Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

Tuan 141516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.15 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 14:



<i> </i>


<i> Ngày soạn : 11/11/2007</i>
<i> Ngày giảng: Thứ hai, 12/ 11/ 2007</i>

Tiết 1: Nhãm T§ 1 + 2 : Chµo cê



Tiết 2: Nhóm TĐ 1 - Toán :

Phép trừ trong phạm vi 8
Nhóm TĐ 2 - Đạo Đức : Giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
i. Mục tiêu:


*Nhóm TĐ 1:


1. KT: Thành lập và ghi nhớ bảng trõ trong ph¹m vi 8
Cđng cè quan hƯ phÐp céng, phÐp trõ.


2. KN: Häc sinh biÕt thùc hiện liên tiếp quan sát tranh thực hiện phép tính trong phạm vi 8,
thực hiện trừ liên tiếp quan sát thực hiện phép tính.


3. TĐ : T duy lô gic, tính chính xác áp dụng vào cuộc sống.
* Nhóm TĐ2:


1. KT: Học sinh biết lí do tại sao cần phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


2. KN: Hs biết làm một số cơng việc cụ thể để giữ gìn trờng lp sch p (nh c, quột
dn).


3. TĐ: Đồng tình với việc làm giữ sạch trờng lớp.
II. Đồ dùng dạy học



* Nhóm TĐ1: các mẫu vật cùng loại( mỗi mẫu 8)
* Nhóm TĐ2: vở bài tập ,thẻ màu


Nhóm TĐ 1 TG Nhóm tĐ 2


* GV: Giới thiệu bài ghi tên bài


hớng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 8.


Dựng hỡnh vẽ, que tính
Hs đọc kết quả - gv ghi bảng
Hớng dn hs lm BT1


Giao việc cho HS


*HS : cá nhân tù lµm bµi tËp 1+2
2 HS lên bảng làm bài


* GV:cựng học sinh làm bài tập 1+2
Hs đọc viết kết quả, gv chữa
Giao việc cho HS


8’


7’


6’


*HS : Nhóm trởng đọc tiểu phẩm


“Bạn Hựng tht ỏng khen


Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi


* GV: HD cho hs trả lời câu hỏi- Nh.xét
Nhắc lại néi dung bµi


NhËn xÐt kÕt ln
Híng dÉn lµm bµi 2
Giao viƯc cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

*Hs :lµm BT3 cét 1 vµ 3
2 hs lên bảng làm bài
*Gv chữa nhận xét


HD hs lµm bµi 4: viÕt phÐp tÝnh
Giao viƯc cho hs


* GV KT học sinh làm bài tập
Chữa nhận xét


Củng cố dặn dß.
NhËn xÐt giê häc


7’


8’


4’



NhËn xÐt kÕt ln
Giao viƯc cho hs


* HS: làm việc theo cặp :Bài 3- quan sát
tranh. Bày tỏ, giải thích


Gv kt luõn
Giao vic cho hs
*Hs : c ghi nh
Ghi u bi


Hát bài: em yêu trờng em.


Tit 3: Nhóm TĐ 1 - Đạo Đức:

Bài 7 : đi học đều và đúng giờ (<i>T1</i>)
Nhóm TĐ 2 - Tập đọc: Câu chuyện bó đũa (<i>T1</i>)
i. Mục tiêu:


*Nhãm T§1:


1. KT: Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ giúp các em tiếp thu bài tốt
hơn, nhờ đó kết quả học tập sẽ tiến bộ hơn. Để đi học đều và đúng giờ các em không đợc
nghỉ học tự do, tuỳ tiện ,cần xuất phát đúng giờ, trên đờng đi không la cà.


2. KN: Học sinh thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ, không ngại ma nắng.
* Goị học sinh yếu đọc yêu cầu bài tập.


3. TĐ: Chăm học tập, có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ.
*Nhóm TĐ2:


1. KT: HS đọc trơi chảy tồn bài



Đọc đúng: hồ thuận, vẫn, bó đũa, bẻ gẫy, đùm bọc


Học sinh hiểu nghĩa của từ ngữ : va chạm, rể,dâu, đoàn kết, đùm bọc.
Hiểu nội dung bài học: có đồn kết mới có sức mạnh.


2. KN: Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ sau các dấu câu, đọc phần kết giọng nhân vật
* Goị học sinh yếu đọc nhiều.


3. TĐ: Giáo dục hs sống đoàn kết trong gia đình, bạn bè.
ii. đồ dùng học tập:


*Nhãm T§1: tranh BT1


*Nhóm TĐ2: tranh vẽ minh hoạ bài đọc trong sgk
iii. các hoạt động dạy học:


Nhãm t§ 1 TG Nhóm tĐ 2


*Hs quan sát tranh


<i>Bài tập 1: Đoán xem chuyện gì sẽ sảy ra </i>
nhận biết các con vật.


* GV cho hs b¸o c¸o:


9’


10’



* Gv giới thiệu chủ điểm – bài học:
Đọc bài – hớng dẫn hs đọc


Đọc câu - đoạn (3 đoạn)
Nhận xét (luyện đọc từ)
Đọc toàn bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giảng tranh


Kết luận thỏ đi học muộn
Liên hƯ häc sinh


GV gỵi ý. Giao viƯc cho hs
*Học sinh quan sát tranh
<i>Bài tập 2:</i>


Cho học sinh thể hiện tình huống tự liên
hệ (hs 1)


* Gv cho học sinh báo cáo
Giải thích tình huống


<i>Bi 3: K vic cần làm để đi học đúng giờ.</i>
Liên hệ học sinh: đi học muộn, nghỉ học
Gv kết luận.


Cđng cè dỈn dò:
-Nhận xét giờ học


- Dặn HS không nghỉ học, đi học muộn.



11


10


Thi c


Đọc nối tiếp từng đoạn
Đọc toàn bài


* GV kiểm tra học sinh đọc:
Đọc từng đoạn nối tiếp
Đọc toàn bài


Hs đọc chú giải . Giải nghĩa TN.
* Học sinh c bi


Thi c, c theo bn
c ni tip


Tìm hiểu bài.


Tiết 4: Nhãm T§ 1 - Tiếng việt : Bài 54 :

eng iêng

(T1)



Nhóm TĐ 2 – Tập đọc : Câu chuyện bó đũa (T2 )
I.Mục tiêu:


* Nhãm T§1:


1. KT: Học sinh đọc, viết đợc các vần eng – iêng, từ : lỡi xẻng, trống chiêng.


Hs đọc trơn đợc các từ ngữ và bài ứng dụng.


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ao ,hồ ,giếng
2. KN: Rèn cho học sinh kỹ năng đọc to, rõ ràng,


Viết chữ đúng mẫu, đúng quy trình
Nói lu lốt tự nhiên theo chủ đề.
3. TĐ: Tự giác học tập, yêu mơn học.
* Nhóm TĐ 2 ( đã nêu ở tiết 1 )
ii. đồ dùng học tập:


* Nhóm TĐ1: Tranh vẽ minh hoạ bài đọc trong sgk
* Nhóm TĐ2: : Đã nêu ở tiết 1


<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>


Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2


* Gv kiểm tra học sinh đọc nhận xét:
Giới thiệu vần. HD hs nhận diện vần, đánh
vần vần, ghép tiếng , từ khố


Quan sát tranh, giảng tranh
Đọc đồng thanh, cá nhân.
Đọc tồn bài


Giao viÖc cho hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*Hs đọc bài theo HD của nhóm trởng



* Gv gọi hs đọc.- nhận xét.


HD hs đọc từ ứng dụng. Giải nghĩa từ
HD hs viết : eng, iêng


Giao viƯc cho hs


*Hs viÕt bµi vµo vë theo ch÷ mÉu.


* Gv : kiểm tra hs viết bài .
Giúp đỡ hs viết yếu


8’


9’


12’


2’


* GV nêu câu hỏi HD hs tìm hiểu bài.
Thi đọc nối tiếp từng đoạn


Giao viÖc cho hs


* HS nối tiếp đọc tồn bài trong nhóm


* GV kiểm tra học sinh đọc tồn bài.
Thi đọc theo cách phân vai



Cđng cè bµi


NhËn xét giờ học . Dặn dò
Giao việc cho hs.


* HS : ghi tên bài vào vở
Tiết 5: Nhãm T§ 1 - TiÕng viƯt : Bài 54 :

eng iêng

(T2)



Nhóm TĐ 2 Toán : 55 – 8 ; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
I.Mơc tiªu:


* Nhóm TĐ1: đã nêu ở tiết 1
* Nhóm TĐ2:


1. KT: Học sinh biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong đó số bị trừ có hai chữ số,sốtrừ có
một chữ số dạng 55-8; 56-7; 37-8; 68-9.


Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong 1 tổng
Củng cố biểu tợng về hình tam giác,hình ch÷ nhËt


2. KN: Hs thực hiện phép trừ thành thạo tính chính xác ,vẽ đợc theo mẫu.
3. TĐ: Học sinh biết áp dụng vào thực tế, tự giác làm bài tập.


ii. đồ dùng học tập:


* Nhóm TĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* Nhóm TĐ2: Bộ tốn thực hành.
iii. các hoạt động dạy học:


Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2



* HS : nhóm trởng HD các bạn đọc bài đã
học ở tiết 1


* Gv kiểm tra học sinh đọc nhận xét:
Đọc bài ứng dụng


NhËn diÖn vần


Quan sát tranh, giảng tranh


8


7


* Gv hớng dẫn học sinh nêu bài toán
và cách thực hiện phép<b> tính:</b>


- 55 - 56 - 37 - 68


8 7 8 9


47 49 29 59


Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 1
Giao viƯc cho hs.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đọc đồng thanh, cá nhân.
Giao việc cho hs



*Hs đọc bài – thi đọc


Quan sát tranh - đọc chủ đề luyện nói


* Gv KT đọc nhận xét
Đặt câu hỏi gợi ý
Hs nói tự nhiên
Liên hệ học sinh
Hớng dẫn viết bài
Giao việc cho hs


*Hs viÕt bµi vµo vëtheo ch÷ mÉu.


* Gv KT häc sinh viÕt. NhËn xÐt
Cđng cè dặn dò


HD Hs c bi trong sgk


9


8


9


2


* Giáo viên Kt hs làm Bài tập
Gv chữa nhận xét


Hớng dẫn làm bài 2


Giao việc cho hs


*Hs làm bài tập 2. Tìm x
x + 9 = 27


x = 27 – 9
x = 28


Bài 3: vẽ hình theo mÉu


* Gv kiểm tra học sinh làm BT:
2 hs lên bảng – Gv chữa
Hs thi vẽ ,nhận xét đánh giá
Củng cố dặn dò


NhËn xÐt giê häc


*HS : chữa bi vo v theo li gii
ỳng


Soạn ngày : 12/11 2007-12-30


Giảng ngày : Thứ ba ngày 13/11/2007
Tiết 1: Nhãm T§ 1 – TiÕng viƯt : Bài 56:

uông ơng

(T1)


Nhãm T§ 2 – TËp viÕt : Chữ hoa

M



i. Mục tiêu:
*Nhóm TĐ1:



1. KT:Học sinh nhận biết đọc viết vần uông – ơng; từ quả chuông – con đờng
Học sinh đọc đợc các từ ngữ và bài ứng dụng.


2. KN: Phát triển và rèn kĩ năng nói tiếng việt cho hs theo chủ để, đọc rõ ràng, lu lốt.
3. TĐ: Tự giác học tập, u mơn học.


*Nhãm T§ 2:


1. KT: Hs nhận biết đợc chữ mẫu M cụm từ ứng

dụng

Miiệng nói tay làm

viết đẹp, đúng
mẫu chữ.


2. KN: Rèn kĩ năng viết chữ theo cỡ vừa và nhỏ, viết đều nét, nối chữ đúng quy định.
3. TĐ: Tự giác viết bài, tính cẩn thận; ý thức luyện viết chữ đẹp


ii. đồ dùng dạy học:


Nhãm TĐ 1: tranh minh hoạ từ khoá,bài ứng dụng, phàn luyện nói. bảng con, bộ chữ.
Nhóm TĐ 2: Phiếu học tËp, bé sè


<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Hs :nhóm trởng kiểm tra các bạn đọc bài
55


*Gv kiểm tra nhận xét
Dạy vần mới, ghép vần
Đọc đánh vần đọc trơn.
HD hs viết vần


Giao viƯc cho hs


*Hs viÕt bµi vµo vë


* Gv KT nhËn xÐt


Đọc từ ứng dụng. Nhận diện vần đọc
Giải nghĩa TN


Đọc đồng thanh cá nhân
Giao việc cho hs


* Hs : nhóm trởng chỉ bảng cho các bn
c bi ni tip


5


9


10


9


5


*GV: Giới thiệu bài - ghi tên bài
HD Hs quan sát nhận xét mẫu
HD hs viết bảng con


Hớng dẫn viết vào vở
Giao việc cho hs



*Hs viết bài theo chữ mẫu
Tự giác viết bài


* GV KT học sinh viết bài ; giúp hs
yếu viết đúng


HD hs viÕt cơm tõ
Giao viƯc cho hs


* HS : viết bài vào vở theo yêu cầu


*GV: Nhận xét hs viết bài sửa sai
Chấm chữa bài cho hs


Nhận xét giờ học- dặn dò


Tiết 2: Nhóm TĐ 1 - Tiếng việt :

Bài 56:

uông ơng

(T2)



Nhóm TĐ 2 - MÜ thuËt : vÏ tiÕp ho¹ tiÕt vào hình vuông và vẽ mầu


i. Mục tiêu:


*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhóm TĐ 2:


1. KT: Hs nhận biết đợc cách sắp xếp (bố cục) một số hoạ tiết đơn giản vào trong hình
vng


2. KN: Hs vẽ đợc hoạ tiết vào hình vng và vẽ màu vào hình theo ý thích.
3. TĐ: hs cảm nhận đợc cách sắp xếp hoạ tiết cân đối.



ii. đồ dùng học tập:


* Nhóm trình độ 1: Đã nêu ở tiết 1


* Nhóm trình độ 2 :Bài mẫu – tranh .Vở vẽ, bút màu.
iii. các hoạt động dạy học:


Nhãm T§ 1 TG Nhãm t§ 2


* Gv : cho hs đọc bài tiết 1
HD hs đọc bài ứng dụng
Quan sát tranh, giảng tranh
Nhận diện vần, đọc đánh vần


5’ *Hs chuẩn bị đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đọc đồng thanh cá nhân.
Đọc toàn bài.


*Hs đọc bài
Thi đọc - đọc sgk


Quan sát tranh luyện nói (đọc chủ đề)
* Gv kiểm tra hs đọc- nhận xét


Đặt câu hỏi gợi ý hs luyện nói tự nhiên
theo chủ


Liên hệ học sinh



Viết mẫu .Hớng dẫn hs viết bài
*Hs viết bài theo chữ mẫu


*GV: Kt hs vit - nhn xét, sửa sai
HD hs đọc bài trong sgk


Cđng cè dỈn dß.
NhËn xÐt giê häc


9’


15’


8’


3’


* GV : Híng dÉn hs vÏ


VÏ phác -> bảng hình mảng chính,
phụ, cách tô mµu


Giao viƯc cho hs


*HS thùc hµnh vÏ tiÕp ho¹ tiết vào
hình và tô màu theo ý thích


*GV: cho hs trng bày bài . Cả lớp
nhận xét, khen bạn.



GV nhận xét
Củng cố bài


Nhn xột gi hc- Dặn dò
*HS : ghi tên bài vào vở
Cất đồ dùng học tập


Tiết 3:

Nhóm TĐ 1 - Tốn : Luyện tập
Nhóm TĐ 2 – Tập đọc : Nhắn tin
i. Mục tiêu:


*Nhãm T§ 1:


1. KT: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng trừ trong phạm vi 8.
2. KN: Hs thực hành làm đợc các bài tập: đếm số, viết phép tính.


3. T§: Häc sinh cã ý thøc trong giê häc.
*Nhãm T§ 2:


1. KT: Đọc trơn đợc 2 mẩu tin nhắn.


Hiểu nội dung 2 mẫu tin nhắn, ý nghĩa tác dụng của nhắn tin.
Viết đợc một tin nhắn


2. KN: Đọc toàn bài ngắt nghỉ đúng chỗ, giọng đọc thân mật.
Nắm đợc cách viết nhắn tin ngắn gọn , đủ ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhóm TĐ 1: Bảng con, bộ số
Nhóm TĐ 2: Giấy viết tin nhắn.



<b>iii. cỏc hot ng dy học:</b>


Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2


* GV : Giíi thiệu bài ghi tên bài
HD hs làm bài tËp


Giao viƯc cho hs


*Hs lµm bµi tËp 1: tÝnh
3 hs lên bảng


7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8
8 – 1 = 7 8 – 6 = 2
* GV KT hs làm bài tập.
Chữa nhận xét


Bài 2: Số + hớng dẫn


3 hs lên bảng 5 73 <sub>8</sub>


Gv chữa


Giao việc cho hs
*Hs làm bài 3: tÝnh
4 + 3 + 1 = 8


5 + 1 + 2 = 8


8 – 4 – 2 = 2


* Gi¸o viên KT hs làm bài tập
Chữa nhận xét


Bài 4: viết phép tính
1 hs lên bảng gv chữa
Bài 5: nèi víi số
2 hs lên bảng gv chữa
Củng cố dặn dò


Giao viƯc cho hs


*Hs ghi phép tính bài 4 vào vở
Chữa bài theo lời giải đúng vào vở


3’


8’


9’


7’


8’


5’


*HS: NT kiểm tra học sinh đọc.
Câu chuyện bó đũa



*GV: Bµi míi: giíi thiƯu bµi


Đọc mẫu – hớng dẫn Hs đọc từng câu,
mẩu tin


Giao vic cho hs
*Hs c bi
Thi c


Đọc từng mẩu tin
Tìm hiểu bài


* GV KT hc sinh c
Nhn xột


Tìm hiểu bài


Đặt câu hỏi hs trả lời
GV nhận xét kết luận
Hớng dẫn viết tin nhắn
Giao việc cho hs


*Hs viết bài


viết tin nhắn theo gợi ý sgk.


* GV KT học sinh viết.


Hs đọc tin nhắn của mình- GV nhận xét


Củng cố dặn dị.


NhËn xÐt giê häc .


TiÕt 4:

Nhãm T§ 1 : Mĩ thuật: Vẽ mầu vào các hoạ tiết hình vuông


Nhóm TĐ 2 Toán :

65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 29



i. Mục tiêu:
*Nhóm TĐ 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vẽ đợc màu vào các hoạ tiết hình vng
2. KN: Hs biết cách vẽ mẫu theo ý thích
3. TĐ: Thích vẽ tranh. u mơn học
*Nhóm TĐ 2:


1. KT: Cđng cè cho hs phÐp trõ cã nhí (sè bÞ trõ và số trừ có 2 chữ số)
Tính giá trị biểu thức giải toán có lời văn.


2. KN: Bit thực hiện các phép trừ (phép trừ liên tiếp);
3. TĐ: Tính chính xác, áp dụng đợc vào thực tế.


ii. dựng dy hc:


*Nhóm TĐ 1: Bài mẫu tranh .Vở vẽ, bút màu.
*Nhóm TĐ 2: Phiếu học tập, bộ sè


III. <b>các hoạt động dạy học</b>


Nhãm t§ 1 TG Nhãm tĐ 2



*Hs quan sát tranh mẫu
Nhận xét hoạ tiết, màu sắc


*Gv : giới thiệu bài- ghi tên bài
HD hs nhËn xÐt mÉu- kÕt ln
Híng dÉn hs vÏ mµu


Giao việc.


*Hs vẽ màu vào hình vuông
Tô màu theo ý thích


Không tô chờm ra ngoài


* GV: Kim tra hs c lớp vẽ
Giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài vẽ
Gợi ý học sinh khá sáng tạo
*Cho hs trng bày


hs nhËn xét , bình chọn bài của bạn theo
ý thích


*GV:Đánh giá bài vẽ của hs
Củng cố dặn dò.


5


8



12


5


4


6


* GV: Giới thiệu bài ghi tên bài
H-ớng dẫn hs tính


<b>Ghi bảng</b>


- 65 - 65 - 57 - 78


38 17 28 29


27 29 29 49


Hs tính 3 phép tính còn lại
Đọc gv ghi bảng.


Giao việc cho hs


*<b>Hs làm bµi tËp 1: tÝnh giao phiÕu</b>
<b>cho hs tÝnh</b>


- 85 - 55 - 97


27 18 46



58 37 49


* GV KT häc sinh bài tập


Hs báo cáo. Gv chữa nhận xét
Hớng dẫn làm bài 2


Hs làm bài tập 2 .Chữa nhận xÐt
Giao viƯc cho hs


* Hs lµm bµi tËp 3
1 hs lên bảng


* GV KT hs làm bài tập.
Chữa nhận xét


Củng cố - dặn dò.


Nhận xét giờ học. giao BTVN


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhận xét giờ học


vẽ và tô màu theo ý thÝch


TiÕt 5: Nhãm T§ 1 Thể dục :

rèn luyện t thế cơ bản trò chơi


Nhóm TĐ 2 Thể dục : Trò chơi vòng tròn


i. Mục tiêu:


Nhóm TĐ 1:


1. KT: ễn cỏc ng tác RLTT cơ bản đã học, làm quen với trò chơi tiếp sức.


2. KN: Học sinh tập luyện tơng đối chính xác từng động tác; tham gia chơi chủ động
3. TĐ: Tự giác tập luyện vui chơi.


Nhãm T§ 2:


1. KT: Học trò chơi vòng tròn (nhảy chuyển vòng tròn)


2. KN: Học sinh biết cách chơi, tham gia trò chơi chủ động nhanh nhẹn.
3. TĐ: Hs tự giác tập luyn vui chi.


ii. a im phng tin:
Sõn bói sch


Còi, kẻ sẵn 3 vòng tròn.


<b>iii. cỏc hot ng dy hc:</b>


Nhóm TĐ 1 TG Nhóm tĐ 2


1. Phần mở đầu:


* Phổ biến nội dung học:
- Giậm chân tại chỗ
- Đứng vỗ tay hát


- Chuyn i hỡnh vũng trũn


Khi ng cỏc khp.


2. Phần cơ bản.


*Lớp trởng cho các bạn ôn tập:
Đứng đa 2 tay ra trớc thẳng hớng
Đứng đa 2 tay dang ngang


Đứng đa 2 tay lên cao (chữ v)


* Gv kiểm tra hs tập
Kiểm tra cá nhân
Sửa sai nhận xét


ôn: Đứng đa chân ra trớc
Đứng đa 2 tay chống hông
*Cho hs chơi trò chơi


2 nhóm cùng chơi (chạy tiếp sức) chia 2
nhóm thi chơi


6


12


7


6


1. Phần mở đầu:


2 lớp học chung


2. Phần cơ bản:


* Gv cho hs học trò chơi vòng tròn


Hc sinh đứng thành vòng tròn đã vẽ
(vịng thứ 2)


§iĨm sè 1 – 2
Dïng khÈu lƯnh


Hs đi vòng tròn hát: gv hô
Hs nhảy chuyển vòng tròn.
giao việc:


*Hs chơi trò chơi vòng tròn.
- Lớp trởng tổ chức


Hs thực hiện đúng theo khẩu lệnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

NhËn xét


3. Phần kết thúc:
Đi đầu hát


Cúi ngời thả lỏng
Hệ thống bài
Nhận xét giờ học.



4 3. Phần kết thúc (2 lớp)
học chung


<i> Ngày soạn: 13/ 11/ 2007</i>
<i>Ngày giảng: Thứ t : 14 / 11/ 2007</i>

TiÕt 1: Nhãm T§ 1 – TiÕng viƯt :

Bµi 57:

ang – anh

(T1)



Nhóm TĐ 2 Toán : Lun tËp


i. Mơc tiªu:
*Nhãm T§ 1:


1. KT:Hs đọc viết đợc vần ang – anh ;từ cây bàng, cành chanh.
Học sinh đọc đợc các từ ngữ và bài ứng dụng


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng


2. KN: rèn kĩ năng nói tiếng việt cho học sinh. rèn cho hs đọc to, rõ ràng.
Viết chữ đúng mẫu , đúng quy trình, nối chữ liền nét.


Nói tự nhiên theo đúng chủ đề trong tranh
* Gọi học sinh yếu đọc nhiều


3. Thái độ: hs có ý thức đọc, viết bài tốt.
*Nhóm TĐ 2:


1. KT: Gióp HS vỊ 15, 16, 17, 18 trõ ®i một số


Củng cố về giải toán có lời văn, trừ liên tiếp và thực hành xếp hình theo mẫu
2. KN: kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ.



* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
3. Thái độ : HS có ý thức học tập , yêu môn học.
ii. đồ dùng dạy hc:


Nhóm TĐ 1: tranh minh hoạ từ khoá,bài ứng dụng, phần luyện nói ;
bảng con, bộ chữ thực hành


Nhóm T§ 2: Bé sè


<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>


Nhãm T§ 1 TG Nhãm t§ 2


*HS: nhóm trởng kiểm tra các bn c
bi 56


*GV: giới thiệu vần mới
Dạy vần mới


ang anh
bàng chanh
Cây bµng cµnh chanh


4’
10’


*Gv:giíi thiƯu bµi. ghi tên bài
hớng dẫn hs làm bài tập 1,2
Giao việc



*Hs đọc bài làm bài tập
Bài 1: tính nhẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Nhận diện vần.đọc ghép vần , tiếng ,từ
HD hs viết vần mới trên bảng con
Giao việc:


*Hs đọc bài.Thi đọc
Viết vần ang , anh vào vở


* GV KT hs đọc nhận xét
Đọc từ ứng dụng


NhËn diƯn vÇn


Đọc đánh vần, đọc trơn giải nghĩa TN.
Đọc cá nhân


Giao viÖc


*Hs đọc bài nối tip theo HD ca nhúm
trng


8


10


8



Bài 2: tính nhẩm
Trừ liên tiếp


* GV KT hs làm BT.
3 hs lên bảng


Kiểm tra hs làm ở lớp
Chữa trên bảng nhận xét
Hớng dẫn làm bài 3.4
Giao việc:


*Hs làm bài 3,4
2 hs lên bảng làm bài


* GV KT hs làm BT
Gv nhận xét chữa bài
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học


HS: Chữa BT vào vở BT
TiÕt 2: Nhãm T§ 1 - TiÕng viƯt : Bµi 57:

ang – anh

(T2)



Nhãm TĐ 2 Thủ công : Gấp cắt dán hình tròn (T2)
i. Mục tiêu:


*Nhúm T 1: ó nờu tiết 1
*Nhóm TĐ 2: Đã nêu ở tiết 1
ii. đồ dùng học tập:


* Nhóm trình độ 1:Đã nêu ở tiết 1



* Nhóm trình độ 2:Mẫu - Tranh quy trình; kéo, giấy, hồ dán.


<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>


Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2


*Hs đọc bài


Thi đọc bài đã học ở tiết 1
Đọc sgk.


* GV KT hs đọc nhận xét
Đọc bài ứng dụng


Quan sát tranh – giảng tranh
Nhận diện vần - đọc


Đọc đồng thanh cá nhân


6’


20’


* GV : giíi thiệu bài . ghi tên bài


Cho hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán
hình tròn.


KT dựng ca hc sinh


Giao vic:


*Hs thực hành


Gấp, cắt, dán, hình tròn
Bớc 1: gấp hình


Bớc 2: cắt hình tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Đọc toàn bài


Quan sỏt tranh luyện nói
Đọc chủ đề luyện nói
Hỏi đáp nói tự nhiên
Liên hệ ở địa phơng
Hớng dẫn hs viết bài
* HS:Viết vào vở
Viết chữ theo mẫu
Ngồi viết ngay ngắn
* Gv KT hs viết. Nhận xét
Củng cố dặn dò:


HD hs đọc bài trong sgk
Nhận xét giờ học


9’


5’


* GV KT hs gấp, cắt, dán hình tròn


Hớng dẫn thêm cho hs yếu


Cho hs trng bµy


Nhận xét đánh giá .Khen học sinh.
* Hs: hoàn chỉnh bài vẽ nếu cha xong
Cất dọn đồ dùng học tập


TiÕt 3:

Nhóm TĐ 1 - Toán : Phép céng trong ph¹m vi 9


Nhóm TĐ 2 - Chính tả :( <i>nghe viết)</i>: câu chuyện bó đũa


i. Mơc tiªu:
* Nhãm TĐ 1:


1. KT: Giúp hs ghi nhớ và thành lập cộng trong phạm vi 9.
Biểu thị tình huống bằng phép cộng.


2. KN: Hs thuộc bảng cộng 9 làm thành thạo tính cộng trong phạm vi 9.
3. TĐ: T duy lô gic.Tính chính xác, tự giác làm bài tập.


*Nhóm TĐ 2:


1. KT: Hc sinh nghe vit chớnh xác trình bày đúng đoạn (ngời cha liền bảo -> đến hết)
Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lần: l/n, i/iê


2. KN : Trình bày bài sạch đẹp, rõ ràng


Hs luyện viết đúng những tiếng có âm vần dễ lần: l/n, i/iê
3. TĐ: Hs có ý thức viết bài cẩn thận.Có ý thức rèn viết chữ đẹp


ii. đồ dùng dy hc:


Nhóm TĐ 1: bảng con, bài toán thực hành
Nhóm TĐ 2:Bảng phụ


<b>iii. cỏc hot ng dy hc:</b>


Nhóm tĐ 1 TG Nhóm tĐ 2


*GV: giới thiệu bài . ghi tên bµi


Híng dÉn hs thµnh lËp ghi nhí b¶ng
céng 9


Dùng tranh – que tính
HD hs đọc học thuộc bảng
Hớng dẫn làm bài tập1,2
Giao việc:


*Hs lµm bµi tËp


8’ *Hs đọc đoạn viết


Nhãm trëng HD trả lời câu hỏi


Luyn vit t d vit sai vào bảng con:
rằng, đùm bọc, đồn kết…


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bµi 1: tÝnh
Bµi 2:



2 + 7 = 9 ; 0 + 9 = 9 ; 8 – 5 = 3
2 hs lên bảng làm bài


* GV KT hs làm bài tập.
Gv chữa nhận xét.


Hớng dẫn làm bài 3,4
Giao viƯc:


*Hs lµm bµi tËp 3,4


* Gv KT hs lµm bài tập. Gv chữa
Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ học


17


5


6


4


Hng dẫn hs viết
Gv đọc -> hs viết bài
Hs sốt bài


Híng dÉn lµm bµi tËp


Giao viƯc:


*Hs lµm bµi tËp vào vở bài tập
Bài 2: ý a điền l hay n


Bài 3: ý a điền tìm tiếng có vần l hay n
* GV kiểm tra hs làm bài tập


Chữa nhận xét


Chấm .Nhận xét bài viết ,lỗi chính tả
Giao việc:


*Lớp trởng trả bài
Hs chữa lỗi


Chữa bài tập


Tit 4:

Nhúm T 1 : Thủ công : Gấp các đoạn thẳng cách đều


Nhóm TĐ 2 : Kể chuyện : Câu chuyện bó đũa


i. Mơc tiªu:
* Nhãm T§ 1:


1. KT: Hs biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.


2. KN: hs gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo mẫu quy trình.
3. TĐ: tự giác học tập, thích gấp hình.



* Nhãm T§ 2:


1. KT: Dựa vào trí nhớ, tranh sgk, câu hỏi gợi ý, hs kể đợc từng đoạn, cả câu chuyện
Lắng nghe nhận xét, đánh giá bạn kể


2. KN: rèn kĩ năng nghe, lắng nghe nhận xét, đánh giá bạn. giọng kể tự nhiên.
3. TĐ: hs có ý thức trong giờ học, đồn kết gắn bó lẫn nhau.


ii. đồ dùng học tập:


Nhãm TĐ 1: mẫu gấp, quy trình, giấy kẻ ô li
Nhóm TĐ 2: tranh sgk. ghi sẵn câu hỏi gợi ý


<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>


Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2


* Gv: giới thiệu bài . ghi tên bài


Hớng dÉn hs quan s¸t nhËn xÐt mẫu
gấp.


Gv giở từng nếp gấp, hs quan sát thực
hành gÊp mÉu.


Kiểm tra đồ dùng học sinh.
Giao việc:


*Hs thùc hành gấp



8


18


*Hs quan sát tranh trong nhóm
Nêu nội dung từng tranh
Đọc gợi ý


Kể từng đoạn theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gấp các đoạn thẳng cách đều
- Gấp theo dòng kẻ


- Gấp (ngợc đi ngợc lại)
- Gấp thẳng đều.


* GV KT hs gÊp, nhËn xÐt
Híng dÉn thªm cho hs u
Giao viƯc


* HS :Lun tËp gÊp hoµn thµnh SP


*GV:Nhận xét đánh giá sản phẩm của hs
Củng cố bài


Nhận xét giờ học . Dặn dò


4


7



3


Kể từng đoạn nối tiếp
Nhận xét sửa sai
Quan sát bạn kể
Kể tiếp .Nhận xét
Giao việc


*HS: Phân vai kể lại câu chuyện «ng cơ.
Ngêi dÉn chun c¸c ngêi con.


*GV: Cho hs thi kĨ chun theo vai
NhËn xÐt. b×nh chän ngêi kĨ hay
Cđng cè . Dặn dò


Nhận xét giờ học
*HS: ghi tên bài vào vở


<i> </i>


<i> Ngày soạn: 14\ 11\ 2007</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm : 15\ 11\ 2007</i>


Tiết 1:

Nhóm TĐ 1- Tiếng việt : Bài 58:

inh ênh

(T1)



Nhãm T§ 2 - ChÝnh tả : Tiếng võng kêu


i. Mục tiêu:
*Nhóm TĐ 1:



1. KT: Hs đọc ,viết vần inh – ênh, từ máy vi tính, dịng kênh.
Học sinh đọc đợc các từ ngữ và bài ứng dụng.


Phát triển lời nó tự nhiên theo chủ đề: Máy cày , máy nổ, máy khâu, máy tính
2. KN: Rèn cho hs đọc to, rõ ràng, viết đúng thẳng hàn, đúng mẫu, nối chữ liền nột.


rèn kĩ năng nói tiếng việt cho học sinh.
3.TĐ: tự giác học tập, yêu môn học.


* Nhóm TĐ 2:


1. KT: Hs chép chính xác trình bày đúng khổ thứ 2 trong bài Tiếng võng kêu.
Làm đợc các bài tập phân biệt l/n; i/iê


2. KN: Hs trình bày bài sạch đẹp ; làm đợc các bài tập phân biệt l/n; i/iê;
3. TĐ : Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt.


ii. đồ dùng học tập:


*Nhãm TĐ 1: tranh, bảng con, bộ chữ


*Nhúm T 2: Bng phụ chép sẵn BT điền chữ; chép bảng lớp bài tập chép
iii. các hoạt động dạy học:


Nhãm t§ 1 TG Nhóm tĐ 2


* GV : giới thiệu bài- ghi tên bài
Nhận xét dạng vần mới.



Nhn din c ghộp vn ting


8 * Hs đọc đoạn chép
Tìm hiểu nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Đọc đánh vần đọc trơn


HD hs viÕt b¶ng con vần inh ênh
Giao việc:


*Hs c bi. Thi c
Vit vo vở vần inh ênh


* GV KT hs đọc viết. Nhận xét
Đọc từ ứng dụng


Nhận diện vần. Giải nghĩa TN
Đọc đánh vần - đọc trơn
Giao việc:


*Hs đọc bài nối tiếp trên bng theo HD
ca NT


9


15


8


* Gv: giới thiệu bài . Nêu yêu cầu giờ học


Hớng dẫn hs chép bài


Đọc bài chép. Chú ý chữ cái viết hoa.
Giao việc:


*Hs : chép bài vµo vë chÐp theo bµi mÉu.


* GV: KT häc sinh viết bài. Chấm bài
Cho hs làm bài tập


2 hs lên bảng làm bài tập
Gv chữa bài


Nhận xét giờ học- Dặn dò

Tiết 2:

Nhóm TĐ 1 : Tiếng việt : Bài 58:

inh ênh

(T2)



Nhóm TĐ 2 : Luyện từ và câu : Từ ngữ về tình cảm gia đình
Câu kiểu: ai làm gì ? Dấu chấm , dấu chấm hỏi


i. Mơc tiªu:


*Nhãm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhóm TĐ 2:


1. KT: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
Biết đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ?


Biết sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong câu
2. KN: Rèn kĩ năng phát triển từ ngữ về tình cảm gia đình;



Sắp xếp từ đặt câu theo mẫu ai làm gì ?


Sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong câu thành thạo
3.TĐ : giáo dục hs tình cảm gia đình


ii. dựng hc tp:


*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1


*Nhóm TĐ 2: Bảng phụ chép sẵn BT 3


<b>iii. cỏc hoạt động dạy học:</b>


Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2


*Hs : nhóm trởng cho các bạn đọc bài
Thi đọc


*GV: Cho hs quan sát nhận xét tranh
bài øng dông


HD hs đọc đồng thanh, cá nhân chú ý
6’
10’


*GV: giới thiệu bài. Nêu yêu cầu giờ học
HD hs làm bài tập 1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

sửa lỗi phát âm cho hs



HD hs viết từ ngữ trên bảng con
Giao việc


*Hs viết bài vào vở theo chữ mẫu


* Gv KT hs viết bài. Nhận xét
Quan sát tranh luyện nói


Hi đáp – nói tự nhiên theo chủ đề
trong tranh


HD hs đọc bài trên bảng lp v trong
sgk


Củng cố dặn dò.
Nhận xÐt giê häc


*Hs đọc thầm bài trong sgk


10’


10’


4’


* GV KT hs lµm bµi tËp


Hs đọc – lớp nhận xét ,bổ sung
Gv chữa ghi bảng



Hs đọc bài đã hoàn chỉnh


Gv HD hs làm Bài 3: hs đọc bài
Chọn dấu (.) dấu (?) điền vào ô vuông
Giao việc:


*Hs: Chữa bài 1,2 theo lời giải đúng
Làm bài tập điền dấu vào vở bài tập
1 hs lên bảng làm bài


* GV : cùng cả lớp chữa bài. Chốt lại lời
giải đúng


Cñng cố bài Dặn dò
Nhận xét giờ học


Tiết 3:

Nhãm T§ 1 - To¸n : phÐp trõ trong ph¹m vi 9


Nhóm TĐ 2 - Tự nhiên xã hội : Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà


i. Mơc tiªu:
* Nhóm TĐ 1:


1. KT: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
NhËn biÕt mèi quan hÖ phÐp céng, phÐp trõ ;


ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi néi dung trong tranh


2.KN:Rèn kỹ năng thực hành làm tính cộng trừ thành thạo,viết đợc phép tính qua tranh vẽ.
3. TĐ: T duy lơ gic,tính chính xác tự giác làm bài tập.



* Nhãm T§ 2:


1. KT: Hs nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.
Phát hiện và xử lí đề phịng tránh ngộ độc.


Biết cánh ứng xử khi bị ngộ độc (bản thân hoặc ngời nhà)


2. KN: áp dụng vào thực tế, đề phòng tránh ngộ độc, Biết cánh ứng xử khi bị ngộ độc
3.TĐ : Có ý thức phịng tránh ngộ độc.


ii. đồ dùng học tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

iii. các hoạt động dạy học


Nhãm t§ 1 TG Nhóm tĐ 2


* Gv : giới thiệu bài. ghi tên bài


hớng dẫn hs tÝnh b»ng c¸ch quan s¸t
tranh, que tÝnh


Hs đọc kết quả - ghi bảng
Hs đọc cá nhân


Híng dÉn hs lµm bµi tËp 1,2
Giao việc:


*Hs : cá nhân làm bài tập 1, 2 vào vở
2 hs lên bảng



*Gv cha , nhn xột; cht lời giải đúng
hớng dẫn hs làm BT 3,4


Giao viÖc:


*HS: Làm vào vở bài tập
2 hs lên bảng


*GV: KT chữa bài tập trên bảng
Nhận xét- chốt lời giải đúng
Củng cố dặn dị.


NhËn xÐt giê häc
Giao viƯc:


*Hs đọc bảng trừ 9
Chữa bài tập vở bài tâp


7’


8’


5’


8’


7’


5’



*Hs : quan s¸t tranh (trang 30)
Th¶o ln nhãm


Những thứ có thể gây ngộ đọc.


* GV cho hs b¸o c¸o.
NhËn xÐt tõng tranh
Gv kÕt luận


Không ăn thức ăn có ruồi, nhặng
dễ lấy nhầm, kẹo, thuốc


Giao việc:


*Hs quan sát tranh (31)
Thảo luận nhóm


Cỏch phòng tránh ngộ độc
* Giáo viên cho hs báo cáo.
Nêu cách sắp xếp


Gv kÕt ln . Liªn hƯ hs


HD hs xử lí ngộ độc(đa đi bệnh viện)
Giao việc:


*Hs : tù liên hệ trong nhóm
Ghi đầu bài vào vở



GV: Cho hs liên hệ. Nhận xét
Củng cố bài


Nhận xét giờ học. Dặn dò

Tiết 4: Nhóm TĐ 1 - Tự nhiên và xà hội :

An toµn khi ë nhµ


Nhóm TĐ 2 - Toán : Bảng trừ


i. Mục tiêu:


* Nhúm T 1:1. KT: Học sinh biết kể tên đồ vật trong nhà có thể gây đứt tay,chảy máu dễ
gây nguy hiểm để biết cách phòng tránh.


2. KN: Hs xác nhận đợc một số vật trong nhà có thể gây nguy hiểma nóng, bỏng ,cháy,
phịng tránh khơng nghịch, khơng đến gần.


3. T§ : Có ý thức bảo vệ cho mình, em nhỏ.
* Nhãm T§ 2 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

2. KN: Hs vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính . rèn kỹ năng vẽ hình
3. TĐ: T duy lơ gic,tính chính xác, tự giác học tập.


ii. đồ dùng học tập:


*Nhóm trình độ 1: tranh trong sgk
* Nhóm trình độ 2: Bảng phụ. Bộ số.


<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>


Nhãm tĐ 1 TG Nhóm tĐ 2



*GV: giới thiệu bài. ghi tên bài


Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài, quan
s¸t tranh. NhËn xÐt.


Giao viƯc:


*Häc sinh quan s¸t tranh (trang 30)
Thảo luận 2 tình huống


+ Sử dụng dao


+ Cn thn với đồ thuỷ tinh vỡ
* GV cho học sinh báo cáo
Trình bày xử lí tình huống
Gv kết luận:


C¸ch sư dơng dao


Cẩn thận với đồ sắc nhọn
Để xa tầm tay trẻ em
Giao vic:


*Hs: quan sát tranh (trang 31) Thảo luận
nhóm xử lí 2 tình huống


Điều gì có thể xảy ra
Em sẽ làm gì ? nói gì ?



*Gv : cho hs báo cáo. nhóm khác bổ
sung


Nêu cách xử lí lời khuyên
Gv kết luận


Liên hệ học sinh
Củng cố bài. Dặn dß


Thực hiện theo nội dung bài học đã
khuyên, nhắc nhở em nhỏ.


NhËn xÐt giê häc.


6’


8’


10’


7’


9’


Hs : lµm bµi tËp 3 tiÕt trớc vào bảng
con


*GV: KT hs làm bài tập.Chữa ghi bảng
Giới thiệu bài. ghi tên bài



HD hs làm BT1
Giao việc


*Hs : 2 hs lên bảng làm Bt
hs khác lµm bµi vµo vë


* GV KT hs lµm bµi tËp.
2 hs lên bảng


Gv chữa bài tập.


HD hs làm bài 3: vẽ hình theo mẫu
Giao việc:


*Hs vẽ vào vở bài tËp
Lµm BT vë BT


TiÕt 5: Nhóm TĐ 1: Tập viết :

ôn bổ sung


Nhóm TĐ 2 : Thể dục : Trò chơi vòng tròn - đi đều


i. Mục tiêu:
* Nhóm TĐ 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. T : giáo dục hs ý thức rèn viét chữ đẹp
* Nhóm TĐ 2 :


1.KT: Tiếp tục cho học sinh ơn trị chơi vịng trịn đi đều.
2. KN: Hs chơi trò chơi kết hợp vần điệu.



Thực hiện động tác tơng đối chính xác.
3. TĐ : Tự giác tập luyện, chủ động.


ii. đồ dùng học tập:


* Nhóm trình độ 1:viết mẫu trên bảng


* Nhóm trình độ 2:Sân bãi, sạch .Vẽ vịng trịn, cịi.


<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>


Nhãm t§ 1 TG Nhóm tĐ 2


GV: giới thiệu bài. nêu yêu cầu giê häc
ViÕt mÉu vần : inh , ênh, thông
minh lên bảng vừa viết vừa hớng dẫn hs
viết bảng con.


Giao việc cho hs


*HS: cá nhân luyện viết bài vào vở theo
yêu cầu


* GV: kim tra hs viết bài. Giúp hs yếu
viết đúng mẫu


ViÕt mÉu ch÷ : ễnh ơng lên bảng vïa
viÕt võa HD hs viÕt b¶ng con


Giao viƯc



* HS: cá nhân luyện viét bài vào vở


6


13


7


6


1. Phần mở ®Çu:


Nhóm trởng tập hợp lớp , điểm số.
Khởi động các khớp


*GV: Nhận lớp . Phổ biến nội dung học
Chuyển đổi hỡnh hng ngang -> vũng trũn
i vũng trũn hỏt


Ôn bài thể dục phát triển chung
2. Phần cơ bản.


Trò chơi vòng tròn:GV nhắc lại cách chơi
Giao việc:


Nhóm trởng tổ chức cho hs ch¬i


Vỗ tay đo vịng trịn hát chuyển đội hình
vịng trị



*GV: quan sát hs chơi sửa sai . nhận xét
Đi đều theo hàng dọc và hát.


3. Phần kết thúc.
Cúi ngời thả lỏng
Nhảy thả lỏng
Rung đùi


HƯ thèng bµi häc
NhËn xÐt giê häc.


Ngày soạn: 15\11\2007
<i> Ngày giảng: Thứ sáu 16\ 11\ 2007</i>

Tiết 1: Nhãm T§ 1 - TiÕng việt :

Bài 59: ôn tập (T1)



Nhóm TĐ 2 - Toán :

Lun tËp



i. Mơc tiªu:
* Nhãm T§ 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nghe hiểu câu chuyện Quạ và Công – kể lại đợc câu chuyện.
2. KN: Rèn cho hs đọc to, rõ ràng, lu loát


Viết chữ đêù nét, đúng quy trình, thẳng hàng.


Kể lại tự nhiên một số tình tiết trong truyện kể Quạ và Công
3. TĐ: hs có ý thøc trong giê häc.



* Nhãm T§ 2:


1. KT: Củng cố phép trừ có nhớ, cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong
phép trừ.


Gii đợc các bài tốn có nội dung liên quan


2. KN: Hs vận dụng để làm tính – giải tốn tính thành thạo, ớc lợng độ dài đoạn thẳng.
3. TĐ: Tính cẩn thận ,chính xác; tự giác làm bài tp.


ii. dựng hc tp:


Nhóm TĐ 1: tranh minh hoạ cho các câu ứng dụng ,cho chuyện kể,
bảng con, nội dung câu chun


Nhãm T§ 2: Bé sè


<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>


Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2


*HS: Nhóm trởng kiểm tra hs đọc câu
ứn dụng bài 58


* GV cho hs đọc đầu bài ôn
Đọc bảng ôn, ghép âm
Hs đọc -> gv ghi bảng
Hs đọc bài


Giao viÖc:



*Hs đọc bài bảng ơn
ghép vần: ăng, ng
Đọc bài sgk.


* Gi¸o viên KT nhận xét.
Đọc từ ứng dụng


Giải nghĩa TN


c ng thanh cá nhân
Hớng dẫn viết bài


Gv viÕt mÉu inh ªng
Hs viÕt b¶ng con
NhËn xÐt sưa sai.
Giao viƯc:


*Hs đọc bài
Thi c


Đọc sgk trên bảng


5


10


8


9



6


*GV: giới thiệu bài . ghi tên bài
HD hs làm BT 1,2


Giao viƯc:


*Hs lµm bµi tËp 1,2


TÝnh nhÈm : 2 hs lên bảng
Lớp làm vào vở bài tập.


* GV: KT hs làm bài tập.
Chữa nhận xét


Bi 2: t tớnh ri tính
2 hs lên bảng – gv chữa
Giao việc:


*Hs làm bài 3: tìm x
Bài tập 4: Gợi ý tóm tắt
Hớng dẫn giải bài tập


1 hs lên bảng làm bài ; hs khác làm bài
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 2:

Nhãm T§ 1 - Tiếng việt

:

Bài 59: ôn tập ( T2)



Nhãm TĐ 2 Tập làm văn : Quan sát tranh trả lời câu hỏi.


i. Mục tiêu:


* Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ë tiÕt 1
* Nhãm T§ 2:


1. KT: Rèn kĩ năng nghe và nói – quan sát tranh trả lời đợc các câu hỏi về nội dung về nội
dung tranh.


2. KN: Rèn kĩ năng viết hs viết đợc một mẩu tin nhắn ngắn gọn đủ ý.
3. TĐ : HS có ý thức trong giờ học, u thích mơn học.


ii. đồ dựng hc tp:


*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhóm T§ 2: tranh sgk


<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>


Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2


*GV KT đọc – nhận xét.
Đọc câu ứng dụng .Giảng tranh
Đọc đồng thanh cá nhân


Kiểm tra đọc
Hớng dẫn viết
Giao việc:
*Hs viết bài


ViÕt vµo vë theo yêu cầu



*GV KT học sinh viÕt, nhËn xÐt kể
chuyện Quạ và Công


Quan sát tranh.


Gv kể từng ®o¹n theo tranh
Híng dÉn hs kĨ chun
Giao viƯc:


*Hs thi kể chuyên
Kể theo tranh


* GV: Hs kể toàn bộ câu chuyện
Nhận xét


HS nêu ý nghĩa chuyện


7


8


10


8


7


*Hs quan sát tranh
Trả lời câu hỏi



+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Bè bạn nhỏ nh thế nào ?


* GV cho hs trả lời.
Gợi ý từng câu
Nhận xét ghi bảng
Hỏi hs trong lớp.
Hớng dẫn viÕt tin nh¾n
Giao viƯc:


*Hs viết tin nhắn cho gợi ý sgk
Bà đến nhà đón em đi chơi


Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ
biết.


* GV KT häc sinh viết.
Hớng dẫn thêm


Hs c bi vit
Nhn xột


Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
*HS: Ghi tên bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học



Tiết 4: Nhãm T§ 1 + 2 - Âm nhạc : Bài hát:



cộc cách tùng cheng



i. Mục tiêu:


1. Kiến thức: hs hiểu nội dung bài hát ca ngợi một số loại nhạc cụ của các dân tộc.
2. Kĩ năng: hs thuộc lời bài hát hát vỗ tay biĨu diƠn.


3. Thái độ: u ca hát giữ gìn nhc c dõn tc
ii. Chun b:


Hát chuẩn bài hát
Bảng phụ, thanh phách.


<b>iii. cỏc hot ng dy hc:</b>


ND- TG HĐ của thầy HĐ của trò


* Hot ng 1:
Dy bi hỏt:


Céc c¸ch tïng
cheng


(15’)
* Hoạt động 2:
Hát – trò chơi.
(15)



2. Củng cố dặn dò:
(5)


- Giới thiệu bài hát mẫu
- Dạy hát từng câu (6 câu)
Gv hát bắt nhịp cho hs hát
- Sửa sai nhận xét


Hát cả bài


cho hs hát vỗ tay
Gõ phách


Gõ theo nhóm
- Nhận xét sửa sai
Trò chơi:


Chia lớp thành 2 nhóm


Biểu diễn: Cho hs biểu diễn
nhóm, cá nhân


Nhận xét khen học sinh.
Nhận xét giờ học . Dặn dò


- Nghe
- Đọc lời ca
- nghe


Hát từng câu theo bàn, nhóm


Từng nhóm hát


Quan s¸t


Thực hiện theo giáo viên
Thực hiện từng nhóm
Nhóm 1: sênh kêu…
Nhóm 2: cách cách…
đến hết bài


Thi tõng nhãm
H¸t biĨu diƠn


NhËn xét .Khen bạn


tuần 15



i cụng tỏc ti Lai Chõu t 17/ 11/2007 đến 24/11/ 2007



***************************



tuÇn 16



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Tiết 2: Nhóm trình độ 1: Toán: Luyện Tập


Nhóm trình độ 2: Đạo c:


Bài 8: Giữ trật tự và vệ sinh nơi công cộng (T1)


I) mục tiêu.


*Nhóm TĐ 1:



1.KT: Củng cố cho HS về phÐp trõ trong ph¹m vi 10 .
ViÕt phÐp tÝnh theo tình huống trong tranh


2.KN: Thực hành làm tính, điền số, viết phép tính phù hợp tình huống trong tranh
3.TĐ: Tự giác làm kiểm tra tính chính xác.


* Nhóm TĐ 2:


1) KT:Hs hiểu vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.


Cn lm gỡ v cn tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
2) KN: HS biết giữ trật tự và vệ sinh nơi công cộng. Tự giác vệ sinh nơi công cộng.


Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.


3) TĐ:Tôn trọng những quy định về trật tự ,vệ sinh nơi cụng cng.
II) dựng dy hc:


*Nhóm TĐ 1: bộ toán thực hành. que tính
*Nhóm TĐ 2: bảng phụ, tranh ¶nh trong sgk


<b>III ) các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*HS : nhóm trởng đọc phép tính cho các
bạn làm bài tập 1a tiết trớc vào bảng con
*GV: Nhận xét hs làm bài



giíi thiệu bài. ghi tên bài


Yêu cầu hs nêu cách làm bài tập 1
Giao việc


*HS: cá nhân tự làm bài vào vở
2 HS lên bảng.


Bài tập 1 tính.


a)10 -2 = 8 10 – 7 = 3
10 - 9 = 1 10 – 0 = 9
………… …………
*GV: kiÓm tra hs làm bài tập
GV chữa ghi bảng


Hớng dẫn học sinh. Bài 2 : số
3 HS lên bảng.


Gv chữa nhËn xÐt
Híng dÉn lµm bµi 3
Giao viƯc.


*HS lµm bµi 3


ViÕt phép tính thích hợp
2 HS lên bảng.


*GV: kiểm tra HS làm bài tập.
Chữa nhận xét



Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học


4
5


8


10


9


4


* GV:Giới thiệu bài . ghi tên bài
Giao việc cho hs


*HS: quan sát tranh bài tập 1
Phân tích tranh.


Trả lời câu hỏi


* Giáo viên kiểm tra HS làm bài tập
HS báo cáo .GV nhận xét kết luận
Liên hệ HS


Hớng dẫn làm bài 2
Giao việc



*HS :làm bài tập 2
Quan sát tranh


Thảo luận cách sử lý tình huống


*GV: Kiểm tra HS làm bài tập
HS trình bày


GV nhận xét kết luận
Liên hÖ HS


Giao viÖc


*HS đọc ghi nhớ
Ghi đầu bài
Về đọc bài


Tiết 3: Nhóm TĐ1: Đạo đức: Bài 8: Trật tự trong trờng học ( T1

)
Nhóm TĐ2: Tập đọc : Con chó nhà hàng xóm ( T1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

1.KT : HS hiÓu trËt tù trong trêng häc, giê häc lµ thùc hiƯn tèt qun häc tËp
2.KN: HS thờng xuyên giữ trật tự trong trờng học ,giờ học


3.T: Giáo dục HS tôn trọng thầy cô giáo , bạn bè trong giờ học ;
Có ý thức ra vào lớp đúng quy định.


*Nhãm T§ 2:


1.KT : HS hiểu nghĩa từ ngữ : tung tăng , bó bột , bất động
Đọc đúng : nhảy nhót , vấp , khúc gỗ , giờng



HiĨu néi dung bµi häc


2.KN: HS đọc tồn bài, ngắt nghỉ hơi sau dấu câu
3.TĐ: Giáo dục HS tình u lồi vật


II. Đồ dùng dạy học :
* Nhóm 1: tranh , vở BT
* nhóm 2 : tranh minh hoạ
III. các hoạt động dạy hc


NTĐ 1 TG NTĐ 2


*GV: Giới thiệu bài . ghi tên bài


Hớng dẫn HS làm BT 1: quan sát tranh
so sánh


Giao việc


*HS quan sát tranh BT1
Thảo luận


liên hƯ ë líp


*GV: cho HS b¸o c¸o . líp nhËn xét bổ
sung


GV kết luận: Xếp hàng ngay ngắn.
không xô đẩy



liên hệ HS
giao việc


*HS : thực hành theo HD của nhóm
tr-ởng


xếp hàng ngay ngắn
Đi ra vµo líp theo hµng
*GV kiĨm tra , nhËn xÐt
híng dÉn HS nhËn xÐt


cho HS đọc ghi nhớ
Củng cố – dặn dò.
Nhận xét giờ học


5’


8’


8’


12’


7’


*HS: đọc bài Bé Hoa - lớp trởng kiểm tra


*GV: Nghe báo cáo nhận xét HS đọc
giới thiệu bài, chủ điểm



đọc mẫu – HD hs đọc câu
giao việc


*HS : đọc câu , đoạn- đọc nối tiếp


* GV: kiểm tra HS đọc từng đoạn, cả bài
Nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs


HS đọc chú giải
GV giải nghĩa từ
giao việc


*HS : đọc bài thi đọc từng đoạn
trả lời câu hỏi


Tiết 4: Nhóm TĐ 1: Tiếng Việt

:

Bài 64: im – um (T1)


Nhóm TĐ 2: Tập đọc:

Con chó nhà hàng xóm (T2)


I. Mục tiêu:


*Nhãm T§ 1:


1. KT: HS nắm bắt đựơc vần im- um , từ chim câu, trùm khăn


HS đọc đợc từ ngữ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm và bài ứng dụng
Phát triển lời nói tụ nhiên theo chủ đề : xanh ,đỏ ,tím ,vàng


2) KN: Phát triển và rèn luyện kỹ năng nói TV cho học sinh, rèn đọc to, rõ ràng.
Viết chữ đúng mẫu , đúng quy trìn, nối chữ liền nét



Nói tự nhiên theo đúng chủ đề trong tranh
3) TĐ: Tự giác học tập u mơn học.


* Nhóm TĐ 2: (đã nêu ở tiết 1)
II) Đồ dùng dạy học:


* Nhóm trình độ 1: Tranh, bảng con, bộ chữ thực hành.
* Nhóm trình độ 2 : Đã nêu ở tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
* GV: gii thiu bi. ghi tờn bi


Dạy vần mới


HD đọc ghép vần tiếng.
đọc cá nhân.nhóm
Giao việc


*HS : đọc bài


* GV: chỉ bảng cho hs đọc bài
HD viết bảng con:vần im – um.
*HS:luyện viết bài vào vở


*GV kiÓm tra nhận xét
Đọc từ ứng dụng


Nhận diện vần.


c ỏnh vn, đọc trơn.


Giảng TN


Giao viƯc


*HS :đọc bài trên bảng


8’


7’
5’
9’


7’


4’


*HS:T×m hiểu bài


nhóm trởng nêu câu hỏi học sinh trả lời.


*GV :Đặt câu hỏi HD hs tìm hiểu bài
lớp bổ sung, giáo viên kết luận.


Giao việc


*HS c ton bi.
c tng đoạn.
đọc phân vai.


*GV kiểm tra HS đọc



GV nhận xét, sửa sai , chấm điểm.
Cho 2 học sinh đọc phân vai.
Nhận xột.


Nêu nội dung bài.
Giao việc.


*HS : Đọc toàn bài
Ghi đầu bµi vµo vë


GV: Cđng cè bµi


Nhận xét giờ học . Dặn dò

Tiết 5: Nhãm T§ 1: TiÕng ViƯt :

Bài 64:

im um (T2)



Nhóm TĐ 2 :Toán. Ngày giờ.
I Mục tiêu:


* Nhóm TĐ1: (ĐÃ nêu ở tiết 1)
*Nhóm TĐ 2:


1. KT: - Giúp học sinh nhận biết đợc một ngày có 24 giờ ;Biết tên các buổi giờ tơng ứng.
2. KN: Học sinh biết đơn vị đo thời gian là giờ. đọc đựơc các giờ trên đồng hồ.


:* Gọi HS đọc u cầu học sinh làm bài tập


3. T§: sư dơng thời gian hợp lý trong cuộc sống không lÃng phí thời gian.
II) Đồ dùng dạy học:



* Nhúm trỡnh 1: Đã nêu ở tiết 1


* Nhóm trình độ 2: Đồng hồ thật, bộ toán thực hành.


<b>III) các hoạt động dạy và học:</b>


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*HS: nhóm trởng cho các bạn đọc nối
tiếp bài đã học ở T1


*GV: KT HS đọc – nhận xét
Đọc bài ng dng:


Nhn din vn c.


Quan sát tranh, giảng tranh.
Đọc toàn bµi


Giao viƯc.


*HS đọc tồn bài


6’


6’


7’


*GV: giới thiệu bài . ghi tên bài


Cho học sinh thảo luận về nhịp sống
hàng ngày , các buổi giờ đi làm, đi ngủ,
Lập bảng: HS đọc , giáo viên ghi bảng.
HS đọc lại bảng


Giao viƯc:


*HS lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1 sè.


Quan sát tranh và đồng hồ.
Làm vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Thi đọc


* Gv: kiểm tra học sinh đọc.Nhận xét
Quan sát tranh luyn núi


Đặt câu hỏi luyện nói
Học sinh nói tự nhiên


Hớng dẫn học sinh viết từ ngữ
Giao việc.


*HS viết bài vào vë TV


*GV kiĨm tra HS viÕt
NhËn xÐt


Củng cố dặn dị.


HS đọc toàn bài
Dặn về đọc viết bài


9’


8’


5’


HS đọc – lớp bổ sung.
GV chữa.


Hứơng dẫn làm bài 3
HS đọc yêu cầu.
Giao vic.


*HS làm bài tập 3
Viết tiếp vào chỗ chấm.
(theo mẫu)


Làm vµo vë bµi tËp


*GV kiểm tra HS làm bài tập
Học sinh c GV cha


Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học


*HS: làm bài tập trong vở bài tập.



<i> Ngày soạn : 26/11/2007</i>
<i> Ngày giảng : Thø ba 27/11/2007</i>

TiÕt1:

Nhãm T§ 1: TiÕng viƯt :

Bài 65 : iêm yêm (T1)



Nhãm T§ 2: TËp viÕt:

Chữ hoa O


I) Mục tiêu:


*Nhóm TĐ 1:


1.KT: HS đọc viết đợc vần iêm –yêm; từ dừa xiêm , cái yếm


HS đọc đợc từ ứng dụng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. bài ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mời


2. KN: rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lu lốt


viết thẳng hàng.viết đúng quy trình, nối chữ liền nét, đúng mẫu
.3.TĐ: HS có ý thức học tập tốt.


* Nhóm trình độ 2:


1. KT: HS viết đợc chữ hoa o cỡ vừa và nhỏ


Viết đợc câu ứng dụng ong bay bớm lợn theo cỡ chữ nhỏ
2. KN: Viết chữ đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ đúng quy địn
3.TĐ: Giáo dục hs ý thức rèn viết chữ đẹp, tính kiên trì ,cẩn thận
II) đồ dùng dạy học:


Nhóm TĐ 1: Tranh, bảng con , bộ chữ thực hành.
Nhóm TĐ 2: Chữ mẫu, bảng con, bảng phụ.


III) các hoạt động dạy học:


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*GV:kiểm tra HS đọc bài 64 - nhận xét
Dạy vần mới. Ghép vần tiếng.


HS đọc cá nhân.nhóm
giao việc


*HS : đọc bài
Thi đọc.


*GV:Cho HS luyện đọc nhiều. Nhận xét
HD đọc từ ứng dụng. Nhận diện vần


7’


8’


15’


*HS : c¶ líp viÕt b¶ng con ch÷ :nghÜ tríc
nghÜ sau


*GV: KiĨm tra – nhËn xét hs viết bài
Giới thiệu bài nêu yêu cầu giờ häc
Híng dÉn HS b¶ng con. GV sưa sai.
Híng dÉn viÕt vµo vë.



Giao viƯc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

đọc đánh vần, đọc trn.
Ging TN


HD hs viết vần
giao việc


*HS : luyện viết bài vµo vë 10’


Viết vào vở TV
Viết theo chữ mẫu.
Ngồi viết ngay ngắn.
*Gv: kiểm tra HS viết.
Hớng dẫn HS yếu viết đúng
Thu vở chấm , chữa bài cho hs
Nhận xét – sửa sai.


Híng dÉn viÕt ë nhµ.


Tiết 2:

Nhóm TĐ 1: Tiếng việt :

Bài 65: iêm – yêm

(T2)


Nhóm TĐ 2: Tập đọc :

Thời gian biu



I ) mục tiêu:


*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhãm T§ 2:


1. KT: Đọc đúng các số chỉ giờ
HS hiểu từ: thời gian biểu ;



Hiểu tác dụng của thời gian biểu; hiểu cách lập thời gian biểu
2.KN: Nghỉ hơi sau dấu câu , đọc to rõ ràng .


Biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình
* gọi HS đọc nhiều.


3.T§: Cã ý thøc häc tập, làm việc có khoa học.
II) Đồ dùng dạy học:


*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1


*Nhúm T 2; Bảng phụ, lập thời gian biểu buổi sáng.
III ) <b>các hoạt động dạy học:</b>


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*HS đọc bài
Thi đọc


*GV kiểm tra HS đọc nhận xét
Đọc bài ứng dụng


Nhận diện vần - đọc


Quan s¸t tranh, giảng tranh.
Đọc cá nhân.nhóm


Quan sát tranh và luyện nói tự nhiên
theo câu hỏi gợi ý của GV



Liên hệ HS


Viết mÉu híng dÉn HS viÕt bµi
Giao viƯc


*HS viÕt bµi
ViÕt vµo vở TV


Dừa xiêm cái yếm


*GV: kim tra HS vit.
Nhn xét giúp đỡ hs yếu
Củng cố dặn dò


HD hs đọc bài trong sgk và luyện đọc
,viết ở nhà.


8’


18’


8’


6’


*GV : kiểm tra HS đọc bài: con chó nhà
hàng xóm


GV nhËn xÐt



Giới thiệu bài - đọc mẫu
Hớng dẫn HS đọc từng câu.
Đọc nối tiếp theo hàng ngang.
GV sửa sai lỗi phat âm cho hs.
Giao việc:


*HS : đọc bài
Thi đọc theo nhúm


Thảo luận tìm hiểu bài theo câu hỏi trong
sgk


*GV kiểm tra HS đọc nhận xét
Tìm hiểu bài


đặ câu hỏi học sinh trả lời
GV nhận xét kết luận
Củng cố bài


Giao viƯc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

TiÕt3

:

Nhãm T§ 1: Toán :Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10


Nhãm T§ 2: MÜ thuật : Nặn tạo dáng: Nặn hoặc xé dán con vật
I.Mục tiêu:


*Nhóm TĐ1:


1.KT: Củng cố cho HS bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Mối quan hệ giữa cộng và trừ



Giải toán có lời văn liên quan


2.KN: Rèn KN làm toán và giải toán nhanh thực hiện tính thành thục
3.TĐ: T duy lo gic, tính chính xác, tự giác làm bài tập.


*Nhóm TĐ 2:


1.KT: HS bit cỏch vẽ con vật nhớ lại hoặc vẽ con vật em u thích.
2.KN: HS vẽ đợc con vật tơ mầu trang trớ theo ý thớch


3.TĐ: Học sinh yêu quý các con vật có ích
II) Đồ dùng dạy học:


Nhóm TĐ 1: Bảng con, bộ toán thực hành.


Nhúm T 2: bỳt mu tranh, giấy bút chì mầu, hồ dán
III) Các hoạt động dạy học:


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*GV: Giới thiệu bài. ghi tên bài


cùng hs lập bảng cộng và trừ trong phạm
vi 10 dùng tranh, quy tính.


HS c kết quả.GV nhận xét ghi bảng
HS đọc thuộc lòng bảng


Giao viÖc.



*HS :đọc nhẩm thuộc bảng cộng trừ.
Làm bài tp 1 tớnh:


*GV: kiểm tra HS làm bài tập.chữa bài
Hớng dẫn HS làm BT2


HS lên bảng .GV nhận xét chữa
HD hs làm BT3


HS lên bảng làm bài 3.


Viết phép tính thích hợp. GV chữa
Củng cố dặn dò


Nhận xét giờ häc
Giao viÖc


*HS : Làm bài vào vở BT theo li gii
ỳng


9


9


15


7


*HS: Quan sát tranh.nhớ lại một số con


vật về hình dạng, mầu sắc.Nhận xét


*GV: cho HS báo cáo. Nhận xét kết luận.
Giói thiệu bài nêu yêu cầu giê häc


Híng dÉn HS vÏ ph¸c mÉu c¸c bé phËn
chÝnh.


Giao viƯc


*HS : thùc hµnh vÏ tranh.vÏ con vËt em
yêu thích, tô mầu trang trí.


GV : cho HS trng bày sản phẩm
HD nhận xét bài của bạn.
Đánh giá sản phảm của hs
Nhận xét giờ học- Dặn dò

Tiết 4 : Nhãm T§ 1: Mü thuËt

:

Vẽ hoặc xé dán lọ hoa



Nhóm TĐ 2: Tốn:

Thực hành xem đồng hồ


I.Mục tiêu:


*Nhãm T§ 1:


1.KT: Giúp HS thấy đợc vẻ đẹp về hình dáng của một số lọ hoa, xé đợc lọ hoa.
2.KN: HS xé dán đợc lọ hoa theo mẫu, đơn giản, trang trí theo ý thớch.


3.TĐ: Tự giác học tập sáng tạo.
*Nhóm TĐ 2:



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2.KN: HS xem giờ chính xác liên hệ đợc thực tế qua việc làm hàng ngày.
*Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


3.T§: Tù gi¸c häc tËp. Q thêi gian biÕt tiÕt kiƯm thời gian
II) Đồ dùng dạy học:


Nhóm TĐ 1: Tranh , màu, hồ dán.


Nhúm T 2: ng h, b toỏn thc hành.
III) Các hoạt động dạy học:


Nhóm trình độ 1 TG Nhúm trỡnh 2


*GV: giới thiệu bài. ghi tên bài


Hớng dẫn HS xé dán lọ hoa: quan sát
mẫu nhận xét hình dáng lọ hoa


GV thao tác mẫu chậm tõng bé phËn lä
hoa b«ng hoa.


Giao viƯc:


*HS : thùc hành xé dán lọ hoa 3 bạn một
nhóm cùng thực hiện.


*GV: quan sát lớp thực hành.


Hớng dẫn HS yếu , chËm hoµn thµnh bµi



*HS : tiÕp tơc thùc hµnh hoµn chØnh bµi


*GV: Cho HS trng bày.Nhận xét đánh
giá khen HS


Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học


9


9


8
9


5


*HS : tng cặp làm bài tập 1
Quan sát tranh, đồng hồ


Viết chữ cái vào tranh ứng với đồng hồ.
Làm vào vở Bài tập.


*GV: KT häc sinh lµm bµi tËp


HS đọc kết quả.Lớp nhận xét bổ sung.
GV chữa bài tập. liên hệ


Hớng dẫn làm bài 2 :HS đọc yêu cầu.


Giao việc:


*HS :lµm bµi 2


Quan sát tranh.đọc gợi ý.
Cho biết câu nào đúng, sai
*GV kiểm tra HS làm bài tập


HS đọc, lớp nhận xét bổ sung.GV chữa
Cho HS quay kim đồng hồ theo yêu cầu
BT3


GV đọc giờ HS quay.
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học


*HS : chữa bài theo lời giải đúng vào vở




TiÕt5: Nhãm T§ 1: ThĨ dơc: ThĨ dơc rÌn lun t thế cơ bản



Nhóm TĐ 2:Thể dục:Trò chơi Vòng tròn và nhóm ba nhóm bảy.
I.Mục tiêu:


*Nhóm TĐ 1:


1.KT: HS thc hin mt s k nng TD RLTTCB trò chơi chạy tiếp sức.
2.KN: HS thực hiện đợc ở mức chính xác hơn tham gia chơi chủ động.
3.TĐ: Tự giác luyện tập vui chơi.



*Nhãm T§ 2:


1.KT: Ôn hai trò chơi vòng tròn và nhóm ba nhãm b¶y.


2.KN: HS biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
3.TĐ: Tự giác luyện tập vui chơi.


II. đồ dùng dạy học :


sân trờng vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn tập luyện
III ) các hoạt động dạy và học:


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình 2


1) Phần mở đầu:


Phổ biến nội dung dạy học.
Giậm chân tại chỗ


Xoay các khớp cổ chân cổ tay.
Trò chơi diệt các con vật có hại
2) phần cơ bản:


6


13


1) Phần mở đầu:
2 lớp chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV cho HS ôn tập.


Đứng đa chân trái ra sau, hai tay giơ cao
thẳng hớng.


Đứng đa chân phải ra sau, hai tay lên
cao chếch hình chữ V.


Cho HS ôn phối hợp.
Giao việc.


*Lớp trởng điều khiển.


Đa chân sang trái, sang phải.hai tay
chống hông.


Hai lớp chơi trò chơi.
3) Phần kết thúc.
Đứng vỗ tay hát
Cúi ngời thả lng.
Hệ thống bài
Nhận xét giờ học


12


4


* Giao việc:
HS chơi trò chơi.


Vòng tròn


Lớp trởng điều khiển.


*GV kiểm tra HS tập.


Sả sai.Tổ chức HS chơi tiếp.Nhận xét.
Cho HS chơi trò chơi nhóm ba nhóm
bảy.


Đi vòng hát
3) Phần kÕt thóc.
2 líp häc chung


<i>Ngày soạn : 27/11/2007</i>
<i>Ngày giảng: Thø t : 28/ 11/2007</i>


TiÕt1

: Nhãm T§ 1: TiÕng viƯt

:

uôm ơm

(T1)



Nhóm TĐ 2: Thủ c«ng:


Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (t1)
I) Mục tiêu:


*Nhãm T§1:


1.KT: HS đọc viết đợc vần uôm –<i>ơm ;từ cánh buồm, đàn bớm. </i>
HS đọc đợc từ ngữ ứng dụng và bài ứng dụng


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong , Bớm, Chim Cá cảnh


2.KN: PT và rèn kỹ năng nói TV cho HS đọc rõ ràng lu loát


Viết chữ đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ liền nét
Nói tự nhiên theo ỳng ch trong tranh


3.TĐ:Giáo dục hs yêu thiên nhiên và quý các loài vật.
* Nhóm TĐ 2:


1.KT: HS biết cách gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
2.KN: HS gấp cắt dán đợc biển báo giao thông cấm đỗ xe theo mẫu.
3.TĐ: Tự giác học tp, chp hnh ỳng lut giao thụng.


II) Đồ dùng dạy học:


*Nhóm TĐ 1: Tranh, bảng con, bộ chữ


*Nhúm T 2: biển báo mẫu, Tranh quy trình ,kéo , giấy mầu, keo dán
III) Các hoạt động dạy học:


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


* GV: kiểm tra HS đọc bài 65 . Nhận xét
Dạy vần mới


Nhận diện vần ,đọc vần, ghép vần tiếng
đọc đánh vần đọc trơn


Giao việc
*HS đọc bài.
Thi đọc



9’


7’


*HS quan sát biển báo giao thông cấm
xe.


Nhận xét hình dáng, mầu sắc
Quan sát quy trình


*GV cho HS báo cáo


Nhận xét nêu tác dụng của biển báo giao
thông.


Hớng dẫn HS cắt dán.Thực hiện theo quy
trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* GV: kiểm tra nhận xét hs đọc bài
HD hs đọc từ ứng dụng


NhËn diƯn vÇn míi
Gi¶i nghi· tõ


HS đọc đồng thanh, cá nhân.
HS chỉ bng c


HD hs viết vần trên bảng con
Giao việc



*HS : viết bài theo mẫu


15


9


Giao việc.
*HS thực hành


Gấp cắt dán biển báo giao thông.
chia thành 2 nhóm thực hiện.


*GV : quan sát HS cắt dán. giúp đỡ nhóm
thực hiện chậm


HS trng bày.


Nhn xột ỏnh giỏ SP ca hs


Củng cố dặn dò: HS nhắc lại quy trình
Tập cắt dán biển báo giao thông ở nhà.
Nhận xét giờ học


Tiết 2 :

Nhãm T§ 1: TiÕng viƯt :

uôm ơm

(T2)


Nhóm TĐ 2: Toán :

Ngày tháng



I.Mục tiêu:


*Nhúm T 1: (ó nờu tit 1)


* Nhúm TĐ 2:


1.KT: HS biết đọc tên ngày trong một tháng,


Bớc đầu biết xem lịch, biết đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch.
Làm quen với đơn vị đo thời gian : ngày, tháng.


Biết có tháng có 30 ngày , có tháng có 31 ngày
Củng cố vè các đơn vị: ngày, tuần lễ.


2.KN: HS nhận biết đơn vị đo thời gian, biểu tợng thời điểm và thời gian
*Gọi HS c Y/c bi tp


3.TĐ: T duy lô gic, tự giác học tập.có ý thức tiết kiệm thời gian
II) Đồ dïng d¹y häc:


*Nhóm TĐ 1: (đã nêu ở tiết 1)


*Nhãm TĐ 2: Tờ lịch, quyển lịch tay.


<b>III) Cỏc hot ng dạy học</b>


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*HS: nhóm trởng cho các bạn đọc nối
tiếp bài đã học ở tiết 1


*GV: kiểm tra HS đọc, nhận xét
Quan sát tranh -HD đọc bài ứng dụng
Nhận diện vần đọc.



đọc đồng thanh, cá nhân.
Giao việc


*HS đọc bài


Thi đọc trong nhóm


*GV: kiểm tra HS đọc


Quan sát tranh, luyện nói theo chủ đề
Hỏi đáp nói tự nhiên


HS nãi kĨ tù nhiªn


6’


7’


8’


7’


*GV: giíi thiệu bài .ghi tên bài
Giới thiệu các ngày trong tháng
Kết luận và củng cố cách xem lịch
Giao việc


*HS : làm việc theo cặp quan sát tờ lịch
Tháng 11 năm 2007



c thứ ….ngày…..
Hỏi đáp về ngày, thứ mấy
*GV cho HS bỏo cỏo


Nhận xét tháng 11 có 30 ngày
Bài tập 1:


HS đọc bài lớp nhận xét bổ sung.
GV chữa BT


HD hs lµm BT2
Giao viƯc


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ViÕt mÉu. Híng dÉn HS viÕt bµi
Giao viƯc


*HS :viết vào vở: cánh buồm, đàn bớm


*GV:Chỉ bảng cho hs đọc bài
HD hs đọc bài trong sgk
Củng cố –Dặn dị
Nhận xét giờ học


8’


4’


Hỏi đáp theo nhóm
*GV: HS đọc bài làm


Gv nhận xét, chữa bài
Củng cố dặn dị.
Nhận xét giờ học


* HS : Lµm bµi tËp vµo vë BT


Tiết 3:

Nhóm trình độ 1: Toỏn:

Luyn Tp



Nhóm TĐ 2 :Chính tả (tập chép) :

Con chó nhà hàng xóm


I.Mục tiêu.


*Nhãm T§ 1:


1.KT: Cđng cè cho HS vỊ phÐp trừ trong phạm vi 10


2.KN: HS thực hành làm tính, điền số, viết phép tính theo tình huống trong tranh
3.TĐ: Tự giác làm kiểm tra tính chính xác.


*Nhóm TĐ 2:


1.KT:Chép chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện (con chó nhà hàng xóm)
Làm đúng các bài tập phân biệt chính tả: ui/ uy ; ch/tr


2. 2.KN: HS trình bày bài sạch đẹp. chép đầy đủ. Làm đúng các bài tập phân biệt chính tả.
3.TĐ: Học sinh có ý thức học tập ,u mụn hc.


II) Đồ dùng dạy học:


Nhúm trỡnh 1: b tốn thực hành.viết sẵn BT2
Nhóm TĐ 2: bảng phụ



III ) Các hoạt động dạy học:


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*HS : Nhóm trởng đọc cho các bạn làm
bài tập 1a ( tiết trớc) vào bảng con


*GV: kiểm tra làm bài tập .chữa bài
Giới thiệu bài .ghi tên bài


HD hs làm BT1
Giao việc


*HS: Cá nhân làm BT 1 vào vở
2hs lên bảng làm bài


*GV: chữa trên bảng


Hớng dẫn học sinh làm BT2.
HS nối tiếp lên bảng làm bài
Gv chữa nhận xét


Hớng dẫn làm bài 3,4
Giao việc.


*HS : Cá nhân làm bài 3 vào vở
Viết phép tính thích hợp BT4
2 HS lên bảng làm bài



* GV: kiểm tra HS làm bài tập.
Chữa nhận xét


Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học


5


4


6
12


8


5


*GV:Giới thiệu bài .ghi tên bài
Hớng dẫn HS viết:


Đọc bài viết
Trả lời câu hỏi
Giao viƯc


* HS : Lun viÕt tõ dƠ viÕt sai vµo vở


*GV:kiểm tra hs viết. chữa lỗi cho hs
Hớng dẫn chép vào vở.


Giao việc


*HS chép bài
chép theo bài mẫu
Trình bày vở sạch sẽ
Tự giác viết bài


*GV kiểm tra HS viết bài
Thu vở chấm chữa


HS làm bài tập vào vở bài tập.
Chữa bµi tËp – nhËn xÐt
Giao viƯc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

TiÕt 4 :

Nhóm TĐ 1: Thủ công :

Gấp cái quạt (T2)



Nhóm TĐ 2: Kể chuyện :

Con chó nhà hàng xóm


I.Mục tiêu:


*Nhóm TĐ 1:


1.KT: HS bit gp cỏi qut. gp đợc cái quạt theo mẫu
2.KN: HS gấp nếp gấp thẳng (quạt đợc)


3.TĐ: Tự giác lao động, rèn luyện đơi tay khéo léo.
*Nhóm TĐ 2:


1.KT: HS kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện
Theo dõi bạn kể và nhận xét đánh giá lời kể của bạn


2.KN: Rèn kỹ năng kể chuyện tự nhiên, phối hợp điệu bộ, nét mặt.
Nghe , theo dõi bạn kể và nhận xét đánh giá đợc bạn kể


3.TĐ: HS có ý thức trong giờ học, u mơn học.


II) §å dïng d¹y häc:


*Nhãm T§ 1: Qu¹t nan , giÊy. Quy trình, sợi chỉ, hồ dán
*Nhóm TĐ 2: Tranh, sgk


III) Các hoạt động dạy học:


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trỡnh 2


*GV : Giới thiệu bài. ghi tên bài
hớng dẫn HS nêu lại cách gấp quạt.
Nhận xét mẫu.


Quan sát quy trình.


GV thao tỏc mt vi np gp.
KT dựng hc sinh.


Giao việc:


*HS : Thực hành gấp cái quạt theo c¸c
bíc.


Bớc 1: gấp các nếp gấp
Bớc 2: Gấp đôi buộc dây.
Bớc 3: dán keo, đợc quạt.


* GV: quan sát hs thực hành , giúp đỡ hs


yếu , chậm hon thnh SP


*HS: Tiếp tục hoàn thành sản phẩm


*GV kiểm tra HS gấp quạt
Cho HS trng bày.


Nhn xột ỏnh giỏ khen HS
Củng cố dặn dò.


NhËn xÐt giê häc


5’


15’


6’
5’


4’


*HS: quan sát tranh sgk trong nhóm
Nêu nội dung từng tranh.


*GV: Giới thiệu bài .Nêu yêu cầu giờ
học


Hng dn HS kể chuyện.
Từng HS nêu nội dung tranh.
Gv đặt câu hỏi gợi ý cho HS kể


chuyện.


KĨ nèi tiÕp
Líp nhËn xÐt.


HD kể toàn bộ câu chuyện.
Giao việc


*HS thi kể trong nhóm


*GV : Gọi hs kể chuyện nhận xét
đánh giá.Khen HS.


Nêu ý nghĩa câu chuyện
Giao việc:


*HS :1 HS khá kể lại câu chuyện
Nhắc lại ghi nhớ.


Ghi đầu bài


Tập kể chuyện ở nhà.


<i> Ngày soạn : 28/11/2007</i>
<i> Ngày giảng: Thứ năm : 29/ 11/2007</i>

Tiết1 :

Nhóm TĐ 1:Tiếng việt :

Bài 67:

Ôn tËp

(T1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

*Nhãm T§1:


1.KT: Học sinh viết đợc các vần đã học có kết thúc bằng m.


đọc đợc từ ngữ và bài ứng dụng


Hiểu nội dung câu chuyện, nghe kể và nhớ đợc câu chuyện “ Đi tìm bạn”
2.KN: Đọc to rõ ràng, lu lốt. Viết chữ đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ liền nét
3.TĐ: Tự giác học; biết quan tâm giúp đỡ bạn bè.


*Nhóm T§ 2:


1.KT : HS nghe viết chính xác bài ca dao thuộc thể thơ lục bát


Củng cố cách viết trình bày thơ lục bát


HS tìm và viÕt đúng những tiÕng có âm vần dƠ lÉn tr/ch. ao/au


2.KN : HS trình bày bµi theo thơ lục bát tìm và viÕt đúng những tiÕng có âm vần dƠ lÉn


3.T§: HS có ý thức trong giờ hc yờu mụn hc
II.Đồ dùng dạy học:


- Nhóm TĐ 1: Tranh, sgk, b¶ng con.


- Nhúm TD2 : Bảng con. chép sẵn BT3a
III. Các hoạt động dạy học:


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*GV: kiểm tra HS đọc bài 66 nhận xét
HS đọc bài ơn tập


GhÐp ©m thành vần



HS c giỏo viờn ghi bng.
HS c bi.c cỏ nhân
Giao việc:


*HS :đọc bảng ơn.Thi đọc trong nhóm


*GV: kiểm tra HS đọc - nhận xét.
HD đọc từ ứng dụng


Đọc đánh vần đọc trơn
Giải nghĩa TN


ViÕt mÉu. Híng dÉn viÕt bµi.
Giao viƯc:


*HS : Nhóm trởng chỉ bảng cho các bạn
đọc nối tiếp.


Viết từ xâu kim, lỡi liềm vào vở.
*GV: kiểm tra HS viết.Nhận xét
Chỉ bảng HS đọc bài.


8’


7’


6’


15’



4’


*HS: đọc bài viết,


luyện viết từ viết chữ hoa, ch÷ dễ viết sai


Trâu, ruộng, nghiệp, quản, gia,


*GV: kiểm tra nhận xét


Đọc bi vit. Hng dn HS tìm hiểu nội
dung và c¸ch viÕt


Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3a
Giao Việc


*HS làm bài tập


Tìm tiếng chỉ khác nhau (ao và au
Bài 3: tìm tiÕng điền vào chỗ trống ý a:


*GV: đọc bµi cho hs viết


HS viết theo thể thơ lục bát
Thu bi chm, chữa lỗi cho hs


Giao Vic


*HS: Cha li chớnh tả



Chữa bài tập theo lời giải đúng vào vở.

Tiết2 :

Nhóm TĐ 1: Tiếng việt :

Bài 67: ễn tp(T2)



Nhóm TĐ 2: Luyện từ và Câu :

Tõ chØ tÝnh chÊt


I.Mơc tiªu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1.KT: HS bíc đầu hiểu các từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ vỊ vËt nu«i.


Biết dùng những từ trái nghĩa để đặt những câu đơn giản theo kiểu câu Ai ? cái gì?
con gì? thế nào?


2.KN: mở rộng vốn từ về vật ni sử dụng thành thạo từ ngữ đó.
3.TĐ: HS cú ý thc trong gi hc


II.Đồ dùng dạy học:


*Nhúm T 1: Đã nêu ở tiết 1
*Nhóm TĐ 2: tranh. Sgk.
III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*HS : đọc bài đã học.Thi đọc theo cặp
* GV: kiểm tra HS đọc, nhận xét.
HD đọc bài ứng dng.


Quan sát tranh, giảng tranh.
Đọc cá nhân, nhóm



Viết mẫu. Hớng dÉn HS viÕt bµi.
Giao viƯc:


*Hs :viÕt bµi vµo vë TV.


*GV: kiểm tra HS viết nhận xét, chữa
lỗi


HD HS quan s¸t tranh, nhËn xÐt


GV kể từng đoạn đến hết chuyện: i
tỡm bn.


Đặt câu hỏi gợi ý. Hớng dẫn HS kĨ.
NhËn xÐt nªu ý nghÜa chun.
Giao viƯc:


*HS: thi kĨ chun theo từng tranh.
Đọc lại bài trong sgk.


4
7


10


10


9


*GV: giới thệu bài. ghi tên bài


HD hs làm bài tập 1.


Giao việc


* HS: cá nhân tự làm bài vào vở


* GV: kim tra HS làm bài tập.
HS đọc. cả lớp nhận xét bổ sung.
Gv chốt câu trả lời đúng


HD HS lµm bài 2 theo mẫu
Đặt câu với từ ở bài tập 1.
GV ghi bảng mẫu.


Giao việc


*HS :làm bài tập 2


Đặt câu với từ ở bài tập 1vào vở bài tập.


*GV: kiểm tra HS làm bài tập.
HS đọc câu. GV chữa.


Bµi 3: HS quan sát tranh nhận biết con vật
Viết tên theo số thứ tự vào bảng con
GV nhận xét .Cho cả lớp giả tiếng kêu
của các con vật vừa nêu. Liên hệ


Củng cố bài



Nhận xét giờ học Dặn dò


Tiết3

: Nhóm TĐ1 : To¸n

Lun tËp chung



Nhóm TĐ 2: Tự nhiên xà hội: Các thành viên trong nhà trờng


I.Mc tiờu
*Nhúm T§1


1.KT: giúp HS củng cố về nhận biêt số lượng trong phạm vi 10 từ 0 -> 10
2.KN: hS thực hiện tốt về đếm số làm tính trong phạm vi 10


3.T§: Tự giác học tập tính chính xác
*Nhãm T§ 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2.KN: Biết đợc công việc của các thành viên trong nhà trờng và vai trò của họ đối với nhà
trờng.


3.TĐ: Yêu quý kính trọng và biết ơn các thành viên đó.


II.Đồ dùng dạy học:


*Nhóm T§1: bộ tốn thục hành
*Nhãm T§2: Tranh, Sgk.


III.Các hoạt động dạy học
Nhóm TD1
* GV: giới thiệu bài . ghi tên bài


hng dn HS lm BT1,2


Giao việc :


*HS: cá nhân làm BT1 vào vở


Đọc các số theo yêu cầu BT2 theo cặp


1 hc sinh lờn bng làm BT1


*GV: cả lớp cha nhận xét


Hướng dẫn làm bài 3,4
Giao việc


*HS: làm bài tập vào vở bài tập
2 học sinh lên bảng lµm bµi


*GV: kiểm tra HS làm bài tập
GV chữa – nhận xét


Hướng dn lm bi 5: nêu bài toán và
phép tính thÝch hỵp


HS làm bài 5: 2 học sinh lên bảng lµm
bµi. Chữa bài nhận xét


Cđng cè bµi


Nhaani xÐt giờ học


TG


5


12


7


9


7


Nhúm TD2


*HS: quan sát tranh sgk, tranh 1 và 2.
Chỉ và nói công việc cuả các thành viên
trong nhà trờng.


*GV: cho HS báo cáo. Lớp nhận xét bổ
sung.


GV nhận xét kết luận.
Liên hệ ở trờng mình.
Hớng dÉn quan s¸t tranh.
Giao viƯc:


*HS :quan s¸t tranh theo nhãm 2,3,4,5 6
Kể tên các thành viên trong tranh.


Liên hệ ở trờng mình.
*GV: cho HS báo cáo.
Lớp bổ sung, GV kết luận.



Giới thiệu các thành viên trong trờng.
So sánh với bài học.


Củng cố bài- Dặn dò
Giao việc:


*HS : trao i nhúm.Nhc về các công
việc của các thành viên trong trờng.
Ghi đầu bài.


Tiết4

Nhóm TĐ1: Tự nhiên và xã hội:

Hoạt động ở lớp



Nhãm T§2: Toán :

Thực hành xem lịch

.


I.Mục tiêu:


*Nhóm TĐ 1:


1.KT: HS bit c cỏc hot ng lớp, mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh trong từng
hoạt động học tập.


2.KN: HS tích cực tham gia các hoạt động ở lớp . Hợp tác,chia sẻ với các bạn trong lớp.
3.TĐ: Có ý thức tham gia tích cực các hoạt động ở lớp. Đồn kết bạn bè trong lớp.
*Nhóm TĐ 2:


1.KT: Giúp HS biết xem lịch tháng. (nhận biết đợc thứ , ngày tháng trên lịch)
Củng cố biểu tợng về thời điểm , khoảng thi gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

3.TĐ: Tự giác học tập.
II.Đồ dùng d¹y häc:



*NhómTĐ 1: tranh trong sgk.
*NhómTĐ 2 : Tờ lịch, tháng.
III.Các hoạt động dạy học<b>:</b>


Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2


*HS : thảo luận nhóm quan sát tranh
(trang34) kể tên các hoạt động trong
tranh.


*GV: Giới thiệu bài. Nêu yêu cầu giờ
học


Gi HS trình bày. Nhận xét kết luận
HD hs giới thiệu các hoạt động ở lớp
học của mình


Giao viƯc:


*HS:Th¶o luận theo cặp quan sát tranh
(trang 34) trả lời c©u hái.


-ở lớp tham gia hoạt động nào?
-Em thích hoạt động nào?
*GV cho học sinh trình bày.
Nhận xét, kết luận.


Liªn hệ HS



Vui chơi trò chơi bổ ích.
Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ học.


*HS : chuẩn bị giờ học sau


5


10


12


8


5


*GV:Giới thiệu bài .ghi tên bài
HD HS xem lịch.Bài tập 1:


Gợi ý HS điền ngày còn thiếu vào tờ lịch.
Giao việc:


*HS :cá nhân làm bài tập 1 vào vở BT.
Nêu các ngày còn thiếu.


Điền vào chỗ trống


*GV: kim tra HS làm bài tập.
HS đọc lớp bổ sung.GV chữa.



Cả lớp đọc tờ lịch đã điền hoàn chỉnh
Hớng dẫn làm bài 2.


Giao việc:


*HS làm bài tập 2
Xem từ lịch tháng 4.
Trả lời các câu hỏi.
Làm vào vở BT


*GV kiểm tra HS làm bài.


Gọi HS trả lời..Lớp bổ sung - GV chữa.
Củng cố dặn dò.


Nhận xét giờ học.


Tiết5

: Nhóm TĐ1:Tập viết:

<i>«</i>

n bỉ sung



Nhóm TĐ 2: Thể dục:

Trò chơi nhanh lên bạn ơi và vòng tròn



I.Mục Tiêu:


*Nhúm TĐ 1:


1.KT: Cng cố cho HS về viết các từ : nhãm löa, chùm cam, vòm lá


2.KN:Rốn k nng vit ch ỳng mu đúng quy trình, nối chữ liền nét



3.TĐ: Có ý thức học tập tốt.Tự giác rèn chữ viết đẹp


*Nhóm T§ 2


1.KT: ơn 2 trị chơi (nhanh lên bạn ơi) và )(vòng tròn)
2.KN: HS tham gia chơi chủ động – tự giác


3.T§: Cã ý thøc trong giê häc


II.Địa điểm phương tiện
*Nhãm T§1: viÕt mÉu


*Nhãm T§2: Kẻ sân bãi và cịi


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Nhóm TD1
*GV: Nªu yêu cầu giờ học


Viết mẫu từ : nhóm lửa, chùm cam, vòm
lá trên bảng. HD hs viết bảng con


Giao việc


*HS : Lớp trưởng qu¶n líp Viết bài


*GV: quan sát giúp đỡ hs yếu viết bài
chú ý sửa lỗi và t thế ngồi viết cho hs


Giao viƯc


HS: TiÕp tơc viÕt bµi cho hoµn thµnh



TG
7’


13’


7’


8’


Nhóm TD2
*Phần mở đầu:


*HS: nhóm trởng tập hợp lớp – diểm
số, khởi động các khớp


*GV:NhËn líp phổ biến nội dung giê


học


Đi đều hát


Ôn bài thể dục động tác: Tay, Chân,
Lườn,Bụng


* Phần cơ bản


Ơn trị chơi nhanh lên bạn ơi
GV nhắc lại cách chơi



GV nhác lại cách tổ chức
Cho HS chơi thử


Chia 2 nhóm thử chơi
GV tổ chức - nhận xét
Phân thắng thua


Ơn trị chơi vòng tròn


Nhắc lại cách chơi: vòng tròn
Lời bài hát


Tổ chức HS chơi Kết hợp hát các bài
vần điệu.Nhận xét


Giao viƯc


* HS: nhãm trëng tỉ chøc cho c¶ líp
ch¬i


* GV: 3.Phần Kết thỳc:
- Quan sát hs chơi . giúp đỡ


- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học


- HS rửa tay chân - vào lớp



<i> </i> <i> Ngày soạn: 29/11/2007</i>


<i> Ngày ging:Thứ sáu 30/11/2007</i>


Tiết1

Nhóm TĐ1: TiÕng ViƯt:

Bµi 68:

ot at

(T1)



Nhóm TĐ1: Toán:

Lun tËp chung



I.Mục Tiêu
*Nhóm T§1:


1.KT: HS đọc viết được vần ot at , từ tiếng hãt,ca hát


HS đọc được các TN øng dông, bµi ứng dụng


Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Viết chữ đúng mẫu , đúng quy trình , nối chữ liền nét
Nói tự nhiên theo đúng chủ đề trong tranh


3.T§: Tự giác học tập u mơn học.
*Nhãm T§2


1.KT: Giúp học sinh củng cố nhận biết vế các đơn vị đo thời gian ngày, giờ,tháng


2.KN: HS biết xem giờ đúng trên đồng hồ, xem lịch tháng, nhận biết ngày tháng chính xác


3. T§ : tự giác học tập. tính cÈn thËn ,chính xác


II.Đồ dùng dạy học:



*Nhóm T§1: Tranh- bảng con


*Nhãm T§2 : tờ lịch, bộ tốn thùc hành


III. Các hoạt động dạy học
Nhóm T§1


*HS: nhóm trởng kiểm tra các bạn c


bi ụn


* GV:Dy vần mới:


HD HS nhận diện đọc ghộp vần tiếng
Đọc đánh vn c trn


HD hs viết bảng con vần và từ


Giao việc


*HS: Thi đọc bài. đọc nối tiếp


Viết vần , tõ vµo vë


*GV: kiểm tra HS đọc viết - nhận xét
HD Đọc từ ứng dụng


Nhận diện vần đọc.Giảng từ ngữ



Luyện đọc cỏ nhõn


Giao việc


*HS :Nhãm trëng chỉ bảng hs c nối
tiếp


TG
5


12


8


8


7


Nhúm TĐ2


* GV:giới thiệu bài .ghi tên bài
HD Học sinh làm bài tập 1,2.
Giao việc


*HS: thảo luËn nhãm lµm BT1,2


*GV: kiểm tra HS làm bài tập.
HS c GV nhn xột. cha
Giao vic



*HS: Cá nhân chữa bài vào vở bài tập


*GV: c gi choHS s dụng đồng hồ
quay kim chỉ giờ thực hành bài tp 3
Cng c bi


Nhận xét giờ học- Dặn dò


Tiết2

Nhóm TĐ1: Tiếng việt:

Bài 68:

ot at

(T2

)



Nhóm TĐ2: Tp l m v n

: Khen ngợi ; Kể về vật nuôi



I.Mc Tiờu


*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1


*Nhóm T§2:


1.KT: HS biết nói lời khen gợi
Biết kể về con vật nuôi


Biết lập được thời gian biểu một buổi trong ngy
2.KN: Rốn k nng núi trôi chảy , rõ ràng, tự nhiên


Rốn k nng viếtchân thực có cảm xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

II. dựng hc tp


*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1



*Nhóm T§2: Tranh SGK


III.Các hoạt động dạy học
Nhóm T§1


*HS: Nhóm trởng chỉ bảng cho các bạn
đọc nối tiếp


*GV: kiểm tra đọc – nhận xét, chữa lỗi
HD hs quan sát tranh – nhận xét tranh.
Đọc bài ứng dụng: Đọc ỏnh vn, c
trn.


Đọc cá nhân, nhóm.
Hớng dẫn HS viết từ ngữ
Giao việc.


*HS : viết bài vào vở tập viết.


*GV: Quan sát hs viết bài , sửa lỗi
HD hs quan s¸t tranh .


Luyện nói tự nhiên theo đúng chủ đề
trong tranh.


Liên hệ học sinh.
Củng cố dặn dò.
Giao việc


*HS : đọc thầm bài trong sgk,



TG

5’


8’


10’


10’


7’




Nhóm TĐ2


*GV: giới thiệu bài .nêu yêu cầu giờ häc


HD HS làm bài tập1


Đặt câu mới để khen ngợi theo mẫu
Đàn gà rất đẹp-Đàn gà này đẹp làm sao
*HS: cá nhân làm bài vào vở


*GV: HS c bài – GV chữa,Ghi bảng


Hướng dẫn HS làm bài tập 2
Kể về các con vật nuôi
HS quan sát tranh



Kể về con vật ni em thích
GV nhận xét bổ xung


Hướng dẫn HS viết lập thời gian biểu
Giao việc


*HS lập thời gian biểu 1 buổi trong ngày


*GV: gọi hs đọc thời gian biểu vừa lập .
GV nhận xét, chấm điểm


Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


TiÕt3

: Nhóm TĐ 1+2: âm nhạc :

ChiÕn sÜ tÝ hon



I.Mục Tiêu:
*Nhóm T§1+2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

BiÕt bài Chiến sĩ tí hon dựa trên giai điệu nguyên bản bài hát Cùng nhau đi hồng binh
của tác giả §inh Nhu, lêi míi cđa ViƯt Anh.


2. KN : Rèn cho hs hát rõ lời, hát đồng đều. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
3. TĐ : Giáo dục hs ý thức tổ chức kỷ luật.


II. ChuÈn bÞ:


Hát thuộc lời bài hát, thanh phách, bộ nhạc cụ gõ
III. Các hot ng dy hc



ND- TG <sub>HĐ của thầy</sub> <sub>HĐ cđa trß</sub>


* Hoạt động 1:
Dạy bài hát:


Céc c¸ch tïng
cheng


(15’)


* Hoạt động 2:
Hát – trò chơi.
(15’)


- Giới thiệu bài hát . Cho hs
xem hình ảnh bộ i duyt
binh


- GV hát mẫu bài h¸t


HD hs đọc lời ca để ghi nhớ
- Dạy hát từng câu (6 câu)
Gv hát bắt nhịp cho hs hát
<i>Kèn vang đây đoàn quân</i>
<i>Đều chân ta cùng bớc</i>
<i>Cờ sao đi đằng trớc</i>
<i>Ta vác súng theo sau.</i>
<i>Nào ta đi cùng nhau.</i>
<i>Đều chõn theo nhp trng.</i>


<i>Cỏc chin s tớ hon</i>


<i>Hát vang lên nào</i>


Tổ chức thi đua giữa các
nhóm


Sửa sai nhận xét
Hát cả bµi


- Cho hs hát – Gõ đệm theo
phách


Gõ đệm theo nhóm: 1 nhóm
hát , 1 nhóm gõ đệm


- Cho hs hát – Gõ đệm theo
tiết tấu lời ca


- Tập đứng hát, chân bớc đều
tại chỗ, vung tay nhịp nhàng
Trò chơi:


Chia líp thµnh 2 nhãm


- Nghe
- nghe


- Đọc đồng thanh lời ca



- Nghe . Hát từng câu theo HD của
GV ( lun tËp theo bµn, nhãm)


Tõng nhãm hát, nhóm khác nhận
xét


Cả lớp hát lại bài hát 2 lần
<i>Kèn vang đây đoàn quân</i>
<i>Đều chân ta cùng bớc</i>
x x x
<i>Kèn vang đây đoàn quân</i>
x x x x x


HS thay lời hát bằng những âm
thanh tợng trng cho tiếng kèn,
tiếng, tiếng trống và kết hợp làm
động tác


Tß te te tß te.
Tß te te tß tÝ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2. Cđng cè dặn dò:
(5)


Biểu diễn: Cho hs biểu diễn
nhóm, cá nhân


Nhận xét khen học sinh.
Nhận xét giờ học . Dặn dò



Tình tinh tinh tình tinh
Tình tinh tinh tình tính.


Các chݪn sü tý hon hát vang lên
nào


Quan sát


Thực hiện theo giáo viên


Thc hin tng nhúm n ht bi
Thi tng nhúm


Hát biểu diễn


Nhận xét .Khen bạn


TUần 17



<i>Ngµy soạn: 2/12/2007</i>


<i> Ngµy giảng: Thø Hai 3/12/2007</i>


TiÕt1

: Nhóm T§1+2:

Chµo Cê



TiÕt2

: Nhóm T§1: Tốn:

Lun TËp Chung



Nhóm T§2: Tập c :

Tìm Ngọc (T1)



I.Mc Tiờu


*Nhúm TĐ1:


1.KT: Cng cố cho HS cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
Viết các số theo thứ tự cho biÕt


Xem tranh nêu bài tốn và viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp


2.KN: RÌn kỹ năng vit cỏc s theo th t , nờu bi toỏn v viết phép tính thích hợp


3.TĐ: T duy l« gic, tự giác học tập tính chính xác


*Nhóm T§2:


1.KT: HS đọc trơn cả bài. Hiểu nghĩa từ : Long vương, đỏnh trỏo, thợ kim hoàn ,ngoạm


Hiểu nội dung bi hc: khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh ,
thực sự là bạn của con ngời


Đc ỳng: qut, ngom ngọc, xà xuống, , ra


2.KN: HS đọc trọn tồn bài giọng đọc nhẹ nhàng t×nh cảm
Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ
*gi hc sinh yếu c nhiu


3.TĐ: yờu quý vật ni trong nhà


II Đồ dùng dạy học


*Nhóm T§1:bộ tốn thùc hành



*Nhóm T§2:Tranh sgk


<b>III Các Ho t ạ Động D y H cạ</b> <b>ọ</b>


Nhóm TĐ1 TG Nhúm TĐ2


*Gv: giới thiệu bài .ghi tên bài


Hng dẫn HS làm bài tập 1
Giao Việc


6’


*HS: nhãm trëng kiÓm tra các bạn c


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

*HS: cá nhân tù làm bài tập1 vào vở BT


*GV kiểm tra HS làm BT
HS đọc – GV chữa


Bài 2 Viết số theo thứ tự
2 học sinh lên bảng
GV kiểm tra chữa
Hướng dẫn làm bài 3
*Giao Việc


HS làm bài tập 3


Nêu bài tốn ghi phép tính
* GV kiểm tra HS làm bT



2 hs lên bảng GV nhận xét chữa
2) củng cố dặn dò


Nhận xét giờ học


Làm bài tập vào vở BT


9’


8’


9’


8’


*GV: kiểm tra hs đọc bài .nhận xột , cho
im


Gii thiu bi: ghi tên bài
Đc mu


Hng dn HS luyện đọc câu
Giao Việc


HS đọc bài
Đọc từng đoạn
Thi đọc


*GV kiểm tra HS nhận xét


Giải nghĩa TN


HS đọc đoạn, đọc nối tiếp – cả bài
GV nhận xét


*Giao Việc
HS đọc bài
Thi đọc


Đọc đoạn tìm hiểu bài


TiÕt3

Nhóm T§1: Đạo Đức:

TrËt tù trong trêng häc (T2)



Nhúm TĐ2: Tp c :

Tìm Ngọc (T2)



I.Mc Tiờu
*Nhúm T§1:


1.KT HS hiểu giữ trật tự trong giờ học và thực hiện tốt quyền học tập
2.KN: thường xuyên tự giác giữ tự giác trong giờ học


3.T§: ý thức giữ trật tự ra vào lớp trong giờ học


*Nhóm T§2: (§· nªu ë tiÕt 1)


II.Đồ dùng dạy học


*Nhóm T§1: Tranh – vở bT


*Nhúm TĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1



III.Cỏc hoạt động dạy học


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*HS làm BT 3
Quan sát tranh
Nêu nội dung


Trả lời câu hỏi. Các bạn ngồi học như thế
nào?


*GV cho HS báo cáo
Lớp bổ sung


10’ *GV kiểm tra hs đọc – nhận xét
Tìm hiểu bài


Đặt câu hỏi hs trả lời
Hs đọc đoạn trả lời


Lớp bổ sung – gv kết luận
Hs đọc bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV kết luận
Liên hệ hs


Hướng dẫn hs làm bài 4
*Giao Việc



Hs làm bài tập 4


Quan sát tranh cho biết


Bạn nào giữ trật tự trong giờ học
*GV cho học sinh làm báo cáo
Nhận xét kết luận


Bài 5HS quan sát tranh nhận xét – trả lời
câu hỏi


GV kết luận
2 Củng cố dặn dò
HS đọc nghi nhớ


Ngồi học ngay ngắn trong lớp


9’


8’


9’


2’


HS đọc bài
Thi đọc
Đọc nối tiếp


*GV kiểm tra hs đọc chấm điểm nêu nội


dung bài


Hướng dẫn HS đọc diễn cảm luyện đọc
đoạn 4,5,6


Đọc mẫu
*Giao Việc
Hs đọc bài


Thi đọc diễn cảm
Ghi đầu bài
Luyện đọc ở nhà


TiÕt4

Nhóm T§1: TiÕng viƯt :

Bài 69 :

ăt ât

(T1

<i>)</i>



Nhúm TĐ2:Toán:

Ôn tập về phép cộng và phÐp trõ (T1)



I.Mục tiêu
*Nhóm T§1:


1.KT: Hs đọc viết được vần ¨t ©t. từ rửa mặt – đấu vật


Hs đọc được từ ngữ và làm bài ứng dụng


2.KN: PT và rèn luyện kĩ năng nói cho học sinh rèn kĩ năng đọc to rõ ràng
3.T§: Tự giác học tập u mơn học


*Nhóm T§2:


1.KT: Cung cố cho hs về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính có nhớ 1 lần


2.KN: hs thực hành làm được các BT điền số và giải tốn có lời văn


3.T§: tính chính xác và tự giác làm bài tập


II.Đồ dùng dạy học


*Nhóm T§1: tranh bảng con và bộ chữ


*Nhúm TĐ2: b s


III.Các hot ng dy hc


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


Hs đọc bài 68
Thi đọc


*GV nhận xét
Dạy vần mới


ăt ât


mặt vật


6’


10’


*GV hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1 tính nhẩm



Hs đọc kết quả


GV nhận xét ghi lên bảng
2 học sinh lên bảng gv chữa
*Giao việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

rửa mặt đu vt
Nhận diện vần


Ghộp vần tiếng


Đọc đánh vần, đọc trơn


*Giao việc


Hs đọc bài
Thi đọc


Viết bảng con vần Ăt - Ât


*GV kiểm tra hs đọc viết nhận xét
Đọc từ ứng dụng


Nhận diện vần đọc
Giải nghĩa từ ngữ
Đọc dánh vần đọc trơn
Đọc cá nhân


* Giao Việc


Hs đọc bài


8’


9’


7’


Đặt tính rồi tính


Làm bài vào vở bài tập
38+ 42= 80


2 hs lên bảng


*Gv kiểm tra hs làm bài tập chữa nhận xét
Bài tập3 số: ý a và c 2 học sinh lên bảng
điền GV chữa


*Giao việc


Hs làm bài 4. giải bài vào vở bài tập
Bài giải: 48+12= 60(cây)


*GV kiểm tra hs làm bài tập
Chữa ghi lên bảng


Bài số5


2 học sinh lên bảng gv chữa


Củng cố dặn dò


Nhận sét giờ học


Làm bài tập vào vở bài tập


TiÕt5

Nhóm TĐ1: Tiếng việt :

Bài 69 :

ăt ©t

(T2

<i>)</i>



Nhúm TĐ2: Đạo đức:

Gĩ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng(T2)



I.Mục Tiêu:


*Nhóm T§1: §· nêu ở tiết 1


*Nhúm TĐ2:


1.KT hs hiu vỡ sao cn phải giữ gìn trật tự vệ sinh nơi cơng cộng cần làm và cần tránh
những việc gì?


2.KN: hs biết giữ trật tự vệ sinh mơi công cộng.tham gia vệ sinh trường lớp nơi ở sạch sẽ
3.T§: tơn trọng những quy định nơi công cộng thực hiện tốt nội quy trng lp


II. Dựng Dy Hc


*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1


*Nhóm T§2: Tranh vở bt ,chổi


III.Các hoạt động dạy học



Nhóm T§2 TG Nhóm T§2


* Gv kiểm tra học sinh đọc nhận xét
Đọc bài ứng dụng, nhận diện vần đọc
Giảng tranh


Đọc đồng thanh- cá nhân


8’


Hs làm bài tập5


Nêu những việc đã làm để giữ gìn trật tự
vệ sinh nơi công cộng


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Đọc sgk
*giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc
Đọc sgk


*GV kiểm tra hs đọc nhận xét
Luyện nói: đọc chủ đề


Đặt từng câu hỏi- hs nói tự nhiên
Nhận xét liên hệ


Hướng dẫn viết bài
Viết mẫu



Hs viÕt bài


Hướng dẫn nhận xét
*giao việc


Hs đọc bài


Đọc sgk – thi đọc
Luyện đọc ở nhà


8’


17’


7’


Nhận xét
Kết luận


Hs đọc ghi nhớ


Hướng dẫn học sinh vệ sinh
*Giao việc


Chia lớp thành 2 nhóm
Nhóm1 vệ sinh sân trường
Nhóm 2: vệ sinh đường đi
- quét dọn nhặt giác


*GV kiểm tra vệ sinh


Nhận xét


Cho hs rửa tay chân vào lớp
2 Củng cố dặn dò


Nhận xét giờ học
Đock lại ghi nhớ


<i>Ngµy soạn: 3/12/2007</i>


<i> Ngµy giảng: Thø Ba 4/12/2007:</i>


TiÕt1



Nhúm TĐ1: Thể dục :

Trò chơi : Vận động : Nhảy ô tiếp sức



Nhóm T§2: ThĨ dơc :


Trò chơi: Bịt mắt bắt dê Nhóm ba nhóm bảy



I.Mc tiờu:
*NhómTĐ1:


1.KT hs lm quen vi chũ chi nhy ô tiếp sức
2.KN: hs biết cách chơi tham gia ở mức ban đầu
3.T§: tự giác vui chơi


*Nhóm T§2


1.KT: ơn 2 trị chơi bịt mắt bắt dê và nhóm ba nhóm bảy


2.KN: hs tham gia chơi chủ động hứng thú vui vẻ


3.T§: tự giác tập luyện vui chơi


II.Địa Điểm phương tiện
Sân bãi còi , khăn tay


III.C<b>ác ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


1 Phần mở đầu


- Phổ biến nội dung học xoay các khớp
cổ tay, cổ chân chạy nhẹ nhàng theo
hàng dọc


Đứng vỗ tay hát
2 phần cơ bản


- Gv hướng dẫn hs chơi trò chơi Nhảy
6’


11’


1 phần mở đầu
2 lớp chung


2 phần cơ bản
- giao việc



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

ô tiếp sức
Thực hiện mẫu


Cho học sinh chơi thử


- Hs chơi trị chơi thi nhảy ơ
- giao việc


Hs chơi trị chơi nhảy ô tiếp sức
Thi nhảy ô


3. phần kết thúc
Đi đều hát


Cúi người thả lỏng


Hệ thống bài nhận xét giờ học


12’


6’


Nhóm 3 nhóm 7


Lớp trưởng điều khiển
*Gv nhận xét


Hs chơi chò chơi



Tổ chức hs chơi trò chơi ( bịt mắt bắt dê)
2 lớp cùng chơi


Nhận xét


3. phần kết thúc
2 lớp


TiÕt2

Nhóm T§1: Tiếng việt :

Bài 70 :

ôt ơt

(T1)



Nhúm TĐ2: Toán:

Ôn tập về phép cộng và phép trừ (T2)



I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:


1.KT: hs c viết được vần ôt- ơt từ cột cờ và cái vợt.hs đọc được tù ngữ và làm bài ứng
dụng


2.KN: pT và rèn luyện kĩ năng nói tv cho hs rèn kn đọc to rõ ràng
3.T§: tự giác học tập u mơn học


*Nhóm T§2:


1.KT: Củng cố cho hs về phép cộng trừ nhẩm – cộng trừ có nhớ một lần
2.KN: thực hành làm tính – điền số và giải tốn có lời văn


3.T§: tự giác làm bài tập và tính chính xác cao


II.Đồ Dùng Dạy Học:



*Nhóm T§1: bảng con, tranh – bộ chữ


*Nhóm T§2: bộ số


III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


Hs đọc bài 69
Thi đọc


Viêt bảng con: rửa mặt


*Giáo viên kiểm tra nhận xét
Dạy vần mới


NhËn diÖn vÇn


Ghép vần tiếng


Đọc dánh vần đọc trơn
* giao việc


Hs đọc bài


Thi đọc viết bảng con vần ôt – ơt


*giáo viên kiểm tra nhận xét
Đọc từ ứng dụng



7’


10’


8’


*Giáo viên hướng d ẫn hs làm bài tập
-bài tập 1 tính nhẩm


Hs đọc kết quả


Giao viên nhận xét ghi bảng
*Giao việc


Học sing lam bài tập2
Đặt tính rồi tính
68+27=95
90-32=58


*Gv kiểm tra học sinh làm bài tập chữa
nghi bảng


Bài tập2: số


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Nhận diện vần đọc
Đọc đánh vần đọc trơn
Giải nghĩa TN


*Giao việc
Hs đọc bài


Thi đọc
Đọc sgk


9’


6’


Hs lam bài 4
Bài giải


60l – 22l = 38l
1 học sing lên bảng
*Gv kiểm tra làm bài tập
Chữa ghi lên bảng


Bài 5 36 + 0 = 36
Gv chữa


2 củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Làm bài tập vở bài tập


TiÕt3

Nhóm T§1: Tiếng việt :

Bài 70 :

ôt ơt

(T2)



Nhóm T§2: Mĩ thuật :(TTMT)

Xem tranh dân gian Việt Nam



I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:


1.KT: hs đọc viết được vần ôt- ơt từ cột cờ và cái vợt.hs đọc được tù ngữ và làm bài ứng


dụng


2.KN: pT và rèn luyện kĩ năng nói tv cho hs rèn kn đọc to rõ ràng
3.T§: tự giác học tập u mơn học


**Nhóm T§2:


1.KT: giúp học sinh biết xem tranh và cảm nhận được vẻ đẹp của tranh dân gian đơng hồ
2.KN: hs nhận biết được hình ảnh màu sắc của từng tranh


3.T§: u thích tranh dân gian đơng hồ


II.Đồ Dùng Dạy Học:


*Nhúm TĐ1: đã nêu ở tiết 1


* Nhóm T§2: - tranh ảnh ,Bút chì , bút màu


III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


* giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc


Đọc sgk- chỉ bảng đọc
*Gv kiểm tra nhận xét
Đọc bài ứng dụng
Nhận diện vần đọc


Giảng tranh


Đọc đồng thanh – cá nhân
Luyện nói: đọc chủ đề
Quan sát tranh nêu nội dung


4’


20’


*Giao việc học sinh quan sát tranh: Phú
Quý


Gà Mái nhận xét hình vẽ màu sắc


GV cho học sinh bao cáo đặt câu hỏi gợi
ý về hình ảnh màu sắc nội dung từng
tranh


Phú Quý: ước vong của người nông dân
về cuộc sống ấm no


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Đặt câu hỏi gợi ý
Liên hệ học sinh
Hướng dẫn hs viết bài
* giao viÖc :


Viết theo chữ màu tự giác viết bài
Gv kiểm tra hs viết sửa sai



2 củng cố dặn dò
Hs đọc bài


Luyện đọc ở nhà


16’


nhận xét


*Hs vẽ tranh theo đề bài tự chọn


Nhận xét
Về vẽ tiếp


TiÕt4

Nhóm T§1: To¸n :

Lun tË

p

chung



Nhúm TĐ2: Tập đọc :

Gà “tỉ tê” với Gà



I.Mục Tiêu:
*Nhóm T§1:


1.KT: Củng cố cho hs thứ tự các dãy số từ 0 ->10 , cách cộng trừ trong phạm vi 10
So sánh các số trong ph¹m vi 10


Xem tranh , nêu đề tốn rồi nêu phép tính giải bài tốn
Xếp các hình theo thứ tự xác định


2.KN: Thực hành đếm 0 ->10 ; làm các bài tập điền dấu,
Viết phép tính thÝchhỵp qua tranh vẽ



3.T§: Tính chính xác , tự giác làm bài tập


*Nhóm T§2:


1.KT: hs đọc trơn tồn bài. Hiểu nội dung bài : lồi gà cũng biết nói với nhau , có tình cảm
với nhau ,che chở , bảo vệ, yêu thơng nhau nh con ngời.


Hiểu các từ ngữ : tỉ tờ, xơn xao, hớn hở, tín hiệu
Đọc đúng: nũng nịu, rc rc, xơn xao


2.KN: hs to , rõ ràng toàn bài ngắt nghỉ ở dấu cõu . Bớc đầu biết đọc bài với giọng kể tâm
tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.


*gọi học sinh yếu đc nhiu


3.TĐ: T giỏc hc bi , u lồi vật


II.Đồ Dùng Dạy Học:


*Nhóm T§1: bộ tốn thục hành


*Nhóm T§2: tranh sgk


III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


-*gv hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 nối các chấm theo thứ tự



2 học sinh len bảng
Gv nhận xét chữa
*Giao việc


Hs làm bài tập 2 tính


10-5 = 5 9-6 = 3; 4+5 – 7 = 2


*Giao viên kiểm tra học sinh lam bài tập
Chữa nhận sét


7’


9’


8’


*Giao việc


Hs đọc bài Tìm Ngọc


Thi đọc lớp trưởng kiểm tra
*GV nhận xét


giới thiệu bài


đọc mẫu hướng dẫn hs đọc. đọc câu – đọc
đoạn luyện đọc. giải nghĩa từ TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Bai tập 3 điền dấu > < =



2 học sinh lên bảng 3+2= 2+3
Gv chữa nhận xét 7- 4 < 2+3


*Giao việc
Hs làm bài tập4


Quan sát tranh viết phép tính viết vào
bảng con


2 học sinh lên bảng


*Giaó viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Chữa nhận xét


Bai 5 cho hs sếp hình theo mẫu và nhận
xét


2 củng cố dăn dò
Nhận sét giời học
Làm bài tập vào vở


9’


7’


Học sinh đọc bài
Thi đọc


Đọc nối tiếp


Tìm hiểu bài


*Giáo viên kiểm tra học sinh đọc nhận xét
tìm hiểu bài


Đặt câu hỏi học sinh trả lời lớp bổ sung
Giáo viên kết luận nêu nội dung bài
*Giao việc hs đọc bài


Luyện đọc
Ghi đầu bài
Luyện đọc ë nhà




TiÕt5

Nhúm TĐ1: M Thut :

Vẽ tranh: Ngôi nhà cđa em



Nhóm T§2: Tp Vit:

Chữ Hoa :

ô ¬



I.Mục tiêu:
*Nhóm T§1:


1.KT: hs nhớ nhận ra ngơi nhà để vẽ biết cách vẽ tranh ngôi nhà
2.KN: hs vẽ được tranh ngụi nhà tranh tranh trớ mu theo ý thớch


3.TĐ: u q ngơi nhà em đang ở


*Nhóm T§2 :


1.KT: hs nhận biết được chữ hoa <i>Ô, Ơ</i> viết theo c ch va v nh


Biết viết cụm từ: ơn sâu nghÜa nỈng theo cỡ chữ nhỏ


2.KN: hs viết đều nét theo cỡ chữ, nối chữ đúng quy định


3.T§: Tự giác viết bài , ngồi viết ngay ngắn


II.Đồ Dùng Dạy Học:


*Nhóm TĐ1: tranh nh về 1 số mẫu nhà , Bỳt chỡ , bỳt mu


*Nhúm TĐ2: Mẫu chữ hoa ô ơ ; bảng phụ viết sẵn cụm từ


III.Cỏc hot động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*Gv hướng dẫn hs vẽ ngơi nhà của em
nhớ lại hình dáng ngơi nhà ( nhà sàn, nhà
đất)


Gv vẽ phác hoạ vài chi tiết chính vẽ
thêm cảnh phụ


Hs nhận xét
*Giao việc


Hs thực hành vẽ ngôi nhà của em vẽ đủ
9’


16’



*gv cho hs quan sát chữ mẫu – nhận xét
Luyện viết bảng con


Hướng dẫn hs biết viết mẫu – hs đọc
*giao việc


Hs viết bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

khung hình tô màu vẽ thêm cảnh vật


*Quan sát học sinh vẽ hướng dẫn thêm
cho học sinh


trình bày


Nhận xét đánh giá khen học sinh
2 Củng cố dăn dò


Nhận xét giời học
Tập vẽ ở nhà


10’


*Gv kiểm tra viết
Thu vở chấm
Nhận xét sửa sai


Hướng dẫn viết chữ ở nhà
Giao việc



Lớp trưởng trả bài xem bài viết đọc bài
viết ở nhà luyện viết


Về nhà viết bài




<i>Soạn: 4/12/2007</i>
<i>Giảng: Thứ Tư ngày 5/12/2007</i>


TiÕt1

Nhóm T§1: Ting vit :

Bài 71:

et êt

(T1)



Nhóm TĐ2 :

Ôn tập về phép cộng và phép trừ (T3)



I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:


1.KT: hs c vit được các vần et – ªt từ bánh tét , dÖt vải


Hs đọc được các tn và bài ứng dụng


2.KN:Pt và rèn luyện kĩ năng nói to cho hs rèn đọc to nói to
3.T§: tự giác học tập


*Nhóm T§2:


1.KT: Củng cố cho hs về cộng trừ có nhớ và giải tốn có lời văn


2.KN: hs thực hành làm tính đúng thành thạo nhận biết được hình tú giác


3.T§: tự giác làm bài tập tính chính xác cao


II.Đồ Dùng Dạy Học:


*Nhóm T§1 :bảng con tranh bộ tốn thực hành


*Nhóm T§2 : bộ tốn thục hành


III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


1 bài mới
*Giao Việc
Hs đọc bài
Thi đọc


Viết bảng con: Cái Vợt
*Gv nhận xét


Dạy vần


Đọc dánh vần , đọc trơn
Ghép vần tiếng


7’


10’


*Giáo viên hướng dẫn hs làm bài tập


Bài 1: tính nhẩm


2 học sinh lên bảng
*Gv chữa nhận xét
Giao việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

*Giao việc


Học sinh đọc bài
Thi đọc


Viết bảng con
Vần ET ÊT


*Giáo viên kiểm tra học sinh đọc viết
Nhận xét


Đọc tù ứng dụng
Nhận diện vần – đọc
Giả nghĩa TN


Đọc dánh vần đọc trơn
*Giao việc


Hs đọc bài
Thi đọc
Đọc sgk


8’



9’


6’


100-2 = 98


*Gv kiểm tra học sinh làm bài tập,
chữa nhận xét


Bài 3 tìm X


3 học sinh lên bảng giáo viên chữa
nhận xét


Hướng dẫn làm bài 4
*Giao việc


Hs làm bài 4


Bài giải: 50-16= 34(kg)
1 học sinh lên bảng


*Gv kiểm tra làm bài tập chữa nhận xét
Bài 5: hs quan sát hình vẽ nhận biết
hình tứ giác (4 hình)


2 củng cố dặn dò
Nhận xét giời học
Làm bài tập



TiÕt2

Nhúm TĐ1: Ting Vit :

Bài 71:

et ªt

(T2)



Nhóm T§2 :Thủ Cơng :


Gấp cắt dán biển báo giao thụng cm xe



I.Muc Tiờu:


*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1


*Nhóm T§2:


1.KT: hs biết cách gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ se


2.KN: hs gấp cắt dán được biển báo giao thông cấm đõ se theo mẫu
3.T§: tự giác tham gia đúng luật giao thơng


II.Đồ Dựng Dy Hc:


*Nhúm TĐ1 : ĐÃ nêu ở tiết 1


*Nhúm T§2 : Mẫu biển báo quy trình; kéo giấy hồ gián


III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


-*giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc


Đọc sgk


*Gv kiểm tra nhận xét
Đọc bài ứng dụng


8’


20’


*Gv hướng dẫn hs gấp cắt dán biển báo
giao thông cấm đõ se


Quan sát mẫu


Quan sát quy trình nhắc lại các bước
*Giao việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Nhận diện vần giảng tranh
Đọc đồng thanh – cá nhân
Đọc sgk


Luyện nói: quan sát tranh đọc chủ đề
Đặt câu hỏi gợi ý


Liên hệ học sinh


Hướng dẫn viết bài – viết mẫu
*Giao việc


Học sinh viết bài vào vở tiÕng việt



Viết theo chữ mẫu
*Gv kiểm tra nhận xét
2 củng cố dăn dò
Hs đọc bài


Luyên đọc viết ở nhà


8’


4’


Bước 1 gấp cắt biển báo cấm đõ xe


Bước 2 dán biển báo hs thục hành theo 2
nhóm


Chú ý: thực hiện dùng màu sắc biển báo


*Gv kiểm tra hướng dẫn hs cho hs trình
bày


Nhận xét bình chọn


Đánh giá khen gợi học sinh
Về nhà tập cắt dán


Các biển báo giao thông


TiÕt3

Nhóm T§1: Tốn :

LuyÖn tËp chung




Nhúm TĐ2: Chớnh T ( nghe viết) :

Tìm Ngäc



I.Mục tiêu:
*Nhóm T§1:


1.KT: giúp học sinh củng cố về cộng trừ và các số trong pham vi 10
So sánh các số trong phạm vi 10


Nhận diện hình tam giác


Vit phộp tớnh gii bi toỏn


2.KN: Rèn kỹ năng cộng, trừ , so sánh sốthành thạo,


3.TĐ: T giỏc học tập, u mơn học


*Nhóm T§2:


1.KT: hs nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện tìm Ngọc
2.KN: hs làm được các bài tập phân biệt tiếng có âm vần


3.TĐ: ý thức luyện viết chữ đẹp


II.Đồ dùng dạy học:


*Nhóm T§1 : bộ tốn thực hành ;bảng phụ bảng con


*Nhóm T§2 :



III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*Gv hướng dẫn hs làm bài tập
Bai 1 Tính:


3 học sinh lên bảng
Gv chữa nhận xét
Hướng dẫn làm bài 2
*Giao việc:


Hs làm bài tập 2 số


8’


15’


*Giao việc


Hs đọc bài viết luyện từ dễ viết sai viết
bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Làm bài vào vở bài tập


Bài 3: trong các số 6,8,4,2,10 cho biết
số nào lớn nhất


*Gv kiểm tra học sinh làm chữa ghi
bảng



Bài 4 hướng dẫn 1 học sinh lên bảng gv
chữa


*giao việc
Hs làm bài 5


Quan sát vẽ hình cho biết có bao nhiêu
hình tam giác


*Gv cho học sinh báo cáo nhận xét và
chữa


2 củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


Làm bài tập vào vở bài tập


7’


6’


3’


Hướng dẫn hs viết bài gv đọc học sinh viết
bài


Soát bài nộp vở hướng dẫn hs làm bài bt
*Giao việc



Hs làm bài tập
Bài 2 điền ui hay uy


*Gv kiểm tra chữa bài tập nhận xét
Chữa lỗi chính tả


Ghi bảng


*Giao việc lớp trưởng tra bài viết
Hs chữa bài tập


Luyện viết ở nh


Tiết4

Nhúm TĐ1:Th Cụng :

Gấp cái ví (T1)



Nhúm TĐ2 : K chuyn :

Tìm Ngọc



I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:


1.KT: Hs biết cách gấp cái ví bằng giấy theo mẫu và quy trình
2.KN: Hs gấp được cái ví các nếp gấp thẳng phẳng theo quy trình
3.T§: chăm chỉ cẩn thận tự giác


* Nhóm T§2:


1.KT: rèn kĩ năng nói dụa vào trí nhớ và tranh minh hoạ hs kể từng đoạn toàn bộ câu
chuyện


2.KN: rèn kĩ năng ghe theo dõi bạn kể chuyện nhận xét đánh giá


3.T§: học sinh co ý thức trong giơ học yeu mơn học


II.Đồ dùng dạy học:


*Nhóm T§1 : ví mẫu – quy trình , giấy kéo ,tranh sgk


*Nhóm T§2 :


III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


* gv hướng dẫn gấp
Quan sát mẫu , quy trình
Nhận xét


Gv thực hiện gấp ví


Gấp chậm theo từng bước
Kt đồ dùng học sinh


9’ *Giao việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

*Giao việc


- hs thục hành gấp cái ví theo từng bước
- chon màu sắc


- trang trí cái ví



*GVkiểm tra hs gấp ví


Cho học sinh trình bày nhận xét khen
học sinh


2 củng cố dăn dò


Nhận sét giờ học tập gấp cái ví ở nhà


22’


7’


Gv nhận xét
Cho hs kể chuyện
Đặt câu hỏi gợi ý


Hs lần lượt kể theo tranh => kể toàn bộ
câu chuyện


Thi kể


Nhận xét và khen gợi
Nêu nội dung câu chuyện


Liên hệ việc chăm sóc vật ni ở nhà
*Giao việc


Hs đọc ghi nhớ
Ghi đầu bài



Tập kể chuyện ở nhà




<i> Soạn ngµy : 5/12/2007</i>


<i> Ging ngày :Th năm ngy 6 /12/2007</i>


Tiết1

Nhúm TĐ1:Ting viờt :

Bài 72 :

ut t

(T1)



Nhóm T§2 : Luyện tõ và câu :

Từ ngữ về vật nuôi.



Kiểu câu Ai thế nào?



I.Mc Tiêu:
*Nhóm T§1:


1.KT: học sinh đọc viết được vần ut– ưt từ bút chì mứt gừng hs đọc được các từ ngữ và bài


ứng dụng


2.KN: rèn kĩ năng đọc to rõ ràng viết thẳng hàng đều nét, pt lời nói và rèn luyện kĩ năng
nói cho học sinh


3.T§: Tự giác học tập u mơn học


*Nhóm T§2:


1.KT: Mở rộng vốn từ các từ chỉ loài vật về vật ni trong gia đình. Đặc điểm của từng lồi


vật


2.KN: hs bước đầu thể hiện ý so sánh


3.T§: có ý thức trong giờ học , yêu môn học


II.Đồ Dùng Dạy Học:


*Nhóm T§1: bảng con tranh bộ đếm tốn thục hành


*Nhóm T§2 : tranh sgk


III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


1 bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Viết bảng con : dệt vải


*Gv kiểm tra nhận xét
Dạy vần mới


Đọc dánh vần – đọc trơn
Đọc cá nhân


*Giao việc
Học sinh đọc bài
Thi đọc



Viết bảng con


*Giáo viên kiểm tra nhận xét
Đọc từ ứng dụng


Nhận diện vần – đọc
Giải nghĩa TN


Đọc đồng thanh cá nhân
Đọc sgk


*giao việc


Học sinh đọc bài
Thi đọc


Đọc sgk


10’


8’


9’


6’


tập


Kể tên vật nuôi ở nhà nêu đặc điểm 1 con
vật giáo viên nhận xét



*Giao việc


Học sinh làm bài tập 1


Quan sát con vật nuôi nêu đặc điểm từng
con làm vào vở bài tập


*Giáo viên cho học sinh báo cáo lớp bổ
sung -> giáo viên kết luận


Bài 2:thêm hình ảnh so sánh vao mỗi từ
Học sinh đọc giáo viên chữa


*Giao việc


Học sinh làm bài tập 3 viết tiếp các câu
sau theo mẫu làm vào vở bài tập


*Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Học sinh đọc giáo viên chữa


2 củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học


Làm bài tập vào vở bài tập


TiÕt2

Nhúm TĐ1: Ting vit:

Bài 72 :

ut t

(T2)



Nhóm T§2: Chính tả: (tập chép):

Gà tỉ tê với Gà




I.Mc tiờu:


*Nhỳm T1: đã nêu ở tiết 1


1.KT: học sinh đọc viết được vần ut ưt từ bút chì mứt gừng hs đọc được các từ ngữ và bài


ứng dụng


2.KN: rèn kĩ năng đọc to rõ ràng viết thẳng hàng đều nét, pt lời nói và rèn luyện kĩ năng
nói cho học sinh


3.T§: Tự giác học tập u mơn học


Nhóm T§2:


1.KT: học sinh chép chính xác trình bày đúng đoạn văn. Viết đúng dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép


2.KN: luyện viêt đúng những âm vần dễ lẫn AU / AI
3.T§: học sinh có ý thức trong giờ học


II.Đồ Dùng Dạy Học:


*Nhúm TĐ1 : đã nêu ở tiết 1


*Nhóm T§2 : Bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Nhóm T§1 TG Nhóm T§2



*giáo viên kiểm tra đọc nhận xét đọc
bài ứng dụng nhận diện vần đọc giảng
tranh đọc cá nhân


Đọc sgk


*Giao việc
Học sinh đọc bài
Thi đọc sgk


Quan sát tranh luyện nói


*Giáo viên kiểm tra học sinh đọc – nhận
xét


Đặt câu hỏi luyện nói
Đọc chủ đề


Liên hẹ học sinh


Hướng dẫn học sinh viết bài văn mẫu
* giao việc


Học sinh viết bài
Viết vào vở TV
Viết theo chữ mầu


*Giáo viên kiểm tra học sinh viết nhận
xét



2 củng cố dặn dò
Học sinh đọc bài
Luyện đọc viết ở nhµ


8’


7’


13’


7’


5’


*giao việc


Học sinh đọc bài chép


Tìm những câu gà mẹ nói với gà con
Nhận biết dáu câu đó


*Giao viªn cho học sinh báo cáo


Nhận xét
Đọc bài chép


Hướng dẫn học sinh chép bài
*Giao việc


Học sinh chép bài


Chép theo bài mẫu
Tự giác chép bài


*Giáo viên kiểm tra học sinh chép – thu
vở


Hướng dẫn học sinh làm bài tập


Học sinh đọc yêu cầu điền vào vở bài
tập


Học sinh đọc bài làm giáo viên chữa
nhận xét


*Giao việc


Lớp trưởng trả bài viết nhận lời chữa bài
tập


Tập chép bài ở nhà


TiÕt3

Nhóm T§1: Tốn :

KiĨm tra ci häc k×

I



Nhóm TĐ2: Tự nhiờn v xà hi :

Phòng tránh ngà khi ë trêng



I.Mục Tiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

So sánh các số ; Nhận dạng hình đã học


Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán.



*Nhúm TĐ2:


1.KT: hc sinh bit c nhng hot ng dễ gây ra ngã và gây nguy hiểm cho bản thân và
các bạn


2.KN: hs biết phòng và tránh nhũng trị chơi nguy hiểm khun bảo các bạn cùng tránh
3.T§:: Chủ động phòng tránh ngã khi tham gia các hoạt động


II.Đồ Dùng Dạy Học:


*Nhóm T§1:đề kiểm tra


*Nhóm T§2: tranh sgk


III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


*Cho học sinh làm bài kiểm tra đề bài
đã in sẵn học sinh điền kết quả


Tự giác làm bài


15’


14’


8’



3’


*Học sinh quan sát tranh sgk
Hình 1 ,2 ,3,4


Nêu nội dung tranh vẽ trả lời câu hỏi
Cho biết những hoạt động dễ gây nguy
hiểm cho bản thân- cho người khác
Học sinh báo cáo lớp bổ sung


Giáo viên nhận xét kết luận tứng tranh vẽ
Chơi đuổi nhau, với cây trên nhà tầng , đi
trên câu thang sô đẩy nhau


Giáo viên cho học sinh liên hệ tai truờng
Các chò chơi


Đi laị trên đường


Học sinh báo cáo lớp bổ sung
Nêu cách phòng tránh


Giáo viên nhận xét kết luận
Trò chơi


Chia lớp làm 2 thành nhóm


Chọn trị chơi bổ ích ghi lên bảng giáo
viên nhận xét



Nhận xét trong giờ học


Có ý thức trong phòng tránh ngã


Tiết4

Nhúm TĐ1: Tự nhiên và xó hội

: Giữ gìn lớp học sạch đẹp



Nhúm TĐ2: Toán:

Ôn tập về hình học



I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:


1.KT: hs nhận biết được thế nào là lớp học sach đẹp, tác dụng của việc giữa sạch lớp học
2.KN: làm tốt cơng tác vệ sinh trường lớp chđ nhật lao động


3.T§: tự giác giữ gìn trường lớp sạch đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

1.KT: củng cố cho học sinh về nhận dạng các hình vẽ đã học tên gọi các hình


2.KN: học sinh vẽ được đoạn thẳng xác định 3 điểm thẳng hàng vẽ hình theo u cầu
3.T§:: tự giác học tập


II.Đồ dùng dạy học:


*Nhóm T§1:tranh sgk, chổi khăn lau


*Nhóm T§2:bộ tốn thực hành


III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2



cho học sinh hát bài (sợi rơm vàng)
Quan sát tranh trong trang 36


Nêu nội dung tranh


Chỉ nói các bạn đang làm gì?
*giao việc


Học sinh quan sát tranh (trang 37)
Nhận xét hình vẽ


Thao luận nên làm gì? Để lớp mình
ln sạch đẹp


*Gv cho học sinh làm báo cáo nhận xét
kết luận


Hướng học sinh thực hành
*giao việc


Hs thực hành


Lau bàn ghế nhạt giấy quanh lớp học
*Gv kiểm tra nhận xét


2 Dặn dò


Thực hiện tố việc được giao vệ sinh
trường lớp



8’


8’


7’


13’


2’


*Giao việc


Học sinh là bài tập
Hs lam bài tập1


Quan sát hình vẽ đọc tên từng hình
Đọc tên từng hình


*Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Học sinh đọc bài giáo viên chữa


Bài 2: vẽ từng đoạn thẳng


Học sinh vẽ vào vở giáo viên nhận xét
chữa


*Giao việc


Học sinh làm bài3


Nêu 3 điểm thẳng hàng


*Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Nhận xét


Bài 4 quan sát hình mẫu vẽ vào vở
Giáo viên nhận xét chữa


*Làm bài tập vào vở bài tập


TiÕt5

Nhóm T§1: TËp viết:

Ôn bổ sung



Nhúm TĐ2: Th dc :

Trò chơi :Vòng tròn và bỏ khăn



I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:


1.KT:cho hc sinh ụn cỏc từ chứa vần ăt, ơt, êt, t ( rửa mặt, cái vợt, dệt vải, mứt gừng )


2.KN: c vit thnh tho cỏc vần ú


3.TĐ: cã ý thøc häc tËp tèt


*Nhóm T§2:


1.KT: ơn 2 trị chơi ( vòng tròn và bỏ khăn)
2.KN: HS biết cách chơi và tham gia chơi
3.T§:: tự giác học tập vui chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Sân trường sạch



Khăn tay, kẻ vòng tròn
III.Các hoạt động dạy học:


Nhóm T§1 TG Nhóm T§2


GV: viÕt mÉu các từ : <i><b>rửa mặt, cái vợt,</b></i>
<i><b>dệt vải, mứt gừng</b></i> lần lợt trên bảng vừa
viết vừa hớng dÃn hs nhắc lại cách viết
và luyện viết vào bảng con


Giao viƯc cho hs.


HS : nhãm trëng qu¶n líp


cá nhân hs quan sát mẫu viết bài
vào vở


GV: thu vở chấm chữa bµi cho hs


8’


5’


13’


5’


5’



HS : nhóm trởng tập hợp lớp cho các bạn
khởi động các khớp


GV: NhËn líp


1 phần mở đầu


* GV: NhËn líp .Phổ biến nội dung học


khởi động các khớp tay chân chạy nhẹ
vòng trịn đi vịng trịn hít thở


Ơn bài thể dục động tác tay chân tồn
thân


2 phần cơ bản:


Ơn trị chơi: vòng tròn
Giáo viên nhắc lại cách chơi
Cho học sinh đếm số 1-2
Học sinh kết hợp có vần điệu
Học sinh chơi trß chơi


Nhận xét


*Ơn trị chơi bỏ khăn
Nhắc lại cách chơi


Hướng dẫn học sinh chơi
Tổ chức học sinh chơi


Nhận xét


3. phần kết thúc
Đi đều hát


Động tác thả lỏng
Hệ thống bài
Nhận xét giờ học


* HS :Rửa tay chân vào lớp


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×