Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Tuan 3B1GAlop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.11 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 3


Ngày soạn : 1 - 9 - 2010
Ngày dạy :


Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
<b>Chào cờ</b>


<b>Tập trung toàn trờng</b>
<b>Toán</b>


Tiết 11: ÔN TậP Về HìNH HọC


<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Tớnh c dài đờng gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- BTCL: Bài 1 , 2 , 3.


<b>II. Cỏc hot ng dy-hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Dạy học bài mới</b>
- Giới thiệu bài lên bảng
- Ghi tựa bài lên bảng
<b>2. Hớng dẫn ôn tập</b>


<b>Bi 1: Nhm củng cố cách tính độ dài</b>
đờng gấp khúc GV cho HS quan sát


hình SGK để biết đờng gấp khúc
ABCD gồm ba đoạn: AB=34 cm,
BC=12cm, CD=40cm, rồi tính độ dài
đờng gấp khúc đó.


- Muốn tính độ dài đờng gấp khúc ta
làm nh thế nào?


b.Nhằm củng cố cách tính chu vi hình
tam giác. GV cho HS hận biết độ dài
các cạnh hình tam giác MNP.


Em con ngời nhận xét gì về chu vi của
hình tam giác MNP và của đờng gấp
khúc ABCD?


<b>Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài</b>


<b>Bài 3: Yêu cầu HS quan sát hình và </b>
h-ớng dẫn các em đánh số thứ tự nh hình
bên.


Cho HS tự đếm để có:


- 5 hình vuông (4 hình vuông nhỏ và 1
hình vuông to).


- 6 hình tam giác (4 hình tam giác nhỏ
và 2 hình tam giác to)



GV chữa bài và cho điểm.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


HS tự giải


Bài giải


di ng gp khỳc ABCD l:
34+12+40=86(cm)


Đáp số:86cm


Ta tớnh tng di cỏc on thẳng của
đ-ờng gấp khúc đó.


MN=34cm, ND=12cm,MP=40cm. Sau đó
HS tự tớnh chu vi hỡnh tam giỏc MNP.


Bài giải


Chu vi hình tam giác MNP là:
34+12+40=86(cm)


Đáp số:86 cm


-Chu vi hỡnh tam giỏc MNP bằng độ dài
đuờng gấp khúc ABCD.


HS ôn lại cách đo độ dài đoạn thẳng (đo
đ-ợc AB=3cm, BC=2cm, DC=3cm,



AD=2cm)


Từ đó tính đợc chu vi hình chữ nhật ABCD
Bài gii


Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
3+2+3+2=10(cm)


Đáp số:10cm


A


B <sub>C</sub> D


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Xem bài tới: Ôn tập về giải toán.
- Nhận xét tiết học:


<b>Tp đc - K chuyn</b>
Tiết 7 – 8: ChiÕc ¸o len


<b>I. Mục đích, u cầu</b>


<b>A. Tập đọc</b>


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy giữa các cụm từ; bớc đầu biết đọc phân
biệt lời nhân vật với lời ngời dẫn chuyện.



- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu, quan
tâm đến nhau (trả lời đợc các CH 1, 2 ,3, 4 trong SGK)..


<b>B. Kể chuyện</b>


- Kể lại từng đoạn của câu chuyn dựa theo các gợi ý.


- HS khỏ gii kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan.


- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; kể
tiếp được lời bạn.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa bµi đọc


- Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn của truyn Chic áo len.


III. cỏc hot ng dy hc


Giáo viên Häc sinh


<b>A. Kiểm tra bµi cũ</b>


GV gọi HS đọc bµi cô giáo tí hon.
<b>B. Dy bài mi</b>


<b>1. Gii thiu chim và bài c</b>
-GV ghi tên bài lên bng.



<b>2. Luyn c</b>
- GV c toàn bài
<b>a. c tng câu</b>


<b>b. c tng on trước lớp.</b>


GV nhắc nhở c¸c em nghỉ hơi đóng,đọc
đoạn văn với giọng thÝch hợp.


<b>c. Đọc từng đoạn trong nhãm</b>
<b>d. 3, 4 nhãm tiếp nối nhau đọc ĐT</b>
<b>3. Hng dn tìm hiu bài:</b>


-Chic áo len ca bn Hoà p và tin li
nh th nào?


-Vì sao Lan dỗi m?


-Anh Tun nói vi m nhng gì?


-2 HS c bài, và tr li câu hi 2, 3
sau bài.


HS quan sát tranh minh ha ch im


và bài c.
-C lp theo dâi.


- HS tiếp nối nhau đọc.



-HS tiếp nối nhau đọc 4 on trong bài
Nm cun tròn trong chic khn bông
m áp./Lan ân hn quá.//Em mun ngi
dy xin li m và anh/nhng li xu h
vì mình à v ng//


HS nhc li ngha nhng t khó trong
SGK:bi ri, thì thào, ©u yếm.


-HS từng nhãm đọc.


-HS từng nhãm đọc đoạn 1 vµ 4.2,3 HS
đọc cả bµi.


-HS đọc từng đoạn vµ trao i tìm hiu
ni dung bài.


- áo màu vàng có dây kÐo ở giữa, cã
mũ để đội, ấm ơi lµ ấm.


- 1HS đọc thµnh tiếng đoạn 2.
Cả lớp đọc thm on vn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Vì sao Lan ân hn?


-GV có th trao i thêm vi HS nhng
câu hi:


-Các em có khi nào òi cha m mua cho


những thứ đắt tiền lµm bố mẹ phải lo lng
không? Có khi nào em di mt cách vô lí
không?


<b>4. Luyện đọc lại</b>


-GV nhận xÐt chọn nhãm đọc hay.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 3.


- Mẹ h·y dµnh hết tiền mua áo cho em
Lan. Con không cn thêm áo v× con
khỏe lắm. Nếu lạnh, con sẽ mc thêm
nhiu áo c bên trong.


C lp c thầm đoạn 4.
-HS ph¸t biểu tự do.


-Cả lớp đọc thầm toµn bµi, suy ngh,
tìm mt tên khác cho truyện. HS ph¸t
biểu tự do.


- HS t hình thành c¸c nhãm mỗi
nhãm 4 em tự ph©n vai người dẫn
chuyện, Lan, Tuấn Mẹ. 3,4 HS thi đọc
truyện theo vai.


KĨ chun


<b>1. GV nªu nhiệm vụ</b>



Dựa vào các câu hỏi gợi ý trong SGK, kể
từng đoạn câu chuyện chiếc áo len theo
lời của Lan.


<b>2. Hớng dẫn HS kể từng đoạn của câu</b>
<b>chuyện theo gợi ý</b>


- Giúp HS nắm đợc nhiệm vụ GV giải
thích 2 ý trong yêu cầu:


- Kể mẫu đoạn 1


GV m bng phụ đã viết gợi ý kể tng
on trong SGK


- Kể các đoạn 2, 3, 4


Theo cách t¬ng tù, GV mêi HS thi kĨ tríc
líp.


GV nhËn xÐt


<b>* Củng cố, dặn dò</b>


- Cõu chuyn trờn giỳp em hiu ra điều gì?
- Dặn HS tập kể câu chuyện đã học cho
bạn bè và ngời thân ở nhà nghe.


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



1HS đọc toàn văn phần đề và gợi ý của
bài cả lớp ĐT.


1HS đọc 3 gợi ý kể đoạn 1 (chiếc áo
đẹp) cả lớp ĐT theo.


1 HS khá giỏi nhìn 3 gợi ý kể mẫu đoạn
1, theo lêi cđa Lan.


(ý 1) Mùa đơng năm nay đến sớm. Gió
thổi lạnh buốt.


(ý 2): Mấy hơm nay, tơi thấy bạn Hịa ở
lớp tơi mặc một chiếc áo len màu vàng
đẹp i l p.


(ý 3) Đêm hôm ấy, tôi nói với mẹ,
3,4 HS tiếp nối nhau nhì các gợi ý trên
bảng nhËp vai nh©n vËt Lan thi kĨ tríc
líp các đoạn 2 (Dỗi mẹ), 3 (nhờng
nhịn) 4.(Ân hận).


Cả lớp bình chọn ngời kể tốt, ngời kể
có tiến bé.


- Giận dỗi mẹ nh bạn Lan là không nên.
-Không nên ích kỉ, chỉ nghĩ đến mình.
-Trong gia đình phải biết nhờng nhịn,
quan tâm đến ngời thân.



Thứ ba ngµy 7 tháng 9 năm 2010
<b>Tự nhiên xà hội</b>


Tiết 5: Bệnh lao phỉi


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trơng lành, ăn đủ chất để phịng bệnh lao phổi.
- Biết đợc nguyên nhân gây bệnh và tác hi ca bnh lao phi.


- Tuân theo các chỉ dẫn của bác sĩ khi bị bệnh.


- HS cú ý thc cùng với mọi ngời xung quanh đề phòng bệnh lao phi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giáo viên: Các hình trong SGK, bảng phô
Häc sinh : SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học ch yu </b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Khi ng : </b>


- Phịng bệnh đờng hơ hấp
- Nhận xét bài cũ.


<b>2. Giới thiệu bài: - Ghi bảng.</b>
<b>Hoạt động 1: làm việc với SGK </b>
<b>+ Bớc 1 : Làm việc theo nhóm</b>



- Giáo viên yêu cÇu häc sinh quan sát
hình 1, 2, 3, 4, 5 trang 12 SGK .


- Giáo viên cho học sinh thảo luận và trả
lời các câu hỏi :


+ Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì ?
+ Ngời bị mắc bệnh lao phổi thờng có
các biểu hiện nào ?


+ Bệnh lao phổi có thể lây từ ngời bệnh
sang ngời lành bằng con đờng nào ?


+ Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với
sức khỏe của bản thân ngời bệnh và
những ngời xung quanh ?


<b>+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp</b>


- Giáo viên gọi đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận của nhóm mình.
- Giáo viên chốt ý :


 BƯnh lao phỉi lµ bƯnh do vi khn lao


gây ra. ( Vi khuẩn lao cịn có tên là vi
khuẩn Cốc. Đó là tên bác sĩ Ro-be Cốc
ngời đã phát hiện ra vi khuẩn này).
Những ngời ăn uống thiếu thốn, làm việc


quá sức thờng dễ bị vi khuẩn lao tấn
công vỏ nhim bnh.


Ngời bệnh thờng ăn không thấy ngon,


ngời gây đi và hay sèt nhÑ vào buổi
chiều. Nếu bệnh nặng, ngời bệnh có thể
ho ra máu và có thể bị chết nếu không
đ-ợc chữa trị kịp thời.


Bnh ny có thể lây từ ngời bệnh
sang ngời lành qua đờng hơ hấp.


<b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm </b>


* Mục tiêu : Nêu đợc những việc nên
làm và khơng nên làm để để đề phịng
bệnh lao phi.


* Cách tiến hành :


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát


các hình trang 13 SGK
+ Tranh vẽ gì ?


+ Tại sao không nên khạc nhỉ bõa b·i ?
<b>+ Bíc 2 : Lµm viƯc cả lớp</b>


- Những việc làm và hoàn cảnh khiến ta


dễ mắc bịnh lao phổi :


- Nhng vic lm v hon cảnh giúp chúng
ta có thể phịng tránh đợc bệnh lao phổi:
- Khơng nên khạc nhổ bừa bãi vì
<b>+ Bớc 3: Liờn h</b>


- Giáo viên hỏi học sinh :


+ Em và gia đình cần làm gì để phịng


- H¸t


- Học sinh trả lời
- Bệnh lao phổi.
- HS quan sát .


- Hc sinh tho lun nhúm ụi.


- Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung, góp ý.


- Học sinh quan sát.
- Hs nêu


- Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm
khác bổ sung, góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tr¸nh bƯnh lao phỉi ?



- Cho cả lớp đọc lại các việc trên.
* Kết Luận:


 Lao lµ mét bƯnh trun nhiƠm do vi


khuẩn lao gây ra...
<b>Hoạt động 3: Đóng vai </b>
Cách tiến hành :


 Bíc 1: NhËn nhiƯm vơ và chuẩn bị
trong nhóm


Bớc 2: Trình diễn


- Gv cho các nhóm xung phong sắm vai
trớc lớp.


<b>4. Nhận xét, Dặn dò : </b>
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: bài 6: Máu và cơ quan tuần hoàn.


m ca cho ỏnh nắng mặt trời chiếu vào,
không hút thuốc lá, thuốc lào, làm việc
và nghỉ ngơi điều độ.


- Häc sinh chia nhãm, thảo luận, phân vai.
- Các nhóm xung phong sắm vai.


- Học sinh nhận xét.



<b>Toán</b>


Tiết 12: ÔN TậP Về GIảI TOáN


<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp HS:


- Biết giải bài toán về nhiều h¬n, Ýt h¬n”


- Biết giải bài tốn về “hơn kém nhau một số đơn vị” (tìm phần “nhiều hơn” hoặc
“ít hơn”)


- BTCL: Bµi 1,2,3.


<b>II. Các hoạt động dạy - học ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. n nh lp</b>
<b>2. Kim tra</b>


<b>3. Dạy học bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài và ghi tựa bài lên</b>
<b>bảng.</b>


<b>b. Hớng dẫn ôn tập bài toán về nhiều</b>
<b>hơn, Ýt h¬n.</b>



<b>Bài 1: Gọi 1 HS đọc đề bài.</b>


GV cho HS tự giải. HD HS vẽ sơ đồ.


<b>Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài .</b>
Củng cố giải toán về “ít hơn”.
GV cho HS tự giải.


<b>Bµi 3:</b>


<b>a.Giới thiệu bài toán về “Hơn kém</b>
nhau một số đơn vị” Yêu cầu HS quan
sát hình minh họa: GV hớng dẫn HS.
-Hàng trờn có my qu cam?


-Hàng dới cà mấy quả cam?


Hàng trên nhiều hơn dới mấy quả cam?
Cho tơng ứng mỗi quả ở hàng dới với
một quả ở hàng trên, ta thấy số cam ở


- Hát




Đội Một
§éi Hai



Bµi giải


S cõy i Hai trng c l:
230+90=320(cõy)


Đáp số:320 cây
Buổi sáng


Buổi chiều


Bài giải


Bui chiu ca hng bn c s lớt xng l:
635-128=507(l)


Đáp số:507 lít xăng
Hàng trên có 7 quả cam


Hàng dới có 5 quả cam


Muốn tìm số cam ở hàng trên nhiều hơn số
cam ở hàng dới mấy quả ta lấy 7 quả cam
bớt đi 5 quả cam còn 2 quả cam 7-5=2


Bài giải


230 cây


90 cây



638l


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

hàng trên cà nhiều hơn số cam ở hàng
dới 2 quả.


<b>b. Gi 1 HS đọc đề bài. HS dựa vào bài</b>
trên, có thể gii:


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Yờu cu HS v nh luyện tập thêm về
các dạng toán đã học.


- Xem bài tới: Xem đồng hồ.
- Nhận xét tiết học.


Sè cam ë hàng trên nhiều hơn số cam ở
hàng dới là:


7-5=2 (quả)
Đáp số:2 quả cam


Bài giải


Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là:
19-16=3(bạn)


Đáp số:3 bạn


<b>o c</b>


Tit 3: gi li ha


<b>I. Mục tiªu </b>


- Nêu đợc một vài ví dụ về giữ lời hứa.


- Học sinh biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
- HS có thái độ quý trọng những ngời biết giữ lời hứa.
- Nêu đợc thế nào là giữ lời hứa.


- Hiểu đợc ý nghĩa của việc giữ lời hứa.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>


<b>- Giáo viên: Vở bài tập đạo đức, tranh minh hoạ truyện Chiếc vòng bạc, phiếu</b>
học tập, các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh và màu trắng.


<b>- Học sinh: Vở bài tập đạo đức.</b>


III. Các hot ng dy hc ch yu :


Giáo viên Học sinh


<b>1. Khi ng:</b>


<b>2. Bài cũ: Kính yêu Bác Hồ (tiết 2)</b>
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>- Giới thiệu bài: Giữ lời hứa (tiết 1)</b>
<b>- Hoạt động 1: Thảo luận truyện Chiếc</b>


vòng bạc.


- GV giới thiệu truyện: <i><b>Chiếc vòng bạc</b></i>.
- Giáo viên kể chun, võa kĨ võa minh
ho¹ b»ng tranh.


- Giáo viên u cầu học sinh kể hoặc đọc
lại truyện.


- Chia líp thµnh 6 nhóm và yêu cầu cả
lớp thảo luận các câu hái sau :


+ Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé
sau 2 năm đi xa ?


+ Em bé và mọi ngời trong truyện cảm
thấy thế nào trớc việc làm của Bác ?
+ Việc làm của bác thể hiện điều gì ?
+ Qua câu chuyện trên, em có thể rút ra
điều gì ?


- Giáo viên yêu cầu học sinh đại diện
cho các nhóm phát biểu ý kiến thảo lun
ca nhúm mỡnh.


- Giáo viên hỏi cả lớp :
+ Thế nào là giữ lời hứa ?


- Hát



- Học sinh trả lời


- Học sinh lắng nghe
- 1 - 2 học sinh kể


- HS tiến hành thảo luận nhóm


- Khi gặp lại em bé sau 2 năm đi xa, Bác
vẫn nhớ và trao cho em chiếc vòng bạc.
- Em bé và mọi ngời trong truyện rất xúc
động trớc việc làm của Bác


- Việc làm của bác thể hiện Bác là ngời
đã giữ đúng lời hứa.


- Qua câu chuyện trên, em có thể rút ra
bài học: cần ln ln giữ ỳng li ha
vi mi ngi.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến của mình.
- Học sinh khác lắng nghe, bổ sung
- Líp nhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Ngời biết giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời
đánh giá nh th no ?


- Giáo viên nhận xét câu trả lêi cđa c¸c


nhãm



<b>- Hoạt động 2: Xử lí tình huống </b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm, cho mỗi


nhóm bóc thăm xử lí các tình huống sau:
<b>- Tình huống 1: </b>


<b>- Tình huống 2 : </b>
- Giáo viên hỏi :


+ Giữ lời hứa thể hiện điều gì?


+ Khi không thực hiện đợc lời hứa, ta
cần phải làm gỡ ?


- Giáo viên kết luận:


<b>- Hot ng 3: T liên hệ bản thân. </b>
<b>+ Mục tiêu :</b><i><b> học sinh biết tự đánh giá</b></i>
<i><b>việc giữ lời hứa của bản thân.</b></i>


<b>+ Cách tiến hành :</b>


- GV nêu yêu cầu liên hệ thực tế
- Nhận xét, tuyên dơng


4. <i><b>Củng cố - Dặn dò :</b></i>


- Thực hiện giữ lời hứa với bạn bè và mọi ngời.
- Su tầm các gơng biết giữ lêi høa cđa


b¹n bÌ trong líp, trong trêng.


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài: Giữ lời hứa (tiÕt 2).


điều mà mình đã nói với ngời khác.
- Ngời biết giữ lời hứa sẽ đợc mọi ngời
xung quanh tôn trọng, yêu quý và tin
cậy.


- HS bóc thăm chọn tình huống và tiến
hành thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày nội dung thảo
luận của mình.


- Học sinh khác lắng nghe, bổ sung
- Lớp nhận xét


- Giữ lời hứa thể hiện sự lịch sự, tôn trọng
ngời khác và tôn trọng chính mình.


- Khi khụng thc hiện đợc lời hứa, ta cần
xin lỗi và báo sớm cho ngi ú.


- Học sinh tự liên hệ bản thân và kể lại
câu chuyện, việc làm của mình.


Thứ t ngày 8 tháng 9 năm 2010


<b>Tập Đọc</b>


Tiết 9: QUạT CHO bà NGđ


<b>I. Mục đích, u cầu</b>


- Biết ngắt nghỉ đúng nhịp giữa các dòng thơ; nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và
giữa các khổ thơ.


- Nắm đợc nghĩa và biết cách dùng từ mới (thiu thiu) đợc giải nghĩa ở sau bài đọc.
- Hiểu tình cảm yêu thơng, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà (trả lời
đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc cả bài th).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh ha bi c trong SGK.


- Bảng viết những khổ thơ cần HDHS luyện c v HTL.
<b>III. Cỏc Hot ng dy - hc</b>


Giáo viên Học sinh


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV gọi HS kể lại câu chuyện Chiếc áo len.
Và trả lời câu hỏi: Qua câu chuyện, em hiểu
điều gì?


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bµi:</b>



GV ghi tên bài lên bảng
<b>2. Luyện đọc:</b>


-GV đọc bài thơ với giọng dịu dàng, tình cảm.
-Luyện đọc, kết hp gii ngha t.


<b>a. Đọc từng dòng thơ:</b>


<b>b. Đọc từng khỉ th¬ tríc líp:</b>


GV nhắc nhở các em ngắt nhịp đúng.
GV giúp HS hiểu nghĩa từ mới! thiu thiu.


2 HS tiÕp nèi nhau kể lại câu
chuyện theo lời của Lan (mỗi HS
kể hai đoạn)


-C lp theo dừi GV c


HS ni nhau c 2 dòng thơ chú ý
các từ khã.


HS tiếp nối nhau đọc 4 khổ thơ
ngắt nhịp đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>c. Đọc từng khổ thơ trong nhãm</b>
<b>d. Cả lớp đọc ĐT cả bài thơ.</b>
<b>3. Hớng dẫn tìm hiểu bi:</b>



Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì?


-Cảnh vật trong nhà, ngoài vờn nh thế nào?
-Bà mơ thấy gì?


-Vì sao có thể đoán bà mơ nh vậy?


-Qua bài thơ, em thấy tình cảm của cháu với
bà nh thế nào?


<b>4. Học thuộc lòng bài thơ:</b>


- GV hớng dẫn HS học thuộc tại lớp từng khổ,
cả bài thơ theo cách xóa dần hoặc lấy giấy cho
từng dòng từng khổ thơ.


<b>C. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhn xột tit hc, yờu cu HS về nhà tiếp
tục HTL cả bài thơ và đọc thuộc lũng cho ụng
b, cha m nghe.


Bà em ốm rồi/
Lặng cho bà ngủ//
Hoa cam//hoa khế/
Chín lặng trong vờn/
Bà mơ tay cháu/


Quạt/ đầy hơng thơm//



- Cỏc nhúm c tip ni 4 kh thơ.
- HS đọc thành tiếng đọc thầm tùng
khổ, cả bài thơ, trao đổi thảo luận.
Cả lớp đọc thầm bài thơ.


B¹n quạt cho bà ngủ


- Mi vt u im lng .
B mơ đang thấy cháu đang quạt
h-ơng thơm tới.


- HS trao đổi nhóm rồi trả lời (có
thể nhiều lý do khác nhau).


- Ch¸u rÊt hiếu thảo, yêu thơng,
chăm sãc bµ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tốn</b>


Tiết 13: xem đồng hồ


<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp HS:


- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ các số từ 1 đến 12.
- Củng cố biểu tợng về thời gian (chủ yếu là về thời điểm)


- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong thực tế đời sống hằng ngày.
- BTCL: Bài 1, 2, 3, 4.



<b>II. §å dïng day- häc</b>


- Mặt đồng hồ bằng bìa (có kim ngắn, kim dài, có ghi số, có các vạch chia giờ,
chia phút).


- Đồng hồ để bạn (loại chỉ có 1 kim ngắn và 1 kim dài)
- Đồng hồ điện tử.


<b>III. Các hoạt động dạy-học chủ yu</b>


<b> </b>Giáo viên Học sinh


<b>1. Khi ng : </b>


<i><b>Bài cũ :</b></i><b> Ôn tập về giải toán </b>
GV sửa bài tập sai nhiều của HS
Nhận xét vở HS


<b>2. Bài mới :</b>


- Giới thiệu bài: Đồng hồ


- Hoạt động 1: Ôn tập về thời gian
- Giáo viên hỏi


+ Mét ngµy cã bao nhiªu giê ?


- Hoạt động 2: Hớng dẫn xem đồng hồ
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?



+ §ång hå chØ mÊy giê ?


+ Khoảng thời gian từ 8 gi n 9 gi l bao lõu ?


-Giáo viên làm tơng tự và hỏi


-Giáo viên lu ý học sinh : 8 giờ 30 phút còn gọi


<b>là 8 giờ rỡi.</b>


- Hot ng 3: thc hnh


<b>Bài 1: viết vào chỗ chấm (theo mÉu ) :</b>


-GV gọi HS đọc yêu cầu


-Giáo viên hớng dẫn: bài này yêu cầu các em
nêu giờ ứng với mỗi mặt đồng hồ.


-Giáo viên cho học sinh quan sát đồng hồ thứ
nhất và hỏi :


+ Nêu vị trí kim ngắn ?
+ Kim ngắn chỉ mấy giờ ?
+ Nêu vị trí kim dài ?
+ Kim dài chỉ mấy phút ?
+ Vậy đồng hồ chỉ mấy giờ ?


-Cho häc sinh lµm bµi



-Gọi học sinh tiếp nối nhau c kt qu


-Giáo viên cho lớp nhận xét


<b>Bi 2: Vẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời</b>
<b>gian tơng ứng :</b>


-GV gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS làm bài.


- Gv nhận xét.


<b>Bài 3: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu ):</b>


- Hát


- Một ngày cã 24 giê
- §ång hå chØ 8 giê
- §ång hå chØ 9 giê


- Khoảng thời gian từ 8 giờ đến
9 giờ là 60 phút.


- Khoảng thời gian kim phút đi
từ số 12 đến số 3 là 15 phút


- HS đọc.



- Học sinh quan sát
- Kim ngắn ứng với số 9
- Kim ngắn chỉ 9 giờ
- Kim dài ứng với sè 1
- Kim dµi chØ 5 phót


- Vậy đồng hồ chỉ 9 giờ 5 phút
- HS làm bài


- HS thi đua sửa bài
- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV gọi HS đọc yêu cầu


- GV giíi thiệu cho học sinh biết đây là hình vẽ


cỏc mặt hiện số của đồng hồ điện tử, dấu hai
chấm ngăn cách số chỉ giờ và số chỉ phút. Số chỉ
giờ đứng trớc và số chỉ phút đứng sau.


- Gi¸o viªn hái :


+ Sè chØ giê chØ mÊy giê ?
+ Sè chØ phót chØ mÊy phót ?
+ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


- Yêu cầu HS làm bài.


- Cho học sinh thi đua sửa bài



<b>Bài 4: Nối theo mÉu :</b>


- Cho HS đọc yêu cầu bài


- Giáo viên cho học sinh làm bài.


- Giáo viên cho mỗi dÃy cử 6 bạn thi đua sửa


bi, dóy no thực hiện nhanh, đúng, chính xác thì
dãy đó thắng.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Chuẩn bị tiết học tiếp theo.


- Số chỉ giê chØ 4 giê
- Sè chØ phót chØ 15 phót
- §ång hå chØ 4 giê 15 phót.
- Học sinh làm bài


- Học sinh thi đua sửa bài.
- Líp nhËn xÐt.


- HS đọc.


- Häc sinh lµm bµi


- Häc sinh thi đua sửa bài.
- Lớp nhận xét.



- Thc hnh xem ng h


<b>Chính tả (nghe-viết)</b>
Tiết 5: CHIếC áO LEN


<b>I. Mc đích, u cầu:</b>


Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT2a.


- Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ. (BT3)
- Thuộc lòng tên 9 chữ tiếp thep trong bng ch.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bảng lớp viết nội dung BT2


- Bảng phụ kẻ bảng chữ và tên chữ BT3


III. Cỏc hot ng dy hc:


Giáo viên Học sinh


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS viết bảng lớp


- HS nhận xét từ ngữ bạn viết
- GV nhận xét.



<b>B. Dạy bài mới: </b>


<b>1. Gii thiu bài: GV giới thiệu mục</b>
đích, yêu cầu của bài.


<b>2. Híng dÉn HS nghe viÕt:</b>
<b>a. Híng dÉn chn bÞ:</b>


+Gọi HS đọc đoạn 4 “chiếc áo len”
+Vì sao Lan ân hận?


+Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa?
+Lời Lan muốn nãi với mẹ đợc đặt trong
dấu câu gì?


-GV cho HS tËp viÕt tõ dÔ lÉn.


<b>b. HS nghe GV đọc, viết bài vào vở.</b>
<b>c. Chấm, chữa bài</b>


<b>3. Híng dÉn HS lµm BT</b>
<b>a. BT2: (lựa chọn)</b>


- HS làm BT2a


- 3HS viết bảng lớp: xào rau, sà xuống,
xinh xẻo, ngày sinh, gắn bÃ, khăng khít.


- 1, 2HS c



- Vì em phải làm cho mẹ phải lo buồn, làm
cho anh phải nhờng phần mình cho em.
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.


- HS viết vào bảng con cuộn tròn, chăn
bông, xấu hổ, vờ ngủ,


- 5-7 HS mang vở chấm
- 2HS làm bảng lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- C lớp và GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng:


<b>b. BT3:</b>


- Yêu cầu HS làm miệng
<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Đọc thuộc ngay tại lớp thứ tự 9 chữ và
tên chữ.


- Về nhà học thuộc


- Xem bài tới tập chép Chị em.


a/Cuộn tròn, chân thật, chậm trễ..
- Một HS làm mẫu: gh-giêhát
- HS làm bài vào vở, bảng con
1:g:giê



2:gh:giêhat
3:gi:giê-i
4:h:hát


Thứ năm ngày 9 tháng 9 năm 2010
<b>Toán</b>


Tiết 14: XEM §åNG Hå (tiÕp theo)


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp HS:


-Biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ ở các số từ 1 đến 12, rồi đọc theo hai
cách, chẳng hạn: “8 giờ 35 phút” hoặc “9 giờ kém 25 phút”


-TiÕp tơc cđng cố biểu tợng về thời gian và hiểu biết về thời điểm làm các công
việc hàng ngày của HS.


-BTCL: Bài 1,2,4.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Mụ hỡnh ng h cú th quay đợc kim chỉ giờ, chỉ phút.


III. Các hoạt động dy- hc ch yu


Giáo viên Học sinh



<b>1. Kiểm tra bài cò:</b>


- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà tiết 13.
- Nhận xét, chữa bài và ghi điểm cho HS
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi:</b>
-Ghi tùa bµi lên bảng.


<b>b. Hng dn xem ng h:</b>


- GV cho HS quan sát đồng hồ thứ nhất trong
khung của bài học rồi nêu:


- Sau đã GV hớng dẫn một cách đọc giờ, phút
nữa:


- Các kim đồng hồ đang chỉ 8 giờ 35 phút, em
thử nghĩ xem còn thiếu bao nhiêu phút nữa thì
đến 9 giờ?


- Tơng tự, GV hớng dẫn HS đọc các thời điểm ở
các đồng hồ tiếp theo bằng hai cách.


- Lu ý HS: Th«ng thêng ta chØ nãi giê, phút
theo một trong hai cách: nếu kim dài cha vợt
quá số 6 (theo chiều thuận) thì nÃi theo cách,
chẳng hạn 7 giờ 20 phút, nếu kim dài vợt quá
số 6 (theo chiều thuận) thì nói theo cách, chẳng
hạn: 9 giê kÐm 5 phót”.



<b>3. Lun tËp-thùc hµnh:</b>


<b>Bài 1: BT yêu cầu các em nêu giờ đợc biểu</b>
diễn trên mặt đồng hồ.


- Đồng hồ A chỉ mấy giờ? 6giờ 55 phút còn đợc
gọi là mấy giờ?


- GV cho HS trả lời lần lợt theo từng đồng hồ
rồi chữa bài.


<b>Bài 2: GV cho HS thực hành trên mặt đồng hồ</b>
bằng bìa. Sau đã gọi một vài em nêu vị trí kim
phút trong từng trờng hp tng ng, tng em so


-3 HS làm bài trên b¶ng


-Các kim đồng hồ chỉ 8 giờ 35
phút


-HS cã thể tính từ vị trí hiện tại
của kim dài đến vạch có ghi số 12
là cịn (nhẩm miệng: 5, 10, 15, 20,
25) 25 phút nữa nên các kim đồng
hồ chỉ 9 giờ kém 25 phút. Vậy có
thể nói: 8 giờ 25 phút hay 9 giờ
kém 25 phút đều đợc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

sánh với bài làm của mình sửa sai nếu có.


<b>Bài 3: ( cho vỊ nhµ)</b>


<b>Bµi 4: - GV híng dÉn HS </b>


- Tổ chúc cho HS làm bài phối hợp, chia HS
thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS. Khi làm
bài lần lợt từng HS làm các công việc sau:
- GV quan sát


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về xem giờ.
- Xem bài tíi: Lun tËp


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- HS 1: §äc phần câu hỏi.


- HS 2: Đọc giờ ghi trên câu hỏi
và trả lời.


- HS 3: Quay kim ng h.


- Hết mỗi bức tranh, các HS lại
đổi v trớ cho nhau


<b>Luyn t và câu</b>
Tiết 3 : SO SNH dấu chấm


<b>I. mục tiêu:</b>



- Tìm c nhng hình nh so sánh trong các câu th, câu vn. (BT1)
- Nhận biết c¸c từ chỉ sự so s¸nh trong những c©u đã. (BT2)


- Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn và viết hoa đúng chữ
đầu câu.(BT3)


<b>Ii. đồ đùng dạy học:</b>


- Bốn băng giấy, mỗi băng ghi một của BT1.
- Bảng phụ viết nội dung đoạn văn của BT3.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Gi¸o viên Học sinh


<b>A. Kim tra bài cũ:</b>
- Gi HS làm BT1, BT2


- t câu hi cho b phn in m trong các câu
sau:


- Chúng em là mng non ca t nc.
- Chích bông là bn của trẻ em.


<b>B. Dạy bµi mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bµi: - GV yªu cầu của tiết học</b>
- GV ghi tựa bài



<b>2. Hng dn làm BT</b>
<b>+ BT1: HS c yêu cầu bµi</b>
- Cả lớp vµ GV nhận xÐt
- GV cho HS làm vào v


<b>+ BT2: GV cho HS c yêu cầu bài</b>


- Hng dn HS tìm t ch s so sánh BT1.
- GV cho HS làm bài trên bng (trong băng giấy)
- GV nhận xÐt-cho HS lµm vµo vở


<b>+ BT3: HS c yêu cầu bài tp</b>


- Yêu cu HS đọc kĩ đoạn văn để chấm c©u cho


đóng.


- 2HS lµm BT
- 1HS lµm BT


- Ai lµ măng non ca t nc?
- Chích bông là gì?


- C lp theo dõi.


- HS c ln lt tng câu th,
làm bài trao i theo nhóm ôi.
a) Mt hin sáng tc vì sao.


b) Hoa xao xuyến n nh mây


tng chùm.


c) Tri là cái t ớp lnh. Tri là
cái bp lò nung.


d) Dòng sông là mt ng trng
lung linh dát vàng.


- 1 HS c yêu cầu bài


- 4HS lên bng tìm t chỉ sự so
s¸nh gạch dưới Từ đóng: Tựa,
như, lµ, lµ,lµ.


+ HS đọc đề cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp lµm bµi vµo vở


- 1HS sửa bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Vit hoa ch cái u câu
- C lp và GV nhn xét.
<b>C. Cng c, dn dò:</b>


- HS nhắc lại nội dung vừa học
- Nhận xÐt tiết hc.


- V nhà xem các bài tp à làm


- Xem bài ti.M rng vn t gia ình. ôn tp
câu Ai là gì?



loi gii.


Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
<b>Tp làm vn</b>


Tit 3: K v gia đình
điền vào giấy tờ in sẵn


<b>I. mơc tiªu:</b>


- HS k li c mt cách n gin v gia ình với người bạn mới quen theo
gỵi ý. Qua đã rÌn luyn cho HS cách nói lu loát, t tin và cách nói trn vn (BT1).


- Biết vit Đn xin phép nghØ học đóng mẫu (BT2).


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu đơn xin nghØ học photo ph¸t cho HS (nếu có)
- V BT.


<b>III. cỏc hot ng dy hc</b>


Giáo viên Häc sinh


<b>1. Kiểm tra bµi cị: GV gọi HS KT đọc lại</b>
đơn xin vµo Đội


- GV nhận xÐt-ghi điểm.



<b>2. Bµi mới: Gii thiu bài: GV ghi ta bài</b>
lên bảng.


- H<b>ng dẫn HS lµm bµi:</b>


* BT1: Gi HS c yêu cu bài


- K về gia đ×nh m×nh cho một người bn
mi quen các em k 5-7 câu


- Gia đ×nh em cã những ai? Lµm những
việc gì? Tính tình th nào?


Gọi HS kể- HS nhận xÐt
* BT2: HS đọc yªu cầu BT.
Nêu trình t ca lá n ?


- Gi HS nêu miệng
- GV cho HS lµm bµi


- GV gọi HS mang vở chấm 5-7 HS. GV
nhận xÐt.


<b>3. Cũng cố, dặn dß:</b>


- Nhớ mẫu đơn để thực hµnh viết đơn xin
nghØ học khi cần.


- 3 HS c bài.



- 1 HS c yêu cu c lp c thầm.
- Đại diện c¸c nhãm thi nhau kể


- 1 HS c mu n
- Quc hiu và tiêu .
- a im ngày tháng.
- Tên ca n


- Tên ca ngi nhn n
- Họ tªn người viết đơn
- Lý do viết đơn


- ý kin và ch ký ca gia ình HS
- Ch ký của HS


- 2 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Xem bµi tới: Nghe kể: Dại gì mà i.
in vào giy t in sn.


<b>Toán</b>
Tiết 15: LUYệN TậP


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giỳp HS: - Bit xem giờ (chính xác đến 5 phút).
- Biết xác định 1/2 , 1/3 của một


- Ôn tập củng cố phép nhân trong bảng; so sánh giá trị số của hai biểu
thức đơn giản giải toán cã lời văn…



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II. Cỏc hot ng dy-hc ch yu</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. ổn định :</b>
<b>2. Kiểm bài cũ:</b>
<b>3. Dạy học bài mi:</b>
<b>a. Gii thiu bi:</b>


Nêu mục tiêu bài học và ghi tựa bài lên bảng.
<b>b. Hớng dẫn luyện tập</b>


<b>+ Bài 1: HS xem đồng hồ rồi nêu giờ</b>
đúng ở đồng hồ tơng ứng.


- GV có thể dùng mơ hình đồng hồ, vặn
kim theo giờ để HS tập đọc giờ tại lớp.
<b>+ Bài 2: Yêu cầu HS đọc tóm tắt-dựa vào</b>
tóm tắt để tìm cách gii.


<b>+ Bài 3: Yêu cÇu HS quan sát hình vẽ</b>
phần:


a. Hi: Hỡnh nào đã khoanh vào một phần
ba số quả cam? Vì sao?


- Hình 2 đã khoanh vào một phần mấy số
quả cam?



b. Cả hai hình trên đều trả lời “đợc”.


<b>+ Bµi 4: (cho về nhà) GV yêu cầu HS tính</b>
kết quả rồi mới điền dấu ><=


- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố - dặn dò:</b>


- Yờu cu HS v nhà làm LT thêm về xem
đồng hồ, về các bảng nhân,bảng chia đã học.
- Xem bài tới: Luyện tập chung.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- H¸t


A.6 giê 15 phót.
B.2 giê rỡi.


C. 9 giờ kém 5 phút.
D. 8 giờ.


Bài giải:


Bn chic thuyn ch c s ngi l:
5x4=20 (ngi)


Đáp số: 20 ngời.



-Hỡnh 1 đã khoanh vào một phần ba số
quả cam.Vì có tất cả 12 quả cam,chia
thành 3 phần bằng nhau thì mỗi phần
có 4 quả cam hình 1 đã khoanh vào 4
quả cam.


-Hình 2 đã khoanh vào ẳ số quả cam.
-ở hình 3 có 2 hàng nh nhau, đã
khoanh vào 1 hàng; ở hình 4 có 4 cột
nh nhau, khoanh vào 2 cột đều khoanh
vào số bông hoa.


4 x 7 > 4 x 6
28 24
4 x 5 = 5 x 4
20 20
16 : 4 < 16 : 2
4 8


- Có thể nói 4 lấy 7 lần thì lớn hơn 4
lấy 6 lần; 4x5=5x4, vì đổi chỗ các thừa
số trong một tích không thay đổi 16:
4<16:2; 16 chia làm 4 phần thì bé hơn
16 chia làm 2 phần.


<b>ChÝnh T¶ (TËp chÐp)</b>
TiÕt 6: CHÞ EM


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>



RÌn kÜ năng viết chính tả:


- Chộp li ỳng chớnh t, trỡnh bày đúng bài thơ lục bát Chị em (56 chữ)


- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: tr/ch, ăc/oăc (BT2), (BT3).


<b>II. §å dïng dạy - học</b>


- Bảng phụ viết bài thơ chị em.
- Bảng lớp viết bài tập 2.


III. Cỏc Hot ng dy -hc


Giáo viên Học sinh


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS viÕt b¶ng líp


- Gọi 3HS đọc thuộc lịng đúng 19 ch v
tờn ch ó hc.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


Nêu mục đích, u cầu tiết học.
<b>2. Hớng dẫn HS tập chép</b>
<b>a. Hớng dẫn chuẩn bị</b>
- GV c bi th (Bng ph)



-Ngời chị trong bài thơ làm những việc gì?
- Bài thơ viết theo thể thơ gì?


- Chữ nào trong bài viết hoa?
- HS viết các từ khó dễ lẫn


<b>b. HS nhìn sách GK chép bài vào vở.</b>
<b>c. Chấm chữa bài.</b>


<b>3. Hớng dẫn HS làm BT</b>
<b>a. BT2: Gäi HS nªu y/c BT </b>
- Gäi 2,3 HS thi làm bài
- Cả lớp GV nhận xét
<b>b. BT3a</b>


- Gi HS đọc y/c BT
- Cả lớp và GV nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học


- Viết từ sai mỗi từ 1 hàng (viết lại đúng)
- Xem bài tới:Nghe viết:


- Ngêi mÑ.


- 2, 3 HS đọc lại


- Chị trải chiếu buông màn, ru em
ngủ



- Thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng
dới 8 chữ.


- Các chữ đầu dòng.


HS viết vào bảng con ngời trải chiÕu,
lim dim, luèng rau, chung lêi,…
- 5-7 HS mang vë chÊm


- 1HS đọc y/c bài. Cả lớp làm vào
bảng con đọc ngắc ngứ, ngoc tay
nhau, du ngoc n.


- HS làm bảng con
- Cả lớp làm vào vở
a/chung - trèo - chÇu


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Ký duyệt của BGH</b></i>


...
...
...
...
<b>Sinh hoạt lớp</b>


<b>I. Đánh giá, nhận xét công tác trong tuần:</b>
1. Ưu điểm:


...
...


...
...
...
...
...
...
2. Nhợc điểm:


...
...
...
...
...
...
<b>II. Triển khai công việc tuần tới:</b>


...
...
...
...
...
<b>III. Giao lu văn nghệ:</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×