Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

GIAO AN LOP 5TUAN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.34 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần 6 </i>

<i>Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Tập đọc:</b>


<b>Sự sụp đổ của chế độ a </b>

<b> pác </b>

<b> thai</b>



<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
1. Đọc thành tiếng:


- Biết đọc đúng các tiéng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu, các cụm từ, nhấn giọng ở
những số liệu, thơng tin về chính sách đối sử bất cơng với ngời da đen, thể hiện sự bất
bình vi ch a- pỏc- thai.


- Đọc diễn cảm toàn bài.
2. Đọc hiểu:


- Hiu cỏc t ng: c<i><b>h phân biệt chủng tộc, cơng lí, sắc lệnh, tổng tuyển cử, đa</b></i>
<i><b>sắc tộc. </b></i>


- Hiểu nội dung bài:<i><b> Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu</b></i>
<i><b>tranh của ngời da đen ở Nam Phi.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh ho bài đọc trong SGK


- Bảng phụ viết sẵn để hớng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A.KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


- GVgọi 3HS tiếp nối nhau đọc thuộc
lòng một đoạn thơ trong bài<i><b> Ê- mi </b></i>–<i><b> li,</b></i>
<i><b>con</b></i>... và trả lời câu hỏi về nội dung bài.


- Nhận xét và ghi điểm cho HS.
<b>B. Dạy học bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ,
kết hợp giới thiệu bài.


<b>2.Hng dn HS luyn đọc</b>:
- Gọi 1 học sinh đọc cả bài.


- GV chia 3 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp.
- Lần 1: Đọc + sửa phát âm.


- Lần 2: Đọc + giảng nghĩa từ :<i><b> chế độ</b></i>
<i><b>phân biệt chủng tộc, cơng lí, sắc lệnh,</b></i>
<i><b>tổng tuyển cử, đa sắc tộc. </b></i>


- Lần 3: Đọc + nhận xét, đánh giá
+ Lu ý cách đọc:1/5(một phần năm).
- Y/c Hs luyện đọc theo cặp.



- Gọi 1 Hs đọc cả bài
- GVđọc mẫu.


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ, lần lợt trả
lời từng câu hỏi.


- HS lắng nghe.


+ Đoạn 1: Nam Phi...tªn gäi a-
p¸c-thai


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3. Híng dÉn HS tìm hiểu bài:</b>


- Hng dn HS trao i v tìm hiểu nội
dung bài.


+ Hái: Em biÕt g× vỊ níc Nam Phi?


+ Hỏi: Dới chế độ a- pác- thai ngời da
đen bị đối sử nh thế nào?


Giảng: <i><b>Dới chế độ a- pác- thai, ngời</b></i>
<i><b>da đen bị đối xử khinh miệt, đối xử tàn</b></i>
<i><b>nhẫn. Họ khơng có quyền tự do dân</b></i>
<i><b>chủ nào. Họ bị coi khinh nh một công</b></i>
<i><b>cụ biết nói..</b></i>.


+ Hỏi: Ngời dân Nam Phi đã làm gì để
xố bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?



+ Hỏi: Theo em, vì sao cuộc đấu tranh
chống chế độ a- pác- thai đợc đông đảo
mọi ngời trên thế giới ủng hộ?


* Giảng: <i><b>Chế độ a- pác- thai đã đa ra</b></i>
<i><b>một luật vô cùng hà khắc và bất công</b></i>
<i><b>đối với ngời da đen. Họ bị mất hết</b></i>
<i><b>quyền sống, quyền tự do, dân chủ...</b></i>


- Giới thiệu: Ông nen- xơn Man- dê- la
luật s da đen. Ông sinh năm 1918, vì đấu
tranh chống chế độ a- pác- thai nên ơng
bị xử tù chung thân...Ơng đợc nhận giải
Nơ- ben về hồ bình năm 1993.


+ Hái: Nội dung bài nói lên điều gì?
- Ghi nội dung chính của bài lên bảng.
<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


- Yờu cu HS da vo nội dung bài tập
đọc để tìm giọng đọc cho phù hp.


+ nam Phi là một nớc nằm ở châu Phi.
Đất nớc này có nhièu vàng, kim cơng và
cũng rÊt nỉi tiÕng vỊ nạn phân biƯt
chđng téc.


+ Họ phải làm những công việc nặng
nhọc, bẩn thỉu, bị trả lơng thấp, phải
sống, chữa bệnh làm việc ở những khu


riêng, không đợc hởng một chút tự do,
dân chủ nào.


+Họ đã đứng lên địi quyền bình đẳng.
Cuộc đấu tranh dũng cảm và bền bỉ của
họ đợc nhiều ngời ủng hộ và cuối cùng
họ đã giành đợc chiến thắng.


+ TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu :


+Vì họ khơng thể chấp nhận đợc một
chính sách phân biệt chủng tộc dã man ,
tàn bạo này.


+Vì ngời dân nào cũng phải có quyền
bình đẳng nh nhau, cho dù họ khác màu
da, ngơn ngữ.


- L¾ng nghe.


*<i><b> Phản đối chế độ phân biệt chủng</b></i>
<i><b>tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của ngời da</b></i>
<i><b>đen ở Nam Phi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS luyện
đọc đoạn 3.


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.



<b>4. Cñng cố, dặn dò:</b>


+ Hi: Hóy nờu cm ngh ca em qua
bi tp c ny?


- Nhận xét tiết học, dặn dò vỊ nhµ.


cuối bài đọc với giọng cảm hứng ca ngợi
cuộc đấu tranh dũng cảm bền bỉ của ngời
da đen.


Bất bình ...bình đẳng. Cuộc đấu tranh
dũng cảm và bền bỉ của họ...ủng hộ... yêu
chuộng tự do và cơng lí... thắng lợi.Ngày
17- 6-1991,...buộc phải huỷ bỏ sắc
lệnh ...Ngày 27- 4-1994,... đa sắc tộc...
Luật s n en- xơn Man- dê- la,...xấu xa
nhất... chm dt


2- 3 HS trả lời trớc lớp.


<b>Toán( Tiết 26):</b>


<b>Luyện tËp</b>



<b> I/ Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh:


- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích.



- Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích, giải các bài
tốn có liên quan đến các đơn vị đo diện tích.


II/ Các hoạt động dạy học chủ yu:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b>A.Bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài: 2,4 sgk
- NhËn xÐt cho ®iĨm.


? Hai đơn vị đo diện tích liền kề hơn
kém nhau bao nhiêu đơn vị?


- 2 học sinh chữa bài.
- 2 học sinh nêu
<b>B.Dạy học bµi míi:</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2.Híng dÉn lun tËp:</b>


- G viết lên bảng phép đổi mẫu:
6m2<sub>35dm</sub>2<sub>= ....m</sub>2<sub> và yêu cầu học sinh</sub>


tìm các đổi.


- G giảng lại cách đổi cho học sinh,
sau đó yêu cầu hc sinh lm bi.



- Gọi học sinh lên bảng.


- Nhận xét chữa bài trên bảng.


<b>Bài 1</b> (28-sgk)


- Hc sinh trao đổi và nêu cách làm.
6m2<sub>35dm</sub>2 <sub>= 6m</sub>2 <sub>+</sub>


100
35


m2<sub> = 6</sub>


100
35


m2


8m2<sub>27dm</sub>2<sub>=8m</sub>2 <sub>+</sub>


100
27


m2<sub> = 8</sub>


100
27



m2


16m2 <sub>9dm</sub>2<sub>= 16m</sub>2 <sub>+</sub>


100
9


m2<sub>= 16</sub>


100
9


m2


26dm2 <sub>= </sub>


100
26


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
? Đáp án nào là đáp án đúng?


- G yêu cầu học sinh giải thích vì sao
đáp án B là đúng


<b>Bµi 2</b>( 28-sgk)


- Häc sinh thùc hiÖn phÐp tÝnh


- Học sinh trả lời: <b>Đáp án B là đúng</b>


- Học sinh đọc yêu cầu, yêu cầu tự làm


bµi.


- 2 học sinh làm bài bảng, nhận xét.
? để so sánh các số đo diện tích, em làm
thế nào? Giải thích các làm 1,2 phép so
sánh.


<b>Bµi 3</b> ( 29-sgk)
2dm2<sub>7cm</sub>2 <sub>= 207cm</sub>2


300mm2 <sub>> 2cm</sub>2<sub>89mm</sub>2


3m2<sub>48dm</sub>2 <sub>< 4m</sub>2


61km2 <sub>> 610hm</sub>2


- Học sinh đọc bài.


- Yêu cầu học sinh lµm bµi, nhËn xét
chữa.


? Bài toán thuộc dạng toán gì?
? Tìm nh thế nào?


<b>Bài 4</b> ( 29-sgk)


<b>Bài giải:</b>
Diện tích một viên gạch là:



40 x 40 = 1600 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích của căn phòng là:


1600 x 150 = 240 000 ( cm2<sub> )</sub>


<b>240 000 cm2 <sub>= 24 m</sub>2</b>
Đáp số: <b>24 m2</b>


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


? Nờu mi quan h 2 n v đo diện tích
liền kề? Mỗi đơn vị diện tích ứng với
mấy chữ số?


- NhËn xét tiết học, dặn dò về nhà.


- Mi n v đo diện tích ứng với 2 chữ
số.


- Häc vµ chn bị bài sau
<b>Khoa học:</b>


<b>Bài 11</b>

<b>: </b>

<b>Dùng thuốc an toàn</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh có khả năng.



- Xỏc nh khi nào nên dùng thuốc. Nêu những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc
và mua thuốc.


- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách v liu lng.


<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>


Su tm mt số vỏ đựng và bản hớng dẫn sử dụng.
Hình trang 24, 25 (sgk).


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>A, KiĨm tra bµi cị</i>


- Em sÏ nãi gì với các chất gây nghiện
nh ma tuý, thuốc lá, rợu...vì sao?.


Nhận xét và cho điểm


<i>B, Dạy bài mới</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1, Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2, Hoạt động 1:</b> Làm việc theo cặp.
*Bớc 1: Làm việc theo cặp


- Yêu cầu các học sinh đọc các thông
tin ở sgk để hỏi và tr li.



*Bớc 2: Báo cáo kết quả


- Hi: Em ó dùng thuốc bao giờ cha
và dùng trong trờng hợp nào?.


- Gọi một số cặp len bảng hỏi và trả
lời câu hái ë sgk,


*Kết luận: Khi bị bệnh chúng ta cần
dùng thuốc để chữa trị. Tuy nhiên nếu
sử dụng thuốc không đúng có thể làm
bệnh nặng hơn, thậm chí có thể gây
chết ngời.


<b>2, Hoạt động 2</b>: Làm bài tập sgk.
*Bớc1: Yêu cầu học sinh làm bài tập
24 sgk.


*Bớc2: Yêu cầu học sinh nêu kết quả.
Nhận xét.


<i><b>Kt lun:</b></i> Chỉ dùng thuốc khi thật cần
thiết dùng thuốc đúng cách và đúng
liều lợng. Cần dùng thuốc theo sự chỉ
định của bác sĩ, đặc biệt là thuốc kháng
sinh. Khi mua thuốc cần đọc kĩ hớng
dẫn.


- Giới thiệu một số vỏ đựng và bàn


h-ớng dẫn sử dụng gọi học sinh đọc –
giới thiệu.


<b>3, Hoạt động 3:</b> “Ai nhanh, ai đúng”
*Bớc1: Hớng dẫn chơi


- Chia nhóm, yêu cầu mỗi nhóm đặt
một bảng con trớc mặt để ghi đáp ỏn.


- Cử một học sinh làm quản trò, 03
BGK.


*Bớc 2: Tỉ chøc ch¬i


- Quản trị đọc câu hỏi với các đáp án
(Câu hỏi SGV – 56).


Nhận xét, tổng kết i thng,


4. <b>Củng cố dặn dò</b>:


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Hc sinh về cặp trao đổi, trả lời từng câu
hỏi


- Häc sinh nèi tiÕp tr¶ lêi.


- 3- 4 cặp lên bàng hỏi đáp, học sinh dới


lớp nhận xét, bổ sung.


- Häc sinh làm bài cá nhân
Đáp án: 1- d, 2- c, 3- a, 4- b.


- 2-3 em đọc và giới thiệu


- Häc sinh về nhóm, thực hiện yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>o c:</b>


<b>Bài 3 : </b>

<b>Có chí thì nên</b>

<b>(tiết 2)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>1. KiÕn thøc</b></i>


<i>Gióp HS hiĨu:</i>


- Trong cuộc sống, mỗi ngời đều có những khó khăn khác nhau và ln phải đối
mặt vi nhng th thỏch.


- Cần phải khắc phục, vợt qua những khó khăn bằng ý chí, quyết tâm của chính bản
thân mình, biết tìm kiếm sự hỗ trợ của những ngêi tin cËy.


<i><b>2. Thái độ</b></i>


- Cảm phục những tấm gơng có ý chí vợt qua những khó khăn của số phận để trở
thành những ngời có ích cho xã hội.



- Có ý thức khắc phục những khó khăn của bản thân mình trong học tập cũng nh
trong cuộc sống và giúp đỡ ngời khác khắc phục khó khăn.


<i><b>3. Hµnh vi</b></i>


- Xác định đợc những khó khăn, những thuận lợi của mình.
- Lập ra đợc kế hoạch vợt khó cho bản thân.


- Biết giúp đỡ những ngời có khó khăn hơn mỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu bài tập cho mỗi nhóm.
- Bảng phụ.


- Phiếu tự điều tra bản thân.


- Giy màu xanh - đỏ cho mỗi HS.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>Hoạt động 1: Gơng sáng noi theo</b>
- GV tổ chc hot ng c lp.


+ Yêu cầu HS kể một số tấm gơng
v-ợt khó trong cuéc sèng vµ häc tËp ë
xung quanh hc HS biết qua báo chí,
truyền hình .


+ Khi gp khú khăn trong học tập các


bạn đó đã làm gì?


+ ThÕ nào là vợt khó trong cuộc sống
và học tập?


+ Vợt khó trong cuộc sống và học tập
sẽ giúp ta điều g×?


+ GV kĨ cho HS nghe mét câu
chuyện về một tấm gơng vợt khó.


- GV kt luận: Các bạn đã biết khắc


- HS tiến hành hoạt ng c lp.


+ HS kể cho các bạn trong lớp cïng nghe.


+ Các bạn đã khắc phục những khó khăn
của mình, khơng ngừng học tập vơn lên


+ Là biết khắc phục khó khăn, tiếp thu
phấn đấu và học tập, không chịu lùi bớc để
đạt đợc kết quả tốt.


+ Giúp ta tự tin hơn trong cuộc sống, học
tập và đợc mọi ngời yêu mến, cảm phục.


+ HS l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

phục những khó khăn của mình và


khơng ngừng vơn lên. Thầy mong rằng
đó là những tấm gơng sáng để các em
noi theo.


<b>Hoạt động 2: Lá lành đùm lá rách</b>
- GV tổ chc hot ng theo nhúm.


+ Yêu cầu HS mỗi nhóm đa ra những
thuận lợi và khó khăn của minh.


+ C nhóm thảo luận, liệt kê các việc
có thể giúp đợc bạn ( trong nhóm ) có
nhiều khó khăn nhất về vật chất và tinh
thần.


- GV tổ chức hoạt động cả lớp.


+ GV yêu cầu đại diện nhóm lên báo
cáo kết quả thảo luận.


+ GV yêu cầu cả lớp trao đổi bổ sugn
thêm những việc có thể giúp đỡ đợc
bạn gặp hồn cảnh khó khăn.


- GV nhËn xÐt.


- GV kết luận: Phần lớn các em trong
lớp chúng ta có điều kiện đầy đủ và có
nhiều thuận lợi. Đó là một điều rất
hạnh pohúc, các em phải biết quý trọng


và cố gắng học tập. Tuy nhiên vẫn có
một số bạn có những khó khăn riêng.
Thầy mong cả lớp sẽ giúp đỡ bạn, cùng
nhau đi lên trong học tập và trong cuộc
sống.


- HS thùc hiÖn.


+ HS thảo luận nội dung GV đa ra.


- Hs thực hiện.


+ HS báo cáo trớc lớp.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>Hot ng 3: Trũ chi “ Đúng </b>– <b> sai ”</b>
- GV tổ chức cho HS làm việc theo cả


líp.


+ Phát cho HS cả lớp mỗi em 2 miếng
giấy xanh - đỏ


+ GV híng dÉn cách chơi:


GV lần lợt đa ra các câu tình
huống.



Sau ú, HS giơ cao miếng giấy
màu để đánh giá xem tình huống đó là
đúng hay sai. Nếu đúng: HS giơ giấy
mầu đỏ, sai giơ giấy màu xanh.


+ GV viết sẵn các tình huống vào


- HS nhn cỏc miếng giấy màu xanh, đỏ và
chuẩn bị chơi.


+ HS thùc hiện chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

bảng phụ.


- GV yêu cầu HS giải thích các trờng
hợp sai.


- GV nhận xét và kết luận.


- HS giải thích trớc lớp.
- HS lắng nghe.


<b>Củng cố, dặn dò</b>


- GV tng kt bi: Trong cuc sng ai cũng có thể gặp khó khăn. Khi gặp khó khăn
cần giữ vững niềm tin và vợt qua khó khăn. Nhiệm vụ chính của các em trong khi là
HS phải học thật tốt. Thầy mong các em luôn cố gắng vợt qua những khó khăn để học
tập tốt hơn.



- GV nhËn xét giờ học


<i>Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Toán( TiÕt 27):</b>


<b>hÐc - ta</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>
Gióp häc sinh:


- Biết gọi tên, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích Héc – ta. Mối quan hệ giữa héc
ta và mét vng.


- Biết chun đổi các số đo diện tích trong quan hệ với héc ta, vận dụng để giải các
bài tốn có liên quan.


II/ Các hoạt động dạy học ch yu :


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh chữa bài 2,3 sgk
- Nhận xét và cho điểm.


<b>B. Dạy học bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Giới thiệu đơn vị đo din tớch hộc - ta</b>



- 2 học sinh lên bảng.
- NhËn xÐt, vµ bỉ sung.


<b> </b>- G giới thiệu: để đo diện tích thử
ruộng, quả đồi, vùng đất rộng,... ngời ta
dùng đon vị đo diện tích héc – ta.


- 1 hÐc ta = 1 hm2<sub> vµ kÝ hiƯu lµ: ha.</sub>


? 1 hm2<sub> = ...m</sub>2<sub>? 1 héc ta= ...m</sub>2<sub>- Yêu</sub>


cầu học sinh nhắc lại.
<b> 3. Thực hành:</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm bài, nhận xét,
chữa.


- Yờu cu hc sinh gii thích cách làm
của một số phép chuyển đổi đơn vị đo.


- 1ha = 1 hm2


1hm2<sub> = 10000 m</sub>2


1ha = 10000 m2


<b>Bµi 1</b>(29-sgk)


4 ha = 40 000 m2<sub> </sub>



2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

20 ha = 200 000m2<sub> </sub>


100
1


ha = 100 m2


1km2<sub> = 100 ha </sub>


10
1


km2<sub> = 10 ha</sub>


15km2<sub> = 1500ha </sub>


4
3


km2<sub> = 75 ha</sub>


b, 60 000m2<sub> = 6 ha 1800ha = 18 km</sub>2


800 000m2<sub> = 80 m</sub>2<sub> 27 000ha = 270km</sub>2


- Học sinh đọc yêu cầu, tự làm bài.
- Gọi học sinh nêu kết quả.



- NhËn xÐt, chèt.


<b>Bµi 2</b> ( 30-sgk)
22 200ha = 222km2


Vậy DT rừng Cúc Phơng là: 222km2


- Học sinh tự làn bài.
- Nhận xét, chữa.


- Yêu cầu học sinh giải thích vì sao điền
S, Đ vào ô trống?


<b>Bài 3</b>( 30 –sgk)
a, 85 km2<sub> < 859 ha</sub>


b, 51 ha > 60 000 m2


c, 4dm2<sub>7cm</sub>2<sub> = 4</sub>


10
7


dm2


- Học sinh đọc yêu cầu, tự làm bài.
- NHận xét, chữa.


? Bài toán liên quan đến đơn vị đo din


tớch no?


<b>Bài 4</b>( 30-sgk)
Bài giải:


20ha = 120 000m2


Toà nhà chính cđa trêng cã diƯn tÝch lµ:
120 000 x


40
1


= 3000 ( m2<sub>)</sub>


Đáp số: 3000 m2


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>
1ha = ....m2<sub> ?</sub>


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:


...


- Học và chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (nghe </b><b> viết):</b>



<b>Ê - mi </b>

<b>li, con...</b>



<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Nhớ, viết đúng, trình bày đẹp đoạn thơ Ê - mi – li, con ôi!..sự thật trong bài thơ
Ê - mi – li, con...


2.Làm đúng bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có ngun âm đơia/ơ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- VBT TiÕng ViƯt 5 – tËp 1.</b>


<b>- BT 2 viết sẵn trên bảng lớp(2 bản)</b>
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS lên


b¶ng - Đọc, viết các tõ: suèi, ruéng, mïa,buång, lóa, lơa, cn,...
S


§


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

viết, HS cả lớp viết vào vở các tiếng
có ngun âm đơi a/ơ.


+Hỏi: Em có nhận xét gì về cách


đánh dấu thanh trong từng tiếng trên?


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài:</b>
- GV giới thiệu, ghi bảng
<b>2.2 Hớng dẫn nghe viết.</b>
a) Tìm hiểu nội dung bài viết:
- Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn thơ
Hỏi: Chú Mo – ri – xơn nói với
con điều gì trớc khi từ biệt?


b) Híng dÉn HS viÕt tõ khã:


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc và viét cá từ vừa
tìm đợc.


c) Viết chính tả
- GV đọc bài viết.
d) Soát lỗi, chấm bài.
<b>2.3. Luyện tập:</b>
<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
ca bi tp.


- Yêu cầu HS tự làm bài cá nhân.
(Gợi ý HS gạch chân dới các tiéng có
chứa a/ơ.



- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng lớp.


+Hỏi: Em có nhận xét gì về cách ghi
dấu thanh trong mỗi tiếng em vừa tìm
đợc?


-Kết luận: Các tiếng có nguyên âm
đôi a không có âm cuối, dáu thanh
đợc đặt ở chữ cái đầu của âm
chính(nếu có). Các tiếng có ngun
âm đơi ơ có âm cuối, dấu thanh đợc
đặt ở chữ cái thứ hai của âm chính
(nếu có)


<b>Bµi 3:</b>


- Gọi HS đọc u cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài theo cp
theo hng dn sau:


+ Đọc kĩ các câu thành ngữ, tục ngữ.
+ Tìm tiếng còn thiếu.


Tìm hiĨu nghÜa cđa từng câu tục
ngữ , thành ngữ.


- Gäi HS ph¸t biĨu ý kiÕn.



- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.




-+ Những tiếng có nguyên âm đơi ua khơng
có âm cuối dấu thanh đợc đặt ở chữ cái đầu
của âm chính.


+ Các tiếng có ngun âm có âm cuối,
dấu thanh đợc đặt ở chữ cái thứ hai của âm
chính.


- HS l¾ng nghe.


- 3 đến 5 HS đọc thuộc lịng đoạn thơ trong
lớp.


+Chú muốn nói với Ê - mi – li về nói với
mẹ rằng :<i><b> cha đi vui, xin mẹ đừng buồn.</b></i>


- 2 HS lên bảng viÕt, HS díi lớp viết vào
bảng con.


- HS tìm và nêu các từ ngữ: <i><b>Ê - mi </b></i>–<i><b> li,</b></i>
<i><b>s¸ng bïng, ngän lưa, nãi giïm, Oa </b></i>–<i><b> sinh</b></i>


<i><b> tơn, hoàng hôn, sáng loà,...</b></i>





- 1 HS c thnh ting cho c lp nghe.


- 2 HS làm trên bảng lớp, các HS khác làm
vào vở bài tập.


+ các từ chứa a/ la, tha, ma, giữa.
+ Các từ chứa ơ/tởng, nớc, tơi, ngợc.


- 2 HS nêu ý kiến :


+ Các tiếng: ma, la, tha không đợc đánh dấu
thanh vì mang dấu thanh ngang, riêng giữa
dấu thanh đặt ở chữ cái đầu của âm chính.
+ Các tiếng : tởng, nớc, ngợc dấu thanh đặt ở
chữ cái thứ hai của âm chính, tiếng tơi khơng
đợc đánh dấu thanh vì mang thanh ngang.
- Lắng nghe.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 2 HS ngồi cùng bàn cựng trao i, lm bi.


- Mỗi HS chỉ nói vỊ mét c©u.


+ <i><b>Cầu đợc, ớc thấy</b></i>: đạt đợc đúng điều mình
thờng mong đợi, ao ớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng các câu
tục ngữ, thành ngữ trên.



- Gọi HS đọc thuộc lòng trớc lớp.
<b>3. Cng c, dn dũ</b>


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về nhà.


khăn, vất vả.


+ <b>Nc chyỏ mị</b>n: kiên trì, nhẫn nại sẽ
thánh công.


+ l<i><b>ưa thư vµng, gian nan thư sức :</b></i> khó
khăn là điều kiện thử thách vµ rÌn lun con
ngêi.


- HS tù thc lßng.


- 2 HS đọc thuộc lòng các câu thành
ngữ, tục ngữ cho cả lp nghe.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Hữu nghị </b>

<b> hợp tác</b>



<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>
Giỳp HS :


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về tình <i><b>hữu nghị </b></i><i><b> hợp tác.</b></i>


- Hiểu ý nghĩa các thành ngữ nói vè tình <i><b>hữu nghị </b></i><i><b> hợp tác</b></i>.



- S dụng các từ , các thành ngữ nói về tình <i><b>hữu nghị </b></i>–<i><b> hợp tác</b></i> để đặt câu.
<b> II. đồ dựng dy hc</b>


- Từ điển học sinh.
- Bảng phụ


III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng nêu một số ví dụ
về từ đồng âm, đặt câu với những từ đồng
âm đó.


- Gọi HS dới lớp trả lời câu hỏi : <i><b>Thế</b></i>
<i><b>nào là từ đồng âm</b></i> <i><b>?</b></i>


- 3 HS lên bảng đặt câu.


- Nhận xét, ghi điểm.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: </b>GV giới thiệu, ghi
bảng


- HS lắng nghe.



<b>b) Hớng dÉn HS lµm bµi tËp </b>
<b>Bµi 1:</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài và nội dung
của bài tập.


- Tæ chc cho HS lµm bµi trong nhãm
theo híng dÉn sau:


+ §äc tõng tõ.


+ T×m hiĨu nghÜa cđa c¸c tiÕng h÷u


- HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 4 HS tạo thành một nhóm cùng trao
đổi, thảo luận, làm bài. Kết quả làm bài
tốt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

trong các từ.


+ Viết lại các từ theo nhóm.


- Tæ chøc cho HS thi tiÕp søc.


- GV tổng kết trũ chi, tuyờn dng i
thng cuc.


- Yêu cầu HS giải thích nghĩa của các
từ, tại sao lại xép từ: hữu nghị, chiến


hữu vào cột hữu có nghĩa là bạn bè
hoặc hữu tình, hữu dụng vào nhóm
hữu nghĩa là có.


<i><b>nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo,</b></i>
<i><b>bằng hữu, bạn hữu.</b></i>


b)<i><b> Hữu</b></i> có nghĩa là có:<i><b> hữu ích, hữu</b></i>
<i><b>hiệu, hữu tình, hữu dụng.</b></i>


- HS chơi trò chơi tiếp sức: xếp từ theo
nghĩa nh GV hớng dẫn.


- 10 HS nối tiếp nhau giải thích, mỗi
HS chỉ giải thích về một từ.


+<i><b> Hữu nghị </b></i>: tình cảm thân thiện giữa
các nớc.


+<i><b> Thõn hu</b></i> : bn bè thân thiết.
+<i><b> Chiến hữu</b></i> : bạn chiến đấu.


+ <i><b>H÷u hảo</b></i> : tình cảm bạn bè thâ thiện.
...


<b>Bài 2</b> <b>:</b>


(Gv tổ chức cho HS làm bài 2 tơng tự
nh cách làm bài tập 1. Lu ý chọn các HS
khác tham gia thi).



<b>Bµi 3: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đặt câu,
GV lu ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho
HS.


- Yêu cầu HS đặt 5 câu vào vở


Bµi 4 :


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Tỉ chøc cho HS lµm viƯc trong nhãm
theo híng dÉn:


+ Đọc từng câu thành ngữ.
+ Tìm hiểu nghĩa của từng câu.
+ Đặt câu với thành ngữ đó.


- Gọi từng nhóm phát biểu. GV chú ý
nếu HS giải thích cha đúng thì GV giải
thích. Sửa lỗi diễn đạt câu cho từng HS.


<b>Gi¶i nghÜa</b>


+ b<i><b>ốn biển một nhà:</b></i> ngời ở khắp nơi
đoàn kết nh ngời trong một gia đình,
thống nhất một khối.



- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.
- Tiếp nối nhau đọc câu trớc lớp.
Ví dụ:


+ Chúng ta ln xây đắp tình hữu nghị
với cỏc nc.


+ Bố em và bác ấy là chiến hữu.
...


- 4 HS tạo thành một nhóm cùng hoạt
dộng theo hớng dÉn.


- Mỗi nhóm giải thích, đặt câu với một
thành ngữ câu.


<b>C©u vÝ dơ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+<i><b>Kề vai sát cánh</b></i>: Sự đồng tâm hợp
lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những
ng-ời cùng chung sức gánh vác một công
việc quan trọng.


+ <i><b>Chung lng đấu cật:</b></i> hợp sức nhau lại
để cùng gánh vác, giải quyt cụng vic.


- Yêu cầu HS viết câu của mình vào
vở.



+ h ó cùng<i><b> kề vai sát cánh</b></i> bên
nhau từ những ngày mới thành lập công ti
đến giờ.


+ Bố mẹ tôi luôn<i><b> chung lng đấu cật</b></i>


xây dựng gia đình.
<b>3. Củng cố, dặn dũ:</b>


?Hữu nghị và hợp tác sẽ đem lại cho
con ngời những diều gì?


- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà. -Lắng nghe
<b>Lịch sử:</b>


<b>Bi 6: Quyết chí ra đi tìm đờng cứu nớc</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Sau bi hc HS nờuc:


- Sơ lợc về quê hơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành.


- Nhng khú khăn của Nguyễn Tất Thành khi dự định ra nớc ngoài.


- Ngyuễn Tất Thành đi ra nớc ngoài là do lịng u nớc, thơng dân, mong muốn tìm
con ng cu nc mi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Chân dung Nguyễn Tất Thành.
- Các hình minh hoạ SGK


III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị- Giíi thiƯu bµi míi</b>
- GV gäi 3 HS lên bảng yêu cầu trả


lời nội dung câu hỏi của bài cũ


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+ Nêu những điều em biÕt vỊ Phan Béi
Ch©u .


+ HÃy thuật lại phong trào Đông du.
+ Vì sao phong trào Đông du thất bại.
+ Hỏi: H·y nªu mét số phong trào


chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XI
X-đầu thế kỷ X X.


- HS nêu theo trí nhớ của mình.
+ Khởi nghĩa của nhân dân Nam Kì.
+ Phong trào Cần Vơng.


+ Phong trào Đông du.


Hỏi:Nêu kết quả của phong trào trên.


Theo em vỡ sao các phong trào chống
Pháp của nhân dân ta cuối thế kỷ XI
X-đầu thế kỷ X X đều thất bại?


- Các phong trào chóng thực dân Pháp của
nhân dân ta cuối thế kỷ XI X- đầu thế kỷ X
X đều thất bại là do cha tìm đợc con đờng
cứu nớc ỳng n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hot ng 1:</b>


<b>Quê hơng và thời niên thiếu của Nguyễn Tất Thành</b>
- GV tổ chức cho HS lµm viƯc theo


nhóm để giải quyết u cầu sau:


+ Chia sẻ với các bạn trong nhóm
thơng tin, t liệu em tìm hiểu đợc về quê
hơng và thời niên thiếu của Ngyuễn
Tất Thành.


- HS lµm viƯc theo nhãm díi sự hớng dẫn
của GV.


- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả
học tập trớc lớp.


- GV và các nhóm khác nhận xét và


bổ xung ý kiến.


- Đại diện nhóm HS trình bày trớc lớp, các
nhom khác bổ xung ý kiến.


<b>Hot động 2:</b>


<b>ý chí quyết tâm gia đi tìm đờng cứu nớc của Nguyễn Tất Thành</b>
- Yêu cầu HS lm vic theo nhúm


cùng thảo luận và trả lời các câu hỏi
sau:


+ Nguyn Tt Thnh ó lng trớc
đợc những khó khăn nào khi ở nớc
ngồi?


- HS hoạt động theo nhóm dới sự hớng dẫn
của GV


- Ngêi biÕt khi ë níc ngoµi một mình rất
mạo hiểm, nhất là lúc ốm đau...


Hi:Ngi ó định hớng giải quyết
các khó khăn nh thế nào?


- Ngời rủ T Lê, một ngời bạn thân cùng lứa
cùng đi, phòng khi ốm đau có ngời bên
cạnh...Ngời nhận cả việc phụ bếp, một công
việc nặng nhọc và nguy hiểm để đợc đi ra


n-ớc ngồi.


Hỏi: Những điều đó cho thấy ý chí
qyuết tâm ra đi tìm đờng cứu nớc của
Ngời nh thế nào? Theo em, vì sao
Ngời có đợc quyết tâm đó?


+ Ngời có quyết tâm cao, ý chí kiên định
con đờng ra đi tìm đờng cứu nớc...


+ Hỏi: Nguyễn Tất Thành ra đi từ
đâu, trên con tµu nµo, vµo ngµy nµo?


- Ngày 5/6/1911, Nguyễn Tất Thành với
cái tên mới- Văn Ba- đã ra đi tìm đờng cứu
nớc ới trên con tàu Đơ đốc La-tu- sờTờ-
rê-vin.


- GV tỉ chøc cho HS b¸o c¸o kÕt
qu¶ th¶o ln tríc líp


- GV nhËn xÐt kÕt qu¶ lµm viƯc cđa
HS


<b>* KÕt ln: </b><i>Năm 1911, với lòng</i>
<i>yêu nớc, thơng dân, Ngun TÊt</i>
<i>Thµnh</i>


<i>đã từ cảng Nhà Rồng quyết chí ra</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>đi tìm đờng cứu nc. </i>


<b>Củng cố - Dặn dò</b>
Hỏi: Theo em, nÕu kh«ng cã viƯc


Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc ta s
nh th no?


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà


- 2-3 HS trả lời trớc lớp.


<b>Thể dục:</b>


<b>Bi 11: </b>

<b>đội hình đội ngũ - trị chơi: “ chuyển đồ vật”</b>



<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Ơn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Ơn tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số, dàn hàng, dồn
hàng,. Yc tập hợp và dàn hàng nhanh, đúng kĩ thuật, đúng khẩu lệnh.


- Trò chơi “ Chuyển đồ vật”. Yêu cầu chuyển đồ vật nhanh, đúng luật, hào hứng,
nhiệt tình trong khi chi.


<b>II/ Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 4 quả bóng, 4 khúc gỗ, 4 cờ đuôi nheo, kẻ sân cho trò chơi.
III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.



<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lợng</b>


<b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tp hp lp, ph bin ni dung
yờu cầu tiết học. Chấn chỉnh đội
ngũ, trang phục tập lun luyn.


- Xoay các khớp, cổ chân, cổ tay,
khớp gối, hông.


* Đứng tại chố vỗ tay hát một bài.
<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>a, i hỡnh i ng:</b></i>


- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, tập hợp hàng ngang, dóng
hàng điểm sè, dµn hµng, dån hµng,.


<i><b>b, Trị chơi vận động:</b></i>


- Trị chơi “Chuyển đồ vật”


6 - 10



18- 22
10- 12


7 - 8


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
* GV


- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập có
nhận xét sửa chữa động tác sai cho
học sinh.


- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. G theo dâi, nhËn xÐt, söa sai


- Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- Tập hợp theo đội hình chơi.


- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn
cách chơi.


- Lớp chơi thử, chơi thật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho häc sinh hát một bài, vừa
hát, vừa vỗ tay theo nhịp.



- G cựng hc sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.


4 - 6


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


* GV


<i>Thứ t ngày 17 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Toán( Tiết 28):</b>


<b>Luyện tËp</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>
Giúp học sinh củng cố về:
- Các đơn vị đo diện tích đã học
- So sánh các đơn vị đo diện tích.


- Giải các bài tốn có liên quan đến số đo diện tích.
II/ Các hoạt động dạy hc ch yu:


<b>Phơng pháp</b> <b>Nội dung</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi học sinh chữa bài 2,3 sgk
- Nhận xét và cho điểm.


<b>B. Dạy học bµi míi:</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi:</b>


<b>2. Híng dÉn lun tËp.</b>


- 2 học sinh lên bảng.


- Học sinh nhận xét, bổ sung.


- Học sinh nêu yêu cầu, tự làm bài.
- Nhận xét, chữa.


- 3 học sinh lên bảng làm.


? Nờu rừ cỏc làm của một số phép biến
đổi?


* Nêu các đổi từ đsơn vị nhỏ sang đơn
vị lớn và ngợc lại?


<b>Bµi 1</b>( 30-sgk)


a, 50ha = 50 000m2 <sub> b, 400dm</sub>2<sub> 4 m</sub>2


2km2<sub> = 2 000 000m</sub>2<sub> 8500dm</sub>2<sub>= 15m</sub>2


70 000cm2<sub> = 7m</sub>2



c, 26m2<sub> 17dm</sub>2<sub> = 26</sub>


100
17


m2


90m2<sub>5dm</sub>2<sub> = 90</sub>


100
5


m2


35dm2<sub> =</sub>


100
35


m2


- Häc sinh nêu yêu cầu.
- 2 học sinh lên bảng.


- Gọi học sinh chữa, nêu cách làm.


<b>Bài 2</b>( 30-sgk)
2m2 <sub>9dm</sub>2<sub> > 29dm</sub>2



790 ha < 79 km2


8dm2<sub>5cm</sub>2 <sub>< 810cm</sub>2


4cm2<sub> 5cm</sub>2<sub>= 4</sub>


100
5


cm2


- Học sinh đọc đề, tóm tắt.


? Muốn biết số tiền mua g lỏt nn


<b>Bài 3</b>( 30 sgk)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

phòng là bao nhiêu em làm thế nào?
- Học sinh làm, chữa.


Diện tích của căn phòng là:
6 x4 = 24 ( m2<sub> )</sub>


Tiền mua gỗ để lát hết nền phòng là:
280 000 x 24 = <b>6 720 000 ( đồng)</b>
Đáp số: <b>6 720 000 đồng.</b>


- Học sinh đọc đề tóm tắt.


? Muốn tính diện tích khu đất em làm


thế nào?


- Häc sinh tự làm, chữa.


<b>Bài 4</b>( 30-sgk)


<i><b>Bài gải:</b></i>


Chiu rng ca khu đất là:
200 x


4
3


= 150 (m2<sub> )</sub>


Diện tích của khu đất là:
200 x 150 = 30 000 ( m2<sub> )</sub>


<b>30 000 m2<sub> = 3 ha</sub></b><sub>.</sub>
Đáp số: <b>3 ha.</b>
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- ? Nờu cỏch i n vị đo diện tích từ
lớn sang nhỏ và ngợc lại?


- Tóm nội dung, nhận xét tiết học - dặn
dò về nhà.


* Rút kinh nghiệm:



- 2 học sinh nêu.


- Häc vµ lµm bµi ë nhµ, chuÈn bị bài
sau.


<b>Tp c:</b>


<b>Tác phẩm của Si </b>

<b> le và tên phát xít</b>



<b>I. Mc ớch yờu cu</b>
1. Đọc thành tiếng:


- Biết đọc đúng các tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu, các cụm từ, nhấn giọng
ở những từ ngữ biu th thỏi .


- Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với từng nhân vật
2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ ngữ : <i><b>Si </b></i><i><b> le, sĩ quan, Hít </b></i><i><b> le.</b></i>


- Hiểu nội dung bài:<i><b> Ca ngợi cụ già ngời Pháp thông minh, biết phân biệt ngời</b></i>
<i><b>Đức với phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài học nhẹ</b></i>
<i><b>nhàng mà sâu cay.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK



- Bảng phụ viết sẵn để hớng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GVgọi 2HS tiếp nối nhau đọc bài Sự
sụp đổ của chế độ a- pác- thai và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


- NhËn xÐt vµ ghi điểm cho HS.
<b>B. Dạy học bài mới</b>:


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ,
kết hợp giíi thiƯu bµi.


<b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc</b>:
- Gọi 1 học sinh đọc cả bài.


- GV chia 3 đoạn, gọi HS đọc nối tiếp.
- Lần 1: Đọc + sửa phỏt õm.


- Lần 2: Đọc + giảng nghĩa từ :<i><b> Si </b></i>–


<i><b>le, sÜ quan, HÝt </b></i>–<i><b> le.</b></i>


- Lần 3: Đọc + nhận xét, đánh giá


- Y/c Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 Hs đọc cả bài


- GVđọc mẫu.


<b>3. Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:</b>


- Hng dn HS trao đổi và tìm hiểu nội
dung bài.


+ Hái: C©u chun xảy ra ở đâu, bao
giờ ?


+ Hỏi: Tên phát xít nói gì khi gặp
những ngời trên tàu ?


Ging: <i><b>Hớt </b></i><i><b> le l quc tr</b><b>ng Đức từ</b></i>
<i><b>năm 1934 đến năm 1945. Hắn là kẻ</b></i>
<i><b>gây ra cuộc Chiến tranh thế giới lần</b></i>
<i><b>thứ hai. Trong Chiến tranh thế giới thứ</b></i>
<i><b>hai bọn phát xít Đức đã giết hàng loạt</b></i>
<i><b>những ngới dân vơ tội...</b></i>


+ Hỏi: Tên sĩ quan Đức có thái độ nh
thế nào đối với ông cụ ngời Phỏp


+ Hỏi: Vì sao hắn lại bực tức với cụ ?


+ Hỏi: Nhà văn Đức Si- le đợc ông cụ
đánh giá nh thế nào?



-2 HS đọc bài , lần lợt trả lời từng câu
hỏi.


- HS l¾ng nghe.


+ Đoạn 1: Trong thời gian...chào ngài.
+ Đoạn 2 : Tên s quan...im m tr
li.


+ Đoạn 3:Nhận thấy vẻ ngạc nhiên...
Những tên cứơp!


+ Cõu chuyn xy ra trờn mt chuyn
tu ở Pa – ri, thủ đô nớc Pháp, trong
thời gian Pháp bị phát xớt c chim
úng.


+Hắn bớc vào toa tàu, giơ thẳng tay ,
hô to: <i><b>Hít </b></i><i><b> le muôn năm.</b></i>


- Lắng nghe.


+ Hắn rất bực tức.


+ Vì cụ đáp lời hắn một cách lạnh
lùng. Vì cụ bíêt tiếng Đức, đọc đợc
truyện của nhà văn Đức mà lại chào hắn
bằng tiếng Pháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Hỏi: Bạn thấy thái độ của ông cụ đối
với ngời Đức, tiếng Đức và tên phát xít
Đức nh thế nào?


+ Hỏi: Lời đáp của ông cụ ở cui
truyn ng ý gỡ?


* Giảng: <i><b>Cụ già ngời Pháp rất thông</b></i>
<i><b>thạo tiếng Đức, biÕt nhiỊu t¸c phẩm</b></i>
<i><b>của nhà văn Đức- Si </b></i><i><b> le..</b></i>


+ Hỏi:Qua câu chuyện bạn thấy cụ già
là ngời nhế nào?


+ Hỏi:Câu chun cã ý nghÜa g×?
- Ghi néi dung chÝnh cđa bài lên bảng.


<b>c. Đọc diễn cảm:</b>


- Yờu cu HS dựa vào nội dung bài tập
đọc để tìm giọng đọc cho phù hợp.


- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS
luyện đọc đoạn


- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


+ Hái: H·y ph¸t biểu cảm nghĩ của em


về cụ già trong truyện?


- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
- Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:


+ Ông cụ thông thạo tiếng Đức ngỡng
mộ nhà văn §øc Si- le nhng căm ghét
những tên phát xít Đức.


+ Cụ muốn chửi những tên phát xít bạo
tàn và nói với chúng rằng : Chúng là
những tên cớp.


+ Cụ rÊt th«ng minh, hóm hỉnh. biét
cách trị tên sĩ quan phát xít.


<i><b>*Ca ngợi cơ giµ ngêi Pháp thông</b></i>
<i><b>minh, biết phân biệt ngời Đức với phát</b></i>
<i><b>xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít</b></i>
<i><b>hống hách một bài học nhẹ nhàng mà</b></i>
<i><b>sâu cay</b></i>


- Toàn bài đọc với giọng to, rõ ràng...


- HS luyện đọc dới sự hớng dẫn của
GV


- 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
HS cả lớp theo dõi và bình chọn bn c
hay nht.



2- 3 HS trả lời trớc lớp.


<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyn tp lm n</b>



<b>A.Mục tiêu</b>
Giúp học sinh


- Nh li cỏch thức trình bày một lá đơn.


- Biết cách viết lá đơn có nội dung theo đúng u cầu.


- Trình bày đúng hình thức một lá đơn, đúng nội dung, câu văn ngắn gọn rõ ý, thể
hiện đợc nguyện vọng chính ỏng ca bn thõn.


<b>B. Đồ dùng dạy </b><b> học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Các hoạt động dạy – học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


<b>I. KiĨm tra bµi cị</b>


- Thu vµ chÊm lại 3 vở học sinh phải
viết lại bài văn tả cảnh.


Nhận xét.
<b>II. Dạy bài mới.</b>



<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>


- Hóy k nhữn mẫu đơn đã học?.


<i><b>2. Híng dÉn lµm bµi tËp.</b></i>


<b>Bµi tËp 1.</b>


- gọi học sinh nêu yêu cầu + đọc bi
vn.


- HÃy nêu ý chính của từng đoạn?.


- Cht c màu da ca gây ra những
hậu quả nào?.


- Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt
nối đau cho những nạn nhân chất độc
màu da cam?.


- ở địa phơng em có những ngời bị
nhiễm chất độc màu da cam không?
cuộc sống của họ ra sao?.


- Em đã từng biết hoặc tham gia
phong trào nào để giúp đỡ hay ủng họ
nạn nhân chất độc màu da cam?.


<b>Bµi tËp 2.</b>



- Em hãy đọc lên đơn em sẽ viết?.
- Mục “nơi nhận đơn” em viết những
gì?.


- Phần lí do viết đơn em viết những
gì?.


- GV treo bảng phụ viết sẵn mẫu đơn.
- Yêu cầu học sinh viết đơn.


- Lu ý: <i><b>phần lí do viết đơn là trọng</b></i>
<i><b>tâm em cần chú ý nêu bật đợc phần</b></i>


- Đơn xin phép nghỉ học, đơn xin cấp thẻ
đọc sách, đơn xin gia nhập đội TNTPHCM.


- 2- 3 em đọc.


- Đoạn 1: Những chất độc mỹ đã rải
xuống Miền Nam.


- Đoạn 2: Bom đạn và thuốc diệt cỏ đã
tàn phá môi trờng.


- Đoạn 3: Hậu quả mà chất độc màu da
cam đã gây ra cho con ngời.


+....phá huỷ hơn 2triệu héc ta rừng, làm
xói mị và khơ cằn đất, diệt mng thú, gây


ra những bệnh nguy hiểm cho con ngời.


+...động viên giúp đỡ họ cả về mặt tinh
thần lẫn vật chất.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Häc sinh kĨ.


- Häc sinh nèi tiÕp nhau tr¶ lêi.


- Học sinh nêu VD: Kính gửi ban chấp
hành hội chữ thập đỏ trờng....


- Häc sinh nªu...
- Häc sinh quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>này.</b></i>


- Gi 5 học sinh đọc đơn đã hoàn
thành.


NhËn xÐt cho điểm.


D. Củng cố dặn dò.


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhận xét giờ, dặn dò chuẩn bị bài
sau.



- 5 em c hc sinh khỏc nhn xột.


<b>Địa lí:</b>


Bi 6: t v rng



<b>i. Mục tiêu</b>


Sau bài học, HS có thể:


- Ch đợc trên bản đồ vùng phân bố của đất phe – ra –lít, đất phù sa, rừng rậm
nhiệt đới, rừng ngập mặn.


- Nêu đợc một số đặc điểm của đất phe-ra-lít, đất phù sa, rừng rậm nhiệt đới, rừng
ngập mặn.


- Nêu đợc vài trò của đất, vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất của con ngời.
- Nhận biết đợc sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác đất, rừng một cách hợp lí.


<b>ii. §å dïng d¹y häc</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam; Lợc đồ phân bố rừng ở Việt Nam
- Các hình minh ha trong SGK.


- HS su tầm các thông tin vỊ thùc tr¹ng rõng ë ViƯt Nam.
- PhiÕu häc tËp cña HS.


III. Các hoạt động dạy - học



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>KiĨm tra bµi cị Giíi thiƯu bµi</b>–


- GV gọi 3 Hs lên bảng, u cầu trả
lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau
đó nhận xét và cho điểm HS.


- Giíi thiƯu bµi:


+ Hái: Em h·y nªu tªn mét sè khu
rõng ë níc ta mµ em biÕt.


+ Nêu: Trong bài học địa lí hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu về đất và rừng ở
nớc ta.


- 3 HS lÇn lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


+ Nờu v trí và đặc điểm của vùng biển
n-ớc ta/


+ Biển có vai trị thế nào đối với đời sống
và sản xuất của con ngời?


+ Kể tên và chỉ trên bản đồ vị trí một số
bãi tắm, khu du lịch nổi tiếng ở nớc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 1: Các loại đất chính ở nớc ta</b>


- GV tổ chức cho Hs lm vic cỏ nhõn


với yêu cầu nh sau:


c SGK và hồn thành sơ đồ về các
loại đất chính nc ta.


- GV gọi 1 HS lên bảng làm bµi.


- GV yêu cầu HS cả lớp đọc và nhận
xét sơ đồ của bạn đã làm.


- GV nhËn xÐt.


- GV yêu cầu HS dựa vào sơ đồ, trình
bày bằng lời về các loại đất chính ở nớc
ta.


- GV nhËn xÐt.


-HS nhận nhiệm vụ sau đó:
+ Đọc SGK


+ Kẻ sơ đồ theo mẫu vào vở.


+ Dựa vào nội dung SGK để hon thnh
s .


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.



- 2 HS trình bày.


- <i><b>Kt lun: </b></i>Nc ta có nhiều loại đất nhng chiếm phần lớn là đất phe-ra-lít có mầu
đổ hoặc đỏ vàng, tập trung ở vùng đồi, núi. Đất phù sa do các con sông bồi đắp rất
màu mỡ, tập trung ở đồng bằng.


<b>Hoạt động 2: Sử dụng đất một cách hợp lí</b>
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ,


yêu cầu các em thảo luận để trả lời các
câu hỏi sau:


+ Đất có phải là tài nguyên vô hạn
không? Từ đây em rút ra kết uận gì về
sự dụng và khai thác đất?


+ Nếu chỉ sử dụng mà không cải tạo ,
bồi bổ, bảo vệ đất thì sẽ gây cho đất các
tác hại gì?


+ Nêu một số cách cải tạo và bảo vệ
đất mà em biết.


- GV tổ chức cho HS trình bày kết quả
thảo luận.


- GV nhËn xÐt.


- Lµm viƯc theo nhãm.



+ Đất khơng phải là tài ngun vơ hạn mà
là tài ngun có hạn. Vì vậy, sử dụng đất
phải hợp lí.


+ Nếu chỉ sử dụng mà khơng cải tạo đất
thì đất sẽ bạc màu, xói mịn, nhiễm phèn,
nhiễm mặn…


+ Các biện pháp bảo vệ t:


Bón phân hữu cã, ph©n vi sinh trong
trång trät.


 Làm ruộng bậc thang ở các vùng đồi
núi để tránh đất bị xói mịn.


 Thau chua, rửa mặn ở các vùng đất bị
nhiễm phèn, nhiễm mặn.


 Đóng cọc, đắp đê … để giữ đất khơng
bị st l, xúi mũn .


- 1 nhóm trình bày kết quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nhân với yêu cầu nh sau:


Quan sát các hình 1; 2; 3 của bài, đọc
SGK và hồn thành sơ đồ về các loại
rừng chính ở nớc ta.



- GV híng dÉn tõng nhãm HS


- GV tỉ chức cho HS báo cáo kết quả


+ Đọc SGK


+ K sơ đồ theo mẫu vào vở.


+ Dựa vào nội dung SGK hon thnh
s .


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


thảo luận.
- GV nhận xét.


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
dựa vào sơ đồ để giới thiệu về các loại
rừng ở Việt Nam, sau đó gọi 2 HS lần
l-ợt lên bảng vừa chỉ trên lợc đồ vừa trình
bày.


- GV nhận xét câu trả lời của HS.


- 2 HS trình bày.


<i><b>*Kt lun</b></i><b>:</b><i><b>Nc ta cú nhiu loi rng, nhng ch yếu là rừng rậm nhiệt đới và </b></i>
<i><b>rừng ngập mặn. Rừng rậm nhiệt đới tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi, rừng ngập</b></i>



<i><b>mỈn thêng thÊy ë ven biĨn</b></i>.


<b>Hoạt động 4: Vai trò của rừng</b>
- GV yêu cầu HS thảo lun nhúm


trả lời các câu hỏi sau:


+ Hóy nờu các vai trò của rừng đối với
đời sống và sản xuất của con ngời?


+ T¹i sao chóng ta ph¶i sử dụng và
khai thác rừng hợp lí?


+ Em biết gì về thực trạng của rừng
n-ớc ta hiện nay?


+ Để bảo vƯ rõng, Nhµ níc và ngời
dân cần làm gì?


+ a phng em đã làm gì để bảo vệ
rừng?


- HS lµm viƯc theo nhãm 4.


+ Các vai trò của rừng đối với đời sng v
sn xut:


Rừng có tác dụng điều hòa khí hậu.



Rng gi t khụng b xúi mũn.


Rừng đầu ngn gióp h¹n chÕ lị lơt.


 Rừng ven biển chống bão biển, bão cát,
bảo vệ đời sống và các vùng ven biển…


+ Tài ngun rừng là có hạn, khơng đợc
sử dụng, khai thác bừa bãi sẽ làm cạn kiệt
nguồn tài nguyên này.


 Việc khai thác rừng bừa bãi ảnh hởng
xấu đến mơi trờng, tăng lũ lụt, bão.


+ HS trình bày các thơng tin đã su tầm
đ-ợc


+ HS trình bày theo suy nghĩ của mình.
+ HS trình bày các thông tin đã su tầm
đ-ợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV tổ chức cho các nhóm HS báo
cáo kết quả thảo luận.


- GV nhận xét.


<b>Củng cố </b><b> dặn dò</b>


- GV nhật xét tiết học.



- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị bài ôn tập.
<b>Kỹ thuật:</b>


<b>Đính khuy bấm</b>

<i><sub>( </sub></i>

<i><b>Tiết 2</b></i>

<i> )</i>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Nh tiết 1


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


Sản phẩm làm dở ở tiết 1 và vật liệu cần thiết
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>:


GV gt bài và nêu mục đích bài học - Hs lắng nghe
<b>2. Hoạt động</b>:


<b>Hoạt động 3: HS thực hành</b>


- Y/c hs nhắc lại cách đính 2 phần của
khuy bấm


- GV nhận xét và hệ thống lại cỏch ớnh
khuy bm


- GV kiểm tra kết quả thực hành ở tiết 1
và nhận xét



- Gọi hs nhắc lại y/c thực hành và nêu thời
gian hoàn thành sản phẩm


- Y/c hs thực hành đính khuy bấm khoảng
50 phút


- GV quan sát, uốn nắn cho những hs thực
hiện cha đúng thao tỏc k thut


- 2 hs nhắc lại


- Hs chun b đồ dùng lên bàn
- 1 hs nhắc lại


- Hs thùc hành theo nhóm 4, hỗ trợ
lẫn nhau


<b>3. Nhận xét, dặn dß:</b>


- GV nhận xét tiết học, y/c hs thu dọn
dựng


- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau


- Hs thu dn dựng


- Giữ sản phẩm cẩn thận cho giờ sau
trng bày sản phẩm.


<i>Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2007</i>



<b>To¸n </b>

<i><b>(TiÕt 29)</b></i>


<b>Lun tËp chung</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Các đơn vị đo diện tích đã học .


- Tính diện tích và giải tốn có liên quan đến diện tích các hình.
II. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>A. Bài cũ</b>:


- Gäi HS lµm bµi tËp 1,2
- NhËn xÐt, cđng cè kiÕn thøc
<b>B. Bµi míi</b>:


<b>1. Giíi thiƯu bài</b>:
- GV gt bài, ghi bảng


<b>2. Hng dn HS lm bài tập:</b>
- Gọi hs đọc đề toán


? BT cho biÕt g×? hái g×?


? Muốn tính đợc số viên gạch cần để
lát nền căn phịng là bao nhiêu,trớc hết
em phải tính c gỡ?


- Y/c hs làm bài



- Gọi 1 hs lên bảng làm
- NX, chữa bài


? ĐÃ vận dụng cách tính DT của hình
nào?Y/c hs nêu lại


- Gi hs c bài- tóm tắt


a,Mn tÝnh DT thưa rng em lµm
ntn?


b, Khi biÕt diƯn tÝch , muốn tính số tạ
thóc thu hoạch... em làm thế nào?


- Y/c hs làm bài


- 2 HS lên bảng làm
- Nx, chữa


- Lắng nghe
<b>Bài 1( 30-sgk )</b>


- 1 hs c, lớp theo dõi
+ Tính DT của căn phịng


- Hs lµm bài, 1 hs lên bảng, nx , chữa
<b>Giải</b>


Diện tích của một viên gạch là:
30 x 30 = 900 ( cm2<sub>)</sub>



Diện tích của căn phòng là:
6 x 9 = 54 ( m2<sub> )</sub>


5 m2<sub> = 540000cm</sub>2


Số viên gạch cần để lát kín nền căn
phịng là: 540000:900 = 600 ( viờn gch )


<b>Đáp số: 600 viên gạch</b>
- 1 hs nêu


<b>Bi 2 ( 31-sgk )</b>
- 1 hs đọc


+ TÝnh chiỊu réng thưa ruộng
+ Tính xem 3200 gấp 10 mấy lần
-1 hs lên bảng làm, lớp làm vở
- NX, chữa


? Phn b ta đã vận dụng cách làm nào
? nêu mối quan hệ giữa m2<sub> và kg ?</sub>


<b>Gi¶i</b>


a, ChiỊu réng cđa thưa rng lµ:
80: 2 = 40 ( m )


DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ:
80 x 40 = 3200 ( m2<sub> )</sub>



b, 3200 m2<sub> gÊp 100 m</sub>2<sub> sè lần là:</sub>


3200: 100 = 32 ( lần )


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV tóm ND bài <b>Đáp số: a,3200 m2<sub> b, 16 tạ</sub></b>
- Gọi hs đọc đề toán


? Em hiểu tỉ lệ bản đồ là 1:1000 nghĩa
là ntn?


? Để tính đợc DT của mảnh đất trong
thực tế, trớc hết ta phải tính đợc gì?


- Y/c hs lµm bµi
- NX, ch÷a


<b>Bài 3 ( 31-sgk )</b>
-1 hs đọc


+ Số đo trong thực tế gấp 1000 lần số đo
trên bản đồ


+ Số đo các cạnh của mảnh t trong
thc t


- 1 hs làm bảng phụ, nx, bỉ sung
<b>Gi¶i</b>


Chiều dài thực của mảnh đất đó là:


5 x 1000 = 5000 (cm) = 50 m
Chiều rộng thực của mảnh đất đó là:


3 x 1000 = 3000 (cm) = 30 m
DT mảnh đất là: 50x30 =1500( m2<sub>)</sub>


<b>Đáp số: 1500m2</b>
-Y/c hs đọc đề bài


? Để tìm đáp án đúng, trớc hết chúng
ta phải làm gì?


- Cho hs tù lµm bài, thi làm bài nhanh
- Nhận xét, chữa ? Vì sao khoanh chữ
c?


- Cho hs nêu các cách tính khác


<b>Bài 4 ( 31 </b>


+ Tính , đối chiếu kq, khoanh


- 2 hs lên bảng thi khoanh nhanh, nx, bổ
sung . Khoanh vào đáp án


+ 2 hs gi¶i thÝch
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tóm nội dung: giải toán...



- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà


- 1,2 hs nhắc lại


- Học bài, chuẩn bị bài sau


<b>Kể chuyện:</b>


<b>K chuyn đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


1. RÌn kỹ năng nói:


- HS tỡm c mt cõu chuyn k về việc làm thể niện tình hữu nghị giữa nhân dân ta
với nhân dân các nớc, hoặc nói về một nớc mà em biết qua phim ảnh, truyền hình.


- Biết sắp xếp câu chuyện theo một trình tự hợp lí.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể.
- Biết kể chuyện tự nhiên, sinh động, hấp dẫn, sáng tạo.
- Biết nhận xét, đánh giá nội dung chuyện và lời kể của bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bng lp vit sn đề bài;


- HS chuẩn bị các tranh (ảnh) về câu chuyện mà mình định kể.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>



- Yc HS kể lại một câu chuyện đã đợc
nghe hoặc đợc đọc ca ngợi hoà bình,
chống chiến tranh.


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


- 2 HS lên bảng kể chuyện và trả lời câu
hỏi của GV


<b>2. Dạy học bài mới</b> <b>:</b>


<i>2.1 Giới thiệu bài:</i> GV giới thiệu, ghi
bảng


- HS lắng nghe.


<i>2.2 Hớng dÉn kĨ chun:</i>


<b>a) Tìm hiểu đề bài:</b>


- GV gọi HS đọc đề bài trong SGK.
+ Hỏi: Đề bài yêu cầu gì?


- GV dùng phấn màu gạch chân dới các
từ ngữ : <i><b>đã chứng kiến, đã làm, tình</b></i>
<i><b>hữu nghị, một nớc, truyền hình, phim</b></i>
<i><b>ảnh.</b></i>


- GV nêu câu hỏi giúp HS phân tích


đề:


+ Yêu cầu của đề bài là việc nh thế
nào?


+ Theo em, thÕ nµo lµ mét viƯc lµm thĨ
hiƯn tình hữu nghị?


+ Nhõn vt chính trong chuyện em
định kể là ai?


+ Nói về một nớc em sẽ nói về vấn đề
gì?


- GV nhắc HS lu ý: câu chuyện em kể
không phải là câu chuyện em đã đọc
trong sách, báo mà phải là những câu
chuyện em đã tận mắt chứng kiến trên ti
vi; phim ảnh; đó cũng có thể là những
câu chuyện của chính em.


- Gọi 2 HS đọc gợi ý trong SGK.


+ Hỏi: Em chọn đề nào để kể? Hãy
giới thiệu cho các bạn cùng nghe.


- 2 HS đọc yêu cầu của bài.


- HS : Đề bài yêu cầu kể lại một câu
chuyện em đã chứng kiến hoặc một câu


chuyện đã làm thể hiện tình hữu nghị
giữa nhân dân ta với nhân dân các nớc
hoặc nói về một nớc mà em biết qua
truyền hình, phim nh.


+ Việc làm thể hiện tình hữu nghị giữa
nhân dân ta với nhân dân các nớc


+Việc làm thể hiện tình hữu nghị: Cử
chuyên gia sang giúp nớc bạn, viện trợ
lơng thực, quyên gãp ñng hé chiÕn
tranh,...


+ Nhân vật chính là những ngời sống
quanh em, em nghe đài, xem ti vi, đọc
sách báo, hoặc có thể là chính em.


+ Em sẽ nói về những điều mình thích
nhất, những sự vật, con ngời của nớc đó
đã để lại ấn tợng trong em.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc gợi ý.
- Tiếp nối nhau giới thiệu.
<b>b) HS thực hành kể chuyện:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

+ GV đến từng nhóm nghe HS kể,
h-ớng dẫn, uốn nắn.


vỊ nh©n vËt trong c©u chun.
<b>c) Thi kĨ tríc líp:</b>



+Tỉ chøc cho HS thi kĨ.


+ Cho HS bình chọn
+ Nx, cho điểm từng HS.


- 7 - 10 HS. Mỗi em kể xong, tự nói suy
nghĩ vỊ nh©n vËt trong câu chuyện, hỏi
bạn hoặc trả lời câu hỏi của bạn về nội
dung, ý nghÜa c©u chun.


- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay, phù hợp với đề bài, bạn kể hay nhất
trong tit hc.


<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
và kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe;
chuẩn bị câu chun “ C©y cá níc
Nam”.


- 2-3 HS tr¶ lêi.


<b>Lun tõ và câu:</b>


<b>Dựng t ng õm chi ch</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>
Giúp HS:



- Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.


- Hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ tạo ra những câu nói
có nhiều ý nghĩa, gây những bất ngờ, thú vị cho ngời đọc ngời nghe.


- Bớc đầu biết sử dụng từ đồng âm trong lời nói, câu văn.
<b>II. Đồ dựng dy hc </b>


- Bài tập 1 viết trên bảng phô.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b> <b>:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng. Yêu cầu mỗi HS đặt
câu với một thành ngữ ở bài 4 tiết LTVC .


- NhËn xét và ghi điểm cho HS.


- 3 HS lần lợt thực hiện yêu cầu.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu và ghi
tên bài lên bảng.


- HS lắng nghe.


<b>b) Tìm hiểu ví dụ</b>:


- Yờu cu HS đọc phần nhận xét.


- Tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận theo
cặp, trả lời câu hỏi trong SGK.


Gỵi ý HS:


+ Tìm từ đồng âm trong câu.


- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp
theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Xác định các nghĩa của từ đồng âm đó.
- Gọi HS phát biểu ý kiến về từng câu
hỏi


- ViÕt b¶ng :


.


Giảng : Câu văn trên có thể hiểu theo hai
cách : Con rắn hổ mang đang bò lên núi
hoặc con hổ đang mang con bò lên núi. Sở
dĩ nh vậy là do ngời viết đã sử dụng từ
đồng âm để cố ý tạo ra nhiều cách hiểu...


- Hái :



+ Qua ví dụ trên, em hãy cho biết thế nào
là dùng từ đồng âm để chơi chữ ?


+ Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác
dụng gì ?




<b>c. Ghi nhí</b>


- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
<b> d. Luyện tập</b>


<b>Bµi 1</b>


<b>- </b>Gọi hS đọc yêu cầu và nội dung của bài
tập .


<b>- </b>Tổ chức HS hoạt động trong nhúm theo
hng dn.


+ Đọc kĩ các câu.


+ Tỡm t đồng âm trong từng câu.


+ Xác định nghĩa của các từ đồng âm
trong câu đó để tìm các cách hiểu khỏc
nhau.


- Gọi HS trình bày kết quả bài làm



khác theo dõi và bổ xung ý kiến.
1. Câu trên cã thĨ hiĨu theo hai c¸ch:


+ Con r¾n hỉ mang đang bò lên
núi.


+Con hỉ ®ang mang con bò lên
núi.


- Theo dâi.


- HS tiếp nối nhau trả lời đến khi có
câu trả lời đúng :


+ Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa
vào hiện tợng đồng âm để tạo ra những
câu nói có nhiều nghĩa.


+ Dùng từ đồng âm để chơi chữ tạo ra
những câu nói nhiều nghĩa, gây bất ngờ,
thú vị cho ngời nghe.


- 3 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng.
HS cả lớp đọc thầm để thuộc ngay tại
lớp.


- 1 HS đọc thành tiếng trớc lớp.


- 4 HS hoạt động trong nhóm dới sự


h-ớng dn ca GV.


- Mỗi nhóm chỉ trình bày một vế câu,
các nhóm khác bổ sung ý kiến, cả lớp
thống nhất ý kiến.


(Rắn) hổ mang
(đang) bò lên núi.


(Con) hổ (đang)
mang (con) bò lên
núi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

* Kt luận: Dùng từ đồng âm để chơi
chữ trong thơ văn và trong lời nói hằng
ngày tạo ra những câu có nhiều nghĩa, gây
bất ngờ, thỳ v cho ngi nghe...


- Theo dõi và ghi lại vµo vë.


<b>Bµi 2:</b>


<b>- </b>Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
<b>- </b>Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên
bảng.


- Gọi HS đứng tại chỗ đọc câu của
mình đặt. GV chú ý sửa lỗi dùng từ,


diễn đạt cho từng HS.


3. Củng cố, dặn dò


<b>+ Hi: </b> Dựng t ng âm để chơi chữ có
tác dụng gì ?


- NhËn xÐt tiết hoc, dặn dò HS về nhà.


- 1 HS c thành tiếng trớc lớp.


- 3 HS lên bảng đặt câu. HS dới lớp
làm vào vở bài tập.


- Nêu ý kiến: câu bạn đặt đặt đúng/sai,
nếu sai thì sửa lại cho đúng.


- 3 đến 5 HS tiếp nối nhau đọc câu
của mình trớc lớp. Ví dụ :


+ ChÞ Nga đậu xe lại mua cho em gói
xôi đậu.


+ Con bé bò quanh mẹt thịt bò
...


<b>Thể dục:</b>


<b>Bi 12: </b>

<b>i hỡnh i ngũ - trị chơi: “ lăn bóng bằng</b>


<b>tay”</b>




<b>I/ Mơc tiªu:</b>


- Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Dàn hàng, dồn
hàng, đi đều vòng phải, vòng trái đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yc dàn hàng, dồn hàng
nhanh, trật tự, đi đều vịng trái, vịng phải tới vị trí bẻ góc khơng sô lệch hàng, biết
cách đổi chân khi đi đều sai nhp.


- Trò chơi Lăn bóng bằng tay. Yêu cầu bình tĩnh khéo léo, lăn bóng tho đ ờng
zíc zắc qua các bạn hoặc qua các vật chuẩn.


<b>II/ Địa điểm, phơng tiện:</b>
- Trên sân trờng, vệ sinh nơi tập.


- 1 còi, 4 quả bóng, kẻ sân cho trò chơi.


<b>III/ Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định </b>


<b>l-ợng</b>


<b>Phơng pháp</b>
<b>1. Phần mở đầu:</b>


- Tp hp lp, ph bin ni dung
yờu cầu tiết học. Chấn chỉnh đội ngũ,
trang phục tập luện luyện.


6 - 10 x x x x x x x x x x x x x


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

* Trò chơi: Làm theo tín hiệu
- Chạy nhẹ trên sân 100 -200m rồi
đi thờng, hít thở sâu, xoay các khớp.


<b>2. Phần cơ bản:</b>


<i><b>a, i hỡnh i ng:</b></i>


- Dn hng, dn hàng, đi đều vòng
phải, vòng trái đổi chân khi đi u sai
nhp.


<i><b>b, Trũ chi vn ng:</b></i>


- Trò chơi Lăn bóng bắng tay


<b>3. Phần kết thúc:</b>


- Cho học sinh tập một số động
tác thả lỏng


- H¸t mét bài, vừa hát, vừa vỗ tay
theo nhịp.


- G cựng hc sinh hệ thống bài.
- G nhận xét, đánh giá kết quả bài
học.



18 - 22
10 - 12


7 - 8


4 - 6


- Lần 1-2 G điều khiển lớp tập có
nhận xét sửa chữa động tác sai cho
học sinh.


- Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu
khiĨn. G theo dõi, nhận xét, sửa sai
- Tổ chức thi đua giữa các tổ.


- Tp hp theo i hỡnh chi.


- G nêu tên trò chơi, hớng dẫn cách
chơi.


- Lớp chơi thử, chơi thËt.


- NhËn xÐt tuyªn d¬ng nhãm ch¬i
tèt.


x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x



* GV


<b>Mĩ thuật:</b>


<i>(Gv chuyên soạn và giảng dạy)</i>


<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2007</i>


<b>Toán </b>

<i><b>( TiÕt 30 )</b></i>


<b>Lun tËp chung</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>
Gióp hs cđng cè vÒ:


- So sánh và sắp xếp thứ tự các phân số.
- Tính giá trị của biểu thức có phân số.
- Giải bài tốn liên quan đến diện tích hình.


- Giải bài tốn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- NhËn xÐt, cho ®iĨm, cđng cè kiÕn
thøc.


- NhËn xÐt, bỉ sung
<b>B. Bµi míi:</b>



<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>:


<b>2. Híng dÉn hs lµm bµi tËp:</b>
<b>Bµi 1 ( 31-sgk )</b>


- Gọi hs đọc đề bài
- Y/c hs tự làm bài
- Nhận xét, chữa bài


? Em làm thế nào để sắp xếp đợc các
phân số theo thứ tự t bộ n ln?


? Nêu cách so sánh các phân số cùng
mẫu, khác mẫu?


- 1 hs c


- HS làm bài, 2 hs lên bảng làm, nx, bổ
sung
a,
35
32
;
35
31
;
35
28
;


35
18


b, QĐMS các phân số ta có:


12
10
2
6
2
5
6
5
;
12
9
3
4
3
3
4
3
;
12
8
4
3
4
2
3


2






<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
giữ nguyên
12
1

12
10
12
9
12
8
12
1



nên



6
5
4
3
3
2
12
1




- Hs trả lời
<b>Bài 2 ( 31-sgk )</b>


- Gọi hs nêu y/c và tự làm bài
- Gọi 4 hs lên bảng làm
- NX, chữa bài


? Cách cộng trừ các phân số khác
mẫu số? Nhân chia các phân số?


=>kết quả đa về phân số tối giản


- 1 hs c y/c, lp lm bi


- 4 hs lên bảng làm, nx, chữa bài
a,
6
11


12
5
12
8
12
9
12
5
3
2
4
3






b,
32
3
32
11
32
14
32
28
32
11
16

7
8
7






c,
7
1
3
2
7
5
5
2
3
6
5
7
2
5
3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
d,
8
15
4
3
8
2
3
8
5
3
4
3
3
8
16
15
4
3
8
3
:
16
15




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài 3 ( 32-sgk )</b>


- Gọi hs đọc đề toán, y/c hs tự lm
bi


- Nx , chữa bài


- Y/c 1 hs nêu lại cách làm


- 1 hs c, lp lm bi, 1hs lờn bảng làm
- Nx, chữa


<b>Gi¶i</b>
5 ha= 50000m2


DiƯn tÝch cđa hå níc là:


50000:10 x 3 = 15000 (m2<sub> )</sub>



Đáp số: 150000m2


<b>Bài 4 ( 32-sgk )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Y/c hs tù lµm bài, chữa <b>Giải</b>


Theo s , hiu s phn bng nhau là:
4 – 1 = 3 ( phần )


Ti con lµ: 30 : 3 = 10 ( ti )
Ti cđa bè là; 10 + 30 = 40 ( tuổi )
Đáp số: <b>con 10 tuổi , bố 40 tuổi</b>
? Bài toán thuộc dạng toán gì?


- Gv tóm nd


- Tỡm 2 s khi biết hiệu và tỉ số của 2 số
đó


<b>3. Cđng cố, dặn dò:</b>


- GV tóm nội dung luyện tập
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà


- Hs nhắc lại nd bài


- Học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tập làm văn:</b>


<b>Luyện tập tả cảnh</b>




<b>A. Mục tiêu</b>:


Giúp học sinh.


- Bit cỏch quan sát cảnh sơng nớc thơng qua phân tích một số đoạn văn.
- Lập đợc dàn ý miêu tả cảnh sụng nc.


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Giáo viên, học sinh su tầm ảnh minh hoạ cảnh sông nớc.
- Giấy khổ to.


C. các hoạt động dạy – học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>I, KiĨm tra bµi cị</b>


- Thu chấm 2 -3 bi tp n xin gia
nhp....


Nhận xét cho điểm.
<b>II, Dạy bµi míi</b>
<b>1, Giíi thiƯu bµi</b>


<b>2, Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi tËp 1.</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập và


đọc đoạn văn.


a) yêu cầu học sinh đọc thầm theo cặp
trả lời


- Trao đổi cả lớp, giáo viên ghi nhanh
ý.


- Nhà văn Vũ Tú Nam đã miêu tả cảnh
sơng nớc nào?.


- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển?.


- 2 – 3 em mang vë lªn.


- 2 em đọc, nhận xét đọc.


- Học sinh trao đổ theo cặp trả lời.


- C¶nh biĨn.


- Tả sự thay đổi màu sắc của mặt biển,
theo sắc màu của trời mây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan
sát những gì và vào thời điểm nào?.


- Tác giả đã sử dụng những màu sắc
nào để miêu tả?.



- Khi quan sát biển, tác giả đã có liên
tởng thú vị nh thế no?.


- Theo em liên tởng là gì?.


*TK. Trong miờu t, nghệ thuật liên
t-ởng đợc sử dụng rất hiệu qủa...


b) yêu cầu học sinh trả lời nhóm 4 trả
lời câu hỏi.


- Trình bày:


- Nhà văn Đoàn Giỏi miêu tả cảnh
sông nớc nào?.


- Con kờnh c quan sát ở những thời
điểm nào trong ngày?.


- Tác giả nhận ra đặc điểm con sông
chủ yếu bằng các giác quan nào?.


- Tác giả miêu tả những đặc điểm nào
của con kênh?.


- Việc tác giả sử dụng nghệ thuật liên
tỏng để miêu tả con kênh có tác dụng
gì?.


*TK: Tác giả sử dụng liên tởng bằng


từ ngữ: đỏ lửa, thơm phớt màu
đào...làm cho ngời đọc hình dung hình
ảnh con kênh sinh động...


<b>Bµi tËp 2.</b>


- Gọi học sinh đọc yờu cu bi.
- Hng dn lp dn ý.


- Yêu cầu học sinh làm bài cá nhân.
- Gọi học sinh nêu bài, nhận xét.


<b>D, Củng cố dặn dò</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Hoàn thành dàn ý.


bu tri xanh thẳm, rải mây trắng nhạt...
- Xanh thẳm, thẳm xanh, trắng nhạt...
-....đến sự thay đổi tâm trạng của con ngời.
“ biển nh một con....gắt gỏng”.


- Là từ hình ảnh này đến hình ảnh khác.


- Häc sinh TL nhãm lµm bµi, 1 nhóm làm
ở bảng phụ. 1 nhãm lªn trình bày nhóm
khác bổ xung.


- Miêu tả con kênh.



- T lỳc mt tri mc n lỳc mt tri ln
- Th giỏc.


-...ánh nắng chiếu xuống....bốn phía chân
trời trèng hÕch, trèng ho¸c...


-....cho ngời đọc hình dung đợc con kênh
mặt trời làm cho nó sinh động hơn.


- 2 em.


- Học sinh làm, 2 em làm vào bảng phụ.


<b>Khoa học:</b>


<b>Phòng bệnh sốt rét</b>



<b>A. Mục tiêu</b>


Sau bài học, học sinh có khả năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Nờu tỏc nhõn ng lõy truyền bệnh sốt rét.


- Có ý thức giữ gìn vệ sinh và tự biết bảo vệ mình và những ngời thân trong gia đình.
<b>B. Đồ dùng dạy </b>–<b> học.</b>


- Thơng tin về các hình trang 26, 27 sgk.
C. Các hoạt động dạy học.


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>I. KiÓm tra bµi cị</b>


- Hái: khi mua thc em cần chú ý
điều gì?.


- Hi: Dùng thuốc không đúng cách,
không đúng thuốc sẽ gây ra tỏc hi gỡ


Giáo viên nhận xét ghi điểm.
<b>II. Dạy bài mới</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2. Tìm hiểu bài.</b></i>


<b>*Hot ng1: Lm vic theo cặp</b>
Yêu cầu học sinh làm viêc theo cặp
để hỏi và trả lời câu hỏi sau:


- Nªu mét sè dÊu hiƯu chÝnh cđa bƯnh
sèt rÐt?.


- Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?.
- Tác nhân gây ra bệnh sốt rét là gì?.
- Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?.
- Gọi đại diện các nhóm trả lời


*Hoạt đơng 2: Quan sát và thảo luận
Giáo viên phát phiếu cho các nhóm
thảo luận.



- Muỗi A- nơ- phen thờng ẩn náu và
đẻ trứng ở đâu?.


- Khi nào thì muỗi bay ra đốt ngời?.
- Bạn có thể làm gì để diệt muỗi trởng
thành?.


- Bạn có thể làm gì để ngăn chặn
không cho muỗi sinh sản?.


- Bạn có thể làm gì để ngăn chặn
khơng cho muỗi đốt ngời?.


*Tỉ chøc b¸o c¸o


- Cử một học sinh lên điều hành báo


- 02 học sinh lên bảng trả lời


- Mỗi ngày lại xuất hiện 1cơn sốt, mỗi cơn
sốt có 3 giai đoạn..


- Gây thiếu máu, bệnh nặng có thÓ chÕt
ngêi.


- Do một số loại kí sinh trùng gây ra.
- Muỗi A- nơ - phen hút máu ngời bệnh
trong đó có kí sinh trùng.



- Häc sinh tr¶ lêi, nhËn xÐt, bỉ xung.


- Häc sinh vỊ nhãm 4, nhãm trëng ®iỊu
khiĨn bạn trả lời.


-...ni ti tm, m thp...
- Vo bui ti, ban ờm.


- Phun thuốc trừ muỗi, dọn vệ sinh...
- Chôn kín rác thải, dọn vệ sinh...


- Ngủ màn, mặc quần dài, áo dài tay vào
buổi tối...


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

cỏo bng cỏch gi i din cỏc nhúm
tr li, nhn xột.


Giáo viên cùng học sinh nhận xét.
*Kết luận: Muỗi là trung gian trun
bËnh sèt rÐt cho ngêi, chóng thêng Èn
nÊp ở những nơi có nớc và ẩm
thấp...Tuy nhiên chúng ta có thể ngăn
chặn chúng bằng cách...


- Lờn h: gia đình em đã làm gì để
phịng bệnh sốt rét.


D. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò chuẩn bị bài sau.


- Học sinh nghe


- Học sinh nối tiếp trả lời.


- Học sinh ghi bài.


<b>Âm nhạc:</b>


(Giáo viên chuyên soạn và giảng dạy)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×