và nêu


<b>Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã nghe đã đọc nói về mối quan hệ giữa con ngời</b>
với thiên nhiên


- Đọc nối tiếp các gợi ý SGK - 3HS đọc
- Khuyến khích HS tìm truyện ngồi


SGK



- Nói tên câu chuyện định kể - HS nối tiếp nhau giới thiệu câu
chuyện của mình


<i><b>b. Häc sinh thùc hµnh kĨ </b></i>


- Tổ chức HS kể theo cặp và trao đổi ý


nghÜa c©u chun - Tõng bµn kĨ cho nhau nghe


- Chuyện dài chỉ kể 1,2 đoạn - Nhiều HS lần lợt kể và cùng lớp trao
đổi ý nghĩa câu chuyện


- GV ghi tên những câu chuyện - Lớp nhận xét theo tiêu chí
- HS kể lên bảng và a tiờu chớ ỏnh


giá


- Nội dung: Cách kể khả năng hiểu câu


chuyn hay nht - Lp bình chọn câu chuyện đợc kể
<b>3, Củng cố dn dũ</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.
- Chuẩn bị bài sau


Tiết 15 Khoa học



<b>Phòng bệnh viêm gan A</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài häc häc sinh biÕt


- Nêu tác nhân, đờng lây truyền bệnh viêm gan A
- Nêu cách phòng chống bệnh viêm gan A


- Cã ý thøc thùc hiÖn phòng tránh viêm gan A
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hỡnh SGK, su tầm thông tin về tác nhân đờng lây truyền và cách phòng tránh
bệnh viêm gan A


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A.KiĨm tra bµi cị</b>


- Nêu tác nhân và đờng lây truyền của
bệnh viêm não ? Cách đề phòng bệnh
viêm não ?


- 2,3 HS nªu, líp nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt ghi ®iĨm


<b>B. Bµi míi : </b>


<b>1 Hoạt động 1: Làm vic vi SGK </b>


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>



- T chc HS trao đổi nhóm - N4: đọc lời thoại và trả lời câu hỏi
- Nêu một số dấu hiu ca viờm gan A


là gì ? - Sốt nhẹ - Đau ở vùng bụng bên phải
- Chán ăn


- Tác nhân của việc viêm gan A - Vi rót viªm gan A


- Đờng lây truyền nào ? - Bệnh lây truyền qua đờng tiêu hoá
(vi rút viêm gan A có trong phân ngời
bệnh có thể lây sang ngời khác qua nớc
lã, thức ăn sống bị ô nhiễm, tay không
sạch


<b>2. Hoạt động 2: Quan sỏt v tho lun </b>


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


- Tæ chøc HS quan s¸t quan s¸t hình
SGK (33)


- Cả lớp quan sát
- Chỉ và nói nội dung của từng hình ?


Gii thích tác dụng của việc làm trong
từng hình đối với việc phòng tránh bênh
viêm gan A


- HS nªu:


- HS nªu


H2: Uống nớc đun sơi để nguội
H3: Ăn thức ăn đã nấu chín


H4: Rưa tay b»ng níc sạch và xà
phòng trớc khi ¨n


H5: Rửa tay bằng nớc sạch và xà
phịng trớc khi đi đại tiểu tiện


- Nªu các cách phòng bệnh viêm gan - Có 4 c¸ch


+ Uống nớc đun sơi đổ nguội
+ ăn thức ăn đã nấu chín
+ Rửa tay bằng nớc sạch


+ Rửa tay bằng nớc sạch và xà phòng
trớc khi i i tiu tin


- Ngời mắc bệnh viêm gan A cÇn lu ý


điều gì ? nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều….Ngời bị mắc bệnh viêm gan A cần
chất đạm, vitamin, không ăn mỡ khơng
uống rợu. Bệnh này cha có thuốc chữa
- Bạn có thể làm gì để phịng bệnh viêm


gan A


- Muốn phịng bệnh cần ăn chín uống


sơi, rửa tay trớc khi ăn và sau khi đại
tiểu tiện


- GV nhận xét, chốt ỳng


<i><b>* Kết luận:</b></i> Đọc mục cần biết sGK (33)
<b>C. Củng cố dặn dò </b>


- Nhận xét tiết học


V nhà học bài: Chuẩn bị su tầm tranh
ảnh, tờ rơi hình cổ động về thơng tin HIV
/ AIDS


<b> KÜ thuật </b>
<i><b>nấu cơm</b></i>


<b>(tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I/ Mục tiêu: </b>
HS cần phải :


-Biết cách nấu cơm.


-Cú ý thc vn dng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
<b>II/ dựng dy hc: </b>


-Gạo tẻ.


-Ni nu cm in. - Đũa dùng để nấu cơm.


-Xô chứa nớc sạch. - Dụng cụ đong gạo.
-Rá, chậu để vo gạo


<b>III/ Các hoạt ng dy-hc ch yu:</b>


- Cho HS trả lời các câu hái trong SGK ë môc
2.


- Hớng dẫn HS về nhà giúp gia đình nấu cơm.
2.3-Hoạt động 4: Đánh giá kết quả
học tập


- Cho HS trả lời các câu hỏi sau vào giấy:
+ Có mấy cách nấu cơm? Đó là cách nào?
+ Gia đình em thờng nấu cơm bằng cách nào?
Em hãy nêu cách nấu cơm đó?


- Mêi mét sè HS tr×nh bµy.


- Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá.
<b>3-Củng cố, dặn dò: </b>


- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ.


- GV nhËn xÐt giê học. Nhắc HS về nhà học
bài và chuẩn bị bài luộc rau


<i>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</i>



Tiết 39 Toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Mục tiêu:</b>
- Gióp HS cđng cè


- Đọc, viết, so sánh các số thập phân
- Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt Động của Hs</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm


nh thế nào ? Lấy ví dụ so s¸nh hiƯn - 2HS nªu, lÊy vÝ dơ, líp cïng thùc
<b>B. Bµi míi </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Bµi tËp </b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Yêu cầu HS đọc và nêu giá trị


cũa hàng trong mỗi số thập phân hàng, học sinh khác nhận xét- Lần lợt HS đọc và nêu giá trị của mỗi


- GV chốt đúng a. 7,5; 28,416


- HS đọc lại các số trên


- Khi đọc số thập phân ta đọc nh thế


nào ?


201,05 ; 0,187 ; 0,101
b. 36,2 ;9,001; 84, 302;


<i><b>Bµi 2Viết số thập phân </b></i> - HS viết con bảng


a. Năm đơn vị bảy phần mời: 5,7


b. Ba mơi hai đơn vị, tám phần mời
năm phần trăm: 32,85


c. Không đơn vị một phần trăm: 0,01
d. Không đơn vị ba trăm linh bốn
phần nghìn: 0,304


<i><b>Bài 3:</b></i> Tổ chức HS làm bài vào vở - Cả lớp đọc yêu cầu, tự làm bài
- GV thu 1 số bài chấm nhận xét - 1 HS lên bảng chữa li


- GV cùng HS nhận xét, chữa bài, chốt


ỳng - 1HS lên bảng chữa bài 41, 538; 41,835, 42,358; 42,538
- Muốn viết đợc các số theo thứ tự từ bé


đến lớn ta làm nh thế nào ? - So sánh số thập phân rồi viết


<i><b>Bµi 4:</b></i> TÝnh b»ng cách thuận tiện nhất -2HS lên bảng thực hiện các học sinh
khác làm bài nháp ,nhận xét


a.


5
6
45
36
<i>x</i>
<i>x</i>
=
8
6
9
8
6
6
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 54
b.
8
9
63
56
<i>x</i>
<i>x</i>
=
8
9
7
9

7
8
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
= 49
- Nêu cách tính thuận tiện nhất


<b>3, Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học,
- Về nhà chuẩn bị bài sau


Tiết 16 Luyện từ và câu


<b>Luyn tp v t nhiu ngha</b>
<b>I. Mc đích yêu cầu:</b>


- Phân biệt đợc từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.


- Hiểu đợc các nghĩa của từ nhiều nghĩa (nghĩa gốc) nghĩa chuyển và mối quan
hệ giữa chúng


- Biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một số từ nhiều là tính từ
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Tìm từ ngữ miêu tả tiếng song và đặt
câu có 1 trong những tiếng đó ?



-NhËn xÐt ,ghi ®iĨm .


- 2, 3 HS nêu
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Bµi tËp </b>


<i><b>Bài 1: </b></i> - 1HS đọc yêu cầu bài


- Tổ chức HS trao đổi theo nhóm 4 - HS trao đổi, viết nháp trả lời


- Trình bày - Đại diện nhóm trình bày, từng phần
- Lớp nhận xét trao đổi bổ xung


- GV chốt ý đúng <i><b>a. Chín</b></i>


- Lúa ngồi đồng đã chín vàng
- Tổ em có chín học sinh


- NghÜ cho chÝn råi h·y nãi:
- Tõ chÝn ë c©u 1 và từ chín ở câu 3 thể


hin iu gỡ ? hiện hai nghĩa khác của một từ nhiều- Từ chín ở câu 1 và từ chín ở câu 3 thể
nghĩa, chúng đồng âm với từ chín ở câu
3, chín ở câu 2 chín 1: Hoa qủa hạt chín
phát triển đến mức thu hoạch chín 3:
Suy nghĩ kỹ càng chín 2: Số 9. Chín 1 và
chín 3 là từ nhiều nghĩa đống âm với


chín 2.


<i><b>b. §êng</b></i>


§êng 1: Chất kết tinh vị ngọt
Đờng 2: Vật nối liền 2 đầu
Đờng 3: Chỉ lối đi lại


T đờng 2 và đờng 3 là từ nhiều
nghĩa. Đồng âm với từ đờng một


<i><b>c. V¹t</b></i>


- Nhận xét kết luận lời giải đúng Vạt 1: Mảnh đất trồng trọt trải dài trên
Vạt 2: Xiờn, o


Vạt 3: Thân áo


T vt 1 và vạt 3 là từ nhiều nghĩa,
đồng âm với từ vạt 2


<i><b>Bài 2: </b></i> - 2 HS đọc đầu bài


- Yêu cầu HS đọc nội dung <b>a. Trong mỗi câu thơ, câu văn sau của</b>
Bác Hồ, từ xuân đợc dùng nghĩa nh th
no ?


Mùa Xuân là tết trồng cây (1)


Làm cho đất nớc càng ngày càng xuân


(2)


Xuân1: Từ chỉ mùa đầu tiên của bốn
mùa trong xuân, hạ, thu đông)


Xuân 2 tơi đẹp


<b>b. Khi ngời đã ngoài 70 xuân (3)</b>
Xuân3: tuổi


<i><b>Bài 3: </b></i> - 2 HS đọc yêu cầu bài


- Tổ chức HS làm bài vào vở - Lớp làm bài 1 số HS lên bảng đặt câu
ở cuối mỗi phần


- GV thu chÊm 1 số bài nhận xét - HS lần lợt nêu từng câu


- Trình bày - Lớp nhận xÐt


- GV nhËn xÐt chung
<b>3, Cđng cè dỈn dß </b>


- Em có nhận xét gì về từ đồng âm và


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Từ đồng âm là những từ giống nhau
hoàn toàn về âm nhng khác nhau v
ngha


Dặn dò: Về nhà làm hoàn chỉnh bài tập 3



Tiết 15 <b>Tập làm văn</b>


Luyện tập tả cảnh


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả 1cảnh đẹp ở địa phơng đủ 3 phần mở, bài thân
bài ,kết bài .


- Biết chuyển một phần trong dàn ý đã lập thành đoạn văn hoàn chỉnh (thể hiện rõ
đối tợng miêu tả, trình tự miêu tả, nét đặc sắc của cảnh, cảm xúc của ngời t i vi
cnh


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ , bót d¹


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Đọc đoạn văn tả cảnh sông nớc - 2,3 HS đọc nhận xét
- GV nhận xét, ghi chung


<b>B. Bµi míi </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Bµi tËp </b>


<i><b>Bài 1: </b></i> - HS đọc yêu cầu bài



- Yêu cầu bài tập là gì ? - Lập dàn ý miêu tả một cảnh đẹp ở
địa phơng em


- Dựa trên những kết quả quan sát đã
có, lập dàn ý chi tiết 3 phần mở bài, thân
bài , kết luận


- HS tự lập dàn ý vào nháp
- 1 số HS làm phiếu


- Trình bày - HS dán phiếu và nêu miệng lần lợt
từng phần


- Gi ý: Cnh p cú thể là một thắng
cảnh, một khu di tích hoặc một khu du
lịch


- Chốt kết quả đúng - Dàn ý


- Mở bài nêu gì ? 1. Mở bài: Giới thiệu bao quát cảnh sẽ
tả (theo trình tự )


- Vị trí, địa điểm của cảnh đẹp


- Nh×n tõ xa, cảnh có điểm gì nổi bật
- Thân bài nêu gì ? 2. Thân bài


- T tng phần của cảnh
- Khu vực kiến trúc hiện đại


- Khu vực kiến trúc cổ


- Khu sinh th¸i (vờn cây ao hồ)
- Khu vui chơi, giải trí


- Khu vực để lại ấn tợng nhất (tả kỹ )
- Kết thúc nêu những gì ? 3. Kết thúc: Nêu cảm nghĩ về cảnh đã




- Tình cảm đối với cảnh


- Ước mong cảnh đẹp sẽ đẹp hơn trong
tơng lai


<i><b>Bài 2: </b></i> - 2HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

một đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở địa
ph-ơng em


- Nên chọn 1 phần thân bài để chuyển
thành đoạn văn. Đoạn văn thể hiện cảm
xúc của ngời viết


- HS đọc yêu cầu bài và gợi ý SGK/81
- HS viết bài vào vở


- LÇn lợt HS nêu miệng
- Lớp nhận xét



- Trình bµy


- GV nhËn xÐt chung, khen häc sinh cã
bµi viết chân thực, có ý riêng, không sáo
rỗng


<b>3, Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn vào vở


<i>Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009</i>


Tiết 40 To¸n


<b>Viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gióp HS «n.


- Bảng đơn vị đo độ dài


- Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo thông
dụng


- Luyện tập viết đo độ dài dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng đơn vị đo độ dài kẻ sẵn để 1 số ô
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- Đọc các số thập phân sau - 1 số HS đọc, lớp nhận xét
3,45; 5,002; 0,120; 9,840


- GV nhËn xÐt
<b>B. Bµi míi </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


<b>2. Ơn lại bảng đơ vị đo độ dài </b>


- Nêu lại các đơn vị đo độ dài đã học từ
lớn đến bé ?


Km, hm, dam, m, dm, m
- Nêu các quan hệ giữa các đơn vị đo


liỊn kỊ ? cho vÝ dơ - HS nªu VD:


1km = 10 hm, 1hm =
10


1


km =
0,1km



1m = 10 dm
1dm =


10
1


m = 0,1m
- GV nhËn xÐt, chèt ý


- Mỗi đơn vị đo độ dài gp mi ln n


vị liền sau nó - HS nhắc l¹i


+ Mỗi đơn vị đo độ dài bằng một phần
mời (bằng 0,1) đơn vị liền trớc nó


- Nêu quan h gia mt s n v o


dài thông dông ? 1km = 1000 m


1m =
1000


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1m = 100 cm
1cm =


100
1



m = 0,01 m
1m = 1000 mm


1 mm =
1000


1


m = 0,001 m
<b>3. VÝ dơ: ViÕt sè thËp ph©n thích hợp</b>


vào chỗ chấm - HS nêu cách làm


6m 4dm = 6
10


4


m = 6,4 m
6m 4dm = …….m - Lớp làm nháp, 1 HS chữa


6m 4dm = 6,4m
- Làm tơng tự với 1 số ví dụ


5dm 4cm =.dm bài - HS tự nêu cách làm và làm rồi chữa
23m 6mm = m


4. Bài tËp



<i><b>Bài 1: </b></i> - HS đọc yêu cầu bài, tự làm bài vào


b¶ng con


- GV nhận xét chốt bài đúng a. = 8,6 m ;b. = 2,2 dm;
c. = 3,07 m ;d. = 23,13 m


<i><b>Bài 2: </b></i> - 2HS đọc yêu cầu bài


- Híng dÉn HS làm dàn ý 1 phần a - H3 làm các phần còn lại vào vở
3m 4dm = 3


10
4


m = 3,4 m - 1 sè HS lên chữa bài
- GV thu chấm 1 số bài nhËn xÐt


2m 5 cm = 2
100


5


= 2,05m
21m 36cm = 21


100
36


m = 21,36


b. 8dm7cm = 8


10
7


dm = 8,70 dm
4 dm 32mm = 4


100
32


dm = 4,32 dm
73mm =


100
73


dm = 0,73 dm


<i><b>Bài 3: </b></i> - HS đọc bài


- GV cùng HS nhận xét - HS tự làm vào vở
- 1 số học sinh chữa bài
Chốt kết quả đúng


a. 5km 302 m = 5
1000


302



km = 5,302
km


b. 5km 75m = 5
1000


75


km = 5,075 km
c. 302 m =


1000
302


km = 0,302 km
<b>3, Củng cố dặn dò: </b>


Nhận xét tiết học


Về nhà học bài chuẩn bị bài sau


Tiết 16 Tập làm văn


<b>Luyện tập tả cảnh</b>


<i>(Dựng đoạn mở bài, kÕt bµi)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Củng cố kiến thức về đoạn mở bài, đoạn kết trong bài văn tả cảnh,nêu đợc cách
viết hai kiểu mở bài ,kết bài



- Viết đợc đoạn mở bài kiểu gián tiếp ,đoạn kết bài kiểu mở rộng cho bài văn tả
cảnh thiên nhiên ở địa phơng .


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cò</b>


- Đọc đoạn văn tả thiên nhiên ở địa
ph-ơng của em ?


- GV nhËn xÐt chung, ghi ®iĨm
<b>B. Bµi míi </b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Bµi tËp </b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i> - HS nối tiếp đọc đề bài


- HS nèi tiÕp nhau tr¶ lêi - HS trả lời
- Thế nào là kiểu mở bài trực tiếp trong


bài văn tả cảnh ? tiếp là giới thiệu ngay cảnh định tả - Trong bài văn tả cảnh là mở bài trực
- Thế nào làm mở bài gián tiếp ? ….nói chuyện khác để dẫn vào chuyện


(hoặc vào đối tợng ngời kể hoặc tả).
- Đọc thầm 2 đoạn văn - Cả lớp đọc thầm


- Đoạn nào mở bài gián tiếp - Đoạn a: Kiểu mở bài trực tiếp


- Đoạn b: mở bài kiểu gián tiếp
- Vì sao biết đợc đoạn nào mở bài gián


tiếp và mở bài trực tiếp - HS nối tiếp nhau nêu - Đoạn a mở bài trực tiếp vì giới thiệu
ngay con đờng sẽ tả là đờng Nguyễn
Tr-ờng Tộ


- Đoạn b mở bài gián tiếp vì nói đến
những kỷ niệm tuổi thơ với những cảnh
vật quê hơng nh: Dịng sơng, triền đê rồi
mới giới thiệu con đờng định tả


- Em thÊy kiĨu më bµi nµo tù nhiªn hÊp


dẫn hơn hấp dẫn hơn - Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động


<i><b>Bài 2: </b></i> - HS đọc yêu cầu nội dung 2 đoạn kết


- ThÕ nào là kết bài mở rộng và kết bài


không mở rộng ? cục không bình luận thêm. - Kết bài không mở rộng cho biết kết
- Kết bài mở rộng: Sau khi biết kết cục
có lời bình luận thêm


- Nêu giống và khác nhau ở 2 cách kết


bài - NhiỊu HS nªu, líp nhËn xÐt


- GV nhận xét, chốt ý đúng <i><b>* Giống nhau</b></i>: Đều nói về tình cảm
u q, gắn bó thân thiết của bạn học


sinh


<i><b>* Kh¸c nhau: </b></i>


+ Kết bài không mở rộng: Khẳng định
con đờng rất thân thiết với bạn học sinh


- Kết bài mở rộng: vừa nói về tình cảm
u q con đờng , vừa ca ngợi công ơn
của các cô bác công nhân vệ sinh đã giữ
sạch con đờng đồng thời thể hiện ý thức
giữ con đờng ln sạch


- Em thÊy kiĨu kÕt bµi nµo hÊp dÉn


ng-ời đọc hơn hay hơn, hấp dẫn ngời đọc hơn.- Em thấy kết bài theo kiểu mở rộng


<i><b>Bài 3: </b></i> - 2 HS đọc đề bài


- Đề bài yêu cầu gì ? - Viết một đoạn mở bài, kiểu gián tiếp
và viết một đoạn kết bài kiểu mở rộng
cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa
ph-ơng em


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

sau đó giới thiệu cảnh của địa phơng


m×nh réng vµo vë


- Kết bài mở rộng: Có thể kể thêm
những việc làm của mình nhằm giữ gìn,


tơ đẹp thêm cho cảnh vật q hơng


- Nhiều học sinh đọc, lớp trao đổi
nhận xột


- Trình bày


- GV nhËn xÐt chung, khen häc sinh
viÕt bµi tèt


<b>3. Cđng cè dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà hoµn thµnh tiÕp më bµi vµ kÕt
bµi vµo vë


TiÕt 16 Thể dục


<b>Động tác vơn thở và tay - trò chơi "Dẫn</b>


<b>bóng</b>

<b>"</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hc 2 ng tỏc vn th và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu tập hợp
tơng đối đúng động tác.


- Trò chơi: Dẫn bóng: u cầu chơi nhiệt tình chủ động
<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện </b>



- S©n trêng, vƯ sinh an toàn
- 1 còi, kẻ sân chơi


<b>III. Cỏc Hot ng dạy học </b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


<b>1,PhÇn mở đầu</b>


- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu


cầu giờ häc


- Khởi động: Xoay các khớp
- Trò chơi: Kết bạn


<b>2. Phần cơ bản </b>
+ Động tác vơn thở


- Tp làm mẫu phân tích động tác tập


lµm mÉu häc sinh 2 HS tập mẫu


- Tập hô cho cả lớp thực hiện


<b>a. Động tác tay </b>


-thực hiện theo GV
- TËp mÉu



- Phân tích động tác


- TËp lµm mÉu -> HS b¾t chíc


-3 HS tËp mÉu


-Quan sat sưa sai cho Hs - Cho cán sự lớp điều khiển
- Thực hiện lớp - tổ


<i><b>b. Trò chơi</b></i><b>: Dẫn bóng </b> - Cho HS ch¬i thư


- Cho HS ch¬i chính thức
- Thi đua giữa các tổ
- Tổ chức quan sát, nhận xét tuyên


d-ơng


<b>3. Phần kết thúc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- HƯ thèng bµi
- NhËn xÐt giê häc


- Về nhà ôn lại 2 động tác thể dc


Tiết 16 Khoa học


<b>Phòng tránh HIV/aids</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Sau bµi häc, HS biÕt


- Giải thích một cách đơn giản HIV là gì ? AIDS là gì ?
- Nêu các đờng lây truyền và cách phòng tránh HIV/AIDS


- Có ý thức tuyên truyền và vận động mọi ngời cùng phòng tránh HIV/AIDS
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


VBT, tranh ảnhHIV/AIDS
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt động của hs</b>


<b> A. KiĨm tra bµi cũ </b>


- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A - 2,3 HS nêu, lớp nhận xét
- Ngời mắc bệnh viêm gan A cần lu ý


điều gì ?


- GV nhận xét, chốt ý , ghi điểm
<b>B. Bài míi </b>


<i><b>1, </b></i><b>Giíi thiƯu bµi</b>


<b>a, Hoạt động 1: Trị chơi ai nhanh ai ỳng </b>


<i><b>* Cách tiến hành </b></i>


Lm bi vào sgk ,nêu miệng


- GV cùng HS nhận xét, trao đổi, chốt


đúng 1 - c 3 - d 5 - a 2 - b 4 - c


- HIV là gì ? HIV/AIDS lµ héi chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải do vi rút HIV gây
lên.


- Vì sao ngời ta thêng gäi HIV/AIDS lµ


căn bệnh thế kỉ lan nhanh. Hiện nay cha có thuốc đặc- Vì nó rất nguy hiểm, khả năng lây
trị. Nếu ở giai đoạn AIDS thì chỉ cịn đợi
chết


- Nh÷ng ai cã thĨ bÞ nhiƠm HIV/AIDS


là căn bệnh thế kỉ HIV/AIDS. - Tất cả mọi ngời đều có thể nhiễm
- HIV có thể lây truyền qua con đờng


nào ? dục, từ mẹ sang con, lúc mang thai hoặc- Lây truyền qua đờng máu, đờng tình
sinh con.


- HÃy lấy ví dụ về cách lây truyền qua


ng máu của HIV kim tiêm, cha tiệt trùng, truyền máu có- Tiêm chích ma túy, dùng chung bơm,
chứa HIV


- Làm thế nào để phát hiện ngời b


nhiễm HIV ? - Đa đi xét nghiƯm m¸u



- Muỗi đốt có lây nhiễm HIV khơng ? - Không lây nhiễm HIV
<b>b, Hoạt động 2: Su tm thụng tin v</b>


tranh ảnh triển lÃm


<i><b>* Cách tiÕn hµnh </b></i>


- Tổ chức HS hoạt động chia lớp thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Trình bày - Trng bày sản phẩm theo nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày
- Em biết những biện pháp nào


phòng tránh HIV/AIDS ? lớp.- Tiếp nối nhau ph¸t biĨu ý kiÕn tríc
+ Thùc hiƯn nÕp sèng lµnh mạnh
chung thuỷ


- Không nghiện hút, tiêm chích ma tuý
- Dùng bơm kim tiêm tiệt trùng, dùng
một lần rồi bỏ đi


- Khi phải truyền máu cần xét nghiệm
máu trớc khi truyền


- Phụ nữ nhiễm HIV/AIDS không nên
sinh con:


- Để không bị nhiễm HIV chúng ta phải
làm gì ?



- Tuyờn truyn vận động mọi ngời
cùng phịng tránh vì trên thực tế có trờng
hợp do sơ xuất bị nhiễm HIV/AIDS
- Lớp nhận xét trao i, GV tuyờn dng


<b>3 Củng cố dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài chuẩn bị cho bµi sau


<b>h</b>


<b> oạt động ngồi giờ lên lớp</b>
<b>truyền thống nhà trờng </b>
<b>I-Mục tiêu: </b>


- Sau bài học sinh có khả năng :


- có ý thức bảo vệ ,làm sạch đẹp trờng lớp .


- rèn đức tính cần mẫn thông minh .
- ý thức sống hồ mình với tập thể .
<b></b>


<b> đ ồ dùng :</b> - dụng cụ vệ sinh lớp học : chổi ,..
<b>III c ác hoạt động dạy học </b>


<b>hoạt động của Gv</b> <b>hoạt động của hs</b>



<b> *hoạt động 1</b>
- làm vệ sinh lp hc


- Giáo viên phân công các tổ


- tỉ 1 thùc hiƯn vƯ sinh trong líp


- tỉ 2 :qt s©n , dän rác khu vực trớc
sân


- tỉ 3 :vƯ sinh khu vùc xung quanh
vµ sau líp .


<b>-Bao qu¸t chung</b>


<b>*hoạt động 2</b>


<b> - NhËn xét ,tuyên dơng những tổ vệ </b>
sinh sạch ,nhanh.


- nhc nhở học sinh ln có ý thức vệ
sinh trờng lớp sạch đẹp.


-Thực hiện theo yêu cầu,tổ trởng theo
dõi và đôn đốc các bạn :Lau bàn ghế
cô giáo và học sinh, quét lớp


- Tổ trởng nhắc nhở các bạn thu gom
rác đa ra hố rác, đốt rác .



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×