Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

on thi vao lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Luyện thi vào lớp 10 & Bồi dưỡng học sinh giỏi – Trần Tất Long</b></i>


<b>BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC</b>
<b>Bài 1: </b>Cho P=


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i> 1 1


1






1. Tìm ĐKXĐ của P
2. Rút gọn P


3. Tìm a để P>2
<b>Bài 2: </b>Cho P=


1
2
1
1
2


1





 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


1. Rút gọn P
2. Tìm x để P=


4
1


3. Tính P biết x=42 3


<b>Bài 3: Cho </b>P= <sub></sub>




























2
2
1
2
2
1
:
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>

<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


1. Rút gọn P
2. Tìm a để P>2


<b>Bài 4: </b> Cho biểu thức : P= <sub></sub>
























 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
1
1
.
1
1
1
2


1. Tìm ĐKXĐ
2. Rút gọn P


3. Tìm giá trị của x để P=2
<b>Bài 5: </b>Cho biểu thức P=


)
2
(
2
2
4


2
2
4
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <sub>( Ng Bỉnh Khiêm:06-07)</sub>


1. Rút gọn P
2. Tìm x để P=


3
1


(HD: <i><sub>x</sub></i><sub></sub>2<sub></sub> 4 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 2 <sub></sub> (<i><sub>x</sub></i><sub></sub> 2)<sub></sub> 4 <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub>4 <sub></sub> ( <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub> 2)2 <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> 2<sub></sub> 2


<b>Bài 6: Cho </b>biểu thức P= <sub></sub>























 2 1


1
:
1
1
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


1. Rút gọn P
2. Tìm a để P=2


<b>Bài 7: </b> Cho P= <sub></sub>


























 1
3
3
1
2
:
1
9
3
3 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<b> </b>
<b> 1.</b>Rút gọn biểu thức P


2. Tìm x để P < 1


3.Tìm giá trị nguyên của x để P nguyên


<b>Bài 8 : </b> Cho biểu thức P= <sub></sub>















1
1
1
2
2
:
1
9
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



1. Rút gọn P


2. Tìm giá trị a nguyên để P nguyên
3. Tìm a để P >1


<i><b>Luyện thi vào lớp 10 & Bồi dưỡng học sinh giỏi – Trần Tất Long</b></i>


<b>BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC</b>


<b>Bài 9:</b> Cho P= <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Rút gọn P


2. Tìm giá trị nguyên của x để P nguyên
<b>Bài 10: </b> Cho biểu thức P=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>











1
2
2
1
2
3
9
3


1. Tìm ĐKXĐ của P
2. Rút gọn P


3. Tìm các giá trị nguyên của x để P nguyên


<b>Bài 11: </b>Cho biểu thức P= <sub></sub>















1
1
1
2
2
:
1
9
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


1. Rút gọn biểu thức P
2. Tìm a nguyên để P nguyên
3. Tìm a để P>


2
1


<b>Bài 11: </b>Cho biểu thức P= <sub></sub>






















1
4
1
:
1
1
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


1. Tìm ĐKXĐ của P
2. Rút gọn P


3. Tìm x nguyên để P nguyên
<b>Bài 12: </b>Cho biểu thức P=


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  





1
1
2
1. Rút gọn biểu thức P


2. tìm giá trị của x nguyên để P nguyên


3. Tìm x để P>0


<b>Bài 13: </b>Cho biểu thức P= 4 4 4 4 : 2 8<sub>2</sub> 16


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>   








 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


1. Rút gọn biểu thức P


2. tìm các giá trị nguyên của x lớn hơn 8 để P nhận giá trị nguyên
<b>Bài 14: </b> Cho biểu thức P= 




















1
1
1
:
1
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


1. Rút gọn biểu thức P


2. Tìm các giá trị của x khi P>5


3. Tính các giá trị của P khi x= 12 140



<b>Bài 15:</b> Cho biểu thức P=1: <sub></sub>















1
1
1
1
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


1. Rút gọn biểu thức P


2. Chứng minh P>3 với mọi giá trị của x>0 và x 1


<b>Bài 16:</b> Cho P= 


























1
1
1
3
:
1
8
1
1
1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(Thi vào L10 –TP Ban Mê Thuột:05-06)
1. Rút gọn P


2. Tính giá trị của P khi x=7-4 3


3. Tìm GTNN của P
<b>Bài 17:</b> Cho biểu thức P=



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>









2
3
3
1
2
6
5
9
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Rút gọn P


3. Tìm các giá trị nguyên của x để P là số nguyên


<b>Bài 18:</b> Cho P=


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>















5
1
3


3
5
15


8
8
31


( Thi năm 2000-2001 BMT)


1. Rút gọn P


2. Tìm a để P>1


3. Tìm a nguyên để P nguyên.


<i><b>Luyện thi vào lớp 10 & Bồi dưỡng học sinh giỏi – Trần Tất Long</b></i>


<b>CÁC BÀI TỐN VỀ</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – HỆ THỨC VI-ÉT</b>




1.Cho phương trình : (m-2)x2<sub> -2(m-1)x +m=0</sub>


Giải và biện luận phương trình trên.
2. Cho hệ phương trình :













<i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>y</i>


<i>x</i>



2
2


6



Định a để : a) Hệ vô nghiệm


b) Hệ có nghiệm duy nhất
c) Hệ có hai nghiệm phân biệt.
3. Cho phương trình : x2<sub>-2(m+1)x+m</sub>2<sub>+4m=0</sub>


Biện luận số nghiệm của phương trình theo tham số m
4. Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm



9x2<sub>-6mx+m(m-2)=0</sub>


5. Tìm m để pt sau có nghiệm kép . Tính nghiệm kép đó.
2x2<sub>-10x+m-1=0</sub>


6. Xác định m để phương trình sau vơ nghiệm m2<sub>x</sub>2<sub>+mx+5=0</sub>


7. Xác định m để phương trình sau có đúng một nghiệm
(m-2)x2<sub>-2(m+1)x+m=0</sub>


8. Tìm tham số m để các phương trình sau có nghiệm chung
a) x2<sub>+mx+2=0 và x</sub>2<sub>+2x+m=0</sub>


b) 3x2<sub>-4x+m-2=0 và x</sub>2<sub>-2mx+5=0</sub>


c) 2x2<sub>+mx-1=0 và mx</sub>2<sub>-x+2=0</sub>


d) x2<sub>+mx +8=0 và x</sub>2<sub>+x+m=0</sub>


e) 2x2<sub>+(2m-1)x-3=0 và 6x</sub>2<sub>-(2m-3)x-1=0</sub>


<i><b>Luyện thi vào lớp 10 & Bồi dưỡng học sinh giỏi – Trần Tất Long</b></i>


<b>CÁC BÀI TOÁN VỀ</b>


<b>PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – HỆ THỨC VI-ÉT</b>


9. Cho phương trình x2<sub>-2(m-1)x+m+1=0 .Định m để phương trình:</sub>


a) Có hai nghiệ trái dấu



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

10. Xác định m để phương trình : x2<sub>+2x+m=0 có hai nghiệm x</sub>
1,x2


thỏa mãn 3x1+2x2=1


11. Cho phương trình : 2x2<sub>+(2m-1)x+m-1=0</sub>


a) Định m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn điều kiện


3x1-4x2=11


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm đều âm.


12. Xác định m để phương trình sau có nghiệm x1,x2 thỏa mãn x1=2x2


a) x2<sub>+6x +m=0</sub>


b) x2<sub>+mx+8=0</sub>


13. Xác định k để phương trình x2<sub>+2x+k=0</sub>


Có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn điều kiện sau:


a) <i>x</i><sub>1</sub>2  <i>x</i><sub>2</sub>2 12


b) <i>x</i><sub>1</sub>2<i>x</i><sub>2</sub>2 1


14. Cho phương trình x2<sub>-3ax +a</sub>2<sub>=0 .Tìm a để các nghiệm x</sub>



1,x2thỏa


mãn điều kiện: <i>x</i><sub>1</sub>2 <i>x</i><sub>2</sub>2 1,75


a) x1+x2=1


b) x1+x2=-1


15. Cho phương trình : (2m+1)x2<sub>-4mx+2m-3=0</sub>


Xác định m để phương trình sau có nghiệm x1,x2 thỏa mãn


a) x1+x2=1


b) x1+x2=-1


16. Cho phương trình: (11-m2<sub>)x</sub>2<sub>+2(m+1)x-1=0</sub>


Định m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn đk:
1 1 6


2
1





<i>x</i>
<i>x</i>



17. Cho phương trình: 2 2 3 1 0





 <i>x</i>


<i>x</i> ,Khơng giải phương trình


Hãy tính giá trị biểu thức


a) A= 3


2
3
1 <i>x</i>
<i>x</i> 


b) B= <sub>3</sub>


2
1
2
3
1


2
2
2
1


2
1


4
4


3
5


3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>






18. Tìm các giá trị của m để các nghiệm x1,x2 của phương trình:


a) <i>x</i>2<sub>+(m-2)x+m+5=0 thỏa mãn : </sub> 2 <sub>1</sub>
2
2



1 <i>x</i> 


<i>x</i> 0


b) x2<sub>-(m+3)x+2(m-2)=0 thỏa mãn x</sub>
1=2x2


19. Cho phương trình : (k-1)x2<sub>-2kx+k-4=0</sub>


Gọi x1 , x2 là các nghiệm cuap phương trình .


Lập một hệ thức liên Hệ giữa x1,x2 không phụ thuộc vào k


20. Cho phương trình : mx2<sub>-(5m-2)x+6m-5=0</sub>


Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm là hai số đối nhau
21. Cho phương trình : x2<sub>-2(m+1)x+2m+10=0</sub>


Tìm các giá trị của m để hai nghiệm x1,x2 của phương trình thỏa mãn


A=10x1x2+ 22
2
1 <i>x</i>


<i>x</i>  đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó.


<b>CÁC BÀI TỐN VỀ</b>


<b>HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẤN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

















3


3



)2


(



)1


(


2



<i>m</i>


<i>ny</i>


<i>x</i>



<i>m</i>



<i>n</i>


<i>m</i>


<i>y</i>


<i>n</i>


<i>mx</i>





2. Định a & b để phương trình ax2<sub>-2bx+3=0 Có hai nghiệm x=1 và x=-2</sub>


3. Định m nguyên để hệ có nghiệm nguyên duy nhất














1


2


2




1


2



<i>m</i>


<i>my</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>





4. Tìm tất cả các giá trị của a để hệ phương trình sau
có nghiệm (x;y) mà x>y














3



2

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



5. Cho hệ












1


2



1


2



<i>y</i>


<i>mx</i>



<i>my</i>


<i>x</i>




a) giải và biện luận hệ theo m


b) Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất
6. Giải và biện luận hệ phương trình















6


4



2



<i>m</i>


<i>my</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>






7. Định m nguyên để hệ có nghiệm nguyên duy nhất















<i>m</i>


<i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>m</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>m</i>




2


1


2



)1


(



2
2


8. Giải và biện luận theo m hệ














1


1


3



<i>m</i>


<i>my</i>



<i>x</i>



<i>m</i>


<i>y</i>


<i>mx</i>



9.Cho hai đường thẳng (d1): mx-(n+1)y-1=0


(d2): nx+2my+2=0


Xác định m,n để hai đường thẳng cắt nhau.
10. Cho hệ phương trình














1


2



2




<i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>a</i>


<i>y</i>


<i>ax</i>



a) Giải hệ khi a=-2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

11. Cho hệ phương trình


















0


4



)2


(


2



0


2


)1



3(


)1


(



<i>y</i>


<i>k</i>


<i>x</i>



<i>k</i>


<i>y</i>


<i>k</i>


<i>x</i>


<i>k</i>



a) Giải hệ khi a=4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×