Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Giao an lop 4 tuan 6 CKTKN hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.09 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH GIẢNG DẠY TUẦN 5</b>



Thứ Mơn Tên bài dạy


HAI
20/ 9/ 2010


Tậpđọc


Tốn


Lịch Sử


Đạo đức


Chào cờ


Những hạt thóc giống
Luyện tập


Nước ta dưới ách đô hộ của các triều đại phong
kiến phương Bắc


Biết bày tỏ ý kiến (T1)


BA
21/ 9/2010


Chính tả


Tốn



LTVC
Địa lí


Thể dục


Những hạt thóc giống (N-V)
Tìm số trung bình cộng


MRVT: Trung thực – Tự trọng
Trung du Bắc Bộ


Chun



22/ 9/ 2010


Tập đọc


Kể chuyện


Tốn


Khoa học


Mĩ thuật


Gà Trống và Cáo


Kể chuyện đã nghe, đã đọc


Luyện tập


Sử dụng hợp lí các chất béo và muối ăn


Chun


NĂM
23/ 9/ 2010


Tập làm văn


Tốn


Khoa học


Kĩ thuật


Thể dục


Viết thư (KT viết)
Biểu đồ


Aên nhiều rau, quả chín. Sử dụng thực phẩm sạch và
an tồn


Khâu thường(t2)


Chun


SÁU


24/ 9/ 2010


Tốn


LTVC


Tập làm văn


Âm nhạc


SHL


Biểu đồ (TT)
Danh từ


Đoạn văn trong bài văn kể chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010


Tiết 1 Tập đọc


<b> NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>: Giúp HS


1. Đọc thành tiếng:


- Đọc đúng: gieo trồng, chăm sóc, nơ nức, lo lắng…


- Biết đọc giọng kể chậm rãi, phân biệt lời các nhân vật với lời người kể chuyện.



2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ: bệ hạ, sững sờ, dõng dạc…


- Nội dung: ca ngợi cậu bé Chôm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật.


- Trả lời được các câu hỏi 1,2,3 trong bài.


+ <b>Hs khá, giỏi</b>: Trả lời được câu hỏi 4 SGK
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh sgk, đoạn luyện đọc.
- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động d</b>ạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS đọc thuộc bài “Tre


Việt Nam” và TLCH
- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


b. Hướng dẫn luyện đọc


- Hướng dẫn HS chia đoạn


- Hướng dẫn đọc nối tiếp


- Theo dõi nhận xét


- Rút từ luyện đọc, từ chú giải.
- Tổ chức đọc nhóm


- GV đọc diễn cảm toàn bài


4HS đọc bài


Nhắc lại tựa
1 HS khá đọc


+ Đoạn 1: Từ đầu … trừng phạt


+ Đoạn 2: tiếp theo … nảy mầm được
+ Đoạn 3: tiếp theo … của ta


+ Đoạn 4: còn lại


- HS đọc nối tiếp từng đoạn (2 lượt)


- Đọc trong nhóm 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


c. Tìm hiểu bài:


Đoạn 1: Tổ chức cho Hs đọc thầm
và TLCH


- Nhà vua chọn người như thế
nào để truyền ngôi?


- Nhà vua làm cách nào để tìm
được người trung thực?


+ Nội dung đoạn 1 cho ta biết


điều gì?


Đoạn 2: Đọc và TLCH


- Theo lệnh vua, Chơm đã làm
gì? Kết quả ntn?


- Đến kì nộp thóc, mọi người làm
gì? Chơm làm gì?


- Hành động của cậu bé chơm có


gì khác mọi người?



+ Ý đoạn 2 cho em biết điều gì?


- Thái độ của mọi người ntn khi
nghe Chơm nói?


- Theo em, vì sao người trung
thực là người đáng q?


+ Ý đoạn 3 nói lên điều gì?


- Gọi HS nêu ý nghĩa của bài


d. Đọc diễn cảm:


-Hướng dẫn đọc kĩ từng đoạn


- Treo đoạn 2 đọc diễn cảm


- Nhận xét, ghi điểm
- Nêu ý nghóa


4/ Củng cố, dặn dò:


-Đọc lướt đoạn 1 trả lời


- Vua muốn chọn một người trung thực để
truyền ngôi.


- Phát cho mỗi người dân một thúng thóc


giống đã luộc kĩ về gieo trồng và hẹn: ai
thu hoạch được nhiều thóc sẽ được truyền
ngơi…


- HS phát biểu: Nhà vua tìm người nối ngơi
- Chơm đã gieo trồng, dốc cơng chăm sóc
những thóc khơng nảy mầm


- Mọi người nơ nức chở thóc về kinh thành
nộp cho nhà vua. Chơm khơng có thóc, lo
lắng đến trước vua, thành thật quỳ tâu: Tâu
bệ hạ! Con không làm sao cho thóc nảy
mầm được.


- Dám nói sự thật


* Chơm dám nói lên sự thật


- Mi người sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi
thay cho Chơm vì Chơm dám nói sự thật, sẽ
bị trừng phạt.


- HS khá, giỏi: Vì người trung thực bao giờ


cũng nói đúng sự thật khơng vì lợi ích của
mình mà làm hỏng việc chung…


* Người trung thực dám nói lên sự thật.
- Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng
cảm, dám nói lên sự thật.



- HS nối tiếp nhau đọc lại bài
Luyện đọc cặp đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.


Tiết 2

Tốn



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>: giúp HS :


- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.


- Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây.
- Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào.
- Hs chăm chỉ học bài và làm bài.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ
- HS: bảng con, vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’



1/ Ổn định:
2/ Bài cuõ:


- Gọi HS làm lại BT1,3 tiết truớc
- Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành:


Baøi 1: Nêu miệng


- hướng dẫn Hs làm bài


- Nhận xét, sửa sai


Baøi 2: Làm bảng con, bảng lớp


- Hướng dẫn mẫu cho HS một
phép tính sau đó cho HS làm bài.
- Nhận xét




HS làm bài
Nhắc lại tựa


- Đọc yêu cầu, làm miệng
a. Tháng 4, 6, 9, 11 có 30 ngày



Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 có 31 ngày
Tháng 2 có 28 (hoặc 29) ngày


b. Năm nhuận có 366 ngày


Năm khơng nhuận có 365 ngày
- Đọc yêu cầu, bảng con


3ngày = 72giờ 1<sub>3</sub>ngày = 8giờ


4giờ = 240phút <sub>4</sub>1 giờ = 6phút


8phuùt = 480giaây <sub>2</sub>1 phút = 30 giây…


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’


Bài 3: Làm vở


- Gọi 1 Hs nhắc lại cách tính


- Chấm điểm nhận xét


Baøi 5: Thi nối tiếp


GV nêu từng câu hỏi
- Chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.



a. Thế kỉ XVIII


b. Sinh năm 1380, thuộc thế kỉ XIV
- Đọc yêu cầu


HS trả lời


a. B – 8 giờ 40 phút
b. C – 5008g


Tiết 3

Lịch sử



<b> NƯỚC TA DƯỚI ÁCH ĐÔ HỘ CỦA TRIỀU ĐẠI </b>


<b> PHONG KIẾN PHƯƠNG BẮC</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b> HS biết:


- Biết được thời gian đô hộ của phong kiến phương bắc đối với nước ta: Từ năm 179


TCN đến năm 938.


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dưới ách đô hộ của các triều đại
phong kiến phương bắc.


+ Nhân dân ta phải cống nạp sản vật quý


+ Bọn đô hộ đưa người Hán sang ở lẫn với dân ta, bắt dân ta phải học chữ Hán, sống
theo phong tục của người Hán.



+ <i><b>HS khá, giỏi</b></i>: Nêu được nhân dân ta không chịu làm nô lệ, liên tục đứng lên khởi
nghĩa đánh đuổi quân xâm lược, giữ gìn nền độc lập.


- Hs ham thích tìm hiểu về lịch sử dân tộc.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: phiếu học tập.
- HS: Sgk


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Nước u Lạc ra đời trong hoàn cảnh
nào?


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

14’


16’



a. GTB: Ghi tựa


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 1: Chính sách áp bức bóc


lột của triều đại PK PB từ năm 179


TCN đến năm 938


M


ục tiêu : HS biết được chính sách áp


bức bóc lột của triều đại phong kiến
phương Bắc đối với nhân dân ta


Các


h ti ến hành


- Năm nào thì nước Âu Lạc bị Triệu
Đà thơn tính?


- Sau khi thơn tính được nước ta, các
triều đại PK PB đã thi hành những
chính sách áp bức, bóc lột nào?


- Với chính sách đó nhân dân ta có


chịu giữ gìn được bản sắc dân tộc
không?


- Gv nhận xét, kết luận:


<b>Ho</b>


<b> ạt động 2</b>: Các cuộc khởi nghĩa


chống lại ách đô hộ của Phong kiến


Phương Bắc


M


ục tiêu : Biết được thời gian diễn ra


các cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ
của PK PB


Các


h ti ến hành:


- Yêu cầu HS nêu được các cuộc khởi


nghĩa liên tiếp xảy ra của nhân dân ta
để chống lại ách đô hộ của các triều đại
phong kiến phương bắc.



- Gọi HS trình bày


Nhắc lại


-Thảo luận nhóm 3


- Năm 179 TCN


- Chia nước ta thành nhiều quân, huyện do
chính quyền người Hán cai quản. Bắt dân ta
lên rừng săn voi, tê giác…Đưa người Hán sang
ở lẫn với dân ta, bắt dân ta theo phong tục của
người Hán ….


- Nhân dân ta vẫn giữ bản sắc dân tộc và các


phong tục tập quán như....


Cả lớp


- HS khá, giỏi


<b>TG</b> <b>Các cuộc khởi nghĩa</b>


Naêm 40 KN Hai Bà Trưng
248 Bà Trieäu


542 Lý Bí


550 KN Triệu Quang Phục


772 KN Mai Thúc Loan
766 KN Phùng Hưng
905 KNKhúc Thừa Dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

5’


- Cả lớp


+ Cuộc KN nào đã kết thúc hơn một
nghìn năm đơ hộ của các triều đại PK
PB?


+ Việc nhaân daân ta liên tục khởi


nghĩa chống lại ách đô hộ của các


triều đại PK PB nói lên điều gì?
- Nhận xét, kết luận


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.


+ KN Ngô Quyền với chiến thắng Bạch Đằng
năm 938


+ Nhân dân ta có một lịng nồng nàn u


nước, quyết tâm, bền chí đánh giặc giữ nước.


Tiết 4

Đạo đức



<b>BIẾT BÀY TỎ Ý KIẾN (T1)</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>HS có khả năng:


- Biết được: trẻ em cần phải được bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ


em.


- Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người


khác.


- Biết được trẻ em có quyền bày tỏys kiến về những vấn đề có liên quan.


II/ <b>Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK


- HS: tấm bìa xanh, đỏ, trắng


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


25’


9’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ của tiết trước
- Nhận xét


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 1: Thảo luận nhóm


M


ục tiêu: HS biết nêu một số ý kiến có


HS trả lời
Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8’


8’


5’



liên quan tới bản thân.


Các


h ti ến hành :TTCC 1 NX 6


- Nêu tình huống cho các nhóm thảo
luận


+ Em được phân công làm một việc
không phù hợp với khả năng


+ Em bị cơ giáo hiểu lầm và phê bình
+ Chủ nhật bố mẹ dự định đưa đi công
viên nhưng…xem xiếc.


+ Em muốn được tham gia vào hoạt
động..chưa được phân cơng


- Nhận xét, bổ sung
- Kết luận


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 2<b> </b>: Thảo luận cặp đôi BT1


M


ục tiêu: biết nhận ra hành vi, việc làm



của các bạn


Cách ti ến hành


- GV nêu từng tình huống, gọi HS phát
biểu


- Nhận xét, chốt lại


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 3: Làm cá nhân BT2


M


ục tiêu : HS biết bày tỏ ý kiến của


mình thơng qua các bìa đỏ, xanh, trắng.


Cách ti ến hành: TTCC 1


- GV nêu từng ý kiến
- Nhận xét, kết luận
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.



- ĐT: 6 HS TB


- HS thảo luận sau đó trình bày


- HS trình bày yù kieán


- HS khác bổ sung


- HS phát biểu, nêu nhận xét
+ Ý kiến a đúng


+ Ý kiến b, c sai


- HS đọc yêu cầu


- HS bày tỏ bằng cách giơ phiếu
(Ý kiến a, b, c, d đúng)


- Laéng nghe


Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010


Tieát

1 Chính tả

(N-V)


<b>NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nghe - viết đúng, và trình bày bài chính tả sạch sẽ: biết trình bày đoạn văn cĩ lời
nhân vật.


- Làm đúng các bài tập 2 a/ b


- Viết đúng mẫu chữ


- HS <b>Khá, giỏi</b>: Tự giải được câu đố ở BT 3


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: bảng phụ


- HS: sgk, bảng con.


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


1/ oån định:
2/ Bài cũ:


- Gọi 2 HS lên bảng viết bài, cả


lớp làm bảng con


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa



b. Hướng dẫn HS vieát bài:


+ Nhà vua chọn người như thế


nào để nối ngơi?


+ Vì sao người trung thực là
người đáng q?


- Hướng dẫn HS tìm từ khó viết


trong bài.


- Đọc từ khócho HS viết bảng con


- Nhận xét, sửa sai


- GV đọc lại đoạn viết
- Đọc từng đoạn, câu ngắn
- Đọc cho HS dị bài


- Thu chấm


- Treo bảng phụ, cho HS sốt bài


- Sửa lỗi phổ biến


c. HS làm bài tập:



<b>Bài 2</b> (lựa chọn)


- Gọi 1 HS làm trên bảng lớp


- Nhận xét, chốt lại


HS viết bảng con


Nhắc lại


- 1 HS đọc lại đoạn viết


+ Nhà vua chọn người trung thực


+ Vì người trung thực dám nói lên sự thật


khơng vì lợi ích của bản thân …
- HS nêu từ khó viết


- Viết bảng con: luộc kó, thóc gống, dõng
dạc, truyền ngôi…


- Lắng nghe


- HS viết bài vào vở


- Hs đổi vở cho nhau ,soát bài


- Sửa lỗi.



- Đọc yêu cầu bài 2b
HS làm vào vở


a. Lời giải – nộp bài – lần này – làm – lâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

5’


Bài 3: Hướng dẫn giải câu đố


- Nhận xét


4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Dặn về nhà học bài


- HS khá, giỏi trả lời


Tiết 2

Tốn



<b>TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: giuùp HS


- Bước đầu hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng của nhiều số


- Biết tìm số trung bình cộng của 2,3,4 số.
- Luyện làm bài tốt.



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>- </b> GV: SGK


- HS: bảng con, vở…


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


KT lại bài 2 của tiết trước
Nhận xét, ghi điểm


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. Số trung bình cộng


<i><b>Bài tốn</b></i> 1: Hướng dẫn giải


+ Có bao nhiêu l dầu?


+ Nếu rót đều 10lít dầu vào 2can
thì mỗi can có bao nhiêu l dầu?


- Ta nói 5 là số trung bình cộng của
4 và 6


- Muốn tìm số trung bình cộng ta
làm ntn?


<i><b>Bài toán</b></i> 2:


- HD HS cách làm bài
Tổng số HS của 3 lớp:


HS làm bảng lớp
Nhắc la


- HS đọc đề tốn
+ Có 4 + 6 = 10 lít
+ Có 10 : 2 = 5 lít


- …ta tính tổng hai số đó rồi chia tổng đó
cho 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5’


25 + 27 + 32 = 84


Trung bình mỗi lớp có: 84 : 3 =28
- GV: số 28 là trung bình cộng của
25, 27, 32


- Muốn tìm số trung cộng của


nhiều số ta làm ntn?


c. Thực hành:


Bài 1: Làm bảng con, bảng lớp


- Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 2: Làm vở


- Chấm bài, nhận xét, sửa sai


Bài 3: làm vở


- Nhận xét, chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:


- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


- Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều
số, ta tính tổng của các số đó rồi chia tổng
đó cho các số hạng.


- Đọc yêu cầu, làm bảng con
a. (42 + 52) : 2 = 47


b. (36 + 42 + 57) : 3 = 45
c. (34 + 43 + 52 + 39) : 4 = 46
- Đọc u cầu, làm vở



Mỗi bạn cân nặng số kg là:
(36+ 38+ 40+ 34) : 4 = 37 (kg)
ÑS: 37 kg


Tiết 3

Luyện từ và câu



<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC – TỰ TRỌNG</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS


- Biết thêm một số từ ngữ ( Cả thành ngữ và tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng ) về chủ


điểm Trung thực – Tự trọng.


- Tìm được 1,2 từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực và đặt câu với một từ vừa tìm
được, nắm được nghĩa của từ Tự trọng.


- Hs làm bài tốt.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


GV: bảng phụ
HS: SGK, VBT


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’


4’ 1/ oån định:2/ Bài cũ:



- Gọi HS làm BT 3 của tiết trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

30’


5’


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa
b. HD HS làm bài tập:


Baøi 1: Nêu miệng


- Nhận xét, sửa sai




Baøi 2: Làm vở


- Hướng dẫn HS đặt câu


- Chấm, sửa câu cho HS


Baøi 3: Thảo luận cặp đơi


- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét


Bài 4: Cả lớp



- Gợi ý cho Hs trả lời
- Nhận xét


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc lại các câu thành
ngữ, tục ngữ.


- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


Nhắc lại


- Đọc u cầu, thảo luận
- Trình bày kết quả


a. Thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật,
chân thật….


b. dối trá, gian dối, gian lận, lừa bịp, lừa dối…
- Đọc yêu cầu, làm vở


- HS đọc câu đã đặt


- Đọc yêu cầu, thảo luận cặp đơi.


Trình bày: ý c đúng
- Đọc u cầu


HS phát biểu ý kiến:



+ Thẳng như ruột ngựa: có lịng dạ ngay thẳng
+ Giấy rách…: dù nghèo đói, khó khăn vẫn phải
giữ nền nếp.


+ Thuốc đắng…: thuốc đắng mới chữa khỏi bệnh,
lời góp ý khó nghe nhưng giúp bạn sữa chữa
khuyết điểm


+ Cây ngay…: người ngay khơng sợ bị nói xấu
+ Đói cho sạch…: dù đói khổ vẫn phải sống trong
sạch, lương thiện.


Tiết 4

Địa lí



<b>TRUNG DU BẮC BỘ</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>:<b> </b> HS biết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Vùng đồi với đỉnh tròn, sườn thoải, xếp cạnh nhau như bát úp.


- Nêu được một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc Bộ


+ Trồng chè và cây ăn quả là thế mạnh của vùng trung du.


+ Trồng rừng được đẩy mạnh.


- Nêu tác hại của việc trồng rừng ở trung du Bắc bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình trạng đất
đang bị xấu đi.


- <i><b>HS khá, giỏi</b></i>: Nêu được quy trình chế biến chè.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bản đồ


- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


10’


10’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Người dân ở HLS làm những nghề
gì?


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa



<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 1: Vùng đồi với đỉnh tròn,


sườn thoải
M


ục tiêu: HS biết ở trung du Bắc Bộ


có vùng đồi với đỉnh trịn, sườn thoải,


xếp cạnh nhau như bát úp.


Cách ti ến hành


+ Vùng trung du BB là vùng đồi, núi
hay đồng bằng?


- Hướng dẫn quan sát tranh trong SGK


và cho biết.


+ Em có nhận xét gì về đỉnh, sườn
đồi và cách sắp xếp các đồi của vùng
trung du?


- Nhận xét, kết luận: <i><b>Trung du B</b><b>ắc</b></i>


<i><b>Bộ là vùng đồi với đỉnh tròn, sườn</b></i>
<i><b>thoải, xếp cạnh nhau như bát úp</b></i>.


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 2: Chè và cây ăn quả


2 HS trả lời
Nhắc lại


- Hoạt động cả lớp


- Đọc SGK-trả lời


+ Là vùng đồi


+ Vùng trung du có đỉnh trịn, sườn thoải
và các đồi xếp nối liền nhau.


- HS nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

10’
M


ục tiêu: HS nêu được một số hoạt
động sản xuất chủ yếu của người dân
Trung du bắc bộ.


C


ách ti ến hành


- GV nêu câu hỏi



+ Trung du Bắc Bộ thích hợp trồng


loại cây nào?


+ Nêu cây trồng chủ yếu ở Trung du


Bắc Bộ ?


+ Mỗi loại cây trồng đó thuộc loại
cây gì?


- Em hãy nêu quy trình chế biến chè?


- Nhận xét, kết luận: <i><b>Tr</b><b>ồng chè và</b></i>


<i><b>cây ăn quả là thế mạnh của vùng</b></i>
<i><b>trung du.</b></i>


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 3: Hoạt động trồng rừng


và cây công nghiệp.
M


ục tiêu: HS nêu được tác dụng của


việc trồng rừng và cây cơng nghiệp



Cách ti ến hành


- Yêu cầu quan sát tranh.


- Hiện nay ở các vùng núi và trung du
đang có hiện tượng gì xảy ra?


- Theo em, hiện tượng này sẽ gây ra
hậu quả gì?


- Để khắc phục, người dân ở đây đã
làm gì?


- Em có nhận xét gì về bảng số liệu
trên và nêu ý nghĩa về những số liệu
đó.


- Liên hệ ý thức bảo vệ rừng và trồng
rừng.


- Kết luận: <i><b>Tác</b><b> d</b><b>ụng của việc trồng</b></i>


<i><b>rừng che phủ đồi, ngăn cản tình</b></i>
<i><b>trạng đất đang bị xấu đi</b></i>


4/ Củng cố, dặn dò:


+ Cọ, chè, vải, cam, chanh, dứa, vải…


+ Chè ở Thái Nguyên.Vải thiều ở Bắc


Giang


+ Chè là cây công nghiệp. Vải thiều là
cây ăn quaû


- HS khá, giỏi trả lời:


- HS nhắc lại


- Quan saùt tranh


- Hiện tượng khai thác gỗ bừa bãi, đốt phá
rừng làm rẫy làm đất trống, đồi trọc.


- Gây lũ lụt, đất đai cằn cỗi kéo theo sự
thiệt hại lớn về người và của.


- …trồng cây công nghiệp lâu năm.
+ HS đọc bảng số liệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’ - Gọi HS đọc nội dung bài học
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.


Tiết 5 Thể dục


( Chuyên hóa dạy)


...



Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010


Tiết 1 Tập đọc


<b>GÀ TRỐNG VÀ CÁO</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS


- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng vui, dí dỏm.


- Đọc đúng các từ khó: lõi đời, sung sướng, vắt vẻo, gian dối…
- Hiểu các từ ngữ mới: đon đả, dụ, loan tin, hồn lạc phách bay…


Nội dung: khuyên con người hãy cảnh giác và thông minh như Gà Trống, chớ tin
những lời mê hoặc ngọt ngào của kẻ xấu như Cáo.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: tranh,SGK


- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’



30’


1/ OÅn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS đọc bài “Những hạt
thóc giống”, TLCH


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa
b. Luyện đọc


- Hướng dẫn HS chia đoạn


- Hướng dẫn đọc nối tiếp


- Rút từ luyện đọc, từ chú giải


2 Hs đọc và trả lời


Nhắc lại


1HS giỏi đọc cả bài
- Đ1: từ đầu … tình thân
Đ2: tiếp … loan tin
Đ3: còn lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>




5’


- Đọc diễn cảm tồn bài
c. Tìm hiểu bài:


<b>Đoạn 1</b>: Gọi 1 Hs đọc


- Cáo đã làm gì để dụ Gà
Trống xuống đất?


+ Ý đoạn 1 nói lênđiều gì?


<b>Đoạn 2</b>: Đọc và TLCH


- Vì sao Gà không nghe lời
Cáo?


- Gà tung tin có cặp chó săn
đang chạy đến để làm gì?


+Ý đoạn 2 cho ta biết điều gì?


<b>Đoạn </b>3: Gọi 1 HS đọc và TLCH


- Thái độ của Cáo như thế nào


khi nghe lời Gà nói?


- Thấy Cáo bỏ chạy, thái độ


của Gà ra sao?


- Theo em, Gà thông minh ở
điểm nào?


- Gọi HS nêu ý nghĩa của bài thơ


d. Đọc diễn cảm + HTL:
-Hướng dẫn đọc kĩ từng đoạn


- Treo đoạn 1,2 lên bảng yêu


cầu HS đọc


- Yêu cầu HS nhẩm đọc thuộc
- Nhận xét, ghi điểm


4/ Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc cả bài


Đọc thầm và trả lời câu hỏi


- Cáo đon đã mời Gà Trống xuống đất để báo
cho Gà Trống biết tin từ nay mn lồi đã kết
thân…


+ m mưu của Caùo



- Gà biết sau những lời ngon ngọt ấy là ý định
xấu của Cáo.


- Cáo rất sợ chó săn….Gà đã làm cho Cáo
khiếp sợ, phải bỏ chạy, lộ mưu gian


+ Sự thông minh của Gà Trống


- Cáo khiếp sợ, hồn lạc phách bay, quắp đi,
co cẳng bỏ chạy.


- Gà khối chí cười vì Cáo đã chẳng làm được
gì mình…


- HS phát biểu


- Hs nêu


- HS nối tiếp nhau đọc lại bài
- Luyện đọc theo cặp


- Thi đọc trước lớp
HS nhẩm đọc thuộc
Thi đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Kể chuyện



<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>




<b>I/ Muïc tieâu: </b>giúp HS


- Dựa vào gợi ý, biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung


thực.


- Hiểu câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: tranh


- HS: các câu chuyện


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS kể lại câu chuyện “Một nhà
thơ chân chính”


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:



a. GTB: Ghi tựa


b. Hướng dẫn HS kể chuyện


+ Hướng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu:


- Gạch chân: được nghe, được đọc, tính
trung thực


- Gọi HS đọc gợi ý


+ Tính trung thực biểu hiện ntn nào?
+ Em đọc, nghe câu chuyện này ở đâu?
- Gọi HS giới thiệu câu chuyện của
mình


+ Thực hành kể chuyện:


- GV nêu các tiêu chí đánh giá:
+ Nội dung câu chuyện


+ Cách kể


+ Khả năng hiểu chuyện….
- Gọi HS kể trước lớp


- Nhận xét, ghi điểm cho HS


2 HS kể, nêu ý nghóa



Nhắc laïi


- HS đọc đề bài


- HS nối tiếp nhau đọc gợi ý
- HS phát biểu


- HS giới thiệu truyện


- Kể theo nhóm, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện


- Thi kể trước lớp, trao đổi ý nghĩa
câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

5’ 4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.


Tiết 3

Toán



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: giúp HS:


- Tính được trung bình cộng của nhiếu số.



- Bước đầu biết giải bài tốn về tìm số trung bình cộng
- Hs làm bài chăm chỉ.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK


- HS: vở, bảng con


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT bài,3của tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa
b. Thực hành:


Baøi 1: Cho HS làm bảng lớp, bảng



con.


- Gv làm mẫu một phép tính
- Nhận xét, sửa sai


Bài 2: Thảo luận cặp đơi


- Gọi đại diện trình bày
- Nhận xét


Bài 3: Tổ chức cho HS làm vở


- Hướng dẫn HS làm bài.


- Chấm điểm nhận xét


Bài 4: Làm vở


- Thu chấm


HS làm bài
Nhắc lại


- Đọc yêu cầu, làm bảng lớp
a. (96 + 121 + 143): 3 = 120


b. (35 + 12 + 24 + 21 + 43): 5 = 27
- Đọc đề bài, làm nháp nêu kết quả
Trung bình mỗi năm tăng số dân là:
(96 + 82 + 71): 3 = 83 (người)


ĐS: 83 nguời


- Đọc đề bài, làm vở


Trung bình số đo chiều cao của mỗi em là:
(138+ 132+ 130+ 138+ 134):5 = 134


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

5’


Chốt lại kết quả
4/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau


5 ôtô đầu chuyển được số tạ là:
5 x 36 = 180 (tạ)


4 ôtô sau chuyển được số tạ là:
4 x 45 = 180 (tạ)


Trung bình mỗi xe chuyển được là:
(180 + 180) : 9 = 40 (tạ)


Tiết 4

Khoa học



<b>SỬ DỤNG HỢP LÍ CÁC CHẤT BÉO VÀ MUỐI ĂN</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: HS có thể:



- Biết được cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc thực vật và chất béo có nguồn gốc


động vật.


- Nêu lợi ích của muối i ốt, tác hại của thói quen ăn mặn.
- Hs áp dụng kiến thức vào thực tế.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, phiếu học tập


- HS: SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


10’


10’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:



- Tại sao cần ăn phối hợp đạm động
vật và thực vật?


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 1: Thi kể tên các món ăn


M


ục tiêu: HS lập ra được danh sách


tên các món ăn chứa nhiều chất béo.


Cách ti ến hành:


- Yêu cầu 2 đội thi kể tên các thức ăn
chứa chất béo


- Nhận xét, tuyên dương


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 2:n phối hợp chất béo có


nguồn gốc động vật và thực vật



2 HS trả lời


Nhắc lại


Cả lớp


- HS thi kể: thịt rán, chân giò hầm,
canh sườn, muối vừng …


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10’


5’
M


ục tiêu : HS biết tên một số món ăn


vừa cung cấp chất béo ĐV và TV và
vì sao cần ăn phối hợp các chất béo
này


Các


h ti ến hành:


- Gọi HS đọc lại tên các thức ăn chứa
chất béo


- Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp
chất béo ĐV và TV?



- Kết luận


<b>Ho</b>


<b> ạt động </b>3: Ích lợi của muối I-ốt và


tác hại của ăn mặn.
M


ục tiêu : Nêu ích lợi của muối I-ốt và


tác hại của thói quen ăn mặn


Cách ti ến hành


- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu tác
hại của việc ăn thiếu muối i ốt?


- GV: <i><b>Thiếu I-ốt gây bướu cổ, rối loạn</b></i>


<i><b>nhiều chức năng trong cơ thể, làm</b></i>
<i><b>ảnh hưởng tới sức khoẻ, trí tuệ và thể</b></i>
<i><b>chất…</b></i>


- Làm thế nào để bổ sung thêm i ốt cho


cơ thể?


- Tại sao không nên ăn mặn?


- Nhận xét, kết luận.


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc bài học


- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.




- HS đọc


- Vì trong chất béo động vật chứa
nhiều axít béo no, trong chất béo thực
vật chứa nhiều axít khơng no…


- Quan sát tranh, ảnh và trả lời


- Lắng nghe


- Để phòng tránh các rối loạn do thiếu
I-ốt nên ăn muối có bổ sung I-ốt


- Aên mặn có liên quan đến bệnh huyết
áp cao.


HS đọc


Tiết 5: Mĩ thuật


( Chuyên hóa dạy)


...


Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010


Tiết 1

Tập làm văn



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS


- Viết được một lá thư thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức( đủ 3 phần:


đầu thư, phần chính, phần cuối thư).


- Aùp dụng vào trong thực tế cuộc sống để viết thư .


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ


- HS: SGK, vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’



5’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Nêu trình tự của mơt bức thư
- Nhận xét


3/ Bài mới:
a. GTB: Ghi tựa


+ Hướng dẫn HS nắm yêu cầu


của đề bài:


- Treo bảng có ghi sẵn đề bài.


? Một bức thư cần có những nội
dung gì.


- Nhaéc HS chú ý viết bài:


+ Lời lẽ trong thư cần chân


thành, thể hiện sự quan tâm của


mình đối với người nhận thư.


c. Thực hành viết thư:
- Yêu cầu HS viết bài.



- Gv theo dõi, giúp đỡ HS


- Thu chấm


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.


2 HS trả lời
Nhắc lại


- HS đọc đề bài


- HS đọc nội dung 3 phần của một lá thư
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 2

Toán



<b>BIỂU ĐỒ</b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>giúp HS:


- Bước đầu cĩ hiểu biết về biểu đồ tranh.


- Biết thông tin trên biểu đồ tranh.



- Hs u thích mơn học
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ


- HS: SGK, vở


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- KT bài 4,5 của tiết trước.
- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


b. Làm quen với biểu đồ tranh:
- Treo biểu đồ


+ Biểu đồ có mấy cột?
+ Cột đầu cho biết điều gì?
+ Cột thứ hai cho biết gì?


+ Nêu tên của các gia đình
+ Gia đình cơ Mai có mấy
người con? Là trai hay gái?
- Tương tự với các gia đình
khác


c. Thực hành:


Bài 1: nêu miệng


- Hướng dẫn HS làm bài


- Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 2: Làm vở


HS làm bài
Nhắc lại
- Quan sát
+ Có 2 cột


+ Cho biết tên của các gia đình


+ Số con của từng gia đình (con trai, con
gái)


+ Cơ Mai, Lan, Hồng…
+ Có hai con đều là con gái


- Đọc đề bài, làm miệng


a. Lớp 4A, 4B, 4C


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’


- Hướng dẫn Hs làm bài
- Nhận xét, sửa sai


4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Làm BT1 vào vở


- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


a. 5 tấn thóc
b. 50 – 40 = 10 taï
10 taï = 1 taán


c. 40 + 30 + 50 = 120 taï
120 taï = 12 tấn


Tiết 3

Khoa học



<b>ĂN NHIỀU RAU</b>

<b> VÀ </b>

<b>QUẢ CHÍN. </b>



<b>SỬ DỤNG THỰC PHẨM SẠCH VÀ AN TOÀN</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>: HS có thể:


- Biết được hàng ngày phải ăn nhiều rau quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và an toàn.



- Nêu được:


+ Một số tiêu chuẩn sạch và an toàn.


+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Hs áp dụng vào thực tế cuộc sống.


<b>II/ Chuaån bị:</b>


- GV: phiếu học tập


- HS: SGK


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’
8’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Vì sao cần ăn phối hợp chất
béo ĐV và TV?



- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 1: Lí do cần ăn nhiều


rau và quả chín
M


ục tiêu : HS biết giả thích vì sao


phải ăn nhiều rau và quả chín
hằng ngaøy


2 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

10’


12’


5’


Cách ti ến hành:


- Treo sơ đồ tháp dinh dưỡng
+ Kể tên một số rau, quả mà em
ăn hằng ngày



+ Nêu ích lợi của rau quả chín?
- Nhận xét, lết luận


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 2: Tiêu chuẩn thực


phẩm sạch và an toàn.
M


ục tiêu : Một số tiêu chuẩn sạch
và an toàn.


+ Một số biện pháp thực hiện vệ
sinh an toàn thực phẩm.


Cách ti ến hành


- Theo em, thế nào là thực phẩm
sạch và an tồn?


- Nhận xét, kết luận.


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 3: Các biện pháp giữ


vệ sinh an toàn thực phẩm
M



ục tiêu : HS kể được các biện


pháp thực hiện vệ sinh an toàn
thực phẩm


Cách ti ến hành:


+ Cách chọn thức ăn tươi sạch;
cách nhận ra thức ăn ôi, thiu…
+ Cách chọn đồ hộp và thức ăn
đóng gói.


+ Sử dụng nước sạch để rửa thức
ăn…,phải nấu thức ăn chín


- Nhận xét, tuyên dương
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc mục bài học


- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


- Quan sát-trả lời


+ Cải, rau muống, …., cam, bưởi, chuối,
táo…


+ Chống táo bón, cung cấp đủ chất khống,


vi-ta-min cần thiết cho cơ thể.


Thảo luận bàn


- Được nuôi trồng theo quy trình hợp vệ
sinh, phải giữ được chất dinh dưỡng, khơng
nhiễm hố chất, khơng gây ngộ độc…


- Thảo luận nhóm 3


+ Hình dáng cịn ngun vẹn, có màu sắc tự
nhiên…


+ Chú ý đến hạn sử dụng, hộp và gói cịn
ngun khơng méo, hở…


+ Giúp ta ngon miệng khơng bị ngộ độc…
- HS trình bày kết quả


HS đọc


Kó thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hs biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu và đặc điểm mũi
khâu, đường khâu thường.


- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường theo đường vạch dấu. Các


mũi khâu có thể chưa đều nhau. Dường khâu có thể bị dúm.



+ HS khá, giỏi: Khâu được các mũi khâu tương đối đều nhau. Dường khâu ít bị dúm.


- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đơi tay.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: tranh quy trình, mẫu khaâu


- HS: vải, kim khâu, thước, kéo, phấn


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’
30’


1. ổn định:
2. Bài cuõ :


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét


3. Bài mới:
a. GTB: ghi tựa


<b>Ho</b>


<b> ạt động 3</b>: HS thực hành



* TTCC 2,3 – NX 1


- Gọi HS nhắc lại về kĩ thuật khâu thường.
- Nêu các bước của khâu thường thường
theo đường dấu


- GV nhắc lại và hướng dẫn thêm cách kết
thúc đường khâu.


- GV nêu thời gian và yêu cầu thực hành
-GV quan sát, uốn nắn những thao tác chưa
đúng hoặc chỉ dẫn thêm cho những HS còn
lúng túng.


<b>Ho</b>


<b> ạt động</b> 4: Đánh giá kết quả


- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
thực hành .


-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm:


+ Đường vạch dấu thẳng và cách đều dài


Nhắc lại
*ĐTTT: 15 hs
- HS nhắc lại



- Bước 1 : Vạch dấu đường khâu.
Bước 2: Khâu các mũi khâu
- Lắng nghe.


- HS thực hành khâu mũi thường
trên vải .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5’


cuûa maûnh vaûi.


+ Các mũi khâu tương đối đều bằng nhau,
không bị dúm và thẳng theo đường vạch
dấu.


+ Hoàn thành đúng thời gian quy định.
- GV nhận xét , đánh giá kết quả học tập
của một số HS.


4. Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau


- Nhận xét tiết học


- HS tự đánh giá sản phẩm theo
các tiêu chuẩn trên.



Tiết 5: Thể dục


( Chuyên hóa dạy)


...


Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010


Tiết 1

Toán



<b>BIỂU ĐỒ (TT)</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>: Giúp HS


- Bước đầu nhận biết về biểu đồ cột.


- Biết cách đọc một số thơng tin trên biểu đồ cột .


- Hs làm bài tốt.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phụ


- HS: vở.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’


4’


30’


1/ Ổn định:
2/ Bài cũ:


- Gọi HS làm BT 2 của tiết
trước


- Nhận xét, ghi điểm
3/ <b>Bài mới</b>:<b> </b>


a. GTB: Ghi tựa


b. <i><b>Giới thiệu biểu đồ cột</b></i>:


HS laøm baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

5’


- Treo biểu đồ


- Biểu đồ có mấy cột?


+ Cột bên trái ghi nội dung gì?
+ Thôn Đông diệt bao nhiêu
con?


+ Thơn nào diệt được nhiều


chuột nhấ?


+ Có mấy thơn diệt được trên
2000 con chuột? Đó là thơn nào
- Nhận xét câu trả lời của HS
c. Thực hành:


Baøi 1: cả lớp


- GV nêu từng câu hỏi
- Nhận xét, chốt lại kết quả


Baøi 2: Làm vở


- Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm bài, nhận xét




4/ Củng cố, dặn dò:


- HS nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau;


- Nhận xét tiết học.


- Quan sát
- Có 4 cột


+ Ghi số con chuột đã diệt


+ Diệt được 2000 con
+ …thơn Thượng


+ Thơn Đồi, thơn Thượng


- Đọc yêu cầu, làm miệng
- HS trả lời:


a. Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C


b. Lớp 4A: 35 cây; lớp 5B: 40 cây; lớp
5C: 23 cây


c. Có 3 lớp tham gia: 5A, 5B, 5C
d. Có 3 lớp: 4A, 5A, 5B


e. Lớp 5A trồng được nhiều cây nhất,
lớp 5C trồng ít cây nhất.


- Đọc yêu cầu, làm vở
+ …nhiều hơn 3 lớp


+ …Trong năm 2002-2003 trường có số
HS lớp Một là: 35 x 3 = 105 (học sinh)
+ Năm 2002-2003 ít hơn năm 2004-2005
số lớp Một là: 4 – 3 = 1 (lớp)


Naêm 2002-2003 ít hơn năm 2004-2005
số học sinh là: 32 x 1 = 32 (hoïc sinh)



Luyện từ và câu



<b>DANH TỪ</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- HS hiểu danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Nhận biết được danh từ trong câu, đặc biệt là danh từ chỉ khái niệm.


- Biết đặt câu với danh từ.


- Hs làm bài tốt
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phuï


- HS: VBT


III/ Các hoạt động dạy học:


TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


1/ Ổn định:


2/ Bài cũ:


- HS tìm từ và đạt câu với từ
cùng nghĩa với trung thực


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa
b. Phần nhận xét:


<b>Baøi 1</b>: Cả lớp


- Gọi HS nêu các sự vật có
trong khổ thơ


- Nhận xét, gạch chân


<b>Bài 2</b>: thảo luận cặp


- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, chốt lại kết quả
c. Phần ghi nhớ


- Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
d. Phần luyện tập:


Baøi 1: Làm theo bàn



- Hướng dẫn HS làm bài


- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, chốt lại kết quả


Bài 2: Làm vở


- Hướng dẫn Hs làm bài


Thu chaám


Nhận xét, sửa bài cho HS


HS làm bài
Nhắc lại


- Đọc u cầu-phát biểu


- …truyện cổ, cuộc sống, tiếng xưa, cơn, nắng,
mưa, con, sông, chân trời…


- Đọc yêu cầu, thảo luận
a. ông cha, cha ông
b. Sông, dừa, chân trời
c. Mưa, nắng …


3-4 HS đọc


- Đọc yêu cầu, thảo luận cặp đôi



+ Danh từ chỉ khái niệm: điểm, Đạo đức, lòng,
kinh nghiệm, cách mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5’ 4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài
- Xem lại các bài tập


- Nhận xét tiết học.


HS đọc ghi nhớ


Tiết 3

Tập làm văn



<b>ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN</b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>Giúp HS


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn trong bài văn kể chuyện


- Biết vận dụng hiểu biết đã có để tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.


- Hs làm bài tốt.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


- GV: bảng phuï


- HS: vở, SGK


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>



TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1’
4’


30’


1/ ổn định:
2/ Bài cũ:


- Thế nào là cốt truyện? Cốt
truyện có phần nào?


- Nhận xét, ghi điểm
3/ Bài mới:


a. GTB: Ghi tựa
b. Phần nhận xét:


<b>Baøi 1:</b> thảo luận cặp đơi


- Gọi HS trình bày kết quả
- Nhận xét, kết luận


2 HS trả lời


Nhắc lại


- Đọc u cầu, thảo luận cặp –phát biểu


a. SV1: nhà vua muốn tìm người trung thực
để truyền ngơi…


SV2: chú bé Chôm dốc công chăm sóc mà
thóc chẳng nảy mầm


SV3: Chơm dám nói lên sự thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

5’


Baøi 2: Cả lớp


+ Dấu hiệu nào giúp em nhận
ra chỗ mở đầu và kết thúc?
+ Nhận xét, kết luận


Baøi 3: cả lớp


Nhận xét
c. Ghi nhớ


Gọi HS đọc nội dung ghi nhớ
d. Luyện tập:


- Hướng dẫn Hs làm bài tập


- Theo dõi giúp đỡ Hs


- Nhận xét, ghi điểm
4/ Củng cố, dặn dò:


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Chuẩn bị bài sau;
- Nhận xét tiết học.


- Đọc yêu cầu


+ Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng,
viết lùi vào 1ơ


+ Chỗ kết thúc là chỗ chấm xuống dịng
- Đọc u cầu


- Phát biểu ý kiến


- Đọc u cầu, làm vở


- HS nối tiếp nhau đọc bài làm
- Nhận xét


TiẾT 5: Âm nhạc
( Chun hóa dạy)


...


Tiết 5

<b>SINH HO</b>

<b>ẠT LỚP TUẦN 5</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nhận ra ưu, khuyết điểm của mình



- Triển khai phương hướng tuần sau


- Ơn lại các điều lệ Đội, hát tập thể.


<b>II/ Lên lớp:</b>


TG Thầy Trò


1’


12’ 1/ Ổn định:2/ Nhận xét tuần 4:


- Gọi các tổ trưởng báo cáo


- Gọi lớp trưởng tổng hợp


- Nhận xét tuyên dương tổ, cá
nhân thực hiện tốt.


Tổ trưởng báo cáo ưu khuyết điểm
Lớp trưởng tổng hợp, báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

7’


10’


- Có biện pháp với tổ, cá nhân
mắc khuyết điểm trong tuần
- Xét thi đua theo tổ.



3/ Kế hoạch tuần :


- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Chuẩn bị bài vở tốt trước khi
tới lớp.


- Giữ vs trường lớp sạch.
- Trang phục gọn gàng, đúng
tác phong.


- TD giữa giờ nghiêm túc, giữ
vệ sinh tốt.


-Vệ sinh thân thể


- Nhắc nhở những HS chưa
đóng học phí


4/ Sinh hoạt Đội:


Cho HS các tổ thi hỏi đáp về
Bác Hồ, Đội TNTP


Tổ 2:
Tổ 3:
- HS nghe


- Laéng nghe


- HS các tổ thi với nhau.


- Hát tập thể.




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×