Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giao an lop 1 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.94 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

BÁO GIẢNG TUẦN 1
Thứ


ngày Tiết Môn Tên bài dạy TiếtCT lượngThời Tăng,giảm


Thứ 2
30/8


1 CC 1


2 HV Oån định tổ chức 1 40


3 HV // 2 40


4 ĐĐ Em là học sinh lớp Một(tiết 1) 1 35


5 H.N


Thứ 3
31/8


1 HV Các nét cơ bản 3 40


2 HV <b>//</b> 4 40


3 T Tiết học đầu tiên 2 35


4 TN-XH Cô thể chúng ta 1 35


5



Thứ 4
1/9


1 HV Bài 1:e 5 40


2 HV // 6 40


3 T Nhiều hơn, ít hôn 3 40


4 M.T


5


Thứ 5
3/9


1 HV Bai2:b 7 40


2 HV // 8 40


3 T Hình vuông, hình tròn 3 40


4 T.C Giới thiệu giấy, bìa và dụng cụ học TC 1 35
5


Thứ 6
4/9


1 HV Bài 3: Dấu sắc (/ ) 9 40



2 HV // 10 40


3 T Hình tam giác 4 40


4 TD Tổ chức lớp – Trị chơi 1 35


5 SHTT 1 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 30 tháng 08 năm 2010

<b>ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Học sinh nhận biết được cách sử dụng SGK, bảng con, đồ dùng học tập.
Sử dụng thành thạo SGK, bảng con, đồ dùng học tập


GD loøng ham học môn Tiếng Việt.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
-HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.


<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<b> </b>1.Khởi động : (40’)


2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>



<b>Tieát 1: </b>



1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


2.Hoạt động 2 : Giới thiệu SGK, bảng , vở, phấn….
-Gv HD hs mở SGK, cách giơ bảng…..


<b>Tieát 2: </b>

(40’)



1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới:


Luyện HS các kĩ năng cơ bản
- HS thực hành theo hd của GV
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dò


-Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.


-Mở SGK, cách sử dụng bảng
con và bảng cài,…..


- HS thực hành cách ngồi
học và sử dụng đồ dùng học
tập


RÚT KINH NGHIỆM:


Mơn:Đạo đức




<b>Bài1: EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT(tiết1)</b>

<i><b>.</b></i>



<b>I-Mục tiêu</b>:


-Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.


-Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.


<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HS : -Vở BT Đạo đức 1.


<b>III-Hoạt động daỵ-học</b>:


<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.


<b>2</b>.Kieåm tra bài cũ:


<b>3</b>.Bài mới:


Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS


<b>3.1-Hoạt động 1</b>:( 1’)


Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp bài trong sgk.


<b>3.2-Hoạt động 2</b>: Bài tập 1: ( 10’)



“Vòng tròn g/thiệu tên”. Hs đứng thành vòng tròn tự
g/thiệu tên mình các bạn, rồi sau đó g/thiệu tên củabạn.
-Trị chơi giúp em điều gì?


-Em có thấy sung sướng, tư hào khi tự g/t hay khi
nghe bạn g/t tên mình khơng?


+Kết luận: <i><b>Mỗi người đều có một cái tên.</b></i>
<i><b> Trẻ em cũng có quyền có họ tên.</b></i>
<b>3.3-Hoạt động 3</b>: Bài tập 2 (10’ )


Gv hoûi:


.Những điều mà bạn thích có hồn tồn giống với em
không?


+Kết luận: <i><b>Mỗi người đều có những điều mà mình</b></i>
<i><b> thích và khơng thích. Những điều đó có thể giống</b></i>
<i><b> nhau hoặc khác nhau. Chúng ta cần phải biết tôn </b></i>
<i><b> trọng sở thích riêng của người khác.</b></i>


- Giaûi lao.


<b>3.4-Hoạt động 4</b>: Bài tập3: (10’ )


+Mục tiêu: Hs kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
+Cách tiến hành:


-Gv hướng dẫn Hs kể bằng một số câu hỏi gợi ý:
.Em có mong chờ ngày đầu tiên đi học của mình


khơng? Em mong ntn?


.Gia đình có quan tâm đến sự chuẩn bị cho ngày đầu
tiên đi học của em không? Em tự chuẩn bị ntn?
.Em đến trường lúc mấy giờ? Khơng khí ở trường ra
sao? Em đã làm gì hơm đó ?


.Em có thấy vui khi mình là Hs lớp một khơng?
.Em có thấy thích trường lớp mới, bạn mới,thầy cơ,
giáo mới ?


.Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một?


<b> +</b> Kết luận:


<i><b>→</b><b>Được đi học là niềm vui, là quyền lợi của trẻ em.</b></i>
<i><b>→</b><b>Các em sẽ được họctập nhiều điều mới lạ cùng bạn</b></i>


-Hs làm theo yêu cầu của
Gv.


-Hs trả lời câu hỏi của Gv


-Hs tự g/t về sở thích của
mình.


-Hs trả lời câu hỏi của Gv


-Mỗi Hs kể về ngày đầu
tiên đi học của mình theo


hướng dẫn của Gv .


→Hs kể thứ tự sự việc của


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> bè và với thầy cơ giáo.</b></i>


<i><b>→</b><b>Các em phải cố gắng ngoan ngỗn, học tập thật tốt để</b></i>


<i><b>xứng đáng với những gì mà xã hội, gđ và nhà trường</b></i>
<i><b>giành cho các em.</b></i>


<b>3.5- Hoạt động 5</b>: (4’)


+Củng cố: Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò: về nhà xem lại các BT đã làm.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :





---Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010
Học vần


<b>CÁC NÉT CƠ BẢN</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Học sinh nhận biết được 13 nét cơ bản.
Đọc và viết thành thạo các nét cơ bản.


GD lịng ham học mơn Tiếng Việt.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con.


<b>III.Hoạt động dạy học: (40’) </b>
<b> </b>1.Khởi động :


2.Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>Tieát 1:</b>



1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng.
2.Hoạt động 2 : HD hS đọc các nét cơ bản.


-Gv treo bảng phụ.


- Chỉ bảng y/c HS đọc các nét cơ bản theo cặp:


<b>Tieát 2: (40’)</b>



1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức
2. Hoạt động 2: Bài mới:


Luyeän viết các nét cơ bản.



- HS thực hành theo hd của GV.
- HS viết bảng con các nét cơ bản.
- GV nhân xét sửa sai.


3.Hoạt động 3: HD Hs viết vào vở.


- HS mở vở viết mỗi nét một dịng.


-Nêu các nét cơ bản theo tay
Gv chỉ: nét ngang, nét xổ,…….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gv quan sát giúp đỡ HS còn yếu.
- GV thu chấm- NX


4.Hoạt động 4:Củng cố dặn dò


-Tuyên dương những học sinh học tập tốt.
-Nhận xét giờ học.


-HS viết vở TV


RÚT KINH NGHIỆM:


Mơn : Tốn



TIẾT 1 : <b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giác về mình. Bước đầu làm quen với SGK,


đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Sách Toán 1.


<b> -</b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toán lớp 1.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :( 2’)


-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
-Nhận xét KTBC:


3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1’)


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>: (15’)


1. Hướng dẫn HS sửù dụng sách Toán 1:
a. GV cho HS xem sách Toán 1.


b. GV hướng dẫn HS lấy sách toán 1 và hướng dẫn HS
mở sách đến trang có “Tiết học đầu tiên ”.



-Sau tiết học đầu tiên, mỗi tiết học phải có một
phiếu. Tên của bài học đặt ở đầu trang. Mỗi phiếu
thường có phần bài học, phần thực hành. Trong tiết
học Toán HS phải làm việc để phát hiện và ghi nhớ
kiến thức mới.


-GV hướng dẫn HS:


2.Hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động học tập
Toán ở lớp một.


Cho HS mở sách Toán một.
Hướng dẫn HS thảo luận:


HS mở sách Tốn 1 đến trang
có “Tiết học đầu tiên ”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Lưu ý: Trong học tập Tốn thì học cá nhân là quan
trọng nhất, HS nên tự học bài, tự làm bài, tự kiểm tra
kết quả theo hướng dẫn của GV.


3. <b>Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt sau khi </b>
<b>học Toán. (7’)</b>


GV giới thiệu những yêu cầu cơ bản và trọng tâm:
-Đếm, đọc số, viết số, so sánh hai số …


-Làm tính cộng, tính trừ.


-Nhìn hình vẽû nêu được bài tốn rồi nêu phép tính,


giải bài tốn.


-Biết giải các bài toán.


-Biết đo độ dài, biết các ngày trong tuần lễ.


Lưu ý: Muốn học Toán giỏi các em phải đi học đều,
học thuộc bài, làm bài đầy đủ, chịu khó tìm tịi, suy
nghĩ …


<b>HOAT ĐỘNG III (9’)</b>


Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS.
GV giơ từng đồ dùng học Toán.


GV nêu tên gọi của đồ dùng đó.


Giới thiệu cho HS biết đồ dùng đó thường dùng để
làm gì.


-Cuối cùng nên hướng dẫn HS:


Hướng dẫn HS cách bảo quản hộp đồ dùng học Toán.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: Củng cố, dặn dị: (4’)
-Vừa học bài gì?


-Chuẩn bị: sách Toán, hộp đồø dùng học Toán để học
bài: “Nhiều hơn, ít hơn”.



HS mở sách.


Quan sát tranh ảnh rồi thảo luận
xem HS lớp 1 thường có nhưng
hoạt động nào, bằng cách nào sử
dụng những dụng cụ nào trong
các tiết học Tốn.


Lắng nghe.


HS lấy đồ dung theo GV.
Đọc tên đồ dùng đó.
Lắng nghe.


Cách mở hộp,lấy đồ dùng theo
yêu cầu của GV, cất đồ dùng
vào hộp, bỏ hộp vào cặp
Lắng nghe.


RUÙT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :




<b>---Môn: TNXH</b>


<b>BÀI 1: CƠ THỂ CHÚNG TA</b>


A. <b>Mục tiêu</b>:<b> </b>


Nhận ra 3 phần chính của cơ thể: đầu, mình, chân tayvà một số bộ phận bên ngồi


như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng, bụng.


B. <b>Đồ dùng dạy-học</b>:


-GV: Các hình trong bài 1 SGK.
-HS : SGK


C.<b> Hoạt động dạy học:</b>


1<b>.Khởi động: </b>Ổn định tổ chức (1’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Gvkiểm tra sách ,vở bài tập


<b>3.Bài mới:</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Giới thiệu bài</b></i> : Ghi đề (1’)


<b>Hoạt động 1:Quan sát tranh (15’)</b>


*


<b> Mục tiêu</b>:<b> </b>Gọi đúng tên các bộ phận bên ngồi của cơ
thể


*<b>Cách tiến hành:</b>


<b>Bước 1</b>:HS hoạt động theo cặp



-GV hướng dẫn học sinh:Hãy chỉ và nói tên các bộ phận
bên ngoài của cơ thể?


-GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời


<b>Bước 2</b>:Hoạt động cả lớp


-Gvtreo tranh và gọi HS xung phong lên bảng
-Động viên các em thi đua nói


Hoạt động 2:Quan sát tranh
*


<b> Mục tiêu</b>:<b> </b>Nhận biết được các hoạt động và các bộ
phận bên ngoài của cơ thể gồm ba phần chính:đầu,
mình,tay và chân.


*


<b> Cách tiến hành</b>:<b> </b>


<b>Bước 1</b>:Làm việc theo nhóm nhỏ
-GV nêu:


.Quan sát hình ở trang 5 rồi chỉ và nói xem các bạn trong
từng hình đang làm gì?


.Nói vơi nhau xem cơ thể của chúng ta gồm có mấy
phần?



<b>Bước 2:</b>Hoạt động cả lớp


-GV nêu:Ai có thể biểu diễn lại từng hoạt động của
đầu,mình,tay và chân như các bạn trong hình.


-GV hỏi:Cơ thể ta gồm có mấy phần?
*


<b> Kết luận:</b>


-Cơ thể chúng ta có 3 phần:đầu,mình,tay và chân.


-Chúng ta nên tích cực vận động.Hoạt động sẽ giúp ta
khoẻ mạnh và nhanh nhẹn.


<b>Hoạt động 3:Tập thể dục (10’)</b>


*


<b> Mục tiêu</b>:Gây hứng thú rèn luyện thân thể
*<b>Cách tiến hành</b>:<b> </b>


<b> Bước1:</b>


-GV hướng dẫn học bài hát: Cúi mãi mỏi lưng
Viết mãi mỏi tay
Thể dục thế này
Là hết mệt mỏi.


-HS làm việc theo hướng dẫn


của GV


-Đại diện nhóm lên bảng vừa chỉ
vừa nêu tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể.


-Từng cặp quan sát và thảo luận


-Đại diện nhóm lên biểu diễn lại
các hoạt động của các bạn trong
tranh


HS nhaéc laïi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Bước 2</b>: GV vừa làm mẫu vừa hát.


<b> Bước 3</b>:GoÏi một HS lên thực hiện để cả lớp làm theo
-Cả lớp vừa tập thể dục vừa hát


*


<b> Kết luận:</b>Nhắc HS muốn cơ thể khoẻ mạnh cần tập
thể dục hàng ngày.


<i><b>Hoạt động cuối:</b>.Củng cố,dặn dị: (5’)</i>


-Nêu tên các bộ phận bên ngồi của cơ thể?


-Về nhà hàng ngày các con phải thường xuyên tập thể
dục.



Nhận xét tiết học.


-HS theo dõi


-1 HS lên làm mẫu
-Cả lớp tập


-HS nêu


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2010


Học vần


<b>Baøi 1: </b>

<b>e</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nhận biết được chữ và âm e.


-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh SGK minh hoạ có tiếng : bé, mẹ, xe,ve, sợi dây


-Tranh SGK minh hoạ phần luyện nói về các lớp học của chim, ve,ếch
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt



<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động :


2.Kiểm tra bài cũ : (5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 1’)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


-bé,me,xe,ve là các tiếng giống nhau đều có âm e
2.Hoạt động 2 : Dạy chữ ghi âm (15’)


- Nhận biết được chữ e và âm e


-Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét thắt
Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?


-Phát âm:


-Hướng dẫn viết bảng con : (15’)


+Viết mẫu trên giấy ơ li(Hướng dẫn qui trình đặt
bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò (4’)


Thảo luận và trả lời: be,


me,xe


Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con


Thảo luận và trả lời câu hỏi:
sợi dây vắt chéo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tieát 2:</b>



1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức (1’)
2. Hoạt động 2: Bài mới:


Luyện HS các kó năng cơ bản


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 (10’)
b.Luyện nói: (10’)


Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung Trẻ em và
lồi vật ai cũng có lớp học của mình


Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những gì?
- Mỗi bức tranh nói về lồi vật nào?


- Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?
- Các bức tranh có gì chung?


+ <b>Kết luận </b>: Học là cần thiết nhưng rất vui.Ai cũng
phải đi học và học hành chăm chæ.





c.Luyện viết: (12’)


3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dị (5’)
- Hơm nay học âm gì?


-Gv cho HS tìm tiếng ngồi bài có chứa âm e
- Về nhà đọc và viết lại âm e.


- xem trước bài âm b


- Tuyên dương và nậhn xét tiết học.


HS đọc bài


Phát âm e(Cá nhân- đồng
thanh)


Tô vở tập viết
Các bạn đều đi học


HS nhận dạng và đọc lại âm
e, tìm tiếng có chứa âm e.


RÚT KINH NGHIỆM:


Mơn :Tốn


TIẾT 2 : <b>NHIỀU HƠN, ÍT HƠN</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật. Biết sử dụng từ “nhiều hơn”,” ít hơn”để so sánh
các nhóm đồ vật.


<b> II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Một số nhóm đồ vật cụ thể, tranh SGK.


<b> -</b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp 1.Sách Toán 1.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’)


2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bộ đồ dùng học toán lơp 1. (4’)
-HS lấy đồ dùng và nêu tên đồ dùng đó. (3 HS trả lời…)
-Nhận xét KTBC:


3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>HOẠT ĐỘNG II</b>: (15’)


1.So sánh số lượng cốc và số lượng thìa<b>.</b>


-GV dặt 5 cái cốc lên bàn,( nhưng không nối là năm).
-GV cầm một số thìa trên tay(chưa nói là bốn).



-Gọi HS:


-Hỏi cả lớp : Cịn cốc nào chưa có thìa?


+GVnêu khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì vẫn còn
một cốc chưa có thìa.Ta nói:”Số cốc nhiều hơn số
thìa”.


+GVnêu:Khi đặt vào mỗi cốc một cái thìa thì khơng
cịn thìa để đặt vào cốc cịn lại.Ta nói:”Số thìa ít hơn
số cốc”.


-Gọi vài HS nhắc lại:


2.GV hướng đẫn HS quan sát từng hình vẽ trong bài
học, giới thiệu cách so sánh số lượng của hai nhóm
đối tượng như nhau.


-VD:(Ta nối một nắp chai vối một cái chai. Nối một
củ cà rốt vớí một cơn thỏ…)


+Nhóm nào có đối tượng bị thừa ra thì nhóm đó có số
lượng nhiều hơn, nhóm kia có số lượng ít hơn.
-GV hướng dẫn:


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>: (14’)<b>Trị chơi: “Nhiều hơn, ít </b>
<b>hơn</b>”


-GV đưa hai nhóm đối tượng có số lượng khác nhau.
-GV nhận xét thi đua.



<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: Củng cố, dặn dò: (5’)
-Vừa học bài gì?


-Về nhà tập so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
-Chuẩn bị: sách Tốn, hộp đồø dùng học Tốn để học
bài:”Hình vng, hình trịn”.


-Nhâïn xét, tuyên dương.


-Lên bàn đặt vào mỗi cốc một cái
thìa


-Trả lời và chỉ vào cốc chưa có thìa.
-3 HS nhắc lại…


-3 HS nhắc lại.


-2 HS nêu: “Số cốc nhiều hơn số
thìa”


rồi nêu:” Số thìa ít hơn số cốc”.
-HS thực hành theo từng hình vẽ của
bài học, HS có thể thực hành trên các
nhóm đối tượng khác (So số bạn gái
với số bạn trai. Hình vng với hình
trịn…)


-HS thi đua nêu nhanh xem nhóm nào
có số lượng nhiều hơn nhóm nào có


số lượng ít hơn.


-Trả lời: “ Nhiều hơn, ít hơn”.
-Lắng nghe.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :





---Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2010
Học vần


<b> </b>

Baøi 2 :

b



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận biết được chữ và âm b
-Đọc được :be


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh SGK minh hoạ có tiếng : bé, bẽ, bóng,bà, giấy ơli,sợi dây
-Tranh SGK minh hoạ phần luyện nói :chim non,voi,gấu,em bé
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt,bảng con,phấn,khăn lau


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1</b>


1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1’)
2.Kiểm tra bài cũ :( 5’)



- Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe)
- Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1 :Giới thiệu bài : (2’)
-Nhận biết được chữ b và âm b
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Giải thích:bé,bẽ,bà,bóng là các tiếng giống
nhau đều có âm b)


Thảo luận và trả lời: bé, bẻ,
bà, bóng


2. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm: (15’)


-Nhận diện chữ: Chữ b gồm 2 nét :nét khuyết
trên và nét thắt


Hỏi: So sánh b với e?
-Ghép âm và phát âm: be,b


-Hướng dẫn viết bảng con : (12’)
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dị (5’)


Giống: nét thắt của e và nét


khuyết trên của b


Khác: chữ b có thêm nét thắt
Ghép bìa cài.


Đọc (C nhân- đ thanh)
Viết : b, be


<b>Tieát 2:</b>



1.Hoạt động 1: Khởi động : Oån định tổ chức
2.Hoạt động 2: Bài mới:


a.Luyện đọc: Đọc bài tiết 1 (10’) Đọc :b, be (C nhân- đ thanh)
b.Luyện nói: (10’) “Việc học tập của từng cá


nhân”


Hỏi: -Ai học bài? Ai đang tập viết chữ e?
-Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ
khơng?


-Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bức tranh có gì giống và khác nhau?
b.Luyện viết: (15’)


Thảo luận và trả lời


Giống :Ai cũng tập trung vào
việc học tập



Khác:Các lồi khác nhau có
những cơng việc khác nhau
Viết vở Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Củng cố và dặn dò
–Nhận xét và tuyên dương


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>Mơn : Tốn</b>


TIẾT 3 : <b>HÌNH VUÔNG,HÌNH TRÒN</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Nhận biết được hình vng hình trịn, nói đúng tên hình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Một số hình vng hình trịn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa…) có kích thước màu sắc
khác nhau.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toán lớp 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (4’)


-GV đưa ra số lượng hai nhóm đồ vật khác nhau.( HS so sánh số lượng hai nhóm đồ vật


đó).


-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1’)


<b>HOẠT ĐỘNG II (15’)</b>


-<b>Giới thiệu hình vng, hình trịn</b>.


<b>1. Giôùi thiệu hình vuông:</b>


-GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình vng.


-Mỗi lần giơ một hình vuông và nói:”Đây là hình
vuông”.


-Hướng dẫn HS:


-Gọi HS:


Cho HS xem phần bài học tốn 1


2<b>.Giới thiệu hình trịn.</b>


Tương tự như giới thiệu hình vng<b>.</b>



-HS quan sát


-HS nhắc lại:”hình vuông”.


-HS lấy từ hộp đồ dùng học tốn tất cả
các hình vng đặt lên bàn học.


-HS giơ hình vuông và nói:”Hình
vuông”.


-Thảo luận nhóm và nêu tên những vật
nào có hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HOAT ĐỘNG III</b>: <b>Thực hành</b>. (15’)
+Cách tiến hành<i> : </i>


Hướng dẫn HS làm các bài tập SGK.
-Bài 1:


Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 2:


Nhận xét bài làm của HS.
-Bài 3 :


GV chấm một số phiếu học tập của HS.
Nhâïn xét bài làm của HS.


GV nhận xét cách làm của HS.



<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: Củng cố, dặn dị: (5’)
-Vừa học bài gì?


-Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình
trịn.Hd làm BT4


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Tốn để
học bài: “Hình tam giác”.


Nhận xét tuyên dương.


Thực hành gấp, mở sách và cách giữ
gìn sách.


HS mở sách.


Đọc yêu cầu:(Tô màu).
HS tô màu ở phiếu học tập.
Đọc yêu cầu:(Tô màu).


HS tô màu ở phiếu học tập.Dùng bút
khác màu để tơ hình búp bê.


Đọc u cầu: (Tơ màu).


HS dùng bút chì màu khác nhau để tơ
màu.(hình vng và hình trịn được tơ
màu khác nhau).


Lắng nghe.



RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :





---Môn : Thủ công


<b>Bài 1</b>

:

<b>Giới thiệu một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ cơng</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết một số loại giấy, bìa và dụng cụ ( thước kẻ, bút chì, hồ dán) để học thủ cơng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ công.
-HS: Dụng cụ để học thủ công.


<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


1.Khởi động :Oån định định tổ chức.(1’)


2.KTBC : (3’)- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của Hs.
- Nhận xét.


3.Bài mới:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Hoạt động1</b></i>: ( 15’)Giới thiệu giấy, bìa.
<i>Mục tiêu</i><b>:</b> Cho hs quan sát giấy, bìa.


<i>Cách tiến hành: Gv cho hs quan sát giấy, bìa.</i>


+ Giới thiệu: Giấy, bìa được làm từ bột của nhiều loại cây: Tre,
nứa, bồ đề...


+ Cho Hs xem quyển vở mới, giới thiệu giấy bên trong, bìa ở
ngồi.


+ Giấy màu để học thủ công, mặt trứơc là các màu: xanh, đỏ, tím,
vàng... Mặt sau có kẻ ơ.


Kết luận: Gọi Hs phân biệt giấy, bìa.


<i><b>Hoạt động 2</b>:<b> </b></i> (10’)Giới thiệu dụng cụ để học thủ công


<b>- Mục tiêu</b>: Hs biết những dụng cụ để học thủ công.


<b>- Cách tiến hành:</b> Gv giới thiệu thước kẻ, bút chì, kéo, hồ
dán.


<b>- Kết luận:</b> Gọi hs nêu những dụng cụ để học thủ công.


<i><b>Hoạt động cuối</b>)<b> </b></i>: (5’) Củng cố, dặn dò:


- Yêu cầu một số Hs nhắc lại nội dung bài học.
-Giáo dục tư tưởng: +Cẩn thận khi dùng kéo.



+Cất giữ đồdùng học tập sau khi sử dụng
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập.


- Dặn dò<b>:</b> Chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài “Xé,
dán hình chữ nhật, hình tam giác”


- Hs quan sát.


- 2 Hs trả lời.
- Hs quan sát.
- 2 Hs trả lời.


<b>RUÙT KINH NGHIEÄM:</b>


Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2010
Học vần


Bài 3:

<b> Dấu sắc /</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Nhận biết được dấu và thanh sắc .
-Đọc được : bé.


- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh SGK minh hoạ có tiếng : bé, cá,lá,chó,khế



-Tranh SGK minh hoạ phần luyện nói : một số sinh hoạt của bé ở nhà trường
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng ,con, phấn, khăn lau.


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết 1</b>


1.Khởi động : Oån định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ : ( 5’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét KTBC
3. Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài : (1’)
-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Bé, lá, chó, khế, cá là các tiếng giống nhau ở
chỗ đều có dấu và thanh sắc)


2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh: (10’)


Nhận biết được dấu và thanh sắc , biết ghép
tiếng bé


a.Nhận diện dấu: Dấu sắc là một nét nghiêng
phải (/)


Hỏi:Dấu sắc giống cái gì ?
b. Ghép chữ và phát âm:



-Hướng dẫn ghép:
-Hướng dẫn đọc:


c.Hướng dẫn viết bảng con : (10’)


+Viết mẫu trên giấy ô li(Hướng dẫn qui trình
đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
3.Hoạt động 3:Củng cố dặn dị (3’)


<b>Tiết 2:</b>



1.Hoạt động 1:


2.Hoạt động 2: Bài mới:


Biết được dấu và thanh sắc ở tiếng,chỉ đồ vật,
sự vật


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 (13’)
b.Luyện nói: (10’)


+Mục tiêu: “Nói về các sinh hoạt thường gặp
của các em bé ở tuổi đến trường”.


+Cách tiến hành :


Hỏi: -Quan sát tranh : Những em bé thấy
những gì?



-Các bức tranh có gì chung?


-Em thích bức tranh nào nhất ? Vì sao?
Phát triển chủ đề nói:


-Ngồi hoạt động kể trên, em và các bạn có
những hoạt động nào khác?


-Ngồi giờ học,em thích làm gì nhất?


Đọc dấu sắc trong các tiếng bé, lá,
chó, khế, cá(Cá nhân- đồng thanh)
Thảo luận và trả lời câu hỏi: Thước
đặt nghiêng


Tiếng be thêm dấu sắc được tiếng
bé(Ghép bìa cài)


bé(Cá nhân- đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn


Viết bảng con: (C.nhân- đ.thanh)


Phát âm bé(Cá nhân- đồng thanh)


Thảo luận nhóm ( Các bạn đang
ngồi học trong lớp.Hai bạn gái nhảy


dây. Bạn gái đi học)


Đều có các bạn đi học


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Đọc lại tên của bài này?
b.Luyện viết (12’)


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị (5’)
-Đọc SGK, bảng lớp


-Củng cố dặn dò


-Nhận xét – tuyên dương


Tơ vở tập viết


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b>Mơn : Tốn</b>


TIẾT 4 : <b>HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:


Nhận biết được hình tam giác nói đúng tên hình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Một số hình tam giác bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa…) có kích thước màu sắc khác nhau.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toán lớp 1 , sách Toán 1.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1’)
2. Kiểm tra bài cũ:( 3’)


- GV đưa ra số đồ vật có dạng hình vng hình trịn màu sắc khác nhau .(4HS nêu tên
các hình đó ).


-Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1’)


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>: (15’)
1.Giới thiệu hình tam giác.


-GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác.


-Mỗi lần giơ một hình tam giác và nói:”Đây là hình
tam giác”.


-Hướng dẫn HS:


-Gọi HS:


-Cho HS xem các hình tam giác ở phần bài học.



+Lưu ý: GV chưa gọi tên tam giác đều, tam giác
vuông, tam giác thường. Tất cả đều chỉ gọi là” hình


-HS quan sát


-HS nhắc lại:”Hình tam giác”.


-HS lấy từ hộp đồ dùng học tốn tất cả
các hình tam giác đặt lên bàn học.
-HS giơ hình tam giác ở hộp đồ dùng
và nói:”Hình tam giác”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

tam giaùc”.


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>: <b>Thực hành xếp hình</b>. (7’)
Nhận ra hình tam giác từ các vật thật.


-Hướng dẫn HS :


-GV có thể nêu các mẫu khác sách Tốn 1.
-Nhận xét bài làm của HS.


<b>HOẠT ĐỘNG IV</b>: <b>Trị chơi</b>.(8’)
Nhận biết nhanh hình tam giác.


-GV gắn lên bảng các hình đã học(VD: 5hình
vng, 5 hình trịn, 5 hình tam giác).


Phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua.



<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: <b>Củng cố, dặn dị</b>: (5’)
-Vừa học bài gì?


-Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình
trịn, hình tam giác ( ở trường hoặc ở nhà)ø.


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để
học bài: “Luyện tập”.


Nhận xét tuyên dương.


-HS dùng các hình tam giác ,hình
vng có màu sắc khác nhau để xếp
thành các hình (như một số mẫu trong
sách Tốn 1).


-HS xếp xong hình nào có thể đặt tên
của hình.


3HS lên bảng thi đua , mỗi em chọn
nhanh hình theo yêu cầu của GV.


Trả lời.
Lắng nghe.


RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :






---Môn : Thể dục


Bài1:<b>TỔ CHỨC LỚP – TRỊ CHƠI</b>
<b>A.MỤC TIÊU</b>


-Bước đầu biết được một số nội quy tập luyện cơ bản.


-Biết làm theo GV sửa lại trang phục cho gọn gàng khi tập luyện.
-Bước đầu biết cách chơi trò chơi.


<b>B. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:</b>
<b> </b>Sân trường


C. NOÄI DUNG CƠ BẢN


<b>PHẦN NỘI DUNG</b> <b>ĐL</b>
<b>VĐ</b>


<b>U CẦU KĨ THUẬT</b> <b>BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THỰC HIỆN</b>


<b>I. MỞ ĐẦU :</b>


1. Nhận lớp


2. Kiểm tra bài cũ
3. Phổ biến bài mới





6-10' - Lớp trường tập trung báo
cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

4. Khởi động
- Chung


- Chuyên môn


<b>II. CƠ BẢN : </b>


1.Giới thiệu CTTD
lớp 1.


2. Phổ biến nội quy,
yêu cầu tập luyện
3. Biên chế tổ tập
luyện


4. Trò chơi : “Diệt
các con vật có hại”.
3. Chạy bền


<b>III. KẾT THÚC :</b>


1. Hồi tĩnh
2. Nhận xét
3. Xuống lớp


1-2'
2-3'



18-22'
3-4'
2-3'
2-3'
6-8'
4-6'
1-2'
3-4'


- Giới thiệu chương trình, tổ
chức lớp. Trị chơi " “diệt các
con vật có hại”. Chấn chỉnh
đội ngũ, trang phục tập luyện.
- Hát và vỗ tay


- Giậm chân tại chỗ, đếm to
theo nhịp 1-2, 1-2,….


- GV giới thiệu tóm tắt
chương trình .


- GV phổ biến


-Nội quy tập luyện, trang
phục tập luyện.


- Chia 4 tổ tập luyện


- GV nêu cách chơi và luật


chơi


- 5 HS làm mẫu
- Cả lớp chơi thử
- Cả lớp thi đua


- Chạy 15 m ( Khi chạy phải
hít thở đều, phân phối đều sức
trên đoạn đường chạy )


- Hát và vỗ tay


- Hệ thống bài. GV nhận xét,
đánh giá tiết học


- GV hô " THỂ DỤC" - Cả
lớp hô " KHOẺ"


- Tập trung 4 hàng ngang ( đứng
tại chỗ)


- Tập trung 4 hàng dọc
- Tập trung 4 hàng ngang
- Tập trung 4 hàng ngang


- Tập trung 4 hàng ngang


- Chạy vòng tròn


- Đội hình 4 hàng ngang, đứng tại


chỗ


- Đội hình 4 hàng ngang


RÚT KINH NGHIỆM:


………
………..


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ LỚP </b>
<b>I.Đánh giá</b>


<b>1. Học tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Vệ sinh</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>4. Tuyên dương- phê bình</b>


a. Tuyên dương


<b>1</b> <b>Họ và tên HS</b> <b>Lí do</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>


<b>6</b>


b. Phê bình


<b>1</b> <b>Họ và tên HS</b> <b>Lí do</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<b>II. Cơng việc tuần tới</b>


<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>


<b>Duyệt tuần 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×