Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.34 KB, 34 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 14 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009</b>
Tit 27 Tp đọc
<b>Chuỗi ngọc lam </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- Đọc lu lốt, đọc diễn cảm tồn bài. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, thể hiện
đúng tính cách của từng nhân vật: Cô bé ngây thơ hồn nhiên, Chú Pi-e nhân hậu tế
nhị, chị cô bé ngay thẳng thật th.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhân vật trong chuyện là những con ngời có
tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm và đem lại niềm vui cho ngêi kh¸c
<b>II. đ ồ dùng dạy học : tranh trong sgk</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b> A, k im tra bi c</b>
- Đọc bài "Trồng rừng ngập mặn".
- Nêu nội dung bài
- Giáo viên nhận xÐt, ghi ®iĨm
- 2- 3 học sinh đọc và trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét
<b>B ,Bµi míi </b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu </b>
<i><b>a. Luyn c </b></i>
Quan sát tranh trong sgk, nêu nhận xét
- §äc toµn bµi
- GV nhËn xÐt .
-Hd chia đoạn: 2 đoạn
- 1-2 hc sinh khỏ c
+ Đoạn 1: Từ đầu ngời anh yêu quý
+ Đoạn 2: Phần còn lại
- Đọc nối tiếp đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn theo yêu cầu .
- GVtheo dõi chỉnh sửalỗi phát âm cho
hc sinh và giúp Hs hiểu nghĩa một số từ
- Luyện c theo cp(2)
- Đọc toàn bài
- Giỏo viờn c mu toàn bài
- học sinh đọc,nhận xét bạn đọc .
- 1, 2 học sinh đọc
- Häc sinh chó ý nghe
<i><b>b. Tìm hiểu bài </b></i>
* 1 hc sinh c từ đầu đến … anh yêu
quý
- Lớp đọc lớt, trả lời
? Cô bé mua chuỗi Ngọc lam để tặng
ai?
- Để tặng chị nhân ngày lễ Nơel. Đó là
ngời chị đã thay mẹ nuôi cô từ khi mẹ
mất
? Em có đủ tiền mua chuỗi ngọc
không?
- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi ngọc
lam.
? Chi tiết nào cho em biết điều đó? - Cơ bé mở khăn tay, đổ lên bàn một
nắm xu và nói: Đó là số tiền cơ đã đập
con lợn đất. Chú Pie trầm ngâm nhìn cơ
líu húi gỡ mảnh giấy ghi giá tiền
<b>ý đoạn này nói lên điều gì? </b> - ý 1: Cuộc đối thoại giữa Pie và cơ
<b>bé </b>
- Đọc lớt đoạn cịn lại, trả lời Lớp đọc thầm
? Vì sao Pie nói rằng em bé đã giả với
- Vì em bé đã mua chuỗi ngọc bằng tất
cả số tiền em đã giành đợc/ Vì em đã lấy
tất cả số tiền mà em đập con lợn đất để
mua món quà tặng chị.
? Em cã suy nghĩ gì về những nhân vật
trong truyện này?
- Các nhân vật trong truyện đều là
những ngời tốt/ 3 nhân vật trong truyện
đều là những ngời nhân hậu, biết sống vì
nhau, biết đem lại niềm vui, niềm hạnh
phúc cho nhau.
<b>- ý đoạn 2 nói lên điều gì?</b> <b>- ý 2: Cuộc đối thoại giữa Pie và ch</b>
<b>cụ bộ.</b>
- Nêu nội dung chính của bài <i><b>- ý</b><b> chÝnh</b><b> : Ca ngợi 3 nhân vật trong</b></i>
truyện là những con ngời có tấm lòng
nhân hậu, biết quan tâm, đem lại niềm
vui cho ngời khác.
<i><b>c. Đọc diễn cảm</b></i>
- Đọc phân vai toàn bộ câu chuyện
- 4 học sinh đọc 4 vai: Dẫn truyện Pie,
cô bé, chị cơ bé.
- Nêu cách đọc bài - Tồn bài đọc với giọng kể chậm rãi,
nhẹ nhàng, đọc phân biệt lời nhân vật:
Thể hiện lời nhân vật. Đọc đúng câu hỏi,
câu cảm, câu kể
- Đọc diễn cảm đoạn: Từ này Nôen đến
hết bài.
- Giáo viên đọc mẫu
- Häc sinh l¾ng nghe
- Nêu cách đọc các vai - Lời Pie điềm đạm, nhẹ nhàng, tế
nhị…
- Lêi chị cô bé: Lịch sự, thật thà.
- Cõu cui bi đọc chậm rãi, đầy cảm
xúc.
- Toàn bài đọc đúng câu hỏi, câu cảm,
nghỉ hơi đúng sau dấu ba chấm
- Thi đọc diễn cảm
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt, ghi
điểm.
<b>IV. Cđng cè - dỈn dò</b>
- Nêu nội dung chính của bài
- Nhn xột tit học, về nhà đọc bài nhiều lần và chuẩn bị bài sau
TiÕt 66 To¸n
<b>Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên</b>
<b> mà thơng tìm đợc là một số thập phân</b>
<b>I. m ơc tiªu</b>
Gióp häc sinh:
- Hiểu đợc quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm đợc l
mt s thp phõn.
- Bớc đầu thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thơng tìm
đ-ợc là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
Chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100,
1000… ta lµm nh thÕ nµo? LÊy vÝ dơ
minh ho¹
- 2, 3 häc sinh nêu, lớp nhận xét làm ví
dụ
- Giỏo viờn nhn xột chốt đúng
<b> B. Bài mới</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Thùc hiÖn phÐp chia mét sè tù</b>
<b>nhiªn cho mét sè tù nhiªn</b>
<b>VÝ dơ 1: Giáo viên nêu vÝ dô 1</b>
SGK/67.
- Häc sinh nhắc lại
- Muốn biết cạnh của sân dài bao nhiêu
mét ta làm nh thế nào?
- Ta thực hiện phép chia 27 : 4
- Đặt tính và thực hiện phÐp chia
27 : 4 = ? (m)
- Giáo viên cùng hc sinh nhn xột cht
ỳng.
- 1 học sinh lên bảng thùc hiÖn
27 4
30 6,75 m
20
0
- Nêu cách thực hiện em vừa làm - 1 số học sinh nêu, lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét chốt đúng theo
c¸ch chia SGK/67
<b>VÝ dơ 2: 43 : 52 = </b>
- Em cã nhËn xÐt gì về phép chia này? - Phép chia này có số bị chia lớn hơn
số chia.
- Học sinh nêu cách thùc hiƯn phÐp
chia.
+ Chun 43 thµnh 43,0. Đặt tính rồi
tính nh phép chia 43,0 : 53
- Yêu cầu học sinh làm bài vào nháp. - 1 học sinh chữa bài lớp làm nháp
43,0 52
140 0,82
36
- Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho
một số tự nhiên mà còn d
- Hc sinh nờu, lp nhn xét, trao đổi
- Giáo viên chốt lại quy tắc SGK/67 - Nhiều học sinh nêu
<b>3. Bµi tËp</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b> 1, 2 học sinh đọc yêu cầu của bài
- Tổ chức cho học sinh làm bài vào
b¶ng con
- 1 sè học sinh lên bảng chữa, lớp làm
bài.
a. 12 5 23 4
20 2,4 30 5,75
0 20
0
882 36 12 : 5 = 2,4
162 24,5 23 : 4 = 5,75
180 882 : 36 = 24,5
0
ý b : Hs kh¸ giái b. 15 8 75 12
70 1,875 30 6,25
60 60
<b>Bµi 2</b>
81 4 15 : 8 = 1,875
01 20,25 75: 12 = 6,25
10 81 : 4 = 20,25
20
0
- Muốn biết may 6 bộ quần áo nh thế
hết bao nhiêu mét vải ta làm nh thế nµo?
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh nêu
Tãm t¾t
25 bé hÕt: 70m
6 bé: ? m
Bài giải
- Yêu cầu học sinh làm bài tập vào vở
1hs làm bài trên b¶ng líp .
Số vải để may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)
Số vải để may 6 b qun ỏo l:
2,8 x 6 = 16,8 (m)
Đáp số: 16,8m
- Giáo viên cùng häc sinh nhËn xÐt,
trao đổi chốt đúng
<b>Bài 3: Hs khá giỏi</b> - 2 Hc sinh c
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm - 3 học sinh lên bảng
4
,
0
5
:
2
5
2
75
,
0
4
:
3
4
3
6
,
3
5
:
18
5
18
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ họcyêu cầu Hs về nhà
học thuộc qui tắc .
Tiết 14 Lịch sử
<b>Thu ụng 1947,</b>
<b> Việt Bắc "Mồ chôn giặc Pháp"</b>
<b> I. m ơc tiªu</b>
- Häc xong bµi nµy häc sinh biÕt:
+ DiƠn biÕn sơ lợc của chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947.
+ ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc đối với cuộc kháng chiến của dân tộc ta.
( ta đánh bại cuộc tấn công qui mô của định lên Việt bắc , phá tan âm m u tiêu
<b> II. Đồng dùng dạy häc</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Lợc đồ chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông 1947.
- Phiếu học tập
<b> III. c ác hoạt động dạy học</b>
A. Kiểm tra bài cũ
- Nêu dẫn chứng về quyết tâm cớp nớc ta
một lần nữa của thực dân Pháp.
- 2 hc sinh nờu, lp nhn xột, traoi
- Giáo viên nhận xét, chốt ghi đúng,
ghi điểm.
<b>B. Bµi míi</b>
<i><b> 1, Giíi thiƯu bµi</b></i>
- Chỉ địa danh thuộc căn cứ địa Việt Bắc trên bản đồ hành chính
2,Nội dung
<b> a, H động 1: Âm mu của địch và chủ trơng của ta</b>
- Sau khi đánh chiếm Hà Nội và thành
phè lín thùc d©n Pháp làm gì?
- Hc sinh c thm SGK (phn ch
nh)thc dân Pháp mở cuộc tấn công
với quy mô lớn lên căn cứ Việt Bắc.
- Vì sao chúng quyết tâm thực hiện
bằng đợc âm mu đó?
- Vì đây là nơi tập trung cơ quan đầu
não kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta
- Ta có chủ trơng gì? - Ta họp và quyết định: Phải phá tan
cuộc tấn công mùa đông của giặc
- Giáo viên chốt ý trên
<b>b, H động 2: Diễn biến chiến dịch Việt Bắc- Thu Đông 1947</b>
- Tổ chức cho học sinh trao đổi nhóm 4
theo phiÕu c©u hái
- Nhóm 4 quan sát lợc đồ, trả lời
? Quân địch tấn công lên Việt Bắc theo
mấy đờng? Chỉ trên lợc đồ
- 3 đờng:
+ Đờng không …
+ Đờng bộ …
địch nh thế nào?
- Đánh địch cả 3 đờng, tiến công của
chúng…
? Quân địch rơi vào tình thế nh thế
nào?
- Ta đánh bại cuộc tấn công quy mô
lớn của quân Pháp lên Việt Bắc, bảo vệ
cơ quan đầu não của cuộc kháng chiến.
- Trình bày - Đại diện nhóm chỉ trên lợc đồ, nêu
từng phần, lớp nhận xét trao đổi.
<b>c, H động 3: ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc Thu đông 1947</b>
- Tổ chức học sinh trao đổi nhóm 2 - Học sinh trao đổi
- Thắng lợi của chiến dịch có ý nghĩa
g×?
- Häc sinh nêu
- Trình bày
- Giỏo viờn cht ý + Thng li phá tan âm mu thắng nhanh
- đánh nhanh của thực dân Pháp
+ Cơ quan đầu não của ta vững chắc.
+ Sự đoàn kết và tinh thần đấu tranh của
ta.
+ Cổ vũ phong trào đấu tranh của tồn
dân ta.
<b>IV. Cđng cè dặn dò</b>
- Tại sao nói Việt Bắc - mồ chôn giặc Pháp.
- Nêu nội dung bài.
- Nhận xét tiết học, về nhà học bài và chuẩn bị bài 15.
«n tËp
I. Mơc tiªu:
Gióp häc sinh:
- Cđng cè thùc hiƯn phÐp chia mét sè tù nhiªn cho mét sè tù nhiên mà thơng tìm
đ-ợc là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn .
<b>II. Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, - Giáo viên tổ chức h<b> ớng dẫn cho HS</b>
<b>lµm mét sè bµi tËp: </b>
- Bµi 1:( 82vbt )
Nhận xét chữa bài
- bµi 2 : (tr 82 vbt)
- Nhận xét,chữa bài
- bµi 3 :( 82vbt) HS kh¸ giái
- Gv cùng Hs nhận xét chữa bài
- Nhận xét,chữa bài .
2, Củng cố, dặn dò:
Nhận xÐt tiÕt häc.
DỈn hs về nhà ôn lại bài và học thuộc
qui tắc .
- Thùc hiƯn lµm bµivµo v bt vµ 3hs lên
bảng thực hiện
- 1 Hs lên bảng chữa bài ,các HS khác
làm bài VBt.
- 1Hs lên bảng chữa bài ,các HS khác
làm bài VBt.
Luyện viÕt
Bµi sè 14
I. Mơc tiªu
RÌn kü năng viết chữ:
- Rèn kỹ năng viết chữ theo cì nhá
- Biết viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học<b> : </b>
- Vë luyÖn viÕt
III. <b> c ác hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích, u
cÇu.
2. H<b> íng dÉn viết </b>
a. Hớng dẫn HS quan sát và nhận xÐt
bµi mÉu
- GV giới thiệu bài mẫu - HS quan sát
- GV cho hs nêu chữ khó viêt - HS viết bảng con
- HS viết, GV theo dõi gíup đỡ HS yếu
kÐm
- ChÊm, nhËn xÐt
- GV chấm 5, 7 bài nhận xét.
<b>3- Củng cố ,dặn dò:</b>
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.
Tiết 14 Đạo c
<b>Tôn trọng phụ nữ</b>
<b>I, m ục tiêu</b>
- Học sinh học xong bài này cần biết:
- Cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao cần phải tôn trọng phơ n÷.
- Trẻ em có quyền đợc đối xử bình đẳng, không phân biệt trai hay gái.
- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hàng
ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học: SGK</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu truyền thống tốt đẹp của dân tộc
ta đối với cụ già và em nhỏ.
- Em đã làm gì để thực hiện tinh thần đó?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá chung.
- 2 Häc sinh nêu
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Nội dung : </b>
<b>a,Hoạt động 1:Tìm hiểu thơng tin </b>
- Tổ chức học sinh hoạt động cả lớp - Giới thiệu nội dung 1 SGK
Giáo viên chốt đúng: Những ngời phụ
nữ không chỉ có vai trị quan trọng trong
gia đình mà cịn góp phần rất lớn lao vào
cuộc đấu tranh bảo vệ xây dựng đất nớc,
trên các lĩnh vực quân sự, khoa học, thể
thao, kinh tế.
- häc sinh nªu, líp nhËn xÐt.
- Kể công việc của ngời phụ nữ là
những ngời đáng đợc kính trọng.
- Giáo viên chốt đúng ý ghi nhớ
SGK/23
- Häc sinh nªu
<b>b, Hoạt động 2:</b>
- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân - Häc sinh tù lµm bµi
- Trao đổi cả lớp - Học sinh nêu ý kiến lần lợt từng câu,
trao đổi
- Giáo viên nhận xét, chốt ý đúng
Kết luận: Các việc làm biểu hiện sự tôn
trọng phụ nữ và các việc làm biểu hiện
thái độ cha tôn trọng phụ nữ là:
a. b
c. d
<b>c, Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (Bài tập 2).</b>
- Nêu yêu cầu bài tập 2
- Yêu cầu học sinh giải thích lí do tại
sao em tán thành hay không tán thành.
<i><b>Kết luận:</b></i>
- Tán thành với các ý kiến a. d
- Không tán thành với các ý kiến . - b, c, d vì các ý kiến này thể hiện sự
thiếu tôn trọng phụ nữ.
<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>
Tìm hiểu về một ngời phụ nữ mà em kính trọng, yêu mến. Su tầm bài hát, thơ,
caca ngợi phụ nữ Việt Nam.
<i> </i>
<i> Thø ba ngµy 1 tháng 12 năm 2009</i>
Tit 28 Tp c
<b>Ht go lng ta</b>
<b>I, m ục đích yêu cầu</b>
- Đọc lu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình cảm tha
thiết.
- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên từ mồ hôi công sức của cha mẹ, của
các bạn thiếu nhi là tấm lòng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng của tiền tuyến
trong thời kỳ kháng chiến chống Mỹ cứu nớc.
- Thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh học bài đọc trong SGK
<b>III. c ác hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. K iểm tra bi c</b>
- Đọc bài Chuỗi ngọc lam và trả lời câu
hỏi nội dung bài.
- 2 Hc sinh c v tr li cõu hi
- Lp nhn xột
- Giáo viên nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<i><b>a. Luyện đọc</b></i>
- Đọc toàn bài - 1 - 2 học sinh khá đọc
- Chia đoạn: 5 đoạn Mỗi khổ thơ là một đoạn.
- Đọc nối tiếp - 5 Học sinh đọc/ 1 lần
- Theo dõi ,chỉnh sửa phát âm cho HS
vµ gióp häc sinh hiĨu nghÜa mét sè tõ
- Luyện đọc theo cặp - Cặp đôi cùng luyện đọc, nhận xét
bạn đọc .1,2 em đọc
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài - học sinh chú ý nghe
<i><b>b. Tìm hiểu bài</b></i>
- Đọc câu hỏi 1: - 1 học sinh đọc
- Học sinh đọc khổ thơ 1 và trả lời câu
hái.
- Lớp đọc thầm
cha mÑ.
- 1 học sinh đọc khổ thơ 2: - Lớp đọc thầm
- Những hình ảnh nào núi lờn ni vt v
của ngời nông dân.
- 6 dũng cuối của khổ thơ 2, đặc biệt là
2 dòng cuối rất tơng phản, nêu bật đợc
nỗi vất vả ghê gớm của con vật khơng
chịu nóng nổi phải ngoi lên, con ngời
phải xuống cấy.
- Lớp đọc thầm khổ thơ 3 + 4 - Học sinh đọc thầm
- Tuổi nhỏ đã góp cơng sức nh thế nào
để làm ra hạt gạo
- Từ mở rộng
+ Vục: úp nghiêng hoặc chúi hẳn
xuống để múc nớc
+ Quang: Đồ dùng tết bằng sợi dây
bền, săn chắc để đặt vật gánh đi hoặc treo
lên.
- Các bạn thay thế cha anh đang đánh
giặc mà làm việc đồng áng, làm ra hạt
- 1 học sinh đọc khổ thơ 5 - Lớp đọc thầm
- Vì sao tác giả gọi hạt gạo là hạt vàng - Hạt gạo đợc gọi là hạt vàng vì hạt
gạo rất quý. Hạt gạo đợc làm nên nhờ
đất, nhờ nớc, nhờ mồ hôi, công sức của
cha mẹ, của các bạn thiếu nhi. Hạt gạo
đóng góp vào chiến thắng vui chung của
dân tộc.
<b>Nêu nội dung chính của bài</b> - ý nghĩa: Hạt gạo đợc làm lên từ mồ
hôi công sức của cha mẹ, của các bạn
thiếu nhi là tấm lịng của hậu phơng góp
phần vào chiến thắng của tiền tuyến
trong thời kì kháng chiến chng M cu
nc.
<i><b>c. Đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ.</b></i>
- c tip ni bi th - 5 hc sinh đọc nối tiếp
- Nêu giọng đọc thể hiện bài thơ - Giọng nhẹ nhàng, tình cảm, tha thiết,
nhấn giọng tự nhiên những từ ngữ nói
- Giáo viên đọc mẫu
- Luyện đọc theo cặp - Học sinh luyện đọc
- Thi đọc diễn cảm - Cá nhân, cặp thi đọc.
- Giáo viên cùng hc sinh nhn xột
- Học thuộc lòng - Cả lớp nhẩm học thuộc lòng bài thơ.
- Học thuộc lòng đoạn 2 - Một số học sinh học thuộc lòng khổ
thơ và bài thơ
- Học thuộc lòng bài thơ tại lớp
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
- Cả lớp hát bài Hạt gạo làng ta
- Nhận xét tiết học, về nhà học bài và
chuẩn bị bài sau.
Tiết 67 Toán
<b>I. Mơc tiªu</b>
<b>- Giúp học sinh củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia số tự nhiên cho</b>
số tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phânvà vận dụng trong giải tốn có lời văn II.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kim tra bi c.</b>
- Chữa bài 3 tr68
- 3 học sinh lên bảng chữa
- Lớp nhận xét
- Giỏo viờn nhận xét, chốt đúng, ghi
điểm
- kÕt qu¶: 0,4; 0,75; 3,6
<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1, giíi thiƯu bµi </b>
<b>2, Néi dung </b>
<b> Bµi 1;tÝnh </b>
- Tổ chức học sinh làm bài vào nháp
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
chốt đúng.
- Líp lµm bài; 4 học sinh lên bảng làm
a. 5,9 : 2 + 13,06
= 2,95 + 13,06
= 16,01
Yêu cầu học sinh tự làm bài vào nháp.
- Giáo viên cùng học sinh trao đổi
cách lm v cht ỳng
- Mỗi phần yêu cầu 1 học sinh thực hiện,
lớp so sánh kết quả và rút ra kÕt luËn.
<b>a. 8,3 x 0,4 vµ 8,3 x 10 : 25</b>
8,3 x 0, 4 = 3, 32
8, 3 x 10 : 25 = 83 : 25 = 3,32
mµ 3,32 = 3,32 nªn
8,3 x 0, 4 = 8,3 x10 : 25
<b>b. 4,2 x 1,25 vµ 4,2 x 10 : 8</b>
4,2 x 1,25 = 5,25
4,2 x 10 : 8 = 42 : 8 = 5,25
mà 5,25 = 5, 25 nên
4,2 x 1,25 = 4,2 x 10 : 8
<b>c. 0,24 x 2,5 vµ 0,24 x 10 : 4</b>
0,24 x 2,5 = 0,6
0,24 x 10 : 4 = 2,4 : 6 = 0,6
mà 0,6 = 0,6 nên
0,24 x 2,5 = 0,24 x 10 : 4
- Muèn nh©n mét sè thËp ph©n víi 0,4
ta lµm nh thÕ nµo?
- Muốn nhân một số thập phân với 0,4
ta lấy số đó nhân với 10 rồi chia cho 25
- Muốn nhân một số thập phân với
1,25 ta lµm nh thÕ nµo?
- Muốn nhân một số thập phân với 1,25
ta lấy số đó nhân với 10 rồi chia cho 8
- Muốn nhân một số thập phân với 2,5
ta lµm nh thÕ nµo ?
- Muốn nhân một số thập phân với 2,5
ta lấy số đó nhân với 10 rồi chia cho 4
<i><b>Bài 3:</b></i> - 2 học sinh đọc đầu bài
- Bµi toán cho biết gì?
- Muốn tính chu vi và diện tích mảnh
vờn hình chữ nhật ta làm nh thÕ nµo?
Tính chiều rộng của mảnh vờn đó
- u cầu học sinh làm bài vào vở - Lớp làm bi vo v
- 1 học sinh chữa bài
- Giáo viên thu chấm 1 số bài, nhận
xét
Bài giải
Chiu rng mnh vờn đó là:
24 : 5 x 2 = 9,6 (m)
Chu vi mảnh vờn là:
(24 + 9,6) x 2 = 67,2 (m)
Diện tích mảnh vờn là:
24 x 9,6 = 230,4 (m2<sub>)</sub>
Đáp số:
Chu vi: 67,2m
Diện tích: 230,4m2
<i><b>Bài 4:</b></i>
- Nêu cách giải toán - Học sinh nêu
chữa bài
- Một học sinh chữa bài, lớp đổi chéo
bài.
- KiÓm tra nhận xét
Bài giải
Quóng ng xe mỏy i trong mt giờ là
:
93: 3 = 31 (km)
- Gi¸o viªn cïng häc sinh nhËn xÐt
trao đổi, chốt bài đúng
Quãng đờng ô tô đi trong một giờ là:
103 : 2 = 51,5 (km)
Mỗi giờ ôtô đi đợc nhiều hơn xe máy số
ki -lô -mét là:
51,5 - 31 = 20,5 (km)
Đáp số: 20,5km
<b>III. Củng cố dặn dò : </b>
- Muèn chia sè tù nhiªn cho sè tù nhiên mà còn d ta làm nh thế nào?
Tit 14 Chớnh t (Nghe - viết)
<b>Chuỗi ngọc lam </b>
<b>I. m ục đích yêu cầu:</b>
- Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài chuỗi ngọc lam
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn tr/ch hoặc
ao/au
<b>II. ® å dïng d¹y häc:</b>
- Bút dạ và 3 - 4 từ điển học sinh hoặc một vài trang từ điển phô tô (nếu có
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- ViÕt c¸c tõ sau: Sơng giá, sơng xẩu,
siêu nhân, xiêu nhân
- Giáo viên cùng học sinh nhËn xÐt
chung, ghi điểm
- 2 Học sinh viết, lớp viết nháp.
<b>B. Bài mới</b>
<b>2. Híng dÉn häc sinh nghe - viÕt</b>
<i><b>a. Tìm hiểu nội dung bài</b></i>
- Gi hc sinh c thnh tiếng đoạn Pie
ngạc nhiên … cô bé mỉn cời rạng rỡ,
chạy vụt đi
- Em hãy nêu nội dung của đoạn đối
thoại?
- Chú Pie biết Gioan lấy hết tiền dành
dụm từ con lợn đất để mua tặng chị
chuỗi ngọc lam đã tế nhị gỡ mảnh giấy
ghi giá tiền để cô bé vui vì mua đợc
chuỗi ngọc tặng chị.
<i><b> b. Hớng dẫn viết từ khó</b></i>
- Yêu cầu học sinh nêu những từ khó dễ
lẫn khi viết chính tả.
- Ngạc nhiên, Nô en,Pie, trầm ngâm,
Gioan, chuỗi, lúi húi, rạng râ.
- Yêu cầu học sinh đọc và viết từ vừa
tìm c
- Học sinh lên bảng viết, lớp viết nháp
<i><b>c. Viết chính tả</b></i>
- Trớc khi viết chính tả đoạn này chúng
ta cần chú ý điều gì?
- Hc sinh nờu
- Giỏo viờn đọc cho học sinh viết tốc độ
võa ph¶i.
- Nghe đọc v vit bi
<i><b>d. Soỏt li v chm bi</b></i>
- Đọc lại toàn bộ đoạn
- Thu và chấm (5 - 6 bài)
- NhËn xÐt bµi viÕt cđa häc sinh
- Học sinh tự soát lỗi theo giáo viên
đọc.
<b>3. Hớng dẫn làm bài tập 2a</b>
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Tổ chức học sinh làm bài tp theo
nhúm 4
- Trình bày
- Hc sinh đọc thành tiếng trớc lớp
- Nhóm 4 làm bài, dùng bút dạ viết kết
quả vào bảng phụ.
- Treo bảng nêu miệng, lớp trao đổi
nhận xét.
- Giáo viên nhận xét chung, ghi điểm
Tranh - Chanh Trng - Chng Trúng - Chúng Trèo - Chèo
Tranh giành Trng bày Trúng đích Leo trèo
Tranh nợ Đặc trng Trúng đạn Trèo cây
Tranh thủ Sáng trng Trúng tim Trèo cao
Tranh công Trng cầu Trúng t Vở chèo
Bức tranh Bánh chng Trúng tuyển Hát chèo
Chanh chua Chng cất Chúng bạn Chèo đị
Chanh chấp Chng mắm Chúng tơi Chèo chống
Lanh chanh Chng hửng Chúng ta
Chanh đào Chúng mình
C«ng chóng
<b>Bài 3:</b> - Học sinh c yờu cu bi
- Yêu cầu học sinh tự làm bài, điền vào
nháp.
- Trình bày và chữa bài
- Học sinh làm bài cá nhân
- Th t in ỳng: hũn đảo, tự hào,
một dạo trầm trọng, lầu, lấp vào, trớc
tình hình đó, mơi trờng, tiếp vào, ch i
tr li.
<b>IV. Củng cố - dặn dò</b>
Tiết 13 Địa lí
<b>Giao thông vận tải</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Häc xong bµi nµy häc sinh biÕt:
+ Níc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thông, loại hình vận tải ôtô có vai
trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và hành khách.
- Nờu đợc một vài đặc điểm phân bố mạng lới giao thông nớc ta.
- Xác định đợc trên bản đồ giao thông Việt nam một số tuyến đờng giao thông, Các
sân bay Quốc tế và cảng biển lớn.
- Có ý thức bảo vệ đờng giao thông và chấp hành luật giao thông khi đi đờng
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ giao thông Việt Nam
- Một số tranh ảnh về các loại hình và phơng tiện giao thơng
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bi c.</b>
- Kể tên các trung tâm công nghiệp lớn
-HS nêu
- Vì sao thµnh phè Hå ChÝ Minh là
trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nớc ta?
- Nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. Gii thiu bi: Giao thơng vận tải nó có tầm quan trọng rất lớn trong cuộc sống</b>
chúng ta, thiết thực hàng ngày. Bài học hôm nay cô sẽ giúp các em biết các loại hình
giao thơng vận tải và ý nghĩa của giao thơng vận tải với đời sống và sự phát triển của
xã hi.
<b>2 , Nội dung </b>
<i><b>a. Các loại hình giao thông vËn t¶i</b></i>
- Trao đổi cặp đơi - 2 em cùng trao đổi
- Bớc 1: Học sinh trả lời câu hỏi ỏ mục
I SGK
- Học sinh nêu câu hỏi để thảo luận
- Em hãy kể tên các loại hình giao
thơng vận tải trên đất nớc ta mà em biết?
- Nớc ta có đủ các loại hình giao thơng
- Gi¸o viên viết các loại hình giao
thông
- Học sinh quan sát
- Cho học sinh lên điền các phơng tiện
vo cỏc loi hỡnh ú
- Yêu cầu chỉ lên viết một phơng giao
thông mà em có thể kể
+ ng ôtô đi bằng phơng tiện nào?
(hay còn gọi là đờng bộ)
- Đờng bộ ( đờng ôtô) ôtô, xe máy
+ Đờng sắt: tàu hoả
+ Đờng sông: tàu thuỷ, ca nô, thuyền
bè
+ Đờng biển: tàu biển
+ Đờng hàng không: máy bay
- Giáo viên nêu tác dụng của các loại
đ-ờng này
- ng ôtô (hay đờng bô): chỉ dành
riêng cho ôtô, xe máy, xe đạp, xe ngựa,
xe bò, xe ba bánh.
+ Đờng sông: tàu thuỷ, ca nô, thuyền,
xà lan, ôtô hoặc tàu hoả khơng thể chạy
trên đờng sơng đợc.
+ §êng biển dành riêng cho tàu biển.
+ Đờng hàng không dành riêng cho
máy bay.
- Hc sinh quan sỏt biu đồ SGK
- Biểu đồ trên biểu diễn cái gì? - Biểu diễn khối lợng hàng hoá vận
chuyển phân loại hình vận tải năm 2003
<b>- Biểu đồ này có cột dọc đứng biểu thị</b>
khối lợng hàng hố biểu diễn theo đơn vị
nào ?
- Theo đơn vị triệu tấn: 50 triệu tấn,
100 triệu tấn, 150 triệu tấn, 200
triệu tấn với khoảng cách là 50
triệu tấn một
- Cột nằm ngang biểu thị gì? - Biểu thị các loại hình giao thông vân
tải: Đờng sắt, đờng ôtô, đờng sông, đờng
biển.
- Các em quan sát và đọc tên từng loại
hình giao thông đạt bao nhiờu triu tõn
trong nm 2003 ?
- Lần lợt học sinh nêu
+ Đờng sắt: 8,4 triệu tấn
+ Đờng ôtô: 175,9 triệu tấn
+ Đờng sông: 55,3 triệu tấn
+ Đờng biển: 21,8 triệu tấn.
- Qua khối lợng hàng hoá vận chuyển
ca mỗi loại hình giao thơng em thấy loại
hình nào giữ đợc vai trò quan trọng nhất
trong việc vận chuyển hàng hoá, chở đợc
nhiều hàng hoá nhất?
- Đờng ôtô chở đợc nhiều hàng hố
nhất và có vai trũ quan trng nht
- Vì sao loại hình vận tải ôtô lại giữ vai
trò quan trọng nhất?
- Vỡ ụtụ cú thể đi lại đợc nhiều dạng
địa hình, len lỏi và các ngõ nhỏ nhận và
giao hàng ở nhiều địa điểm khác nhau.
- Điều đó đã nói lên đặc điểm gì của
hoạt động giao thơng vận tải nớc ta?
- Có nhiều thuận lợi cho việc đi lại và
ë tỉnh Tuyên Quang có những loại
đ-ờng giao thông nµo?
- Đờng bộ (đờng ơtơ), đờng sơng
<b>b. Phân bố một số loại hình giao thơng</b>
- Cho học sinh hoạt động cá nhân - Học sinh quan sátlợc đồ trong s gk
- Nớc ta có mạng lới giao thơng nh
thÕ nµo?
- Nớc ta có mạng lới giao thơng toả đi
khắp đất nớc
- C¸c tuyÕn giao thông chính chạy
nh thế nào?
- C¸c tuyÕn giao thông chính chạy theo
chiều B¾c Nam
-Vì sao các tuyến giao thơng đó lại
chạy theo chiều Bắc nam?( Hs khá giỏi
- V× l·nh thỉ níc ta dài theo chiều
<b>Bắcnam do hình dáng nớc ta theo híng b¾c </b>
<b>-nam </b>
- Tại sao ta gọi là quốc lộ 1A? - Vì quốc lộ 1A là tuyến đờng sắt và ôtô
dài nhất đất nớc, chạy theo chiều dài của
đất nớc
- V× sao nãi Hµ néi, thành phố Hồ
Chí Minh là những đầu mối giao thông
quan trọng?
- Có các sân bay quốc tế nào? - Nội bài (Hà nội), Tân sơn nhất (thành
phố Hồ Chí Minh)
- Những thành phố có cảng biẻn lớn? - Hải phòng, Đà nẵng
- Hiện nay chúng ta đang xây dựng
tuyn ng no phỏt triển kinh tế?
- Đờng Hồ Chí Minh. Đó là con đờng
huyền thoại đã đi vào lịch sử trong cuộc
kháng chién chống Mỹ nay đã và đang
đóng góp phần phát triển kinh tế của nhiều
tỉnh miền núi.
<b>IV. Cñng cè - dặn dò</b>
- Nêu phần ghi nhớ SGK trang 98.
<i>Thứ t ngày 2 tháng 12 năm 2009</i>
Tiết 27 Thể dục
<b>Động tác điều hoà</b>
<b> trò chơi: Thăng bằng</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
- Học sinh ơn 7 động tác đã học của bài phát triển chung, yêu cầu tập đúng và liên
hoàn các động tác.
- Học động tác mới: "Điều hồ"
- Ơn trị chơi: "Thăng bằng" u cầu chủ động chơi
<b>II. Địa điểm - ph ơng tiện</b>
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi trò chơi.
III Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Phn m u</b>
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nhiệm
vụ yêu cầu giờ học.
- Lp trng tp trung lp báo cáo sĩ số.
- Khởi động: Xoay các khớp.
- Ch¹y chậm thành vòng tròn
- Trò chơi kết bạn
<b>2. Phn c bản</b>
- Học động tác điều hồ
- Lµm mÉu, tËp chËm hô cho cả lớp
thực hiện
- Quan sát sửa sai
- Từng tổ thực hiện
- Lớp trởng điều khiển
- Ôn 5 ng tỏc: Vn mỡnh, ton thõn,
thăng bằng, nhảy và điều hoà
- Giỏo viờn quan sỏt giỳp nhng em
sai
- Giáo viªn nhËn xÐt chung
- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng điều khiển
tổ tập.
- Các tổ trình diễn báo cáo kết quả.
- Trò chơi thăng bằng
- Phổ biến luật chơi, cách chơi.
- Giáo viên hớng dẫn
- Cho häc sinh ch¬i chÝnh thøc
- quan sát,nhận xét tuyên dơng học
sinh.
- Thực hiện theo yêu cầu .
<b>3. Phần kÕt thóc</b>
- HƯ thèng bµi
- NhËn xÐt giờ học
Tiết 68 Toán
<b>Chia một số tự nhiên cho một số thập</b>
<b>phân</b>
<b>I. m ục tiêu</b>
- Gióp häc sinh:
- Nắm đợc thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách đa
về phép chia các số tự nhiên.
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến chia một số tự nhiên cho một số thập
phân.
<b>II. c ác hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. K iểm tra bài cũ</b>
- Muèn chia mét sè thËp phân cho một
số tự nhiên ta làm nh thế nào?
- 1 số học sinh nêu, lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới </b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>
<b>2. Thùc hiƯn phÐp chia mét sè tù nhiên cho một số thập phân</b>
<i><b>a. Tính rồi so sánh kết quả</b></i> - Nêu miệng kết quả .
25 : 4 vµ (25 x5) : (4 x 5) 25 : 4 = 6,25
(25 x 5) : (4 x 5) = 125 : 20 = 6,25
4,2 : 7 vµ (4,2 x 10) : (7 x 10) 4,2 : 7 = 0,6
(4,2 x 10) : (7 x10) = 42 : 70 = 0,6
- So sánh giá trị 2 biểu thức - Giá trị của 2 biểu thức là nh nhau
- Nêu sự khác nhau của 2 biểu thức - Häc sinh nªu
- Từ đó rút ra kết luận gì? - Khi nhân số bị chia và số chia với
cùng 1 số khác 0 thì thơng khơng thay
đổi
- Yêu cầuhọc sinh nhắc lại - Nhiều học sinh nhắc lại
<i><b>b.Ví dụ 1: Giáo viên nêu ví dụ SGK/</b></i>
69
- Muốn tính chiều rộng mảnh vờn hình
chữ nhật ta phải làm thế nào?
- Học sinh nêu
- Thực hiện phép chia
57 : 9,9 = ? (m)
- Giáo viên hớng dẫn học sinh đặt tính
và thực hiện bớc chuyển phép chia
57 : 9,5 thành 570 : 95
- Học sinh theo dõi và nhắc lại
- Đếm xem phần thập phân của số 9,5
(số chia )có 1 ch÷ sè
viết thêm một chữ số 0 vào bên phải
số 57 (số bị chia) đợc 570, bỏ dấu phẩy
ở số 9,5 đợc95
thùc hiƯn phÐp chia 570:95=6
- Yªu cÇu häc sinh thùc hiƯn phÐp chia
VËy 57 : 9,5 = 6(m)
- 1häc sinh chữa bài, lớp làm nháp
- 1 học sinh lên bảng thực hiện
570 9,5
0 6 (m)
<i><b>c. VÝ dô 2</b></i>
99 : 8,25 = ?
9900 8,25
1650 12
0
- Yêu cầu học sinh trao đổi và nhận xét
- Sè chia cã 2 chữ số ở phần thập phân
ta viết thêm vào số bị chia 2 chữ số 0 và
bỏ dÊu phÈy ë sè chia, råi thùc hiện
phép chia 2 số tự nhiên
1. Quy tắc: Yêu cầu rút ra quy tắc chia
một số tự nhiên cho một số thập phân
- Giáo viên nhận xét, chốt lại quy tắc
SGK/ 69
- Nhiều học sinh nhắc lại
<b>3. Luyện tập</b>
<b>Bi 1: t tớnh ri tớnh </b> - Học sinh đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài vào nháp - Thực hiện bảng con .
chốt bài đúng
a. 70 3,5 b. 7020 7,2
10 2
0
540 97,5
360
0
c. 90 4,5 d. 20 12,5
0 2 200 0,16
750
0
<i><b>Bµi tËp 2: TÝnh nhÈm( Hs kh¸ giái ).</b></i> - Häc sinh tù tính và nêu kết quả
- Lần lợt học sinh nêu từng kết quả a. 32 : 0,1 = 320 b. 168 : 0,1 = 1680
32 : 10 = 3,2 168 : 10 = 16,8
c. 934 : 0,01 = 93400
934 : 100 = 9,34
- Giáo viên nhận xét, chốt đúng
- Muèn chia 1 sè cho 0,1; 0,01; 0,001
ta làm nh thế nào?
- Ta chỉ việc viết thêm vào bên phải số
lần lợt 1, 2, 3 chữ số 0
<i><b>Bài 3:</b></i>
Bài tập cho ta biết gì?
- Bài toán này hái g×?
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Học sinh nêu và trao đổi cả lớp
- Lớp làm bài vào vở
- Giáo viên thu chấm,nhận xét Bài giải
1m thanh sắt đó cân nặng là:
16 : 0,8 = 20(kg)
Thanh s¾t cïng loại dài 0,18m cân nặng
là:
20 x 0,18 = 3,6(kg)
Đáp số 3,6kg
- Giáo viên cùng học sinh nhận xột, cht ỳng
<b>III. c ủng cố dặn dò:</b>
<b>- Nêu quy tắc </b>
Tit 27 Luyn từ và câu
<b>Ơn tập về từ loại</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>
- Hệ thống hoá kiến thức đã học về các loại từ, danh từ, đại từ, nêu đợc quy tắc
viết hoa danh từ riêng đã học .
- Nâng cao một số kỹ năng sử dụng danh từ, đại từ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Sgk </b>
<b>III.c ác hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đặt câu sử dụng quan hệ từ đã học.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ghi
điểm.
- 2 học sinh lên bảng đặt câu, lớp đặt
câu vào nháp.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi.</b>
<b>2. Bµi tËp.</b>
<i><b>Bµi 1: ThÕ nµo lµ danh tõ chung? Cho</b></i>
vÝ dô?
- 2 học sinh đọc yêu cầu bi
- Danh từ chung là tên của một loại sự
vật
VD: Sông, bàn ghế, thầy giáo
- Thế nào là danh từ riêng? Cho ví dụ? Danh từ riêng là tên riêng luôn luôn
đ-ợc viết hoa.
- Treo bảng nội dung cần ghi nhớ .
- Treo bảng bài tập 1.
- Giáo viên nhận xét chốt dàn ý
- nêu miệng
- 1 hs làm bài trên bảng phụ , các HS
khác làm VBT.
+ Danh từ chung: Giọng, chị gái hàng
nớc, mắt, vệt, má, ánh đèn màu, đàn,
tiếng hát, mùa xuân, nm.
+ Danh từ riêng: Nguyên
<i><b>Bài 2: </b></i>
- Nờu ming: Quy tắc viết riêng danh từ
chung đã học, kết hợp ví dụ
- Khi viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam
cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ
phận tạo thành tên gồm nhiều tiếng thì
giữa các tiếng cần có gạch nối.
VD: Pa-ri, San-p¬, §a-nuyp,
VÝch-to-huy-g«.
- Những tên riêng nớc ngồi đợc phiên
âm theo Hán Việt thì viết hoa giống nh
cách viết tên riêng Vit Nam.
<i><b>Bài 3: Đọc yêu cầu bài</b></i>
- Tỡm i từ xng hơ trong đoạn văn ở
bài 1.
- Nªu miƯng
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài
- Học sinh viết vào vbt.
- Nhiều học sinh nêu, lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét chốt ý đúng . - Đại từ: Chị em, tôi, chúng tôi
<i><b>Bài 4: ( ý d Hs khỏ gii )</b></i>
- Đọc yêu cầu bài
- Đọc từng câu và nêu câu đó thuộc
kiểu câu gì?
- Tỉ chøc häc sinh lµm theo cỈp
- 1 học sinh đọc
- Häc sinh thùc hiƯn lần lợt từng câu.
- Từng cặp làm bài vào nháp
- Trình bày
- Giỏo viên cùng học sinh nhận xét,
chốt đúng
- Nêu miệng và treo kết quả
a. Danh từ hoặc đại từ làm chủ ng kiu
câu ai làm gì?
- Nguyên quay sang tôi giọng nghẹn
ngào. DT
- Tôi nhìn em cời trong hai hàng
ĐT<sub> nớc mắt kéo vệt trên má.</sub>
- Nguyên cời rồi đa tay quệt má.
DT
- Tôi chẳng buồn lau mặt nữa.
ĐT<sub> </sub>
- Chúng tơi đứng vậy nhìn ra phía xa
ĐT<sub> sáng rực ánh đèn màu.</sub>
b. Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu câu Ai thế nào ?
- Mét mïa xu©n mới bắt đầu
Cụm danh từ
c. Danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ
trong kiểu cõu Ai l gỡ
- Chị là chị gái của em nhé!
ĐT gốc DT
- Chị sẽ là chị của em mÃi m·i.
§T gèc DT
<b>d. Danh tõ tham gia bé phËn vị ngữ</b>
trong kiểu câu Ai là gì
- Chị là chị gái của em nhé!
DT
- Chị sẽ là chị của em m·i m·i
DT
(Danh từ làm vị ngữ (từ chị trong 2
câu trên phải đứng đằng sau từ là)
<b>IV. Cñng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà chuẩn bị bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Buổi chiều </b>
Tiết 14 KĨ chun
<b>Pa-xtơ và em bé</b>
<b>I. Mục đích,u cầu.</b>
<b>- RÌn kü năng nói </b>
- Da vo li k ca thy (cụ) và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ
câu chuyện Pa-xtơ và em bé bằng lời của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu yêu thơng con ngời hết
mực của Bác sỹ Pa -xtơ đã khiến ông đã cống hiến cho nhân loại một phát minh khoa
học lớn lao.
- RÌn kỹ năng nghe
- Lng nghe thy (cụ) k chuyn, nh chuyện
- Nghe bạn kể, nhận xét đợc lời kể của bạn.
<b>II. đ ồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh hoạ truyện trong sgk
<b>III. c ác hoạt động dạy học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kể một câu chuyện em chứng kiến
hoặc tham gia về hành động bảo vệ môi
- 1häc sinh kể
trờng.
- Giáo viên nhận xét chung, ghi ®iĨm.
<b>B. Bµi míi:</b>
<b> 1. Giíi thiƯu bµi</b>
2.Giáo viên kể chuyện: 2 lần
Lần 1: ChËm, giäng håi hép - Häc sinh theo dâi l¾ng nghe.
- Viết lên bảng mét sè tªn riªng nớc
ngoài:
Ví dụ: Lui Pa-xtơ, Giô Dép
Lần 2: Kết hợp chỉ tranh
3. Luyn tập kể chuyện và trao đổi
- Đọc yêu cầu 1, 2, 3 - 3 Học sinh đọc nối tiếp
<i><b>- Kể chuyện theo nhóm 3 cùng trao đổi</b></i>
néi dung chun.
- Nhãm 3 kể toàn bộ từng đoạn và kể
- Yêu cầu học sinh kể từng tranh. - Kể nối tiếp
Vòng 1: Mỗi bạn kể một tranh
Vòng 2: Kể cả câu chuyện trong nhóm
b. Kể trớc lớp
- Gọi học sinh thi kÓ nèi tiÕp - 2 nhãm häc sinh mỗi nhóm 6 học
sinh thi kể, mỗi học sinh chỉ kể một nội
dung bức tranh.
- Gọi học sinh kể toàn bộ câu chuyện
- Kết hợp đặt câu hỏi
- 2 häc sinh kĨ toµn bé truyện.
- Vì sao Pa-xtơ phải suy nghĩ day dứt
rất nhiều trớc khi tiêm Vác xin cho Giô
dép?
- Vỡ Vỏc xin chữa bệnh dại do ơng ché
ra đã thí nghiệm có kết quả trên lồi vật,
nhng cha lần nào đợc thí nghiệm trên cơ
thể con ngời. Pa-xtơ muốn em bé khỏi
bệnh nhng khơng dám lấy em làm vật thí
nghiệm - ơng sợ có tai biến.
- Câu chuyện muốn nói điều gì? - Câu chuyện ca ngợi tài năng và tấm
lòng nhân hậu, yêu thơng con ngời hết
mực của Bác sỹ Pa-xtơ, tài năng và tấm
lòng nhân hậu đã giúp ơng cống hiến
đ-ợc cho lồi ngời một phát minh khoa học
lớn lao.
- Thi kĨ chun tríc líp. - Cá nhân trong nhóm kể
- Kể toàn bộ câu chuyện
- Giáo viên cùng häc sinh nhËn xét,
bình chọn cá nhân, nhóm và ý nghĩa câu
chuyện.
<b> IV. Củng cố dặn dò</b>
<b> - Nêu ý nghĩa câuchuỵên</b>
- nhËn xÐt tiÕt häc, vÒ nhà kể chuyện
cho ngời thân nghe.
Chuẩn bị kể chuyện tuần 15.
- Lớp nhận xét và trao đổi ý nghĩa cõu
chuyn.
Tiết 27 Khoa học
<b>Gốm xây dựng: Gạch,Ngói</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp häc sinh
<b>- Kể tên một số đồ gốm.</b>
- Ph©n biƯt gạch, ngói với các loại sành sứ
- Kể tên một số loại gạch, ngói và công dụng của chúng.
<b>II. đ ồ dùng dạy học: SGK</b>
<b>III. c ác hoạt động dạy học : </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Nêu ích lợi của đá vôi và tính chất của
chúng
- 2 học sinh nêu, lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét, chốt đúng
<b>B. Bµi míi:</b>
<b> 1 ,Giíi thiƯu bµi :</b>
<b> 2, Néi dung :</b>
<b> a, Hoạt động 1: Thảo luận</b>
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>
- Tổ chức học sinh trao đổi theo N4 - N4 trao đổi nhóm trởng điều khiển.
- Sắp xếp các thông tin và tranh ảnh su
tầm đợc về loại đồ gốm.
- Các nhóm hoạt động theo yêu cầu
và sáng tạo của mình.
- Trình bày - Đại diện nhóm lần lợt lên trình bày
- Tất cả các loại đồ gốm đều đợc làm
b»ng g×?
- Bằng đất sét
- Gạch, ngói, đồ sành sứ khác nhau ở
®iĨm nµo?
- Gạch dùng để xây nhà, lát sân, bậc
thềm hoặc hành lang, vỉa hè...
- Ngói dùng để lợp mái nhà ở.
- Giáo viên nhận xét, chốt đúng
<i><b>Kết luận: Tất cả các loại đồ gốm đều đợc làm bằng đất sét. Gạch, ngói hoặc nồi</b></i>
đất …đều đợc làm từ đất sét, nung ở nhiệt cao và không tráng men. Đồ sành sứ đều là
những đồ gốm đợc tráng men. Đặc biệt đồ sành sứ đợc làm bằng đất sét trắng, cách
làm tinh xảo.
b, Hoạt động 2: Quan sát
<i><b>* Cách tiến hành </b></i>
- Tổ chức học sinh hoạt động theo
nhóm 4
- Nhóm trởng điều khiển,
<b>- Làm bài tập mục quan sát / 56, 57</b> - Ghi lại công dụng của từng hình.
- Trình bày - Lần lợt các nhóm nêu kết quả thảo
luận của nhóm mình.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xÐt trao
đổi thống nhất.
- H1: Dùng để xây tờng
H2a: Dùng để lát sân hoặc vỉa hè
H2b: Dùng để lát sàn nhà
H2c: Dùng để ốp tờng
H4: Dùng để lợp mái nhà
- Mái nhà ở hình 5 để lợp bằng ngói ở
hình 4c
- Mái nhà ở hình 6 đợc lợp bằng ngói ở
H4a
<i><b>* Kết luận: Có nhiều loại gạch và ngói. Gạch dùng để xây tờng, lát sân, lát vỉa</b></i>
hè, lát sàn nhà. Ngói dùng để lợp mái nhà.
<b>c, Hoạt động 3: Thực hành</b>
Học sinh làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch ngói.
<i><b>* Cách tiến hành</b></i>
- Tổ chức học sinh hoạt động theo
nhóm 4
- N4 hoạt động
- Quan sát viên gạch rồi nhận xét - Thấy viên gạch có nhiều lỗ nhỏ li ti
- Thực hành - 1 Học sinh làm, cả nhóm quan sát
- Giải thích - Học sinh làm thực hành và trao đổi
trong nhóm
xột, trao i.
- Giáo viên nhận xét, chốt ý điền ý - Thả gạch khô vào nớc thấy có vô số
bọt nhỏ từ viên gạch hoặc viên ngói thoát
ra nổi lên mặt nớc. Do nớc tràn vào các lỗ
nhỏ li ti của viên gạch, đẩy không khí tạo
ra thành các bọt khí.
<b>- iu gỡ xảy ra nếu đánh rơi viên</b>
gạch hoặc viên ngói?
- Nªu tÝnh chÊt cđa g¹ch ngãi - DƠ vì
* Kết luận: Gạch, ngói thờng xốp, có những lỗ nhỏ li ti chứa khơng khí và dễ vỡ.
Vì vậy cần phải lu ý khi vận chuyển để tránh bị vỡ.
<b>IV. c ủng cố dặn dò:</b>
- Nêu mục bạn cần biết
- Nhận xét tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau.
Tiết 13 KÜ thuËt
<b>C¾t, khâu, thêu tự chọn ( tiết 3)</b>
<b>I,Mục tiêu :</b>
HS cần phải :Vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để thực hành hoàn thành sản phẩm
mà mỡnh yờu thớch .
II, <b> Đồ dùng dạy häc :</b>
- một số sản phẩm khâu ,thêu đang thực hành ở tuần trớc .
III, c<b> ác hoạt động dạy học: </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A, Kiểm tra bài cũ: đồ dùng dụng cụ
thùc hµnh cđa HS
<b>B, Bµi míi :</b>
<b>1 ,Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2, Néi dung </b>
* Hoạt động 1: Hs thực hành hoàn thành
- §Õn tõng nhóm quan sát Hs thực
hành và híng dÉn thªm nÕu HS lóng tóng.
* Hoạt động 2:đánh giá kết quả thực
hành
<b>3, Cñng cố dặn dò :</b>
- GV nhn xột ý thc ,ỏnh giá kết quả
thực hành của hs.
-DỈn hs về nhà ôn lại cách, cắt ,khâu
thêu cho bài sau.
- Thực hành nội dung tự chọn .
<i>Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009</i>
Tiết 69 Toán
<b>Luyện Tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Vndng tìm xvà giải tốn có lời văn .
<b>II. Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Muèn chia mét sè tù nhiªn cho 1 sè tù
nhiªn cho mét sè thËp ph©n lµ lµm thÕ
nµo?
- 2 häc sinh nªu
- Muèn chia 1 sè tù nhiªn cho 0,1;
0,01; 0,001 ta lµm nh thÕ nµo?
- Học sinh nêu, lớp nhận xét
- Giáo viên nhận xét chung, chốt đúng
<b>B. Bµi míi.</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
<b>2. Lun tËp.</b>
<b>Bài 1:Tính rồi so sánh kết quả tính. </b> - đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu học sinh làm vào nháp - Lớp làm bài vào nháp
- 2 học sinh lên bảng chữa bài
<b>a. 5 : 0,5 vµ 5 x 2</b>
5 : 0,5 = 10
5 x 2 = 10
mµ 10 = 10 nªn 5 : 0,5 = 5 x 2
52 : 0,5 vµ 52 x 2
52 : 0,5 = 1004
52 x 2 = 104
mà 104 = 104 nên 52 : 0,5 = 52 x 2
- Muèn chia 1 sè cho 0,5 ta lµm nh thÕ
nµo?
- Lấy số đó nhân với 2
<b>b. 3 : 0,2 và 3 x 5</b>
3 : 0,2 = 1,5
3 x 5 = 15
mà 15 = 15 nên 3 : 0,2 = 3 x 5
- Muèn chia nhÈm 1 sè cho 0,2 ta lµm
nh thÕ nµo?
- Muốn chia nhẩm 1 số cho 0,2 ta lấy
số đó nhân với 5
18 : 0,25 vµ 18 x 4
18 : 0,25 = 72
18 x 4 = 72
mà 72 = 72 nên 18 : 0,25 = 18 x 4
- Muèn chia nhÈm 1 sè cho 0,25 ta lµm
nh thÕ nµo?
- Muốn chia nhẩm 1 số cho 0,25 ta ly
s ú nhõn vi 4
- Giáo viên cho học sinh nêu lại - Học sinh nêu
- Giáo viên nhận xét chốt đúng - Khi chia 1 số cho 0,5; 0,2; 0,25 ta lần
lợt nhân số đó với 2; 5; 4
<b>Bài 2: Tìm x </b> - 2 học sinh đọc bài
- Muèn t×m thõa sè cha biÕt ta lµm nh
thÕ nµo?
- Học sinh nêu: Ta lấy tích chia cho
thừa số đã biết
- Giáo viên cùng häc sinh nhËn xÐt,
chèt l¹i
<b>a. </b><i>x</i> x 8,6 = 387
<i>x</i>= 387 : 8,6
<i>x</i>= 45
<b>b. 9,5 x </b><i>x</i> = 399
<i>x</i>= 399 : 9,5
<i>x</i>= 42
<b>Bài 3: </b>
- Nêu cách giải bài toán - 2 học sinh nêu
- Yêu cầu häc sinh lµm bµi vµo vë - Líp lµm bµi 1học sinh chữa bài
- Giáo viên chu chấm 1 số bài, nhận xét
Số dầu ở cả 2 thùng là:
21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu là:
36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số: 48 chai
<b>Bài 4:Hs khá giỏi .</b>
- Muốn tính chu vi thửa ruộng hình chữ
nhật ta phải tính gì?
- Tính diện tích và chiều dµi cđa thưa
rng.
- Líp lµm bµi vµo vë
- 1 häc sinh chữa bài
Bài giải
Diện tích hình vuông cũng là diện tích
thửa ruộng hình chữ nhật là:
25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>
ChiỊu dµi cđa thưa ruộng hình chữ
625 : 12,5 = 50 (m)
Chu vi cđa thưa rng h×nh chữ nhật là:
(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
Đáp số: 125 (m)
<b>III. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học, về nhà chuẩn bị bài sau
Tiết 28 Luyện từ và câu
<b>ễn tp v t loi</b>
<b>I. m c đích yêu cầu</b>
- Hệ thống hoá nhứng kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ.
- Xếp đúng các từ in đậm trong đoạn văn vào bảng phân loại theo yêu cầu của
bt1.
- Biết sử dụng những kiến thức đã có về để viết 1 đoạn văn ngắn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ và bút dạ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- ThÕ nào là danh từ chung và danh từ
riêng cho ví dụ?
- Giáo viên nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>
<b>2 n éi dung :</b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
- Thế nào là động từ?
- 2 học sinh đọc đề bài
- Động từ là những từ chỉ hoạt động
trạng thái của sự vật
- Thế nào là tính từ? - Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm
hoặc tính chất của sự vật hoạt động hoặc
trạng thái.
- Tổ chức học sinh làm bài theo cặp. - Từng cặp trao đổi làm bài vào nhỏp,
1 s cp lm bng ph.
- Trình bày - Treo bảng và nêu miệng từng cột lớp
nhận xét
- Giỏo viờn nhận xét chung, chốt đúng + Động từ: Trả lời, nhìn, vịn, hắt, thấy,
lăn, trào, đón, bỏ
+ TÝnh tõ: Xa, vêi vỵi, lín
+ Quan hƯ tõ: Qua, ë, víi
<i><b>Bài tập 2: </b></i> - 1 học sinh đọc
- §äc khỉ thơ 2 bài thơ: "Hạt gạo làng
ta".
- 2 hc sinh đọc lớp theo dõi
- Dựa vào ý khổ thơ, viết đoạn văn ngắn
tả ngời mẹ cấy lúa giữa tra tháng sau
nóng nực, có dùng mt ng t, tớnh t,
quan h t
- Giáo viên thu chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
- Nhiều học sinh nêu ming, lp trao
i, nhn xột
- Giáo viên nhận xét chung, bình chọn
học sinh có bài văn viết tốt, chỉ dùng các
từ loại có dùng trong đoạn văn.
- Giáo viên cho học sinh nghe 1 đoạn
văn mẫutrong ShD - Lắng nghe .
- Trong đoạn văn này có sử dụng từ loại
nào?quan hệ từ nào ? - Trong đoạn văn này có sử dụng: Động từ: Ngoi
Quan hệ từ : Trên
<b>IV. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học, về nhà ghi nhớ các quan hệ từ và chuẩn bị bài sau.
Tiết 27 Tập làm văn
<b>Lm biờn bn cuc hp</b>
<b> I. m ục đích yêu cầu</b>
- Häc sinh hiĨu thÕ nµo lµ biên bản cuộc họp, thể thức của biên bản, nội dung tác
dụng của biên bản; Trờng hợp nào cần lập biên bản, trờng hợp nào không cần lập biên
bản .
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ ghi vắn tắt nội dung bài tập 2 (phần luyện tập)
<b> III. c ác hoạt động dạy học</b>
<b> </b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- §äc đoạn văn tả ngoại hình 1 ngời
em thờng gặp.
- 2 - 3 học sinh đọc đoạn văn, lớp nhận
- Gi¸o viên nhận xét, ghi điểm
<b>B. Bài mới:</b>
- Đọc biên bản bài tập 1 - 1 học sinh đọc, lớp theo dõi
- Đọc yêu cầu nội dung bài 2. - 1 học sinh đọc
- Tổ chức học sinh trao đổi theo cặp - Học sinh đọc lớt biên bản đại hội chi
đội và trao đổi, trả lời
- Trình bày - Lần lợt học sinh nêu miệng và trao
đổi
- Chi đội 5A ghi biên bản để làm gì? …Để nhớ sự việc đã xảy ra ý kiến của
mọi ngời, những điêù đã thống nhất ..
xem xét lại khi cần thiết
b. Cách mở đầu biên bản có điểm gì
giống và khác đơn?
- Gièng: cã Quốc hiệu, tiêu ngữ biên
bản
- Khỏc: Biờn bản khơng có tên nơi
nhận, kính gửi, thờigian, địa điểm làm
biên bản ghi ở phần đầu nội dung
- Cách kết thúc biên bản có điểm gì
giống và khác đơn?
- Gièng: Cã tªn, ch÷ ký cđa ngêi cã
tr¸ch nhiƯm
- Khác: Biên bản cuộc họp có 2 chữ ký
(của Chủ tịch và Th ký), khơng có lời
cảm ơn nh đơn
c. Nêu tóm tắt những điều cần ghi vào
biên bản
Thi gian địa điểm họp, thành phần
tham dự, chủ toạ, th ký. Nội dung họp
(diễn biến tóm tắt các ý kiến, kết luận của
cuộc họp, chữ ký của chủ tịch và th ký
<b>3. Phần ghi nhớ</b> - 3 - 4 học sinh đọc
<b>4. PhÇn lun tËp </b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i> - 1 học sinh đọc nội dung bài tập 1
- Tổ chức học sinh đọc phần nội dung
trao đổi theo cặp yêu cầu ca bi
- Từng cặp thảo luận và ghi lại kết quả
- Trình bày - Lần lợt học sinh nêu miệng và kết quả
trao i
- Giỏo viên cùng học sinh nhận xét
trao đổi theo cặp yêu cu bi.
Trờng hợp cần ghi biên bản Lý do
a. i hội chi đội - Cần ghi lại các ý kiến, chơng trình
cơng tác của cả năm học và kết qủa bầu
cử để làm bằng chứng và thực hiện
b. Bàn giao tài sản - Cần ghi lại danh sách và tình trạng
của tài sản lúc bàn giao để làm bằng
chứng
c. Xư lý vi ph¹m lt lƯ về giao thông
d. Xử lí về việc xây dựng nhà trái phép
- Cn ghi li tỡnh hỡnh vi phm và cách
xử lí để làm bằng chứng.
a. Häp líp phỉ biÕn kÕ ho¹ch tham
quan mét di tÝch lÞch sư
- Đây là việc phổ biến kế hoạch để mọi
ngời thực hiện ngay, khơng có điều gì cần
ghi lại bằng chứng.
b. Đêm liên hoan văn nghệ - Đây là một sinh hoạt vui, không có
điều gì cần ghi lại để làm bằng chứng.
<b>Bài tập 2:</b> -Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
- Học sinh làm bài cá nhân, trình bày - Nhiều học sinh nêu
- Đặt tên cho các biên bản ở bµi tËp 1 - VÝ dơ:
+ Biên bản đại hội chi đội.
+ Biên bản bàn giao tài sản.
+ Biªn bản xử lí vi phạm pháp luật về
giao thông.
phép.
- Giáo viên cïng häc sinh nhËn xÐt,
chốt bài đúng và treo bảng chuẩn bị
- Học sinh đọc lại tên các biên bản.
<b>IV. Củng cố dn dũ</b>
- Nêu thể thức trình bày văn bản cuộc häp.
- NhËn xÐt tiÕt häc, vỊ nhµ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau.
<i>Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009</i>
Tiết 70 Toán
Chia một số thập phân cho một số thập
phân
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp học sinh biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
- Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia một số thập phân cho một số
thập phân.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>- Gäi 2 học sinh lên bảng thùc hiƯn</b>
phÐp chia .
- Líp nhËn xÐt
5 2,5 70 3,5
00 2 000 20
- Muèn chia mét số tự nhiên cho một
số thập phân ta làm nh thÕ nµo ?
- Học sinh nêu
Giáo viên nhận xét chốt ỳng
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hình thành quy tắc</b>
- VD1: Giáo viên nêu ……đề bài - Học sinh nêu
- Bài toán cho biết gì? - Một thanh sắt dài 6,2dm cân nặng
23,56kg.
- Bi toỏn hi gì ? - Hỏi thanh sắt cân nặng bao nhiêu kg
- Làm thế nào để biết đợc 1dm của
thanh sắt đó nặng bao nhiêu kg?
- Lấy cân nặng của cả thanh sắt chia cho
độ dài của thanh sắt.
- Ta lÊy bao nhiªu chia cho bao
nhiªu?
- Ta lấy 23,56 : 6,2 = ?(kg)
- Phép chia này có gỡ c bit
- Giáo viên ghi đầu bài lên bảng: Chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n
- Thùc hiÖn phÐp chia 23,56 : 6,2
- Trong phép chia khi ta nhân cả số bị
chia và số chia với với cùng một số tự
nhiên khác 0 thì thơng có thay đổi
không ?
- Thơng không thay đổi
- Nêu ví dụ : 23,56 : 6,2 - Học sinh trao đổi để tìm kết quả
- Nhân cả số bị chia và số chia víi 10 23,56 : 56 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10)
23,56 : 6,2 = 3,8
Nh vËy 23,56 chia cho 6,2 b»ng bao
nhiªu?
Häc sinh : 23,56 : 6,2 = 3,8
- C¸c em thÊy phÐp tÝnh nµo cịng
thùc hiƯn nh vËy rÊt vất vả và rờm rà cô
có cách thực hiện phép chia 1 số thập
phân thông thờng nh sau:
- Cỏc em có biết nếu chuyển dấu phảy
của số 23,56 sang bên phải một chữ số tức
là nhân 23,56 với 10 vì nhân cả số bị chia
và số chia với 10 nên thơng không thay
đổi
- Trớc ht ta phi t tớnh
- Đếm xem phần thập phân của số chia
có bao nhiêu chữ số.
- Chuyển dấu phẩy của số bị chia sang
phải bấy nhiêu chữ số
- Råi thùc hiÖn phÐp chia nh chia cho
mét sè tù nhiªn
<b>- Thùc hiƯn phÐp chia</b> 23,56 6,2
192 3,8
0
- VD2: 82,55 : 1,27 - Đặt tính
<b>- Gäi häc sinh lên tình bày c¸ch</b>
<b>thùc hiƯn phÐp chia.</b>
82,55 1,27
635 65
0
<b>3. LuyÖn tËp</b>
- Bài 1: Giáo viên đọc đề bài - 2 học sinh đọc
- Bài tập yêu cầu gì? - Đặt tính rồi tính
- Lớp làm bảng con - Học sinh lần lợt lên bảng làm
<b>- Giáo viên nhận xét, chốt đúng</b> <b>a.</b> 19,7,2 5,8 <b>b. 8,2,16 5,2</b>
2 3 2 3,4 3 0 1 1,58
0 416
00
19,72 : 5,8 = 3,4
<b>c.</b> 12,8 8 0,25 <b>d. 14,40 1,45</b>
3 8 51,52 290 12
1 30
050
0
0
12,88: 0,25= 51,52 14,40: 1,45= 12
- Muèn chia 1 sè thËp phân cho 1 số
thập phân ta làm nh thế nào ?
Bài 2: Làm cá nhân - 2 hc sinh c
- Bài toán cho biết gì? 4,5l dầu hoả cân nặng 3,42kg
- Bài toán hỏi gì? - Hỏi 8l dầu hoả cân nặng bao nhiêu kg
- Bài toán này thuộc dạng toán nào? - Dạng toán quan hệ tỉ lệ
- Dạng toán quan hệ tỉ lệ có mấy
ph-ơng pháp giải? Đó là phph-ơng pháp nào?
- Cú 2 phng phỏp gii
+ Phng phỏp rỳt v n v
+ Tỡm t s
- Bài toán này các em áp dụng phơng
pháp nào?
- Rút về đơn vị
- Muốn giải bài toán này ta phi lm
nh thế nào ?
- Tìm 1 lít dầu hoả nặng bao nhiêu
Tóm tắt
4,5 lít : 3,42kg
8 lít : kg?
Bài giải
1lít dầu hoả nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76(kg)
8 lít dầu hoả cân nặng là:
0,76 x 8 = 6,08(kg)
ỏp s 6,08kg
- Bài 2 củng cố kiến thức gì? - Giải tốn có liên quan đến đại lợng tỉ
lƯ
<b>- Bài 3:</b> - 2 hc sinh c
- Bài tóan cho biết gì?
<b>- Bài toán hỏi gì?</b>
- Nêu cách thực hiện bài toán - Học sinh nêu
- Học sinh làm toán vào vở - 1 học sinh lên bảng chữa
bài và trao đổi cả lớp
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét,
chốt ỳng
Bài giải
Ta có: 429,5 : 2,8 = 153 (d 1,1)m
Vy 429,5m vải may đợc nhiều nhất
153 bộ quần áo và cịn thừa 1,1m
<b>III c đng cè dặn dò :</b>
- Bài toán hôm nay củng cố cho c¸c em
kiến thức gì? - Chia một số thập phân cho 1 số thập phân
- Giải toán tỉ lệ có liên quan đến chia 1 số
thập phân cho 1 số thập phân
- Thư l¹i phÐp tÝnh chia
Tiết 28 Tập làm văn
<b>Luyn tp lm biờn bn cuc họp</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Từ những hiểu biết đã có về biên bản cuộc họp học sinh biết thc hnh vit biờn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ ghi gợi ý 1
<b>III. Cỏc hot ng dy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bi c:</b>
- Nêu nội dung của biên bản - 2 học sinh nêu, lớp bổ sung
- Giáo viên nhận xét chung
<b>Bµi tËp</b>
- Giáo viên ghi đề bài lên bảng - Học sinh đọc lại đề
- Đọc gợi ý - 3 học sinh đọc nối tiếp 3 gợi ý SGK tr
143
- Em hÃy chọn viết biên bản cuộc häp
nµo?
- Học sinh nêu, họp tổ, họp lớp, họp
chi đội
- Nêu 3 phần của 1 biên bản - Nhiều học sinh nêu
- Dựa vào mẫu: Biên bản đại hội chi đội
- Häc sinh làm bài theo cá nhân - Học sinh làm bài văn Vbt
- Trỡnh by -Nhiu hc sinh c bi của mình .
- Giáo viên nhận xét chung, khen nhóm
có bài viết tốt: Đúng thể thức, rõ ràng,
mạch lạc, đủ thông tin, viết nhanh
<b>3. Củng cố dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học về nhà viết lại biên bản vừa làm ở lớp vào vở, chuẩn bị bài sau
Thể dục
Tiết 28 <b>Bài thể dục phát triển chung</b>
<b>Trò chơi: Thăng bằng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh đợc ôn các động tác bài thể dục phát triển chung: Yêu cầu tập đúng và
liên hồn các động tác.
- Chơi trị chơi: "Thăng bằng". u cầu chủ động chơi nhiệt tình và an tồn chơi.
<b>II. Địa điểm - ph ơng tiện</b>
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn.
- Phơng tiện: Chuẩn bị còi, dụng cụ chơi trò chơi
<b>Buổi Chiều </b>
Khoa học
Tiết 28 <b>Xi măng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
Sau bài học học sinh biết:
- K tờn cỏc vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
- Nêu tính chất và cơng dụng của xi măng.nêu cách bảo quản xi măng .
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>A. Kiểm tra bài c</b>
- Nêu công dụng của gạch ngói?
- Hc sinh nờu trao đổi, lớp nhận xét
- Nêu tính chất của gạch ngúi
- GV nhận xét chung, ghi điểm
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1,Giới thiƯu bµi </b></i>
<i><b>2, Néi dung </b></i>
<b>a, Hoạt động 1: Thảo lun </b>
<i><b>* Cỏch tin hnh:</b></i>
- ở điạ phơng mình xi măng dùng
- Để trộn vữa, xây nhµ,...
- Kể tên 1 số nhà máy xi măng ở nớc ta - VD: Tuyên Quang ,Hoàng Thạch, Bỉm
Sơn, Nghi Sơn, Bút Sơn, Hải Phòng…
<b>b, Hoạt động 2: Thực hành xử lí thơng tin</b>
- Kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
- Nêu đợc tính chất và cơng dụng của xi măng
<i><b>* C¸ch tiÕn hµnh:</b></i>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Phần mở đầu.
-GV nhËn líp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu
giờ học.
-Trò chơi : Kết bạn
*Kiểm trabài cũ:ĐT điều hoà
<b> 2.Phần cơ bản.</b>
*Ôn bài thể dục phát triển chung.
-Ln 1: Tập từng động tác. GV điều khiển
-Lần 2-3: Tập liên hồn 7động tác. cán
sự điều khiển
-Chia nhóm để học sinh tự tập luyện
*Thi xem tổ nào tập đúng và đẹp nhất.
- Nhận xét khen tổ tập đúng ,đẹp .
*Trò chơi “Thăng bằng”
-GV tỉ chøc cho HS ch¬i
<b> 3. PhÇn kÕt thóc.</b>
-GV hớng dẫn học sinh tập một số động
tác hồi tĩnh
-GV cïng häc sinh hÖ thèng bµi
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập về
nhà.
- Líp trëng tËp trung b¸o c¸o sÜ sè .
-Chạy một hàng dọc quanh sân tập
-Khởi động xoay các khớp.
- Thùc hiÖn c¶ líp
- TËp c¶ líp .
- TËp theo tỉ .
- Thùc hiƯn theo híng dÉn cđa gi¸o
viªn .
- Tổ chức học sinh trao đổi theo
nhóm
- Nhóm 2 trao đổi
- Đọc thông tin và thảo luận câu hỏi
trang 59 SGK
- Nhóm trởng điều khiển nhóm trao đổi.
- Trình bày - Đại diện từng nhóm trình bày lần lợt
c©u hái
- Em hãy nêu tính chất của xi măng? - Xi măng có màu xám xanh hoặc nâu
đất, trắng, khơng tan khi trộn với ít nớc mà
dẻo: Khi khơ kết thành tảng, cứng nh đá.
- Tại sao cần bảo quản xi măng cẩn
thận để nơi khơ ráo, thống khí?
- Vì nếu để nơi ẩm hoặc để thấm nớc vào
xi măng kết lại thành tảng cứng nh đá
không dựng c.
- Tính chất của vữa xi măng?
- Ti sao vữa xi măng trộn xong phải
- Khi mới trộn vữa và xi măng dẻo, khi
khô thì cứng, khơng tan, khơng thấm nớc.
Vì vậy trộn xong phải dùng ngay để lâu thì
sẽ hỏng.
- KĨ tên các vật liệu tạo thành bê
tông?
- Xi mng, cỏt, si trn u vi nc vỡ
vy trộn xong phải dùng ngay để lâu sẽ
hỏng xi măng .
- Nªu tÝnh chÊt c«ng dụng của bê
tông và bê t«ng cèt thÐp?
- Bê tơng đợc nén dùng để lát đờng
- Bê tông cốt thép: Xi măng, cát, sỏi trộn
đều với nớc rồi đổ vào khn có cốt thép.
Chịu đợc lực kéo, nén uốn, dùng xây nhà
cao tầng, cầu, đập nớc.
<i><b>* Kết luận: Học sinh đọc mục bạn cần biết SGK trang 59</b></i>
<b>III Củng cố -dặn dị</b>
- Nªu tÝnh chÊt và công dụng của xi măng?
- Nhận xét tiết học, về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
h<i><b> oạt động ngoài giờ lên lớp </b><b> (2 tiết )</b></i>
<b>chủ điểm : uống nớc nhớ nguồn </b>
<b>I-Mục tiêu: </b>
- Tìm hiểu những ngời con anh hùng của đất nớc của quê hơng .
- Giúp đỡ các gia đình thơng binh liệt sĩ ,gia đình có cơng với cách mạng .
- giáo dục hs kính trọng và biết ơn gia đình thơng binh liệt sĩ ,gia đình có cơng
với cách mạng , những ngời con anh hùng của đất nớc của quê hơng.
<b>II c ác hoạt động dạy học </b>
<b>hoạt động của GV</b> <b>hoạt động của hs</b>
<b> *hoạt động 1:</b>
Tìm hiểu những con ngời anh hùng
của đất nớc của quê hơng .
- Giáo viên tổ chức cho hs thùc hiÖn
theo nhãm 2
- Giáo viên nhận xét và kết luận : ví dụ
những con ngời anh hùng của đất nớc
trong chiến tranh nh anh La Văn Cầu,
Phan đình giót,...
<b>- những con ngời anh hùng của của quê </b>
hơng nh anh hùng lao động bàn hồng
tiên,...
<b>*hoạt động 2: Giúp đỡ các gia ỡnh </b>
th--Thực hiện theo yêu cầu,th kí của nhóm
ghi ra giÊy nh¸p
- Đại diện các nêu đáp án của nhóm
mình .
ơng binh liệt sĩ ,gia đình có cơng với cách
mạng
- Giáo viên tổ chức cho học sinh giúp đỡ
gia đình có cơng với cách mạng .(ơng
Hồng kim Cơng )nhà cạnh trờng .
+ Quét dọn nhà cửa ,sân bãi ,...
*hoạt động 3:
- nhắc nhở học sinh ln kính trọng và
biết ơn gia đình thơng binh liệt sĩ ,gia
đình có cơng với cách mạng , những ngời
con anh hùng của đất nớc của quê hơng.