Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.15 KB, 61 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> </i>
<i> Ngày soạn : 11/11/2007</i>
<i> Ngày giảng: Thứ hai, 12/ 11/ 2007</i>
*Nhóm TĐ 1:
1. KT: Thành lập và ghi nhớ bảng trõ trong ph¹m vi 8
Cđng cè quan hƯ phÐp céng, phÐp trõ.
2. KN: Häc sinh biÕt thùc hiện liên tiếp quan sát tranh thực hiện phép tính trong phạm vi 8,
thực hiện trừ liên tiếp quan sát thực hiện phép tính.
3. TĐ : T duy lô gic, tính chính xác áp dụng vào cuộc sống.
* Nhóm TĐ2:
1. KT: Học sinh biết lí do tại sao cần phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
2. KN: Hs biết làm một số cơng việc cụ thể để giữ gìn trờng lp sch p (nh c, quột
dn).
3. TĐ: Đồng tình với việc làm giữ sạch trờng lớp.
II. Đồ dùng dạy học
* Nhóm TĐ1: các mẫu vật cùng loại( mỗi mẫu 8)
* Nhóm TĐ2: vở bài tập ,thẻ màu
Nhóm TĐ 1 TG Nhóm tĐ 2
* GV: Giới thiệu bài ghi tên bài
hớng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ
bảng trừ trong phạm vi 8.
Dựng hỡnh vẽ, que tính
Hs đọc kết quả - gv ghi bảng
Hớng dn hs lm BT1
Giao việc cho HS
*HS : cá nhân tù lµm bµi tËp 1+2
2 HS lên bảng làm bài
* GV:cựng học sinh làm bài tập 1+2
Hs đọc viết kết quả, gv chữa
Giao việc cho HS
8’
7’
6’
*HS : Nhóm trởng đọc tiểu phẩm
Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi
* GV: HD cho hs trả lời câu hỏi- Nh.xét
Nhắc lại néi dung bµi
NhËn xÐt kÕt ln
Híng dÉn lµm bµi 2
Giao viƯc cho HS
*Hs :lµm BT3 cét 1 vµ 3
2 hs lên bảng làm bài
*Gv chữa nhận xét
HD hs lµm bµi 4: viÕt phÐp tÝnh
Giao viƯc cho hs
* GV KT học sinh làm bài tập
Chữa nhận xét
Củng cố dặn dß.
NhËn xÐt giê häc
7’
8’
4’
NhËn xÐt kÕt ln
Giao viƯc cho hs
* HS: làm việc theo cặp :Bài 3- quan sát
tranh. Bày tỏ, giải thích
Gv kt luõn
Giao vic cho hs
*Hs : c ghi nh
Ghi u bi
Hát bài: em yêu trờng em.
*Nhãm T§1:
1. KT: Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ giúp các em tiếp thu bài tốt
hơn, nhờ đó kết quả học tập sẽ tiến bộ hơn. Để đi học đều và đúng giờ các em không đợc
nghỉ học tự do, tuỳ tiện ,cần xuất phát đúng giờ, trên đờng đi không la cà.
2. KN: Học sinh thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ, không ngại ma nắng.
* Goị học sinh yếu đọc yêu cầu bài tập.
3. TĐ: Chăm học tập, có thái độ tự giác đi học đều và đúng giờ.
*Nhóm TĐ2:
1. KT: HS đọc trơi chảy tồn bài
Đọc đúng: hồ thuận, vẫn, bó đũa, bẻ gẫy, đùm bọc
Học sinh hiểu nghĩa của từ ngữ : va chạm, rể,dâu, đoàn kết, đùm bọc.
Hiểu nội dung bài học: có đồn kết mới có sức mạnh.
2. KN: Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ sau các dấu câu, đọc phần kết giọng nhân vật
* Goị học sinh yếu đọc nhiều.
3. TĐ: Giáo dục hs sống đoàn kết trong gia đình, bạn bè.
ii. đồ dùng học tập:
*Nhãm T§1: tranh BT1
*Nhóm TĐ2: tranh vẽ minh hoạ bài đọc trong sgk
iii. các hoạt động dạy học:
Nhãm t§ 1 TG Nhóm tĐ 2
*Hs quan sát tranh
<i>Bài tập 1: Đoán xem chuyện gì sẽ sảy ra </i>
nhận biết các con vật.
* GV cho hs b¸o c¸o:
9’
10’
* Gv giới thiệu chủ điểm – bài học:
Đọc bài – hớng dẫn hs đọc
Đọc câu - đoạn (3 đoạn)
Nhận xét (luyện đọc từ)
Đọc toàn bi
Giảng tranh
Kết luận thỏ đi học muộn
Liên hƯ häc sinh
GV gỵi ý. Giao viƯc cho hs
*Học sinh quan sát tranh
<i>Bài tập 2:</i>
Cho học sinh thể hiện tình huống tự liên
hệ (hs 1)
* Gv cho học sinh báo cáo
Giải thích tình huống
<i>Bi 3: K vic cần làm để đi học đúng giờ.</i>
Liên hệ học sinh: đi học muộn, nghỉ học
Gv kết luận.
Cđng cè dỈn dò:
-Nhận xét giờ học
- Dặn HS không nghỉ học, đi học muộn.
11
10
Thi c
Đọc nối tiếp từng đoạn
Đọc toàn bài
* GV kiểm tra học sinh đọc:
Đọc từng đoạn nối tiếp
Đọc toàn bài
Hs đọc chú giải . Giải nghĩa TN.
* Học sinh c bi
Thi c, c theo bn
c ni tip
Tìm hiểu bài.
Tiết 4: Nhãm T§ 1 - Tiếng việt : Bài 54 :
Nhóm TĐ 2 – Tập đọc : Câu chuyện bó đũa (T2 )
I.Mục tiêu:
* Nhãm T§1:
1. KT: Học sinh đọc, viết đợc các vần eng – iêng, từ : lỡi xẻng, trống chiêng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ao ,hồ ,giếng
2. KN: Rèn cho học sinh kỹ năng đọc to, rõ ràng,
Viết chữ đúng mẫu, đúng quy trình
Nói lu lốt tự nhiên theo chủ đề.
3. TĐ: Tự giác học tập, yêu mơn học.
* Nhóm TĐ 2 ( đã nêu ở tiết 1 )
ii. đồ dùng học tập:
* Nhóm TĐ1: Tranh vẽ minh hoạ bài đọc trong sgk
* Nhóm TĐ2: : Đã nêu ở tiết 1
<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>
Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2
* Gv kiểm tra học sinh đọc nhận xét:
Giới thiệu vần. HD hs nhận diện vần, đánh
vần vần, ghép tiếng , từ khố
Quan sát tranh, giảng tranh
Đọc đồng thanh, cá nhân.
Đọc tồn bài
Giao viÖc cho hs
*Hs đọc bài theo HD của nhóm trởng
* Gv gọi hs đọc.- nhận xét.
HD hs đọc từ ứng dụng. Giải nghĩa từ
HD hs viết : eng, iêng
Giao viƯc cho hs
*Hs viÕt bµi vµo vë theo ch÷ mÉu.
* Gv : kiểm tra hs viết bài .
Giúp đỡ hs viết yếu
8’
9’
12’
2’
* GV nêu câu hỏi HD hs tìm hiểu bài.
Thi đọc nối tiếp từng đoạn
Giao viÖc cho hs
* HS nối tiếp đọc tồn bài trong nhóm
* GV kiểm tra học sinh đọc tồn bài.
Thi đọc theo cách phân vai
Cđng cè bµi
NhËn xét giờ học . Dặn dò
Giao việc cho hs.
* HS : ghi tên bài vào vở
Tiết 5: Nhãm T§ 1 - TiÕng viƯt : Bài 54 :
Nhóm TĐ 2 Toán : 55 – 8 ; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9
I.Mơc tiªu:
* Nhóm TĐ1: đã nêu ở tiết 1
* Nhóm TĐ2:
1. KT: Học sinh biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong đó số bị trừ có hai chữ số,sốtrừ có
một chữ số dạng 55-8; 56-7; 37-8; 68-9.
Củng cố cách tìm số hạng cha biết trong 1 tổng
Củng cố biểu tợng về hình tam giác,hình ch÷ nhËt
2. KN: Hs thực hiện phép trừ thành thạo tính chính xác ,vẽ đợc theo mẫu.
3. TĐ: Học sinh biết áp dụng vào thực tế, tự giác làm bài tập.
ii. đồ dùng học tập:
* Nhóm TĐ1: Đã nêu ở tiết 1
* Nhóm TĐ2: Bộ tốn thực hành.
iii. các hoạt động dạy học:
Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2
* HS : nhóm trởng HD các bạn đọc bài đã
học ở tiết 1
* Gv kiểm tra học sinh đọc nhận xét:
Đọc bài ứng dụng
NhËn diÖn vần
Quan sát tranh, giảng tranh
8
7
* Gv hớng dẫn học sinh nêu bài toán
và cách thực hiện phép<b> tính:</b>
- 55 - 56 - 37 - 68
8 7 8 9
47 49 29 59
Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp 1
Giao viƯc cho hs.
Đọc đồng thanh, cá nhân.
Giao việc cho hs
*Hs đọc bài – thi đọc
Quan sát tranh - đọc chủ đề luyện nói
* Gv KT đọc nhận xét
Đặt câu hỏi gợi ý
Hs nói tự nhiên
Liên hệ học sinh
Hớng dẫn viết bài
Giao việc cho hs
*Hs viÕt bµi vµo vëtheo ch÷ mÉu.
* Gv KT häc sinh viÕt. NhËn xÐt
Cđng cè dặn dò
HD Hs c bi trong sgk
9
8
9
2
* Giáo viên Kt hs làm Bài tập
Gv chữa nhận xét
Hớng dẫn làm bài 2
*Hs làm bài tập 2. Tìm x
x + 9 = 27
x = 27 – 9
x = 28
Bài 3: vẽ hình theo mÉu
* Gv kiểm tra học sinh làm BT:
2 hs lên bảng – Gv chữa
Hs thi vẽ ,nhận xét đánh giá
Củng cố dặn dò
NhËn xÐt giê häc
*HS : chữa bi vo v theo li gii
ỳng
Soạn ngày : 12/11 2007-12-30
Giảng ngày : Thứ ba ngày 13/11/2007
Tiết 1: Nhãm T§ 1 – TiÕng viƯt : Bài 56:
Nhãm T§ 2 – TËp viÕt : Chữ hoa
i. Mục tiêu:
*Nhóm TĐ1:
1. KT:Học sinh nhận biết đọc viết vần uông – ơng; từ quả chuông – con đờng
Học sinh đọc đợc các từ ngữ và bài ứng dụng.
2. KN: Phát triển và rèn kĩ năng nói tiếng việt cho hs theo chủ để, đọc rõ ràng, lu lốt.
3. TĐ: Tự giác học tập, u mơn học.
*Nhãm T§ 2:
1. KT: Hs nhận biết đợc chữ mẫu M cụm từ ứng
2. KN: Rèn kĩ năng viết chữ theo cỡ vừa và nhỏ, viết đều nét, nối chữ đúng quy định.
3. TĐ: Tự giác viết bài, tính cẩn thận; ý thức luyện viết chữ đẹp
ii. đồ dùng dạy học:
Nhãm TĐ 1: tranh minh hoạ từ khoá,bài ứng dụng, phàn luyện nói. bảng con, bộ chữ.
Nhóm TĐ 2: Phiếu học tËp, bé sè
<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>
*Hs :nhóm trởng kiểm tra các bạn đọc bài
55
*Gv kiểm tra nhận xét
Dạy vần mới, ghép vần
Đọc đánh vần đọc trơn.
HD hs viết vần
Giao viƯc cho hs
* Gv KT nhËn xÐt
Đọc từ ứng dụng. Nhận diện vần đọc
Giải nghĩa TN
Đọc đồng thanh cá nhân
Giao việc cho hs
* Hs : nhóm trởng chỉ bảng cho các bn
c bi ni tip
5
9
10
9
5
*GV: Giới thiệu bài - ghi tên bài
HD Hs quan sát nhận xét mẫu
HD hs viết bảng con
Hớng dẫn viết vào vở
Giao việc cho hs
*Hs viết bài theo chữ mẫu
Tự giác viết bài
* GV KT học sinh viết bài ; giúp hs
yếu viết đúng
HD hs viÕt cơm tõ
Giao viƯc cho hs
* HS : viết bài vào vở theo yêu cầu
*GV: Nhận xét hs viết bài sửa sai
Chấm chữa bài cho hs
Nhận xét giờ học- dặn dò
Nhóm TĐ 2 - MÜ thuËt : vÏ tiÕp ho¹ tiÕt vào hình vuông và vẽ mầu
i. Mục tiêu:
*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhóm TĐ 2:
1. KT: Hs nhận biết đợc cách sắp xếp (bố cục) một số hoạ tiết đơn giản vào trong hình
vng
2. KN: Hs vẽ đợc hoạ tiết vào hình vng và vẽ màu vào hình theo ý thích.
3. TĐ: hs cảm nhận đợc cách sắp xếp hoạ tiết cân đối.
ii. đồ dùng học tập:
* Nhóm trình độ 1: Đã nêu ở tiết 1
* Nhóm trình độ 2 :Bài mẫu – tranh .Vở vẽ, bút màu.
iii. các hoạt động dạy học:
Nhãm T§ 1 TG Nhãm t§ 2
* Gv : cho hs đọc bài tiết 1
HD hs đọc bài ứng dụng
Quan sát tranh, giảng tranh
Nhận diện vần, đọc đánh vần
5’ *Hs chuẩn bị đồ dùng
Đọc đồng thanh cá nhân.
Đọc toàn bài.
*Hs đọc bài
Thi đọc - đọc sgk
Quan sát tranh luyện nói (đọc chủ đề)
* Gv kiểm tra hs đọc- nhận xét
Đặt câu hỏi gợi ý hs luyện nói tự nhiên
theo chủ
Liên hệ học sinh
Viết mẫu .Hớng dẫn hs viết bài
*Hs viết bài theo chữ mẫu
*GV: Kt hs vit - nhn xét, sửa sai
HD hs đọc bài trong sgk
Cđng cè dỈn dß.
NhËn xÐt giê häc
9’
15’
8’
3’
* GV : Híng dÉn hs vÏ
VÏ phác -> bảng hình mảng chính,
phụ, cách tô mµu
Giao viƯc cho hs
*HS thùc hµnh vÏ tiÕp ho¹ tiết vào
hình và tô màu theo ý thích
*GV: cho hs trng bày bài . Cả lớp
nhận xét, khen bạn.
GV nhận xét
Củng cố bài
Nhn xột gi hc- Dặn dò
*HS : ghi tên bài vào vở
Cất đồ dùng học tập
*Nhãm T§ 1:
1. KT: Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng trừ trong phạm vi 8.
2. KN: Hs thực hành làm đợc các bài tập: đếm số, viết phép tính.
3. T§: Häc sinh cã ý thøc trong giê häc.
*Nhãm T§ 2:
1. KT: Đọc trơn đợc 2 mẩu tin nhắn.
Hiểu nội dung 2 mẫu tin nhắn, ý nghĩa tác dụng của nhắn tin.
Viết đợc một tin nhắn
2. KN: Đọc toàn bài ngắt nghỉ đúng chỗ, giọng đọc thân mật.
Nắm đợc cách viết nhắn tin ngắn gọn , đủ ý
Nhóm TĐ 1: Bảng con, bộ số
Nhóm TĐ 2: Giấy viết tin nhắn.
<b>iii. cỏc hot ng dy học:</b>
Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2
* GV : Giíi thiệu bài ghi tên bài
HD hs làm bài tËp
Giao viƯc cho hs
*Hs lµm bµi tËp 1: tÝnh
3 hs lên bảng
7 + 1 = 8 6 + 2 = 8
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8
8 – 1 = 7 8 – 6 = 2
* GV KT hs làm bài tập.
Chữa nhận xét
Bài 2: Số + hớng dẫn
3 hs lên bảng 5 73 <sub>8</sub>
Gv chữa
Giao việc cho hs
*Hs làm bài 3: tÝnh
4 + 3 + 1 = 8
5 + 1 + 2 = 8
* Gi¸o viên KT hs làm bài tập
Chữa nhận xét
Bài 4: viết phép tính
1 hs lên bảng gv chữa
Bài 5: nèi víi số
2 hs lên bảng gv chữa
Củng cố dặn dò
Giao viƯc cho hs
*Hs ghi phép tính bài 4 vào vở
Chữa bài theo lời giải đúng vào vở
3’
8’
9’
7’
8’
5’
*HS: NT kiểm tra học sinh đọc.
Câu chuyện bó đũa
*GV: Bµi míi: giíi thiƯu bµi
Đọc mẫu – hớng dẫn Hs đọc từng câu,
mẩu tin
Giao vic cho hs
*Hs c bi
Thi c
Đọc từng mẩu tin
Tìm hiểu bài
* GV KT hc sinh c
Nhn xột
Tìm hiểu bài
Đặt câu hỏi hs trả lời
GV nhận xét kết luận
Hớng dẫn viết tin nhắn
Giao việc cho hs
*Hs viết bài
viết tin nhắn theo gợi ý sgk.
* GV KT học sinh viết.
Hs đọc tin nhắn của mình- GV nhận xét
NhËn xÐt giê häc .
Nhóm TĐ 2 Toán :
i. Mục tiêu:
*Nhóm TĐ 1:
Vẽ đợc màu vào các hoạ tiết hình vng
2. KN: Hs biết cách vẽ mẫu theo ý thích
3. TĐ: Thích vẽ tranh. u mơn học
*Nhóm TĐ 2:
1. KT: Cđng cè cho hs phÐp trõ cã nhí (sè bÞ trõ và số trừ có 2 chữ số)
Tính giá trị biểu thức giải toán có lời văn.
2. KN: Bit thực hiện các phép trừ (phép trừ liên tiếp);
3. TĐ: Tính chính xác, áp dụng đợc vào thực tế.
ii. dựng dy hc:
*Nhóm TĐ 1: Bài mẫu tranh .Vở vẽ, bút màu.
*Nhóm TĐ 2: Phiếu học tập, bộ sè
III. <b>các hoạt động dạy học</b>
Nhãm t§ 1 TG Nhãm tĐ 2
*Hs quan sát tranh mẫu
Nhận xét hoạ tiết, màu sắc
*Gv : giới thiệu bài- ghi tên bài
HD hs nhËn xÐt mÉu- kÕt ln
Híng dÉn hs vÏ mµu
Giao việc.
*Hs vẽ màu vào hình vuông
Tô màu theo ý thích
Không tô chờm ra ngoài
* GV: Kim tra hs c lớp vẽ
Giúp đỡ hs yếu hoàn thành bài vẽ
Gợi ý học sinh khá sáng tạo
*Cho hs trng bày
hs nhËn xét , bình chọn bài của bạn theo
ý thích
*GV:Đánh giá bài vẽ của hs
Củng cố dặn dò.
5
8
12
5
4
6
* GV: Giới thiệu bài ghi tên bài
H-ớng dẫn hs tính
<b>Ghi bảng</b>
- 65 - 65 - 57 - 78
38 17 28 29
27 29 29 49
Hs tính 3 phép tính còn lại
Đọc gv ghi bảng.
Giao việc cho hs
*<b>Hs làm bµi tËp 1: tÝnh giao phiÕu</b>
<b>cho hs tÝnh</b>
- 85 - 55 - 97
27 18 46
58 37 49
* GV KT häc sinh bài tập
Hs báo cáo. Gv chữa nhận xét
Hớng dẫn làm bài 2
Hs làm bài tập 2 .Chữa nhận xÐt
Giao viƯc cho hs
* Hs lµm bµi tËp 3
1 hs lên bảng
* GV KT hs làm bài tập.
Chữa nhận xét
Củng cố - dặn dò.
Nhận xét giờ học. giao BTVN
Nhận xét giờ học
vẽ và tô màu theo ý thÝch
Nhóm TĐ 2 Thể dục : Trò chơi vòng tròn
i. Mục tiêu:
1. KT: ễn cỏc ng tác RLTT cơ bản đã học, làm quen với trò chơi tiếp sức.
2. KN: Học sinh tập luyện tơng đối chính xác từng động tác; tham gia chơi chủ động
3. TĐ: Tự giác tập luyện vui chơi.
Nhãm T§ 2:
1. KT: Học trò chơi vòng tròn (nhảy chuyển vòng tròn)
2. KN: Học sinh biết cách chơi, tham gia trò chơi chủ động nhanh nhẹn.
3. TĐ: Hs tự giác tập luyn vui chi.
ii. a im phng tin:
Sõn bói sch
Còi, kẻ sẵn 3 vòng tròn.
<b>iii. cỏc hot ng dy hc:</b>
Nhóm TĐ 1 TG Nhóm tĐ 2
1. Phần mở đầu:
* Phổ biến nội dung học:
- Giậm chân tại chỗ
- Đứng vỗ tay hát
- Chuyn i hỡnh vũng trũn
2. Phần cơ bản.
*Lớp trởng cho các bạn ôn tập:
Đứng đa 2 tay ra trớc thẳng hớng
Đứng đa 2 tay dang ngang
Đứng đa 2 tay lên cao (chữ v)
* Gv kiểm tra hs tập
Kiểm tra cá nhân
Sửa sai nhận xét
ôn: Đứng đa chân ra trớc
Đứng đa 2 tay chống hông
*Cho hs chơi trò chơi
2 nhóm cùng chơi (chạy tiếp sức) chia 2
nhóm thi chơi
6
12
7
6
1. Phần mở đầu:
2. Phần cơ bản:
* Gv cho hs học trò chơi vòng tròn
Hc sinh đứng thành vòng tròn đã vẽ
(vịng thứ 2)
§iĨm sè 1 – 2
Dïng khÈu lƯnh
Hs đi vòng tròn hát: gv hô
Hs nhảy chuyển vòng tròn.
giao việc:
*Hs chơi trò chơi vòng tròn.
- Lớp trởng tổ chức
Hs thực hiện đúng theo khẩu lệnh
NhËn xét
3. Phần kết thúc:
Đi đầu hát
Cúi ngời thả lỏng
Hệ thống bài
Nhận xét giờ học.
4 3. Phần kết thúc (2 lớp)
học chung
<i> Ngày soạn: 13/ 11/ 2007</i>
<i>Ngày giảng: Thứ t : 14 / 11/ 2007</i>
Nhóm TĐ 2 Toán : Lun tËp
i. Mơc tiªu:
*Nhãm T§ 1:
1. KT:Hs đọc viết đợc vần ang – anh ;từ cây bàng, cành chanh.
Học sinh đọc đợc các từ ngữ và bài ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Buổi sáng
2. KN: rèn kĩ năng nói tiếng việt cho học sinh. rèn cho hs đọc to, rõ ràng.
Viết chữ đúng mẫu , đúng quy trình, nối chữ liền nét.
Nói tự nhiên theo đúng chủ đề trong tranh
* Gọi học sinh yếu đọc nhiều
3. Thái độ: hs có ý thức đọc, viết bài tốt.
*Nhóm TĐ 2:
1. KT: Gióp HS vỊ 15, 16, 17, 18 trõ ®i một số
Củng cố về giải toán có lời văn, trừ liên tiếp và thực hành xếp hình theo mẫu
2. KN: kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập
3. Thái độ : HS có ý thức học tập , yêu môn học.
ii. đồ dùng dạy hc:
Nhóm TĐ 1: tranh minh hoạ từ khoá,bài ứng dụng, phần luyện nói ;
bảng con, bộ chữ thực hành
Nhóm T§ 2: Bé sè
<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>
Nhãm T§ 1 TG Nhãm t§ 2
*HS: nhóm trởng kiểm tra các bn c
bi 56
*GV: giới thiệu vần mới
Dạy vần mới
ang anh
bàng chanh
Cây bµng cµnh chanh
4’
10’
*Gv:giíi thiƯu bµi. ghi tên bài
hớng dẫn hs làm bài tập 1,2
Giao việc
*Hs đọc bài làm bài tập
Bài 1: tính nhẩm
Nhận diện vần.đọc ghép vần , tiếng ,từ
HD hs viết vần mới trên bảng con
Giao việc:
*Hs đọc bài.Thi đọc
Viết vần ang , anh vào vở
* GV KT hs đọc nhận xét
Đọc từ ứng dụng
NhËn diƯn vÇn
Đọc đánh vần, đọc trơn giải nghĩa TN.
Đọc cá nhân
Giao viÖc
*Hs đọc bài nối tip theo HD ca nhúm
trng
8
10
8
Bài 2: tính nhẩm
Trừ liên tiếp
* GV KT hs làm BT.
3 hs lên bảng
Kiểm tra hs làm ở lớp
Chữa trên bảng nhận xét
Hớng dẫn làm bài 3.4
Giao việc:
*Hs làm bài 3,4
2 hs lên bảng làm bài
* GV KT hs làm BT
Gv nhận xét chữa bài
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
HS: Chữa BT vào vở BT
TiÕt 2: Nhãm T§ 1 - TiÕng viƯt : Bµi 57:
Nhãm TĐ 2 Thủ công : Gấp cắt dán hình tròn (T2)
i. Mục tiêu:
*Nhúm T 1: ó nờu tiết 1
*Nhóm TĐ 2: Đã nêu ở tiết 1
ii. đồ dùng học tập:
* Nhóm trình độ 1:Đã nêu ở tiết 1
* Nhóm trình độ 2:Mẫu - Tranh quy trình; kéo, giấy, hồ dán.
<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>
Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2
*Hs đọc bài
Thi đọc bài đã học ở tiết 1
Đọc sgk.
* GV KT hs đọc nhận xét
Đọc bài ứng dụng
Quan sát tranh – giảng tranh
Nhận diện vần - đọc
Đọc đồng thanh cá nhân
6’
20’
* GV : giíi thiệu bài . ghi tên bài
Cho hs nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán
hình tròn.
KT dựng ca hc sinh
*Hs thực hành
Gấp, cắt, dán, hình tròn
Bớc 1: gấp hình
Bớc 2: cắt hình tròn
Đọc toàn bài
Quan sỏt tranh luyện nói
Đọc chủ đề luyện nói
Hỏi đáp nói tự nhiên
Liên hệ ở địa phơng
Hớng dẫn hs viết bài
* HS:Viết vào vở
Viết chữ theo mẫu
Ngồi viết ngay ngắn
* Gv KT hs viết. Nhận xét
Củng cố dặn dò:
HD hs đọc bài trong sgk
Nhận xét giờ học
9’
5’
* GV KT hs gấp, cắt, dán hình tròn
Cho hs trng bµy
Nhận xét đánh giá .Khen học sinh.
* Hs: hoàn chỉnh bài vẽ nếu cha xong
Cất dọn đồ dùng học tập
Nhóm TĐ 2 - Chính tả :( <i>nghe viết)</i>: câu chuyện bó đũa
i. Mơc tiªu:
* Nhãm TĐ 1:
1. KT: Giúp hs ghi nhớ và thành lập cộng trong phạm vi 9.
Biểu thị tình huống bằng phép cộng.
2. KN: Hs thuộc bảng cộng 9 làm thành thạo tính cộng trong phạm vi 9.
3. TĐ: T duy lô gic.Tính chính xác, tự giác làm bài tập.
*Nhóm TĐ 2:
1. KT: Hc sinh nghe vit chớnh xác trình bày đúng đoạn (ngời cha liền bảo -> đến hết)
Viết đúng những tiếng có âm vần dễ lần: l/n, i/iê
2. KN : Trình bày bài sạch đẹp, rõ ràng
Hs luyện viết đúng những tiếng có âm vần dễ lần: l/n, i/iê
3. TĐ: Hs có ý thức viết bài cẩn thận.Có ý thức rèn viết chữ đẹp
Nhóm TĐ 1: bảng con, bài toán thực hành
Nhóm TĐ 2:Bảng phụ
<b>iii. cỏc hot ng dy hc:</b>
Nhóm tĐ 1 TG Nhóm tĐ 2
*GV: giới thiệu bài . ghi tên bµi
Híng dÉn hs thµnh lËp ghi nhí b¶ng
céng 9
Dùng tranh – que tính
HD hs đọc học thuộc bảng
Hớng dẫn làm bài tập1,2
Giao việc:
*Hs lµm bµi tËp
8’ *Hs đọc đoạn viết
Nhãm trëng HD trả lời câu hỏi
Luyn vit t d vit sai vào bảng con:
rằng, đùm bọc, đồn kết…
Bµi 1: tÝnh
Bµi 2:
2 + 7 = 9 ; 0 + 9 = 9 ; 8 – 5 = 3
2 hs lên bảng làm bài
* GV KT hs làm bài tập.
Gv chữa nhận xét.
Hớng dẫn làm bài 3,4
Giao viƯc:
*Hs lµm bµi tËp 3,4
* Gv KT hs lµm bài tập. Gv chữa
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
17
5
6
4
Hng dẫn hs viết
Gv đọc -> hs viết bài
Hs sốt bài
Híng dÉn lµm bµi tËp
*Hs lµm bµi tËp vào vở bài tập
Bài 2: ý a điền l hay n
Bài 3: ý a điền tìm tiếng có vần l hay n
* GV kiểm tra hs làm bài tập
Chữa nhận xét
Chấm .Nhận xét bài viết ,lỗi chính tả
Giao việc:
*Lớp trởng trả bài
Hs chữa lỗi
Chữa bài tập
Nhóm TĐ 2 : Kể chuyện : Câu chuyện bó đũa
i. Mơc tiªu:
* Nhãm T§ 1:
1. KT: Hs biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều.
2. KN: hs gấp đợc các đoạn thẳng cách đều theo mẫu quy trình.
3. TĐ: tự giác học tập, thích gấp hình.
* Nhãm T§ 2:
1. KT: Dựa vào trí nhớ, tranh sgk, câu hỏi gợi ý, hs kể đợc từng đoạn, cả câu chuyện
Lắng nghe nhận xét, đánh giá bạn kể
2. KN: rèn kĩ năng nghe, lắng nghe nhận xét, đánh giá bạn. giọng kể tự nhiên.
3. TĐ: hs có ý thức trong giờ học, đồn kết gắn bó lẫn nhau.
ii. đồ dùng học tập:
Nhãm TĐ 1: mẫu gấp, quy trình, giấy kẻ ô li
Nhóm TĐ 2: tranh sgk. ghi sẵn câu hỏi gợi ý
<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>
Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2
* Gv: giới thiệu bài . ghi tên bài
Hớng dÉn hs quan s¸t nhËn xÐt mẫu
gấp.
Gv giở từng nếp gấp, hs quan sát thực
hành gÊp mÉu.
Kiểm tra đồ dùng học sinh.
Giao việc:
*Hs thùc hành gấp
8
18
*Hs quan sát tranh trong nhóm
Nêu nội dung từng tranh
Đọc gợi ý
Kể từng đoạn theo nhóm
Gấp các đoạn thẳng cách đều
- Gấp theo dòng kẻ
- Gấp (ngợc đi ngợc lại)
- Gấp thẳng đều.
* GV KT hs gÊp, nhËn xÐt
Híng dÉn thªm cho hs u
Giao viƯc
* HS :Lun tËp gÊp hoµn thµnh SP
*GV:Nhận xét đánh giá sản phẩm của hs
Củng cố bài
Nhận xét giờ học . Dặn dò
4
7
3
Kể từng đoạn nối tiếp
Nhận xét sửa sai
Quan sát bạn kể
Kể tiếp .Nhận xét
Giao việc
*HS: Phân vai kể lại câu chuyện «ng cơ.
Ngêi dÉn chun c¸c ngêi con.
*GV: Cho hs thi kĨ chun theo vai
NhËn xÐt. b×nh chän ngêi kĨ hay
Cđng cè . Dặn dò
Nhận xét giờ học
*HS: ghi tên bài vào vở
<i> </i>
<i> Ngày soạn: 14\ 11\ 2007</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm : 15\ 11\ 2007</i>
Nhãm T§ 2 - ChÝnh tả : Tiếng võng kêu
i. Mục tiêu:
*Nhóm TĐ 1:
1. KT: Hs đọc ,viết vần inh – ênh, từ máy vi tính, dịng kênh.
Học sinh đọc đợc các từ ngữ và bài ứng dụng.
Phát triển lời nó tự nhiên theo chủ đề: Máy cày , máy nổ, máy khâu, máy tính
2. KN: Rèn cho hs đọc to, rõ ràng, viết đúng thẳng hàn, đúng mẫu, nối chữ liền nột.
rèn kĩ năng nói tiếng việt cho học sinh.
3.TĐ: tự giác học tập, yêu môn học.
* Nhóm TĐ 2:
1. KT: Hs chép chính xác trình bày đúng khổ thứ 2 trong bài Tiếng võng kêu.
Làm đợc các bài tập phân biệt l/n; i/iê
2. KN: Hs trình bày bài sạch đẹp ; làm đợc các bài tập phân biệt l/n; i/iê;
3. TĐ : Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt.
ii. đồ dùng học tập:
*Nhãm TĐ 1: tranh, bảng con, bộ chữ
*Nhúm T 2: Bng phụ chép sẵn BT điền chữ; chép bảng lớp bài tập chép
iii. các hoạt động dạy học:
Nhãm t§ 1 TG Nhóm tĐ 2
* GV : giới thiệu bài- ghi tên bài
Nhận xét dạng vần mới.
Nhn din c ghộp vn ting
8 * Hs đọc đoạn chép
Tìm hiểu nội dung
Đọc đánh vần đọc trơn
HD hs viÕt b¶ng con vần inh ênh
Giao việc:
*Hs c bi. Thi c
Vit vo vở vần inh ênh
* GV KT hs đọc viết. Nhận xét
Đọc từ ứng dụng
Nhận diện vần. Giải nghĩa TN
Đọc đánh vần - đọc trơn
Giao việc:
*Hs đọc bài nối tiếp trên bng theo HD
ca NT
9
15
8
* Gv: giới thiệu bài . Nêu yêu cầu giờ học
Đọc bài chép. Chú ý chữ cái viết hoa.
Giao việc:
*Hs : chép bài vµo vë chÐp theo bµi mÉu.
* GV: KT häc sinh viết bài. Chấm bài
Cho hs làm bài tập
2 hs lên bảng làm bài tập
Gv chữa bài
Nhận xét giờ học- Dặn dò
Nhóm TĐ 2 : Luyện từ và câu : Từ ngữ về tình cảm gia đình
Câu kiểu: ai làm gì ? Dấu chấm , dấu chấm hỏi
i. Mơc tiªu:
*Nhãm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhóm TĐ 2:
1. KT: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
Biết đặt câu theo mẫu: Ai làm gì ?
Biết sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong câu
2. KN: Rèn kĩ năng phát triển từ ngữ về tình cảm gia đình;
Sắp xếp từ đặt câu theo mẫu ai làm gì ?
Sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong câu thành thạo
3.TĐ : giáo dục hs tình cảm gia đình
ii. dựng hc tp:
*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhóm TĐ 2: Bảng phụ chép sẵn BT 3
<b>iii. cỏc hoạt động dạy học:</b>
Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2
*Hs : nhóm trởng cho các bạn đọc bài
Thi đọc
*GV: Cho hs quan sát nhận xét tranh
bài øng dông
HD hs đọc đồng thanh, cá nhân chú ý
6’
10’
*GV: giới thiệu bài. Nêu yêu cầu giờ học
HD hs làm bài tập 1,2
sửa lỗi phát âm cho hs
HD hs viết từ ngữ trên bảng con
Giao việc
*Hs viết bài vào vở theo chữ mẫu
* Gv KT hs viết bài. Nhận xét
Quan sát tranh luyện nói
Hi đáp – nói tự nhiên theo chủ đề
trong tranh
HD hs đọc bài trên bảng lp v trong
sgk
Củng cố dặn dò.
Nhận xÐt giê häc
*Hs đọc thầm bài trong sgk
10’
10’
4’
* GV KT hs lµm bµi tËp
Hs đọc – lớp nhận xét ,bổ sung
Gv chữa ghi bảng
Hs đọc bài đã hoàn chỉnh
Gv HD hs làm Bài 3: hs đọc bài
Chọn dấu (.) dấu (?) điền vào ô vuông
Giao việc:
*Hs: Chữa bài 1,2 theo lời giải đúng
Làm bài tập điền dấu vào vở bài tập
1 hs lên bảng làm bài
* GV : cùng cả lớp chữa bài. Chốt lại lời
giải đúng
Cñng cố bài Dặn dò
Nhận xét giờ học
Nhóm TĐ 2 - Tự nhiên xã hội : Phịng tránh ngộ độc khi ở nhà
i. Mơc tiªu:
* Nhóm TĐ 1:
1. KT: Giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
NhËn biÕt mèi quan hÖ phÐp céng, phÐp trõ ;
ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp víi néi dung trong tranh
2.KN:Rèn kỹ năng thực hành làm tính cộng trừ thành thạo,viết đợc phép tính qua tranh vẽ.
3. TĐ: T duy lơ gic,tính chính xác tự giác làm bài tập.
* Nhãm T§ 2:
1. KT: Hs nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.
Phát hiện và xử lí đề phịng tránh ngộ độc.
Biết cánh ứng xử khi bị ngộ độc (bản thân hoặc ngời nhà)
2. KN: áp dụng vào thực tế, đề phòng tránh ngộ độc, Biết cánh ứng xử khi bị ngộ độc
3.TĐ : Có ý thức phịng tránh ngộ độc.
ii. đồ dùng học tập:
iii. các hoạt động dạy học
Nhãm t§ 1 TG Nhóm tĐ 2
* Gv : giới thiệu bài. ghi tên bài
hớng dẫn hs tÝnh b»ng c¸ch quan s¸t
tranh, que tÝnh
Hs đọc kết quả - ghi bảng
Hs đọc cá nhân
Híng dÉn hs lµm bµi tËp 1,2
Giao việc:
*Hs : cá nhân làm bài tập 1, 2 vào vở
2 hs lên bảng
*Gv cha , nhn xột; cht lời giải đúng
hớng dẫn hs làm BT 3,4
Giao viÖc:
*HS: Làm vào vở bài tập
2 hs lên bảng
*GV: KT chữa bài tập trên bảng
Nhận xét- chốt lời giải đúng
Củng cố dặn dị.
NhËn xÐt giê häc
Giao viƯc:
*Hs đọc bảng trừ 9
Chữa bài tập vở bài tâp
7’
8’
5’
8’
7’
5’
*Hs : quan s¸t tranh (trang 30)
Th¶o ln nhãm
Những thứ có thể gây ngộ đọc.
* GV cho hs b¸o c¸o.
NhËn xÐt tõng tranh
Gv kÕt luận
Không ăn thức ăn có ruồi, nhặng
dễ lấy nhầm, kẹo, thuốc
Giao việc:
*Hs quan sát tranh (31)
Thảo luận nhóm
Cỏch phòng tránh ngộ độc
* Giáo viên cho hs báo cáo.
Nêu cách sắp xếp
Gv kÕt ln . Liªn hƯ hs
HD hs xử lí ngộ độc(đa đi bệnh viện)
Giao việc:
*Hs : tù liên hệ trong nhóm
Ghi đầu bài vào vở
GV: Cho hs liên hệ. Nhận xét
Củng cố bài
Nhận xét giờ học. Dặn dò
Nhóm TĐ 2 - Toán : Bảng trừ
i. Mục tiêu:
* Nhúm T 1:1. KT: Học sinh biết kể tên đồ vật trong nhà có thể gây đứt tay,chảy máu dễ
gây nguy hiểm để biết cách phòng tránh.
2. KN: Hs xác nhận đợc một số vật trong nhà có thể gây nguy hiểma nóng, bỏng ,cháy,
phịng tránh khơng nghịch, khơng đến gần.
3. T§ : Có ý thức bảo vệ cho mình, em nhỏ.
* Nhãm T§ 2 :
2. KN: Hs vận dụng các bảng cộng, trừ để làm tính . rèn kỹ năng vẽ hình
3. TĐ: T duy lơ gic,tính chính xác, tự giác học tập.
ii. đồ dùng học tập:
*Nhóm trình độ 1: tranh trong sgk
* Nhóm trình độ 2: Bảng phụ. Bộ số.
<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>
Nhãm tĐ 1 TG Nhóm tĐ 2
*GV: giới thiệu bài. ghi tên bài
Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài, quan
s¸t tranh. NhËn xÐt.
Giao viƯc:
*Häc sinh quan s¸t tranh (trang 30)
Thảo luận 2 tình huống
+ Sử dụng dao
+ Cn thn với đồ thuỷ tinh vỡ
* GV cho học sinh báo cáo
Trình bày xử lí tình huống
Gv kết luận:
C¸ch sư dơng dao
Cẩn thận với đồ sắc nhọn
Để xa tầm tay trẻ em
Giao vic:
*Hs: quan sát tranh (trang 31) Thảo luận
nhóm xử lí 2 tình huống
Điều gì có thể xảy ra
Em sẽ làm gì ? nói gì ?
*Gv : cho hs báo cáo. nhóm khác bổ
sung
Nêu cách xử lí lời khuyên
Gv kết luận
Liên hệ học sinh
Củng cố bài. Dặn dß
Thực hiện theo nội dung bài học đã
khuyên, nhắc nhở em nhỏ.
NhËn xÐt giê häc.
6’
8’
10’
7’
9’
Hs : lµm bµi tËp 3 tiÕt trớc vào bảng
con
*GV: KT hs làm bài tập.Chữa ghi bảng
Giới thiệu bài. ghi tên bài
HD hs làm BT1
Giao việc
*Hs : 2 hs lên bảng làm Bt
hs khác lµm bµi vµo vë
* GV KT hs lµm bµi tËp.
2 hs lên bảng
Gv chữa bài tập.
HD hs làm bài 3: vẽ hình theo mẫu
Giao việc:
*Hs vẽ vào vở bài tËp
Lµm BT vë BT
Nhóm TĐ 2 : Thể dục : Trò chơi vòng tròn - đi đều
i. Mục tiêu:
* Nhóm TĐ 1:
3. T : giáo dục hs ý thức rèn viét chữ đẹp
* Nhóm TĐ 2 :
1.KT: Tiếp tục cho học sinh ơn trị chơi vịng trịn đi đều.
2. KN: Hs chơi trò chơi kết hợp vần điệu.
Thực hiện động tác tơng đối chính xác.
3. TĐ : Tự giác tập luyện, chủ động.
ii. đồ dùng học tập:
* Nhóm trình độ 1:viết mẫu trên bảng
* Nhóm trình độ 2:Sân bãi, sạch .Vẽ vịng trịn, cịi.
<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>
Nhãm t§ 1 TG Nhóm tĐ 2
GV: giới thiệu bài. nêu yêu cầu giê häc
ViÕt mÉu vần : inh , ênh, thông
minh lên bảng vừa viết vừa hớng dẫn hs
viết bảng con.
Giao việc cho hs
*HS: cá nhân luyện viết bài vào vở theo
yêu cầu
* GV: kim tra hs viết bài. Giúp hs yếu
viết đúng mẫu
ViÕt mÉu ch÷ : ễnh ơng lên bảng vïa
viÕt võa HD hs viÕt b¶ng con
Giao viƯc
* HS: cá nhân luyện viét bài vào vở
6
13
7
6
1. Phần mở ®Çu:
Nhóm trởng tập hợp lớp , điểm số.
Khởi động các khớp
*GV: Nhận lớp . Phổ biến nội dung học
Chuyển đổi hỡnh hng ngang -> vũng trũn
i vũng trũn hỏt
Ôn bài thể dục phát triển chung
2. Phần cơ bản.
Trò chơi vòng tròn:GV nhắc lại cách chơi
Giao việc:
Nhóm trởng tổ chức cho hs ch¬i
Vỗ tay đo vịng trịn hát chuyển đội hình
vịng trị
*GV: quan sát hs chơi sửa sai . nhận xét
Đi đều theo hàng dọc và hát.
3. Phần kết thúc.
Cúi ngời thả lỏng
Nhảy thả lỏng
Rung đùi
HƯ thèng bµi häc
NhËn xÐt giê häc.
Ngày soạn: 15\11\2007
<i> Ngày giảng: Thứ sáu 16\ 11\ 2007</i>
Nhóm TĐ 2 - Toán :
i. Mơc tiªu:
* Nhãm T§ 1:
Nghe hiểu câu chuyện Quạ và Công – kể lại đợc câu chuyện.
2. KN: Rèn cho hs đọc to, rõ ràng, lu loát
Viết chữ đêù nét, đúng quy trình, thẳng hàng.
Kể lại tự nhiên một số tình tiết trong truyện kể Quạ và Công
3. TĐ: hs có ý thøc trong giê häc.
* Nhãm T§ 2:
1. KT: Củng cố phép trừ có nhớ, cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong
phép trừ.
Gii đợc các bài tốn có nội dung liên quan
2. KN: Hs vận dụng để làm tính – giải tốn tính thành thạo, ớc lợng độ dài đoạn thẳng.
3. TĐ: Tính cẩn thận ,chính xác; tự giác làm bài tp.
ii. dựng hc tp:
Nhóm TĐ 1: tranh minh hoạ cho các câu ứng dụng ,cho chuyện kể,
bảng con, nội dung câu chun
Nhãm T§ 2: Bé sè
<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>
Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2
*HS: Nhóm trởng kiểm tra hs đọc câu
ứn dụng bài 58
* GV cho hs đọc đầu bài ôn
Đọc bảng ôn, ghép âm
Hs đọc -> gv ghi bảng
Hs đọc bài
Giao viÖc:
*Hs đọc bài bảng ơn
ghép vần: ăng, ng
Đọc bài sgk.
* Gi¸o viên KT nhận xét.
Đọc từ ứng dụng
Giải nghĩa TN
c ng thanh cá nhân
Hớng dẫn viết bài
Gv viÕt mÉu inh ªng
Hs viÕt b¶ng con
NhËn xÐt sưa sai.
Giao viƯc:
*Hs đọc bài
Thi c
Đọc sgk trên bảng
5
10
8
9
6
*GV: giới thiệu bài . ghi tên bài
HD hs làm BT 1,2
Giao viƯc:
*Hs lµm bµi tËp 1,2
TÝnh nhÈm : 2 hs lên bảng
Lớp làm vào vở bài tập.
* GV: KT hs làm bài tập.
Chữa nhận xét
Bi 2: t tớnh ri tính
2 hs lên bảng – gv chữa
Giao việc:
*Hs làm bài 3: tìm x
Bài tập 4: Gợi ý tóm tắt
Hớng dẫn giải bài tập
1 hs lên bảng làm bài ; hs khác làm bài
vào vở
Nhãm TĐ 2 Tập làm văn : Quan sát tranh trả lời câu hỏi.
* Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ë tiÕt 1
* Nhãm T§ 2:
1. KT: Rèn kĩ năng nghe và nói – quan sát tranh trả lời đợc các câu hỏi về nội dung về nội
dung tranh.
2. KN: Rèn kĩ năng viết hs viết đợc một mẩu tin nhắn ngắn gọn đủ ý.
3. TĐ : HS có ý thức trong giờ học, u thích mơn học.
ii. đồ dựng hc tp:
*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhóm T§ 2: tranh sgk
<b>iii. các hoạt động dạy học:</b>
Nhãm t§ 1 TG Nhãm t§ 2
*GV KT đọc – nhận xét.
Đọc câu ứng dụng .Giảng tranh
Đọc đồng thanh cá nhân
Kiểm tra đọc
Hớng dẫn viết
Giao việc:
*Hs viết bài
ViÕt vµo vë theo yêu cầu
*GV KT học sinh viÕt, nhËn xÐt kể
chuyện Quạ và Công
Quan sát tranh.
Gv kể từng ®o¹n theo tranh
Híng dÉn hs kĨ chun
Giao viƯc:
*Hs thi kể chuyên
Kể theo tranh
* GV: Hs kể toàn bộ câu chuyện
Nhận xét
HS nêu ý nghĩa chuyện
7
8
10
8
7
*Hs quan sát tranh
Trả lời câu hỏi
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Bè bạn nhỏ nh thế nào ?
* GV cho hs trả lời.
Gợi ý từng câu
Nhận xét ghi bảng
Hỏi hs trong lớp.
Hớng dẫn viÕt tin nh¾n
Giao viƯc:
*Hs viết tin nhắn cho gợi ý sgk
Bà đến nhà đón em đi chơi
Hãy viết một vài câu nhắn lại để bố mẹ
biết.
* GV KT häc sinh viết.
Hớng dẫn thêm
Hs c bi vit
Nhn xột
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
*HS: Ghi tên bài
Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
i. Mục tiêu:
1. Kiến thức: hs hiểu nội dung bài hát ca ngợi một số loại nhạc cụ của các dân tộc.
2. Kĩ năng: hs thuộc lời bài hát hát vỗ tay biĨu diƠn.
3. Thái độ: u ca hát giữ gìn nhc c dõn tc
ii. Chun b:
Hát chuẩn bài hát
Bảng phụ, thanh phách.
<b>iii. cỏc hot ng dy hc:</b>
ND- TG HĐ của thầy HĐ của trò
* Hot ng 1:
Dy bi hỏt:
Céc c¸ch tïng
cheng
(15’)
* Hoạt động 2:
Hát – trò chơi.
(15)
2. Củng cố dặn dò:
(5)
- Giới thiệu bài hát mẫu
- Dạy hát từng câu (6 câu)
Gv hát bắt nhịp cho hs hát
- Sửa sai nhận xét
Hát cả bài
cho hs hát vỗ tay
Gõ phách
Gõ theo nhóm
- Nhận xét sửa sai
Trò chơi:
Chia lớp thành 2 nhóm
Biểu diễn: Cho hs biểu diễn
nhóm, cá nhân
Nhận xét khen học sinh.
Nhận xét giờ học . Dặn dò
- Nghe
- Đọc lời ca
- nghe
Hát từng câu theo bàn, nhóm
Quan s¸t
Thực hiện theo giáo viên
Thực hiện từng nhóm
Nhóm 1: sênh kêu…
Nhóm 2: cách cách…
đến hết bài
Thi tõng nhãm
H¸t biĨu diƠn
NhËn xét .Khen bạn
*Nhóm TĐ 1:
1.KT: Củng cố cho HS về phÐp trõ trong ph¹m vi 10 .
ViÕt phÐp tÝnh theo tình huống trong tranh
2.KN: Thực hành làm tính, điền số, viết phép tính phù hợp tình huống trong tranh
3.TĐ: Tự giác làm kiểm tra tính chính xác.
* Nhóm TĐ 2:
1) KT:Hs hiểu vì sao cần giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng.
Cn lm gỡ v cn tránh những việc gì để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng
2) KN: HS biết giữ trật tự và vệ sinh nơi công cộng. Tự giác vệ sinh nơi công cộng.
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
3) TĐ:Tôn trọng những quy định về trật tự ,vệ sinh nơi cụng cng.
II) dựng dy hc:
*Nhóm TĐ 1: bộ toán thực hành. que tính
*Nhóm TĐ 2: bảng phụ, tranh ¶nh trong sgk
<b>III ) các hoạt động dạy học:</b>
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*HS : nhóm trởng đọc phép tính cho các
bạn làm bài tập 1a tiết trớc vào bảng con
*GV: Nhận xét hs làm bài
giíi thiệu bài. ghi tên bài
Yêu cầu hs nêu cách làm bài tập 1
Giao việc
*HS: cá nhân tự làm bài vào vở
2 HS lên bảng.
Bài tập 1 tính.
a)10 -2 = 8 10 – 7 = 3
10 - 9 = 1 10 – 0 = 9
………… …………
*GV: kiÓm tra hs làm bài tập
GV chữa ghi bảng
Hớng dẫn học sinh. Bài 2 : số
3 HS lên bảng.
Gv chữa nhËn xÐt
Híng dÉn lµm bµi 3
Giao viƯc.
*HS lµm bµi 3
ViÕt phép tính thích hợp
2 HS lên bảng.
*GV: kiểm tra HS làm bài tập.
Chữa nhận xét
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
4
5
8
10
9
4
* GV:Giới thiệu bài . ghi tên bài
Giao việc cho hs
*HS: quan sát tranh bài tập 1
Phân tích tranh.
Trả lời câu hỏi
* Giáo viên kiểm tra HS làm bài tập
HS báo cáo .GV nhận xét kết luận
Liên hệ HS
Hớng dẫn làm bài 2
Giao việc
*HS :làm bài tập 2
Quan sát tranh
Thảo luận cách sử lý tình huống
*GV: Kiểm tra HS làm bài tập
HS trình bày
GV nhận xét kết luận
Liên hÖ HS
Giao viÖc
*HS đọc ghi nhớ
Ghi đầu bài
Về đọc bài
1.KT : HS hiÓu trËt tù trong trêng häc, giê häc lµ thùc hiƯn tèt qun häc tËp
2.KN: HS thờng xuyên giữ trật tự trong trờng học ,giờ học
3.T: Giáo dục HS tôn trọng thầy cô giáo , bạn bè trong giờ học ;
Có ý thức ra vào lớp đúng quy định.
*Nhãm T§ 2:
1.KT : HS hiểu nghĩa từ ngữ : tung tăng , bó bột , bất động
Đọc đúng : nhảy nhót , vấp , khúc gỗ , giờng
HiĨu néi dung bµi häc
2.KN: HS đọc tồn bài, ngắt nghỉ hơi sau dấu câu
3.TĐ: Giáo dục HS tình u lồi vật
II. Đồ dùng dạy học :
* Nhóm 1: tranh , vở BT
* nhóm 2 : tranh minh hoạ
III. các hoạt động dạy hc
NTĐ 1 TG NTĐ 2
*GV: Giới thiệu bài . ghi tên bài
Hớng dẫn HS làm BT 1: quan sát tranh
so sánh
Giao việc
*HS quan sát tranh BT1
Thảo luận
liên hƯ ë líp
*GV: cho HS b¸o c¸o . líp nhËn xét bổ
sung
GV kết luận: Xếp hàng ngay ngắn.
không xô đẩy
liên hệ HS
giao việc
*HS : thực hành theo HD của nhóm
tr-ởng
xếp hàng ngay ngắn
Đi ra vµo líp theo hµng
*GV kiĨm tra , nhËn xÐt
híng dÉn HS nhËn xÐt
cho HS đọc ghi nhớ
Củng cố – dặn dò.
Nhận xét giờ học
5’
8’
8’
12’
7’
*HS: đọc bài Bé Hoa - lớp trởng kiểm tra
*GV: Nghe báo cáo nhận xét HS đọc
giới thiệu bài, chủ điểm
đọc mẫu – HD hs đọc câu
giao việc
*HS : đọc câu , đoạn- đọc nối tiếp
* GV: kiểm tra HS đọc từng đoạn, cả bài
Nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs
HS đọc chú giải
GV giải nghĩa từ
giao việc
*HS : đọc bài thi đọc từng đoạn
trả lời câu hỏi
*Nhãm T§ 1:
1. KT: HS nắm bắt đựơc vần im- um , từ chim câu, trùm khăn
HS đọc đợc từ ngữ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm và bài ứng dụng
Phát triển lời nói tụ nhiên theo chủ đề : xanh ,đỏ ,tím ,vàng
2) KN: Phát triển và rèn luyện kỹ năng nói TV cho học sinh, rèn đọc to, rõ ràng.
Viết chữ đúng mẫu , đúng quy trìn, nối chữ liền nét
Nói tự nhiên theo đúng chủ đề trong tranh
3) TĐ: Tự giác học tập u mơn học.
* Nhóm TĐ 2: (đã nêu ở tiết 1)
II) Đồ dùng dạy học:
* Nhóm trình độ 1: Tranh, bảng con, bộ chữ thực hành.
* Nhóm trình độ 2 : Đã nêu ở tiết 1
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
* GV: gii thiu bi. ghi tờn bi
Dạy vần mới
HD đọc ghép vần tiếng.
đọc cá nhân.nhóm
Giao việc
*HS : đọc bài
* GV: chỉ bảng cho hs đọc bài
HD viết bảng con:vần im – um.
*HS:luyện viết bài vào vở
*GV kiÓm tra nhận xét
Đọc từ ứng dụng
Nhận diện vần.
c ỏnh vn, đọc trơn.
Giao viƯc
*HS :đọc bài trên bảng
8’
7’
5’
9’
7’
4’
*HS:T×m hiểu bài
nhóm trởng nêu câu hỏi học sinh trả lời.
*GV :Đặt câu hỏi HD hs tìm hiểu bài
lớp bổ sung, giáo viên kết luận.
Giao việc
*HS c ton bi.
c tng đoạn.
đọc phân vai.
*GV kiểm tra HS đọc
GV nhận xét, sửa sai , chấm điểm.
Cho 2 học sinh đọc phân vai.
Nhận xột.
Nêu nội dung bài.
Giao việc.
*HS : Đọc toàn bài
Ghi đầu bµi vµo vë
GV: Cđng cè bµi
Nhận xét giờ học . Dặn dò
Nhóm TĐ 2 :Toán. Ngày giờ.
I Mục tiêu:
* Nhóm TĐ1: (ĐÃ nêu ở tiết 1)
*Nhóm TĐ 2:
1. KT: - Giúp học sinh nhận biết đợc một ngày có 24 giờ ;Biết tên các buổi giờ tơng ứng.
2. KN: Học sinh biết đơn vị đo thời gian là giờ. đọc đựơc các giờ trên đồng hồ.
:* Gọi HS đọc u cầu học sinh làm bài tập
3. T§: sư dơng thời gian hợp lý trong cuộc sống không lÃng phí thời gian.
II) Đồ dùng dạy học:
* Nhúm trỡnh 1: Đã nêu ở tiết 1
* Nhóm trình độ 2: Đồng hồ thật, bộ toán thực hành.
<b>III) các hoạt động dạy và học:</b>
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*HS: nhóm trởng cho các bạn đọc nối
tiếp bài đã học ở T1
*GV: KT HS đọc – nhận xét
Đọc bài ng dng:
Nhn din vn c.
Quan sát tranh, giảng tranh.
Đọc toàn bµi
Giao viƯc.
*HS đọc tồn bài
6’
6’
7’
*GV: giới thiệu bài . ghi tên bài
Giao viƯc:
*HS lµm bµi tËp.
Bµi tËp 1 sè.
Quan sát tranh và đồng hồ.
Làm vào vở bài tập.
Thi đọc
* Gv: kiểm tra học sinh đọc.Nhận xét
Quan sát tranh luyn núi
Đặt câu hỏi luyện nói
Học sinh nói tự nhiên
Hớng dẫn học sinh viết từ ngữ
Giao việc.
*HS viết bài vào vë TV
*GV kiĨm tra HS viÕt
NhËn xÐt
Củng cố dặn dị.
9’
8’
5’
HS đọc – lớp bổ sung.
GV chữa.
Hứơng dẫn làm bài 3
HS đọc yêu cầu.
Giao vic.
*HS làm bài tập 3
Viết tiếp vào chỗ chấm.
(theo mẫu)
Làm vµo vë bµi tËp
*GV kiểm tra HS làm bài tập
Học sinh c GV cha
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
*HS: làm bài tập trong vở bài tập.
<i> Ngày soạn : 26/11/2007</i>
<i> Ngày giảng : Thø ba 27/11/2007</i>
Nhãm T§ 2: TËp viÕt:
*Nhóm TĐ 1:
1.KT: HS đọc viết đợc vần iêm –yêm; từ dừa xiêm , cái yếm
HS đọc đợc từ ứng dụng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi. bài ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mời
2. KN: rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lu lốt
viết thẳng hàng.viết đúng quy trình, nối chữ liền nét, đúng mẫu
.3.TĐ: HS có ý thức học tập tốt.
* Nhóm trình độ 2:
1. KT: HS viết đợc chữ hoa o cỡ vừa và nhỏ
Viết đợc câu ứng dụng ong bay bớm lợn theo cỡ chữ nhỏ
2. KN: Viết chữ đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ đúng quy địn
3.TĐ: Giáo dục hs ý thức rèn viết chữ đẹp, tính kiên trì ,cẩn thận
II) đồ dùng dạy học:
Nhóm TĐ 1: Tranh, bảng con , bộ chữ thực hành.
Nhóm TĐ 2: Chữ mẫu, bảng con, bảng phụ.
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*GV:kiểm tra HS đọc bài 64 - nhận xét
Dạy vần mới. Ghép vần tiếng.
HS đọc cá nhân.nhóm
giao việc
*HS : đọc bài
Thi đọc.
*GV:Cho HS luyện đọc nhiều. Nhận xét
HD đọc từ ứng dụng. Nhận diện vần
7’
8’
15’
*HS : c¶ líp viÕt b¶ng con ch÷ :nghÜ tríc
nghÜ sau
*GV: KiĨm tra – nhËn xét hs viết bài
Giới thiệu bài nêu yêu cầu giờ häc
Híng dÉn HS b¶ng con. GV sưa sai.
Híng dÉn viÕt vµo vë.
Giao viƯc.
đọc đánh vần, đọc trn.
Ging TN
HD hs viết vần
giao việc
*HS : luyện viết bài vµo vë 10’
Viết vào vở TV
Viết theo chữ mẫu.
Ngồi viết ngay ngắn.
*Gv: kiểm tra HS viết.
Hớng dẫn HS yếu viết đúng
Thu vở chấm , chữa bài cho hs
Nhận xét – sửa sai.
Híng dÉn viÕt ë nhµ.
I ) mục tiêu:
*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhãm T§ 2:
1. KT: Đọc đúng các số chỉ giờ
HS hiểu từ: thời gian biểu ;
Hiểu tác dụng của thời gian biểu; hiểu cách lập thời gian biểu
2.KN: Nghỉ hơi sau dấu câu , đọc to rõ ràng .
Biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình
* gọi HS đọc nhiều.
3.T§: Cã ý thøc häc tập, làm việc có khoa học.
II) Đồ dùng dạy học:
*Nhóm TĐ 1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhúm T 2; Bảng phụ, lập thời gian biểu buổi sáng.
III ) <b>các hoạt động dạy học:</b>
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*HS đọc bài
Thi đọc
*GV kiểm tra HS đọc nhận xét
Đọc bài ứng dụng
Nhận diện vần - đọc
Quan s¸t tranh, giảng tranh.
Đọc cá nhân.nhóm
Quan sát tranh và luyện nói tự nhiên
theo câu hỏi gợi ý của GV
Liên hệ HS
Viết mÉu híng dÉn HS viÕt bµi
Giao viƯc
*HS viÕt bµi
ViÕt vµo vở TV
Dừa xiêm cái yếm
*GV: kim tra HS vit.
Nhn xét giúp đỡ hs yếu
Củng cố dặn dò
HD hs đọc bài trong sgk và luyện đọc
,viết ở nhà.
8’
18’
8’
6’
*GV : kiểm tra HS đọc bài: con chó nhà
hàng xóm
GV nhËn xÐt
Giới thiệu bài - đọc mẫu
Hớng dẫn HS đọc từng câu.
Đọc nối tiếp theo hàng ngang.
GV sửa sai lỗi phat âm cho hs.
Giao việc:
*HS : đọc bài
Thi đọc theo nhúm
Thảo luận tìm hiểu bài theo câu hỏi trong
sgk
*GV kiểm tra HS đọc nhận xét
Tìm hiểu bài
đặ câu hỏi học sinh trả lời
GV nhận xét kết luận
Củng cố bài
Giao viƯc:
*Nhóm TĐ1:
1.KT: Củng cố cho HS bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Mối quan hệ giữa cộng và trừ
Giải toán có lời văn liên quan
2.KN: Rèn KN làm toán và giải toán nhanh thực hiện tính thành thục
3.TĐ: T duy lo gic, tính chính xác, tự giác làm bài tập.
*Nhóm TĐ 2:
1.KT: HS bit cỏch vẽ con vật nhớ lại hoặc vẽ con vật em u thích.
2.KN: HS vẽ đợc con vật tơ mầu trang trớ theo ý thớch
3.TĐ: Học sinh yêu quý các con vật có ích
II) Đồ dùng dạy học:
Nhóm TĐ 1: Bảng con, bộ toán thực hành.
Nhúm T 2: bỳt mu tranh, giấy bút chì mầu, hồ dán
III) Các hoạt động dạy học:
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*GV: Giới thiệu bài. ghi tên bài
cùng hs lập bảng cộng và trừ trong phạm
vi 10 dùng tranh, quy tính.
HS c kết quả.GV nhận xét ghi bảng
HS đọc thuộc lòng bảng
Giao viÖc.
*HS :đọc nhẩm thuộc bảng cộng trừ.
Làm bài tp 1 tớnh:
*GV: kiểm tra HS làm bài tập.chữa bài
Hớng dẫn HS làm BT2
HS lên bảng .GV nhận xét chữa
HD hs làm BT3
HS lên bảng làm bài 3.
Viết phép tính thích hợp. GV chữa
Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ häc
Giao viÖc
*HS : Làm bài vào vở BT theo li gii
ỳng
9
9
15
7
*HS: Quan sát tranh.nhớ lại một số con
*GV: cho HS báo cáo. Nhận xét kết luận.
Giói thiệu bài nêu yêu cầu giê häc
Híng dÉn HS vÏ ph¸c mÉu c¸c bé phËn
chÝnh.
Giao viƯc
*HS : thùc hµnh vÏ tranh.vÏ con vËt em
yêu thích, tô mầu trang trí.
GV : cho HS trng bày sản phẩm
HD nhận xét bài của bạn.
Đánh giá sản phảm của hs
Nhận xét giờ học- Dặn dò
Nhóm TĐ 2: Tốn:
*Nhãm T§ 1:
1.KT: Giúp HS thấy đợc vẻ đẹp về hình dáng của một số lọ hoa, xé đợc lọ hoa.
2.KN: HS xé dán đợc lọ hoa theo mẫu, đơn giản, trang trí theo ý thớch.
3.TĐ: Tự giác học tập sáng tạo.
*Nhóm TĐ 2:
2.KN: HS xem giờ chính xác liên hệ đợc thực tế qua việc làm hàng ngày.
*Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
3.T§: Tù gi¸c häc tËp. Q thêi gian biÕt tiÕt kiƯm thời gian
II) Đồ dùng dạy học:
Nhóm TĐ 1: Tranh , màu, hồ dán.
Nhúm T 2: ng h, b toỏn thc hành.
III) Các hoạt động dạy học:
Nhóm trình độ 1 TG Nhúm trỡnh 2
*GV: giới thiệu bài. ghi tên bài
Hớng dẫn HS xé dán lọ hoa: quan sát
mẫu nhận xét hình dáng lọ hoa
GV thao tác mẫu chậm tõng bé phËn lä
hoa b«ng hoa.
Giao viƯc:
*HS : thùc hành xé dán lọ hoa 3 bạn một
nhóm cùng thực hiện.
*GV: quan sát lớp thực hành.
Hớng dẫn HS yếu , chËm hoµn thµnh bµi
vÏ
*HS : tiÕp tơc thùc hµnh hoµn chØnh bµi
*GV: Cho HS trng bày.Nhận xét đánh
giá khen HS
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
9
9
8
9
5
*HS : tng cặp làm bài tập 1
Quan sát tranh, đồng hồ
Viết chữ cái vào tranh ứng với đồng hồ.
Làm vào vở Bài tập.
*GV: KT häc sinh lµm bµi tËp
HS đọc kết quả.Lớp nhận xét bổ sung.
GV chữa bài tập. liên hệ
Hớng dẫn làm bài 2 :HS đọc yêu cầu.
*HS :lµm bµi 2
Quan sát tranh.đọc gợi ý.
Cho biết câu nào đúng, sai
*GV kiểm tra HS làm bài tập
HS đọc, lớp nhận xét bổ sung.GV chữa
Cho HS quay kim đồng hồ theo yêu cầu
BT3
GV đọc giờ HS quay.
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
*HS : chữa bài theo lời giải đúng vào vở
Nhóm TĐ 2:Thể dục:Trò chơi Vòng tròn và nhóm ba nhóm bảy.
I.Mục tiêu:
*Nhóm TĐ 1:
1.KT: HS thc hin mt s k nng TD RLTTCB trò chơi chạy tiếp sức.
2.KN: HS thực hiện đợc ở mức chính xác hơn tham gia chơi chủ động.
3.TĐ: Tự giác luyện tập vui chơi.
*Nhãm T§ 2:
1.KT: Ôn hai trò chơi vòng tròn và nhóm ba nhãm b¶y.
2.KN: HS biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
3.TĐ: Tự giác luyện tập vui chơi.
II. đồ dùng dạy học :
sân trờng vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn tập luyện
III ) các hoạt động dạy và học:
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình 2
1) Phần mở đầu:
Phổ biến nội dung dạy học.
Giậm chân tại chỗ
Xoay các khớp cổ chân cổ tay.
Trò chơi diệt các con vật có hại
2) phần cơ bản:
6
13
1) Phần mở đầu:
2 lớp chung.
GV cho HS ôn tập.
Đứng đa chân trái ra sau, hai tay giơ cao
thẳng hớng.
Đứng đa chân phải ra sau, hai tay lên
cao chếch hình chữ V.
Cho HS ôn phối hợp.
Giao việc.
*Lớp trởng điều khiển.
Đa chân sang trái, sang phải.hai tay
chống hông.
Hai lớp chơi trò chơi.
3) Phần kết thúc.
Đứng vỗ tay hát
Cúi ngời thả lng.
Hệ thống bài
Nhận xét giờ học
12
4
* Giao việc:
HS chơi trò chơi.
Lớp trởng điều khiển.
*GV kiểm tra HS tập.
Sả sai.Tổ chức HS chơi tiếp.Nhận xét.
Cho HS chơi trò chơi nhóm ba nhóm
bảy.
Đi vòng hát
3) Phần kÕt thóc.
2 líp häc chung
<i>Ngày soạn : 27/11/2007</i>
<i>Ngày giảng: Thø t : 28/ 11/2007</i>
Nhóm TĐ 2: Thủ c«ng:
Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (t1)
I) Mục tiêu:
*Nhãm T§1:
1.KT: HS đọc viết đợc vần uôm –<i>ơm ;từ cánh buồm, đàn bớm. </i>
HS đọc đợc từ ngữ ứng dụng và bài ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong , Bớm, Chim Cá cảnh
Viết chữ đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ liền nét
Nói tự nhiên theo ỳng ch trong tranh
3.TĐ:Giáo dục hs yêu thiên nhiên và quý các loài vật.
* Nhóm TĐ 2:
1.KT: HS biết cách gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
2.KN: HS gấp cắt dán đợc biển báo giao thông cấm đỗ xe theo mẫu.
3.TĐ: Tự giác học tp, chp hnh ỳng lut giao thụng.
II) Đồ dùng dạy học:
*Nhóm TĐ 1: Tranh, bảng con, bộ chữ
*Nhúm T 2: biển báo mẫu, Tranh quy trình ,kéo , giấy mầu, keo dán
III) Các hoạt động dạy học:
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
* GV: kiểm tra HS đọc bài 65 . Nhận xét
Dạy vần mới
Nhận diện vần ,đọc vần, ghép vần tiếng
đọc đánh vần đọc trơn
Giao việc
*HS đọc bài.
Thi đọc
9’
7’
*HS quan sát biển báo giao thông cấm
xe.
Nhận xét hình dáng, mầu sắc
Quan sát quy trình
*GV cho HS báo cáo
Nhận xét nêu tác dụng của biển báo giao
thông.
Hớng dẫn HS cắt dán.Thực hiện theo quy
trình
* GV: kiểm tra nhận xét hs đọc bài
HD hs đọc từ ứng dụng
NhËn diƯn vÇn míi
Gi¶i nghi· tõ
HS đọc đồng thanh, cá nhân.
HS chỉ bng c
HD hs viết vần trên bảng con
Giao việc
*HS : viết bài theo mẫu
15
9
Giao việc.
*HS thực hành
Gấp cắt dán biển báo giao thông.
chia thành 2 nhóm thực hiện.
*GV : quan sát HS cắt dán. giúp đỡ nhóm
thực hiện chậm
HS trng bày.
Nhn xột ỏnh giỏ SP ca hs
Củng cố dặn dò: HS nhắc lại quy trình
Tập cắt dán biển báo giao thông ở nhà.
Nhận xét giờ học
I.Mục tiêu:
*Nhúm T 1: (ó nờu tit 1)
1.KT: HS biết đọc tên ngày trong một tháng,
Bớc đầu biết xem lịch, biết đọc thứ ngày tháng trên một tờ lịch.
Làm quen với đơn vị đo thời gian : ngày, tháng.
Biết có tháng có 30 ngày , có tháng có 31 ngày
Củng cố vè các đơn vị: ngày, tuần lễ.
2.KN: HS nhận biết đơn vị đo thời gian, biểu tợng thời điểm và thời gian
*Gọi HS c Y/c bi tp
3.TĐ: T duy lô gic, tự giác học tập.có ý thức tiết kiệm thời gian
II) Đồ dïng d¹y häc:
*Nhóm TĐ 1: (đã nêu ở tiết 1)
*Nhãm TĐ 2: Tờ lịch, quyển lịch tay.
<b>III) Cỏc hot ng dạy học</b>
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*HS: nhóm trởng cho các bạn đọc nối
tiếp bài đã học ở tiết 1
*GV: kiểm tra HS đọc, nhận xét
Quan sát tranh -HD đọc bài ứng dụng
Nhận diện vần đọc.
đọc đồng thanh, cá nhân.
Giao việc
*HS đọc bài
Thi đọc trong nhóm
*GV: kiểm tra HS đọc
Quan sát tranh, luyện nói theo chủ đề
Hỏi đáp nói tự nhiên
HS nãi kĨ tù nhiªn
6’
7’
8’
7’
*GV: giíi thiệu bài .ghi tên bài
Giới thiệu các ngày trong tháng
Kết luận và củng cố cách xem lịch
Giao việc
*HS : làm việc theo cặp quan sát tờ lịch
Tháng 11 năm 2007
c thứ ….ngày…..
Hỏi đáp về ngày, thứ mấy
*GV cho HS bỏo cỏo
Nhận xét tháng 11 có 30 ngày
Bài tập 1:
HS đọc bài lớp nhận xét bổ sung.
GV chữa BT
HD hs lµm BT2
Giao viƯc
ViÕt mÉu. Híng dÉn HS viÕt bµi
Giao viƯc
*HS :viết vào vở: cánh buồm, đàn bớm
*GV:Chỉ bảng cho hs đọc bài
HD hs đọc bài trong sgk
Củng cố –Dặn dị
Nhận xét giờ học
8’
4’
Hỏi đáp theo nhóm
*GV: HS đọc bài làm
* HS : Lµm bµi tËp vµo vë BT
Nhóm TĐ 2 :Chính tả (tập chép) :
*Nhãm T§ 1:
1.KT: Cđng cè cho HS vỊ phÐp trừ trong phạm vi 10
2.KN: HS thực hành làm tính, điền số, viết phép tính theo tình huống trong tranh
3.TĐ: Tự giác làm kiểm tra tính chính xác.
*Nhóm TĐ 2:
1.KT:Chép chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt truyện (con chó nhà hàng xóm)
Làm đúng các bài tập phân biệt chính tả: ui/ uy ; ch/tr
2. 2.KN: HS trình bày bài sạch đẹp. chép đầy đủ. Làm đúng các bài tập phân biệt chính tả.
3.TĐ: Học sinh có ý thức học tập ,u mụn hc.
II) Đồ dùng dạy học:
Nhúm trỡnh 1: b tốn thực hành.viết sẵn BT2
Nhóm TĐ 2: bảng phụ
III ) Các hoạt động dạy học:
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*HS : Nhóm trởng đọc cho các bạn làm
bài tập 1a ( tiết trớc) vào bảng con
*GV: kiểm tra làm bài tập .chữa bài
Giới thiệu bài .ghi tên bài
HD hs làm BT1
Giao việc
*HS: Cá nhân làm BT 1 vào vở
2hs lên bảng làm bài
*GV: chữa trên bảng
Hớng dẫn học sinh làm BT2.
HS nối tiếp lên bảng làm bài
Gv chữa nhận xét
Hớng dẫn làm bài 3,4
Giao việc.
*HS : Cá nhân làm bài 3 vào vở
Viết phép tính thích hợp BT4
2 HS lên bảng làm bài
* GV: kiểm tra HS làm bài tập.
Chữa nhận xét
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học
5
4
6
12
8
5
*GV:Giới thiệu bài .ghi tên bài
Hớng dẫn HS viết:
Đọc bài viết
Trả lời câu hỏi
Giao viƯc
* HS : Lun viÕt tõ dƠ viÕt sai vµo vở
*GV:kiểm tra hs viết. chữa lỗi cho hs
Hớng dẫn chép vào vở.
Giao việc
*GV kiểm tra HS viết bài
Thu vở chấm chữa
HS làm bài tập vào vở bài tập.
Chữa bµi tËp – nhËn xÐt
Giao viƯc
Nhóm TĐ 2: Kể chuyện :
*Nhóm TĐ 1:
1.KT: HS bit gp cỏi qut. gp đợc cái quạt theo mẫu
2.KN: HS gấp nếp gấp thẳng (quạt đợc)
3.TĐ: Tự giác lao động, rèn luyện đơi tay khéo léo.
*Nhóm TĐ 2:
1.KT: HS kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện
Theo dõi bạn kể và nhận xét đánh giá lời kể của bạn
2.KN: Rèn kỹ năng kể chuyện tự nhiên, phối hợp điệu bộ, nét mặt.
Nghe , theo dõi bạn kể và nhận xét đánh giá đợc bạn kể
II) §å dïng d¹y häc:
*Nhãm T§ 1: Qu¹t nan , giÊy. Quy trình, sợi chỉ, hồ dán
*Nhóm TĐ 2: Tranh, sgk
III) Các hoạt động dạy học:
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trỡnh 2
*GV : Giới thiệu bài. ghi tên bài
hớng dẫn HS nêu lại cách gấp quạt.
Nhận xét mẫu.
Quan sát quy trình.
GV thao tỏc mt vi np gp.
KT dựng hc sinh.
Giao việc:
*HS : Thực hành gấp cái quạt theo c¸c
bíc.
Bớc 1: gấp các nếp gấp
Bớc 2: Gấp đôi buộc dây.
Bớc 3: dán keo, đợc quạt.
* GV: quan sát hs thực hành , giúp đỡ hs
*HS: Tiếp tục hoàn thành sản phẩm
*GV kiểm tra HS gấp quạt
Cho HS trng bày.
Nhn xột ỏnh giỏ khen HS
Củng cố dặn dò.
NhËn xÐt giê häc
5’
15’
6’
5’
4’
*HS: quan sát tranh sgk trong nhóm
Nêu nội dung từng tranh.
*GV: Giới thiệu bài .Nêu yêu cầu giờ
học
Hng dn HS kể chuyện.
Từng HS nêu nội dung tranh.
Gv đặt câu hỏi gợi ý cho HS kể
KĨ nèi tiÕp
Líp nhËn xÐt.
HD kể toàn bộ câu chuyện.
Giao việc
*HS thi kể trong nhóm
*GV : Gọi hs kể chuyện nhận xét
đánh giá.Khen HS.
Nêu ý nghĩa câu chuyện
Giao việc:
*HS :1 HS khá kể lại câu chuyện
Nhắc lại ghi nhớ.
Ghi đầu bài
Tập kể chuyện ở nhà.
<i> Ngày soạn : 28/11/2007</i>
<i> Ngày giảng: Thứ năm : 29/ 11/2007</i>
*Nhãm T§1:
1.KT: Học sinh viết đợc các vần đã học có kết thúc bằng m.
Hiểu nội dung câu chuyện, nghe kể và nhớ đợc câu chuyện “ Đi tìm bạn”
2.KN: Đọc to rõ ràng, lu lốt. Viết chữ đúng mẫu, đúng quy trình, nối chữ liền nét
3.TĐ: Tự giác học; biết quan tâm giúp đỡ bạn bè.
*Nhóm T§ 2:
1.KT : HS nghe viết chính xác bài ca dao thuộc thể thơ lục bát
Củng cố cách viết trình bày thơ lục bát
HS tìm và viÕt đúng những tiÕng có âm vần dƠ lÉn tr/ch. ao/au
2.KN : HS trình bày bµi theo thơ lục bát tìm và viÕt đúng những tiÕng có âm vần dƠ lÉn
3.T§: HS có ý thức trong giờ hc yờu mụn hc
II.Đồ dùng dạy học:
- Nhóm TĐ 1: Tranh, sgk, b¶ng con.
- Nhúm TD2 : Bảng con. chép sẵn BT3a
III. Các hoạt động dạy học:
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*GV: kiểm tra HS đọc bài 66 nhận xét
HS đọc bài ơn tập
GhÐp ©m thành vần
HS c giỏo viờn ghi bng.
HS c bi.c cỏ nhân
Giao việc:
*HS :đọc bảng ơn.Thi đọc trong nhóm
*GV: kiểm tra HS đọc - nhận xét.
HD đọc từ ứng dụng
Đọc đánh vần đọc trơn
Giải nghĩa TN
ViÕt mÉu. Híng dÉn viÕt bµi.
Giao viƯc:
*HS : Nhóm trởng chỉ bảng cho các bạn
đọc nối tiếp.
Viết từ xâu kim, lỡi liềm vào vở.
*GV: kiểm tra HS viết.Nhận xét
Chỉ bảng HS đọc bài.
8’
7’
6’
15’
4’
*HS: đọc bài viết,
luyện viết từ viết chữ hoa, ch÷ dễ viết sai
Trâu, ruộng, nghiệp, quản, gia,
*GV: kiểm tra nhận xét
Đọc bi vit. Hng dn HS tìm hiểu nội
dung và c¸ch viÕt
Hướng dẫn HS làm bài tập 2,3a
Giao Việc
*HS làm bài tập
Tìm tiếng chỉ khác nhau (ao và au
Bài 3: tìm tiÕng điền vào chỗ trống ý a:
*GV: đọc bµi cho hs viết
HS viết theo thể thơ lục bát
Thu bi chm, chữa lỗi cho hs
Giao Vic
*HS: Cha li chớnh tả
Chữa bài tập theo lời giải đúng vào vở.
Nhóm TĐ 2: Luyện từ và Câu :
1.KT: HS bíc đầu hiểu các từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ vỊ vËt nu«i.
Biết dùng những từ trái nghĩa để đặt những câu đơn giản theo kiểu câu Ai ? cái gì?
con gì? thế nào?
2.KN: mở rộng vốn từ về vật ni sử dụng thành thạo từ ngữ đó.
3.TĐ: HS cú ý thc trong gi hc
II.Đồ dùng dạy học:
*Nhúm T 1: Đã nêu ở tiết 1
*Nhóm TĐ 2: tranh. Sgk.
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*HS : đọc bài đã học.Thi đọc theo cặp
* GV: kiểm tra HS đọc, nhận xét.
HD đọc bài ứng dng.
Quan sát tranh, giảng tranh.
Đọc cá nhân, nhóm
Viết mẫu. Hớng dÉn HS viÕt bµi.
Giao viƯc:
*Hs :viÕt bµi vµo vë TV.
*GV: kiểm tra HS viết nhận xét, chữa
lỗi
HD HS quan s¸t tranh, nhËn xÐt
GV kể từng đoạn đến hết chuyện: i
tỡm bn.
Đặt câu hỏi gợi ý. Hớng dẫn HS kĨ.
NhËn xÐt nªu ý nghÜa chun.
Giao viƯc:
*HS: thi kĨ chun theo từng tranh.
Đọc lại bài trong sgk.
4
7
10
10
9
*GV: giới thệu bài. ghi tên bài
Giao việc
* HS: cá nhân tự làm bài vào vở
* GV: kim tra HS làm bài tập.
HS đọc. cả lớp nhận xét bổ sung.
Gv chốt câu trả lời đúng
HD HS lµm bài 2 theo mẫu
Đặt câu với từ ở bài tập 1.
GV ghi bảng mẫu.
Giao việc
*HS :làm bài tập 2
Đặt câu với từ ở bài tập 1vào vở bài tập.
*GV: kiểm tra HS làm bài tập.
HS đọc câu. GV chữa.
Bµi 3: HS quan sát tranh nhận biết con vật
Viết tên theo số thứ tự vào bảng con
GV nhận xét .Cho cả lớp giả tiếng kêu
của các con vật vừa nêu. Liên hệ
Củng cố bài
Nhận xét giờ học Dặn dò
Nhóm TĐ 2: Tự nhiên xà hội: Các thành viên trong nhà trờng
I.Mc tiờu
*Nhúm T§1
1.KT: giúp HS củng cố về nhận biêt số lượng trong phạm vi 10 từ 0 -> 10
2.KN: hS thực hiện tốt về đếm số làm tính trong phạm vi 10
3.T§: Tự giác học tập tính chính xác
*Nhãm T§ 2:
2.KN: Biết đợc công việc của các thành viên trong nhà trờng và vai trò của họ đối với nhà
trờng.
3.TĐ: Yêu quý kính trọng và biết ơn các thành viên đó.
II.Đồ dùng dạy học:
*Nhóm T§1: bộ tốn thục hành
*Nhãm T§2: Tranh, Sgk.
III.Các hoạt động dạy học
Nhóm TD1
* GV: giới thiệu bài . ghi tên bài
hng dn HS lm BT1,2
*HS: cá nhân làm BT1 vào vở
Đọc các số theo yêu cầu BT2 theo cặp
1 hc sinh lờn bng làm BT1
*GV: cả lớp cha nhận xét
Hướng dẫn làm bài 3,4
Giao việc
*HS: làm bài tập vào vở bài tập
2 học sinh lên bảng lµm bµi
*GV: kiểm tra HS làm bài tập
GV chữa – nhận xét
Hướng dn lm bi 5: nêu bài toán và
phép tính thÝch hỵp
HS làm bài 5: 2 học sinh lên bảng lµm
bµi. Chữa bài nhận xét
Cđng cè bµi
Nhaani xÐt giờ học
TG
12
7
9
7
Nhúm TD2
*HS: quan sát tranh sgk, tranh 1 và 2.
Chỉ và nói công việc cuả các thành viên
trong nhà trờng.
*GV: cho HS báo cáo. Lớp nhận xét bổ
sung.
GV nhận xét kết luận.
Liên hệ ở trờng mình.
Hớng dÉn quan s¸t tranh.
Giao viƯc:
*HS :quan s¸t tranh theo nhãm 2,3,4,5 6
Kể tên các thành viên trong tranh.
Liên hệ ở trờng mình.
*GV: cho HS báo cáo.
Lớp bổ sung, GV kết luận.
Giới thiệu các thành viên trong trờng.
So sánh với bài học.
Củng cố bài- Dặn dò
Giao việc:
*HS : trao i nhúm.Nhc về các công
việc của các thành viên trong trờng.
Ghi đầu bài.
Nhãm T§2: Toán :
*Nhóm TĐ 1:
1.KT: HS bit c cỏc hot ng lớp, mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh trong từng
hoạt động học tập.
2.KN: HS tích cực tham gia các hoạt động ở lớp . Hợp tác,chia sẻ với các bạn trong lớp.
3.TĐ: Có ý thức tham gia tích cực các hoạt động ở lớp. Đồn kết bạn bè trong lớp.
*Nhóm TĐ 2:
1.KT: Giúp HS biết xem lịch tháng. (nhận biết đợc thứ , ngày tháng trên lịch)
Củng cố biểu tợng về thời điểm , khoảng thi gian
3.TĐ: Tự giác học tập.
II.Đồ dùng d¹y häc:
*NhómTĐ 1: tranh trong sgk.
*NhómTĐ 2 : Tờ lịch, tháng.
III.Các hoạt động dạy học<b>:</b>
Nhóm trình độ 1 TG Nhóm trình độ 2
*HS : thảo luận nhóm quan sát tranh
(trang34) kể tên các hoạt động trong
tranh.
*GV: Giới thiệu bài. Nêu yêu cầu giờ
học
Gi HS trình bày. Nhận xét kết luận
HD hs giới thiệu các hoạt động ở lớp
học của mình
Giao viƯc:
*HS:Th¶o luận theo cặp quan sát tranh
(trang 34) trả lời c©u hái.
-ở lớp tham gia hoạt động nào?
-Em thích hoạt động nào?
*GV cho học sinh trình bày.
Nhận xét, kết luận.
Liªn hệ HS
Vui chơi trò chơi bổ ích.
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học.
*HS : chuẩn bị giờ học sau
5
10
12
8
5
*GV:Giới thiệu bài .ghi tên bài
HD HS xem lịch.Bài tập 1:
Gợi ý HS điền ngày còn thiếu vào tờ lịch.
Giao việc:
*HS :cá nhân làm bài tập 1 vào vở BT.
Nêu các ngày còn thiếu.
Điền vào chỗ trống
*GV: kim tra HS làm bài tập.
HS đọc lớp bổ sung.GV chữa.
Cả lớp đọc tờ lịch đã điền hoàn chỉnh
Hớng dẫn làm bài 2.
Giao việc:
*HS làm bài tập 2
Xem từ lịch tháng 4.
Trả lời các câu hỏi.
Làm vào vở BT
*GV kiểm tra HS làm bài.
Gọi HS trả lời..Lớp bổ sung - GV chữa.
Củng cố dặn dò.
Nhận xét giờ học.
Nhóm TĐ 2: Thể dục:
I.Mục Tiêu:
*Nhúm TĐ 1:
1.KT: Cng cố cho HS về viết các từ : nhãm löa, chùm cam, vòm lá
2.KN:Rốn k nng vit ch ỳng mu đúng quy trình, nối chữ liền nét
3.TĐ: Có ý thức học tập tốt.Tự giác rèn chữ viết đẹp
*Nhóm T§ 2
1.KT: ơn 2 trị chơi (nhanh lên bạn ơi) và )(vòng tròn)
2.KN: HS tham gia chơi chủ động – tự giác
3.T§: Cã ý thøc trong giê häc
II.Địa điểm phương tiện
*Nhãm T§1: viÕt mÉu
*Nhãm T§2: Kẻ sân bãi và cịi
Nhóm TD1
*GV: Nªu yêu cầu giờ học
Viết mẫu từ : nhóm lửa, chùm cam, vòm
lá trên bảng. HD hs viết bảng con
Giao việc
*HS : Lớp trưởng qu¶n líp Viết bài
*GV: quan sát giúp đỡ hs yếu viết bài
chú ý sửa lỗi và t thế ngồi viết cho hs
Giao viƯc
HS: TiÕp tơc viÕt bµi cho hoµn thµnh
TG
7’
13’
7’
8’
Nhóm TD2
*Phần mở đầu:
*HS: nhóm trởng tập hợp lớp – diểm
số, khởi động các khớp
*GV:NhËn líp phổ biến nội dung giê
học
Đi đều hát
Ôn bài thể dục động tác: Tay, Chân,
Lườn,Bụng
* Phần cơ bản
Ơn trị chơi nhanh lên bạn ơi
GV nhắc lại cách chơi
GV nhác lại cách tổ chức
Cho HS chơi thử
Chia 2 nhóm thử chơi
GV tổ chức - nhận xét
Phân thắng thua
Ơn trị chơi vòng tròn
Nhắc lại cách chơi: vòng tròn
Lời bài hát
Tổ chức HS chơi Kết hợp hát các bài
vần điệu.Nhận xét
Giao viƯc
* HS: nhãm trëng tỉ chøc cho c¶ líp
ch¬i
* GV: 3.Phần Kết thỳc:
- Quan sát hs chơi . giúp đỡ
- Cúi người thả lỏng
- Nhảy thả lỏng
- Hệ thống bài
- Nhận xét giờ học
- HS rửa tay chân - vào lớp
<i> </i> <i> Ngày soạn: 29/11/2007</i>
<i> Ngày ging:Thứ sáu 30/11/2007</i>
Nhóm TĐ1: Toán:
I.Mục Tiêu
*Nhóm T§1:
1.KT: HS đọc viết được vần ot at , từ tiếng hãt,ca hát
HS đọc được các TN øng dông, bµi ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
Viết chữ đúng mẫu , đúng quy trình , nối chữ liền nét
Nói tự nhiên theo đúng chủ đề trong tranh
3.T§: Tự giác học tập u mơn học.
*Nhãm T§2
1.KT: Giúp học sinh củng cố nhận biết vế các đơn vị đo thời gian ngày, giờ,tháng
2.KN: HS biết xem giờ đúng trên đồng hồ, xem lịch tháng, nhận biết ngày tháng chính xác
3. T§ : tự giác học tập. tính cÈn thËn ,chính xác
II.Đồ dùng dạy học:
*Nhóm T§1: Tranh- bảng con
*Nhãm T§2 : tờ lịch, bộ tốn thùc hành
III. Các hoạt động dạy học
Nhóm T§1
*HS: nhóm trởng kiểm tra các bạn c
bi ụn
* GV:Dy vần mới:
HD HS nhận diện đọc ghộp vần tiếng
Đọc đánh vn c trn
HD hs viết bảng con vần và từ
Giao việc
*HS: Thi đọc bài. đọc nối tiếp
Viết vần , tõ vµo vë
*GV: kiểm tra HS đọc viết - nhận xét
HD Đọc từ ứng dụng
Nhận diện vần đọc.Giảng từ ngữ
Luyện đọc cỏ nhõn
Giao việc
*HS :Nhãm trëng chỉ bảng hs c nối
tiếp
TG
5
12
8
8
7
Nhúm TĐ2
* GV:giới thiệu bài .ghi tên bài
HD Học sinh làm bài tập 1,2.
Giao việc
*HS: thảo luËn nhãm lµm BT1,2
*GV: kiểm tra HS làm bài tập.
HS c GV nhn xột. cha
Giao vic
*HS: Cá nhân chữa bài vào vở bài tập
*GV: c gi choHS s dụng đồng hồ
quay kim chỉ giờ thực hành bài tp 3
Cng c bi
Nhận xét giờ học- Dặn dò
Nhóm TĐ2: Tp l m v n
I.Mc Tiờu
*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1
*Nhóm T§2:
1.KT: HS biết nói lời khen gợi
Biết kể về con vật nuôi
Biết lập được thời gian biểu một buổi trong ngy
2.KN: Rốn k nng núi trôi chảy , rõ ràng, tự nhiên
Rốn k nng viếtchân thực có cảm xúc
II. dựng hc tp
*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1
*Nhóm T§2: Tranh SGK
III.Các hoạt động dạy học
Nhóm T§1
*HS: Nhóm trởng chỉ bảng cho các bạn
đọc nối tiếp
*GV: kiểm tra đọc – nhận xét, chữa lỗi
HD hs quan sát tranh – nhận xét tranh.
Đọc bài ứng dụng: Đọc ỏnh vn, c
trn.
Đọc cá nhân, nhóm.
Hớng dẫn HS viết từ ngữ
Giao việc.
*HS : viết bài vào vở tập viết.
*GV: Quan sát hs viết bài , sửa lỗi
HD hs quan s¸t tranh .
Luyện nói tự nhiên theo đúng chủ đề
trong tranh.
Liên hệ học sinh.
Củng cố dặn dò.
Giao việc
*HS : đọc thầm bài trong sgk,
TG
5’
8’
10’
10’
7’
Nhóm TĐ2
*GV: giới thiệu bài .nêu yêu cầu giờ häc
HD HS làm bài tập1
Đặt câu mới để khen ngợi theo mẫu
Đàn gà rất đẹp-Đàn gà này đẹp làm sao
*HS: cá nhân làm bài vào vở
*GV: HS c bài – GV chữa,Ghi bảng
Hướng dẫn HS làm bài tập 2
Kể về các con vật nuôi
HS quan sát tranh
Kể về con vật ni em thích
GV nhận xét bổ xung
Hướng dẫn HS viết lập thời gian biểu
Giao việc
*HS lập thời gian biểu 1 buổi trong ngày
*GV: gọi hs đọc thời gian biểu vừa lập .
GV nhận xét, chấm điểm
Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
I.Mục Tiêu:
*Nhóm T§1+2:
BiÕt bài Chiến sĩ tí hon dựa trên giai điệu nguyên bản bài hát Cùng nhau đi hồng binh
của tác giả §inh Nhu, lêi míi cđa ViƯt Anh.
2. KN : Rèn cho hs hát rõ lời, hát đồng đều. Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ.
3. TĐ : Giáo dục hs ý thức tổ chức kỷ luật.
II. ChuÈn bÞ:
Hát thuộc lời bài hát, thanh phách, bộ nhạc cụ gõ
III. Các hot ng dy hc
ND- TG <sub>HĐ của thầy</sub> <sub>HĐ cđa trß</sub>
* Hoạt động 1:
Dạy bài hát:
Céc c¸ch tïng
cheng
(15’)
* Hoạt động 2:
Hát – trò chơi.
(15’)
- Giới thiệu bài hát . Cho hs
xem hình ảnh bộ i duyt
binh
- GV hát mẫu bài h¸t
HD hs đọc lời ca để ghi nhớ
- Dạy hát từng câu (6 câu)
Gv hát bắt nhịp cho hs hát
<i>Kèn vang đây đoàn quân</i>
<i>Đều chân ta cùng bớc</i>
<i>Cờ sao đi đằng trớc</i>
<i>Ta vác súng theo sau.</i>
<i>Nào ta đi cùng nhau.</i>
<i>Đều chõn theo nhp trng.</i>
<i>Hát vang lên nào</i>
Tổ chức thi đua giữa các
nhóm
Sửa sai nhận xét
Hát cả bµi
- Cho hs hát – Gõ đệm theo
phách
Gõ đệm theo nhóm: 1 nhóm
hát , 1 nhóm gõ đệm
- Cho hs hát – Gõ đệm theo
tiết tấu lời ca
- Tập đứng hát, chân bớc đều
tại chỗ, vung tay nhịp nhàng
Trò chơi:
Chia líp thµnh 2 nhãm
- Nghe
- nghe
- Đọc đồng thanh lời ca
- Nghe . Hát từng câu theo HD của
GV ( lun tËp theo bµn, nhãm)
Tõng nhãm hát, nhóm khác nhận
xét
Cả lớp hát lại bài hát 2 lần
<i>Kèn vang đây đoàn quân</i>
<i>Đều chân ta cùng bớc</i>
x x x
<i>Kèn vang đây đoàn quân</i>
x x x x x
HS thay lời hát bằng những âm
thanh tợng trng cho tiếng kèn,
tiếng, tiếng trống và kết hợp làm
động tác
Tß te te tß te.
Tß te te tß tÝ.
2. Cđng cè dặn dò:
(5)
Biểu diễn: Cho hs biểu diễn
nhóm, cá nhân
Nhận xét khen học sinh.
Nhận xét giờ học . Dặn dò
Tình tinh tinh tình tinh
Tình tinh tinh tình tính.
Các chݪn sü tý hon hát vang lên
nào
Quan sát
Thực hiện theo giáo viên
Thc hin tng nhúm n ht bi
Thi tng nhúm
Hát biểu diễn
Nhận xét .Khen bạn
<i>Ngµy soạn: 2/12/2007</i>
<i> Ngµy giảng: Thø Hai 3/12/2007</i>
Nhóm T§2: Tập c :
I.Mc Tiờu
1.KT: Cng cố cho HS cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
Viết các số theo thứ tự cho biÕt
Xem tranh nêu bài tốn và viÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
2.KN: RÌn kỹ năng vit cỏc s theo th t , nờu bi toỏn v viết phép tính thích hợp
3.TĐ: T duy l« gic, tự giác học tập tính chính xác
*Nhóm T§2:
1.KT: HS đọc trơn cả bài. Hiểu nghĩa từ : Long vương, đỏnh trỏo, thợ kim hoàn ,ngoạm
Hiểu nội dung bi hc: khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa, thông minh ,
thực sự là bạn của con ngời
Đc ỳng: qut, ngom ngọc, xà xuống, , ra
2.KN: HS đọc trọn tồn bài giọng đọc nhẹ nhàng t×nh cảm
Biết nghỉ hơi sau dấu chấm , dấu phẩy, giữa các cụm từ
*gi hc sinh yếu c nhiu
3.TĐ: yờu quý vật ni trong nhà
II Đồ dùng dạy học
*Nhóm T§1:bộ tốn thùc hành
*Nhóm T§2:Tranh sgk
<b>III Các Ho t ạ Động D y H cạ</b> <b>ọ</b>
Nhóm TĐ1 TG Nhúm TĐ2
*Gv: giới thiệu bài .ghi tên bài
Hng dẫn HS làm bài tập 1
Giao Việc
6’
*HS: nhãm trëng kiÓm tra các bạn c
*HS: cá nhân tù làm bài tập1 vào vở BT
*GV kiểm tra HS làm BT
HS đọc – GV chữa
Bài 2 Viết số theo thứ tự
2 học sinh lên bảng
GV kiểm tra chữa
Hướng dẫn làm bài 3
*Giao Việc
HS làm bài tập 3
Nêu bài tốn ghi phép tính
* GV kiểm tra HS làm bT
2 hs lên bảng GV nhận xét chữa
2) củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Làm bài tập vào vở BT
9’
8’
9’
8’
*GV: kiểm tra hs đọc bài .nhận xột , cho
im
Gii thiu bi: ghi tên bài
Đc mu
Hng dn HS luyện đọc câu
Giao Việc
HS đọc bài
Đọc từng đoạn
Thi đọc
*GV kiểm tra HS nhận xét
HS đọc đoạn, đọc nối tiếp – cả bài
GV nhận xét
*Giao Việc
HS đọc bài
Thi đọc
Đọc đoạn tìm hiểu bài
Nhúm TĐ2: Tp c :
I.Mc Tiờu
*Nhúm T§1:
1.KT HS hiểu giữ trật tự trong giờ học và thực hiện tốt quyền học tập
2.KN: thường xuyên tự giác giữ tự giác trong giờ học
3.T§: ý thức giữ trật tự ra vào lớp trong giờ học
*Nhóm T§2: (§· nªu ë tiÕt 1)
II.Đồ dùng dạy học
*Nhóm T§1: Tranh – vở bT
*Nhúm TĐ2: ĐÃ nêu ở tiết 1
III.Cỏc hoạt động dạy học
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
*HS làm BT 3
Quan sát tranh
Nêu nội dung
Trả lời câu hỏi. Các bạn ngồi học như thế
nào?
*GV cho HS báo cáo
Lớp bổ sung
10’ *GV kiểm tra hs đọc – nhận xét
Tìm hiểu bài
Đặt câu hỏi hs trả lời
Hs đọc đoạn trả lời
Lớp bổ sung – gv kết luận
Hs đọc bài
GV kết luận
Liên hệ hs
Hướng dẫn hs làm bài 4
*Giao Việc
Hs làm bài tập 4
Quan sát tranh cho biết
Bạn nào giữ trật tự trong giờ học
*GV cho học sinh làm báo cáo
Nhận xét kết luận
Bài 5HS quan sát tranh nhận xét – trả lời
câu hỏi
GV kết luận
2 Củng cố dặn dò
HS đọc nghi nhớ
Ngồi học ngay ngắn trong lớp
9’
8’
9’
2’
HS đọc bài
Thi đọc
Đọc nối tiếp
*GV kiểm tra hs đọc chấm điểm nêu nội
Hướng dẫn HS đọc diễn cảm luyện đọc
đoạn 4,5,6
Đọc mẫu
*Giao Việc
Hs đọc bài
Thi đọc diễn cảm
Ghi đầu bài
Luyện đọc ở nhà
Nhúm TĐ2:Toán:
I.Mục tiêu
*Nhóm T§1:
1.KT: Hs đọc viết được vần ¨t ©t. từ rửa mặt – đấu vật
Hs đọc được từ ngữ và làm bài ứng dụng
2.KN: PT và rèn luyện kĩ năng nói cho học sinh rèn kĩ năng đọc to rõ ràng
3.T§: Tự giác học tập u mơn học
*Nhóm T§2:
1.KT: Cung cố cho hs về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính có nhớ 1 lần
3.T§: tính chính xác và tự giác làm bài tập
II.Đồ dùng dạy học
*Nhóm T§1: tranh bảng con và bộ chữ
*Nhúm TĐ2: b s
III.Các hot ng dy hc
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
Hs đọc bài 68
Thi đọc
*GV nhận xét
Dạy vần mới
ăt ât
mặt vật
6’
10’
*GV hướng dẫn hs làm bài tập
Bài 1 tính nhẩm
Hs đọc kết quả
GV nhận xét ghi lên bảng
2 học sinh lên bảng gv chữa
*Giao việc
rửa mặt đu vt
Nhận diện vần
Ghộp vần tiếng
Đọc đánh vần, đọc trơn
*Giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc
Viết bảng con vần Ăt - Ât
*GV kiểm tra hs đọc viết nhận xét
Đọc từ ứng dụng
Nhận diện vần đọc
Giải nghĩa từ ngữ
Đọc dánh vần đọc trơn
Đọc cá nhân
* Giao Việc
8’
9’
7’
Đặt tính rồi tính
Làm bài vào vở bài tập
38+ 42= 80
2 hs lên bảng
*Gv kiểm tra hs làm bài tập chữa nhận xét
Bài tập3 số: ý a và c 2 học sinh lên bảng
điền GV chữa
*Giao việc
Hs làm bài 4. giải bài vào vở bài tập
Bài giải: 48+12= 60(cây)
*GV kiểm tra hs làm bài tập
Chữa ghi lên bảng
Bài số5
2 học sinh lên bảng gv chữa
Nhận sét giờ học
Làm bài tập vào vở bài tập
Nhúm TĐ2: Đạo đức:
I.Mục Tiêu:
*Nhóm T§1: §· nêu ở tiết 1
*Nhúm TĐ2:
1.KT hs hiu vỡ sao cn phải giữ gìn trật tự vệ sinh nơi cơng cộng cần làm và cần tránh
những việc gì?
2.KN: hs biết giữ trật tự vệ sinh mơi công cộng.tham gia vệ sinh trường lớp nơi ở sạch sẽ
3.T§: tơn trọng những quy định nơi công cộng thực hiện tốt nội quy trng lp
II. Dựng Dy Hc
*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhóm T§2: Tranh vở bt ,chổi
III.Các hoạt động dạy học
Nhóm T§2 TG Nhóm T§2
* Gv kiểm tra học sinh đọc nhận xét
Đọc bài ứng dụng, nhận diện vần đọc
Giảng tranh
Đọc đồng thanh- cá nhân
8’
Hs làm bài tập5
Nêu những việc đã làm để giữ gìn trật tự
vệ sinh nơi công cộng
Đọc sgk
*giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc
Đọc sgk
*GV kiểm tra hs đọc nhận xét
Luyện nói: đọc chủ đề
Đặt từng câu hỏi- hs nói tự nhiên
Nhận xét liên hệ
Hướng dẫn viết bài
Viết mẫu
Hs viÕt bài
Hướng dẫn nhận xét
*giao việc
Hs đọc bài
Đọc sgk – thi đọc
Luyện đọc ở nhà
8’
17’
7’
Nhận xét
Kết luận
Hs đọc ghi nhớ
Hướng dẫn học sinh vệ sinh
*Giao việc
Chia lớp thành 2 nhóm
Nhóm1 vệ sinh sân trường
Nhóm 2: vệ sinh đường đi
- quét dọn nhặt giác
*GV kiểm tra vệ sinh
Cho hs rửa tay chân vào lớp
2 Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Đock lại ghi nhớ
<i>Ngµy soạn: 3/12/2007</i>
<i> Ngµy giảng: Thø Ba 4/12/2007:</i>
Nhúm TĐ1: Thể dục :
Nhóm T§2: ThĨ dơc :
I.Mc tiờu:
*NhómTĐ1:
1.KT hs lm quen vi chũ chi nhy ô tiếp sức
2.KN: hs biết cách chơi tham gia ở mức ban đầu
3.T§: tự giác vui chơi
*Nhóm T§2
1.KT: ơn 2 trị chơi bịt mắt bắt dê và nhóm ba nhóm bảy
3.T§: tự giác tập luyện vui chơi
II.Địa Điểm phương tiện
Sân bãi còi , khăn tay
III.C<b>ác ho t ạ động d y h cạ</b> <b>ọ</b>
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
1 Phần mở đầu
- Phổ biến nội dung học xoay các khớp
cổ tay, cổ chân chạy nhẹ nhàng theo
hàng dọc
Đứng vỗ tay hát
2 phần cơ bản
- Gv hướng dẫn hs chơi trò chơi Nhảy
6’
11’
1 phần mở đầu
2 lớp chung
2 phần cơ bản
- giao việc
ô tiếp sức
Thực hiện mẫu
Cho học sinh chơi thử
- Hs chơi trị chơi thi nhảy ơ
- giao việc
Hs chơi trị chơi nhảy ô tiếp sức
Thi nhảy ô
3. phần kết thúc
Đi đều hát
Cúi người thả lỏng
Hệ thống bài nhận xét giờ học
12’
6’
Nhóm 3 nhóm 7
Lớp trưởng điều khiển
*Gv nhận xét
Hs chơi chò chơi
Tổ chức hs chơi trò chơi ( bịt mắt bắt dê)
2 lớp cùng chơi
Nhận xét
3. phần kết thúc
2 lớp
Nhúm TĐ2: Toán:
I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:
1.KT: hs c viết được vần ôt- ơt từ cột cờ và cái vợt.hs đọc được tù ngữ và làm bài ứng
dụng
2.KN: pT và rèn luyện kĩ năng nói tv cho hs rèn kn đọc to rõ ràng
3.T§: tự giác học tập u mơn học
*Nhóm T§2:
1.KT: Củng cố cho hs về phép cộng trừ nhẩm – cộng trừ có nhớ một lần
2.KN: thực hành làm tính – điền số và giải tốn có lời văn
3.T§: tự giác làm bài tập và tính chính xác cao
II.Đồ Dùng Dạy Học:
*Nhóm T§1: bảng con, tranh – bộ chữ
*Nhóm T§2: bộ số
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
Hs đọc bài 69
Thi đọc
Viêt bảng con: rửa mặt
*Giáo viên kiểm tra nhận xét
Dạy vần mới
NhËn diÖn vÇn
Ghép vần tiếng
Đọc dánh vần đọc trơn
* giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc viết bảng con vần ôt – ơt
*giáo viên kiểm tra nhận xét
Đọc từ ứng dụng
7’
10’
8’
*Giáo viên hướng d ẫn hs làm bài tập
-bài tập 1 tính nhẩm
Hs đọc kết quả
Giao viên nhận xét ghi bảng
*Giao việc
Học sing lam bài tập2
Đặt tính rồi tính
68+27=95
90-32=58
*Gv kiểm tra học sinh làm bài tập chữa
nghi bảng
Bài tập2: số
Nhận diện vần đọc
Đọc đánh vần đọc trơn
Giải nghĩa TN
*Giao việc
Hs đọc bài
9’
6’
Hs lam bài 4
Bài giải
60l – 22l = 38l
1 học sing lên bảng
*Gv kiểm tra làm bài tập
Chữa ghi lên bảng
Bài 5 36 + 0 = 36
Gv chữa
2 củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Làm bài tập vở bài tập
Nhóm T§2: Mĩ thuật :(TTMT)
I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:
1.KT: hs đọc viết được vần ôt- ơt từ cột cờ và cái vợt.hs đọc được tù ngữ và làm bài ứng
2.KN: pT và rèn luyện kĩ năng nói tv cho hs rèn kn đọc to rõ ràng
3.T§: tự giác học tập u mơn học
**Nhóm T§2:
1.KT: giúp học sinh biết xem tranh và cảm nhận được vẻ đẹp của tranh dân gian đơng hồ
2.KN: hs nhận biết được hình ảnh màu sắc của từng tranh
3.T§: u thích tranh dân gian đơng hồ
II.Đồ Dùng Dạy Học:
*Nhúm TĐ1: đã nêu ở tiết 1
* Nhóm T§2: - tranh ảnh ,Bút chì , bút màu
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
* giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc
Đọc sgk- chỉ bảng đọc
*Gv kiểm tra nhận xét
Đọc bài ứng dụng
Nhận diện vần đọc
Đọc đồng thanh – cá nhân
Luyện nói: đọc chủ đề
Quan sát tranh nêu nội dung
4’
20’
*Giao việc học sinh quan sát tranh: Phú
Quý
Gà Mái nhận xét hình vẽ màu sắc
GV cho học sinh bao cáo đặt câu hỏi gợi
ý về hình ảnh màu sắc nội dung từng
tranh
Phú Quý: ước vong của người nông dân
về cuộc sống ấm no
Đặt câu hỏi gợi ý
Liên hệ học sinh
Hướng dẫn hs viết bài
* giao viÖc :
Viết theo chữ màu tự giác viết bài
Gv kiểm tra hs viết sửa sai
2 củng cố dặn dò
Hs đọc bài
Luyện đọc ở nhà
16’
nhận xét
*Hs vẽ tranh theo đề bài tự chọn
Nhận xét
Về vẽ tiếp
Nhúm TĐ2: Tập đọc :
I.Mục Tiêu:
*Nhóm T§1:
1.KT: Củng cố cho hs thứ tự các dãy số từ 0 ->10 , cách cộng trừ trong phạm vi 10
So sánh các số trong ph¹m vi 10
Xem tranh , nêu đề tốn rồi nêu phép tính giải bài tốn
Xếp các hình theo thứ tự xác định
2.KN: Thực hành đếm 0 ->10 ; làm các bài tập điền dấu,
Viết phép tính thÝchhỵp qua tranh vẽ
3.T§: Tính chính xác , tự giác làm bài tập
*Nhóm T§2:
1.KT: hs đọc trơn tồn bài. Hiểu nội dung bài : lồi gà cũng biết nói với nhau , có tình cảm
với nhau ,che chở , bảo vệ, yêu thơng nhau nh con ngời.
Hiểu các từ ngữ : tỉ tờ, xơn xao, hớn hở, tín hiệu
Đọc đúng: nũng nịu, rc rc, xơn xao
2.KN: hs to , rõ ràng toàn bài ngắt nghỉ ở dấu cõu . Bớc đầu biết đọc bài với giọng kể tâm
tình, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung từng đoạn.
*gọi học sinh yếu đc nhiu
3.TĐ: T giỏc hc bi , u lồi vật
II.Đồ Dùng Dạy Học:
*Nhóm T§1: bộ tốn thục hành
*Nhóm T§2: tranh sgk
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
-*gv hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 nối các chấm theo thứ tự
2 học sinh len bảng
Gv nhận xét chữa
*Giao việc
Hs làm bài tập 2 tính
10-5 = 5 9-6 = 3; 4+5 – 7 = 2
*Giao viên kiểm tra học sinh lam bài tập
Chữa nhận sét
7’
9’
8’
*Giao việc
Hs đọc bài Tìm Ngọc
Thi đọc lớp trưởng kiểm tra
*GV nhận xét
giới thiệu bài
đọc mẫu hướng dẫn hs đọc. đọc câu – đọc
đoạn luyện đọc. giải nghĩa từ TN
Bai tập 3 điền dấu > < =
2 học sinh lên bảng 3+2= 2+3
Gv chữa nhận xét 7- 4 < 2+3
*Giao việc
Hs làm bài tập4
Quan sát tranh viết phép tính viết vào
bảng con
2 học sinh lên bảng
*Giaó viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Chữa nhận xét
Bai 5 cho hs sếp hình theo mẫu và nhận
xét
2 củng cố dăn dò
Nhận sét giời học
Làm bài tập vào vở
9’
7’
Học sinh đọc bài
Thi đọc
Đọc nối tiếp
*Giáo viên kiểm tra học sinh đọc nhận xét
tìm hiểu bài
Đặt câu hỏi học sinh trả lời lớp bổ sung
Giáo viên kết luận nêu nội dung bài
*Giao việc hs đọc bài
Luyện đọc
Ghi đầu bài
Luyện đọc ë nhà
Nhóm T§2: Tp Vit:
I.Mục tiêu:
*Nhóm T§1:
1.KT: hs nhớ nhận ra ngơi nhà để vẽ biết cách vẽ tranh ngôi nhà
2.KN: hs vẽ được tranh ngụi nhà tranh tranh trớ mu theo ý thớch
3.TĐ: u q ngơi nhà em đang ở
*Nhóm T§2 :
1.KT: hs nhận biết được chữ hoa <i>Ô, Ơ</i> viết theo c ch va v nh
2.KN: hs viết đều nét theo cỡ chữ, nối chữ đúng quy định
3.T§: Tự giác viết bài , ngồi viết ngay ngắn
II.Đồ Dùng Dạy Học:
*Nhóm TĐ1: tranh nh về 1 số mẫu nhà , Bỳt chỡ , bỳt mu
*Nhúm TĐ2: Mẫu chữ hoa ô ơ ; bảng phụ viết sẵn cụm từ
III.Cỏc hot động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
*Gv hướng dẫn hs vẽ ngơi nhà của em
nhớ lại hình dáng ngơi nhà ( nhà sàn, nhà
đất)
Gv vẽ phác hoạ vài chi tiết chính vẽ
thêm cảnh phụ
Hs nhận xét
*Giao việc
Hs thực hành vẽ ngôi nhà của em vẽ đủ
9’
16’
*gv cho hs quan sát chữ mẫu – nhận xét
Luyện viết bảng con
Hướng dẫn hs biết viết mẫu – hs đọc
*giao việc
Hs viết bài
khung hình tô màu vẽ thêm cảnh vật
*Quan sát học sinh vẽ hướng dẫn thêm
cho học sinh
trình bày
Nhận xét đánh giá khen học sinh
2 Củng cố dăn dò
Nhận xét giời học
Tập vẽ ở nhà
10’
*Gv kiểm tra viết
Thu vở chấm
Nhận xét sửa sai
Hướng dẫn viết chữ ở nhà
Giao việc
Lớp trưởng trả bài xem bài viết đọc bài
viết ở nhà luyện viết
Về nhà viết bài
<i>Soạn: 4/12/2007</i>
<i>Giảng: Thứ Tư ngày 5/12/2007</i>
I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:
1.KT: hs c vit được các vần et – ªt từ bánh tét , dÖt vải
Hs đọc được các tn và bài ứng dụng
2.KN:Pt và rèn luyện kĩ năng nói to cho hs rèn đọc to nói to
3.T§: tự giác học tập
*Nhóm T§2:
1.KT: Củng cố cho hs về cộng trừ có nhớ và giải tốn có lời văn
2.KN: hs thực hành làm tính đúng thành thạo nhận biết được hình tú giác
II.Đồ Dùng Dạy Học:
*Nhóm T§1 :bảng con tranh bộ tốn thực hành
*Nhóm T§2 : bộ tốn thục hành
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
1 bài mới
*Giao Việc
Hs đọc bài
Thi đọc
Viết bảng con: Cái Vợt
*Gv nhận xét
Dạy vần
Đọc dánh vần , đọc trơn
Ghép vần tiếng
7’
10’
*Giáo viên hướng dẫn hs làm bài tập
2 học sinh lên bảng
*Gv chữa nhận xét
Giao việc
*Giao việc
Học sinh đọc bài
Thi đọc
Viết bảng con
Vần ET ÊT
*Giáo viên kiểm tra học sinh đọc viết
Nhận xét
Đọc tù ứng dụng
Nhận diện vần – đọc
Giả nghĩa TN
Đọc dánh vần đọc trơn
*Giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc
Đọc sgk
8’
9’
6’
100-2 = 98
*Gv kiểm tra học sinh làm bài tập,
chữa nhận xét
Bài 3 tìm X
3 học sinh lên bảng giáo viên chữa
nhận xét
Hướng dẫn làm bài 4
*Giao việc
Hs làm bài 4
Bài giải: 50-16= 34(kg)
1 học sinh lên bảng
*Gv kiểm tra làm bài tập chữa nhận xét
Bài 5: hs quan sát hình vẽ nhận biết
hình tứ giác (4 hình)
2 củng cố dặn dò
Nhận xét giời học
Làm bài tập
Nhóm T§2 :Thủ Cơng :
I.Muc Tiờu:
*Nhúm TĐ1: ĐÃ nêu ở tiÕt 1
*Nhóm T§2:
1.KT: hs biết cách gấp cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ se
2.KN: hs gấp cắt dán được biển báo giao thông cấm đõ se theo mẫu
3.T§: tự giác tham gia đúng luật giao thơng
II.Đồ Dựng Dy Hc:
*Nhúm TĐ1 : ĐÃ nêu ở tiết 1
*Nhúm T§2 : Mẫu biển báo quy trình; kéo giấy hồ gián
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
-*giao việc
Hs đọc bài
Thi đọc
*Gv kiểm tra nhận xét
Đọc bài ứng dụng
8’
20’
*Gv hướng dẫn hs gấp cắt dán biển báo
giao thông cấm đõ se
Quan sát mẫu
Quan sát quy trình nhắc lại các bước
*Giao việc
Nhận diện vần giảng tranh
Đọc đồng thanh – cá nhân
Đọc sgk
Luyện nói: quan sát tranh đọc chủ đề
Đặt câu hỏi gợi ý
Liên hệ học sinh
Hướng dẫn viết bài – viết mẫu
*Giao việc
Học sinh viết bài vào vở tiÕng việt
Viết theo chữ mẫu
*Gv kiểm tra nhận xét
2 củng cố dăn dò
Hs đọc bài
Luyên đọc viết ở nhà
8’
4’
Bước 1 gấp cắt biển báo cấm đõ xe
Bước 2 dán biển báo hs thục hành theo 2
nhóm
Chú ý: thực hiện dùng màu sắc biển báo
*Gv kiểm tra hướng dẫn hs cho hs trình
bày
Nhận xét bình chọn
Đánh giá khen gợi học sinh
Về nhà tập cắt dán
Các biển báo giao thông
Nhúm TĐ2: Chớnh T ( nghe viết) :
I.Mục tiêu:
*Nhóm T§1:
1.KT: giúp học sinh củng cố về cộng trừ và các số trong pham vi 10
So sánh các số trong phạm vi 10
Nhận diện hình tam giác
Vit phộp tớnh gii bi toỏn
2.KN: Rèn kỹ năng cộng, trừ , so sánh sốthành thạo,
3.TĐ: T giỏc học tập, u mơn học
*Nhóm T§2:
1.KT: hs nghe viết chính xác trình bày đúng đoạn văn tóm tắt nội dung truyện tìm Ngọc
2.KN: hs làm được các bài tập phân biệt tiếng có âm vần
3.TĐ: ý thức luyện viết chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học:
*Nhóm T§1 : bộ tốn thực hành ;bảng phụ bảng con
*Nhóm T§2 :
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
*Gv hướng dẫn hs làm bài tập
Bai 1 Tính:
3 học sinh lên bảng
Gv chữa nhận xét
Hướng dẫn làm bài 2
*Giao việc:
Hs làm bài tập 2 số
8’
15’
*Giao việc
Hs đọc bài viết luyện từ dễ viết sai viết
bảng con
Làm bài vào vở bài tập
Bài 3: trong các số 6,8,4,2,10 cho biết
số nào lớn nhất
*Gv kiểm tra học sinh làm chữa ghi
bảng
Bài 4 hướng dẫn 1 học sinh lên bảng gv
chữa
*giao việc
Hs làm bài 5
Quan sát vẽ hình cho biết có bao nhiêu
hình tam giác
*Gv cho học sinh báo cáo nhận xét và
chữa
2 củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Làm bài tập vào vở bài tập
7’
6’
3’
Hướng dẫn hs viết bài gv đọc học sinh viết
bài
Soát bài nộp vở hướng dẫn hs làm bài bt
*Giao việc
Hs làm bài tập
Bài 2 điền ui hay uy
*Gv kiểm tra chữa bài tập nhận xét
Chữa lỗi chính tả
Ghi bảng
*Giao việc lớp trưởng tra bài viết
Hs chữa bài tập
Luyện viết ở nh
Nhúm TĐ2 : K chuyn :
I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:
1.KT: Hs biết cách gấp cái ví bằng giấy theo mẫu và quy trình
2.KN: Hs gấp được cái ví các nếp gấp thẳng phẳng theo quy trình
3.T§: chăm chỉ cẩn thận tự giác
* Nhóm T§2:
1.KT: rèn kĩ năng nói dụa vào trí nhớ và tranh minh hoạ hs kể từng đoạn toàn bộ câu
chuyện
2.KN: rèn kĩ năng ghe theo dõi bạn kể chuyện nhận xét đánh giá
II.Đồ dùng dạy học:
*Nhóm T§1 : ví mẫu – quy trình , giấy kéo ,tranh sgk
*Nhóm T§2 :
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
* gv hướng dẫn gấp
Quan sát mẫu , quy trình
Nhận xét
Gv thực hiện gấp ví
Gấp chậm theo từng bước
Kt đồ dùng học sinh
9’ *Giao việc
*Giao việc
- hs thục hành gấp cái ví theo từng bước
- chon màu sắc
- trang trí cái ví
*GVkiểm tra hs gấp ví
Cho học sinh trình bày nhận xét khen
học sinh
2 củng cố dăn dò
Nhận sét giờ học tập gấp cái ví ở nhà
22’
7’
Gv nhận xét
Cho hs kể chuyện
Đặt câu hỏi gợi ý
Hs lần lượt kể theo tranh => kể toàn bộ
câu chuyện
Thi kể
Nhận xét và khen gợi
Nêu nội dung câu chuyện
Liên hệ việc chăm sóc vật ni ở nhà
*Giao việc
Hs đọc ghi nhớ
Ghi đầu bài
Tập kể chuyện ở nhà
<i> Soạn ngµy : 5/12/2007</i>
<i> Ging ngày :Th năm ngy 6 /12/2007</i>
Nhóm T§2 : Luyện tõ và câu :
I.Mc Tiêu:
*Nhóm T§1:
1.KT: học sinh đọc viết được vần ut– ưt từ bút chì mứt gừng hs đọc được các từ ngữ và bài
ứng dụng
2.KN: rèn kĩ năng đọc to rõ ràng viết thẳng hàng đều nét, pt lời nói và rèn luyện kĩ năng
nói cho học sinh
3.T§: Tự giác học tập u mơn học
*Nhóm T§2:
1.KT: Mở rộng vốn từ các từ chỉ loài vật về vật ni trong gia đình. Đặc điểm của từng lồi
2.KN: hs bước đầu thể hiện ý so sánh
3.T§: có ý thức trong giờ học , yêu môn học
II.Đồ Dùng Dạy Học:
*Nhóm T§1: bảng con tranh bộ đếm tốn thục hành
*Nhóm T§2 : tranh sgk
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
1 bài mới
Viết bảng con : dệt vải
*Gv kiểm tra nhận xét
Dạy vần mới
Đọc dánh vần – đọc trơn
Đọc cá nhân
*Giao việc
Học sinh đọc bài
Thi đọc
Viết bảng con
*Giáo viên kiểm tra nhận xét
Đọc từ ứng dụng
Nhận diện vần – đọc
Giải nghĩa TN
Đọc đồng thanh cá nhân
Đọc sgk
*giao việc
Học sinh đọc bài
Thi đọc
Đọc sgk
10’
8’
9’
6’
tập
Kể tên vật nuôi ở nhà nêu đặc điểm 1 con
vật giáo viên nhận xét
*Giao việc
Học sinh làm bài tập 1
Quan sát con vật nuôi nêu đặc điểm từng
con làm vào vở bài tập
*Giáo viên cho học sinh báo cáo lớp bổ
sung -> giáo viên kết luận
Bài 2:thêm hình ảnh so sánh vao mỗi từ
Học sinh đọc giáo viên chữa
*Giao việc
Học sinh làm bài tập 3 viết tiếp các câu
sau theo mẫu làm vào vở bài tập
*Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Học sinh đọc giáo viên chữa
2 củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học
Làm bài tập vào vở bài tập
Nhóm T§2: Chính tả: (tập chép):
I.Mc tiờu:
*Nhỳm T1: đã nêu ở tiết 1
1.KT: học sinh đọc viết được vần ut ưt từ bút chì mứt gừng hs đọc được các từ ngữ và bài
ứng dụng
2.KN: rèn kĩ năng đọc to rõ ràng viết thẳng hàng đều nét, pt lời nói và rèn luyện kĩ năng
nói cho học sinh
3.T§: Tự giác học tập u mơn học
Nhóm T§2:
1.KT: học sinh chép chính xác trình bày đúng đoạn văn. Viết đúng dấu hai chấm và dấu
ngoặc kép
2.KN: luyện viêt đúng những âm vần dễ lẫn AU / AI
3.T§: học sinh có ý thức trong giờ học
II.Đồ Dùng Dạy Học:
*Nhúm TĐ1 : đã nêu ở tiết 1
*Nhóm T§2 : Bảng phụ
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
*giáo viên kiểm tra đọc nhận xét đọc
bài ứng dụng nhận diện vần đọc giảng
tranh đọc cá nhân
Đọc sgk
*Giao việc
Học sinh đọc bài
Thi đọc sgk
Quan sát tranh luyện nói
*Giáo viên kiểm tra học sinh đọc – nhận
xét
Đặt câu hỏi luyện nói
Đọc chủ đề
Liên hẹ học sinh
Hướng dẫn học sinh viết bài văn mẫu
* giao việc
Học sinh viết bài
Viết vào vở TV
Viết theo chữ mầu
*Giáo viên kiểm tra học sinh viết nhận
xét
2 củng cố dặn dò
Học sinh đọc bài
Luyện đọc viết ở nhµ
8’
7’
13’
7’
5’
*giao việc
Học sinh đọc bài chép
Tìm những câu gà mẹ nói với gà con
Nhận biết dáu câu đó
*Giao viªn cho học sinh báo cáo
Nhận xét
Đọc bài chép
Hướng dẫn học sinh chép bài
*Giao việc
Học sinh chép bài
*Giáo viên kiểm tra học sinh chép – thu
vở
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Học sinh đọc yêu cầu điền vào vở bài
tập
Học sinh đọc bài làm giáo viên chữa
nhận xét
*Giao việc
Lớp trưởng trả bài viết nhận lời chữa bài
tập
Tập chép bài ở nhà
Nhóm TĐ2: Tự nhiờn v xà hi :
I.Mục Tiêu:
So sánh các số ; Nhận dạng hình đã học
Viết phép tính thích hợp với tóm tắt của bài toán.
*Nhúm TĐ2:
1.KT: hc sinh bit c nhng hot ng dễ gây ra ngã và gây nguy hiểm cho bản thân và
các bạn
2.KN: hs biết phòng và tránh nhũng trị chơi nguy hiểm khun bảo các bạn cùng tránh
3.T§:: Chủ động phòng tránh ngã khi tham gia các hoạt động
II.Đồ Dùng Dạy Học:
*Nhóm T§1:đề kiểm tra
*Nhóm T§2: tranh sgk
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
*Cho học sinh làm bài kiểm tra đề bài
đã in sẵn học sinh điền kết quả
Tự giác làm bài
15’
14’
8’
3’
*Học sinh quan sát tranh sgk
Hình 1 ,2 ,3,4
Nêu nội dung tranh vẽ trả lời câu hỏi
Cho biết những hoạt động dễ gây nguy
hiểm cho bản thân- cho người khác
Học sinh báo cáo lớp bổ sung
Giáo viên nhận xét kết luận tứng tranh vẽ
Chơi đuổi nhau, với cây trên nhà tầng , đi
trên câu thang sô đẩy nhau
Giáo viên cho học sinh liên hệ tai truờng
Các chò chơi
Đi laị trên đường
Học sinh báo cáo lớp bổ sung
Nêu cách phòng tránh
Giáo viên nhận xét kết luận
Trò chơi
Chia lớp làm 2 thành nhóm
Chọn trị chơi bổ ích ghi lên bảng giáo
viên nhận xét
Nhận xét trong giờ học
Có ý thức trong phòng tránh ngã
Nhúm TĐ2: Toán:
I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:
1.KT: hs nhận biết được thế nào là lớp học sach đẹp, tác dụng của việc giữa sạch lớp học
2.KN: làm tốt cơng tác vệ sinh trường lớp chđ nhật lao động
3.T§: tự giác giữ gìn trường lớp sạch đẹp
1.KT: củng cố cho học sinh về nhận dạng các hình vẽ đã học tên gọi các hình
2.KN: học sinh vẽ được đoạn thẳng xác định 3 điểm thẳng hàng vẽ hình theo u cầu
3.T§:: tự giác học tập
II.Đồ dùng dạy học:
*Nhóm T§1:tranh sgk, chổi khăn lau
*Nhóm T§2:bộ tốn thực hành
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
cho học sinh hát bài (sợi rơm vàng)
Quan sát tranh trong trang 36
Nêu nội dung tranh
Chỉ nói các bạn đang làm gì?
*giao việc
Học sinh quan sát tranh (trang 37)
Nhận xét hình vẽ
Thao luận nên làm gì? Để lớp mình
ln sạch đẹp
*Gv cho học sinh làm báo cáo nhận xét
kết luận
Hướng học sinh thực hành
*giao việc
Hs thực hành
Lau bàn ghế nhạt giấy quanh lớp học
*Gv kiểm tra nhận xét
2 Dặn dò
Thực hiện tố việc được giao vệ sinh
trường lớp
8’
8’
7’
13’
2’
*Giao việc
Học sinh là bài tập
Hs lam bài tập1
Quan sát hình vẽ đọc tên từng hình
Đọc tên từng hình
*Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Học sinh đọc bài giáo viên chữa
Bài 2: vẽ từng đoạn thẳng
Học sinh vẽ vào vở giáo viên nhận xét
chữa
*Giao việc
Học sinh làm bài3
*Giáo viên kiểm tra học sinh làm bài tập
Nhận xét
Bài 4 quan sát hình mẫu vẽ vào vở
Giáo viên nhận xét chữa
*Làm bài tập vào vở bài tập
Nhúm TĐ2: Th dc :
I.Mc Tiờu:
*Nhúm TĐ1:
1.KT:cho hc sinh ụn cỏc từ chứa vần ăt, ơt, êt, t ( rửa mặt, cái vợt, dệt vải, mứt gừng )
2.KN: c vit thnh tho cỏc vần ú
3.TĐ: cã ý thøc häc tËp tèt
*Nhóm T§2:
1.KT: ơn 2 trị chơi ( vòng tròn và bỏ khăn)
2.KN: HS biết cách chơi và tham gia chơi
3.T§:: tự giác học tập vui chơi
Sân trường sạch
Khăn tay, kẻ vòng tròn
III.Các hoạt động dạy học:
Nhóm T§1 TG Nhóm T§2
GV: viÕt mÉu các từ : <i><b>rửa mặt, cái vợt,</b></i>
<i><b>dệt vải, mứt gừng</b></i> lần lợt trên bảng vừa
viết vừa hớng dÃn hs nhắc lại cách viết
và luyện viết vào bảng con
Giao viƯc cho hs.
HS : nhãm trëng qu¶n líp
cá nhân hs quan sát mẫu viết bài
vào vở
GV: thu vở chấm chữa bµi cho hs
8’
5’
13’
5’
5’
HS : nhóm trởng tập hợp lớp cho các bạn
khởi động các khớp
GV: NhËn líp
1 phần mở đầu
* GV: NhËn líp .Phổ biến nội dung học
khởi động các khớp tay chân chạy nhẹ
vòng trịn đi vịng trịn hít thở
Ơn bài thể dục động tác tay chân tồn
thân
2 phần cơ bản:
Ơn trị chơi: vòng tròn
Giáo viên nhắc lại cách chơi
Cho học sinh đếm số 1-2
Học sinh kết hợp có vần điệu
Học sinh chơi trß chơi
Nhận xét
*Ơn trị chơi bỏ khăn
Nhắc lại cách chơi
Hướng dẫn học sinh chơi
Tổ chức học sinh chơi
3. phần kết thúc
Đi đều hát
Động tác thả lỏng
Hệ thống bài
Nhận xét giờ học
* HS :Rửa tay chân vào lớp