Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.61 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngµy soạn: 20/8/2010
<b>Tiết 3: Nhân ®a thøc víi ®a thøc</b>
<b>A.Mơc tiªu</b>
<i> 1. Kiến thức : - Nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức dới dạng công thức </i>
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
<i> 2. Kỹ năng : - Biết áp dụng thành thạo qui tắc nhân đa thức với đa thức để thực </i>
hiện các phép tính, rút gọn, tìm x, chứng minh
<i> 3. Thái độ :- Rèn t duy suy logic, tính cẩn thận, chính xác</i>
<b> B. phơng PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề</b>
<b> C. Chuẩn bị giáo c:</b>
<i><b> *Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in sẵn</b></i>
<i><b> * Học sinh: Ôn lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.</b></i>
<b>d. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.n nh tổ chức- Kiểm tra sĩ số.</b>
Lớp 8A: Tổng số: vắng:
Lớp 8B: Tổng số: vắng:
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - GV:</b>
- Nªu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
<b>3. Nội dung bài míi:</b>
a. Đặt vấn đề: Để giúp các em cũng cố, khắc sâu qui tắc nhân đa thức với đa thức
dới dạng công thức
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
TiÕt tù chän hôm nay ta đi vào Luyện tập
b. Triển khai bài d¹y:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1 : Lý thuyết</b></i>
GV : ? H·y nªu qui tắc nhân đa thức với
đa thức
HS : Trả lời
GV : ? Viết dới dạng tổng quát của qui
tắc này
HS : Viết quy tắc
<b>1</b>
<b> : Lý thuyết</b>
* Muốn nhân một đa thức với một đa
thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức
này với từng hạng tử của đa thức kia råi
céng c¸c tÝch víi nhau
*(A + B)(C + D) = AC + AD + BC +BD
<i><b>Hoạt động 2 : Bài tập</b></i>
GV: Treo đề bài tập 1 lên bảng ph
GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bµi
<b>Bµi 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh</b>
a) (5x - 2y)(x2<sub> - xy + 1)</sub>
b) (x - 1)(x + 1)(x + 2)
c) (x - 7)(x - 5)
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhËn xÐt
GV: Treo đề bài tập 2 lên bảng ph
HS: Theo dừi
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bµi
<b>Bµi 2 : Chøng minh</b>
a) (x - 1)(x2<sub> + x + 1) = x</sub>3<sub> - 1</sub>
b) (x - y)(x3<sub> + x</sub>2<sub>y + xy</sub>2<sub> + y</sub>3<sub>) = x</sub>4<sub> - y</sub>4
HS: Lªn bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Treo bi tập 3 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề
GV: Gäi 2 HS lên bảng làm bài
<i><b>2</b></i>
<i><b> </b></i><b>: Bµi tËp</b>
<b>Bµi 1:</b>
a) 5x2<sub> - 7x</sub>2<sub>y + 2xy</sub>2<sub> + 5x - 2y</sub>
b) x3<sub> + 2x</sub>2<sub> - x - 2</sub>
c) x2<sub> - 12x + 35</sub>
<b>Bµi 2 :</b>
Biến đổi vế trái bằng cách thực hiện
phép nhân đa thức với đa thức và rút gọn
ta đợc điều phải chứng minh
<b>Bµi 3 :</b>
<b>Bµi 3 :a) cho a vµ b là hai số tự nhiên. </b>
nếu a ghia cho 3 d 1, b chia cho d 2.
chøng minh r»ng ab chia cho 3 d 2
b) Cho bèn số lẻ liên tiếp. Chứng
minh rằng hiệu của tích hai số cuối với
tích hai số đầu chia hết cho 16
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xét
GV: Treo đề bài tập 4 lên bảng phụ
HS: Theo dõi
GV: Gọi 2 HS lên bảng làm bài
<b>Bài 4 : cho x, y Z. Chøng minh r»ng</b>
a) NÕu A = 5x + y 19
Th× B = 4x - 3y 19
b) NÕu C = 4x + 3y 13
Th× D = 7x + 2y 13
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhận xÐt
(p, q N)
Ta cã
a. b = (3q + 1)( 3p + 2 )
= 9pq + 6q + 3p + 2
VËy : a. b chia cho 3 d 2
b) Gäi bốn số lẻ liên tiếp là : (2a - 3) ;
(2a - 1) ; (2a + 1) ; (2a + 3) a Z
ta cã : (2a + 1)(2a + 3) - (2a - 3)(2a - 1)
= 16 a 16
<b>Bµi 4:</b>
a) 5x + y 19 => 3(5x + y) 19
mµ 19x 19
=> [19x - 3(5x + y) ] 19
Hay 4x - 3y 19
b) xÐt 3D - 2C
= 3(4x + 3y) - 2(7x + 2y)
= 13x 13
Mµ 2C = 2(4x + 3y) 13
Nªn 3D 13 v× (3, 13) = 1
nªn D 13 hay 7x + 2y 13
<b>4. Còng cè:</b>
- Nhắc lại quy tắc, công thức nhân đa thức và đa thức
- Nhắc lại cỏc bi tp ó lm
<b>5. Dặn dò:</b>
- Ôn lại lý thuyÕt