Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giao an lop 2tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.58 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG-TUẦN 7</b>
<i><b>Từ ngày 04/9 đến ngày 8/10/2010</b></i>


<b>Thứ </b> <b>Môn</b> <b>Tiết </b> <b>Tựa bài</b> <b>Nội dung</b>


<b>điều chỉnh</b>
<i><b>Hai</b></i>
<i><b>4/10</b></i>
<b>TĐ</b>
<b>TĐ</b>
<b>T</b>
<b>Đ Đ</b>
<b>SHDC</b>
19
20
31
7
7


Người thầy cũ
Người thầy cũ
Luyện tập


Chăm làm việc nhà ( Tiết 1)
Tuần 7


Bỏ BT1
Bỏ HĐ1, tiết
1.
<i><b>Ba</b></i>
<i><b>5/10</b></i>


<b>CT</b>
<b>KC</b>
<b>T</b>
<b>TD</b>
13
7
32
13


Tập chép:Người thầy cũ
Người thầy cũ


Ki-Lô-Gam


Động tác vươn thở tay, chân, lườn và
bụng


bụng, nhảy.trị chơi” bịt mắt bắt dê”


Bỏ BT3
<i><b>Tư</b></i>
<i><b>6/10</b></i>
<b>TĐ</b>
<b>T</b>
<b>LTVC</b>
<b>TC</b>
<b>HN</b>
21
33
7


7
7


Thời khố biểu
Luyện tập


Từ ngữ về môn học. Từ chỉ hoạt động
Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui ( Tiết 1)
Ơn tập bài hát: múa vui


Bỏ BT2, Bt3
cột 2.
<i><b>Năm</b></i>
<i><b>7/10</b></i>
<b>MT</b>
<b>T</b>
<b>TV</b>
<b>TNX</b>
<b>TD</b>
7
34
7
7
14


Vẽ tranh đề tài Em đi học
6 cộng với một số: 6 + 5
Chữ E,Ê


Ăn uống đầy đủ



Động tác vươn thở tay, chân, lườn và
bụng , nhảy. Trò chơi” Bịt mắt bắt dê”


BT4 bỏ
<i><b>Sáu</b></i>
<i><b>8/10</b></i>
<b>TLV</b>
<b>CT</b>
<b>T</b>
<b>SHL</b>
<b>ATGT</b>
7
14
35
7
3


Kể ngắn theo tranh.Luyện tập về thời khố
biểu.


Nghe viết: Cơ giáo lớp em
26+5


Tuần 7


Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông.Biển
báo hiệu giao thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b> </b>


<b> </b>


<b>Tập đọc .</b>


<b>Tiết : 19 -20 Bài : NGƯỜI THẦY CŨ.</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


<b>-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.</b>
<b>-Hiểu nội dung : Người thầy đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. Trả lời </b>
CH : SGK.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK ( nếu có )
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


TIẾT 01


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i>
1. Ổ n định: Kiểm tra sỉ số


2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra bài
Ngôi trường mới
3. Bài mới : Giới thiệu NGƯỜI THẦY CŨ
Luyện đoc


. GV đọc mẫu ( giọng diễn cảm : phân biệt được
lời các



nhân vật .)


- tóm tắt nội dung :Hình ảnh người thầy thật
<i>đáng kính trọng , tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ</i>


<i><b>.+ Luyện đọc từ , kết hợp giải nghĩa:</b></i>
<i><b>.xúc động ; hình phạt , lễ phép , mắc lỗi: . </b></i>
<i> + Luyện đọc câu : </i>


Gv đưa ra hoặc cho HS sinh tìm một số câu văn
dài để hướng cách ngắt nghỉ hơi.


Vd:


+ Nhưng …// hình như hơm ấy / thầy có phạt em
<i>đâu !// </i>


<i>+ lúc ấy ,/ thầy bả : // “ trước khi làm việc gì ,/ </i>
<i>cần phải nghỉ chứ !/ thôi,/ em về đi , thầy không</i>
<i>phạt em đâu”// </i>


<i>+ em nghĩ: // bố cũng có lần mắc lỗi ,/ thầy </i>
<i>khơng phạt ,/ nhưng bố nhận đó là hình phạt và </i>
<i>nhớ mãi !//</i>


. GV đọc mẫu- hướng dẫn nghỉ hơi v. v…
+ Luyện đọc đoạn : GV giới thiệu số lượng
đọan ( 4 đoạn ) và cách đọc hết một đoạn .
4. Củng cố :hỏi lại bài ; Tổ chức trò chơi để thi


đọc hay.


+ GV hướng dẫn trò chơi đọc tiếp sức, đọc theo


Lớp trưởng báo cáo


- Ba HS đọc và TLCH


HS nhắc lại- lấy SGK (trang56)
. HS chú ý lắng nghe


. HS hội ý nhanh để tìm ra một
số từ khó đọc:


. HS đọc ( cá nhân, đồng thanh )
. HS đọc câu nối tiếp nhau đến
hết bài ( 2 lượt)


. Hs hội ý nhóm đơi và nêu


. HS thực hiện gạch dọc ( câu
GV viết sẳn) chổ cần nghỉ hơi
đối với câu dài.- Cá nhân đọc
. HS đọc nối tiếp đoạn ( 2lượt )
+HS đọc từng đoạn trong
nhóm( bàn)


+ HS đọc thi giữa các nhóm( cá
nhân , đồng thanh)- nhóm khác
chú ý nghe và nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vai …


- Giáo dục tư tưởng và nhận xét.


<b> TIẾT </b>
<b>02</b>


* Trọng tâm hướng dẫn tìm hiểu bài.
<b>1.Ổ n định:</b>


<b>2. Bài cũ :</b>


<b>3. Bài mới : GV giới thiệu tiết thứ hai – nêu yêu</b>
cầu của tiết hai .


- GV đọc tồn bài trước lớp và hướng dẫn tìm
hiểu bài


. Yêu cầu Hs đoc thầm đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


* Bố dũng đến trường làm gì ?


- Gv chuyển ý và cho học sinh đọc đoạn 2
- Gv nêu câu hỏi 2( có thể gợi ý để học sinh trả
lời :


<i>* Em thử đoán xem vì sao bố Dũng lại tìm gặp </i>


<i>thầy ngay ở trường ?</i>


<i>- GV chốt câu TL đúng :</i>


-Vì bố vừa về nghỉ phép , muốn đến chào thầy
<i><b>giáo ngay .</b></i>


<i>*khi gặp thầy giáo cũ , bồ của Dũng đã thể hiện</i>
<i>sự kính trọng như thế nào ?</i>


<i>- GV chốt câu TL đúng </i>


<b> . Bố vội bỏ mũ đang đội trên đầu , lễ phép </b>
chào thầy


. Gv nêu câu hỏi 3:


*Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào về thầy ?
<i>* Dũng nghĩ gì khi bố ra về ?</i>


. Gv chốt câu trả lời đúng:


*Bố cũng có lần mắc lỗi , thầy khơng phạt ,
<i>nhưng bố vẫn tự nhận đó là hình phạt để ghi </i>
<i>nhớ mãi và không bao giờ nhắc lại .</i>


. GV nêu câu hỏi rút ra ý chính của bài
*Hình ảnh người thầy thật đáng kính trọng ,
<i>tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ .</i>



<i>GV nhận xét – bổ sung và chốt ý chính của bài </i>
( ghi bảng)


*Luyện đọc lại :


- Tổ chức cho học sinh đọc thi đua , đọc tiếp
sức, hoặc đọc theo vai.


. Lớp hát


Hs nêu tên bài vùa học.
. Cá nhân đọc bài (2 em )


. HS trả lời , nhận xét , bổ sung.
* Tìm gặp thầy giáo cũ .


. HS đọc thầm đoạn 2- Thảo luận
nhóm 4 để trả lời câu hỏi 2:
. Đại diện nhóm trả lời- nhóm
khác bổ sung.


Hs nhắc lại.


- HS thảo luận nhóm đơi và trình
bày


*kỉ niệm thời đi học có lần trèo
<i>qua cửa sổ , thầy chỉ bảo ban , </i>
<i>nhắc nhở mà không phạt </i>



: HS đọc thầm đoạn 3+ thảo luận
nhóm 4 . HS trả lời câu 4và 5 :
HS nhận xét – bổ sung.


. HS thảo luận theo bàn và trình
bày- nhóm khác bổ sung.


- HS thảo luận nhóm đội vàTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4. Củng cố:Đặt câu hỏi và giáo dục tư tửơng – Liên hệ thực tế …


<b>Toán .</b>


<b>Tiết : 31 Bài : LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- giúp Hs củng cố cách giải bài toán về ít hơn .
-Làm bài tập BT2 BT3 .BT4.


II. Các hoạt động dạy và học


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh </b></i>
<b>1. Ổ n định :</b>


<b>2. Kiểm tra : Bài 3 </b>
Chấm một số bài


<b>3. Bài mới :GTB: LUYÊN TẬP </b>
Bài 2 và Bài 3 :



GV cho 2 học sinh lên tóm tát bài 2 và 3


Bài 4 : GV gợi ý cho học sinh tự làm và
chấm một số bài nhanh , đúng.


Hát


- Hs giải bài


Giải


<i>Số học sinh nam của lớp 2A</i>
<i>15 -3 = 12 ( học sinh )</i>


<i>Đáp số : 12 học sinh</i>
<i>.</i>


<i>Giải Bài 2</i>
<i>Số tuổi của em là :</i>


<i>16 – 5 = 11(tuổi )</i>
<i>Đáp số : 11 tuổi </i>


<i>Giải Bài 3</i>


<i>Số tuổi của người anh :</i>
<i>11 + 5 = 16 ( tuổi )</i>


<i>Đáp số : 16 tuổi </i>
<i>Giải bài 4 </i>



<i>Số tầng của toà nhà thứ hai :</i>
<i>16 – 4 = 15 ( tầng)</i>


<i>Đáp số : 15 tầng</i>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b> CHĂM LÀM VIỆC NHÀ</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Biết; Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả
năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ.


Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng.


<i><b>Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà. Tự giác tham gia làm việc nhà phù</b></i>


<i><b>hợp với khả năng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- SGK, tranh
- Phiếu thảo luận


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của Thầy Tg Hoạt động của Trò
<b>1. Khởi động</b>



<b>2. Bài cu </b>õ :Thực hành


-GV kiểm tra HS thực hành giữ gọn gàng,
ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


-GV yêu cầu HS có mức độ (a) bài 4 giơ
tay, GV đếm.


-GV yêu cầu HS có mức độ (a) bài 4 giơ
tay, GV đếm.


GV ghi bảng số liệu và thu được
Nhóm a: /sĩ số HS
Nhóm b: /sĩ số HS
Nhóm c: /sĩ số HS


-Yêu cầu HS so sánh số liệu giữa các
nhóm.


-GV khen HS ở nhóm (a), động viên nhóm
(b) thực hiện như nhóm (a), nhắc nhở
nhóm (c) thực hiện như nhóm (a,b)


-GV đánh giá việc giữ gọn gàng ngăn nắp
của HS ở nhà và ở trường.


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu<b>:</b><i><b> Để nhà cửa gọn gàng ngăn</b></i>
<i><b>nắp thì chúng ta phải chăm làm việc nhà.</b></i>


<i><b>Những việc trong nhà là những việc như</b></i>
<i><b>thế nào? Hơm nay cùng tìm hiểu qua bài</b></i>
<i><b>Chăm làm việc nhà.</b></i>


<i><b>b.Nội dung </b></i>


 <i>Hoạt động 1:</i> Phân tích bài thơ Khi mẹ
vắng nhà


 <i>Mục tiêu:</i> biết được những việc bạn
nhỏ làm khi mẹ đi vắng.


 <i>Phương pháp:</i> Đàm thoại
-Giáo viên đọc bài thơ
-Gọi 1 học sinh đọc bài thơ.


1’
5’


1’


28


- Haùt


Nhận xét………..
Chứng cứ:………..
Lắng nghe
1 HS đọc



-Luộc khoai, giã gạo, thổi
cơm, nhổ cỏ, quét sân, quét
cổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà?
-Việc làm của bạn thể hiện tình cảm gì
đối với mẹ?


m đốn xem mẹ bạn nghĩ gì khi thấy
những việc bạn đã làm


-Kết kuận: Bạn nhỏ làm việc nhà vì
thương mẹ, muốn làm cho mẹ hài lịng.
Chăm làm việc nhà là đức tính tốt chúng
ta cần học tập


 <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Bạn đang làm gì?


 <i>Mục tiêu:</i> Học sinh hiểu một số việc làm
phù hợp với khả năng của các em.


 <i>Phương pháp:</i> quan sát, thảo luận


-Giáo viên yêu cầu HS thảo luận và nêu
lai việc nhà mà các bạn nhỏ trong tranh
đang làm.


-Gọi đại diện các nhóm lên chỉ tranh và
nêu.



-Các em có thể làm được các việc đó
khơng?


-Kết luận: Chúng ta nên làm những cơng
việc nhà phù hợp với khả năng


 <i><b>Hoạt động 3:</b></i> Điều đúng hay sai


 <i>Mục tiêu:</i>Học sinh có nhận thức , thái độ
dúng đối với cơng việc gia đình


 <i>Phương pháp:</i> hỏi - đáp
-Giáo viên lần lượt nêu


-Làm việc nhà là trách nhiệm của người
lớn trong gia đình.


-Trẻ em có bổn phận làm những việc nhà
phù hợp với khả năng


-Chỉ cần làm việc nhà khi bố mẹ nhắc nhở
-Cần làm tốt việc nhà khi có mặt cũng như
vắng mặt người khác


Kết luận: mọi người trong gia đình đều
phải tự giác làm việc kể cả trẻ em


<b>4. Cuûng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


-Làm việc nhà là trách nhiệm của ai trong


gia đình?


-Kết luận:


3’


Nhận xét:…..
Chứng cứ:……….


-Lấy quần áo, tưới cây, cho
gà ăn, nhặt rau phụ mẹ, rửa
ấm tách, lau bàn ghế


Đại diện các nhóm nêu
Làm được


-Học sinh đưa thẻ đúng sai
đẻ biểu thị ý kiến và giải
thích


- Sai
- Đúng
- Sai
- Đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả
năng là quyền và bổn phận của trẻ em, là
thể hiện tình yêu thương đối với ơng bà
cha mẹ



-Nhận xét tiết học


-Về nhà tự giác giúp đỡ ông bà cha mẹ
công việc nhà


<i><b>Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>



<b>I. Mụ c đích yêu cầu:</b>


Biết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.Biết
phân biệt ui/uy; tr/ch; iên/ iêng.


Rèn viết đúng, trình bày đẹp, sạch đoạn bài chính tả. Làm được các bài
tập chính tả 2,3 ( b).


<b>  </b>GD tính cẩn thận, nắn nót.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: SGK, bảng phụ
- HS: vở, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của Thầy Tg Hoạt động của Trò
<b>1. Khởi động</b>



<b>2. Bài cu </b>õ : Ngôi trường mới
2 chữ có vần ai


2 chữ có vần ay
<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu<b>:</b>


-Tiết hôm nay chúng ta sẽ chép 1
đoạn trong bài: “Người thầy cũ’


<i><b>b.Hướng dẫn tập chép</b></i>


 <i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, luyện tập.
-Hướng dẫn tập chép.


-GV đọc đoạn chép trên bảng.


1’
3’


1’
22’


-……….


-3 HS viết bảng lớp, viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Nắm nội dung bài chép:


-Dũng nghĩ gì khi bố đã về?
-Đoạn chép có mấy câu?


-Chữ đầu câu viết như thế nào?
-Nêu những từ khó viết


-GV theo dõi, uốn nắn
GV chấm sơ bộ


<i><b>c.Bài tập</b></i>


 <i>Phương pháp:</i> Luyện tập
-Làm bài tập


Bài 2: Điền ui hay uy vaøo chỗ
trống


Bài 3b.


-Cho HS chơi tiếp sức


Giáo viên cùng HS nhận xét tuyên
dương


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


- Nhận xét tiết học
- Viết tiếp


- Chuẩn bị: Cơ giáo lớp em



6’


2’


-Bố đã mắc lỗi thầy không phạt
nhưng bố nhận đó là hình phạt
để nhớ mãi. Nhớ để khơng bao
giờ mắc lại nữa.


-Có 3 câu


-Viết hoa chữ cái đầu


-xúc động, khung cửa sổ, mắc
lỗi.


-HS viết bảng con.
-HS chép bài vào vở
-HS sửa bài


-bụi phấn, huy hiệu, vui vẻ, tận
tụy


Học sinh tham gia trò chơi mỗi
đội 4 HS


a) Giò chả, trả lại
Con trăn, cái chăn



b) t<i>iếng</i> nói, t<i>iến</i> bộ, lười b<i>iếng</i>,
b<i>iến</i> mất.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>



<b>I/ M ụ c đích yêu cầu:</b>


Biết xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện: chú bộ đội , thầy giáo và
Dũng. Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện ( BT2 ).


Kể được nối tiếp từng nội dung của đoạn. Xác định được 3 nhân vật.


<i><b>HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyệ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu </b></i>


<i><b>chuyện ( BT3).</b></i>


Học sinh biết nhớ ơn, kính trọng và yêu quý thầy cô giáo.
<b>II / Chuẩn bị.</b>


Giáo viên: 1 số đồ vật để thực hành bài tập dựng lại câu chuyện.
<b>III / Hoạt động dạy học</b>.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.n định</b> 1’


3’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2.Kiểm tra.</b>



-Gọi học sinh kể lại truyện Mẩu
giấy vụn


Nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới</b>.<b> </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>


Hơm nay chúng ta cùng kể lại câu
chuyện äNgười thầy cũ


<i><b>b.Hướng dẫn kể từng đoạn</b></i>


Phương pháp: Kể chuyện, Hỏi
đáp


Hình thức : cá nhân ,nhóm
*Hướng dẫn kể từng đoạn
-Treo tranh minh hoạ


-Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì? Ở đâu?
-Câu chuyện người thầy cũ có
những nhân vật nào?


-Chú bộ đội xuất hiện trong hoàn
cảnh nào?


-Chú bộ đội là ai , đến lớp để làm
gì?



Gọi 1 đến 3 HS kể lại đoạn 1


-Khi gặp thầy giáo chú đã làm gì để
thể hiện sự kính trọng với thầy?
-Chú đã giới thiệu mình với thầy
giáo thế nào?


-Thái độ của thầy giáo ra sao khi
gặp lại học trị cũ?


-Thầy đã nói gì với bố Dũng?


-Nghe vậy chú bộ đội đã trả lời
thầy ra sao?


-GỌI 1,2 HS kể lại đoạn 2
-Bạn Dũng đã nghĩ gì?


<b>*Kể lại tồn bộ câu chuyện</b>


1’
28’


4 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể một
đoạn


1,2 HS nhắc


Quan sát tranh



-Bức tranh vẽ cảnh ba người đang
nói chuyện trước cửa lớp.


-Dũng, chú bộ đội tên là Khánh,
thầy giáo , người kể chuyện.


-Giữa cảnh nhộn nhịp của sân
trường trong giờ ra chơi .


-Chú là bố của Dũng, chú đến
trường để tìm gặp thầy giáo cũ.
Học sinh kể


-Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


-Thưa thầy, em là Khánh đứa học
trị năm nào trèo cửa sổ lớp bị thầy
phạt đấy ạ!


-Lúc đầu thì ngạc nhiên, sau cười
vui vẻ.


-Aø Khánh . thầy nhớ ra rồi. Nhưng
hình như hơm ấy thầy có phạt em
đâu?


-Vâng, thầy không phạt
………..thầy không phạt em đâu?
1,2 HS kể



-Dũng nghĩ: Bố cũng có lần mắc lỗi.
Thầy khơng phạt , nhưng bố nhận
đó là hình phạt và nhớ để khơng bao
giờ mắc phải nữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Gọi HS nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện theo đoạn


-Gọi một HS kể lại tồn bộ câu
chuyện


Nhận xét , ghi điểm


<i><b>Dựng lại câu chuyện theo vai</b></i>
Cho các nhóm chọn HS thi
đóng vai. Mỗi nhóm cử 3 HS


-Nhận xét tuyên dương
<b> 4.Củng cố.</b>


-Câu chuyện này nhắc chúng ta
điều gì?


-Giáo dục : Biết ơn, kính trọng, yêu
thương thầy cô giáo


<b>5. Nhận xét , dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


Xem lại câu chuyện.


3’


1’


-Thảo luận , chọn vai trong từng
nhóm diễn lại đoạn 2


<b>TỐN</b>



<b>KI –LÔ-GAM</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. Biết ki-lô-gam là đơn
vị đo khối lượng; đọc, viết tên và kí hiệu của nó. Biết dụng cụ cân đĩa, thực
hạng cân một số vật quen thuộc. Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số
kèm đơn vị kg.


Thực hành đọc viết tên kí hiệu kg. cân các vật quen thuộc chính xác.
Thực hiện chính xác phép cộng trừ các số kèm đơn vị kg. làm đúng các bài
1,2.


<i><b>HS khá, giỏi thực hành thêm được bài 3.</b></i>
Tính sáng tạo, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Cân đĩa, các quả cân: 1 kg, 2 kg, 3 kg. Quyển vở.


- HS: 1 số đồ vật: túi gạo, 1 chồng sách vở


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của Thầy Tg Hoạt động của Trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Bài cu </b>õ: Luyện tập


-GV nêu đề tốn. HS làm bảng con phép
tính.


16 tuổi


- Lan /---/---/
2 tuoåi
- Em /---/


? tuổi
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<i><b>a.Giới thiệu</b></i>:


- Học 1 đơn vị mới đó là Kilơgam


<i><b>b.HD quan satù</b><b> :</b><b> </b></i>Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ
hơn


 <i>Phương pháp:</i> Trực quan



 ĐDDH: Quả cân 1 kg, quyển vở.


-GV nhắc quả cân 1 kg lên, sau đó nhắc
quyển vở và hỏi.


-Vật nào nặng hơn? Vật nào nhẹ hơn?


-GV yêu cầu HS 1 tay cầm quyển sách, 1
tay cầm quyển vở và hỏi.


-Quyển nào nặng hơn? Quyển nào nhẹ hơn?
 Muốn biết 1 vật nặng, nhẹ thế nào ta
phải cân vật đó.


+<i><b>Giới thiệu cái cân và quả cân</b></i>.
 <i>Phương pháp:</i> Trực quan


 ĐDDH: Cái cân, quả cân 1kg, 2kg, 3kg,
5kg.


-GV cho HS xem cái cân


-Để cân được vật ta dùng ta dùng đơn vị đo
là kilôgam. Kilôgam viết tắt là (kg)


-GV ghi bảng kilôgam = kg


-GV cho HS xem quả cân 1 kg, 2 kg, 5 kg.
-GV cho HS xem tranh vẽ trong phần bài


học, yêu cầu HS tự điền tiếp vào chỗ chấm.
<i><b>c.Thực hành</b></i>


 <i>Phương pháp:</i> Thảo luận, luyện tập
 ĐDDH: Cái cân. Túi gạo.


3’


1’
27




- 1 HS làm bảng lớp.
- HS làm


HS thực hành


-Quả cân nặng hơn, quyển vở
nhẹ hơn


- HS trả lời


- HS quan saùt.
- HS lập lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-GV để túi gạo lên 1 đĩa cân và quả cân 1
kg lên đĩa khác.


-Neáu cân thăng bằng thì ta nói: túi gạo nặng


1 kg.


-GV cho HS nhìn cân và nêu.
-GV nêu tình huống.


-Nếu cân nghiêng về phía quả cân thì ta
nói: Túi gạo nhẹ hơn 1 kg.


-Nếu cân nghiêng về phía túi gạo thì ta nói:
Túi gạo nặng hơn 1 kg.


<b>Bài 1</b>:


-GV yêu cầu HS xem tranh vẽ
<b>Bài 2:</b>


-Làm tính cộng trừ khi ra kết quả phải có
tên đơn vị đi kèm.




<i><b>Bài 3;Hs khá, giỏi.</b></i>
-<i><b>Yêu cầu hS đọc đề.</b></i>


<i><b>GV Gợi ý tóm tắt. Yêu cầu giải vào vở</b></i>
<i><b>Nhận xét tuyên dương.</b></i>


<b>*GD yêu hạt gạo.</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>



-GV cho HS đại diện nhóm lên thi đua cân
các vật mà GV u cầu và TLCH.


-Cân nghiêng về quả cân 1 kg  Vật nhẹ
hơn quả cân 1 kg.


-Cân nghiêng về 2 kg túi ngô  Quả cân
nhẹ hơn túi ngô 2 kg.


-Tập cân.


- Chuẩn bị: Luyện tập


3’


- Túi gạo nặng 1 kg
- HS nhìn cân và nhắc lại
- HS nhìn cân và nói lại


- HS điền vào chỗ chấm, đồng
thời đọc to.


- VD: Hộp sơn cân nặng 3 kg.
- HS laømbaøi.


15 kg + 7 kg = 22 kg
6 kg + 80 kg = 86 kg
47 kg + 9 kg = 56 kg
10 kg - 5 kg = 5 kg
35 kg - 15 kg = 20 kg



- <i><b>HS đọc đề. HS giải vào</b></i>
<i><b>vở</b></i>


<i><b> Bài giải</b></i>
<i><b> Hai bao gạo cân</b></i>
<i><b>nặng:</b></i>


<i><b> 25 +10 = 35 ( kg )</b></i>
<i><b> Đáp số: 35 kg</b></i>


<b>Thể dục :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(Gv bộ môn dạy)


<i><b>Thứ tư ngày 6 tháng10 năm 2010</b></i>
<i><b> </b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>



<i><b>THỜI KHOÁ BIỂU</b></i>


<b>I. M ụ c đích yêu cầu:</b>


Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng
dòng.


Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. Trả lời được các câu hỏi 1 ,2,4.
<i><b>HS khá gỏi thực hiện được câu hỏi 3</b></i>.



 GD HS biết áp dụng chuẩn bị bài vở để học tốt.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Thời khoá biểu của lớp


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của Thầy Tg Hoạt động của Trị
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. Bài cu </b>õ


Gọi 2 em đọc bài Người thầy cũ, trả
lời:


- Bố Dũng đến trường làm gì?


- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về
thầy?


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu – Nêu vấn đề:


-GV cho HS quan sát thời khoá
biểu-> giới thiệu


<i><b>a.</b></i>



<i><b> Luyện đọc</b></i>


 <i>Phương pháp:</i> Phân tích, luyện tập
- GV đọc mẫu theo thứ, buổi, tiết
hoặc theo buổi, thứ, tiết


a) Luyện đọc theo buổi, thứ, tiết:
b) Luyện đọc theo thứ, buổi, tiết
c) Đọc trong nhóm


d) Thi đọc giữa các nhóm:


1’
3’


1’
12’


………


- Tìm gặp thầy giáo cũ


- Thời đi học, có lần trèo qua cửa
sổ, thầy chỉ bảo ban, nhắc nhở


- HS tiếp nối nhau đọc theo buổi,
thứ, tiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Lớp nhận xét, tun dương nhóm


đọc tốt nhất


<i><b>c.</b></i>


<i><b> Tìm hiểu bài</b></i>


 <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung


 <i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, trực
quan.


- HS đọc lại thời khoá biểu theo yêu
cầu 1 và 2( SGK).


<i><b>Cho HS đọc và ghi lại số tiết</b></i>


<i><b>chính( ô màu hồng):</b></i>


<i><b>-Số tiết học bổ sung (màu xanh)</b></i>
<i><b>- Số tiết học tự chọn ( màu vàng)</b></i>
- Em cần thời khố biểu để làm gì?
* <i><b>Liên hệ, tun dương 1 số em soạn</b></i>
<i><b>sách vở đúng.</b></i>


<b>4. Củng cố </b>


Gọi 4 em đọc thời khoá biểu của lớp
<b>5. Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


Về nhà ơn lại bài, soạn đúng theo


thời khố biểu của lớp


Chuẩn bị: Người mẹ hiền


13’


4’
2’


<i><b>23 tieát</b></i>
<i><b>9 tieát</b></i>
<i><b>5 tieát</b></i>


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở
nhà, mang sách vở, đồ dùng học
tập cho đúng.


<b>TỐN</b>



<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<b> </b>Biết dụng cụ đo khối lượng: cân đĩa, cân đồng hồ ( cân bàn ). Biết làm
tính cộng, trừ và giải bài tốn với các số kèm đơn vị kg.


Nhận biết được cân đồng hồ, cân đĩa, cân bàn. Làm đúng các bài tập
cộng trừ và giải tốn có kèm đơn vị kg. Làm đúng bài tập 1, 3( cột1), bài 4.
<i><b>HS khá, giỏi thực hiện thêm được các bài 2. Bài 3( cột 2), bài 5.</b></i>
GD tính đúng, chính xác. Trung thực trong bn bán.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Cân đồng hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của Thầy Tg Hoạt động của Trị
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu </b>õ Kilogam


-GV cho HS lên cân 1 kg đậu, 3 kg sách vở.
-GV nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>
a.Giới thiệu:


-Để củng cố về đơn vị đo kilogam, hơm nay
chúng ta sẽ luyện tập.


<i><b>b.Luyện taäp</b></i>


 <i>Phương pháp:</i> Trực quan, thực hành
<b>Bài 1:</b>


-GV giới thiệu: cân đồng hồ gồm đĩa cân,
mặt đồng hồ có 1 chiếc kim quay được và
trên đó có ghi các số ứng với các vạch chia.
Khi đĩa cân chưa có đồ vật thì kim chỉ số 0.


-Cách cân: Đặt đồ vật lên đĩa cân, khi đó kim
sẽ quay, kim dừng lại tại vạch nào thì số
tương ứng với vạch đó cho biết vật đặt lên đĩa
cân nặng bấy nhiêu kg.


-GV cho HS lần lượt lên cân.
 <i>Phương pháp:</i> Quan sát
<i><b>Bài 2:</b></i>


<i><b>GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi</b></i>
<i><b>nặng hơn hay nhẹ hơn.</b></i>


<i><b>-Yêu cầu: HS quan sát kim lệch về phía nào</b></i>
<i><b>rồi trả lời.</b></i>


<b>Bài 3</b>: Lưu ý kết quả phải có tên đơn vị đi
kèm.


-Nhận xét – ghi điểm.


1’
2’


1’
28




- Hát



-HS quan sát


<i><b>-HS quan sát trả lời.</b></i>


-HS quan sát, làm bài.
3 kg + 6 kg – 4 kg = 5 kg
15 kg – 10 kg + 7 kg = 12


kg


<i><b>8 kg – 4 kg + 9 kg = 13 kg</b></i>
<i><b>16 kg + 2 kg – 5 kg = 13 kg</b></i>


HS đọc đề


Lấy gạo nếp và gạo tẻ, trừ
đi số gạo tẻ.


-HS laøm baøi.


Bài giải
Số kg gạo nếp là:
26- 16 = 10 ( kg)
Đáp số: 10 kg
HS đọc


Bài toán thuộc dạng nhiều
hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 4: </b>



Để tìm số gạo nếp mẹ mua về ta phải làm
sao?


<i><b>Bài 5</b></i><b>:</b> gọi HS đọc u cầu
-Bài tốn thuộc dạng gì?


-Gọi HS tự tóm tắt và giải, lớp làm nháp
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


-GV cho HS thi đua giải tốn
-GV nhận xét


-Dặn dò: làm bài 5


-Chuẩn bị: 6 cộng với 1 số.


3’


<i><b> Đáp số : 5 kg</b></i>
-HS đọc rồi lên bảng làm
toán thi đua.


-Lớp nhận xét.


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>



<b>Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học</b>


<b>Từ chỉ hoạt động</b>




<b>I / M c ụ đích yêu cầu:</b>


Biết tìm một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người ( BT1,
Bt2); kể được nội dung mỗi tranh bằng một câu ( BT3). Biết chọn từ chỉ hoạt
động thích hợp để điền vào chỗ trống (BT4).


Tìm đúng một số từ ngữ về các môn học và hoạt động của người. Kể nội
dung mỗi tranh bằng một câu. Chọn được từ chỉ hoạt động thích hợp để diền vào
chỗ trống trong câu.


GD Chăm chỉ học hành.
<b>II / Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh bài tập 2
- Bảng ghi bài tập 4.


<b> III/ Hoạt động dạy và học.</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.n định.</b>
<b>2.Kiểm tra</b>.


-Yêu cầu HS đặt câu hỏi cho câu
sau:


-Bé Thư là học sinh giỏi.


1’



3’ ………..


2 HS lên đặt câu hỏi.
Ai là học sinh giỏi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Môn học em yêu thích là môn
hát nhạc.


-Nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới.</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>.<i><b> </b></i>


-Tiết học hôm nay các em được làm
quen với các từ chỉ hoạt động và
thực hành đặt câu với từ chỉ hoạt
động qua bài Mở rộng vốn từ: từ
ngữ về các môn học, từ chỉ hoạt
động.


<i><b>b.Hướng dẫn làm bài tập</b></i>.


Phương pháp: quan sát, hỏi đáp
Hình thức : cá nhân


<b>Baøi 1.</b>


Gọi Hs đọc yêu cầu


-Kể tên các mơn học chính thức của


lớp mình?


<b>Bài 2. </b>


Gọi HS đọc yêu cầu
-Treo tranh và hỏi.
-Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Bạn nhỏ đang làm gì?


-Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ
nào?


-Tương tự treo tranh gọi HS nêu từ
chỉ hoạt động.


-Giáo viên viết nhanh các từ HS
vừa tìm được.


<b>Bài 3. </b>


-Gọi HS đọc u cầu của bài
Cho HS làm vào vở


<i>GD kínhtrọng thầy cô giáo.</i>


-Thu chấm một số bài nhận xét, sửa
bài


<b>4.Củng cố – dặn dò.</b>



-Gọi đại diện 2 dãy lên viết từ chỉ
hoạt động của người


-Nhận xét tiết học


1’


28’


3’


1 HS đọc


Tiếng Việt, Tốn , Đạo đức, Tự
nhiên xã hội, Nghệ thuật


Nhận xét bổ sung


Đọc yêu cầu


Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ một bạn gái


Bạn đang đọc bài
ĐọcTranh 2: viết , làm
Tranh 3 : nghe, giảng
Tranh 4 : nói , trị chuyện
Đọc đề bài


Học sinh làm vào vở



-Cô Tuyết Mai <i><b>dạy</b></i> môn tiếng
Việt.


-Cô <i><b>giảng</b></i> bài rất dễ hiểu.


-Cô <i><b>khuyên</b></i> chúng em chăm học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Xem lại các bài tập.


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui( T1)</b>



<b>I / Mục tiêu.</b>


Học sinh biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


 Gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gấp tương đối phẳng
thẳng.


<i><b>Với HS khéo tay: gấp được thuyền phẳng đáy khơng mui. Các nếp gấp </b></i>


<i><b>phẳng, thẳng.</b></i>


Học sinh u thích mơn học.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


- Giáo viên: Mẫu thuyền . quy trình gấp
- Học sinh : giấy nháp



<b>III/ </b>Các hoạt động dạy học.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.n định.</b>
<b>2.Kiểm tra.</b>


Kiểm tra đồ dùng của HS
Nhận xét


<b>3.Bài mới</b>


<i><b>a.Giới thiệu bài</b></i>


-Đưa ra vật mẫu và hỏi : đay là gì?
-Đây là chiếc thuyền phẳng đáy không
mui mà hôm nay cô sẽ hướng dẫn các
em gấp.


<i><b>b.Hoạt động1</b></i>: <i><b> </b></i>


Mục tiêu: HS nhận biết được đặc điểm
của thuyền


Phương pháp: Quan sát nhận xét
Hình thức: Cá nhân


-Đưa xuống lớp một số mẫu.



-Thuyền phẳng đáy không mui có
những phần nào?


-Thuyền phẳng đáy khơng mui dùng
để làm gì?


-Thực tế thuyền được làm bằng vật
liệu gì?


<i><b>c.Hoạt động 2</b></i>:


1’
2’


1’


10’


10’


……….


Để đồ dùng lên bàn


Chiếc thuyền


Quan sát


Mạn thuyền , đáy thuyền, mũi
thuyền



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Mục tiêu: HS biết gấp thuyền phẳng
đáy không mui


Phương pháp: Quan sát thực hành
Lần 1: Giáo viên gấp mẫu


Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều
-Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài được
hình 2


-Gấp đơi mặt trước theo đường dấu
giữa ở H2 được H3.


-Lật hình 3 ra mặt sau, gấp đôi như
mặt trước được H4.


Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền
-Gấp 2 cạnh bênlớp giấy trên lật từ
dưới lên được hình 5


-Tiếp tục lật 2 cánh lật lên trên


-Lật mặt giấy tiếp tục gấp 2 lần như
H6, H7


-Gấp đơi phần giấy trên theo đường
dấu gấp


-Lật úp mặt giấy tiếp tục như H2



Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy khơng
mui


-Lách 2 ngón tay cái vào trong 2 mép
giấy lật từng đầu đáy thuyền lộn lên
trên, miết 2 cạnh thuyền hồn chỉnh
<b> 4.Củng cố</b>


-Gọi HS nhắc lại quy trình gấp


-u cầu cả lớp lấy giấy nháp ra gấp
-Giáo viên quan sát giúp đỡ


<b>5 Nhận xét – dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


Về nhà tập gấp và chuẩn bị đồ dùng
để học tiết sau.


6’


3’


Quan sát


1 HS nhắc


Lớp lấy giấy nháp gấp



<b>HÁT NHẠC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010</b></i>


MĨ THUẬT


Vẽ tranh: Đề tài em đi học
<i><b>( GV bộ môn dạy)</b></i>


<i> </i>


<b>TỐN</b>



<i><b>6 CỘNG VỚI MỘT SỐ 6+5</b></i>


<b>I. Mục tieâu</b>


Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6 + 5, lập bảng 6 cộng với một số.
Nhận biết trực giác về phép cộng. Dựa vàobảng 6 cộng với một số để tìm
được số thích hợp điền vào ơ trống.


Thực hàng chính xác các bài tốn có dạng 6 cộng với 1 số. Lập và thuộc
bảng 6 cộng với 1 số. Làm đúng các bài tập 1,2,3.


<i><b>HS khá, giỏi làm thêm các bài 4,5.</b></i>
Tính chăm chỉ, cẩn thận.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- 11 que tính, SGK



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của Thầy Tg Hoạt động của Trò
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu </b>õ: Luyện tập
-HS sửa bài 5


Ngỗng cân nặng:
2 + 3 = 5 (kg)
ĐS: 5 kg
<b>3. Bài mới</b>
a.Giới thiệu:


Học dạng toán 6 cộng với một số.
<i><b>b.Nội dung</b></i>


 <i>Phương pháp:</i> Trực quan, luyện tập
-Giới thiệu phép cộng 6 + 5


-GV nêu bài toán: Có 6 que tính,
1’
3’


1’
10


Học sinh lam bai và chữa



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

thêm 5 que tính nữa là mấy que
tính?


-Vậy: 6 + 5 = 11


-GV chỉ HS lên đặt tính dọc và tính
-Nêu cách cộng?


-GV cho HS tự điền kết quả phép
tính cịn lại vào SGK.


-GV cho HS đọc
<i><b>c.Thực hành</b></i>


 <i>Phương pháp:</i> Luyện tập
<b>Bài 1:</b>


-GV hướng dẫn quan sát
<b>Bài 2:</b>


-GV cho HS làm vào bảng con


<b>Bài 3: </b>


Yêu cầu làm vào vở.
Bài 4:


- <i><b>GV yêu cầu đếm chấm tròn ở</b></i>
<i><b>trong và ngồi hình trịn.</b></i>



<i><b>Bài 5; Y/C HS làm vào vở.</b></i>


<b>Nhận xét tuyên dương.</b>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


-GV cho HS thi đua bảang cộng 6
với 1 số


-GV hỏi nhanh để HS phản xạ
nhanh đọc lại bảng cộng 6


-Chuẩn bị: 26 + 5


15


5’


-HS làm 6
+5
11


6 + 5 = 11 vieát 11
-HS laøm


6 + 5 =11 6 + 7 = 13 6 + 9 = 15
6 + 6 =12 6 + 8 =14


-HS đọc thuộc bảng công thức
HS nối tiếp nêu miệng các kết quả
của từng phép tính.



HS đọc lại.


- HS làm bảng con


6 6 6 7 9
+4 +5 +8 +6 +6
10 11 14 13 15
-1HS lên điền. Lớp làm vào vở.
6 + ……..=11


……+ 6 = 11
6 +……. =13


-<i><b>HS đếm và nêu kết quả.</b></i>
<i><b>+Ngồi hình trịn có 9 điểm.</b></i>
<i><b>+Trong hình trịn có 6 điểm.</b></i>
<i><b>+Có tất cả : 15 điểm </b></i>


<i><b>HS làm bài vào vở.</b></i>
<i><b>7 + 6 = 6 +7</b></i>
<i><b>8 + 8 > 7 +8</b></i>
<i><b>6 + 9 – 5 < 11</b></i>
<i><b>8 + 6 – 10 > 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TẬP VIẾT</b>



<i><b>E , Ê , Em u trường em</b></i>


<b>I / M ụ c đích yêu cầu:</b>



Biết viết hai chữ cái hoa <i><b>E – E</b></i>Â theo cỡ vừa và nhỏ. Biết được chữ
hoa E, Ê được viết bởi 1 nét. Hiểu cụm từ ứng dụng: Em yêu trường em.


 Viết chữ đúng , đều , đẹp, nối nét đúng quy định. Viết đúng 2 chữ
hai E, Ê ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng:Em (1 dòng cỡ
vừa, 1dòng cỡ nhỏ).Em yêu trường em(3Lần).


Học sinh có ý thức rèn luyện chữ viết. GD yêu trường, yêu lớp.
<b>II / Đồ dùng dạy học.</b>


- Mẫu 2 chữ cái viết hoa <i><b>E – E</b></i>Â vào trong khung chữ, bảng phụ viết mẫu
chữ câu ứng dụng


- Học sinh: vở tập viết, bảng con.


<b> III / Các hoạt động dạy học</b>.


Hoạt động dạy học Tg Hoạt động của trò
<b>1.Oån định</b>


<b>2.Kieåm tra</b>.<b> </b>


-Gọi 3,4 HS nộp vở chấm phần viết
ở nhà


-Cho HS viết vào bảng con
-Nhận xét


<b>3.Bài mới.</b>



<i><b>a.Giới thiệu bài.</b></i>


-Giáo viên giới thiệu, ghi tựa bài
lên bảng


<i><b>b.Hướng dẫn quan sát, nhận xét</b></i>
Phương pháp: quan sát, nhận xét
Hình thức : cá nhân


-Treo chữ hoa


-Chữ hoa <i><b>E</b></i> cao mấy ơ ? mấy dịng
kẻ


-Chữ hoa <i><b>E </b></i>có những nét nào?
-Miêu tả: <i><b>E</b></i> là kết hợp của 3 nét cơ
bản , 1 nét cong dưới và 2 nét cong
trái nối liền nhau tạo thành vòng
xoắn nhỏ giữa thân .


-Cách viết: đặt bút trên dòng kẻ 6,
viết nét cong dưới gần giống chữ
hoa <i><b>C</b></i> ( nhưng hẹp hơn) rồi chuyển


1’
3’


1’



6’


3,4 HS nộp vở


HS viết vào bảng con
<i><b>Đ , Đẹp</b></i>


-5 oâ , 6 dòng kẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo
vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối
nét cong trái thứ 2 lượn lên đường
kẻ 3 rồi lượn xuống dừng bút ở
đường kẻ 2.


-Giáo viên vừa viết vừa nêu lại
cách viết


Nhận xét uốn nắn
-Treo chữ <i><b>Ê</b></i>


-Chữ hoa <i><b>Ê </b></i>giống và khác <i><b>E</b></i> ở điểm
nào?


-Giáo viên viết lên bảng
Nhận xét uốn nắn


<i><b>c.Hướng dẫn câu ứng dụng</b></i>
Treo câu ứng dụng



-Giảng : nói lên tình cảm u q
ngơi trường của mình.


-Những con chữ nào cao 1 ô?
-Con chữ nào cao 1,5 ô?
-Chữ nào cao 2,5 ô?


-Giáo viên vừa viết vừa nêu cách
viết chữ


-Em : lưu ý chữ m nối liền <i><b>E</b></i>
-Nhận xét uốn nắn


<i><b>d.Hướng dẫn viết vở.</b></i>
Phương pháp: Thực hành
Hình thức: cá nhân


-Nhắc HS ngồi viết đúng tư thế
-Nêu yêu cầu cho cả lớp viết
-Thu chấm một số vở


-Nhận xét , ghi điểm.
<b>4.Củng cố – dặn dò</b>
-Cho HS thi viết chữ đẹp
-Nhận xét


-Nhận xét tiết học


-Về nhà viết phần còn lại vào vở.



6’


15


3’


1 HS lên bảng viết , cả lớp viết
bảng con


Ê có thêm 2 nét xiên
Quan sát


Viết vào bảng con
<i><b> Ê</b></i>
1 HS đọc


Em yêu trường em
m , ê, u, ư, ơ , n, e


t


<i><b>EÂ </b></i>, y , g
<i><b>E</b></i>m


Lắng nghe và lần lượt viết vào
vở


2 đội lên thi viết chữ <i><b>E</b></i>m
Nhận xét chọn đội viết đẹp
<i> </i>



TỰ NHIÊN XÃ HỘI



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>I/ Mục tiêu.</b>


Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
Nêu được một số chất cơ bản cần cho cơ thể. Nguồn nước sạch và thực
hành ăn uống đầy đủ: ăn đủ 3 bữa mỗi ngày và ăn đủ thịt, cá trứng sữa….
<i><b>Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, khơng nên bỏ bữa.</b></i>
GD biết ăn uống đầy đủ và ăn sạch, uống sạch.


<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>.


- Tranh veõ trong SGK trang 16, 17.


- Học sinh sưu tầm tranh ảnh về thức ăn, nước uống thường dùng.


<b>III/ Hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Tg</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>1.n định.</b>


<b>2.Kiểm tra.</b>


-Gọi 4 học sinh nói về sự tiêu hố
thức ăn ở khoang miệng , dạ dày,
ruột non , ruột già


-Nhận xét đánh giá
<b>2.Bài mới.</b>



<i><b>a.Giới thiệu bài.</b></i>


Bài học hôm nay giúp các em
biết cách ăn uống đầy đủ và lợi ích
mà việc ăn uống đầy đủ đem lại qua
bài Aên uống đầy đủ.


<i><b>b.Hoạt động1</b></i>: Quan sát nhận xét
Mục tiêu: Gúp HS hiểu thế nào
là ăn uống đầy đủ


-Treo lần lượt từng bức tranh
1,2,3,4 trong SGK


-Mỗi lần treo tranh đặt câu hỏi cho
HS:


-Bạn Hoa đang làm gì?
-Bạn ăn thức ăn gì?


-Vậy một ngày Hoa ăn mấy bữa và
ăn những gì?


1’
3’


1’


8’



……….
4 HS lần lượt nêu


Nhận xét:………..Chứng cứ:………….
Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo nội dung tranh


-Tranh 1: Bạn Hoa đang ăn sáng.
Bạn ăn mì, uống sữa…..


-Tranh 2: Baïn Hoa đang ăn trưa.
Bạn ăn rau…….


-Tranh 3: Bạn Hoa đang ăn tối cùng
gia đình sau đó kể tên các thức ăn
-Tranh 4: Bạn Hoa đang uống nước
-Một ngày Hoa ăn 3 bữa


-Uống đủ nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Ngồi ăn bạn Hoa cịn làm gì?
-Vậy thế nào là ăn uống đầy đủ?
-Yêu cầu 4,5 HS kể lại bữa ăn của
mình.


-Trước và sau bữa ăn ta cần làm gì?
-Sau khi ăn phải làm gì?


<i><b>c.Hoạt động 2</b></i>: Lợi ích



Mục tiêu: học sinh hiểu và có ý
thức ăn uống đầy đủ.


-Thức ăn được biến đổi như thế nào
trong dạ dày và ruột non?


-Những chất bổ thu được đưa đi
đâu? Để làm gì?


-Tại sao cần ăn đủ no, uống đủ
nước?


-Nếu thường xun đói khát chuyện
gì sẽ xảy ra?


<i><b>c.Hoạt động 3:</b></i> Trò chơi “Lên thực
đơn”


Mục tiêu: biết lựa chọn phù hợp
cho từng bữa ăn


-Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận
để lên thực đơn cho các bữa ăn:
sáng ,trưa ,chiều và ghi vào giấy
-Giáo viên đưa ra nhận xét, đánh
giá.


<b>4.Cuûng cố – dặn dò</b>



-Chúng ta nên ăn thế nào để cho cơ
thể đủ khoẻ mạnh?


-Giáo dục: Mỗi ngày cần ăn đủ 3
bữa và ăn kết hợp đủ các loại thức
ăn và uống đủ nước


-Nhận xét tiết học


-Thực hiện bài học xem bài ăn uống
sạch sẽ


8’


8’


5’


sữa, cơm rau, hoa quả,và uống đủ
nước.


-Cần rửa tay sạch bằng xà phòng và
nước sạch


-Phải xúc miệng và uống nước cho
sạch sẽ


Nhận xét:………….Chứng cứ:………


-Trong dạ dày và ruột non thức ăn


biến đổi thành chất bổ.


-Chất bổ ngấm qua thành ruột non
vào máu đi nuôi cơ thể.


-n đủ no uống đủ nước để chúng
biến thành chất bổ đi ni cơ thể
làm cơ thể khỏe mạnh, chóng lớn.
-Nếu cơ thể bị đói khát ta sẽ bị bệnh
mệt mỏi, gầy yếu làm việc và học
tập kém.


Nhận xét:………….Chứng cứ:………….
Các nhóm thảo luận và báo cáo


-Aên uống đủ bữa, ăn đủ các loại
thức ăn và nước uống


<b>Thể dục :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Thứ sáu, ngày 8 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b> </b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>Kể ngắn theo tranh_Viết thời khóa biểu</b>



<b>I. m</b>


<b> ụ c đích yêu cầu:</b>



Biết dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn kể lại 1 câu chuyện (khoảng 10 – 12
câu) có đầu đề: Bút của cơ giáo. Biết nêu thời khố biểu của ngày hôm
sau.


Dựa vào tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngắn có tên Bút của cơ
giáo. Dựa vào thời khố biểu ngày hơm sau của lớp để trả lời câu hỏi ở
BT3.


( <i>GV nhắc HS chuẩn bị thời khoá biểu của lớp để thực hiện yêu cầu của BT3</i>
<i>). </i>


Tính cẩn thận, óc sáng tạo.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của Thầy Tg Hoạt động của Trị
<b>1. Khởi động</b>


<b>2. Bài cu </b>õ


-Khẳng định, phủ định. Lập mục lục
sách.


-Kiểm tra HS lập mục lục các bài
Tập đọc đã học ở tuần 3 và 4.


-GV hỏi – HS trả lời theo dạng
khẳng định, phủ định:



-Em có biết đọc mục lục sách
khơng?


-Em có thích ăn kem khơng?
<b>3. Bài mới</b>


a.Giới thiệu:


-Trong tiết hôm nay, các em sẽ tập
quan sát 4 bức tranh để kể lại 1 câu
chuyện ngắn có đầu đề: Bút của cơ
giáo. Tập viết TKB 1 ngày của lớp
ta và trả lời câu hỏi về TKB.


<i><b>b.Hướng dẫn làm bài</b></i>


 <i>Phương pháp:</i> Trực quan, đàm
thoại


<b>Bài 1:</b>


-GV treo tranh
Tranh 1:


-Tranh vẽ 2 bạn đang làm gì?
-Một bạn bỗng nói gì?


-Bạn kia trả lời ra sao?
-Tranh 2 có thêm ai?


-Cơ giáo làm gì?


1’
3’


1’


28’


- ………..


-Có, em có biết đọc mục lục sách.
-Khơng, em khơng biết đọc mục
lục sách.


-Em không thích ăn kem đâu.
-Em đâu thích ăn kem.


-HS nêu đề bài


-HS quan sát tranh và kể
-Ngồi học trong lớp
-Tớ quên mang bút
-Tớ chỉ có 1 cây bút
-Cơ giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-Bạn nói gì với cơ?


-Trong tranh 3 hai bạn đang làm gì?
-Tranh 4 có những ai?



-Bạn làm gì? Nói gì?


-Mẹ bạn nói gì?


<b>Bài 2: </b>Viết lại TKB ngày hôm sau
của lớp.


<b>Bài 3: </b>Dựa theo TKB ở bài 2, trả lời


câu hỏi:


-Ngày mai có mấy tiết?
-Đó là những tiết gì?


-Cần mang quyển sách gì khi đi
học?


0Em cần làm những bài tập nào
trước khi đi học?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>


-GV cho HS kể lại nội dung chen
không nhìn tranh.


-Tại sao phải soạn tập vở và làm
bài trước khi đi học?


-Chuẩn bị: Mời, nhờ, đề nghị. Kể


ngắn theo câu hỏi


3’


-Bạn HS và mẹ


-Bạn giơ quyển sách có điểm 10
khoe với mẹ.


-Nhờ có bút của cơ giáo, con viết
bài được điểm 10.


-Mẹ mỉm cười nói: mẹ vui lắm
-HS kể tồn bộ câu chuyện.
-HS viết.


Thứ hai (tiết 1) Chào cờ
(T2) Hát


(T3) Toán
(T4 ) Tập đọc


( T5) Tập đọc
-5 tiết


-2 tiết tập đọc, tiết Toán, tiết Aâm
nhạc


-Sách: Tiếng Việt, Toán,Tập bài
hát.



-Làm Toán, xem trước bài Tập
đọc, ôn lại bài hát.


-Để có đủ sách vở,chuẩn bị bài để
học tốt hơn)


<i> </i>


<b>CHÍNH TẢ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Mụ c đích yêu cầu:</b>


 Biết nghe – viết đúng khổ thơ 2 & 3 trong bài: Cô giáo lớp em. Biết
phân biệt các vần: ui/uy, iên/iêng và cặp phụ âm đầu ch/tr


Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ dầu của bài:
Cô giáo lớp em. Làm được các bài tập 2, 3(b).


(<i>GV nhắc HS đọc trước bài thơ Cô giáo lớp em trước khi viết bài chính ta</i>û).
Tính cẩn thận, u q thầy cơ giáo.


<b>II. Chuẩn bò</b>


- SGK, vở, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



Hoạt động của Thầy Tg Hoạt động của Trò
<b>1. Khởi động</b>



<b>2. Bài cu </b>õ :Người thầy cũ
GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>
a.Giới thiệu<b>:</b>


Nghe, viết bài : Cô giáo lớp em
<i><b>b.Hướng dẫn nghe, viết</b></i>


 <i>Phương pháp:</i> Đàm thoại, luyện
tập


-GV đọc đoạn viết, nắm nội dung
-Nêu những hình ảnh đẹp trong lúc
cơ dạy em viết?


-Nêu những từ nói lên tình cảm của
em HS đối với cơ giáo?


-Mỗi dịng thơ co mấy chữ?


-Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết
ntn?


-HS nêu những từ viết khó?
-GV chấm sơ bộ


<i><b>c.Luyện tập</b></i>



 <i>Phương pháp:</i> Luyện tập


-HV cho HS thi đua ghép âm vần
đầu, vần, thanh thành tiếng, từ


1’
3’


1’
20’


8’


-………..


-HS viết bảng: huy hiệu, vui vẻ, con
trăn


-Gió đưa thoảng hương nhài, nắng
ghé vào cửa lớp xem các em học
bài.


-Lời cô giảng ấm trang vở, yêu
thương em ngắm mãi những điểm
mười cô cho.


-5 chữ
-Viết hoa


-thoảng, ghé, ngắm ,điểm


-HS viết bảng con


-HS viết vở
-HS sửa bài
-vui – vui vẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

-GV nhận xét


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b>ø</b></i><b> </b>
-Viết tiếp


-Chuẩn bị: Sự tích cây vú sữa


2’


-núi – núi non, ngọn núi


-lũy – lũy tre, chiến lũy, tích lũy
-bùi – ngọt bùi, bùi tai


-nhụy – nhụy hoa


<b>TỐN</b>


<i><b>26 + 5</b></i>



<b>I/ Mục tiêu.</b>


Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5. Biét
giải bài toán về nhiều hơn. Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.



HS thực hiện đúng, chính xác dạng tốn cộng có nhớ trong phạm vi 100.
giải bài toán về nhiều hơn, đo được đoạn thẳng. Làm đúng các bài tập 1
( dòng 1 ). Bài 3, 4.


<i><b>HS khá, giỏi làm thêm được bài 1 (dịng 2), bài 2</b></i>.
Rèn cho học sinh tính nhanh nhẹn chính xác


<b> II/ Đồ dùng dạy học</b>.


- Giáo viên: Bảng cài, 20 que tính và 11 que tính rời
- Học sinh: Bộ đồ dùng học tốn


III/ Hoạt đợng dạy và học.


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Tg</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b>1.n định .</b>
<b>2.Kiểm tra.</b>


-Gọi 2 HS thực hiện


2 HS nêu lại bảng cộng 6
-Nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới</b>.


<i><b>a.Giới thiệu bài.</b></i>


Hôm nay chúng ta học bài 26 + 5
<i><b>b.Giới thiệu phép tính 26+ 5</b></i>



-Giáo viên nêu: Có 26 que tính, thêm
5 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao
nhiêu que tính?


-Muốn biết có bao nhiêu que tính ta
1’
4’


1’
6’


………
2 HS lên bảng


7 + 8 > 6 + 8
6 + 9 = 9 + 6
6 + 4 < 6 + 7
6 + 6 > 6 + 0
2 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

làm thế nào?
-Ghi bảng 26 + 5


-Yêu cầu HS thao tác trên que tính
và nêu lại cách làm.


-Vậy 26 cộng 5 bằng bao nhiêu?
-Gọi 1 HS nêu cách đặt tính và cách
tính



Nhận xét
<i><b>c.Thực hành</b></i>


Phương pháp: Luyện tập, thực hành
Hình thức: cá nhân, nhóm




<b> Bài 1 .</b> Tính


-Gọi HS lần lượt lên làm, lớp làm
bảng con




Nhận xét , ghi điểm
<i><b> </b></i><i><b> Baøi 2</b><b> .</b></i>


<i><b>-Cho HS chơi tiếp sức</b></i>


<b>Bài 3. </b>


Hướng dẫn tóm tắt
Tóm tắt.


Tháng trước : 16 điểm
Tháng này nhiều hơn : 5điểm
Tháng này : ….điểm?
-Thu chấm một số vở, nhận xét ghi
điểm



-Giáo dục: chăm chỉ học tập để đạt
được nhiều điểm 10


<b>Bài 4. </b>


-Vẽ hình lên bảng


-u cầu HS sử dụng thước để đo
-Khi đo được độ dài AB và BC khơng
cần thực hiện phép đo có biết AC
bằng bao nhiêu không , làm thế nào?


18’


-Gộp 6 với 4 ở 5 được một chục
-2chục thêm 1 chục bằng 3 chục
-3 chục thêm 1 que tính rời bằng
31


-26 cộng 5 bằng 31
26


+ 5
31


+6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1
+2 thêm 1 bằng 3 viết 3


HS thực hiện



16 36 46 56 66
+ 4 + 6 + 7 + 8 + 9
20 42 53 64 75
<i><b>37 18 27 19 36</b></i>
<i><b>+5</b></i> <i><b>+ 9</b></i> <i><b>+ 6</b></i> <i><b> +8</b></i> <i><b>+ 5</b></i>
<i><b> 42 27 33 27 41</b></i>
<i><b>Mỗi đội 4 em lần lượt lên làm</b></i>
<i><b>10 + 6 = 16 16 + 6 = 22</b></i>
<i><b>22 + 6 = 28 28 + 6 = 34</b></i>
Đọc yêu cầu


-Bài toán về nhiều hơn
-Hs giải vào vở


Bài giải


Tháng này có số diểm 10 là:
16 + 5 = 21 (điểm mười)
- Đáp số: 21điểm


Học sinh báo cáo kết quả


Đoạn thẳng AB dài 6 cm, BC dài
5cm, AC dài ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

-Nhaän xét


<b>4.Củng cố, dặn dò</b>



-Gọi HS nêu lại cách tính và cách đặt
tính của 26+5


-Nhận xét tiết học


-Về nhà xem lại bài học, làm phần
còn lại của bài 1 vào vở.


5’ bằng 6cm+5cm=11cm


<i><b>AN TỒN GIAO THƠNG</b></i>


<b> Bµi 3 : hiƯu lƯnh cđa cảnh sát giao thông</b>


<b> Biển báo hiệu giao thơng đờng bộ</b>


<b>A Mơc tiªu:</b>


<b>- HS kể tên và mô tả một số đờng phố nơI em ở hoặc đờng phố mà em biết</b>
- HS biết sự khác nhau của đờng phố , ngõ, hẻm..


- Biết cảnh sát giao thông dùng hiệu lệnh để điều khiển xe và ngời đI lại trên
đờng


- Biết hình dáng đặc điểm nhóm biển báo cấm
- Có ý thức chấp hành luật giao thơng.


<b>B Chn bÞ:</b>


- SGK, Tranh


<b>C Hoạt động dy hc</b>


<b>ND</b> <b>HĐCGV</b> <b>HĐCHS</b>


<b>I Kiểm tra bài cũ:</b>


1 khi I trên đờng em phảI đi
phía bên nào?


<b>II Bµi míi:</b>
<b>1 Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2 Hoạt động 1</b>:Tìm hiểu đặc
điểm đờng phố


KL: Khi đI trên đờng có vỉa hè
ta phảI đI trên vỉa hè


- Quan sát kĩ khi đI trên đờng


<b>3 Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu đờng
phố an toàn và cha an toàn
KL: Đờng phố là nơI đI lại của
mọi ngời


<b>4 Hoạt động 3</b>: Hiệu lệnh của
CSGT


KL: Nghiêm chỉnh chấp hành
theo hiệu lệnh của CSGT để đảm


bảo an toàn khi đI trên đờng.


<b>5 Hoạt động 4</b>: Tìm hiểu về biển
báo giao thơng


- Gäi hs tr¶ lời
- Nhận xét
- Giới thiệu bài
- Chia nhóm
- Yc thảo luËn


- Khi đi trên đờng có vỉa hè
chúng ta phải đi thế nào?


- ở chỗ giao nhau có đèn tín hiệu
giao thơng em cần chú ý điều gì?
- Gọi đại diện trình bày


- Gäi nhãm kh¸c bỉ sung
- NhËn xÐt, KluËn


- Chia nhóm, Nêu yc
- Yc các nhóm thảo luận
- Gọi đại diện trình bày
- Gọi hs bổ sung


- Nhận xét, KL
- Gọi hs nhắc lại
- Treo tranh



- Yc hs quan sát và tìm hiểu các
hiệu lệnh ú


- YC nhóm thảo luận
- Gọi hs thực hành


- Gọi hs nhËn xÐt,bæ sung
- NhËn xÐt, KluËn


- Chia nhãm


- Yc nhóm thảo luận, nêu đặc
điểm , ý nghĩa của tng bin


- Trả lời
- Nhận xét
- Nghe


- Làm việc nhóm
- Thảo luận


- Trình bày
- Nhận xét, bổ
sung


- Nghe
- Thảo luận
- Trình bày
- Nhận xét
- Nêu lại


- Quan sát
- Thảo luËn
- Thùc hµnh
- NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

KL: Khi đi trên đờng gặp biển
báo cấm thì ngời và các loại xe
phảI thực hiện đúng theo hiệu
lệnh Ghi trờn mi bin bỏo ú


<b>III Củng cố - Dặn dò</b>


- Gọi hs trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Kluận


- Củng cố lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học


- Trình bµy
- NhËn xÐt


- Nghe


- Nghe


<b>Sinh Hoạt Tuần 7</b>


<i><b>I/ MỤC TIÊU :</b></i>


- Kiến thức : Biết sinh hoạt theo chủ đề văn hóa văn nghệ.


- Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


- Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
<i><b>II/ CHUẨN BỊ :</b></i>


- Giáo viên : Bài hát, chuyện kể.


- Học sinh : Các báo cáo, số tay ghi chép.
<i><b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU ;</b></i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b></i> <i><b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b></i>


<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Kiểm điểm công tác.
-Ý kiến giáo viên.


-Nhận xét, khen thưởng.


<i><b>Hoạt động 2</b></i> : Văn hóa, văn nghệ.
Sinh hoạt văn nghệ :


Thảo luận : Đề ra phương hướng tuần 8.
-Ghi nhận: Duy trì nề nếp truy bài tốt.
-Xếp hàng nhanh, trật tự.


-Chuẩn bị bài đủ khi đến lớp.
-Không ăn quà trước cổng trường.
<b>3. Phương hướng tuần tới:</b>


-Các tổ thực hiên vệ sinh theo sự phân
công của tô û trưởng.



-Duy trì nề nếp,truy bài đầu giờ.


-Tổ trưởng báo cáo các mặt trong
tuần.


-Lớp trưởng tổng kết.


-Bình bầu thi đua. Lớp trưởng
thực hiện. đề nghị tổ được khen.
-Hát 1 số bài hát đã học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Học bài và chuẩn bị bài đầy đủ, vệ sinh
cá nhân, vệ sinh lớp học


Yêu cầu hs rút kinh nghiệm,phấn đấu
thực hiện tốt hơn.


<i><b>Hoạt động nối tiếp</b></i> : Nhận xét, dặn dò.
<b>Ban giám hiệu duyệt</b>


Bến Lức, ngày….tháng …. năm 2010


<b>Tổ khối duyệt</b>


Bến Lức, ngày….tháng … năm 2010


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×