Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

GIAO AN 1 TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.02 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 6


ššš


Thứ hai, Ngày: 27/09/2010


Môn : Đạo đức


GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP( tiết 2)
I.Mục tiêu


Giúp hs biết :


_ Giữ gìn sách vở, đồ dùng được bền đẹp giúp các em học tập được tốt hơn.
_ Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.


_ Có ý thức giữ gìn sách vở.


_ Biết bảo quản và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ


chức


2. Kiểm tra bài


3. Bài mới
a Giới thiệu bài


b. Hđ1: Thi
“Sách vở ai đẹp
nhất”


* Trò chơi giữa
tiết


c.Hđ 2: Hát, đọc
thơ


4. Củng cố, dặn


_ Ổn định lớp


_ Hãy kể tên các đồ dùng học tập
của em ?


_ Gv giới thiệu bài- ghi bảng
_ Khởi động


_ Gv giới thiệu cuộc thi và yêu cầu hs
tự cử BGK, nêu thể lệ cuộc thi.


_ Tiến hành cuoäc thi :


+ Sách vở sạch sẽ, đồ dùng đầy đủ
+ Yêu cầu xếp sách vở, đồ dùng lên
bàn.



_ Thi vịng tổ, lớp


_ Gv tổng kết, tuyên dương.


* Tổ chức cho hs hát – múa tập thể
_ Gv tập , hướng dẫn cho hs hát bài
“Sách vở thân yêu ơi”


_ Hướng dẫn hs đọc hai câu thơ :
“ Muốn cho sách vở bền lâu


Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn”
_ Gv kết luận.


_ Liên hệ thực tế


_ Ổn định chỗ ngồi
_ Hs tự kể : 2- 3hs
_ Nhắc lại tên bài


_ Hát tập thể : Em yêu trường
em


_ Chú ý lắng nghe, cử BGK
gồm 3 bạn


_ Tham gia cuoäc thi


+ Lấy đồ dùng và trưng bày
lên bàn.



+ BGK cùng GV chấm , chọn
những bộ đồ dùng, sách vở
sạch đẹp theo tổ, lớp.
_ Lắng nghe


* Hát, múa tập thể


_ Tập hát : đồng thanh, cá
nhân


_ Tập đọc thơ : đồng thanh, cá
nhân


_ Chú ý
_Liên hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Học vần:
Bài 22: <b>p - ph, nh</b>


A.Mục tiêu:


- HS đọc và viết dược p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Biết đọc được từ và câu ứng dụng.


- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề “chợ, phố, thị xã
<i><b>”</b></i>


- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:



C.Các hoạt động dạy học

:



GV HS


I.Kiểm tra:
II. Bài mới:


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: p - ph</i>
+ Phát âm:


+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố
-Ghép tiếng: phố


-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: nh</i>
-GV viết lại chữ nh


-Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu nh
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà


-Ghép tiếng: nhà


-Nhận xét


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>
-Đính từ lên bảng:


<b>phở bò nho khô</b>
<b> phá cỗ nhổ cỏ</b>


-Giải nghĩa từ ứng dụng.
<i>d.HDHS viết:</i>


-Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá
Tiết 2


3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc:</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết:</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết


-Đọc tên bài học: p – ph, nh


-HS đọc cá nhân: p - ph


-HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố
-Cả lớp ghép: phố



+ Giống nhau: chữ h


+ Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph
có chữ p ở trước.


-Đọc cá nhân: nh


-Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà
-Cả lớp ghép tiếng: nhà


-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân


+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu


-Viết bảng con: phố xá, nhà lá


-HS đọc toàn bài tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nhận xét, chấm vở
<i>c.Luyện nói: </i>


+ Yêu cầu quan sát tranh


*Trong tranh vẽ những cảnh gì ?
*Chợ có gần nhà em khơng ?
4. Củng cố, dặn dị:



* Trị chơi: Tìm chữ vừa học
*Nhận xét tiết học


-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố...
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau



---Tự nhiên và xã hội:


<b>Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG</b>


I/ Mục tiêu:


- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phịng sâu răng.
- Biết chăm sóc răng đúng cách.


* Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên để
bảo vệ răng.


-Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày.
II/ Chuẩn bị:


III/ Các hoạt động dạy học:


GV HS



I.Khởi động:


II.Dạy học bài mới:


1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:


Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp
*Cách tiến hành:


<i>+ Bước 1: Thực hiện hoạt động</i>
-GV phân nhiệm vụ:


+ Hằng ngày, em làm gì răng khơng bị sâu ?
-Theo dõi các nhóm làm việc


<i>+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ</i>
-u cầu:


-Cho HS quan sát mơ hình răng.
+ Bước 3:


+ Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ?


+ Điều gì xảy ra nếu chúng ta khơng vệ sinh
răng cẩn thận ?


-Kết luận:


Hoạt động 2: Quan Sát tranh


*Cách tiến hành:


+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:


+ Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào
sai ? Vì sao ?


<i>+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ</i>


-Hát tập thể:


-Quan sát thảo luận
-HS làm việc nhóm 2


-HS trình bày, nhận xét bổ sung.


-HS trình bày: để giữ răng luôn chắc
khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định.
-Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau
-Các nhóm trình bày


-Nhận xét bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Kết luận:


Hoạt động 3: Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ
răng.


+ Bước 1: Giao nhiệm vụ


-Khi tắm ta cần làm gì ?


-Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là
tốt nhất ?


-Vì sao khơng nên ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nên làm gì ?
-Kết luận:


+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Chỉ định một vài HS trả lời


-GV ghi bảng một số ý kiến của HS.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
+ Trò chơi: “xem răng ai dẹp”
-HDHS cách chơi:


-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau.


-Nghe, hiểu


-Quan sát, trình bày.


-HS tóm tắt những việc nên làm và
không nên làm.


-HS trả lời, nhận xét bổ sung
-Nghe, hiểu



-Thực hiện hoạt động.


-Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung
-Nghe hiểu.


-Trả lời


-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi


+ Vài em tham gia cùng chơi
-Nhận xét



---Thứ ba , Ngày: 28/9/2010


Thể dục:


<b>BÀI 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRỊ CHƠI </b>


I/ Mục tiêu:


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


- Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
- Làm quen cách dồn hàng, dàn hàng.


- Biết cách chơi trò chơi.
II/ Địa điểm, phương tiện:



-Sân trường
-Cái còi


III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:


GV HS


1.Phần mở đầu:
-Chia lớp thành 3 tổ


-Phổ biến nội dung học tập:
-Nhận xét


2.Phần cơ bản:


*Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng:


-Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho lớp giải tán.
-Lần 2: Yêu cầu Lớp trưởng điều khiển.


-Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng
-Làm theo HD của GV:


+ Đứng vỗ tay hát tập thể


+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội dung
học tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Ôn dồn hàng, dàn hàng:
* Tư thế nghiêm, nghỉ:


-Xen kẽ giữa lần “nghiêm” GV hơ “thơi” để
HS đứng bình thường.


-GV hơ khẩu lệnh: Nghiêm !
Nghỉ ! Thơi !
* Tập phối hợp:


+ Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
+ Nghiêm, nghỉ


+ Quay phải, quay trái
+ Dàng hàng, dồn hàng
*Trò chơi: “Qua đường lội”
-HDHS cách chơi:


+ Yêu cầu HS xếp thành hàng ngang và hình
dung: Nếu đi học về khi qua đường lội, các
em phải xử lí như thế nào ?


+ GV làm mẫu


+ Phổ biến cách chơi như tiết trước.
-Nhận xét


3.Phần kết thúc:
-Yêu cầu:



-GV hệ thống bài học:
-Nhận xét tiết học


-Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng ngang
-Cả lớp cùng ôn (2 – 3 lần)


-Tư thế nghiêm nghỉ (2 – 3 lần)


-Thực hiện theo hướng dẫn


-Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp
-Thao tác như HD của GV


+ HS tham gia chơi cả lớp.


+ HS theo dõi, làm theo


-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Đứng vỗ tay hát


-Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to
“Giải tán”, sau đó cả lớp vào học.



---Tốn


<b>SỐ 10</b>


I/ Mục tiêu:
Giúp HS:



- Biết 9 thêm 1 được 10.


- Biết viết số 10; đọc, đếm được từ 1 đến 10. Biết so sánh các số trong phạm vi 10.
Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. Làm bài tập 1,4,5.


* HS khá, giỏi: Bài 2
II/ Đồ dùng:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


1Bài mới

:



GV HS


<i><b>Hoạt động 1 : (5p) Giới thiệu số 10</b></i>
-Treo tranh hỏi học sinh :


-Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
-Có mấy bạn khơng đứng vào hàng ?
-9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?


- Cho học sinh lấy 9 que tính, thêm 1 que
tính rồi nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Treo tranh chấm tròn giáo viên yêu cầu học
sinh quan sát tranh nêu nội dung tranh.
-Tranh 10 con tính


* Giáo viên kết luận :


* Vậy 9 thêm 1 được mấy ?
- Giới thiệu số 10 in, số 10 viết .


<i><b>Hoạt động 2</b><b> </b><b> : Tập viết số – Đọc số – vị trí</b></i>
<i><b>số </b></i>


-Giáo viên hướng dẫn viết : Số 10 gồm 2
chữ số, chữ số 1 đứng trước, chữ số 0 đứng
sau


-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con
-Giáo viên sửa sai, uốn nắn học sinh yếu
-Treo dãy số từ 0  9 cho học sinh đếm yêu
cầu học sinh lên gắn số 10 vào dãy số


- Cho học sinh hiểu số 10 đứng liền sau số 9
và lớn hơn các số từ 0 đến 9


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành </b></i>


Bài 1 : viết số phù hợp với số lượng vật
trong tranh


-Cho học sinh làm miệng
* Bài 2 : Nêu cấu tạo số


-Treo tranh lên bảng yêu cầu 6 học sinh lên
điền số dưới tranh


-Qua từng tranh giáo viên hỏi . Học sinh nêu


cấu tạo số 10


- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh
đọc lại bảng cấu tạo số 10 .


Bài 4 : Khoanh trịn số lớn nhất


-Giáo viên ghi lên bảng con cho học sinh
tham gia chơi


-Giáo viên nhận xét tun dương học sinh
nhanh, đúng .


-Có 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10
chấm tròn


-Có 9 con tính thêm 1 con tính là 10 con tính
- 9 thêm 1 được 10


- Học sinh nhận xét ghi nhớ
- Học sinh viết bảng con
-1 em lên bảng


- Học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 10
- 5 em đt


- Học sinh tự làm bài và chữa bài
- 3 em


* HS nêu cấu tạo số 10



- 10 gồm 9 và 1 hay 1 và 9
- 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8
- 10 gồm 7 và 3 jhay 3 và 7
- 10 gồm 6 và 4 hay 4 và 6
- 10 gồm 5 vaø 5


- Học sinh cử 3 học sinh đại diện 3 tổ lên
khoanh tròn số lớn nhất trong bảng con mình
nhận.




---Học vần:
Bài 18: <b>g gh</b>


A.Mục tiêu:


- HS đọc và viết dược g, gh, gà ri, ghế gỗ. Biết đọc được từ và câu ứng dụng.


4 2 7

8 10


9



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề “gà ri, gà gô”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.


B. Đồ dùng dạy học:
C.Các hoạt động dạy học

:



GV HS



I.Kiểm tra:
II.Bài mới:


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: g</i>
+ Phát âm:


+ Đánh vần:


<i>b.Nhận diện chữ: gh</i>
-GV viết lại chữ gh


-Hãy so sánh chữ gh với chữ g ?
+ Phát âm:


+ Đánh vần:
-Ghép tiếng: ghế


<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết:</i>


-Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ



Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc:</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ
<i>b.Luyện viết:</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: </i>


+ Yêu cầu quan sát tranh
*Trong tranh em thấy gì ?
*Tủ gỗ dùng để làm gì ?


*Ghế gỗ dùng để làm gì ? Q em có ghế gỗ khơng ?
*Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ?
*Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng
gỗ không ?


4. Củng cố, dặn dò:


-Đọc tên bài học: g, gh
-HS phát âm cá nhân: g


-Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà


-Cả lớp ghép


+ Giống nhau: chữ g


+ Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h
-Phát âm cá nhân: gh


-Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế
-Cả lớp ghép


-Luyện đọc cá nhân


-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu


Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ
-Thảo luận, trình bày cá nhân


-HS đọc tồn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng:


+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ
-HS nói tên theo chủ đề: xe bị, xe lu
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Trị chơi: Tìm tiếng có âm g và gh


*Nhận xét tiết học -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn+ Tiến hành chơi



---Thứ tư, Ngày: 29/9/2009


Học vần:
Bài 24: <b>q - qu - gi</b>


A.Mục tiêu


- HS đọc và viết dược q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Biết đọc được từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề “nhà quê”.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.


B. Đồ dùng dạy học:
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ:
II.Dạy học bài mới:


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:


<i>a.Nhận diện chữ: q - qu</i>
-GV viết lại chữ q - qu
+ Phát âm:



-Phát âm mẫu q - qu
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê
-Ghép tiếng: quê


-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: gi</i>
-GV viết lại chữ gi


-Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu gi
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng già và đọc già
-Ghép tiếng: già


-Nhận xét


<i>c.Luyện đọc từ ứng dụng:</i>
quả thị giỏ cá


qua đò giã giị
-GV giải nghĩa từ khó
<i>d.HDHS viết:</i>



-Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già
Hỏi: Chữ qu gồm nét gì?


Hỏi: Chữ gi gồm nét gì?
Tiết 2


-Đọc tên bài học: q – qu, gi


-HS phát âm cá nhân: q - qu
-Đánh vần: quờ - ê - quê
-Cả lớp ghép


+ Giống nhau:
+ Khác nhau:
-Phát âm cá nhân: gi


-Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già
-Cả lớp ghép


-Luyện đọc cá nhân


-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

3.Luyện tập:
<i>a.Luyện đọc:</i>
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:


-GV đưa tranh minh hoạ


<i>b.Luyện viết:</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: </i>


+ Yêu cầu quan sát tranh
*Trong tranh em thấy gì ?
*Quà quê gồm những thứ gì ?
*Em thích thứ q gì nhất ?
*Q em có những loại q gì ?
4. Củng cố, dặn dị:


* Trị chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi
*Nhận xét tiết học


-HS đọc toàn bài tiết 1


-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng:


+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con:


-HS viết vào vở: chợ quê, cụ già
-HS nói tên theo chủ đề: quà quê
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.



+ HS trả lời


-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi


-Chuẩn bị bài sau


---Toán:


<b>LUYỆN TẬP</b>


I/ Mục tiêu:


- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10.


- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Làm bài tập:1, 3, 4
* HS khá giỏi làm bài tập 5


- u thích mơn tốn, giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn.


II/ Đồ dùng:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


2.Kiểm tra bài cũ (5’)
3. Bài mới :


GV HS



<i><b>Hoạt động 1 : (5’) Củng cố dãy số từ 010</b></i>
-Giáo viên cho HS đọc xi ngược 010
-Phân tích cấu tạo số 10


<i><b>Hoạt động 2 : (20’) Luyện tập </b></i>
Bài 1 : Nối ( theo mẫu )


-Cho hoïc sinh nêu yêu cầu bài


- Giáo viên treo tranh lên bảng, gọi học sinh lên
thực hiện


-Giáo viên chốt kết luận
Bài 3 : Điền số vào ô trống


-Học sinh mở sách


-Học sinh nêu yêu cầu của bài : đếm số
lượng con vật trong tranh và nối với số
phù hợp


- Học sinh nhận xét đúng , sai
-Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Baøi 4 : So sánh các số


-Phần a) : cho học sinh điền dấu : ( < , > , = )
thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả bài làm
-Phần b), c) giáo viên nêu nhiệm vụ của từng
phần



-Cho học sinh làm bài (miệng ) – Sách giáo
khoa


* Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống


-Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập này và
hướng dẫn học sinh quan sát mẫu


-Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tt
-Giáo viên cho học sinh nhắc lại cấu tạo số 10
<i><b>Hoạt động 3: (5’) Trò chơi </b></i>


- Mỗi đội cử đại diện lên bảng


-Giáo viên gắn 5 số 3, 6, 8 , 0 , 9 yêu cầu học
sinh xếp các số đó theo thứ tự lớn dần ( hoặc bé
dần )


-Bạn nào xếp nhanh, đúng bạn đó thắng


-Giáo viên nhận xét , tuyên dương học sinh chơi
tốt


và ghi số vào oâ troáng


-Học sinh nhận xét tự chữa bài


-Học sinh tự làm bài và chữa bài



- 10 goàm 9 và 1 hay 1 và 9
- 10 gồm 8 và 2 hay 2 và 8…


- 2 nhóm cùng chơi


- Nhóm nào nhanh sẽ thắng



---Thứ năm, Ngày: 30/09/2010


Học vần:


Bài 25: ng - ngh
A.Mục tiêu:


- HS đọc và viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Biết đọc được từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề “bê, nghe, bé”.
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.


B. Đồ dùng dạy học:
C.Các hoạt động dạy học:


GV HS


I.Kiểm tra bài cũ:
II.Dạy học bài mới:


1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2/Dạy chữ ghi âm:



<i>a.Nhận diện chữ: ng</i>
-GV viết lại chữ ng
+ Phát âm:


-Phát âm mẫu ng
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ
-Ghép tiếng: ngừ


-Đọc tên bài học: ng, ngh


-HS phát âm cá nhân: ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận xét, điều chỉnh
<i>b.Nhận diện chữ: ngh</i>
-GV viết lại chữ ngh
+Phát âm mẫu: ngh


-Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ?
*Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Đánh vần:


-Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ
-Ghép tiếng: nghệ


<i>c.Đọc từ ngữ ứng dụng:</i>
-Đính từ ngữ lên bảng:
Ngã tư nghệ sĩ
Ngõ nhỏ nghé ọ


<i>d.HDHS viết:</i>


-Viết mẫu lên bảng con:
cá ngừ củ nghệ


Tiết 2
3.Luyện tập:


<i>a.Luyện đọc:</i>
-Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
<i>b.Luyện viết:</i>


-GV viết mẫu và HD cách viết
Hỏi: Chữ k gồm nét gì?


Hỏi: Chữ kh gồm nét gì?
-Nhận xét, chấm vở


<i>c.Luyện nói: quan sát tranh </i>
*Trong tranh vẽ gì ?


*Ba nhân vật trong tranh có gì chung
*Bê là con của con gì ? có màu gì ?
*Nghé là con của con gì? Có màu gì?


*Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con
vật đó khơng ?


4. Củng cố, dặn dị:



* Trị chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh.
* Nhận xét tiết học


-Phát âm cá nhân: ngh
+ Giống nhau: chữ ng


+ Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h.
-Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ
-Ghép tiếng: nghệ


-Luyện đọc cá nhân


-Viết bảng con: cá ngừ củ nghệ
-Trả lời cá nhân


-HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng (SGK)


-Viết bảng con:


ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
-Thảo luận, trình bày


-HS viết vào vở


-HS nói tên theo chủ đề:


+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:


+ Thảo luận, trình bày


-HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau


Tốn:


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I/ Mục tiêu:


Giúp HS củng cố về:


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

8 Hs khá, giỏi làm thêm bài 2, 5


II/ Đồ dùng:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm tra bài cũ:
2.Dạy học bài mới:


a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
a.2.Thực hành:


Hoạt động 1 : Thực hành – luyện tập



Bài 1:


-Cho học sinh nêu số lượng các đồ vật trong
từng tranh


-Cho học sinh lên nối từng tranh với số phù
hợp


Bài 3 : Viết số thích hợp


-Hướng dẫn học sinh viết số thích hợp vào
các toa tàu .


-Học sinh làm phần b / Điền số thích hợp
-Giáo viên nhận xét qua bài làm miệng của
học sinh


Bài 4 : Viết các số theo thứ tự lớn dần, bé dần
-Giáo viên nêu yêu cầu bài tập


-Hướng dẫn gợi ý cho học sinh
Hoạt động 2: Trò chơi


-Giáo viên nêu yêu cầu nội dung trò chơi
-Giáo viên nêu ra 2 số bất kỳ.Hs sẽ tự gắn
được 2 phép tính so sánh trên bìa cài


-Ai ghép nhanh đúng là thắng cuộc
Ví dụ : -giáo viên nêu 2 số : 8 , 6



3.Củng cố, dặn dò:
*Nhận xét tiết học.


Học sinh đọc yêu cầu bài .


-Học sinh nêu miệng


-Học sinh nhận xét bài làm của bạn
-Học sinh tự làm bài chữa bài .
-Học sinh viết bài


-Học sinh đọc kết quả bài làm .


-Học sinh nắm các số đã cho : 6, 1, 3 ,7,
10


-Học sinh tự làm bài, chữa bài( miệng )
- Học sinh cử đại diện tham gia trò chơi
- Học sinh ghép 6 < 8


8 > 6


-Chuẩn bị bài học sau.


---Thủ cơng


<b>XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM</b>



I/ Mục tiêu:


Giúp HS biết:


- HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình quả cam.
- Thực hành cách xé, dán được hình quả cam cho cân đối.
- Có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học


II/ Chuẩn bị:


III/ Các hoạt động dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1.Kiểm tra:
2.Bài mới


1.Giới thiệu bài:
(Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là quả gì ?
+ Quả cam có màu gì ?


+ Quả cam có dạng hình giống gì ?
3.Thực hành:


-Xé hình vng
-Xé hình trịn


-Xé các mép tạo hình quả cam
-Dán quả cam



4. Nhận xét, dặn dị:


* Trị chơi: Thi ghép hình nhanh
* Nhận xét:


-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau


-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình quả cam


+ Có màu xanh, có màu vàng,...
+ Hình trịn.


+ Giống cái bánh, ơng trăng trịn,...
-HS làm theo hướng dẫn


-HS thao tác xé hình theo HD của GV


-HS thao tác dán hình quả cam
* Lớp chia 2 nhóm chơi


-Nghe nhận xét


-Chuẩn bị bài học sau.




---Thứ sáu, Ngày: 1/10/2010


TËp viÕt
I.Mục tiêu


_ Hs tơ đúng và đẹp :Cử tạ, thự xẻ, chữ số…(T1)
nho khô, chú ý, nghé ọ,…(T2)


_ Rèn luyện tính cẩn thận, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. Chuẩn bị


_ Gv: chữ mẫu


_ Hs: vở Tập viết, bảng con…
<i><b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức


2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài
b. Hđ1: Hướng dẫn


hs quy trình viếtâ


_ Ổn định lớp


_ Gv giới thiệu bài, ghi bảng.



_ Treo chữ mẫu , yêu cầu hs quan sát
_ Cho hs đọc đồng thanh một lần các
chữ cần viết.


_ Ổn định chỗ ngồi
_ Nhắc lại tên bài
_ Quan sát chữ mẫu,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

* Trị chơi giữa tiết
c. Hđ2: Thực hành


4. Củng cố, dặn dò


_ Gv lần lượt hướng dẫn quy trình tơ
các chữ


_ Cho hs viết bảng con, gv chỉnh sửa.
* Cho hs tập bài thể dục 1 phút chống
mệt mỏi .


_ Gv nhắc nhở hs tư thế cầm bút, tư
thế ngồi, cách viết â liền nét…


_ Cho hs thực hành viếtâ trong vở Tập
viết.


_ Gv quan sát, nhắc nhở.
_ Chấm một số bài.



_ Tuyên dương một số bài đẹp
_ Trưng bày bài viết đẹp.
_ Dặn dò, nhận xét tiết học.


chú ý, nghé ọ,…


_ Lắng nghe, quan sát
_ Viết bảng con theo hướng
dẫn của gv.


* Tập thể dục 1 phút
_ Chỉnh sửa tư thế ngồi,
cầm bút…


_ Thực hành viết trong vở
Tập viết.


_ Quan sát, nhận xét.
_ Chú ý



---Tốn:


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


I/ Mục tiêu:


- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
* HS khá giỏi làm thêm bài tập 5



II/ Đồ dùng:


III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:


GV HS


1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
Thực hành:


<b>Bài 1 : Viết số thích hợp vào ơ trống </b>
-Cho học sinh nêu yêu cầu bài


-Hỏi :Số đứng giữa số 0 và 2 là số nào ?
Liền sau số 1 là số nào ?


<b>Bài 2 : So sánh các số </b>


<b>Bài 3 : Điền số thích hợp vào ơ trống </b>
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
<b>Bài 4 : Xếp số </b>


-Giáo viên nêu yêu cầu của bài và hướng
dẫn học sinh cách sắp xếp các số cho trước
theo thứ tự lớn dần hay bé dần.


*Bài 5 : Nhận dạng và tìm số hình tam giác



-Học sinh lặp lại đầu bài .


-Số đứng giữa số 0 và số 2 là số 1 . Liền
sau số 1 là số 2


-Học sinh tự làm bài chữa bài .


-Học sinh nêu: 4 bé hơn 5 em viết dấu <
-Học sinh tự làm bài


-Học sinh nêu yêu cầu .


-Học sinh trả lời : 1 < 3 hay 2 < 3
-Học sinh tự làm bài chữa bài .


-Học sinh nhận xét các số 8, 5, 2, 9, 6 .
<i><b>Giáo viên : </b></i>Vy Thị Thơng


14


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>*Troứ chụi</b>


GV nờu lut chi.
HS 2 đội thi đua.


*Nhận xét tiết học.


-Học sinh lặp u cầu



- 2 học sinh đếm


-Số đứng giữa số 0 và số 2 là số 1 . Liền
sau số 1 là số 2


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×