Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

TU CHON TOAN 8TIET4 DUNG CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.46 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày soạn : 24/ 8/ 2010</b>
<b> Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ</b>


<b>A.Mơc tiªu</b>


<i> 1. Kiến thức : - Nắm vững các hằng đẳng thức đáng nhớ: bình phơng của một </i>
tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu hai bình phơng


<i> 2. Kỹ năng : - Biết áp dụng các hằng đẳng thức đó để thực hiện các phép tính, rút </i>
gọn biểu thức, tính giá trị của biểu thức, bài toán chứng minh


<i>3. </i>


<i> Thái độ :- Rèn t duy suy logic, tính cẩn thận, chính xác</i>
B. phơng PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giỏo c:


<i> <b>*</b>Giáo viên: Bảng phụ.. Bài tập in s½n</i>


<i> <b>* </b>Học sinh: Ơn lại 3 hằng đẳng thức đẫ học.</i>
<b>d. Tiến trình bài dạy:</b>


<b>1.ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.</b>
Lớp 8A: Tổng số: vắng:
Lớp 8B: Tổng số: vắng:
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - GV:</b>


- Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
- Viết công thức 3 hằng đẳng thức đã học?
<b>3. Nội dung bài mới:</b>



a. Đặt vấn đề: Để giúp các em cũng cố, khắc sâu các hằng đẳng thức đáng nhớ:
bình phơng của một tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu hai bỡnh phng.


Tiết tự chọn hôm nay ta đi vào Luyện tập
a.Triển khai bài dạy:


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> Ni dung kiến thức
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Lý thuyết


GV : Viết công thức và phát biểu thành
lời các hằng đẳng thức : bình phơng của
một tổng, bình phơng của một hiệu, hiệu
hai bình phơng.


HS : Tr¶ lêi


<b>1: Lý thuyÕt : </b>


* Bình phơng của một tổng :
(A+B)2<sub> = A</sub>2<sub> + 2AB + B</sub>2
* Bình phơng của một hiệu :
(A- B)2<sub> = A</sub>2<sub> - 2AB + B</sub>2
* Hiệu hai bình phơng :
A2<sub> – B</sub>2<sub> = (A+B)(A- B)</sub>
<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Bài tập


GV: Treo đề bài tập 1 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề


GV: Gäi 3 HS lên bảng làm bài


<b>Bài 1: Tính</b>


a) (2x + y)2
b) (3x - 2y)2


c) (5x - 3y)(5x + 3y)
HS: Lên bảng lµm bµi
GV: Gäi HS nhËn xÐt


GV: Treo đề bài tập 2 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề


GV: Gäi 3 HS lên bảng làm bài
<b>Bài 2: Rút gọn biểu thức </b>


a) (x - y)2<sub> + (x + y)</sub>2


b) (x + y)2<sub> + (x - y)</sub>2<sub> + 2(x + y)(x - y)</sub>
c) 5(2x - 1)2<sub> + 4(x - 1)(x + 3) </sub>


- 2(5 - 3x)2
HS: Lên bảng làm bài
GV: Gọi HS nhËn xÐt


GV: Treo đề bài tập 3 lên bảng phụ
HS: Theo dừi


GV: Gọi HS lên bảng làm bài
<b>Bài 3 : Tính giá trị của biểu thức</b>



<b>2</b>


<b> : Bµi tËp</b>


<b>Bµi 1:</b>


a) 4x2<sub> + 4xy + y</sub>2
b) 9x2<sub> - 12xy + 4y</sub>2
c) 25x2<sub> - 9y</sub>2


<b>Bµi 2</b>


a) = 2(x2<sub> + y</sub>2<sub>)</sub>
b) = 4x2


c) = 6x2<sub> + 48x - 57</sub>


<b>Bài 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x2<sub> - y</sub>2<sub> tại x = 87 ; y = 13</sub>
HS: Lên bảng lµm bµi


GV: Gäi HS nhËn xÐt


GV: Treo đề bài tập 4 lên bảng phụ
HS: Theo dõi đề


GV: Gäi 2 HS lên bảng làm bài
Bài 4 : chứng minh rằng



a) (2 + 1)(22<sub> + 1)(2</sub>4<sub> + 1)(2</sub>8<sub> + 1)(2</sub>16<sub> + 1)</sub>
= 232<sub> - 1</sub>


b) 1002<sub> + 103</sub>2<sub> + 105</sub>2<sub> +94</sub>2<sub> = 101</sub>2<sub> + 98</sub>2
+ 962<sub> + 107</sub>2
HS: Lên bảng làm bài


GV: Gọi HS nhận xét


<b>Bài 4:</b>


a) vế trái nhân với (2 - 1) ta có
(2 - 1) (2 + 1)(22<sub> + 1)(2</sub>4<sub> + 1)(2</sub>8<sub> + 1)(2</sub>16
+ 1)


= (22<sub> - 1)(2</sub>2<sub> + 1)(2</sub>4<sub> + 1)(2</sub>8<sub> + 1)(2</sub>16<sub> + 1) </sub>
= ((24<sub> - 1)(2</sub>4<sub> + 1)(2</sub>8<sub> + 1)(2</sub>16<sub> + 1) </sub>


= (28<sub> - 1)(2</sub>8<sub> + 1)(2</sub>16<sub> + 1) </sub>
= (216<sub> - 1)(2</sub>16<sub> + 1) = 2</sub>32<sub> - 1</sub>
Vậy vế phải bằng vế trái


b) Đặt a = 100 ta cã


a2<sub> + (a + 3)</sub>2<sub> + (a + 5)</sub>2<sub> + (a - 6)</sub>2<sub> = (a + </sub>
1)2<sub> + (a - 2)</sub>2<sub> + (a - 4)</sub>2<sub> + (a + 7)</sub>2


VT = a2<sub> + a</sub>2<sub> + 6a + 9 + a</sub>2<sub> +10a + 25 + </sub>
a2<sub> - 12a + 36</sub>



= 4a2<sub> + 4a + 70</sub>


VP = a2<sub> + 2a + 1 + a</sub>2<sub> - 4a + 4 + a</sub>2<sub> - 8a </sub>
+ 16 + a2<sub> + 14a + 49</sub>


= 4a2<sub> + 4a + 70</sub>
VËy vÕ ph¶i = VÕ tr¸i
<b>4. Cịng cè:</b>


- Nhắc lại các hằng đẳng thức đã học
- Nhắc lại các bài tập đã làm


<b>5. DỈn dò:</b>


- Ôn lại lý thuyết


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×