Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Giao an lop 4 tuan 4 nam hoc 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.85 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 4



<b>Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>


<b> Sáng</b>



<b>Tit 1:Hot ng u tun </b>


<b> Chđ ®iĨm : Trun thống nhà trờng</b>


<b>I - Mục tiêu:</b>


Lp trc tun nhn xột hoạt động trong tuần của toàn khu
Nắm đợc kế hoạch học tập sinh hoạt trong tuần.


<b>II-Thêi gian:</b>


7 giê 30 t¹i khu Nà Nọi.


<b>III-Đối tợng:</b>


HS lớp cả khu. Số lợng HS


<b>IV- Chuẩn bị:</b>


Lớp trực tuần chuẩn bị nội dung.
HS kê bàn ghế.


Mỗi lớp một tiết mục văn nghệ.


<b>V- Nội dung </b><b> Hình thức</b>



<i>* Nội dung:</i>


Nhn xét những u, khuyết điểm trong tuần 2 của toàn khu. Triển khai kế
hoạch học tập, hoạt động trong tun 4


<i>* Hình thức:</i>


Tập trung toàn khu.


<b>VI- Tin hnh hot ng:</b>


*Phần lễ:
Chào cờ


Triển khai các nội dung chđ u.
*PhÇn héi :


Văn nghệ và các trò chơi: ( Mỗi lớp tham gia mét tiÕt mơc)


<b>VII-Kết thúc hoạt động:</b>


Nh¾c nhë häc sinh tích cực học tập chuẩn bị khảo sát đầu năm.
Học sinh vào c¸c líp.


<b>Tiết 2 : Tập đọc</b>



<i><b>Mét ngêi chÝnh trùc</b></i>



<b>I. Mục đích u cầu :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- HiĨu néi dung : Ca ngợi sự chính trực, thanh liêm, tấm lòng vì dân, vì
nớc của Tô Hiến Thành vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa .


<b>II. Đồ dùng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh häa, giÊy khỉ to.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo nhóm , CN


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


A. KiĨm tra bµi cò:


- GV gọi 2 HS đọc bài “Ngời ăn xin”
và trả lời câu hỏi 2.


- Mêi 1 HS nªu néi dung bài
- GV nhận xét cho điểm .


- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS nêu


- HS nhận xét


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu bi ch điểm mới và bài đọc :</b></i>


<i>- Cho HS quan s¸t tranh và giới thiệu chủ điểm mới: Chủ điểm măng mọc</i>
<i>thẳng</i>



<i>- Giới thiệu truyện mở đầu chủ điểm . </i>


<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Gọi HS c bi


- Bài chia thành mấy đoạn


- HS c bi


- Bài chia thành 3 đoạn


* on 1 : từ đầu đến <i>Đó là vua Lý</i>
<i>Cao Tông</i>


* Đoạn 2 : Tiếp theo đến <i>tới thăm Tô</i>
<i>Hiến Thnh</i>


* Đoạn 3 : Phần còn lại


HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
truyện (2 – 3 lợt)


- GV nghe HS đọc, sửa lỗi phát âm
cho HS kết hợp giải nghĩa từ.


- GV đọc diễn cảm toàn bài.



HS: Luyện đọc theo cặp
1 – 2 em c c bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


HS: c thầm từ đầu đến Lý Cao
Tông và trả lời câu hỏi.


? Đoạn này kể chuyện gì - Thái độ chính trực của Tô Hiến
Thành đối với chuyện lập ngôi vua.
? Trong chuyện lập ngôi vua s chớnh


trực của Tô Hiến Thành thể hiện nh
thế nào


- Tô Hiến Thành khơng nhận vàng
bạc đút lót để làm sai di chiếu của vua
đã mất. Ông cứ theo di chiếu mà lập
Thái tử Long Cán lên làm vua.


- HS đọc đoạn 2 và trả lời:


? Khi T« Hiến Thành ốm nặng, ai
th-ờng xuyên chăm sóc ông


HS: Quan tham chi chính sự Vũ Tán
Đờng ngày đêm hầu hạ ông.


- HS đọc đoạn 3 và trả lời:



? Tô Hiến Thành tiến cử ai thay ơng
đứng đầu triều đình


HS: Quan gián nghị đại phu Trần
Trung Tá.


? V× sao Thái hậu ngạc nhiên khi Tô
Hiến Thành tiến cử Trần Trung Tá


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

tỡnh chm súc ụng nhng lại khơng đợc
tiến cử, cịn Trần Trung Tá bận nhiều
cơng việc nên ít khi tới thăm ơng, lại
đợc tiến cử.


? Trong viƯc t×m ngêi gióp níc sự
chính trực của ông Tô Hiến Thành thể
hiện nh thế nµo


HS: Cử ngời tài ba ra giúp nớc chứ
không cử ngời ngày đêm hầu hạ mình.
? Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời


chÝnh trực nh ông Tô Hiến Thành


HS: Vỡ nhng ngi chớnh trực bao giờ
cũng đặt lợi ích của chung lên trên lợi
ích riêng, họ làm nhiều điều tốt cho
dân cho nớc.



<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


HS: 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn


cảm đoạn đối thoại theo phân vai
đoạn “Từ một hơm … Trần Trung
Tá”.


- §äc phân vai.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- HDHS nêu nội dung bài
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà tập đọc bài cho thnh tho.


<b>___________________________________________________</b>



<b>Tit 3 : o c </b>


Giáo viên bộ môn dạy


_________________________________________________________


<b>Tiết 4 : Toán</b>



<i><b>So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên</b></i>




<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu hệ thống hoá 1 số hiểu biết ban đầu về so sánh 2 số tự nhiên,
xếp thứ tự các số tự nhiên.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Bảng phụ, băng giấy vẽ sẵn tia số, …
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gäi 2 HS lên chữa bài tập 3(21)
- GV nhận xét cho điểm


- HS lên bảng làm bài


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:GV nêu nhiệm vụ giờ học </b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS nhËn biÕt c¸ch so s¸nh 2 sè tự nhiên:</b></i>


- GV viết lên bảng các cặp số sau:
100 > 99


99 < 100


<i><b>a. Trong hai sè tù nhiªn</b></i>



HS: Tự so sánh 2 cặp số đó và nêu nhận xét
* Trong hai số tự nhiên , số nào có nhiều
chữ số hơn thì lớn hơn , số nào có ít chữ số
hơn thì bé hơn.


- GV cho HS so sánh cặp số
7891 > 7578


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4689 = 4689 ợt từ trái sang phải. Chữ số ở hàng nào lớn
hơn thì số đó lớn hơn và ngợc lại.


* Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng
hàng đều bằng nhau thì hai số đó bằng
nhau .


- Nh vậy, với 2 số tự nhiên bất kỳ chúng
ta luôn xác định đợc điều gì?


HS: … ln xác định đợc số này lớn hơn
hoặc bé hơn hoặc bằng số kia .


- Kết luận: bao giờ cũng so sánh đợc
2 số tự nhiên.


<i>- GV vÏ tia sè cho HS nªu nhËn xÐt </i> <i><b>b. NhËn xÐt </b></i>


- HS nhËn xét về giá trị các số trên tia số .


<i><b>2. GV hớng dẫn HS nhận biết về sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự xác định</b></i>



- GV ghi bảng các số tự nhiên:
7698 ; 7968 ; 7896 ; 7869


HS: Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé
đến lớn và yêu cầu HS chỉ ra số lớn nhất, số
bé nhất của các số đó.


=> Kết luận: Bao giờ cũng so sánh đợc
các số tự nhiên nên bao giờ cũng xếp
đ-ợc thứ tự của các số tự nhiên.


<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>


<b>* Bµi 1</b>:


- Gäi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở
- Chữa bài - nhận xét


HS: T đọc yêu cầu và tự làm bài.
* Kết quả :


1 234 > 999 35 784 < 35 790
8 754 < 87540 92 501 > 92 410
39 680 = 39 000 + 680 17 600 =17 000+ 600


<i>* </i><b>Bµi 2</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu HS: Tự làm bài và chữa bài:<sub> a. 8136 ; 8316 ; 8361</sub>



- Cho HS lµm bµi vµo vë b. 5724 ; 5740 ; 5742


- Chữa bài - nhËn xÐt c. 63841 ; 64813 ; 64831


<b>* Bài 3:</b> Cho HS làm bài vào bảng lớp
và bảng phụ .


- HS làm bài vào bảng lớp và b¶ng phơ
a. 1984 ; 1978 ; 1952 ; 1942.


- GV chÊm ®iĨm cho HS. b. 1969 ; 1954 ; 1945 ; 1890.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giê häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp.


__________________________________________


<b>TiÕt 5 : Lun từ và câu </b>


<i><b>$7 : Từ ghép và từ láy</b></i>



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Nhận biết đợc 2 cách chính cấu tạo từ phức của tiếng Việt : ghép những
tiếng có nghĩa lại với nhau ( từ ghép ); phối hợp những tiếng có âm hay vần
(hoặc cả âm đầu và vần )giống nhau ( từ láy ).


- Bớc đầu phân biệt từ ghép với từ láy đơn giản , tìm đợc từ ghép và từ láy


chứa ting ó cho .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV gọi HS lên bảng:


- GV nhËn xÐt - cho ®iĨm


HS: 1 em làm bài tập 4.
- Từ phức có 2 tiếng trở lên.
- Từ đơn chỉ có 1 tiếng.
- Nhận xét – bổ sung


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu đầu bài: GV nêu nhiệm vụ</b></i>
<i><b>giờ học </b></i>


<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>


- GV gi 1 HS đọc câu thơ 1.
- GV kết luận:


HS: - 1 em đọc nội dung bài tập và gợi ý.
- Cả lớp đọc thầm lại.


+ C¸c tõ “<i>trun cỉ, ông cha</i> do những
tiếng có nghĩa tạo thành(<i>truyện </i>+<i> cổ, ông</i>


<i>+ cha</i> .


+ Từ phức thì thầm do các tiếng có âm
đầu th lặp lại nhau tạo thành.


HS: Tụi nghe …………đời sau


- Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, nêu nhận
xét.


- GV gọi 1 HS đọc khổ thơ tiếp. <sub>HS: Đọc: “Thuyền ta </sub><sub>………</sub><sub>.tiếng chim”</sub>
? T phc no do nhng ting cú ngha


tạo thành


HS: lặng im.
? Từ phức nào do những tiếng có âm đầu


hoặc vần lặp lại tạo thành


HS: chÇm chËm, cheo leo,


<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>


HS: 2 em đọc nội dung phần ghi nh
trong SGK.


C lp c thm.


<i><b>4. Phần luyện tập:</b></i>



* Bài 1: HS: Đọc toàn văn theo yêu cầu của bµi vµ


tự làm bài.
GV chốt lại lời giải đúng.


a) Từ ghộp: <i>ghi nh, n th, b bói, tng</i>
<i>nh.</i>


Từ láy: <i>nô nøc</i>.


b) Tõ ghÐp: <i>dỴo dai, vững chắc, thanh</i>
<i>cao.</i>


Từ láy: <i>mộc mạc, nhũn nhặn, cứng</i>
<i>cáp.</i>


+ Bài 2:


- Gọi HS lên chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Từ Từ ghép Từ láy
a) Ngay Ngay thẳng, ngay thật, ngay lng, ngay đơ Ngay ngắn
b) Thẳng Thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng


tÝnh, th¼ng tay


Th¼ng thắn, thẳng thớm


c) Thật Chân thật, thành thật, thật lòng, thật lực,


thật tâm, thật tình


Thật thà


- GV chấm bài cho HS.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


______________________________________________________


ChiỊu TiÕt 1 : Kể chuyện



<i><b>Một nhà thơ chân chính</b></i>



<b>I. Mc ớch yêu cầu :</b>


- Nghe – kể lại đợc từng đoạn câu chuyên theo câu hỏi gợi ý ( SGK);
Kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện Một nhà thơ chân chính (do GV kể ).


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi nhà thơ chân chính có khí phách
cao đẹp , thà chết chứ không chịu khuất phục cng quyn .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Tranh minh hoạ, b¶ng phơ.



- HS hoạt động theo nhóm , cá nhân.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cò:</b>


HS: Kể 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc
về lòng nhân hậu, tình yêu đùm bọc.
GV nhận xét, cho điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:GV giới thiệu câu chuyện sÏ kĨ trong giê häc .</b></i>
<i><b>2. GV kĨ chun Một nhà thơ chân chính :</b></i> 2 3 lần.


- GV kể lần 1 kết hợp giải nghĩa từ
khó.


HS: Cả lớp nghe.


- Đọc thầm các yêu cầu 1 (c©u a, b, c,
d).


- GV kể lần 2, kể đến đoạn 3 kết hợp
giới thiệu tranh minh họa phóng to
treo trên bảng.


- GV kĨ lÇn 3.


<i><b>3. Hớng dẫn HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:</b></i>



<i>a. Yêu cầu 1: Dựa vào câu chuyện đã</i>
<i>nghe cô giáo k, tr li cỏc cõu hi:</i>


HS: Đọc các câu hỏi a, b, c, d. C¶ líp
suy nghÜ tr¶ lêi tõng câu hỏi:


? Trớc sự bạo ngợc của nhà vua, dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phơi bày nỗi thống khổ của dân.
? Nhà vua làm gì khi biết dân chúng


truyền tụng bài ca lên án mình


- Ra lnh bt k sỏng tỏc bi hát, vì
khơng tìm đợc nên hạ lệnh tống giam
tất cả các nhà thơ và nghệ nhân hát
rong.


? Trớc sự đe doạ của nhà vua, thái độ
của mọi ngời thế nào


- Các nhà thơ, các nghệ nhân lần lợt
khuất phục. Họ hát lên những bài hát
ca tụng nhà vua. Duy chỉ có 1 nhà thơ
vẫn im lặng.


? Vỡ sao nh vua phải thay đổi thái độ - Vì thực sự khâm phục, kính trọng
lịng trung thực và khí phách của nhà
thơ, thà bị lửa thiêu cháy nhất định
khơng chịu nói sai sự thật.



<i>b. Yêu cầu 2, 3:</i> <i>Kể lại toàn bộ câu</i>
<i>chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu</i>
<i>chuyện.</i>


HS: - KĨ chun theo nhãm


- Từng cặp HS luyện kể theo
đoạn và toàn bộ câu chuyện, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyn.


- GV bình chọn bạn kể hay nhất.


- Thi kể toàn câu chuyện trớc lớp.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học, khen ngợi những HS chăm chú nghe bạn kể
chuyện.


- Về nhà kể cho mọi ngời nghe.


______________________________________________________


<b>Tiết 2 : Ôn Toán*</b>



<i><b>So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>



- Rèn cho HS kĩ năng so sánh 2 số tự nhiên, xếp thứ tự các số tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bng ph, băng giấy vẽ sẵn tia số, …
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gọi 2 HS lên chữa bài tập 3(22)
- GV nhận xét cho điểm


- HS lên bảng làm bài


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:GV nêu nhiệm vụ giê häc </b></i>
<i><b>2. Thùc hµnh:</b></i>


<b>* Bµi 1( 18 </b>–<b> VBTT)</b>:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở
- Chữa bài - nhận xét


HS: Tự đọc yêu cầu và tự làm bài.
* Kết quả :


1 356 > 999 85 197 < 85 285
5692 < 35 731 85 192 > 85 191
4289 = 4 000 + 289 85 197 > 85 187



<i>* </i><b>Bài 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Chữa bài - nhËn xÐt


* <b>Bµi 3</b>: Cho HS thi lµm nhanh vào
bảng con


- HS làm bài vào bảng con .
a. 2819


b. 84 326
- GV chấm điểm cho HS.


<i>* </i><b>Bài 4</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào bảng con .


- Cho HS làm bài vào vở a. 1m47cm ; 141 cm ; 1m 4 dm ;1m35 cm.


- Chữa bài - nhận xét b. 1m35 cm ; 1m 4 dm ; 141 cm ;
1m47cm .


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp.



______________________________________________________


<b>Tiết 3 : Luyện đọc*</b>


<i><b>Một ngời chính trực</b></i>



<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Rèn cho HS kĩ năng đọc phân biệt lời các nhân vật, biết đọc diễn cảm
đợc một đoạn trong bài.


- HiĨu néi dung : Ca ngỵi sù chÝnh trùc, thanh liêm, tấm lòng vì dân, vì
nớc của Tô Hiến Thành vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh họa SGK


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV gọi 3 HS đọc bài “Một ngời
chính trực ” và trả lời câu hi 2.


- Mời 1 HS nêu nội dung bài
- GV nhận xét cho điểm .


- Đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS nêu



- HS nhận xét


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu bi :</b>- Gii thiu bi luyện đọc . </i>


<i><b>2. Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Gọi HS đọc bài -1 HS đọc bài


- HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
truyện (2 – 3 lợt)


- GV nghe HS đọc, sửa lỗi phát âm
cho HS kết hợp giải nghĩa từ.


- GV đọc diễn cảm toàn bài.


HS: Luyện đọc theo cặp
1 – 2 em đọc c bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


? Trong chuyện lập ngôi vua sự chính
trực của Tô Hiến Thành thể hiện nh
thế nào


- Tô Hiến Thành khơng nhận vàng


bạc đút lót để làm sai di chiếu của vua
đã mất. Ông cứ theo di chiếu mà lập
Thái tử Long Cán lên làm vua.


? Khi Tô Hiến Thành ốm nặng, ai


th-ờng xuyên chăm sóc ông HS: Quan tham chi chính sự Vũ T¸n


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Tơ Hiến Thành tiến cử ai thay ơng
đứng đầu triều đình


HS: Quan gián nghị đại phu Trn
Trung Tỏ.


? Vì sao Thái hậu ngạc nhiên khi Tô
Hiến Thành tiến cử Trần Trung Tá


HS: Vỡ lỳc nào Vũ Tán Đờng cũng ở
bên giờng bệnh Tô Hiến Thành, tận
tình chăm sóc ơng nhng lại khơng đợc
tiến cử, cịn Trần Trung Tá bận nhiều
cơng việc nên ít khi tới thăm ông, lại
đợc tiến cử.


? Trong viƯc t×m ngêi gióp níc sù
chÝnh trùc cđa «ng Tô Hiến Thành thể
hiện nh thế nào


HS: C ngời tài ba ra giúp nớc chứ
khơng cử ngời ngày đêm hầu hạ mình.


? Vì sao nhân dân ca ngợi những ngời


chÝnh trùc nh «ng T« HiÕn Thµnh


HS: Vì những ngời chính trực bao giờ
cũng đặt lợi ích của chung lên trên lợi
ích riêng, họ làm nhiều điều tốt cho
dân cho nớc.


<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>


HS: 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
- GV hớng dẫn HS luyện đọc diễn


cảm đoạn đối thoại theo phân vai
đoạn “Từ một hôm … Trn Trung
Tỏ.


- Đọc phân vai.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Yêu cầu HS nêu nội dung bài
- Nhận xét giê häc.


- Về nhà tập đọc bài cho thành thạo.


________________________________________________________________________________________________________


<i> Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009</i>




Sáng



<b> (Ngh cơng định mức đồng chí Ban dạy )</b>



<i> </i>

_______________________________________________


ChiÒu

<b>Tiết 1 : Ôn Toán</b>


<i><b>Bài 17 : Luyện tËp</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Rèn cho HS kĩ năng viết và so sánh đợc các số tự nhiên.


- Thùc hiện thành thạo bài toán dạng x < 3 ; 28 < x < 48 - với x là số
tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Giấy khổ to cho c¸c nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS lên chữa bài tập 3 (22). - HS làm bài tập
- Nhn xột - ỏnh giỏ


<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu nhiệm vụ giờ</b></i>
<i><b>học </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Bài 1( 19):


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS viết bảng con


HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
*Kết quả:


8 000 ; <i>8 100; 8500 ; 8 900</i>; 9000.
* Bµi 2:


- Gäi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS lµm bµi vµo vë


HS: Tù lµm bµi rồi chữa bài.
* Kết quả:


Số 136 bé hơn số 140
* Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu cđa bµi
- Cho HS lµm theo nhóm.


HS: - Các nhóm làm vào phiếu.


- Đại diện nhóm lên dán kết quả.
a) 471 0 < 4711



b) 6 524 > 68 624
c) 25 376 < 5 376
d) 282 828 = 82 828
* Bµi 4: a.Cho HS lµm bµi vµo vë. HS: Lµm bµi vµo vë.


a. x < 3


Số tự nhiên bé hơn 3 là : 0 ; 1; 2.
VËy x lµ : 0 ; 1; 2.


b. Gọi HS nêu yêu cầu của bµi


- Cho HS lµm bµi vµo vë. HS: - Làm bài vào vở.<sub>- 1 HS lên bảng chữa bài.</sub>


*Các số tròn chục lớn hơn 28 và bé hơn
48 lµ: 30; 4 0.vËy x lµ: 30; 40.


- GV thu chấm vở cho HS.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- VÒ nhà làm các bài tập trong vở bài tập.


_____________________________________________________


<b>Tiết 2 : Luyện viết *</b>




<i>Bài viết :</i>

<i><b> truyện cổ nớc mình</b></i>



<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS viết đúng 8 dịng thơ đầu và trình bày bài viết sạch sẽ ; biết trình
bày đúng các dịng thơ lục bỏt.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Bảng phụ viết sẵn 8 dòng thơ đầu của bài <i>Truyện cổ nớc mình</i>


III. Cỏc hot động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Yêu cầu HS nêu độ cao của các chữ
cái theo mẫu chữ hiện hành .


- GV nhËn xÐt .


- HS nêu


- Nhận xét bổ sung


<b>B. Dạy bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi : GV giíi thiƯu bµi luyện chữ cần viết trong giờ học :</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS viÕt bµi :</b></i>



- Gọi HS đọc 8 dịng thơ của bài <i>Truyện</i>
<i>cổ nớc mình</i> trên bảng phụ .


- HDHS cách viết liền mạch , cách nối
các chữ khó viết : truyện , tuyệt , thơng ,
ngời , yêu , trì .


- 1 em đọc đoạn thơ cần viết.
0


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho HS viết tiếng khó vào bảng con
- Yêu cầu HS nêu cách trình bày thể thơ
lục bát.


- Yêu cầu HS viết bài .


- HS viết tiếng khó vào bảng con .


- HS viết bài theo mẫu trên bảng phụ


- GV thu chấm 7 đến 10 bài. - Từng cặp đổi vở cho nhau, sốt lỗi ghi ra
lề.


- GV nªu nhËn xét chung.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiÕt häc.



- Nhắc HS về nhà đọc lại bài thơ và chuẩn bị bài sau .


____________________________________________________


<b>Tiết 3 : Hoạt động tập thể</b>



Học sinh tham gia sinh hoạt sao nhi đồng


______________________________________________________


<i>Thø t ngày 16 tháng 9 năm 2009</i>



Sỏng

<b>Tiết 1 : Tập đọc</b>


<i><b>$ 8 : Tre Việt Nam</b></i>



<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm .
- Hiểu nội dung bài thơ : Qua hình tợng cây tre, tác giả ca ngợi những
phẩm chất cao đẹp của con ngời Việt Nam : giàu tình thng yờu, ngay thng,
chớnh trc.


+ Học thuộc lòng khoảng 8 dòng thơ .


- HS thy va c v p của môi trờng thiên nhiên , vừa mang ý nghĩa
sâu sắc trong cuộc sống qua hình ảnh cây tre .


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>



- Tranh minh họa trong bài, băng giấy …
- HS hoạt động theo nhóm , CN.


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Vì sao nhân dân ta ca ngợi những
ngời chÝnh trùc nh «ng Tô Hiến
Thành?


- Mời 1 HS nêu nội dung bµi .


HS: 1 - 2 em đọc bài “Một ngi chớnh
trc v tr li cõu hi.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : Cây tre rất quen thuộc với ngời dân Việt Nam , để biết </b></i>
<i><b>đ-ợc cây tre tợng trng cho những phẩm chất đáng quý nào của con ngời Việt</b></i>
<i><b>Nam, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài thơ Tre Việt Nam .</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>
<i><b>bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Mời 1 HS khá đọc toàn bài
- Bài thơ gồm mấy đoạn ?



- 1 HS khá đọc toàn bài
- Gồm 4 đoạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV nghe, sửa lỗi phát âm và kết
hợp giải nghĩa các từ khó.


<i>thành tre ơi.</i>


+ on 2:Tip theo đến <i>hát ru lá cành</i>


+ Đoạn 3 : Tiếp theo n <i>truyn i</i>
<i>cho mng .</i>


+ Đoạn 4 : Phần còn lại .


HS: Đọc nối tiếp nhau theo đoạn 2 –
3 lÇn.


HS: - Luyện đọc theo cặp.
- 1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm bài thơ.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


? c thm v tỡm nhng cõu th nói
lên sự gắn bó lâu đời của cây tre với
ngời Việt Nam


HS: Tre xanh …………bê tre xanh.
Tre cã tõ rÊt lâu, từ bao giờ không ai


biết, tre chứng kiến mọi chuyện xảy ra
với con ngời từ ngàn xa.


? c thm và tìm hình ảnh nào của
Tre gợi lên những phẩm cht tt p
ca ngi Vit Nam?


HS: cần cù, đoàn kết, ngay thẳng


? Những hình ảnh nào của tre tợng
tr-ng cho <i>tính cần cù?</i>


HS: ở đâu bạc màu
Rễ siêng ..cần cù.
? Những hình ảnh nào của tre gợi lên


phẩm chất <i>đoàn kết</i> của ngêi ViÖt
Nam?


HS: Khi bão bùng, tre tay ơm tay níu
cho gần nhau thêm. Thơng nhau tre
chẳng ở riêng mà mọc thành luỹ. Tre
giàu đức hy sinh, nhờng nhịn: Lng trần
phơi nắng phơi sơng ……….cho
con.


GV: Tre có tính cách nh ngời: biết
yêu thơng, nhờng nhịn, đùm bọc, che
chở cho nhau. Nhờ thế tre tạo nên
luỹ, thành, tạo nên sc mnh s bt


dit.


? Những hình ảnh nào của Tre tợng
trng cho tính <i>ngay thẳng?</i>


HS: Tre già, thân gẫy, cành rơi vẫn
truyền cái gốc cho con. Măng ln
ln mọc thẳng. Nịi tre ………. cong.
Búp măng non đã mang dáng vẻ thẳng
tròn của tre.


GV: Tre đợc tả trong bài có tính cách
nh ngời: Ngay thẳng, bất khuất.
? Đọc lớt tìm những hình ảnh về cây
tre và búp măng non mà em thích.
Giải thích vỡ sao?


HS: Tự nêu.
* VD :


<i>- Có manh áo céc , tre nhêng cho </i>
<i>con</i> : C¸i mo tre màu nâu , bao quanh
cây măng lúc mới mọc nh chiếc áo mà
tre nhờng cho con .


* õy l những hình ảnh vừa cho ta
thấy vẻ đẹp của môi trờng thiên
nhiên , vừa mang ý nghĩa sâu sắc
trong cuộc sống .



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì của các thế hệ tre già - măng mọc.


<i>c. Hng dn HS đọc diễn cảm và học</i>
<i>thuộc lòng:</i>


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn
cảm 1 đoạn.


+ GV đọc mẫu.


+ GV nhận xét - đánh giá


- HS nối nhau đọc bài thơ và tìm giọng
đọc cho từng đoạn ..


-HS đọc diễn cảm theo cặp
- 1 vài em thi đọc din cm.


- Nhẩm học thuộc lòng những câu thơ
em thích.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- HDHS nêu nội dung bài


* Em cã nhËn xét gì về hình ảnh cây tre Việt Nam qua bài thơ vừa học ?
- Nhận xét tiết học


- V nhà tập đọc và đọc trớc bài sau.



_______________________________________________________


<b>TiÕt 2 : Âm nhạc</b>


Giáo viên bộ môn dạy


_____________________________________________________


<b>Tiết 3 : Toán</b>



<i><b>$ 14 : Yến tạ - tấn</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS bớc đầu nhận biết về độ lớn của yến - tạ - tấn ; mối quan hệ
của tạ - tấn và ki - lô - gam.


- BiÕt thùc hiện các phép tính với các số đo yến tạ tấn .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nh SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


A. KiÓm tra bài cũ:


- GV gọi HS lên chữa bài tập 2(22).
- Nhận xét, cho điểm.



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<b>1.Gii thiu bi </b>: đo khối lợng các vật nặng chúng ta phải sử dụng các đơn
vị đo lớn hơn kg và g để biết ba đơn vị có độ lớn nh thế nào so với các đơn vị
đo đã học chúng ta cùng tìm hiểu bài : Yến – tạ - tấn .


<i><b>2. Giới thiệu đơn vị đo khối lợng yến - tạ - tấn:</b></i>


<i>a. Giới thiệu đơn vị yến - tạ - tấn:</i>


- GV gọi HS nêu lại các đơn vị
đo khối lợng đã học.


HS: ki - lô - gam, gam
- GV: Ngoài 2 đơn vị đã học, để


đo khối lợng các vật nặng hàng
chục ki - lô - gam, ngời ta còn
dùng đơn vị yến.


- Viết bảng: 1 yến = 10 kg HS: Cho HS đọc theo cả hai chiều:
1 yến = 10 kg; 10 kg = 1 yến.
? Mua 2 yến gạo tc l mua bao


nhiêu kg gạo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Có 10 kg khoai tøc lµ cã mÊy
yÕn khoai?


HS: lµ cã 1 yÕn khoai.



<i>b. Giới thiệu đơn vị tạ, tấn </i>


Để đo khối lợng các vật nặng
hàng trăm ki - lơ - gam, ngời ta
cịn dựng n v t.


? Mua 10 yến ngô tức là mua bao


HS: 1tạ = 10 yến
1tạ = 100 kg
- Cho HS đọc tiếp sức
nhiêu tạ ngô?


? Mua 300 kg thãc tức là mua
bao nhiêu tạ thóc ?


- Mua 1 tạ ngô
- Mua 3 tạ thóc
Để đo khối lợng các vật nặng


hng nghỡn ki - lơ - gam, ngời ta
cịn dùng đơn v tn.


? Mua 10 tạ ngô tức là mua bao
nhiêu tấn ngô?


? ? Mua 2000kg thóc tức là mua
bao nhiªu tÊn thãc ?



HS : 1tÊn = 10 t¹
1tÊn = 1000 kg
- 1 tÊn ng«


- 2 tÊn thãc
* Lu ý: GV có thể nêu thêm con


voi nặng hai tấn, con trâu nặng 3
tạ, con lợn nặng 6 yến.


<i><b>2. Thùc hµnh:</b></i>


* <b>Bµi 1(23):</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- HDHS điền vào chỗ chấm .


HS: Nªu yªu cầu của bài rồi tự làm.
*Kết quả


a. Con gà cân nặng 2 kg.
b. Con bò cân nặng 2 tạ.
c. Con voi cân nặng 2 tấn.
* <b>Bài 2</b>: GV có thể hớng dẫn HS


làm chung 1 câu.
VD : 5 yến = kg


- Nêu lại mối quan hệ giữa yến và ki
- lô - gam:



1 yÕn = 10 kg => 5 yÕn = 1 yÕn x 5
= 10 kg x 5
= 50 kg
VËy 5 n = 50 kg.


Víi bµi: 5 n 3 kg = … kg, GV
híng dÉn HS lµm nh sau:


5 n 3 kg = 50 kg + 3 kg = 53
kg.


HS: lµm bài vào vở.
* Kết quả :


a. 1 yến = 10 kg 5 yÕn = 50 kg
10 kg = 1 yÕn 8 yÕn = 80 kg
b. 1 t¹ = 10 yÕn 4 t¹ = 40 yÕn


10 yÕn = 1 t¹ 2 t¹ = 200kg
1 t¹ = 100 kg 9 t¹ = 900kg


100kg = 1t¹ 4 t¹ 60kg = 460 kg
c. 1 tÊn = 10 t¹ 3 tÊn = 30 t¹


10 t¹ = 1 tÊn 8 tÊn = 80 t¹
1 tÊn = 10 00kg 5tÊn = 50 t¹


1000kg = 1 tÊn 2tÊn85kg = 2850kg



<b>* Bµi 3</b>:


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài


- HDHS làm bài vào bảng con . - HS nêu yêu cầu bài tập và làm vào bảng <sub>con .</sub>
* KÕt qu¶:


18 yÕn + 26 yÕn = 44 yÕn
648 t¹ - 75 t¹ = 573 t¹
135 t¹ x 4 = 540 t¹
512 tÊn : 8 = 64 tÊn


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- HDHS làm bài vào v v bng
ph .


<i>Bài giải:</i>


3 tấn = 30 t¹


Chuyến sau xe đó chở đợc số muối là:
30 + 3 = 33 (tạ)


Số muối 2 chuyến xe đó chở đợc là:
30 + 33 = 63 (tạ)
Đáp số: 63 tạ
- GV gọi HS chữa bài.


- ChÊm 1 sè bµi cho HS.



<i><b>3. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Cho HS nhắc lại nội dung vừa học .
- Nhận xét tiÕt häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


______________________________________________________


<b>TiÕt 4 : lịch Sử</b>


<i><b>$ 4 : Nớc âu lạc</b></i>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Nắm đợc một cách sơ lợc cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân
dân Âu Lạc : Triệu Đà nhiều lần kéo quân sang xâm lợc Âu Lạc . Thời kì đầu
do đồn kết , có vũ khí lợi hại nên giành đợc thắng lợi ; nhng về sau do An
D-ơng VD-ơng chủ quan nên cuộc kháng chiến tht bi .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Lc Bc Bộ và Bắc Trung Bộ, hình trong SGK, …
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV gọi HS nêu lại phần ghi nhớ.
- GV nhận xét cho điểm


HS: 1 2 em nêu phần ghi nhớ.



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu bi: </b>GV dùng tranh về thành Cổ Loa để giới thiệu bài<b> .</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động dạy học:</b></i>


* HĐ1: Làm việc cá nhân.
Yêu cầu HS đọc đoạn 1 :


- Nớc Âu Lạc ra đời trong hoàn cảnh
nào ?


- Ngời Âu Việt và ngời Lạc Việt đánh lui
giặc ngoại xâm rồi sau đó dựng nớc Âu
Lạc .


**Em hãy đánh dấu x vào ô

sau những
điểm giống nhau về cuộc sống của ngời
Lạc Việt v ngi u Vit.


HS: Đọc SGK và làm bài tập.


+ Sống trên cùng 1 địa bàn



+ Đều biết ch to ng.



+ Đều biết rèn sắt


+ §Ịu trång lóa và chăn nuôi


+ Tơc lƯ cã nhiỊu ®iĨm gièng nhau


- GV kÕt luËn: Cuéc sèng cña ngêi ¢u


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ni ;Tục lệ có nhiều điểm giống nhau ;
Đều biết chế tạo đồ đồng.


* HĐ2: Làm việc cả lớp. <i>2. Thành tựu đặc sắc về quốc phòng </i>


HS: Xác định trên bản đồ hình 1 nơi đóng
đơ của nớc Âu Lạc.


- GV đặt câu hỏi cho cả lớp:


+So sánh sự khác nhau về nơi đóng đơ
của nớc Văn Lang và nc u Lc


<i>- Nớc Văn Lang </i>: Phong Châu(Phú Thọ).


<i>- Nớc Âu Lạc </i>: Cổ Loa ( Đông Anh - Hµ
Néi).


+ Nêu tác dụng của nỏ thần và thành Cổ
Loa (qua sơ đồ)


- Chế tạo đợc loại nỏ bắn 1 lần đợc nhiều
mũi tên …


- HS quan sát sơ đồ thành Cổ Loa và rút
ra kết luận : thành cao , hào sâu , nhiều
vòng


* HĐ3: Làm việc cả lớp. <i>3. Nguyên nhân thắng lợi và thất bại của</i>



<i>cuộc kháng chiến</i>


- Đọc SGK đoạn từ Triệu Đà .
ph-ơng Bắc và trả lời câu hái.


? KĨ l¹i cc kh¸ng chiÕn chèng quân
xâm lợc Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc.


HS: Tự kể.


-Nguyên nhân thắng lợi:NHân dân đoàn
kết , nhờ thành luỹ kiên cố , vũ khí lợi
hại , có tờng chỉ huy giỏi


? Vì sao cuộc xâm lợc của quân Triệu Đà
lại thất bại


HS: Trả lời.


- Nguyên nhân thất bại : Mất cảnh giác ,
Nội bộ chia rÏ .


? Vì sao năm 179 TCN nớc Âu Lạc rơi
vào ách đô hộ của phong kiến phơng Bắc


- An Dơng Vơng thua trận - tự vẫn - Âu
Lạc rơi vào ách đô hộ của phong kiến
ph-ơng Bắc



<i><b>=> Gọi HS đọc phần đóng khung màu</b></i>
<i><b>xanh trong SGK. </b></i>


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau .


HS: 3 – 4 em đọc phần ghi nhớ.


<b>TiÕt 5 : Tập làm văn</b>


<i><b>$ 7 : Cốt truyện</b></i>



<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


- Hiểu đợc thế nào là cốt truyện và ba phần cơ bản của cốt truyện : mở
đầu, diễn biến, kết thúc.


- Bớc đầu biết sắp xếp các sự việc chính cho trớc thành cốt truyện Cây
Khế và luyện tập kể lại truyn ú .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Bng ph vit yêu cầu của bài tập 1.
- HS hoạt động theo nhóm 2 , CN
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



? Mét bøc th gåm nh÷ng phần nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- 2 em c bức th các em viết gửi lại 1 bạn
HS trờng khỏc.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu nhiệm vụ giờ học </b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>


* Bài 1, 2:


- GV phát phiếu riêng cho HS trao đổi
theo nhóm.


HS: 1 em đọc yêu cầu bài tập 1, 2.
- Làm bài vào giấy theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV chốt lại lời giải đúng.


* Bµi 1:


Sự việc 1: <sub>+ Dế Mèn gặp Nhà Trị </sub><sub>……</sub><sub>.. tảng đá.</sub>


Sù viƯc 2: + DÕ MÌn g¹n hỏi, Nhà Trò kể lại tình


cnh khn khú b bn nhn ức hiếp và đòi
ăn thịt.


Sự việc 3: + Dế Mèn phn n cựng Nh Trũ i n



chỗ mai phục của NhƯn.


Sù viƯc 4: + GỈp bän nhƯn, DÕ MÌn ra oai lên án sự


nhẫn tâm của chúng, bắt chúng phá vòng
vây hÃm Nhà Trò.


Sự việc 5: + Bọn nhện sợ hÃi phải nghe theo, Nhà Trò


c t do.
* Bi 2: <i>Ct truyn l 1 chui cỏc s vic</i>


<i>làm nòng cốt cho diƠn biÕn cđa trun.</i>


* Bµi tËp 3: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ và trả lời câu


hi.
GV cht lại lời giải đúng. Cốt truyện
th-ờng gồm 3 phần:


+ Mở đầu: Sự việc khơi nguồn cho các sự
việc khác.


+ DiƠn biÕn: Sù viƯc chÝnh kÕ tiÕp theo
sau, nãi lên tính cách nhân vật, ý nghĩa
của truyện.


+ KÕt thóc: KÕt qu¶ cđa c¸c sù việc ở
phần mở đầu và phần chính.



<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i>


+ 3 – 4 HS đọc phần ghi nhớ.
Cả lớp đọc thầm lại.


<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>


* Bài 1: HS: - 1 em đọc yêu cầu bài tập.


- HDHS lµm bµi tËp
- HS lµm theo cỈp.


- Từng cặp HS trao đổi sắp xếp lại các
sự việc cho đúng thứ tự:


b – d – a – c – e – g
* Bµi 2:


- HDHS phân tích đề và cho HS làm bài
vào vở.


- Đọc yêu cầu bài tập và dựa vào 6 sự việc
đã sắp xếp để kể lại câu chuyện theo 2
cách.


- Gäi HS kĨ chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+ 1 – 2 em kĨ theo c¸ch 2



* Cách 2 : á<sub>p dụng với những HS đã biết</sub>


trun C©y khÕ .


+ 1 2 em kể theo cách 2 ( nâng cao).
- GV nghe, nhận xét.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt vÒ giê häc.


- Nhắc HS về nhà đọc lại nội dung bài.


________________________________________________________


ChiÒu

<b>TiÕt 1 : Ôn toán*</b>



<i><b>Bài 18 : Luyện tập Yến tạ - tấn</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rốn cho HS k năng nhận biết về độ lớn của yến - tạ - tấn ; mối quan
hệ của tạ - tấn và ki - lơ - gam.


- BiÕt thùc hiƯn c¸c phép tính với các số đo yến tạ tấn .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nh SGK.



<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV gọi HS lên chữa bài tập 4(23).
- Nhận xét, cho điểm.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i><b> : </b>GV nêu nhiƯm vơ giê häc


<i><b>2. Thùc hµnh:</b></i>


* <b>Bµi 1(20):</b>


- u cầu học sinh nêu đề bài
- HDHS <i>nối mỗi vật vi s o</i>
<i>thớch hp</i> .


HS: Nêu yêu cầu của bài rồi tự làm.
*Kết quả


a. Con gà 2 kg.
b. Con tr©u 3 tạ.
c. Hộp sữa 397 g


<b>* Bµi 2</b> : GV híng dÉn HS lµm HS: lµm bµi vµo vë.
* KÕt qu¶ :


a. 1 yÕn = 10 kg 2 yÕn = 20 kg
10 kg = 1 yÕn 7 yÕn = 70 kg


b. 1 t¹ = 10 yÕn 2 yÕn 5 kg = 25 kg


10 yÕn = 1 t¹ 7 yÕn 2 kg = 72 kg
1 t¹ = 100 kg 6 t¹ = 600kg


100kg = 1t¹ 8 t¹ 30kg = 830 kg
c. 1 tÊn = 10 t¹ 5 tÊn = 50 t¹


10 t¹ = 1 tÊn 3 tÊn = 30 t¹
1 tÊn = 1 000kg 9tÊn = 90 t¹


1000kg = 1 tÊn 6tÊn 56 kg = 6056kg


<b>* Bµi 3</b>:


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- HDHS làm bài vào bảng
con .


HS: Nêu yêu cầu bài tập và làm vào bảng
con .


* Kết quả:
5 tấn > 35 tạ


32 yến – 20 yÕn < 12 yÕn 5 kg
2 tÊn 70 kg < 2700kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Bµi 4:</b>



- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- HDHS làm bài vào vở và
bảng phụ .


- HS lµm bài vào vở và bảng phụ .


<i>Bài giải:</i>


2 tấn 9 tạ = 29 tạ
Con bò cân nặng là :


29 27 = 2 (tạ )


Cả con voi và con bò cân nặng là :
29 + 2 = 31 (tạ )


Đáp số: 31 tạ


- GV gọi HS chữa bài. - HS chữa bài


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Cho HS nhắc lại nội dung võa häc .
- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


_____________________________________________


<b>Tiết 2 : Luyện đọc*</b>




<i><b>Bài đọc : Tre Việt Nam</b></i>



<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm bài thơ lục bát với giọng tình cảm .
- Hiểu nội dung bài thơ : Qua hình tợng cây tre, tác giả ca ngợi những
phẩm chất cao đẹp của con ngời Việt Nam : giàu tình thơng u, ngay thẳng,
chính trực.


+ Học thuộc lòng đợc bài thơ .


- HS thấy vừa đợc vẻ đẹp của môi trờng thiên nhiên , vừa mang ý nghĩa sâu
sắc trong cuộc sống qua hình nh cõy tre .


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Tranh minh họa trong bài.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Mời HS đọc bài .


- Mời 1 HS nêu nội dung bài .
- Nhận xét đánh giá .


HS: 1 - 2 em đọc bài Tre Vit Nam


<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Gii thiu bi : GV nêu nhiệm vụ của giờ luyện đọc .</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu</b></i>


<i><b>bµi:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Mời HS khá đọc toàn bài


- GV nghe, sửa lỗi phát âm và kết
hợp giải nghĩa các từ khó.


+ 1- 2 HS khá đọc toàn bài


HS: - Luyện đọc theo cặp.
- 1 2 em c c bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i>


? c thầm và tìm hình ảnh nào của
Tre gợi lên những phẩm chất tốt đẹp
của ngời Việt Nam?


HS: … cÇn cï, đoàn kết, ngay thẳng


? Những hình ảnh nào của tre tợng
tr-ng cho <i>tính cần cù?</i>


HS: ở đâu bạc màu


Rễ siêng ..cần cù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

phẩm chất <i>đoàn kết</i> của ngời ViÖt
Nam?


cho gần nhau thêm. Thơng nhau tre
chẳng ở riêng mà mọc thành luỹ. Tre
giàu đức hy sinh, nhờng nhịn: Lng trần
phơi nắng phơi sơng ……….cho
con.


? Nh÷ng hình ảnh nào của Tre tợng
trng cho tính <i>ngay thẳng?</i>


HS: Tre già, thân gẫy, cành rơi vẫn
truyền cái gốc cho con. Măng luôn
luôn mọc thẳng. Nòi tre ………. cong.
Búp măng non đã mang dáng vẻ thẳng
trịn của tre.


GV: Tre đợc tả trong bài có tính cách
nh ngời: Ngay thẳng, bất khuất.
? Đọc lớt tìm những hình ảnh về cây
tre và búp măng non mà em thích.
Giải thích vì sao?


HS: Tù nªu.
* VD :


<i>- Cã manh ¸o céc , tre nhêng cho </i>


<i>con</i> : Cái mo tre màu nâu , bao quanh
cây măng lúc mới mọc nh chiếc áo mà
tre nhờng cho con .


* Đây là những hình ảnh vừa cho ta
thấy vẻ đẹp của môi trờng thiên
nhiên , vừa mang ý nghĩa sâu sắc
trong cuộc sống .


? §äc 4 câu thơ cuối và cho biết
đoạn thơ kết bài cã ý nghÜa g×


- ThĨ hiƯn sù kÕ thõa, kÕ tiếp liên tục
của các thế hệ tre già - măng mäc.


<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học</i>
<i>thuộc lòng:</i>


- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc diễn
cảm toàn bài


+ GV đọc mẫu.


+ GV nhËn xÐt – cho ®iĨm.


-HS đọc diễn cảm theo cặp
- 1 vài em thi đọc diễn cảm.
- Nhẩm học thuộc lòng bài thơ .
- HS đọc thuộc lịng bài thơ trớc lớp .



<i><b>3. Cđng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- HS nêu nội dung bài


* Em cã nhËn xÐt gì về hình ảnh cây tre Việt Nam qua bài th¬ võa häc ?
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà tập c v c trc bi sau.


<b>____________________________________________________</b>


<b>Tiết 3 : Ôn tập làm văn *</b>



<i><b>Luyện tập xây dựng Cốt truyện</b></i>



<b>I. Mc ớch yờu cu </b>


- Hirèn cho HS kĩ năng xây dựng cốt truyện theo ba phần cơ bản của
cốt truyện : mở đầu, diễn biến, kết thúc.


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


Bảng phụ viết đề bài


III. Các hoạt động dy v hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

phần nµo? - NhËn xÐt – bỉ sung



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu nhiệm vụ giê häc </b></i>


<i><b>2. Đề bài</b></i> : Ngày xửa , ngày xa có hai mẹ con sống bên nhau rất hạnh phúc . Một hôm
ngời mẹ bị ốm nặng và chỉ khát khao đợc ăn quả táo thơm ngon .Ngời con đã ra đi và
cuối cùng , anh mang đợc quả táo về biếu mẹ .


Dựa vào lời tóm tắt trên , em hÃy tởng tợng và kể lại câu chuyện đi tìm quả táo cđa
ngêi con hiÕu th¶o .


- GV gọi HS đọc đề bài


- HDHS phân tích yêu cầu của đề bài .


- HS đọc đề bài và phân tích yêu cầu của
đề bài


-Cèt trun thêng cã mÊy phÇn : -Cốt truyện thờng có ba phần .


+ Mở đầu: Sự việc khơi nguồn cho các sự
việc khác.


+ Diễn biÕn: Sù viÖc chÝnh kế tiếp theo
sau, nói lên tính cách nh©n vËt, ý nghÜa
cđa trun.


+ KÕt thóc: KÕt qu¶ cđa c¸c sù viƯc ở
phần mở đầu và phần chính.



+ 3 4 HS nhắc lại .
- Khi bà mẹ bị ốm , bà chỉ khát khao điều


gì ?


- b chỉ chỉ khát khao đợc ăn quả táo
thơm ngon.


- Ngời con quyết định ra sao ? - Ngời con đã ra đi tìm quả táo mang v
biu m .


- Cuộc hành trình đi tìm quả táo của ngời
con gặp những khó khăn gì ?


Anh đã làm gì để vợt qua mọi khó khăn ?


- HS tr¶ lêi


- Kết quả nh thế nào ? - Anh mang đợc quả táo về biếu mẹ


- NiÒm vui của ngời con khi tìm thấy quả
táo nh thế nµo ?


- HS trả lời
- Khi nhận đợc quả táo thái độ ngời mẹ ra


sao ?


- Ngêi mÑ vui mừng khôn xiết ,
- Bệnh tình của ngời mẹ nh thế nào ? - HS trả lời



-Đề bài yêu cầu ta làm gì


+ bi đã cho sẵn cốt truyện .Nội dung
là đi tìm quả táo của ngời con hiếu thảo
.Dựa vào tóm tắt truyện đã cho , kết hợp
với tởng tợng của em , bi vit phi k


- HÃy tởng tợng và kể lại câu chuyện đi
tìm quả táo của ngời con hiếu thảo .


lại câu chuyện cụ thể sinh động để ca ngợi
tình mẹ con , lòng hiếu thảo chiến thắng
đợc tất cả mi tr ngi , khú khn


- Yêu cầu HS viÕt bµi - HS viÕt bµi


- Gọi HS đọc bài trớc


- GV nhËn xÐt – cho ®iÓm


- HS đọc bài trớc lớp
- HS nhận xột b sung


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt vÒ giê häc.


- Nhắc HS về nhà đọc lại nội dung bài.



____________________________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

S¸ng TiÕt 1 :

<b>To¸n</b>



<i><b>$19 : Bảng đơn vị đo khối lợng</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp HS nhận biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề – ca – gam, héc
-tô - gam, quan hệ giữa đề – ca – gam, héc - -tô - gam và gam.


- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng .


- BiÕt thùc hiện phép tính với số đo khối lợng .


<b>II. Đồ dùng:</b>


Bảng kẻ sẵn cột nh SGK.


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- GV: NhËn xÐt cho điểm.


HS: 2 em lên bảng làm bài tập 3 ( 23).
Cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài: GVnêu nhiệm vụ giờ học.</b></i>
<i><b>2. Giới thiệu đề </b></i>–<i><b> ca </b></i>–<i><b> gam và héc - tô - gam: </b></i>


<i>a. Giới thiệu đề </i>–<i> ca </i>–<i> gam:</i>


? Em nào nêu những đơn vị đo khối
l-ợng đã đợc học?


1 kg = …g


GV: Để đo khối lợng các vật nặng hàng
chục gam, ngời ta dùng đơn vị


HS: … tÊn, t¹, yÕn, kg, g.


đề – ca- gam. Đề - ca - gam viết tắt là:
dag


HS: 1 kg = 1 000 g


1 dag = 10 g HS: Nêu lại để ghi nhớ cách đọc, ký hiệu và


độ lớn của dag, mối quan hệ,


<i>b. Giới thiệu hec - tô - gam (tơng tự nh</i>
<i>trªn)</i>


<i><b>2. Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lợng:</b></i>


? Hãy nêu lại các đơn vị đo khối lợng


đã học


HS: Nêu theo thứ tự sau đó GV viết vào bảng
kẻ sẵn.


? Những đơn vị bé hơn kg là những đơn


vÞ nµo -


… là hg, dag, g ở bên phải cột kg.
? Những đơn vị lớn hơn kg là những


đơn vị nào HS:


… yến, tạ, tấn ở bên trái cột kg.
? Bao nhiêu gam th× b»ng 1 dag HS: 10 g = 1 dag.


- GV viết vào cột dag: 1 dag = 10 g
? Bao nhiêu đề – ca – gam thì bằng 1
hg


HS: 10 dag = 1 hg
- GV ghi vµo cét hg: 1 hg = 10 dag.


- GV hỏi tơng tự với các đơn vị khác để
hoàn thành bảng đơn vị đo khối lợng.
? Mỗi đơn vị đo khối lợng gấp mấy lần


đơn vị nhỏ hơn liền sau nó HS: … gấp 10 lần.



? Mỗi đơn vị đo khối lợng kém mấy lần


so với đơn vị lớn hơn liền nó HS:


… kém 10 lần.
- GV cho HS đọc lại bảng đơn vị đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>


* Bµi 1: - Gäi HS nêu yêu cầu
- HDHS làm bài vào vở


HS: Nêu yêu cầu và tự làm.
*Kết quả


a. 1dag = 10 g 1 hg = 10 dag
10 g = 1/10 dag 10 dag = 1/10 hg
b. 4 dag = 40 g 3 kg = 30 hg
8 hg = 80 dag 7 kg = 7 000g
2kg300g= 2 300 g 2kg 30g= 2 030 g
* Bµi 2: :


- Gäi HS nªu yêu cầu


- HDHS làm bài vào bảng con bảng
lớp


HS làm bài - chữa bài.
* Kết quả



380g + 195g = 575g
452 hg x 3 = 1356 hg


928 dag – 274 dag = 654 dag
768 hg : 6 = 128hg


* Bµi 3: GV híng dÉn mÉu 1 phÐp tÝnh:
8 tÊn ……8 100 kg


8 tÊn = 8 000 kg
V× 8 000 kg < 8 100 kg
nªn: 8 tÊn < 8 100 kg.


HS: Dựa vào mẫu đó để làm các bài tơng tự.
* Kết quả :


5 dag = 50 g 4 t¹ 30 kg > 4 t¹ 3 kg
8 tÊn < 8100 kg 3 tÊn500 kg = 3 500kg
* Bµi 4:


- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS lµm vµo vë.


- HS đọc đề bài và tự làm vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.


<i>Gi¶i:</i>


4 gói bánh cân nặng là:
150 x 4 = 600 (g)


2 gói kẹo cân nặng là:


200 x 2 = 400 (g)


Số kilôgam bánh và kẹo nặng:
600 + 400 = 1 000 (g)


= 1 (kg)


Đáp số: 1 kg.
- GV chấm bài, nhận xét.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


_____________________________________________


<b>TiÕt 2 : TiÕng Anh </b>



Giáo viên bộ môn d¹y


_________________________________________________


<b> TiÕt 3 : KÜ thuËt </b>



Giáo viên bộ môn dạy



_________________________________________________


<b>Tiết 4 : Tập làm văn</b>



<i><b>$ 8 : Lun tËp x©y dùng cèt trun</b></i>



<b>I. Mục đích u cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh minh họa cốt truyện nói về lịng hiếu thảo, về tính trung thực.
- Học sinh hoạt động theo nhóm, CN.


III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV nhËn xét cho điểm


1 HS nói lại nội dung cần ghi nhớ.
1 HS kể lại chuyện Cây khế.
HS nhận xét


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:GV nêu nhiệm vơ giê häc</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS x©y dùng cèt trun:</b></i>


<i>a. Xác định yêu cầu của đề bài:</i>



HS: 1 em đọc yêu cầu của đề bài.
- GV gạch chân những từ quan trọng.


<i>b. Lựa chọn chủ đề của câu chuyện:</i>


HS: 2 em nối tiếp nhau đọc gợi ý 1, 2.
Cả lớp theo dõi SGK.


- 1 vài HS nối tiếp nhau nói về chủ đề
câu chuyện em vừa lựa chọn.


<i>c. Thùc hµnh xây dựng cốt truyện:</i>
<i>* Bài tập a</i>: HS kể câu chuyện cần
t-ởng tợng trả lời các câu hỏi sau:


HS: Làm việc cá nhân, đọc thầm và
trả lời lần lợt các câu hỏi gợi tởng
t-ợng theo ý 1 hoặc 2.


- 1 HS giỏi làm mẫu, trả lời lần lợt các
câu hỏi.


? Ngời mẹ ốm nh thế nào HS: ốm rÊt nỈng.


? Ngời con chăm sóc mẹ nh thế nào HS: Thơng mẹ, chăm sóc mẹ, chăm
sóc cho mẹ tn ty ngy ờm.


? Để chữa bệnh cho mẹ, ngời con gặp
khó khăn gì



- Phi tỡm 1 loi thuc rt hiếm, phải
đi tận rừng sâu hoặc phải tìm 1 bà tiên
sống trên ngọn núi rất cao, đờng đi
lắm gian truân.


? Ngời con đã quyết vợt qua khó khăn
nh thế nào


- Ngời con lặn lội trong rừng sâu, gai
cào, đói ăn, nhiều rắn rết vẫn khơng
sờn lịng, quyết tìm bằng đợc cây
thuốc quý…


? Bà tiên đã giúp 2 mẹ con nh thế nào - Bà cảm động về lòng yêu thơng hiếu
thảo của ngời con ó hin ra giỳp.


<i>* Bài tập b</i>: HS kể câu chuyện về tính
trung thực, cần tởng tợng trả lời các
câu hái:


? Ngêi mĐ èm nh thÕ nµo HS: èm rÊt nỈng.


? Ngời con chăm sóc mẹ nh thế nào - Thơng mẹ, chăm sóc tận ty ngy
ờm


? Để chữa khỏi bệnh cho mẹ ngời con
gặp khó khăn gì


- Nh nghốo khụng cú tiền mua thuốc.
- Bà tiên cảm động trớc tình cảm ca


ngi con, b giỳp


HS: Từng cặp HS thực hành kể vắn tắt
câu chuyện tởng tợng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV nghe và nhận xét.


- Viết vào vở câu chuyện của mình 1
cách vắn tắt.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Gọi 1 2 em HS nói cách xây dựng cốt truyện.


- Nhận xét giờ học, về nhà tập kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe.
Chuẩn bị giấy viết, tem th giê sau kiÓm tra.


________________________________________________


<b>TiÕt 5 : Thể dục</b>


Giáo viên bộ môn dạy


______________________________________________


Chiều Tiết 1 : Ôn

<b>Toán*</b>



<i><b>Bi 19 : Bảng đơn vị đo khối lợng</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Rèn cho HS kĩ năng nhận biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đề – ca –
gam, héc - tô - gam, quan hệ giữa đề – ca – gam, héc - tô - gam và gam.
- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng .


- BiÕt thùc hiƯn phÐp tÝnh víi sè đo khối lợng .


<b>II. Đồ dùng:</b>


Bảng kẻ sẵn cột nh SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


A. KiÓm tra bài cũ:


- GV: Nhận xét cho điểm.


HS: 2 em lên bảng làm bài tập 3 ( 24).
Cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GVnêu nhiệm vơ giê häc.</b></i>
<i><b>2. Thùc hµnh:</b></i>


* Bµi 1(21- VBTT):
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HDHS làm bài vào vở


HS: Nêu yêu cầu và tự làm.


*Kết quả


a. 1dag = 10 g 1 hg = 10 dag
10 g = 1/10 dag 10 dag = 1/10 hg
3 dag = 30 g 6 kg = 60 hg
8 hg = 80 dag 9 kg = 9 000g
3kg600g= 3 600 g 3kg 60g= 3 060 g
4 dag 8 g < 4 dag 9 g


b. 10g = 1 dag 3 t¹ = 30 yÕn
1000g = 1 kg 7 tÊn = 7000kg
10 t¹ = 1 tÊn 2 kg = 2000g
* Bµi 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu


- HDHS làm bài vào bảng con bảng
lớp


HS làm bài - chữa bài.
* Kết qu¶


480g + 295g = 775g
346 hg x 4 = 1384 hg


459 dag – 232 dag = 227 dag
924 hg : 6 = 154 hg


* Bµi 3: GV híng dẫn HS làm bài vào
bảng con



- HS thi làm bài nhanh vào bảng con
* Kết quả :


Đáp án đúng : b. 905 kg
* Bài 4: - Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS lµm vµo vë.


- HS đọc đề bài và tự làm vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Số đờng cô Mai dùng làm bánh là :
2000: 4 = 500(g)


Cơ Mai cịn lại số đờng là :
2000- 500 = 1 500 ( g )


Đáp số: 1500 g.
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ häc


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


__________________________________________



<b>TiÕt 2 : Lun viÕt *</b>




<i>Bµi viÕt :</i>

<i><b> Mét ngêi chÝnh trùc </b></i>



<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- HS viết đúng mẫu đoạn “ Một hôm …đến Trần Trung Tá”, và trình
bày bài viết sạch sẽ , chữ viết đẹp ; biết trình bày đúng cỏc cõu i thoi
trong bi .


<b>II. Đồ dùng dạy - häc:</b>


B¶ng phơ viết sẵn đoạn văn của bài viết <i>.</i>


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cò:</b>


- Yêu cầu HS nêu độ cao của các chữ
cái theo mẫu chữ hiện hành .


- GV nhËn xÐt .


- HS nªu


- NhËn xÐt bỉ sung


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài luyện chữ cần viết trong giờ học :</b></i>
<i><b> 2. Híng dÉn HS viÕt bµi :</b></i>



Gọi HS đọc đoạn văn trên bảng phụ
-+ HDHS cách viết liền mạch , cách nối
các chữ khó viết : gián , nghị , đờng ; các
chữ hoa có trong bài .


- Cho HS viÕt tiÕng khó vào bảng con
- Yêu cầu HS nêu cách trình bày bài .
- Yêu cầu HS viết bài .


- 1 em đọc bài viết.


- HS viÕt tiÕng khó và các chữ hoa vào
bảng con .


- HS viết bài theo mẫu trên bảng phụ


- GV thu chm 7 đến 10 bài. - Từng cặp đổi vở cho nhau, sốt lỗi ghi ra
lề.


- GV nªu nhËn xÐt chung.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS về nhà đọc lại bài thơ và chuẩn bị bài sau .


____________________________________________________



<b>Tiết 3 : Hoạt động tập thể</b>



Học sinh tham gia sinh hoạt sao nhi đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2009</i>



Sáng TiÕt 1 :

<b>To¸n</b>



<i><b>$ 20 : Giây thế kỷ</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit n v giây , thế kỉ .


- Biết mối quan hệ giữa phút và giây, thế kỷ và năm.
- Biết xác định một năm cho trớc thuộc thế kỉ .


<b>II. §å dïng:</b>


Đồng hồ thật có 3 kim.
III. Các hoạt động dạy hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV nhận xét, cho điểm.


HS: 2 em lên bảng chữa bài tập3 ( 24).
Cả lớp kiểm tra chéo bài tập ở nhà.


<b>B. Dạy bài mới:</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:GV nêu nhiệm vụ giờ học </b></i>
<i><b>2. Giới thiƯu vỊ gi©y:</b></i>


GV cho HS quan sát đồng hồ thật yờu cu
ch kim gi, kim phỳt,


HS: Quan sát và chỉ theo yêu cầu của GV
? Khoảng thời gian kim giờ đi từ 1 số nào


ú n số liền kề ngay sau đó là bao
nhiêu giờ


HS: …lµ 1 giê.


? Khoảng thời gian kim phút đi từ 1 vạch
đến vạch tiếp ngay sau đó là bao nhiêu
phút


HS: là 1 phút.


? 1 giờ bằng bao nhiêu phút HS: <i>1 giê = 60 phót</i>.


GV chỉ kim giây và hỏi đó là kim gì? <sub>HS: </sub><sub>…</sub><sub> kim giây</sub>
- GV giới thiệu kim giây trên mặt đồng


hå.


HS: Quan sát sự chuyển động của kim
giây



+ Khoảng thời gian kim giây đi từ vạch
này đến vạch liền sau nó là 1 giây.


+ Kho¶ng thêi gian kim gi©y đi hết 1
vòng là 1 phút tức là 60 giây.


Ghi bảng: 1 phút = 60 giây HS: nêu lại <i>1 phút = 60 giây</i>.


<i><b>3. Giới thiệu về thế kỷ:</b></i>


- Đơn vị đo thời gian lớn hơn năm là thế
kỷ.


<i>1 thế kỷ = 100 năm</i>


? 100 năm b»ng mÊy thÕ kû


HS: Nêu lại:
- …bằng 1 thế kỷ.
- Gii thiu nh SGK sau ú hi:


Năm 1975 thuộc thế kỷ nào?
Năm 1990 thuộc thế kỷ nào?
Năm nay thuộc thế kỷ nào?


HS: Năm 1975 thuộc thế kỷ XX
Năm 1990 thuộc thế kỷ XX
Năm nay thuộc thế kỷ XXI



<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>


* Bµi 1( 25): GV híng dÉn HS tÝnh:
VD: 1 phót 8 gi©y = …….gi©y


<i>1phót 8 gi©y = 60 gi©y + 8 gi©y = 68 gi©y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

* Kết quả


a. 1 phút = 60 giây 2 phót = 120 gi©y


60 gi©y = 1 phót 7 phót = 420 gi©y
1/3phót = 20 gi©y 1phót 8 giây= 68 giây


b. 1 thế kỉ = 100 năm 100 năm = 1 thế kỉ


* Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu
- HDHS lµm bµi


- HS đọc bài , trao i theo nhúm 2


- Các nhóm trình bày nhận xét bổ sung
.


*a. Bác Hồ sinh vào thế kỉ XIX.


- Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nc vo nm


1911 thuc th k XX.


b. Năm 1945 thuộc thế kỉ XX.
c. Năm 248 thuộc thế kỉ III.
* Bài 3:


GV hớng dẫn HS cách tÝnh:


- Tính từ năm 1010 đến nay (2009) đã
đ-ợc:


2009 1010 = 999 (năm)


HS: Làm bài vào vở.


i chộo vở để kiểm tra kết quả.
a. Năm 1010 thuộc thế kỉ XI
Tính đến nay đợc 999năm
b. Năm 938 thuộc thế kỉ X
Tính n nay c 1071 nm


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc vµ lµm bµi tập.


_________________________________________________


<b>Tiết 3 : Luyện từ và câu</b>




<i><b>$ 8 : Luyện tập về từ ghép và từ láy</b></i>



<b>I. Mc ớch yờu cầu :</b>


- Qua luyện tập ,bớc đầu nắm đợc hai loại từ ghép (có nghĩa tổng hợp ,
có nghĩa phân loại )


- Bớc đầu nắm đợc 3 nhóm từ láy ( giống nhau ở âm đầu , vần , c õm
u v vn )


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


- Từ điển HS, bút dạ, giấy khổ to.
- HS thảo luận theo nhóm , CN
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. KT Bµi cị:</b>


? ThÕ nµo lµ tõ ghép. Cho VD.
? Thế nào là từ láy.Cho VD.


- HS Tr¶ lêi.


- NhËn xÐt bỉ sung
- GV nhËn xÐt cho điểm


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu bi: GV nêu Mục đích yêu</b></i>


<i><b>cầu của tiết học .</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


* Bài 1: HS: 1 em đọc nội dung bài tập 1, cả lớp


đọc thầm suy nghĩ phát biểu.
? Từ ghép nào có nghĩa tổng hợp (bao


qu¸t chung)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Bài 2: Làm bài theo nhóm. HS: Đọc yêu cầu của bài, thảo luận làm
vào phiếu.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
a) Từ ghép có nghĩa phân loại:


<i>Xe in, xe đạp, tàu hoả, đờng ray, máy</i>
<i>bay</i>


b) Tõ ghÐp cã nghÜa tỉng hỵp:


<i>Ruộng đồng, làng xóm, núi non, bãi bờ,</i>
<i>hình dạng, màu sắc.</i>


* Bài 3: HS: 1 em đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi và


tù lµm bµi vµo vở.
- GV nhắc HS nhớ lại khái niệm về từ l¸y



- Chốt lại lời giải đúng.
+ Láy âm đầu: <i>nhút nhỏt</i>


+ Láy vần: <i>lạt xạt, lao xao</i>


+ Láy cả âm đầu và vần là: <i>rào rào.</i>


- GV chấm bài cho HS.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.


__________________________________________________


<b>TiÕt 4 : Khoa học </b>



Giáo viên bộ môn dạy


________________________________________________


<b>Tiết 5 : Thể dục </b>



Giáo viên bộ môn dạy


__________________________________________________


Chiều Tiết 1 : Ôn

<b>toán*</b>




<i><b>Luyện tập về Giây thế kỷ</b></i>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rốn cho HS k năng chuyển đổi đơn vị giây , phút ,thế kỉ .
- Xác định thành thạo một năm cho trớc thuộc thế kỉ .


<b>II. §å dïng:</b>


Đồng hồ thật có 3 kim.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cũ:</b>


GV nhận xét, cho điểm.


HS: 2 em lên bảng chữa bài tập3 ( 25).
Cả lớp kiểm tra chéo bài tập ở nhà.


<i><b>B. Dạy bài mới:</b></i>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>GV nêu nhiệm vụ giờ
học.


<i> 2. Thực hành: </i>


* Bi 1( 22): GV hớng dẫn HS chuyển
đổi đơn vị đo :



HS: Tự làm rồi chữa bài.
* Kết quả


a. 1 phút = 60 gi©y 3 phót = 180 gi©y


60 gi©y = 1 phót 5 phót =150gi©y




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

b. 1 thÕ kØ = 100 năm 100 năm = 1 thÕ kØ
7 thÕ kØ = 700 năm 1/4 thế kỉ =25 năm
* Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu
- HDHS làm bµi


- HS đọc bài , trao đổi theo nhóm 2


- Các nhóm trình bày nhận xét bổ sung
.


*a. Năm 40 thuộc thế kỉ I.
+ Năm 968 thuộc thế kỉ X.
+ Năm 248 thuộc thế kỉ III.
b. Năm 1917 thuộc thế kỉ XX
Tính đến nay đợc 92 năm
* Bài 3:


GV híng dÉn HS lµm bµi



- HS Lµm bµi vµo vë.


Đổi chéo vở để kiểm tra kết quả.


- Thêi gian bạn Hùng chạy là : 52 giây
- Bạn Bình chạy nhanh nhất ( 42 giây).
- Bạn Lan chạy chậm nhất ( 1 phút 10 giây
).


- Bạn Bình chạy nhanh hơn bạn Hùng .


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt giê häc.


- VÒ nhà học và làm bài tập.


_________________________________________________


<b>Tiết 2 : Ôn luyện từ và câu*</b>



<i><b>Luyện tập về từ ghép và từ láy</b></i>



<b>I. Mục đích u cầu :</b>


- Qua lun tËp ,cã kÜ năng phân biệt hai loại từ ghép (có nghĩa tổng
hợp , có nghĩa phân loại )


- Nm c 3 nhóm từ láy ( giống nhau ở âm đầu , vn , c õm u v
vn )



<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


- Từ điển HS, bút dạ, giấy khổ to.
- HS thảo luận theo nhóm , CN
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. KT Bµi cị:</b>


? ThÕ nµo là từ ghép. Cho VD.
? Thế nào là từ láy.Cho VD.


- HS Tr¶ lêi.


- NhËn xÐt bỉ sung
- GV nhận xét cho điểm


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu bài:GV nêu Mục đích yêu cầu của tiết học .</b></i>
<i><b>2. Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


*Bµi 1 : Tõ mỗi tiếng dới đây hÃy tạo ra các từ ghép và từ láy :
a.nhỏ b. l¹nh c. vui


M: nhá bÐ , nhá nhoi


- HDHS làm bài - HS c ni dung bi tp 1, c lp c


thầm- làm bài vào vở.


- 1 HS làm vào bảng phụ


- HS đọc bài – chữa bài – nhận xét


Từ ghép Từ láy


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

mọn ,nhỏ dại , nhá to ,… nhen,…
L¹nh L¹nh nh¹t , lạnh giá , lạnh


gáy , lạnh băng ,


Lạnh lẽo , lạnh lùng , lành lạnh ,..
vui Vui mừng,vui thÝch ,vui


thó,..


Vui vỴ , vui vui , vui vầy,


Bài 2: Tìm từ ghép và từ láy trong đoạn thơ sau . HÃy cho biết từ láy và từ ghép


<i>giống</i> và <i>khác</i> nhau điểm nào ?


Bn tr«ng cưa bĨ chiỊu h«m
Thun ai thÊp tho¸ng c¸nh buåm xa xa .
Bn tr«ng ngän níc míi sa


Hoa trôi man mác biết là về đâu.
Buồn trông nội cỏ dàu dàu
Chân mây mặt đất một màu xanh xanh .



- GV HDHS lµm bµi vµo vë
- Gäi HS trình bày


- Nhận xét bổ sung


- HS đọc yêu cầu của bài, làm vào vở.
- HS lên trình bày.


*Tõ ghÐp: <i>cưa bĨ , chiỊu hôm ,cánh </i>
<i>buồm </i>


<i>ngn nc, ni c , chõn mõy, mặt đất</i> .
*Từ láy: <i>thấp thoáng ,xa xa ,man mác </i>
<i>du du, xanh xanh. </i>


* Bài 3: Các từ dới đây là từ ghép hay từ láy ? Vì sao ?


Tơi tốt , buôn bán , mặt mũi , hốt hoảng , nhỏ nhẹ , đi đứng .
- GV nhắc HS nhớ lại khái niệm về từ láy


vµ tõ ghÐp


- Chốt lại lời giải đúng.


- HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi và tự
làm bài vào vở.


- HS trình bày kết quả- nhận xét bổ sung
* Các từ này là từ ghép .Vì hai tiếng trong
từng từ đều có nghĩa , quan hệ giữa các


tiếng trong mỗi từ là quan hệ về nghĩa
.Các từ này có hình thức âm thanh ngẫu
nhiên giống từ láy , chứ không phải từ
láy.


<i><b>3. Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài vµ lµm bµi tËp.


_______________________________________


<b>TiÕt 3 : Sinh hoạt cuối tuần </b>


<i><b>Nhận xét tuần 4</b></i>



<b>I . Mục tiêu</b> : Gióp HS


-Nhận ra những u khuyết điểm trong tuần 4
- Đề ra phơng hớng hoạt động tuần 5


<b>II. Néi dung </b>
<b>1. NhËn xÐt tuÇn </b>


- Sinh ho¹t theo tỉ


- Lớp trởng nhận xét chung về các mặt học tập , đạo đức , thể dục vệ sinh
, thực hiện các yêu cầu của đội .



- GV chđ nhiƯm nhËn xÐt


+ Các em có ý thức làm bài ,học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

+ Tích cực luyện chữ viÕt .


+ Tham gia khảo sát đầu năm đầy đủ.
<b>*Tồn tại :</b>


- Một số bạn cha học bài và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp
- Cịn nói chuyện riêng và nghịch trong lp .


- Chữ viết còn xấu .


- Vệ sinh lớp học cha sạch sẽ.


<b> 2. Ph ơng h íng tn 5</b>


- Thực hiện tốt các nề nếp theo quy định của lớp , trờng .
- Thi đua học tập tốt , chuẩn bị bài trớc khi đến lớp .
-Tích cực luyện viết chữ đẹp


-Tham gia vệ sinh trờng lớp sạch đẹp.


- Tham gia thực hiện tốt các chuyên hiệu do đội tổ chức .


<b>hoạt động tập thể</b>


<b>an tồn giao thơng:</b>



<b>vạch kẻ đờng, cọc tiêu và rào chắn</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Kiến thức: HS hiểu ý nghĩa tác dụng của vạch kẻ đờng, cọc tiêu và rào
chắn trong giao thông.


2. Kỹ năng: Nhận biết đợc các loại cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đờng và xác
định đúng nơi có vạch kẻ đờng, cọc tiêu và rào chắn.


3. Thái độ: Khi đi đờng luôn biết quan sát đến mọi tín hiệu giao thơng để
chấp hành đúng Luật giao thơng đờng bộ đảm bảo an tồn giao thơng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


Biển báo, phiếu học tập, phong bì, …
III. Cỏc hot ng chớnh:


<i><b>* HĐ 1: Ôn bài cũ và giới thiệu bài mới:</b></i>


<i>a) Mục tiêu:</i>


<i>b) Cách tiến hành:</i>


+ Trò chơi 1: Hộp th chạy


- GV giới thiệu trò chơi, cách chơi và
điều khiển trò chơi.


HS: Chơi trò chơi theo sù ®iỊu khiĨn
cđa GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV híng dÉn cách chơi. HS: Chơi trò chơi.


<i><b>* H 2: Tỡm hiu vch k ng.</b></i>


<i>a) Mục tiêu:</i>


<i>b) Cách tiến hành:</i>


? Nhng ai đã nhìn thấy vạch kẻ trên
đờng


HS: Giơ tay
? Mơ tả vạch kẻ đó


? Ngời ta kẻ vạch để làm gì HS: Để phân chia làn đờng, làn xe,
h-ớng đi, v trớ dng li.


<i><b>* HĐ 3: Tìm hiểu về cọc tiêu, hàng rào chắn.</b></i>


<i>a) Mục tiêu:</i>


<i>b) Cách tiến hành:</i>


- Cọc tiêu: GV đa tranh ảnh và giới
thiệu cho HS.


? Cọc tiêu có tác dụng gì trong giao
thông



HS: Cc tiờu cm ở những đoạn đờng
nguy hiểm để ngời đi đờng biết giới
hạn của đờng, hớng đi của đờng.
- Rào chắn: ngăn khơng cho ngời và


xe qua l¹i.


+ Có 2 loại rào chắn: Cố định và di
động


<i><b>* H§ 4: KiĨm tra hiĨu biết:</b></i>


- GV phát phiếu học tập. HS: Làm bài vào phiÕu häc tËp.


- GV thu phiÕu, kiÓm tra sù hiÓu bài
của học sinh.


<i><b>* HĐ 5: Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà học bài, chú ý thực hiện đúng Luật giao thơng đờng bộ.


<b>Kü tht</b>


<b>Kh©u thêng </b>

<i><b>(tiÕt 1)</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu, và đặc


điểm mũi khâu, đờng khâu thờng.


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng theo đờng vạch dấu.
- Rèn luyện tính kiên trì, sự khéo léo của đơi tay.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Tranh quy trình khâu, mẫu khâu, vật liệu và dụng cụ cần.
III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>1. Giới thiệu và nêu mục đích bài học:</b></i>


<i>* H§ 1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.</i>


- Giới thiệu mẫu khâu. HS: Quan sát và nhận xét.


- GV bổ sung và kết luận đặc điểm


của đờng khâu. HS: Đọc mục 1 của phần ghi nhớ.


<i>* H§ 2: Híng dÉn thao t¸c.</i>


a) GV híng dÉn HS thùc hiƯn 1 sè
thao t¸c khâu, thêu cơ bản


HS: - Quan sát H1, nêu cách cầm vải,
cầm kim.


- Quan sát H2a, 2b nêu cách lên
kim, xuèng kim.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- KÕt luËn néi dung 1.


b) GV híng dÉn thao t¸c kü thuật
khâu thờng.


GV treo tranh. HS: Quan sát tranh, nêu các bíc kh©u


thêng.


- Quan sát H4 để nêu cách vạch dấu
đờng khâu thờng.


- GV nhận xét và hớng dẫn HS vạch
dấu đờng khâu theo 2 cách.


HS: Đọc nội dung phần b mục 2 kết
hợp quan sát H5a, 5b, 5c và tranh quy
trình để trả lời câu hỏi về cách khâu
thờng và khâu theo đờng vạch dấu.
GV hớng dẫn 2 lần thao tỏc k thut


khâu mũi thờng.


- Hd thao tác khâu lại mũi và cắt chỉ.


HS: Đọc ghi nhớ cuối bài.


<i><b>2. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



- Nhận xét tiết học.


- Về nhà tập khâu, giờ sau học tiếp.


<b>Khoa học</b>



<b>Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS gii thích đợc lý do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng
xuyên thay đổi món ăn.


- Nói tên các nhóm thức ăn cần ăn đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít
và ăn hạn chế.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Hình trang 16, 17, các tranh ảnh su tầm các loại thức ăn.
III. Các hoạt ng dy - hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Kể tên 1 số loại vi ta min mà


em biết HS: Tự kể.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>


<i><b>2. Các hoạt động dạy học:</b></i>


* HĐ1: Thảo luận về sự cần thiết phải
ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và
th-ờng xun thay đổi món ăn.


+ Mơc tiªu:
+ Cách tiến hành:


Bớc 1: Thảo luận nhóm.


HS: Thảo luận theo các câu hỏi.
? Tại sao ta nên ăn phèi hỵp nhiỊu


loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi
món ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

* HĐ2: Làm việc với SGK thảo luận
tìm hiểu tháp dinh dỡng cân i.
+ Mc tiờu:


+ Cách tiến hành:


Bớc 1: Làm việc cá nh©n


Yêu cầu HS đọc SGK trang 17.
Bớc 2: Làm việc thep cp.


HS: 2 em thay nhau hỏi và trả lời.
HÃy nói tên nhóm thức ăn:



- Cn n :
- n va phải:
- Ăn có mức độ:
- Ăn ít:


- ¡n h¹n chÕ:


Bíc 3: HS làm việc cả lớp.
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả


di dng nhau.


- HS1 hỏi, HS2 trả lời và ngợc lại.
- GV kết luận (SGV)


* HĐ3: Trò chơi Đi chợ
+ Mục tiêu:


+ Cách tiến hành:


Bớc 1: GV hớng dẫn cách chơi.


Bc 2: HS chi. HS: Chơi nh đã hớng dẫn.


Bíc 3: Tõng HS tham gia ch¬i. HS: Tõng HS tham gia ch¬i.
- GV nhËn xÐt, bổ sung.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ häc.


- Dặn HS nên ăn uống đủ chất
dinh dỡng và nói với cha mẹ về nội
dung của tháp dinh dỡng.


- Thực hiện theo nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài giê sau häc.


<b>địa lý</b>



<b>hoạt động sản xuất của ngời dân </b>


<b>ở hồng liên sơn</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS trình bày đợc những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của
ngời dân ở Hoàng Liên Sơn.


- Dựa vào tranh ảnh để tìm ra kiến thức.


- Dựa vào hình vẽ để nêu đợc quy trình sản xuất phân lân.


- Xác lập đợc mối quan hệ địa lý giữa thiên nhiên và hot ng sn xut
ca con ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bn đồ, tranh ảnh về 1 số mặt hàng thủ công,…
III. Các hoạt động dạy – học:



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Nêu tên 1 số dân tộc ít ngời ở Hoàng
Liên S¬n


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

? KĨ vỊ trang phơc, lƠ héi chợ phiên của
họ


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Gii thiu </b></i><i><b> ghi u bi:</b></i>
<i><b>2. Trng trt trờn t dc:</b></i>


* HĐ1: Làm việc cả lớp:


? Ngời dân ở Hoàng Liên Sơn thờng trồng


những cây gì? ở đâu? HS: -


trồng lúa, ngô, chè trên nơng rẫy
hoặc ruộng bậc thang.


- Trng lanh dệt vải.
- Trồng rau


- Trồng quả: đào, lê, mận.
- Quan sát H1 và trả lời câu hỏi: HS: Quan sát H1 và trả lời.
? Ruộng bậc thang thờng đợc làm õu - sn nỳi.



? Tại sao phải làm rng bËc thang - Gióp cho viƯc gi÷ níc, chèng xói mòn
? Ngời dân ở Hoàng Liên Sơn trồng gì


trên ruộng bậc thang


- Trồng lóa níc.


<i><b>3. NghỊ thđ c«ng trun thèng:</b></i>


* HĐ2: Làm việc theo nhóm. HS: Thảo luận nhóm dựa vào quan sát
tranh ảnh để trả lời.


? KĨ tªn 1 số sản phẩm nổi tiếng thủ công
của 1 sè d©n téc vïng nói Hoµng Liên
Sơn


HS: dt, may, thờu, an lỏt, rốn, ỳc tạo
ra những sản phẩm nh khăn, mũ, túi, tấm
thảm, …


? Hàng thổ cẩm đợc dùng để làm gì <sub>HS: </sub><sub>…</sub><sub> bán cho khách trong nớc và khách</sub>
nớc ngoài.


<i><b>4. Khai thác khoáng sản:</b></i>


* H3: Lm vic cỏ nhõn. HS: Quan sát H3 và đọc SGK trả lời câu


hái:
? KĨ tªn 1 số khoáng sản ở Hoàng Liên
Sơn



? Hong Liờn Sơn hiện nay khoáng sản
nào đợc khai thác nhiều nhất


- A- pa – tít, đồng, chì, kẽm, …


- A – pa – tít đợc khai thác nhiều nhất.
? Mơ tả quy trình sản xuất ra phân lân HS: Quan sát H3 và nêu quy trình.


Quặng a – pa – tít đợc khai thác ở mỏ,
sau đó đợc làm giàu quặng (loại bỏ đất đá,
tạp chất) đạt tiêu chuẩn sẽ đợc đa vào nhà
máy để sản xuất ra phân lân.


? T¹i sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn và
khai thác khoáng sản hợp lý


HS: Tự trả lời.
? Ngoài khai thác khoáng sản, ngời dân


còn khai thác gì


HS: mõy, g, nứa để làm nhà, đồ dùng;
măng, mộc nhĩ, nấm hơng làm thức ăn;
quế, sa nhân để lm thuc cha bnh.


Tổng kết bài: HS: Đọc ghi nhớ.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>o c</b>



<b>vợt khó trong học tập </b>

<i><b>(Tiết 2)</b></i>



<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Nhận thức đợc cần phải có quyết tâm vợt qua khó khăn trong học tập.
2. Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và cách
khắc phục.


3. Quý trọng và học tập những tấm gơng biết vợt qua khó khăn trong
cuộc sống và trong học tập.


<b>II. Đồ dïng:</b>


Các mẩu chuyện, tấm gơng, …
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV nhËn xÐt.


HS: 2 em c ghi nh.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


* HĐ 1: Th¶o luËn nhãm (bµi 2
SGK).



1) GV chia nhóm và giao nhiệm vụ:
2) Các nhóm thảo luận.


3) GV mời 1 số nhóm trình bày.
Cả lớp trao đổi, nhận xột.


4) GV kết luận, khen những HS biết
vợt khó khăn trong häc tËp.


* HĐ 2: Thảo luận nhóm đơi (bài 3
SGK)


1) GV giải thích yêu cầu bài tập. 2) HS thảo luận nhóm.


3) 1 vài HS trình bày trớc lớp.
4) GV kết luận, khen những em biết


vợt khó khăn trong học tập.


* HĐ3: Làm việc cá nhân (bài 4
SGK)


1) GV giải thích yêu cầu bài tập. 2) 1 số HS trình bày những khó khăn
và biên pháp khắc phục.


3) GV ghi tãm t¾t ý kiÕn HS lªn


bảng. 4) HS cả lớp trao đổi, nhận xét.



5) GV kết luận, khuyến khích HS
thực hiện những biện pháp khắc phục
khó khăn đã đề ra để học tốt.


=> GV kÕt luËn:


- Trong cuộc sống mỗi ngời đều có
những khó khăn riêng.


- Để học tập tốt cần vợt qua những
khó khăn đó.


HS: Tù phát biểu.


<b>C. Củng cố </b><b> dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Thể dục</b>



<b>i u, vũng phi, vũng trỏi, ng li</b>


<b>trũ chơi: chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay
phải, quay trái, …



- Ơn đi đều, vịng phải, vòng trái, đứng lại.


- Trò chơi: “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” yêu cầu chơi đúng luật, hào
hứng, nhiệt tình trong khi chi.


<b>II. Địa điểm, ph ơng tiện:</b>


- Sân trờng, còi.


III. Nội dung và phơng pháp:


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học.


HS: - Chi 1 trò chơi đơn giản.
- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


<i>a. i hỡnh - i ng:</i>


* ễn hàng dọc, dóng hàng, điểm số,
đứng nghiêm, nghỉ, quay trái, quay
phải 2 – 3 phút do cán sự điều khiển.


- Ôn đi đều, vòng phải, đứng lại.
- Ôn đi đều, vịng trái, đứng lại.
Ơn tổng hợp tất cả các nội dung đội



hình đội ngũ do GV điều khiển 5 – 6
phút.


<i>b. Trò chơi vận động: 4 </i>–<i> 5 phút</i>


- GV tập hợp HS.


- Nêu tên trò chơi, giải thích cách
chơi.


HS: Nghe GV giải thích cách chơi.
- 1 tổ chơi thử.


- Cả lớp thi đua chơi.
- GV quan sát, nhận xét, bổ sung.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- Tập hợp lớp thành 4 hàng dọc.
- GV hệ thống bài


- GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


HS: Làm động tỏc th lng.


- Về nhà luyện tập cho cơ thể khoẻ
mạnh



<b>Khoa học</b>



<b>Ti sao cn n phi hp </b>


<b>m động vật và đạm thực vật</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS giải thích đợc lý do cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật.
- Nêu ích lợi của việc n cỏ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


Tại sao ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức


n v thờng xuyên thay đổi món? HS: Suy nghĩ trả lời.


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài.</b></i>


<i><b>2. Trũ chơi thi kể tên các món ăn chứa nhiều chất đạm:</b></i>


- GV chia lớp làm 2 đội.
- Giao nhiệm vụ.


- Phỉ biÕn lt ch¬i.



- Thêi gian ch¬i: 8 – 10 phót.


- Lần lợt 2 đội thi kể tên các món ăn chứa
nhiều chất đạm, ghi vào giấy sau đó lên
dán trên bảng xem đội nào kể đúng và kể
đợc nhiều thỡ i ú thng.


VD: gà rán, cá kho, đậu kho thịt, mực
xào, canh tôm nấu bóng và đậu Hà Lan,
muối vừng, lạc, canh cua, …


<i><b>3. Tìm hiểu lý do cần ăn phối hợp đạm ng vt v m thc vt:</b></i>


* Mục tiêu:
* Cách tiÕn hµnh:


+ Bớc 1: Thảo luận cả lớp. HS: Cả lớp đọc SGK và danh mục qua
phần trò chơi.


+ Bớc 2: Làm việc với phiếu học tập. HS: Đọc phiếu học tập in trong SGK để
trả lời câu hỏi.


? Tại sao không chỉ nên ăn đạm động vật
hoặc chỉ ăn đạm thực vật


HS: Suy nghĩ trả lời.
? Trong nhóm đạm động vật tại sao chỳng


ta nên ăn cá



HS: Cỏ l loi thc n d tiêu, có nhiều
chất đạm q, chất béo của cá khơng gây
bệnh xơ vữa động mạch.


- GV kết luận và gọi HS đọc mục “bạn
cần biết” trang 19 SGK.


HS: Đọc mục “bạn cần biết”.
Cả lớp đọc thầm theo dõi.


<i><b>4. Cñng cè </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>



<b>ụn i hỡnh i ng</b>


<b>trũ chơi: bỏ khăn</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác về đội hình đội ngũ.


- Trị chơi: “Bỏ khăn” yêu cầu tập trung chú ý, nhanh nhẹn, khéo léo, chơi
đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chi.


<b>II. Địa điểm </b><b> ph ơng tiện:</b>



Sân trờng còi, khăn tay,
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- GV tập trung HS.


- Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

chn chnh đội ngũ trang phục. - Hát, vỗ tay tại chỗ.


<i><b>2. Phần cơ bản:</b></i>


<i>a. i hỡnh i ng:</i>


- Tp hợp hàng ngang, dóng hàng,
điểm số, quay sau, đi đều, vịng phải,
vịng trái, đứng lại.


HS: Chia 4 tỉ tËp theo tổ do tổ trởng
điều khiển.


- GV quan sát, nhận xét.


- Tập hợp cả lớp cho các tổ thi đua
nhau trình diễn.


- GV điều khiển cho c¶ líp tËp. HS: C¶ líp tËp 2 phót.



<i>b. Trò chơi Bỏ khăn :</i>“ ”
- GV tập hợp đội hình.


- Nªu tªn trò chơi, giải thích cách
chơi.


HS: Nghe GV phổ biến.
- 1 tổ ra chơi thử.


- Cả lớp chơi.
- GV quan sát, nhận xét biểu dơng HS


chơi nhiệt tình, không phạm luật.


<i><b>3. Phần kết thóc:</b></i>


HS: Chạy thờng quanh sân về tập hợp
làm động tác thả lỏng.


- GV hƯ thèng bµi 1 – 2 phót


- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
- Về nhà tập cho cơ thể khoẻ mạnh.


<b>TiÕt 1 : TiÕng Anh </b>



Giáo viên bộ môn d¹y


_____________________________________________________



<b>TiÕt 2 : MÜ thuËt </b>



Giáo viên bộ môn dạy


_____________________________________________________


<b> Tiết 3 : Khoa häc </b>



Gi¸o viên bộ môn dạy


____________________________________________________


<b>Tiết 4 : Toán</b>


<i><b>$ 17 : Luyện tËp</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS viết và so sánh c cỏc s t nhiờn.


- Bớc đầu làm quen d¹ng x < 5 ; 2 < x < 5 với x là số tự nhiên.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Giấy khỉ to cho c¸c nhãm.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


A. KiĨm tra bµi cị:


- Gọi HS lên chữa bài tập 3 – b ). - HS làm bài tập


- Nhận xét - đánh giá


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài: GV nêu nhiệm vơ giê</b></i>
<i><b>häc </b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lun tËp:</b></i>


* Bài 1( 22):


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS viết bảng con


HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
Kết quả: a) 0; 10; 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

* Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS trả lời miệng


HS: Tự làm bài rồi chữa bài.


a) Có 10 số có 1 chữ số là:
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
b) Cã 90 sè cã 2 ch÷ sè lµ:
10; 11; 12; …; 99


* Bµi 3:



- Gäi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm theo nhóm.


HS: - Các nhóm làm vào phiếu.


- Đại diện nhóm lên dán kết quả.
a) 859 0 67 < 859 167


b) 4 2 037 > 482 037
c) 609 608 < 609 60
d) 246 309 = 46 309
* Bµi 4: Cho HS lµm bµi vµo vë. HS: Lµm bµi vµo vë.


a. x < 5


Số tự nhiên bé hơn 5 lµ : 0 ; 1; 2; 3;
4. VËy x lµ : 0 ; 1; 2; 3; 4


b. 2 < x < 5
=> x = 3; 4
* Bµi 5:


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS lµm bµi vµo vë.


HS: - Lµm bài vào vở.


- 1 HS lên bảng chữa bài.



*Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92
là: 70; 80; 90. vËy x lµ 70; 80; 90


- GV thu chấm vở cho HS.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà làm các bài tập trong vở bài tập.


_____________________________________________________


<b>Tiết 5 : Chính tả ( </b>

<b>nhớ viết</b>

<b> )</b>


<i><b>$4 : trun cỉ níc m×nh</b></i>



<b>I. Mục đích u cầu :</b>


- Nhớ – viết đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ ;
biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.


- Làm đúng bài tập 2(a).
, - <b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bút dạ, giấy khổ to, vở bài tập.
- HS hoạt động theo nhóm , CN
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



GV kiểm tra 2 nhóm HS thi tiếp sức viết
đúng, viết nhanh tên các con vật bắt đầu
bằng <i>tr/ch.</i>


- GV tèng kÕt cuéc thi


HS: 2 nhóm viết


<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài chính tả cần viết trong giê häc :</b></i>
<i><b>2. Híng dÉn HS nhí </b></i>–<i><b> viÕt:</b></i>


- Gọi HS đọc thuộc lịng 10 dịng thơ của
bài chính tả


- 1 em đọc thuộc lòng đoạn thơ cần
viết.


0
9


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Đoạn thơ vừa đọc cho ta biết điều gì ?


- HDHS viÕt tiÕng khã


- Yêu cầu HS tự nhớ và viết bài .


<i>*Truyện cỉ níc ta võa nh©n hËu , võa</i>
<i>tut vêi.</i>



- HS viết tiếng khó vào bảng con .
- Gấp sách, nhớ lại và tự viết.


- Tng cp i v cho nhau, soát lỗi
ghi ra lề.


- GV thu chấm 7 đến 10 bài.
- GV nêu nhận xét chung.


<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bài tập:</b></i>


+ Bài 2a: HS: Đọc yêu cầu của bài.


- GV nhắc HS từ cần điền vào ô trống cần


hp với nghĩa của câu viết đúng chính tả. HS: Làm bài vào vở, 1 số em lm vo
phiu.


- Dán phiếu lên bảng trình bày.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- GV cht li lời giải đúng:


2a) - Nhí mét bi tra nµo, nåm nam cơn


<i>gió </i>thổi.


- <i>Gió</i> đa tiếng sáo, <i>gió</i> nâng cánh



<i>diều</i>.


- Cho điểm những em làm đúng.


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dß:</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


</div>

<!--links-->

×