Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

lop 4 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.76 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Toán


<b>Tiết 21: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Gióp HS:


- Cđng cè vỊ c¸c ngày trong các tháng của năm


- Bit nm thờng có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian
- Củng cố bài toán tìm một phần mấy của một số
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập


II. §å dung dạy học


- GV: Bảng phụ, nội dung BT 1
- HS: Bảng, nháp


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bi


2. Hớng dẫn luyện tập


Bài 1.GV yêu cầu HS làm miệng


- GV yêu cầu HS nhắc lại những tháng nào có 30
ngày, những tháng nào có 31 ngày, tháng 2 có bao
nhiêu ngày?



- GV giới thiệu năm thờng và năm nhuận cách tính
năm thờng và năm nhuận


Bài 2.Yêu cầu HS làm vở


- Gi HS nhn xột, giải thích cách đổi
Bài 3. Yêu cầu HS làm miệng


- GV yêu cầu HS nêu cách tính số năm từ khi vua
Quang Trung đại phá quân Thanh đến nay


- Phần b làm tơng tự


Bài 5. GV tổ chức cho HS chơi trò chơi <i>Ai nhanh </i>
<i>hơn ai</i>


Bi 4. Gi HS c bi


Yêu cầu cả lớp làm vở, GV chấm chữa bài
3. Tổng kết dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc
- Híng dÉn CB cho bài sau.


HS nối nhau TL
HS nhắc lại


HS nhắc lại cách tính



Cả lớp làm vở, 3 HS lên bảng,
HS nối nhau lµm miƯng


HS nêu cách tính
HS làm bảng con
1 HS c bi
Lp lm v


<b>Tp c</b>


<b>Tiết 9: Những hạt thóc gièng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Đọc trơn tồn bài. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính
trung thực của chú bé mồ côi. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài. Nắm đợc những ý chính của câu chuyện. Hiểu ý
nghĩa câu chuyện : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật
- Giáo dục cho HS tính trung thực, dũng cảm


<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra: Gọi HSđọc bài Tre Việt Nam và </b>


TLCH vỊ ND
<b>B. Bµi míi</b>
1. Giíi thiƯu bµi



2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) luyện đọc


- Yêu cầu HS nối nhau đọc 3 lợt


- HS đọc và TLCH


..
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng - gọi HS đọc chú
giải


- Cho Hs đọc theo cặp ụi
- GV c mu


b) Tìm hiểu bài


- Yờu cu HS đọc thầm tồn bài và TLCH:
+ Nhà vua tìm cách nào để tìm ngời trung thực?
+ Theo em, hạt thóc giống đó có nảy mầm khơng?
Vì sao?


+ Thóc luộc kĩ thì khơng thể nảy mầm đợc. Vậy mà
nhà vua gia lệnh, nếu khơng có thóc sẽ bị trừng trị.
Theo em, nhà vua có mu kế gì trong việc này?
+ Đoạn 1 ý nói gì?


- Gọi HS đọc đoạn 2



+ Theo lệnh vua, chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra
sao?


+ Đến kì nộp thóc cho vua, chuyện gì đã xảy ra?
+ Hành động của cậu bé Chơm có gì khác mọi
ng-ời?


- Gọi HS đọc đoạn 3


+Thái độ của mọi ngời nh thế no khi nghe Chụm
núi?


- GV chuyển đoạn


+ Nh vua đã nói nh thế nào?


+ Vua khen cËu bÐ Ch«m những gì?


+ Cu bộ Chụm c hng nhng gỡ do tính thật thà,
dũng cảm của mình?


+Theo em, vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
+ Đoạn 2, 3, 4 nói lên điều gì?


- GV ghi ý chính đoạn 2,3,4
- Yêu cầu cả lớp đọc cả thầm bài
+ Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào?
- Ghi ni dung chớnh ca bi



c) Đọc diễn cảm


- Gi 4 HS nối tiếp đọc bài, cả lớp theo dõi nêu cách
đọc


- GV giới thiệu đoạn văn và đọc mẫu
- Yêu cầu HS tìm ra cách đọc và luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc sắm vai theo nhóm
<b>3. Tổng kết - dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc
- DỈn Cb cho giê sau.


- HS c theo cp ụi


Đọc thầm và nối nhau TLCH


HS nhắc l¹i ý 1


1 HS đọc đoạn 2 lớp đọc thầm
và TLCH


1 HS đọc
HSTL


HS đọc thầm đoạn 4
HS TL


HS nhắc lại ý 2



HS c ni dung chớnh
4 HS ni nhau đọc
HS nêu cách đọc
2 nhóm


TiÕng ViƯt*


Luyện đọc: Những hạt thóc giống
<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn tồn bài. Biết đọc bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính
trung thực của chú bé mồ cơi. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên
sự thËt


- Rèn kĩ năng đọc diễn cảm cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy học




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc


- Yêu cầu HS nối nhau đọc 3 lợt


- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng - gọi HS đọc chú


giải


- GV đọc mẫu
b) Tìm hiểu bài


- Yêu cầu HS đọc thầm tồn bài và TLCH:
+ Nhà vua tìm cách nào để tìm ngời trung thực?
+ Theo em, hạt thóc giống đó có nảy mầm khơng?
Vì sao?


+ Thóc luộc kĩ thì khơng thể nảy mầm đợc. Vậy mà
nhà vua gia lệnh, nếu khơng có thóc sẽ bị trừng trị.
Theo em, nhà vua có mu kế gì trong việc này?
+ Vua khen cậu bé Chơm những gì?


+ Cậu bé Chơm đợc hởng những gì do tính thật thà,
dũng cảm của mình?


+Theo em, vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?
+ Đoạn 2, 3, 4 nói lên điều gì?


- GV ghi ý chính đoạn 2,3,4
- Yêu cầu cả lớp đọc cả thầm bài
+ Câu chuyện có ý nghĩa nh thế nào?
- Ghi nội dung chớnh ca bi


c) Đọc diễn cảm


- Gi 4 HS ni tiếp đọc bài, cả lớp theo dõi nêu cách
đọc



- GV giới thiệu đoạn văn và đọc mẫu
- Yêu cầu HS tìm ra cách đọc và luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc sắm vai theo nhóm
3. Tổng kết dặn dò


- GV nhËn xÐt giê häc
- Dặn Cb cho giờ sau.


HS c theo trỡnh t


Đọc thầm và nối nhau TLCH


HS TL


HS nhắc lại ý 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 5</b>



Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
<b>Tiếng Việt ( Ôn)</b>


<b>Ôn:Từ ghép và từ láy</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Củng cố đặc điểm từ láy và từ ghép: Từ ghép là từ gồm những tiếng có nghĩa ghép
lại với nhau. Từ láy là từ có tiếng hay âm, vần lặp lại nhau.


- Củng cố để HS phân biệt đợc từ láy và từ ghép, tìm đợc từ ghép và từ láy .
- Sử dụng từ ghép và từ láy để đặt câu.



- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : bảng phơ, tõ ®iĨn
- HS : vë


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi : GV vµo bµi.


2. Ơn đặc điểm của từ đơn và từ phức.


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ về từ ghép, từ láy.
- Yêu cầu HS lấy VD


-Gäi HS nhËn xÐt, GV ghi ®iĨm.


...
3. Lun tËp(trang 15)


Bài 8. Gọi HS đọc yêu cầu


- GV phát bảng phụ cho 2 nhóm, HS kết hợp làm vào
vở BTTN . Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận, tìm từ
viết vào bảng


- Gäi c¸c nhóm treo bảng phụ, các nhóm khác nhận


xét, bổ sung


- GV kết luận phiếu đúng nhất


- HS theo dõi.
- HS đọc ghi nhớ.
- HS lấy VD


- HS nhËn xÐt, bỉ sung.


-1 HS đọc


-Hoạt động theo nhóm 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV dùng từ điển giải nghĩa từ
Bài 9.10: Gọi HS đọc YC bài tập.
- GV chép BT lên bảng.


- Gọi HS nhắc lại yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS lµm vë.


- GV chấm, chữa bài, củng cố về từ ghép và từ láy.
Bài 11. Gọi HS đọc YC bài tập.


- Cho HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
- Gọi HS đọc lại bài đúng.


5. Tæng kết dặn dò
- GV nhận xét giờ học



- BTVN: đặt câu với các từ vừa tìm đợc ở BT 9, 10


-HS đọc YC bài tập.


-HS lµm vở.


-1HS lên bảng, nhận xét, bổ
sung


-HS c YC bi tp.


-HS làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng chữa bài.


-HS c li bi ỳng.
- HS theo dừi, ghi nh.


<b>Toán(ôn)</b>


<b>ễn tập: Bảng đơn vị đo thời gian. </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Gióp HS:


- Ơn tập lại bảng đơn vị đo thời gian, vận dụng bảng đơn vị đo khối lợng để thực
hàng làm tính và giải toán.


- Nắm đợc mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng đơn vị đo thời gian.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập



<b>II.§å dùng dạy học</b>
- GV: bảng nhóm
- HS : bảng con, nháp.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: GV vo bi.


HS nhắc lại


- GV cho HS quan sỏt ng hồ thật, yêu cầu HS
chỉ kim giờ, kim phút


+ Khoảng thời gian kim giờ đi từ 1 số nào đó đến
số liền sau nó là bao nhiêu giờ?


+ Khoảng thời gian kim giờ đi từ 1 vạch đến 1
vạch liền sau nó là bao nhiêu phút?


+ 1 giê bằng bao nhiêu phút?


- GV giới thiệu kim giây và thời gian kim giây đi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

t 1 vch đến 1 vạch liền sau nó


- GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ HS thành lập
bảng đơn vị o thi gian.


- Yêu cầu HS ghi thế kỉ 19, 20, 21 b»ng ch÷ sè


La M·


3. Lun tËp


Hs làm vào vở trắc nghiệm


Bi 10/12. Gi HS c yờu cầu của bài và tự làm
- Gọi HS nêu miệng, 2 HS lên bảng


- GV híng dÉn NhËn xÐt , giải thích cách làm
Bài 12,13. GV hớng dẫn HS làm vµo vë


Bài 15, 16. Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vở BTTN, bảng nhóm.
- GV chấm chữa bài.


4. Tổng kết dặn dò
- GV nhận xét giờ học


-HS quan sát và thực hiện.
-HSTL.


-HS c và làm bài.
-2 HS làm bảng lớp.


-HS nhËn xÐt, gi¶i thích cách làm
-HS nêu miệng .


-1 HS làm vở BTTN, bảng nhóm.


- HS chữa bài..


- HS theo dõi, ghi nhớ.
<b>Toán «n </b>


<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Gióp HS:


- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian, đo khối lợng.


- Củng cố bài tốn tìm một phần mấy của một số, bài toán liên quan đến các đơn vị
đo khối lợng, thời gian


- Gi¸o dơc ý thøc chăm chỉ học tập
II. Đồ dung dạy học


- GV: BT TNT4
- HS: Bảng, nháp


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra: Kể tên các đơn vị đo khối </b>


lợng, các đơn vị đo thời gian?


- G V hỏi về mối quan hệ của 1 số đơn
vị đo.



<b>B. Bµi míi</b>


1. Giíi thiƯu bµi: GV vµo bµi.
2. HD lun tập.


<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
GV ycầu HS làm vào bảng con.


<b>Bài 2: Điền <,>, = vào chỗ chấm.</b>
HS làm vào vở.


- HS TL


..


6
1


giờ = .phút 5giê17phót =
phút


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Gọi chữa bài và nêu cách làm.
- NX, chữa bài.


- GV cng c i n v đo.


<b>Bài 3: Bài 10 sách BTTN4/12</b>
- Gọi HS đọc YC BT.


- HD nắm ND bài toán.
- YC HS tóm tắt và giải.
- HD chữa bài.


<b>Bài 4 ( Bài 12 sách BTTN/12).</b>
- Tiến hành các bớc tơng tự bài 3.
<b>Bài 5:( Bµi 19 BTTN 4/13</b>


-Tổ chức cho HS ghi đáp án ra bảng tay.
- YC giải thích cách lựa chọn.


<b>3. Cđng cố - dặn dò</b>


- YC HS nêu lại kiến thức cần nắm qua
tiết học.


- NX giờ học, dặn dò HS.


40phót…..
4


1 <sub>giê 30phót……</sub>
2
1


giê
5



1


thế kỉ….30năm 1năm….367ngày
200 kg x3 …6 tạ 5 tấn….35 tạ
650 kg ...6 tạ rỡi 2 tấn 70 kg ....2700 kg
- HS c bi toỏn.


- Phân tích và tóm tắt BT.


- 1 HS chữa bài trên bảng, cả lớp làm ra vở
- NX, chữa bài chung.


- HS thc hin Yc.
- HS c BT.


- Tự làm và giải thích cách làm.
- NX,chữa bài.


- HS theo dõi, ghi nhớ.


<i><b>Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 2010</b></i>


Toán


<b>Tiết 22: Tìm số trung bình cộng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS :



- Bớc đầu nhận biết số trung bình cộng cđa nhiỊu sè.
- BiÕt c¸ch tÝnh sè trung bình cộng của nhiều số.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Hình vẽ và đề tốn a,b, bảng phụ .bảng nhóm.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV vào bài.


2. Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung
b×nh céng


a) Bài tốn 1:GV u cầu HS đọc đề tốn kết hợp BP
+ Có bao nhiêu lít dầu tất cả?


+ Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can thì mỗi can có
bao nhiêu lít dầu?


- GV yªu cầu HS trình bày lời giải


- GV gii thiu: 5 đợc gọi là số TB cộng của 4 và 6
+ Can thứ nhất có 4 lít dầu, can thứ 2 có 6 lít dầu,
vậy TB mỗi can có bao nhiêu lít dầu?


+ Sè TB céng cđa 4 vµ 6 là bao nhiêu?
+ Nêu cách tìm số TB cộng của 4 vµ 6?
- GV kÕt ln.



b)Bài tốn 2: Gọi Hs đọc bài toán toán kết hợp BP .
+ Bài toán cho ta bit gỡ?


+ Bài toán hỏi gì?


+ Em hiểu câu hỏi của bài toán nh thế nào?
- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS : + Sè 25, 27, 32 cã


- HS theo dừi.
-2 HS c.
-HSTL.


-1 HS lên bảng giải, cả lớp
làm nháp.


-HS TL.


-2 HS c.
-HSTL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TB cộng là bao nhiêu?


+ Nêu cách tìm số TB cộng của 25, 27, 32?


+ HÃy vận dụng và tìm số TB cộng cđa c¸c sè 32,
48, 64, 72?



3. Lun tËp.


Bài 1. GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm nháp.
Bài 2. Yờu cu HS c toỏn.


+ Bài toán cho biết gì?


- GV yêu cầu HS làm vở, bảng nhóm.
- Nhận xét, chữa bài.


4. Ttổng kết dặn dò.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- BTVN: 3


-HS nêu.
-HS tính.


-4 HS lên bảng, HS khác làm
nháp.


-2 HS đọc.
-HSTL.


-HS làm vở bảng nhóm.
- HS nhận xét, chữa bài.
- HS theo dõi, ghi nhớ.
Tập đọc


<b>TiÕt 10: Gµ Trống và Cáo</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- c trụi chy, lu loát bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ, cuối mỗi
dòng thơ. Biết đọc bài với giọng vui, dí dỏm, thẻ hiện đợc tâm trạng và tính
cỏch ca cỏc nhõn vt


Hiểu các từ ngữ trong bài. Hiểu ý ngầm sau lời nói ngọt ngào của
Cáo và Gà Trống. Hiểu ý nghĩa của bài thơ ngụ ngôn:


Khuyên con ngời hÃy cảnh giác và


thông minh nh Gà Trống, chó tin những lời nê hoặc ngọt ngào của những kẻ
xấu xa nh Cáo.


- HTL bài thơ.


- Giáo dục HS cảnh giác.
<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


-GV: Tranh minh ho¹ Sgk, bảng phụ.
- HS : CB bài ở nhà.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV vào bài bằng tranh.


2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a) Luyện đọc.


- Yêu cầu 3 HS nối nhau đọc ( 3 lợt).



- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS theo BP.
- Gọi HS đọc chú giải.


- GV đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài.


- Yêu cầu HS đọc Đ1 và TLCH:


+ Gà Trống và Cáo đứng ở vị trí khác nhau nh thế
nào?


+ Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất?
+ Em hiểu thế nào là <i>rày</i>?


+ Tin tức Cáo đa ra là sự thật hay bịa đặt? Nhằm
mc ớch gỡ?


+ Đoạn 1 cho em biết gì?
- Ghi ý 1.


- GV chuyÓn ý .


- Yêu cầu HS đọc đoạn 2 và TLCH:


- HS theo dõi.
-3 HS đọc.
-1 HS đọc.


-1 Hs đọc to, cả lớp đọc thầm ,


TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Vì sao Gà không nghe lời Cáo?


+ Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến
lm gỡ?


+ <i>Thiệt hơn</i> nghĩa là gì?
+ Đoạn 2 nói lên điều gì?
- GV ghi ý 2.


- Gi HS đọc đoạn cuối TLCH:


TháI độ của Cáo nh thế nào khi lời Gà nói?
+ Thấy Cáo bỏ chạy, thái độ của Gà ra sao?
+ Theo em, Gà thông minh ở điểm nào?
+ ý Chính của đoạn cuối bài là gì?
- Gọi HS đọc tồn bài , TLCH 4.


+ Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
- Ghi néi dung chÝnh cđa bµi.


C) Luyện đọc.


- Gọi 3 HS nối nhau đọc bài, lớp theo dõi, nêu
cách đọc.


- Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng.
- Thi đọc phân vai.



3. Tổng kết dặn dò.


+ Câu chuyện khuyên chúng ta ®iỊu g×?
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Dặn VN HTL bài thơ.


-HS nhc li.
-1 HS c.
-H TL.


-HS nhắc lại nội dung.
-3 HS đọc, nêu cách đọc.
-Thi đọc thuộc lịng.
-Thi đọc phân vai.


- HS nªu ý nghÜa câu chuyện.
- HS theo dõi, ghi nhớ.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 9: Më réng vèn tõ : Trung thùc - Tù träng</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- Më réng vèn tõ ngữ thuộc chủ điểm: Trung thực- Tự trọng.


- Hiểu đợc nghĩa của các từ ngữ, câu thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ điểm .
- Tìm dợc các từ ngữ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với các từ thuộc chủ điểm .
- Biết cách dùng các từ ngữ thuộc chủ điểm để đặt câu.



- Rèn kỹ năng dùng từ, đặt câu.
- GD ý thức với môn học.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


<b> - GV: Tõ ®iĨn.</b>
- HS : B¶ng nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>A. Kiểm tra: Tìm 1 từ ghép, 1 từ láy</b>


Đặt câu với từ vừa tìm đợc.
<b>B. Bài mới</b>


1. Giíi thiƯu bµi: GV vµo bµi.
2.Híng dÉn HS lµm BT.


<b>BT1. Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu theo SGK/.</b>
- Phát bảng , yêu cầu các nhóm trao đổi tìm từ
đúng, điền vào bảng.


- Gäi c¸c nhãm treo bảng , các nhóm khác nhận xét,
bổ sung.


- GV kt luận từ đúng.
<b>Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu .</b>


- Yêu cầu HS suy nghĩ, mỗi HS đặt 1 câu cùng nghĩa
và trái nghĩa với trung thực.



- 2 HS lµm trên bảng.
- 1 số HS nêu miệng.

- HS theo dõi.


-2 HS đọc.


-Hoạt động trong nhóm.
-Treo bảng, trình bày nhận
xét.


-1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đơi để tìm đúng
nghĩa của T<i>ự trọng</i>, tra từ điển chọn nghĩa phù hợp
- Gọi HS trình bày.


- Yêu cầu HS đặt câu với các từ vừa tìm đợc.
<b>Bài 4. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.</b>
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm bàn .


- Gäi HS trả lời, GV ghi nhanh lựa chọn lên bảng
- GV kÕt ln.


- GV hái HS vỊ nghÜa cđa tõng câu thành ngữ.
<b>3. Tổng kết-dặn dò</b>



- Em thích câu thành ngữ , tục ngữ nào Vì sao?
- GV nhận xÐt giê häc.


- Dặn VN học thuộc các từ, thành ngữ thuộc chủ
đề


- HS tiếp nối nêu câu vừa đặt.
- NX, chữa bài.


-2 HS đọc.


-Hoạt động theo cặp đơi.
-Đại diện 2 cặp hỏi và TL.
-1 HS đọc.


-Th¶o ln nhóm bàn.
-HS nối nhau TL.
- HS nêu trớc lớp.
- HS nªu ý kiÕn.


- HS theo dâi, ghi nhí.
<b>ThĨ dơc</b>


<b>TiÕt 9 : Trò chơi : Bịt mắt bắt dê</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật:Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều vịng
phải, vịng trái, đúng lại. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác .


-Trò chơi: Bịt mắt bắt dê<i>. </i>Yêu cầu rèn luyện, nâng cao khả năng tập trung chú ý, khả


năng định hớng, chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chơi


- Gi¸o dơc ý thøc tăng cờng luyện tập thể dục thể thao
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Còi, khăn sạch
- HS: giµy


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Thời gian Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu bài học, chẩn chnh i ng, trang
phc tp luyn


* Trò chơi: <i>Tìm ngời chỉ huy</i>
2. Phần cơ bản


a) ễn i hỡnh i ngũ


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, đi đều vịng phải, vịng trái,
đứng lại


+ GV ®iỊu khiĨn líp tËp 2 lÇn


+ Chia tỉ tËp lun 6 lần, tổ trởng điều
khiển



- Tập cả lớp do GV điều khiển
b) Trò chơi: <i>Bịt mắt bắt dê</i>


- GV tp hợp HS theo đội hình vịng trịn,
giải thích cách chơi, luật chơi. Sau đó cho
HS chơi, GV nhận xét , biu dng


3. Phần kết thúc


- Cho HS chạy thờng thành vßng trßn,


5 phót


25 phót


5 phót


X X X X
X X X X *
X X X X
- HS chơi TC


- HS thực hiện cả líp


- TËp theo tỉ
- TËp c¶ líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

chuyển đi châm, vừa đi vừa làm động tác
thả lỏng



- GV hƯ thèng bµi häc


- GV nhận xét đánh giá kt qu gi hc


<i><b>Thứ t ngày 21 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Toán </b>


<b>Tiết 23: Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Gióp HS:


- Cđng cè vỊ sè trung bình cộng, cách tìm số trung bình cộng
- Rèn luyện kĩ năng làm tính và giải toán có liên quan


- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


HS: Bng con, nháp, bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>A. Kiểm tra: Nêu cách tìm số trung bỡnh cng </b>


của nhiều số?
- YC làm bảng tay


Tìm số trung bình cộng của các số sau:


a. 76 và 16


b. 21, 30 vµ 45
B. Bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi.


2. Hớng dẫn HS luyện tập


<b>Bài 1. GV yêu cầu HS làm bảng con</b>
- Yêu cầu giải thích cách làm


<b>Bi 2. GV gọi HS đọc yêu cầu </b>
- Yêu cầu HS tự làm bài


-GV NX, chữa bài củng cố cách tìm số TBC
<b>Bài 3. GV yêu cầu HS đọc đề bài</b>


+ Chúng ta phải tính trung bình số đo chiều cao
cđa mÊy b¹n?


- GV u cầu HS làm vở, GV chấm chữa bài
<b>Bài 4.Gọi 1 HS đọc đề bài</b>


+ Cã mấy loại ô tô?
+Mỗi loại có mấy ô tô?


+ 5 chiếc ô tô loại 36 tạ chở đợc bao nhiêu thực
phẩm?



+ 4 chiéc ô tô loại 45 tạ chở đợc bao nhiêu tạ thực
phẩm?


+ Cả công ty chở đợc bao nhiêu tạ thực phẩm?
+ Có tất cả bao nhiêu chiếc ô tô tham gia vận
chuyển 360 tạ thực phẩm?


+ Vậy trung bình mỗi xe chở đợc bao nhiờu t
thc phmta lm NTN?


- Gv yêu cầu HS trình bày lời giải


- Yờu cu HS i chộo vở, kiểm tra kết quả
<b>3. Tổng kết dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- HS nªu tríc líp.


-HS làm bảng con, 2 HS lên
bảng, HS nhận xét nêu cách tìm


-1HS c YC, lm lm bng tay
- Trỡnh bày bảng.


- NX, chữa bài.
- HS thực hiện YC.
-1 HS c.


-HSTL.


-Lm v.
-HS c bi.
-HSTL.


-HS làm vở, bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- BTVN: 5


KĨ chun


<b>Tiết 5: Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kể lại đợc một câu chuỵen dã nghe, đã đọc có nội dung nói về tính trung thực.
- Hiểu đợc ý nghĩa, nội dung câu chuyện.


- Kể bằng lời của mình một cách hấp dẫn, sinh động kèm theo cử chỉ.
- Biết đánh giá lời kể của bạn theo các tiêu chí đã nêu.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


GV: Chép sẵn đề bài lên bảng phụ.


HS: Su tầm chuyện nói về tính trung thực.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV vo bi.


2. Hớng dẫn kể chuyện


a) Tìm hiểu bài


- Gi HS đọc đề bài theo BP, GV phân tích đề, gạch
chân các từ quan trọng.


- Gọi HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý.
+ Tính trung thực đợc biểu hiện nh thế nào?
+ Em đọc đợc câu chuyện đó ở đâu?


- Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3.


- GV ghi nhanh các tiêu chí đánh giá lên bảng.
b) kể chuyện trong nhóm.


- GV chia nhóm , yêu cầu HS kể lại truyện theo
đúng trình tự ở mục 3.


- Gợi ý cho HS các câu hỏi.


c) Thi kể và nãi ý nghÜa c©u chun.
- Tỉ chøc cho HS thi kĨ.


- Gọi HS nhận xét theo các tiêu chí đã nêu.
- Cho điểm và yêu cầu HS bình chọn HS có câu
chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất.


3. Tỉng kÕt dặn dò.
- GV nhận xét giờ học .
- DỈn HS CB cho giê sau.



- HS theo dõi.
-1 HS đọc.
-4 HS đọc.
-HSTL.


-HS đọc thầm.


-HS kĨ theo nhãm bµn.


-HS thi kĨ .


-NhËn xÐt b¹n kĨ.


- HS theo dõi, ghi nhớ.
<b>Đạo đức</b>


<b>TiÕt 5: BiÕt bµy tá ý kiÕn (TiÕt 1)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b> Học xong bài này HS có khả năng :</b>


- Nhn thc c cỏc em cú quyền có ý kiến, có quyền trình bày ý kiến của
mình về những vấn đề có liên quan đến trẻ em


- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình,
nhà trờng


- BiÕt t«n träng ý kiÕn cđa ngời khác
<b>II.Đồ dùng dạy học</b>



HS: cờ màu


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV chia lớp thành 4 nhóm, giao cho mỗi nhóm 1
bức tranh, yêu cầu từng HS trong nhóm quan sát bức
tranh và nêu nhận xét về bức tranh đó.


- Yêu cầu HS thảo luận ý kiến của cả nhóm về bức
tranh đó có giống nhau khơng?


- GV kÕt luận: Mỗi ngời có ý kiến , nhận xét khác
nhau vÒ cïng 1 sù vËt.


2. Néi dung.


* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm ( Câu1, 2 trang 9
Sgk).


- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, giao nhiệm vụ
cho mỗi nhóm thảo luận về 1 tình huống trong phần
đặt vấn đề của Sgk.


- Gọi đại diện nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu HS thảo luận lớp: Điều gì sẽ xảy ra nếu
các em khơng đợc bày tỏ ý kiến về những việc có
liên quan đến bản thân em, lớp em?


- GV kÕt ln.



* Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đơi (BT 1, Sgk)
- GV nêu yêu cầu BT.


- GV gäi 2 nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung
- GV kết luËn .


* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến( BT 2)


- GV phổ biến cho HS cách bày tỏ thông qua cờ màu
- GV lần lợt nêu từng ý kiến trong BT 2 , yêu cầu HS
chọn và giơ cê.


- GV yêu cầu HS giải thích lí do .
- Gv kết luận ý kiến đúng.


- GV gọi HS đọc ghi nhớ.
<b>3. Tổng kết dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn CB cho giờ sau.


-C¸c nhóm tiến hành thảo luận
-HS nêu ý kiến.


-HS tho lun nhóm đại diện
từng nhóm trình bày.


- HS NX, bỉ sung.


-HS thảo luận theo nhóm đơi.
-1 số HS trình bày kết quả.


- HS theo dõi.


- HS chän cê.


- HS gi¶i thÝch lÝ do .
- HS theo dâi.


- HS theo dâi, ghi nhớ.
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 9: Viết th (</b>Kiểm tra viết)
<b>I. Mục tiêu</b>


- Rèn luyện kĩ năng viÕt th cho HS


- Viết một lá th có đủ 3 phần: đầu th, phần chính, phần cuối th với nội dung thăm
hỏi, chúc mừng, chia buồn, bày tỏ tình cảm chân thành


- Gi¸o dục cho HS thể hiện tình cảm chân thành qua bức th
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- HS: phong bì th.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị ca HS</b>


H: Nêu cấu tạo của bài văn viết th?
<b>B. Bµi míi</b>



1. Giới thiệu bài: GV vào bài.
2. Tìm hiểu đề bài.


- Yêu cầu HS đọc đề bài Sgk.


- GV nhắc nhở HS trớc khi làm bài : Có thể chọn 1
trong 4 đề bài, lời lẽ trong th phải chân thành, viết
xong cho vào phong bì, ghi đầy đủ thông tin


- HS nêu miệng.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

( th không dán).


+ Em chọn viết th cho ai? Viết th với mục đích gì?
- Gọi HS nhắc lại ghi nhớ.


3 .HD lun tËp.


- HS tự làm bài, nộp bài để GV chấm bài.
<b>4. Tổng kết dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê học.
- Dăn CB cho giờ sau.


-HS TL.



-2 HS nhắc lại.
-HS làm bài.
- HS theo dõi.
<b>Tiếng Việt(Ôn)</b>


<b>ễn : K chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Tiếp tục củng cố cho HS kể lại tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã </b>
nghe, đã đọc về lòng nhân hậu : câu chuyện phải có cốt truyện, nhân vật, ý nghĩa về
lịng nhân hậu, tình cảm yêu thơng, đùm bọc lẫn nhau giữa ngời với ngời.


- Hiểu đợc ý nghĩa của truyện các bạn kể.


- Nghe và biết nhận xét, đánh giá lời kể và ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể .
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.


- Gi¸o dơc cho HS cã tấm lòng nhân hậu.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Nội dung bài dạy.


- HS : Su tầm truyện nói về lịng nhân hậu.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi : GV vµo bµi.
2. H íng dÉn kĨ chun .



<i><b>a) Tìm hiểu đề bài: Kể một câu chuyện có </b></i>
<i><b>nội dung về lòng nhân hậu mà em đã đợc </b></i>
<i><b>nghe, đợc đọc.</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài. GV gạch chân từ quan
trọng.


<i><b>b) KĨ chun trong nhãm.</b></i>


- GV chia nhãm.


- GV giúp đỡ từng nhóm. Yêu cầu các nhóm
kể theo đúng trình tự mục 3.


- Gỵi ý cho HS mét sè c©u hái :
* HS kĨ hái :


+ Bạn thích chi tiết nào trong câu chuyện? Vì
sao?


+ Chi tiết nào trong truyện làm bạn cảm động
nht?


+ Bạn thích nhân vật nào trong truyện?
. HS nghe hỏi :


+ Qua câu chuyện bạn muốn nói với ngời
nghe điều gì?


+ Bn s lm gỡ hc tp nhân vật chính


trong truyện?


<i><b>c) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</b></i>.
- Tổ chức cho HS thi kể


- Gọi HS nhận xét bạn kể theo tiêu chí đã nêu.
- Yêu cầu HS bình chọn bạn kể hay nhất.


- HS theo dâi.


- HS đọc đề bài.


-Hoạt động nhóm bàn.


-HS thi kÓ theo 2 d·y.
-NhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3. Tổng kết dặn dò
- Nhận xét tiết học


- VN kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.


- HS theo dõi, ghi nhớ.


<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2010</b></i>


To¸n


<b>Tiết 24: Biểu đồ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Gióp HS:


- Làm quen với biểu đồ tranh vẽ.


- Bớc đầu biét cách đọc biểu đồ tranh vẽ.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-GV: Chép biểu đồ <i>Các con của 5 gia đình, </i> nh Sgk vào bảng phụ.
- HS: thớc, bút chì


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị
1. giới thiệu bài : GV vào bài.


2. Tìm hiểu biểu đồ <i>Các con của 5 gia đình.</i>
- GV treo biểu đồ <i>Các con của 5 gia đình.</i>


<i>-</i> GV giới thiệu: đây là biểu đồ về các con của 5
gia ỡnh.


+ Biểu dồ gồm mấy cột?
+ Cột bên trái cho biết gì?
+ Cột bên phải cho biết gì?


+ Biu đồ cho biết về các con của những gia đình
nào?



+ Gia đình cơ Mai có mấy con, đó là trai hay gái?
+ Gia đình cơ Lan có mấy con,đó là trai hay gái?
+ Biểu đị cho biết gì về các con của gia đình cơ
Hồng?


+ Vậy cịn gia đình cơ Đào, cơ Cúc?
- HS nhắc lại tồn bộ biểu đồ.


+ Những gia đình nào chỉ có 1 con trai, 1 con gái?
3. Luyện tâp


Bài 1. GV yêu cầu HS quan sát biểu đồ, sau đó tự
làm bi.


- GV chữa bài.


+ Biu biu din ni dung gì?


+ Khối 4 có mấy lớp, đọc tên các lớp ú?


+ Cả 3 lớp tham gia mấy môn thể thao? Là những
môn nào?


+ Môn bơi có mấy lớp tham gia? Là những lớp
nào?


+ Môn nào có ít líp tham gia nhÊt?


+ Hai lớp 4B, 4C tham gia tất cả mấy mơn? Trong
đó họ tham gia những môn nào?



Bài 2. GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hớng dẫn HS làm vào vở.
3. Tổng kết dặn dò.


- GV nhËn xÐt giê häc.


- HS theo dõi.
-HS quan sát.
-HSTL.


-HS quan sát, làm bài theo
SGK.


-HSTL.


-1 HS đọc đề bài.
-HS làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- VN làm BT2.


Chính tả ( Nghe- viết)
<b>Tiết 5: Những hạt thóc giống</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nghe- vit ỳng chính tả đoạn văn từ <i>Lúc ấy…</i>đến <i> ơng vua hiền minh</i> trong
bài <i>Những hạt thóc giống.</i>


- Làm đúng bài tập chính tả phan biệt tiếng có âm đầu l/n .
- Giáo dục ý thức giữ gìn v sch vit ch ep.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: bảng phụ chép sẵn BT 2a.
- HS: B¶ng, vë.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : GV vào bài.


2. Hớng dẫn nghe- viết chính tả.
- Gọi HS đọc đoạn văn.


+ Nhà vua chọn ngời nh thế nào để nối ngơi?
+ Vì sao ngời trung thực là ngời đáng quý?


- Yêu cầu HS tìm các từ khó dễ lẫn khi viết chính tả
và viết bảng con.


- Gi HS dọc các từ vừa tìm đợc.
- GV đọc cho HS viết .


- Yêu cầu HS đổi vở chữa lỗi.
- GV thu bài chấm.


3. Híng dÉn HS lµm BT.


Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.



- GV phát bảng phụ yêu cầu HS làm bài theo nhóm .
- GV nhận xét chọn đội thắng.


4. Tỉng kÕt dỈn dß.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- VN lµm BT 2 vµo vë.


<b>- HS theo dõi.</b>
-1 HS c.
-HSTL.


-HS viết từ khó vào bảng con,
-2 HS lên b¶ng.


-2 HS đọc các từ vừa tìm đợc.
-HS viết bài vào vở.


- HS đổi vở chữa lỗi.
-1 HS đọc.


-HS hoạt động nhóm 6.
-Đại diện nhóm treo và đọc
kết quả.


Lun từ và câu
<b>Tiết 10: Danh từ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


-Hiu danh từ là những từ chỉ sự vật (n<i>gời vật, hiện tợng, khái niệm </i>hoặc
<i>đơn vị</i>).



- Xác định dợc danh từ trong câu đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm.
-Biết t cõu vi danh t.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Chép sẵn BT 1 phần nhận xét, bảng phụ, tranh ảnh về sông, cây dừa, quyển
truyện.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài GV vào bài.


2. T×m hiĨu VD.


Bài 1. Gọi hS đọc yêu cầu và nội dung.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đơi và tìm từ.
- Gi HS TLCH.


- GV gạch chân những từ chỉ sự vËt.


- HS theo dõi.
-1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS đọc các từ vừa tìm đợc.
Bài 2. Gọi HS c yờu cu.


- GV phát bảng phụ cho 4 nhóm, yêu cầu HS thảo


luận và hoàn thành phiếu.


- Cỏc nhóm treo bảng phụ, các nhóm khác nhận xét,
GV kết luận: Những từ chỉ ngời, vật, hiện tợng, khái
niệm và đơn vị đợc gọi là danh từ.


+ Danh từ là gì?


+ Danh từ chỉ ngời là gì?


+ Khi nói đến <i>cuộc đời, cuộc sống,</i> em có ngửi, nếm
nhỡn c khụng?


+ Danh từ chỉ khái niệm là gì?


- GV giải thích về DT chỉ khái niệm.
3. Ghi nhớ.


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK/53 và lấy VD về DT.
4. Luyện tập.


Bài 1. Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và tìm danh từ chỉ
khái niệm .


- Gäi HS TL,


+ Tại sao các từ: <i>nớc, nhà, ngời </i>không phải là. danh
từ chỉ khái niệm?



+ Ta sao <i>cỏch mạng là </i>DT chỉ khái niệm<i>?</i>
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS tự đặt câu.


- Gọi HS đọc đoạn văn , GV nhận xét.
3. Tổng kết dặn dò.


<b> - GV nhËn xÐt giê häc.</b>


<i> - </i>Dặn HS về nhà tìm mỗi loại 5 DT.


-1 HS đọc.
-1 HS đọc.


-Hoạt động trong nhóm.
-HS nhận xét, bổ sung.
-HSTL.


-2 HS đọc, HS nối nhau lấy
VD


-1 HS đọc.
-HS thảo luận.
-HSTL.


-1 HS đọc.
-HS làm vở.



-2 HS đọc đoạn văn.
- HS theo dõi, ghi nhớ.
Thể dục


<b>Tiết 10: Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng</b>
<b>lại- Trị chơi: Bỏ khăn</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đúng lại. Yêu
cầu thực hiện đúng động tác, đều, đúng khẩu lệnh


- Trò cơi: <i>Bỏ khăn</i>. Yêu cầu biết cách chơi, nhanh nhẹn, khéo léo, chơi đúng luật, hào
hứng nhiệt tình trong khi chơi


- Gi¸o dơc HS tăng cờng luyện tập TDTT
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Còi, khăn sạch
- HS: giày


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Thời gian Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu.


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang
phc tp luyn.



- Cho HS chạy theo 1 hàng dọc quanh sân
- Trò chơi:<i>Làm theo hiệu lệnh.</i>


5 phút X X X X
X X X X *
X X X X


- HS ch¹y theo 1 hàng dọc
quanh sân


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Phn c bản.
a) Đội hình đội ngũ.


- Ơn quay sau, đi đều vịng phải, vịng
trái, đứng lại.


+ GV ®iỊu khiĨn líp tËp, quan s¸t sưa sai
+ GV chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. GV nhËn xÐt, sưa sai.


+ TËp hợp cả lớp, cho từng tổ thi đua
trình diễn.


b) Trò chơi: <i>Bỏ khăn</i> .


- GV tp hp theo i hình chơi, nêu tên
trị chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
Sau đó cho cả lớp chơi.


3. PhÇn kÕt thúc



- GV cho cả lớp vừa vỗ tay vừa hát.
- GV hƯ thèng bµi.


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.


25 phót


5 phót


- HS «n theo tỉ.


- HS trình diễn trớc lớp.
- HS tập hợp theo đội hình
vịng trịn. HS nêu tên trị
chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi. Sau đó cho cả lớp
chơi.


- HS nhận xét, rút kinh
nghiệm qua trò chơi.
- HS vừa vỗ tay vừa hát.
- HS theo dõi. Ghi nhớ.
<b>Toán(ôn) </b>


<b>Ôn: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS ôn lại: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV : Bảng phụ chép bài 3, 4, 5.
- HS: Bảng con, nháp, VBTTN


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị


1.Giíi thiƯu bµi : GV vµo bµi.
2. Lun tËp


Hs làm vào vở tốn trắc nghiệm
Bài1. Gi HS c YC bi tp.


- Yêu cầu HS làm vào VBTTN/11, gọi HS chữa
bài trớc lớp.


C2<sub>: Phân tích 1 sè thµnh 1 tỉng.</sub>


Bài 2. Gọi HS đọc YC bài tập.
-Tiến hành làm nh bài tập 1.


C2<sub>: So sánh các số có nhiều chữ số.</sub>


Bài 3. GV đa bảng phụ


-GV hớng dẫn cách làm , yêu cầu lớp làm vào
BTTN, bảng phụ rồi chữa bài.



- GV nhận xét cho điểm.
C2<sub>:So sánh, xếp thứ tự các số.</sub>


Bài 4,5.


-Gi HS c bi theo bng ph.


- Yêu cầu cả lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ
- GV chấm, chữa bài.


<b>- HS theo dõi.</b>


-HS làm vào VBTTN, gọi HS
chữa bài trớc lớp.


-HS làm rồi chữa bài.


-HS làm VBT, 2 HS lên bảng


-1 HS c


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C2<sub>: Tiếp tục so sánh, tìm ra số lớn nhÊt, bÐ nhÊt </sub>


trong c¸c sè.


Bài 6,7. Gọi HS đọc bi.


- Cho HS làm VBT, bảng con, rồi chữa bài.
C2<sub>: So sánh các số.</sub>



Bài 6,7.


-Gi HS c bi.


- Cho HS tự làm rồi chữa bài.


C2<sub>: Tìm giá trị của thành phần cha biết.</sub>


5. Tổng kết dặn dò
- GV nhËn xÐt giê häc


-1 vài HS đọc .


-HS làm VBT, bảng con, rồi chữa
bài.


-1 vi HS c .


-HS tự làm rồi chữa bài.
<b>- HS theo dõi.</b>


Toán *

<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp HS:


Bớc đầu nhận biÕt sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.
- Biết cách tính số trung bình cộng của nhiều số.


- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.


II. Đồ dung dạy học


- GV: Bảng phụ, nội dung bài tập.
- HS: Bảng, nháp.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<i>1. Kiểm tra: </i>


-Muèn t×m TBC cđa nhiỊu sè ta lµm
thÕ nµo?


2. Giíi thiƯu bài: GV vào bài.
3.Luyện tập:


+Bài 1: Tìm TBC các số sau:
a. 14;25 vµ 15 b. 24 vµ 48
c. 96; 121 vµ 140 d. 12; 36 vµ 48
+ Bµi 5(sgk 28)


-HS đọc kĩ ycầu bài => Phân tích .
Ycầu HS làm vào vở, bảng phụ:


-HSTL
KÕt qu¶:


a. 18 b. 24


c. 119 d. 32



Lgiải:


a.Tổng 2 số là: 9 x2 = 18
Sè kia lµ: 18 – 12 = 6
b. Tỉng 2 sè lµ: 28 x 2 = 56
Sè kia lµ: 56 – 30 =26


§S: a.6; b. 26
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010


<b>Toán</b>


<b> Tiết 25: Biểu đồ</b> ( Tiếp theo )
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> Gióp HS:</b>


- Làm quen với biểu đồ hình cột.


- Bớc đầu biết cách đọc biểu đồ hình cột.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Chép biểu đồ <i>Số chuột của 4 thôn đã diệt vào bảng phụ.</i>
- HS: nháp, chì, thớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra</b>



* Muốn biết nội dung biểu đồ tranh ta cần quan sát
những gì?


- Gäi HS nhận xét.
- GV NX, cho điểm.


..

<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: GV vào bài.
2. Giới thiệu biểu đồ hình cột.


- GV treo bảng biểu đồ <i>Số chuột của 4 thôn đã diệt</i>
và giới thiệu: Đây là biểu đồ hình cột, biểu đồ hình
cột đợc thể hiện bằng các hàng và các cột.


+ Biểu đồ có mấy cột?


+ Dới chân của các cột ghi gì?
+ Trục bên trái của các cột ghi gì?
+ Số đợc ghi trên đầu mỗi cột là gì?
- GV hớng dẫn HS đọc biểu đồ.


+ Biểu đồ biểu diễn số chuột đã diệt đợc của các
thôn nào?


+ Hãy chỉ trên biểu đồ cột biểu diễn số chuột đã diệt
đợc của từng thôn?



+ Thôn Đơng diệt đợc bao nhiêu con chuột?
+ Vì sao em biết thôn đông diệt đợc 2000 con
chuột?


+ Hãy nêu số chuột đã diệt đợc của các thơn Đồi,
Trung, Thợng?


+ Nh vËy cét cao h¬n sÏ biĨu diƠn sè cht nhiỊu
h¬n hay Ýt h¬n?


+ Thơn nào diệt đợc nhiều chuột nhất? Thơn nào
diệt đợc ít chuột nhất?


+ Cả 4 thôn diệt đợc bao nhiêu con chuột?
+ Thôn Đồi diệt hơn thơn Đơng bao nhiêu con
chuột?


+ Th«n Trung diệt ít hơn thôn Thợng bao nhiêu con
chuột?


+ Có mấy thơn diệt đợc trên 2000 con chuột?đó là
những thơn nào?


3. Lun tËp .


Bài 1.GV u cầu HS quan sát biểu đồ SGK.
+ Biểu đồ này là biểu đồ gì? Biểu diễn cái gì?
- GV hớng dẫn HS TLCH.


Bài 2. GV yêu cầu HS đọc số HS lớp Một của trờng


Tiểu học Hồ Bình trong từng năm học.


+ Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?
- GV vẽ biểu đồ:


+ Cột đầu tiên trong biếu đồ biểu diễn gì?


+ Trên đỉnh cột này có chỗ trống, em điền gì vào
đó? Vì sao?


+ Cét thø hai trong bảng biểu diễn mấy lớp?
+ Năm học nào thì trờng Hoà Bình có 3 lớp Một?
+ Vậy ta điền năm học 2002- 2003 vào chỗ trống
d-ới cột thứ mÊy?


- HS tr¶ lêi.
- HS nhËn xÐt.


- HS theo dâi.
-HS quan s¸t.
-HSTL.


-HS nghe.
-HSTL.


- 1 số HS chỉ và đọc KQ.
- HS TL.


-HS quan sát và TL.
-1 HS đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV yêu cầu HS làm với 2 cột còn lại.
- GV yêu cầu HS VN làm phần b.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- GV nhận xÐt giê häc.
- BTVN: 2b.


-HS lµm vë.


- HS theo dâi, ghi nhí.
<b>LÞch sư</b>


<b>Tiết 5: Nớc ta dới ách đô hộ của các triều đại phong kiến</b>
<b>phơng Bắc</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Sau bài học HS nêu đợc:


- Thời gian nợc ta bị các triều đại phong kiến phơng Bắc là từ năm 179 TCN
đến năm 938.


- Một số chính sách áp bức bóc lột của các triều đại phong kiến phơng Bắc đối với
nhân dân ta.


- Nhân dân ta không chịu khuất phục , liên tiếp đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân
xâm lợc, giữ gìn nn vn hoỏ dõn tc


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> - GV: PhiÕu th¶o luËn.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra:</b>


- Nớc Âu Lạc ra đời vào thơì gian nào? Kinh đơ
đóng õu?


- Nêu các thành tựu của ngời Âu Lạc?
<b>B. Bµi míi</b>


1. Giíi thiƯu bµi: GV vµo bµi.
2. Néi dung bµi.


* Hoạt động 1: Chính sách áp bức bóc lột của các
triều đại phong kiến phơng Bắc đói với nhân dân
ta.


- GV yêu cầu HS đọc từ <i>Sau khi Triệu Đà thơn </i>
<i>tính…luật pháp của ngời Hán.</i>


+ Sau khi thơn tính đợc nớc ta, các triều đại phong
kiến phơng Bắc đã thi hành những chính sách áp
bức, bóc lột nào đối với nhân dân ta?


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm: Tìm sự khác biệt về
tình hình nớc ta <i>về chủ quyền, về kinh tế, về văn </i>
<i>hoá</i> trớc và sau khi bị các triều đại phong kiến


.ph-ơng Bắc đô hộ( GV treo bảng phụ).


- Gọi 1 nhóm đại diện nêu kết quả thảo luận.
- GV nhận xét và ghi ý kiến đúng hoàn thành bảng
so sánh.


- GV kết luận hoạt động 1.


* Hoạt động 2:Các cuộc khởi nghĩa chống ách đô
hộ của phong kiến phơng Bắc.


- GV phát phiếu học tập (vở TH lịch sử/11)cho HS.
- yêu cầu HS đọc Sgk và điền các thông tin về
cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống ách đơ hộ
của phong kiến phơng Bắc.


- Yªu cầu HS báo cáo kết quả.


-HSTL, HS khác nhận xét.


- HSTL


- Tho lun nhúm ụi.


- Trình bày.
-HS NX, BS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV ghi ý kiến của HS lên bảng thông kê.



+ T nm 179 TCN n nm 938 nhõn dân ta đã
có bao nhiêu cuộc khởi nghĩa lớn chống lại ách đô
hộ của các triều đại phong kiến phng Bc?


+ Mở đầu cho các cuộc khởi nghĩa ấy lµ cuéc khëi
nghÜa nµo?


+ Cuộc khởi nghĩa nào đã kết thúc hơn 1000 năm
đô hộ của các triều đại phong kiến phơng Bắc
giành lại độc lập hoàn toàn cho đất nớc ta?


+ Việc nhân dân ta liên tục khởi nghĩa chống lại
ách đô hộ của các triều đại phong kiến phơng Bắc
nói lên điều gì?


- GD HS phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc
ta.


<b>3.Củng cố - dặn dò</b>
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học.


- B¸o c¸o KQ.


+ 9 cuéc khëi nghÜa.


+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng.
+ Chiến thắng Bạch Đằng.
+Nhân dân ta không chịu khuất
phục, khơng ngừng nổi dậy đấu


tranh.


- HS liªn hƯ.


- HS đọc ghi nhớ SGK trang 18.
- HS theo dõi, ghi nh.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 10: Đoạn văn trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu thế nào là đoạn văn kể chuyện.


- Vit c nhng on văn kể chựyện: Lời lẽ hấp dẫn, sinh động phù hợp với cốt
truyện và nhân vật.


- RÌn kỹ năng dùng từ, viết câu.
- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: PhiÕu häc tËp.


- HS: Vë, CB bµi tríc ë nhµ.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trị
<b>A. Kiểm tra: </b>



1.Cèt trun là gì?


2. Cốt truyện gồm những phần nào?
- HS TL, gọi HS NX


- GV NX, cho điểm
<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài: GV vào bài.
2. Tìm hiểu VD.


Bi 1. Gi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc lại truyện<i> Những hạt thóc giống.</i>
- GV phát phiếu cho 2 nhóm HS, u cầu các nhóm
thảo luận và hồn thành phiếu.


- Gọi Các nhóm nêu KQ, yêu cầu các nhóm kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung.


- GV kết luận chốt lời giải đúng.


Bµi 2. + DÊu hiƯu nµo gióp em nhËn ra chỗ mở đầu
và chỗ kết thúc đoạn văn?


+ Em có nhận xét gì về dấu hiệu này ở đoạn 2?
-GV kết luận và giới thiệu cách viết xuống dòng
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi và TLCH:


- Gọi HS TLCH, HS khác nhận xét, bổ sung.


- HS tr¶ lêi, HS kh¸c nhËn
xÐt.


...
- HS theo dâi.


-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
-HS thảo luận.


-HS nhËn xÐt, bæ sung.
-HSTL.


-1HS đọc.
-HS thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV kÕt ln vỊ c¸c sự việc của bà văn KC.
<b>3. Ghi nhớ</b>


- Yờu cu HS đọc ghi nhớ SGK/ 53 và lấy VD về
đoạn văn và nêu sự việc trong đoạn văn đó.


<b>4. LuyÖn tËp </b>


- Gọi HS đọc nội dung và yêu cầu.
+ Câu chuyện kể lại chuyện gì?


+ Đoạn nào đã vit hon chnh? on no cũn
thiu?



+ Đoạn 1 kể sự việc gì?
+ Đoạn 2 kể sự việc gì?


+ Đoạn 3 còn thiếu phần nào?


+ Phần thân đoạn theo em kể lại chuyện gì?
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Gọi HS trình bày, GV nhận xét, cho điểm.


- GV có thể chiếu 1 đoạn hoàn chỉnh của bài cho HS
tham khảo.


<b>5. Củng cố - dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học


- Dăn HS về nhà viết đoạn 3 câu chuyện vào vở.


-2 HS c v ly VD.
-1 HS c.


-HSTL.


-HS tự làm bài cá nhân.
-2 hS trình bày, HS NX.
- HS theo dõi, ghi nhớ.
Tiếng Việt*


Ôn: Luyện tập xây dựng cốt truyện


<b>I. Mục tiêu</b>


- Tởng tợng và tạo lập một cốt truyện đơn giản theo gợi ý đã cho sẵn.
- Kể lại đợc câu chuyện theo cốt truyện một cách hấp dẫn, sinh động.
- Giáo dục ý thức chm ch hc tp.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ, chép sẵn đề bài và câu hỏi gợi ý.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: GV vào bài.


2. Hớng dẫn HS làm BT.
a) Tìm hiếu đề.


- Gọi HS đọc đề bài.


- GV hớng dẫn phân tích đề bài.


+ Muốn xây dựng cốt truyện cần chú ý đến
những điều gì?


- GV gi¶ng.


b) Lựa chọn chủ đề và xây dựng cốt chuyện.
- GV yêu cầu HS lựa chọn chủ đề.


- Gọi HS đọc gợi ý 1.



- GV hái vµ ghi nhanh các câu hỏi vào 1 bên
bảng.


+ Ngời mẹ ốm nh thế nào?


+ Ngời con chăm sóc mẹ nh thế nào?


+ Để chữa khỏi bệnh cho mẹ, ngời con gặp
những khó khăn gì?


+ Ngi con ó quyt tâm nh thế nào?
+ Bà tiên đã giúp đỡ 2 mẹ con nh thế nào?
- Gọi HS đọc gợi ý 2.


+ Để chữa khỏi bệnh cho mẹ, ngời con gặp khã


- HS theo dõi.
-2 HS đọc.
-HSTL.


-HS phát biểu chủ mỡnh chn
-2 hS c.


-HSTL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

khăn gì?


+ B tiên làm cách nào để thử thách lòng trung
thực của ngời con?



+ Cậu bé đã làm gì?
c) Kể chuyện.


- Yêu cầu HS kể trong nhóm .
- Gọi HS thi kể trớc lớp.
- GV đánh giá cho điểm.
3. Tổng kết dặn dò.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn VN viết lai câu chuyện vào vở TLV.


-1 HS kể .


-Thi kể theo nhóm.


Địa lí


<b>Tiết 5: Trung du Bắc Bộ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bi hc, HS cú khả năng:
- Biết đợc thế nào là vùng trung du.


- Biết và chỉ đuệoc vị trí của những tỉnh có vùng trung du trên bản đồ .


- Biết một số đặc điểm và mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất
của con ngời ở trung du Bắc Bộ: Là vùng vừa có dấu hiệu của đồng bằng vừa có dấu
hiệu của miền núi, thích hợp phát triển cây ăn quả và cây công nghiệp( nhất là chè)
- Rèn luyện kĩ năng xem bản đồ, lợc đồ, bảng thống kê.



- nêu đợc quy trình chế biến chè.


- Cã ý thøc b¶o vƯ rừng và tíh cực tham gia trồng rừng.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc</b>


- GV: BĐ hành chính VN, BĐ Địa lí tự nhiên VN, tranh ảnh đồi chè.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: GV vào bài.


2. Néi dung giê häc.


* Hoạt động 1: Vùng đồi với đỉnh tròn, sờn thoải
- GV yêu cầu HS quan sát tranh ảnh Sgk, TLCH:
+ Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay vùng
ĐB?


+ Em có nhận xét gì về điỉnh, sờn đồi và cách sắp
xếp các đồi của vùng trung du?


+ Hãy so sánh những đặc điểm đó với dãy HLS?
- GV nhận xét câu TL của HS và KL.


- Yªu cầu HS chỉ trên BĐ các tỉnh có vùng trung
du.


*Hoạt động 2: Chè và cây ăn quả ở trung du.
+ Vùng trung du sẽ phù hợp trồng các loại cây gì?


- GV kết luận và treo tranh H1, H2.


+ HÃy nói tên tỉnh , loại cây trồng tơng ứng và chỉ
vị trí 2 tỉnh trên BĐ?


+ Mỗi loại cây trồng đó thuộc cây CN hay cây
CN?


- GV yêu cầu HS quan sát H3, thảo luận theo cặp
đơI và nói cho nhau nghe về quy trình chế biến
chè.


* hoạt động 3: Hoạt động trồng rừng và cây CN.
+ Hiện nay ở các vùng núi và vùng trung du đang
có hiện tợng gì sảy ra?


+ Theo em, hiện tợng đất trống đồi trọc sẽ gõy hu


- HS theo dõi.


-HS quan sát và TLCH.


-2 HS chỉ BĐ.


-HS quan sát và TL.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

quả gì?


- GV kết luận và giới thiệu về việc trồng rõng ë
Phó Thä.



+ Em có nhận xét gì về bảng số liệu và ý nghĩa
của những số liệu đó?


- GV kết luận. Gọi HS đọc ghi nhớ SGK/ 81.
3. Tổng kết dặn dò.


- GV nhËn xÐt giờ học.


-HS quan sát bảng số liệu.
-HS nêu nhận xét.


- HS đọc ghi nhớ SGK/ 81.
- HS theo dõi, ghi nhớ.
<b>Sinh hoạt tâp thể</b>


<b>Đánh giá hoạt động tuần 5 .</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- GV đánh giá u điểm, nhợc điểm của từng cá nhân và tập thể trong tuần 5.
- Chi đội kiểm điểm hoạt động trong tháng.


- RÌn lun cho HS ý thøc tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp.


- Gi¸o dơc cho HS ý thức phê bình và tự phê bình, tinh thần đoàn kết tập thể cao.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, lớp trởng: Nội dung sinh hoạt.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1. GV đánh giá u điểm của lớp.



+ Lớp trởng đánh giá chung, điều khiển cho các bạn tham gia ý kiến.
+ GV bổ sung(nếu cần) theo những nội dung sau:


- Nề nếp :Đi học: Đầy đủ và đúng giờ


Vệ sinh: sạch sẽ nhng hơi chậm, cịn để cơ giáo dục.
Khăn quàng đỏ: đầy đủ.


Thực hiện tơng đối tốt luật ATGT, không có HS mắc phải các tệ nạn XH.
- Học tập: Chuẩn bị Sgk, ĐD học tập tơng đối đầy đủ.


Chuẩn bị bài và học bài ở nhà tơng đối tốt.
- Hoạt động khác có tiến bộ, tham gia tích cực.
2. Đánh giá nh ợc điểm


- NÒ nÕp thùc hiện nội quy của trờng của lớp cần nhiệt tình h¬n.


- Học tập đã có sự tiến triển cần hình thành thói quen giúp đỡ nhau trong học tập,
nhanh chóng thành lập “đơi bạn cùng tiến” để cùng nhau học tốt hơn, học bài ở nhà
cha cú cht lng cao,


3.GV nêu ph ơng h íng tuÇn 6.


- Khắc phục những tồn tại, hạn chế của tuần 5.
- Củng cố và phát động cuộc vận động “3 đủ”.


- Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cuộc vận động “Hai khơng”, “ATGT”, “Phịng chống
ma t và các tệ nạn xã hội”, thực hiện tốt vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng lớp để phòng
dịch sốt suất huyết.



- Thực hiện tốt các “đôi bạn cùng tiến” để giúp đỡ nhau trong học tập.
- Lao động đúng lịch, có hiệu quả (vào thứ t hàng tuần).


4. Bình bầu cá nhân xuất sắc
- Bầu theo tổ:


- Bầu theo lớp:


Phiếu học tập môn lịch sử


Cỏc cuc khởi nghĩa của nhân dân chống lại ách đô hộ của các triều đại phong kiến
phơng bắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



PhiÕu häc tËp


Các cuộc khởi nghĩa của nhân dân chống lại ách đô hộ của các triều đại phong kiến
phơng bắc


Thêi gian Các cuộc khởi nghĩa


Kĩ thuật


<b>Tiết 5: Khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thờng(Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết cách khâu ghép 2 mảnh vải bằng mui khâu thờng
- Khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thờng



- Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b> - GV: Mẫu đờng khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng, bộ đồ dùng </b>
cắt khâu thêu


- HS: V¶i, kim, chØ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>1.Giới thiệu bài</b>


2. Néi dung bµi


* Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS quan sát mẫu
- - GV cho HS quan sát mẫu, yêu cầu HS nhận xét:
Đờng khâu, mũi khâu, cách đặt 2 mảnh vải, đờng
khâu ở mặt trái của mảnh vải?


- GV giới thiệu 1 số sản phẩm có đờng khâu ghép
2 mộp vi


- Yêu cầu HS nêu ứng dụng của khâu ghép 2 mép
vải ?


_ GV kt lun về đặc điểm của đờng khâu ghép 2
mép vải và ứng dụng của nó



* Hoạt động 2: GV hớng dẫn thao tác kĩ thuật


HS quan s¸t mÉu
HSTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV híng dÉn HS quan s¸t H1,2,3 ( Sgk)
+ Nêu các bớc khâu ghép 2 mép vải bằng mũi
khâu thờng?


- Yêu cầu HS quan sát H1 ( Sgk)


+ Nêu cách vạch dấu đờng khâu ghép 2 mép vải?
- Gọi HS lên bảng thực hiện thao tác vạch dấu trên
vải


- Híng dÉn HS quan s¸t H2, 3 (Sgk)


+ Nêu cách khâu lợc, khâu ghép 2 mép vải bằng
mũi khâu thơmngf và TLCH Sgk


- Gv hớng dẫn HS một số điểm cần lu ý


- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện thao tác GV vừa
h-ớng dÉn


- Gọi HS khác nhận xét, GV sửa chữa
- Gi hS c ghi nh


- Cho HS xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ và tập khâu
ghép 2 mép vả bằng mũi khâu thờng



3. Tổng kết dặn dò
- GV nhËn xÐt giê häc
- DỈn CB cho giê sau.


HS quan sát
HSTL
HS quan sát
HSTL


HS theo dõi


2 HS lên bảng võa nãi võa thùc
hiƯn thao t¸c


HS nhận xét
2 HS đọc ghi nhớ
HS thực hành


<b>Khoa häc</b>


<b>TiÕt 9: Sư dơng hợp lí các chất béo và muối ăn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


Giải thich đợc vì sao cần ăn phối hợp các chất béo có nguồn gốc thực vật và
chất béo có nguồn gốc động vật


- Nêu đợc ích lợi của muối i- ốt



- Nêu đợc tác hại của thói quen ăn mặn


- HS có ý thức ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: su tầm tranh ảnh thực phẩm chứa muối i-ốt
- HS: Su tầm tranh ảnh


<b>III. Cỏc hot ng dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra; Kể tên một số thức ăn chứa nhiều đạm</b>


động vật và thức ăn chứa nhiều đạm động vật?


- Tại sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực
vật?


<b>B. Bµi míi</b>
Giíi thiƯu bµi
2. Néi dung bµi


* Hoạt động 1: Trị chơi : Kể tên các món rán hay
xo


- GV chia lớp thành 2 nhóm


- Yêu cầu các thành viên trong nhóm lên bảng ghi
tên các món ăn rán hay xào



- GV tng kt chn i thng


+ Gia đình em thờng rán xào thức ăn bằng dầu thực
vât hay mỡ động vật?


- GV chuyển hoạt động


2 HS TLCH




HS chia nhóm
HS cử trọng tài


HS lên bảng ghi tên các
món ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Hot ng 2: Vì sao cần ăn phối hợp chất béo
động vật và chất béo thực vật?


- Việc1: GVcho HS thảo luận theo 4 nhóm, u cầu
HS quan sát hình minh hoạ trang 20 Sgk và đọc kĩ
các món ăn trên bảng để TLCH:


+ Những thức ăn nào vừa chứa chất béo động vật
vừa chứa chất béo thực vật?


+ Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động vật và chất
béo thực vật?



- Gäi 2 HS tr×nh bµy ý kiÕn cđa nhãm
- GV híng dÉn líp nhËn xÐt


- ViÖc 2:


Gv yêu cầu HS đọc phần thứ nhất của mục <i>Bạn cần </i>
<i>biết</i>


- GV kÕt luËn


* Hoạt động 3: Tại sao nên sử dụng muối i- ốt và
khụng nờn m mn?


- việc 1: GV yêu cầu HS Giớí thiệu tranh ảnh về tác
dụng của muối i-ốt


- Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh và TLCH:
+ Muối i-ốt có tác dụng gì cho con ngời?


- Gọi HS trình bày ý kiến, GV ghi 1 số ý kiến lên
bảng


- Gi HS c phn th hai mục <i>Bạn cần biết</i>
- Việc 2: GV hỏi HS :


+ Muối i-ốt rất quan trọng nhng nếu ăn mặn có tác
hại gì?


- GV ghi ý kiến lên bảng và kết luận


<b>3. Tổng kết dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- CB rau và đồ hp cho tit sau


HS tiến hành thảo luận
nhóm


2 HS trình bày
1 HS đọc


HS trình bày tranh ảnh
HS thảo luận theo cặp đơi
Trình bày ý kiến


1 HS đọc
HS TL


<b>Khoa học</b>


<b>Tiết 10: Ăn nhiều rau và quả chín. Sử dụng thực phẩm an toàn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Nêu đợc ích lợi cuă việc ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày
- Nêu đợc tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn


- BiÕt các biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phÈm



- Cã ý thøc thùc hiÖn vÖ sinh an toàn thực phẩm và ăn nhiều rau, quả chín hàng ngày
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Mt số rau cịn tơi, 1 bó rau héo, hộp sữa mới, hộp sữa cũ, bảng phụ
- HS: Rau và đồ hộp


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


Hoạt động của thày Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra: Tại sao cần ăn phối hợp chất béo động </b>


vËt vµ chÊt bÐo thực vật?


- Tại sao nên sử dụng nhiều muối I ốt và không nên
ăn mặn?


Gọi HS TL, YC HS NX, GV NX, cho ®iĨm


..
………
- KiĨm tra viƯc chn bị của HS


<b>B. Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1. Giới thiệu bµi
2. Néi dung giê häc


* Hoạt động 1:ích lợi của việc ăn rau và quả chín
hàng ngày



- GV tố chức cho HS hoạt động theo cặp đôi và
TLCH:


+ Em cảm thấy thế nào nếu vài ngày không ăn rau?
+ Ăn rau và quả chín hàng ngày có ích lợi gì?
- Gọi các nhóm trình bày và bổ sung ý kiÕn
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn


* Hoạt động 2: Trò chơi: đi chợ mua hàng


- GV chia lớp thành 4 tổ, sử dụng các loại rau, đồ hộp
đã CB c tin hnh trũ chi


- GV yêu cầu HS tiến hành đi chợ, mua những thực
phẩm các em cho là sạch và an toàn


- Yêu cầu HS giải thÝch lÝ do chän


- GV nhận xét, và kết luận về thực phẩm an toàn
* Hoạt động 3: Các cách thực hiện vệ sinh an tồn
thực phẩm


- GV yªu cèu HS hoạt đng nhờm 3
- GV phát phiếu ghi các câu hõỉ


- Sau 7 phút gọi các nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét


<b>3. Củng cố - dặn dß</b>



- Gọi HS đọc <i>Mục bạn cần biết</i>
- GV nhận xét giờ học


- Yêu cầu HS về nha học thuộc mục <i>Bạn cần biÕt</i>


HS hoạt động cặp đơi
Đại diện 2 nhóm trình
bày


HS thảo luận nhóm 4
Các đội cùng đi chợ
Mỗi đội cử 2 hS tham
gia giới thiệu


HS trh¶o luËn theo
nhãm bµn


Các nhóm lên trình bày
và nhận xét, bổ sung
2 HS c


<b>Phiếu 1</b>
1.HÃy nêu cách chọn thức ăn tơi s¹ch?


………
………
2. Làm thế nào để nhận ra rau thịt đã ôi?


...


………


<b>Phiếu 2</b>
1.Khi mua đồ hộp em cần chú ý điều gỡ?


..

2. Vì sao không nên dùng thực phẩm có màu sắc và mùi vị lạ?



.


<b>Phiếu 3</b>


1.Ti sao phi dựng nc sạch để rửa thực phẩm và dụng cụ nấu ăn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2. Nấu chín thức ăn có lợi gì?





<b>Phiếu 4</b>
1.Tại sao phải ăn thức ăn ngay sau khi nấu xong?




2. Bảo quản thức ăn cha dùng hết trong tủ lạnh có tác dụng gì?


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×