Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

giao an lop 1 tu tuan 1 den tuan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (569.25 KB, 99 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 1</b></i>


<i>Ngày soạn: 13/8/2010 M«n: TiÕng việt</i>


<i>Ngày gigảng: 16/8/2010 ổn định tổ chức (tiết 1-2)</i>
I. Mục tiêu:


Gióp häc sinh:


- Nắm đợc nội quy học tập trong lớp học.


- Nhớ đợc vị trí chỗ ngồi và cách chào hỏi giáo viên khi ra vào lớp.


- Biết đợc các ký hiệu, hiệu lệnh của giáo viên đã quy định trong giờ học.
- Bầu ban cán sự lớp, giúp ban cán sự lớp làm quen với nhiệm vụ đợc giao.
- Biết đợc các loại sách vở và đồ dùng cần có


- Biết cách bọc, ghép dán và giữ gìn sách vở sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:


+ GV: - Dù kiÕn tríc ban c¸n sù líp.
- Chn bÞ s½n néi quy líp häc.


+ HS: - Chuẩn bị tồn bộ đồ dùng, sách vở của mình
III. Các hoạt động dạy học


A. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số – Hát đầu giờ
B. Kiểm tra bài cũ: ( 4- 5 phút )


- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của môn học
C. Bài mới: ( 30 phút)



Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trị


<i>1- Giíi thiệu bài (linh hoạt)</i>
<i>2- Dạy nội dung lớp học.</i>


- GV đọc nội quy lớp học (2 lần)


1’
4’


- HS chó ý nghe
? Khi đi học em cần phải tuân theo


nhng quy nh gỡ?


- GV chốt ý và tuyên dơng.
Cho học sinh múa hát tập thể
<i><b>3- Sắp xếp chỗ ngồi </b></i>


- Xếp chỗ ngồi cho học sinh
- Đọc tên từng học sinh của lớp
- Chốt lại nội dung


<i><b>4- Bầu ban cán sự lớp:</b></i>


- GV đa ra dự kiến về ban c¸n sù líp
gåm: Líp trëng ( Phơng), líp


5’



20’


-+ HS ph¸t biĨu


- Đi học đúng giờ, trong lớp
chú ý nghe giảng, hăng hái
phát biểu ý kiến.


- HS ngồi theo vị trí quy
định của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phã(Trung ) , qu¶n ca( Quyền )


- Nêu nhiệm vụ của mỗi cá nhân trong
ban cán sự lớp


- Hớng dẫn thực hiện


vụ của mình.


- Lần lợt từng cá nhân tron
ban cán sự lớp thực hành
nhiệm vụ của mình.


- Hớng dẫn và chỉnh sửa
D. Củng cố ( 5)


? Khi đi học em cần tuân theo những nội quy gì ?
- HS nghe và nhắc lại nhiệm vụ của mình.



- Lần lợt từng cá nhân trong ban cán sự lớp thực hành nhiệm vụ của m×nh.
- NhËn xÐt chung giê häc


<i> Tiết 2</i>
A. ổn định tổ chức: – Hát đầu giờ
B. Kiểm tra bài cũ: ( 4- 5 phút )


? Khi đến lớp; lớp trởng, lớp phó, quản ca, cần làm những việc gì ?


- HS trả lời:( Khi đến lớp: lớp trởng có trách nhiệm bao quát lớp,nhắc nhở các bạn
trực nhật lớp, đến giờ vào lớp cho các bạn xếp hàng vào lớp, hô 5 điều Bác Hồ dạy,
lớp phó kiểm tra sự chuẩn bị bài mới của , quản truy bài đầu giờ; quản ca bắt
nhịp lớp hát đầu giờ).


C. Bµi míi: ( 30 phót)


Hoạt động của thầy Thời


gian Hoạt động của trò
<i><b>1- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của </b></i>


<i><b>häc sinh</b></i>


- Yêu cầu để toàn bộ đồ dùng, sách
vở lên mặt bàn.


- GV kiểm tra và thống kê số sách vở
và đồ dùng còn thiếu của học sinh
(nếu có) và yêu cầu các em mua bổ


xung cho đủ.


- Khen ngợi những HS có đủ sách vở
và đồ dùng học tập.


2- Híng dÉn c¸ch häc, dán và bảo
quản.


- GV dựng giy bc v sỏch vở đã
chuẩn bị sẵn và làm thao tác mẫu vừa


2’


13’


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lµm võa híng dÉn.


- GV theo dâi và HD những HS còn
lúng túng


*.Cho HS nghỉ giữa tiÕt


3- Giíi thiƯu mét sè ký hiƯu vµ hiƯu
lƯnh của giáo viên trong giờ học.
- GV viết ký hiệu và nêu


+ Khoanh tay, nhìn lên bảng
B lấy bảng


V lÊy vë


S lÊy s¸ch


C lấy hộp đồ dùng
N hoạt động nhúm


- GV chỉ vào từng ký hiệu có trên
bảng và yêu cầu HS thực hành.
+ Nêu một số hiệu lệnh cơ bản
- Gõ 1 tiếng thớc: giơ bảng
- Gâ 1 tiÕng : xoay b¶ng
- Gâ 2 tiÕng : hạ bảng


15


HS tập thể dục & hát tập thể
- HS theo dâi vµ thùc hµnh
- HS theo dâi


- HS thùc hµnh.


- HS nghe vµ thùc hµnh theo
hiƯu lƯnh


- HS chơi theo sự đk của quản
trò


D- Củng cố - dặn dò: (5)


+ Trò chơi "Làm theo hiệu lệnh"
- GV nêu luật chơi và cách chơi



- Chia lp thnh hai nhóm. GV làm quản trị để nêu hiệu lệnh, các nhóm thực hiện
theo hiệu lệnh.


. Mỗi lần đúng sẽ đợc 1 điểm sẽ thắng cuộc.


Dặn dò: Chuẩn bị sách vở và đồ dùng cho tiết sau
- Nhận xét chung giờ học


______________________________________
<i> M«n: Thđ công</i>


<i>Bài 1:</i> Giới thiệu một số loại giấy bìa và dơng cơ häc thđ
c«ng ( tiết 1)


I. Mơc tiªu:


1. KiÕn thøc: - Häc sinh biết một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ công
2. Kỹ năng: - Học sinh biết sử dụng một số loại giấy bìa và dụng cụ học thủ
công


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. Đồ dùng dạy học:


- Giáo viên : Các loại giấy màu , bìa, kéo, hồ dán.
- Học sinh : Giấy màu, kÐo, hå d¸n.


III. Các hoạt động dạy học


C. ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số – Hát đầu giờ
D. Kiểm tra bài cũ: ( 2’)



Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
C. Bài mới: ( 28 phút)


Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trị


1. Giới thiệu bài 2’


a. Giíi thiƯu giÊy, b×a 13’


- Giíi thiƯu giÊy cđa vë - Quan sát


- Giới thiệu giấy màu thủ công có kẻ


ô vuông - Quan sát


b. Giới thiệu dụng cụ học TC : 13
+ Thớc kẻ : - GV cho HS nêu công


dụng - Để kẻ


+ Bỳt chỡ - Dựng k


+ Kéo : - Dùng để cắt


+ Hồ dán : - Dùng để dán sản phẩm


Cã thĨ nªu thªm :


(Hồ dán đợc chế biến từ bột sắn có


pha chất chống gián, chuột và đựng


trong hép nhùa) HS nghe


D. Cñng cè ( 3’)


- GV nhận xét thái độ học tập của học sinh.


- HS chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài xé, dán hình chữ nhật,
hình tam giác.


______________________________

<b>Đạo đức</b>



<b> Bài 1(T1) : EM LAØ HỌC SINH LỚP 1 (</b>

<b>TiÕ</b>

<b>t 1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Học sinh biết được:


-Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học.


- Vào lớp 1 em sẽ có thêm, nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trường
lớp mới, em được học thêm nhiều điều mới lạ.


3/ Kĩ năng: - Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào trở thành học sinh lớp 1.
2/ Thái độ: - Biết yêu quí bạn bè, thầy cơ, trường lớp.


<b>II/ Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: VBT đạo đức 1.



Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.


Các bài hát: “Trường Em” ; “ Đi học” ; “Em yêu trường em”; “Đi đến
trường”.


- HS : Vở bài tập đạo đức.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<b> A/.ổ n định tổ chức : </b>(1’)Haựt vui
<b> B/ . Kieồm tra baứi cuừ: </b>(2’)


- Kieåm Tra dụng cụ học tập.
- GV nhận xét.


<b> C/ . Bài mới: (29’)</b>


<b>a/ Giới thiệu bài: </b>GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài.
<b>b/ Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG cđa gv</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG cđa hs</b>


<b>*Hoạt động 1</b><i>:</i> “Vòng tròn giới thiệu
tên”


<b>Mục tiêu:</b> Giúp HS biết giới thiệu
tên của mình, của các bạn trong lớp.
<b>Cách tiến hành:</b>


- Hướng dẫn cách chơi: HS xếp thành


vòng tròn rồi lần lượt từng em giới
thiệu tên mình.


- <i><b>Kết luận:</b></i> Mỗi người đều có 1 cái tên.
Trẻ em cũng có quyền có họ tên.


<b>* Hoạt động 2:</b> Quan sát tranh và trả
lời câu hỏi.


<b>Mục tiêu:</b> “HS tự giới thiệu sở thích
của mình”


<b>Cách tiến hành:</b>


10’


10’


- Tự giới thiệu tên của mình
cho các bạn cùng nghe.


- Thảo luận nhóm đơi.
- Kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Hãy giới thiệu với bạn bên cạnh
những điều em thích


- Cho HS lên tự giới thiệu trước lớp.
- Những điều các bạn thích có hồn
tồn giống như em khơng ?



Kết luận: Mỗi người đều có những
điều mình thích và khơng thích, những
điều đó có thể giống hoặc khác nhau
giữa người này và người khác. Chúng
ta cần phải tơn trọng những sở thích
của người khác, bạn khác.


<b>* Hoạt động 3:</b> Xem tranh kể về ngày
đầu tiên đi học.


<b>Mục tiêu:</b> HS biết được ngày đầu
tiên đi học của mình.


<b>Cách tiến hành:</b>


- Cho HS xem tranh: Tranh vẽ cảnh
gì? Và vẽ ai?


+Nêu câu hỏi gợi ý: Mời HS lên kể


<i>* Kết luận </i>: Vào lớp 1 em sẽ có thêm
nhiều bạn mới, thầy cơ giáo mới, em
sẽ học được nhiều điều mới lạ, biết
đọc, biết viết, làm toán.


- Được đi học là niềm vui, là quyền lợi
của trẻ em.


- Mẹ rất vui và tự hào vì mình là HS


lớp 1. Em và các bạn sẽ cố gắng học
thật giỏi, thật ngoan.


- Nhận xét nêu gương.


9’


- Quan sát và trả lời.


- Trả lời câu hỏi.


<b>D/ Củng cố: </b>4’


- Trị chơi: Cho HS thi nhau kể về ngày đầu tiên đi học của mình.
- Nhận xét, tun dương.


- Về xem lại bài chuẩn bị tiết sau học tiếp.
- Nhận xét tiết học.


IV / Rút kinh nghieọm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngày soạn: 14 / 8 / 2010 Tiếng việt
Ngày giảng:17/8/2010


Các nét cơ bản ( tiết 3 <b> 4)</b>
<b>(2 tiÕt)</b>

<b> </b>



<b>I. Mơc tiªu :</b>


1. Kiến thức: - HS làm quen và nhận biết đợc các nét cơ bản



2. Kĩ năng : - Bớc đầu nhận thức đợc mối quan hệ giữa các nét cơ bản và chữ .
3. Thái độ - GD HS có ý thức học bộ mụn


<b>II. Thiết bị dạy học : </b>


1. GV : Vë tËp viÕt


2. HS : Vë tËp viÕt , vở BTTV
<b>III. Các HĐ dạy học chủ yếu </b>


A. n định tổ chức : - HS hát


B. Kiểm tra : - HS mở đồ dùng học tập của mình .
C. Bài mới


TiÕt 1 :


Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trị


1. Giíi thiƯu bµi:


- GV đa các nét cơ bản


- Hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các em về :
Các nét cơ bản


2. Dạy các nét cơ bản.


GV dạy cho hs lần lỵt tõng nÐt



- NÐt ngang - NÐt cong hë- ph¶i
- NÐt sỉ - NÐt cong hë- tr¸i
- NÐt xiên trái / - Nét cong kín
- Nét xiên phải \ - NÐt khuyÕt trªn
- NÐt mãc xu«i - NÐt khut díi
- NÐt mãc ngỵc - Nét thắt


- Nét móc hai đầu


3. Hớng dẫn viÕt b¶ng con


- GV viÕt mÉu ( võa viÕt võa nêu quy trình
viết)


- Sa sai v tuyờn dng nhng em vit p


1


17


17


HS nhắc lại: Các nét cơ bản


HS đọc cá nhân, đồng thanh.


- HS theo dâi, viÕt b¶ng con.
D. Cñng cè tiÕt 1:



GV: - Ai nhắc lại đợc tên các nét cơ bản?


HS: - NÐt ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, nét móc ngợc,
nét cong hở trái, nét cong hở phải, nét khuyết trên, nét khuyết dới, nét th¾t.


Tiết 2
A. ổn định tổ chức HS hát đầu giờ


B. Kiểm tra bài cũ: (4’) 2 hs lên bảng chỉ và đọc tên các nét cơ bản
C. Bài mới


Hoạt động của thầy GV Hoạt động của trò


1. Luyện đọc


- Theo dâi sửa sai cho hs
2. Viết các nét cơ bản
- Hớng dÉn më vë tËp viÕt,


22’
8’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nh¾c nhë t thế ngồi viết, HD cách cầm bút,
- GV hd viết từng nét, cách đa bút.
Chấm bài và sửa chữa cho hs .


câm bút theo mẫu gv.
- HS theo dõi


- HS viết vào vở TV


D. Củng cố- dặn dò (6)


* Kiến thức:


Trò chơi: Thi đoán nhanh các nét cơ bản.


Cỏch chi: GV ch nhanh vo bt kì một nét nào đó, ai giơ tay nhanh sẽ đợc gọi .
Đọc đúng tên mỗi nét đợc 1 điểm, ai đợc nhiều điểm là ngời thắng cuộc.


- Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


 NhËn xÐt chung giê häc:


DỈn về nhà tập viết lại các nét cơ bản vào vở ô li.
Xem trớc bài chữ e


IV. RKN:


HS:...


GV:




...


<b>Toán</b>



<b> </b>

<b>Tiết học đầu tiên ( Tieỏt 1) </b>
<b>I.Mục tiªu: </b>


<b>1. K</b>iến thức :


- Nhận biết các việc phải làm trong các tiết học toán .
- Bớc đầu biết yêu cầu cần đạt đợc trong các tiết học toán .
2. Kyừ naờng: Biết các việc phải làm trong các tiết học toán


Biết yêu cầu cần đạt đợc trong các tiết học tốn
3.Thaựi ủoọ: - Giáo dục HS có ý thức khi hc toỏn .


<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
- GV : Sách to¸n


- HS : Bộ đồ dùng tốn 1
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
A. ổ n định lớp: (1’) Haựt ủaàu giụứ


B . Bài cũ: (2’) Kiểm tra sách, đồ dùng học toán cuỷa hs
C. Bài mới:


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


1. GV HD HS sư dơng s¸ch to¸n 1:
- Híng dÉn HS sư dơng s¸ch to¸n
- Cho HS xem s¸ch to¸n


- HD lấy sách tốn và hớng dẫn HS đến
trang có tiết học đầu tiên.


- Giới thiệu ngắn gọn về sách tốn


- Từ bìa 1 đến tiết toán đầu tiên


- Sau mỗi tiết học tốn mỗi tiết học đều có
phiếu . Tên của bài học đặt ở đầu trang
.Mỗi phiếu đều cú phn bi hc


- Trong mỗi tiết toán HS phải làm theo
h-ớng dẫn của GV .


5


HS m sỏch đến trang có
“Tiết học đầu tiên”


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2. HD HS làm quen với 1 số hoạt động học
tập toán ở lớp 1 :


- Cho HS thùc hành gấp sách toán , mở
sách , HD giữ gìn sách


- Cho HS m sỏch toỏn n tit học đầu
tiên .


3. Giới thiệu với học sinh những yêu cầu
cần đạt sau khi học Toán 1


- Các em sẽ biết : đọc , đếm , viết số , làm
tính cộng , trừ , nhìn hình vẽ nêu đợc bài
tốn rồi nêu phép tính giải bài toán , biết
đo độ dài , biết xem lịch …



- Giíi thiƯu 1 sè § D cho HS.


- Cho HS lấy bộ đồ dùng học toán và cho
HS nêu tên của đồ dùng đó .


2. HD HS làm quen với 1 số hoạt động
học tập toán ở lớp 1 : GV tổng kết nội dung
theo từng ảnh.


3. Giới thiệu các yêu cầu cần đạt:
- Học toán 1 các em sẽ biết đếm
- Làm tính cộng, tính trừ


- Nhìn hình vẽ nêu đợc bài toán
- Biết giải các bài toán


- Biết đo độ dài


4. Giới thiệu bộ đồ dùng học toán:
- Cho HS lấy bộ đồ dùng học toán và
cho HS nêu tờn ca dựng ú


5


5


5


10



HS thực hành gấp, mở sách.


HS mở sách quan sát tranh
ảnh và thảo luận nhóm.


HS mở hộp đựng đồ dùng
toán 1


HS nêu các đồ dùng.
<b>IV. Cuỷng coỏ , daởn doứ:</b>


H’: Hãy nêu các viƯc phải làm trong các tiết học toán.


HS: Trong mỗi tiết toán HS phải làm theo hớng daón cuỷa coõ giaựo .


Haừy neõu yêu cầu cần đạt đợc trong các tiết học toán (Học toán 1 em sẽ biết
đếm


- Lµm tÝnh céng, tÝnh trõ


- Nhìn hình vẽ nêu đợc bài tốn
- Biết giải các bài toán


- Biết đo độ dài


* Thái độ: Vậy muốn học tốt mơn tốn em cần làm thế nào? ( Chú
ý nghe giảng, chăm chỉ học bài và làm bi)


Chuẩn bị bài tiết sau: Nhiều hơn, ít hơn;


nhận xét - tuyên dơng.


IV. RKN:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>


<b>---Tự nhiên và xà hội</b>


Cơ thể của chúng ta


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. KiÕn thøc : Sau bµi häc nµy HS biết:


- Kể tên các bé phËn chÝnh cđa c¬ thĨ


2. Kĩ năng : - Biết một số cử động của đầu và cổ, mình, chân, tay


3. Thái độ : - Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển
tốt


<b>II. Đồ dùng dạy - học </b>
+ GV: SGK


+ HS : SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - Học chủ yếu </b>
A. ổn định lớp: (1’) Hát tập thể


B. Bài cũ: (1’)Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập
C. Bài mới:28’



Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


1. Hoạt động 1: Quan sát tranh
- GV đa ra chỉ dẫn: Quan sát các
hình ở trong sách trang 4 SGK


- GV theo dõi và giúp đỡ các em
hoàn thnh hot ng ny


- Động viên các em thi đua
- GV sử dụng hình vẽ phóng to
gọi HS lên b¶ng.


2. Hoạt động 2 :


- Cho HS quan sát tranh chỉ và
nói xem các bạn trong từng hình đang
làm gì?


- Cơ thể chúng ta có mấy phần
- GV đa ra yêu cầu


- GV a ra kết luận: Cơ thể của
chúng ta gồm 3 phần đó là đầu, mình
và tay chân. Chúng ta nên tích cực hoạt
động, khơng nên lúc nào cũng ngồi
n một chỗ. Hoạt động sẽ giúp chúng
ta khoẻ mạnh và nhanh nhẹn.



3. Hoạt động 3: Tập thể dục
GV HD HS học bài hát
“Cúi mãi mỏi lng
viết mãi mỏi tay


thể dục thế này là hết mệt mỏi”
- GV làm mẫu từng động tác, vừa
làm vừa hát.


- GV gọi 1 HS lên bảng đứng trớc
lớp thực hiện.


- KL: GV nh¾c nhë HS muốn cho
cơ thể phát triển tốt cần luyện tập thĨ
dơc hµng ngµy.


9’


9’


8’


Gọi đúng tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể


HS hoạt động theo cặp


HS xung phong nói tên các bộ
phận cơ thể



HS lên bảng chỉ và nói tên
các bộ phận bên ngoài


HS quan sát tranh
HS làm việc theo cặp
Các em làm việc theo cặp
Hoạt động cả lớp: biểu diễn
từng hoạt động.


HS tËp và hát theo GV


HS hát và làm theo


Lớp nhìn theo và cùng làm
Cả lớp vừa tập thể dục vừa hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cách tiến hành:


+GV lµm träng tµi, bÊm thêi gian ( kho¶ng 1 phót).


+ Một số hs lên nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể, vừa nói vừa chỉ
vào h×nh vÏ trong thêi gian 1 phót.


+ Các HS khác đếm xem bạn kể đợc bao nhiêu bộ phận đúng và chỉ đúng
vào các bộ phận đó khơng.


+ Tiếp theo, HS khác lên làm tơng tự nh trên


+ Kết thúc cuộc chơi, bạn nào kể đợc nhiều nhất tên các bộ phận bên
ngoài của cơ thể và kể đúng là ngời thắng cuộc.



( Cơ thể của chúng ta gồm 3 phần đó là đầu, mình và tay chân.Trên đầu có
mắt, mũi, miệng, trán, cằm, tai, tóc, má.. )


*Thái độ: Chúng ta nên tích cực hoạt động, khơng nên lúc nào cũng ngồi yên
một chỗ. Hoạt động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh v nhanh nhn.


- Gọi một số HS nói tên các bộ phận bên ngoài


- Về ôn bài; chuẩn bị tiết sau: Chúng ta đang lớn.
IV. RKN:


HS...
GV...


Ngày soạn: 15/ 8/ 2010 Tiếng Việt



Ngày giảng: 18/ 8/ 2010

Bµi 1: e

( tiÕt 5- 6)



I. Mơc tiªu


1.Kiến thức: HS làm quen , nhận biết đợc chữ e, ghi âm e. Bớc đầu nhận thức đợc
mối quan hệ giữa các chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật có âm e.


2.Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung các tranh vẽ trong sgk có chủ
đề lớp học.


3.Thái độ : GD hs u thích mơn học.
II. Chuẩn bị



- GV: Bộ đồ dùng


- HS : Bảng con, vở , bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học
<i><b>A. ổn định tổ chức lớp: 1</b></i>’
<i><b> - Kiểm tra sĩ số</b></i>


<i><b> - Líp h¸t</b></i>
<i><b>B. KiĨm tra: 2</b></i>’


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Hoạt động của GV</b></i>

<b><sub>TG</sub></b>

<b><sub> Hoạt động của HS</sub></b>



1. Giới thiệu bài :Qua tìm hiểu tranh


Hoạt động 1 : Nhận diện chữ và âm e
+Mục tiêu: Nhận biết được chữ e và âm e


+Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ:Chữ e gồm một nét
thắt


Hỏi:Chữ e giống hình cái gì?


2:Luyện viết


MT:HS viết được chữ e theo đúng quy
trình trên bảng con


-Cách tiến hành:



-Hướng dẫn viết bảng con :


dẫn


<b>Tiết 2:</b>


Hoạt động 1: Luyện đọc


+Cách tiến hành :luyện đọc lại bài
tiết 1


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
Hoạt động 2:


b.Luyện viết:


MT:HS tơ đúng chữ e vào vở


Cách tiến hành: Hướng dẫn HS tập tô
chữ e


Hoạt động 3:


c.LuyÖn nãi:


+Cách tiến hành :


Hỏi: - Quan sát tranh em thấy những
gì?



2’
15’


15’


Thảo luận và trả lời: be,
me,xe


Thảo luận và trả lời câu hỏi:
sợi dây vắt chéo


(Cá nhân- đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn
Viết bảng con


Phát âm e(Cá nhân- đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mỗi bức tranh nói về lồi vật
nào?


- Các bạn nhỏ trong bức tranh
đang học gì?


- Các bức tranh có gì chung?
+ <b>Kết luận </b>: Học là cần thiết vµ rất



vui.Ai cũng phải đi học và học hành
chăm chỉ.


D. Củng cố daởn doứ
Hôm nay ta học bài gì?


Dn v nh ôn bài bằng cách đọc và viết lại âm e nhiều lần


IV: RÚT KINH NGHIỆM :


HS………


GV……… ……….. .




MÜ thuËt (GV bé m«n)

<sub> </sub>





Toán



Nhiều hơn

ít hơn (

TiÕt 2)



I. Mơc tiªu:


1.Kiến thức: Biết so sánh số lợng của hai nhóm đồ vật.


2.Kĩ năng : Biết sử dụng các từ " Nhiều hơn- ít hơn" khi so sánh về số lợng


3.Thái độ : GD hs có ý thức học tốn.


II. Chn bÞ


- GV: SGK, bộ đồ dùng tốn
- HS: Sgk, bộ đồ dùng...
III. Các hoạt động dạy – học


1. ổn định tổ chức (1’) Lụựp haựt
2. Kiểm tra:


<i><b>2. Bµi míi: (34 )</b></i>’


<b>Hoạt động của giáo GV</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1 .Giíi thiƯu bµi- GV ghi bµi.


- 2. H ớng dẫn hs so sánh hai nhóm đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vËt.


- Cho hs so sánh số lợng cốc và số lợng
thìa trong tranh


- Em hÃy so sánh số cốc và số thìa?
- Cho hs nói nhiều lần


- Hng dn hs quan sát tranh trong sgk và
nói cách so sánh số lợng hai nhóm đối
t-ợng



- Cho hs thảo luận theo nd tranh vẽ
* Trò chơi: Nhiều hơn - ít hơn


- Gv hớng dẫn cách chơi


+ lấy 3 bút và 4 vở và yêu cầu hs so sánh
số vở và số bút


- Yờu cầu hs nêu cách so sánh nhanh nhất
thì ngời đó thắng


- NhËn xÐt sưa


32’ - HS quan s¸t tranh
- Số thìa ít hơn số cốc
- Số cốc ít hơn số thìa
- VD: Số chai ít hơn sè nót
Sè nót nhiều hơn số chai
...
- HS so sánh


- Số bót Ýt h¬n sè vë
- Sè vë nhiỊu h¬n sè bút


<i><b>D. .Củng cố,dặn dò (5 )</b></i>


<i>Hoõm nay chuựng ta hoùc baứi gỡ?</i>
- Nhận xét bài.Chuẩn bị bài sau.
IV. Rút kinh nghiệm:



HS


GV



---Ngày soạn: 16 / 8 / 2010 Tiếng việt


Ngày giảng:19/8/2010

Bµi 2 : b

<b> ( TiÕt 7 – 8) </b>



<i>I. </i>


<i> Mơc tiªu </i>


1. KiÕn thøc :


- HS làm quen và nhận biết đợc chữ và âm b ,ghép đợc tiếng be .


- Bớc đầu nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật , sự vật
2. Kỹ năng : phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : các hoạt động học tập
khác nhau của trẻ em .


3.Thái độ : học tập nghiêm túc .


<i>II.</i>


<i> Đồ dùng dạy - Học </i>


- GV:Chửừ b,e ;sợi dây để minh hoạ chữ b ;tranh minh hoạ cho bài luyện nói
- hs: sgk ;vở BTTV1



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

B. Kiểm tra bài cũ : (5’)


- Đọc và viết :e (Trong tiếng me,ve,xe)
- Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b>TG</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1 :Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: nhận biết được chữ b và âm b
+Cách tiến hành :


2’


Hỏi:


-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Giải thích:bé,bẽ,bà,bóng là các tiếng
giống nhau đều có âm b)


Thảo luận và trả lời:
bé, bẻ, bà, bóng


2. Dạy chữ ghi âm b
- GV giới thiệu chữ b:
? Đây là chữ gì?



- Gv hớng daón hoùc sinh phát âm
- GV phát âm mẫu


- Nhận xét sửa


- GV nêu cấu tạo chữ b; - Ch b gồm 2


nét :nét khuyết trên và nét thắt


? So sánh chữ b với chữ e?
- GV giới thiÖu tiÕng be


- Cho hs ghép chữ và phân tích tiếng be
- GV đánh vần mẫu sau đó cho hs đánh vần
đọc trơn


- NhËn xÐt sưa


15’


- Ch÷ b


- HS phát âm


- Giống : nét thắt chữ e
và nét khuyết của chữ b
- Khác: chữ b có thêm
nét thắt



- Hs ghép và phân tích
tiếng be


- bê - e - be - be
- HS quan sát
3. Hớng dẫn viết chữ b vào bảng con


- GV viÕt mÉu vµ híng dÉn cách viết
- Cho hs viết trên không bằng ngón tay
- Cho hs viÕt b¶ng con


- NX - sưa


- Hớng dẫn hs viết chữ be ( tơng tự)
- Cho hs đọc lại bài


<b>Tieát 2</b>


4. Luyện đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Cho hs bài trên bảng
- NX - Sửa


- Hng dn hs đọc sgk nh đọc trên bảng


5.Luyện nói: “Việc học tập của từng cá
nhân”


Hỏi: -Ai học bài?



-Ai đang tập viết chữ e?


15’


8’


- Hs đọc CN - ĐT


-Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc
chữ khơng?


-Ai đang kẻ vở? Hai bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bức tranh có gì giống và khác nhau?
6. Luyện viết :


GV nêu lại quy trình viết, hướng dẫn hs tư
thế ngồi, cách cầm bút


- Theo dõi uốn nắn cho hs
- Chấm và chữa bài


12’


Thảo luận và trả lời
Giống :Ai cũng tập
trung vào việc học tập
Khác:Các loài khác
nhau có những cơng
việc khác nhau



HS chỉnh lại tư thế
ngồi, rồi viết bài


D. Củng cố, dặn dị : HS đọc lại tồn bài.


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>HS</b>...


.GV...




ThĨ dơc (GV buæi 2)



To¸n



Hình vuông, hình tròn



I. Mục tiêu


1. Kin thc : Nhận ra và nêu đúng tên hình vng, hình tròn.


2. Kĩ năng : Bớc đầu nhận ra hình vng,hình trịn từ các vật thật
3. Thái độ : GD học sinh u thích mơn học.


II. Chn bÞ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

A. ổ<sub>n định lớp : (1’) hát tập thể</sub>



B. KiĨm tra bµi cị : (4’)


- H’ : Sè HS líp 1 nhiỊu h¬n hay Ýt h¬n sè hs líp 2 ?


(Đáp án: Số hs lớp 1 ít hơn số hs lớp 2 : trả lời to rõ ràng đợc 10 điểm)
C. Bài mới : 30’


<b>Hoạt động của giáo GV</b> TG <b>Hoạt động của HS</b>


1. Giíi thiƯu bài - GV ghi bài.
2. Giới thiệu hình vuông


gv lấy hình vuông và giơ lần lợt từng hình
- Đây là hình gì?


- Cho hs lấy hình vng ở bộ đồ dùng
- Em hãy nêu tên những vật có dạng hỡnh
vuụng


- Cho hs quan sát
3, giới thiệu hình tròn
( Giới thiệu tơng tự)
4, Thực hành:


- Yêu cầu HS lµm bµi 1, 2, 3 (sgk)
Gv híng dÉn


* Thực hành xếp hình


- GV hớng dẫn hs dùng các hình tròn và


hình vuông rồi xếp thành các hình


- Cho hs tự xếp hình


- Giúp đớ hs cịn lúng túng


2’
5’


5’


20’


- HS quan s¸t
- Hình vuông


- HS lấy hình vuông và nêu
tên hình


- HS tìm và trả lời trong tranh
sgk và ngoài thực tế


Bi 1: Hs dùng bút chì màu để
tơ màu các hình vng


Bài 2: Hs dùng bút chì màu để
tơ màu các hình Trịn


Bµi 3:TT



- HS quan sát tranh sgk xem
mu


D. Củng cố dặn dò : (5)


- GV cho HS nêu tên các vật hình vuông , hình tròn . Cho HS vẽ hình vuông , hình
tròn .


- GV nhận xét giờ .


- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
IV. Rút kinh nghiệm:


HS


GV..




Ngày soạn: 16 / 8 / 2010

Tiếng việt



Ngày giảng: 20 / 8 / 2010

Bµi 3: Thanh s¾c (/)





I. Mơc tiªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Kĩ năng : Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bài học
3. Thái độ : GD học sinh u thích mơn học.



II. Chn bÞ


- GV: Bộ đồ dùng


- HS : Bảng con, vở , bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy học


A. ổn định lớp : 2’ Kiểm tra sĩ số, lớp hát tập thể
<i><b>B. Kiểm tra: ( 5 ) Gọi hs đọc và viết e, b, be</b></i>’
- GV nhận xét , ghi cho hs điểm


<i><b>C. Bµi míi </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>TG</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


Tiết 1



1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
- Cho hs quan sát tranh


- Tranh vẽ gì?


- Gv gii thiệu dấu sắc và đọc
2. Dạy dấu thanh


- GV chỉ vào dấu sắc và hỏi
? Dấu sắc là nét gì?


- bi 1, 2 em đã học âm gì?
- Các em đã học tiếng gì?



- Tiếng be thêm dấu sắc ta đợc tiếng gì?
? Nhận xét sửa


- Cho hs phân tích cấu tạo tiếng bé
- Nhận xét sửa


- Cho hs quan sát tranh và nói tên tranh


2


18


- HS viết bảng con e, be;đọc âm
b, be


- bé , cỏ, lỏ, chui
- HS c


- Nét xiên trái
- HS phát âm


- HS ghộp du vo thanh ci và
đọc


- e, b -> be


- HS ghép và đọc


- HS phân tích- HS phát âm: bé


- Hs đọc


- chã, khÕ


c. Híng dÉn viÕt dÊu s¾c


- GV viết mẫu và hớng dẫn cách viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cho hs viết trên không bằng ngón tay
- Cho hs viÕt b¶ng con


- NX - sưa


- Híng dÉn hs viết chữ be, bé
( tơng tự)


- Cho hs đọc lại bài


- HS quan s¸t
- HS viÕt


TiÕt 2



d. Luyện đọc
- NX - Sửa


- Hớng dẫn hs đọc sgk nh đọc trên bảng
g. Luyện nói


- Gv giới thiệu chủ đề luyện nói


? Các tranh này vẽ tranh bé ở đâu?
? Tranh vẽ những gì?


? C¸c bøc tranh này có gì giống và khác
nhau?


? Em thích tranh nào ? Vì sao?
? Ngoài giờ học em thích làm gì?
e. Luyện viết


- Gv hớng dẫn hs tô
- Cho hs viÕt bµi
- Thu chÊm - nhËn xÐt


15’


6’


15’


- Hs đọc CN - ĐT ‘bài trên bảng
kết hợp phân tích tiếng


- Hs nhắc lại chủ đề luyện nói
- ở nhà, trờng


- HS tr¶ lêi
- Hs tr¶ lêi


- Hs viÕt



- hs đọc lại bài


<i><b>D. Cđng cè , dặn dò (4 )</b></i>


<i><b>Hụm nay ta hc c bi gì? ( Bài 4: dấu sắc)</b></i>
<i><b>Gọi một hs đọc cả bài. </b></i>


- NhËn xÐt bµi giê häc .
- Chuẩn bị bài sau : bài 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV.


Âm nhạc ( GV bộ môn)




<b>---Toán</b>


<b>Tiết 4: Hình tam giác </b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


Giúp HS :


1. Kiến thức: - Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác.


2. Kĩ năng: - Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật .
3.Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức khi học tốn .


<b>II.§å dïng d¹y häc : </b>



GV :Sách tốn , hình tam giác
HS : Bộ đồ dùng toán 1


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>
A. ổn định tổ chức :1’ hát


B. KiÓm tra : 5’


- Kiểm tra sự nhận biết hình vuông , hình tròn của HS


( HS:- Mở bộ thực hành Toán nêu hình vuông ( 5điểm), hình tròn (5điểm) ).
- Nhận xét


C. Bài mới : 30


Hot động của thầy TG Hoạt động của trò


1. Giới thiệu hình tam giác :
- Giơ lần lợt từng tấm bìa hình tam
giác cho HS xem ( Nói : đây là hình
tam giác )


- Cho HS nhắc lại .


- Cho HS lấy hình tam giác từ bộ TH
toán 1


- Gọi vài HS nhắc lại : Hình vuông .
2. Thực hành :



- Bài 1 : cho HS tô màu vào SGK
- Bài 2: cho HS tô màu vào hình tam
giác


- Bài 3: Cho HS chơi trò chơi : thi đua
chọn nhanh các hình


- Gắn lên bảng các hình đã học ( chẳng
hạn : 5 hình tam giác , 5 hình vng , 5
hình trịn có màu sắc và kích thớc khác
nhau ) cho mỗi em chọn 1 hình theo
yêu cầu của GV .


- NhËn xÐt


10’


7’
7’
6’


- NhËn xÐt


- Nãi theo : đây là hình tam
giác


- nhận xét .
- Nhiều hs nhắc lại


- Thực hiện trên bộ thực hành Toán


1: tìm hình tam giác nhận xét
- N nêu lại nhận xét


- T tô màu vào SGK hình tam giác
- HS tìm hình tam giác trong bộ
thực hành Toán 1- nhận xét .
- Thực hiện cá nhân nhận xét
- Thi chọn hình vuông , hình tròn ,
hình tam giác - Nhận xét .


- Nhận xét
4:Củng cố, dặn dò: 4


Kiến thức: - GV cho HS nêu tên các vật hình tam giác mà em biết
- HS thực hiện cá nhân .


- GV nhËn xÐt giê .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>RKN:...</b>
...



<b>---Sinh ho¹t líp tuần 1</b>



<b>I - Mục tiêu : </b>


- Hc sinh đợc nghe những nhận xét của cô giáo về lớp,những
u khuyết điểm tuần vừa qua .


- Đề ra phơng hớng cho tuần 2.


<b>II - Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : Nội dung sinh hoạt


- Học sinh : Một số bài hát, ý kiến cá nhân
<b>III - Tiến hành :</b>


<i><b>1. Giáo viên nhận xét chung :</b></i>


<i><b>a. Ưu điểm</b></i> : Ngoan , lễ phép với thầy cơ , đồn kết với
- Học sinh đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ .


- Thùc hiÖn nghiêm túc giờ ra vào lớp.


- Chun b tng i đầy đủ đồ dùng học tập, tự giác học tập
- Khơng có hiện tợng ngủ gật trong giờ học.


<b>b. Tồn tại :</b>


<b>- Đi học muộn một ngày : Quyền, Phụng</b>


<i><b>c. Học sinh bổ sung ý kiến</b></i>( các em bày tá ý kiÕn cđa m×nh )
<b> 2. Đề ra phơng hớng cho tuần 2 :</b>


- Đi học đều, đúng giờ 1 giờ có mặt ở lớp truy bài, kiểm tra bài lẫn nhau, trực nhật
lớp sạch sẽ.


- XÕp hµng nhanh nhĐn theo hiƯu lệnh trống.
- Vào lớp hô 5 điều Bác Hồ dạy .



- Trong lớp trật tự chú ý học bài, không làm việc riêng.
- Xây dựng đôi bạn cùng giúp nhau tiến bộ trong học tập .
- Chuẩn bị đầy đủ bảng con, phấn, sách, vở, bút, tẩy, ...
<i><b>3. Vui văn nghệ</b> :- GV cho học sinh hát cá nhân, hỏt tp th.</i>


<b>4. Kết thúc :- Giáo viên nhận xét giê</b>


<b></b>
<b>---TiÕng viƯt</b>


<b>TiÕt 11- 12</b>

<b>: </b>

<b>Bµi 4: ?, .</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc:


- HS nhận biết đợc dấu ? và dấu .
- Biết ghép tiếng bẻ, bẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

2. Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: HĐ bẻ của bà mẹ, bạn
gái và bác nông dân trong tranh


3. Thỏi : Hc tp nghiờm tỳc
<b>II. Thit b dy hc:</b>


1. GV - Bảng có kẻ ô ly


- Các vật tựa dấu ? và .


- Tranh minh hoạ các tiếng có dấu ? . và phần luyện nói
2. HS : SGK, VBT 1, VTV.



III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b> Tieát1</b>


A. Oån định tổ chức: Hát một bài
2.Kiểm tra bài cũ : 5’


- Viết, đọc : dấu sắc,bé (Viết bảng con)


- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè( từng em)
- Nhận xét KTBC


3.Bài mới : 30’


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> TG Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
+Cách tiến hành :


Hỏi:


-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ, là các tiếng giống nhau
ở chỗ đều có thanh hỏi)


-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?



(Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ, là các tiếng giống
nhau đều có thanh nặng)


2.Hoạt động 2: Dạy dấu thanh:


+Mục tiêu:-Nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng
-Biết ghép các tiếng : bẻ, bẹ


+Cách tiến hành :
a. Nhận diện dấu :


- Dấu hỏi :Dấu hỏi là một nét móc
Hỏi:Dấu hỏigiống hình cái gì?


- Dấu nặng : Dấu nặng là một dấu chấm
Hỏi:Dấu chấm giống hình cái gì?


1’


5’


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu hỏi
Đọc các tiếng trên(Cá
nhân- đồng thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu nặng
Đọc các tiếng trên (Cá
nhân- đồng thanh)



Thảo luận và trả lời : giống
móc câu đặt ngược, cổ
ngỗng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b.Ghép chữ và phát âm:


-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ
-Phát âm:


-Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng
bẹ


-Phát âm:


3. Hoạt động 2: .Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên dòng kẻ ô li(Hướng dẫn
quy trình đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón
trỏ


* Cụng coẩ tiÕt 1


<b> Tiết 2:</b>


A. KT bµi tiÕt 1


B. Bài mới:


+Mục tiêu:-Biết các dấu , thanh hỏi & nặng ở


các tiếng chỉ đồ vật và sự vật


-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và các nông
dân trong tranh.


+Cách tiến hành:


1. Luyeọn ủóc:( đọc trên bảng, đọc trong sách)


b.Luyện viết:
c.Luyện nói: “ Bẻ”


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?


-Các bức tranh có gì chung?


-Em thích bức tranh nào ? Vì sao ?


15’


10’


4’


5’


30’


20’



10’
5’


Ghép bìa cài


Đọc : bẻ(Cá nhân- đồng
thanh)


Ghép bìa cài


Đọc : bẹ(Cá nhân- đồng
thanh)


Viết bảng con : bẻ, bẹ


4 hs đọc


Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ
thanh)


Tô vở tập viết : bẻ, bẹ
Chú nông dân đang bẻ
bắp. Một bạn gái đang bẻ
bánh đa chia cho các bạn.
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
trước khi đến trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

D. Củng cố dặn dò: 5’



Hơm nay các con học được bài gì? Dấu hỏi, dấu sắc
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


<b>IV: RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>HS:………</b>
<b>GV:………</b>

<b> </b>



<b>---Sinh hoạt lớp tuần 1</b>


<b>I - Mục tiêu : </b>


- Học sinh đợc nghe những nhận xét của cô giáo về lớp,những
u khuyết điểm tuần va qua .


- Đề ra phơng hớng cho tuần 2.
<b>II - Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : Nội dung sinh hoạt


- Học sinh : Một số bài hát, ý kiến cá nhân
<b>III - Tiến hành :</b>


<i><b>1. Giáo viªn nhËn xÐt chung :</b></i>


<i><b>a. Ưu điểm</b></i> : Ngoan , lễ phép với thầy cơ , đồn kết với
- Học sinh đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ .



- Thực hiện nghiêm túc giờ ra vào lớp.


- Chun bị tơng đối đầy đủ đồ dùng học tập, tự giác học tập
- Khơng có hiện tợng ngủ gật trong giờ học.


<b>b. Tån t¹i :</b>


Cha có đủ đồ dùng học tập: Phụng, Quyền còn thiếu bảng con.
<i><b>c. Học sinh bổ sung ý kiến</b></i>( các em bày tỏ ý kiến của mình )
<b> 2. Đề ra phơng hớng cho tuần 3 :</b>


- Đi học đều, đúng giờ 1 giờ có mặt ở lớp truy bài, kiểm tra bài lẫn nhau, trực nhật
lớp sạch sẽ.


- XÕp hµng nhanh nhĐn theo hiƯu lƯnh trèng.
- Vµo lớp hô 5 điều Bác Hồ dạy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>4. Kết thúc :- Giáo viên nhận xét giờ</b>


<b>Tuần 2</b>



Ngày so¹n: 20/ 8/ 2010

<b>TiÕng ViƯt</b>



Ngày dạy : 23 / 8/ 2010

<b>BAØI 5: ` , ~</b>

<b> </b>

<b>(TiÕt 13 </b>–<b> 14) </b>


<b>I.Muïc tieâu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được dấu huyền, dấu ngã


2.Kĩ năng :Biết ghép các tiếng : bè, bẽ. Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở các


tiếng chỉ đồ vật và sự vật


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bè và tác dụng của nó trong đời
sống.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : cị , mèo, gà,vẽ, gỗ, võ, võng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1</b>


A. Oån định tổ chức:(1’) Kiểm tra sĩ số, hát
B. Kiểm tra bài cũ : 5’


-Viết, đọc : dấu sắc,bẻ, bẹ (Viết bảng con và đọc 2 em )


-Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo (2- em lên chỉ)
-Nhận xét KTBC


C. Bài mới :34’


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> TG

<b> </b>

Hoạt động của HS
1: Giới thiệu bài :


+Mục tiêu: nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
+Cách tiến hành :



Hỏi:


-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Dừa, mèo, cị là những tiếng giống nhau ở
chỗ đều có thanh huyền)


-Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


(Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau
đều có thanh ngã)


2’


Thảo luận và trả lời
Đọc tên dấu : dấu huyền
Đọc các tiếng trên(C nhân- đ
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

2. Dạy dấu thanh:


+Mục tiêu: -Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã
-Biết ghép các tiếng : bè, bẽ


+Cách tiến hành :
a.Nhận diện dấu :
+Dấu huyền:


Hỏi:Dấu hỏi giống hình cái gì?



+ Dấu ngã:


Dấu ngã là một nét móc đi đi lên
Hỏi:Dấu ngã giống hình cái gì?
b..Ghép chữ và phát âm:


-Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng


-Phát âm:


-Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ
-Phát âm:


3. Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li(Hướng dẫn qui
trình đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ


<b>Tiết 2:</b>
+Mục tiêu:


-Biết các dấu, thanh dấu huyền, dấu ngã ở
các tiếng chỉ đồ vật và sự vật


-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :
Bè và tác dụng của nó trong đời sống.



+Cách tiến hành :


1.Luyeọn ủóc:đọc trên bảng, trong SGK


b.Luyện viết:


c.Luyện nói: “ Bè “


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?
- Bè đi trên cạn hay dưới nước ?


8’


14’


10’


20’


10’
5’


Đọc các tiếng trên (Cnhân-
đthanh)


Quan saùt


Thảo luận và trả lời : giống
thước kẻ đặt xuôi, dáng cây
nghiêng



Thảo luận và trả lời : giống địn
gánh, làn sóng khi gió to


Ghép bìa cài : bè


Đọc : bè(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài : bẽ


Đọc : bẽ(Cá nhân- đồng thanh)


Viết bảng con : bè, bẽ


Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Thuyền khác bè ở chỗ nào ?
- Bè thường dùng để làm gì ?


- Những người trong tranh đang làm gì ?
Phát triển chủ đề luyện nói :


-Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng
thuyền?


-Em đã trơng thấy bè bao giờ chưa ?
-Nhà em có ai đi thuyền hay bè chưa ?
-Đọc tên bài luyện nói.


Trả lời



Đọc : bè (C nhân- đ thanh)


D. Củng cố dặn dò ( 5’)


Hơm nay ta học được bài gì? ( Bài 6) Hãy đọc tồn bài.
-Đọc SGK cá nhân, đồng thanh


-Nhận xét tuyên dương


IV: RKN


HS ………..


GV………..



<b>---Thủ công</b>


<b>Bài 2 , tiết 2: Xé, dán hình chữ nhật</b>

<b> </b>

(T2)
<b>I. Mục tiêu:</b>


1 . Kiến thức: HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác


2 . K nng: Xé, dán đợc hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn
3. Thái độ: GD cho hs yêu thớch mụn hc


<b>II. Chuẩn bị: </b>


GV: Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật; 2 tờ giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ


dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.


<b>HS 2 tờ giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau </b>
tay.


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY </b>–<b> HọC chủ yếu:</b>
A. ổn định lớp: (1’) hát


B. Bài cũ: (2’) Kiểm tra đồ dùng học tập
C. Bài mới:28’


Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS quan sát và nhận xét
Đồ vật nào có dạng hình chữ nhật?
Đồ vật nào có dạng hình tam giác?


3. GV HD mẫu:


a. Vẽ và xé hình chữ nhật:


Ly t giy màu sẫm, lật mặt sau
đếm ô, đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có
cạnh 12 ơ, cạnh ngắn 6 ơ. GV xé và HD.


1’
2’
10’



HS xem bµi mÉu


Cửa ra vào, mặt bàn, quyển
sách. Chiếc khăn quàng đỏ có dạng
hình tam giác.


HS theo dâi GV lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV làm lại các thao tác.


Dùng bút chì vẽ nối với 4 điểm của hình
chữ nhật . GV xé và HD.


c. Dán hình: GV vừa HD vừa dán
4. Thực hành:


GV làm mẫu lại cho HS theo dõi và
HD HS xÐ, d¸n.


15’


HS lấy giấy nháp có kẻ ơ, tập
đếm ơ, vẽ và xé hình chữ nhật.


HS lấy giấy nháp có kẻ ơ, tập
đếm ơ, vẽ và xé hình tam giác.


HS theo dâi GV vµ lµm theo.
HS theo dõi GV dán hình



HS ly giy mu ỏnh du v vẽ
hình chữ nhật, hình tam giác và xé
dán.


D . Củng cố - Dặn dò: 4


- GV nhận xét chung tiết học, nhận xét tình hình học tập và sự chuẩn bị của
HS.


- Đánh giá sản phẩm, dặn chuẩn bị tiết sau : học tiếp xé dán hình hình chữ
nhật .


IV:RKN:.HS...
GV...


<b>Đạo đức</b>



<b> Bài 1, Tiết 2 : EM LAØ HỌC SINH LỚP 1 ( T2 )</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b> :


1 Kiến thức: -Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học.


- Vào lớp 1 em sẽ có thêm, nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trường
lớp mới, em được học thêm nhiều điều mới lạ.


2. Kĩ năng: - Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào trở thành học sinh lớp 1.
3. Thái độ: - Biết u q bạn bè, thầy cơ, trường lớp.


<b>II/ Tài liệu và phương tiện: </b>



- GV: VBT đạo đức 1.


Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.


Các bài hát: “Trường Em” ; “ Đi học” ; “Em yêu trường em”; “Đi đến
trường”.


- HS : Vở bài tập đạo đức.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b> A. Oån định tổ chức </b>(1’) Hát


<b> B . Kiểm tra bài cũ: </b>(2’)


-Tiết đạo đức tuần trước các con học bài gì?


- Con hãy giới tên và sở thích của mình cho cả lớp nghe nào.
- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1/ Giới thiệu bài </b>GV giới thiệu trực


tieáp vaứ ghi đầu baứi


<b>2/ Hot ng 4:</b> Kể truyện theo tranh.
<b>Mục tiêu:</b> Nhìn tranh và kể được
chuyện.


<b>Cách tiến hành:</b>



- Chia nhóm cho HS xem tranh.
- Gọi HS kể.


+ Tranh 1 nói gì?
+ Tranh 2 nói gì?


- Gợi ý câu hỏi: Trường Mai như thế
nào? Cô giáo ra sao?


+ Tranh 3 vẽ ai? Ở lớp Mai được Cô
giáo làm gì?


+ Tranh 4 vẽ gì ở lớp?


+ Tranh 5 Về nhà em kể cho bố mẹ
nghe về trường lớp mới.


- Nhận xét.


<b>* Hoạt động 5:</b> Vui Ca hát


-Cho HS ca hát theo chủ đề “trường
em”


NÕu HS không thuộc bài hát thì GV dạy
bài h¸t cho HS


<b>1’</b>
<b>14’</b>



<b>13’</b>


HS nhắc lại tên đầu bài


- 2 nhoùm.


- Lần lượt kể theo nội dung từng
tranh.


- Trả lời theo câu hỏi gợi ý: Cá
nhân


- Xung phong hát : Cá nhân.
Lớp


<b>D/ Củng cố, dỈn</b> dß :3’


Kiến thức - Các em vừa học xong bài gì? ( Em là học sinh lớp 1)


+ Các em có quyền gì? : (-Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học)
+ Được vào lớp 1 con cảm thấy thế nào? (Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự
hào trở thành học sinh lớp 1)


+ Vậy các con cần làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1? ( Chúng ta sẽ
cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp 1)


Liên hệ: + Con thích đi học hay thích ở nhà chơi?
+ Đi học có lợi gi?


- Nhận xét nêu gương.



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

IV: Rút kinh nghiệm


HS………...
GV………...


---Ngày soạn: 20 / 8 / 2010

<b>TiÕng viƯt</b>



Ngày dạy : 24 / 8/ 2010

<b>BÀI 6: BE, BÈ, BÉ, BẺ, BẸ (TiÕt 15 16)</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết âm, chữ e, b và dấu thanh : ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã,
nặng


2.Kĩ năng: Biết ghép e với b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa


3.Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Phân biệt các sự vật, sù việc, người


qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Bảng ôn : b, e, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tranh minh hoạ các tiếng : be, bè, bé, bẻ, bẽ,
bẹ


-Các vật tương tự hình dấu thanh. Tranh luyện nói


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, bảng con, phấn, khăn lau



<b>III.Hoạt động dạy học: </b>


<b> Tieỏt1 </b>
A. ổn định lớp : (2’) Kiểm tra sĩ số, hát


B.Kiểm tra bài cũ : (5’)


- Viết, đọc : bè, bẽ (Viết bảng con và đọc 3 em)


- Chỉ dấu `, ~trong các tiếng : ngã, hè, bè, kẽ, vẽ (2 em lên chỉ)
- Nhận xét KTBC


C .Bài mới : 33’


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> TG

<b> </b>

Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu bài :


+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :
Hỏi:


- Các em đã học bài gì ?
- Tranh này vẽ ai và vẽ gì?


2.Hoạt động 2: Ơân tập :


+Mục tiêu :-Ôn âm, chữ e, b và dấu thanh :
ngang, huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng



-Biết ghép e với b và be với các dấu thanh
2’


18’


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

thành tiếng có nghóa
+Cách tiến hành :


a.«n chữ, âm e, b và ghép e,b thành tiếng


be


- Gaén bảng :


b e


be


b.Dấu thanh và ghép dấu thanh thành
tiếng :


- Gắn bảng :


` / ? ~ .


be bè bé bẻ bẽ bẹ


+Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu
thanh



- Nêu từ và chỉnh sửa lỗi phát âm
3. Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li(Hướng dẫn qui
trình đặt bút)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón
trỏ


3. Đọc lại tồn bài


<b>Tieát 2:</b>


1 . Oån định tổ chức: hát
2. Luyện đọc:


+Mục tiêu:


-Đọc và viết các tiếng có âm và dấu thanh vừa
được ôn.


-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:
Phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể
hiện khác nhau về dấu thanh.


+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc trên bảng- Đọc trong sách
b.Đọc câu ứng dụng:



Nhìn tranh và phát biểu :


-Tranh vẽ gì ? Em thích bức tranh không ?
(Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ
lại của thế giới có thực mà chúng ta đang


10


3’


1’


10’
5’


Thảo luận nhóm và đọc


Thảo luận nhóm và đọc
Đọc : e, be be, bè bè, be bé
(C nhân- đ thanh)


Viết bảng con: be,bè,bé, bẻ,
bẽ, bẹ


Đọc lại bài tiết 1(C nhân- đ
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

sống.Tranh minh hoạ có tên : be bé. Chủ
nhân cũng be bé, đồ vật cũng be bé, xinh


xinh )


b.Luyện viết:


GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút


c.Luyện nói: “ Các dấu thanh và phân
biệt các từ theo dấu thanh”


Hỏi: -Quan sát tranh em thấy những gì?


Phát triển chủ đề luyện nói :


-Em đã trơng thấy các con vật cácloại quả,


đồ vật này cha ? ở đâu?


-Em thích tranh nào? Vì sao ?


-Trong các bức tranh, bức nào vẽ người ?
Người này đang làm gì ?


-Hướng dẫn trò chơi


10’


5’


Đọc : be bé(C nhân- đ thanh)



- Lắng nghe và thực hiện
chỉnh sửa tư thế …


Tô vở tập viết : bè, bẽ


Quan sát vàtrả lời : Các tranh
được xếp theo trật tự chiều
dọc. Các từ được đối lập bởi
dấu thanh : dê / dế, dưa / dừa,
cỏ / cọ, vó / võ.


Trả lời


Chia 2 nhóm lên viết dấu
thanh phù hợp dưới các bức
tranh.


D : Củng cố dặn dò: (5’)
-Đọc SGK


-Nhận xét tuyên dương


<b>IV RKN:</b>


<b>HS :...</b>


GV: ...


<b>To¸n</b>




LUYỆN TẬP (TIẾT 5)



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

-Kĩ năng : Bước đầu nhận biết nhanh hình tam giác, hình vng, hình trịn từ
các vật thật .


-Thái độ: Thích tìm các đồ vật có dạng hình tam giác,hình vng, hình trịn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Một số hình tam giác,hình vng ,hình trịn bằng bìa(hoặc gỗ,nhựa…) có
kích thước màu sắc khác nhau.Pho to phiếu học tập. Phóng to tranh SGK.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùng học Toánlớp1. Sách Toán 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


A. Ổn định tổ chức (1phút).


B. Kiểm tra bài cũ: GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vng, hình trịn,
hình tam giác màu sắc khác nhau .(3HS nêu tên các hình đó ). (4phút).


-Nhận xét KTBC:
B. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: ( trực tiếp)


2 .Hướng dẫn HS làm các bài tập ở


SGK.


+<i>Mục tiêu</i>: -Nhận biết và nêu đúng tên hình tam
giác, hình vng, hình trịn.


Bài 1:


- Hướng dẫn HS:
+ Lưu ý HS:


-Các hình vuông tô cùng một màu.
-Các hình tròn tô cùng một màu.
-Các hình tam giác tô cùng một màu.
Nhận xét bài làm của HS.


<b>3. </b>:<b>Thực hành ghép,xếp hình</b>.


+<i>Mục tiêu</i>: Biết ghép và xếp các hình đã học để
thành hình khác.


-Hướng dẫn HS thi đua:


-GV khuyến khích HS dùng các hình vng và
hình tam giác đã cho để ghép thành một số hình


1’


14’


10’



-HS đọc yêu cầu.


-HS dùng bút chì màu khác
nhau để tơ màu vào các
hình.


1 hs lên bảng chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

khác. (VD hình cái nhà…)
-Nhận xét bài làm của HS.


+Cho HS dùng các que diêm( que tính)Để xếp
hành hình vng hình tam giác.


4. <b>Trò chơi</b>..


+<i>Mục tiêu</i>: Nhận biết nhanh hình tam giác,hình
vng, hình trịn từ vật thật.


-GV phổ biến nhiệm vụ :
GV nhận xét thi đua.


5’


-HS thực hành ghép một số
hình khác (như SGV ).
-Thực hành xếp hình
vng,hình tam giác bằng
các que diêm hoặc que


tính.


HS thi đua, tìm nhanh hình
vng, hình trịn, hình tam
giác trong các đồ vật ở
trong phịng học, ở nhà…


<b>D /</b> Củng cố, dặn dò: (4 phút)


-Vừa học bài gì? (Trả lời:Luyện tập).


-Về nhà tìm các đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác ( ở trường, ở
nhà…)


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Các số 1,2,3”.
Nhận xét tuyên dương.


<b>IV/ RKN:</b>




HS---

<b> </b>



<b>---Tù nhiªn </b>

<b> x· héi </b>



<b>BAØI 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN (TiÕt 2)</b>



I/ Mục tiêu:
Giúp HS bieát:



1. Kiến thức: -Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao,cân nặng và sự hiểu
biết.


-So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

3. Thái độ: GD HS có ý thức giữ gìn sức khoẻ, tập thể dục thường xuyên
II. Đồ dùng dạy-học:


GV: -Các hình trong bài 2 SGK phóng to
HS: -Vở bài tậpTN-XH bài 2


III. .Hoạt động dạy học


<b>A. Oån định tổ chức: Lớp hát </b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


H’: Cơ thể của chúng ta gồm mấy phaàn?


( Cơ thể của chúng ta gồm 3 phần: đó là đầu, mình, chân và tay: điểm A)


H’: Chúng ta nên làm gì để cơ thể ln phát triển tốt? ( chúng ta nên tích cực
vận động, hoạt động sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh và nhanh nhẹn: điểm A)


<b>2.Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của GV</b> Hoạt động của HS
1. Trò chơi: Vật tay


GV kết luận bài để giới thiệu: Các em cùng


độ tuổi nhưng có em khoẻ hơn,có em yếu
hơn,có em cao hơn, có em thấp hơn…hiện
tượng đó nói lên điều gì?Bài học hơm nay
các em sẽ rõ.


<i><b>2. Hoạt động 1:Làm việc với sgk</b></i>


*<b>Mục tiêu</b>:HS biết sức lớn của các em thể
hiện ở chiều cao,cân nặng và sự hiểu biết.


<b>Bước 1</b>:HS hoạt động theo cặp


-GV hướng dẫn:Các cặp hãy quan sát các
hình ở trang 6 SGKvà nói với nhau những gì
các em quan sát được.


-GV có thể gợi ý một số câu hỏi đểû học sinh
trả lời.


-GV theo dõi và giúp đỡ HS trả lời


<b>Bước 2</b>:Hoạt động cả lớp


-Gv treo tranh và gọi HS lên trình bày những
gì các em đã quan sát được


*Kết luận: -Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên
từng ngày,hàng tháng về cân nặng,chiều
cao,về các hoạt động vận động(biết lẫy,biết



3’


8’


-Chơi trò chơi vật taytheo
nhóm.


-HS làm việc theo từng
cặp:q/s và trao đổi với
nhau nội dung từng hình.


- HS đứng lên nói về
những gì các em đã quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

bò,biết ngồi,biết đi …)và sự hiểu biết (biết
lạ,biết quen,biết nói …)


-Các em mỗi năm sẽ cao hơn,nặng hơn,học
được nhiều thứ hơn,trí tuệ phát triển hơn …
3. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ
*<b>Mục tiêu</b>:


-So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn
cùng lớp.


-Thấy được sức lớn của mỗi người là khơng
hồn tồn như nhau,có người lớn nhanh
hơn,có người lớn chậm hơn



<b>Bước 1</b>:


-Gv chia nhoùm


-Cho HS đứng áp lưng vào nhau.Cặp kia quan
sát xem bạn nào cao hơn


-Tương tự đo tay ai dài hơn,vịng đầu,vịng
ngực ai to hơn


-Quan sát xem ai béo,ai gầy.


<b>Bước 2:</b>


-GV nêu: -Dựa vào kết quả thực hành,các em
có thấy chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng sự
lớn lên có giống nhau khơng?


*<b>Kết luận:</b>


-Sự lớn lên của các em có thể giống nhau
hoặc không giống nhau.


-Các em cần chú ý ăn uống điều độ;giữ gìn
sức khoẻ,khơng ốm đau sẽ chóng lớn hơn.


<i><b>4. Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm</b></i>


*<b>Mục tiêu</b>:HS vẽ được các bạn trong nhóm
-Cho Hs vẽ 4 bạn trong nhóm



8’


8’


-Mỗi nhóm 2HS chia làm
2 cặp tự quan sát


-HS phát biểu theo suy
nghó của cá nhân


-HS theo dõi


-HS vẽ


<b>D .Củng cố,dặn dò: 4’</b>


-Nêu tên các bộ phận bên ngồi ca c th?


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>IV:Ruựt</b> <b>kinh</b> <b>nghieọm:</b>
<b>HS</b>


<b>GV..</b>
Ngày soạn: 21/ 8/ 2010

TiÕng viƯt



Ngµy gi¶ng: 25 /8 / 2010

<b>BÀI 7: Ê , V</b>

(

TiÕt 17 – 18)


I<b>.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được chữ ê, v, tiếng bê, ve


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê.


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bế bé.
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : bê, ve; câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bế bé.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b> Tiết1 </b>
<b> </b>A. ỉn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, hát


B.Kiểm tra bài cũ : 5’
-Đọc và viết :bé, bẻ.


-Đọc và kết hợp phân tích :be,bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé
-Nhận xét bài cũ.


C.Bài mới :30’


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b>T.g</b>

<b> </b>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. Gii thiu bi : Ghi đầu bài lên bảng


2. Dy ch ghi õm ờ-v


-MT:nhn bit c chữ ghi âm ê-v tiếng


bê-ve.


*. Dạy chữ ghi âm ê :


+Mục tiêu: nhận biết được chữ ê và âm ê
-Nhận diện chữ: Chữ ê giống chữ e và có
thêm dấu mũ.


Hỏi: Chữ ª giống hình cỏi gỡ?
Đọc ê


1
12


Tho lun v tr li cõu hi:
ging hình cái nón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

*.Dạy chữ ghi âm v :


+Mục tiêu: nhận biết được chữ v và âm v.
-Nhận diện chữ: Chữ v gồm một nét móc
hai đầu và một nét thắt nhỏ.


Hỏi: Chữ v giống chữ b ở nét nào ?


-Đọc


-Đọc lại cả hai ©m.


3. Luyện đọc tiếng ứng dụng



-MT:HS đọc được các ê-v , bê –ve.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn HS đọc các
tiếng ứng dụng.


4. Luyện viết bảng con.


-MT:HS viết được ê-v ,bê - ve
c.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt viết)


* Đọc lai tồn bài.


<b>Tiết 2:</b>


Hot ng 1: Luyn c


- Đọc bài tiết 1 ( trên bảng, trong SGK)
- Đọc câu ứng dụng




GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
Hoạt động 2: LuyƯn viết


-Mục tiêu: Viết đúng ê-v ,bê-ve trong vở
+ GV hướng dẫn HS viết theo từng dịng
và vở.



Hoạt động3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo
nộ
i


10’


7’


15’


10’


5’


So sánh v và b :
Giống : nét thắt


Khác : v không có nét khuyết
trên.


(C nhân- đ thanh)


Viết bảng con : ê, v, bê, ve


(C nhân- đ thanh)


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ


thanh)


Thảo luận và trả lời : Bé vẽ


Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê
(C nhân- đ thanh)


Đọc SGK (C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

dung: bÕ bÐ


Hỏi: -Bức tranh vẽ gì ? Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn ? Tại sao ?


-Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
-Em bé thường làm nũng như thế
nào ?


-Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta,
chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui
loøng ?


+ Kết luận : Cần cố gắng chăm học để cha
mẹ vui lịng.


D. Củng cố dặn dò



Hơm nay ta học đợc mấy âm mới? ( học đợc 2 âm : ê và v
Đọc lại cả bài ( cả lớp)


GV NhËn xÐt giê häc


IV. RKN


HS………


GV………...


---MÜ thuËt (GV bé m«n)

<sub> </sub>



___________________________



<b>To¸n</b>



TIẾT

6 : CÁC SỐ 1,2,3



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Kiến thức: Có khái nệm ban đầu về số 1, số 2, số 3.


-Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 1,2,3.Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.


Nhận biết số lượng các nhóm có 1 ; 2; 3 đồ vật và thứ tự các số 1; 2; 3
trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.


-Thái đ: Thích đeẫm sô từ 1dên 3.



<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Các nhóm 1; 2; 3 đồ vật cùng loại. 3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một
trong các số 1; 2; 3;3 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn,3 chấm
tròn.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

A. Ổn định tổ chức(1phút).


B .Kiểm tra bài cũ: (4 phút)


.GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác màu sắc
khác nhau .(2HS nêu tên các hình đó ).


Xếp các hình trên thành một hình khác.(2 HS xếp hình).
-Nhận xét KTBC:


C .Bài mới: 31’


HOẠT ĐỘNG CỦA GV T.g HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1</b>: Giới thiệu bài trực tiếp


<b>2. </b> <b>Giới thiệu từng số 1; 2; 3</b>


+<i>Mục tiêu</i>: <b>Có khái niệm ban đầu về số 1; </b>
<b>số 2; số3.Biết đọc số,biết đếm từ 1 đến 3, từ</b>
<b>3 đến 1.</b>



1.<b>Giới thiệu số 1:</b>


- Bước1: GV hướng dẫn HS quan sát các


nhóm chỉ có một phần tử (từ cụ thể đến


trừu tượng, khái quát).


Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.
GV chỉ tranh và nêu:(VD: Có một bạn gái).
-Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc
điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng
đều bằng một.GV chỉ tranh và nêu: Một con
chim , một bạn gái, một chấm trịn, một con
tính… đều có số lượng là một. Ta viết như
sau…( viết số 1 lên bảng).


. <b>Giới thiệu số 2, số 3:</b>


(Quy trình dạy tương tự như giới thiệu số 1).
+GV hướng dẫn HS.


Nhận xét cách trả lời của HS.


1’
10’


Quan sát bức ảnh có một con
chim có một bạn gái, một


chấm trịn, một con tính.
HS nhắc lại: “Có một bạn
gái”.


HS quan sát chữ số 1 in,chữ
số1 viết, HS chỉ vào từng số và
đều đọc là:” một”.(cn-đt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>3. Thực hành </b>


+<i>Mục tiêu</i> : <b>Biết viết số, nhận biết số lượng </b>
<b>các nhóm có 1; 2; 3 đồ vật và thứ tự của </b>
<b>các số 1; 2; 3.</b> + Hướng dẫn HS làm các bài
tập .


-Baøi 1:SGK.


GV hướng dẫn HS cách viết số:
GV nhận xét chữ số của HS.
-Bài 2:.SGK


Nhận xét bài làm của HS.
- Bài 3: Hướng dẫn HS:


-Chấm điểm.Nhận xét bài làm của HS.
4. <b>Trò chơi nhận biết số lượng. </b>
+<i>Mục tiêu</i>: <b>Nhận biết số lượng nhanh.</b>


-GV giơ tờ bìa có vẽ một(hoặc hai,ba) chấm
trịn



GV nhận xét thi đua.


15’


5’


một).


Đọc u cầu:Viết số 1,2 3:
HS thực hành viết số.
Đọc yêu cầu:Viết số vào ô
trống (theo mẫu)


HS làm bài.Chữa bài.


HS nêu yêu cầu.theo từng cụm
của hình vẽ.


(VD:Cụm thứ nhất xem có
mấy chấm trịn rồi điền số
mấy vào ơ vng)


HS làm bài rồi chữa bài.


HS giơ tờ bìa có số tương ứng.
(1 hoặc 2, 3).


<b>D. </b>Củng cố, dặn dò: (4 phút)



-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.


-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”.
Nhận xét tuyên dng.


<i>IV. RUT KINH NGHIEM TIET DAẽY :</i>



HS---


GV---Ngày soạn: 21 / 8/ 2010

<b>Tiếng việt</b>



Ngày dạy: 26 / 8 / 2010 BAØI 8: L - H (TiÕt 19 – 20)


I<b>.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung :le le .
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve , hè về.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : le le


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : </b>


<b> Tiết1 </b>
<b> </b>A. ỉn định tổ chức (1’)


B.Kiểm tra bài cũ :5’



-Đọc và viết : ê, v , bê, ve.
-Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
-Nhận xét bài cũ.


3.Bài mới : 32’


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <i>T.</i>


<i>g</i> <i> Hoạt động của HS</i>


1.Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp hôm nay
học âm l-h


2. Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm l-h.


-MT:Nhận biết được chữ ghi âm l-h,tiếng
lê-hè.


a.Dạy chữ ghi âm l :


-Nhận diện chữ: Chữ l gồm 2 nét : nét khuyết trên và
nét móc ngược.


Hỏi: Chữ l giống ch no nht ?


Phát âm


b.Dy ch ghi õm h :


+Mục tiêu: nhận biết được chữ h và âm h


+Cách tiến hành :


-Nhận diện chữ: Chữ h gồm một nét
khuyết trên và nét móc hai đầu.
Hỏi: Chữ h giống chữ l ?




1’


15’


Thảo luận và trả lời: giống
chữ b .


Giống :đều có nét khuyết
trên


Khác : chữ b có thêm nét
thắt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

-Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng
dụng


-MT:HS các tiếng ứng dụng.


-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng
từ.



-Đọc lại toàn bài trên


c.Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình
đặt ‘viết)


Củng cố tiết 1


<b>Tieát 2:</b>


Hoạt động 1:Luyên đọc :


-MT:Đọc được câu ứng dụng:ve ve ve hè
về.


a.Luyên đọc bài ở tiết 1:


GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS


b.Đọc câu ứng dụng: -Treo tranh và hỏi :
Tranh vẽ gì ?


-Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân :
hè)


-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve
ve, hè về



c.Đọc sách giáo khoa.


Hoạt động 2 : Luyện viết


-MT:HS viết đúng các âm tiếng vào vở.
- HS viết vào vở theo từng dòng.


- GV nh¾c nhë t thÕ ngåi


Hoạt động 3:Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theonéi
dung le le


Hỏi: -Trong tranh em thấy gì ?


-Hai con vật đang bơi trông giống con
gì ?


10’


6’


3’


10’


10’


10’



5’


Giống : nét khuyết trên
Khác : h có nét móc hai
đầu, l có nét móc ngược.
(C nhân- đ thanh)


Đọc cá nhân, nhóm, bàn,
lớp


Viết bảng con : l , h, lê, hè


HS đọc toàn bài trên bảng


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ
thanh)


Thảo luận và trả lời : ve
kêu, hè về


Đọc thầm và phân tích tiếng


Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) :
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)


Tô vở tập viết : l, h, lê, hè.


Quan sát và trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

-Vịt, ngan được con người nuôi ở ao,
hồ. Nhưng có lồi vịt sống tự do khơng có
nguời chăn, gọi là vịt gì ?


<b>+ Kết luận</b> : Trong tranh là con le le. Con
le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ
hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta.


-<b>Giáo dục</b> : Cần bảo vệ những con vật q
hiếm.


( vịt trời )


D. Củng cố dặn dị( 5’)
+ Trị chơi : thi đọc cả bài.


Hôm nay ta học bài gì? ( ô. ơ)


Hai âm này có điểm gì giống và khác nhau? ( giống nét cong tròn
khép kín, khác ô là dấu mũ, ơ là dấu dâu)


IV:RKN:.HS...


GV...


---_____________________________

ThĨ dơc ( GV

B

uổi 2

)




__________________________________


To¸n



TIẾT 7 : LUYỆN TẬP



<b>I.MỤC TIÊU</b>: Giúp HS củng cố về:
-Kiến thức: Nhận biết số lượng 1, 2, 3


-Kĩ năng : Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.


-Thái độ: Thích học Tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phoùng to tranh SGK.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
2. Kiểm tra bài cũ:( 5 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1.(2 HS viết bảng lớp-cả lớp viết bảng con).
Nhận xét, ghi điểm.


Nhận xét KTBC:
2. Bài mới:



HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>1. Giới thiệu bài trực tiếp </b>


2.Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.


+<i>Mục tiêu</i>: -<b>Nhận biết số lượng 1, 2, 3.</b>
<b> -Đọc, viết, đếm các số trong </b>
<b>phạm vi 3.</b>


+<i>Cách tiến hành</i>:
*Bài 1:


Hướng dẫn HS


Nhận xét bài làm của HS.
*-Bài 2: HS làm ở vở Toán.
Hướng dẫn HS:


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*-Bài 3: HS làm ở vở bài tập Toán.


Hướng dẫn HS:


KT và nhận xét bài làm của HS.
-Bài 4: HS lµmbµi trong sgk.
Hướng dẫn HS :


Chấm điểm một vở, nhận xét bài làm của
HS.



<b>3. Trò chơi</b>


+<i>Mục tiêu</i>: <b>Củng cố về nhận biết số </b>
<b>lượng</b>.


+<i>Cách tiến hành</i>:


GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số


lượng của đồ vật.


GV giơ tờ bìa có vẽ một (hoặc hai, ba)
chấm trịn.


GV nhận xét thi đua.


1’
24’


5’


5’


-HS đọc yêu cầu bài 1:”ĐiềnSố”.
-HS làm bài và chữa bài.


HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.



HS đọc yêu cầu bài 3:”Điền số”.
HS làm bài và chữa bài.


HS đọc yêu cầu:”Viết số 1, 2, 3”.
HS làm bài.


Chữa bài: HS đọc số vừa viết.


-HS thi đua giơ các tờ bìa có số
lượng tương ứng(1 hoặc 2, 3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1.


-Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 (hoặc 2, 3)


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Các số 1,2,3, 4, 5”.
Nhận xét tuyên dương.


<i>IV. RUÙT KINH NGHIEM TIET DAẽY :</i>




HS---
GV---
<b>---Ngày soạn: 25/8/2010</b>


<b>Ngày giảng: 27/ 8/ 2010</b>


<b>Tập viÕt</b>




<b>Tiết1</b>

<b> </b>

<b>: Các nét cơ bản</b>




I<b>.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản : nÐt ngang, nÐt sỉ thẳng, nét
xiên trái, nét xiên phải, nét móc xuôi, nét móc ngc, nét móc 2 đầu, nét cong kín,
nét cong trái, nét cong phải, nét khuyết vtrên, nét khut díi.


2.Kó năng : HS viết thành thạo các nét cơ bản.


3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 1


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>


<b> </b>A. Oån định tổ chức ( 1 phút )


B.Kiểm tra bài cũ: ( 2 phút ) Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.


C.Bài mới :


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b>T.g</b>

<b> </b>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1. <b>Giới thiệu các nét cơ bản</b>



+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết : Các nét cơ bản, cách viết cácnét cơ bản để các em biết
vận dụng viết chữ tốt hơn qua bài học hôm nay


l <i><b>Viết </b></i>c<i><b>ác nét cơ bản</b></i> - Ghi bảng.


2. <b>Củng cố cách viết các nét cơ bản</b>


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+Mục tiêu: Giúp HS nắm được các nét, tên gọi
của chúng.


-GV đưa ra các nét cơ bản mẫu
-Hỏi: Đây là nét gì?


Nét ngang :
Nét sổ :
Nét xiên trái :
Nét xiên phải :
Nét móc xi :
Nét móc ngược :
Nét móc hai đầu :
Nét khuyết trên <i>: </i>


Nét khuyết dưới :


+Kết luận: Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học?
3. <b>Hướng dẫn qui trình viết</b>



+Mục tiêu: HS quan sát cách viết các nét cơ
bản


-GV sử dụng que chỉ tô trên chữ mẫu
-Viết mẫu trên khung chữ thật thong thả
-Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp
-Hướng dẫn viết: + Viết trên không
+ Viết trên bảng con
+Kết luận: Nêu lại cách viết các nét cơ bản?
<b> Th gi·n </b>


4. <b>Thực hành </b>


+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập viết
-GV nêu yêu cầu bài viết


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


10’


16’



HS quan sát
HS trả lời


2 HS nêu


HS quan sát
HS theo dõi


HS viết theo sự hướng dẫn
của GV


2 HS neâu


1 HS neâu
HS laøm theo


HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

D. Củng cố , dặn dò : 5’


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau


IV. RÚT KINH NGHIỆM:



.HS...
GV...


<b>TËp viÕt</b>


<b>Tiết 2</b>

<b>: e b bé</b>



I<b>.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết chữ cái : e, b,; tiếng: be
2.Kĩ năng : Tập viết kĩ năng nối chữ cái b với e.


Kó năng viết các dấu thanh theo qui trình viết liền mạch.


3.Thái độ : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Mẫu chữ e, b trong khung chữ.
-Viết bảng lớp nội dung bài 2


-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
III.<b> Hoạt động dạy học : Tiết1 </b>


<b> </b>A. Oån định tổ chức ( 1 phút )
B.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu)


-GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con


-Nhận xét , ghi điểm


-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
C.Bài mới :


<i><b> Hoạt động của GV</b></i> <b>T.g</b>

<b> </b>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay


Ghi bảng : Ghi đề bài


2.Hoạt động 2 : <b>Quan sát chữ mẫu và viết </b>
<b>bảng con:</b>


<b> “ </b>chữ : e, b; tiếng : bé”
+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết chữ e, b;
tiếng bé


a.Hướng dẫn viết chữ : e, b


-GV đưa chữ mẫu: e – Đọc chữ: e
-Phân tích cấu tạo chữ e?


-Viết maãu : e


-GV đưa chữ mẫu: b – Đọc chữ: b
-Phân tích cấu tạo chữ b?


-Viết mẫu : b




b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: bé
-Gọi HS đọc từ ứng dụng


-Giảng từ: ( bé: có hình thể khơng đáng kể hoặc
kém hơn cái được đem ra so sánh)


-Hỏi: Nêu độ cao các con chữ?
Cách đặt dấu thanh?
-Viết mẫu: bé




<b>Th gi·n </b>


3.Hoạt động 3: <b>Thực hành </b>


+Mục tiêu: HS thực hành viết vào vở Tập
viết.


Viết đúng đẹp chữ e, b; tiếng :bé
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-GV viết mẫu


-GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém



-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


5’


5’


5’


15’


HS quan sát


2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con:

<b>e</b>


HS quan sát


2 HS đọc và phân tích
HS viết bảng con:

<b>b</b>


2 HS đọc


2 HS nêu


HS viết bảng con:

<b>bé</b>



HS đọc
HS quan sát
HS làm theo



HS viết vào vở Tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Nhận xét kết quả bài chấm. Viết xong giơ tay


D. <b>Củng cố , dặn dò ( 3’) </b>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
sau


IV.RKN:HS...


GV...


<b></b>
<b>---Âm nhạc (GV bộ môn)</b>
<b>_____________________________</b>
<b> </b>

<b>To¸n</b>



TIẾT 8 : CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5



<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 1, số 2, số 3, số 4, số 5.
-Kĩ năng: Biết đọc, viết, đếm các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.



Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự mỗi số trong dãy số 1, 2,
3, 4, 5.


-Thái đ: Thích đeẫm sô từ 1 đên 5.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Các nhóm 1; 2; 3 ; 4; 5 đồ vật cùng loại. 5 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một
trong các số 1; 2; 3; 4; 5. 5 tờ bìa,trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn ( 1 hoặc 2, 3, 4, 5chấm
tròn),


<b> -</b>HS: Bộ đồ dùng học Toánlớp1. Sách Toán 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


A.Khởi động: Ổn định tổ chức(1phút).
B. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)


GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật.CL viết số tương ứng lên bảng con. 2HS viết
bảng lớp.


GV giơ 1, 2, 3 ; 3, 2, 1 ngón tay.3 HS nhìn số ngón tay để đọc số( một, hai, ba; ba,
hai, một).


Nhận xét ghi điểm.Nhận xét KTBC:
C.Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV T.G HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).



<b>HOẠT ĐỘNG II</b>: (10 phút)<b>Giới thiệu từng số 4, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>5</b>


+<i>Mục tiêu</i>: Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.


Biết đọc số, đếm số từ 1 đến 5, từ 5 đến1.


+<i>Cách tiến hành</i>:


- Bước1: GV hướng dẫn HS


Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật. GV
chỉ tranh và nêu:(VD: Có một ngơi nhà...)


-Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng
bốn.GV chỉ tranh và nêu : có bốn bạn trai,có bốn
cái kèn, bốn chấm trịn, bốn con tính… đều có số
lượng ìà bốn. Ta viết như sau…( viết số 4 lên
bảng).


-Bước 3: GV hướng dẫn HS nhận ra đặt điểm
chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng
năm.GV chỉ tranh và nêu: có năm máy bay, năm
cái kéo, năm chấm trịn, năm con tính… Ta viết
như sau…( viết số 5 lên bảng).


-GV hướng dẫn HS.



-GV hướng dẫn


Nhận xét cách trả lời của HS.


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>:<b>Thực hành </b>(10phút).


+<i>Mục tiêu </i>: Biết vết số, nhận biết số lượng các
nhóm có 1; 2; 3;4 ;5 đồ vật và thứ tự của các số 1;
2; 3; 4, 5.


-Hướng dẫn HS làm các bài tập .
-Bài 1:(SGK Toán 1.)


GV hướng dẫn HS cách viết số:
GV nhận xét chữ số của HS.
-Bài 2: (SGK).


Nhận xét bài làm của HS.


15’


Quan sát bức ảnh có một
ngơi nhà, có hai ơ tơ,ba con
ngựa,


HS nhắc lại: “Có một ngôi
nhà”…


HS quan sát chữ số 4 in,chữ


số4 viết, đều đọc là:” bốn”.
(cn-đt)


-HS quan sát chữ số 5 in và
chữ số 5 viết, đều đọc là:”ø
năm”.


-Chỉ vào hình vẽ các cột
hình lập phương để đếm từ 1
đến 5, rồi đọc ngược lại.
Làm tương tự với các ô
vuông để thực hành đếm từ
1 đến 5, rồi đọc ngược lại.
Điền số còn thiếu vào ô
trống.( 2 em lên bảng điền).


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Bài 3: ( SGK).
Hướng dẫn HS:


Nhận xét bài làm của HS.


<b>HOẠT ĐỘNG IV</b>: <b>Trị chơi </b>(5 phút)
+<i>Mục tiêu</i>: Nhận biết số lượng nhanh.


-Nêu yêu cầu:Thi đua nối nhóm có một số đồ vật
với nhóm có số chấm trịn tương ứng rồi nối với số
tương ứng.


GV nhận xét thi đua.



5’


trống .


HS làm bài.Chữa bài.
HS điền số cịn thiếu theo
thứ tự vào ơ tróng.


HS làm bài rồi chữa bài.
HS 2 đội mỗi đội cử 4 em thi
nối tiếp nối nhóm đồ vật với
chấm trịn rồi nối chấm trịn
với số.


D. Củng cố, dặn dò: (4 phút)


-Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1.


-Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập”.
Nhận xét tuyên dương


IV: RKN:<i>HS………</i>


GV:……….


<b>---Sinh hoạt lớp tuần 2</b>


<b>I - Mục tiêu : </b>


- Học sinh đợc nghe những nhận xét của cô giáo về lớp,những


u khuyết điểm tun va qua .


- Đề ra phơng hớng cho tuần 3.
<b>II - Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : Nội dung sinh hoạt


- Học sinh : Một số bài hát, ý kiến cá nhân
<b>III - Tiến hành :</b>


<i><b>1. Giáo viên nhận xét chung :</b></i>


<i><b>a. u im</b></i> : Ngoan , lễ phép với thầy cơ , đồn kết với
- Học sinh đi học tơng đối đầy đủ, đúng gi .


- Thực hiện nghiêm túc giờ ra vào lớp.


- Chuẩn bị tơng đối đầy đủ đồ dùng học tập, tự giác học tập
- Khơng có hiện tợng ngủ gt trong gi hc.


<b>b. Tồn tại :</b>


<b>- Đi học muộn mét ngµy : Qun, Phơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Đi học đều, đúng giờ 1 giờ có mặt ở lớp truy bài, kiểm tra bài lẫn nhau, trực nhật
lớp sạch sẽ.


- XÕp hµng nhanh nhĐn theo hiƯu lƯnh trèng.
- Vào lớp hô 5 điều Bác Hồ dạy .



- Trong lớp trật tự chú ý học bài, không làm việc riêng.
- Xây dựng đôi bạn cùng giúp nhau tiến bộ trong học tập .
- Chuẩn bị đầy đủ bảng con, phấn, sách, vở, bút, tẩy, …
<i><b>3. Vui văn nghệ</b> :- GV cho học sinh hát cá nhân, hát tập th.</i>


<b>4. Kết thúc :- Giáo viên nhận xét giờ</b>


TU



ầN 3



Ngày soạn: 1/9/2010

TING VIT



Ngày giảng: 7/9/2010

Bµi 9: o, c (

TiÕt 21 – 22)



<b>I. </b> MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:


1. Kiến thức: - HS đọc và viết được O, C, bị, cỏ.


2. Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: bị bê cĩ bĩ cỏ.
3. Thái độ: - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: vĩ bè.
II. ĐỒ DÙNG:


GV: - Tranh minh họa tiếng bị, cỏ, câu: bị bẻ có bó cỏ.
- Tranh minh họa phần luyện nói: vó bè.


HS: Bộ chữ, bảng con
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:


A. Ổn định: 1’



B. Bài cũ: (5’) 2-3 HS đọc và viết: l, h, lê, hè và câu ứng dụng.
C. Bài mới: 30’


Hđ của GV T.g Hđ của HS


1. Giới thiệu bài: (trực tiếp) o, c
2. Dạy chữ, ghi âm:


a. Âm o


* Nhận diện chữ:


- Chữ o gồm 1 nét cong khép kín, chữ
này giống chữ gì?


* Phát âm và đánh vần:


- Phát âm: GV phát âm mẫu


* Ghép và đánh vần tiếng:


H’: có âm o rồi muốn có tiếng bị ta
phải ghép thêm âm gì vào trước âm o?


1’
12’


- HS đọc theo GV.



-HS phát âm cá nhân,
đồng thanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

và dấu gì đặt ở đâu?
- Viết bảng : <b>bị</b>


H’ : Ai phân tích được tiếng bò?


H’: Ai đánh vần được tiến bị ?.
GV hướng dẫn đánh vần-sửa sai.
* Từ khoá :


H’: + Tranh này vẽ gì?


+ Con có biết người ta ni bị để
làm gì khơng?


* Đọc tổng hợp:
b. Âm c.


* Nhận diện chữ:


- Chữ c gồm 1 nét cong phải hở,
H’: Haõy so sánh chữ o và chữ c?


* Phát âm và đánh vần:


- Phát âm: GV phát âm mẫu



* Ghép và đánh vần tiếng:


H’: có âm c rồi muốn có tiếng cỏø ta
phải ghép thêm âm gì vào sau âm c?
và dấu gì đặt ở đâu?


- Viết bảng : <b>co</b>û


H’ : Ai phân tích được tiếng cỏ?


H’: Ai đánh vần được tiếng cỏ ?.
GV hướng dẫn đánh vần-sửa sai.
* Từ khoá :


- Cả lớp ghép tiếâng bị
vào bảng gài.


- 1 hs nêu: âm b đứng
trước âm o đứng sau, dấu
huyền trên đầu âm o.
- HS đv theo cá nhân ,
nhĩm, lớp.


-Con boø.


-Người ta ni bị để làm
thịt, kéo cày


- cá nhân, nhóm, lớp.



HS so sánh chữ o và chữ c.
+ Giống: nét cong.
+ Khác : o là nét cong
kín, c là nét cong hở
phải


HS phát âm cá nhân,
đồng thanh .


- Ghép âm o và dấu hỏi
đặt trên đầu âm o


- Cả lớp ghép tiếâng cỏ
vào bảng gài.


- 1 hs nêu: âm c đứng
trước âm o đứng sau, dấu
hỏi trên đầu âm o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

H’: + Tranh này vẽ gì?
* Đọc tổng hợp:
3. Đọc tiếng ứng dụng
Bo bò bó
Co cò cọ


* Hướng dẫn viết chữ o, c, bị, cỏ.
- Viết mẫu, nêu quy trình viết


10’



7’


-Đàn bị đang ăn cỏ.
- cá nhân, nhóm, lớp.


Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
HS viết baûng con
Ti t 2:ế


3. Luyện tập
a) Luyện đọc:


Luyện đọc âm ở phần 1.
Luyện đọc từ: luyện đọc câu ứng
dụng.


GV sửa sai-đọc mẫu.


b) Luyện viết.


c) Luyện nói:


- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó bè dùng để làm gì?


- Vó bè thường đặt ở đâu?
Q em có vó bè khơng?



20’


10’
5’


HS đọc nhóm, cá nhân,
lớp.


Thảo luận tranh.


Cá nhân, nhóm, lớp học.
HS tập viết o, cỏ, c, bị
vào vở tiếng việt


D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: 4’


- HS đọc bảng-sách. Tìm chữ vừa đọc trong báo.
- Dặn: về học bài, chuẩn bị bài 10.


Nhận xét-t d


IV: RKN:HS


GV..


Thủ công



Bài tiết 2

:

<b>Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác</b>

(Tiết 3)
I. MụC tiêu:


1. Kiến thức : + HS biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác


2. K nng: + Xé, dán đợc hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn
3. Thái độ: HS yêu thớch mụn hc.


<b>II. </b>Chuẩn bị:


- GV: Bài mẫu về xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác; 2 tờ giấy màu, giấy nháp có
kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.


- HS: 2 tờ giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, hồ dán, bút chì, vở thủ công, khăn lau tay.
III. CáC HOạT ĐộNG DạY HäC chñ yÕu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

B. Bài cũ: 2’ - Kiểm tra đồ dùng học tập
C. Bài mới:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS quan sát và nhận xột


Đồ vật nào có dạng hình chữ nhật? Đồ
vật nào có dạng hình tam giác?


3. GV HD mẫu:


a. Vẽ và xé hình chữ nhật:


Ly t giy mu sm, lt mặt sau đếm


ơ, đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh 12 ơ,
cạnh ngắn 6 ơ. GV xé v HD.


GV làm lại các thao tác.
b. Vẽ và xé hình tam giác:


ỏnh du v v hỡnh ch nht cnh 8 ô
Đếm từ trái sang phải 4 ô, đánh dấu
đỉnh tam giác.


- Từ đỉnh đánh dấu, dùng bút chì vẽ nối
với 2 đỉnh dới của hình chữ nhật ta có hình
tam giác. GV xé và HD.


c. D¸n hình: GV vừa HD vừa dán
4. Thực hành:


GV làm mẫu lại cho HS theo dõi và HD
HS xé, dán.


1
3
6


4
15


HS xem bài mẫu
Cửa ra vào, mặt bàn,
quyển sách. Chiếc khăn


qng đỏ có dạng hình tam
giác.


HS theo dâi GV làm
HS quan sát hình chữ
nhật GV vừa xé


HS lấy giấy nháp có kẻ ơ,
tập đếm ơ, vẽ và xé hình chữ
nhật.


HS lấy giấy nháp có kẻ ơ,
tập đếm ơ, vẽ và xé hình tam
giác.


HS theo dâi GV vµ lµm
theo.


HS theo dõi GV dán hình
HS lấy giấy màu đánh
dấu và vẽ hình chữ nhật, hình
tam giỏc v xộ dỏn.


D. CủNG Cố - DặN Dò:


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc, nhËn xÐt t×nh h×nh häc tập và sự chuẩn bị của
HS.


- ỏnh giỏ sn phẩm, dặn chuẩn bị tiết sau xé dán hình vng, trịn.
Đạo đức



Bµi 2 tiết 1: Gọn gàng sạch sẽ (TiÕt 3)
I/ Mơc tiªu :


1/ Kiến thức : HS hiểu - Thế nào là ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ .
- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ.
2/ Kỹ năng: HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc ,gọn gàng sạch sẽ
3/ Thái độ: Giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc ,gọn gàng sạch sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

HS: Vở bài tập đạo đức
Bài hát Rửa mặt nh mèo
III/ Các hoạt động lên lớp


A/ ổn định (1’)


B/KiÓm tra bµi cị . (4-5’)


H’: -Em cã thÝch trë thµnh häc sinh líp 1 kh«ng?


-Đợc trở thành học sinh lớp 1 em cảm thấy thế nào?
-Em cần làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1?
-1-2 hs trả lời câu hỏi


C/ Bµi míi :26’


Hoạt động của gv T.g Hoạt động của hs


1/ Giíi thiƯu bµi :


2/ Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp



-GV y/c hs tìm và nêu tên bạn nào trong
lớp hôm nay có đầu tóc ,quần áo gọn
gàng ,sạch sẽ .


- GV y/c hs trả lời : vì sao con cho là
bạn đó gọn gàng ,sạch sẽ .


-GV khen những hs nhận xét chính xác
3/ Hoạt động 2 : Làm bài tập 1


-GV giải thích y/c bài tập
- GV y/c hs giải thích tại sao em cho là
bạn ấy gọn gàng ,sạch sẽ và nên sửa nh


1


5


10


-Lớp hát bài Rửa mặt nh
mèo


-HS nêu tên và mời bạn có đầu
tóc ,quần áo gọn gàng , sạch sẽ
.


-HS nhận xét về quần áo ,đầu
tóc của bạn



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng ,sạch
sẽ .Ví dụ
- áo bẩn : giặt lại


- áo rách : đa mẹ vá lại


- Cài cúc áo lệch : cài lại ngay ngắn
- Quần ống thấp ống cao : sửa lại ống .
- Dây giày không buộc : buộc lại dây giày
- Đầu tóc bù xù : chải lại tóc


4/ Hot ng 3 : HS làm bài tập 2


- GV y/c chọn một bộ quần áo đi học phù
hợp cho bạn nam và một phù hợp cho bạn
nữ ,rồi nối bộ quần áo đã chọn với bạn
nam hoặc bạn nữ trong tranh
- Kết luận : - quần áo đi học cần phẳng
phiu ,lành lặn ,sạch sẽ ,gọn gàng .


- Không mặc quần áo nhàu nát ,rách ,tuột
chỉ ,đứt khuy , bẩn hôi ,xộc xệch đến lớp .


10’ - HS lµm bµi tËp
- Một số hs trình bày sù
lùa chän cđa m×nh .
- Các hs khác lắng nghe và
nhËn xÐt





D / Củng cố ,dặn dò ; 5


H:+ Theo em khi đi học cần ăn mặc nh thế nào cho phù hợp ? (quần áo đi học cần
phẳng phiu ,lành lặn ,sạch sẽ ,gọn gàng .Không mặc quần áo nhàu nát ,rách ,tuột
chỉ ,đứt khuy , bẩn hôi ,xộc xệch đến lớp)


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- GV hệ thống toàn bài ,nhắc nhở hs thực hiện bài häc
- NhËn xÐt giê häc


IV :RKN : HS...
GV...


---Ngày soạn: 4/9/2010

<b>tiếng việt</b>



Ngày giảng:

<b>BÀI</b>

<b> 10: Ô, Ơ</b>

<b> (</b>TiÕt 23- 24)
:


I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.


1. Kiến thức: - HS đọc và viết được ơ, ơ, cơ, cờ.
2. Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: bé cĩ vở vẽ.


3. Thái độ: - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề theo chủ đề: bờ hồ
II. ĐỒ DÙNG:


GV: - Tranh minh họa các từ khố: cơ, cờ.



- Tranh minh họa câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Phần luyện nói: bờ hồ.


HS: Bộ ghép chữ, bảng con, phấn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Ổn định.; Hát, kt sĩ số (1’)
B. Kiểm tra Bài cũ: 5’


2 HS đọc và viết o, c, bò, cỏ. 1 HS đọc câu ứng dụng bị bê có bó cỏ.
C. Bài mới.


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu: Hôm nay ta học các chữ và
âm mới ô, ơ. GV viết bảng ô, ơ.


2. Dạy chữ ghi âm:
* Âm ô.


a) Nhận diện chữ: chữ ô gồm chữ o và dấu
mũ.


H’: c¸c con h·y so sánh âm ô vi õm o xem
ging v khỏc nhau ở chỗ nào?


- Phát âm: GV phát âm mẫu ô- sửa phát
âm cho HS.


1’
15’



HS dọc theo GV ô- ơ


HS so sánh: giống
nhau: đều là nét cong
trịn khép kín (chữ o)
khác: ơ cĩ thêm dấu mũ.
- HS tìm âm ơ ở trong
bộ chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

* Ghép và đánh vần tiếng:


H’: có âm ô rồi muốn có tiếng cô ta phải
ghép thêm âm gì vào sau âm c? và có
dấu không?


- Viết bảng : <b>cô</b>


H’ : Ai phân tích được tiếng cô ?


H’: Ai đánh vần được tiếng cô ?.
GV hướng dẫn đánh vần-sửa sai.
* Từ khoá :


H’: + Tranh này vẽ gì?


Từ khố là <b>cô </b>– gv ghi bảng
* Đọc tổng hợp: c, cờ – ô- cô, cô
* <b>Âm ơ </b>.



+Nhận diện chữ:


- Chữ ô gồm 1 nét cong tròn khép kín và
dấu móc


H’: Haõy so sánh chữ ơ và chữ oâ ?


+ Phát âm và đánh vần:


- Phát âm: GV phát âm mẫu


* Ghép và đánh vần tiếng:


H’: có âm c rồi muốn có tiếng cờ ta phải
ghép thêm âm gì vào sau âm c? và dấu
gì đặt ở đâu?


- Viết bảng : <b>cờ </b>


- Ghép âm ô vào sau
âm c, không cần ghép
dấu.


- Cả lớp ghép tiếâng cỏ
vào bảng gài.


- 1 hs nêu: âm c đứng
trước âm ô đứng sau.
- HS đv theo cá nhân ,


nhĩm, lớp.


- Tranh vẽ cô giáo
đang dạy.


- Đọc cá nhân, lớp.
- Đọc cá nhân, lớp


HS so sánh: giống
nhau: đều là nét cong
trịn khép kín (chữ o)
khác: ơ cĩ thêm dấu mũ, ơ
có dấu dâu.


- HS tìm âm ơ ở trong
bộ chữ


HS nhìn bảng phát âm.
- Ghép âm ô vào sau
âm c, không cần ghép
dấu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

H’ : Ai phân tích được tiếng cờ ?


H’: Ai đánh vần được tiếng cờ ?.
GV hướng dẫn đánh vần-sửa sai.
* Từ khoá :


H’: + Tranh này vẽ gì?
- Viết bảng : <b>cờ </b>



* Đọc tổng hợp:


3. Đọc tiếng ứng dụng


GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho
HS.


4. Hdẫn viết chữ: ơ, ¬, cơ, cê
Viết mẫu, nêu quy trình viết
* củng cố tiết 1


14’


8’
2’


- 1 hs nêu: âm c đứng
trước âm ơ đứng sau,
dấu huyền đặt trên âm
ơ.


- HS đv theo cá nhân ,
nhĩm, lớp.


- Tranh vẽ lá cờ tổ
quốc .


- Đọc cá nhân, lớp.
- Đọc cá nhân, lớp



HS c ting ng
dng: cá nhân, nhúm, lp.


HS vit bng con.
HS đọc toàn bài


<b> </b>Ti t 2ế
3. Luyện tập.


a) Luyện đọc :


- GV nêu nhận xét chung và cho HS đọc câu
ứng dụng.


GV sửa lỗi phát âm cho HS .
GV đọc mẫu câu ứng dụng.


b) Luyện viết: hdẫn HS viết- viết.
c) Luyện nói: GV đặt câu hỏi gợi ý


15’


10’
5’


HS lần lượt phát âm ô,
cô và ơ, cờ.


- HS đọc các từ, tiếng ứng


dụng: nhóm, CN, lớp.


HS viết ơ, ơ, cơ, cờ
trong vở tập viết.


HS đọc tên bài luyện
nói. Bờ hồ làm nơi nghỉ
mát, vui chơi sau giừo học
tập, làm việc.


D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Tìm chữ có âm vừa học.


Nhận xét - tuyên dương những em học tốt.
IV:Rót k/n:


HS...
.


GV...



---Toán



Tiết 9 :

Luyện tập


I.Mục tiêu:


Gióp HS cđng cè vỊ:



1. Kieỏn thửực : - Nhận biết số lợng và số thứ tự các số trong phạm vi 5
2. Kyừ naờng: - Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5


3. Thái độ : - GD hs u thích mơn học
II. §å dïng d¹y -häc:


GV : Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng lọai
HS : VBT


III. Các hoạt đông dạy – học chủ yếu:
A. ổ n định lớp: 1’


B. Bµi cị: 4’


Gọi 1 số HS đếm từ 1 đến 5; từ 5 đến 1 ; 2 hs lên bảng viết từ 1 đến 5, từ 5 về 1
C. Bài mới:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS lm BT:


a. Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập


H: + hỡnh 1 m c bao nhiêu chiếc ghế?
+ Vậy ta phải viết số mấy vào ô trống?
- Tơng tự nh vậy hãy đếm số ngơi sao rồi viét
vào ơ trống.


b.bµi 2: Nêu yêu cầu bài tập


Tơng tự bài 1


c. Bài 3: nêu cách làm, làm bài, chữa bài.
c. Bài 4: GV HD HS viÕt sè 1, 2, 3, 4, 5 nh
SGK.


3. Trị chơi: GV đặt các bìa, trên mỗi bìa ghi
sẵn 1 số: 1, 2, 3, 4, 5. Các bìa đặt theo thứ tự tùy
ý, gọi 5 HS lên xếp. GV gọi 1 số HS nhận xét
xem em nào xếp nhanh hơn và đúng.


1’
6’


6’
6’
6’
5’


HS thực hành nhận biết số lợng
và đọc, viết số.


- 4 chiÕc ghÕ.
- viết số 4


HS làm bài, chữa bài.


vit s thớch hợp vào ô trống.
HS đọc kết quả (từng hàng trên
và từ trái sang phải)



Tập đếm 1->5 hoặc 5->1
HS thực hành viết từ 1->5
HS thi đua nhận biết thứ tự các
số: 5 HS lên, mỗi HS lên lấy 1 tờ
bìa và xếp thứ tự từ bé đến lớn hoặc
từ lớn đến bé, các em khác theo dõi
và cổ vũ cho các bạn.


D. Cđng cè – dỈn dß : 4’


- Cho 1 số HS đếm 1 ->5; 5->1. Nhận biết số lợng các đồ vật, về ôn bài.
Chuẩn bị tiết sau: Bé hơn (dấu <)


- NhËn xét, tuyên dơng.


IV. Rút k/n:HS..


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b></b>


<b>---Tự nhiên xà héi</b>



<b> NhËn biÕt c¸c vËt xung quanh (</b>

TiÕt 3)
<b>I. </b>MơC tiªu<b>:</b> Gióp HS biÕt:


1. Kiến thức: - Nhận biết và mô tả đợc một số vật xung quanh


2. Kĩ năng: - Hiểu đợc mắt, mũi, tai, lỡi, tay (da) là các bộ phận giúp chúng ta
nhận biết đợc các vật xung quanh.


3. Thái độ: - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận của cơ thể.


<b>III. Đồ DùNG DạY - HọC: </b>


<b>GV- C¸c hình trong bài 3 SGK</b>


- Mt s vt nh: bơng hoa hồng hoặc xà phịng thơm, nớc hoa, quả bóng,
quả mít laứ loại quả có vỏ sần sùi... cốc nớc nóng, nớc đá lạnh.


HS: VBT


<b>III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:</b>–
A. ổn định lớp: 1’


B. Bµi cị: 3-4’ : H’ : Để có một cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn hằng
ngày các em cần làm gì? ( để có có một cơ thể khoẻ mạnh hằng ngày
em cần tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn uống điều độ,
học bài chăm chỉ,...)


GV tuyên dương những em thực hiện tốt và hỏi tiếp để các em
nêu những việc khơng nên làm vì chúng có hại cho sức khoẻ.


C. Bµi míi:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. GV cho HS chơi trò chơi
Nhận biết các vật xung quanh
Sau khi kết thúc trò chơi GV nêu vấn đề.


GV giải thích tên bài học mới: Nh
vy mt, li, mũi, tai, tay (da) đều


là những bộ phận giúp chúng ta
nhận biết ra các vật xung quanh. Bài
học hơm nay chúng ta tìm hiểu
điều đó.


– ghi bảng


2. Hoạt động 1: Quan sát hình trong
SGK hoặc vật thật.


B1. Chia nhãm 2 HS:


- HD quan sát và nói về hình dáng,
màu sắc, sự nóng lạnh, trơn, nhẵn hay sần
sùi... của các vật xung quanh mà các em
nhìn thấy trong hình ở SGK hoặc các vật do
các em mang tới.


B2. Mt số HS chỉ về từng vật trớc lớp.
3. Hoạt động 2:


Thảo luận theo c lp : vai trò các
giác quan trong viƯc nhËn biÕt thÕ giíi xung
quanh.


5’


5’


15’



2-3 HS lªn ch¬i.


Dùng khăn sạch che mắt
một bạn, lần lợt đặt vào tay bạn
đó một số đồ vật nh bơng hoa
hồng hoặc xà phịng thơm, nớc
hoa, quả bóng, quả mít có vỏ
sần sùi nh ... cốc nớc nóng,
n-ớc đá lạnh,đốn xem vật đó
nhử theỏ naứo .


-HS c li u bi


HS mô tả một số vËt xung
quanh.


HS từng cặp quan sát và
nói cho nhau nghe về các vật
có trong hình hoặc các vật do
các em mang đến lớp.


HS chỉ và nói hình dáng,
màu sắc và các đặc điểm khác
nhau nh: nóng, lạnh, nhẵn, sần
sùi, mùi vạ ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

B1: GV HD HS cách đặt câu hỏi để
thảo luận trong .



-H’: +Bạn nhận ra màu sắc các vật
bằng gì?


+ Bạn nhận biết mùi vị của các
vật bằng gì?


+ Bạn nhận ra tiếng của các con
vật như: tiếng chim hót, tiếng chó
sủa… bằng bộ phận naứo?


B2. GV cho HS xung phong, GV lần lt nêu
một số câu hỏi cho cả lớp thảo luận H:
Điều gì sảy ra nếu mắt bị hỏng?
+ Điều gì sảy ra nếu tay (da) , mũi,
lưỡi của chúng ta khơng cịn cảm
giác?


+ Điều gì sảy ra nếu tai chúng ta bị
điếc?


* GV kÕt ln: Nhờ có mắt , mũi, tai,
lưỡi, da mà chúng ta nhận biết ra
các vật xung quanh. Nếu một trong
các bộ phận đó bị hỏng thì chúng ta
sẽ khơng nhận biết đầy đủ về thế
giới xung quanh. Vì vậy chúng ta
phải bảo vệ và giữ gìn cỏc b phn
ca c th.


và trả lời.



HS ng trớc lớp nêu câu
hỏi, một bạn ở nhóm khác trả
lời.


+ Nhận ra màu sắc các
vật bằng mắt, tay (da).
+Nhận biết mùi vị của các
vật bằng lưỡi, ngửi được
bằng mũi.


+ Nhận ra tiếng của các
con vật như: tiếng chim
hót, tiếng chó sủa… bằng
tai.


D. CủNG Cố - DặN Dò: 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Về xem lại bài, chuẩn bị bài: Bảo vệ mắt và tai.


IV:RKN:.HS...
GV...
Ngày soạn: 7/ 9/2010

Môn tiếng việ

t


Giảng ng y:T 5 9/9/2010

bài 11:

<b>ôn tập</b>

(

TiÕt 25 –26
)


I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU<b>.</b>


1. KiÕn thøc: - HS đọc, viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v,


l ,h, o, c, .


2. Kỹ năng: - Đọc đúng các TN và câu ứng dụng.


- Nghe, hiểu và kẻ lại theo tranh truyện kể hổ.
3. Thái độ: - chăm chỉ trong học tập.


II. <b>ĐỒ DÙNG: </b>


GV: - Bảng ôn (trang 24 SGK)


- Tranh minh họa câu ứng dụng: bé vẽ cỏ, bé vẽ cờ
Truyện kể: hổ.


HS: - Bộ ghép chữ, bảng con, phấn.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


A. Ổn định. 1’- Lớp hát,
B. Bài cũ: (5’)


2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con: ô, ơ, co, cờ.
2 HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.


C. Bài mới;


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài :


Tuần qua chúng ta đã học được âm gì?


Hơm nay ta sẽ ơn tập tất cả
những âm mà chúng ta đã học.
- Treo tranh để giới thiệu chủ đề:
H’: Tranh vẽ gì?


- Chủ đề ôn tập của chúng ta hôm
nay là:


GV gắn bảng ôn lên bảng để HS
theo dõi thêm đã đủ chưa và bổ sung
thêm.


2. Ôn tập:


a) Các chữ và âm vừa học.
- GV đọc âm.


b) Ghép chữ thành tiếng


e ê o ô ơ


b


4’


4’
8’


HS chỉ ra các âm đã học.



HS lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuần ở bảng ôn.


HS chỉ và đọc âm


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

v
l
h
c


Bảng ôn 2:


GV sửa lỗi phát âm cho HS.
c) Đọc TN ứng dụng:


GV sửa lỗi phát âm và giải thích từ
chi HS.


d) Tập viết từ ngữ ứng dụng.
GV viết mẫu : <b>lò cò, vơ cỏ</b>


GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.


7’


6’


5’


HS tự đọc các TN ứng dụng:


nhóm, cá nhân, lớp.


HS viết bảng con TN: lò cò, vơ
cỏ.


<b> </b>Ti t 2ế
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.


Nhắc lại bài ôn ở tiết trước. GV
sửa lỗi phát âm.


 Câu ứng dụng: GV Giới thiệu câu


đọc.


H’: Tranh veõ gì?


H’: Bạn vẽ có đẹp khơng?


GV: bạn nhỏ trong tranh đang
cho chúng ta xem hai tranh đẹp
mà bạn vừa vẽ về cơ giáo và lá cờ
Tổ quốc. Đó chính là nội dung câu
ứng dụng:


Bé vẽ cơ, bé vẽ cờ.


GV sửa lối phát âm và hạn chế



20’ HS lần lượt đọc các tiếng
trong bảng ôn và các TN ứng
dụng theo nhóm, cá nhân.


HS thảo luận nhóm và nêu nhận
xét về tranh minh họa em bé và
các bức tranh.


- Em bé đang giơ hình vẽ cơ
giáo và lá cờ, trên bàn vẽ có
bút màu vẽ…


- Đẹp.


- HS đọc câu ứng dụng cá
nhân, lớp.


` ´ ’ <sub>~</sub> <sub>·</sub>
bê bề


vo


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

cách đọc ê, a.


b. Luyện viết


GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách
cầm bút cho hs.


c) kể chuyện: Hổ.


- GV kể lần 1 cả bài
MÈO DẠY HỔ


Xưa kia, mèo nổi tiếng là một
thầy dạy võ cao siêu. Hổ to lớn
phụng phịch nhưng khơng biết
võ. Nó cậy mình có hình dáng
giống Mèo liền lân la đến làm
quen và cuối cùng xin Mèo truyền
cho võ nghệ. Mèo nhận lời.


Hằng ngày hổ đến lớp tập
luyện chuyên cần. Nó muốn


nhanh chóng nắm hết bí quyết võ
thuật của Mèo để làm chúa tể.
Thấy hổ ham học hỏi, Mèo cũng
không tiếc cơng sức và thời gian,
dạy dỗ nó rất tận tình. Thấm
thốt Hổ đã theo gần hết khố
học. Nó đắc trí về khả năng võ
nghệ vủa mình và nghĩ rằng vốn
của thầy đã cạn rồi.


Một lần, Hổ phục sẵn, khi
thấy mèo đi qua, nó liền nhảy ra
vồ Mèo định ăn thịt. Mèo liền
chống trả quyết liệt. Nhân lúc Hổ
sơ ý, Mèo nhảy tót lên một cây
cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào,


bất lực. Đến lúc đó Hổ mới tiếc là
chưa học hết các mơn võ của
thầy.


GV kể lần 2: tóm tắt theo tranh
minh họa.


10’


5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Tranh 1: Hổ đến xin mèo truyền
cho võ nghệ, Mèo nhận lời


- Tranh 2: Hằng ngày Hổ đến lớp
học tập chuyên cần.


- Tranh 3: Một lần Hổ phục sẵn,
khi thấy mèo đi qua, nó liền nhảy
ra vồ định ăn thịt.


- Tranh 4: nhân lúc Hổ sơ ý, mèo
nhảy tót lên một cây cao. Hổ
đứng dưới gầm gào bất lực.


- GV H’: Qua câu chuyện này em
thấy được Hổ là con vật thế nào?
=> <b>Ý nghĩa</b>: <b>Hổ là con vật vơ ơn đáng </b>
<b>khinh bỉ.</b>



HS nghe sau đó cử đại diện
nhóm chỉ vào tranh và kể đúng
tình tiết mà tranh thể hiện.


D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: (5’)


- GV chỉ bảng ơn cho HS theo dõi đọc theo. HS tìm chữ và tiếng vừa đọc
trong sách, báo.


IV: Rót kinh nghiƯm:.HS...
GV...


-
Toán


<b>Bé hơn - dÊu </b>

<b><</b>

(TiÕt 10 )
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b>


1. Kiến thc : Bớc đầu biết so sánh số lng và s dng từ "bé hơn" dấu < khi so
sánh các số.


2. K nng: - Thực hành so s¸nh c¸c sè tõ 1->5 theo quan hƯ bÐ h¬n.
3. Thái độ: giáo cho các em yêu thớch mụn hc .


II. Đồ dùng dạy- học :


GV- Các nhóm đồ vật, mơ hình phục vụ cho dạy - học về quan hệ bé hơn (tơng
tự các nhóm đồ vật có trong tranh vẽ của bài này)


- Các tấm bìa ghi từng số: 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu <


HS: b hc toỏn.


III. Các hoạt động dạy - hoc chủ yếu:
A. ổn định lớp: 1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Đọc và viết các số từ 1 đến 5 . Từ 5 về 1
C. Bµi míi:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. NhËn biÕt quan hÖ bÐ h¬n:


- HD HS quan sát để nhận biết số lợng của
từng nhóm trong 2 nhóm đồ vật rồi so sánh
các số chỉ số lợng đó.


- §èi víi tranh 1: bên trái có mấy ô tô ? bên
phải có mấy ô tô ? 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô
không ?


- Đối với tranh vẽ ngay dới tranh bên trái
hỏi tơng tự nh trªn


- GV giới thiệu: 1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ, 1 hình
vng ít hơn 2 hình vng, ta nói 1 bé hơn 2
và viết 1<2 và giới thiệu dấu < đọc là bé hơn.
Làm tơng tự với tranh ở bên phải để cuối
cùng HS nhìn vo 2<3


2. Thực hành:



a. Bài 1: Giúp HS nêu cách làm bài (viết dấu
bé hơn) rồi làm bài. Giúp HS trong quá trình
viết dấu <.


b. Bài 2: Cho HS quan sát tranh và nêu cách
làm


c. Bài 3: Cho HS làm tơng tự nh bài 2
d. Bài 4: Cho HS làm tơng tự nh bài 2 rồi
gọi HS chữa bài.


. Bi 5: Nờu thnh trũ chi, GV nờu cách
chơi: Nối mỗi ô vuông với 2, với 3, với 4 và
với 5 vì: 1<2, 1<3, 1<4, 1<5. Chấm điểm 1 số
HS nối đúng, nhanh nhất.


13’


18’


HS xem lần lợt từng tranh của
bài học hoặc quan sát trên mô
hình và trả lời câu hỏi.


Bên trái có 1 ô tô, bên phải có
2 ô tô, 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. HS
nhìn tranh và nhắc lại 1 ô tô ít
hơn 2 ô tô.



HS nhắc lại 1 hình vuông ít
hơn 2 hình vu«ng.


HS đọc "1 bé hơn 2" 1<2
HS đọc "2 bé hn 3" 2<3
HS c CN, bn, t


HS nêu cách làm bài và làm
bài


HS quan sát tranh đầu tiên ở
bên phải và nêu cách làm bài,
làm bài và chữa bài.


HS làm bài và chữa bài.


HS nêu cách làm bài, làm bài,
chữa bài


HS nhắc lại cách chơi
HS thi đua nối nhanh.
D. Củng cố dặn dò :


- Cho 1 sè HS so s¸nh c¸c sè tõ 1->5


- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Lớn hơn >. Nhận xét, tuyên dơng.
IV: Rút k/n:


HS...
GV... ..




---Ngày soạn. 7 /9/2010 tiÕng viÖt


Gi¶ng ng yà : 10/9/210

<b>bµi 12: i a (TiÕt 27-28)</b>


I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.


1 . Kiến thức: - HS đọc và viết được i, a, bi, cá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

II. ĐỒ DÙNG.


- Tranh minh họa các từ khó: bi, cá; câu ứng dụng: bé Hà có vở ơ li.
- Phần luyện nói : lá cờ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.


A. Ổn định. 1’ - Kiểm tra só số, hát tập thể
B. Bài cũ: 5’


2- HS đọc và viết: lò cò, vơ cỏ;


2 HS đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
C. Bài mới:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài: Chúng ta học âm
mới: i, a. GV ghi bảng.


2. Dạy chữ ghi âm:


a) Âm i.


+ Nhận diện chữ: ch÷ i gồm nét
xiên phải và nét sổ móc. Phía trên chữ i
có dấu chấm.


- u cầu hs tìm chữ i ở trong bộ
chữ


- GV phát âm mẫu ch÷ i.
- GV sửa lỗi phát âm.
+ Ghép và đọc tiếng <b>bi</b>


<b>H’: + </b>Có âm i rồi muốn có tiếng bi
ta làm thế nào?


- Ai phân tích được tiếng bi ?.
- Ai đánh vần được tiếng này .


* Từ khố :


H’: + Tranh này vẽ gì?


Từ khoá là <b>bi </b>– gv ghi bảng
* Đọc tổng hợp: i, bờ – i- bi, bi
* <b>Âm a </b>


+Nhận diện chữ:


- Chữ a gồm 1 nét cong tròn khép


kín và nét móc ngược


1’
15’


HS đọc theo i, a


Hs lấy chữ i ở trong bộ chữ
HS phát âm c/n, nhóm, lớp.


- ta ghép âm b vào trước
âm i.


- b trước i sau.


Đánh vần: bờ-i-bi.


HS đánh vần c/n, nhóm,
lớp.


- Vẽ vieân bi


HS đọc cá nhân, đồng
thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

H’: Haõy so sánh chữ a và chữ i ?


- Yêu cầu hs tìm chữ a ở trong bộ
chữ



- Phát âm: GV phát âm mẫu


* Ghép và đánh vần tiếng:


H’: có âm a rồi muốn có tiếng ca
ta phải ghép thêm âm gì vào sau
âm c?


- Viết bảng : <b>cờ </b>


H’ : Ai phân tích được tiếng ca ?


H’: Ai đánh vần được tiếng ca ?.
GV hướng dẫn đánh vần-sửa sai.
* Từ khoá :


H’: + Tranh này vẽ gì?
- Viết bảng : <b>ca</b>


* Đọc tổng hợp:


c) Đọc tiếng, TN ứng dụng: đọc tiếng
ứng dụng. GV nhận xét và chỉnh phát âm
cho HS. giải thích từ “bi ve” đồ chơi của
trẻ em làm bằng thuỷ tinh.


GV đọc mẫu.


d) Hdẫn viết chữ: GV hdẫn viết chữ


i cao hai ơ li gồm hai móc xiên phải và
nét sổ móc, Ch÷ a gåm nÐt cong kín và
nét móc xuôi


GV vit mu - hdn HS viết.


10’


8’


HS so sánh i và a: giống
nhau, đều cĩ nét mĩc ngược;
khác nhau a cĩ thêm nét cong.
Hs lấy chữ a ở trong bộ
chữ


HS đọc các nhân, nhóm,
lớp.


- Ghép âm c vào trước âm
a, không cần ghép dấu.
- Cả lớp ghép tiếâng ca vào
bảng gài.


- 1 hs nêu: âm c đứng trước
âm ơ đứng sau, dấu huyền
đặt trên âm ơ.


- HS đv theo cá nhân , nhĩm,
lớp.



- Tranh vẽ cai ù ca .
- Đọc cá nhân, lớp.
- Đọc cá nhân, lớp


HS đọc tiếng, từ ứng dụng.
HS viết bảng con.


<b>Tiết 2</b>


3. Luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 đọc
trên bảng, trong SGK.


+ Đọc câu ứng dụng:


GV nhận xét chung và cho HS đọc
câu ứng dụng: Hai bạn trong tranh
đang rất vui vì có vở ơ li để tập
viết chữ. Đó cũng là nội dung câu
ứng dụng: <b>bé hà có vở ơ li</b>


- Trong câu ứng dụng tiếng nào
chứa âm, chữ vừa học?


- Hãy phân tích tiếng li?
GV đọc mẫu câu ứng dụng.
b. Luyện viết:



c) Luyện nói: GV gợi ý cho HS nói.
Trong sách vẽ mấy lá cờ?


Lá cờ Tổ quốc có màu gì?
Ở giữa lá cờ có gi? Màu gì?


Ngoµi cờ Tổ quốc em còn thấy loại
cờ nào? Lá cờ Hội có nhứng màu gì? Lá
cờ Hội có nền màu gì?...


10


5’


HS lần lượt phát âm:i -bi,
a-cá. HS đọc tiếng, từ ứng dụng:
nhóm, các nhân, lớp.


HS thảo luận nhóm và tranh
minh hoạ của câu ứng dụng.


- HS đọc và tìm tiếng chứa
âm mới.<b>li</b>


- l đứng trước, i đứng sau
Hs đọc cá nhân, đồng
thanh.


HS nêu tư thế ngồi viết,
chỉnh tư thế ngồi và cách


cầm bút rồi viết bài.


D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ : 5’


cho HS đọc sách. HS tìm chữ vừa học trong sách, báo. Học bài, chuẩn bị bài: n, m.
Nhận xét - tun dương.


IV/Rk/n:.HS...
.GV...


<b>ThĨ dơc</b>



Bài 3:

<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRỊ CHƠI ( TiÕt 3)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


_ Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng.u cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh và
trật tự hơn giờ trước


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

_ Ôn trị chơi “ Diệt các con vật có hại”.u cầu tham gia vào trò chơi ở
mức tương đối chủ động


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: </b>


_ Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập, khơng để có các vật gây nguy hiểm
_GV chuẩn bị1 cịi


<b>III. NỘI DUNG: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV T.G HOẠT ĐỘNG CỦA HS



<b>1/ Phần mở đầu: </b>


-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.


-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài
học


- Cho HS chấn chỉnh trang phục
-Khởi động:


+ Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to
theo nhịp 1-2, 1-2, …


<b>2/ Phaàn cơ bản: </b>


<b>a)</b> Ơn tập hợp hàng dọc, dóng
hàng dọc:


_ <i>Lần 1:</i> GV chỉ huy, sau đó cho
HS giải tán.


_ <i>Lần 2-3: </i>Để cán sự điều
khiển, GV giúp đỡ.


<b>b)</b> Tư thế đứng nghiêm:
_Khẩu lệnh: <b>“Nghiêm!”</b>


_ Động tác: GV vừa hướng dẫn


và làm mẫu cho HS quan sát


_ GV (tạm thời) hơ: <b>“Thơi!” </b>để
HS đứng bình thường.


* GV chú ý sửa chữa động tác
sai cho các em.


<b>c) </b>Tư thế đứng nghỉ:
_ Khẩu lệnh: <b>“Nghỉ!”</b>


_Động tác: GV hướng dẫn và làm mẫu- HS làm
theo


2-3 phuùt


1 phuùt


1-2 phuùt
2 phuùt


2-3 laàn


2-3 laàn


2-3 laàn


2-3 laàn


-Lớp tập hợp thành 1 hàng


dọc, quay thnh hng ngang


-HS thực hiện theo yêu cầu


Ơn và học mới đội hình đội
ngũ, ơn trị chơi “diệt các con
vật có hại”


-Người đứng ngay ngắn, hai
gót chân sát vào nhau, hai
đầu bàn chân hướng sang hai
bên tạo thành chữ V, hai tay
duỗi thẳng, lòng bàn tay áp
nhẹ vào hai bên đùi, các
ngón tay khép lại, ngực hơi
vươn cao, mắt nhìn thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>d)</b>Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ


<b>e)</b> Tập phối hợp<i>:</i> Tập hợp hàng
dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
đứng nghỉ


Cho HS giải tán rồi cho HS tập
hợp lại lần 2


<b>g) </b>Chơi trò chơi<i>:</i> “ <i><b>Diệt</b></i><b> các con</b>
<b>vật có hại”:</b>



<b>3/Phần kết thúc:</b>


_ Thả lỏng
_ Củng cố
_ Nhận xét


_ Giao bài tập về nhà


2 lần


5-6 phút


1-2 phút
1-2 phút
1-2 phút


mỏi, đổi chân.


-Giậm chân tại chỗ.


- GV cùng HS hệ thống bài
-Khen những tổ, cá nhân tập
tốt, ngoan, nhắc nhở những
HS còn mất trật tự.


- Tập lại các động tác đã học
vào buổi sáng.


Rkn:...
...


...


<b> Môn toán</b>



<b>Lín h¬n - dÊu </b>

<b>></b>

(TiÕt 11)
<b>I. </b>MơC tiªu<b>:</b> Gióp HS:


1. kin thc : - Bớc đầu biết so sánh số lng và s dng từ "lớn hơn" dÊu > khi so
s¸nh c¸c sè.


2. Kỹ nng:- Thực hành so sánh các số từ 1->5 theo quan hƯ lín h¬n.
3. Thái độ: GD hc sinh yờu thớch mụn hc


II. Đồ DùNG DạY - HäC<b>: </b>


GV- Các nhóm đồ vật, mơ hình phục vụ cho dạy - học về quan hệ lớn hơn (tơng
tự các nhóm đồ vật có trong tranh vẽ của bi ny)


- Các tấm bìa ghi từng số: 1, 2, 3, 4, 5 và tấm bìa ghi dấu >
HS: SGK,VBT.


III. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
A. ổ n định lớp: 1’


B. Bµi cị: 4’


- Cho HS viÕt vào bảng con dÊu <;


2 HS so s¸nh: 1…3, 1…4, 2…5, 3…4
C. Bµi míi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. Nhận biết quan hệ lớn hơn:
- Bên trái có mấy con bớm ?
- Bên phải có mấy con bớm ?


- 2 con bím cã nhiỊu h¬n 1 con bím
kh«ng ?


Tơng tự nh trên với hình vẽ bên trái.
GT: "2 con bớm nhiều hơn 1 con bớm, 2
hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn" ta nói: 2
lớn hơn 1 và viết: 2>1. Dấu > đọc là: lớn
hơn


Tơng tự đối với tranh ở bên phải để cuối
cùng HS nhìn vào 3>2


Gv viÕt b¶ng: 3>1, 3>2, 4>2, 5>3...
Cho HS so sánh và nhận biết sự khác
nhau cđa dÊu < vµ >.


Làm tơng tự với tranh ở bên phải để cuối
cùng HS nhìn vào 2<3


3. Thùc hµnh:


a. Bµi 1: HD viÕt mÉu >


b. Bµi 2: HD HS nêu cách làm


c. Bài 3: Tơng tự bài 2


d. Bài 4: HD HS nêu cách làm bài
đ. Bài 5: Nêu thành trò chơi, GV chấm
điểm 1 số HS nối đúng, nhanh nhất.


1’
14’


15’


HS quan sát để biết số lợng
của từng nhóm rồi so sánh các
số chỉ số lợng ú.


Bên trái có 2 con bớm, bên
phải có 1 con bím, 2 con bím
nhiỊu h¬n 1 con bím.


HS viÕt b¶ng con


HS đọc "2 lớn hơn 1" 2>1
HS đọc "3 lớn hơn 2" 3>2,
ĐT, CN


HS viết bảng
HS thực hành c.


Khác về tên gọi, khác về
cách sử dụng.



HS viết vë 1 d×ng >


HS nêu cách làm, làm bài,
đọc 5>3


Viết dấu > vào ô trống rồi
đọc kết quả.


HS nhắc lại cách chơi
Thi đua nối nhanh
1 số HS nhận xét.
5. CủNG Cố - DặN Dò:5


- Cho 1 số HS so sánh các số từ 1->5


- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. Nhận xét, tuyên dơng.


<i>Ngày soạn: 8/9/2010 tiÕng viƯt</i>


Gi¶ng ng yà :13/ 9/2010 BAØI 13: N, M

<b> </b>

<b>(</b>TiÕt 29- 30)
I. <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.</b>


1. KiÕn thøc: - HS đọc và viết được:n, m, nơ, me.


2. Kỹ năng - Đọc được cõu ứng dụng: bũ bờ cú cỏ, bũ bờ no nờ.
3. Thái độ - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: bố me, ba mỏ.
II. <b>ĐỒ DÙNG.</b>


GV:- Tranh minh họa các từ khoá.



- Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa phần luyện nĩi.
HS: Bộ ghép chữ


III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


A. Ổn định. 1’
B. Bài cũ: 5’


- Cho 2 HS đọc và viết i, a, bi, cá;


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

C. Bài mới:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài: Chúng ta học các chữ
và âm mới n, m. GV viết lên bảng n, m.


2. Dạy chữ ghi âm:
a) Âm n.


- Nhận diện chữ n.


Chữ n gồm: nét móc xi và nét móc
hai đầu.


- Phát âm và đánh vần:


Phát âm: GV phát âm mẫu. GV sửa sai
cho HS - đánh vần.



Phân tích tiếng nơ, đánh vần n-ơ-nơ.
b) Âm m (tương tự).


Chữ m gồm hai nét móc xi và móc
hai đầu.


c) Đọc tiếng, TN ứng dụng: Đọc tiếng
ứng dụng.


Đọc câu ứng dụng: GV nhận xét sửa sai.
Đọc TN ứng dụng: ca nơ tên của lồi
thuyền máy nhỏ chạy nhanh.


Bó mạ: cây lúa nhỏ (mạ) bó thành một
bó.


Đọc mẫu: ca nơ, bó mạ.
d) Hdẫn viết.


GV viÕt mÉu


1’
15’


10’


8’


HS dọc theo GV: n-; m



HS so sánh n với các
đồ vật có trong thực tế.


HS phát âm


HS phân tích tiếng nơ
( n đứng trước, ơ đứng
sau).


HS so sánh chữ n và
m.


Giống nhau: đều có
nét móc xi và móc hai
đầu.


Khác nhau: chữ n có
hai nét, m có 3 nét.


HS nhận xét. Đọc CN,
nhóm, đt.


HS đọc.


HS viÕt b¶ng con


<b> </b>Ti t 2ế
3. Luyện tập.



a) Luyện đọc.


Luyện đọc lại các âm ở tiết 1.
Đọc từ, tiếng ứng dụng.


Đọc câu ứng dụng. Sửa sai cho HS. GV
đọc mẫu.


b) Luyện viết:


17’


10’


HS lần lượt đọc n-nơ,
m-me. Đọc nhóm, CN, đt.


HS nhận xét về tranh
minh họa câu ứng dụng.


HS đọc câu ứng dụng:
CN, nhóm, lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

m-c) Luyện nói:


+Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ +Nhà em có mấy anh em, em là thứ
mấy?


+Tình cảm của bố mẹ đố với em và em


đối với bố mẹ?


* Trò chơi.


5’


3’


me.


HS tham gia trò chơi
ghép chữ.


D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ: 5’


Cho HS đọc sách tồn bài, tìm tiếng, từ có âm vừa học.
- Về ơn lại bi. Chun b bi 14.


- Nhn xột- td.


IV:RKN:....HS...
GV...
..


<b>Môn toán </b>


<b>Tiết 12: Lun tËp</b>


<b>A. </b>MơC tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:


- Những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng các dấu <, > và các từ
"bé hơn", "lớn hơn" khi so sánh 2 số.



- Bớc đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh 2 số.
<b>B</b>. Đồ DùNG DạY - HọC:


<b>C</b>. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu:
I.ổn định lớp:


II. Bài cũ: Gọi 2HS viết > vào ô trống


3 1 ; 2 1; 3 2 ; 4 1 ; 4 2; 5 3; 5 2; 4 3
Mỗi phép tính đúng chấm 2,5 điểm


III. Bµi míi:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:


a. Bµi 1: HD HS nêu cách làm, GV chữa
bài, giúp HS nhận xét về kết quả làm bài
trong từng cột


b. Bài 2: HD HS nêu cách làm


c. Bài 3: HD HS nêu cách làm rồi làm bài
Cho HS viết kết quả nèi 1<2, 1<3, 1<4,
1<5


GV đọc (bằng lời)



GV đọc: 3 bé hơn 5, 1 bé hơn 2, 2 bé hơn
3, 3 bé hơn 4, 4 bé hơn 5.


1’
10’
10’


10’


ViÕt dÊu > hoặc < vào chỗ
chấm.


HS lm BT v c kết quả
HS xem tranh, so sánh số
thỏ với củ cà rốt rồi viết kết
quả so sánh.


Thi đua nối với các số thích
hợp rồi đọc kết quả.


Dùng bút chì màu khác
nhau để nối, ơ vng thứ nhất
nối với 4 số: 2, 3, 4, 5


HS nghe råi viÕt sè, dÊu <,
> vµo phiÕu. HS viÕt 3<5, 1<2,
2<3, 3<4, 4<5


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Cđng cè vỊ lín hơn và bé hơn, về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Bằng nhau - dấu


=


- Nhận xét, tuyên dơng.
IV:RKN:


HS...
GV...
...



<b>---Sinh hoạt lớp tuần 3</b>



<b>I - Mục tiêu : </b>


- Học sinh đợc nghe những nhận xét của cô giáo về lớp,những
u khuyết điểm tuần vừa qua .


- Đề ra phơng hớng cho tuần 4.
<b>II - Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : Nội dung sinh hoạt


- Học sinh : Một số bài hát, ý kiến cá nhân
<b>III - Tiến hành :</b>


<i><b>1. Giáo viên nhËn xÐt chung :</b></i>


<i><b>a. Ưu điểm</b></i> : Ngoan , lễ phép với thầy cơ , đồn kết với
- Học sinh đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ .



- Thực hiện nghiêm túc giờ ra vào lớp.


- Chun b tơng đối đầy đủ đồ dùng học tập, tự giác học tập
- Khơng có hiện tợng ngủ gật trong giờ học.


<b>b. Tån t¹i :</b>


<b>- Nghỉ học một ngày: Quyền.</b>


<b>- Không mang đầy đủ SGK cũng là Quyền.</b>


<i><b>c. Häc sinh bổ sung ý kiến</b></i>( các em bày tỏ ý kiến của mình )
<b> 2. Đề ra phơng hớng cho tuần 4:</b>


- i hc u, ỳng giờ 7giờ có mặt ở lớp truy bài, kiểm tra bài lẫn nhau, trực nhật
lớp sạch sẽ.


- XÕp hàng nhanh nhẹn theo hiệu lệnh trống.
- Vào lớp hô 5 điều Bác Hồ dạy


- Trong lp trt tự chú ý học bài, không làm việc riêng.
- Xây dựng đôi bạn cùng giúp nhau tiến bộ trong học tập .
- Chuẩn bị đầy đủ bảng con, phấn, sách, vở, bút, tẩy, …
<i><b>3. Vui văn nghệ</b> :- GV cho học sinh hát cá nhân, hát tập thể.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i>Ngày soạn: 11/ 9 / 2010 </i>

<i><b>TiÕng viƯt</b></i>



Gi¶ng: thø 2 - 13 / 9 / 2010

<b>bµi 14 : </b>

d, §

(

TiÕt 31- 32 )
I. <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.</b>



1.KiÕn thøc:- HS c v vit c: d, , dờ, ũ.


2.Kỹ năng: - Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ.


3. Thái độ: - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa.
II. <b>ĐỒ DÙNG: </b>


<b> GV:</b>Tranh của từ khoá, câu ứng dụng, bài luyện nói.
HS: Bé chữ, bảng con


III. <b>CC HOT NG DY HC.</b>


A. n nh. 1’; KiĨm tra sÜ sè líp. H¸t
B. Bài cũ: 5’


Gọi 2 HS lên bảng đọc n, m, nơ, me, ca nơ, bó mạ, bị bê có cỏ, bị bê no nê.
Viết bảng con: n, m, nơ, me.


Líp viét bảng con: ca nô
C. Bi mi:


Hot ng ca GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài: hôm nay chỳng ta
hc bài 14 (GV ghi): d,đ


2. Dạy chữ ghi âm:


a/ Hoạt động 1: dạy âm d: GV đõy là õm
d.



* Nhận diện âm d:


Chữ d gồm 1 cong hở phải và một
nét móc ngược.


-So sánh âm d với âm a
*Phỏt õm


- GV phỏt âm mẫu và nói cách phát âm
đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thốt ra có
thanh.


* Ghộp tiếng và đọc tiếng dê
Phõn tớch tiếng dờ.


GV đánh vần: d-ê-dê.
*TiÕng kho¸


Cho HS xem tranh. Tranh vẽ gì?
GV ghi dờ


*Đọc tổng hợp .


1
14


- HS nhc li c/n ,ng thanh.


- 2 hs so sánh .



- Cả lớp lấy âm d trong bộ chữ
HS c CN, tổ, lớp


HS nêu c¸ch ghÐp, råi ghép
tiÕng CN phân tích tiếng dê


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

a/ Hoạt động 3: dạy âm đ (tương tự)
* Nhận diện õm đ :


Chữ đ gồm 1 cong hở phải và một
nét móc ngc , cú thờm nột ngang trờn.
-So sánh âm đ víi ©m d


*Phát âm


- GV phát âm mẫu và nói cách phát âm
đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng
thanh.


* Ghộp tiếng và đọc tiếng đũ
Phõn tớch tiếng đũ.


GV đánh vần: đờ -o-đo- huyền đị.
*TiÕng kho¸


Cho HS xem tranh. Tranh vẽ gì?
- GV giải thích: được làm bằng gỗ, để qua
sơng.



GV ghi ũ


*Đọc tổng hợp : , -o-o- huyn ũ,
ũ


3. Đọc từ và câu ứng dụng.


Cơ có các tiếng da, de, do, đa, đe, đo.
Phân tích từng tiếng để đọc trơn.


- Cơ có từ: da dê, đi bộ.


4. hoạt động 4/ Hdẫn viết: d - đ - dờ
- đũ.


GV hdẫn và viết mẫu.
Gv ch÷a bµi cho hs
*. Đọc lại tồn bài:


12’


6’


1’


HS so sánh d v .


- Cả lớp lấy âm trong bộ chữ
HS c CN, tổ, lớp



HS nêu cách ghép, rồi ghép
tiÕng CN phân tích tiếng đị


HS đt, CN.


Tranh vẽ các bạn đang ngồi
trên chiếc đị đi trên sơng .


HS đọc c/n ,đ/t.
HS đọc c/n, đ/t


HS tìm các âm vừa học trong
từng tiếng.


HS tỡm õm mới học trong từ
ứng dụng.rồi phân tích các tiếng
đó


HS đánh vần , đọc trơn tiếng
và từ


-HS viÕt b¶ng con


<b> </b>Ti t 2ế


- kiĨm tra bµi tiÕt 1
5. Luyn tp.


a) Luyn c.



- Đọc câu ứng dụng.


3
15


-2 hs đọc bài trên bảng
Đọc cả bài trên bảng . trong
sỏch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Gv giíi thÖu tranh


Gv h/ dẫn nghỉ hơi ở dấu phẩy và
đọc mẫu


b) Luyện viết: Hdẫn HS viết
GV thu chấm - nhận xét.
c) Luyện nói:


Tại sao có nhiều trẻ em thích con
vật này?


Em biết những loại bi nào?
Cá cờ thường sống ở đâu?


Nhà em có các con vËt nµy khơng?
Dê thường sống ở đâu?


6. Trò chơi: Hdẫn HS chơi trò chơi.


10’


5’


5’


-hs quan sát nhân xét tranh
- hs đọc c/n .tìm và phân tích
tiếng mới


- hs đọc cả câu c/n đồng thanh
- HS viết vào vở tập viết.


Xem tranh dế, cá cờ, bi ve, lá
đa.


1 HS phân tích và đọc.


HS thi ghép chữ.
D. <b>CỦNG CỐ - DẶN DỊ: 2’;</b>


Đọc lại bài, tìm từ có âm vừa học.
- Dặn: chuẩn bị bài 15.


- Nhận xét - tuyên dương


IV:RKN:.HS...
.GV...


<b>---M«n: Thđ c«ng</b>



<b> </b>

Bài tiết 1: xÐ dán hình vuông (Tiết 4)


<b>I. </b>MơC tiªu<b>:</b>


1. Kieỏn thửực: + HS làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy để tạo hình.


2. Kú naờng: + Xé đợc hình vng, hình trịn theo hớng dẫn và biết cách
dán cho cân đối.


3. Thái độ: GD học sinh yêu thớch mụn hc
<b>II. </b>Chuẩn bị:


GV: - Bài mẫu về xé, dán hình vuông, hình tròn
- Hai tờ giấy khác màu nhau (màu tơng phản)
- Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.


HS: Giấy nháp có kẻ ô, giấy thủ công màu, hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn
lau tay.


III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:


A.ổn định lớp: 1’


B. Bµi cị: 4’ Xé, dán hình chữ nhật.
C. Bài míi:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Cho HS xem bài mẫu và giảng bài: Quan
sát và nhận xét cho HS xem bài mẫu và


giảng bài.


2. GV HD mẫu:


a. Vẽ và xé hình vuông . GV làm
mẫu các thao tác vẽ và xé, xé từng cạnh
một nh hình chữ nhật, lật mặt màu cho HS
quan sát.


b. V v xộ hỡnh trũn: GV đánh dấu,
đếm ơ và vẽ hình vng, xé sa thnh hỡnh
trũn.


GV HD dán hình.
c. Cho HS thực hµnh:


GV yêu cầu HS đặt tờ giấy màu (lật
mặt sau có kẻ ơ) ra mặt trớc đếm ơ, đánh
dấu và vẽ các cạnh của hình vng, .


GV nhắc HS phải xếp hình cân đối,
trớc khi dán chỉ nên bơi một ít hồ mỏng để
hình khơng bị nhăn.


10’


15’


HS quan sát nhận xét các đồ
xung quanh mình có dạng hình


trịn: ơng trăng, bánh xe, vành
nón ...


Viên gạch hoa


HS ly giy nhỏp cú k ụ, tp
m ô, đánh dấu vẽ và xé hình
vuông nh GV HD.(hs chọn số ơ
tuỳ thích )


HS lấy giấy nháp có kẻ ơ, tập
đánh dấu, vẽ, xé hình trịn từ
hình vng


HS thực hành: sau khi xé đợc
2 hình vng, tiếp theo xé hình
trịn từ hình vng.


D.


CủNG Cố - DặN Dò: 2


a. Nhn xột chung: Tinh thần, thái độ học tập, việc chuẩn bị bài của HS, ý
thức vệ sinh, an toàn lao ng.


b. Đánh giá sản phẩm, dặn chuẩn bị giấy màu, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, hồ,
chuẩn bị Xé, dán hình quả cam.


IV: RKN: HS:..



GV:.


_________________________________________


môn đạo đức



Bài 2, tieỏt 2

:

<b>Gọn gàng sạch sÏ</b>

(TiÕt 4)
I/ Mơc tiªu :


1/ Kieỏn thửực: Giúp hs hiểu đợc :


-Ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ làm cho cơ thể sạch đẹp ,khoẻ mạnh , dợc mọi ngời
yêu mến .


- Ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ là thờng xuyên tắm rửa ,gội đầu ,chải tóc ,quần áo
đợc giặt sạch sẽ , đi gày dép sạch ...


2/ Kĩ năng: HS thực hiện nếp sống văn minh ,vệ sinh cá nhân ,giữ gin quần áo
,gày dép sạch sẽ ,gọn gàng ở nhà ,ở trờng cũng nh ở nơi khác


3/Thỏi độ: HS có thái độ mong muốn tích cực ,tự giác ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ.
II/Ph ng tin dy - hc


GV: Bài hát Rửa mỈt nh mÌo’’
HS: VBT


III/ Các hoạt động dạy học
A. ổn định lớp: 1’ hát đầu giờ
B/ Kiểm tra bài cũ : 2’



- Cho hs t chỉnh đốn trang phục của mình
C/ Bài mới




Hoạt động của gv T.g Hoạt động của hs


1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

-Ghi đầu bài lên bảng


2.Hot động 1: làm bài tập 3


- GV y/c hs q/s tranh bài tập 3 và
trả lời câu hỏi :


+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
+ Bạn có gọn gàng sạch sẽ không ?
+ Con có muốn làm nh bạn không ?


- GV kết luận :Chúng ta nên làm
nh các bạn nhỏ trong tranh 1, 3,
4, 5, 7, 8.


3.Hoạt động 2: làm bài tập 4


- GV nhận xét và tuyên dơng các
đôi làm tốt .





4. Hoạt động 3:


- GV hỏi : Lớp mình có ai giống
“mèo” khơng ? Chung ta đừng
ai giống “mèo” nhé .


5 .Hoạt động 4: GV hớng dẫn hs đọc
cõu th :


Đầu tóc em chải gọn gàng


áo quần sạch sẽ , trông càng thêm yêu.


HS nhắc lại đầu bài
- HS làm bài tập


-HS q/s tranh và trao đổi với bạn
bên cạnh


- Mét sè em trình bày
trớc lớp


- Lớp nhận xét bổ sung .


-HS lµm bµi tËp


- HS từng đơi một giúp nhau sửa
sang quần áo , đầu tóc cho gọn
gàng , sch s .



- Cả lớp hát bài:Rửa mặt nh
mèo.


D/ Củng cố dặn dò


- GV dặn dò nhắc nhở hs thực hiện tốt bài học
--NhËn xÐt giê häc


IV: Rót kinh nghiƯm tiÕt học.


.


HS...
GV...


...


Ngày soạn: 11/ 9 / 2010

<b>Môn tiếng việt</b>



Giảng: thứ 3- 14 / 9 / 2010 bµi 15:

<b>t, th</b>

<b> </b>

(TiÕt 33-34)
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.


1. KiÕn thøc: - HS đọc và viết được t, th, tổ, thỏ.


2.Kỹ năng: - Đọc cõu ứng dụng: bố thả cỏc mố, bộ thả cỏc cờ.
3. Thái độ: - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề ổ, tổ.
II. ĐỒ DÙNG:


GV: Tranh minh họa từ khoỏ, cõu ng dng, phn luyn núi.


HS: Bộ chữ, bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

B. Bài cũ: 5’


Gọi 3 HS lên bảng đọc bài: d, đ, dê, đò, da dê, đi bộ, dì na đi đị, bé và mẹ đi
bộ.


- HS viết bảng: d, đ, dê, đò.
- Nhận xét bài cũ.


C. Bài mới:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1/ Giới thiệu bài - ghi đề.


Hôm nay chúng ta học bài 15: t th.
2. Dạy chữ ghi âm:


a) Hoạt động 1: dạy â m t : GV ghi
bảng và Giới thiệu đõy là ừm t.


+ Nhn din ch t.gồm mấy nét ? là
những nÐt g× ?


. so sánh âm t với âm đ đã học
. Gv y/c lấy âm t


+ Phát âm



GV phát âm m u v nói cách phát âmẫ à
cho HS


+.Ghép tiếng và đọc tiếng .


GV đánh vần: tờ - ô -tô - hỏi -tổ.
+ tiÕng kho¸


Cho HS xem tranh: Tranh vẽ gỡ?
GV ghi bng v gii ngha t.
+ Đọc tổng hợp


b) hoạt động 2:Âm th: (tương tự t)


+ Nhận din ch th.gồm mấy con chữ
ghép lại ? là những con chữ gì ?


. so sỏnh õm t vi õm ó hc


1
14


- hs nhắc lại c/n ,®/t
HS đọc đt


-HS nhận diện chữ t : gåm 1
nÐt mãc vµ 1 nÐt ngang


- HS so sánh



+ Giống: nét móc, và nét ngang
+ Khác: đ có nét cong.


-Cả lớp lấy âm t trong bộ
chữ


HS c CN, t


1 HS nêu cách ghép tiếng rồi cả
lớp ghép tiếng tổ


-2-3 hs phân tÝch tiÕng tỉ


( t trước, ơ sau, dấu hỏi đầu
ơ)


- hs đọc c/n ,nhóm ,lớp .
HS xem tranh:tranh vẽ tổ
chim ở trên cành cây. .


Hs đọc c/n ,đồng thanh
HS đọc lại t - tổ - tổ - CN -
lớp.


HS nhËn diƯn: gåm 2 con ch÷
ghép lại con chữ t ghép với con
chữ h tạo thành âm th.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

. Gv y/c lấy ©m th
+ Phát âm



GV phát âm mẫu và nói cỏch phỏt
õm:đầu lỡi chạm răng rồi bật mạnh,
không có tiếng thanh.


cho HS


+.Ghép tiếng và đọc tiếng .


GV đánh vần: thờ - o –thá - hỏi -thá.
+ tiÕng kho¸


Cho HS xem tranh: Tranh vẽ gì?
GV ghi bảng v gii ngha thỏ.
+ Đọc tổng hợp


3. c t v câu ứng dụng:


Cơ có tiếng: to, tơ, ta, tho, thỏ, tha
(ghi bảng).


Phân tích từng tiếng và đọc.
Cơ có từ: ti vi, thợ mỏ.


Phân tích tiếng ti trong từ ti vi.
GV giải nghĩa ti vi.


Phân tích tiếng thợ trong từ thợ mỏ.
Giải thích từ thợ mỏ là những người
làm việc ở hầm mỏ.



GV đọc mẫu từ


4. Hdẫn HS viết: t, th, tổ, thỏ.


Chữ t cao 3 ô gồm nét xiên phải, nét móc
ngược và nét ngang. Chữ th cao 5 ô gồm
con chữ t 3 ô liền nét chữ h.Chữ tổ gồm
con chữ t ghép liền với con chữ ô, dấu hỏi
trên đàu chữ ô.


10’


7’


Khác nhau: chữ th cú thờm
ch h.


- Cả lớp lấy âm t trong bé ch÷


- HS đọc cá nhan, nhóm, lớp.


1 HS nêu cách ghép tiếng rồi cả
lớp ghép tiếng tổ


-2 hs ph©n tÝch tiÕng thá
( th trước, o sau, dấu hỏi
đầu o)


- hs đọc c/n ,nhóm ,lớp .



HS xem tranh:tranh vẽ một
đàn thỏ và nhà thỏ


Hs đọc c/n ,đồng thanh
HS đọc lại t - tổ - tổ - CN -
lớp.


-Mỗi hs đọc 1 dồng
HS tỡm cỏc tiếng trờn õm
vừa học (t, th). HS đọc t, th (lớp
- CN).


HS đọc CN - đt.


HS tìm âm vừa học trong từ
trên.


Đọc âm CN - đt.
CN - đt


CN - đt.


HS viết bảng con: t, th, tổ,
thỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Chữ thỏ: con chữ t nối liền con chứ h và
liền nét con chữ o, dấu hỏi trên đầu con
chữ o.



- Gv chữa bảng con cho hs .


Củng cố tiÕt 1:
 nhËn xÐt giê häc


2’
Ti t 2ế


- Kiểm tra bài tiết 1
GV nhận xét đánh giá
5. Luyn tp.


a) Luyn c.


- GV chỉ trên bảng theo và không theo thứ
tự


-GV hng dn c trong sách


b) Luyện viết: GV hdẫn HS viết. GV
thu vở chấm - nhận xét.


c) Luyện nói:


cho HS xem tranh. Có những loại xe
nào trong tranh?


Em hãy chỉ từng loại?


Xe bị thường để dùng làm gì?


Ở q em cịn gọi là xe gì?


Xe lu dùng để làm gì? Xe lu cịn gọi
là gì? Xe ơ tơ như trong tranh cịn gọi là xe
gì? Có những loại xe ơ tơ nào nữa? Chúng
được dùng làm gì?


- 3 hs đọc bài trên bảng


- hs đọc c/n ,đồng thanh
HS đọc sỏch: CN - đt.


HS viết vở TV.
HS đọc trơn chủ đề.
HS thảo luận theo nhóm.
Từng em trả lời câu hỏi.


D. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


. Trò chơi. 2HS Thi viết âm t, th ;2 HS thi chỉ và đọc những tiếng có âm t, th
đọc bài trong sách. Đọc CN - đt; tìm các tiếng, từ vừa học,


Dặn về ơn bài; chuẩn bị tiết sau ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm


HS:………
GV………





---Môn toán



<b> B»ng nhau - DÊu = (</b>

<b>TiÕt 13:)</b>


<b>I. MơC tiªu: </b> Gióp HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

2. Kĩ năng : - BiÕt sư dơng tõ "b»ng nhau"- dÊu = khi so s¸nh c¸c sè.
3. GD HS u thích mơn học tốn


<b>II. §å DïNG D¹Y - HäC: </b>


- Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học
<b>III/ c áC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu </b>


A. ổ n định lớp: 1’
B. Bài cũ:4’


Gäi 1 sè HS so s¸nh 2 sè


3 1; 3 2; 1 2; 4 2; 5 3; 1 3
C. Bµi míi


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài, ghi đề:


2. NhËn biÕt quan hÖ b»ng nhau:
a. HD HS nhËn biÕt 3=3:


HD HS quan s¸t tranh vÏ cđa bài học, trả


lời câu hỏi của GV.


GV g/thiu ba bằng ba và viết: 3=3 (dấu
= đọc là bằng) chỉ vào 3=3


b. HD HS nhËn biÕt 4=4:


HD lần lợt và tơng tự nh đối với
3=3.


c. GV cho HS nêu vấn đề: tơng tự nh
phần b


3. Thùc hµnh:


a. Bµi 1: HD HS viết dấu =


b. Bài 2: HD HS nêu nhận xét råi viÕt
b¶ng kÕt qu¶ nhËn xÐt b»ng kÝ hiƯu vào ô
trống.


c. Bài 3, 4:


Gọi HS nêu yêu cầu bài, HD HS làm bài,
chữa bài.


1
12


17



HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Có 3 con hơu, có 3 khóm
cây, cứ mỗi con hơu lại có duy
nhất 1 khóm cây và ngợc lại.
Nên số con hơu (3) bằng số
khóm cây (3), ta có 3=3.


Có 3 chấm tròn xanh, 3
chấm tròn trắng, cứ mỗi chấm
tròn xanh lại có duy nhất 1
chấm tròn trắng và ngợc lại
nên số chấm tròn xanh (3)
bằng số chấm tròn tr¾ng (3),
ta cã 3 b»ng 3.


HS đọc 3=3


HS g/thiƯu 4=4 b»ng tranh


HS g/thiÖu 2=2 b»ng tranh
vẽ


HS làm vào vở bài tập


HS nêu cách làm, làm bài,
chữa bài.



D. CủNG Cố - DặN Dò:


- Gọi 1 số HS so sánh các số.


- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Luyện tập. Nhận xét, tuyên dơng.
IV: Rút kinh nghiệm tiết học :


HS


GV..



_________________________________________________-Môn: Tự nhiên x hội<b>Ã</b>


<b> Bảo vệ mắt vµ tai</b>

(TiÕt 4)
<b>I. </b>MơC tiªu: Gióp HS biÕt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

gìn mắt và tai sạch sẽ.


3.Thỏi : - HS ln có ý thức bải vệ mắt và tai
II. Đồ DùNG DạY - HC:


<b>GV- Các hình trong bài 4 SGK, phiếu BT (vë BT TNXH1, bµi 4)</b>


HS - Một số tranh ảnh HS và GV su tầm đợc về các hoạt động liên quan đến
mắt và tai.


<b>III. </b>CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu:
A. ổn định lớp: 1’



B. Bµi cò: 4’


- Các bộ phận nào giúp ta nhận biết các vật xung quanh ? ( mắt , mũi, lỡi, tai,
tay (da) giúp ta nhậnbiết đợc các vật xung quanh)


Điều gì xảy ra nếu mắt và tai bị hỏng ? (nếu mắt bị hỏng ta sẽ không còn nhìn
thấy gì nữa, vì vậy gặp rất nhiều khó khăn trong cuộc sống)


Điều gì xảy ra nếu tai của chúng ta bị điếc ? ( nếu tai bị điếc ta không nghe
đ-ợc mọi ngời nói gì và không hiểu gì cả).


C. Bài mới:


Hot ng ca GV T.g Hot ng ca HS


1. Giíi thiƯu bµi:


- Cho cả lớp hát bài “Rửa mặt nh mèo”
2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK:
B1: HD HS quan sát từng hình ở trang
10 SGK và HD HS tập đặt câu hỏi và trả lời
các câu hỏi đó.


- GV hdÉn: chØ bøc tranh thứ nhất bên tráI
hỏi: + Bạn nhỏ đang làm g×?


+ Việc làm của bạn nhỏ đó đúng hay
sai?


+ Chúng ta có nên học tập bạn nhỏ đó


khơng?


B2: Trao đổi trong nhóm, GV kết luận
ý chính.


3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK:
HD HS quan sát từng hình ở trang 11 và tập
đặt câu hỏi, tập trả lời câu hỏi cho từng
hình, GV khuyến khích các em tự đặt câu
hỏi để hỏi bạn, GV kết luận ý chính.


4. Hoạt động 3:


B1: GV giao nhiệm vụ đóng vai theo
hai tình huống sau:


- Tình huống 1: Hùng đi học về, thấy
Tuấn (em trai của Hùng) và bạn của Tuấn
đang chơI kiếm bằng hai chiếc que. Nừu là
Hùng em sÏ xư lý thÕ nµo?


- Tình huống 2: “Lan đang ngồi học
bài thì bạn của anh của Lan đến chơI và
đem đến một băng nhạc. Hai bạn mở nhc


Cả lớp hát bài Rửa mặt nh
mèo


HS nhn ra việc gì nên làm
để bảo vệ mắt.



HS quan sát tranh và tập đặt
và trả lời câu hỏi cho tng hỡnh


HS hỏi và trả lời theo nhóm,
theo HD của GV.


HS xung phong lên trình
bày trớc lớp.


HS nhận ra việc gì nên làm,
việc gì khơng nên lm bo v
tai.


HS hỏi và trả lời nhau theo
sù HD cđa GV


HS có thể nhờ GV trả lời và
gt ngay khi các em còn đang
trao đổi trong nhóm đối với các
câu khó.


+ Hai bạn nhỏ đang làm gì?
+ Theo bạn việc làm đó đúng
hay sai?


+Tại sao chúng ta không nên
ngoáy tai cho nhau? ( hoặc
không nên lấy vật nhọn chäc
vµo tai nhau).



HS đóng vai: tập ứng xử để
bảo vệ mắt và tai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

to hÕt cì. Nếu là Lan ,em sẽ làm gì?


B2: GV cho HS lên trình bày. Sau khi
trình bày, GV cho HS nhận xét về cách đối
đáp giữa các vai.


KL: GV yêu cầu HS phát biểu xem
các em đã học đợc những điều gì khi đặt
mình vào vị trí của các nhân vật trong
những tình huống trên ?


H


HS phát biểu những điều đã
học, khi đặt mình vào vị trí của
các nhân vật trong các tình
hung.


D. CủNG Cố - DặN Dò:


- GV nhn xột v khen ngợi sự cố gắng của cả lớp. Đặc biệt ca cỏc em xung
phong úng vai.


- Về xem lại bài, chuẩn bị bài: Giữ vệ sinh thân thể.
IV: Rút k/n tiết dạy :



.


HS...
GV...
...


Ngày soạn: 12/ 9/ 2010 tiÕng viƯt


Gi¶ng: thø 4 -15 /9 / 2010 bài 16: ôn tËp (TiÕt 35- 36)


<b>I</b>. MỤC ĐÍCH - U CÇu .


1.KiÕn thøc: - HS đọc, viết được một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong
tuần: i, a, n, m, d, đ, t, th.


2. Kỹ năng: - c ỳng t ng v câu ứng dụng.


3. Thái độ: - Nghe hiểu và kể được tự nhiờn một số tỡnh tiết quan trọng trong
truyện kể cũ đi lũ dũ.


II. ĐỒ DÙNG:
GV: - Bảng ôn


- Tranh minh họa câu ứng dụng; truyện kể cò đi lò dò.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.


A. Ổn định. 1’: KiĨm tra sÜ sè líp, h¸t
B. Bài cũ: 5’


Gọi 2 HS đọc bài: t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ. viết: t, th, tổ, thỏ


- Câu ứng dụng: 2 HS;


Lớp viết bảng con: Thỵ má
- Nhận xét bài cũ.


C. Bài mới:


Hoạt động của GV T,g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài: tuần qua chúng ta đã
học những âm gì?


GV gắn lên bảng ơn.
2. Ơn tập:


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

a) Các chữ và âm vừa học.
GV đọc âm.


b) Ghép chữ thành tiếng.


-GV hớng dẫn hs lấy âm ở hàng cột
dọc ghép với âm ở hàng cột ngang để tạo
thành tiếng có nghĩa


GV sửa lỗi phát âm cho HS.


C/ GhÐp tiÕng víi dÊu thanh
c) Đọc TN ứng dụng:



Cơ có các từ ứng dụng: tổ cò, lá mạ, da
thỏ, thợ n.


Gv hớng dẫn giải nghĩa từ .- Đọc mẫu
d) Tập viết TN ứng dụng: tổ cò, lá mạ.
GV hdẫn viết mẫu bảng.


4’


8’


5’
10’


6’


HS lên bảng chỉ các chữ
vừa học ở trên bảng. HS chỉ chữ
và đọc âm.


-Mỗi hs ghép một tiếng theo
thứ tự cho đến hết .


HS đọc các tiếng ghép từ ở
cột dọc và cột ngang bảng mt.
(theo thứ tự và không theo thứ tự
) cá nhân ,nhãm,líp .


HS ghÐp tiÕng råi đọc tiếp


các tiếng ghép với dấu thanh,
HS tự đọc, CN, đt.


-HS đọc cá nhân – phân tích
tiếng .


-HSđọc c/n ,nhóm ,lớp .
HS viết bảng con.


<b> </b>Ti t 2ế
KiĨm tra bµi tiÕt 1


Gv nhËn xÐt ghi ®iÓm
3. Luyện tập.


a) Luyện đọc


- Đọc trên bảng .gv chỉ theo và không theo
thứ tự cho hs đọc theo.


Đọc trong sách .


- c cõu ng dng : - gv giới thiệu tranh
GV nêu hớng dẫn cách đọc và đọc mẫu


b) Luyện viết: GV hdẫn viết mẫu và
hdẫn, theo dõi HS viết.


c) Kể chuyện: cò đi lò dò.



GV kể diễn cảm câu chuyện theo
tranh.


- Tranh 1: Anh nông dân đem về nhà
chạy chữa và ni nấng.


- Tranh 2: Cị trơng nhà. Cị đi quét
nhà, bắt ruồi quét dọn nhà cửa.


- Tranh 3: Cị thấy đàn cị bay liệng nó
nhớ gia đình.


4’
15’


10’
8’


- 2-3 hs đọc


HS đọc lại các âm, tiếng
trong bảng ôn.


HS đọc c/n ,đồng thanh .
- HS q/s tranh nhn xột .


c câu theo c/n tìm rồi
phân tích tiếng chứa vần ôn .
HS c cõu ng dụng: CN - đt.



HS viết vở tập viết.
Làm bài tập trong vở bài
tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cị đến
thăm anh nơng dân.


Ý nghĩa câu chuyện: tình cảm chân
thành giữa con cị và anh nơng dân.
D. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:<b> 3’</b>


- GV chỉ bảng ôn cho HS đọc, tìm từ trong thực tế, chuẩn bị bài 17.
- Nhận xét - tuyên dương


IV/ Rút kinh nghiệm tiết học:


HS...
GV...



<b>---MÜ thuËt</b>


<b>GV bộ môn</b>



<b></b>


<b> </b>

Môn toán



<b> </b>

<b>LuyÖn tËp</b>

<b> </b>

(TiÕt 14)
<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. KiÕn thøc: Giúp HS củng cố về - Những khái niệm ban đầu về bằng nhau.


- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng
nhau và các dấu: >, <, =)


2. Kỹ năng: Biết so sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ: lớn
hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu: >, <, =)


3. Thái độ: HS u thích học tốn
<b>II. </b>Đ ồ DùNG DạY - HọC :


- GV :tranh trong sgk
- HS : SGK- VBT


III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HäC chñ yÕu<b>:</b>


A. ổ n định lớp:
B. Bài cũ: 4’ ;


- Cho HS viÕt dÊu thích hợp vào ô trống
2 3; 3 2; 3 4 3 3
4 5; 5 1; 4 2; 1 1
C. Bµi míi:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:


a. Bài 1: Gợi ý HS nêu y/c , cách làm bài.
HD HS làm BT.



GV cho HS xem kết quả ở cột thứ ba rồi
giúp HS nêu nhận xét.


b. Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài, HD
HS quan sát bài mẫu, HD HS làm bài.


c. Bài 3: HD HS quan sát bài mẫu, GV HD
1
29


Vit dấu thích hợp vào chỗ
chấm. HS làm bài rồi đọc kết
quả bài làm (theo từng cột),
chữa bài.


2 bÐ h¬n 3, 3 bÐ h¬n 4, vËy
2 bÐ hơn 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

nêu cách làm bài.


Yờu cu HS phải nêu đợc 4=4, 5=5, động
viên HS làm bài v HD HS lm bi.


HS làm tiếp các phần tiếp
theo và chữa bài.


HS thử GT tại sao lại nối
nh hình vẽ (bài mẫu)


Nờu cỏch lm: la chn


thêm vào một số hình vng
màu trắng, màu xanh sao cho
sau khi thêm ta đợc số hình
vng màu xanh bằng số hình
vng màu trắng.


D. CủNG Cố - DặN Dò:5


- Cho 1 số HS so sánh các số trong phạm vi 5.


- Về ôn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Nhận xét, tuyên dơng.
IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy :


HS.


GV


<i>Ngày soạn: 12 /9 / 2010 tiÕng viƯt</i>


Gi¶ng thø 5- 16 / 9 /2010 bµi 17- 18: u, (TiÕt 37- 38)


<b>I. </b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:


1. Kiến thức:<b> - </b>HS đọc và viết được u, ư, nụ, thư.
2.Kỹ năng: - Đọc cõu ứng dụng: thứ tư, bộ Hà đi thi vẽ.
3. Thaí độ : -Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Thủ đụ
II. <b>ĐỒ DÙNG: </b>


<b>GV</b>Tranh minh hoạ t khoỏ, cõu ng dng bi núi.
HS: Bộ chữ, bảng con



III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC.
A. Ổn định. 1’


B. Bài cũ: 5’


Cho HS đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề. Đọc câu ứng dụng: cò bố mò
cá, cò mẹ tha cá về tổ.


Nhận xét bài cũ.
C. Bài mới:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta
học bài 17: u ,.


2. Dạy chữ ghi âm:


a) Hoạt động 1: Âm u: GV giải thớch
đõy là õm u.


+ Nhận diện chữ u:


Chữ u gồm 2 nét móc ngược.


.Hỏi:.Âm u gần giống âm gì đã học ?
- So sánh u với âm i ?


1’


14’


- HS nhắc lại c/n ,đ/t.


- 1-2 hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

GV phỏt õm mu v núi cỏch phát
âm:


+Ghép và đọc tiếng nụ
. GV kiểm tra


- Phân tích tiếng nụ:


GV đánh vần: nờ - u - nu - nặng nụ.
+ tõ kho¸


Cho HS xem mẫu vật đây là cái nụ và giải
nghĩa là hoa cha n hn.


+ Đọc tổng hợp :


b) Hot ng 2: Âm ư (tương tự).
Giải nghĩa thư: là những thụng tin
tỡnh cảm của những người thõn trao đổi khi
ở xa nhau.


c) So sánh u và ư.


3. Đọc từ và câu ứng dụng.



GV ghi bảng từ: cá thu, đu đủ, thứ tự,
cử tạ. Tơ lại các âm. Phân tích tiếng thu -
đọc thu - đọc cá thu.


Giải nghĩa: cá thu là loại cá mình thon
dài, sống ở biển, thịt trắng và ngon.


Giải thớch nghĩa: thứ tự, cử tạ.
GV đọc mẫu


4. Hdẫn HS viết: u, ư, nụ, thư.
GV hdẫn viết mẫu.


móc ngược


Khác nhau; u có hai nét
múc ngc, I cú chm
trờn


- HS tìm âm u ë trong bé ch÷
- HS phát âm CN - t


.


-1 hs nêu cách ghép tiếng .Cả
lớp ghép tiÕng nô


-2-3 hs



HS đánh vần c/n ,tổ , lớp .
Phỏt õm tiếng nụ theo c/n
.đ/t.


- HS đọc c/n,đ/t.


Giống nhau: đều có 2 nét móc
ngược.


Khác nhau: dấu ( ‘ ) HS đọc
lại bài.


HS đọc c/n .và tỡm tiếng
chứa õm vừa học: Phân tích các
tiếng đó .


đọc CN - lớp.
HS đọc – c/n , đt.
HS viết bảng con.
* Củng cố tiết 1: lớp đọc đ/t toàn bài


- GV nhËn xÐt giê häc
<b>Tiết 2</b>


*)KiĨm tra bµi tiÕt 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

5. Luyện tập:
a) Luyện đọc.


_GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs


*) hớng dẫn đọc câu ứng dụng : tranh vẽ
gì ?


GV nêu hớng dẫn cách đọc và đọc
mẫu .


b) Luyện viết:


GV h/dÉn t thế ngồi viết ,cách cầm bút
.


GV hng dn vit vở
c) Luyện nói:


- Treo tranh chùa Một cột.


- Trong tranh cơ giáo ®ưa các bạn HS
đi dâu? Chùa Một cột ở đâu? Hà Nội cịn
gọi là gì? Mỗi nước có mấy Thủ đơ? Em
biết gì về Thủ đơ Hà Nội?


5. Trị chơi: cho 2 HS lên bảng thi
ghộp ch.


HS c trên bảng theo và
không theo thø tù CN - đt.


HS đọc trong sách c/n ,đ/t.
HS quan sát tranh nhận xét : đọc c/n .Tìm và phân
tích tiếng mới



HS đọc c/n ,đ/t.


HS viết vào vở tập viết.
HS đọc Thủ đô.


Chùa Một cột ở Hà Nội.


HS thi ghép chữ.


<b>7. </b>CỦNG CỐ - DẶN DỊ:


<b>- </b>Cho HS đọc bài trong sách. Tìm tiếng có âm u, ư.
- Về ơn bài; chuẩn bị bài 18. Nhận xét - tuyên dương.
- Rút kinh nghim tit dy:


...
...



<b>---Môn toán</b>


Tiết 15: Luyện tập chung



<b>A. </b>MụC tiêu<b>:</b> Giúp HS củng cố về:


- Những khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, bằng nhau, về so sánh các số
trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ: lớn hơn, bé hơn, bằng nhau và các dấu >,
<, =)



<b>B. </b>Đ ồ DùNG DạY - HọC:


C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HäC chñ yÕu:


I. ổ n định lp:


II. Bài cũ: Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5, nhận xét, cho điểm.
III. Bài mới:


Hot động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:


a. Bµi 1: HD HS cách làm, giúp Hs nêu
cách làm bài cho số hoa ở 2 bên bằng
nhau.


Phần b: HD HS nhận xét tơng tự và nêu


HS nhận xét số hoa ở 2 bình
không bằng nhau. Vẽ thêm 1
bông hoa vào bình bên phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

cách làm bài cho số kiến ở 2 bên bằng
nhau.


Phần c: Tơng tự, khuyến khích HS làm
bài bằng 2cách khác nhau.



b. Bài 2: Nêu cách làm rồi làm bài


c. Bài 3: Tơng tự bài 2
Giúp HS tự nêu cách làm


tranh bên trái.


HS cú th thờm hoc bt, dựng
bỳt chì màu để nối mỗi ơ vng
với các số thích hợp, sau dùng bút
chì màu khác để làm tơng tự nh
trên.


HS đọc kết quả: 1<5, 2<5, 3<5,
4<5...


HS thi đua nối ô vuông với các
số thích hợp.


5. CủNG Cố - DặN Dò:


- Về ôn bài, chuẩn bị tiết sau: Số 6
- Nhận xét, tuyên dơng.


Rút kinh nghiệm tiết dạy :


...
...
...
...



Ngày soạn: Ngày tháng 9 năm 2009
Giảng thứ 6 ngày tháng 9 năm 2009


TËp viÕt


T



iÕt 3

:

<b>lễ, cọ, bờ, hổ.</b>



I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.
- HS viết được chữ lễ, cọ, bờ, hổ.


- Biết được cấu tạo cac nét giữa các con chữ trong từ.
II. CHUẨN BỊ.


- GV: mẫu chữ phóng to, bảng kẻ ơ li, phấn màu.
- HS: vở TV, bút chì, gơm, bảng con.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
1. Ổn định.


2. Kiểm tra Bài cũ: Hơm trước tơ chữ gì? Từ gì?
2 HS lên bảng viết - lớp viết bảng con.


3. Bài mới:


Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài - ghi đề.



2. GV hdẫn cách nối nét giữa hai con
chữ: cho HS xem mẫu chữ viết.


- Chữ lễ: l nối liền với con chữ ê, l
cao 5 ô li, ê cao 2 ô li, dấu ngã trên đầu chữ


- HS đọc các nội dung bài
viết


- HS xem chữ mẫu phóng
to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

ê.


- Chữ cọ: c nối với o, đều cao 2 ô li,
dấu nặng dưới con chữ o.


- Chữ bờ: b nối với ơ, b cao 5 ô li, ơ
cao 2 ô li, dấu huyền nằm trên đầu con chữ
ơ.


- Chữ hổ: h nối với ô, h cao 5 ô li, ô
cao 2 ô li, dấu hỏi trên đầu con chữ ô.


GV vừa hdẫn vừa viết mẫu lên bảng.


Cho HS lấy vở - hdẫn HS cách cầm
bút, để vở và tư thế ngồi viết.


GV.



- Tô trên không.
- Viết bảng con: lễ.


- HS tô trên không.
- Viết bảng con: cọ.


- HS viết trên không.
- HS viết bảng con: hổ
HS viết trên không, viết
bảng.


HS lấy vở, tập đồ các chữ
lại trên không, sau viết vào vở
tập viết theo sự híng dÉn của
GV.


3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ :


Thu một số vở chấm. Nhận xét em nào viết chưa xong về viết tiếp.
- CHUẨN BỊ<b>:</b> mơ, do, ta, thơ.


- Nhận xét - tuyên dương
Rút kinh nghi m ti t d y:ệ ế ạ


...
...
...





---Tập Viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

I. <b>YÊU CẦU: </b>HS đọc chữ mơ, do, ta, thơ.
Biết được cấu tạo các nét của chữ.


II. <b>CHUẨN BỊ.</b>


GV: Mẫu chữ viết phóng to, bảng kẻ ơ li, phấn màu.


HS: Chuẩn bị vở tập viết, bảng, phấn, khăn lau, bút chì, gơm.
III. <b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.</b>


1. Ổn định.


2. Bài cũ: Gọi 2-3 HS lên bảng viết: lễ, cọ, bờ, hổ.
Thu một số vở chấm - nhận xét.


3. Bài mới:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài - ghi đề.
2. GV hướng dẫn viết:


Cho HS xem mẫu chữ phóng to.
GV hướng dẫn viết mẫu.


+ mơ: gồm hai con chữ, con chữ m nối
với con chữ ơ, đều cao hai ô li.



+ do: gồm hai con chữ, con chữ d cao 4
ô li, con chữ o cao 2 ô li.


+ ta: gồm hai con chữ, con chữ t cao 3
ô li, con chữ a cao 2 ô li.


+ thơ: gồm chữ th nối con chữ ơ.
3. Hướng dẫn HS viết vở:


Hướng dẫn HS cách cầm viết, để vở, tư
thế ngồi viết.


Cho HS đồ lại chữ trong vở TV.
Sửa sai cho HS.


-HS đọc nội dung bài viết
.Nhận xét về độ cao ,các nét nối
của các con chữ .


HS đồ trên không mơ.
Viết bảng con.


HS viết trên không.
Viết bảng con.


HS viết trên không, viết
bảng.


HS lấy vở tập viết.


HS đồ chữ.


HS viết vở tập viết theo
hướng dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Cho 1-2 HS lên viết lại.


- Thu một số vở chấm - nhận xét. Chuẩn bị bài 5.
- Rút kinh nghim tit dy:


...
...



---Môn toán


Tiết 16: Số 6



<b>I. </b>MụC tiêu: Giúp HS:


- Có khái niệm ban đầu về số 6


- Biết đọc, viết số 6, đếm và sử dụng các số trong phạm vi 6


- NhËn biÕt sè lỵng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dÃy số từ: 1->6
<b>II. </b>Đồ DùNG DạY - HọC:


- Các nhãm cã 6 mÉu vËt cïng läai


- 6 miÕng b×a nhỏ, viết các chữ số từ 1->6 trên từng miếng bìa.


III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu <b>:</b>


A. ổ n định lớp:


B. Bµi cị: Cho HS lên bảng viết dấu <, >, = và so sánh các số trong phạm vi 5
C. Bài mới:


Hot động của GV T.g Hoạt động của HS


1. Giới thiệu bài, ghi đề:
a. B ớc 1: Lp s 6


Có 5 em đang chơi, một em khác ®i tíi.
TÊt c¶ cã mÊy em ?


u cầu HS lấy 5 hình trịn, sau đó lấy
thêm 1 hình trũn.


GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc
lại


GV nêu: Các nhóm này có đều số lợng
là 6.


b. B íc 2: GT ch÷ sè 6 in, số 6 viết, GV
giơ tấm bìa có chữ sè 6.


c. B íc 3: NhËn biÕt thø tù cña sè 6
trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6



HD HS đếm từ 1->6; 6->1


Gióp HS nhËn ra sè 6 liÒn sau sè 5
trong d·y sè 1, 2, 3, 4, 5, 6


2. Thùc hµnh:
a. Bµi 1: ViÕt sè 6


Giúp HS viết đúng quy trình


b. Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống
GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo
số 6.


GV chØ vµo tranh vµ nãi 6 gåm 5 vµ 1,
gåm 1 và 5 với các tranh vẽ còn lại.


c. Bài 3: ViÕt sè thÝch hỵp


HD HS đếm các ơ vng trong từng cột
HD HS điền số thích hợp vào ơ trống
d. Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ơ
trống


GV khuyến khích HS tự phát hiện yêu


Năm em thêm một em là 6 em,
tất cả có 6 em


CN, ĐT nhắc lại: có 6 em


Có 5 hình tròn lấy thêm 1 hình
tròn là 6 hình tròn


HS nhc li: CN, ĐT
HS đọc "Sáu"


HS đếm bằng que tính ĐT, CN
HS vit bng con s 6


Viết vào vở 1 dòng số 6


HS viết số thích hợp vào ô trống
HS nhắc lại 6 gåm 5 vµ 1, gåm 1
vµ 5


HS điền kết quả đếm đợc vào ô
trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

cầu ca bi.
3. Trũ chi:


Chơi các trò nhận biết số lợng hoặc thứ
tự giữa các số trong phạm vi 6 bằng các tờ
bìa có chấm tròn và các số.


HS điền số thích hợp vào ơ trống
và đọc theo th t t 1->6 v 6->1


HS nêu yêu cầu của bài



HS so sánh các số trong phạm vi
6


HS làm BT


HS tự chấm bài của mình hoặc
chấm bài của bạn.


HS thi đua nhận biết số lợng và
thứ tự giữa các số trong phạm vi 6.
D. CủNG Cố - DặN Dò:


- Một số HS nêu cấu tạo sè 6


</div>

<!--links-->

×