Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

lop 1 tuan 6 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.76 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 6</b></i>



<b>( Từ 20/9 đ</b>

<b>ế</b>

<b>n 17/9/2010)</b>



<i><b>THỨ</b></i>

<i><b>MƠN</b></i>

<b><sub>TÊN BÀI DẠY</sub></b>



<b>2</b>



<b>20/09/2010</b>



<b>CC</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>ÂN</b>



<b> Tuần 6</b>



<b> Baøi 22 P – ph nh</b>


<b> “</b>



<b> Soá 10</b>



<b> GV chuyeân</b>


<b>3</b>



<b>21/09/2010</b>



<b>TD</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>



<b>T</b>



<b> GV chuyeân</b>


<b> Baøi 23 g gh</b>


<b> “ </b>



<b> Luyện tập</b>



<b>4</b>



<b>22/09/2010</b>



<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>T</b>


<b>TC</b>



<b> Bài 24 q - qu gi</b>


<b> “ </b>



<b> Luyện tập chung</b>



<b> Xé, dán hình quả cam (t1)</b>



<b>5</b>



<b>23/09/2010</b>



<b>MT</b>


<b> HV</b>



<b>HV</b>


<b>T</b>



<b> GV chuyeân </b>


<b> Baøi 25 ng ngh</b>


<b> “</b>



<b> Luyện tập chung</b>


<b> </b>



<b>6</b>



<b>24/09/2010</b>



<b>ĐĐ</b>


<b>HV</b>


<b>HV</b>


<b>SH-ATGT</b>



<b> Giừ gìn sách vở đồ dùng học tập (t2) </b>


<b> Bài 26 y tr </b>



<b> “ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Thứ hai ngày 20 -9-2010


Học vần:

<b>Bài 17 p-ph nh</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>



- Đọc được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng
- Viết được: p, ph,nh, phố xá, nhà lá


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cuõ:</b>5’


- GV đọc : xe chỉ, củ sả


- GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:



<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>


<b>P-ph</b> :


-GV giới thiệu chữ <b>p</b>


-Phát âm: p (uống đầu lưỡi về phía vịm, hai mơi
mím lại, hơi thốt ra mạnh, khơng có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Ph là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên
và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thốt ra
nhẹ khơng có tiếng thanh)


-Có âm<b>ph</b> rồi để có tiếng <b>phố</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> phố</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa


* <b>nh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ph</b> với <b> nh </b>


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>



<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá


nhân, nhóm, lớp
- HS trả lời


- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp


- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp


- Cá nhân, lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở


bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc


HS Yeáu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


a. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>b. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV


- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Em có đi chợ chưa, đ với ai?
- Ở chợ có những gì?


- Chợ khác với phố thế nào?
- Em biết gì về thị xã?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph,
nh, phố xá, nhà lá


- Xem trứơc bài <b>g gh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp



- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HSYếu
HS khá,
giỏi


Thứ hai ngày 20 -9-2010


TỐN

<b>SỐ 10</b>



<b>I)</b>Mục tiêu:


- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10, đọc, đếm được từ 1 đến 10, biết so sánh các số trong phạm vi
10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.


- Bài tập 1,4,5


<b>II)Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10


2.Học sinh : Sách , 10 que tính, vở bài tập


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Bài cũ : soá 0


 Giáo viên đọc số 9
 Kể tên các số bé hơn 9
2. Bài mới:


a) Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10


b) HĐ 1: Giới thiệu số 10.Pp : Trực quan , giảng giải


 Bước 1 : Lập số


 Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
 Mấy bạn rượt bắt?


 Tương tự với: mẫu vật


Chấm tròn

Que tính


 Bước 2 : giới thiệu số 10


 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
 Giáo viên viết mẫu số 10


 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10



 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


 Số10 được nằm ở vị trí nào?Đọc dãy số từ 1 đến 10
Nghỉ giữa tiết


c) HĐ2: Thực hành .Pp : Thực hành , trực quan
Bài 1 : Viết số 10


Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất


(Nếu còn thời gian thực hiện 2 bài con lại)
Bài 2 : Điền số


 Laáy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc


Bài 3 : Viết số thích hợp


 Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số


nào là số nhỏ nhất ?


 10 lớn hơn những số nào?


3. Củng co,Dặn dò:


 Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
 Nhận xét


 Xem trước bài luyện tập



 Học sinh ghi ở bảng con
 HS nêu


 Hoïc sinh quan sát
 Học sinh : có 9 bạn
 Học sinh : có 1 bạn
 10 bạn đang chơi, 10 que
tính, 10 chấm tròn


 Học sinh quan sát


 Học sinh viết trên không,
trên bàn, trên bảng


 Học sinh đọc cá nhân
 HS trả lời


 Học sinh viết số 10
 HS tìm và khoanh


 Học sinh tách và nêu
 Học sinh làm bài
 Số lớn nhất là 10
 Số nhỏ nhất là 0
 HS nêu


- HS thi tìm





Thứ ba ngày 21 -9-2010


Học vần:

<b>Baøi 18 g gh</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc được: g, gh, gàri , ghế gỗá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: g, gh, gàri , ghế gỗá


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : ph, phố xá, nh, nhà lá


- GV giơ bảng con có viết : phở bị, phá cỗ, nho khơ…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm



<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>


<b>g</b>:


-GV giới thiệu chữ <b>g</b>


-Phát âm: gờ (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm
hơi thốt ra nhẹ có tiếng thanh)


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có âm<b> g</b> rồi để có tiếng <b>gà</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> gà, </b>đọc mẫu .Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* <b>gh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> gh</b> với <b> g </b>


<b>-</b> Cho HS caøi âm, tiếng khóa



<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


c. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>d. Luyện viết:</b>



- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp


- HS nghe, phát âm cá nhân,
nhóm, lớp


- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp


- HS đọc trơn cá nhân,
nhóm,lớp


- HS cài


-HS theo dõi, tập viết
ở bảng con



- Đánh vần nhẩm,
đọc trơn từ : cá


nhân,nhóm,lớp
- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá nhân,
lớp


- Theo dõi, viết bài vào vở


HS Yếu


HS khá
HSYếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Con nào là gà ri, con nào là gà gơ?
- Ở chợ có những gì?


- Nhà em có ni gà khơng?
- Người ta ni gà để làm gì?
- Em có thích thịt gà khơng?
- Em phải làm gì để gà chóng lớn?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>



- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph,
nh, phố xá, nhà lá


- Xem trứơc bài <b>g gh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng thanh
- HS nghe


- HS nghe
Thứ ba ngày 21 -9-2010


TOÁN LUYỆN TẬP


<b>I) Mục tiêu:</b>


1. Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10. cấu tạo của<b>í </b>số 10 .
2. Bài tập 1,2,4


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên: 10 que tính, mẫu vật có số 10
2.Học sinh : Bảng con, 10 que tính


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>




<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1) Bài cũ : Số 10


 Đếm từ 0 đến 10. Đếm từ 10 đến 0
 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, …, 9, 10
 Viết bảng con số 10


 Nhận xét
2) Bài mới:


a) Giới thiệu: Hôm nay học bài Luyện tập
b) HĐ1: ôn kiến thức cũ.Pp : Trực quan , thực
hành


 Đếm số từ 0  10


 Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn
10?


 Lấy 10 que tính tách làm hai nhoùm


d) HĐ 2: Thực hành .Pp : Trực quan, thực hành ,
đàm thoại


Baøi 1 : Noái


Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ



Nghỉ giữa tiết
Bài 4 : Điền dấu < , > , =
 Giáo viên thu vở chấm bài


 học sinh đếm
 Học sinh nêu
 Học sinh viết


 HS đếm


 HS nêu


 Học sinh nêu cấu tạo số


 Học sinh làm, sửa miệng
 Học sinh làm, sửa bảng lớp


 3 daõy lên điền


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(Nếu cịn thời gian thực hiện bài 3)
Bài 3 : Điền số


 Nhận xét chỉnh sửa
3) Củng cố,Dặn dị:


 Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
 Giáo viên đính lên bảng bài 5


 Nhận xét



 Sửa lại bài sai vào vở nhà


 Học sinh làm, sửa miệng


 Học sinh thi đua điền số theo
3 tổ


 HS nghe


Thứ tư ngày 22 -9-2010


Học vần:

<b>Bài 19 q- qu gi</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già;từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già.


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :


HĐ DẠY HĐ HỌC <b>HTĐB</b>



<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : g, gà ri , ghế gỗ


- GV giơ bảng con có viết : nhà ga, gà gơ…
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi ñieåm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>


<b> q</b> :


-GV giới thiệu chữ <b>q</b>


-Phát âm: q (uống đầu lưỡi về phía vịm, hai mơi
mím lại, hơi thốt ra mạnh, khơng có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS


- qu là chữ ghép từ p và h.Phát âm phờ (môi trên và
răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi thốt ra nhẹ
khơng có tiếng thanh)



-Có âm<b>ph</b> rồi để có tiếng <b>phố</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho
HS


-GV viết bảng <b> phố</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa


* <b>nh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ph</b> với <b> nh </b>


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá


nhân, nhóm, lớp
- HS trả lời


- HS đánh vần cá nhân,
nhóm, lớp


- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp


- Cá nhân, lớp


HS
Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhaän xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


e. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1


- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>f. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ cảnh gì?


- Những q gì được gọi là q q?
- Em có được ai cho q lần nào chưa?
- Đó là những q gì em có thích khơng?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu, gi,
chợ quê, cụ già


- Xem trứơc bài <b>ng ngh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học



- HS caøi


-HS theo dõi, tập viết ở bảng
con


- Đánh vần nhẩm, đọc trơn
từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào vở
- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HSYeáu
HS
khá,
giỏi



Tốn

LUYỆN TẬP CHUNG



<b>I) Mục tiêu:</b>


 Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
 Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0  10


 Bài tập 1,3,4


<b>II) Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1. Bài cũ: Luyện tập


5 . . . 7 8 . . . 9 10 . . . 0
2. Bài mới :


a) Giới thiệu : Luyện tập chung


b) HĐ 1: Oân kiến thức.Pp : Luyện tập, thực hành
 Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng
tương ứng với số ta đã học


 Gắn vào thanh cài các số 0  10


 Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học


 Em hãy đếm 10  0


 Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn, từ lớn đến bé


<i>Nghỉ giữa tiết</i>


c) HĐ2: Thực hành .Pp : Luyện tập , Thực hành
Bài 1 : Nối theo mẫu


Baøi 3 : điền số


Đếm thầm các số từ 0  10 , xem số nào


thiếu thì điền số thiếu vào



Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
 Giáo viên hướng dẫn sửa


 Giáo viên thu chấm
 Nhận xét


Bài 2 : viết 0  10 ( nếu còn thời gian)


 Gọi HS lên bảng viết
3. Củng cố:


 Trị chơi : Thi đếm số: mỗi tổ cử 1 bạn đến từ
0 .. 10 và ngược lại.Ai đếm đúng, nhanh sẽ thắng
 Nhận xét



4. Dặn dò:


 Về nhà coi lại bài vừa làm
 Chuẩn bị phần luyện tập chung


- HS lên bảng thực hiện


 Học sinh quan sát và nêu


 Học sinh gắn
 Học sinh nêu


 HS đếm và mời bạn đếm
 1,2,5,8,10


 10,8,5`,2,1


 Học sinh nối
 Học sinh điền soá


 Học sinh sửa bài ở bảng lớp
 Học sinh xếp


 Học sinh sửa bài ở bảng lớp


 2 Học sinh viết


 Học sinh thi đua



 HS nghe




Thủ công:

<b>Xé , dán hình quả cam (t1)</b>


I Mục tiêu:


- Biết xé, dán quả cam từ hình vng


- Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân dối , thẳng\
II Đồ dùng học tập:


- Hình quả cam maãu


- Giấy màu da cam (vàng) 1tờ
- Màu xanh lá cây 1tờ


- Hồ dán, giấy trắng làm nền. Khăn lau tay, vở thủ công
III Lên lớp


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HTĐB</b>


1.KT: 1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.Bài mới:


a.Mở bài:Hôm nay cô hướng dẫn các em xé,dán quả cam
b.Phát triển:


HĐ1/Quan sát mẫu: pp trực quan giảng giải 4’



-GV giới thiệu mẫu, gợi ý cho HS quan sát về:hình dáng , màu
sắc của quả cam


-Em còn biêt quạ nào có dáng gioẫng quạ cam?
HĐ2/Hướng dăn mău: pp trực quan, gợi ý 10’
Bước 1: xé quạ cam


-Lấy 1 tờ giấy màu sẫm lộn mặt sau,lấy dấu, vẽ một hình
vng, xé


-Xéû rời hình vng, xé 4góc, chỉnh sửa cho giống hình quả
cam


- Lật mặt màu cho HS quan sát
Bước 2: Xé hình lá


- Chọn giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau , vẽ HCN, xé rời
HCN , vẽ 4 góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam


- Lật mạt màu cho HS quan sát
Bước 3: Xé cuống lá


- Chọn giấy màu xanh hoặc màu thích hợp,vẽ
HCN nhỏ, dài xé đơi HCN ta dược cuống lá
Bước 4: Dán hình


- Lật mặt sau của quả cam , bôi hồ, dán , thực
hiện như thế với cuống , đến lá



HĐ2/ HS thực hành : pp luyện tập thực hành 15’
- Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS


- Nhận xét sản phẩm của HS , đánh giá sản
phẩm


3.Dặn dò:2’


- Chuẩn bị giấy màu, hồ gián,… giờ sau học xé dán
quả cam hồn chỉnh hơn


- HS nhắc


- HS quan sát mẫu
- HS nêu


- HS theo dõi


- HS thực hành
- HS trình bày sản


phẩm
- HS nghe
Thứ năm ngày 23 -9-2010


Học vần:

<b>Bài 19 ng ngh</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- HS đọc và viết được: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ


- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề:bê, nghé bé


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh hoïa SGK


<b>III/Các hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : q, qu , chợ quê, gi, cụ già
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>


<b> Ng </b>:



-GV giới thiệu chữ <b>ng</b>


-Phát âm: <b>ng </b> (gốc lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra
qua cả hai đường mũi và miệng)


-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có âm<b>ng</b> rồi để có tiếng <b>ngừ</b> ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> ngừ</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa


* <b>ngh </b>(quy trình tươnh tự)
-So sánh <b> ng</b> với <b> ngh </b>


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giải thích từ



- Đọc mẫu


* Hát múa chuyenå sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


g. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>h. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ cảnh gì?


- HS viết bảng con
- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc



- HS nhắc đầu bài


- HS quan saùt


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá


nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
- HS cài


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp



- Theo dõi, viết bài vào
vở


HS Yếu


HS khá
HSYếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bê, nghé ăn gìâ?


- Bê khác nghé ở điểm nào?


- Ba nhân vật trong tranh có gì giống nhau?


<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu,
gi, chợ quê, cụ già


- Xem trứơc bài <b>ng ngh</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


- HS trả lời


- Vài HS đọc,HS đồng
thanh



- HS nghe
- HS nghe
Thứ sáu ngày 24 -9-2010


Học vần:

<b>Baøi 19 y tr</b>



<b>I/Mục tiêu:</b>


- Đọc được: y, tr,y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: y, tr,y tá, tre ngà.


- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ


<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :


HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB


<i><b>Tiết 1</b></i>


1.<b>Bài cũ:</b>5’


- GV đọc : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng



- GV nhận xét, ghi điểm


<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:


<b>HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực </b>
<b>hành 20’</b>


<b> y </b>:


-GV giới thiệu chữ <b>y</b>


-Phát âm: <b>y </b>(giống i)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS


-Có âm<b> y</b> rồi để có tiếng <b>y</b> ta làm sao?


- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm
cho HS


-GV viết bảng <b> y tá</b> .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa


* <b>tr </b>(quy trình tươnh tự)


<b>-</b> Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa


- HS viết bảng con


- HD đọc: 2 em
- 1 HS đọc


- HS nhắc đầu bài


- HS quan sát


- HS nghe, phát âm cá
nhân, nhóm, lớp
- HS nghe, phát âm cá


nhân, nhóm, lớp
- HS đọc trơn cá nhân,


nhóm,lớp
- Cá nhân, lớp
- HS cài


HS Yếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Nghỉ giữa tiết</b>


<b>- </b>GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét , uốn nắn HS


<b>HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành </b>
<b>10’</b>


- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giải thích từ


- Đọc mẫu


* Hát múa chuyển sang tiết 2
<i><b>Tieát 2</b></i>


<b>HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’</b>


i. <b>Luyện đọc</b> :


- Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
- Đọc mẫu


- Chỉnh sửa phát âm cho HS
- <b>Nghỉ giữa tiết</b>
<b>j. Luyện viết:</b>


- Hướng dẫn HS viết vở TV
- GV thu vở , chấm bài,nhận xét


<b>HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’</b>


- Trong tranh vẽ cảnh gì?
- Em có đi nhà trẻ khơng?
- Nhà trẻ thường có những ai?
- Em có thích nhà trẻ khơng?



<b>3.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Chỉ bài SGK đọc


- Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết y,tr, y
tá, tre ngaø


- Xem trứơc bài <b>ôn tập</b>
<b> -</b> Nhận xét giờ học


-HS theo dõi, tập viết ở
bảng con


- Đánh vần nhẩm, đọc
trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp


- Vài HS đọc lại


- Cá nhân, nhóm, lớp
- Nhận xét tranh


- Đọc câu ứng dụng: cá
nhân, lớp


- Theo dõi, viết bài vào
vở


- HS trả lời



- Vài HS đọc,HS đồng
thanh


- HS nghe
- HS nghe


HSYếu
HS khá,
giỏi


<b>TỐN</b>

LUYỆN TẬP CHUNG


<b>I) Mục tiêu:</b>


 So sánh các số trong phạm vi 10.;cấu tạo của số 10.Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định
trong phạm vi 10.


 Bài tập 1,2,3,4


<b>II) Chuẩn bị:</b>


1.Giáo viên:
2.Hoïc sinh :


<b>III)</b>

<b>Các hoạt dộng dạy và học:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1. Bài cũ: Luyện tập chung
2. Bài mới :


a) HĐ1: Oân kiến thức cũ.Pp : Giảng giải, thực hành


 Gắn vào thanh các số từ 0  10


 Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ?
 Số nào ở giữa số 6 và 8


 Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8
 Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1


+ Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn
+ Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé
 Lấy các hình :  , 


 Từ 2 hình  ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn,
quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác


 Từ 4 hình  xếp để được tất cả 5 hình
Nghỉ giữa tiết


b) HĐ2: Thực hành .Pp : thực hành, động não
 Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ơ trống
 Bài 2 : Điền dấu > , < , =


 Baøi 3 : Điền số


 Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé
đến lớn và từ lớn đến bé


 Thu chấm vở. Nhận xét
3. Củng cố,Dặn dò:



 Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng
 Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3
hình  . 5 hình 


 Nhận xét .Về nhà coi lại bài vừa làm


 HS gắn và mời nhau đọc
 Học sinh nêu


 Học sinh nêu
 Học sinh neâu


 Học sinh xếp 1, 3, 5, 9
 Học sinh xếp 9, 5, 3, 1
 Học sinh thực hiện
 Được 3 hình tam giác


 Học sinh viết 1 dịng
 Học sinh làm và sửa bài
 Học sinh làm bài


 Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9
 Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2


 Học sinh lên thi đua theo
3 tổ


 Tuyên dương





Sinh hoạt

<b>TỔNG KẾT TUẦN</b>



<b>I/ Những việc đã thực hiện trong tuần</b>



- Thực hiện an toàn khi tham gia giao thơng
- Nắm tình hình HS có kế hoạch dạy học phù họp
- Nhắc HS đi học đều,đúng giờ


- Vệ sinh trường lớp, cá nhân


II

<b>/Kế họach tuần 6</b>



- Tiếp tục ổn định nề nếp học tập


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×