Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Ngµy so¹n : 11/ 10/ 2010</b>
<b> TiÕt 15: LUYệN TậP</b>
<b>phân tích đa thức thành nhân tư</b>
<b>A.Mơc tiªu</b>
<i> 1. Kiến thức : - Nắm đợc nội dung cơ bản của việc phối hợp nhiều phơng pháp </i>
trong phân tích đa thức thành nhân t
<i>2. </i>
<i> Kỹ năng : : - Nắm thêm hai phơng pháp tách hạng tử và phơng pháp thêm bớt </i>
cùng một hạng tử
- Biết áp dung các phơng pháp đó để làm các dạng bài tập phân tích
đa thức thành nhân tử
<i>3. Thái độ : - Tính cẩn thận, say mê mơn hoc.</i>
- Phát triển t duy lô gíc
<b>B. phơng PHáP GIảNG DạY: Nêu và giải quyết vấn đề</b>
C. Chuẩn bị giáo cụ:
<i> <b>*</b>Gi¸o viên: Bảng phụ, thớc thẳng</i>
<i> <b>* </b>Hc sinh: Thc thẳng, Các hằng đẳng thức đã học</i>
<b>d. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1.ổn định tổ chức- Kiểm tra sĩ số.</b>
Lớp 8A: Tổng số: vắng:
Lớp 8B: Tổng số: vắng:
<b>3. Néi dung bµi míi:</b>
a. Đặt vấn đề: Chúng ta tiếp tục Luyện tập về các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử
b. Triển khai bài dạy:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung kiến thức</b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Lý thuyết
GV: 1) Ph¬ng pháp tách hạng tử
<b>Với tam thức bâc hai : ax2<sub> + bx + c </sub></b>
XÐt tÝch : a.c
- Ph©n tích a.c thành thích của hai số
nguyên
- Xột xem tích nào có tổng của chúng
bằng b, thì ta tách b thành hai số đó
cụ thể 1 2
1 2
b b b
a.c b .b
ỡ + =
ớ
=
ợ
HS : Nghe
GV: 2) Phơng pháp thêm bớt cïng
<b>mét h¹ng tư</b>
Phơng pháp này chủ yếu áp dụng hằng
đẳng thức: hiệu hai lập phơng hoặc làm
xuất hiện nhân tử chung x2<sub> + x + 1</sub>
HS : Nghe
<b>I. Lý thuyết</b>
<b>1) Phơng pháp tách hạng tử</b>
<b>Với tam thøc b©c hai : ax2<sub> + bx + c </sub></b>
<b>2) Phơng pháp thêm bớt cùng một </b>
<b>hạng tử</b>
<i><b>Hot động 2</b></i> : Bài tập
GV: <b> 1) Ph©n tÝch đa thức thành nhân </b>
<b>tử bằng ph ơng pháp tách hạng tử</b>
a.c = 2.1 = 2 mµ 2 = 1.2 = (- 1).(- 2)
ta thÊy (- 1) + (- 2) = - 3 = b
nªn : 2x2<sub> - 3x + 1</sub>
= 2x2<sub> - 2x - x + 1</sub>
= (2x2<sub> - 2x) - (x - 1)</sub>
= 2x(x - 1) - (x - 1)
<b>II. Bài tập</b>
<b>1) Phân tích đa thức thành nhân tử </b>
<b>bằng ph ơng pháp tách hạng tử</b>
Ví dụ: phân tÝch ®a thøc
= (x - 1)(2x - 1)
GV: Bài tập 1: Phân tích đa thức thành
nh©n tư
a) x2<sub> - 7x + 12</sub>
b) x2<sub> - 5x - 14</sub>
c) 4x2<sub> - 3x - 1</sub>
HS: Theo dõi đề
Gv: Gọi hs lên bảng trình bày
HS: Thực hiện
GV: Gọi hs nhận xét
HS: Nhận xét
<b>2) Ph ơng pháp thêm bớt cùng mét </b>
<b>h¹ng tư</b>
<i>Dạng 1: áp dụng hằng đẳng thức hiệu </i>
<i>hai lp phng</i>
Ví dụ: Phân tích đa thức x4<sub> + 64 thành </sub>
nhân tử
Thêm bớt 16x2<sub> ta có</sub>
x4<sub> +16x</sub>2<sub> + 64 -16x</sub>2
= (x2<sub> + 8)</sub>2<sub> - (4x) </sub>2
= (x2<sub> + 8 - 4x) (x</sub>2<sub> + 8 + 4x)</sub>
GV: Treo bài tập 2 lên bảng phụ
Bài tập 2: Phân tích đa thức thành nhân
a) x4<sub> + 4</sub>
b) 64x4<sub> + 1</sub>
c) 81x4<sub> + 4 </sub>
HS: Theo dõi
GV: Gọi hs lên bảng trình bày
HS: Thực hiện
<i>Dạng 2: Thêm bớt làm xuất hiện</i>
<i> x2<sub> + x + 1</sub></i>
Ví dụ: Phân tích đa thức x5<sub> + x + 1 </sub>
thành nhân tử
- Thêm bít x2<sub> ta cã</sub>
x5<sub> + x + 1 </sub>
= x5<sub> - x</sub>2 <sub> + x</sub>2<sub> + x + 1 </sub>
= (x5<sub> - x</sub>2<sub>) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= x2<sub>(x</sub>3<sub> - 1) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= x2<sub>(x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= (x2<sub> + x + 1)[ x</sub>2<sub>(x - 1) + 1]</sub>
= (x2<sub> + x + 1)(x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> + 1)</sub>
GV: Bài tập 3: Phân tích đa thức thành
nhân tử
a) x7<sub> + x</sub>2<sub> + 1 </sub>
b) x8<sub> + x + 1 </sub>
c) x5<sub> + x</sub>4<sub> + 1</sub>
Bµi tËp 1:
a) x2<sub> - 7x + 12</sub>
= x2<sub> - 3x - 4x + 12</sub>
= (x2<sub> - 3x) - (4x - 12)</sub>
= x(x - 3) - 4(x - 3)
= (x - 3)(x - 4)
b) x2<sub> - 5x - 14</sub>
= x2<sub> + 2x - 7x - 14</sub>
= (x2<sub> + 2x) - (7x + 14)</sub>
= x(x + 2) - 7(x + 2)
= 4x2<sub> - 4x + x - 1</sub>
= (4x2<sub> - 4x) + (x - 1)</sub>
= 4x(x - 1) + (x - 1)
= (x - 1)(4x + 1)
<b>2) Ph ơng pháp thêm bớt cùng một </b>
<b>hạng tử</b>
<i>Dng 1: ỏp dng hng đẳng thức hiệu </i>
<i>hai lập phơng</i>
a) x4<sub> + 4</sub>
= x4<sub> + 4x</sub>2<sub> + 4 - 4x</sub>2
= (x2<sub> + 2)</sub>2<sub> - (2x) </sub>2
= (x2<sub> + 2 - 2x) (x</sub>2<sub> + 2 + 2x)</sub>
b) 64x4<sub> + 1</sub>
= 64x4<sub> + 16x</sub>2<sub> + 1 - 16x</sub>2
= (8x2<sub> + 1)</sub>2<sub> - (4x) </sub>2
= (8x2<sub> + 1 - 4x) (8x</sub>2<sub> + 1 + 4x)</sub>
c) 81x4<sub> + 4 </sub>
= 81x4<sub> + 36x</sub>2<sub> + 4 - 36x</sub>2
= (9x2<sub> + 2)</sub>2<sub> - (6x) </sub>2
= (9x2<sub> + 2 - 6x) (9x</sub>2<sub> + 2 + 6x)</sub>
<i>Dạng 2: Thêm bớt làm xuất hiện</i>
<i> x2<sub> + x + 1</sub></i>
a) x7<sub> + x</sub>2<sub> + 1 </sub>
= x7<sub> - x</sub><sub> + x</sub>2<sub> + x + 1 </sub>
= x(x6<sub> - 1) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= x(x3<sub> - 1)(x</sub>3<sub> + 1) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= x(x3<sub> + 1)(x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1) </sub>
+ (x2<sub> + x + 1)</sub>
Hs: Lên bảng thùc hiÖn = (x2<sub> + x + 1)(x</sub>5<sub> - x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> - x + 1)</sub>
b) x8<sub> + x + 1 </sub>
= x8<sub> - x</sub>2 <sub> + x</sub>2<sub> + x + 1 </sub>
= x2<sub>(x</sub>6<sub> - 1) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= x2<sub>(x</sub>3<sub> - 1)(x</sub>3<sub> + 1) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= x2<sub>(x</sub>3<sub> + 1)(x - 1)(x</sub>2<sub> + x + 1) </sub>
+ (x2<sub> + x + 1)</sub>
= (x2<sub> + x + 1)[ x</sub>2<sub>(x</sub>3<sub> + 1)(x - 1) + 1]</sub>
= (x2<sub> + x + 1)(x</sub>5<sub> - x</sub>4<sub> + x</sub>3<sub> - x</sub>2<sub> - x + 1)</sub>
c) x5<sub> + x</sub>4<sub> + 1</sub>
= x5<sub> + x</sub>4<sub> - x</sub>2 <sub> - x + x</sub>2<sub> + x + 1 </sub>
= x2<sub>(x</sub>3<sub> - 1) - x(x</sub>3<sub> - 1)+ (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= (x3<sub> - 1)(x</sub>2<sub> - x) + (x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
= (x - 1)( x2<sub> + x + 1)(x</sub>2<sub> - x) </sub>
+ (x2<sub> + x + 1)</sub>
= (x2<sub> + x + 1)[ (x - 1) )(x</sub>2<sub> - x) + 1]</sub>
= (x2<sub> + x + 1)(x</sub>3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x + 1)</sub>
<b>4. Cịng cè:</b>
- Nh¾c lại nội dung cơ bản của việc phối hợp nhiều phơng pháp trong phân tích đa
thức thành nhân tử
- Nhắc lại các bài tập vừa làm
<b>5. Dặn dò:</b>
- Ôn l¹i lý thuyÕt