Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

dung do thi bien luan nghiem cua phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.07 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1</b>

BIỆN LUẬN



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2</b>

<b>Khảo sát hàm số : </b>



<b>Khảo sát hàm số : </b>


<b>y = x</b>



<b>y = x</b>

<b>33</b>

<b> - 3x + 1 .</b>

<b> - 3x + 1 .</b>



<b>GIAÛI</b>



<b>GIAÛI</b>



<b>Gọi ( C ) là đồ thị của hàm số.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Miền xác định : D = R </b>


<b>y’ = 3x2 – 3 =0</b> <b>x = 1 V x = - 1 </b>


<b>Bảng biến thiên: </b> x <b>- 1 </b> <b>1 </b>


<b>0 </b> <b>0</b>


<b>+ </b> <b>- </b> <b>+</b>


<b>y’</b>



<b>y</b> <b>3</b>


<b>- 1 </b>
<b>CÑ </b>


<b>CT </b>


<b>y’’ = 6x=0</b> <b>x = 0 </b>


<b>x</b>
<b>y’’</b>


<b>y</b> <b>lồi</b> <b>lõm</b>


<b>0</b>
<b>0</b>


<b>- </b> <b><sub>+</sub></b>


<b>Điểm đặc biệt : x = 2 </b> <b>y = 3 </b>


<b>x = - 2 </b> <b>y = - 1 </b>


<b>Điểm uốn I ( 0; 1 )</b>





















<sub></sub>

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


4


f(x)=x^3-3x+1


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4
-3
-2
-1
1
2
3


4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


<b>Đồ thị :</b> <b><sub>( C ): </sub><sub>y = x</sub><sub>y = x</sub><sub>3</sub><sub>3</sub><sub> - 3x + 1 </sub><sub> - 3x + 1</sub></b>


<b>I</b>


<b>CT</b>
<b>CÑ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


5


<b>Biện luận bằng đồ thị số nghiệm của </b>


<b>phương trình f(x,m)=0 ( * )</b>

<sub> </sub>



<b>Phương pháp:Biện luận bằng đồ thị số </b>



<b>nghiệm của phương trình f(x,m)=0 ( * ) ?</b>



<b> Chuyển vế phương trình (*) thành dạng f(x)=g(m).</b>


<b> Vẽ (C) : y = f(x) và vẽ d : y = g(m) cùng phương </b>


<b> với Ox trên cùng một hệ trục tọa độ. </b>


<b> (thường là (C) đã được vẽ trong những phần trước)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>CÂU HỎI 2</b>



<b> </b>


<b> biện luận theo tham số m số biện luận theo tham số m số </b>
<b>nghiệm của phương trình : x</b>


<b>nghiệm của phương trình : x33 - 3x + 1 – m = 0 . - 3x + 1 – m = 0 .</b>


<b>GIAÛI</b>



<b>x</b>


<b>x33 - 3x + 1 = 0 (*) - 3x + 1 = 0 (*)</b>


<b>x</b>


<b>x33 - 3x + 1 = m (1) - 3x + 1 = m (1) </b>


<b>Đây là phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị : </b>


<b>3</b>


<b>( ):</b> <b>3</b> <b>1</b>


<b>:</b> <b>ùng phương với trục Ox</b>



<i><b>C y x</b></i> <i><b>x</b></i>


<i><b>d y m c</b></i>


<b>ìï</b> <b><sub>=</sub></b> <b><sub>-</sub></b> <b><sub>+</sub></b>


<b>ïí</b>


<b>ï</b> <b><sub>=</sub></b>


<b>ïỵ</b>


<b>Dựa vào đồ thị ( C), ta có :</b>




<b>Có nhận xét gì về phương trình (1)</b>( C ) ( d )


<b>– </b>


<b>– mm</b>
<b> – </b>


<b> – – m = 0 m = 0 </b>


<b> – m <sub>m </sub></b>


<b>Số giao điểm của hai đồ thị bằng với </b>
<b>số nghiệm phương trình hồnh độ </b>
<b>giao điểm của hai đồ thị đó. </b>



f(x)=x^3-3x+1


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
<b>x</b>
<b>f(x)</b> <b>( C ): </b>


<b>y = x</b>


<b>y = x33 - 3x + 1 <sub> - 3x + 1</sub></b>


<b>d: y = m y = m</b>


<b>Dùng đồ thị ( C ) để</b>


<b>Dùng đồ thị ( C ) để</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


f(x)=x^3-3x+1



-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


<b>Đồ thị :</b> <sub>( C ): </sub><b><sub>y = x</sub><sub>y = x</sub><sub>3</sub><sub>3</sub><sub> - 3x + 1</sub><sub> - 3x + 1</sub></b>


<b>I</b>


<b>CT</b>
<b>CÑ</b>


<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


f(x)=x^3-3x+1


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4


-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


<b>Đồ thị :</b> <sub>( C ): </sub><b><sub>y = x</sub><sub>y = x</sub><sub>3</sub><sub>3</sub><sub> - 3x + 1</sub><sub> - 3x + 1</sub></b>


I


CT


<b> y = m< - 1 </b>


0


Số giao điểm


của (C) và d là 1
Cho biết số giao điểm
của (C) và d


<b>Biện luận : </b>



<b> m <-1: (1) có một nghiệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


f(x)=x^3-3x+1


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


Đồ thị : <sub>( C ): </sub><b><sub>y = x</sub><sub>y = x</sub>3<sub>3</sub> - 3x + 1 - 3x + 1</b>


I


CT


y = m= - 1
0



Số giao điểm


của (C) và d là 2
Cho biết số giao điểm
của (C) và d


<b>Biện luận : </b>


<b> m =-1: (1) có hai nghiệm</b>


<b>Số nghiệm của phương trình : x3 – 3x + 1 – m = 0 (1) ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


f(x)=x^3-3x+1


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>



<b>Đồ thị :</b> <b><sub>( C ): </sub><sub>y = x</sub><sub>y = x</sub><sub>3</sub><sub>3</sub><sub> - 3x + 1 </sub><sub> - 3x + 1</sub></b>


<b>I</b>


<b>CT</b>


<b>CĐ</b> <b><sub>-1< y = m < 3</sub></b>


<b>0</b>


<b>Số giao điểm</b>


<b>của (C) và d là 3 </b>
<b>Cho biết số giao điểm</b>
<b>của (C) và d </b>


<b>Biện luận : </b>


<b> -1 < m < 3: (1) có ba nghiệm</b>


<b>Số nghiệm của phương trình: x3 – 3x + 1 – m = 0 (1) ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


f(x)=x^3-3x+1


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4
-3


-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


<b>Đồ thị :</b> <sub>( C ): </sub><b><sub>y = x</sub><sub>y = x</sub><sub>3</sub><sub>3</sub><sub> - 3x + 1</sub><sub> - 3x + 1</sub></b>


<b>I</b>


<b>CT</b>


<b>CĐ</b> <b><sub>y = m = 3</sub></b>


<b>0</b>


<b>Số giao điểm</b>


<b>của (C) và d là 2 </b>
<b>Cho biết số giao điểm</b>
<b>của (C) và d </b>


<b>Biện luận : </b>


<b> m = 3 : (1) có hai nghiệm</b>



<b>Số nghiệm của phương trình: x3 – 3x + 1 – m = 0 (1) ?</b>


<b>x2=</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


f(x)=x^3-3x+1


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>


<b>Đồ thị :</b> <sub>( C ): </sub><b><sub>y = x</sub><sub>y = x</sub><sub>3</sub><sub>3</sub><sub> - 3x + 1</sub><sub> - 3x + 1</sub></b>


<b>I</b>


<b>CT</b>


<b>CÑ</b> <b>y = m</b>



<b>0</b>


<b>Số giao điểm</b>


<b>của (C) và d là 1 </b>
<b>Cho biết số giao điểm</b>
<b>của (C) và d </b>


<b>Biện luận : </b>


<b> m > 3 : (1) có một nghiệm</b>


<b>x<sub>1</sub></b>


<b>>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<i>m</i> <i>Số gđ (C) và </i>


<i>(d)</i> <i>nghiệm Số </i>


<i>cuûa (*)</i>


3


-1


1 1



2 2


2
2


3


1
1


3


f(x)=x^3-3x+1


-4.5 -4 -3.5 -3 -2.5 -2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5


-4
-3
-2
-1
1
2
3
4


<b>x</b>
<b>f(x)</b>









Bảng biện luận:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<b>Biện luận : </b>


<b>m < - 1 </b> <b> : (1) có một nghiệm </b>


<b>m = -1</b> <b> : (1) có hai nghiệm</b>


<b> -1 < m < 3 : (1) có ba nghiệm </b>
<b> m = 3 : (1) có hai nghiệm </b>


<b>m > 3 </b> <b> : (1) có một nghiệm </b>


<b>Củng Cố </b>



<b>Biện luận bằng đồ thị số nghiệm của </b>
<b>phương trình f(x,m)=0 ( * ) </b>


<b> Chuyển vế phương trình (*) thành dạng f(x)=g(m).</b>


<b> Vẽ (C) : y = f(x) và vẽ d : y = g(m) cùng phương </b>


<b> với Ox trên cùng một hệ trục tọa độ. </b>



<b> (thường là (C) đã được vẽ trong những phần trước)</b>


<b>Số giao điểm của d và (C) là số nghiệm của (1). </b>


</div>

<!--links-->

×