Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Tài liệu giao an lop 3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.13 KB, 14 trang )

Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
tuần 23
Thứ hai, ngày 1 tháng 2 năm 2010
toán
Tiết 111 Nhân số có bốn chữ số
Với số có một chữ số . ( tiếp theo )
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 2 lần không
liền nhau).
- áp dụng phép nhân có bốn chữ số với số có 1 chữ số để giải các bài toán có liên
quan.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng tìm x :
x : 3 = 1205 ; x : 5 = 1456
- Chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. H ớng dẫn thực hiện phép tính :
1427 x 3
- Giáo viên viết lên bảng phép nhân :
- Yêu cầu học sinh đặt tính và thực
hiện phép tính .
- Gọi vài học sinh nhắc lại cách
nhân.
- Nhận xét về phép nhân có nhớ hay
không có nhớ ?
c. Thực hành :
Bài 1:


- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Yêu cầu 2 học sinh nhắc lại cách
nhân của phép tính mình vừa thực
hiện.
Bài 2 :
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính
.
- Chữa bài, ghi điểm
Bài 3 :
- Gọi học sinh đọc đề bài
Hoạt động của trò
- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm bài .
- Học sinh nhận xét .
- Học sinh đọc : 1427 nhân 3
- 2 học sinh lên bảng đặt tính và tính, dới lớp
làm vào vở .
- Nhận xét bài làm của bạn
1427
x 3
4281
* 3 nhân 7 bằng 21 , viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 2 bằng 6 thêm 2 bằng 8 viết 8.
* 3 nhân 4 bằng bằng 12, viết 2 nhớ 1.
* 3 nhân 1 bằng 3 thêm 1 bằng 4 nhớ 4.
Vậy 1427 x 3 = 4281
- Đây là phép nhân có nhớ, có nhớ 2 lần không
liền nhau.
- 4 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở
2318 1092 1317 1409

x 2 x 3 x 4 x 5
4636 3276 5268 7045
- Học sinh nhận xét .
- Học sinh nêu.
- 4 học sinh lên bảng , học sinh làm vào vở .
1107 2319 1106 1218
x 6 x 4 x 7 x 5
6642 9276 7742 6090
- Học sinh nhận xét
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 1 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải
bài toán
- Kèm học sinh yếu .
- Chữa bài, ghi điểm.
Bài 4:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài
- Muốn tính chu vi của hình vuông ta
làm nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
Chữa bài, ghi điểm
* HS khuyết tật làm bài 1,3
- 1 học sinh đọc, học sinh theo dõi.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh giải,
lớp làm vào vở .
Tóm tắt .
1 xe : 1425 kg gạo
3 xe :...........kg gạo?
Bài giải :
3 xe chở đợc số kg gạo là :

1425 x 3 = 4275 ( kg)
Đáp số : 4275 kg.
- Học sinh nhận xét .
- 1 học sinh đọc, lớp theo dõi .
- Ta lấy cạnh của hình nhân với 4
- 1học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở .
Bài giải :
Chu vi khu đất hình vuông là :
1508 x 4 = 6032 ( m)
Đáp số : 6032 m
- Học sinh nhận xét .
4. Củng cố, dặn dò :
- Về nhà luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau.
Thứ ba, ngày 2 tháng 2 năm 2010
toán
Tiết 112 :Luyện tập
I. Mục tiêu : Giúp học sinh
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có một chữ số ( có
nhớ 2 lần không liền nhau)
Biết tìm số bị chia, giải bài toán có hai phép tính.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện
phép tính
- Chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :.
b. H ớng dẫn luyện tập :

Bài1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Yêu cầu lần lợt từng học sinh đã lên
bảng trình bày lại cách nhân vừa thực
hiện .
Hoạt động của trò
- Hát
- 2 học sinh lên bảng làm.
4424 1315
x 3 x 5
13272 6575
- Học sinh nhận xét
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại tên bài .
- 4 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở
1324 1719 2308 1206
x 2 x 4 x 3 x 5
2648 6876 6924 6030
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 2 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
- Chữa bài ghi điểm .
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Bạn An mua mấy bút ?
- Mỗi cái bút giá bao nhiêu tiền ?
- An đa cho cô bán hàng bao nhiêu tiền
- Yêu cầu học sinh tóm tắt bài toán rồi
trình bày bài giải .
- Kèm học sinh yếu
- Chữa bài, ghi điểm cho học sinh .
Bài 3:

- Bài tập yêu cầu chúng ta tìm gì ?
- x là TP gì trong các phép tính của
bài ?
- Muốn tìm số bị chia ta làm nh thế
nào ?
- Yêu cầu học sinh làm bài .
- Chữa bài , ghi điểm.
Bài 4: (a) HS nêu Y/C bài
? Có mấy ô vuông đã tô màu ?
? Tô màu thêm mấy ô vuông để thành
một hình vuôngcó tất cả 9 ô vuông?
- GV nhận xét chữa bài
HS khuyết tật làm bài 1,2
4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học,về nhà ôn lại bảng
chia
- Học sinh nhận xét.
- 1 học sinh đọc, lớp theo dõi SGK
- An mua 3 cái bút .
- Mỗi cái bút giá 2500 đồng .
- An đa cho cô 8000 đồng.
- 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh
giải , lớp làm vở .
Tóm tắt :
Mua : 3 bút
Giá 1 bút : 2500 đồng
Đa : 8000đồng
Trả lại ......đồng ?
Bài giải :
Số tiền An phải trả cho 3 cái bút là :

2500 x 3 = 7500 (đồng )
Số tiền cô bán hàng phải trả lại cho An là
8000- 7500 = 500 ( đồng )
Đáp số : 500 đồng
- Học sinh nhận xét
- Tìm x
- x là số bị chia cha biết trong phép chia
- Ta lấy thơng nhân với số chia
- 2 học sinh lên bảng làm , lớp làm vào vở
x : 3 = 1527 x : 4 = 1823
x = 1527 x 3 x = 1823 x 4
x = 4581 x = 7292
Có 7 ô vuông
Tô màu thêm 2 ô vuông
thêm bài tập ôn lại bảng chia để cb bài
Thể dục
Bài 45 : Trò chơi : Chuyển bóng tiếp sức.
I. Mục tiêu
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức t-
ơng đối đúng.
- Chơi trò chơi : Chuyển bóng tiếp sức. Yêu cầu biết đợc cách chơi và tham gia
chơi tơng đối chủ động.
II. Địa điểm, ph ơng tiện
Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.
Phơng tiện : Còi, dụng cụ, dây, bóng để chơi trò chơi.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 3 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
Nội
dung

1. Phần
mở đầu
2. Phần
cơ bản
3. Phần
kết thúc
Thời l-
ợng
3 - 5 '
25 - 27 '
2 - 3 '
Hoạt động của thầy
* GV nhận lớp phổ biến nội
dung yêu cầu của giờ học.
- GV điều khiển lớp
* Ôn nhảy dây cá nhân kiểu
chụm hai chân
- GV chia HS trong lớp thành
từng nhóm.
- GV đi đến từng tổ kiểm tra.
- Khi tập song GV cho HS thả
lỏng tích cực.
- Chơi trò chơi ; Chuyển bóng
tích cực
- GV nêu tên trò chơi giải thích
cách chơi
* GV điều khiển lớp
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét chung tiết học
Hoạt động của trò

* Tập bài thể dục phát triển
chung
- Trò chơi : Đứng ngồi theo
lệnh
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc
xung quanh sân tập
- HS tập theo địa điểm đã quy
định
- HS tập hợp 2 - 4 hàng dọc có
số ngời bằng nhau
- 1 số HS chơi thử
- HS chơi trò chơi
* Chạy châm thả lỏng tích cực,
hít thở sâu
Thứ năm, ngày 4 tháng 2 năm 2010
toán
Tiết 113: Chia số có bốn chữ số
Cho số có một chữ số .
I. Mục tiêu : Giúp học sinh .
- Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số( trờng hợp chia hết th-
ơng có 4 chữ số hoặc 3 chữ số)
- Vận dụng phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số để giải các bài toán có liên
quan.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện phép
tính
260:2 ; 725:6 ; 361:3

- Chữa bài, ghi điểm
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
- Nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài .
b. H ớng dẫn thực hiện phép chia :
Hoạt động của trò
- Hát
- 3 học sinh lên bảng thực hiện ,lớp làm vào
nháp .
- Học sinh nhận xét .
- Học sinh lắng nghe , nhắc lại đầu bài .
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 4 Năm học 2009- 2010
Giáo án buổi 1 Lớp Ba Đỗ Thị Mai
(*) 6369 : 3 = ?
- Giáo viên viết lên bảng phép tính .
- Yêu cầu học sinh đặt tính và tính tơng
tự nh chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ
số .
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính
- Giáo viên nhận xét .
- Hỏi : Để tìm kết quả phép chia này ta
đã thực hiện mấy lợt chia? Lợt chia cuối
cùng có số d là mấy ?
(*) Phép chia 1276 : 4 = ?
- Cách tiến hành tơng tự nh trên
- Giáo viên nhấn mạnh trong lợt chia thứ
nhất phải lấy 2 chữ số để chia.
- Cho học sinh nhận xét phép tính có gì
khác phép chia trên ?
- Giáo viên nhận xét.

c. Thực hành :
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- 1 học sinh đọc lại phép tính .
- Học sinh làm vào nháp, 1 học sinh lên bảng
thực hiện .
6369 3
03 2123
06
09
0
* 6 chia 3 đợc 2 viết 2 , 2 nhân 3 bằng 6, 6 trừ
6 bằng 0.
* Hạ 3, 3 chia 3 bằng 1, viết 1 , 1 nhân 3 bằng
3 , 3 trừ 3 bằng 0.
* Hạ 6, 6 chia 3 bằng 2, viết 2 , 2 nhân 3 bằng
6 , 6 trừ 6 bằng 0.
6369 : 3 = 2123 * Hạ 9, 9 chia 3 bằng 3 ,
viết 3, 3 nhân 3 bằng 9 , 9 trừ 9 bằng 0.
- Học sinh nhận xét .
- Để tìm kết quả của phép chia này ta đã thực
hiện 4 lợt chia. Lợt chia cuối cùng có số d là
0 . Ta gọi phép chia này là phep chia hết .
- 1 học sinh lên bảng thực hiện, lớp làm vào
nháp .
1276 4
07 319
36
0
*12 chia 4 đợc 3, 3 nhân 4 bằng 12, 12 trừ 12

bằng 0.
* Hạ 7, 7 chia 4 đợc 1, 1 nhân 4 bằng 4, 7 trừ
4 bằng 3.
1276 :4=319 * Hạ 6 đợc 36 , 36 chia 4 đợc 9 ,
9 nhân 4 bằng 36, 36 trừ 36 bằng 0.
- Học sinh nhận xét .
- Thực hiện 3 lợt chia, lợt chia thứ nhất phải
lấy 2 chữ số để chia, lợt chia thứ hai d 3, lợt
chia cuối cùng có số d là 0 . Vậy đây là phép
chia hết
- 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở
4862 2
08 2431
06
02
0
3369 3
03 1123
06
09
0
2896 4
09 724
16
0
- yc 3 hs vừa thực hiện trình bày lại cách
chia phép tính của mình.
- Gv chữa bài, ghi điểm
Bài 2:
Hs nhận xét

2 hs đọc đề bài lớp theo dõi
Trờng tiểu học B Xuân Vinh 5 Năm học 2009- 2010

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×