Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

GIAO AN LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.18 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Lịch báo giảng Tuần 4</i>



<b>Ngày dạy</b>

<b>MÔN </b>

<b>Tiết</b>

<b>TG</b>

<b>Tên bài</b>



13 /9 /09


HĐTT
TĐ - KC
TĐ - KC
Toán


10
11
16


40
40
40


Chào cờ đầu tuần
Người mẹ.


Người mẹ.


Luyện tập chung.


14/9 /09 TD


Mỹ thuật
CT
Tốn



7


4


7



17


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


Nghe - viết : Người mẹ.


Kiểm tra.


15/ 9/09


Tập đọc
Tốn
TN&XH
LTVC


12
18
7
4


40
40
40
40



Ơng ngoại.
Bảng nhân 6.


Hoạt động tuần hồn.


Mở rộng vốn từ : Gia đình. Ơn tập.
16/ 9/09 Tin học


Tin học
TLV
Tốn


3
4
4


19 4040


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


Nghe – kể : Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn.


Luyện tập.


17/9 /09 Chính tả
Tốn
TH&XH
HĐTT



8
20


8
7


40
40
40
35


Nghe - viết : Ơng ngoại


Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (khơng nhớ).
Vệ sinh cơ quan tuần hồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ND: 13 / 9 /2010


<b>Tập đọc– Kể chuyện ( Tiết 10, 11) </b>



<b>Người mẹ</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy,giữa các cụm từ, bước đầu biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu nội dung: Người mẹ rất yêu con. Vì con, người mẹ có thể làm tất cả.( Trả lời được câu hỏi sgk)


*Giáo dục HS biết thương yêu cha mẹ.


<b>B. Kể Chuyện</b>.


- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. * HS: SGK, vở.
Bảng viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>:
<i> </i>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1)</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>


<i><b>2)</b></i> <i>KTBC : Quaït cho bà ngủ</i>


<i><b>3)</b></i> <i>Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tựa: </i>


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>


 GV đọc mẫu bài văn.


 GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.


- Đọc từng câu + rèn đọc từ khó



Đọc từng đoạn trước lớp + giải thích từ: mấy đêm rịng, thiếp đi, lã
<i>chã, khẩn khoản.</i>


- GV mời 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của truyện.


- GV nhắc nhở HS nghỉ hới đúng, giọng phù hợp với nội


dung.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV theo dõi HS, hướng dẫn nhóm đọc yếu.


- GV cho HS các nhóm thi đọc. Lớp chia thành 4 nhóm.


<b>* Hoạt động 3</b>: Luyện đọc lại, củng cố.
- GV đọc lại đoạn 4.


- GV chia nhóm + Y/C đọc diễn cảm đoạn 4 theo lời các nhân vật.
- GV nhận xét , công bố bạn nào đọc hay nhất.


*<b> Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn tìm hiểu bài<b>.</b>


- GV đưa ra câu hỏi:


<i>+C 1: Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1.</i>


+ C 2:Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà?
+ C 3:Người mẹ đạ làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà?



- 3 HS


- CN nhắc lại


-HS đọc thầm theo GV.
-HS đọc từng câu.


-HS đọc từng đoạn trước lớp.
-HS giải nghĩa từ.


-HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
trong bài.


- Đọc từng đoạn theo nhóm 4
-4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4
đoạn.


- HS theo dõi


- Nhóm 3 ( mỗi HS 2 vai)
-3 nhóm đọc theo vai(người dẫn
truyện, Thần Chết, bà mẹ).
-2nhóm thi đọc .HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Thái độ củaThần Chết như thế nào khi thấy người mẹ?
+ Người mẹ trả lời như thế nào?


+ C 4:Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện:
<i> a) Người mẹ là người rất dũng cảm.</i>



<i> b) Người mẹ không sợ Thần Chết.</i>
<i> c) Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì con.</i>


- GV nhận xét, chốt lại : cả 3 ý điều đúng. Vì người mẹ rất dũng
cảm rất yêu thương con. Song ý đúng nhất là ý 3: Người mẹ có thể
<i>làm tất cả vì con.</i>


<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- Chuyện có nhũng vai nào?


- GV hướng dẫn cho HS kể chuyện theo 6 vai: người dẫn truyện, bà
mẹ, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ nước, Thần Chết.


- HS thi dựng lại câu chuyện theo vai.
- GV nhận xét, cơng bố nhóm thắng cuộc.
<i>4.Củng cố – dặn dò.</i>


*Giáo dục HS biết thương yêu cha mẹ.
- Kể cho nhười thân nghe


- Xem: Oâng ngoại


+ CN
+ CN


+HS đọc đoạn 4 + Thảo luận
nhóm đơi


-Đại diện các nhóm trình bày ý


kiến của mình.


-HS nhận xét.


- CNTL


- HS tiến hành kể theo vai trong
tổ


- HS kể trước lớp theo vai
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Toán ( Tiết 16 )</b>


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, tính nhân ,chia trong bảng đã học.


-Biết giải tốn có lời văn( liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị ).
- HS làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 18, HSG làm BT 5 trang 18


<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Bảng kẻ bài 5. * HS: Vở, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. KTBC:: Luyện tập.</i>



<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2


 <i>Baøi 1 a): SGK</i>


- GV mời


- GV yêu cầu HS cả lớp làm vào. 4 HS lên bảng làm, nêu
cách tính.


- GV nhận xét, chốt lại.


 <i>Bài 2: SGK</i>


<i>- Tìm x là tìm số gì?</i>


- GV u cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết,
cách tìm số bị chia.


- GV nhận xét, chốt lại bài đúng.


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4.


 <i>Baøi 3: SGK</i>


- Trong dãy tính có nhân, chia, cộng, trừ ta làm ntn?
- GV theo dõi + sửa sai HSY



- GV nhận xét.


 <i>Bài 4: SGK</i>


- GV HD tóm tắt
Thuøng 1: 125 l


? l
Thuøng 2:


160 l
- GV nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 3</b>: Làm bài 5. ( HSG)
-Chơi tro chơiø : Ai vẽ nhanh, đẹp.


- GV nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
<i>4.</i>


<i> Củng cố – dặn dò .</i>


- Xem lại cộng, trừ có nhớ, tìm x +xem : Bảng nhân 6


- HS hát
- CN nhắc lại


* 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>Bài 1 a): HS làm bảng con</i>
<i>b), c) HS làm vở</i>



- Học sinh tự giải vào.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- HSnx


* HS đọc u cầu đề bài.
<i>- CNTL</i>


<i>- HS làm bảng con</i>


- Hai HS lên bảng làm bài
-HS nhận xét.


 HS đọc yêu cầu đề bài.
 CNTL


- HS làm vào bảng con
- 2HS lên bảng làm + nx
* HS đọc yêu cầu đề bài.
<i>- HS trả lời ..</i>


- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS vẽ vào vở BT
- 2 HS thi đua
- HSnx


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ND: 14/9/2010 Thể dục

<b> (</b>

<b>Tiết 7 ) ; M</b>

<b>ĩ thuật (</b>

<b>Tiết 4 ) GV bộ mơn soạn</b>




<b>Chính tả ( Tiết 7 )</b>



<b>Nghe – viết : </b>

<b>Người mẹ</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT 2 b, 3b.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>GV: Bảng phụ * HS: Vở, bút.


<b>III/ Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>
<i><b>2.</b></i> <i>KTBC : Chị em.</i>


<i><b>3.</b></i> <i>Bài mới: Giới thiệu bài + ghi tựa. </i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS nghe - viết.


 GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả?


+ Các tên riêng ấy được viết như thế nào?


<i> + Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn?</i>


- Viết từ khó bảng con : Thần Chết, Thần Đêm Tối,ngạc nhiên


 HS chép bài vào vở.( GV đọc từng cụm từ)
 GV chấm chữa bài.


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập.
<i>+ Bài tập 2: GV chọn 2a.</i>


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV phát 2 bảng nhóm HS thi làm bài.
- GV nhận xét, chốt lại.


+ Bài tập 3 : GV chọn 3b.
- GV chia nhóm


- GV nhận xét, sửa chữa.


- GV chốt lời giải đúng:Thân thể – vâng lời – cái cân.
<i>4. Củng cố – dặn dò:</i>


- Viết chữ sai mỗi chữ 1 dòng
- Xem: Chính tả tập chép: Chị em


- HS viết bảng con từ khó


- HS nhắc lại


-HS lắng nghe +1- 2 HS đọc


+HS phát biểu.


-HStìm từ khó,PT,viết bảng con
-Học sinh viết vào vở.


- HS theo doõi


* HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 2 nhóm lên thi đua
- HS nhận xét.
- Nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tốn ( Tiết 17 )</b>



<b>Kiểm tra </b>

<b>(Tiết 1)</b>



<b>I. Đề:</b>


<i><b> Bài 1: Đặt tính rồi tính.</b></i>


234 + 347 ; 372 + 255 ; 264 – 127 ; 452 – 281
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...


<i><b> Baøi 2: Khoanh vaøo</b></i>


* số bông hoa. * soá bông hoa.


<i><b>* Bài 3: Tính chu vi hình tam giác ABC biết độ dài 3 cạnh của hình tam giác đều là 5cm. </b></i>
A


A Baøi giaûi


5cm 5cm


...
B 5 cm C ...
...


* Bài 4: Lớp 3/1 có 32 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh.
Bài giải


...
...
...


<b>II . Đáp án :</b>


<b>Baøi 1 : (4 đ)</b> <b>mỗi bài 1 đ</b> 581 627 137 191


<b>Bài 2 : (2 đ) Đúng mỗi bài 1 đ</b>


<b>Baøi 3 : (2 đ) </b> <b>Bài 4 : (2 đ) </b>



<i>Bài giải</i> <i>Bài giải</i>


Chu vi tam giác ABC là : ( 1ñ) Mỗi hàng có số học sinh là :
5 x 3 = 15 (cm) (0,5 ñ) 32 : 4 = 8 (hoïc sinh)


Đáp số : 15 cm. (0,5 đ) Đáp số : 8 học sinh.


<i>ND: 15/9/2010</i>

<b> </b>

<b>Tập đọc ( Tiết 12 )</b>



   
   
   


    
    
    


4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ơng ngoại</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Đọc đúng, rành mạch, nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Đọc đúng các
kiểu câu. Bước đầu phân biệt được lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.


-Hiểu ND: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông, ông là người thầy đầu tiên
của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học ( trả lời được các câu hỏi sgk)



* Giáo dục HS tình cảm ơng cháu trong gia đình. Lịng biết ơn của cháu đối với ơng.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. (nếu có) * HS: Xem trước bài học, SGK.
Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học</b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động : Hát.</i>


<i>2. KTBC : Mẹ vắng nhà ngày bão.</i>


3 .Bài mới: Giới thiệu bài bằng tranh + ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.


 GV đọc cả bài.


 GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ.


- Đọc nối tiếp câu + HD đọc từ khó


- Đọc đoạn trước lớp + Giải nghĩa từ: loang lỗ
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
- GV gõ thước



<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn tìm hiểu bài.


<i>+Câu 1: Thành phố sắp vào mùa thu có gì đẹp? ; GVnx</i>


<i>+ Câu 2: Ơng ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn bị đi học như thế nào?</i>
<i>+ Câu 3: Tìm một hình ảnh đẹp mà em thích trong đoạn ơng dẫn</i>
<i>cháu đến thăm trường?ù</i>


- GV nhận xét, chốt lại.


+ Câu 4: Vì sao bạn nhỏ gọi ông ngoại là người thầy đầu tiên?


- GV nhận xét, chốt lại ý: Vì ơng dạy bạn những chữ cái đầu tiên,
<i>ông là người đầu tiên dẫn bạn đến trường học, nhấc bổng bạn lên</i>
<i>tay, cho bạn gõ thử vào chiếc trống trường, nghe tiếng trống trường</i>
<i>đầu tiên.</i>


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc lại.


- GV treo bảng phụ, hướng dẫn các em đọc đúng, đọc diễn cảm đoạn
văn. <b>( Như sách giáo viên)</b>


- Trò chơi: “Ai đọc diễn cảm” đoạn văn trên<b>( Như sách giáo viên)</b>


- GV mời 2 HS thi đua đọc cả bài.+ GV nx HS đọc đúng, đọc hay.
<i>4 .Củng cố – dặn dò : Đọc bài + TL câu hỏi sgk</i>


-Xem bài : Người lính dũng cảm



- 3 HS đọc + TL câu hỏi sgk
- HS nhắc lại


* Học sinh đọc thầm theo.
- HS đọc tiếp nối câu.


-HS đọc từng đoạn trước lớp.
-HS đọc từ đoạn trong nhóm.
-Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
+ HS đọc thầm đoạn 1 +CNTL
<i>+HS đọc to đoạn 2 +CNTL</i>
+HS thảo luận nhóm đơi
-Đại diện các nhóm lên trình
-HS nhận xét.


+ Một HS đọc đoạn 4.


-HS phát biểu theo suy nghó của
mình.


-HS đọc lại đoạn văn trên.
-4 HS thi đua đọc diễn cảm
-2 HS thi đua đọc cả bài.+HS nx
- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Bảng nhân 6</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 6.



- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.
- HS làm được BT 1, 2, 3trang 19.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: 10 tấm bìa dạy bảng nhân 6 trong bộ tốn. Bảng phụ viết sẵn bảng nhân 6. kẻ 2 bài 3.
* HS: Vở, bảng con.


III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1 .Khởi động: Hát.</i>
<i>2. KTBC: NX bài KT.</i>


<i>3 . Bài mới: * Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động 1: Thành lập bảng nhân 6.</b>


- GV đính tấm bìa có 6 hình trịn lên bảng, hỏi: Có mấy hình trịn?
- 6 hình trịn được lấy mấy lần?


 6 được lấy 1 lần nên ta lập được phép nhân: 6 x 1 = 6.


-GV gắn tiếp hai tấm bìa lên bảng và hỏi:
+ Mỗi tấm có ? hình tròn


+ Vậy 6 hình trịn được lấy mấy lần?
+Vậy 6 được lấy mấy lần



- Hãy lập phép tính tương ứng với 6 được lấy 2 lần.
- GV viết lên bảng phép nhân: 6 x 2 = 12


- GV HD HS lấy 3 tấm bìa để lập phép nhân 6 x 3.
- Tương tự GV yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa nữa
- Tương tự lấy đến 10 tấm bìa ( 6 x 10 = 60)


- GV HD HS học thuộc lòng bảng nhân 6 ( che hoặc xóa dần)
- Tổ chức cho HS thi học thuộc lịng.


<b>* Hoạt động 2</b>: <b>Thực hành làm BT</b>


 <i>Bài 1:SGK</i>


- GV yêu cầu HS tự làm sgk
- Gv theo dõi sửa sai HSY
- GV nhận xét.


 <i>Baøi 2: SGK</i>


- GV HD tóm tắt: 1 thùng : 6 lít
5 thùng : . . . lít ?
- Gv nx + tuyên dương nhóm thắng cuộc


 <i>Bài 3: SGK</i>


- GV hỏi để HD cách làm


- GV chia HS thaønh 2 nhóm thi đua nhau điền số vào ô trống.


- GV chốt lại, công bố nhóm thắng cuộc


<i>4.Củng cố – dặn dò:</i>
-Xem bài : Luyện tập


- HS theo dõi
- HS nhắc lại


- CNTL: Có 6 hình tròn.
- CNTL: lấy 1 lần.
-CN + ĐT


- HS theo dõi GV lấy
+CNTL


+6 hình trịn được lấy 2 lần.
+6 được lấy 2 lần.


CN laäp: 6 x 2 = 12.
-CN + ÑT


-HS đọc phép nhân( 6 x 3 =18)
-HS đọc phép nhân( 6 x 4 =24)
-CN + ĐT


-ĐT+ CN
- Tổ - CN


* HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh làm sgk



-4 HS leân làm mỗi HS 1 cột
-HS nhận xét.


* 2 HS đọc đề bài.
- HSTL


- HS làm bài vào vở


- 2 nhoùm thi đua(1nhóm 3 HS)


<b>* </b>HS đọc u cầu đề bài.
- HSTL


- 2 nhóm lên điền số vàoô trống
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TNXH (Tiết 7) </b>

<b>Hoạt động tuần hồn</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết tim ln đập để bơm máu đi khắp cơ thể. Nếu tim ngừng đập, máu không lưu thông được trong
các mạch máu, cơ thể sẽ chết.


-Chỉ và nói được đường đi của máu trong sơ đồ vòng tuần hòan lớn, vòng tuần hồn nhỏ( HS K,G).
* Gi dục HS biết bảo vệ cơ quan tuần hồn.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Hình trong SGK tran g 16, 17. * HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động</b>:



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động : Hát.</i>


<i><b>2.</b></i> <i>KTBC: Máu và cơ quan tuần hoàn.</i>
<i><b>3.</b></i> <i>Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tựa: </i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm việc cả lớp.


<b>Bước 1:</b> Làm việc theo nhóm .
- GV chia nhóm và hướng dẫn HS :


+Áp tai vào ngực bạn để nghe tim đập và đếm số nhịp đập của tim
trong 1 phút.


+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải lên cổ tay trái của
mình hoặc tay trái của bạn, đếm số nhịp mạch đập trong một phút.
- GV gọi một số HS lên làm mẫu cho cả lớp quan sát.


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


+ Các em đã thấy gì khi áp tai vào ngực của bạn mình?


+ Khi đặt mấy đầu ngón tay lên cổ tay mình hoặc tay bạn, em cảm
thấy gì?


=> GV kết luận SGV


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc với SGK<b>.</b>


<b>Bước 1 </b>: Làm việc theo nhóm.


- GV chia nhóm +yêu cầu HS quan sát các hình SGK trang 16
+ Chỉ động mạch, tĩnh mạch trên sơ đồ? Nêu chức năng của từng
loại mạch máu ?


+ Chỉ và nói đường đi của máu trong vịng tuần hồn nhỏ? Vịng
tuần hồn nhỏ có chức năng gì?


+ Chỉ và nói đường đi của máu trong vịng tuần hồn lớn? Vịng
tuần hồn lớn có chức năng gì?


<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.


- GV gọi một số HS lên trình bày. Nhóm khác bổ sung
- GV chốt lại.


<b>* Hoạt động 3: </b>Chơi trị “ Ghép chữ vào hình”.


- GV phát cho mỗi nhóm sơ đồ 2 vịng tuần hồn, phiếu rời ghi tên
các mạch máu của hai vịng tuần hồn.


- GV nhận xét.
<i>4.Củng cố – dặn dò</i>


* Gi dục HS biết bảo vệ cơ quan tuần hoàn.
-Xem bài : VS cơ quan tuần hoàn


- 3 HS đọc + TL câu hỏi GV
- HS nhắc lại



- Nhóm đơi
+ HS thực hành.
- HS nhận xét.
+ HS trả lời.


+ HS khác bổ sung.
* HS theo dõi


- Nhóm 4


+ Nhóm thực hiện


-Đại diện mỗi nhóm trình
bày.


-HS lắng nghe + bổ sung
- 4 nhóm thi ghép chữ vào
hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu ( Tiết 4) </b>



<b>Từ ngữ về gia đình. Ơn tập câu </b>

<i><b>Ai là gì?</b></i>



<b>I/ Mục đích yêu cầu: </b>


-Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những ngừơi trong gia đình( BT 1).
-Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp( BT 2)
-Đặt được câu theo mẫu Ai là gì? (BT 3 a/ b/ c).



*Giáo dục HS yêu quý gia đình của mình


<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Bảng viết BT2. * HS: Xem trước bài học.


<b>III/ Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1) Khởi động : Hát.</i>


<i>2) KTBCõ : So sánh – dấu chấm</i>
<i>3) Bài mới: Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động1</b>: Hướng dẫn các em làm bài tập.
<i><b>+Bài tập 1: SGK</b></i>


-GV thảo luận theo từng cặp, viết ra nháp những từ vừa mới tìm .
- GV viết nhanh lên bảng


- GV chốt lại lời giải đúng.


<b>* Hoạt động 2:</b> Thảo luận.
<i><b>+ Bài tập 2: SGK</b></i>


- GV chia nhóm.
Cha mẹ đối với con


cái Con cháu đối vớiông bà, cha mẹ Anh chị em đối vơnhau
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



*Giáo dục HS yêu quý gia đình của mình
<i><b>+ Bài taäp 3: SGK</b></i>


- GV mời 1 HS làm mẫu.


- GV cho HS trao đổi theo từng cặp.
- GV nhận xét nhanh các câu HS vừa đặt.
- GV chốt lại .


a)Tuấn là anh của Lan( Tuấn là người anh biết nhường nhịn)
b)Bạn nhỏ là cô bé rất hiếu thảo.


c) Bà mẹ là người rất yêu thương con.
d) Sẻ non là người bạn tốt.


<i>4.Củng cố – dặn dò.</i>


- Tập kể lại những người trong gia đình
-Xem bài : Luyện tập


- 2HS


- HS nhắc lại
+HS đọc yêu cầu.
-HS thảo luận nhóm đôi.
-HS phát biểu ý kiến.
- HS nhận xét.


-HS đọc lại các từ đúng.


+HS đọc u cầu.
- Nhóm đơi


- 3 HS lên bảng làm mẫu.


- HSnx


* HS theo dõi


+HS đọc u cầu bài.
-HS trao đổi theo nhóm đơi
-HS phát biểu ý kiến.
- HSnx


- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ND: 16.9.2010</b>

<b> Tin học( Tiết 1, 2): GV bộ môn dạy</b>



<b> </b>



<b>Tập làm văn 4 :</b>



<b>Nghe – kể : </b>

<b>Dại gì mà đổi. Điền vào giấy tờ in sẵn</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Nghe - kể lại được câu chuyện Dại gì mà đổi ( BT 1)
-Điền đúng nội dung vào mẫu điện báo ( BT 1)
* Giáo dục HS biết yêu quý cuộc sống gia đình.



<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: -Tranh minh họa Dại gì mà đổi. * HS: Vở, bút.
-Bảng lớp viết 3 câu hỏi để giúp HS kể chuyện.


- Mẫu điện báo photo.


<b>III/ Các hoạt động</b>:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1)</i> <i>Khởi động : Hát.</i>


<i>2)</i> <i>KTBC : Kể về gia đình- Điền vào giấy tờ in sẳn</i>
<i>3)</i> <i>Bài mới : Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn làm bài tập.
+ Bài tập 1: SGK


- GV cho HS quan sát tranh minh họa.
- GV kể chuyện.


+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
<i>+ Cậu bé trả lời như thế nào?</i>
<i>+ Vì sao cậu bé nghỉ như vậy?</i>
- GV kể lần 2.


- GV mời 1 HS kể lại.


- GV mời 4 HS thi kể chuyện.


- GV nhận xét , bình chọn người kể tốt nhất.


* Giáo dục HS biết yêu quý cuộc sống gia đình.
* <b>Hoạt động 2</b><i>: Làm câu 2.</i>


+ Bài tập 2: SGK


- Tình huống cần viết điện báo là gì?
-Yêu cầu của bài là gì?


<i> - GV hướng dẫn HS điền nội dung vào mẫu: </i>
<i>+ Họ, tên , địa chỉ của người nhận.</i>


<i>+ Họ, tên, địa chỉ người gửi.( cần chuyển thì ghi, khơng thì thơi).</i>
<i>+ Họ tên địa chỉ người gửi ( ở dòng dưới)</i>


- GV mời 2 HS nhìn mẫu điện báo làm miệng.


- GV cho cả lớp viết vào vở nội dung theo yêu cầu của bài tập.
- GV chấm 5 bài của HS làm xong trước.


- GV nhận xét bài laøm HS.


- GV cho điểm, tuyên dương bài viết đúng.
<i>4.Củng cố – dặn dò.</i>


- Xem: Tập tổ chức cuộc họp


- 2 HS(1 kể,1 nêu các phần lá
đơn)


- HS nhắc laïi



*HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-HS xem tranh.


-HS nghe.


+ HS trả lời.
-HS nghe.
-HS kể chuyện.


-Đại diện 4 bạn lên thi.
-HS nhận xét.


* HS theo doõi


+HS đọc yêu cầu của đề bài.
+ HS trả lời


+ HS trả lời


-2 HS làm miệng vào mẫu
- HS làm vở BT


- HS đọc bài trước lớp
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Toán ( Tiết 19 )</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> Luyện tập</b>




<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng nhân 6 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
- HS làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 20, HSG làm BT 5 trang 20


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Đồ dùng tốn. * HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. KTBC: Bảng nhân 6.</i>


<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Làm bài 1, 2


 <i>Baøi 1:SGK</i>


a) 6 x 5 = 6 x 10 = 6 x 2 =
. . . . . . . . .
6 x 9 = 3 x 6 = 6 x 5 =
b) 6 x 2 = 3 x 6 = 6 x 5 =
2 x 6 = 6 x 3 = 5 x 6 =
- GV nhận xét


- kết quả 2 phép tính bài b) như thế nào?



 <i>Bài 2: SGK</i>


- GV hỏi cách làm


a) 6 x 9 + 6 b) 6 x 5 + 29 c) 6 x 6 + 6
- GV nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 2:</b> Làm bài 3, 4.


 <i>Bài 3: SGK</i>


- GV HD tóm tắt bài toán


1 HS mua: 6 quyển vở
6 HS mua: . . . quyển vở ?




- GV nhận xét, chốt lại câu lời giải


 <i>Baøi 4: SGK</i>


a) 12 ; 18 ; 24 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .
b) 18 ; 21 ; 24 ; . . . ; . . . ; . . . ; . . .


- GV chia HS làm 2 nhóm chơi trò “ Ai điền nhanh”
- GV nhận xét, công bố nhóm thắng cuộc.


<b>* Hoạt động 3</b>: Làm bài 5.



- GV chia HS thaønh 2 nhóm. Chơi trò “Ai xếp hình nhanh”.
- GV nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.


<i>4.Củng cố – dặn dò:</i>


-Xem bài : Luyện tập; tập xếp hình


- 3 HS đọc bảng nhân 6
- HS nhắc lại


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm sgk


a)HS nối tiếp nhau đọc kết quả
b) 3 HS lên bảng


- HS nx
- CNTL


* HS đọc yêu cầu đề bài.


-HS TL( Thực hiện phép x trước)
- HS làm bảng con


-HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- CNTL



- HS làm vào vở.
- HS lên bảng làm.
-HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS điền sgk


- 2 nhóm ( Mỗi nhóm 4 HS)
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ND: 17.9.2010</b>

<b> </b>

<b>Chính tả ( Tiết 8)</b>



<b>Nghe – viết : Ơng ngoại</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


<i>-Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi. </i>
-Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay( BT 2)


- Làm đúng BT 3b.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2. * HS: Vở, bút.
Vở bài tập, SGK.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>



<i>1) Khởi động: Hát.</i>


<i> 2) KTBC: “ Người mẹ”.( từ khó GV chọn)</i>
<i>3) Bài mới: Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS nghe viết.


 GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


GV đọc đoạn văn


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn văn.
+ Đoạn văn gồm mấy câu?


<i> + Những chữ nào trong bài viết hoa?</i>


<i> - Viết từ khó bảng con : nhấc bổng, gõ thử, loang lổ, trong trẻo,</i>
<i>….</i>


 GV đọc HS viết bài vào vở.


- GV chấm chữa bài


- GV nhận xét bài viết cuûa HS.


<b>* Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS làm bài tập.
<i>+ Bài tập 2: SGK</i>


- GV chia bảng làm 3 cột.



- HS lên bảngviết 1 tiếng có vần oay rồi chuyển phấn cho bạn.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


+ Bài tập 3:GV chọn bài 3b.
<i>- GV theo dõisửa sai HS Y</i>


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.( Sân, nâng, cần cù)
<i>4. Củng cố – dặn dò:</i>


- Viết chữ sai mỗi chữ 1 dòng


- Xem: Chính tả tập chép: Người lính dũng cảm


- HS viết bảng con
- HS nhắc lại


- 2 HS đọc đoạn văn.
+ HS TL


+ CNTL


- HStìm từ khó phân tích
-HS viết bảng con.
-Học sinh viết vào vở.
- HS bắt lỗi


*1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
-Cả lớp làm vào vở.


- 3 nhóm thi trị chơi tiếp sức


HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tốn ( Tiết 20)</b>



<b>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (khơng nhớ)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (khơng nhớ).
- Vận dụng được để giả bài tốn có một phép nhân.


- HS làm được BT 1, BT 2 (a), BT 3 trang 21


<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Phấn màu.


<b>III/ Các hoạt động:</b> * HS: Vở, bảng con.


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i>2. KTBC: Luyện tập. 6 x 8 +26</i> 6 x 4 + 16
<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân.
- GV viết lêng bảng phép nhân 12 x 3 = ?



- GV Y/C HS nhân Từ hàng đơn vị, sau đó đến hàng chục.
12 * 3 nhân 2 bằng 6, viết 6


x <sub> 3 * 3 nhân 1 bằng 3, viết 3.</sub>


36 * Vậy 12 nhân 2 bằng 36.


- Khi thực hiện phép nhân này ta bắt đầu từ đâu?


<b>* Hoạt động 2: </b> Thực hành


 <i>Bài 1: Tính</i>


- GV yêu cầu 5 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bảng con.
- GV nhận xét, chốt lại.


 <i>Bài 2: Đặt tính rồi tính.</i>


- GV u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện


a) 32 x 3 b) 42 x 2


11 x 6 13 x 3


- GV nhận xét.


<i> Bài 3:SGK</i>


- GV HD tóm tắt
1 hộp có : 12 bút chì


4 hộp có : . . . bút chì ?
- GV chốt lại câu lời giải


Bài giải
Số bút chì màu 4 hộp có là:
12 x 4 = 48( bút chì)


Đáp số: 48 bút chì
<i>4. Củng cố – dặn dị.</i>


<i> -Xem bài : Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (cónhớ)</i>
- Học thuộc bảng nhân 6


- 1HS đọc phép nhân.
- HS làm bảng con


- Một HS lên bảng đặt tính.
Cả lớp đặt tính ra giấy nháp.


- CNTL


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm sgk


- 5 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


*HS đọc u cầu đề bài.
- HS làm bảng con
- CN lên bảng làm.


- HS nhận xét.


* HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở
- 6 HS lên bảng thi đua
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>TNXH 8 </b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>Vệ sinh cơ quan tuần hoàn</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan tuần hồn.
-Biết được tại sao khơng nên luyện tập và lao động quá sức ( HS K,G)


* GDHS: Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn.


<b>II/ Chuẩn bị: </b>* GV: Hình trong SGK tran g 16, 17. * HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i>2. KTBC: Hoạt động tuần hoàn .</i>
<i>3. Bai mới: Giới thiệu bài – ghi tựa: </i>


<b>* Hoạt động 1: </b>Trò chơi vận động.


<b>Bước 1:</b> Trị vận động chơi ít


- GV nói với HS lưu ý nhận xét sự thay đổi nhịp đập của tim sau mỗi


trò chơi :


- Lúc đầu GV cho HS chơi trị vận động chơi ít. Ví dụ là trò chơi “ Con
thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”.


- Trò chơi này chỉ cần người chơi đứng tại chỗ, nghe và làm một số
động tác tay.


- Sau khi HS chơi các em cảm thấy nhịp tim và mạch của mình nhanh
hơn lúc chúng ta ngồi yên không?


<b>Bước 2:</b> Trị chơi có vận động nhiều


- GV cho HS chơi trị chơi có vận động nhiều: nhảy, chạy nhanh.
- So sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận động nhẹ - mạnh
- GV chốt lại.


=> Khi ta vận động mạnh thì nhịp đập của tim nhanh hơn bình thường.
vì vậy lao động, vui chơi rất có lợi cho hoạt động của tim. Tuy nhiên
nếu lao động quá sứ, tim có thể mệt, có hại cho sức khỏe.


<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm<b>.</b>
<b>Bước 1 </b>: Làm việc theo nhóm.


- GV Y/C HS quan sát các hình SGK trang 19 và trả lời các câu hỏi:
+ Hoạt động nào có lợi cho tim mạch? Tại sao không nên luyện tập và
lao động vừa sức?


+ Theo em những trạng thái xúc cảm nào làm cho tim đập mạnh hơn?
+ Tại sao chúng ta không nên mặc quần áo, mang giầy dép quá chật?



<b>Bước 2: </b>Làm việc cả lớp.


- GV gọi một số cặp HS lên trình bày. Nhóm khác bổ sung
- GV chốt lại: => Tập thể dục, đi bộ có lợi cho tim mạch.


+ Cuộc sống vui vẽ tránh những cảm giác mạnh hay tức giận.


+ Nên ăn những loại thức ăn các loại rau quả, thịt bò, thịt gà, lợn …...
các thức ăn chứa nhiều chất béo, chất kích thích sẽ có hại cho tim.
*GDHS: Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ
quan tuần hồn.


<i>.Củng cố – dặn dò: - Xem : Phòng bệnh tim mạch</i>


- HSTL
- HS nhắc lại
- HS theo dõi
- HS chơi trò chơi.


Mạch đập và nhịp tim nhanh
hơn một chút.


* HS chơi cả lớp
- CNTL


* HS theo dõi
- HS thảo luận.


-HS quan sát hình trong SGK.


+ HS trao đổi nhóm đơi


- Đại diện nhóm trình bày
- HS bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HĐTT: SINH HOẠT LỚP TUẦN 4</b>



<b>I. Yeâu cầu:</b> Giúp HS:


- HS thấy rõ các mặt thực hiện theo nội quy, nề nếp của lớp, trường.
- Thói quen nhận xét, đánh giá.


- Học tập mặt tốt, khắc phục hạn chế.


<b>II. Chuẩn bị:</b> Cán sự lớp báo cáo.


<b>III. Tiến trình tiết sinh hoạt lớp:</b>


1/ Nêu vấn đề : GV nêu yêu cầu.
2/ Phát triển :


<i>a/ Hoạt động 1 : Cán sự lớp báo cáo 5 mặt tuần 4.</i>


1. Đạo đức : ………
2. Chuyên cần :……….
3. Học tập :


+ Khoâng thuộc bài :………..
+ Không làm bài :……….
+ Bỏ quên tập và ĐDHT :………


+ Không chép bài : ………
4. Vệ sinh :………...


5. Thể dục, xếp hàng : ………


 Tuyên dương :


- Cá nhân :………
- Tập thể :………..


 Bạn yếu cần giúp đỡ : Phú, Thuật, Huyền


- Mơn Tốn : Trinh kèm Phú, Thuật, Huy kèm Huyền( Kiểm tra cửu chương mỗi ngày)
- Môn TV : Trinh kèm Phú, Thuật, Huy kèm Huyền( Đọc, chính tả)


<i>b/ Hoạt động 2 : GV nêu phương hướng. </i>


- Chủ điểm : Lễ khai giảng, tháng an tồn giao hơng


- Thực hiện tốt : NHĐ, ATGT, vệ sinh, hát đầu -giữa giờ, đạo đức, xếp hàng ra vào lớp
- Giúp bạn tiến bộ, bạn có hồn cảnh khó khăn.


- Giữ vở sạch - chữ đẹp.


- Chăm làm việc nhà, lớp, trường.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà.


- Lễ phép, vâng lời người lớn.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài. Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.


- Đem theo đủ ĐDHT hằng ngày.


<i>c/ Hoạt động 3 : Truyền thống nhà trường</i>
- Nhắc nhỡ HS biết giữ gìn VS răng miệng
- GD HS biết giữ gìn VS trường lớp


- GV chia tổ: + Tổ 1:VS trước, trong, sau lớp học


+ Tổ 2: Lau bàn ghế, lao bảng + Từng tổ thực hiện
+ Tổ 3: Lau cửa sổ, chăm sóc cây trầu bà


- Các tổ nx nhau sau khi đã làm VS xong


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×