Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.43 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Ngày dạy: Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Trình độ nhóm 3</b> <b>Trình độ nhóm 5</b>


<b>PHÂN MƠN: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN</b>
<b>BÀI : CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>A. Tập đọc :</b>


- Luyện đọc đúng : bình tĩnh, xin sữa, bật
cười. Đọc trơi chảy tồn bài. Ngắt nghỉ hơi
đúng . Biết đọc phân biệt lời người kể và lời
các nhân vật .


- Hiểu nghĩa các từ: Kinh đơ, om sịm , trọng
thưởng .Hiểu nội dung và ý nghĩa câu
chuyện : ca ngợi sự thơng minh tài trí của
cậu bé.


- Giáo dục học sinh: khâm phục sự tài trí,
thơng minh của một bạn nhỏ .


<b>B. Kể chuyện :</b>


- Dựa vào trí nhớ và tranh, kể lại được từng
đoạn của câu chuyện .Biết phối hợp lời kể
với điệu bộ, nét mặt; biết thay đổi giọng kể
cho phù hợp với nội dung .



- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể
chuyện. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của
bạn; kể tiếp được lời kể của bạn .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc. Tranh minh hoạ
2. HS: sách vở học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho HS hát vui.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở của học sinh.


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài và ghi đề.


<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ 1: Luyện đọc:</b>


- Đọc câu nối tiếp- Đọc từ khó
- Đọc nhóm đơi


- Đọc đoạn – Giải nghĩa từ.
- Đọc đồng thanh.



<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài .</b>


M


<i>ục tiêu:Học sinh hiểu nội dung và ý nghĩa</i>
<i>của câu chuyện</i>


- Yêu cầu đọc đoạn 1 từ : “ Ngày xưa … lên
đường ”


- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?
- Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh của
nhà vua ?


<b>MƠN: TỐN</b>


<b>BÀI: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Ôn tập về đọc, viết các số trong 100 000 và
phân tích cấu tạo số, ơn tập về chu vi của một
hình.


- Rèn kĩ năng viết đọc số trong phạm vi
100 000.


- GDHS tính chính xác ,cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



1. GV: phiếu giao việc.
2. HS: sách vở học tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>:


- Cho HS hát vui.


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:


Kiểm tra sách vở của học sinh.


<b>3. Bài mới</b> :


Giới thiệu bài, ghi đề.


<b>HĐ 1 :Ôn lại cách đọc số,viết số và các</b>
<b>hàng</b>.


- GV viết số 83 251, yêu cầu HS đọc và nêu rõ
chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,
hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số nào?
- Tương tự với các số: 83 001, 80 201, 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
- Gọi một vài HS nêu : các số tròn chục, tròn
trăm, tròn nghìn, trịn chục nghìn.


<b>HĐ2 : Thực hành làm bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cậu bé thưa với cha điều gì ?


- Yêu cầu đọc đoạn 2 từ : “ Đến trước cung
vua … lần nữa ”


- Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh của
ngài là vô lý ?


- Yêu cầu đọc đoạn 3 từ : “ Hôm sau …
thành tài ”


- Trong cuộc thử tài lần sau , cậu bé yêu cầu
điều gì ?


- Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ?
- Câu chuyện này nói lên điều gì ?
- GV rút ra nội dung chính – ghi bảng :


<b>Nội dung chính : Câu chuyện ca ngợi sự</b>
<b>thơng minh tài trí của một cậu bé .</b>


* chuyển tiết: cho HS chơi trò chơi.


+ Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém
nhau bao nhiêu đơn vị?


+ Các số trong dãy số “b” là những số gì?
+ Hai số đứng liền nhau trong dãy số “b” hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?



<b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài cho cả lớp.


- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.


<b> Bài 3:</b>


- Gọi 1 HS đọc bài mẫu “a”, 1 HS đọc bài
mẫu “b”và nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.


- Chữa bài, yêu cầu HS sửa bài nếu sai.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.


+ Muốn tính chu vi của một hình ta làm như
thế nào?


- Yêu cầu HS tự làm bài
– GV kết hợp chấm điểm.
- Chữa bài cho cả lớp.


<b>4.Củng cố</b>



- Gọi vài em nhắc lại cách tính chu vi HCN,
HV.


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dị:</b>


- Về làm bài luyện thêm.


-Chuẩn bị: “On tập các số đến 100000”


<b> Tiết 2:</b>
<b>HĐ 3 : Luyện đọc lại</b>


- Hướng dẫn cách đọc bài: Giáo viên treo
bảng phụ


- Giáo viên theo dõi, sửa sai .
- Nhận xét – sửa sai .


- Yêu cầu học sinh đọc nhóm ba.


- Tổ chức cho hai nhóm thi đọc theo vai.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>HĐ 4: Hd hs kể chuyện </b>


- GV nêu nhiệm vụ



- HD kể từng đoạn câu chuyện theo tranh
minh hoạ


- HD kể trước lớp


- GV nhận xét – tuyên dương .


<b>4. Củng cố:</b>


- Trong câu chuyện em thích nhân vật nào ?
Vì sao ?


- Giáo dục hs qua bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>MÔN:ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI:TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP</b>


<b>(Tiết 1)</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Giúp học sinh nhận thức được cần phải trung
thực trong học tập. Trung thực trong học tập là
không dối trá, gian lận bài làm, bài thi, bài
kiểm tra.


- Hình thành và rèn cho học sinh thói quen biết
trung thực trong học tập.



- GDHS biết đồng tình, ủng hộ những hành vi
trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV : Tranh vẽ, bảng phụ.


2. HS : sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương
về sự trung thực trong học tập.


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Về kể chuyện cho người thân nghe .
- Xem trước bài mới .


5. Dăn dò


Kiểm tra sách vở của học sinh.


<b>3</b>.<b>Bài mới </b>:


<i>Giới thiệu bài – Ghi đề</i>


<b>HĐ1 :</b><i><b>Xử lí tình huống.</b></i>


- Cho HS xem tranh SGK và đọc nội dung tình
huống.



- u cầu HS thảo luận nhóm 2 em liệt kê các
cách giải quyết có thể có của bạn Long trong
tình huống.


- Gv tóm tắt thành các cách giải quyết chính.
- GV kết luận:


- Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK.


<b>HĐ2: Làm việc cá nhân bài tập1 (SGK).</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 trong SGK..
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân bài tập 1
- GV lắng nghe HS trình bày và kết luận:
+ Ý (c) là trung thực trong học tập.


+ Ý (a), (b), (d) là thiếu trung thực trong học
tập.


<b>HĐ 3 : Thảo luận nhóm bài tập 2 (SGK).</b>


- GV nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu HS
lựa chọn và đứng vào 1 trong 3 vị trí, quy ước
theo 3 thái độ:


+ Tán thành :bìa màu đỏ
+ Phân vân :bìa màu vàng
+ Khơng tán thành:bìa màu xanh


- Yêu cầu HS các nhóm cùng sự lựa chọn và


giải thích lí do lựa chọn của mình.


- GV khen ngợi các nhóm trả lời tốt, động viên
nhóm trả lời chưa tốt.


<b>HĐ 4 : </b><i><b>Liên hệ bản thân.</b></i>


- GV tổ chức làm việc cả lớp.


- Cho HS sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương
về trung thực trog học tập.


+ Hãy nêu những hành vi của bản thân em mà
em cho là trung thực?


+ Nêu những hành vi không trung thực trong
học tập mà em đã từng biết?


* GV chốt ND bài học.


<b>4. Củng cố </b>


-GV yêu cầu HS về nhà tìm 3 hành vi thể hiện
sự trung thực, 3 hành vi thể hiện sự không
trung thực trong học tập.


- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>



-Về nhà học bài và chuẩn bị bài.
- Xem trước bài mới.


<b>MƠN: TỐN</b>


<b>BÀI: ĐỌC, VIẾT , SO SÁNH CÁC SỐ</b>
<b>CĨ BA CHỮ SỐ</b>


<b>PHÂN MÔN: TẬP ĐỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kỹ năng đọc viết, so sánh các số
có ba chữ số.


- Rèn học sinh đọc viết đúng các số có ba
chữ số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc.


2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho HS hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kiểm tra sách vở – n x chung.


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài – ghi đề bài.


<b>HĐ 1</b>: <b>Ôn tập về đọc và viết :</b>


<i><b>Mục tiêu:Học sinh củng cố cách đọc ,viết</b></i>
<i>,sosánh các số có ba chữ số</i>


- GV ghi các số 456, 134, 227, 609, 780
+ Yêu cầu HS đọc số.


+ GV nhận xét, sửa sai .


<b>HĐ 2: Bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu


- GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1.
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .


<b>Bài 2</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm .


- Tổ chức cho HS chơi trị tiếp sức .


- GV dán 2 băng giấy ghi nội dung bài tập 2
- GV nêu luật chơi .


- GV nhận xét, sửa sai, tuyên dương .
- GV chốt ý :


<b>Bài 3</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu .


- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập .
- GV nhận xét, sửa sai .


<b>Bài 4: </b>


- HS nêu YC bài
- Yêu cầu HS làm vở


-Luyện đọc


+ Đọc đúng: cỏ xước, Nhà Trò, cánh bướm
non, nức nở. Đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu câu
và giữa các cụm từ.


+ Đọc diễn cảm : đọc bài phù hợp với diễn
biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách
của từng nhân vật ( Nhà Trị, Dế Mèn).



- Hiểu các từ ngữ trong bài: ngắn chùn chùn,
thui thủi và phần giải nghĩa trong SGK.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có
tấm lịng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu,
xố bỏ áp bức, bất cơng -> HS biết thông cảm,
quan tâm bênh vực bạn yếu ở trường cũng
như ở nhàvà ở ngoài xã hội.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc. Tranh SGK
2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2, Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra sách vở dụng cụ học tập của HS.


<b>3. Bài mới</b>:


GV giới thiệu bài –Ghi đề bài.


<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Gọi HS khá đọc cả bài trước lớp.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn đến


hết bài ( 2 lượt).


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS, kết
hợp giải nghĩa từ khó SGK.


- HS luyện đọc theo nhóm.
- Theo dõi các cặp đọc.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm cả bài.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài:</b>


+ Đoạn 1: “Đầu….tảng đá cuội”


+ Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hồn cảnh như
thế nào?


<i>Khóc tỉ tê: khóc nho nhỏ</i>


+ Đoạn 2:”Tiếp….mới kể”


+Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất
yếu ớt?


<i>ngắn chùn chùn</i>: <i>là ngắn đến mức q đáng,</i>
<i>trơng rất khó coi.</i>


Đoạn 3: “Tiếp…ăn thịt em”


+ Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ như thế


nào?


<i>Đe bắt: đe doạ đòi bắt</i>


+ Đoạn 4: “còn lại”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, sửa sai .


<b>Bài 5:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề.


- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập .
- Cho HS đổi vở kiểm tra chéo .
- Gv nhận xét, sửa bài .


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà ôn tập thêm về đọc viết so sánh các
số có 3 chữ số.


- Xem trước bài mới.


nghĩa hiệp của Dế Mèn.



<i>Độc ác: thâm hiểm, hiểm ác</i>


- Yêu cầu HS đọc lướt tồn bài


+ Nêu một hình ảnh nhân hố mà em thích,
cho biết vì sao em thích?


- Yêu cầu HS rút ra nội dung chính của bài.
- GV chốt ý- ghi bảng:


<b>Đại ý</b>: <i><b>Chuyện ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng</b></i>


<i><b>nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xố bỏ áp</b></i>
<i><b>bức, bất cơng.</b></i>


<b>HĐ 3</b>: <b>Luyện đọc diễn cảm</b>.


- Gọi HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.


- Gv hướng dẫn HS nêu cách đọc diễn cảm và
tự chọn một đoạn để thi đọc.


Nhận xét và tuyên dương.


<b>4</b>.<b>Củng cố</b>


- HS nhắc NDC.


+ Qua bài học hôm nay, em học được gì ở
nhân vật Dế Mèn?



<b>5. Dăn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà luyện đọc bài văn.
-Chuẩn bị bài “Mẹ ốm”


<b>MÔN : MỸ THUẬT</b>


<b>GV BỘ MÔN DẠY</b>


<b>MÔN : MỸ THUẬT</b>


<b>GV BỘ MÔN DẠY</b>
<b> Ngày soạn: Thứ bảy ngày 28 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Ngày dạy: Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010</b>


<b>Trình độ nhóm 3</b> <b>Trình độ nhóm 4</b>


<b>PHÂN MƠN: CHÍNH TẢ : ( TẬP CHÉP )</b>
<b>BÀI : CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Chép lại đoạn văn 53 chữ trong bài : “ Cậu
bé thông minh ” . Viết đúng và nhớ cách viết
những tiếng có âm , vần dễ lẫn : chim sẻ , xẻ
thịt , mâm cỗ , kim khâu , sứ giả . Ôn bảng
chữ và điền đúng 10 chữ và tên các chữ đó
vào ơ trống .



- HS trình bày đúng một đoạn văn , thuộc
lòng tên 10 chữ đầu trong bảng .


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Chép sẵn đoạn văn và bài tập 2 vào
bảng lớp .Chép bài tập 3 vào bảng phụ.
Tranh minh ho¹


2. HS: sách vở học tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>MƠN: TỐN</b>.


<b>BÀI:ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</b>


<b>( Tiết 2 )</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS ôn tập về:


- Tính nhẩm; cộng trừ 4 phép tính trong phạm
vi 100 000; so sánh các số đến 100 000; luyện
tập về bài toán thống kê số liệu.


- HS thực hiện đúng các dạng toán trên một


cách thành thạo.


- Có ý thức tự giác làm bài, tính tốn cẩn thận,
chính xác và trình bày sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc.
2. HS: sách vở học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho HS hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KT Sách , vở HS .


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài .


<b>HĐ1:HD tập chép</b>


<b>Mục tiêu</b>: <i>Hs chép được 53 chữ trong bài</i>


<i>viết chép chính xác, chữ viết đẹp.</i>


- GV đọc đoạn chép trên bảng .
- Gọi 1 HS đọc .



- Yêu cầu lớp đọc thầm .
- Yêu cầu tìm từ khó .
- GV gạch chân các từ khó .


- GV đọc từ khó - Hs viết bảng con.
- Nhận xét – sửa sai .


- HD viết vở – nhắc nhở cách trình bày bài ,
tư thế ngồi …


- Cho HS viết bài.
- Theo dõi , uốn nắn .
- HD sửa bài .


- Thu bài chấm – sửa bài . Nhận xét chung .


<b>HĐ</b> 2: <b>HD làm bài tập.</b>


<b>Mục tiêu</b>: <i>Hs viết đúng và nhớ cách viết</i>
<i>những tiếng có âm vần dễ lẫn.ơn bảng chữ</i>
<i>cái</i>


<b>Bài 1</b> :


- Yêu cầu đọc đề.
- HD làm vào vở .
- Nhận xét – sửa bài .


<b>Bài 3</b>:



- Treo bảng phụ –Yêu cầu đọc đề .
- HD chơi trò chơi tiếp sức .


-Giáo viên đánh giá chung .


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.


<b>1.Ổn định tổ chức</b> :
- Cho HS hát vui.


<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:
Sửa bài tập luyện thêm.
- Gọi 3 HS lên bảng sửa bài.


<i>-</i> Cho các chữ số 1,4,7,9. Viết số lớn nhất và


số bé nhất có 4 chữ số trên.
a) 9741 ; b) 1479


<i>-</i> Viết số có 4 chữ số mà các chữ số của nó là


4 số tự nhiên liên tiếp có tổng là: 18 là<i><b>3456</b></i>


- Nhận xét và ghi điểm.


<b>3. Bài mới</b> :



- <i>Giới thiệu bài, ghi đề</i>
<b>HĐ1 : Luyện tính nhẩm.</b>


- Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn giản
bằng trị chơi: “ Tính nhẩm truyền”.


- GV tuyên dương những bạn trả lời nhanh,
đúng.


<b>HĐ 2 : Thực hành</b>
<b>Bài 1</b>: <b> </b>


- Yêu cầu HS tính nhẩm.
- HS nêu mệng.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i> :


- Yêu cầu HS làm vào vở.
-GV kết hợp chấm điểm.
- GV nhận xét chung.


<i><b>Bài 3</b></i> :


- Gọi 1-2 em nêu cách so sánh. Yêu cầu HS
làm bài vào vở.


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận
xét.



- Sửa bài chung cho cả lớp.


<b>Bài 4</b> :


- HS đọc yêu cầu đề.


- Yêu cầu HS tự làm bài- sửa bài.
- GV nhận xét.


<b>Bài 5</b> :


- Cho HS đọc đề, nêu yêu cầu và hướng dẫn
cách làm.


- GV treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 5 ( SGK)
lên bảng.


- Gọi 2 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận
xét.


- Nhận xét bài làm của họcsinh


<b>4.Củng cố</b>:


- GV tóm tắt nội dung bài, nhận xét.


<b>5. Dăn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét tiết học.



<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài.
- Xem trước bài mới


- Chuẩn bị: “Ôn tập các số đến 100000”


<b>MƠN: TỐN</b>


<b>BÀI: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ</b>
<b>SỐ</b>


<b>( Không nhớ)</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Ổn tập củng cố phép cộng , trừ các số có
ba chữ số (khơng nhớ). Củng cố giải bài tốn
( có lời văn) về nhiều hơn ,ít hơn.


- HS làm tốt các bài tập về phép cộng ,trừ và
giải toán.


-Giáo duc HS cách đặt tính cẩn thận , chính
xác


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc.
2. HS: sách vở học tập



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Điền dấu >,< ,=?


162…215 148….841
537… 519 356…265
- Cho HS làm bài.


- Sửa bài – nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài


<b>* Hd hs luyện tập:</b>


<b>Mục tiêu</b>: <i>Hs củng cố các phép cộng ,trừ</i>


<i>các số có ba chữ sốvà giải tốn về nhiều hơn</i>
<i>,ít hơn.</i>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu Y/C bài.
- Y/C HS làm miệng
- GV nhận xét .



<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu Y/C bà.
- Y/C HS làm bài vào vở
- Giáo viên nhận xét ,sửa sai.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Y/C HS tìm hiểu đề.
- Y/C HS làm vào vở .
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV nhận xét sửa bài.


<b>MÔN: LỊCH SỬ</b>


<b>BÀI: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


Học xong bài này học sinh biết :


-Vị trí địa lý , hình dáng của đất nước ta .
-Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống
và có chung một lịch sử , một tổ quốc .


-Một số yêu cầu khi học xong môn lịch sử và
địa lý .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



1. GV:Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
-Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở
một số vùng .


2. HS: sách vở học tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở của HS.


<b>3. Bài mớ</b>i :


<i>Giới thiệu bài – Ghi bảng</i>
<b>HĐ 1 : Làm việc cả lớp</b>


- GV giới thiệu bản đồ.


+ Nước VN bao gồm những phần nào?


+ Phần đất liền nước ta có hình dạng gì và giáp
với các nước nào?


+ Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?


- Gọi HS lên bảng chỉ trên bản đồ Địa lý tự
nhiên VN.



+ Em đang sống ở nơi nào trên đất nước ta?
- Gọi HS xác định trên bản đồ hành chính Việt
nam vị trí tỉnh , thành phố mà em đang sống .


<b>HĐ 2 : Làm việc theo nhóm </b>


- GV phát cho mỗi nhóm một tranh , ảnh về
cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó của một
vùng , yêu cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh
hoặc ảnh đó .


-GV u cầu các nhóm làm việc sau đó trình
bày truớc lớp .


+ GV kết luận


<b>HĐ 3 : Làm việc cả lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4:</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Y /C HS tìm hiểu đề .
- Y/C HS làm vào vở .
- GV theo giõi HS làm bài
- GV chấm và nhận xét sửa bài.


<b>Bài 5:</b>


- HS nêu Y/C của đề .


- Y/C HS thảo luận nhóm .


- Y/C các nhóm lên bảng thực hiện .
- GV nhận xét sửa sai.


<b>4. Củng cố:</b>


- Tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài
- Xem trước bài mới.


kiện chứng minh điều đó ?


- GV kết luận : <i>Ơng cha ta đã có công dựng</i>


<i>nước và giữ nước như : vua Hùng đã có cơng</i>
<i>dựng nước, các anh hùng đã ngã xuống để bảo</i>
<i>vệ Tổ quốc như : chị Võ Thị Sáu , Nguyễn Thị</i>
<i>Minh Khai, ...</i>


+ Môn LS và ĐL lớp 4 giúp các em hiểu biết
điều gì?


+ Để học tốt mơn LS và ĐL, các em cần làm
gì?



* Bài học: SGK


<b>4.Củng cố</b>:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học
-GV tổng kết bài


-GD HS có ý thức học tập tốt để mai sau góp
phần xây dựng quê hương, đất nước.


<b>5. Dăn dò:</b>


Dặn HS về học bài


- Chuẩn bị bài sau:Làm quen với bản đồ.


<b>MƠN: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>BÀI: KÍNH U BÁC HO ( tiết 1)</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- HS biết Bác Bồ là vị lãnh tụ vĩ đại , có cơng
lao to lớn đối với đất nước, với dân tộc .
- HS luôn luôn rèn luyện và làm theo 5 điều
Bác Hồ dạy.


- Học sinh biết kính yêu và biết ơn Bác


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



1. GV:Tranh ảmh về Bác Hồ - 5 điều Bác Hồ
2. HS: Vở Đạo đức.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở.


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<b>HĐ 1:Thảo luận nhóm</b>:


* Cách tiến hành .


- GV chia lớp thành các nhóm .


- Y/C các nhóm quan sát các bức ảnh trang 2
(vở bài tập đạo đức ).


- Tìm hiểu nội dung và đặt tên phù hợp cho
từng bức ảnh đó .


- Y/C đại diện từng nhóm lên giới thiệu về 1
ảnh.


- GV nhận xét bổ sung ý kiến của các nhóm.


- Bác sinh ngày, tháng, năm nào ?


<b>PHÂN MƠN: CHÍNH TẢ (NGHE- VIẾT).</b>
<b>BÀI: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Học sinh nghe - viết đúng chính tả, trình bày


đúng một đoạn trong bài TĐ <i>Dế Mèn bênh vực</i>


<i>kẻ yếu:”</i> Một hôm……vẫn khóc”.


- Làm đúng bài tập phân biệt những tiếng có
âm đầu ( l/n) hoặc vần ( an/ang).


- Viết rõ ràng, có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở
sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc.
2. HS: sách vở học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra vở chính tả của học sinh.



<b>3.Bài mới</b>:


<i>Giới thiệu bài- Ghi đề</i>.


<b>HĐ1</b> :<b>Hướng dẫn nghe – viết</b>


- Gọi 1 HS đọc đoạn viết chính tả 1 lượt


+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất
yếu ớt


- Yêu cầu HS tìm những tiếng, từ khó trong
đoạn viết?


- GV nêu thêm một số tiếng, từ mà lớp hay
viết sai.


- Gọi 2 em lên bảng viết, dưới lớp viết nháp.
- Gọi HS nhận xét, phân tích sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Quê Bác ở đâu?


- Em còn biết tên gọi nào khác của Bác Hồ?
- Bác Hồ đã có cơng lao to lớn như thế nào
đối với dân tộc ta?


- Tình cảm của Bác Hồ dành cho các cháu
thiếu nhi như thế nào?



- GV chốt ý.


<b>HĐ 2</b>: <b>Kể chuyện”Các cháu vào đây với</b>


<b>bác”.</b>


- GV kể chuyện.


- Gọi HS đọc lại truyện.
- GV treo câu hỏi thảo luận.


- Qua câu chuyện , em thấy tình cảm giữa
Bác Hồ và các cháu thiếu nhi như thế nào?
- Thiếu nhi cần làm gì để rỏ lịng kính u
Bác Hồ?


- Y/C HS đọc câu hỏi thảo luận nhóm .
-Y/C HS thảo luận nhóm.


- Y/C HS trình bày.
- GV nhận xét ,chốt ý.


<b>HĐ 3</b>:<b>Tìm hiểu về 5 điều Bác Hồ dạy thiếu</b>


<b>niên và nhi đồng.</b>


-Y/C mỗi HS đọc 1 điều Bác Hồ dạy thiếu
niên, nhi đồng.


-Y/C HS đọc 5 điều Bác Hồ dạy.


- 5 diều Bác Hồ dạy dành cho ai?


- Những ai đã thực hiện được 5 điều Bác Hồ
dạy và đã thực hiện như thế nào?


- GV nhận xét.


<b>4. Củng cố:</b>


- Ghi nhớ thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà Sưu tầm 1 số bài thơ, bài hát ,tranh
ảnh nói về Bác Hồ.-Sưu tầm các tấm gương
cháu ngoan Bác Hồ.


- Xem trước bài mới.


bảng.


- GV hướng dẫn cách viết và trình bày.
- Đọc từng câu cho học sinh viết.
- Đọc cho HS soát bài.


- Chấm 7-10 bài - yêu cầu HS sửa lỗi.
- GV Nhận xét chung.


<b>HĐ 2: Luyện tập.</b>


<b>Bài 2</b> :


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập., sau đó làm bài
tập vào vở. Mỗi dãy làm một phần.


- GV theo dõi HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.


- Yêu cầu học sinh đọc kết quả bài làm.


a) Điền vào chỗ trống : <b>l</b> hay <b>n</b>?


<i>Không thể lẫn chị Chấm với bất cứ</i>


<i>người nào khác.Chị có một thân hình nở namg</i>
<i>rất cân đối, Hai cánh tay béo lẳn, chắc nịch.</i>
<i>Đôi lông mày không tỉa bao giờ, mọc lồ xồ</i>
<i>tự nhiên, làm cho đơi mắt sắc sảo của chị dịu</i>
<i>dàng đi.</i>


<b>Bài 3</b> :


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
- Cho HS thi giải câu đố nhanh.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<i>Đáp án:<b>a) Cái la bàn; b) Hoa ban.</b></i>


<b>4.Củng cố:</b>



<i>- </i>Cho cả lớp xem những bài viết đẹp.


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


Về nhà sửa lỗi sai,


-Chuẩn bị bài “Mười năm cõng bạn đi học”


<b>MÔN:TN</b> <b>XH</b>


<b>BÀI : HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN</b>
<b>HÔ HẤP.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi
ta hít vào và thở ra . Hiểu được vai trò của cơ
quan hơ hấp đối với con người.


- Chỉ và nói được tên các bộ phận của các cơ
quan hô hấp ttrên sơ đồ. Chỉ trên sơ đồ nói
được đường đi của khơng khí trên sơ đồ khi
ta hít vào và thở ra.


- Bước đầu có ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan


<b>PHÂN MÔN: LUYÊN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> BÀI: CẤU TẠO CỦA TIẾNG</b>


<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- HS nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng là
gồm 3 bộ phận: âm đầu, vần và thanh.


- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó
có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói
chung và vần trong thơ nói chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

hô hấp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: chuẩn bị tranh của các hình trong
sách giáo khoa.


2. HS chuẩn bị sách vở.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra sách vở của hoch sinh<b>.</b>


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài - ghi đề


<b>HĐ 1</b>: <b>Cử đơng hơ hấp:</b>



B1 :Trị chơi:


- GV cho cả lớp thực hiện động tác “bịt mũi
nín thở”


- Cảm giác của các em sau khi nín thở lâu
như thế nào?


B2: GV gọi 1 HS lên trước lớp thực hiện
động tác thở sâu để cả lớp quan sát.


- GV Y/C HS cả lớp đúng tại chỗ đặt tay lên
lồng ngực bạn bên cạnh , nhận biết sự thay
lồng ngực của bạn khi thực hiện các động tác
trên .


- Y/CHS so sánh lồng ngực khi hít vào thở
sâu bình thường và khi thở sâu .


- Y/CHS nêu ích lợi của việc thở sâu .
* GV chốt và rút ra kết luận.


<b>HĐ 2</b>: <b>Cơ quan hơ hấp va vai trị của cơ</b>


<b>quan hơ hấp:</b>


B1: Làm theo nhóm đơi .


- GV treo câu hỏi ,gợi ý HS thảo luận .



- GV Y/C HS mở SGK, quan sát hình 2
sách trang


- HS nêu câu hỏi ,1HStrả lời .
B 2: Làm việc cả lớp :


- GV Y/C từng cặp lên hỏi, đáp trước lớp
- GV nhận xét sửa sai .


- GV kết luận :


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài.
- Xem trước bài mới.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1.GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ của tiếng; Bộ
chữ cái ghép tiếng.


2. HS: sách vở học tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra sách vở của học sinh.


<b>3.Bài mới:</b>


- <i>Giới thiệu bài – Ghi đề</i>
<b>HĐ 1: Nhận xét:</b>


- GV treo bảng phụ ghi sẵn câu tục ngữ trong
SGK.


- HS đếm số tiếng trong câu tục ngữ.


<i>Bầu ơi thương lấy bí cùng</i>


<i>Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn</i>.


- Đành vần tiếng <b>bầu</b> và ghi lại cách đánh vần


đó.


- GV ghi kết quả của HS lên bảng bằng các
màu phấn khác nhau.


- Phân tích cấu tạo tiếng bầu.


- Phân tích các tiếng cịn lại và rút ra nhận xét.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- GV nhận xét và sửa bài cho cả lớp
- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân tích.
- Gọi một vài HS nêu nhận xét chung về cấu
tạo của một tiếng.


<b>- </b>Rút ra ghi nhớ<i>.</i>


<b>HĐ 2:</b> <b> luyện tập.</b>
<b>Bài 1</b> :


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


-Chấm và sửa bài ở bảng theo đáp án gợi ý


<i><b>Bài 2</b></i> :


- Gọi 1 HS đọc đề và nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS trả lời.


<i>Đáp án</i><b>: </b>là chữ<b> sao</b>
<b>4.Củng cố </b>


- Gọi 1HS đọc lại ghi nhớ .
- Tuyên dương những em học tốt
- Nhận xét tiết học.



<b>5. Dăn dò:</b>


- Về học thuộc ghi nhớ và học thuộc lòng câu
đố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PHÂN MƠN: KỂ CHUYỆN</b>
<b>BÀI: SỰ TÍCH HỒ BA BỂ</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ,
HS kể lại được câu chuyện đã nghe, có thể
phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách
tự nhiên.


- Hiểu chuyện, nhớ chuyện, theo dõi, nhận
xét, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện


- GDHS lòng nhân ái, sẵn sàn giúp đỡ mọi
người.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Tranh minh hoạ SGK.
2. HS: sách vở học tập


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Kiểm tra sách vở của HS.


<b>3. Bài mới: </b>


- <i>Giới thiệu bài, ghi đề</i>


.<b>HĐ1</b> : <b>Giáo viên kể chuyện</b>


- GV kể chuyện 2 lần.
- Lần 1 kể bằng lời.


<i>- </i> Lần 2 kể bằng tranh minh hoạ.


1. Bà cụ ăn xin xuất hiện trong đêm lễ hội.
2. Bà cụ ăn xin được mẹ con bà goá đưa về
nhà.


3. Chuyện xảy ra trong đêm lễ hội.
4. Sự hình thành hồ Ba Bể.


<b>HĐ 2</b> :<b> Hướng dẫn HS kể chuyện.</b>


- Yêu cầu HS đọc lần lượt yêu cầu của từng
bài tập.


* Chú ý : Chỉ cần kể đúng cốt truyện, không
cần lặp lại nguyên văn lời của cô.


+ Kể xong, cần trao đổi cùng bạn về nội


dung, ý nghĩa câu chuyện.


a) <i><b>Kể chuyện theo nhóm:</b></i>


b) <i><b>Thi kể chuyện trước lớp:</b></i>


- Yêu cầu HS kể chuyện nhóm 4 em theo
tranh.


- Gọi HS xung phong thi kể toàn bộ câu
chuyện.


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm trả lời
câu hỏi:


+ Ngồi mục đích giải thích sự hình thành hồ
Ba Bể, câu chuyện cịn nói với ta điều gì ?
- Cho HS trình bày trước lớp, tổng hợp các ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV và cả lớp nhận xét và bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu câu chuyện nhất để
tuyên dương trước lớp.


<b>4. Củng cố:</b>


- Gv giáo dục HS: Biết quan tâm giúp đỡ
những người gặp khó khăn hoạn nạn, những
người già cả, neo đơn.


<b>5. Dăn dò:</b>



- Về kể lại cho người thân và bạn bè nghe.
- Chuẩn bị:” Nàng tiên ốc”.


<b>Ngày soạn: Thứ bảy ngày 28 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Ngày dạy: Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Trình độ nhóm 3</b> <b>Trình độ nhóm 5</b>


<b>MƠN: THỂ DỤC</b>


<b>BI:GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH </b>


<b>-TRỊ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”</b>
<b> I . MỤC TIÊU:</b>


- Phổ biến một số quy định khi tập luyện.
Yêu cầu HS hiểu và thực hiện đúng


-Giới thiệu chương trình mơn học. Yu cầu
HS biết được điểm cơ bản của chương trình,
cĩ thi độ đúng và tinh thần học tập tích cực.
-Trị chơi "Nhanh lên bạn ơi.” Yêu cầu biết
cách chơi đúng luật và hào hứng trong khi
chơi.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>


-Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập,
đảm bảo an toàn tập luyện.



- Phương tiện: chuẩn bị 1 cịi, kẻ sân chơi trị
chơi.


<b>III. Nội dung và phương pháp, lên lớp</b>
<b>HĐ 1. Phần mở đầu</b>


- Nhận lớp


- GV phổ biến nội dung yu cầu giờ học
- GVđiều khiển HS chạy 1 vịng sn
- GV hô nhịp khởi động cùng HS
- Khởi động các khớp


<b>HĐ 2. Phần cơ bản</b>:


- Phân công tổ tập luyện, chọn cán sự lớp
học học.


- Nhắc lại nội quy tập luyện và phổ biến nội
dung yêu cầu môn học


- Chỉnh đốn trang phục, vệ sinh tập luyện
- Trị chơi vận động : “Nhanh lên bạn ơi”
+ GV nu tn trị chơi, giải thích cách chơi ,


<b>PHÂN MƠN: TẬP ĐỌC</b>
<b>BÀI: MẸ ỐM</b>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>



- Đọc đúng: cơi trầu, cánh màn, sớm trưa,
nóng ran, nếp nhăn. Đọc ngắt nghỉ đúng sau
dấu câu và giữa các cụm từ.Đọc diễn cảm bài
thơ thể hiện tình cảm yêu thương sâu sắc của
người con với mẹ.


- Hiểu các từ ngữ trong bài:cơi trầu, y sĩ.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu
thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của


bạn nhỏ với người mẹ bị ốm.GDHStình mẹ


con thắm thiết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Tranh SGK, bảng phụ viết sẵn câu,
đoạn văn cần hướng dẫn.luyện đọc.


2. HS: sách vở học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS đọc bài: “ Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu”.


+ Những chi tiết nào trong bài cho thấy chị


Nhà Trị rất yếu ớt?


+ Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm
lịng nghĩa hiệp của Dế Mèn?


+ Nêu nội dung chính?


<b>3.Bài mới</b> :


<i>Giới thiệu bài – Ghi đề</i>
<b>HĐ1: Luyện đọc</b>


- Gọi HS đọc cả bài trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

luật chơi.


+ GV chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
+ HS từng tổ lên chơi thử


+ G giúp đỡ sửa sai cho từng HS


+ GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng
và chơi đúng luật.


<b>HĐ 3. Phần kết thúc</b>:


-Thả lỏng cơ bắp


- HS + G củng cố nội dung .



- GV nhận xét giờ học, nhắc một số điều mà
HS chưa nắm được


- GV ra bài tập về nhà.
- Dặn dò


- GV theo dõi và sửa sai phát âm cho HS và
kết hợp giải nghĩa từ khó trong SGK.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 – 2 HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm cả bài.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài.</b>


+ Đọc 2 khổ thơ đầu.


* Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều


gì? “ <i>Lá trầu khơ giữa cơi trầu</i>


<i> ……….</i>


<i>Ruộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưa”</i>.
*<i>Cơi trầu:đồ dùng đựng trầu cau, đáy nông</i>
<i>thường làm bằng gỗ.</i>


+ Đọc khổ thơ 3.



+ Sự quan tâm chăm sóc của làng xóm đối với
mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua những câu
thơ nào?


<i>Y sĩ: người thầy thuốc có trình độ trung cấp.</i>


+ Đọc toàn bài thơ .


* Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình
yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ?


<b>HĐ 3</b>: <b>Luyện đọc diễn cảm - HTL</b> .


-Gọi 3 HS đọc nối tiếp toàn bài.


-Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm, ngắt
nhịp đúng các dịng thơ


<i>Cả đời đi gió / đi sương</i>


<i>Bây giờ mẹ lại lần giường tập đi.</i>


- Gọi HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Cho HS nhẩm HTL bài thơ.


- Cho HS thi đọc HTL từng khổ thơ rồi cả bài.
- Nhận xét, tuyên dương và ghi điểm cho HS.
- Yêu cầu HS rút ra nội dung chính của bài.
- GV chốt ý- ghi bảng:



<b>Đại ý</b>:<i><b> Bài thơ nói lên tình cảm u thương</b></i>


<i><b>sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn</b></i>
<i><b>nhỏ với người mẹ bị ốm</b></i>


<b>4. Củng cố:</b>


- GV tóm tắt nội dung bài


- GV kết hợp giáo dục HS biết vâng lời và
chăm sóc ông bà , cha mẹ


-Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


-Về nhà HTL bài thơ.


- Cuẩn bị bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu<i>.</i>


<i>(</i> Tiếp theo)”.


<b>PHÂN MÔN: Tập viết</b>


<b>BÀI: ÔN CHỮ HOA : A .</b> <b>MÔN: TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- Củng cố cách viết chữ viết hoa: A, viết tên
riêng, câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ .


- Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng
quy định.


- Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ viết,
trình bày bài cẩn thận.


<b> </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Mẫu chữ viết hoa A, tên riêng “Vừ A
Dính” và câu tục ngữ


2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở HS. 2007 - 2008


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài .


<b>HĐ 1</b>: <b>HD viết trên bảng con</b>.


* Mục tiêu: Học sinh nắm được cấu tạo của
chữ viết hoa A.viết dược tên riêng Vừ A


Dính và bài tập ứng dụng


a/ Luyện viết chữ hoa.


- GV dán tên riêng “Vừ A Dính”
- Tìm các chữ hoa có trong tên riêng?


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cánh viết
từng chữ.


Yêu cầu HS viết bảng.


b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng)


* Giảng từ “Vừ A Dính” là một thiếu niên
người dân tộc H mông ,hi sinh trong kháng
chiến chống thực dân Pháp .


c/ Luyện viết câu ứng dụng.


- GV dán câu ứng dụng – kết hợp giảng ND.
- H. Trong câu ứng dụng, chữ nào được viết
hoa?


- GV nhận xét.


<b>HĐ 2</b>: <b>HD viết vào vở</b>


* Mục tiêu: Học sinh trình bày bài viết sạch
đẹp đúng mẫu chữ.



- GV nêu yêu cầu :


- Nhắc nhở cách viết – trình bày .
- GV theo dõi – uốn nắn .


- GV chấm một số bài – nhận xét chung .
- Cho HS xem một số bài viết đẹp.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại cách viết chữ H.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dị:</b>


- Về nhà học bài.


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Ơn tập bốn phép tính đã học trong phạm vi
100 000.luyện tính nhẩm,tính giá trị của biểu
thức ,tìm thành phần chưa biết của phép
tính ,củng cố các bài tốn liên quan đến rút về
đơn vị.


-Rèn kĩ năng ơn tập củng cố kiến thức.


- Rèn các em tính cẩn thận, chính xác và trình
bày sạch đẹp.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc.
2. HS: sách vở học tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài.


*Viết 5 số chẵn lớn nhất có 5 chữ số; 5 số lẻ
bé nhất có 5 chữ số.


990, 99 992, 99 994, 99 996, 99 998.
10 001, 10 003, 10 005, 10 007, 10 009.


<b>3.Bài mới</b> :


- <i>Giới thiệu bài, ghi đề.</i>


<b>HĐ1 : Hướng dẫn HS ôn tập.</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài 1,2,3,4. Sau đó một
vài HS nêu cách tính giá giá trị của biểu thức
và tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- GV chốt lại kiến thức, sau đó cho HS làm
lần lượt các bài tập vào vở.



<b>HĐ2 : Thực hành</b>
<b>Bài 1</b>:


- Yêu cầu HS tính nhẩm.


- Gọi lần lượt HS nêu cách tính và kết quả:
-GV nhận xét,sửa bài.


<b>Bài 2</b> :


- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Gọi 4 HS lên bảng làm, mỗi HS làm 2 phép
tính.


Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng. Chấm
điểm


<i><b>Bài 3</b></i> :


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi 4 em lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận
xét.


- Sửa bài chung cho cả lớp.


<i><b>Bài 4</b></i> :



- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Gọi HS lên bảng sửa bài, dưới lớp nhận xét.
- Sửa bài chung cho cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Xem trước bài mới - Yêu HS đọc đề, 2 em tìm hiểu đề trước
lớp.GV kết hợp tóm tắt bài toán.


-Gọi 1 em lên bảng làm bài, dưới lớp nhận
xét.


-GV chốt cách làm và cho HS làm vào vở.


<b>4. Củng cố:</b>


- tóm tắt nội dung bài, nhận xét
– Nhấn mạnh một số bài HS hay sai.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Hướng dẫn bài luyện tập thêm về nhà.


Về nhà làm bài luyện thêm, chuẩn bị bài:
“Biểu thức có chứa một chữ”.


<b>PHÂN MƠN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>BÀI : ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT . SO</b>


<b>SÁNH</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>



- Ôn về các từ chỉ sự vật, bước đầu làm quen
với biện pháp tu từ : so sánh .


- HS biết cách so sánh hay .


- Học sinh yêu những hình ảnh so sánh đẹp
trong thơ văn .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc. Tranh minh hoạ.
2. HS: sách vở học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách ; vở HS –Nx chung .


<b>3. Bài mới: </b>


- Giới thiệu bài, ghi đề


<b>*</b> <b>HD làm bài tập</b>.


<b>* Mục tiêu: </b>Hs ôn về các từ chỉ sự vật,làm


quen với biện pháp tu từ ,so sánh. .


- Yêu cầu đọc đề


- Hướng dẫn làm bài.


- Yêu cầu gạch dưới từ ngữ chỉ sự vật trong
khổ thơ.


- Giáo viên nhận xét – chấm điểm thi đua –
chốt lời giải đúng.


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu làm theo nhóm.


- GV theo dõi uốn nắn - kết hợp treo tranh
minh họa, giảng: Màu ngọc thạch, cánh diều,
dấu “á”


- Yêu cầu HS đọc đề.


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Em thích hình ảnh so sánh nào ở bài tập 2?


<b>MƠN:KHOA HỌC</b>


<b>BÀI: CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b>
<b>I . MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:



-Nêu được những yếu tố mà con người cũng
như những sinh vật khác cần để duy trì sự sống
của mình.


-Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần
mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống.


-GDHS có ý thức giữ gìn các điều kiện vật
chất và tinh thần.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Tranh minh hoạ SGK. Phiếu học tập
2. HS: sách vở học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra sách vở của HS.


<b>3. Bài mới:</b>


<i>Giới thiệu bài, ghi đề</i>
<b>HĐ1 : Động não.</b>


- Yêu cầu HS kể ra những thứ các em cần
dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình.



- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên bảng.
- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút ra
nhận xét chung.


- GV kết luận.


<b>HĐ2 :</b> <b>Làm việc với phiếu học tập và SGK.</b>


-Làm việc với phiếu học tập theo nhóm.


- GV phát phiếu học tập và hướng dẫn HS làm
việc theo nhóm.


- Theo dõi các nhóm làm việc, giúp đỡ nhóm
cịn lúng túng.


-Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả
trước lớp.


- Dựa vào kết quả phiếu học tập. Yêu cầu HS
mở SGK và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vì sao?


- GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.



<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài.
- Xem trước bài mới.


<i><b>tinh khác.</b></i>


- Cách tiến hành:


- Chia lớp theo nhóm bàn, mỗi nhóm một bộ
đồ chơi gồm 20 tấm phiếu, mỗi phiếu vẽ một
thứ trong những thứ cần có để duy trì sưsống.


- u cầu mỗi nhóm bàn bạc chọn ra 10 thứ
trong 20 tấm phiếu mà các em thấy cần phải
mang đi khi đến hành tinh khác. Những phiếu
loại ra nộp cho GV.


- Tiếp theo mỗi nhóm lại chọn ra 6 thứ cần
thiết hơn cả để mang theo, những thứ loại tiếp
lại nộp cho GV.


- Cho các nhóm thực hiện trị chơi và theo dõi,
quan sát.


- Yêu cầu các nhóm so sánh kết quả lựa chọn
và giải thích tại sao lại lựa chọn như vậy?


- GV tun dương các nhóm và kết thúc trị


chơi.


<b>4.Củng cố </b>


- Gọi 1 HS đọc phần kết luận
- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về học bài và chuẩn bị bài 2.
- Xem trước bài mới


<b>MƠN: TỐN</b>
<b>BÀI 3: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kỹ năg thực hiện tính cộng tính trừ
các số có ba chữ số (khơng nhớ).


- Củng cố ơn tập bài tốn về “Tìm X”, giải
tốn có lời văn và xếp hình.


- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác khi
làm bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1.GV: phiếu giao việc. Bốn mảnh bìa bằng
nhau hình tam giác cân .



2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho HS hat vui.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 Hs lên bảng làm bài tập.


310 + 230 = 630 - 110 =
170 + 261 =


- GV: cho HS sửa bài
- GV nhận xét.


<b>PHÂN MÔN: KỂ CHUYỆN</b>


<b>BÀI</b><i>: </i><b>THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN?</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- HS hiểu được những đặc điểm của văn kể
chuyện. Phân biệt được văn kể chuyện với
những loại văn khác.


- Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể
chuyện.



- Biết kể lại được câu chuyên theo gợi ý của
GV và nắm được ý nghĩa truyện, diễn đạt trôi
chảy, mạch lạc, tự nhiên.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Tranh minh hoạ SGK.
2. HS: sách vở học tập .


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sách vở của HS.


<b>3. Bài mới: </b>


- <i>Giới thiệu bài - Ghi đề.</i>
<b>HĐ1</b> : <b>Nhận xét , ghi nhớ</b>.
- Gọi 1 HS đọc nội dung BT1.


- Gọi 1 HS khá giỏi kể lại câu chuyện:” Sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu – ghi đề bài


<b>* Hướng dẫn luyện tập</b>.



* Mục tiêu: Hs ơn tập về bài tốn tìm x,giải
tốn có lời văn và xếp ghép hình +,-(khơng
nhớ) các số có ba chữ số.


<b>Bài 1 </b>


- Y/C HS nêu đề bài.


- Cho HS làm vào vở bài tập.


- GV kiểm tra kết quả nhận xét sửa sai.
- Hãy nêu cách đặt tính và cách thực hiện.


<b>Bài 2</b>:


- Gọi HS nêu Y/C của bài.
- Cho HS làm vào vở.
- GV nhận xét ,sửa bài.


- Hãy nêu các thành phần chưa biết của phép
tính và cách thực hiện ?


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Y/C HS tìm hiểu đề.
- Y/C HS làm vào vở .
- GV theo dõi HS làm bài.


- GV nhận xét , chấm bài cho HS.



<b>Bài 4</b>:


- GV tổ chức cho HS thi ghép hình giữa các
tổ . Trong thời gian 3phút ,tổ nào có nhiều
bạn ghép đúng nhất là tổ đó thắng cuộc .
- Y/C các tổ thực hiện .


- Theo dõi HS chơi.


- Nhận xét, tuyên dương tổ thắng cuộc.
- Hỏi thêm :Trong hình “con cá " có bao
nhiêu hình tam giác?


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài.


- Xem trước bài mới.


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm lớn
hồn thành nội dung BT1 vào tờ phiếu lớn.
- Yêu cầu HS trình bày sản phẩm


b) <i><b>Các sự việc xảy ra và kết quả</b></i>:



+ Bà cụ ăn xin trong ngày hội cúng phật
nhưng không ai cho.


+ Hai mẹ con bà nông dân đưa bà cụ ăn xin
về nhà cho bà cụ ăn và ngủ trong nhà.


+ Đêm khuya, bà già hiện hình một con giao
long lớn.


+ Sáng sớm, bà già cho 2 mẹ con bà nông
dân gói tro và 2 mảnh trấu, rồi ra đi.


+ Nước lụt dâng cao, mẹ con bà nông dân
chèo thuyền đi cứu người.


c) <i><b>Ý nghĩa của truyện:</b></i>


<i>Ca ngợi những con người có lịng nhân ái,</i>
<i>sẵn</i>


<i>sàng giúp đỡ, cứu giúp đồng loại; khẳng định</i>
<i>người có lịng nhân ái sẽ được đền đáng xứng</i>
<i>đáng. Truyện còn nhằm giải thích sự hình</i>
<i>thành hồ Ba Bể.</i>


<i><b>Yêu cầu 2:</b></i>


- Gọi 1 em đọc toàn văn bài :” <b>Hồ Ba Bể</b><i>”</i>



( SGK). Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời
câu hỏi.


+ Bài văn có nhân vật khơng?


+ Bài văn có các sự việc xảy ra đối với nhân
vật khơng?


+ Vậy bài hồ Ba Bể có phải là bài văn kể
chuyện không?


+ Theo em thế nào là kể chuyện?
- GV rút ra ghi nhớ.


<b>HĐ2</b> :<b> Luyện tâp.</b>


<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1HS đọc đề và nêu yêu cầu của BT1.
- Yêu cầu từng cặp HS tập kể.


- Gọi HS xung phong thi kể toàn bộ câu
chuyện.


- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý.
- GV và cả lớp nhận xét và bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu câu chuyện nhất để
tuyên dương trước lớp.


<b>Bài 2:</b>



- Gọi 1 em đọc yêu cầu BT2, sau đó nối tiếp
nhau phát biểu.


- GV lắng nghe và chố.


<b>4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài, viết lại chuyện em vừa kể
vào VBT


- Chuẩn bị:”Nhân vật trong truyện”.


<b>MÔN: ATGT</b>


<b>BÀI: GIAO THÔNG ĐƯỜNG BO</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-HS nhận biết hệ thống giao thông đường bộ,
tên gọi các loại đường bộ.


-HS nhận biết điều kiện , đặc điểm cùa các
loại đường bộ về mặt an toàn và chưa an
toàn.


- Phân biệt được các loại đường bộ và biết
cách đi trên các con đường đó một cch an


tồn.


- Thực hiện đúng các quy định về giao thông
đường bộ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Bản đồ GTĐB Việt Nam.Tranh ảnh
đường phố, đường cao tốc, đường quốc lộ,
đường tỉnh lộ…Dụng cụ trị chơi “Ai
nhanh-Ai đúng”.


2. HS: sách vở học tập.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra sách vở của học sinh


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bi:


+ GV giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
+ 3 HS nhắc tựa


<b>HĐ 1</b>: <b>Giới thiệu các loại đường bộ</b>



- GV cho HS quan st 4 bức tranh:
Tranh 1: Giao thông trên đường quốc lộ
Tranh 2:Giao thông trên đường phố


Tranh 3: Giao thông trên đường tỉnh (huyện)
Tranh 4: Giao thông trên đường x(đường
làng)


- GV nhận xt, giảng:Đường quốc lộ là trục
chính của mạng lưới giao thơng đường bộ, có
tác dụng đặc biệt quan trọng nối tỉnh( thành
phố)này với tỉnh (thành phố) khác.. Đường
quốc lộ đặt tên theo số.


+ Đường tỉnh là trục chính trong một tỉnh nối
huyện này với huyện khác, thường phẳng,
trải nhựa.


+ Đường huyện nối từ huyện đến các x trong


<b>MƠN: THỂ DỤC</b>


<b>BÀI: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH, TỔ</b>
<b>CHỨC LỚP.</b>


<b>TRỊ CHƠI: “TRUYỀN BĨNG TIẾP</b>
<b>NƯỚC”</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4. Yêu
cầu HS biết được nội dung cơ bản của chương
trình học tập.


- Một số quy định về nội dung, nội quy yêu
cầu tập luyện. Yêu cầu HS biết được những
điểm cơ bản để thực hiện trong các giờ học.
Biên chế tổ, chọn cán sự bộ mơn.


Trị chơi: “truyền bóng, tiếp nước”.


Yêu cầu: HS nắm được cách chơi, rèn luyện sự
khéo léo nhanh nhẹn.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b>-</b> Địa điểm:Trên sân trường.<b></b>


-- Phương tiện: 01 cịi, 04 quả bĩng.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>HĐ 1. Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay
- Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”


<b>HĐ 2: Phần cơ bản: </b>


a) Giới thiệu chương trình thể dục lớp 4, thời


lượng 2 tiết/tuần 35 tuần cả năm 70 tiết


- Nội dung bao gồm (xem sch HDTD)
b) Phổ biến nội dung, yêu cầu tập luyện
- Dò tác phong, trang phục


c) Biên chế tổ, tập luyện
- Phân chia tổ trong lớp


d) Trị chơi: “truyền bóng, tiếp nước”
(Xem sch HD)


<b>HĐ 3: Phần kết thc:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

huyện, trải nhựa….


<i>*Kết luận</i>: hệ thống GTĐB ở nước ta gồm
có: đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện,
đường làng x, đường đô thị.


HS nhắc lại hệ thống GTĐB ở nước ta


<b>HĐ 2: Điều kiện an toàn và chưa an toàn</b>
<b>của đường bộ.</b>


<i>- </i>GV gợi ý: điều kiện nào để bảo đảm an


tồn giao thơng khi chúng ta lưu thơng trên
đường?



- Yu cầu HS thảo luận theo nhĩm bn.


- GV nhận xét, nêu thêm câu hỏi:Tại sao
đường quốc lộ hiện nay thường hay xảy ra tai
nạn?


- Các nhóm trình bày.
- GV nhận xét.


- HS nhắc lại


<b>HĐ 3: Qui định đi trên đường quốc lộ,</b>
<b>tỉnh lộ</b>


<i>- </i>GV cho HS quan sát lại tranh đường quốc


lộ và nêu ưu điểm của loại đường này


- HS thảo luận theo nhĩm, 2 nhĩm cng một
tình huống.


- GV nu tình huống:


+ TH 1: Người đi trên đường nhỏ( đường
huyện) ra đường quốc lộ phải đi như thế
nào?


+ TH2: Đi bộ trên đường quốc lộ, đường
tỉnh, đường huyện phải đi như thế nào?
- Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.


- Đại diện nhóm bo co


- Theo di, nhận xt.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài.
- Xem trước bài mới..


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học và
giao bài tập về nhà


<b>Ngày soạn: Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010</b>
<b>Ngày dạy: Thứ năm ngày 2 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Trình độ nhóm 3</b> <b>Trình độ nhóm 4</b>


<b>PHÂN MÔN: TẬP ĐỌC</b>
<b>BÀI: HAI BÀN TAY EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Luyện đọc đúng : chải tóc , siêng năng ,
giăng giăng . Đọc trơi chảy tồn bài . Ngắt
nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các
khổ thơ . Học thuộc lòng bài thơ .



- Rèn kĩ năng đọc – hiểu :


+ Hiểu nghĩa các từ khó : siêng năng , giăng


<b>MƠN: TỐN.</b>


<b>BÀI: BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT</b>
<b>CHỮ.</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một
chữ.


- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay
chữ bằng số cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

giăng , thủ thỉ .


+ Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của
bài thơ : hai bàn tay rất đẹp , rất có ích và
đáng u .


- Giáo dục học sinh giữ gìn đơi bàn tay sạch
sẽ .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV : Tranh minh hoạ . Bảng viết sẵn


những khổ thơ cần luyện đọc


2. HS : Sách giáo khoa .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cho HS hát vui.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS đọc bài “Cậu bé thông minh ” và
TLCH.


- GV nhận xét và cho điểm.


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài - Ghi đề.


<b>HĐ 1: Luyện đọc</b>.


<b>* </b>Mục tiêu<b>: </b>Hs đọc trơi chảy tồn bài. Đọc


đúng một số tiếng khó trong bài. Ngắt nghỉ
hơi đúng giữa các dòng thơ.


- GV đọc mẫu.


- Đọc câu nối tiếp => Đọc từ khó.


- Đọc khổ thơ – giải nghĩa tư khó .
- Đọc đoạn nối tiếp .


- Đọc nhóm đơi.
- Đọc đồng thanh.


<b>HĐ 2: Tìm hiểu bài.</b>


<b>* Mục tiêu</b>: Hs hiểu nội dung bài thơ
- Yêu cầu đọc khổ thơ 1 .


- Hai bàn tay của bé được so sánh với gì ?
Ý 1 : Vẻ đẹp của hai bàn tay em .


- Yêu cầu đọc 4 khổ thơ còn lại .


- Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào ?
- Bàn tay thân thiết với em bé .


- Em thích nhất khổ thơ nào ? Vì sao ?
- GV rút nội dung chính – ghi bảng :


<i>Nội dung chính : Hai bàn tay của em rất đẹp</i>
<i>, có ích và đáng u . </i>


<b>HĐ 3: Luyện đọc lại và học thuộc lòng bài</b>
<b>thơ.</b>


* Mục tiêu: Hs được đọc lại bài và đọc thuộc
lòng bài thơ.



- Hướng dẫn cách đọc bài thơ : Giáo viên
treo bảng phụ .


và trình bày sạch sẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Phiếu giao việc.
2. HS: sách vở học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- GV: Cho HS hát vui.


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. (2 em lên


bảng).


( 75894 – 54689) x 3 ; 13545 +24318 : 3
= 21205 x 3 = 37863 : 3
= <b>63615 </b> = <b>12621</b>
<b>3. Bài mới</b> :


- Giới thiệu bài - Ghi đề.



<b>HĐ 1:Giới thiệu biểu thức có chứa một</b>
<b>chữ.</b>


a) <i>Biểu thức có chứa một chữ</i>


- Gọi 1 HS đọc bài tốn ( VD như SGK)
+ Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở
ta làm như thế nào?


- GV nêu dịng đầu của ví dụ: “Lan có 3
quyển vở, mẹ cho thêm 1 quyển vở. Vậy số vở
Lan có tất cả bằng số vở đã có cộng với số vở
mẹ cho là 3 + 1.


- GV gọi 1 HS lên bảng làm, dưới lớp làm
nháp.


- Yêu cầu HS nêu ý kiến nhận xét bài trên
bảng


<i><b>* </b></i>Chốt kiến thức trọng tâm của bài:


3 + 1, 3 + 2 , 3 + 0 là các biểu thức có 2
số với một phép tính.


- GV nêu: Nếu thêm a quyển vở thì Lan có tất
cả bao nhiêu quyển?


H: Biểu thức 3 + a có gì khác các biểu thức
trên?



* GV kết luận:


<i><b>3 + a là biểu thức có chứa một chữ.</b></i>


<i> b) Giá trị biểu thức có chứa một chữ.</i>


+ Nếu thay chữ a bởi số 1 thì 3 + a sẽ viết
thành biểu thức của 2 số nào? Và có giá trị
bằng bao nhiêu?


Vậy: <i><b>4 la giá trị số của biểu thức 3 + a, khi</b></i>


<i><b>biết a = 1.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Giáo viên theo dõi, sửa sai .
- Giáo viên đọc mẫu


- HD đọc thuộc lịng ( Bằng cách xố bảng từ
từ).


- Nhận xét – đánh giá .


<b>4. Củng cố:</b>


- Chơi trò chơi “truyền điện ” : chia 4 tổ ,
mỗi bạn của tổ đọc 1 khổ thơ .


Nhận xét chung



– 1 HS nêu nội dung chính


– GV kết hợp giáo dục HS giữ gìn vệ sinh
đơi bàn tay .


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài.
- Xem trước bài mới


thức


3 + a, khi a = 2; a = 3
- Gọi 2 em làm ở bảng lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét bài làm ở bảng.


<i>Kết luận</i>: <i><b>Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính</b></i>
<i><b>được một giá trị số của biểu thức 3 + a.</b></i>


<b>HĐ2:</b> <b>Thực hành.</b>


<i><b>Bài 1</b></i>:


- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề và đọc VD
mẫu.


- Gọi 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.


- GV sửa bài chung cho cả lớp, yêu cầu HS
sửa bài nếu sai.


<i><b>Bài 2</b></i>:<i><b> </b></i>


- GV treo bảng phụ vẽ sẵn BT2 lên bảng.
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu. Tự làm bài.
- Gọi HS lên bảng làm.


- Yêu cầu HS nhận xét bài trên bảng.
- GV sửa bài chung cho cả lớp.


<i><b>Bài 3</b></i>:<i><b> </b></i>


- Gọi 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm vào vở, sau đó 4 HS lên
bảng sửa.


- GV kết hợp chấm bài


- Sửa bài ở bảng theo đáp án sau:


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi 1 HS nhắc lại kết luận về biểu thức có
chứa một chữ.



GV tóm tắt nội dung bài, nhận xét


<b>5. Dăn dò:</b>


-Về học bài, làm bài luyện thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài :”Luyện tập”.


<b>MÔN: THỦ CÔNG</b>


<b>BÀI: GẤP TÀU THỦY HAI ỐNG</b>
<b>KHÓI ( TIẾT 1)</b>


<b>I . MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách gấp tàu thủy hai ống khói.
- Gấp đượ tàu thủy hai ống khói đúng quy
trình kỹ thuật .


- u thích gấphình, giữ gìn san phẩm làm
ra.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV Mẫu tàu thủy hai ống khói.


+ Tranh quy trình gấp tàu thủy hai ống khói
.


<b>PHÂN MƠN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>BÀI: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA</b>



<b>TIẾNG</b>


<b>I . MỤC TIÊU</b> :


- Phân tích cấu tạo của tiếng trong một câu
nhằm củng cố thêm kiến thức đã học trong tiết
trước.


- Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong
thơ.


- Các em vận dụng bài học làm tốt bài tập và
trình bày sạch sẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo.
2. HS: Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu,
kéo, hồ, vở.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra dụng cụ.


<b>3. Bài mới:</b>



- Giới thiệu bài .


<b>HĐ 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận</b>
<b>xét.</b>


* Mục tiêu: Hs được quan sát mẫu và nhận
xét mẫu.


- Giới thiệu mẫu tàu thủy hai ống khói.
- Cái tàu thủy này được làm bằng vật liệu?
- Em hãy nói lại hình dáng của tàu thủy.
- Tàu thủy có tác dụng gì?


* Giải thích: Hình mẫu chỉ là đồ chơi được
gấp gần giống như tàu thủy. Trong thực tế,
tàu thủy được làm bằng sát, thép và có , cấu
tạo phức tạp hơn nhiều.


-Yêu cầu 1 HS lên bảng mở dần tàu thủy
mẫu cho đến khi trở lại tờ giấy hình vng
ban đầu.


<b>HĐ 2: Hd gấp mẫu.</b>


* Mục tiêu: Hs quan sát giáo viên gấp mẫu
và thực hành theo mẫu.


- GV treo tranh quy trình giới thiệu tranh.
- HD thao tác mẫu.



-Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vng.


- Bước 2: Gấp lấy điểm giữa và hai đường
dẫn gấp giữa hình vng.


- GV làm mẫu kết hợp giảng giải .


* Chú ý: Trong bước 1, cần gấp và cắt sao
cho bốn cạnh hình vng thẳng và bằng nhau
thì hình gắp mối đẹp.Sau đó mỗi lần cần miết
kỹ các đường gấp cho phẳng.


-Yêu cầu HS lên bảng thao tác lại các bước
gấp tàu thủy hai ống khói.


- GV quan sát.


- GV nhận xét, sửa chữa , uốn nắn những
thao tác HS thực hiện chưa đúng.


- GV cho HS tập gấp tàu thủy hai ống khói
vào giấy nháp.


- GV theo dõi- giúp đỡ.


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.



<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học lại bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên bảng.


Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong câu :” Lá
lành đùm lá rách” , lớp làm vào nháp.


<b>3. Bài mới </b>:


<i>Giới thiệu bài – Ghi đề bài</i>


<b>HĐ1</b> : <b>Hướng dẫn HS làm các bài tập</b>.


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS đọc nội dung BT1 và phần VD mẫu
trong SGK.


- Yêu cầu HS làm việc nhóm 3 em.


- GV sửa bài trên bảng, yêu cầu nhóm làm sai
sửa bài.



<b>Bài 2:</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT2.
- Yêu cầu HS làm việc nhóm .


- GV sửa bài trên bảng, yêu cầu nhóm làm sai
sửa bài.


- Nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài, sau đó làm
vào vở.


- Sưả bài- Nhận xét.


<i>Đáp án</i> :


+ Các cặp tiếng bắt vần với nhau:
choắt– thoắt, xinh – nghênh.
+ Cặp có vần giống nhau hoàn toàn:
choắt– thoắt ( vần oăt).


+ Cặp có vần giống nhau khơng hoàn toàn:
xinh – nghênh ( inh- ênh).


<i><b>Bài 4:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề và trả lời miệng.



<i>GV chốt ý</i>: Hai tiếng bắt vần với nhau là 2
tiếng có vần giống nhau hồn tồn hoặc khơng
hồn tồn.


<i><b>Bài 5:</b></i>


- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài và câu đố.
- Yêu cầu HS thi giải đúng, nhanh.


- Tuyên dương nhóm giải đúng và nhanh.


<b>4. Củng cố:</b>


+ Tiếng có cấu tạo như thế nào? Những bộ
phận nào nhất thiết phải có?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Về chuẩn bị giấy màu, giấy nháp, kéo để tiết


sau thực hành gấp tàu thủy hai ống khói. <b>5. Dăn dò:</b>– Về học bài.


Chuẩn bị bài “Mở rộng vốn từ”


<b>MƠN: TỐN</b>


<b>BÀI : CỘNG CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>( Có nhớ một lần)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Trên cơ sở phèp cộng không nhớ đã học ,
HS biết cách thực hiện phép cộng các số có 3
chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc
hàng trăm).


- Cũng cố ơn lại cách tính độ dài đường gấp
khúc, đơn vị tiền Việt Nam.


- Giáo duc HS cách đặt tính cẩn thận , chính
xác .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc.


2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập.


- Đặt tính và tính: 675 +123
768 –57


-Tìm x: x – 121 = 315
x + 27 =168
- GV cho HS sửa bài.



- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài-ghi đề bài.


<b>HĐ 1</b>: <b>Hướng dẫn HS thực hiện phép cộng</b>


<b>các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần).</b>


a) Giới thiệu phép cộng 435 + 127


- GV ghi phép tính :435 +127 = ? và Y/C HS
đặt tính theo cột dọc.


- Y/C HS cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép
tính trên.


- Cho HS nêu cách tính , và nhận xét .
b) Giới thiệu phép cộng 256 + 162


- GV ghi phép tính :256 +162 = ? và Y/C HS
đặt tính theo cột dọc.


- Y/C HS cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép
tính trên.


- GV cho HS nêu cách tính và nhận xét.



<b>HĐ 2: Luyện tập thực hành</b>.


<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu Y/C bài tập 1.
- Y/C HS tìm hiểu đề.


- Y/C HS làm vào vở .


<b>MÔN:ĐỊA LÝ</b>


<b>BÀI: LÀM QUEN VỚI BẢN ĐO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Học xong bài náy học sinh biết :
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ .


- Một số yếu tố của bản đồ : tên , phương
hướng , tỉ lệ , ký hiệu bản đồ ,...


- Các kí hiệu của một số đối tượng địa lý thể
hiện trên bản đồ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: một số loại bản đồ
2. HS: sách vở học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b> :



<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Môn Lịch sử và Địa lý lớp 4 giúp các em
hiểu biết gì?


- Em hãy tả sơ lược cảnh thiên nhiên và đời
sống người dân nơi em ở ?


<b>3. Bài mới</b> :


Giới thiệu bài- Ghi bảng


<b>HĐ 1 : làm việc cả lớp</b>


- Gv treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự
lãnh thổ từ lớn đến nhỏ , yêu cầu HS đọc tên
các bản đồ treo trên bảng .


+ Nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên mỗi
bản đồ?


+ Vậy Bản đồ là gì
- GV: Nhận xét


* <b>HĐ 2: Làm việc cá nhân</b>


- GV hướng dẫn HS đọc SGK và trả lòi các
câu hỏi sau :



+Ngày nay muốn vẽ bản đồ , chúng ta thường
phải làm như thế nào ?


+ Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ H3 trong
SGK lại nhỏ hơn Bản đồ địa lý tự nhiên VN
treo tường?


<b>2. Một số yếu tố của bản đồ</b>
<b>HĐ 3:Làm việc theo nhóm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét sửa bài.


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS nêu Y/C bài.
- Y/C HS làm vào vở.
- GV nhận xét sửa sai.


<b>Bài 3</b>:


- Gọi HS nêu Y/C bài.


- Thực hiện phép tính từ đâu đến đâu.?
- Y/C HS làm bài.


- GV chấm và nhận xét sửa bài.


<b>Bài 4:</b>


- HS nêu Y/C của đề .



- Cho HS tìm hiểu đề và nêu cách giải.
- Cho HS làm bài vào vở.


- GV sửa bài và cho điểm HS.


<b>Bài 5</b>


- Cho HS nêu Y/C của đề.
- Cho HS thi tiếp sức.
- GV nêu luật chơi.


- GV nhận xét tuyên dương .


<b>4. Củng cố:</b>


-Tóm tắt nội dung bài


Gọi 2 hs lên bảng làm bàivới hình thức thi
đua đúng, nhanh - đặt tính rồi tính


442 + 126 654 + 187
- Gv nhận xét - td.


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài.
- Xem trước bài mới



SGK , QS bản đồ trên bảng và thảo luận theo
các gợi ý sau :


+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?


+ Trên bản đồ người ta quy định hướng Bắc ,
Nam , Đông , Tây như thế nào ?


+ Đọc bản đồ ở hình 2 và cho biết 1 cm trên
bản đồ ướng với bao nhiêu m trên thực tế ?
+ Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu
nào ? Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì?


<i><b>Kết luận :Một số yếu tố của bản đồ mà các em</b></i>
<i>vừa tìm hiểu đó là tên của bản đồ , phương</i>
<i>hướng , tỉ lệ và kí hiệu bản đồ .</i>


<b>HĐ 4: Thực hành vẽ một số kí hiệu trên</b>
<b>bản đo</b>


- GV yêu cầu HS QS bảng chú giải ở hình 3 và
một số bản đồ khác vẽ kí hiệu của một số đối
tượng địa lý như : đường biên giới quốc gia ,
núi , sông , thủ đô , thành phố , mỏ khoáng sản


<i><b>*Bài học: SGK</b></i>


<b>4.Củng cố</b>:



- GV yêu cầu học sinh nhắc lại khái niệm về
bản đồ, kể một số yếu tố của bản đồ.


- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài 3 ( tiếp theo )
- Xem trước bài mới.


<b>MÔN: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>
<b>BÀI : NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu được vai trò của mũi trong hô hấp
và ý nghĩa của việc thở bằng mũi .


- Biết được ích lợi của việc hít thở khơng khí
trong lành ,và tác hại của việc hít thở khơng
khí có nhiều khói, bụi đối với sức khoẻ con
người .


- Biết được phải thi73 bằng mũi ,không nên
thở bằng miệng .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc. các hình minh hoạ
trong SGK



2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS nêu lại tựa bài trước.


<b>MÔN: ÂM NHẠC</b>


<b>BÀI: ÔN TẬP 3 BÀI HÁT VÀ KÍ HIỆU</b>
<b>GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-HS nhớ lại và thể hiện tốt 3 bài hát: Quốc ca
Việt Nam, Bài ca đi học, Cùng múa hát dưới
trăng. Tập trình bày theo tổ , nhóm , cá nhân.
-On tập để củng cố một số ký hiệu ghi nhạc đã
học.


-Tạo khơng khí học tập vui tươi, sơi nổi từ tiết
học đầu tiên trong chương trình âm nhạc lớp 4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: đàn, song loan.


2. HS: ôn bài hát đã học ở lớp 3.



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào ?
- Cơ quan hô hấp là gì ?


- GV: nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


-Giớí thiệu bài –Ghi bảng .


<b>HĐ 1</b>: <b>Liên hệ thực tiễn.</b>


B1:GV treo bảng phụ có ghi các câu hỏi .
- Y/C HS đọc các câu hỏi trên bảng .


- Quan sát trong mũi em thấy có những gì ?
- Khi bị sổ mũi em thấy có gì chảy ra từ
trong mũi ?


- Hằng ngày khi dùng khăn sạch lau trong
mũi, em thấy trên khăn có gì ?


-Tại sao ta nên thở bằng mũi không nên thở
bằng miệng?


- GV Y/C HS thảo luận nhóm .



B2: Gọi đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi .


<b>HĐ 2: Ích lợi của việc hít thở khơng khí</b>
<b>trong lành và tác hại của việc hít thở</b>
<b>khơng khí co nhiều bụi bẩn .</b>


B1:Làm việc theo cặp .


- GV yêu cầu HS quan sát các hình 3,4,5
sách trang 7.


- GV treo câu hỏi thảo luận ?
-Y/C HS thảo luận nhóm 2
B2: Làm việc cả lớp


- GV chỉ định 1 số HS lên trình bày kết quả
thảo luận


- GV Y/C cả lớp cùng suy nghĩ và trình bày
câu hỏi.


- Thở khơng khí trong lành có lợi ích gì?
- Thở khơng khí có nhiều khói ,bụi có hại
gì ?


- GV: nhận xét và kết luận.


<b>4. Củng cố:</b>



- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học thuộc nội dung bạn cần biết .
- Xem trước bài mới


<b>3.Bài mới</b>:


<i>Giới thiệu bài – Ghi bảng</i>


<b>HĐ1</b>:<b>Ôn tập ba bài hát ở lớp 3:</b>


- Quốc ca Việt Nam, Bài ca đi học, Cùng múa
hát dưới trăng


<b>BT 1</b>:Ở lớp 3, các em đã học 11 bài hát, hãy kể


tên những bài hát đó?


-G/v đánh giá kết quả của từng tổ ,ghi tên 11
bài hát lên bảng.


<b>BT2</b>:


- G/v cho học sinh thảo lụân theo nhóm để giới
thiệu tên tác giả những bài hát trên


- G/v chỉ tên từng bài hát theo thứ tự, lần lượt


mỗi học sinh của các tổ cho biết tên tác giả
-Trong tiết học này, chúng ta sẽ ôn lại 3 bài
hát: Quốc ca Việt Nam, Bài ca đi học, Cùng
múa hát dưới trăng


-G/v cho h/s ôn từng bài hát.
-G/v theo dõi sửa sai cho H/s.
-G/v gõ tiết tấu.


-G/v hướng dẫn học sinh sửa những chỗ hát
cịn chưa đạt.


<b>HĐ2</b>: <b>Ơn tập một số kí hiệu ghi nhạc.</b>


+ Hãy kể tên những ký hiệu ghi nhạc đã học ở
lớp 3?


- G/v hướng dẫn học sinh ôn về khuông nhạc.
- G/v yêu cầu H/s nói tên dịng và khe.


- G/v dùng khng nhạc bàn tay để u cầu
h/s nói tên dịng và khe.


- bG/v hướng dẫn H/s tập viết khóa son ở đầu
khuông nhạc.


- G/v theo dõi kiểm tra, hướng dẫn các em sửa
chỗ còn sai.


<b>4. Củng co:</b>


- Lớp ôn lại bài hát.


-G/v nhận xét và đánh giá.


<b>5. Dăn dị:</b>


- Về nhà ơn lại bài hát.
- Xem trước bài mới


<b>MÔN: ÂM NHẠC</b>


<b>BÀI : BÀI QUỐC CA VIỆT NAM</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Học sinh hiểu Quốc ca Việt Nam là bài hát
nghi lễ của Nhà nước . Quốc ca Việt Nam


<b>MÔN: THỂ DỤC</b>


<b>BÀI: TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG</b>
<b>HÀNG, ĐIỂM SỐ, ĐỨNG NGHIÊM,</b>


<b>DỨNG NGHỈ</b>


<b>TRỊ CHƠI: “CHẠY TIẾP SỨC”</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

được hát khi chào cờ .



- Học sinh hát đúng lời 1 của bài Quốc ca
Việt Nam .


- Giáo dục học sinh có ý thức nghiêm trang
khi dự lễ chào cờ và hát Quốc ca Việt Nam


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Học thuộc bài Quốc ca Việt Nam , tập
hát chuẩn xác với tính chất hùng mạnh .


- Tranh ảnh về lễ chào cờ , một lá cờ Việt Nam
2. HS : Sách giáo khoa


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Kiểm tra tập của HS.


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HĐ 1:Dạy hát bài : Quốc ca Việt Nam </b>


<b>(Lời 1)</b>


a)Giới thiệu : Quốc ca là bài hát trong lễ
chào cờ . Khi hát hoặc cử nhạc Quốc ca
chúng ta phải đứng nghiêm trang và hướng


nhìn lá Quốc kì .


- Giới thiệu hình ảnh Quốc kì và lễ chào cờ .
-Tập đọc lời


- Giải thích từ khó: Đường vinh quang xây
xác quân thù : Lòng quyết tâm chiến đấu đập
tan mọi ý chí xâm lược của quân thù .


- Sa trường : (Từ cổ ) Chiến trường .
- Dạy hát


<b>HĐ 2: Trả lời các câu hỏi:</b>


- Bài Quốc ca được hát khi nào ?
- Ai là tác giả bài Quốc ca Việt Nam ?
-Khi chào cờ và hát Quốc ca, chúng ta phải
có thái độ như thế nào ?


<b>4. Củng cố :</b>


- Cả lớp hát lại bài Quốc ca (Lời 1 )


<b> 5. Dặn dò:</b>


- Bài nhà: Tập hát nhiều lần cho thuộc
- Chuẩn bị bài : Hát bài Quốc ca Việt Nam
(Lời 2 ) .


nghỉ phải đều, dứt khoát đúng theo khẩu lệnh


HS của GV.


- Trị chơi: “Chạy tiếp sức”.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b>-</b> Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh nơi tập,


bảo đảm….


<b>- </b>Phương tiện: Chuẩn bị còi 2, 4 l cờ, vẽ để


chuẩn bị trò chơi.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>HĐ 1: Phần mở đầu:</b>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung
- Trị chơi: “Tìm người chỉ huy”


<b>HĐ 2: Phần cơ bản: </b>


a) Ơn tập hợp hng dọc, dĩng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, đứng nghỉ


- Cả lớp luyện tập, GV sửa chữa


- Từng tổ điều khiển, GV quan sát nhận xét
- Tập hợp cả lớp, các tổ thi đua trình diễn
- GV và HS quan sát nhận xét.



b) Trò chơi: “Chạy tiếp sức”.
- Hướng dẫn cách chơi.
- Tập hợp theo đội hình chơi


- GV làm mẫu. Sau đó một tổ chơi thử cho cả
lớp chơi


- GV quan sát biểu dương


<b>HĐ 3: Phần kết thc:</b>


- Cho HS các tổ thi nối tiếp nhau thành 1 vòng
tròn lớn, vừa đi vừa làm động tác thả lỏng
- GV nhận xét đánh kết quả


<b>Ngày soạn: Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Ngày dạy: Thứ sáu ngày 3 tháng 9 năm 2010</b>


<b>Trình độ nhóm 3</b> <b>Trình độ nhóm 4</b>


<b>PHÂN MƠN: CHÍNH TẢ ( NGHE </b>
<b>-VIẾT)</b>


<b>BÀI : CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe – viết bài thơ : “ Chơi chuyền”. Điền
đúng vào chỗ trống các vần ao /oao . Tìm
đúng các tiếng có âm đầu l / n ( hoặc vần an /


ang ) theo nghĩa đã cho .


<b>PHÂN MÔN: TẬP LÀM VĂN</b>
<b>BÀI: NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b> :


- HS hiểu văn kể chuyện phải có nhân vật.
Nhân vật trong truyện là người hay co vật, đồ
vật được nhân hoá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- HS viết và trình bày đúng bài thơ, phân biệt
được vần oa/ oao, l/n


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ viết .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc.


2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Cho HS hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS viết bảng con : chim sẻ , xẻ thịt ,


trọng thưởng.


- GV: nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài .


<b>HĐ 1:HD nghe – viết:</b>


* <b>Mục tiêu</b>: Hs nghe viết chính xác bài thơ
chơi thuyền .


- GV đọc bài thơ .
- Gọi 1 HS đọc .


+ Khổ thơ 1 nói điều gì ?
+ Khổ thơ 2 nói điều gì ?
- Mỗi dịng thơ có mấy chữ ?
- Cho HS viết từ khó vào bảng con.
- Chữ đầu mỗi dòng thơ như thế nào ?


- Những câu thơ nào trong bài đặt trong
ngoặc kép ? Vì sao ?


- GV: nhận xét.


- HD viết vở – nhắc nhở cách trình bày bài ,
tư thế ngồi …



- GV đọc mẫu bài lần 2.
- GV: đọc bài cho HS viết.
- Theo dõi , uốn nắn .
- HD sửa bài .


- Thu bài chấm – sửa bài . Nhận xét chung


<b>HĐ 2 </b>: <b>HD làm bài tập</b>.


<b>* Mục tiêu</b>: Hs làm đúng bài tập phân biệt


cặp vần ao/oao,tiếng có âm dễ lẫn l/n.


<b>Bài 2</b>:


- Yêu cầu đọc đề .
- HD làm vào vở .
- Nhận xét – sửa bài .


<b>Bài 3</b> (a):


- Treo bảng phụ –Yêu cầu đọc đề .
- HD chơi trò chơi tiếp sức .


-Giáo viên đánh giá chung .


<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.



<b>5. Dăn dò</b>:


- Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài
kể chuyện đơn giản.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc.


2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Cho HS hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


+ Bài văn kể chuyện khác các bài văn không
phải là kể chuyện ở những điểm nào?


- GV: nhận xét


<b>3. Bài mới: </b>


- <i>Giới thiệu bài - Ghi đề</i>.


<b>HĐ1</b> : <b>Nhận xét ,ghi nhớ</b>.



<b>Bài 1:</b>


- Gọi 1 HS đọc nội dung BT1.


- Gọi 1 HS khác nói tên những truyện các em


mới học <i>.</i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đơi rồi
viết vào vở.


- u cầu 1 HS làm trên bảng.


- GV và lớp theo dõi. GV sửa bài cho cả lớp.


<b>Bài 2: </b>


<b>-</b> Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
+ Nêu nhận xét về tính cách của các nhân vật:


(Dế Mèn, mẹ con bà nông dân)


+ Dựa vào 2 yêu cầu trên, nêu ghi nhớ?
- GV kết luận:


<b>HĐ 2</b> :<b> Luyện tâp.</b>
<b>Bài 1</b>:



- Gọi 1HS đọc đề và nêu yêu cầu của BT1.
- Yêu cầu từng cặp HS thảo luận trả lời câu hỏi


SGK.


- Gọi HS xung phong nêu ý kiến.


- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, góp ý


<b>Bài 2</b>:


- Gọi 1 em đọc yêu cầu BT2.


Gợi ý: + Nếu bạn nhỏ quan tâm đến người
khác , bạn sẽ chạy lại, nâng em bé dậy, phủi
bụi và vết bẩn trên quần áo em, xin lỗi em, dỗ
em nín khóc…


+ Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến người
khác, bạn sẽ bỏ chạy, hoặc tiếp tục chạy nhảy,
nô đùa,…mặc em bé khóc.


- Yêu cầu từng nhóm bàn kể .
- Gọi 1 số em kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Về nhà học bài.


- Xem trước bài mới. <b>4. Củng cố:</b>- GV tóm tắt nội dung bài



- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò</b>:


- Về nhà học bài, làm bài 2 vào vở


- Chuẩn bị:”Kể lại hành động của nhân vật”.


<b>MƠN: TỐN</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố kỹ năg thực hiện phép cộng các số
có ba chữ số (có nhớ)


- HS thực hiện đúng các phép cộng các số có
3 chữ số.


- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác khi
làm bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: phiếu giao việc. Bốn mảnh bìa bằng
nhau.


2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tìm x.


x - 132 = 259 x - 258 =
423


- GV: nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài-ghi đề bài.


* <b>Hướng dẫn luyện tập.</b>


* Mục tiêu:Hs củng cố cách tính cộng trừ các
số có ba chữ số có nhớ,giải tốn có lời văn.


<b>Bài 1 </b>


- Y/C HS nêu đề bài .


- Cho HS làm vào vở bài tập.
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>Bài 2</b>


- Gọi HS nêu Y/C bài tập 2.
- Y/C HS làm vào vở .


- GV theo dõi HS làm bài 2.


- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện?
- GV nhận xét sửa sai .


<b>Bài 3:</b>


- Y/C HS đọc tóm tắt bài tốn.


- Y/C HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề


<b>MƠN: KHOA HỌC</b>


<b>BÀI: TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Sau bài học, HS biết:


- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và
thải ra trong quá trình sống. Nêu được thế nào
là quá trình trao đổi chất.


-Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
người với môi trường.


- GDHS ăn uống đủ chất giúp cơ thể khoẻ
mạnh .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



1. GV: phiếu giao việc. Tranh hình SGK
phóng to.


2. HS: sách vở học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Cho HS hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


“ Con người cần gì để sống”.


+ Nêu những điều kiện cần để con người sống
và phát triển?


+ Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để
duy trì sự sống của mình?


+ Hơn hẳn những sinh vật khác, con người cịn
cần những gì?


<b>3. Bài mới:</b>


<i>Giới thiệu bài- Ghi đề</i>.


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người.</b>



- GV cho HS quan sát và thảo luận theo nhóm
đơi


+ Kể tên những gì được vẽ trong hình 1 SGK/
6.


+ Những thứ gì H1 đóng vai trị quan trọng đối
với sự sống của con người?


+ Phát hiện thêm những yếu tố cần cho sự
sống của con người như : khơng khí.


+ Cơ thể lấy gì từ mơi trường và thải ra mơi
trường những gì trong quá trình sống của
mình?


+ Vậy trao đổi chất là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

tốn.


- Y/C HS làm bài vào vở.
- GV chữa bài cho điểm HS .


<b>Bài 4:</b>


- Cho HS nêu đề bài .


- Cho HS nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính.
- Nhận xét.



<b>4. Củng cố:</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò:</b>


- Về nhà học bài.
- Xem trước bài mới.


người, động vật và thực vật?


<b>HĐ2 :</b> <b>Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất</b>


<b>giữa cơ thể người với mơi trường.</b>


- GV cho HS làm việc theo nhóm bàn.


- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
giữa cơ thể người với môi trường theo ý tưởng
tượng.


- Theo dõi vàgiúp đỡ nhóm cịn lúng túng.
- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả
trước lớp.


<b>4.Củng cố </b>


- Gọi 1 HS đọc phần kết luận.
-Giáo viên nhận xét tiết học.



<b>5. Dăn dò</b>:


Về xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài (T2)


<b>MÔN: THỂ DỤC</b>


<b>BI : ƠN MỘT SỐ KỸ NĂNG ĐỘI HÌNH,</b>
<b>ĐỘI NGŨ -TRỊ CHƠI “NHĨM BA</b>


<b>NHĨM BẢY”</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


-Ơn tập một số kỹ năng đội hình, đội ngũ .
Yêu cầu HS thực hiện động tác nhanh chóng
trật tự, theo đúng đội hình tập luyện.


-Trị chơi "Nhóm ba nhóm bảy.” Yêu cầu
biết cách chơi và cùng tham gia chơi đúng
luật và hào hứng trong khi chơi.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


- Địa điểm: trên sân trường. vệ sinh nơi tập,
đảm bảo an tồn tập luyện.


- Phương tiện: chuẩn bị 1 cịi, kẻ sân chơi trò
chơi.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>



<b>HĐ 1. Phần mở đầu</b>:


-Nhận lớp GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ
học


GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân.
- Khởi động các khớp.


- Giậm chân đếm theo nhịp


<b>HĐ 2. Phần cơ bản</b>:


- Ôn tập hợp hàng dọc, quay phải, trái, đứng
nghiêm nghỉ, dn hng dồn hng,cho bo co khi


<b>MƠN: TỐN</b>
<b>BÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


-Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một
chữ.


-Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng
có độ dài cạnh là a.


-Giáo dục học sinh tính chính xác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>



1. GV: phiếu giao việc.


2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Cho HS hát vui


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Tính giá trị biểu thức 250+ m với m= 80.
-Với m= 80 thì 250+ m= 250 + 80 = 330.
b. Tính giá trị biểu thức 873 - n với n= 70
-Với n= 70 thì 873-n = 873 - 70= 803.
3. <b>Bài mới: </b>


<i>Giới thiệu bài - Ghi đề </i>.


<b>HĐ1:</b> <b>Ơn lại cách tính giá trị của biểu thức</b>


<b>có chứa một chữ.</b>


+ Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa một
chữ?


<b>HĐ 2</b>: <b>Luyện tập thực hành</b>


<i><b>Bài 1</b></i> :Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.


- Yêu cầu HS làm trên phiếu.


- GV cho HS đổi phiếu và kiểm tra, nhận xét.


<i><b>Bài 2 </b></i>:Tính giá trị biểu thức.
- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

ra vo lớp
-Chia nhóm.


- HS tập, GV kiểm tra uốn nắn cho các em.
- HS tập theo nhóm, các nhóm trưởng điều
khiển HS nhóm mình.


- GV đi giúp đỡ sửa sai.


- Trị chơi vận động : “Nhóm ba, nhóm bảy”
+ GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi ,
luật chơi.


+ GV chơi mẫu HS quan sát cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi thử Gv giúp đỡ sửa sai
cho từng HS


+ GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng
và chơi đúng luật.


<b>HĐ 3. Phần kết thúc</b>:



-Thả lỏng cơ bắp:Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng
cng HS


HS + G củng cố nội dung bài.


- GV nhận áet giờ học, nhắc nhở một số.
điều mà HS chưa nắm được.


-Nhận xét.
- Dặn dị


- GV ra bài tập về nhà.


a)35 + 3 x n với n = 7.


-Nếu n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7 = 35 +
21 = 56.


d) 37 x (18 : y) với y = 9.


-Nếu y = 9 thì 37 x (18 : y) = 37 x (18 : 9) =
37 x 2 = 74.


<b>Bài 4</b> :


-GV vẽ hình vng- Gọi HS nêu cách tính chu
vi hình vng?


<b>a</b>


<b>P= a </b><b> 4</b>


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Gọi 3 em lần lượt lên bảng sửa bài.
- Nhận xét và sửa bài:


Hãy tính chu vi hình vng với : a = 3cm


a = 5dm a = 8m.


<b>4. Củng cố: </b>


- GV tóm tắt nội dung bài, nhận xét.


<b>5. Dăn dị</b>:


-Về ơn lại bài và làm bài tập số 3 ở nhà.
- Chuẩn bài “Các số có 6 chữ số”.


<b>PHÂN MƠN:TẬP LÀM VĂN</b>
<b>BÀI : NĨI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN</b>


<b>PHONG</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Giúp HS biết cách điền tiếp vào giấy tờ in
sẵn - HS nói được những điều em biết về Đội


TNTP và điền được vào giấy tờ in sẵn.


- Giáo dục HS ý thức chấp hành quy định
chung của tổ chức Đội .


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách . (Phô
tô phát cho từng HS)


2. HS: sách vở học tập, bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KTBC: Kiểm tra vở HS.


<b>3. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài.


<b>HĐ 1: HD làm bài tập.</b>


* Mục tiêu: Hs trình bày những hiểu biết về
tổ chức đội TNTP HCM,biết điền đúng vào
mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.


- Yêu cầu đọc đề .



<b>MÔN: KỸ THUẬT</b>


<b>BÀI: VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU,</b>
<b>THÊU.(Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- HS biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử
dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn
giản dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện được thao tác sâu chỉ
vào kim và vê nút chỉ.


- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. GV: Một số mẫu vải, kim, chỉ, kéo, khung
thêu.


2. HS: kim, chỉ, kéo, khung thêu.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b> :


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


Cho HS hát vui



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


<b>3.Bài mơi:</b>


Giới thiệu bài, ghi đề<i>.</i>


<b>HĐ1 : Quan sát, nhận xét về vật liệu khâu,</b>
<b>thêu.</b>


a) <i><b>Vải:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- GV nêu câu hỏi – HD thảo luận nhóm
a) Đội thành lập ngày nào ?


b) Những đội viên đầu tiên của Đội là ai ?
c) Đội được mang tên Bác Hồ khi nào ?
- HD tìm hiểu thêm về Đội


- GV nhận xét chung – giáo dục HS


<b>HĐ 2:HD làm bài tập 2</b>:


- Yêu cầu đọc đề
- GV phát mẫu đơn .


- HD nêu hình thức của mẫu đơn xin cấp thẻ
đọc sách .



- Yêu cầu hoàn thành bài tập .


- GV theo dõi – sửa sai – đánh giá chung .


<b>4. Củng cố:</b>


- GV cùng HS hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dị:</b>


- Về nhà ơn tập thêm về đọc viết so sánh các
số có 3 chữ số.


- Xem trước bài mới.


vải.


- GV nhận xét, bổ sung các câu trả lời của HS
và kết luận:


- GV hướng dẫn HS chọn loại vải để khâu,
thêu. Nên chọn vải trắng hoặc vải màu có sợi
thơ, dày như vải sợi bơng, vải sợi pha. Khơng
nên chọn vải lụa, xa tanh, ni lơng… vì những
vải này mềm nhũn, khó cắt, khó khâu, thêu.


b) <i><b>Chỉ:</b></i>


- GV hướng dẫn HS đọc nội dung b và trả lời


câu hỏi theo hình 1 SGK.


- GV giới thiệu 1 số mẫu chỉ để minh hoạ đặc
điểm chính của chỉ khâu, chỉ thêu.


<i><b>Lưu ý</b></i>:<i><b> </b></i> Muốn có đường khâu, thêu đẹp phải
chọn chỉ khâu có độ mảnh và độ dai phù hợp
với độ dày và độ dai của vải.


<b>HĐ 2 : Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm</b>
<b>và cách sử dụng kéo .</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát H2 SGK và yêu
cầu HS trả lời các câu hỏi về đặc điểm cấu tạo
của kéo cắt vải; So sánh sự giống, khác nhau
giữa kéo cắt vải và kéo cắt chỉ.


- GV sử dụng 2 loại kéo để cho HS quan sát
và bổ sung thêm về đặc điểm, hình dáng của 2
loại kéo.


<i>Lưu ý:</i> Khi sử dụng, vít kéo cần vặn chặt vừa
phải, nếu vặn quá chặt hoặc quá lỏng đều
không cắt được vải.


- Yêu cầu HS quan sát H3 và nêu cách cầm
kéo.


- GV chỉ định 1-2 HS thực hiện thao tác cầm
kéo cắt vải.



<b>HĐ 3 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét</b>
<b>một số vật liệu và vật dụng khác.</b>


- Yêu cầu HS quan sát H6 SGK. Kêu tên và
nêu tác dụng những dụng cụ trong hình.


- GV nghe và chốt y<i>.</i>


<b>4. Củng cố:</b>


- Gọi HS đọc lại phần kiến thức trọng tâm của
bài.


- GV nhận xét tiết học.


<b>5. Dăn dò</b>:


- Về xem lại bài, học bài ở nhà.


- Chuẩn bị:”Vật liệu ,dụng cụ cắt khâu ,thêu


<b>SHTT</b> <b>SHTT</b>


<b> MÔN: ATGT – LỚP 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>I MỤC TIÊU</b>


1 kiến thức:



-Hs biết thêm nội dung 12 biển báo giao thông


-Hs hiểu ý nghĩa và tác dụng và tầm quan trọng của biển báo giao thông
2 Kĩ năng:


Hs nhận biết nội dung của biển báo giao thông ở khu vực gần trường học
3 Thái độ :


- Khi đi đường có ý thức chú ý đến biển báo
-Tuân theo luật và đi đúng phần đường quy định


<b>II CHUẨN BỊ </b>


Gv: 23 biển báo hiệu


Hs:Quan sát đường đi và vẽ 2-3 biển báo hiệu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- KTBC: Kiểm tra vở HS.


<b>3. Bài mới:</b>
<b>- Giới thiệu bài.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>HĐ 1: Ơn tập và giới thiệu bài </b>



- Gv: Để điều khiển người và các phương tiện
giao thông đi trên đường được an toàn , trên
đường người ta đặt các biển báo hiệu giao
thông


- Gv: gọi 2-3 hs lên bảng và yêu cầu Hs dán
bảng vẽ về biển báo hiệu mà nhìn thấy cho cã
lớp xem


- Gv: Hỏi cả lớp xem các em đã từng thấy biển
báo hiệu đó chưa và có biết ý nghĩa của biển
báo khơng .


<b>HĐ 2: Trị chơi:</b>


- Gv:Tổ chức cho Hs trị chơi


Cách chơi:chọn 3 nhóm , mỗi nhóm 4 em .Chia
cho mỗi em một biển báo đã học (thầy chuẩn bị
trên bàn 11tên biển báo hiệu ,có 11 tên đúng và
4 tên biển khác) . Lần lượt 3 em của 3 nhóm lên
chộn tên biển báo đúng với biển em đang cầm.
Em thứ 2 tiếp tục chọn tên biển báo mình đang
cầm và gắn lên trên bảng


- Cả lớp nhận xét.


- Gv kiểm tra lại xem nhóm nào đúng hết,
tuyên dương.em nào chọn sai phải nhảy lò cò


về chổ .


Hs lắng nghe


2-3 hs thực hiện theo yêu cầu của Gv
Hs có thể trả lời :


Ví dụ :Biển cấm đi ngược chiều ,biển cấm đổ
xe …


Hs lắng nghe Gv phổ biến trò chơivà thực hiện
chơi theo nhóm


<b> 4. Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Biển báo hiệu GT gồm có 5 nhóm: Biển báo cấm ,biển hiệu lệnh ,biển báo nguy hiểm ,biển
chỉ dẫn và nhóm biển phụ.Mỗi nhóm biển báo có nội dung riêng


-Gv nhận xét kết quả tiết học.


<b> 5. Dăn dò:</b>


Dặn Hs:đi đường thực hiện theo biển , thấy có biển báo mới không biết nội dung ghi lại
,đến lớp cùng thảo luận.


<b>DUYỆT:</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×