Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tuan 1 L 4 ca ngay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.63 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>


<b>Tiết 2: Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009</b>
Tp c


<i>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ( </i>tiết 1 )


<i>I. Mục tiêu: </i>- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn. Đọc diễn cảm tồn bài.
- Hiểu các từ khó trong bài: <i>Cỏ nớc, nhà trị, bự, lơng ăn, ăn hiếp, mai phục..</i>.


- Nội dung: <i>Ca ngợi tấm lòng hào hiệp, thơng yêu ngời khác, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu của Dế Mèn</i>.
<i>II. Đồ dùng:</i> Tranh minh hoạ , bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.


<i>III. Hoạt động dạy học</i> :


<i>Tg</i> <i>Hoạt động ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


3'


34'


3'


1. Mở đầu: Giới thiệu khái quát ND chơng trình
phân môn TĐ của häc kú I líp 4


2.Dạy bài mới:a.G/thiệu bài:Nêu y/c gìơ học.
b. Hớng dẫn luyện đọc .


+ GV đọc mẫu toàn bài..



+ Tổ chức cho HS luyện đọc đoạn kết hợp luyện
phát âm và giải nghĩa từ : <i>ngắn chùn chựn, thui </i>
<i>thi.</i>


c.Tìm hiểu bài:


- Truyện có những nhân vật nào? Kẻ yếu là ai?
+Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong hoàn cảnh nào?
+ Đoạn 1 ý nói gì ? GV chốt lại.


*- <i>Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò.</i>


+ Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn?
+ Dế Mèn thể hiện t/cảm gì khi gặp Nhà Trò?
Nêu ý đoạn 2? GV chốt lại.


<i>* Hình dáng yếu ớt , tội nghiệp của chị Nhà Trò.</i>
+ Lời nói vµ viƯc lµm cho em biÕt DÕ MÌn lµ ngêi
nh thế nào?


+ Đoạn 3 ý nói? GV chốt lại.


*<i> Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn.</i>
Nội dung bài nói lên điều gì ?


GV chốt lại : <i><b>Tác giả ca ngợi Dế Mèn có tấm </b></i>
<i><b>lòng nghĩa hiệp, sẵn sàng bênh kẻ yếu, xoá bỏ </b></i>
<i><b>những bÊt c«ng.</b></i>


c. Thi đọc diễn cảm:



- Tổ chức cho học sinh đọc theo vai.
GV nhận xét, cho điểm.


3. Cñng cè - dặn dò:
+ Câu chuyện ca ngợi ai?
- Chuẩn bị bài sau


- HS lắng nghe


- HS nghe.


- 4 HS nối tiếp nhau đọc đoạn kết hợp giải
nghĩa từ phần chú giải.


- 1 hs đọc toàn bài.


-Dế Mèn, Nhà Trò, Nhện; chị Nhà Trò.
- Nhà Trò đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên
tảng đá cuội .


- Häc sinh nªu tríc líp.


-Nhà Trị đang gục đầu khóc bên tảng đá.
- Thể hiện sự ái ngại, thông cảm với chị Nhà
Trị.


-Có tấm lịng dũng cảm, nghĩa hiệp, khơng
đồng tình với những kẻ độc ác, cậy khoẻ ức
hip k yu.



- HS nêu trớc lớp.
HS nhắc lại.


- HS thi đọc đoạn 3.
- HS thi đọc phân vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiÕt 3: To¸n</b>


<i><b>Ơn tập các số đến 100.000</b></i>


<i>I <b>Mục tiêu:</b></i> Giúp HS :- Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100.000.
- ễn tp vit tng thnh s.


- Ôn tập vỊ chu vi cđa mét h×nh.


<i>II <b>Đồ dùng dạy học</b>: </i>Bảng phụ chép sẵn bài tập 2.
<i>III<b> Hoạt động dạy học:</b></i>


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


3'
34'


3'


1. KiĨm tra bµi cị:


Kiểm tra sách vở của HS chuẩn b cho nm hc.
GV nhn xột, ỏnh giỏ.



2. Dạy bài mới.


a. Giới thiệu bài : Nêu y/cầu giờ học.
b. HDHS ôn tập.


Bài 1.a. Viết số thích hợp vào tia số:
0 10 000 … 30 000 ….. ….
Bài 2: Viết theo mẫu.


Viết số Đọc số


42 571 4 2 5 7 1 Bốn mơi hai nghìn năm
trăm bảy mơi mốt
63 850 6 3 8 5 0 Sáu mơi ba nghìn tám


trăm năm mơi
91 907 9 1 9 0 7 chín mơi mốt nghìn


chín trăm linh bảy
16 212 1 6 2 1 2 Mời sáu nghìn hai trăm


mời hai


8 105 8 1 0 5 Tám nghìn một trăm
linh năm


70 008 7 0 0 0 8 Bảy mơi nghìn không
trăm linh tám



Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu.
a. 9171 = 9000 + 100+ 70 +1


3082 = 3000+ 80 +2
7006 = 7000+ 6


b. 7 000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6 000 + 200 + 3 = 6203


6000 + 200 + 30 = 6230 5000 + 2 = 5002
Bài 4: Tính chu vi các hình:


Chu vi h×nh ABCD = 6 + 4 + 3 + 4 = 17 ( cm)
Chu vi h×nh MNPQ = ( 8 + 4 ) x 2 = 24 ( cm )


Chu vi h×nh GHIK = 5 x 4 = 20 ( cm )HS lên làm vào
vở bài tập và nêu kết quả


- GV kết luận


3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị giờ sau.


- HS bày sách , vở lên bàn.


- HS nghe.
HS làm bài tập.


HS nêu quy luật của các số trên
tia số a và tia số b.



- HS nêu y/cầu bài tập.
HS lên bảng làm bài.


HS i chộo nhau để kiểm tra.
1 HS viết số 63.850, 1 HS đọc
số.


- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tự làm bài vào vở.
HS đổi vở kiểm tra.


Gäi 3 HS lên bảng chữa bài.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS nêu cách tính và tính .
Cho HS làm bài tập vào vở.
HS nêu lần lợt kết quả của
mình.


<b>Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: To¸n</b>


<i><b>Ơn tập các số đến 100.000 ( tiếp )</b></i>
<i>I. Mục tiêu:</i>- Ôn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100.000 .
- Ôn tập về so sánh các số n 100.000 .


- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100.000.
- Luyện tập về bài toán thống kª sè liƯu.



<i>II. Đồ dùng dạy học: </i>- Bảng phụ chép sẵn nội dung của bài ôn tập.
<i>III. Hoạt động dạy học</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3'


34'


3'


1. KT bµi cị: Gäi HS làm lại BT 3.
GV nhận xét, cho điểm.


2. Dạy bài mới : a. Giới thiệu bài: Nêu y/cầu giờ học.
b. HDHS un tËp


Bµi 1. TÝnh nhÈm.


7000 + 2000 = 9000 16 000 : 2 = 8 000
9 000 - 3 000 = 6 000 8 000 x 3 = 24 000
8 000 : 2 = 4 000 11 000 x 3 = 33 000
3 000 x 2 = 6 000 49 000 : 7 = 7 000
Bµi 2. Gọi 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vµo vë


4637 _7035 325 25 968 3


+8425 2316 x 3 1 9 8656


12882 4719 975 16



18


Bài 3. Điền dÊu <,>,= 0
4327>3742 v× cùng 4 chữ số


hàng nghìn 4>3 => 4327>3742


5 870 < 5 890 28 676 = 28 676
65 300 > 9 530 97 321 < 97 400
Bµi 4 : XÕp theo thø tù :


a.Từ bé đến lớn: 56 731, 65 371, 67 351,75 631.
b.Từ lớn đến bé: 92 672, 82 697, 79 862, 62 978.
Bài 5: Giải


Số tiền mua bát là : 2500 x 5 = 12 500 (đồng )
Số tiền mua đờng là : 6400 x 2 = 12 800 (đồng )
Số tiền mua thịt là : 35000 x 2= 70 000 (đồng)
Số tiền bác Lan mua tất cả hết là:


12500 + 12800+70 000 = 95 300 (đồng)
Số tiền còn lại của Bác Lan là :


100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng)
Đáp số : 4 700 ng


3. Củng cố - dặn dò:- Nhận xét tiết học. C/bị bài sau.


3 HS lờn bng lm BT.
HS nhn xột, ỏnh giỏ.



- HS nêu y/cầu bài tập.
8HS nèi tiÕp tÝnh nhÈm .
HS nhËn xÐt, bæ sung.


- HS nêu y/cầu bài tập.


HSlàm bài và chữa bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS tự làm bài vào vở.
HS chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/cầu bài tập .


HS làm bài và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS thảo luận nhóm 6 để tìm cch giải
bài tốn.


HS làm bài cá nhân và chữa bài trớc
lớp.


HS nhận xÐt, bỉ sung.


<b>TiÕt 4: ThĨ dục</b>



<b>Giới thiệu chơng trình, tổ chức lớp </b>
<b>trò chơi "Chuyển bãng tiÕp søc"</b>
<i>I/ <b>Mơc tiªu:</b></i>


- Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4. Yêu cầu học sinh biết đợc một số nội dung cơ bản và có
thái độ học tập đúng.


- Một số quy định về nội quy, yêu cầu tập luyện. Yêu cầu học sinh biết những điểm cơ bản để
thực hiện trong các giờ học.


- Trò chơi "chuyển bóng tiếp sức". Yêu cầu học sinh nắm đợc cỏch chi, rốn luyn s khộo lộo,
nhanh nhn.


<i>II/ <b>Địa điểm - ph</b><b> ¬ng tiƯn:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>
8'


22'


5'


1. Phần mở đầu:


- Nhn lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi ng cỏc khp xng.


- Chạy một vòng quanh sân trờng.
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.


* Trò chơi "Tìm ngời chỉ huy".
2. Phần cơ bản:


a) Giới thiệu chơng trình thể dục lớp 4:


2 tiết học trên tuần, học trên 35 tuần, cả năm
học 70 tiết.


b) Phổ biến nội quy, yêu cầu tập luyện:


Chuẩn bịquần áo gọn gàng, đi giày hoặc dép có
quai.


c) Biên chế tổ tập luyện.


Chia u Nam, Nữ và trình độ sức khoẻ các em
trong tổ.


d) Trò chơi "Chuyển bóng tiếp sức".


Giáo viên làm mẫu cách chuyển bóng và phổ
biến luật chơi.


+ Cách 1: Xoay ngời qua trái hoặc qua phải ra
sau, rồi chuyển bóng cho nhau.


+ Cách 2: Chuyển bóng qua đầu cho nhau.
- Học sinh chơi thử, cả 2 cách chuyển bóng một
số lần.



- Học sinh chơi chính thức.
3. Phần kết thúc:


* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Giáo viên cùng häc sinh hƯ thèng bµi


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả bài học
và giao bài về nhà.


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


* GV


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


* GV


<i>TiÕt4: </i>

<i> KĨ Chun </i>


<i>Sù tích Hồ Ba Bể</i>



<i>I.<b> Mục tiêu :</b></i>


- Kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.



- Bit thay i ging kể cho phù hợp với câu chuyện.
- Biết theo dõi, NX đánh giá lời của bạn kể.


- ý nghĩa: Giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể qua đó ca ngợi con ngời giàu lòng nhân ái sẽ đợc
đền đáp xứng đáng .


<i>II. <b>Đồ dùng dạy học:</b></i> Tranh minh hoạ.
<i>III. <b>Hoạt động dạy học.</b></i>


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3'
34'


1. KT bµi cị :


KT sách vở, dựng ca hc sinh.
GV nhn xột, ỏnh giỏ.


2.Dạy bài mới:


a.Giới thiệu bài : Nêu y/cầu giờ học.
b. GV kể chun cho HS nghe.
+ KĨ lÇn 1.


+ KĨ lÇn 2 kết hợp giải nghĩa từ và HDHS tìm
hiểu truyện.


<i>Cầu phúc, giao long, bà goá làm việc thiện, </i>


<i>bâng quơ</i>


+Bà cụ ăn xin xuất hiện ntn?


- HS bày sách vở lên bàn.


- Giải thích sự hình thành của Hồ Ba BĨ
- HS nghe GV kĨ giäng thong th¶ râ
ràng.


- HS nghe và q/sát tranh minh hoạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

3'


+Mọi ngời đối xử ntn?
+Ai đã cho ăn và nghỉ?


+ Chuyện gì đã xảy ra trong đêm?
+ Khi chia tay bà cụ dặn gì?
+ Trong đêm hội xảy ra ....?
+ Mẹ con bà gố làm gì?
+ Hồ ba bể hình thành ntn?
c, HD kể từng đoạn


- KĨ tõng đoạn trong nhóm.
+ Kể trớc lớp .


+ Yêu cầu HS kể


d. Kể lại toàn bộ câu chuyện .


GV nhận xét, bôe sung.


3.Củng cố dặn dò :


- Câu chuyện cho em biết điều gì?


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngêi th©n nghe.


kêu đói, xơng lên mùi hơi thối.
+ Xua ui b


+Mẹ con bà goá.... lấy cơm cho ăn,
mời nghỉ lại


+ Chỗ bà cụ nằm sáng rực lên => giao
long


+Sắp có lụt, đa gói tro và 2 m¶nh vá
trÊu.


+ Lơt léi, níc phun, mäi vËt chìm.
+ Dùng thuyền đi cứu ngời bị nạn.
+ HS trả lêi theo néi dung trun.
-HS kĨ theo nhãm 4 lÇn lợt từng em kể.
- Đại diện các nhóm trình bày.


- 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.


NX lời kể của bạn và bình chọn nhóm
kể hay nhất.



- HS nêu ý nghĩa câu chuyện.


<i><b>Thứ t ngày 9 tháng 9 năm 2009</b></i>


<i>Tiết 1: <b> Luyện từ và câu</b></i>
<i><b>Cấu tạo của tiếng</b></i>


<i>I.<b> Mc tiờu:</b><b> </b></i><b>-</b> Biết đợc cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận: Âm đầu, vần và thanh.
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng. Biết tiếng nào cũng phải có vần và thanh.
- Biết đợc bộ phân vần của các tiếng bắt đầu với nhau trong thơ.


<i>II.<b> Đồ dùng:</b></i> Bảng phụ, bộ chữ cái ghép tiếng.
<i>III.<b> Hoạt động dạy học:</b></i>


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


3'
34'


1. Bài cũ: KT sách vở , đồ dùng của học sinh.
GV nhn xột, ỏnh giỏ.


2.Dạy bài mới:a.G/thiệu bài:Nêu y/cầu giờ học.
b.Phần nhận xét.


- GV viết câu tục ngữ lên bảng.


+Câu tục ngữ xem có bao nhiêu tiếng?



+ Đánh vần và ghi lại tiếng bầu? Tiếng bầu do
những bộ phận nào tạo thành?


+ HS làm bài tập 4


=> Kết luận về cấu tạo của tiếng.


c. Ghi nhớ: - Mỗi tiếng thờng có 3 bộ phận :
<i><b>âm đầu, vần và thanh.</b></i>


<i><b>b, Tiếng nào cũng phải có vần và thanh có </b></i>
<i><b>tiếng không có phụ âm đầu.</b></i>


d. Luyện tập.


Bài 1 : P/tích các bộ phận cấu tạo của


tiếngtrong câu tục ngữ dới đây. Ghi kết


quả

phân tích vào bảng sau:


Tiếng âm đầu Vần Thanh


Nhiễu nh iêu NgÃ


điều đ iêu Huyền


phủ Ph u hỏi


Lấy l ây Sắc


Giá Gi A Sắc



Gơng G ¬ng Ngang


Ngêi ng ¬i HuyÒn


Trong tr Ong ngang


- Kiểm tra dựng ca hs .
- HS nghe.


- HS nêu câu tục ngữ.
- Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng...
- Có 14 tiếng.


Tiếng âm đầu Vần thanh


Bầu b âu huyền


- Đánh vần bờ- âu- bâu- huyền- bầu
- HS thảo luân nhóm, nêu kq


- Trong mỗi tiếng bắt buộc phải có vần
và dấu thanh. Thanh ngang không đợc
đánh dấu khi viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3


Một m ôt Nặng



Nớc n ơc Sắc


Phải ph ai Hái


Th¬ng Th ¬ng Ngang


Nhau nh au ngang


Cïng C ung Hun


Bài 3 : Giải các câu đố sau :
- HDHS giải đó và nêu kết quả.
GV chốt lại : <i><b>sao và ao</b></i>


3. Củng cố- dặn dò:- Nhận xét giờ học.


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS lm bi nờu kq: ú là chữ sao, vì
để ngun là ơng sao trên trời. Bớt âm
đầu s thành tiếng ao là chỗ cá bơi hằng
<b>Tiết 2: Tốn</b>


<i><b>Ơn tập các số đến 100.000 ( tiếp)</b></i>
I. <b>Mục tiêu:</b> - Ơn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100.000.


- Luyện tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Củng cố bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.


II. <b>Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ chép sẵn bài tập 3 SGK


III. <b>Hoạt động dạy học</b>.


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3'
34'


3'


1. KT bµi cũ : HS làm lại bài tập 3.
GV nhận xét và cho điểm.


2.Dạy bài mới :


a. Giới thiệu bài: Nêu y/cầu giờ học.
b. Hớng dẫn ôn tập.


Bài 1: tÝnh nhÈm.


6 000 + 2 000 - 4 000 = 4 000


90 000 - (70 000 - 20 000) = 40 000


90000 - 70000 - 20000= 0 21000 x 3 = 66000
12000 : 6 = 20 000 9000 - 4000 x2 = 1000
Bài 2 : Đặt tÝnh råi tÝnh.


6083 _28763 2570 40075 7
+2378 23359 x 5 50 5725
8461 05404 12850 17



35
0
Bài 3 : Tính giá trị biểu thức.


a, 3257 + 4659 – 1300 = 7916 – 1300 = 6616
b, 6000 – 1300 x 2 = 6000 – 2600 = 3400
Bµi 4 : T×m X.


a, X + 875 = 9936 b. X x 2 = 4826
X = 9936 – 875 X = 4826 : 2
X = 9061 X = 2413
Bài 5: Tóm tắt: 4 ngµy : 680 chiÕc


7 ngµy : .... chiÕc?


Số ti vi nhà máy sản xuất đợc trong một ngày là:
680 : 4 = 170 chic


3 HS lên bảng làm BT 3.
HS và nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS t lm bi vo v i vở KT.
HS chữa bài miệng trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/cầu bài tập.



HS làm bài để củng c cỏch t
tớnh ri thc hin .


HS chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, sửa chữa.
- HS nêu y/cầu bài tập.
HS làm bài theo nhóm 4.
HS chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/cầu bài tập.


HS nêu x là thành phần nào cha
biết trong phÐp tÝnh?


- HS đọc đề bài tốn và tóm tắt.
Bài tốn thuộc dạng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Số ti vi sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 chiÕc


Đáp số 1190 chiếc


3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- C/bị giờ sau.


HSlàm bài cá nhân và chữa bài
tr-ớc lớp.


HS nhận xét, sửa chữa.



<b>Tiết 3: Kü ThuËt</b>


<i><b>VËt liÖu, dụng cụ cắt, khâu thêu</b></i>
I<i>.<b> Mục tiêu:</b></i>


- HS bit c đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng bảo quản những vật liệu, dụng cụ thờng dùng
để cắt, thêu.


- Biết cách thực hiện thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
- GD ý thức thực hiện an toàn lao động.


<i>II. <b>Đồ dùng dạy học:</b></i>
- Bộ đồ dùng kỹ thuật.
<i>III.<b> Hoạt động day học:</b></i>


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3'


30'


2'


1. KT bµi cị :


Kiểm tra sách vở và đồ dùng của học sinh cho
giờ học.


GV nhn xột, ỏnh giỏ.
2.Dy bi mi :



a.Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu giờ học.


* Hot ng1: Mt s sn phm may, khõu,
thờu


GVHDHS tìm hiểu về :
a. Vải.


+ K tờn một số loại vải mà em biết.
+ Kể tên một số sản phẩm đợc làm từ vải.
b. Chỉ.


+ KÓ tên một số loại chỉ mà em biết.


+ Quan sát hình 1 SGK em hÃy nêu tên loại
chỉ?


* Hot động2: Hớng dẫn tìm hiểu và cách sử
dụng kéo


a. KÐo:


+ Nêu đặc điểm và cấu tạo của kéo.
+ Sử dụng


b. Kim:


+Nêu đặc điểm, cấu tạo của kim.
+Cách sử dụng kim.



* Hoạt động3: Hớng dẫn quan sát, nhận xét
một số vật liệuvà dụng cụ khác.


+ Nªu tªn mét sã vật liệu dụng cụ khác
3. Củng cố - dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc.


- Chuẩn bị đồ dùng học tập cho tit sau.


- HS bày sách, vở và dụng cụ học tập
lên bàn.'


- HS nghe.


- HS quan sát, nhận xét về vật liệu khâu
thêu.


- Có hiều loại vải nh: sợi, bông, sợi pha,
xa tanh...


- Các sản phẩm từ vải: Quần, áo, mũ,
váy, ..


-> HS nêu


- Ch c làm từ các nguyên liệu nh: sợi
bông, sợi lanh...



a. ChØ khâu
b. Chỉ thêu


- HS quan sát và nêu trớc lớp.


-Dùng trong may, khâu gồm kéo cắt vải
và kéo cắt chỉ.


- Tay phải cầm kéo.


- Kim có nhiều cỡ to, nhỏ khác nhau
nhng cấu tạo giống nhau.


-Chọn kim có mũi sắc, thân thẳng.
- Thớc dây, phấn, cúc, khung thêu...


<b>Tiết 4 : ChÝnh t¶ (nghe viÕt )</b>


<i><b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn văn từ "Một hơm...vẫn khóc"
- Viết đúng, đẹp tên riêng: Dế mèn, Nhà trị.


- Làm đúng bài tập chính tả.


<i>II. <b>Đồ dùng học tập</b>: </i>Bảng lớp viết 2 lần bài 2a.
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>



3'


34'


3'


1. KT bài cũ : GV kiểm tra sách vở , đồ dùng
của học sinh.


GV nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mi :


a. Giới thiệu bài: Nêu y/cầu giờ học.
b. Híng dÉn nghe - viÕt:


- GV đọc đoạn bài viết cho HS nghe.
- HDHS trao đổi về ND đoạn viết.
+ Đoạn trích cho em biết điều gì?


- HDHS tËp viÕt các tiếng khó, dễ lẫn : cỏ xớc
xanh dài, tØ tª, chïn...


GV nhận xét, đánh giá.


- GV đọc bài cho HS viết và soát lỗi.
- Thu , chấm 5-7 bi.


c. Luyện tập:


Bài 2:Điền vào chỗ trống l hay n?



<i>lẫn, nở nang, béo lẳn, chắc nịch, lông mày, loà</i>
<i>xoà, làm cho.</i>


<i>An hay ang?</i>


<i>GV chốt lại : ngan, dàn, ngang.</i>
<i>SÕu giang, mang, ngang.</i>


Bài 3: Giải đố.
a. Cái la bn
b. Hoa lan


3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Viết lại bài tập 2a hoặc 2b.


- HSbày sách, vở lên bàn.


- HS nghe.


- 1 HS c li on vit.


+ Đoạn trích cho em biết hoàn cảnh
Dế mèn gặp Nhà trò; hình dáng yếu ớt
của Nhà Trò.


- HS nêu các tiếng khó viết: cỏ xớc
xanh dài, tỉ tê, chùn...



- 3 HS lờn bng, HS vit vở nháp.
- Nghe đọc và viết.


- Dùng bút chì đổi vở soát lỗi.


- 1 HS đọc yêu cầu SGK bài 2 phn a,
b.


2 HS lên bảng làm bài.
HS nhËn xÐt, bæ sung.


- HS đọc từng câu đố.


HS thảo luận nhóm 4 để giải đố.
HS nhận xét, sửa sai.


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tiết 1: Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I .</b>Mục tiêu:- Đọc đúng: lá trầu, khép lỏng, nóng ran,... Đọc trơi chảy tồn bài, ngát nghỉ hơi đúng
nhịp thơ, nhấn giọng tình cảm. Học thuộc lịng bài thơ.


- Hiểu nghĩa từ ngữ khó: khơ giữa cơi trầu, truyện Kiều, y sĩ, lặn trong đời mẹ,...


- Hiểu ND bài thơ: <i> Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của ngời bạn nhỏ i </i>
<i>vi m.</i>


- Giáo dục HS biết ơn, có tình cảm yêu thơng cha mẹ, biết quan tâm chăm sóc khi cha mĐ èm
®au.



II .Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK; bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:


Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


3’
34’


3’


1. KT bài cũ:Gọi 2 học sinh đọc tiếp nối nhau bài
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, trả lời câu hỏi.


GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


2.Dạy bài mới. a. Giới thiệu: Nêu y/cầu giờ học.
b.Luyện đọc:- GV yêu cầu học sinh mở SGK trang
9


- Gọi học sinh đọc nối tiếp 7 kh th.


- GV kết hợp sửa lỗi phát âm, ng¾t giäng cho häc
sinh.


-Yêu cầu học sinh đọc thầm phần chú thích các từ
mới.


- Giải nghĩa thêm một số từ khó: Truyện Kiều, ...
- Cho học sinh luyện đọc theo cặp.



* Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
c. Tìm hiểu bi:


- Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều gì?
Lá trầu khô giữa cơi trầu


- S quan tõm chm sóc của làng xóm đối với mẹ
bạn nhỏ thể hiện quan những câu thơ nào?


- Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình thơng
yêu sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?


- Nªu néi dung chÝnh cđa bài thơ?


*GV cht li : T<b>ỡnh cm yờu thng sõu sắc, sự</b>
<b>hiếu thảo, lòng biết ơn của ngời bạn nhỏ đối với</b>
<b>mẹ.</b>


<i>d. HD đọc diễn cảm và HTL bài thơ.</i>


- Giáo viên gọi 3 học sinh tiếp nối nhau đọc bài
thơ, GV hớng dẫn HS tìm đúng giọng đọc.


- Giáo viên treo bảng phụ hớng dẫn HS đọc
- Giáo viên tổ chức thi đọc TL từng khổ, cả bài.
<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>- 1 - 2 HS nêu ND của bài thơ.
- Nhận xét giờ học, yêu cầu HS tiếp tục học thuộc
lòng bài thơ, chuẩn bị bài sau.



- 2 học sinh đọc và TLCH.
HS nhận xét., bổ sung.
- Đánh giá, cho điểm.
- HS nghe.


- Häc sinh më SGK.


-HS nối tiếp đọc em đọc 1 khổ thơ
kết hợp luyện PÂvà giải nghĩa từ.
- học sinh đọc thầm.


- 2 học sinh ngồi cạnh nhau đọc
bài cho nhau nghe, góp ý.


- 1 - 2 em đọc cả bi.


- Cho biết mẹ bạn nhỏ ốm nên mọi
công việc hàng ngày mẹ vẫn làm
bị ngừng lại.


-Cụ bỏc xúm lng đến thăm, ngời
cho trứng, ngời cho cam, anh y sĩ
mang thuốc vào cho mẹ


-Bạn xót thơng mẹ: nắng ma,
mong mẹ chóng khoẻ, không
quản ngại làm mọi việc để mẹ vui ,
thấy mẹ là ngời có ý nghĩa to lớn
đối với mình.



- 3 HS đọc nối tiếp tồn bài thơ,
tìm đúng giọng đọc thể hiện diễn
cảm


- HS luyện đọc khổ thơ 4,5 trên
bảng phụ


- Thi đọc diễn cảm


- Thi đọc thuộc lòng cả bài thơ
- nêu ý nghĩa bài thơ


- Về HTL toàn bài thơ, tập đọc
diễn cảm


<i><b>TiÕt 2: To¸n</b></i>


<i><b>BiĨu thøc cã chøa một chữ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu: </b></i>


- Nhn thc c biu thc có chứa một chữ, giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Biết cách tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ.


<i>II.<b> §å dïng</b> :</i>


<i>III. <b>Hoạt động dạy học.t</b></i>


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3'


34'


1. KT bµi cị : Gäi HS làm lại bài tập 3.
GV nhận xét, cho điểm.


2. Dạy bài mới:a.G/thiệu bài: Nêu y/c giờ học.
b. Ví dụ : - BiĨu thøc cã ch÷a mét ch÷


MĐ cho Lan thêm 1 quyển vở thì Lan có ...?


Có Thêm Có tất cả


- 3HS làm BT.


HS nhận xét, sửa ch÷a.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3'


3 1 4


3 2 5


3 3 6


3 …… ….


3 a 3 + a


Vậy: 3 + a đợc gọi là biểu thức chữa một chữ.


Mỗi lần thay chữ a bằng một số ta tính đợc một
giá trị của biểu thức 3 + a


c.LuyÖn tập .


Bài 1: Tính giá trị biểu thức theo mÉu.
b. 115 - c víi c= 7.


NÕu c= 7 th× 115 - b = 115 - 7 = 112
c. a + 80 víi a = 15.


NÕu a = 15 th× a + 80 = 15 + 80 = 95
Bài 2 Viết vào ô trống theo mẫu.
a.


x 8 30 100


125 + x 133 155 225


b.


Y 200 960 1350


Y - 20 180 940 1330


Bài 3 a. Tính giá trị biÓu thøc.


m 10 0 80 30


250 + m 260 250 330 280



n 10 0 70 300


873 - n 863 873 803 573


3.Củng cố dặn dò:


Gọi HS nêu VD về biểu thức có chứa một chữ.
Nhận xét giờ học.


Chuẩn bị bài sau.


Lan có tất cả 3 + a quyển vở.


Biểu thøc cã chøa 1 ch÷ gåm : gåm sè,
dÊu, một chữ.


- Nếu a = 1 thì a +3 = 3+ 1 = 4
- Tính giá trị biểu thức:


Nu a= 1 thay vào, ta đợc :
=> 3 +a = 3 +1 = 4


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS thay sè vµo lµm tÝnh.


HS đọc bảng, làm bài theo hớng dẫn
của GV.


- HS đọc yêu cầu bài tập trớc lớp.


HS nêu cách tính.


a,víi m = 10 th× 250 + m = 250 + 10 =
260


b, Víi n = 10 th× 873 –n = 873 – 10
= 863.


-HS nêu y/càu bài tập.


HSClàm bài cá nhân và chữa bài.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS về nhà ôn lại bµi vµ lµm bµi tËp
trong SGK


<i><b>TiÕt 3 : Tập làm văn</b></i>


<i><b>Th no l k chuyện</b></i>
<i>I. Mục tiêu: </i>Hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện.
- Phân biệt đợc văn kể chuyện với loi vn khỏc.


- Biết xây dựng 1 bài văn kể chuyện theo tình huống cho sẵn.


<i>II. dựng: </i>Giy khổ to và bút dạ, bài văn “ Hồ Ba Bể” viết bảng phụ.
<i>III. Hoạt động dạy- học</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3'


34'



3'


1. KT bài cũ : KT sách vở của học sinh.
GV nhn xột, ỏnh giỏ.


2. Dạy bài mới: a.G/thiệu bài: Nêu y/c giờ học.
b.Tìm hiểu nd bài.


Bài 1: Gọi 1 HS kể chuyện tóm tắt chuyện .
Tổ chức cho các nhóm thảo luận và làm bt 1.
Gọi các nhóm trình bày trớc lớp.


Các nhân vật trong câu chuyện : Bà cụ ăn xin, mẹ
con bà nông dân, bà con dự lễ hội.


b, Các sự việc xảy ra và kq của các sự việc ấy?
c, ý nghĩa câu chuyện?


Bài 2: Bài văn sau có phải là kể chuyện không?
- Bài văn có nhân vật nào?


- Cú s kin nào xảy ra đối với các nhân vật ?
- Bài văn giới thiệu gì?


- Bài “Hồ Ba Bể” khác với bài cảnh đẹp của “Hồ Ba
Bể”, sự tích “Hồ Ba Bể” nh thế nào?


- Theo em kĨ chun lµ ntn? Lấy vd các câu
chuyện.



c. Ghi nhớ: SGK.
d. Luyện tập:


Bi 1 : Trên đờng đi học về, em gặp một phụ nữ vừa
bế con vừa mang mang nhiều đồ. Em giúp cô ấy
xách đồ đi một quãng đờng. Hãy k li cõu chuyn
ú.


Bài 2: Câu chuyện em vừa kể có những nhân vật
nào? Nêu ý nghĩa của câu chuyện.


Tổ chức cho HS làm bài và trình bày trớc lớp.
HDHS nhận xét, bổ sung.


3. Củng cố- dặn dò:- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Häc thc ghi nhí- kĨ l¹i câu chuyện mình xd
cho ngời khác nghe.


- HS bày sách vở lên bàn.
- HS nghe.


- HS nêu y/cầu bài tËp.
- HS kĨ chun “Hå Ba BĨ”.


- HS thảo luận nhóm 6 làm bài tập.
Đại diện các nhóm trình bày.
- Hs nêu từ việc 1 đến sự việc 6
- Giải thích sự hình thành hồ ba bể.


- Truyện ca ngợi những con ngời có lịng
nhân ái sẽ đợc n ỏp xng ỏng.


- Bài văn không có nhân vật.
- Không có sự kiện nào xảy ra.


-V trớ, cao, chiều dài, địa hình, đặc điểm
của hồ.


- Hs dựa vào nội dung bài để trả lời.
- HS dựa vào ghi nhớ để trả lời.
- HS đọc ghi nhớ.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HSlàm bài theo cặp.


Từng HS trình bày trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/cầu bài tËp.


HS tìm các nhân vật trong câu chuyện của
mình để nêu trớc lớp.


HS nhËn xÐt, bæ sung.


<b>TiÕt 4: ThĨ dơc</b>


<i><b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ </b></i>
<i><b>Trò ch</b>ơi <b>"Chạy tiếp sức</b>"</i>



<i>I/<b> Mơc tiªu:</b></i>


- Củng cố và nâng cao kỹ thụât: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Yêu cầu tập nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ phải đều, dứt khoát.


- Trò chơi "Chạy tiếp sức". Yêu cầu học sinh biết chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
<i>II/<b> Địa điểm - ph</b><b> ơng tiện:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>
8'


22'


5'


1. Phần mở đầu:


- Nhn lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Khởi ng cỏc khp xng.


- Chạy một vòng quanh sân trờng.
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
* Trò chơi "Tìm ngời chỉ huy"
2. Phần cơ bản: 18 - 22'


a) ễn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ.


+ Giáo viên điều khiển lớp có nhận xét sửa
chữa sau mỗi động tác.



- Chia tỉ lun tËp, do tỉ trëng ®iỊu khiển tập
3- 4 lần.


- Tập hợp lớp cho các tổ thi đua trình diễn học
sinh quan sát, nhận xét.


+ Giáo viên biểu dơng tinh thần, kết quả tập
luyện của học sinh.


+ Giáo viên điều khiển 2 lần: cả lớp tập cng
c kt qu.


b) Trò chơi "Chạy tiếp sức"


+ Giáo viên nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi và luật chơi


+ Giáo viên hay một nhóm học sinh làm mẫu
+ Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu dơng tổ
thắng cuộc.


3. Phần kết thúc:


* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Giáo viên cùng học sinh hệ thèng bµi


- Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả bài học
và giao bài về nhà.



x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


* GV


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


* GV


<i><b>Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</b></i>
<i><b>Tiết 1 : LuyÖn tõ và câu</b></i>


<i><b>Luờn tp v cu to ca ting</b></i>
I. Mc tiờu:- Biết đợc cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận
- Phân tích đúng cấu tạo của tiếng trong câu


- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ
II. Hoạt động dạy- học:


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3'


34'



1.KT bµi cị:


TiÕng gåm những bộ phận nào? Bộ phận nào có thể
khuyết? Cho ví dụ.


GV nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới:


a.Giới thiệu bài: Nêu y/cầu giờ học.
b, Hớng dẫn làm bài tập


Bài 1:Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dới
đây vào bảng.


Tiếng âm
đầu


Vần Thanh Tiếng âm
đầu


Vần Thanh


Khôn kh ôn Cùng C ung huyền


Ngoan ng oan Một M ôt nặng


i ụi sc m M e nặng


đáp đ ap Chớ Ch ơ sắc



- Ph©n tÝch câu ở hiền gặp lành,
uống nứơc nhớ nguồn


-HS c yờu cu bi tp.


HS thảo luận nhóm làm bài vào
giấy khổ to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3'


Ngời ng ơi huyền Hoài H oai hun


Ngồi Ng oai huyền đá đ A sắc


Gµ g a huyền <sub>nhau</sub> <sub>Nh</sub> <sub>au</sub>


Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần giống nhau hoàn toàn
trong các câu thơ.


HDHS lm bi; giỏo viờn cht li : <i><b>ngoài-hoài</b></i>
+ Câu tục ngữ đợc viết theo thể thơ nào?


+ Trong câu tục ngữ 2 tiếng nào đợc bắt vần với nhau?
Bài 3:Ghi lại từng tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ
sau. So sánh các cặp tiếng ấy xem cặp nào có vần giống
nhau hồn tồn, cặp nào cú vn giúng nhau khụng hon
ton.


<i><b>Loắt choắt- thoăn thoắt, xinh xinh- nghênh nghênh</b></i>


Bài 4: Em hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau?
Là hai tiếng có vần giống nhau hoàn toàn hoặc không
hoàn toàn.


Bi 5:Gii cỏc cõu đố sau:


Tổ chức cho HS thảo luận để giải đố.
GV nhận xét, chốt lại : Bút, ú, út
+ HS làm bài


3. Củng cố - dặn dò: + Tiếng có cấu tạo nh thế nào?
+ Tra từ điển để biết nghĩa của các từ ở bài 2 .


- HS làm bài cá nhân.
HS trình bày trớc lớp.
HS nhận xét, sửa chữa.
Thể thơ lục bát .


Ngoài- hoài .


- HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài, nhóm trởng làm
bng nhúm, nờu kq.


HS chữa bài trên bảng nhóm.
- Hs nêu yêu cầu bài tập.
HS làm bài,trình bày trớc lớp.
- Có vần giống nhau hoàn toàn
hoặc không hoàn toàn



- HS đọc câu đố.


HS thảo luận nhóm 6 để giải đố
Đại diện các nhóm thi giải đố.
Nhóm khác nhân xét. Bổ sung.


<i><b>TiÕt 2: To¸n</b></i>
<i><b>Lun tËp</b></i>


<i>I. Mơc tiªu: - </i>Cđng cè vỊ biĨu thøc cã chøa một chữ, làm quen với biểu thức có chứa một chữ có
phép tính nhân.


- Cng c cỏch c v tính giá trị biểu thức.
- Củng cố bài tốn về thống kê số liệu.


II. Đồ dùng dạy học: Đề toán 1a, 1b, 3 chép bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học.


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trũ</i>


3'
34'


1. KT bài cũ :


- GV gọi HS lên bảng làm bài tập 3.
GV nhận xét và cho điểm.


2. Dạy bài mới :



a. Giới thiệu bài : Nêu y/cầu giờ họcc.
b. HDHS luyện tập .


Bài 1: Tính giá trÞ biĨu thøc theo mÉu:


a 6 x a b 18 : b


5 6 x 5 = 30 2 18 : 2 = 9


7 6 x 7 = 42 3 18 : 3 = 6


10 6 x 10 = 60 6 18 : 6 = 3


a a + 56 b 97 - b


50 50 + 56 = 106 18 97 - 18 = 79


26 26 + 50 = 76 37 97 - 37 = 60


100 100 + 26 = 126 90 97 - 90 = 7
Bài 2:Tính giá trị biểu thøc:


a,Víi n = 7 th× 35 + 3 x n = 35 +3 x 7= 35+ 21 = 56
b,Víi m = 9 th× 168 - m x 5 = 168 -9 x 5


= 168 - 45 = 123


c.237 - ( 66 + x )= 237 - ( 66 + 34)= 237 - 100= 137
d.37 x (18 : y) = 37 x ( 18 : 9) = 37 x 2 = 74.



Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu.


3 HS lên bảng làm bài tập.
HS nhận xét bạn .


- HS lắng nghe.


- HS nêu y/cầu bài tập.


HSlm bi cỏ nhân và chữa bài
để thực hành tính giá trị biu
thc cú cha 1 ch.


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS thảo luận nhóm 6 làm bài.
HS chữa bài trớc lớp.


HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3'


c Biểu thức Giá trị của biÓu thøc


5 8 x c 8 x5 = 40


7 7 + 3 + c 7+ 3 x 5 = 7 + 15 = 22
6 ( 92 - c ) + 81 (92 - 6) + 81 = 167
0 66 x c + 32 66 x 0 + 32 = 0 + 32 = 32


Bài 4: Nhắc lại cách tính chu vi hình vuông


a P = a x 4


3 cm 3 x 4 = 12 cm


5 dm 5 x 4 = 20 dm


8 m 8 x 4 = 32 cm


3. Củng cố dặn dò :
- Tổng kết giờ học .


- Dặn HS chuẩn bị giờ sau.


thc hnh tính giá trị biểu
thức có chứa 1 chữ.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS nêu cách tính.


Chu vi HV 3 x 4 = 12 (cm)
Chu vi HV 5x4 = 20 (cm)
Chu HV 8 x 4 = 32 (cm)


<i><b>TiÕt 3 : Tập làm văn</b></i>


<i><b>Nhân vật trong chuyện</b></i>


<i>I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:</i>



- Bit nhân vật là một đặc điểm quan trọng của văn kể chyện


- Nhân vật trong truyện là ngời hay con vật, đồ vật đợc nhân hóa. Tính cách nhân vật bộc lộ qua hành
động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.


- Biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản.
<i>II) Đồ dùng dạy học: </i>Giấy khổ to, bút dạ.


<i>III) Hoạt động dạy học<b> :</b><b> </b></i>


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3'


34'


1. KT bµi cũ: Thế nào là kể chuyện?


Bài văn kể chuyện khác với bài văn không phải là
kể chuyện ở chỗ nào?


GV nhận xét, cho điểm.
2. Dạy bài mới:


a.Giới thiệu bài:Nêu y/cÇu giê häc.
b. NhËn xÐt:


-Em hãy kể lại các cõu chuyn ó hc.



+ Đặc điểm cơ bản nhất của bài văn kể chuyện là
gì?


- Tổ chức cho HS thảo luận và làm bài.
* Chuyện Hồ Ba Bể:


Nhân vật : mẹ con bà goá, bà cụ đi ăn xin, giao
long, những ngời đi hội.


* Chuyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
Nhân vật: Dế mèn, Nhà Trò, , bọn nhện.
Tính cách nhân vật:


Dế mèn: khảng khái, có lòng thơng ngời, ghét áp
bức, bất công, bênh vực kẻ yếu.


Mẹ con bà goá :Giàu lòng nhân hậu.
c. Ghi nhớ: SGK trang 13.


- Nhân vật trong chuyện có thể là gì?


-Da vào đâu để nhận xét về tính cách n/vật?
d. Luyện tp.


Bài 1: Tìm nhân vật trong câu chuyện sau:
- Câu chuyện có những nhân vật nào?


-Em cú ng ý vi nhận xét của bà khơng? Vì sao
bà nhận xét nh vậy?



Bài 2:Cho tình huống:Một bạn nhỏ mải vui đùa,
chạy nhảy, lỡ làm ngã 1 em bé làm em bé đó khóc.
Em hãy kể theo 2 tình huống sau:


- Bạn nhỏ nói trên biết quan tâm đến ngời khác.


- 2 HS tr¶ lêi tríc líp.
HS nhËn xÐt, bỉ sung.


- HS nghe.


- HS kể tên các câu chuyện đã học:
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.


Sù tÝch hå Ba BÓ.


- Là chuỗi các sự việc liên quan đến một
hay một số nhân vật.


- HS làm việc theo nhóm để trao i v ni
dung mi cõu chuyn.


Các nhóm nêu trớc lớp.


Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- Là ngời, là con vật, c©y cèi,


- Dựa vào hành động, lời nói của n/vật.
- HS nêu y/cầu bài tập.



HS th¶o luËn nhãm 6 và nêu:


-B ngoi, Ni-ki-ta, Gụ-sa, Chi-ụm-ca. 3
anh em tuy giống nhau nhng hành động
sau bữa ăn lại khác nhau.


- Có vì bà đã dựa vào hành động của cỏc
chỏu nhn xột.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS thảo luận nhóm 4 và nêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3'


- Bn nhỏ nói trên khơng biết quan tâm đến ngời
khác.


3. Dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau.


- Bỏ mặc em bé khóc, chạy đi chơi chỗ
khác làm nh không có chuyện gì xảy ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Sinh hoạt lớp : Tổng kết tuần 1</b>
I.Mục tiêu : - Giúp HS sơ kết các nội dung hoạt động tuần 4.


- Biết nhận xét u, khuyết điểm tuần 1. Bàn phơng hớng tuần 2 trọng tâm nề nếp, ý thức tự qu¶n,
nỊ nÕp häc”.



- Giáo dục tinh thần tự quản.
II.Đồ dùng dạy học : Sổ sách lớp .
III.Các hoạt động dạy và học chủ yếu:


Tg hoạt động của thầy hoạt động của trò
3'


28'


2'


<b>I.</b> <b>ổn định tổ chức</b>
II . <b>Nội dung</b>


1. Sơ kết tuần 1:


Yêu cầu lớp trởng điều hành.
a)Nhận xét u , khuyết điểm tuần 1.


Yêu cầu tổ trởng các tổ lên nêu rõ u , khuyết điểm
của tổ mình.


b)Biểu dơng , khen chê.


GV biu dng nhng HS có ý thức tổ chức kỉ luật
cao, HS có nhiều điểm cao, hăng hái xây dựng
bài ,có tinh thần giúp đỡ các bạn , đầy đủ đồ dùng
học tập, học và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp,
không vi phạm kỉ luật, nội quy của trờng , lớp đề


ra. Đó là các bạn:


- Nhắc nhở những HS còn vi phạm kỉ luật nh: đi
học muộn , xếp hàng cha nghiêm túc, còn quên đồ
dùng học tập , cha thực hiện đúng về đồng phục ,
còn đi dép lê đến lớp...


GV nhận xét phần sơ kết của HS và bổ sung thêm
những ý mà các tổ trởng còn thiếu.


2.Bàn công tác tuần 2:


GV nêu công tác tuần 2: Trọng tâm nỊ nÕp , ý
thøc tù qu¶n, nỊ nÕp häc”


GV cho HS thảo luận về phần nx của các bạn tổ
trởng và biện pháp cho tuần 2.


Yêu cầu tổ trởng giải thích các ý kiến cho các bạn
GV chốt nhiệm vụ và nội dung tuần 2.


3. Đọc nghị quyết


Yêu cầu th kí đọc lại nội dung buổi sinh hot.
4.Vn ngh cui tun


Yêu cầu nhómvăn nghệ điều khiển líp
* GV nx bi sinh ho¹t


Về nhà chuẩn bị để tun sau thc hin cho tt.



Cả lớp hát bài Lớp chúng ta đoàn
kết.


lớp trởng điều hành.
các tổ trởng nêu.


HS nghe.


HS thảo luận nhóm 4.
Các nhóm đa ý kiến .
tổ trởng giải thích.
Th kí đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tn 1 chiỊu Thứ hai ngày 7 tháng 9 năm 2009</b>


<i><b>Khoa hc</b></i>
<i><b>Con ngi cn gỡ sng</b></i>


<i>I. Mục tiªu:</i>


- Nêu đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh sinh vật khác cần để duy trì sự sống cho mình.
- Kể ra một số đk vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong cuộc sống.


<i>II. Đồ dùng :</i> Hình trang 4, 5 ; phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học:


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3'


30'


2'


1. KT bµi cị :


Kt sách vở của HS cho năm học.
GV nhận xét, đánh giá.


2. D¹y bµi míi.


a. Giới thiệu bài: Nêu y/cầu giờ học.
b.Hoạt động 1: <i>Thảo luận nhóm</i>.


+ Con ngời cần những gì để duy trì sự sống?
+ Kể ra những thứ em cần dùng hàng ngày?
+Nếu nhịn thở em cảm thấy ntn?


+ Nếu nhịn ăn, uống em cảm thấy ntn?
+ Nếu hàng ngày c/ta khơng đợc quan tâm
của gia đình, bạn vè thì sẽ ra sao?


GVKL: <i><b>Những đk cần để con ngời sống và</b></i>
<i><b>phát triển.</b></i>


c. Hoạt động 2: <i>Những yếu tố cần cho sự </i>
<i>sống mà chỉ có con ngời mới cần</i>.


Bµi 1: Đánh dấu x vào cột tơng ứng với
những yếu tố cần cho sự sống của con ngời,


ĐV, TV.


+ Con ngời cần gì để sống?
+ĐV và TV cần gỡ sng?


Bài 2: Hơn hẳn ĐV, TV , con ngời còn cần
thêm những gì?


=> GV kt lun: <i><b>Con ngời, ĐV, TV đều cần</b></i>
<i><b>TĂ, nớc uống, kkơng khí, ánh sáng, nhiệt </b></i>
<i><b>độ thích hợp để duy trì sự sống của mình.</b></i>
d. Hoạt động 3 : Trị chơi.


GV HDHS chơi nh trong SGK.
GV nhận xét, đánh giá.


3.Củng cố , dặn dị:- C/ta cần làm gì để bảo
vệ, giữ gìn những điều kiện đó.


- Gọi HS đọc mục bạn cần biết.
- Chuẩn bị bài sau.


-HS bày sách, vở , đồ dùng học tập lên bàn.


- HS nghe.


- Hs thảo luận nhóm 6 để nêu.


+ Vật chất: TĂ, nớc uống, quần áo, nhà ở,
các đồ dùng gia đình, phơng tiện đi lại.


+ Tinh thần, văn hố, xã hội: Tình cảm gia
đình, bạn bè, làng xóm, các phơng tiện học
tập vui chi, gii trớ.


+ Khó chịu.
+ Đói, khát, mệt.


+ C/ta sẽ cảm thấy buồn bã, cơ đơn.


- T¡, níc ng, khÝ thë.
- T¡, níc ng, khÝ thë.


- Hs th¶o ln nhãm lµm bµi tËp.


+ Tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm,
các phơng tiện học tập vui chơi, giải trớ.
HS nhn xột, b sung.


- HS thực hành chơi theo các nhóm.
HS nhận xét, bổ sung.


- Giữ gìn MT sống XQ, các nguồn nớc,
không khí, các công trình giao th«ng.
<b>Híng dÉn häc</b>


<i>I. Mục tiêu: </i>- Luyện đọc diễn cảm toàn bài. Củng cố noi dung bài.


<i>II. Đồ dùng:</i> Tranh minh hoạ , bảng phụ viết sẵn câu, đoạn hớng dẫn luyện đọc.
- Ôn tập về đọc, viết các số trong phạm vi 100.000. Chu vi một số hình.



III. Hoạt động dạy học :


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


17’ 1. Mơn Tập đọc.


a. Hớng dẫn luyện đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ GV đọc mẫu toàn bài..


+ Tổ chức cho HS luyện đọc đoạn kết hợp
luyện phát âm và giải nghĩa từ : <i>ngắn chùn </i>
<i>chùn, thui thi.</i>


b.Tìm hiểu bài:


+Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong hoàn cảnh
nào?


+ Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn?
+ Dế Mèn thể hiện t/cảm gì khi gặp Nhà Trò?
+ Lời nói và việc làm cho em biÕt DÕ MÌn lµ
ngêi nh thÕ nµo?


Néi dung bài nói lên điều gì ?
GV chốt lại , ghi b¶ng.


c. Thi đọc diễn cảm:


- Tổ chức cho học sinh đọc theo vai.


GV nhận xét, cho điểm.


2. M«n Toán.


Bài 3. Viết mỗi số sau thành tổng theo mẫu.
a. 9171 = 9000 + 100+ 70 +1


3082 = 3000+ 80 +2
7006 = 7000+ 6


b. 7 000 + 300 + 50 + 1 = 7351
6 000 + 200 + 3 = 6203


6000 + 200 + 30 = 6230 5000 + 2 = 5002
Bài 4: Tính chu vi các hình:


Chu vi h×nh ABCD = 6 + 4 + 3 + 4 = 17 ( cm)
Chu vi h×nh MNPQ = ( 8 + 4 ) x 2 = 24 ( cm )
Chu vi h×nh GHIK = 5 x 4 = 20 ( cm )


- 1 hs đọc tồn bài.


- Nhà Trị đang gục đầu ngồi khóc tỉ tê
bên tảng đá cuội .


-Nhà Trị đang gục đầu khóc bên tảng đá.
- Thể hiện sự ái ngại, thông cảm với chị
Nhà Trị.


-Có tấm lịng dũng cảm, nghĩa hiệp,


khơng đồng tình với những kẻ độc ác,
cậy khoẻ ức hiếp kẻ yu.


- HS nêu trớc lớp.
HS nhắc lại.


- HS thi c đoạn 3.
- HS thi đọc phân vai.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
HS tự làm bài vào vở.
HS i v kim tra.


Gọi 3 HS lên bảng chữa bài.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS nêu cách tính và tính .
Cho HS làm bài tập vào vở.
HS nêu lần lợt kết quả của mình.


<b>Thứ ba ngày 8 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Đạo Đức</b>


<i><b>Trung thực trong học tËp</b></i>


I)Mục tiêu:1<i>. Hs nhận biết đợc :</i>- Cần phải trung thực trong học tập .
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng .
<i>2. Biết trung thực trong học tập</i> .


<i>3. Biết đồng tình</i> , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực


trong học tập .


II. Đồ dùng: Tranh trong SGK, phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy – học:


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


3'
25'


1. KT bài cũ : KT sách vở ca HS.
GV nhn xột, ỏnh giỏ.


2. Dạy bài mới.


a. Giới thiệu bài: Nêu y/cầu giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

7'


b.Hot ng 1 : Xử lí tình huống.


+HDHS xem tranh và đọc nd tình huống .
Tổ chức cho học sinh nêu các cách giải quyết.
+Em chọn cách giải quyết nào ?Em thấy cách
giải quyết nào là đúng nhất?


NÕu lµ Long, em sẽ làm gì ? Vì sao?
GV nhận xét, chốt lại.


-Gi học sinh nêu ghi nhớ trong SGK.


* Hoạt động 2 :Luyn tp


Bài 1: GV nêu yêu cầu bài tập.


HDHS thảo luận để rút ra ý kiến đúng.


GV chèt l¹i : <i><b>Các việc (c) là trung thực trong </b></i>
<i><b>học tập . </b></i>


Bài 2 :Thảo luận nhóm GV nêu từng ý cđa
tõng bµi .


HDHS thảo luận để rút ra ý kiến đúng.
GV chốt lại : Việc a,b,d là thiếu trung thực
trong học tập , việc làm b,c đúng .


* Gọi 2,3 HS đọc ghi nhớ.
*Hoạt động tiếp nối :


- GV phát 3 loại thẻ màu cho HS.
GV nêu từng ý kiến để HS giơ thẻ.


+ Em đã lần nào thiu trung thc trong hc tp
cha?


+ Nếu bây giờ gặp tình huống nh vậy em sẽ
làm gì ?


+ Trung thực trong học tập nghĩa là ta làm gì
và không làm gì ?



+ Vì sao tâ cần trung thực trong học tập?
* Dặn HSvề nhà học thuộc bài học trong SGK.


-HS nêu các tình huống.


HS TLN 6 nờu các cách giải quyết.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


-Mỵn tranh ảnh của bạn ...


-Núi di cụ l quờn ở nhà; nhận ỗi
và hứa với cô sẽ su tm .


HS thảo luận nhóm 6 và đa ra cách (c)
là phù hợp thể hiện tính trung thực
trong học tËp .


- 2,3 HS đọc bài học trong SGK.
 3,4 em nhc li


- HS nêu yêu cầu bài tập.


HS thảo luận nhóm 4 để tìm KQ
đúng.


HS nªu kq vµ nhËn xÐt, bỉ sung.


=>gọi 1,2 hs đọc ghi nhớ .



- HS chuẩn bị nghe và giơ 1 trong 3
thẻ màu theo quy ớc cho mỗi tình
huống.


<i><b>Địa lý</b></i>


<i><b>Lm quen với bản đồ</b></i>
I. Mục tiêu:


- Hs biết định nghĩa đơn giản về bản đồ.


- HS biết một số yếu tố của bản đồ: Tên phơng hớng, tỉ lệ, kí hiệu
- Biết các kí hiệu của 1 số đối tợng địa lí thể hiện trên bản đồ .
II. Đồ dùng:- Một số bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam.
III. Hoạt động dạy- học:


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3'
30'


1.KT bµi cị:


Gọi HS xác định vị trí nc ta trờn bn .
GV nhn xột, ỏnh giỏ.


2.Dạy bài mới:


a, Giới thiệu bài : Nêu y/c giờ học.
b, HDHS tìm hiểu bài:



* Hot ng 1 : <b>Bn .</b>


- GV treo các loại bản đồ theo thứ tự: Thế giới,
châu lục, Việt Nam, một vùng.


- Phạm vi lãnh thổ đợc thể hiện trên bản đồ.
+ Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt trái
đất.


+Bản đồ châu lục thể hiện một bộ phận lớn của
trái đất: một châu lục .


+Bản đồ VN thể hiện một bộ phận nhỏ hơn của
bề mặt trái đất: nớc Việt Nam.


GV kết luận : <i><b>Bản đồ là 1 bản vẽ thu nhỏ 1 </b></i>
<i><b>khu vực hay toàn bộ bề mặt tđ theo 1 tỉ lệ </b></i>


- Hs đọc phần ghi nhớ
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nghe.


- HS quan sát các bản đồ trên bảng và
đọc tên từng bản đồ.


HS nhËn xÐt, bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2'



<i><b>nhất định.</b></i>


HDHS quan sát H1, H2 chỉ vị trí của Hồ Hoàn
Kiếm, đền Ngọc Sơn.


- Ngày nay, khi vẽ bản đồ, ngời ta thờng làm
gì?


- Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ H3 trong
SGK lại nhỏ hơn bản đồ treo tờng?


* Hoạt động 2 : <i><b>Một số yếu tố của bản đồ</b></i>.
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm để trả lời các
câu hỏi:


+ Tên bản đồ cho biết điều gì?
+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
+Kí hiệu bản đồ thể hiện những gì?
+Bản đồ có những yếu tố nào?
GV kết luận.


-HDHS thực hành vẽ một số kí hiệu của bản đồ.
3. Củng cố- dặn dò:


- NhËn xÐt giê học.


- Học bài, chuẩn bị giờ sau.


- HS quan sỏt và chỉ vị trí của đền Ngọc
Sơn, hồ Hồn Kim trờn bn .



-Sử dụng ảnh chụp từ các vệ tinh,
nghiên cứu tính toán và thu nhỏ.


- Bn trong SGK thu lại với tỷ lệ nhỏ
hơn.


- HS thảo luận nhóm 6 để tìm câu trả lời
trớc lớp.


Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Tên bản đồ chỉ phạm vi thể hiện và các
thông tin chủ yếu.


- Cho biết bản đồ đợc thu nhỏ với tỷ lệ
bao nhiêu.


- Bản đồ có các yếu tố : tên bản đồ,
ph-ơng hớng, tỉ lệ và kí hiệu bản đồ.


- HS thùc hµnh vÏ theo nhãm.


<b>Híng dÉn häc</b>


<i>I. Mục tiêu:</i>- Ơn tập về bốn phép tính đã học trong phạm vi 100.000 . Bài toán thống kê số liệu.
- Kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với câu chuyện.
<i>II. Đồ dùng dạy học: </i>- Bảng phụ chép sẵn nội dung của bài ôn tập.


III. Hoạt động dạy học.



<i>Tg</i> <i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


20


15


1. Môn Toán.
b. HDHS lun tËp
Bµi 2. TÝnh


4637 _7035 325 25 968 3


+8425 2316 x 3 1 9 8656


12882 4719 975 16


18


Bài 3. Điền dấu <,>,= 0
4327>3742 vì cùng 4 chữ số


hàng nghìn 4>3 => 4327>3742


5 870 < 5 890 28 676 = 28 676
65 300 > 9 530 97 321 < 97 400
Bµi 5: Gi¶i


Số tiền mua bát là : 2500 x 5 = 12 500 (đồng )
Số tiền mua đờng là : 6400 x 2 = 12 800 (đồng )
Số tiền mua thịt là : 35000 x 2= 70 000 (đồng)


Số tiền bác Lan mua tất cả hết là:


12500 + 12800+70 000 = 95 300 (đồng)
Số tiền còn lại của Bác Lan là :


100 000 – 95 300 = 4 700 (đồng)
Đáp số : 4 700 đồng
2. Môn Kể chuyện.


- GV kĨ lÇn 1.


- GV kĨ lÇn 2 kÕt hợp giải nghĩa từ và HDHS tìm


- HS nêu y/cầu bài tập.


HSlàm bài và chữa bài trên bảng lớp.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS tự làm bài vào vở.
HS chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/cầu bài tËp.


HS thảo luận nhóm 6 để tìm cch giải
bi toỏn.


HS làm bài cá nhân và chữa bài trớc
líp.



HS nhËn xÐt, bỉ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

hiĨu trun b»ng các câu hỏi.
* HD kể từng đoạn .


- Kể từng đoạn trong nhóm.
+ Kể trớc lớp .


+ Yêu cầu HS kể


d. Kể lại toàn bộ câu chuyện .
GV nhận xét, bổ sung.


- Câu chuyện cho em biết điều gì?


- HS nghe và q/sát tranh minh hoạ.
-HS kể theo nhóm 4 lần lợt từng
em kể.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- 2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
NX lời kể của bạn và bình chọn
nhóm kể hay nhất.


- HS nêu ý nghĩa câu chuyện.


<b>Thứ t ngày 10 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Hớng dẫn học</b>


<i>I. Mc tiờu:</i>- Cng c v cu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận: Âm đầu, vần và thanh.


- Ơn tập về 4 phép tính đã học trong phạm vi 100.000.


<i>II. §å dïng:</i>.


III. Hoạt động dạy- học:


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


1. Môn Luyện từ và câu.


- Tiếng gồm có những bộ phận nào?
- HDHS luyện tập.


Bài 1 : P/tích các bộ phận cấu tạo của


tiếngtrong câu tục ngữ dới đây. Ghi kết


quả

phân tích vào bảng sau:


Tiếng âm đầu Vần Thanh


Nhiễu nh iêu NgÃ


điều đ iêu Huyền


phủ Ph u hỏi


Lấy l ây Sắc


Giá Gi a Sắc


Gơng G ơng Ngang



Ngời ng ơi Huyền


Trong tr ong ngang


Một m ôt Nặng


Nớc n ơc Sắc


Phải ph ai Hỏi


Thơng Th ơng Ngang


Nhau nh au ngang


Cïng C ung HuyÒn


Bài 3 : Giải các câu đố sau :
- HDHS giải đó và nêu kết quả.
GV chốt li : <i><b>sao v ao</b></i>


2. Môn Toán.


Bài 2 : Đặt tÝnh råi tÝnh.


6083 _28763 2570 40075 7
+2378 23359 x 5 50 5725
8461 05404 12850 17


35


0
Bµi 3 : Tính giá trị biểu thức.


a, 3257 + 4659 - 1300 = 7916 - 1300 = 6616


- HS nªu.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
HS làm bài theo cặp.
HS làm bài trên bảng lp.
HS nhn xột, sa cha.


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS làm bài nêu kq: Đó là chữ sao, vì
để nguyên là ông sao trên trời. Bớt âm
đầu s thành tiếng ao là chỗ cá bơi hằng
ngày .


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS lm bi cng cố cách đặt tính rồi
thực hiện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b, 6000 - 1300 x 2 = 6000 - 2600 = 3400
Bài 4 : Tìm X.


a, X + 875 = 9936 b. X x 2 = 4826
X = 9936 - 875 X = 4826 : 2
X = 9061 X = 2413


Bµi 5: Tóm tắt: 4 ngày : 680 chiÕc


7 ngµy : .... chiÕc?


Số ti vi nhà máy sản xuất đợc trong một ngày
là: 680 : 4 = 170 chiếc


Số ti vi sản xuất trong 7 ngày là:
170 x 7 = 1190 chiÕc


Đáp số 1190 chiếc


HS nêu x là thành phần nào cha biết
trong phép tính?


- HS c đề bài tốn và tóm tắt.
Bài tốn thuộc dạng gì?


HS thảo luận nhóm 6 để nêu cách làm
bài.


HSlµm bài cá nhân và chữa bài trớc lớp.
HS nhận xét, sửa chữa.


<b>Thứ năm ngày 10 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Lịch sử</b>


<i><b>Môn Lịch sử và Địa lí</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hs bit vị trí địa lí, hình dáng của đất nớc ta.



- Trên đất nớc ta có nhiều dt sinh sống và có chung 1 lịch sử, 1 tổ quốc .
- Một số yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lí.


<i>II. Đồ dùng:</i> Bản đồ địa lí và hành chính VN , hình ảnh sinh hoạt của một số các dân tộc .
III. Hoạt động dạy- học:


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


3'
34'


3'


1. KT bµi cị :


KT sách vở, đồ dùng của học sinh.
GV nhận xét, đánh giỏ.


2.Dạy bài mới:


a. Gii thiu bi : Nờu y/cu gi học.
b. Hoạt động 1:Làm việc cả lớp.


- GV dùng bản đồ giới thiệu vị trí của đất nớc
ta gồm những bộ phận : <i>phần đất liền, các hải </i>
<i>đảo vùng biển, vùng trời bao trùm lên các bộ </i>
<i>phận đó.</i>


- Phần đất liền có hình dạng ntn? Giáp với hững


nớc nào?


Phần đất liền có dạng hình chữ S, giáp TQ ,
Lào, Cam-pu-chia.


-GV treo bản đồ hành chính VN, hỏi:
+Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?


+Em đang sống ở nơi nào trên đất nớc ta? Đó là
vùng gì?


* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.


+ GV phát cho mỗi nhóm 1 ảnh về cảnh sinh
hoạt của 1 dt, u cầu hs tìm hỉêu và mơ tả bức
tranh hoặc ảnh đó.


=> GV kết luận: <i><b>Mỗi dt sống trên đất nớc VN </b></i>
<i><b>có nét văn hố riêng song đều có cùng 1 tổ </b></i>
<i><b>quốc, 1 lịch sử VN.</b></i>* Hoạt động 3: Làm việc cả
lớp.


+ Để tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày nay, ông cha ta
đã phải vất vả ntn?


<i>Ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng </i>
<i>n-ớc và giữ nn-ớc .</i>


+ Em nào kể đợc 1 sự kiện chứng minh điều
đó ?



HDHS kĨ về một sự kiện về truyền thuyết dựng
và giữ nớc của cha ông.


*HDHS rút ra bài học .


Gi HS c ghi nh trong SGK.


3. Củng cố- dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS bày sách, vở lên bàn.


- HS nghe.


- HS quan sát, phát biểu ý kiến trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.


- HS nêu và nhận xÐt, bỉ sung.


- Có 54 dân tộc.Làm việc cả lớp
- HS xác định trên bản đồ hành chính
VN t/phố Hà Nội mà em đang sống.
- HS làm việc theo nhóm 6.


- Các nhóm làm việc sau đó trình bày
trớc lớp .


Nhãm kh¸c n/xÐt, bỉ sung.
- HS nghe.



- HS nghe câu hỏi, trả lời trớc lớp.
HS n/xét, bổ sung.


- HS tự trả lời ý kiến của mình .
HS n/xét, bổ sung.


- HS c ghi nh.


<b>Thể dục </b>( Ôn)


<i><b>Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ </b></i>
<i><b>Trị ch</b>ơi <b>"Chạy tiếp sức</b>"</i>


<i>I/ Mơc tiªu:</i>


- Củng cố và nâng cao kỹ thụât: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
Yêu cầu tập nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ phải đều, dứt khốt.


- Trị chơi "Chạy tiếp sức". Yêu cầu học sinh biết chơi đúng luật, hào hứng trong khi chi.
<i>II/ a im - phng tin:</i>


- Trên sân trờng, chuẩn bị 1 còi, 2 - 4 lá cờ đuôi nheo, kẻ, vẽ sân trò chơi.
<i>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</i>


<i>Tg</i> <i>Hot ng ca thy</i> <i>Hot ng ca trũ</i>


8' 1. Phần mở đầu:


- Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

22'


5'


- Chạy một vòng quanh sân trờng.
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay.
* Trò chơi "Tìm ngời chỉ huy"
2. Phần cơ bản: 18 - 22'


a) ễn tp hp hng dc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ.


+ Giáo viên điều khiển lớp có nhận xét sửa
chữa sau mỗi động tác.


- Chia tæ luyện tập, do tổ trởng điều khiển tập
3- 4 lần.


- Tập hợp lớp cho các tổ thi đua trình diễn học
sinh quan sát, nhận xét.


+ Giáo viên biểu dơng tinh thần, kết qu¶ tËp
lun cđa häc sinh.


+ Giáo viên điều khiển 2 lần: cả lớp tập để củng
cố kết quả.


b) Trò chơi "Chạy tiếp sức"


+ Giáo viên nêu tên trò chơi, giải thích cách


chơi và luật chơi


+ Giáo viên hay một nhóm học sinh làm mẫu
+ Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu dơng tổ
thắng cuộc.


3. Phần kết thúc:


* Đứng tại chỗ vỗ tay và hát


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài


- Giỏo viên nhận xét, đánh giá kết quả bài học
và giao bài về nhà.


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


* GV


x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x


* GV
<b>Híng dÉn häc</b>


I .Mục tiêu:- Luyện đọc và củng cố nội dung bài tập đọc.


- Luyện tập củng cố về biểu thức có chứa một ch.


- Biết xây dựng 1 bài văn kể chuyện theo tình huống cho sẵn.


II . dựng dy hc: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK; bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học:


Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


12’


13’


1. Mơn Tập đọc.


* Tổ chức cho HS luyện độctàn bài kết hợp luyện
phát âm và giải nghĩa t.


* Tìm hiểu bài:


- S quan tõm chm súc ca làng xóm đối với mẹ
bạn nhỏ thể hiện quan những câu thơ nào?


- Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình thơng
yêu sâu sắc của bạn nhỏ đối vi m?


- Nêu nội dung chính của bài thơ?
*GV chèt l¹i .


<i>*. HD đọc diễn cảm và HTL bài thơ.</i>



- Giáo viên tổ chức thi đọc TL tng kh, c bi.
2. Mụn Toỏn.


Bài 1: Tính giá trị biĨu thøc theo mÉu.
b. 115 - c víi c= 7.


NÕu c= 7 th× 115 - b = 115 - 7 = 112


-HS luyện đọc kết hợp luyện PÂvà
giải nghĩa từ.


- 1 HS đọc cả bài.


-Cơ bác xóm làng đến thăm, ngời
cho trứng, ngời cho cam, anh y sĩ
mang thuốc vào cho mẹ


-Bạn xót thơng mẹ: nắng ma,
mong mẹ chóng khoẻ, ko quản
ngại làm mọi việc để mẹ vui , thấy
mẹ là ngời có ý nghĩa to lớn đối
với mình.


- HS nêu trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
Thi đọc diễn cảm


- Thi đọc thuộc lòng cả bài thơ
- HS nêu y/cầu bài tập.



HS thay sè vµo lµm tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

10’


c. a + 80 víi a = 15.


NÕu a = 15 th× a + 80 = 15 + 80 = 95
Bài 3 a. Tính giá trị biÓu thøc.


m 10 0 80 30


250 + m 260 250 330 280


n 10 0 70 300


873 - n 863 873 803 573


3. Môn Tập làm văn.


Bi 1 : Trờn ng đi học về, em gặp một phụ nữ
vừa bế con vừa mang mang nhiều đồ. Em giúp cô
ấy xách đồ đi một quãng đờng. Hãy kể lại câu
chuyn ú.


dẫn của GV.


-HS nêu y/càu bài tập.


HS làm bài cá nhân và chữa bài.


HS nhận xét, bổ sung


- HS nêu y/cầu bài tập.
HSlàm bài theo cặp.


Từng HS trình bày trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009</b>
<b>Tin</b>


<b>c sỏch thvin </b>
<b>Ch </b>


I. Mc tiêu: - Giáo dục cho HS ý thức tự giác tham gia các hoạt động tập thể của trong giờ đọc sách th
viện để nắm bắt đợc các thông tin trong sách, báo có chủ đề về ngày giải phóng miền Nam.


- Giáo dục HS hởng ứng phong trào đọc và làm theo báo đội.
II. Tổ chức thực hiện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Khoa häc</b>


<i><b>Trao đổi chất ở ngời</b></i>
I. Mục tiêu: Hs nắm đợc :


- Kể ra những gì hàng ngày cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu đợc thế nào là quá trình TĐC.


- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự TĐC giữa cơ thể ngời với MT.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập – bút vẽ.



III. Hoạt động dạy học.


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>


3'
30'


2'


1.Bài cũ: Gọi HS nêu mục ban cần biết.
Con ngời cần những gì để duy trì s sng?
GV nhn xột, ỏnh giỏ.


2.Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài : Nêu y/cầu giờ học.


b.Hot ng 1:Tỡm hiu về sự trao đổi chất ở
ngời.


GV nêu câu hỏi và yêu cầu HS quan sát hình vẽ
trong SGK và suy nghĩ để trả lời câu hỏi:


+ Con ngêi lấy từ MT những gì và thải ra MT
những gì?


+TĐC là gì ?


+Nờu vai trũ ca s TC i với ngời và thực,


động vật?


- Gọi HS đọc mục Bóng đèn toả sáng.
Yêu cầu HS học thuộc mục Bạn cần biết.
* Hoạt động 2: Trò chơi : Ghép chữ vào sơ đồ.
Tổ chức cho Hs làm việc theo nhóm, theo gợi ý
của GV.


Tỉ chøc cho c¸c nhãm trình bày sản phẩm trớc
lớp.


GV nhn xột, cht li v sơ đồ quá trình trao
đổi chất ở ngời và động , thực vật.


<b> LÊy vµo Th¶i ra</b>


KhÝ oxi <b>C¬ thĨ</b> Khí các bô níc
TĂ <b>ngêi</b> Ph©n


Níc Nớc tiểu, mồ hôi
3. Củng cố dặn dò:- Nêu vai trò của sự TĐC.
- Làm bài tập, chuẩn bị bài sau.


- 2 HS trả lời trớc lớp.
HS nhận xét, bổ sung.


- Quan sát hình 1 SGK trang 6 và suy
nghĩ trả lời.


- Con ngời lấy ánh sáng, nớc, TĂ,


không khí. Con ngời thải ra phân, mồ
hôi, nớc tiểu.


- Là quá trình con ngời lấy ánh sáng,
n-ớc, TĂ, không khí và thải ra phân, mồ
hôi, nớc tiểu. Đó chính là quá trình
TĐC.


-Nh có q trình TĐC con ngời, động,
thực vật mới sng c.


- Hs học phần Bạn cần biết


- HS nghe giới thiệu của giáo viên về
trò chơi.


HS chơi theo nhãm 6.


Đại diện các nhóm ghép sơ đồ trớc lớp.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

I. <b>Mục tiêu</b>:- Biết đợc cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận. Phân tích đúng cấu tạo của tiếng
trong câu.


- Củng cố cách tính giá trị biểu thức và tính chu vi hình vng.
- Luyện kĩ năng <b> xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản</b>.
II. <b>Hoạt động dạy- học</b>:


<i>Tg</i> <i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động ca trũ</i>



10


15


10


1.<b>Môn Luyện từ và câu.</b>


Bài 1:Phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ
dới đây vào bảng.


Tiếng âm


đầu Vần Thanh Tiếng âmđầu Vần Thanh


Khôn kh ôn Cùng C ung huyền


Ngoan ng oan Một M ôt nặng


i ôi sắc mẹ M e nặng


đáp đ ap Chớ Ch sc


Ngời ng ơi huyền Hoài H oai huyền


Ngoi Ng oai huyền đá đ A sắc


Gµ g a hun nhau Nh au


Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần nau trong cáccâu thơ.


HDHS làm bài; giáo viên chốt lại : <i><b>ngoµi-hoµi</b></i>


+ Câu tục ngữ đợc viết theo thể thơ nào?


+ Trong câu tục ngữ 2 tiếng nào đợc bắt vn vi nhau?
2. <b>Mụn Toỏn.</b>


Bài 2:Tính giá trị biểu thức:


a,Với n = 7 th× 35 + 3 x n = 35 +3 x 7= 35+ 21 = 56
b,Víi m = 9 th× 168 - m x 5 = 168 -9 x 5


= 168 - 45 = 123


c.237 - ( 66 + x )= 237 - ( 66 + 34)= 237 - 100= 137
d.37 x (18 : y) = 37 x ( 18 : 9) = 37 x 2 = 74.


Bài 3: Viết vào ô trống theo mẫu.


c Biểu thức Giá trị của biểu thức


5 8 x c 8 x5 = 40


7 7 + 3 + c 7+ 3 x 5 = 7 + 15 = 22
6 ( 92 - c ) + 81 (92 - 6) + 81 = 167
0 66 x c + 32 66 x 0 + 32 = 0 + 32 = 32
Bµi 4: Nhắc lại cách tính chu vi hình vuông


a P = a x 4



3 cm 3 x 4 = 12 cm


5 dm 5 x 4 = 20 dm


8 m 8 x 4 = 32 cm


3. <b>Môn Tập làm văn.</b>


Bi 2:Cho tình huống:Một bạn nhỏ mải vui đùa, chạy
nhảy, lỡ làm ngã 1 em bé làm em bé đó khóc.


Em h·y kĨ theo 2 t×nh hng sau:


- Bạn nhỏ nói trên biết quan tâm đến ngời khác.


- Bạn nhỏ nói trên không biết quan tâm đến ngời khác.


- HS đọc yờu cu bi tp.


HS thảo luận nhóm làm bài vào
giấy khổ to.


HS trình bày trớc lớp.
HS nhận xét, sửa chữa.


- HS làm bài cá nhân.
HS trình bày trớc lớp.
HS nhận xét, sửa chữa.
Thể thơ lục bát .



Ngoài- hoài .


- HS nêu y/cầu bài tập.


HS thảo luận nhóm 6 làm bài.
HS chữa bài trớc lớp.


HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu y/cầu bài tập.


HSlm bi cá nhân và chữa bài
để thực hành tính giá tr biu
thc cú cha 1 ch.


- HS nêu y/cầu bài tập.
HS nêu cách tính.


Chu vi HV 3 x 4 = 12 (cm)
Chu vi HV 5x4 = 20 (cm)
Chu HV 8 x 4 = 32 (cm)
- HS nêu y/cầu bài tập.


HS thảo luận nhóm 4 và nêu:
- Chạy lại bế em bé lên và xin
lỗi em.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×