Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.76 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 20 -9-2010
Học vần:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng
- Viết được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
<i><b>Tiết 1</b></i>
1.<b>Bài cuõ:</b>5’
- GV đọc : xe chỉ, củ sả
- GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b>P-ph</b> :
-GV giới thiệu chữ <b>p</b>
-Phát âm: p (uống đầu lưỡi về phía vịm, hai mơi
mím lại, hơi thốt ra mạnh, khơng có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ph là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên
và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thốt ra
nhẹ khơng có tiếng thanh)
-Có âm<b>ph</b> rồi để có tiếng <b>phố</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng <b> phố</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>nh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ph</b> với <b> nh </b>
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS trả lời
- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
- HS cài
-HS theo dõi, tập viết ở
- Đánh vần nhẩm, đọc
HS Yeáu
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
a. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>b. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Em có đi chợ chưa, đ với ai?
- Ở chợ có những gì?
- Chợ khác với phố thế nào?
- Em biết gì về thị xã?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph,
nh, phố xá, nhà lá
- Xem trứơc bài <b>g gh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
HSYếu
HS khá,
giỏi
Thứ hai ngày 20 -9-2010
TỐN
<b>I)</b>Mục tiêu:
- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 1 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi
10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.
- Bài tập 1,4,5
<b>II)Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
<b>III)</b>
1. Bài cũ : soá 0
Giáo viên đọc số 9
Kể tên các số bé hơn 9
2. Bài mới:
a) Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
b) HĐ 1: Giới thiệu số 10.Pp : Trực quan , giảng giải
Bước 1 : Lập số
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Mấy bạn rượt bắt?
Tương tự với: mẫu vật
Bước 2 : giới thiệu số 10
Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số10 được nằm ở vị trí nào?Đọc dãy số từ 1 đến 10
Nghỉ giữa tiết
c) HĐ2: Thực hành .Pp : Thực hành , trực quan
Bài 1 : Viết số 10
Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất
(Nếu còn thời gian thực hiện 2 bài con lại)
Bài 2 : Điền số
Laáy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số
nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
3. Củng co,Dặn dò:
Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
Nhận xét
Xem trước bài luyện tập
Học sinh ghi ở bảng con
HS nêu
Hoïc sinh quan sát
Học sinh : có 9 bạn
Học sinh : có 1 bạn
10 bạn đang chơi, 10 que
tính, 10 chấm tròn
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không,
trên bàn, trên bảng
Học sinh đọc cá nhân
HS trả lời
Học sinh viết số 10
HS tìm và khoanh
Học sinh tách và nêu
Học sinh làm bài
Số lớn nhất là 10
Số nhỏ nhất là 0
HS nêu
- HS thi tìm
Thứ ba ngày 21 -9-2010
Học vần:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc được: g, gh, gàri , ghế gỗá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gàri , ghế gỗá
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
1.<b>Bài cũ:</b>5’
- GV đọc : ph, phố xá, nh, nhà lá
- GV giơ bảng con có viết : phở bị, phá cỗ, nho khơ…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b>g</b>:
-GV giới thiệu chữ <b>g</b>
-Phát âm: gờ (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
hơi thốt ra nhẹ có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm<b> g</b> rồi để có tiếng <b>gà</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng <b> gà, </b>đọc mẫu .Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>gh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> gh</b> với <b> g </b>
<b>-</b> Cho HS caøi âm, tiếng khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
c. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>d. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan saùt
- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp
- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- HS cài
-HS theo dõi, tập viết
ở bảng con
- Đánh vần nhẩm,
đọc trơn từ : cá
nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá nhân,
lớp
- Theo dõi, viết bài vào vở
HS Yếu
HS khá
HSYếu
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Con nào là gà ri, con nào là gà gơ?
- Ở chợ có những gì?
- Nhà em có ni gà khơng?
- Người ta ni gà để làm gì?
- Em có thích thịt gà khơng?
- Em phải làm gì để gà chóng lớn?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph,
nh, phố xá, nhà lá
- Xem trứơc bài <b>g gh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng thanh
- HS nghe
- HS nghe
Thứ ba ngày 21 -9-2010
TOÁN LUYỆN TẬP
<b>I) Mục tiêu:</b>
1. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo của<b>í </b>số 10 .
2. Bài tập 1,2,4
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên: 10 que tính, mẫu vật có số 10
2.Học sinh : Bảng con, 10 que tính
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1) Bài cũ : Số 10
Đếm từ 0 đến 10. Đếm từ 10 đến 0
Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, …, 9, 10
Viết bảng con số 10
Nhận xét
2) Bài mới:
a) Giới thiệu: Hôm nay học bài Luyện tập
b) HĐ1: ôn kiến thức cũ.Pp : Trực quan , thực
hành
Đếm số từ 0 10
Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn
10?
Lấy 10 que tính tách làm hai nhoùm
d) HĐ 2: Thực hành .Pp : Trực quan, thực hành ,
đàm thoại
Baøi 1 : Noái
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ
Nghỉ giữa tiết
Bài 4 : Điền dấu < , > , =
Giáo viên thu vở chấm bài
học sinh đếm
Học sinh nêu
Học sinh viết
HS đếm
HS nêu
Học sinh nêu cấu tạo số
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh làm, sửa bảng lớp
3 daõy lên điền
(Nếu cịn thời gian thực hiện bài 3)
Bài 3 : Điền số
Nhận xét chỉnh sửa
3) Củng cố,Dặn dị:
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
Giáo viên đính lên bảng bài 5
Nhận xét
Sửa lại bài sai vào vở nhà
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh thi đua điền số theo
3 tổ
HS nghe
Thứ tư ngày 22 -9-2010
Học vần:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già;từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC <b>HTĐB</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
1.<b>Bài cũ:</b>5’
- GV đọc : g, gà ri , ghế gỗ
- GV giơ bảng con có viết : nhà ga, gà gơ…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi ñieåm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b> q</b> :
-GV giới thiệu chữ <b>q</b>
-Phát âm: q (uống đầu lưỡi về phía vịm, hai mơi
mím lại, hơi thốt ra mạnh, khơng có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
- qu là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên và
răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thốt ra nhẹ
khơng có tiếng thanh)
-Có âm<b>ph</b> rồi để có tiếng <b>phố</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho
HS
-GV viết bảng <b> phố</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>nh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ph</b> với <b> nh </b>
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan saùt
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS trả lời
- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
- Cá nhân, lớp
HS
Yếu
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhaän xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
e. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>f. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Những q gì được gọi là q q?
- Em có được ai cho q lần nào chưa?
- Đó là những q gì em có thích khơng?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu, gi,
chợ quê, cụ già
- Xem trứơc bài <b>ng ngh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
- HS caøi
-HS theo dõi, tập viết ở bảng
con
- Đánh vần nhẩm, đọc trơn
từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
HSYeáu
HS
khá,
giỏi
Tốn
<b>I) Mục tiêu:</b>
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 10
Bài tập 1,3,4
<b>II) Chuẩn bị:</b>
<b>III)</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1. Bài cũ: Luyện tập
5 . . . 7 8 . . . 9 10 . . . 0
2. Bài mới :
a) Giới thiệu : Luyện tập chung
b) HĐ 1: Oân kiến thức.Pp : Luyện tập, thực hành
Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng
tương ứng với số ta đã học
Gắn vào thanh cài các số 0 10
Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học
Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn, từ lớn đến bé
<i>Nghỉ giữa tiết</i>
c) HĐ2: Thực hành .Pp : Luyện tập , Thực hành
Bài 1 : Nối theo mẫu
Baøi 3 : điền số
thiếu thì điền số thiếu vào
Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Giáo viên hướng dẫn sửa
Giáo viên thu chấm
Nhận xét
Bài 2 : viết 0 10 ( nếu còn thời gian)
Gọi HS lên bảng viết
3. Củng cố:
Trị chơi : Thi đếm số: mỗi tổ cử 1 bạn đến từ
0 .. 10 và ngược lại.Ai đếm đúng, nhanh sẽ thắng
Nhận xét
4. Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm
Chuẩn bị phần luyện tập chung
- HS lên bảng thực hiện
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh gắn
Học sinh nêu
HS đếm và mời bạn đếm
1,2,5,8,10
10,8,5`,2,1
Học sinh nối
Học sinh điền soá
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Học sinh xếp
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
2 Học sinh viết
Học sinh thi đua
HS nghe
Thủ công:
- Biết xé, dán quả cam từ hình vng
- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân dối , thẳng\
II Đồ dùng học tập:
- Hình quả cam maãu
- Giấy màu da cam (vàng) 1tờ
- Màu xanh lá cây 1tờ
- Hồ dán, giấy trắng làm nền. Khăn lau tay, vở thủ công
III Lên lớp
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>
1.KT: 1’
2.Bài mới:
a.Mở bài:Hôm nay cô hướng dẫn các em xé,dán quả cam
b.Phát triển:
HĐ1/Quan sát mẫu: pp trực quan giảng giải 4’
-GV giới thiệu mẫu, gợi ý cho HS quan sát về:hình dáng , màu
sắc của quả cam
-Em còn biêt quạ nào có dáng gioẫng quạ cam?
HĐ2/Hướng dăn mău: pp trực quan, gợi ý 10’
Bước 1: xé quạ cam
-Lấy 1 tờ giấy màu sẫm lộn mặt sau,lấy dấu, vẽ một hình
vng, xé
-Xéû rời hình vng, xé 4góc, chỉnh sửa cho giống hình quả
cam
- Lật mặt màu cho HS quan sát
Bước 2: Xé hình lá
- Chọn giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau , vẽ HCN, xé rời
HCN , vẽ 4 góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam
- Lật mạt màu cho HS quan sát
Bước 3: Xé cuống lá
- Chọn giấy màu xanh hoặc màu thích hợp,vẽ
HCN nhỏ, dài xé đơi HCN ta dược cuống lá
Bước 4: Dán hình
- Lật mặt sau của quả cam , bôi hồ, dán , thực
hiện như thế với cuống , đến lá
HĐ2/ HS thực hành : pp luyện tập thực hành 15’
- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS
- Nhận xét sản phẩm của HS , đánh giá sản
phẩm
3.Dặn dò:2’
- Chuẩn bị giấy màu, hồ gián,… giờ sau học xé dán
quả cam hồn chỉnh hơn
- HS nhắc
- HS quan sát mẫu
- HS nêu
- HS theo dõi
- HS thực hành
- HS trình bày sản
phẩm
- HS nghe
Thứ năm ngày 23 -9-2010
Học vần:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- HS đọc và viết được: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh hoïa SGK
<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b>Tiết 1</b></i>
1.<b>Bài cũ:</b>5’
- GV đọc : q, qu , chợ quê, gi, cụ già
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b> Ng </b>:
-GV giới thiệu chữ <b>ng</b>
-Phát âm: <b>ng </b> (gốc lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra
qua cả hai đường mũi và miệng)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm<b>ng</b> rồi để có tiếng <b>ngừ</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng <b> ngừ</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>ngh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ng</b> với <b> ngh </b>
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
g. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>h. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc
- HS nhắc đầu bài
- HS quan saùt
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
- HS cài
-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
HS Yếu
HS khá
HSYếu
- Bê, nghé ăn gìâ?
- Bê khác nghé ở điểm nào?
- Ba nhân vật trong tranh có gì giống nhau?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu,
gi, chợ quê, cụ già
- Xem trứơc bài <b>ng ngh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
Thứ sáu ngày 24 -9-2010
Học vần:
<b>I/Mục tiêu:</b>
- Đọc được: y, tr,y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: y, tr,y tá, tre ngà.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB
<i><b>Tiết 1</b></i>
1.<b>Bài cũ:</b>5’
- GV đọc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
<b>2.Bài mới:</b>
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>
<b> y </b>:
-GV giới thiệu chữ <b>y</b>
-Phát âm: <b>y </b>(giống i)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm<b> y</b> rồi để có tiếng <b>y</b> ta làm sao?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS
-GV viết bảng <b> y tá</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>tr </b>(quy trình tươnh tự)
<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
- HS viết bảng con
- HS nhắc đầu bài
- HS quan sát
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
- HS cài
HS Yếu
<b> Nghỉ giữa tiết</b>
<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS
<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành </b>
<b>10’</b>
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Đọc mẫu
* Hát múa chuyển sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>
<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>
i. <b>Luyện đọc</b> :
- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>j. Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét
<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>
- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Em có đi nhà trẻ khơng?
- Nhà trẻ thường có những ai?
- Em có thích nhà trẻ khơng?
<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>
- Chỉ bài SGK đọc
- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết y,tr, y
tá, tre ngaø
- Xem trứơc bài <b>ôn tập</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học
-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con
- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh
- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp
- Theo dõi, viết bài vào
vở
- HS trả lời
- Vài HS đọc,HS đồng
thanh
- HS nghe
- HS nghe
HSYếu
HS khá,
giỏi
<b>TỐN</b>
So sánh các số trong phạm vi 10.;cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định
trong phạm vi 10.
Bài tập 1,2,3,4
<b>II) Chuẩn bị:</b>
1.Giáo viên:
2.Hoïc sinh :
<b>III)</b>
1. Bài cũ: Luyện tập chung
2. Bài mới :
a) HĐ1: Oân kiến thức cũ.Pp : Giảng giải, thực hành
Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ?
Số nào ở giữa số 6 và 8
Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1
+ Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
+ Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé
Lấy các hình : ,
Từ 2 hình ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn,
quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác
Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình
Nghỉ giữa tiết
b) HĐ2: Thực hành .Pp : thực hành, động não
Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ơ trống
Bài 2 : Điền dấu > , < , =
Baøi 3 : Điền số
Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé
đến lớn và từ lớn đến bé
Thu chấm vở. Nhận xét
3. Củng cố,Dặn dò:
Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng
Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3
hình . 5 hình
Nhận xét .Về nhà coi lại bài vừa làm
HS gắn và mời nhau đọc
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh neâu
Học sinh xếp 1, 3, 5, 9
Học sinh xếp 9, 5, 3, 1
Học sinh thực hiện
Được 3 hình tam giác
Học sinh viết 1 dịng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9
Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2
Học sinh lên thi đua theo
3 tổ
Tuyên dương
Sinh hoạt
- Thực hiện an toàn khi tham gia giao thơng
- Nắm tình hình HS có kế hoạch dạy học phù họp
- Nhắc HS đi học đều,đúng giờ
- Vệ sinh trường lớp, cá nhân
- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập