Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GIAO AN LOP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.81 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> </b>



<b>NGÀY</b>

<b>MÔN</b>

<b>BÀI</b>



<b>Thứ 2</b>


<b>13.03</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>


<b>Đạo đức </b>



<b>Lịch sử</b>



<b>Tranh làng Hồ.</b>


<b>Trừ số đo thời gian.</b>


<b>Em yêu hồ bình (tiết 2).</b>



<b>Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên khơng”.</b>


<b>Thứ 3</b>



<b>14.03</b>



<b>L.từ và câu</b>


<b>Tốn </b>


<b>Khoa học </b>



<b>MRVT: Truyền thống.</b>


<b>Luyện tập.</b>



<b>Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa.</b>



<b>Thứ 4</b>



<b>15.03</b>



<b>Tập đọc</b>


<b>Tốn</b>


<b>Làm văn </b>



<b>Địa lí </b>



<b>Đất nước.</b>



<b>Nhân số đo thời gian.</b>


<b>Ơn tập về văn tả cây cối.</b>


<b>Ơn tập.</b>



<b>Thứ 5</b>


<b>16.03</b>



<b>Chính tả</b>


<b>Tốn</b>


<b>Kể chuyện </b>



<b>Ôn tập về quy tắc viết hoa</b>

<b>.</b>



<b>Chia số đo thời gian</b>



<b>Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.</b>


<b>Thứ 6</b>




<b>17.03</b>



<b>L.từ và câu</b>


<b>Toán</b>


<b> Khoa học</b>



<b>Làm văn</b>



<b>Liên kết các câu trong bài bằng ghép nối.</b>


<b>Luyện tập.</b>



<b>Sự sinh sản của thực vật có hoa.</b>


<b>Viết bài văn tả cây cối.</b>



Tuaàn 27



Tuaàn 27



Tuaàn 27



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN : 27 </b>

Thứ hai, ngày 15 tháng 03 năm 2010


<b>TIẾT : 53 </b>

<b>TẬP ĐỌC </b>



<b>TRANH LÀNG HỒ. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn bài, đọc đúng các từ ngữ,câu, đoạn, bài.



- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi ,nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện niềm khâm phục,
tự hào, trân trọng những nghệ sĩ dân gian.


- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân
gian độc đáo .


<b>2. Kó năng: </b>


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện niềm khâm phục, tự hào,
trân trọng những nghệ sĩ dân gian.


<b>3. Thái độ:</b>


- Yêu mến quê hương, nghệ sĩ dân gian làng Hồ đã tạo những bức tranh có nội dung sinh động,
kỹ thuật tinh tế.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn luy6e5n đọc SGK


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ</b>: <i><b>Hội thổi cơm thi ở Đồng Văn.</b></i>



- Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học sinh.


- Hội thi thổi cơm Đồng Văn bắt nguồn từ đâu?
- Hội thi được tổ chức như thế nào?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> <i><b>Tranh làng Hồ.</b></i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn luyện đọc.


<b>Mục tiêu :</b> Đọc lưu lốt, diễn cảm tồn bài, đọc
đúng các từ ngữ,câu, đoạn, bài.


Yêu cầu học sinh đọc bài.


- Học sinh đọc từ ngữ chú giải.
- Giáo viên chia đoạn để luyện đọc.
- Đoạn 1: Từ đầu …vui tươi.


- Đoạn 2: Yêu mến …mái mẹ.
- Đoạn 3: Còn lại.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên tuyên dương các em đọc trơi
chảy



 <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


- Hát


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân .</b>


- Học sinh khá giỏi đọc, cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi.


- Học sinh tìm thêm chi tiết chưa hiểu.
- Học sinh luyện đọc nối tiếp theo đoạn.
- Học sinh phát âm từ ngữ khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mục tiêu :</b> Hiểu ý nghĩa , nội dung và nêu ý của
từng đoạn .


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.


- Tranh làng Hồ là loại tranh như thế nào?


- Kể tên 1 số tranh làng Hồ lấy đề tài từ cuộc sống


làng quê VN.


- Kỹ thuật tạo màu trong tranh làng Hồ có gì đặc



biệt?


- u cầu học sinh đọc toàn bài và trả lời câu hỏi:
- Gạch dưới những từ ngữ thể hiện lòng biết ơn và


khâm phục của tác giả đối với nghệ sĩ vẽ tranh làng
Hồ?


- Vì sao tác giả khâm phục nghệ só dân gian làng


Hồ?


- Giáo viên chốt: Yêu mến quê hương, nghệ só dân


gian làng Hồ đã tạo những bức tranh có nội dung
sinh động, kỹ thuật tinh tế.


<b>Kết luận</b> :Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ
đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo


 <b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cảm.


<b>Mục tiêu :</b> Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca
ngợi ,nhẹ nhàng, chậm rãi, thể hiện niềm khâm
phục, tự hào, trân trọng những nghệ sĩ dân gian.


- Hướng dẫn đọc diễn cảm.
- Thi đua 2 dãy.


<b>Kết luận</b> :Giáo viên nhận xét + tuyên dương.



 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


- Học sinh trao đổi tìm nội dung bài.


- Yêu cầu học sinh kể tên 1 số làng nghề truyền


thống.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài.


- Chuẩn bị: <i><b>“Đất nước”.</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Học sinh đọc từng đaọn.
- Học sinh nêu câu trả lời.


<i>Dự kiến:</i> Là loại tranh dân gian do người làng
Đông Hồ …vẽ.


- Tranh lợn, gà, chuột, ếch …


- Màu hoa chanh nền đen lĩnh một thứ màu đen


rất VN …hội hoạ VN.


- 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm, trả lời câu hỏi.



<i>Dự kiến:</i> Từ những ngày còn ít tuổi đã thích tranh
làng Hồ thắm thiết một nỗi biết ơn đối với những
người nghệ sĩ tạo hình của nhân dân.


- Vì họ đã vẽ những bức tranh gần gũi với cuộc


sống con người, kĩ thuật vẽ tranh của họ rất tinh
tế, đặc sắc.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Học sinh luyện đọc diễn cảm.
- Học sinh thi đua đọc diễn cãm.
- Các nhóm tìm nội dung bài.


- Học sinh nêu tên làng nghề: bánh tráng Phú


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba, ngày 16 tháng 03 năm 2010


<b>TIẾT : 53</b>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Mở rộng hệ thống hố, tích cực hố vốn từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ , ca dao
quen thuộc theo yêu cầu của BT 1 ; Điền đúng tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao
tục ngữ (BT 2) .



<b>2. Kó năng: </b>


- Tích cực hoá vốn từ thuộc chủ đề bằng cách đặt câu.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục truyền thống của dân tộc qua cách tìm hiểu nghĩa của từ.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Ca dao, tục ngữ Việt Nam ghi sẵn ở bảng phụ. SGK


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b><i><b>Luyện tập tahy thế từ ngữ để liên kết các</b></i>
<i><b>câu.</b></i>


- Nội dung kiểm tra: Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học


sinh làm bài tập 3.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b><i><b>Mở rộng vốn từ: Truyền</b></i>
<i><b>thống.</b></i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
<b>Mục tiêu :</b> Mở rộng hệ thống hố, tích cực hố vốn
từ về Truyền thống trong những câu tục ngữ , ca
dao quen thuộc theo yêu cầu của BT 1 ; Điền đúng
tiếng vào ô trống từ gợi ý của những câu ca dao tục
ngữ (BT 2) .


Baøi
1


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 2


- Giáo viên phát phiếu đã kẻ sẵn bảng cho các


nhóm làm báo.


- Giáo viên nhận xét.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên chấm điểm một vài tập và sửa
bài


 Hoạt động 2: Củng cố.


- Haùt



Hoạt động lớp.


- Học sinh đọc ghi nhớ (2 em).


<b>Hoạt động lớp, nhóm.</b>


Bài 1


- 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


- Học sinh các nhóm thi đua làm trên phiếu,


minh hoạ cho mỗi truyền thống đã nêu bằng một
câu ca dao hoặc tục ngữ.


- Học sinh làm vào vở – chọn một câu tục ngữ


hoặc ca dao minh hoạ cho truyèn thống đã nêu.
Bài 2


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.,
- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh làm việc theo nhóm.


- Đại diện mỗi nhóm dán kết quả bài làm lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học sinh tìm ca dao, tục ngữ về chủ đề truyền



thống.


- Giáo viên nhận xét + tuyên dương.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học bài.


- Chuẩn bị: <i><b>“Liên kết các câu trong bài bằng từ</b></i>


<i><b>ngữ nối ”.</b></i>


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thứ tư, ngày 16 tháng 03 năm 2010


<b>TIẾT : 54 </b>

<b>TẬP ĐỌC </b>



<b>ĐẤT NƯỚC. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn, bài.
-Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca ngợi tự hào .
- Hiểu ý nghĩa : Niềm vui tự hào về một đất nước tự do


<b>2. Kó năng: </b>



- Rèn đọc diễn cảm bài thơ với giọng trầm lắng, cảm thấy tự hào.


<b>3. Thái độ: </b>


- Bài thơ thể hiện niềm tự hào, tình yêu tha thiết của tác giả đối với đất nước với trun thống
dân tộc.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ ghi sẵn các câu thơ luyện đọc . SGK


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b><i><b>Tranh làng Hồ.</b></i>


- Kó thuật tạo màu tranh làng Hồ có gì đặc biệt?
- Giáo viên kiểm tra 2 – 3 học sinh.


- Vì sao tác giả khâm phục và biết ơn những nghệ sĩ


dân gian làng Hồ?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> <i><b>Đất nước.</b></i>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn luyện đọc.


<b>Mục tiêu : </b>Đọc lưu lốt tồn bài, đọc đúng từ ngữ,
câu, đoạn, bài.


- Yêu cầu học sinh đọc bài thơ.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp nhau từng khổ thơ.
- Nhắc học sinh chú y:ù


- Ngắt giọng đúng nhịp thơ.
- Phát âm đúng từ ngữ.


- Yêu cầu học sinh đọc từ ngữ chú
- giải trong SGK.


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ.


<b>Kết luận : </b>Giáo viên tuyên dương các em đọc lưu
loát và uốn nắn các em đọc chưa trơi chảy .


 <b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài.


<b>Mục tiêu :</b> Hiểu ý nghĩa , nội dung và nêu ý của
từng đoạn của bài thơ .


- Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi, tìm hiểu nội



- Haùt


- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- 1 học sinh khá giỏi đọc bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng khổ thơ.
- Học sinh luyện đọc.


- 1 học sinh đọc từ ngữ chú giải, cả lớp đọc thầm.
- Học sinh nêu từ ngữ chưa hiểu.


- 1 – 2 học sinh đọc cả bài thơ.


<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dung bài thơ.


- u cầu 1 học sinh đọc khổ thơ 1 – 2 và trả lời


câu hỏi:


- Hai khổ thơ đầu tả cảnh mùa thu ở đâu?
- Đó là cảnh mùa thu nào?



- Học sinh đọc tiếp khổ thơ 2 – 3. Trả lời:


- Cảnh đất nước trong mùa thu được tả đẹp và vui


như thế nào?


- Học sinh đọc tiếp khổ thơ 4 – 5. Hỏi:


- Lòng tự hào về đất nước thể hiện qua từ ngữ nào?
- Giáo viên chốt: Từ ngữ thể hiện niềm tự hào hạnh


phúc về đất nước tự do.


<b>Kết luận</b> : Niềm vui tự hào về một đất nước tự do


 <b>Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cảm.


<b>Mục tiêu :</b> Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng ca
ngợi tự hào .


- Hướng dẫn học sinh xác lập kỹ thuật đọc, nhấn


giọng, ngắt nhịp.


Cho học sinh thi đua đọc diễn cảm.


<b>Kết luận : </b>Giáo viên tuyên dương các em đọc diễn
cảm tốt và thuộc lòng tốt bài thơ .


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.



- Yêu cầu học sinh trao đổi nêu nội dung, ý nghĩa


bài thơ.


- Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Kể thêm tên cảnh đẹp đất nước mà em biết.
- Chuẩn bị: <i><b>“Ơn tập”.</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Trả lời câu hỏi.
- 1 học sinh đọc.


- 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


- Học sinh gạch chân các từ ngữ rồi nêu thí dụ.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Nhiều học sinh luyện đọc từng khổ thơ, cả bài


thô.


- Học sinh các nhóm thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh đọc thuộc lịng bài thơ.



- Học sinh các nhóm thảo luận rồi trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT : 53 </b>

<b>TẬP LÀM VĂN: </b>



<b> ÔN TẬP TẢ CÂY CỐI</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố hiểu biết về văn tả cây cối: những biện pháp tu từ được sử dụng trong bài văn.


- Biết được trình tự tả , tìm được các hình ảnh so sánh , nhân hoá tác giả đã sử dụng để tả cây
chuối trong bài văn .


-Viết được một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của một cây quen thuộc .


<b>2. Kó năng: </b>


- Củng cố khắc sâu kiến thức, kỹ năng làm bài văn tả cây cối.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh lòng yêu mến cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng tạo.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Giấy khổ to để học sinh các nhóm làm bài tập 1. SGK .



III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Trả bài văn tả đồ vật</b></i> .


- Nội dung kiểm tra: Giáo viên kiểm tra vở của học


sinh cả lớp phần chuẩn bị.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> <i><b>Ôn tập về văn tả cây cối.</b></i>


Tiết học hôm nay các em sẽ ôn tập để củng cố và
khắc sâu kiến thức về văn tả cây cối và làm bài viết
một bài văn tả cây cối hoàn chỉnh.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh luyện tập.


<b>Mục tiêu</b> :


Bài 1: Biết được trình tự tả , tìm được các hình ảnh
so sánh , nhân hố tác giả đã sử dụng để tả cây
chuối trong bài văn .Viết được một đoạn văn ngắn tả
một bộ phận của một cây quen thuộc .


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Liệt kê các bài văn tả cây cối đã học.



- Chọn nên dàn ý của một trong các bài văn vừa


nêu.


- Giáo viên phát giấy cho 5 – 6 học sinh làm bài 


học sinh chỉ viết tên bài văn không cần viết tên tác
giả.


- Giáo viên chốt lại: các em đã học về văn tả cây


cối, luyện quan sát, lập dàn ý_nói_viết.
Bài 2:


- Yêu cầu học sinh thực hiện đề bài.


- Haùt


- 1 học sinh đọc – Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh trao đổi theo nhóm, trả lời các câu


hỏi.


- Mở bài: giới thiệu cây trám đen.
- Thân bài: - Tả bao quát.


- Tả các bộ phận.
- Lợi ích.



- Kết bài: Tình cảm của tác giả.


- 2 học sinh tiếp nối nhau đọc yêu cầu đề bài, cả


lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên dán giấy đã viết sẵn kiến thức lên bảng,


yêu cầu học sinh đọc lại.
Bài 3:


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý học sinh chỉ chọn tả


một bộ phận của cây.


- Giáo viên nhận xét, cho điểm những đoạn văn


viết tốt.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên chấm điểm một vài tập và sửa
bài


 <b>Hoạt động 2: </b>Củng cố.


- Gọi một vài em nêu câu tạo bài văn tả cây cối


- Nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Học sinh về nhà hồn chỉnh đoạn văn viết lại vào


vở.


- Chuẩn bị : <i><b>Tả cây cối (Kiểm tra viết )</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Nhiều học sinh đọc đoạn văn đã viết.


- Tổng hợp – Học sinh đọc đoạn văn, phân tích


hay  phân tích cái hay, cái đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TIẾT : 27 </b>

<b>CHÍNH TẢ </b>



<b>ÔN TẬP VỀ QUY TẮC VIẾT HOA </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Nhớ – Viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối của bài thơ <i><b>Cửa sơng</b></i>.


-Tìm được các tên riêng trong 2 đoạn trích trong sách giáo khoa , củng cố , khắc sâu quy tắc
viết hoa tên người , tên địa lí nước ngoài (BT 2)


- Làm đúng các bài tập, thực hành để củng cố, khắc sâu quy tắc, trình bày đúng các khổ thơ.


<b>2. Kó năng: </b>



- Rèn làm các bài tập, thực hành để củng cố, khắc sâu quy tắc, trình bày đúng các khổ thơ.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


II. Chuaån bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ ghi sẵn các bài tập đã làm . SGK, vở.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động </b></i>


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b><i><b>Cửa sông</b></i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nhớ viết.
<b>Mục tiêu :</b> Nhớ – Viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối
của bài thơ <i><b>Cửa sơng</b></i>.


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài chính tả.



- u cầu học sinh đọc 4 khổ thơ cuối của bài viết


chính tả.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên chấm điểm một vài tập và sửa
lỗi chính tả


 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
<b>Mục tiêu : </b>Tìm được các tên riêng trong 2 đoạn
trích trong sách giáo khoa , củng cố , khắc sâu quy
tắc viết hoa tên người , tên địa lí nước ngồi (BT 2)
Làm đúng các bài tập, thực hành để củng cố, khắc
sâu quy tắc, trình bày đúng các khổ thơ.


Bài 2a:


- Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài và thực hiện


theo yêu cầu đề bài.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại giải thích thêm: Trái


Đất tên hành tinh chúng ta đang sống khơng thuộc
nhóm tên riêng nước ngồi.


Bài 3:


- Haùt



- 1 học sinh nhắc lại quy tắc viết hoa.
- Lớp nhận xét


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc lãi bài thơ.


- 2 học sinh đọc thuộc lòng 4 khổ thơ cuối.
- Học sinh tự nhớ viết bài chính tả.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm.</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập,
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh làm việc cá nhân.
- Học sinh sửa bài.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên phát giấy khổ to cho các nhóm thi đua


làm bài nhanh.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


- Giáo viên ghi sẵn các tên người, tên địa lí.


- Giáo viên nhận xét.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại các bài đã học.
- Chuẩn bị: <i><b>“Ôn tập kiểm tra”.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh các nhóm thi đua tìm và viết đúng,


viết nhanh tên người theo yêu cầu đề bài.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh đưa bảng Đ, S đối với những tên cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TIEÁT : 27 </b>

<b> KỂ CHUYỆN </b>

<b> </b>



<b>KỂ CHUYỆN CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA. </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Tìm và kể được một câu chuyện có thật về truyền thống tơn sư trọng đạo của người Việt Nam
hoặc một kỉ niệm với thầy giáo


- Kể một câu chuyện chân thực, có ý nghĩa nói lên truyền thống tơn sư trọng đạo của người Việt
Nam mà học sinh được chứng kiến hoặc tham gia với lời kể rõ ràng, tự nhiên.


- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện .


- Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện.


<b>2. Kó năng: </b>


-Rèn kể một câu chuyện chân thực, có ý nghĩa nói lên truyền thống tôn sư trọng đạo của người
Việt Nam mà học sinh được chứng kiến hoặc tham gia với lời kể rõ ràng, tự nhiên.


<b>3. Thái độ: </b>


- Có ý thức giữ gìn và phát huy truyền thống tơn sư trọng đạo của dân tộc.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Một số tranh ảnh về tình thầy trò. SGK


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b><i><b>Kể câu chuyện đã nghe, đã đọc.</b></i>


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b><i><b>Kể chuyện được chứng kiến</b></i>
<i><b>hoặc tham gia.</b></i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh kể chuyện.


<b>Mục tiêu :</b> Tìm và kể được một câu chuyện có thật
về truyền thống tôn sư trọng đạo của người Việt
Nam hoặc một kỉ niệm với thầy giáo


- Hướng dẫn yêu cầu đề.
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh phân tích đề.


- Em hãy gạch chân những từ ngữ giúp em xác định


yêu cầu đề?


- Giáo viên gạch dưới những từ ngữ quan trọng.
- Giáo viên giúp học sinh tìm được câu chuyện của


mình bằng cách đọc các gợi ý.


- Kỷ niệm về thầy cô.


- u cầu học sinh đọc gợi ý 3 – 4.
- Giáo viên nhận xét.


- Yêu cầu cả lớp đọc tham khảo bài “Cơ giáo lớp


Một”


<b>Kết luận</b> : Giáo viên tun dương các em có sự
chuẩn bị câu chuyện tốt .



- Hát


<b>Hoạt động nhóm đơi </b>


- 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


- Học sinh gạch chân từ ngữ rồi nêu kết quả.
- 1 học sinh đọc gợi ý 1, cả lớp đọc thầm.
- 1 học sinh đọc gợi ý 2, cả lớp đọc thầm.


- Học sinh trao đổi nêu thêm những việc làm


khaùc.


- 4 – 5 học sinh lần lượt nói đề tài câu chuyện


em chọn kể.


- 1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.


- Hoïc sinh làm việc cá nhân, các em viết ra nháp


dàn ý câu chuyện mình sẽ kể.


- 2 học sinh khá giỏi trình bày trước lớp dàn ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động 2: </b>Thực hành kể chuyện.


<b>Mục tiêu :</b> Kể một câu chuyện chân thực, có ý
nghĩa nói lên truyền thống tôn sư trọng đạo của


người Việt Nam mà học sinh được chứng kiến hoặc
tham gia với lời kể rõ ràng, tự nhiên. Biết trao đổi
với bạn về ý nghĩa câu chuyện . Hiểu được ý nghĩa
của câu chuyện.


- Giáo viên yêu cầu học sinh các nhóm kể chuyện.
- Giáo viên uốn nắn, giúp đỡ học sinh.


- Giáo viên nhận xét.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên tun dương các em kể tốt câu
chuyện và trao đổi với bạn nêu được ý nghĩa chuyện
kể


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


- Bình chọn bạn kể hay.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Yêu cầu học sinh về nhà tập kể chuyện và viết


vào vở..


- Chuẩn bị: <i><b>“Ôn tập ”</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh cả lớp đọc thầm.


<b>Hoạt động cá nhân</b>



- Từng học sinh nhìn vào dàn ý đã lập. Kể câu


chuyện của mình trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể chuyện trước lớp.
- Cả lớp nhận xét.


- Nhận xét cách kể chuyện của bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TIẾT : 54</b>

<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: </b>

<b> </b>



<b>LIÊN KẾT CÁC CÂU TRONG BAØI </b>


<b>BẰNG TỪ NGỮ NỐI. </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép nối, tác dụng của phép nối. Hiểu và nhận biết được
những từ ngữ dùng để nối các câu và bước đầu biết sử dụng các từ ngữ nối để liên kết câu ;
thực hiện được yêu cầu của các bài tập ở mục III .


<b>2. Kó năng: </b>


- Biết sử dụng phép nối để liên kết câu.
3. <b>Thái độ:</b>


- Có ý thức sử dụng phép nối để liên kết câu trong văn bản.


II. Chuẩn bị:



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn ở bài tập 1. SGK


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>MRVT: Truyền thống.</b></i>


- Nội dung kiểm tra: Giáo viên kiểm tra vở của 2 học


sinh:


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b><i><b>Liên kết các câu trong bài</b></i>
<i><b>bằng từ ngữ nối.</b></i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>Phần nhận xét.


<b>Mục tiêu</b> :Hiểu thế nào là liên kết câu bằng phép nối,
tác dụng của phép nối.


Bài 1


- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1.
- Giáo viên treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn.
- Gọi 1 học sinh lên bảng phân tích.



- Giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.


Baøi 2


- Giáo viên gợi ý.


- Câu 2 dùng từ ngữ nào để biểu thị ý bổ sung cho


caâu 1?


- Câu 3 dùng từ ngữ nào để nêu kết quả của những


việc được nối ở câu 1, câu 2?


- Giáo viên chốt lại: cách dùng từ ngữ có tác dụng để


chuyển tiếp ý giữa các câu như trên được gọi là phép
nối.


- Haùt


<b>Hoạt động lớp.</b>


- 1 học sinh đọc cả lớp đọc thầm.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Học sinh cả lớp nhận xét.


- Cả lớp đọc thầm, , suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- “hơn nữa”.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu học sinh đọc nội dung ghi nhớ trong SGK.


<b>Kết luận</b> : giáo viên chốt lại các ý đúng .


 <b>Hoạt động 2: </b>Luyện tập.


<b>Mục tiêu :</b> Hiểu và nhận biết được những từ ngữ dùng
để nối các câu và bước đầu biết sử dụng các từ ngữ
nối để liên kết câu ; thực hiện được yêu cầu của các
bài tập ở mục III .


Baøi 1


- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề bài.


- Giáo viên nhắc học sinh đánh số thứ tự các câu văn,


yêu cầu các nhóm tìm phép nối trong 2 đoạn của bài
văn.


Bài 2


- u cầu học sinh chọn trong những từ ngữ đã cho từ


thích hợp để điền vào ơ trống.


- Giáo viên phát giấy khổ to đã phô tô nội dung các


đoạn văn của BT2 cho 3 học sinh làm bài.



<b>Kết luận</b> : Giáo viên chấm điểm một vài tập và sửa
bài tập


 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Gọi một vài em nêu ghi nhớ


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm BT2 vào vở.
- Chuẩn bị: <i><b>“Ôn tập”</b></i>
- Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc cả lớp đọc thầm.


- Học sinh trao đổi nhóm, gạch dưới những


quan hệ từ hoặc từ ngữ có tác dụng chuyển tiếp,
giải thích mối quan hệ nội dung giữa các câu,
đoạn.


- Học sinh làm bài cá nhân, những em làm bài


trên giấy làm xong dán kết quả bài làm lên
bảng lớp và đọc kết quả.


<b>Hoạt động lớp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Thứ sáu , ngày 19 tháng 3 năm 2010


<b>TIEÁT : 54 </b>

<b>TẬP LÀM VĂN </b>



<b>TẢ CÂY CỐI (KKIỂM TRA VIEÁT ) </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Dựa trên kết quả tiết ôn luyện về văn tả cây cối, học sinh viết được một bài văn tả cây côi có
bố cục rõ ràng, đủ ý.


- Viết được một bài văn tả cây cối đủ 3 phần (mở bài , thân bài , kết bài), đúng yêu cầu đề bài ;
dùng từ , đặt câu đúng , diễn đạt rõ ý


<b>2. Kó năng:</b>


- Rèn kĩ năng vận dụng các kiểu câu, diễn đạt ý, hoàn chỉnh văn bản, với bố cục rõ ràng, ý
mạch lạc.


<b>3. Thái đo</b>ä: -


Giáo dục học sinh yêu quý cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Tranh vẽ hoặc ảnh chụp môt số cây cối. SGK .



III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Ôn tập tả cây cối.</b></i>


- Giáo viên chấm 2 – 3 bài của học sinh.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b><i><b>Tả cây cối (Kiểm tra viết</b></i> ).
Tiết học hôm nay các em sẽ viết một bài văn tả
cây cối.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh làm bài.
<b>Mục tiêu :</b>Dựa trên kết quả tiết ôn luyện về văn tả
cây cối, học sinh viết được một bài văn tả cây cơi có
bố cục rõ ràng, đủ ý. Viết được một bài văn tả cây
cối đủ 3 phần (mở bài , thân bài , kết bài), đúng yêu
cầu đề bài ; dùng từ , đặt câu đúng , diễn đạt rõ ý


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.


- Yêu cầu học sinh đọc phần gợi ý.


- Giáo viên nhận xét.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên chốt lại cách trình bày viết


của các em


 <b>Hoạt động 2: </b>Học sinh làm bài.


- Haùt


<b>Hoạt động cá nhân</b>


- 1 học sinh đọc đề bài.


- Nhiều học sinh nói đề văn em chọn.
- 1 học sinh đọc gợi ý, cả lớp đọc thầm.


- Học sinh cả lớp dựa vào gợi ý lập dàn ý bài


vieát.


- 2 học sinh khá giỏi đọc dàn ý đã lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Mục tiêu :</b> Viết được một bài văn tả cây cối đủ 3
phần (mở bài , thân bài , kết bài), đúng yêu cầu đề
bài ; dùng từ , đặt câu đúng , diễn đạt rõ ý


- Giáo viên tạo điều kiện yên tónh cho học sinh làm


bài.


<b>Kết luận</b> :Giáo viên thu bài


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố



- Gọi một vài em đọc bài văn hay


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Yêu cầu học sinh về nhà chuẩn bị bài tiếp theo.
- Chuẩn bị <i><b>:”Ôn tập ”</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh làm bài dựa trên dàn ý đã lậplàm bài


vieát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TIẾT : 131 </b>

<b>TỐN </b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố khái quát về vận tốc.


- Biết tính vận tốc của chuyển động đều


-Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau


<b>2. Kó năng: </b>


- Thực hành tính v theo các đơn vị đo khác nhau.



<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ ghi sẵn kết quả các bài tập . SGK .


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Vận tốc </b></i>


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> <i><b>Luyện tập </b></i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Bài tập.


<b>Mục tiêu</b> : Biết tính vận tốc của chuyển động đều
.Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau
Bài 1:


- Học sinh nhắc lại cách tính vận tốc (km/ giờ hoặc



m/ phuùt)


- Giáo viên chốt.
- v = m/ phút = v
- m/ giây  60
- v = km/ giờ =
- v m/ phút  60


- Lấy số đo là m đổi thành km.


Baøi 2:


- Giáo viên gợi ý – Học sinh trả lời.
- Đề bài hỏi gì?


- Muốn tìm vận tốc ta cần biết gì?
- Nêu cách tính vận tốc?


 Giáo viên lưu ý đơn vị:


- r : km hay r : m
- t đi : giờ t đi : phút
- v : km/ g v : m/ phút


- Haùt


- Học sinh sửa bài 1, 2, 3.
- Nêu cơng thứ tìm v.



<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Đại diện trình bày.
- m/ giây : m/ phút
- km/ giờ


- Học sinh đọc đề.


- Nêu những số đo thời gian đi.


- Nêu cách thực hiện các số đo thời gian đi.
- Nêu cách tìm vận tốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giáo viên nhận xét kết quả đúng.


Bài 3:


- u cầu học sinh tính bằng km/ giờ để kiểm tra tiếp


khả năng tính tốn.


Bài 4:


- Giáo viên chốt bằng cơng thức vận dụng t đi = giờ


đến – giờ khởi hành.


<b>Kết luận : </b> Giáo viên chấm điểm một vài tập và sửa


bài của các em .


 <b>Hoạt động 2:</b> Củng cố.


- Nêu lại cơng thức tìm v.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài 3, 4/ 52.


- Chuẩn bị<b>: </b><i><b>“Quãng đường</b>”.</i>
- Nhận xét tiết học


- Học sinh sửa bài.


- Học sinh sửa bài.
- Tóm tắt.


- Tự giải.


- Sửa bài – nêu cách làm.
- 1500m = 1,5km.


- 4’ = 240’’ 4/ 60 giờ = 1/ 15 giờ
- Nêu cách tìm v.


- 1500 : 240 = 6,25 m/ giây.
- Học sinh tính v = m/ phút.
- Tính v = km/ giờ.



- Học sinh đọc đề.
- Giải – sửa bài.


- Nêu công thức áp dụng thời gian đi = giờ đến


– giờ khởi hành – t nghỉ.


- v = S . t đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TIẾT 132 </b>

<b> TỐN</b>

<b> </b>



<b>QUÃNG ĐƯỜNG. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh biết tính quãng đường.


-Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều


<b> Kó năng: </b>


- Rèn cách tính qng đường.


<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu thích môn học.


II. Chuẩn bị:



<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ ghi sẵn kết quả của các bài tập . Vở bài tập.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ : Luyện tập</b>


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> <i><b>Quãng đường.</b></i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hình thành cách tính qng đường.
<b>Mục tiêu</b> :Biết tính quãng đường đi được của một
chuyển động đều


- Ví dụ 1: Một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 14


km/ giờ, mất 3 giờ.


- Tính qng đường AB?
- Đề bài hỏi gì?


- Đề bài cho biết gì?



- Muốn tìm quãng đường AB ta làm sao?
- Giáo viên gợi ý tìm hiểu bài.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên gợi ý.


- Đề bài hỏi gì?


- Muốn tìm quãng đường AB ta cần biết gì?
- Muốn tìm quãng đường AB ta làm sao?
- Giáo viên lưu ý: Khi tìm quãng đường.
- Quãng đường đơn vị là km.


- Vận tốc đơn vị là km/ g
- t đi là giờ.


- Vậy t đi là 1 giờ 15 phút ta làm sao?


<b>Kết luận</b> : Giáo viên chốt lại


 Hoạt động 2: Thực hành.


- Haùt


- Học sinh sửa bài 3, 4/ 52.
- Lớp theo dõi.


<b>Hoạt động nhóm đơi</b>


- Học sinh đọc đề – phân tích đề – Tóm tắt hồ



sơ.


- Giải.


- Từng nhóm trình bày (dán nội dung bài lên


baûng).


- Cả lớp nhân xét.
- Dự kiến:


- N1: Sab


- 14 + 14 + 14 = 42 (km).
- N 2-3-4


- S AB:


- 14  3 = 42 km.
- Học sinh đọc.
- Học sinh trả lời.


- Học sinh nêu công thức.
- s = v  t đi.


- Học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mục tiêu</b> : Thực hành cách tính quãng đường.
Bài 1:



- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
- Giáo viên gợi ý.


- Đề bài hỏi gì?


- Muốn tìm quãng đường đi được ta cần biết gì?
- Muốn tìm quãng đường ta làm sao?


- 2 giờ 30 phút đổi được bao nhiêu giờ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Giáo viên nhận xét.


Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu.


- Học sinh suy nghó cá nhân tìm cách giải
- Giáo viên chốt ý cuối cùng.


- 1) Đổi 75 phút = 1,25 giờ


- 2) Vận dụng cơng thức để tính s?


Baøi 3:


- Yêu cầu 1 học sinh đọc đề.
- Gợi ý của giáo viên.
- Đề bài hỏi gì?



- Muốn tìm s ta cần biết gì?
- Tìm thời gian đi như thế nào?
- Giáo viên chốt ý.


- 1) Tìm thời gian đi.


- 2) vận dụng cơng thức tính.
- Giáo viên nhận xét.


<b>Kết luận</b> :Giáo viên chấm điểm một số tập và sửa
bài làm của các em


<b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


- Nhắc lại cơng thức quy tắc tìm qng đường.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài về nhà.
- Chuẩn bị<i><b>: Luyện tập</b></i>
- Nhận xét tiết học.


 Đổi 1 giờ 15 phút = 1,25 giờ.


- Học sinh thực hành giải.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.



- Vận tốc và thời gian đi.
- s = v  t đi.


- 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ.
- Học sinh làm bài


- Học sinh nhận xét – sửa bài.
- Học sinh suy nghĩ trình bày (4 em).
- 1) Đổi 75 phút = 1,25 giờ.


- 2) Vận dụng cơng thức để tính.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh nhận xét – sửa bài.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh đọc đề.
- Tính quãng đường AB.
- Vận tốc, thời gian đi.


- Thời điểm đến – thời điểm khởi hành.
- Học sinh làm bài.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TIẾT : 133 </b>

<b>TỐN </b>



<b>LUYỆN TẬP. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố kỹ năng tính quãng đường và vận tốc.


-Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều.


<b>2. Kó năng: </b>


- Rèn kỹ năng tính tốn cân thận.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ ghi sẵn kết quả các bài tập . SGK , Vở bài tập.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Qng đường</b></i>


- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> <i><b>Luyện tập.</b></i>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1:</b> Thực hành.


<b>Mục tiêu</b> : Biết tính quãng đường đi được của một
chuyển động đều.


Bài 1:


- Cả lớp nhận xét.


- Nêu cơng thức áp dụng.


Baøi 2:


- Giáo viên gợi ý.
- Học sinh trả lới.
- Giáo viên chốt.
- 1) Tìm t đi.


- 2) Vận dụng cơng thức để tính.
- Nêu cơng thức áp dụng.


Bài 3:


- Tổ chức nhóm.


- Có? Đơng tử chuyển động.


- Hát



- Học sinh sửa bài 1, 2, 3.
- Nêu công thức áp dụng.


- Học sinh đọc kỹ đề – lưu ý các dữ kiện thời


gian ñi.


- Từng bạn sửa bài (nêu lời giải, phép tính rõ


ràng).


- Lớp nhận xét.


- Tóm tắt đề bằng sơ đồ.
- Giải – sửa bài.


- Lớp nhận xét.


- Đổi giờ khởi hành t đi = giờ.
- Học sinh gạch dưới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Chuyển động như thế nào?
- Khởi hành ra sao?


Baøi 4:


- Giáo viên chốt lại công thức.
- S = v  t đi.



<b>Kết luận</b> : Giáo viên chấm điểm một vài tập và sửa
bài


 <b>Hoạt động 2:</b> Củng cố.


- Đặt đề theo dạng Tổng v.


dạng hiệu v.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài về nhà.


- Chuẩn bị: <i><b>“Thời gian”.</b></i>
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Thứ năm , ngày 18 tháng 03 năm 2010


<b>TIẾT : 134 </b>

<b> TOÁN </b>



<b>THỜI GIAN</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hình thành cách tính thời gian của một chuyển động.
- Biết cách tính thời gian của một chuyển động đều .


<b>2. Kó năng: </b>



-Thực hành cách tính thịi gian của một chuyển động.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ ghi sẵn kết quả các bài tập . SGK ,Vở bài tập.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập


- GV nhận xét – cho điểm.


<b>3. Bài mới: </b><i><b>“Thời gian”.</b></i>


 GV ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 Hoạt động 1: Hình thành cách tính thời gian.


<b>Mục tiêu</b> : Hình thành cách tính thời gian của một


chuyển động.


- Nêu ví dụ: Một ơtơ đi quãng đường dài AB 150 km với


vận tốc 50 km/ giờ. Tìm thời gian ơtơ đi kết quả qng
đường?


- Giáo viên chốt lại.
- T đi = s : v


- Lưu ý học sinh đơn vị.
- S = km, v = km/ giờ.
- T = giờ.


- Nêu ví dụ 2: Một xe gắn máy đi từ A đến B với vận tốc


30 km/ giờ.


- S. AB daøi 70 km, t đi A  B.


- Lưu ý học sinh nào dùng có quy tắc vận dụng phép tính


chia (bài chia theo hai cách – chọn cách 1  số giờ và phút
 rõ ràng và đầy đủ.


+ Haùt.


- Học sinh lần lượt sửa bài 4/ 54.


- Cả lớp nhận xét.



<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Chia nhóm.
- Làm việc nhóm.


- Đại diện trình bày (tóm tắt).


150 km
A  1 1 1


50km 50km 50km


- t ñi = s : v


- Nêu cách áp dụng.
- Cả lớp nhận xét.


- Lần lượt nhắc lại công thức tìm t đi.
- Nhóm – làm việc nhóm.


- Dự kiến.


- Đại diện nhóm trình bày.


70 30


40 2 giờ 20 phút
60



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Lưu ý bài tốn chia tìm thời gian đi 70 : 30.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên chốt lại cơng thức tính thời gian


 Hoạt động 2: Thực hành.


<b>Mục tiêu : </b>Biết cách tính thời gian của một chuyển
động đều .


Baøi 1:


- Giáo viên gợi ý.
- Đề bài hỏi gì?


- Muốn tìm thời gian đi ta cần biết gì?
- Nêu quy tắc tính thời gian đi.


Bài 2:


- Câu hỏi gợi ý.
- Đề bài hỏi gì?


- Muốn tìm thời gian đi ta làm như thế nào?
- Nêu quy tắc?


Baøi 3:


- Giáo viên chốt cách làm và dạng: 2 động tử chuyển động



ngược chiều – khởi hành cùng lúc  Tìm tổng v.


- Tìm thời gian đi để gặp.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên chấ,m điểm một vài tập và sửa bài
làm của cá em


 Hoạt động 3: Củng cố.


- Yêu cầu học sinh thi đua: bốc thăm 1 nhóm đặt vấn đề –


1 nhóm giải.


<b>5. Tổng kết – dặn dò:</b>


- Làm lại bài 3.


- Chuẩn bị: <i><b>“Luyện tập”.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


70 30
100 2,3 . . .
10


- Lần lượt đại diện 3 nhóm trình bày.
- Học sinh nêu lại quy tắc.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh trả lời.



- Hướng dẫn lần lượt đọc, tóm tắt.
- Giải, sửa bài.


- Cả lớp nhận xét.
- Đọc đề – tóm tắt.
- Giải, sửa bài.
- Cả lớp nhận xét.


- Nhóm bàn bạc tìm cách giải – lần lượt đại


diện trình bày.


- Cùng lúc 255km ←




ôtô gặp gm
62 km/ giờ sau? 40 km/h


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TIẾT : 135 </b>

<b>TỐN: </b>



<b>LUYỆN TẬP. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Củng cố kỹ năng tính thời gian của tốn chuyển động.
-Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc, qng đường.



<b>2. Kó năng: </b>


- Củng cố mối quan hệ giữa thời gian, vận tốc, qng đường.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ ghi sẵn kết quả các bài tập : Vở bài tập.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>Thời gian</b></i>


- GV nhận xét – cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài: </b><i><b>“Luyện tập”.</b></i>


 Ghi tựa.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 Hoạt động 1: Thực hành.



<b>Mục tiêu</b> : Củng cố kỹ năng tính thời gian của tốn
chuyển động.Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc, quãng
đường.


Bài 1:


- Giáo viên chốt.


- u cầu học sinh ghi lại cơng thức tìm t đi = s : v


Baøi 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách giải.
- Giáo viên chốt bằng công thức.


Baøi 3:


- Giáo viên chốt lại.
- Dạng toán.


- Hai động tử chuyển động cùng chiều khởi hành cùng


lúc <b>Hiệu vận tốc.</b>


- Bước 2: Khoảng cách 2 xe chia hiệu vận tốc để tìm thời


gian đuổi kịp.


+ Hát.



- Lần lượt sửa bài 3.


- Cả lớp nhận xét – lần lượt nêu cơng thức tìm t.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- Học sinh đọc đề – làm bài.
- Sửa bài – đổi tập.


- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh nêu cách giải.
- Nêu tóm tắt.


- Giải – sửa bài đổi tập.
- 1 học sinh lên bảng.
- Tổ chức 4 nhóm.


- Bàn bạc thảo luận cách giải.
- Đại diện trình bày.


- Nêu cách làm.


A  45km C  B


ôtô xe máy
51km/giờ 36 km/giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 4:



- Giáo viên chốt lại dạng tổng v.


1/ Tìm tổng vận tốc.


2/ Tìm thời gian đi gặp nhau.


<b>Kết luận</b> : Giáo viên chấm điểm một vài tập .


 Hoạt động 2: Củng cố.
- u cầu học sinh đặt đề toán.


8 giờ 160 km


A→ gaëp ← B
oâtoâ 1 lúc? ôtô2


5 km/giờ 35 km/giờ
A → 20km B C
Xe đạp đi bộ


15km/giờ 5km/giờ


<b>5. Tổng kết – dặn dò:</b>


- Làm bài 1,3


- Chuẩn bị: <i><b>Luyện tập chung.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- t đi = s : hiệu v


- Học sinh đọc đề.
- Tóm tắt.


- Xác định dạng.
- Giải.


- 2 em học sinh lên bảng.
- Sửa bài.


- Cả lớp nhận xét.


- Nhắc lại dạng bài và công thức áp dụng.


- Học sinh đặt đề toán và thi đua giải.
- Cả lớp cùng thực hiện theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TIẾT : 27</b>

<b>LỊCH SỬ </b>



<b>LỄ KÍ HIỆP ĐỊNH PA-RI. </b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Học sinh biết:


- Sau những thất bại nặng nề ở hai miền Nam, Bắc, ngày 27/ 1/ 1973, Mĩ buộc phải kí hiệp định
Pa-ri.


- Những điều khoản quan trọng nhất của hiệp định.



- Biết ngày 27 – 1 – 1973 Mĩ buộc phải kí Hiệp định Pa – ri chấm dứt chiến tranh , lập lại hồ
bình ở Việt Nam :


+ Những điểm cơ bản của Hiệp định : Mĩ phải tôn trọng độc lập , chủ quyền và toàn vẹn
lãnh thổ của Việt Nam ; rút toàn bộ quân Mĩ và quân đồng minh ra khỏi Việt Nam ; chấm dứt
dính líu về quân sự ở Việt Nam ; có trách nhiệm hàn gắn vế thương chiến tranh ở Việt Nam .


+ Ý nghĩa Hiệp định Pa – ri : Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi Việt Nam , tạo điều kiện
thuận lợi để nhân dân ta tiến tới giành thắng lợi hoàn toàn .


<b>2. Kó năng: </b>


- Học sinh kể lại được diễn biến lễ kí kết hiệp định Pa-ri.


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục học sinh tinh thần bất khuất, chống giặc ngoại xâm của dân tộc.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung cơ bản của hiệp định Pa – ri SGK.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Baøi cũ:</b> <i><b>Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không.</b></i>



- Nêu diễn biến chiến thắng Điện Biên Phủ trên


không?


- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ


trên không?


 Giáo viên nhận xét bài cũ.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b> <i><b>Lễ kí hiệp định Pa-ri.</b></i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Nguyên nhân Mĩ kí hiệp định Pa-ri.
<b>Mục tiêu: </b>Học sinh nắm nguyên nhân Mĩ kí hiệp định
Pa-ri?


- Giáo viên nêu câu hỏi: Tại sao Mó phải kí hiệp định


Pa-ri?


- GV tổ chức cho học sinh đọc SGK và thảo luận nội


dung sau:


+ Hội nghị Pa-ri kéo dài bao laâu?


+ Tại sao vào thời điểm sau năm 1972, Mĩ phải kí hiệp


định Pa-ri?


<b> Kết luận</b> : Giáo viên nhận xét, chốt.Ngày 27 tháng 1


- Hát


- 2 học sinh trả lời.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh thảo luận nhóm đôi.


- 1 vài nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

năm 1973, tại Pa-ri đã diễn ra lễ kí “Hiệp định về việc
chấm dứt chiến tranh và lập lại hồ bình ở VN”.


- Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi VN.


 <b>Hoạt động 2:</b> Lễ kí kết hiệp định Pa-ri.


<b>Mục tiêu: </b>Học sinh thuật lại diễn biến lễ kí kết hiệp
định và nội dung hiệp định.


- Giáo viên cho học sinh đọc SGK đoạn “Ngày 27/ 1/


1973 trên thế giới”.


- Tổ chức cho học sinh thảo luận 2 nội dung sau:



+ Thuaät lại diễn biến lễ kí kết.


+ Nêu nội dung chủ yếu của hiệp định Pa-ri.


<b> Kết luận</b> : Giáo viên nhận xét + chốt.Ngày 27/ 1/ 1973,
tại đường phố Clê-be (Pa-ri), trong khơng khí nghiêm
trang và được trang hồng lộng lẫy, lễ kí kết hiệp định
đã diễn ra với các điều khoảng buộc Mĩ phải chấm dứt
chiến tranh ở VN.


 <b>Hoạt động 3:</b> Ý nghĩa lịch sử của hiệp định Pa-ri.
<b>Mục tiêu: </b>Học sinh nắm ý nghĩa lịch sữ của hiệp đỉnh
Pa-ri.


- Hiệp định Pa-ri về VN có ý nghĩa lịch sử như thế nào?


<b>Kết luận</b> : Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi Việt
Nam , tạo điều kiện thuận lợi để nhân dân ta tiến tới
giành thắng lợi hoàn toàn .


 <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố.


- Hiệp định Pa-ri diễn ra vào thời gian nào?
- Nội dung chủ yếu của hiệp định?


 Giáo viên nhận xét.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học bài.



- Chuẩn bị: <i><b>“Tiến vào Dinh Độc Lập”.</b></i>
- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh thảo luận nhóm 4.


+ Gạch bằng bút chì dưới các ý chính.


- 1 vài nhóm phát biểu  nhóm khác bổ sung


(nếu có).


<b>Hoạt động lớp</b>


- Học sinh đọc SGK và trả lời.


 Hiệp định Pa-ri đã đánh dấu 1 giai đoạn mới


của CMVN. Đế quốc Mĩ buộc phải thừa nhận
sự thất bại trong chiến tranh VN.


- Đánh dấu 1 thắng lợi lịch sử mang tính chiến


lược: Chúng ta đã “Đánh cho Mĩ cút”, “Đánh
cho Nguỵ nhào”, giải phóng hồn tồn miền
Nam, hồn thành thống nhất đất nước.


<b>Hoạt động lớp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>TIEÁT : 27 </b>

<b>ĐỊA LÍ </b>



<b> CHÂU MĨ </b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Mô tả sơ lược được vị trí và giới hạn lãnh thổ Châu Mĩ :Nằm ở bán cầu Tây , bao gồm Bắc
Mĩ ,Trung Mĩ và Nam Mĩ .


- Nêu được một số đặc điểm về địa hình , khí hậu :


+ Địa hình châu Mĩ từ tây sang đơng : Núi cao , đồng bằng , núi thấp và cao ngun .
+ Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu : Nhiệt đới , ôn đới và hàn đới .


- Sử dụng quả địa cầu , bản đồ , lược đồ nhận biết vị trí , giới hạn lãnh thổ châu Mĩ .


- Chỉ và đọc tên một số dãy núi , cao nguyên , sông , đồng bằng lớn của châu Mĩ trên bản đồ ,
lược đồ .


- Nắm một số đặc điểm về vị trí địa lí, tự nhiên của châu Mĩ.


<b>2. Kó năng: </b>


- Xác định trên quả địa cầu hoăc trên bản đồø thế giới vị trí, giới hạn của châu Mĩ.


- Nêu tên và chỉ được vị trí một số dãy núi và đồng bằng lớn ở châu Mĩ trên bản đố (lược đồ).


<b>3. Thái độ: </b>



- Yêu thích học tập bộ môn.


II. Chuẩn bị:


<b>THẦY</b> <b>TRÒ</b>


Bản đồ tự nhiên châu Mĩ. Tranh ảnh hoặc bài viết về
rừng A-ma-dôn.


SGK.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA G</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Ổn định : </b>


<b>2. Bài cũ:</b> <i><b>“Châu Phi” (tt).</b></i>


- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b> <i><b>“Châu Mĩ”.</b></i>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Châu Mĩ nằm ở đâu?


<b>Mục tiêu :</b> Mơ tả sơ lược được vị trí và giới hạn lãnh
thổ Châu Mĩ :Nằm ở bán cầu Tây , bao gồm Bắc
Mĩ ,Trung Mĩ và Nam Mĩ .



- Giáo viên giới thiệu trên quả địa cầu về sự phân chia
hai bán cầu Đông, Tây.


- Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hoàn thiện câu


trả lời.


* <b>Kết luận:</b> Châu Mĩ gồm các phần đất: Bắc Mĩ, Nam
Mĩ và Trung Mĩ, là châu lục duy nhất nằm ở bán cầu
Tây, có vị trí trải dài trên cả 2 bán cầu Bắc và Nam,
vì thế châu Mĩ có đủ các đới khí hậu từ nhiệt đới, ơn
đới đến hàn đới. Khí hậu ôn đới ở Bắc Mĩ và khí hậu
nhiệt đới ẩm ở Nam Mĩ chiếm diện tích lớn nhất.


 <b>Hoạt động 2: Châu Mĩ lớn như thế nào?</b>


+ Haùt


- Đọc ghi nhớ.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh quan sát quả địa cầu và trả lời các


câu hỏi ở mục 1 trong SGK.


- Đại diện các nhóm học sinh trả lời câu hỏi.
- Học sinh khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Mục tiêu :</b> Sử dụng quả địa cầu , bản đồ , lược đồ


nhận biết vị trí , giới hạn lãnh thổ châu Mĩ .


-Giáo viên cho các em nghiên cứu bản đố, số liệu,
trực quan.


- Giáo viên sửa chữa và giúp các em hoàn thiện câu


trả lời.


* <b>Kết luận:</b> Cả về diện tích và dân số, châu Mĩ đứng
thứ hai trong các châu lục, đứng sau châu Á. Về diên
tích châu Mĩ có diện tích gần bằng châu Á, về số dân
thì ít hơn nhiều.


 <b>Hoạt động 3: </b>Thiên nhiên châu Mĩ có gì đặc biệt?
<b>Mục tiêu :</b> Nêu được một số đặc điểm về địa hình ,
khí hậu : Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông : Núi
cao , đồng bằng , núi thấp và cao nguyên . Châu Mĩ có
nhiều đới khí hậu : Nhiệt đới , ơn đới và hàn đới .
- Giáo viên cho thảo luận nhóm


- Cho học sinh quan sát, thực hành.


- Giáo viên sửa chữa và giúp học sinh hồn thiện


phần trình bày.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh giới thiệu bằng tranh


ảnh hoặc bằng lời về vùng rừng A-ma-dôn.



* <b>Kết luận:</b> Địa hình châu Mĩ gồm có 3 bộ phận: Dọc
bờ biển phía tây là 2 hệ thống núi cao và đồ sộ
Cooc-di-e và An-đet, phía đơng là các núi thấp và cao
nguyên: A-pa-lat và Bra-xin, ở giữa là những đồng
bằng lớn: đồng bằng Trung tâm và đồng bằng
A-ma-dôn. Đồng bằng A-ma-dôn là đồng bằng lớn nhất thế
giới.


 <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố .


-Gọi vài em nêu lại ghi nhớ


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học bài.


- Chuẩn bị: “<i><b>Châu Mó (tt)”.</b></i>
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh dựa vào bảng số liệu về diện tích và


dân số các châu ở bài 17, trả lời các câu hỏi của
mục 2 trong SGK.


- 1 số học sinh lên trả lời câu hỏi trước lớp.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh trong nhóm quan sát hình 1, hình 2,



đọc SGK rồi thảo luận nhóm theo các câu hỏi
gợi ý sau:


- Quan sát hình 2, rồi tìm trên hình 1 các chữ a,


b, c, d, đ, e, và cho biết các ảnh đó được chụp ở
Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ.


- Nhận xét về địa hình châu Mó.


- Nêu tên và chỉ trên lược đồ hình 1 vị trí:


+ Hai hệ thống núi ở phía Tây châu Mĩ.
+ Hai dãy núi thấp ở phía Đơng châu Mĩ.
+ Hai đồng bằng lớn của châu Mĩ.


+ Hai con sông lớn ở châu Mĩ.


- Nêu tác dụng của rừng rậm ở A-ma-dơn.
- Đại diện các nhóm học sinh trả lời câu hỏi


trước lớp.


- Học sinh khác bổ sung.


- Học sinh chỉ trên bản đồ tự nhiên châu Mĩ vị


trí những dãy núi, đồng bằng và sông lớn ở
châu Mĩ.



<b>Hoạt động lớp.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×