Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.03 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>THỨ</b> <b>MƠN</b> <b>TG</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
HAI
12.10.09 HĐTTTV
TV
T
40
40
40
Chào cờ đầu tuần
Bài 30: ua - ưa
Luyện tập
BA
13.10.09 TVTV
MT
T
TNXH
40
40
40
35
Bài 31:Ôn tập
Vẽ HV và HCN
14.10.09
TV
TV
TD
T
40
40
40
Bài 32: oi – ai
Đội hình đội ngũ – TD RLTTCB
Luyện tập
NĂM
15.10.09
TV
TV
ĐĐ
TC
T
40
40
Bài 33: ôi – ơi
Gia đình em( tiết 2)
Xé, dán hình cây đơn giản( T1)
Số 0 trong phép cộng
SÁU
16.10.06
TV
TV
ÂN
HĐTT
HĐNGLL
40
40
35
25
35
Bài 34: ui – ưi
Học hát : Lý cây xanh( tiết 1)
Sinh hoạt lớp
<b>NS:10.10.09</b> <b>TIẾT 8 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>ND:12.10.09 CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS
- Đọc được: ua, ưa,cua bể, ngựa go;ã từ và câu ứng dụng
- Viết được : ua – ưa,cua bể, ngựa gỗ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: giữa trưa
- HS, G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT:+ Từ khoá( ngựa gỗ): Biết cách chơi để được an toàn
+ Câu ứng dụng: Cần giữ VS chung khi đi chợ
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở tập viết, sgk, thẻ màu ;bộ chữ, thẻ từ - Bảng con, sgk, bộ chữ, tập viết
III. Hoạt động dạy- học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động1:</b> Kiểm tra bài cũ
- Tờ bìa, vỉa hè, tỉa lá
- Chia quà, bia đá, lá mía
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu tranh sgk gợi từ khóa
Cua bể ngựa gỗ
- Rút tiếng : cua ngựa
- Rút vần : ua ưa
- GV ghi bảng + ghép vần
- GV HD ghép vần
- Ua : u– a –ua( ua)
- Ưa: ư – a –ưa ( ưa)
- Ghép tieáng: cua: c – u – ua – cua( cua)
Ngựa: ng – ưa – ngưa – nặng – ngựa( ngựa)
- GV giới thiệu từ: Cua bể, ngựa gỗ
* GDBVMT:+Từ khoá( ngựa gỗ): Biết cách chơi để được an
toàn
- GV chỉ bảng thứ tự + khơng thứ tự
<b>* Thư giãn:</b> lắng nghe
<b>b. Viết bảng con</b>
<b>- </b>GV viết mẫu + nêu cấu tạo
<b>c. Giới thiệu từ ứng dụng</b>
cà <b>chua</b> tre <b>nứa</b>
nô <b>đùa</b> <b>xưa</b> kia( giải nghĩa)
- GV chỉ bảng thứ tự + không thứ tự
- HS viết bảng con theo tổ
- HS đọc
- 2 HS + nx
- HS quan sát + trả lời
- HS gheùp bảng cài+ PT vần
- CN + ĐT
- HS ghép bảng cài+ PT
tiếng
- CN+ĐT
* HS theo dõi
- CN + ĐT
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
<b>d. Trị chơi: Ai ghép tiếng mới</b>
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học + GD
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>a. Luyện đọc</b>
- GV chỉ bảng
- Đọc sgk trang 1
- GV giới thiệu tranh gợi câu ứng dụng
Mẹ đi chợ, <b>mua</b> khế, mía, <b>dừa</b>, thị cho béù<b>.</b>
- G* GDBVMT:+ Câu ứng dụng: Cần giữ VS chung khi đi chợ
- Đọc sgk trang 2
<b>* Thö giãn</b>: Tìm bạn thân
<b>b. Luyện viết vở tập viết</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV HD cách viết + cách ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV gõ thước + sửa sai HS
- GV thu vở chấm nx
<b>4. hoạt động 4: Luyện nói:</b> Giữa trưa
- GV cho HS xem tranh
+ Trong tranh vẽ gì
+ ………
+ Tại sao trẻ em không nên nô đùa vào buổi trưa
<b>IV. CC- DD:</b>
<b>Trò chơi:</b>Vượt chướng ngại ( Sách trò chơi TV)
- Thẻ màu vàng: ghi câu hỏi( TL: mưa)
- Thẻ màu Đỏ: ghi câu hỏi( TL: chùa)
- Thẻ màu xanh: ghi câu hỏi( TL: cua)
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học + GD
-DD: + Đọc, viết : vần ua - ưa, từ ứng dụng + xem : ôn tập
- HS đọc bài tiết1(CN + ĐT)
- HS quan sát + TL
- HS tìm và đọc tiếng mới
- CN đọc từ, câu( CN + ĐT)
* HS theo dõi
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS viết vào vở
- HS quan sát + nêu chủ đề
- CNTL
- 3 nhóm T luận
- HS chú yù
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS củng cố về
- Biết làm tính cộng trong PV :3, PV 4 ;tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính
cộng
- Làm được BT1,BT2( dòng 1), BT3 trang 48
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, phieáu BT - SGK , baûng con
<b>III. Hoạt động dạy-</b> học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: KTBC</b>
- Đọc bảng cộng trong PV: 4
1 + 3 = 2 + 2 = 3 + 1 =
- GV nx + phê điểm
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>
<b>* BT1:Tính</b>
- CN
- HS làm bảng con( CN)
- HS nx
- GV theo dõi + sửa sai HS
- Nhắc nhỡ HS ghi kết quả thẳng cột
- GV nx + phê điểm
<b>* BT2: Soá?</b>
- GV nêu yêu cầu
1 +1 1 +2 1 +3 2 +2
- GV HDHS cách làm + sửa sai HS
- GV nx + phê điểm
*<b> Thư giãn: Đi câu cá</b>
<b>* BT3: Tính:</b>
- GV cho xem tranh sóc và HD làm tính cộng với 3 số
+ Cơ vẽ thêm ? con sóc nữa
+ Cơ có tất cả ? con sóc
- GV làm động tác tách 2 coan sóc làm 2 phần( mỗi phần có ?
con)
- 1 con sóc thêm 1 con sóc thêm ? con sóc được ? con sóc
- Vậy : 1 + 1 + 1 = ?
- GV HD: + Laáy 1 + 1 = 2, laáy 2 + 1 = 3
- GV ghi baûng: 1 + 1 + 1 = 3
* 2 + 1 + 1 =
1 + 2 + 1 =
- GV nx + tuyên dương
<b>* BT4 : Viết phép tính thích hợp( HSG)</b>
<b>I IV. CC – DD</b>: * Trò chơi: Xì điện
- - GVnx tiết học + DD : Học thuộc bảng cộng trong PV: 4
- HS laøm bảng con
- CN lên bảng
- HS nx
- HS theo dõi
- HS làm sgk
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
- HS theo dõi
- HS Y, TB
- HS theo dõi và TL
- HSY( K, G bổ sung)
- HSK, G
- HS chú ý
- CN + ĐT
* HS làm bảng con
- HSK, G nêu cách tính
- HS nx
* HS chơi
- HS chú ý
<b>NS:10.10.09 TIEÁT 3, 4 TIEÁNG VIỆT</b>
<b>ND:13.10.09</b> <b>Bài 31: ÔN TẬP </b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS
- Đọc được: ia, ua – ưa; các từ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31
- Viết được : ia, ua – ưa; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng ôn sgk trang 64, sgk, tập viết, thẻ từ - Bảng con, vở tập viết , sgk
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động1:</b> KTBC
- Cà chua, nô đùa, xưa kia
- Mùa dưa, tre nứa
- Đọc sgk
- GV nx + tuyên dương
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>
<b>a. Ơn vần</b>
- HS viết bảng con theo tổ
- 2 HS đọc
- GV giới thiệu tranh gợi từ đầu bài: mía, múa
- Gv ghi bảng: ia, ua – ưa
- GV đính bảng ôn
- Giống : âm cuối a
- Khác : âm đầu i, u, ư
<b>* Thö giãn:</b> lắng nghe
<b>b. Giới thiệu từ ứng dụng</b>
<b>Mua mía</b> <b>ngựa tía</b>
<b>Mùa dưa</b> <b>trỉa</b> đỗ
- GV chỉ bảng thứ tự + khơng thứ tự
<b>d. Viết bảng con</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV nx bảng đẹp
<b>d. Trò chơi:</b> Ai ghép tiếng giỏi
- GV nx
- GV nx tiết học + GD
- DD: chuẩn bị học tiết 2
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>a. Luyện đọc</b>
- Đọc sgk trang 1
- GVgiới thiệu câu ứng dụng
Gió <b>lùa</b> kẻ lá//
Lá khẽ đu <b>đưa</b>//
<b>* Thư giãn</b>: Cô bảo
<b>b. Luyện viết :</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
+ GV gõ thước+ sửa sai HS
- GV thu vở chấm nx
<b>4. hoạt động 4: Kể chuyện “ Khỉ và Rùa ”</b>
- GV kể mẫu L1
- GV kể mẫu L2 + cho xem tranh
- GV chia nhóm
- GV theo dõi từng nhóm kể
- GV nx từng nhóm + tuyên dương
* GDBVMT:Kể chuyện: suy nghĩ cẩn thận khi làm một
việc nào đó
<b>IV. CC- DD:</b>
<b>* Trị chơi:</b> xếp từ theo nhóm
Mua lúa, tre nứa, tỉa lá, mùa thu, ngựa gỗ, bia đá,…
- GV nx tiết học + GD
- HS quan sát + TL
- HS kể vần có âm cuối a
- HS so sánh bổ sung
- HS so sánh
- CN + ĐT
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
* HS ghép bảng cài
- N1: tiếng có vần ia
- N2: tiếng có vần ua
- N3: tiếng có vần ưa
- CN + ĐT
- HS tìm tiếng mang vần vừa ơn
- HS đọc tiếng; từ; dòng thơ
,đoạn thơ
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS kể trong nhóm
- Đại diện nhóm kể
* HS theo dõi
- DD: + Đọc, viết các vần vừa ôn ; xem: Vần oi - ai
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS
- Thuộc bảng cộng trong PV: 5 ; biết làm tính cộng các số trong PV: 5;tập biểu thị tình huống
trong hình vẽ bằng phép tính cộng
- Làm được BT 1, 2, bài 4(a) trang 49
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, thẻ từ , bộ số biểu diễn - SGK , bảng con
- Que tính, mơhình, vật thật, tranh phù hợp - Bộ số, que tính
<b>III. Hoạt động dạy-</b> học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. KTBC:</b> 1 + 1 + 2 = ; 2 + 1 + 1 = ; 1 + 2 + 1 =
- Gv nx + phê điểm
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong PV:5</b>
- Có ? quả cam
- Cơ thêm ? quả cam nữa
- Có tất cả ? quả cam
- 4 quả cam thêm 1 quả cam được mấy quả cam
- Vậy 4 thêm 1 được mấy?
- Vaäy: 4 + 1 = ?
- Tương tự: 1 + 4 = ?; 3 + 2 = ? ; 2 + 3 = ?
- GV HD học thuộc bảng cộng trong PV: 5( Xóa dần)
<b>b. Hoạt động 2: HD tính giao hốn trong phép cộng</b>
- GV đính tranh chấm trịn sgk giới thiệu: 3 + 2 = 5 ; 2 + 3 = 5
- Khi thay đổi 2 số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
<b>* Thư giãn: Tìm bạn thân</b>
<b>c.Hoạt động 3: Thực hành</b>
<b>* BT1 : Tính:</b>
4 + 1 = 2 + 3 = 2 + 2 = 4 + 1 =( thi ñua)
3 + 2 = 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 1 =
- GV nx + phê điểm
<b>* BT2 : Tính:</b>
- Nhắc nhỡ HS ghi phép tính và kết quả thẳng cột
- GV nx + phê điểm
<b>* BT3 : Soá ? ( HSG)</b>
<b>* BT4: Viết phép tính thích hợp</b>
- Em cịn cách ghi nào khác nữa khơng?
- HS làm bảng con(CN)
- HS nx
- CN
- CN
- CN
- HS TL
- HS thực hiện trên que tính
- ĐT + CN
- HS quan sát + TL
- CN
- HS làm phiếu( cột 1,2)
- HS làm bảng nhóm( cột 2,3)
- HS nx
* HS nêu cách tính
- HS làm bảng con
- CN lên baûng
<b>I IV. CC – DD</b>:
* <b>* Trò chơi CC: Hãy chọn thẻ đúng</b>
- Thẻ xanh : 4 + 1 = 3 ; -Thẻ đỏ : 4 + 1 = 4; <b>-Thẻ vàng: 4 + 1 = </b>
<b>5 </b>
- GVnx tiết học + GDHS
<b>- </b>- DD : + Học thuộc bảng cộng trong PV:5; xem : Luyện tập
* HS chọn <b>the</b>û <b>Vàng</b>
- HS chú ý
<b>I.Mục tiêu:</b> giúp HS :
- biết đu7oc5 cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khỏe mạnh
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước
- GDBVMT: Rửa sạch thức ăn trước khi chế biến
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Sgk, tranh bài 8, một số thực phẩm, vở BT TNXH - Vở BT TNXH
<b>III. Hoạt động dạy-</b> học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động: Trò chơi: Con thỏ ăn cỏ</b>
- GV giới thiệu bài + ghi tựa
<b>2. Hoạt động 2:Động não</b>
* Bước1:kể tên thức ăn, đồ uống hàng ngày
- GV ghi bảng
* Bước2: giới thiệu tranh trang 18 sgk
<b>3. Hoạt động 3: Làm việc nhóm đơi với sgk </b>
* Bước1: HD quan sát từng nhóm hình sgk
- Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?
-Các hình nào cho biết các bạn học tốt?
- Các hình nào thể hiện bạn có sức khỏe?
- Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?
- GV nx + tuyên dương
* Bước2: Đại diện nhóm trả lời
- GV nx + tuyên dương
* GV kết luận: SGV
* GDBVMT: Rửa sạch thức ăn trước khi chế biến
<b>* Thư giãn:</b> Cô bảo
<b>4. Hoạt động 4: Thảo luận cả lớp</b>
- Khi nào cần phải ăn uống?
- Hàng ngày em ăn uống mấy bữa?
- Tại sao không nên ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính?
- GV nx + tuyên dương
<b>5 . Hoạt động 5: Đi chợ giúp mẹ</b>
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu mua thức ăn có đầy đủ chất
dinh dưỡng( đạm, rau, quả)
- GV bày thức ăn bằng mũ ra bàn
- GV nx+ tuyên dương nhóm đi chợ giỏi
<b>IV. CC – DD</b>:
- HS chơi theo chủ trò
* HS kể
- HS quan sát
- Tùy từng HS nêu khác nhau
- HS kể
* HS theo doõi
* HS quan sát
- HS thảo luận nhóm đôi
- CN
- HS nx
* HS theo dõi
* Từng nhóm TL
- HS nx
* HS chú ý theo dõi
- Các nhóm đi chợ
- GVnx tiết học + GD
-DD: Aên đầy đủ chất dinh dưỡng để cơ thể khỏe mạnh
<b>NS:11.10.09 TIEÁT 5, 6 TIẾNG VIỆT</b>
<b> ND:14.10.09 BAØI 32: oi - </b>
- Đọc được: oi, ai,nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng
- Viết được : oi, ai,nhà ngói, bé gái
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le
- HS, G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT: Luyện nói: yêu quý các con vật thiên nhiên hoang dã
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở tập viết, sgk, thẻ màu, bộ chữ ,thẻ từ - Bảng con, sg , bộ chữ, tập viết
III. Hoạt động dạy- học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động1:</b> Kiểm tra bài cũ
- Mùa dưa, mua mía, ngựa tía
- Đọc sgk + GV nx
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu tranh sgk gợi từ khóa
Nhà ngói bé gái
- Rút tiếng : ngói gái
- Rút vần : oi ai
- GV ghi bảng + ghép vần
<b>b.Dạy vần mới:</b>
- GV HD ghép vần
- Oi : o– i –oi( oi)
- Ai: a– i –ai (ai)
- Ghép tiếng: ngói: ng – oi – ngoi – sắc ngói( ngói)
Gái: g – ai – gai – sắc – gái( gái)
- GV giới thiệu từ: nhà ngói, bé gái
- GV chỉ bảng thứ tự + khơng thứ tự
<b>* Thư giãn:</b> lắng nghe
<b>c. Viết bảng con</b>
<b>- </b>GV viết mẫu + nêu cấu tạo
<b>d. Giới thiệu từ ứng dụng</b>
Ngà voi gà mái
Cái cịi bài vở ( giải nghĩa)
- GV chỉ bảng thứ tự + không thứ tự
<b>d. Trị chơi: Xếp từ theo nhóm vần</b>
- GV nêu yêu cầu + chia nhóm
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học + GD
- HS viết bảng con theo toå
- 2 HS
- 2 HS + nx
- HS quan sát + trả lời
- HS ghép bảng cài+ PT vần
- CN + ĐT
- HS ghép bảng cài+ PT tiếng
- CN+ĐT
- CN + ĐT
- HS tìm âm mới
- HS đọc PT tiếng
- HS cả các từ
<b>3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>a. Luyện đọc</b>
- GV chỉ bảng
- Đọc sgk trang 1
- GV giới thiệu tranh gợi câu ứng dụng
Chú <b>bói</b> cá/ nghĩ gì thế?
Chú nghĩ/ về <b>bữa trưa</b>
- Đọc sgk trang 2
<b>* Thư giãn</b>: Ra mà xem
<b>b. Luyện viết vở tập viết</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV HD cách viết + cách ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV gõ thước + sửa sai HS
- GV thu vở chấm nx
<b>4. hoạt động 4: Luyện nói:</b> Sẻ, ri, bói cá, le le
- GV cho HS xem tranh
+ Trong tranh ve những con gì?
+ ………
+ Tiếng hót của chúng như thế nào?
* GDBVMT: Luyện nói: yêu quý các con vật thiên nhiên
hoang dã
<b>IV. CC- DD:</b>
<b>Trị chơi:</b>Sắp xếp từ theo nhóm vần
Bói cá, bé gái, nhà ngói, cái li, …
- GV nx + tun dương
- GV nx tiết học + GD
-DD: Đọc, viết : vần oi- ai, từ ứng dụng sgk+ xem : ôi - ơi
- HS đọc bài tiết 1
- CN + ĐT
- HS quan sát + TL
- HS tìm và đọc tiếng mới
- HS đọc từ, câu
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS viết vào vở
- HS chú ý
- HS quan sát + nêu chủ đề
- HSTL
* HS theo doõi
- N1: xếp từ có vần oi
- N2: xếp từ có vần ai
- HS chú ý
<b>TIẾT 8 : THỂ DỤC</b>
<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TD RLTTCB</b>
- Biết làm tính cộng trong PV :5; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính cộng
- Làm được BT:1, 2, 3 ( dòng 1) , BT 5trang 50
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK - SGK , baûng con
<b>III. Hoạt động dạy-</b> học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: KTBC</b>
- Đọc bảng cộng trong PV: 5
3 4 1
+ + +
2 1 4
- CN
- GV nx + phê điểm
<b>2. Hoạt động 2: Bài mới</b>
<b>* BT1:Tính:</b>
- GV nêu yêu cầu
- GV theo dõi + sửa sai HS
- GV nx + phê điểm
<b>* BT2: Tính</b>
- GV theo dõi + sửa sai HS
- Nhắc nhỡ HS đặt tính thẳng cột
- GV nx + phê điểm
*<b> Thư giãn: Lắng nghe</b>
<b>* BT3: Tính:</b>
2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 =
1 + 2 + 1 = 1 + 2 + 1 = 2 + 2 + 1 = <b>( HSG)</b>
- GV nx + phê điểm
<b>* BT4 : >, < = ( HSG)</b>
<b>* BT5 : Viết phép tính thích hợp</b>
- GV HD HS đặt đề tốn
a)
b)
- Em nào có cách ghi khác
- GV nx + phê điểm
<b>I IV. CC – DD</b>:
<b>* Trò chơi CC</b>: Xì điện
*GV tiết học + DD: thuộc bảng cộng trong PV: 5
- HS nx
- HS theo dõi
- HS làm bảng con
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
* HS theo dõi
- HS làm bảng con
- HS theo dõi
- HS nx
- HS nêu cách tính( G)
- HS làm phiếu ( dòng 1)
<b>- HS G( dòng 2)</b>
- HS chú ý
<b>* HS G làm</b>
* HSG nêu yêu cầu
- CN đặt đề tốn theo tranh
-HS ghi kết quả sgk
- HS làm bảng nhóm
- HS K, G
- HS nx
* HS chơi cả lớp
- HS chú ý
<b>NS:12.10.09</b> <b>TIEÁT 7,8 TIEÁNG VIỆT</b>
<b>ND:15.10.09 Bài 29: </b>
- Đọc được: ơi - ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ôi - ơi, trái ổi, bơi lội
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lễ hội
- HS, G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT: Từ khoá: bơi lội: Khi bơi phải có người lớn theo cùng
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở tập viết, sgk, thẻ màu; bộ chữ, thẻ từ - Bảng con, sgk , bộ chữ, tập viết
III. Hoạt động dạy- học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Ngà voi, cái còi, gà mái
- Mai rùa, chú sói
- Đọc sgk + GV nx
<b>2. Bài mới:</b>
- HS viết bảng con theo toå
- 2 HS
<b>a. Hoạt động1:Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu tranh sgk gợi từ khóa
Trái ổi bơi lội
- Rút tiếng : ổi bơi
- Rút vần : ôi ơi
- GV ghi bảng + ghép vần
- GV HD ghép vần
- Ôi : ô – i –ôi( ôi)
- Ơi: ơ – i – ôi( ôi)
- Ghép tiếng: ổi: ô– i – ôi –hỏi – ổi( ổi)
Bơi: b – ơi – bơi –bơi ( bơi)
- GV giới thiệu từ: trái ổi, bơi lội
* GDBVMT: bơi lội: Khi bơi phải có người lớn theo cùng
- GV chỉ bảng thứ tự + khơng thứ tự
<b>* Thư giãn:</b> lắng nghe
<b>b. Hoạt động 2: Viết bảng con</b>
<b>c. Hoạt động 3: Giới thiệu từ ứng dụng</b>
Cái <b>chổi</b> bơi <b>lội</b>
<b>Thổi</b> còi đồ <b>chơi</b>
- GV chỉ bảng thứ tự + không thứ tự
<b>* Trò chơi: Ai ghép tiếng mới</b>
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học + GD
<b>d. Hoạt động 4: Luyện tập</b>
<b>* Luyện đọc</b>
- GV chỉ bảng
- Đọc sgk trang 1
- GV giới thiệu tranh gợi câu ứng dụng
Bé trai, bé gái/ đi <b>chơi</b> phố/ <b>với</b> bố mẹ.//
- Đọc sgk trang 2
<b>* Thư giãn</b>: Lý cây xanh
<b>b. Luyện viết vở tập viết</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu taïo
- GV HD cách viết + cách ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV gõ thước + sửa sai HS
- GV thu vở chấm nx
<b>4. hoạt động 4: Luyện nói:</b> lễ hội
- GV cho HS xem tranh
+ Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ ………
+ Em thích lễ hội nào trên ti vi?
<b>IV. CC- DD:</b>
- HS quan sát + trả lời
- HS ghép bảng cài+ PT vần
- CN + ĐT
- HS ghép bảng cài+ PT tiếng
- CN+ĐT
* HS theo dõi
- CN + ĐT
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS tìm âm mới
- HS đọc tiếng, từ
* HS ghép bảng cài
- HS đọc bài tiết 1
- CN + ĐT
- HS quan saùt + TL
- HS tìm và đọc tiếng mới
- HSK, G đọc từ, câu
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS viết vào vở
- HS chú ý
- HS quan sát + nêu chủ đề
- CN
<b>Trò chơi:</b> Xếp từ theo nhóm vần
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học + GD
-DD: Đọc, viết : vần ôi , ơi, từ ứng dụng + xem : ui - ưi
- N1: Xếp từ có vần ôi
- N2: Xếp từ có vần ơi
- HS chú ý
<b>TIẾT 8: ĐẠO ĐỨC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS biết
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền có được cha mẹ yêu thương, chăm sóc
- Nêu được những việc tre em cần làm để thể hiện sự kính trọng , lễ phép, vâng lời ơng bà,
cha mẹ.
- Lễ phép, vâng lời ơng bà, cha mẹ.
- Có GDBVMT
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh vở BT Đ2<sub> lớp 1, đồ dùng đóng vai</sub> <sub> - Vở BT Đ</sub>2<sub> lớp 1</sub> <sub> </sub>
- Baøi hát: Cả nhà thương nhau, mẹ yêu không nào
- Các điều 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 22 trong công ước quốc tế về
quyền trẻ em.
<b>III. Hoạt động dạy-</b> học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: Khởi động: Trị chơi( đổi nhà)</b>
- Em cảm thấy như thế nào khi luôn có một mái nhà?
- Em sẽ ra sao khi không có một mái nhà?
* GV kết luaän: Sgv
<b>2. Hoạt động 2: Chuyện của bạn Long</b>
<b>* Bước 1: Làm việc theo nhóm</b>
- GV nêu ND câu chuyên( SGV)
- GV chia nhóm
- GV theo dõi các nhóm
- GV nx + tuyên dương
<b>* Thư giãn: Bóng lăn</b>
<b>* Bước 2: Thảo luận cả lớp</b>
- Em có nhận xét gì về việc làm củabạn Long?
- Điều gì xảy ra khi bạn Long không vâng lời cha mẹ?
* GV kết luận: SGV
<b>3. Hoạt động 3: HS tự liên hệ</b>
- GV neâu yeâu cầu
+ Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào?
- GV khen những HS lễ phép( phê bình , nhắc nhỡ những HS
chưa ngoan)
* GV kết luaän: SGV
<b>IV. CC – DD</b>:
- GVnx tiết học+ GDBVMT: Vâng lời ông bà, cha me
- DD: + Xem lễ phép với anh chị…
- HS TL
* HS theo dõi
- HS lắng nghe
- 3 nhóm
- Các nhóm TL + phân vai
- Các nhóm đóng vai
- HS nx
- HS TL
* HS theo dõi
- HS chú ý
- HS kể
- CN
- HS chú ý
* HS theo dõi
<b> XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS
-Biết cách xé hình cây đơn giản( tán lá tròn) .
- Xé,dán hình tán lá trịn. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.
- HS khéo tay xé được hình tán lá cây trịn ít răng cưa, Hình dán tương đối phẳng. có thể xé
được hình trịn có kích thước khác; có thể kết hợp vẽ trang trí hình trịn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy màu, hồ dán, khăn lau - Giấy màu, vở, bút chì
- Hình tán cây trịn mẫu, giấy trắng làm nền - Thước kẻ, hồ dán,
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động GV</b>
<b>1. Hoạt động1: Quan sát mẫu và nx</b>
<b>- </b>GV cho xem mẫu
- Cây có hình dáng như thế nào?
- Cây có màu sắc thế nào?
- Cây có các bộ phận nào?
- Thân cây màu gì?
- Tán cây màu gì?
- GV nx + tuyên dương
- <b> 2. Hoạt động 2: HD mẫu</b>
- <b>* * Xé hình tán lá cây tròn</b>
- - Vẽ hình vng( màu xanh lá)
- - Xé rời HV ra
- - Xé 4 góc thành hính tròn
- GV gọi HS nêu lại cách xé
- GV nx + tuyên dương
<b>* Xé thân cây( màu tím)</b>
- HCN đứng 1 x 4 ơ
<b>* HD dán hình</b>
- Trước khi dán ta ướm thử
- Bôi hồ mặt trái
- Dán thân cây trước, tán lá sau
<b>* Thư giãn:lắng nghe</b>
<b>3. Hoạt động 3: thực hành</b>
- GV chia nhoùm
- GV theo dõi + sửa sai HS
- GV nx + tuyên dương
<b> IV. CC- DD:</b>
- GV nx tiết học, VS nơi học
- DD: Chuẩn bị giấy màu tiết sau xé, dán tán cây dài
<b>Hoạt động HS</b>
- HS quan saùt
- HS TL
- HS nx
- HS theo dõi
- CN
- HS nx
- HS quan sát
- 6 nhóm
- HS thực hành xé, dán
theo nhóm
- HS nx các nhóm
- HS chú ý
- làm được BT 1, 2, 3 trang 51
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- SGK, 2 cái đóa, 3 quả táo, bộ số biểu dieãn - SGK , bảng con, bảng cài
<b>III. Hoạt động dạy-</b> học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. KTBC</b>
2 + 1 + 2 = 1 + 3 + 1 = 1 + 1 + 2 =
- GV nx + tuyeân dương
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Hoạt động 1: Giới thiệu 1 số phép cộng với 0</b>
<b>* Bước 1: Giới thiệu phép cộng; 3 + 0 = 3</b>
- GV cho xem tranh sgk
+ Lồng thứ nhất có ? con chim( 3)
+ Lồng thứ hai có ? con chim ( 0)
+ Cả 2 lồng có ? con chim ( 3 )
+ 3 con chim thêm 0 con chim được ? con chim
- 3 thêm 0 được mấy?
- Vậy 3 + 0 = mấy
- GV ghi baûng: 3 + 0 = 3
<b>* Bước 2: Giới thiệu phép cộng; 0 + 3 = 3</b>
<b>* Bước 3: Giới thiệu phép cộng; 3 + 0 = 0 + 3</b>
- GV giới thiệu bằng tranh chấm tròn sgk
* Kết luận: SGV
<b>* Thư giãn: lý cây xanh</b>
<b>b. Hoạt động 2: Thực hành </b>
<b>* BT1 : Tính:</b>
1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 = 4 =
- GV nx + phê điểm
- GV gọi HS so sánh 2 kết quả của từng cột
- Vậy khi thay đổi 2 số trong phép cộng thì kết quả ntn?
<b>* BT2 : Tính:</b>
- GV nhắc nhỡ HS đặt tính thẳng cột
- GV nx + phê điểm
<b>* BT3 : Số? </b>
- GV nêu u cầu và HD mẫu bài đầu
- GV theo dõi + sửa sai HS
1 + … = 1 1 + … = 2 … + 2 = 4
… + 3 = 3 2 + … = 2 0 + … = 0( thi đua)
- - GV nx + phê điểm
<b>* BT4 : Viết phép tính thích hợp ( HSG)</b>
<b>I IV. CC – DD</b>: <b>* Trò chơi CC: Hãy chọn thẻ đúng</b>
-Thẻ xanh : 0 + 1 = 0 ; - <b>Thẻ đỏ: 0 + 0 = 0</b>
- Thẻ vàng: 0 + 2 = 0
- - GVnx tiết học + GDHS
- HS làm bảng con ( CN)
- HS nx
- HS quan saùt
+ CN
- HS TL
- CN
- CN + ÑT
- HS thực hiện trên que tính
- ĐT + CN
- HS quan sát + TL
* HS theo dõi
* HS nêu yêu cầu
- HS làm sgk( phiếu)
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
- CN
- HSTL
* HS nêu cách tính
- HS làm bảng con
- CN lên bảng
- HS nx
* HS theo dõi
- HS làm bảng cài
- HSnx
* HS chọn <b>Thẻ đỏ</b>
<b>- </b>- DD : Buổi chiều làm vở BT + xem : Luyện tập
<b>NS:10.10.08 TIEÁT 9,10 TIẾNG VIỆT</b>
<b>ND:16.10.08 Bài 29: </b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giuùp HS
- Đọc được: ui – ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: đồi núi
- HS, G bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ sgk; biết đọc trơn.
- GDBVMT: Luyện nói: Yêu cảnh đẹp thiên nhiên
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở tập viết, sgk, tranh , bộ chữ, câu đố - Bảng con, sgk, bộ chữ, tập viết
III. Hoạt động dạy- học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Cái chổi, ngói mới, đồ chơi
- lời nói, đơi đũa
- Đọc sgk + GV nx
<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Hoạt động1:Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu tranh sgk gợi từ khóa
Đồi núi gửi thư
- Rút tiếng : núi gửi
- Rút vần : ui ưi
- GV ghi bảng + ghép vần
- GV HD ghép vần
- Ui: u – i – ui ( ui)
- Ưi: ư – i – ưi ( ưi)
- Ghép tiếng: núi: n – ui – nui – sắc – núi ( núi)
Gửi: g – ưi – gưi – hỏi – gửi ( gửi)
- GV giới thiệu từ: đồi núi, gửi thư
- GV chỉ bảng thứ tự + khơng thứ tự
<b>* Thư giãn:</b> Diệt con vật có hại
<b>b. Hoạt động 2: Viết bảng con</b>
<b>- </b>GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV theo dõi + sửa sai HSY
- GV nx bảng đẹp
<b>c. Hoạt động 3: Giới thiệu từ ứng dụng</b>
Cái <b>túi </b> <b>gửi</b> thơ
<b>Vui</b> vẻ <b>ngửi mùi</b>
- GV chỉ bảng thứ tự + khơng thứ tự
<b>* Trị chơi: Ai ghép tiếng mới</b>
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học + GD
<b>d. Hoạt động 4: Luyện tập</b>
<b>* Luyện đọc</b>
- GV chỉ bảng
- HS viết bảng con theo tổ
- 2 HS
- 2 HS + nx
- HS quan sát + trả lời
- HS ghép bảng cài+ PT vần
- CN + ĐT
- HS ghép bảng cài+ PT tiếng
- CN+ĐT
- CN + ĐT
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS tìm âm mới
- HS đọc PT tiếng
- HS cả các từ
* HS ghép bảng cài
- Đọc sgk trang 1
- GV giới thiệu tranh gợi câu ứng dụng
Dì Na, vừa <b>gửi</b> thư về. Cả nhà <b>vui</b> quá.
- Đọc sgk trang 2
<b>* Thư giãn</b>: Xếp hàng
<b>b. Luyện viết vở tập viết</b>
- GV viết mẫu + nêu cấu tạo
- GV HD cách viết + cách ngồi, cách cầm bút, để vở
- GV gõ thước + sửa sai HS
- GV thu vở chấm nx
<b>4. hoạt động 4: Luyện nói:</b> đồi núi
- GV cho HS xem tranh
+ Bứctranh vẽ cảnh gì?
+ ………
+ Đồi khác núi ở chỗ nào?
* GDBVMT: Luyện nói: Yêu cảnh đẹp thiên nhiên
<b>IV. CC- DD:</b>
<b>Trị chơi:</b> Chữ gì đây?( Sách trị chơi TV)
- GV nx + tuyên dương
- GV nx tieát hoïc + GD
-DD: Đọc, viết : vần ui, ưi, từ ứng dụng+ xem : uôi - ươi
- CN + ÑT
- HS quan sát + TL
- HSY tìm và đọc tiếng mới
- HSK, G đọc từ, câu
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS thực hiện
- HS viết vào vở
- HS chú ý
- HS quan sát + nêu chủ đề
- CN
- CN
* HS tyheo dõi
- HS chơi theo HD của GV
- HS chú ý
<b>TIẾT 8: ÂM NHẠC</b>
<b>I.Mục tiêu:</b> Giúp HS
- Biết đây là một bài dân ca
- Biết hát theo giai điệu và lời ca
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Các dụng cụ quen dùng
III. Hoạt động dạy- học:
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<b>1. Hoạt động1:Dạy lời ca</b>
- GV giới thiệu bài hát “ Lý cây xanh” là bài dân ca
- GV hát mẫu
- GV dạy đọc lời ca
- GV HD hát từng câu( hát theo kiểu móc xích)
- GV cho hát theo tổ
- GV nx + tuyên dương
<b>* Thư giãn:</b> Chim bay cò bay
<b>2. Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ theo phách</b>
- GV hát mẫu
- GV HD hát từng câu
- GV HD gõ theo phách
Caùi <i><b>cây</b></i> xanh <i><b>xanh</b></i> thì <b>la</b>ù cũng <i><b>xanh</b></i>
x x x x
- HS theo dõi
- ĐT cả lớp( tổ)
- HS hát theo
- 3 tổ
- HS nx
- HS theo dõi
- HS hát theo tổ, cn
- Hát thi đua
- Trình diễn trước lớp
- GV nx + tuyên dương
<b>IV. CC- DD:</b>
- GV nx tieát học
- DD: Về hát cho ông ba,ø cha mẹ nghe
- HS thực hiện
- HS nx CN, nhóm hát hay
- HS chú ý
<b>TIẾT 8: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>* Tổng két tuần 8:</b>
<b>-</b> Vắng:
<b>-</b> Trể:
- VS thân thể:
- Chăm phát biểu:
- Không thuộc bài:
- Nói chuyện:
- Nhiều điểm 10:
- Tuyên dương:
- Phê bình:
<b>*Kế hoạch tuần 9:</b>
- Tuyên truyền 20 / 10
- Chuyeân cần trong học tập chuẩn bị thi GHKI
- Thi đua bông hoa điểm 10
- Phụ đạo HSY theo kế hoạch
- Vệ sinh lớp học, thân thể sạch sẽ, phòng bệnh cúm AH1N1
- Lễ phép với người lớn
- Khơng nói chuyện trong giờ chào cờ và trong giờ học
- Aên quà vặt bỏ đúng nơi quy định
- Nhắc nhỡ đóng các khoản tiền
<b>HOẠT ĐỘNG NGOAØI GIỜ LÊN LỚP( ATGT)</b>
<b> </b>* KT:- Biết đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát mép đường( nơi khơng có vỉa hè)
- Không chơi đùa dưới lòng đường
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn
* KN:- biết chọn cách đi an toàn khi đi bộ trên đường phố
- Xác định những nơi an toàn để chơi và đi bộ
* Thái độ: Chấp hành quy định an tồn khi đi bộ trên đường phố
<b>II. Chuẩn bò: </b>
- Tranh, sgk, sa bàn - vở ATGT
<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>
<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
- Cho quan sát sa bàn
- Đặt hình người lớn, trẻ em, xe lên sa bàn
- Xe ô tô, xe máy, xe đạp đi ở đâu?
- Trẻ em có chơi đùa dưới lịng đường khơng ?
- Trẻ em khi đi qua đường phải đi với ai?
<b>* GV kết luận</b>: Sgv
<b>* Thư giãn</b> : Chim bay cò bay
<b>2. Hoạt động 2: Đóng vai</b>
- 1 HS: Người bán hàng, dựng xe cản trở giao thông
- 1 HS: Người lớn
- 1 HS: Trẻ em
- GV nx + tuyên dương
<b>3. Hoạt động 3:Thảo luận nhóm</b>
- Khi đi bộ trên đường phố … ở đâu?
- Trẻ em đi bộ , chơi đùa dưới lịng đường có nguy hiểm
khơng?
- Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản thì cần làm gì?
* Kết luận: Sgv
<b>IV. CC – DD:</b>
- GV nx tiết học + GD
- DD: Quan sát xe khi qua đường
- - HS quan saùt
- HS đặt
- CN
- CN
- HSTL
* HS theo dõi
- HS đóng vai nắm tay đi trên
vỉa hè bị lấn chiếm
- HS theo dõi nx
- Nhóm đơi thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày