LOGARIT
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh cần nắm:
+ Định nghĩa logarit theo cơ số dương khác 1 dựa vào khái niệm lũy thừa.
+ Tính chất và các cơng thức biến đổi cơ số logarit
+ Các ứng dụng của nó.
2. Kỹ năng: Giúp học vận dụng được định nghĩa, các tính chất và cơng thức đổi cơ số của
logarit để giải các bài tập.
3. Tư duy và thái độ:
+ Nắm định nghĩa, tính chất biến đổi logarit và vận dụng vào giải toán
+ Rèn luyện kỹ năng vận dụng vào thực tế.
+ Có thái độ tích cực, tính cẩn thận trong tính tốn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Lưu ý khái niệm lũy thừa và các tính chất của nó để đưa ra định nghĩa và
tính chất của logarit, phiếu học tập.
2. Học sinh: Nắm vững các tính chất của lũy thừa và chuản bị bài mới.
III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, vận dụng.
IV. Tiến trình bài dạy:
(Tiết 1)
1. Ổn định tổ chức: Điểm danh, ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu các tính chất của lũy thừa.
+ Tìm x sao cho 2x = 8.
Hoạt động 1: Bài cũ của học sinh
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
+HS nêu các tính chất của +Hs lên bảng thực hiện.
Ghi bảng
lũy thừa?
+Từ các tc đó hãy tìm x biết + 2x = 23 x = 3.
2x = 8.
+ Có thể tìm x biết 2x = 5?
+ x = log25 và dẫn dắt vào
bài mới.
3. Bài mới:
Hoạt động2: Định nghĩa và ví dụ.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
7’
-Yc hs xem sách giáo khoa
-Hs đọc định nghĩa1 SGK
1.Định nghĩa và ví dụ.
a. Định nghĩa1(SGK)
-Đặt y = log24 ; y= ?(ĐN)
-y=2
-T/tự log2 1 = ?
- log2 1 = -2
log2 1 ?
-Nếu b = a thì b >0 hay
-b > 0.
-Nội dung được chỉnh sửa.
Ghi bảng
4
4
b. Ví dụ1:Tính log24 và
4
b < 0?
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
-Hs xem chú ý 1, 2 SGK
-Hs thực hiện
- Nếu xét biểu thức logax thì - 0<a 1 và x > 0
c.Chú ý:
+1), 2) (SGK)
có điều kiện gì?
10’
- 0, 1, 4
- Tính nhanh: log51, log33, -Hs thực hiện
0 a 1
ĐK logax là
x 0
+ 3) (SGK)
Log334?
-Hs xem chú ý 3SGK
-HS lên bảng trình bày.
-Các HS cịn lại nhận xét kết
-GV gợi ý sử dụng ĐN và
d.Ví dụ2
Tính
các
logarit
sau:
log2 1 ; log10 1 ; 9log312;
1
3
quả lần lượt bằng -1; - ;144;
2
10
3
chú ý 3 để tính
1 và -8.
0,125log0,11?
Tìm x biết log3(1-x) = 2?
Hoạt động 3: Tính chất
TG
Hoạt động của giáo viên
8’
- Nếu logab > logac thì nhận
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
2. Tính chất:
xét gì về b và c?
-Gợi ý xét 2 TH của a
-HS trả lời khơng được có thể
+ a>1
xem SGK
a. Định lý1 (SGK)
+ 0 < a < 1, T/Tự Th trên so -Hs dùng t/c của lũy thừa và
*Hệ quả: (SGK)
sánh alogab và alogab ?
*Ví
chú ý 3 Cm được b < c.
dụ
So
3:
log 4 0.5 và log 1
-Hs phân loại số dương và
5
log 4 0.5 >0 > log 1
4
5
2
sánh, chẳng hạn :
log45> log44 = 1
2
5
?
4
So sánh log45 và log73
-Các nội dung đã được
số âm? Từ đó KL
- Hs sử dụng số 1 để so
5
sánh
log45> log44 = 1=log77>log73
chỉnh sửa
Hoạt động 4:Củng cố.
Phiếu học tập số1
Câu 1) Biểu thức log2(1-x2) có điều kiện gì?
A. x > 1.
B. x < -1.
C. -1 < x < 1.
D. x < -1 hoặc x > 1.
C. 3.
D.
Câu2) Kết quả của log3log2 3 2 là:
A. -1.
B. 1.
1
.
3
Câu3) Biết loga 2 > loga 3 Khi đó a thỏa điều kiện nào sau đây?
2
5
A. a >1.
B. 0< a <1.
C. 0< a 1.
D. a R .
Tiết 2.
Hoạt động5: Các quy tắc tính logarit.
TG
Hoạt động của giáo viên
7’
-Chia lớp thành 2 nhóm:
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
+Nhóm 1: Rút gọn các biểu -Nhóm1 báo cáo kết quả.
thức:
a log a b
aloga(b.c);
a log a b log a c ;
-Nhóm 2 báo cáo kết quả
b.Các quy tắc tính logarit
+ Nhóm2:: Rút gọn các
5’
biểu thức: a log
a
b log a c
;a
log a
b
c
-Hs phát hiện định lý.
*Định lý2: ( SGK)
;
Chú ý: (SGK)
a
log a b
*Vídụ4:Cho biết khẳng
-Hãy so sánh 2 nhóm kết
-Đúng theo cơng thức
định sau đúng hay sai?Vì
-Khơng giống nhau.
sao? x (1;) ta có
-Vậy mệnh đề khơng đúng.
loga(x2-1)=loga(x-
quả trên
7’
-Hs xem xét công thức.
-HS phát biểu hệ quả.
1)+loga(x+1)
-Hs xem xét điều kiện ở hai
vế
-Nội dung đã được chỉnh
-Hs lên bảng giải
sửa.
-Từ định lý Hs tự suy ra hệ -Các hs cịn lại nhận xét và
*Hệ quả (SGK)
quả SGK
*Ví dụ 5: Tính
hồn chỉnh bài giải có kq
bằng 2.
log5 3 -
1
log 5 12 + log550
2
-Hs có thể biến đổi theo
-Nội dung đã được chỉnh
nhiều cách bằng cách sử
sửa.
dụng qui tắc tính logarit và
hệ quả của nó
Hoạt động 6: Đổi cơ số của logarit.
TG
Hoạt động của giáo viên
5’
-Hs rút gọn 2 biểu thức sau -Hs thực hiện tính được kq 3.Đổi cơ số của logarit
và so sánh kq: alogac và
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
và phát hiện ra Định lý3
a.Định lý3 (SGK)
alogab.logbc
b.Hệ quả1 và Hệ quả2
-Hs tính được kq bằng 12
15’
(SGK)
-Chia lớp thành 4 nhóm và -HS tính được Kq bằng 54
c.Ví dụ6:Tính
phân cơng giải 4 VD trên.
log
-Hs tìm được x =9 và x =
1
.
9
HD: Sử dụng ĐL3 và 2 HQ
-Hs tìm được x = 729.
của nó.
-Các nhóm có thể đề xuất
các cách biến đổi khác nhau.
-Gv hoàn chỉnh các bài giải.
3
8. log 4 81
log516.log45.log28. 5 2 log
5
3
Tìm x biết
log3x.log9x = 2
log3x+log9x+log27x = 1
-Các nội dung đã được
chỉnh sửa.
Hoạt động 7: Củng cố
Phiếu học tập số2
Câu1) Kết quả của log
A. 2.
3
3. log 3 36 là:
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu2) Giá trị của x thỏa mãn: log5(x-2) + log5(x-3) = 2log52 + log53 là:
A. x= -1, x =6.
B. x = -1.
D. Khơng tìm được.
C. x = 6.
Câu3) Biết log153 = a. Tính log2515 theo a?
A. 1-a.
B. 2-2a.
C.
1
.
1 a
D.
1
.
2(1 a )
Tiết3.
Hoạt động8: Định nghĩa logarit thập phân của x
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
-Y/c Hs nhắc lại Đn logarit
-HS thực hiện.
Ghi bảng
-Khi thay a =10 trong ĐN đó -HS chiếm lĩnh được Đn
4. Logarit thập phân và
ta được gì?
ứng dụng.
-Tính chất của nó như thế -Hs nêu đầy đủ các tính chất
nào?
của logarit với cơ số a>1.
10’
a. Định nghĩa2 (SGK)
*Chú
ý:Logarit
thập
phân có đầy đủ tính chất
-Biến đổi A về logarit thập -A=2log10-log5=log20
của logarit với cơ số a>1.
5’
phân
-B=log10+log9=log90
*VD: So sánh;
-T/tự đối với B
B > A.
A = 2 – log5 và
B = 1+2log3
10’
-Y/c HS nghiên cứu VD 6 -log2,13,2
SGK trang 87.
=
3,2log2,1
= Lời giải của HS.
1,0311
-Lấy logarit thập phân của 2,13,2= 101,0311=10,7424
2,13,2
-HD
b.Ứng dụng.
* Vd6 (SGK)
-Tìm hiểu nội dung VD 7
HS
nghiên
cứu SGK theo hướng dẫn của
VD7SGK
giáo viên.
*VD7 (SGK) Bài tốn
tính lãi suất.
-HS nhắc lại cơng thức lãi - C = A(1+r)N
kép.
A: Số tiền gửi.
C: Tiền lãi + vốn sau N năm
gửi
10’
-Bài tốn u cầu tìm đại
r: Lãi suất
lượng nào?
N: Số năm gửi.
-Làm thế nào tìm được N.
-Tìm N.
-Nếu gửi theo kỳ hạn 3
12 = 6(1+0,0756)N
tháng với lãi suất như trên - Lấy logarit thập phân hai *Bài toán tìm số các chữ
thì mất bao nhiêu năm. Khi vế đẳng thức trên. N
số của một số:
đó N có đơn vị gì?
Nếu x = 10n thì logx = n.
-N: Số quí phải gửi
-Cách tính số các chữ số của Và N = 9,51 (q)
Cịn x 1 tùy ý, viết x
một số trong hệ thập phân.
trong hệ thập phân thì số
-Tiếp thu cách tính theo các chữ số đứng trước
hướng dẫn của GV.
dấu phẩy của x là n+1
với n = [logx].
-Hướng dẫn VD8 SGK
*VD8 (SGK)
-tính n = [logx] với x = 21000
-Đọc, hiểu VD8 SGK
-n=[log21000-]=301
1000
là
Số các chữ số của 2
301+1=302.
4.Củng cố toàn bài (5’)
Yêu cầu học sinh thực hiện điền đầy đủ thông tin vào hai bảng sau:
Định lý
Hệ quả
ĐL1:
HQ:
ĐL2:
HQ:
ĐL3:
HQ:
ĐN logarit:
Các chú ý:
ĐN logarit thập phân:
Các ứng dụng của nó:
+ Về nhà: Học thuộc các ĐN , ĐL và các hệ quả của nó.
+ BT: 23-31 trang 89-90, 32-41 trang 92,93,94 SGK.