Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài giảng Hình học 10 - Bài 2: Tổng và hiệu của hai véc tơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.08 KB, 37 trang )


Hai ngêi cïng kÐo mét con thuyÒn

1


F
F1



F2

Hai ngêi cïng kÐo mét con thun
víi hai lùc F1 và F2
Hai lực F1 và F2Tạo nên hợp lực F
là tổng của F1 và F2
Làm thuyền chuyển động

2


Sở giáo dục và đào tạo Hải Phòng
Trờng THPT Trần Hng Đạo
* *

Bài 2:Tổng vµ hiƯu cđ

Ngêi thùc hiƯn: Ngun Th
3



1.Tổng của hai véc tơ
Định nghĩa:Cho hai véc tơvà
a b Lấy một điểm A bất kỳ
Vẽ AB = a và BC = b .Véc tơ ACđợc gọi là tổng của hai v
tơ a và b Ta ký hiệu tổng của hai véc
là a
a và
+ bb
Vậy AC = a + b
ãB

Chú ý:
AB + BC = AC

a

b



a+b

Với mọi bộ ba điểm A,
ã
C


F
F1




F2

Hai ngêi cïng kÐo mét con thun
víi hai lùc F1 và F2
Hai lực F1 và F2Tạo nên hợp lực F
là tổng của F1 và F2
Làm thuyền chuyển động

5


2.Quy tắc hình bình hành.

Nếu ABCD là hình bình hành
AB th×
+AD = AC

C

B

A

D
6



3.Tính chất của phép cộng các véc tơ
Với ba véc t¬ a , b, c tuú ý ta cã
a + b = b + a (tÝnh chÊt giao ho¸n)
a + b + c = a +(b + c ) (TÝnh chÊt kÕt hỵp)
a + 0 = a + 0 = a (tính chất của véc tơ - không)
C
Kiểm tra các tÝnh chÊt cđa phÐp céng b»ng h×nh
1
B
b
c
a
+b
a
a
+ b) +c
a
a
(
D
+
b
A

b

E

7



Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn phơng án đúng trong các bài tập sau
1.Ch o I là trung điểm của đoạn thẳng AB , ta

(a)IA + IB = 0 ;
(b)IA + IB = 0 ;
(c)A I = BI ;
(d) IA = IB

Tr¶ lời:Phơng án (a) đúng

8


Câu hỏi trắc nghiệm

2.Cho hình bình hành ABCD .Ta có:
(a) AB + AC = DB + DC;
BC;

(b) AB = DB +

(c)AB + CB = CD + DA ;
=0

(d) AC + BD

Phơng án (b) đúng



Câu hỏi trắc nghiệm

3.Cho năm điểm A,B,C,D,E .Tổng AB + BC +
CD + DE bằng:
(a) 0;
(b)EA;
(c)AE ;
(d)
BE.

Phơng án (c) ®óng


Câu hỏi trắc nghiệm

4.Cho hai véc tơ a và b sao cho a + b = 0
dùng OA = a, OB = b.Ta đợc:
(a) OA = OB;
(b) O là trung điểm của đoạn AB;
(c)B là trung điểm của đoạn OA;
(d) A là trung điểm của đoạn OB.

Phơng án (b) đúng

11


Câu hỏi trắc nghiệm


5.Cho hai véc tơ a và b ®èi nhau. Dùng OA =
a, AB = b.Ta ®ỵc:
(a) O ≡ B;
(b) A ≡ B;
(c) O ≡ A;
(d)OA = OB.

Ph¬ng ¸n (a) ®óng

12


Câu hỏi trắc nghiệm
6.Cho tam giác đều ABC, O là tâm đờng tròn
ngoại tiếp tam giác.Ta có:
(a) OA +OB = OC
(b)OA + OC = OB
(c) OA = OB + OC
(d ) OA + OB = CO

Trả lời : Phơng án (d) ®óng


Câu hỏi trắc nghiệm
7.Cho hình bình hành ABCD, O là giao ®iĨm
hai ®êng chÐo.Ta cã:
(a) OA +OB =CO + DO;
(b)OA + OB + OC +
OD = AD
(c) OA + OB +OC = OD ;

+ DO

(d ) OA +BO = CO

Tr¶ lời : Phơng án (a) đúng

14


Câu hỏi trắc nghiệm
8 .Cho tam giác ABC, trung tuyến AM.Trên cạnh
AC lấy điểm Evà F sao cho AE = EF = FC ;BE căt
AM tại N,Thế thì
(a) NA +NB + NC = 0;
(c) NB + NE = 0 ;

(b)NA + NM = 0
(d ) NE + NF = EF

Tr¶ lời : Phơng án (b) đúng

15


Câu hỏi trắc nghiệm
9.Cho hình bình hành ABCD, O là ®iĨm bÊt
kú trªn ®êng chÐo AC.Ta cã:
(a) OA +OC = OB + OD;
(b)OA + OB + OC +
OD = 0

(c) OA + OB = OC+ OD ;

(d ) OA +OD = 0

Trả lời : Phơng án (a) đúng

16


4.Hiệu của hai véc tơ
2

a
A
OA

và OB

ã
O
*)Cùng độ dài
*)Ngợc hớng

-a
B
=>

Ta nói OA và OB
là hai véc tơ đối nha


Đn:Cho véc tơ Véc
a
tơ cùng độ dài và ngợc hớngavới
đợc
17
a kítơ
hiệu làagọi là véc tơ đối của véc


4.Hiệu của hai véc tơ
a) véc tơ đối
Đn:Cho véc tơ V
a éc tơ cùng độ dài và ngợc hớngavới
đợc
a kítơ
hiệu làagọi là véc tơ đối của véc

Ví dụ 1:Cho hình bình hành ABCD, tâm O HÃy chỉ ra v
mỗi véc AB,OA,AD,

BO, 0
B

C

OA có véc tơ đối là véc
OC t

AD có véc tơ đối là véc
CB tơ


O
A

AB có véc tơ đối là véc
BA t

BO có véc tơ đối là véc
DO t

Chú ý Véc tơ đối của véc t
D

là véc tơ 0

18


4.Hiệu của hai véc tơ
a) Véc tơ đối
Đn:Cho véc tơ V
a éc tơ cùng độ dài và ngợc hớngavới
đợc
a kítơ
hiệu làagọi là véc tơ đối của véc

Ví dụ:2 Cho tam giác ABC với các trung điểm của AB,AC,B
lợt là F,E,DA
EF = - DC
BD = - EF

F

B

EA = - EC

E

C

19


4.Hiệu của hai véc tơ
a) Véc tơ đối
đợc
Đn:Cho véc tơ V
a éc tơ cùng độ dài và ngợc hớngavới
a kítơ
hiệu làagọi là véc tơ đối của véc

3
Cho AB + BC = HÃy
0 chứng tỏ BC là véc tơ đối củaAB
véc t¬
A

B

AB + BC = AC => AC = 0 C trïng A

AB + BC = 0
=> BC = BA

Mµ BAlµ véc tơ đối của véc=>
tơBC
ABlà véc tơ đối của véc t
=> Cã thÓ viÕt
AB + BC = AB
+ ( - AB) = AB - AB = 020


4.Hiệu của hai véc tơ

a) Véc tơ đối

Đn1:Cho véc tơVéc
a tơ cùng độ dài và ngợc hớngavới
đợc
a kítơ
hiệu làagọi là véc tơ đối của véc

b) Định nghĩa hiệu của hai véc t

Cho hai véc a
tơvà b Ta gọi hiệu hai véca tơ
và b là véc tơ
a +(- b)

,kí hiệua - b


VËy a - b = a +(- b)

Ghi nhí : AB = OB - OA

4 HÃy giải thích vì sao hiệu của hai véc tơ OB và OA
OB - OA = OB + AO = AO + OB = AB
21


Tóm tắt
ã 1)Phép toán tìm hiệu hai véc tơ gọi là phép
trừ véc tơ.
ã 2)Với ba điểm tuỳ ý A,B,C ta có:

(quy tắc 3 điểm)
AB + BC = AC
AB - AC = CB(quy t¾c trõ)

22


áp dụng
a)Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB IA + IB = 0
b)Điểm G là trọng tâm cđa tam gi¸c ABC  GA + GB + GC
A

Chøng minh
*)ID = IG
IB = IC
BGCD là hình bình

ãN

*) GB + GC = GD



G
B
I

C



*)ID = IG
IA = 2GI => GA =
=>GB + GA = - GD

ã

D

=>đpcm
23


Câu hỏi và bài tập

1.Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B sao c
Vẽ các véc tơ:MA + MB và MA MB.


24


Câu hỏi và bài tập

2.Cho hình bình hành ABCD và mét ®iĨm M t ý.Chøn
MA + MB = MC + MD

25


×