Tải bản đầy đủ (.doc) (136 trang)

GA 5 T 58 THE BH CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.08 KB, 136 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b>TẬP ĐỌC(T9) </b> <b>MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b>


<b>I. MỤ C Đ ÍCH,YÊU C Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Hiểu được các từ ngữ trong đoạn bài, diễn biến câu chuyện.
- Ý chính: qua tình cảm chân thành giữa một cơng nhân Việt
Nam với một chuyên gia nước bạn, bài văn ca ngợi vẻ đẹp
của tình hữu nghị, của sự hợp tác giữa nhân dân ta với nhân
dân các nước.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Đọc lưu lốt tồn bài.


- Đọc đúng các từ ngữ: A-lếch-xây, nhạt lỗng, hịa sắc.


- Đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi thể
hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị của người kể
chuyện.


- Đọc đúng lối đối thoại, thể hiện giọng nói của từng nhân
vật.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u hịa bình, tình đồn kết hữu nghị.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Tranh phóng to (SGK) - Tranh ảnh về các cơng trình do chun gia nước
ngồi hỗ trợ: cầu Mỹ Thuận, nhà máy thuỷ điện Hịa Bình.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Bài ca về trái đất


- Học sinh đọc thuộc lòng bài thơ và
bốc thăm trả lời câu hỏi.


- Hình ảnh trái đất có gì đẹp? - Giống như quả bóng xanh bay giữa
bầu trời xanh, có tiếng chim bồ câu và
những cánh hải âu vờn trên sóng.


- Bài thơ muốn nói với em điều gì? - Phải chống chiến tranh, giữ cho trái
đất bình yên và trẻ mãi.


Ÿ Giáo viên cho điểm, nhận xét - Học sinh nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


- Có rất nhiều quốc gia trên thế giới đã
giúp đỡ, ủng hộ chúng ta khi chúng ta
chiến đấu chống thực dân Pháp và đế
quốc Mỹ. Trong sự nghiệp xây dựng đất
nước, chúng ta cũng nhận đựơc sự giúp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đỡ tận tình của bạn bè năm châu. Bài
học “ Một chuyên gia máy xúc” các em
học hơm nay thể hiện phần nào tình cảm
hữu nghị, tương thân tương ái đó.



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
luyện đọc


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Luyện đọc


- Yêu cầu học sinh tiếp nối nhau đọc


trơn chia đoạn - Chia 2 đoạn:+ Đoạn 1: Từ đầu …. giản dị, thân mật
+ Đoạn 2: Còn lại


- Sửa lỗi đọc cho học sinh - Lần lượt 6 học sinh (dự kiến)
- Dự kiến: “tr - s” - Học sinh gạch dưới từ có âm tr - s


- Lần lượt học sinh đọc từ câu
Ÿ Giáo viên đọc toàn bài, nêu xuất xứ


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm
hiểu bài


- Hoạt động nhóm, lớp
- Tìm hiểu bài


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh đọc đoạn 1


+ Anh Thuỷ gặp anh A-lếch-xây ở đâu? - Dự kiến: Cơng trường, tình bạn giữa
những người lao động.



+ Tả lại dáng vẻ của A-lếch-xây? - Học sinh tả lại dáng vẻ của
A-lếch-xây bằng tranh.


- Học sinh nêu nghĩa từ chất phác.
+ Vì sao người ngoại quốc này khiến


anh phải chú ý đặc biệt? - Dự kiến: Học sinh nêu lên thái độ,tình cảm của nhân vật
+ Có vóc dáng cao lớn đặc biệt


+ Có vẻ mặt chất phác
+ Dáng người lao động
+ Dễ gần gũi


- Nêu ý đoạn 1 - Những nét giản dị thân mật của người
ngoại quốc


- Tiếp tục tìm hiểu đoạn 2 - Học sinh lần lượt đọc đoạn 2


- Học sinh gạch dưới những ý cần trả
lời


+ Cuộc gặp gỡ giữa hai bạn đồng nghiệp
diễn ra như thế nào?


- Dự kiến: ánh mắt, nụ cười, lời đối
thoại như quen thân


Ÿ Giáo viên chốt: Cuộc gặp gỡ giữa hai
bạn đồng nghiệp (VN và Liên Xô trước


đây) diễn ra rất thân mật.


+ Chi tiết nào trong bài khiến em nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Ăn mặc


+ Những chi tiết đó nói lên điều gì? - Dự kiến: Thân mật, thân thiết, giản dị,
gần gũi. Tình hữ nghị


- Yêu cầu học sinh nêu ý đoạn 2 - Tình cảm thân mật thể hiện tình hữu
nghị giữa Nga và Việt Nam


<b>* Hoạt động 3:</b> Hướng dẫn học sinh đọc
diễncảm, rút đại ý.


- Hoạt động nhóm, cá nhân, cả lớp
- Rèn đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- Rèn đọc câu văn dài “ Aùnh nắng … êm


dịu” - Nêu cách đọc - Nhấn giọng từ trongđoạn


Ánh nắng ban mai nhạt lỗng/ rải trên
vùng đất đỏ cơng trường/ tạo nên một
hòa sắc êm dịu.//


- Học sinh lần lượt đọc diễn cảm câu,
đoạn, cả bài


- Cả tổ cử đại diện thi đọc diễn cảm



-Nêu đại ý - Cả tổ thi đua nêu lên đại ý


Ÿ Giáo viên chốt lại - Ca ngợi tình hữu nghị, hợp tác của
nhân dân ta và nhân dân các nước.
*<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua: Chọn đọc diễn cảm 1 đoạn em


thích nhất - Học sinh thi đua đọc diễn cảm (2 dãy)


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Đọc diễn cảm


- Chuẩn bị: “ Ê-mi-licon”
- Nhận xét tiết học


<b>TỐN(T21) </b> <b> ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DAØI </b>
<b>I. MỤ C Đ ÍCH,YÊU CẦ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố cho học sinh các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo
độ dài.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài
tốn có liên quan, nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng những điều
đã học vào thực tế.



<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Phấn màu - bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra các dạng toán về tỉ lệ vừa học. - 2 học sinh


- Học sinh sửa bài 3, 4/23 (SGK) - Lần lượt HS nêu tóm tắt - sửa bài
- Lớp nhận xét


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh hình
thành bảng đơn vị đo độ dài


- Hoạt động cá nhân
Ÿ<b>Bài 1: </b>


- Giáo viên gợi mở. Học sinh tự đặt câu
hỏi. Học sinh trả lời. Giáo viên ghi kết
quả.



- Học sinh lần lượt lên bảng ghi kết
quả.


- Học sinh kết luận mối quan hệ giữa
các đơn vị đo độ dài liền nhau.


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lần lượt đọc mối quan hệ từ bé đến
lớn hoặc từ lớn đến bé.


<b>* Hoạt động 2: </b>Luyện tập - Hoạt động nhóm đơi
Ÿ<b>Bài 2: </b>


- Giáo viên gợi mở để học sinh tìm
phương pháp đổi.


- Học sinh đọc đề
- Xác định dạng
Ÿ Giáo viên chốt ý. - Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - nêu cách chuyển
đổi.


Ÿ<b>Bài 3: </b>Tương tự bài tập 2


- Học sinh đọc đề


- Học sinh nêu dạng đổi
- Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài



7km47m = 7 047m - Lớp nhận xét


29m34cm = 2 934cm
1 327cm = 13m27cm


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân


Ÿ<b>Baøi 4:</b>


- Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài


Học sinh sửa bài nêu cách làm
-đổi ® so sánh.


Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
Ÿ<b>Bài 5:</b>


- Cho học sinh biết tuyến đường bộ từ HN
- Tp.HCM dài 1 719km


HN - Hueá : 654km


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HN - ÑN : 757km - Học sinh giải


- Học sinh sửa bài bé
<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân
- Nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua ai nhanh hơn
- Tổ chức thi đua:



82km3m = …………..m
5 008m = ……..km…….m


- Hoïc sinh làm ra nháp


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Laøm baøi nhaø


- Chuẩn bị: “Ôn bảng đơn vị đo khối
lượng”


- Nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ(T5) MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC</b> <b> </b>
<b>I. MỤ C Đ ÍCH,YÊU CẦ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Nghe và viết đúng bài “Một chuyên gia máy xúc”.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Làm đúng các bài tập dđ¸nh dấu thanh ở các tiếng chứa
ngun âm đơi / ua.


- Trình bày đúng 1 đoạn của bài “Một chuyên gia máy xúc”.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Phiếu ghi mơ hình cấu tạo tiếng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên dán 2, 3 phiếu có mô hình
tiếng lên bảng.


- 1 học sinh đọc tiếng bất kỳ


- 1 học sinh lên bảng điền vào mô hình
cấu tạo tiếng


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc một lần đoạn văn - Học sinh lắng nghe
- Nêu các từ ngữ khó viết trong đoạn - Học sinh nêu từ khó


- Học sinh lần lượt rèn từ khó
- Giáo viên đọc từng câu, từng cụm từ cho


học sinh viết


- Học sinh nghe viết vào vở từng câu,
cụm từ



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chính taû


* <b>Hoạt động 2: </b>HDSH làm bài tập - Hoạt động cá nhân, lớp


Ÿ<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1, 2 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài
2


- Học sinh gạch dưới các tiếng có chứa
âm chính là ngun âm đơi ua/
- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên chốt lại - Học sinh rút ra quy tắc viết dấu thanh
trong các tiếng có chứa ua/ uô


Ÿ<b>Bài 3: </b>Yêu cầu học sinh đọc bài 3 - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài
* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
- Trị chơi: Dãy A cho tiếng - Dãy B đánh


dấu thanh


- Chia thành 2 dãy chơi trò chơi
Ÿ GV nhận xét - Tuyên dương


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: Cấu tạo của phần vần


- Nhận xét tiết học


<b>ĐẠO ĐỨC(T5) </b> <b> CÓ CHÍ THÌ NÊN</b>
<b>I. MỤ C ÍCH,YÊU CĐ</b> <b>Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh biết được cuộc sống con người ln phải đối mặt với
những khó khăn thử thách. Nhưng nếu có ý chí quyết tâm và biết
tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của những người tin cậy thì sẽ có thể
vượt qua được những khó khăn, vươn lên trong cuộc sống.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết phân tích những thuận lợi, khó khăn của mình;
lập được “Kế hoạch vượt khó” của bản thân.


<b>3. Thái độ: </b> Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên những khó
khăn của số phận để trở thành những người có ích cho xã
hội.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: Bài viết về Nguyễn Ngọc Ký và Nguyễn Đức Trung. Một số
mẫu chuyện về tấm gương vượt khó về các mặt. Hình ảnh của một số
người thật, việc thật là những tầm gương vượt khó.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Baøi cuõ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Có chí thì neân


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu thơng tin về hai
tấm gương vượt khó


- Cung cấp thêm những thông tin về Nguyễn
Ngọc Ký và Nguyễn Đức Trung


- Đọc thầm 2 thông tin về Nguyễn
Ngọc Ký và Nguyễn Đức Trung


- 2 học sinh đọc to cho cả lớp nghe


- Neâu yêu cầu - Thảo luận nhóm đôi


- Đại diện trả lời câu hỏi
- Lớp cho ý kiến


- Nguyễn Ngọc Ký và Nguyễn Đức Trung
đã gặp khó khăn gì trong cuộc sống và
trong học tập?


- Nguyễn Ngọc Ký bị liệt hai tay từ
nhỏ



- Nguyễn Đức Trung mồ côi mẹ từ nhỏ
(học lớp 6), bố bị hỏng cả hai mắt,
Trung còn có em gái mới 4 tuổi.


- Họ đã vượt qua mọi khó khăn để vươn


lên như thế nào? - Vì ham học, Ký đã tập dùng chân đểviết và vẽ, sau này trở thành nhà giáo
ưu tú.


- Trung phải vừa đi học, vừa đi làm để
nuôi em và bố nhưng vẫn học rất tốt.
- Vì sao mọi người lại thương mến và cảm


phục họ? Em học được gì ở những tấm
gương đó?


- Vì họ đã biết vượt qua những bất
hạnh, những khó khăn để trở thành
người có ích


- Em học được ở họ sự vượt khó
Ÿ Giáo viên chốt lại: Nguyễn Ngọc Ký và


Nguyễn Đức Trung là những người gặp
khó khăn trong cuộc sống, nhưng họ có ý
chí vượt qua mọi khó khăn nên đã thành
cơng và trở thành người có ích cho xã hội.
* <b>Hoạt động 2: </b>Xử lí tình huống



- Giáo viên nêu tình huống - Thảo luận nhóm 4 (mỗi nhóm giải
quyết 1 tình huống)


1) Đang học dở lớp 5, một tai nạn bất ngờ
đã cướp đi của Lan đôi chân khiến em
khơng thể đi lại được. Trứơc hồn cảnh đó
Lan sẽ như thế nào?


- Thư ký ghi các ý kiến vào giấy
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung
2) Trong một trận lũ lụt lớn, thật khơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

những khó khăn đó ra sao?


Ÿ Giáo viên chốt: Khi gặp hồn cảnh khó
khăn chúng ta cần phải bình tĩnh suy nghĩ
và có ý chí vươn lên, vượt qua những khó
khăn trong cuộc sống.


<b>* Hoạt động 3: </b>Làm bài tập


- Nêu yêu cầu - Trao đổi trong nhóm về những tấm


gương vượt khó trong những hồn cảnh
khác nhau


- Chốt: Trong cuộc sống, con người luôn
phải đối mặt với những khó khăn thử
thách. Nhưng nếu có quyết tâm và biết


tìm kiếm sự hổ trợ, giúp đỡ của những
người tin cậy thì sẽ vượt qua những khó
khăn đó, vươn lên trong cuộc sống


- Đại diện nhóm trình bày


* <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Đọc ghi nhớ - 2 học sinh đọc


- Kể những khó khăn em đã gặp, em vượt


qua những khó khăn đó như thế nào? - 2 học sinh kể
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Tìm hiểu hồn cảnh của một số bạn học
sinh trong lớp, trong trường hoặc địa
phương em ® đề ra phương án giúp đỡ
- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TOÁN(T22) </b> <b> ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG</b>


<b>I. MỤ C ÍCH,YÊU CĐ</b> <b>Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố cho học sinh tự xây dựng kiến thức.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các
bài toán có liên quan.



<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về
đổi đơn vị đo khối lượng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Phấn màu - Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Bảng đơn vị đo độ dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

các đơn vị đo độ dài, vận dụng bài tập
nhỏ.


- Học sinh sửa bài


- Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị.
Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Bảng đơn vị đo khối lượng”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh ôn
lại bảng đơn vị đo khối lượng.



- Hoạt động cá nhân
Ÿ<b>Bài 1:</b>


- Giáo viên kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối
lượng chưa ghi đơn vị, chỉ ghi kilôgam.


- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa
các đơn vị đo khối lượng.


- Giáo viên hướng dẫn đặt câu hỏi, học


sinh nêu tên các đơn vị lớn hơn kg? - Học sinh hình thành bài 1 lên bảngđơn vị.
- Sau đó học sinh hỏi các bạn những đơn


vị nhỏ hơn kg?
Ÿ<b>Baøi 2a: </b>


- Giáo viên ghi bảng - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị


đo khối lượng học sinh làm bài tập 2.


- Xác định dạng bài
- Nêu cách đổi
- Học sinh làm bài


- Giáo viên gởi ý để học sinh thực hành. - Lần lượt học sinh sửa bài


Ÿ<b>Bài 2b:</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh điền vào
bảng đơn vị đo.


Ÿ<b>Baøi 3: </b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Nêu các bước tiến hành để đổi - Học sinh làm bài


- Giáo viên nhận xét Học sinh sửa bài xác định dạng
-cách đổi.


- Giáo viên cho học sinh làm bài 14 tạ 6 yến = 1 460 kg
5 tấn 2 yến = 502 0 kg
2 tấn 5 kg = 20 tạ 05 kg


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động nhóm đơi


Ÿ<b>Baøi 4:</b>


- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận


nhóm đơi. - 2 học sinh đọc đề - xác định cách làm(So sánh 2 đơn vị của 2 vế phải giống
nhau)


- Giáo viên cho HS làm cá nhân. - Học sinh làm bài
- Giáo viên theo dõi HS làm bài - Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm, bàn



Ÿ<b>Bài 5:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

bàn. Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo
luận.


- Học sinh phân tích đề - Tóm tắt
- Giáo viên theo dõi cách làm bài của


hoïc sinh.


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
* Lưu ý tên đơn vị đề bài cho và đề bài


hoûi.


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân
- Nhắc lại nội dung vừa học - Thi đua đổi nhanh
- Cho học sinh nhắc lại tên đơn vị trong


bảng đơn vị đo độ dài.


4 kg 85 g = ….……. g
1 kg 2 hg 4 g = ………. g
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Luyện taäp



- Dặn học sinh chuẩn bị bài ở nhà
- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU(T7) </b> <b>MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỊA BÌNH</b>
<b>I. MỤ C ÍCH,YÊU CĐ</b> <b>Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Chủ điểm: “Cánh chim hịa
bình”.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về
cảnh bình n của một miền q hoặc thành phố.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục lịng u hịa bình.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>Từđiển học sinh.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập - Học sinh lần lượt đọc phần đặt câu
Ÿ Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



“Tiết học hôm nay sẽ mở rộng, hệ thống
hóa vốn từ chủ điểm: Cánh chim hịa
bình”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Mở rộng, hệ thống hóa
vốn từ về Chủ điểm: “ Cánh chim hịa
bình”


- Hoạt động nhóm, lớp


Ÿ<b>Baøi 1: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài 1


- Học sinh đọc bài 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ý trả lời đúng
Ÿ Giáo viên chốt lại chọn ý b


Ÿ<b>Bài 2: </b> - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Giáo viên ghi bảng thành 2 cột đồng


nghĩa với hịa bình và khơng đồng nghĩa. - Học sinh làm bài- Học sinh sửa bài - Lần lượt học sinh đọc
bài làm của mình


<b>* Hoạt động 2: </b>Sử dụng các từ đã học để


đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình
yên của một miền quê hoặc thành phố


- Hoạt động nhóm, lớp


Ÿ<b>Bài 3:</b>


- u cầu học sinh đọc bài 3 - Học sinh đọc bài 3, đọc cả mẫu.


- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc - Học sinh làm việc theo nhóm, nhóm
trưởng yêu cầu các bạn trong nhóm ghi
vào giấy và đưa lại cho thư ký tổng
hợp.


- Đại diện nhóm trình bày


Ÿ Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét, nhóm nào chọn
nhiều từ, nhóm đó sẽ thắng


Ÿ<b>Bài 4:</b> - 2 học sinh đọc yêu cuầ bài 4


- Học sinh làm bài


- Học sinh khà giỏi đọc đoạn văn
Ÿ Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp


- Học sinh thi tìm thêm từ ngữ thuộc
Chủ điểm.



- Các tổ thi đua giới thiệu những bức
tranh đã vẽ và bài hát đã sưu tầm


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “Từ đồng âm”
- Nhận xét tiết học


<b>LỊCH SỬ(T5) PHAN BỘI CHÂU VA ØPHONG TRÀO ĐƠNG DU</b>
<b>I. MỤ C Đ ÍCH,YÊU CẦ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh biết: Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu đầu
thế kỷ XX. Phong trào Đông Du là 1 phong trào yêu nước
nhằm mục đích chống thực dân Pháp.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kỹ năng tóm tắt sự kiện và rút ra ý nghĩa lịch sử.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh yêu mến, kính trọng, biết ơn Phan Bội
Châu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ảnh trong SGK - Bản đồ thế giới - Tư liệu về Phan Bội Châu và phong trào
Đông Du.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>“Xã hội Việt Nam cuối thế kỷ


XIX đầu thế kỷ XX”


- Đầu thế kỷ XX, xã hội Việt Nam có
những chuyển biến gì về mặt kinh tế?
- Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX, xã
hội Việt Nam có những chuyển biến gì
về mặt xã hội?


- Cuộc sống của tầng lớp nào, giai cấp
nào không hề thay đổi?


Ÿ Giáo viên nhận xét bài cũ
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Phan Bội Châu và phong trào Đông Du
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu về Phan Bội
Châu


- Hoạt động lớp, cá nhân


- Em biết gì về Phan Bội Châu? - Phan Bội Châu hiệu là Sào Nam,
sinh ngày 26/12/1867


- Trong một gia đình nhà nho nghèo,
tại thôn Sa Nam, tỉnh Ngheä An.


Ÿ Giáo viên nhận xét + giới thiệu thêm về
Phan Bội Châu (kèm hình ảnh)



+ Phan Bội Châu (1867 - 1940) quê ở
làng Đan Nhiễm, xã Xuân Hòa, huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Ông lớn lên khi
đất nước đã bị thực dân Pháp đô hộ. 17
tuổi đã hưởng ứng phong trào Cần
Vương, ông là người thông minh, học
rộng, tài cao, có ý chí đánh đuổi giặc
Pháp xâm lược. Chủ trương lúc đầu của
ông là dựa vào Nhật để đánh Pháp.


+ Năm 1924, Phan Bội Châu từng tiếp
xúc với lãnh tụ Nguyễn Aùi Quốc và toan
theo đường lối XHCN nhưng chưa kịp thi
hành thì bị Pháp bắt.


- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương
dựa vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tiến hành cải cách và trở nên cường
thịnh. Phan Bội Châu cho rằng: Nhật
cũng là một nước Châu Á nên hy
vọng vào sự giúp đỡ của Nhật để
đánh Pháp.


Ÿ Giáo viên nhận xét + chốt:


Phan Bội Châu là người có ý chí đánh
đuổi Pháp và chủ trương của ơng là dựa
vào Nhật vì Nhật cũng là một nước Châu


Á.


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu phong trào
Đông Du.


- Hoạt động nhóm đơi, trả lời câu hỏi
phiếu HT.


- Giáo viên giới thiệu: 1 hoạt động tiêu
biểu của Phan Bội Châu là tổ chức cho
thanh niên Việt Nam sang học ở Nhật,
gọi là phong trào Đông Du


- Học sinh đọc ghi nhớ.


- Giáo viên phát phiếu học taäp


- Phong trào bắt đầu lúc nào? Kết thúc


năm nào? - Bắt đầu từ 1905, chấm dứt năm1908
- Phong trào Đông du do ai khởi xướng và


lãnh đạo? - Phan Bội Châu khởi xướng và lãnhđạo


- Mục đích? - Cử người sang Nhật học tập nhằm


đào tạo nhân tài cứu nước.
- Học sinh Việt Nam ở Nhật học những


mơn gì? Những mơn đó để làm gì? - Học sinh trả lời


- Ngoài giờ học, họ làm gì? Tại sao họ


làm như vậy? - Học sinh nêu


- Phong trào Đông Du kết thúc như thế


nào? - 1908: lo ngại trDu, thực dân Pháp đã cấu kết vớiước phong trào Đông
Nhật chống lại phong trào ® Chính
phủ Nhật ra lệnh trục xuất thanh niên
Việt Nam và Phan Bội Châu ra khỏi
Nhật Bản.


Ÿ Giáo viên nhận xét - rút lại ghi nhớ - Học sinh đọc ghi nhớ
<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân
- Tại sao chính phủ Nhật thỏa thuận với


Pháp chống lại phong trào Đông Du? - Học sinh 2 dãy thi đua thảo luận trảlời
® Rút ra ý nghĩa lịch sử - Thể hiện lịng u nước của nhân


dân ta


- Giúp người Việt hiểu phải tự cứu
sống mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học ghi nhớ


- Chuẩn bị: Quyết chí ra đi tìm đường cứu
nước



- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009</b></i>


<b>TOÁN(T23)</b> <b> LUYỆN TẬP </b>


<b>I. MỤ C ÍCH,YÊU CĐ</b> <b>Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố các đơn vị đo độ dài, đo khố lượng, và các đơn vị đo
diện tích đã được học.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật, hình vng.


- Tính tốn trên các số đo độ dài, đo khối lượng và giải các bài
tốn có liên quan.


- Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện đã cho trước.


<b>3. Thái độ: </b> Giúp học sinh thích học tốn, thích làm các bài tập về đổi
đơn vị đo khối lượng.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Phấn màu, bảng phuï


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ:</b> Ôn tập bảng đơn vị đo khối
lượng


- Giáo viên kiểm tra tên gọi, mối quan hệ
giữa các đơn vị đo khối lượng


- 2 học sinh
- Học sinh lần lượt sửa bài 3, 5 / 26


(SGK).


Ÿ Giáo viên nhận xét cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Luyện tập


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh củng
cố lại cách tính diện tích hình chữ nhật,
diện tích hình vng, cách đổi các đơn vị
đo độ dài, đo diện tích, đo khối lượng.


- Hoạt động nhóm bàn


Ÿ<b>Bài 1: </b>


- Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại
cơng thức, quy tắc tính chu vi và diện tích
hình chữ nhật, hình vng



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

dạng hình - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


- Học sinh nêu cách tính hình H


- Hình vng: cạnh ? cm - Dự kiến


- Hình chữ nhật:
Chiều dài: ? cm
Chiều rộng: ? cm


……….
- S hình cần tìm làm như thế nào?


- Giáo viên u cầu học sinh làm bài,
giáo viên nhấn mạnh cách nêu tên gọi
từng hình.


- Cách 1: 2HV + 2 HCN
- Cách 2: 1HCN + 1HCN
Ÿ Giáo viên chốt lại


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động nhóm đơi


Ÿ<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc đề - Phân tích đề


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận


tìm cách giải - Nêu tóm tắt- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


* <b>Hoạt động 3:</b> - Hoạt động cá nhân


Ÿ<b>Bài 3:</b> - Học sinh đọc đề - Phân tích đề


- Giáo viên gợi mở hướng dẫn học sinh
tóm tắt đề, phân tích đề, giải vào vở.


- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài


Ÿ<b>Bài 4:</b> - Học sinh đọc đề


- Giáo viên gợi mở để học sinh vẽ hình - Học sinh thực hành, vẽ hình và tính
diện tích ® thực hành câu b


- Xem 1 ô ly là 1dm - 2 học sinh lên bảng vẽ hình
- Tăng chiều dài bao nhiêu dm giảm


chiều rộng bấy nhiêu dm.


- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố


Nhắc lại nội dung vừa học


- Hoạt động nhóm (thi đua tiếp sức)
- Thi đua ghi cơng thức tính diện tích hình



vng và diện tích hình chữ nhật.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Làm bài nhà,ôn lại kiến thức vừa học
- Chuẩn bị: Decamet vng


- Hectomet vuông


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TẬP ĐỌC(T10) </b> <b>Ê-MI-LI CON</b>
<b>I. MỤ C ÍCH,YÊU CĐ</b> <b>Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Thể hiện tâm trạng: Câu 2 (khổ 1), câu 5, 6, 7, 9 (khổ 3).
- Hành động dũng cảm: 2, 3, 4, 5, 7 (khổ 4).


- Ý chí: Ca ngợi hành động dũng cảm, cao thượng, vĩ đại, sự hy
sinh vì đại nghĩa của 1 công dân Mỹ.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Đọc đúng tên riêng nước ngồi: Ê-mi-li, Mo-ri-xơn,
Po-tơ-mác, Oa-sinh-tơn.


- Ngắt nhịp đúng từng mệnh đề, từng bộ phận câu trong bài
thơ viết theo thể tự do.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc động trầm lắng.
<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh yêu quý những người vì đại nghĩa, u


hòa bình, căm ghét chiến tranh phi nghóa.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Hình ảnh máy bay ném bom - Tranh vẽ anh Mo-ri-xơn tự thiêu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Một chuyên gia mày xuùc


- Học sinh đọc lần lượt từng đoạn và
bốc thăm trả lời câu hỏi.


- Vì sao người ngoại quốc này khiến anh


Thuỷ đặc biệt chú ý? - Vì người ngoại quốc này có vóc dángcao lớn đặc biệt, có vẻ mặt chất phác,
có dáng dấp của người lao động, tốt
lên vẻ dễ gần, dễ mến.


Ÿ Giáo viên cho điểm, nhận xét - Học sinh nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh lần lượt đọc từng đoạn


và tìm các từ dễ phát âm sai. - Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ - Học sinh phát hiện:
+ Phát âm sai: Mo-ri-xơn, Oa-sinh-tơn,


Giơn-xơn


+ Ngắt câu


- Lần lượt học sinh đọc từ sai (từ, câu,
đoạn)


- 1, 2 học sinh đọc toàn bài
- Giáo viên đọc mẫu với giọng đọc xúc


động, trầm lắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

diễn cảm


- u cầu học sinh đọc khổ thơ - đọc xuất
xứ


- Yêu cầu 1 học sinh đọc khổ 1 - 1 học sinh đọc khổ 1
- Hỏi câu 1: thể hiện tâm trạng gì đối với


con gái ( nhấn mạnh câu)


- Dự kiến:


- Lần lượt học sinh đọc khổ 1
+ Lời nhắn nhủ dặn dò


+ Sự hồn nhiên, ngây thơ của con gái
- Giáo viên giảng tâm trạng của anh



Mo-ri-xơn ® lời vĩnh biệt xúc động khi phải
từ giã vợ con (nhấn mạnh câu hỏi của
Ê-mi-li). Sự ngâ thơ hồn nhiên


- Luyện đọc diễn cảm khổ 1


- Nhấn mạnh những từ ngữ nào? Câu
hỏi đọc với giọng như thế nào?


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 2 - 1 học sinh đọc khổ 2
- Qua lời của chú Mo-ri-xơn, em hãy cho


biết vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
chiến tranh xâm lược của Mỹ?


- Dự kiến:


Hành động của đế quốc Mỹ tàn ác, vô
nhân đạo, máy bay B52 - ném bom
napan - hơi độc - giết hại - đốt phá - tàn
phá.


- Yêu cầu nêu ý khổ 2 - Dự kiến: Hàng loạt tội ác của Mỹ
đựơc liệt kê.


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc - 4 nhóm thảo luận cách đọc khổ 2 ghi
vào bìa bằng đinh lên bảng


Ÿ Giáo viên chốt lại cách đọc: nhấn mạnh
các từ ngữ thể hiện tội ác của Mỹ



- Học sinh nhận xét và chọn cách đọc
hợp lý nhất


- Học sinh lần lượt đọc khổ 2
- Yêu cầu học sinh đọc khổ 3 - 1 học sinh đọc khổ 3


- Lời từ biệt vợ con của chú Mo-ri-xơn có
gì cảm động? Vì sao chú Mo-ri-xơn nói
với con rằng “Cha đi vui…”?


- 4 nhóm thảo luận


- Cử đại diện trình bày kết hợp tranh
luận


Ÿ Giáo viên chốt lại


Hướng đến người thân - con mất cha - vợ
mất chồng - cảnh trời đêm - hy sinh hạnh
phúc của mình cho mọi người được hạnh
phúc.


- Yêu cầu học sinh nêu ý 3 - Lời từ biệt của chú Mo-ri-xơn vào
giây phút ngọn lửa sắp bùng lên.


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc khổ 3 - Lần lượt học sinh nêu


- Giọng đọc: xúc động trầm lắng



- Nhấn mạnh từ: câu 1 - cha không bế
con về được nữa - sáng bùng lên - câu 5
- câu 6 - câu 9


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 4 - 1 học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

thật về cuộc chiến phi nghĩa - hợp sức
ngăn chận chiến tranh


- Yêu cầu học sinh nêu ý khổ 4 Ý 4 vạch trần tội ác của đế quốc Mỹ
-kêu gọi mọi người hợp sức


- Yêu cầu học sinh nêu cách đọc khổ 4 - Học sinh nêu cách đọc


- Giọng đọc: chậm rãi, xúc động


- Nhấn mạnh từ: linh hồn - lòng ta sáng
nhất - ta đốt thân ta - sáng lòa - sự thật
- Học sinh lần lượt đọc


- 1, 2 học sinh đọc cả bài thơ
- Học sinh nêu ý chính của bài
* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương. - Thi đọc diễn cảm khổ thơ em thích
nhất?


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học thuộc khổ 2 và 3



- Chuẩn bị: “Sự sụp đổ của chế độ
A-pac-thai”


- Nhaän xét tiết học


<b>KỂ CHUYỆN(T5) KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE HOẶC ĐÃ HỌC </b>
<b>I. MỤ C ÍCH,YÊU CĐ</b> <b>Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện đã đựơc
nghe và đã được đọc đúng với chủ điểm hịa bình.


- Hiểu nội dung và ý nghóa câu chuyeän.


<b>2. Kĩ năng: </b> Kể tự nhiên, rõ ràng, giọng kể phù hợp với từng nhân vật.
<b>3. Thái độ: </b> u hịa bình, có ý thức đồn kết với tập thể lớp.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Thầy: Sách, truyện ngắn với chủ điểm hịa bình
- Trị : Sách, truyện ngắn với chủ điểm hịa bình
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Baøi cuõ:</b>


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - 2 học sinh nối tiếp kể lại câu chuyện
“Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai”



<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

đọc ngắn với chủ điểm hịa bình.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh hiểu
yêu cầu của giờ học


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Đề bài: Hãy kể một câu chuyện đã


được nghe hoặc đã được đọc về chủ điểm
hịa bình.


- 1 học sinh đọc đề bài


- Học sinh gạch dưới những từ ngữ quan
trọng trong đề bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh hiểu
đúng yêu cầu đề bài


- Cả lớp đọc thầm toàn bộ phần đề bài
và phần gợi ý - Truyện tham khảo: Vua
Lê Đại Hành


- lần lượt học sinh nêu lên câu chuyện
em sẽ kể



- Nhắc các em chú ý kể chuyện theo trình
tự:


<b>+ </b>Giới thiệu với các bạn tên câu chuyện
em chọn kể; cho biết em đã nghe, đọc
truyện đó ở đâu, vào dịp nào.


<b>+ </b>Phần kể chuyện đủ 3 phần: mở đầu,
diễn biến, kết thúc.


<b>+ </b>Kể tự nhiên, cố thể kết hợp động tác,
điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh động,
hấp dẫn.


<b>* Hoạt động 2: </b> Học sinh thực hành kể
và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.


- Hoạt đọng nhóm
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành


kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện


- Học sinh làm việc theo nhóm


- Từng học sinh kể câu chuyện của
mình.


- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Giáo viên hướng dẫn học sinh thi kể



chuyện theo nhóm.


- Đại diện nhóm kể chuyện (Động tác,
điệu bộ, giọng kể)


- Nêu ý nghóa của câu chuyện
- Nhận xét, tính điểm về nội dung, yù


nghĩa của câu chuyện - Cả lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất. - Chọn câu chuyên yêu thích, vì sao?
- Suy nghó của bản thân khi nghe câu


chuyện.


<b>5. Tổng kết - dặn doø: </b>


- Chuẩn bị: Kể lại câu chuyện em đã là
thể hiện tình hữu nghị giữa nhân dân ta
và nhân dân các nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>KHOA HỌC(T9) THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG !” </b>
<b>ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>
<b>I. MỤ C ÍCH,YÊU CĐ</b> <b>Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh sưu tầm, xử lý các thông tin về tác hại của rượu,
bia, thuốc lá, ma tuý và trình bày được những thơng tin đó.
<b>2. Kĩ năng: </b> Thực hiện kỹ năng từ chối không sử dụng các chất gây nghiện.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo



vệ sức khỏe và tránh lãng phí.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Các hình trong SGK trang 19 - Các hình ảnh và thông tin về tác hại của
rượu, bia, thuốc lá, ma tuý sưu tầm được - Một số phiếu ghi các câu hỏi về
tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma tuý.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Vệ sinh tuổi dậy thì


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh tự đặt câu hỏi + HS khác trả
lời


<b>3. Giới thiệu bài </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Trưng bày các tư liệu đã
sưu tầm đựơc


- Hoạt động nhóm, lớp
<b>+ Bước 1:</b> Tổ chức và giao nhiệm vụ


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm - Nhóm 1 và 2: Tìm hiểu và sưu tầm các


thơng tin về tác hại của thuốc lá.


- Nhóm 3 và 4: Tìm hiểu và sưu tầm
các thông tin về tác hại của rượu, bia
- Nhóm 5 và 6: Tìm hiểu và sưu tầm
các thông tin về tác hại của ma tuý.
- Giáo viên yêu cầu các nhóm tập hợp tài


liệu thu thập được về từng vấn đề để sắp
xếp lại và trưng bày.


<b>+ Bước 2:</b> Các nhóm làm việc - Nhóm trưởng cùng các bạn xử lí các
thơng tin đã thu thập trình bày theo dàn
ý của giáo viên.


- Dự kiến:


* Hút thuốc lá có hại gì?


1. Thuốc lá là chất gây nghiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đường hơ hấp, bệnh tim mạch, bệnh
ung thư…


3. Tốn tiền, ảnh hưởng kinh tế gia đình,
đất nước.


Ÿ Giáo viên chốt: Thuốc lá còn gây ô
nhiễm môi trường.



4. Ảnh hưởng đến sức khỏe người xung
quanh.


* Uống rượu, bia có hại gì?
1. Rượu, bia là chất gây nghiện.


2. Có hại cho sức khỏe người uống:
bệnh đường tiêu hóa, bệnh tim mạch,
bệnh thần kinh, hủy hoại cơ bắp…
3. Hại đến nhân cách người nghiện.
4. Tốn tiền ảnh hưởng đến kinh tế gia
đình, đất nước.


5. Ảnh hưởng đến người xung quanh
hay gây lộn, vi phạm pháp luật…


Ÿ Giáo viên chốt: Uống bia cũng có hại
như uống rượu. Lượng cồn vào cơ thể khi
đó sẽ lớn hơn so với lượng cồn vào cơ thể
khi uống ít rượu.


* Sử dụng ma túy có hại gì?


1. Ma túy chỉ dùng thử 1 lần đã nghiện.
2. Có hại cho sức khỏe người nghiện
hút: sức khỏe bị hủy hoại, mất khả
năng lao động, tổn hại thần kinh, dùng
chung bơm tiêm có thể bị HIV, viêm
gan B ® quá liều sẽ chết.



3. Có hại đến nhân cách người nghiện:
ăn cắp, cướp của, giết người.


Ÿ Giaùo viên chốt:


- Rượu, bia, thuốc lá, ma túy đều là chất
gây nghiện. Sử dụng và buôn bán ma túy
là phạm pháp.


- Các chất gây nghiện đều gây hại cho
sức khỏe người sử dụng, ảnh hưởng đến
mọi người xung quanh. Làm mất trật tự
xã hội.


4. Tốn tiên, ảnh hưởng đến kinh tế gia
đình, đất nước.


5. Ảnh hưởng đến mọi người xung
quanh: tội phạm gia tăng.


<b>* Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Bốc thăm trả
lời câu hỏi”


- Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhóm
<b>+ Bước 1: </b>Tổ chức và hướng dẫn


- Giáo viên đề nghị mỗi nhóm cử 1 bạn
vào ban giám khảo và 3-5 bạn tham gia
chơi, các bạn còn lại là quan sát viên.
- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu. Hộp 1


đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại
của thuốc lá, hộp 2 đựng các câu hỏi liên
quan đến tác hại của rượu, bia, hộp 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại
của ma túy.


của rượu, bia chỉ được bốc thăm ở hộp
1 và 3. Những học sinh đã tham gia sưu
tầm thông tin về tác hại của ma túy sẽ
chỉ được bốc thăm ở hộp 1 và 2.


<b>+ Bước 2:</b>


- Giáo viên và ban giám khảo cho điểm
độc lập sau đó cộng vào và lấy điểm
trung bình.


- Đại diện các nhóm lên bốc thăm và
trả lời câu hỏi.


- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Nói “Khơng” đối với rượu,
bia, thuốc lá và ma túy.


- Nhận xét tiết học



<i><b>Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009</b></i>
<b>TH</b>


<b> DỂ Ụ C(T9) ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRỊ CHƠI “NHẢY Ô TIẾP SỨC”</b>
I.<b>M Ụ C Đ ÍCH,YÊU C U:Ầ </b>


-Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ .Yêu cầu tập hợp
hàng nhanh ,trật tự,động tác đúng kỹ thuật ,đều, đúng khẩu lệnh.


-Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”.u cầu học sinh chơi đúng luật ,nhanh nhẹn ,khéo léo
,tập trung chú ,hào hứng trong khi chơi.


<b>II.ĐỊ A Đ I Ể M,PH ƯƠ NG TI Ệ N: </b>


Trên sân trường,1 còi,vẽ sân chơi trò chơi.


<b>III.CÁC HOẠ T ĐỘ NG DẠ Y H Ọ C: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Phần mởđầu.


GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ ,yêu cầu
bài học.


Trò chơi “Tìm người chỉ huy”
2/Phần cơ bản.


a.Đội hình đội ngũ



-Ơn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng ,điểm
số,đi đều vịng phải,vòng trái đổi chân khi đi
sai nhịp.


GV quan sát sửa chữa.


b. Chơi trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”.
GV nêu tên trị chơi ,giải thích cách chơi và
quy định chơi.


GV quan sát ,nhận xét.
3/Ph n k t thúc.


Học sinh tập hợp lớp nghe phổ biến yêu
cầu bài học .


HS chơi trò chơi.


HS tập theo sự hướng dẫn của giáo viên
sau đó tập luyện theo tổ do tổ trưởng điều
khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Cho học sinh đi thường và cho học sinh
tập động tác thả lỏng.


Giáo viên hệ thống lại bài.
Nhận xét tiết học


Học sinh đi thường sau đó tập hợp hàng


ngang ,tập động tác thả lỏng.


<b>TỐN(T24) </b> <b>DECAMET VUÔNG - HECTOMET VUÔNG</b>


<b>I. MỤ C Đ ÍCH,YÊU CẦ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Hình thành được biểu tượng ban đầu về Đềcamet vng và
Héctômét vuông


- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đềcamét
vng và héctơmét vng.


- Nắm được mối quan hệ giữa đềcamét vuông và mét vuông,
giữa héctômét vuông và đềcamét vuông, biết đồi đúng các
đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản.


<b> 2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết, mối quan hệ giữa 3 đơn vị
vừa học nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giúp học sinh thích mơn học, thích làm những bài tập về giải
toán liên quan đến bảng đơn vị đo diện tích.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Hình vẽ biểu diễn hình vng có cạnh dài 1dam; 1m -Phấn màu, bảng phụ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh sửa bài 2, 3 / 26 (SGK)


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh hình
thành các biểu tượng về đơn vị đo diện
tích đềcamét vuông và héctômét vuông.


- Hoạt động cá nhân


1- Giới thiệu đơn vị đo diện tích đềcamét
vng


- Học sinh nhắc lại những đơn vị đo
diện tích đã học


a) Hình thành biểu tượng đềcamét vuông - Học sinh quan sát hình vng có cạnh
1dam


- Đềcamét vng là gì? - … diện tích hình vng có cạnh là
1dam


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Giáo viên hướng dẫn học sinh chia mỗi
cạnh 1dam thành 10 phần bằng nhau


Hình vng 1dam2<sub> bao gồm bao nhiêu</sub>
hình vng nhỏ?


- Học sinh thực hiện chia và nối các
điểm tạo thành hình vng nhỏ


- Học sinh đếm theo từng hàng, 1 hàng
có ? ơ vng


10 hàng x 10 ô = 100 ô vuông nhỏ
- Học sinh tính diện tích 1hình vuông
nhỏ : 1m2<sub>. Diện tích 100 hình vuông</sub>
nhỏ: 100m2


- Học sinh kết luận


1dam2<sub> = 100m</sub>2
Ÿ Giáo viên chốt lại


2- Giới thiệu đơn vị đo diện tích


héctơmét vng: - Tương tự như phần b


- Học sinh tự hỏi bạn, bạn trả lời dựa vào


gợi ý của giáo viên. - Cả lớp làm việc cá nhân1hm2<sub> = 100dam</sub>2
Ÿ Giáo viên nhận xét sửa sai cho học sinh


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh biết
đọc, viết đúng các số đo diện tích theo


đơn vị đềcamét vuông vá héctômét
vuông


- Hoạt động cá nhân


Ÿ<b>Bài 1: </b> - Rèn cách đọc


- 1 em đọc, 1 em ghi cách đọc
Ÿ Giáo viên chốt lại - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm đơi


Ÿ Baøi 2:


- Giáo viên gời ý: Xác định dạng đổi, tìm
cách đổi


- Học sinh đọc đề - Xác định dạng đổi
- Học sinh làm bài


+ 20hm2<sub> 34dam</sub>2<sub> = 2034dam</sub>2
+ 36km2<sub> 4hm</sub>2<sub> = 3604hm</sub>2
+ 692dam2 <sub>= 6hm</sub>2<sub> 92dam</sub>2
Ÿ Giáo viên nhận xét


Ÿ Giáo viên cho học sinh làm bài
<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà + học bài



- Chuẩn bị: Milimét vuông - Bảng đơn vị
đo diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>T</b>


<b> Ậ P LÀM VĂN(T9)</b> <b>LUYỆN TẬP BÁO CÁO THỐNG KÊ </b>
<b>I. MỤ C Đ ÍCH,YÊU CẦ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Biết thống kê kết quả học tập trong tuần của bản thân; biết
trình bày kết quả bằng bảng thống kê thể hiện kết quả học
tập của từng học sinh trong tổ, của cả tổ.


<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu tác dụng của việc lập bảng thống kê: làm rõ kết quả học
tập của mỗi học sinh trong sự so sánh với kết quả học tập của
từng bạn trong tổ; thấy rõ số điểm chung.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Bút dạ - Giấy khổ to


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>



- Kiểm tra bài văn tả cảnh trường học
- Giáo viên teo dõi chấm điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh biết
thống kê kết quả học tập trong tuần của
bản thân; biết trình bày kết quả bằng
bảng thống kê thể hiện kết quả học tập
của từng học sinh trong tổ.


- Hoạt động nhóm


Ÿ<b>Bài 1:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. Cả lớp


đạo thầm


- Giải nghĩa từ: - 1 học sinh tự ghi điểm của từng môn
mà bản thân em đã đạt được ghi vào
phiếu.


- Học sinh thống kê kết quả học tập
trong tuần nhö:


- Yêu cầu học sinh phân đoạn - Điểm trong tuần của …..


- Nêu ý từng đoạn - Số đimể từ 0 đến 4



5 - 6 : 1
7 - 8 : 3
9 -10 : 2
- Giáo viên nêu bảng mẫu thống kê. Viết


sẵn trên bảng, yêu cầu học sinh lập thống
kê về việc học của mình trong tuần.


- Dựa vào bảng thống kê trên nói rõ số
điểm trong tuần


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Điểm K (0 - 4) : không có


- Học sinh nhận xét về ý thức học tập
của mình


<b>* Hoạt động 2:</b> Giúp học sinh hiểu tác
dụng của việc lập bảng thống kê: làm rõ
kết quả học tập của mỗi học sinh trong sự
so sánh với kết quả học tập của từng bạn
trong tổ; thấy rõ số điểm chung.


- Hoạt động lớp


Ÿ<b>Baøi 2:</b>


- Dựa vào kết quả thống kê để lập bảng
thống kê


- 1 học sinh đọc yêu cầu



- Học sinh đặt tên cho bảng thống kê
- Học sinh ghi


- Bảng thống kê kết quả học tập trong
tuần, tháng của tổ


- Học sinh xác định số cột dọc: STT, Họ
và tên, Loại điểm


- Học sinh xác định số cột ngang - mỗi
dòng thể hiện kết quả học tập của từng
học sinh (xếp theo thứ tự bảng chữ cái)
- Đại diện nhóm trình bày bảng thống
kê. Vừa trình bày vừa ghi. Nhận xét
chung về việc học của cả tổ. Tiến bộ ở
môn nào? Môn nào chưa tiến bộ? Bạn
nào học còn chậm?


Ÿ Giáo viên nhận xét chốt lại - Cả lớp nhận xét
*<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố


- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhắc nhở các bạn cùng học tốt hơn nữa
- Chuẩn bị bài văn tả cảnh


- Nhận xét tiết học



<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T10)</b> <b> </b> <b> TỪ ĐỒNG ÂM </b>
<b>I. MỤ C ÍCH,YÊUCĐ</b> <b>Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm.


<b>2. Kĩ năng: </b> Nhận diện được từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hằng ngày
- Biết nhận biết nghĩa từ đồng âm.


<b>3. Thái độ: </b> Cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y HẠ</b> <b>ỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh đọc đoạn văn


Ÿ Giáo viên nhận xét và - cho điểm - Học sinh nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Trong tiếng việt cịn có 1 hiện tượng”
phổ biến. Đó là từ đồng âm mà ta tìm hiểu
hôm nay.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1:</b> Thế nào là từ đồng âm? - Hoạt động cá nhân, lớp
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét


- Học sinh lần lượt đọc to bài 1, bài 2,
bài 3


- 1 học sinh đọc bài 1 - 1 học sinh đọc
bài 2 (liên tục 4 cặp)


- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu lên
Ÿ Giáo viên chốt lại đồng ý với ý đúng - Cả lớp nhận xét


- 4 học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 3


- Phần ghi nhớ - Học sinh lần lượt nêu


Ÿ Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


+ Thế nào là từ đồng âm? - Lần lượt học sinh trả lời


- Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ
<b>* Hoạt động 2:</b> Nhận diện từ đồng âm


trong lời ăn tiếng nói hằng ngày - Nhận
biết từ đồng âm


- Hoạt động cá nhân, lớp


Ÿ<b>Bài 1: </b> - 2 học sinh đọc yêu cầu bài 1



- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu lên
Ÿ Giáo viên chốt lại và tuyên dương những


em vẽ tranh để minh họa cho bài tập - Cả lớp nhận xét- Học sinh có thể dùng tranh để giải
nghĩa cho từng cặp từ đồng âm


Ÿ<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 2


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên chốt lại. - Học sinh lần lượt đọc tiếp nối bài đặt
câu


- Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hình nền để nêu lên từ đồng âm câu có từ đồng âm


Xe chở đường chạy trên đường.
- Tranh 2: Nhìn tranh để điền từ đồng
âm


Con mực; lọ mực ...
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị”


- Nhận xét tiết học


<b>KHOA HỌC(T10) THỰC HAØNH : NĨI “KHƠNG !” </b>
<b> ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN</b>
<b>I. MỤ C ÍCH,YÊU CĐ</b> <b>Ầ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh sưu tầm, xử lí thơng tin về tác hại của rượu, bia,
thuốc là và ma tuý; trình bày được những thơng tin đó.


<b>2. Kĩ năng: </b> Thực hiện kỹ năng từ chối không sử dụng các chất gây
nghiện.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh không sử dụng các chất gây nghiện để bảo
vệ sức khoẻ và tránh lãng phí.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Thầy: + Các hình ảnh trong SGK trang 19


+ Các hình ảnh và thơng tin về tác hại của rượu, bia, thuốc lá, ma
tuý sưu tầm được


+ Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia, thuốc lá,
ma tuý


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ:</b> Thực hành: Nói “Khơng !” đối
với rượu, bia, thuốc lá, ma tuý


- Người nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc
những bệnh ung thư nào?


- Ung thư phổi, miệng, họng, thực
quản, tụy, thận, bàng quan...


- Nêu tác hại của rượu, bia, đối với tim
mạch?


- Tim to, rối loạn nhịp tim ...
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Trò chơi “Chiếc ghế nguy
hiểm”


- Hoạt động cả lớp, cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

nhiễm điện cao thế, ai chạm vào sẽ bị
chết”. Ai tiếp xúc với người chạm
vào ghế cũng bị điện giật chết. Chiếc
ghế này được đặt ở giữa cửa, khi từ
ngoài cửa đi vào cố gắng đừng chạm


vào ghế. Bạn nào không chạm vào
ghế nhưng chạm vào người bạn đã
đụng vào ghế cũng bị điện giật.


- Sử dụng ghế của giáo viên chơi trò chơi
này.


- Chuẩn bị thêm 1 khăn phủ lên ghế để
chiếc ghế trở nên đặc biệt hơn


- Nêu luật chơi.
+<b> Bước 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu cả lớp đi ra ngoài
hành lang


- Học sinh thực hành chơi
- Giáo viên để ghế ngay giữa cửa ra vào


và yêu cầu cả lớp đi vào.


-Dự kiến:


+ Có em cố gắng không chạm vào
ghế


+ Có em cố ý đẩy bạn ngã vào ghế
+ Có em cảnh giác, né tránh bạn đã
bị chạm vào ghế ...



+ <b>Bước 3:</b> Thảo luận cả lớp
- Giáo viên nêu câu hỏi thảo luận


+ Em cảm thấy thế nào khi đi qua chiếc
ghế?


- Rất lo sợ
+ Tại sao khi đi qua chiếc ghế, một số bạn


đi chậm lại và rất thận trọng để khơng
chạm vào ghế?


- Vì sợ bị điện giật chết


+ Tại sao có người biết là chiếc ghế rất
nguy hiểm mà vẫn đẩy bạn, làm cho bạn
chạm vào ghế?


- Chỉ vì tị mị xem nó nguy hiểm đến
mức nào.


+ Tại sao khi bị xô đẩy có bạn cố gắng
tránh né để khơng ngã vào ghế?


- Vì biết nó nguy hiểm cho bản thân.
Ÿ Giáo viên chốt: Việc tránh chạm vào


chiếc ghế cũng như tránh sử dụng rượu,
bia, thuốc lá, ma tuý ® phải thận trọng và
tránh xa nguy hiểm.



*<b> Hoạt động 2: </b>Đóng vai - Hoạt động nhóm, lớp
+ <b>Bước 1: </b>Thảo luận - Học sinh thảo luận, trả lời.
- Giáo viên nêu vấn đề: Khi chúng ta từ


chối ai đó một đều gì, các em sẽ nói
những gì?


Dự kiến:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Giải thích lí do khiến bạn quyết
định như vậy


+ Nếu vẫn cố tình lơi kéo, tìm cách
bỏ đi khỏi nơi đó


+ <b>Bước 2: </b>Tổ chức, hướng dẫn, thảo luận
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm hoặc 6


nhóm. - Các nhóm nhận tình huống, HSnhận vai
+ Tình huống 1: Lân cố rủ Hùng hút thuốc


® nếu là Hùng bạn sẽ ứng sử như thế
nào?


- Các vai hội ý về cách thể hiện, các
bạn khác cũng có thể đóng góp ý
kiến


+ Tình huống 2: Trong sinh nhật, một số


anh lớn hơn ép Minh uống bia ® nếu là
Minh, bạn sẽ ứng sử như thế nào?


+ Tình huống 3: Tư bị một nhóm thanh
niên dụ dỗ và ép hút thử hê-rô-in. Nếu là
Tư, bạn sẽ ứng sử như thế nào?


- Các nhóm đóng vai theo tình huống
nêu trên.


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp thảo


luận - Học sinh thảo luận:


+ Việc từ chối hút thuốc lá, uống
rượu, bia, sử dụng ma tuý có dễ dàng
không?


+ Trường hợp bị dọa dẫm, ép buộc
chúng ta nên làm gì?


+ Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ của ai
nếukhông giải quyết được.


Ÿ Giáo viên kết luận: chúng ta có quyền tự
bảo vệ và được bảo vệ ® phải tơn trọng
quyền đó của người khác. Cần có cách từ
chối riêng để nói “Khơng !” với rượu, bia,


thuốc lá, ma tuý.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Xem lại bài + học ghi nhớ
- Chuẩn bị: Dùng thuốc an toàn
- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 </b></i>
<b>TH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ .Yêu cầu tập hợp
hàng nhanh ,trật tự,động tác đúng kỹ thuật ,đều, đúng khẩu lệnh.


-Trò chơi “Nhảyđúng,nhảy nhanh”.Yêu cầu học sinh nhảy đúng ô quy định,chơi
đúng luật ,nhanh nhẹn ,khéo léo ,tập trung chú ,hào hứng trong khi chơi.


<b>II.ĐỊ A Đ I Ể M,PH ƯƠ NG TI Ệ N: </b>


Trên sân trường,1 còi,vẽ sân chơi trò chơi.


<b>III. CÁC HOẠ T ĐỘ NG DẠ Y H Ọ C: </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


1/Phần mởđầu


Giáo viên nhận lớp ,phổ biến nhiệm vụ ,yêu
cầu bài học.


Tổ chức cho HS chơi trị chơi.


2/Phần cơ bản.


a. Đội hình đội ngũ.


Ôn tập hợp hàng ngang ,dóng hàng điểm số
,đi đều vòng trái,vòng phải.


GV theo dõi các tổ


Tổ chức cho các tổ trình diễn
GV nhận xét các tổ


b. Chơi trò chơi “Nhảy đúng,nhảy
nhanh”


GV nêu tên trị chơi ,giải thích cách chơi và
quy định chơi.


GV quan sát nhận xét.
3/ Phần kết thúc,
GV cho HS hát một bài
GV hệ thống lại bài
Nhận xét tiết học


HS xếp theo đội hình hàng ngang ,lắng
nghe GV phổ biến .


Chạy theo một hàng dọc quanh sân tập.
HS chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”



HS tập luyện theo tổ do tổ trưởng điều
khiển .


Học sinh tập hợp theo đội hình chơi.
HS cả lớp chơi.


Học sinh vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp.


<b>TOÁN(T25) MILIMÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH</b>
<b>I. MỤ C Đ ÍCH,YÊU CẦ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> - Nắm được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của milimét vuông.
Quan hệ giữa milimét vuông và xăngtimét vuông.


- Nắm được bảng đơn vị đo diện tích - Tên gọi, ký hiệu, thứ
tự các đơn vị trong bảng, mối quan hệ giữa các đơn vị kế tiếp
nhau.


- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn
vị khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích học tốn. Vận dụng được những
điều đã học vào thực tế.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


Phấn màu - Bảng đơn vị đo diện tích chưa ghi chữ và số
- Hình vng có 100 ơ vuông.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh nêu lại mối quan hệ giữa
2 đơn vị đo liền kề. Vận dụng làm
bài tập.


- 2 hoïc sinh


- HS sửa bài 3, 4 / 28, 29 (SGK)


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Milimét


vuông - Bảng đơn vị đo diện tích
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


- Hướng dẫn học sinh nắm được tên
gọi, ky hiệu, độ lớn của milimét
vuông. Quan hệ giữa milimét vuông
và xăngtimét vuông.


- Hoạt động cá nhân


1-Giới thiệu đơn vịđo diện tích


milimét vng:


- Học sinh nêu lên những đơn vị đo
diện tích đã học


cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2<sub>, dam</sub>2<sub>, hm</sub>2<sub>, km</sub>2
…milimét vuông


a) Hình thành biểu tượng milimét
vuông


- Milimét vuông là gì? - … diện tích hình vuông có cạnh là 1
milimét


- Học sinh tự ghi cách viết tắt:
1milimét vuông viết tắt là 1mm2
- Hãy nêu mối quan hệ giữa cm2<sub> và</sub>


mm2<sub>. </sub>


- Học sinh giới thiệu mối quan hệ
giữa cm2<sub> và mm</sub>2<sub>. </sub>


- Các nhóm thao tác trên bìa cứng
hình vng 1cm.


- Đại diện trình bày mối quan hệ giữa
cm2<sub> - mm</sub>2<sub> và mm</sub>2<sub> - cm</sub>2<sub>. </sub>


Ÿ Giáo viên chốt lại - Dán kết quả lên bảng


1cm2<sub> = 100mm</sub>2


1mm2<sub> = </sub>
100


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động cá nhân
- Giáo viên hỏi học sinh trả lời điền


bảng đã kẻ sẵn.
1 dam2<sub> = ? m</sub>2


1 m2<sub> = mấy phần dam</sub>2


- Học sinh hình thành bảng đơn vị đo
diện tích từ lớn đến bé và ngược lại.
- Gọi 2 học sinh lên bảng, vừa đọc,
vừa đính từng đơn vị vào bảng từ lớn
đến bé và ngược lại.


- Học sinh nêu những đơn vị nhỏ hơn
m2<sub> . </sub>


- Những đơn vị lớn hơn m2
- Mỗi đơn vị đo diện tích liền nhau


hơn kém nhau bao nhiêu lần?


Mỗi đơn vị đo diện tích liền sau bằng


mấy phần đơn vị đo diện tích liền
trước?


- Học sinh lần lượt trả lời.


- Học sinh nêu lên mối quan hệ giữa
hai đơn vị đo diện tích liền nhau.
- Lần lượt học sinh đọc bảng đơn vị
đo diện tích.


<b>* Hoạt động 3:</b>


Ÿ<b>Bài 1:</b> - Học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài (đổi vở)


<b>* Hoạt động 4: </b> - Hoạt động nhóm, bàn


Ÿ<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc đề - Xác định dạng


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo
luận tìm ra cách đổi khơng được ®
giáo viên hướng dẫn điền bảng.


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài (đổi vở)
- 8 cm2<sub> 20 mm</sub>2<sub> = 820 mm</sub>2


- Giáo viên yêu cầu học sinh thực


haønh.


- 19 m2<sub> 4dm</sub>2<sub> = 1904 dm</sub>2
- 260 cm2<sub> = 2 dm</sub>2<sub> 60 cm</sub>2
Ÿ <b>Bài 3:</b> Tương tự nhưng cho học sinh


thảo luận nhóm đôi.


- Hoạt động nhóm đơi


- Học sinh đọc đề - Đọc kĩ mẫu
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài (đổi vở)
<b>* Hoạt động 5:</b> Củng cố


- Hoïc sinh nhắc lại bảng đơn vị đo


diện tích từ lớn đến bé và ngược lại. - Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa2 đơn vị đo liền kề nhau.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Làm bài nhà


Chuẩn bị: Đơn vị đo diện tích: a
-ha


- Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị
bài ở nhà



- Nhaän xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Kiến thức: </b> Nắm một số đặc điểm của biển nước ta và vai trị của biển
đối với khí hậu, đời sống và sản xuất.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Trình bày một số đặc điểm của biển nước ta.


- Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng biển nước ta và một số điểm
du lịch, bãi tắm biển nổi tiếng.


- Nêu vai trò của biển.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức về sự cần thiết phải bảo vệ và khai thác biển một
cách hợp lí.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


Hình SGK phóng to - Bản đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á - Bản đồ
tự nhiên VN - Tranh ảnh về những khu du lịch biển.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Sơng ngịi nước ta” - Học sinh trình bày
- Hỏi học sinh một số kiến thức và kiểm



tra một số kỹ năng. + Đặc điểm sơng ngịi VN+ Chỉ vị trí các con sơng lớn
+ Nêu vai trị của sơng ngịi
Ÿ Giáo viên nhận xét. Đánh giá


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Vùng biển nước ta thuộc


biển nào? - Hoạt động lớp


<b>+ </b>Chỉ vị trí vùng biển nước ta trên bản đồ
“VN trong khu vực Đơng Nam Á” và nói
“Vùng biển nước ta rộng và thuộc biển
Đông. Biển Đông bao bọc phần đất liền
nước ta ở phía nào?”


- Theo dõi và trả lời:
+ Đơng, Nam và Tây Nam


- Dựa vào hình 1, hãy cho biết vùng biển
nước ta giáp với các vùng biển của những
nước nào?


- Trung Quốc, Phi-li-pin,
In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chiIn-đô-nê-xi-a,
Thái Lan


® Kết luận



<b>* Hoạt động 2:</b> Biển nước ta có đặc điểm


gì? - Hoạt động cá nhân, lớp


- Yêu cầu học sinh hoàn thành bảng sau: - Học sinh đọc SGK và làm vào phiếu
<b>Đặc điểm của biển nước ta</b> <b>Ảnh hưởng của biển đối với đời sống</b>


<b>và sản xuất (tích cực, tiêu cực)</b>
Nhiệt độ:


Bão:


Thuỷ triều:
Dòng biển:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

nước ta khá đặc biệt và có sự khác nhau
giữa các vùng. Có vùng nhật triều, có
vùng bán nhật triều và có vùng có cả 2
chế độ thuỷ triều trên


* <b>Hoạt động 3: </b>Biển có vai trị như thế


nào đối với nước ta? - Hoạt động nhóm


- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm để
nêu vai trị của biển đối với khí hậu, đời
sống và sản xuất của nhân dân ta


- Học sinh dựa và vốn hiểu biết và


SGK, thảo luận và trình bày


- Học sinh khác bổ sung
- Giáo viên sửa và hoàn thiện câu trả lời


* <b>Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm, lớp
- Tổ chức học sinh chơi theo 2 nhóm: luân


phiên cho tới khi có nhóm khơng trả lời
được.


+ Nhóm 1 đưa ảnh hoặc nói tên điểm
du lịch biển, nhóm 2 nói tên hoặc chỉ
trên bản đồ tỉnh, thành phố có điểm du
lịch biển đó.


<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Chuẩn bị: “Đất trồng”
- Nhận xét tiết học


<b>T</b>


<b> Ậ PLÀM VĂN(T10)</b> <b> TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤ C Đ ÍCH,YÊU CẦ U: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Nắm được yêu cầu của bài văn tả cảnh theo những đề đã
cho.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết tham gia sử lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong
bài viết.



<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh lịng u thích văn học và say mê sáng
tạo.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Thầy: Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả,
dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠ Y H Ọ C: </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm - Học sinh đọc bảng thống kê
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Nhận xét bài làm của lớp - Hoạt động lớp
- Giáo viên nhận xét chung về kết quả


làm bài của lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

bố cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch
lạc.



+ Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng
dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá
nhiều.


<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh biết
tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của
bản thân trong bài viết.


- Giaùo viên trả bài cho học sinh


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi


- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi - Học sinh đọc lời nhận xét của thầy cô,học sinh tự sử lỗi sai. Tự xác định lỗi
sai về mặt nào (chính tả, câu, từ, diễn
đạt, ý)


- Giáo viên theo dõi, nhắc nhở các em - Lần lượt học sinh đọc lên câu văn,
đoạn văn đã sửa xong


Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
- Giáo viên hướng dẫn học sinh sửa lỗi


chung


- Học sinh theo dõi câu văn sai hoặc
đoạn văn sai


- Giáo viên theo dõi nhắc nhở học sinh
tìm ra lỗi sai



- Xác định sai về mặt nào


- Một số HS lên bảng lần lựơt từng đôi
- Học sinh đọc lên


- Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động lớp


- Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn


văn hay - Học sinh trao đổi tìm ra cái hay, cáiđáng học và rút ra kinh nghiệm cho
mình


- Giáo viên đọc những đoạn văn, bài hay
có ý riêng, sáng tạo


<b>5. Tổng kết - dặn doø: </b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
cảnh sơng nước, vùng biển, dịng sơng,
con suối đổ.


- Chuẩn bị: Luyện tập làm đơn
- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN:</b> <b> </b> <b> </b>


<b>ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH : a - ha </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có
liên quan về diện tích nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích học tốn, thích làm các bài tập
liên quan đến diện tích.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Thầy: Phấn màu - bảng phụ


- Trị: + Vở bài tập - SGK - bảng con - vở nháp


+ Bài soạn: mối quan hệ giữa: a - dam2<sub> - a - ha; a - m</sub>2<sub> - ha - hm</sub>2<sub>; hm</sub>2
- a - ha - m2


III. Các hoạt động:


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


1’ <b>1. Khởi động: </b> - Hát


4’ <b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra kiến thức đã học ở tiết
trước kết hợp giải bài tập liên quan ở
tiết học trước.


- 2 hoïc sinh



- Học sinh sửa bài 2 (SGK)


- Lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.


1’ <b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, lớp chúng ta tiếp tục tìm
hiểu kiến thức về đổi đơn vị đo diện
tích thơng qua bài “Đơn vị đo diện
tích: a - ha.


30’ <b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


7’ <b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
nắm được tên gọi, ký hiệu của đơn vị
đo diện tích a và ha


- Hoạt động cá nhân


<b>Phương pháp:</b> Đ.thoại, động não
Ÿ Giới thiệu đơn vị đo diện tích a và


ha: - Học sinh nêu mối quan hệ


- a là đơn vị đo ruộng đất


- ha là đơn vị đo ruộng đất. Viết tắt
là ha đọc là hécta.



1a = 100m2
1ha = 1hm2
1ha = 100a


<b> </b>


<b>Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009</b>


<b>CHÀO CỜ</b>


<b>. .</b>
<b>TẬP ĐỌC(T11) </b>SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. </b>


M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU :


<b>1. Kiến thức: </b> Đọc trơi chảy tồn bài - Đọc đúng các tiếng phiên âm, tên
riêng, các số liệu thống kê


Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng
tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông
Nen-xơn Man-đê-la và nhân dân Nam Phi


<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu được nội dung : Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca
ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Nam Phi


<b>3. Thái độ: </b> Ủng hộ cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của người
da đen, da màu ở Nam Phi.



<b>II. </b> CHUAÅN BÒ:


Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu sưu tầm
về chế độ A-pác-thai (nếu có).


<b>III. </b> CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Ê-mi-li con _HS đọc bài và TLCH
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
luyện đọc


- Hoạt động lớp, cá nhân
- Để đọc tốt bài này, thầy lưu ý các em


đọc đúng các từ ngữ và các số liệu
thống kê sau (giáo viên đính bảng nhóm
có ghi: a-pác-thai, Nen-xơn Man-đê-la,
1/5, 9/10, 3/4, hủy bỏ sắc lệnh phân biệt
chủng tộc, cuộc tổng tuyển cử đa sắc
tộc) vào cột luyện đọc.



- Học sinh nhìn bảng đọc từng từ theo
yêu cầu của giáo viên.


- Các em có biết các số hiệu <sub>5</sub>1 và <sub>4</sub>3
có tác dụng gì không?


- Làm rõ sự bất cơng của chế độ phân
biệt chủng tộc.


- Bài này được chia làm 3 đoạn, mỗi lần
xuống dòng là 1 đoạn. Giáo viên cho
học sinh bốc thăm chọn 3 bạn có số hiệu
may mắn tham gia đọc nối tiếp theo
đoạn.


- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.
- 3 học sinh đọc nối tiếp theo đoạn
- Học sinh bốc thăm + chọn 3 số hiệu.
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài. - Học sinh đọc lại


- Yêu cầu 1 học sinh đọc từ khó đã giải
nghĩa ở cuối bài học ® giáo viên ghi
bảng vào cột tìm hiểu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

sinh nêu thêm).


- giáo viên õ đọc lại tồn bài. - Học sinh lắng nghe
<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp
- Giao việc:



+ Đại diện các nhóm lên bốc thăm nội
dung làm việc của nhóm mình.


- Đại diện nhóm bốc thăm, đọc to u
cầu làm việc của nhóm.


- Yêu cầu học sinh thảo luận. - Học sinh thảo luận
- Các nhóm trình bày kết quả.


Để biết xem Nam Phi là nước như thế
nào, có đảm bảo công bằng, an ninh
không?


- Nam Phi là nước rất giàu, nổi tiếng vì
có nhiều vàng, kim cương, cũng nổi
tiếng về nạn phân biệt chủng tộc với
tên gọi A-pác-thai.


- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất nước
Nam Phi.


Một đất nước giàu có như vậy, mà vẫn
tồn tại chế độ phân biệt chủng tộc. Thế
dưới chế độ ấy, người da đen và da màu
bị đối xử ra sao? Giáo viên mời nhóm 2.


- Gần hết đất đai, thu nhập, tồn bộ
hầm mỏ, xí nghiệp, ngân hàng... trong
tay người da trắng. Người da đen và da
màu phải làm việc nặng nhọc, bẩn


thỉu, bị trả lương thấp, phải sống, làm
việc, chữa bệnh ở những khu riêng,
không được hưởng 1 chút tự do, dân
chủ nào.


- Ý đoạn 2: Người da đen và da màu bị
đối xử tàn tệ.


Trước sự bất cơng đó, người da đen, da
màu đã làm gì để xóa bỏchế độ phân
biệt chủng tộc ? Giáo viên mời nhóm 3.


- Bất bình với chế độ A-pác-thai,
người da đen, da màu ở Nam Phi đã
đứng lên địi bình đẳng.


- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh dũng cảm
chống chế đổ A-pác-thai.


Trước sự bất công, người dân Nam Phi
đã đấu tranh thật dũng cảm. Thế họ có
được đơng đảo thế giới ủng hộ khơng?
Giáo viên và học sinh sẽ cùng nghe ý
kiến của nhóm 4.


- u hịa bình, bảo vệ cơng lý, khơng
chấp nhận sự phân biệt chủng tộc.


Khi cuộc đấu tranh giành thắng lợi đất
nước Nam Phi đã tiến hành tổng tuyển


cử. Thế ai được bầu làm tổng thống?
Chúng ta sẽ cùng nghe phần giới thiệu
của nhóm 5.


- Nen-xơn Man-đê-la: luật sư, bị giam
cầm 27 năm trời vì cuộc đấu tranh
chống chế độ A-pác-thai, là người tiêu
biểu cho tất cả người da đen, da màu ở
Nam Phi...


- Các nhóm khác bổ sung
- Giáo viên treo ảnh Nen-xơn Man-đê-la


và giới thiệu thêm thơng tin.


- Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

chính của bài.


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc đúng - Hoạt động cá nhân, lớp
- Văn bản này có tính chính luận. Để


đọc tốt, chúng ta cần đọc với giọng như
thế nào? Thầy mời học sinh thảo luận
nhóm đơi trong 2 phút.


- Mời học sinh nêu giọng đọc.


- Học sinh thảo luận nhóm đôi



- Đọc với giọng thơng báo, nhấn giọng
các số liệu, từ ngữ phản ánh chính
sách bất cơng, cuộc đấu tranh và thắng
lợi của người da đen và da màu ở Nam
Phi.


- Mời học sinh đọc lại - Học sinh đọc
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


*<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua: trưng bày tranh vẽ, tranh ảnh,
tài liệu đã sưu tầm nói về chế độ
A-pác-thai ở Nam Phi?


- Học sinh trưng bày, giới thiệu
Ÿ Giáo viên nhận xét, tun dương


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: “ Tác phẩm của Sin-le và
tên phát xít”


- Nhận xét tiết học


<b>. .</b>


<b>TOÁN (T26) </b>LUYỆN TẬP
<b>I. </b> M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU :



<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích .


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số
đodiện tích vàgiải các bài tốn có liên quan đến diện tích.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi


mở rộng kiến thức.
<b>II. </b> CHUẨN BỊ:


Phấn màu - Bảng phụ


<b>III. </b> CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh nêu miệng kết quả bài 3/32.


- Học sinh lên bảng sửa bài 4 _ 1 HS lên bảng sửa bài
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

toán “Luyện tập”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1:</b> Củng cố cho học sinh
cách viết các số đo dưới dạng phân số
(hay hỗn số) có một đơn vị cho trước


- Hoạt động cá nhân
Ÿ <b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2


đơn vị đo diện tích liên quan nhau. - Học sinh đọc thầm, xác định dạngđổi bài a, b ...
- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lần lượt học sinh sửa bài
Ÿ <b>Bài 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu cách làm - Học sinh đọc thầm, xác định dạng
bài (đổi đơn vị đo).


- Hoïc sinh laøm baøi


Ÿ Giáo viên nhận xét và chốt lại - Lần lượt học sinh sửa bài giải thích
cách đổi


<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động nhóm bàn
Ÿ <b>Bài 3:</b>



- Giáo viên gợi ý hướng dẫn HS phải đổi
đơn vị rồi so sánh


+ 61 km2<sub> = 6 100 hm</sub>2


+ So sánh 6 100 hm2 <sub>> 610 hm</sub>2
- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp


thời sửa chữa.


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên chốt lại


<b>* Hoạt động 3: </b>Luyện tập - Hoạt động nhóm đôi (thi đua)
- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận


nhóm đơi để tìm cách giải và tự giải.


- 2 học sinh đọc đề


- Học sinh phân tích đề - Tóm tắt
- Học sinh nêu cơng thức tìm diện tích
hình vng , HCN


Ÿ Giáo viên nhận xét và chốt lại - Học sinh làm bài và sửa bài
<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân


- Củng cố lại cách đổi đơn vị



- Tổ chức thi đua 6 m


2 <sub>= ……. dm</sub>2


3 m2<sub> 5 dm</sub>2<sub> = ……..dm</sub>2
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà 4
- Chuẩn bị: “Héc-ta”
- Nhận xét tiết học


<b>. .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>1. Kiến thức: </b> Nhớ và viết đúng khổ thơ 3 và 4 của bài “Ê-mi-li con…”.
<b>2. Kĩ năng: </b> Trình bày đúng khổ thơ, làm đúng các bài tập chính tả, phân


biệt tiếng có âm đơi ươ/ ưa. Nắm vững qui tắc đánh dấu
thanh vào các tiếng có ngun âm đơi ươ/ ưa.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
<b>II. </b> CHUẨN BỊ<b>: </b>


Bảng phụ, giấy khổ to ghi nội dung bài 2, 3
<b>III. </b> CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC<b>:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Baøi cũ:</b>



- Giáo viên đọc cho học sinh viết: sơng
suối, ruộng đồng, buổi hồng hơn, tuổi
thơ, đùa vui, ngày mùa, lúa chín, dải
lụa.


- 2 học sinh viết bảng
- Lớp viết nháp


- Học sinh nhận xét cách đánh dấu
thanh của bạn.


Ÿ Giáo viên nhận xét


- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua - Học sinh nêu
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Tiết học hôm nay các em sẽ tự nhớ và
viết lại cho đúng, trình bày đúng khổ thơ
2, 3 bài “Ê-mi-li con…” đồng thời tiếp
tục luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng
có ngun âm đơi ưa/ ươ.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nhớ – viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc một lần bài thơ - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Hoïc sinh nghe



- 2, 3 học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ
2, 3 của bài


- Giáo viên nhắc nhở học sinh về cách
trình bày bài thơ như hết một khổ thơ thì
phải biết cách dòng.


- Học sinh nghe
+ Đây là thơ tự do nên hết mộtcâu lùi


vào 3 ô


+ Bài có một số tiếng nước ngồi khi
viết cần chú ý có dấu gạch nối giữa các
tiếng như: Giôn-xơn, Na-pan, Ê-mi-li.
+ Chú ý vị trí các dấu câu trong bài thơ
đặt cho đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Ÿ Giáo viên chấm, sửa bài


* <b>Hoạt động 2: </b>HDSH làm bài tập - Hoạt động cá nhân, lớp


Ÿ <b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc – lớp đọc thầm


- Học sinh gạch dưới các tiếng có
nguyên âm đôi ươ/ ưa và quan sát
nhận xét cách đánh dấu thanh.


- Học sinh sửa bài



- Học sinh nhận xét các tiếng tìm được
của bạn và cách đánh dấu thanh các
tiếng đó.


- Học sinh nêu qui tắc đánh dấu
thanh


+ Trong các tiếng lưa, thưa,mưa, giữa
(không có âm cuối) dấu thanh nằm
trên chữ cái đầu của âm ưa – chữ ư.
+ Tiếng mưa, lưa, thưa mang thanh
không.


+ Trong các tiếng tưởng, nước, tươi,
ngược (có âm cuối) dấu thanh nằm
trên (hoặc nằm dưới) chữ cái thứ hai
của âm ươ – chữ ơ.


Ÿ Giáo viên nhận xét và chốt


- Ngồi các tiếng mưa, lưa, thưa, giữa thì
các tiếng cửa, sửa, thừa, bữa, lựa cũng
có cách đánh dấu thanh như vậy.


- Các tiếng nướng, vướng, được, mượt
cách đánh dấu thanh tương tự tưởng,
nước, tươi, ngược.


Ÿ <b>Baøi 3:</b>



- Yêu cầu học sinh đọc bài 4 - 1 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài – sửa bài
- Lớp nhận xét


- 1 học sinh đọc lại các thành ngữ, tục
ngữ trên.


* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm


- Giáo viên phát bảng từ chứa sẵn tiếng. - Học sinh gắn dấu thanh
Ÿ GV nhận xét – Tuyên dương


<b>5. Tổng kết – dặn dò: </b>


- Học thuộc lịng các thành ngữ, tục ngữ
ở bài 4.


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>ĐẠO ĐỨC (T6) CĨ CHÍ THÌ NÊN</b>
<b>I. </b> M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU :


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh biết được cuộc sống con người ln phải đối mặt với
những khó khăn thử thách. Nhưng nếu có ý chí quyết tâm và biết
tìm kiếm sự hỗ trợ, giúp đỡ của những người tin cậy thì sẽ có thể
vượt qua được những khó khăn, vươn lên trong cuộc sống.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết phân tích những thuận lợi, khó khăn của mình;
lập được “Kế hoạch vượt khó” của bản thân.



<b>3. Thái độ: </b> Cảm phục những tấm gương có ý chí vượt lên những khó
khăn của số phận để trở thành những người có ích cho xã
hội.


<b>II. </b>


CHUẨN BỊ:


- Giáo viên + học sinh: Tìm hiểu hồn cảnh khó khăn của một số bạn học
sinh trong lớp, trường.


<b>III. </b> CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Đọc lại câu ghi nhớ, giải thích ý nghĩa


của câu ấy. - 1 học sinh trả lời
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Có chí thì nên (tiết 2) - Học sinh nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, thực hành, động
não



- Hãy kể lại cho các bạn trong nhóm cùng
nghe về một tấm gương “Có chí thì nên” mà
em biết


- Học sinh làm việc cá nhân , kể cho
nhau nghe về các tấm gương mà
mình đã biết


_Gv viên lưu ý


+Khó khăn về bản thân : sức khỏe yếu, bị
khuyết tật …


+Khó khăn về gia đình : nhà nghèo, sống
thiếu thốn tình cảm …


+Khó khăn khác như : đường đi học xa,
thiên tai , bão lụt …


- HS phát biểu


- GV gợi ý để HS phát hiện những bạn có
khó khăn ở ngay trong lớp mình, trường
mình và có kế hoạch để giúp đỡ bạn vượt
khó .


- Lớp trao đổi, bổ sung thêm những
việc có thể giúp đỡ được các bạn
gặp hồn cảnh khó khăn.



* <b>Hoạt động 2: </b>Học sinh tự liên hệ (bài
tập 4, SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Nêu u cầu - Tự phân tích thuận lợi, khó khăn
của bản thân (theo bảng sau)


ST


T Khó khăn Những biện pháp khắc phục
1 Hồn cảnh gia đình


2 Bản thân


3 Kinh tế gia đình


4 Điều kiện đến trường và học tập


- Trao đổi hồn cảnh thuận lợi, khó
khăn của mình với nhóm.


® Phần lớn học sinh của lớp có rất nhiều
thuận lợi. Đó là hạnh phúc, các em phải
biết q trọng nó. Tuy nhiên, ai cũng có
khó khăn riêng của mình, nhất là về việc
học tập. Nếu có ý chí vươn lên, cô tin chắc
các em sẽ chiến thắng được những khó
khăn đó.


- Mỗi nhóm chọn 1 bạn có nhiều khó
khăn nhất trình bày với lớp.



- Đối với những bạn có hồn cảnh đặc biệt
khó khăn như ....Ngồi sự giúp đỡ của các
bạn, bản thân các em cần học tập noi theo
những tấm gương vượt khó vươn lên mà
lớp ta đã tìm hiểu ở tiết trước.


* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố
- Tập hát 1 đoạn:


“Đường đi khó khơng khó vì ngăn sơng
cách núi mà khó vì lịng người ngại núi e
sơng” (2 lần)


- Học sinh tập và hát


- Tìm câu ca dao, tục ngữ có ý nghĩa giống


như “Có chí thì nên” - Thi đua theo dãy
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Thực hiện kế hoạch “Giúp bạn vượt
khó” như đã đề ra.


- Chuẩn bị: Nhớ ơn tổ tiên
- Nhận xét tiết học


. .


<b>Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2007</b>


<b>TOÁN(T27)</b> <b>HÉC – TA</b>


<b>I. </b>M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

hệ với héc-ta) và vận dụng để giải các bài tốn có liên
quan.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có
liên quan về diện tích nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích học tốn, thích làm các bài tập
liên quan đến diện tích.


<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


Phấn màu - bảng phuï


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra kiến thức đã học ở tiết trước
kết hợp giải bài tập liên quan ở tiết học
trước.


- 2 học sinh


- Học sinh sửa bài 2 (SGK)


- Lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Thông thường , khi đo diện tích một
thửa ruộng, một khu rừng , … người ta
dùng đơn vị đo là “Héc-ta”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nắm
được tên gọi, ký hiệu của đơn vị đo diện
tích héc-ta


- Hoạt động cá nhân


Ÿ Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-ta - Học sinh nêu mối quan hệ
- Héc-ta là đơn vị đo ruộng đất. Viết tắt


là ha đọc là hécta. 1ha = 1hm
2
1ha = 100a
1ha = 10000m2
<b>* Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh nắm


được quan hệ giữa héc-ta và mét vng .
Biết đổi đúng các đơn vị đo diện tích và


giải các bài tốn có liên quan.


- Hoạt động cá nhân


Ÿ <b>Baøi 1: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại
mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề
nhau


_HS neâu


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề và xác định dạng
- Giáo viên yêu cầu học sinh giải - Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

+ 1 km2 <sub>= ….. ha</sub>
10


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm đơi
Ÿ <b>Bài 2:</b>


_Rèn HS kĩ năng đổi đơn vị đo (có gắn
với thực tế)


- Học sinh đọc đề


- HS làm bài và sửa bài
* <b>Hoạt động 4:</b>


Ÿ <b>Bài 3: </b>Học sinh tiến hành so sánh 2 đơn


vị để điền dấu


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
<b>* Hoạt động 5:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân
- Nhắc lại nội dung vừa học - Thi đua ai nhanh hơn
- Tổ chức thi đua:


17ha = …………..hm2
8a = ……...dam2


- Lớp làm ra nháp
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


<b>. .</b>


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU (T11) MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC</b>
<b>I. </b>M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU :


<b>1. Kiến thức: </b> Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, nắm nghĩa các từ nói về
hữu nghị, sự hợp tác giữa người với người; giữa các quốc gia, dân tộc. Bước đầu
làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, sự hợp tác.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm.
<b>II. </b>CHUẨN BỊ:



Từ điển Tiếng Việt


<b>III. </b> CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC<b>:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Từ đồng âm”
GV nêu câu hỏi HS trả lời
- Giáo viên đánh giá.


- Nhận xét chung phần KTBC


1) Thế nào là từ đồng âm? Nêu một
VD về từ đồng âm.


2) Phân biệt nghĩa của từ đồng âm:
“đường” trong “con đường”, “đường
cát”.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


(Theo sách giáo viên / 150) - Học sinh nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

tiếng “hữu” và biết đặt câu với các từ ấy.
- Tổ chức cho học sinh học tập theo 4



nhóm. - Học sinh nhận bìa, thảo luận vàghép từ với nghĩa (dùng từ điển).
- Yêu cầu: Ghép từ với nghĩa thích hợp


của từ rồi phân thành 2 nhóm:
+ “Hữu” nghĩa là bạn bè
+ “Hữu” nghĩa là có


 Khen thưởng thi đua nhóm sau khi
cơng bố đáp án và giải thích rõ hơn nghĩa
các từ.


® Chốt: “Những ngơi nhà các em vừa
ghép được tuy màu sắc, kiểu dáng có
khác nhau, nội dung ghép có đúng, có sai
nhưng tất cả đều rất đẹp và đáng quý.
Cũng như chúng ta, dù có khác màu da,
dù mỗi dân tộc đều có bản sắc văn hóa
riêng nhưng đều sống dưới một mái nhà
chung: Trái đất. Vì thế, cần thiết phải thể
hiện tình hữu nghị và sự hợp tác giữa tất
cả mọi người”.


(Cắt phần giải nghĩa, ghép từ nhóm 1 lên
bảng)


- Phân công 3 bạn lên bảng ghép,
phần thân nhà với mái đã có sẵn sau
khi hết thời gian thảo luận.


- HS cùng giáo viên sửa bài, nhận xét


kết quả làm việc của 4 nhóm.


- Đáp án:
* Nhóm 1:


hữu nghị ; hữu hảo: tình cảm thân
thiện giữa các nước.


chiến hữu: bạn chiến đấu


thân hữu ; bạn hữu: bạn bè thân thiết.
bằng hữu: bạn bè


* Nhóm 2:
hữu ích: có ích


hữu hiệu: có hiệu quả


hữu tình: có tình cảm, có sức hấp dẫn.
hữu dụng: dùng được việc


- HS đọc tiếp nối nghĩa mỗi từ.


- Suy nghĩ 1 phút và viết câu vào
nháp ® đặt câu có 1 từ vừa nêu ® nối
tiếp nhau.


- Nhận xét câu bạn vừa đặt.
Ÿ Nghe giáo viên chốt ý
Ÿ Đọc lại từ trên bảng


<b>* Hoạt động 2: </b>Nắm nghĩa những từ có


tiếng “hợp” và biết đặt câu với các từ ấy.


- Hoạt động nhóm bàn, cá nhân, lớp
- GV đính lên bảng sẵn các dịng từ và


giải nghĩa bị sắp xếp lại. - Thảo luận nhóm bàn để tìm ra cáchghép đúng (dùng từ điển)
- Phát thăm cho các nhóm, mỗi nhóm


may mắn sẽ có 1 em lên bảng hốn
chuyển bìa cho đúng (những thăm cịn lại
là thăm trắng)


- Mỗi dãy bàn chỉ được 2 bạn may
mắn lên bảng ® cả lớp 4 em.


- Học sinh thực hiện ghép lại và đọc
to rõ từ + giải nghĩa.


- Nhận xét, đánh giá thi đua - Nhóm + nhận xét, sửa chữa
- Tổ chức cho học sinh đặt câu để hiểu rõ


hơn nghĩa của từ.


- Đặt câu nối tiếp
- Lớp nhận xét
(Cắt phần giải nghĩa, ghép từ nhóm 2 lên


bảng).



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

nghĩa của các từ có tiếng “hữu”, tiếng
“hợp” và cách dùng chúng. Tiếp
đến,thầy sẽ giúp các em làm quen với 3
thành ngữ rất hay và tìm hiểu về cách sử
dụng chúng”.


hợp pháp: đúng với pháp luật
phù hợp: đúng, hợp


hợp thời: đúng với lúc, với thời kì
hiện tại.


hợp lệ: hợp với phép tắc, luật lệ đã
định.


hợp lí: hợp với cách thức, hợp lẽ
chính.


thích hợp: đúng, hợp
* Nhóm 1:


hợp tác:


hợp nhất: hợp làm một
hợp lực: sức kết chung lại
- Nghe giáo viên chốt ý
<b>* Hoạt động 3: </b>Nắm nghĩa và hoàn cảnh


sử dụng 3 thành ngữ / SGK 56



- Hoạt động cá nhân, nhóm đơi, cả
lớp


- Treo bảng phụ có ghi 3 thành ngữ


- Lần lượt giúp học sinh tìm hiểu 3 thành
ngữ:


* Bốn biển một nhà


(4 Đại dương trên thế giới ® Cùng sống
trên thế giới này)


* Kề vai sát cánh


- Thảo luận nhóm đơi để nêu hồn
cảnh sử dụng và đặt câu.


® Diễn tả sự đồn kết. Dùng đến khi
cần kêu gọi sự đoàn kết rộng rãi.
® Đặt câu


® Thành ngữ 2 và 3 đều chỉ sự đồng
tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan
giữa những người cùng chung sức
gánh vác một công việc quan trọng.
* Chung lưng đấu cật ® Đặt câu.


- Tìm thêm thành ngữ, tục ngữ khác


cùng nói về tình hữu nghị, sự hợp tác.
® Giáo dục: “Đó đều là những việc làm


thiết thực, có ý nghĩa để góp phần vun
đắp tình hữu nghị, sự hợp tác giữa mọi
người, giữa các dân tộc, các quốc gia...”


- Giúp đỡ thiếu nhi và đồng bào các
nước gặp thiên tai.


- Biết ơn, kính trọng những người
nước ngoài đã giúp Việt Nam như về
dầu khí, xây dựng các cơng trình, đào
tạo chuyên viên cho Việt Nam...
- Hợp tác với bạn bè thật tốt trong
học tập, lao động (học nhóm, làm vệ
sinh lớp cùng tổ, bàn...)


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động lớp
- Đính tranh ảnh lên bảng.


+ Ảnh lăng Bác Hồ


+ Ảnh về nhà máy thủy điện Hòa Bình
+ Ảnh cầu Mó Thuận


+ Tranh...


- Quan sát tranh ảnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Giải thích sơ nét các tranh, ảnh trên. VD: Tình hữu nghị ; Cây cầu hữu
nghị...


- Neâu


- Lớp nhận xét, sửa
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: Ơn lại từ đồng âm và xem
trước bài: “Dùng từ đồng âm để chơi
chữ”


- Nhận xét tiết hoïc


<b> . </b>


<b>LỊCH SỬ(T6) QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC </b>
<b>I. M ỤC ĐÍCH,U CẦU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức: </b> -HS biết Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kính yêu
<b> </b>-Nguyễn Tất Thành đi ra nước ngoài là do lòng yêu nước
thương dân, mong muốn tìm con đường cứu nước


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kỹ năng ghi nhớ và nắm sự kiện lịch sử, nhân vật lịch
sử.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh lịng u q hương, kính u Bác Hồ.
<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


Một số ảnh tư liệu về Bác như: phong cảnh quê hương Bác, cảng Nhà Rồng,


tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin… Bản đồ hành chính Việt Nam


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


+ Hãy nêu hiểu biết của em về Phan
Bội Châu?


- Học sinh nêu
+ Hãy thuật lại phong trào Đông Du? - Học sinh nêu
+ Vì sao phong trào thất bại? - Học sinh nêu
Ÿ GV nhận xét + đánh giá điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Quyết chí ra đi tìm đường cứu nước”. - 1 học sinh nhắc lại tựa bài
® Giáo viên ghi bảng


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1. Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường</b>
<b>cứu nước.</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>



- Hoạt động lớp, nhóm
- Giáo viên chia nhóm ngẫu nhiên ® lập


thành 4 (hoặc 6) nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Giáo viên cung cấp nội dung thảo luận:
a) Em biết gì về quê hương và thời niên
thiếu của Nguyễn Tất Thành.


b) Nguyễn Tất Thành là người như thế
nào?


c) Vì sao Nguyễn Tất Thành khơng tán
thành con đường cứu nước của các nhà
yêu nước tiền bối?


d) Trước tình hình đó, Nguyễn Tất
Thành quyết định làm gì?


- Đại diện nhóm nhận nội dung thảo
luận ® đọc yêu cầu thảo luận của
nhóm.


® Hiệu lệnh thảo luận trong 3 phút. - Các nhóm thảo luận, nhóm nào hồn
thành thí đính lên bảng.


- Giáo viên gọi đại diện nhóm đọc lại
kết quả của nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày miệng ®


nhóm khác nhận xét + bổ sung.


Ÿ Giáo viên nhận xét từng nhóm ® rút ra
kiến thức.


Ÿ Giáo viên nhận xét từng nhóm ® giới
thiệu phong cảnh q hương Bác.


Ÿ Giáo viên nhận xét


Ÿ Giáo viên nhận xét


Ÿ Giáo viên nhận xét + chốt :


Với lịng yêu nước, thương dân, Nguyễn
Tất Thành đã quyết chí ra đi tìm đường
cứu nước.


Dự kiến kết quả thảo luận:


a) Nguyễn Tất Thành tên lúc nhỏ là
Nguyễn Sinh Cung, sinh ngày
19/5/1890, tại làng Sen, huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An. Cha là Nguyễn
Sinh Sắc, một nhà nho yêu nước. Cậu
bé lớn lên trong hoàn cảnh nước nhà
bị Pháp xâm chiếm.


b) Là người yêu nước, thương dân, có
ý chí đánh đuổi giặc Pháp. Anh khâm


phục các vị yêu nước tiền bối nhưng
không tán thành cách làm của các cụ.
c) Vì Nguyễn Tất Thành nghĩ rằng cụ
Phan Bội Châu dựa vào Nhật chống
Pháp là điều rất nguy hiểm, chẳng
khác gì “đưa hổ cửa trước, rước beo
cửa sau”. Cịn cụ Phan Chu Trinh thì là
u cầu Pháp làm cho nước ta giàu có,
văn minh là điều khơng thể, “chẳng
khác gì đến xin giặc rủ lịng thương”.
d) Quyết định ra đi tìm ra con đường
mới để có thể cứu nước, cứu dân.


<b>2. Q trình tìm đường cứu nước của</b>
<b>Nguyễn Tất Thành.</b>


<b>* Hoạt động 2:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Tiết trước, cô đã phân công các em
chuẩn bị tiểu phẩm “Nguyễn Tất Thành
ra đi tìm đường cứu nước


- 3 học sinh thực hiện tiểu phẩm (1
người dẫn chuyện, Nguyễn Tất Thành,
anh Tư Lê).


- Các em vừa xem qua tiểu phẩm, qua
tiểu phẩm đó, hãy cho biết:


a) Nguyễn Tất Thành ra nước ngồi để



làm gì? a) Học sinh nêu: để xem nước Pháp vàcác nước khác ® tìm đường đánh
Pháp.


b) Anh lường trước những khó khăn nào
khi ở nước ngồi?


b) Học sinh nêu: sẽ gặp nhiều điều
mạo hiểm, nhất là khi ốm đau.


c) Theo Nguyễn Tất Thành, làm thế nào
để có thể sống và đi các nước khi ở nước
ngoài?


c) Làm tất cả việc gì để sống và để đi
bằng chính đơi bàn tay của mình.
d) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường


cứu nước tại đâu? Lúc nào? d) Tại Bến Cảng Nhà Rồng, vào ngày5/6/1911.
® Giáo viên giới thiệu ảnh Bến Cảng


Nhà Rồng và tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin.
Ÿ Giáo viên chốt:


Ngày 5/6/1911, với lòng yêu nước,
thương dân, Nguyễn Tất Thành đã quyết
chí ra đi tìm đường cứu nước.


- 1 học sinh đọc lại



<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm bàn, cá nhân
- Giáo viên phát mỗi bàn 1 chng. Phổ


biến luật chơi trò chơi “Hái hoa dâng
Bác”.


- Giáo viên nêu câu hỏi ® nói từ “Hết”
® nhóm nào lắc chuông trước được
quyền trả lời ® trả lời Đ : 1 bơng hoa.


- Học sinh thi đua
* Một số câu hỏi:


- Nguyễn Tất Thành là tên gọi của Bác
Hồ, đúng hay sai?


- Vì sao Nguyễn Tất Thành quyết chí ra
đi tìm đường cứu nước?


- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu
nước vào thời gian nào?


- Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu
nước tại đâu?


- Vì sao Bến Cảng Nhà Rồng được cơng
nhận là 1 di tích lịch sử?


- Bến Cảng Nhà Rồng nằm ở Tp.HCM
hay Hà Nội?



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>5. Tổng kết – dặn dò: </b>
- Học bài


- Chuẩn bị: “Đảng Cộng sản Việt Nam”
- Nhận xét tiết học


. .


<b>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009</b>


<b>TOÁN(T28</b>) <b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU : </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố cho học sinh các đơn vị đo diện tích đã học.
<b>2. Kĩ năng: </b> Giải các bài tốn có liên quan đến diện tích.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi
mở rộng kiến thức.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Phấn màu – Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh lần lượt ghi kết quả bài 3/32.
- Học sinh nêu miệng bài 4


Ÿ Giáo viên nhận xét – ghi điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Để củng cố, khắc sâu kiến thức về đổi
đơn vị đo diện tích, giải các bài tốn liên
quan đến diện tích. Chúng ta học tiết
tốn “Luyện tập”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Củng cố cho học sinh
cách đổi các đơn vị đo diện tích đã học.


- Hoạt động cá nhân
Ÿ<b>Bài 1:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc đề. - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2


đơn vị đo diện tích liên quan nhau. - Học sinh đọc thầm, xác định dạngđổi bài a, b, c…
- Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên chốt lại - Lần lượt học sinh sửa bài
Ÿ<b>Bài 2:</b>



- Yêu cầu học sinh đọc đề bài - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Học sinh nêu cách làm - Học sinh đọc thầm, xác định dạng
bài (so sánh).


- Học sinh làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

tại sao điền dấu (<, >, =) (Sửa bài
chéo).


<b>* Hoạt động 2:</b> - Hoạt động nhóm bàn


Ÿ<b>Bài 3:</b>


- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh thảo
luận tìm cách giải.


- 2 học sinh đọc đề
- Phân tích đề
- Giáo viên theo dõi cách làm để kịp


thời sửa chữa.


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên chốt lại


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm đơi (thi đua)



- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận


nhóm đơi để tìm cách giải và tự giải. - 2 học sinh đọc đề - Học sinh phân tích đề – Tóm tắt
- Học sinh nêu cơng thức tìm diện tích
hình bình hành.


Ÿ Giáo viên nhận xét và chốt lại - Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
12 ha 4 a = …... a
8 ha 7 a = …... a
<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân
- Củng cố lại cách đổi đơn vị


- Tổ chức thi đua


4 ha 7 a = …... a


8 ha 7 a 8 m2<sub> = …... m</sub>2
Ÿ Giáo viên chốt lại vị trí của số 0 đơn vị


a.


<b>5. Tổng kết – dặn dò: </b>
- Làm bài nhà


<b>. .</b>
<b>TẬP ĐỌC (T12) TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT</b>
<b>I. </b>M ỤC ĐÍCH,U CẦU :


<b>1. Kiến thức: </b>Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các tiếng phiên âm: Si-le,


Hít-le, Vin-hem-ten, Met-xi-na, Oóc-lê-ăng - Biết đọc diễn
cảm bài văn với giọng kể tự nhiên, đọc đoạn đối thoại thể
hiện đúng tính cách nhân vật: ơng giá điềm đạm, thơng
minh, tên phát xít hống hách, dốt nát.


<b>2. Kĩ năng: </b> Nhận ra tiếng cười ngụ ý trong truyện: phát xít hống hách bị
một cụ già cho bài học nhẹ nhàng mà sâu cay khiến hắn phải
bẽ mặt.


<b>3. Thái độ:</b> Thông qua truyện vui, các em ngưỡng mộ tài năng của nhà
văn Đức căm ghét những tên phát xít xâm lược.


<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Sự sụp đổ của chế độ
A-pác-thai”


Ÿ Giáo viên nhận xét bài cũ quaphần


kiểm tra bài cũ - Học sinh lắng nghe
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tác phẩm của Sin-le và tên phát xít”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp


- Thầy mời 1 bạn đọc toàn bài - 1 học sinh đọc toàn bài
- Trước khi luyện đọc bài, thầy lưu ý các


em đọc đúng các từ ngữ sau: Sin-le,
Pa-ri, Hít-le, Vin-hem-ten, Mét-xi-na,
c-lê-ăng (GV dán từ vào cột luyện đọc).


- Học sinh đọc đồng thanh cả lớp


- Thầy có câu văn dài sau, thầy mời các
bạn thảo luận nhóm đơi tìm ra cách ngắt
nghỉ hơi trong 1 phút (GV dán câu văn
vào cột luyện đọc)


- Học sinh thảo luận


- Mời 1 bạn đọc câu văn có thể hiện
cách ngắt nghỉ hơi.


- Một người cao tuổi ngồi bên cửa sổ/
tay cầm cuốn sách/ ngẩng đầu lạnh
lùng đáp bằng tiếng Pháp:/ Chào
ngài // - 1 học sinh ngắt nghỉ câu trên
bảng.


- Bài văn này được chia thành mấy


đoạn? - 3 đoạn Đoạn 1: Từ đầu đến chào ngài


Đoạn 2: Tiếp theo... điềm đạm trả lời


Đoạn 3: Còn lại


- Thầy mời 3 bản xung phong đọc nối
tiếp theo từng đoạn. Sau khi đọc xong, 3
bạn có quyền mời 3 bạn khác đọc nối
tiếp lại. Thầy mời bàn..., bạn..., bạn...


- 3 học sinh đọc nối tiếp + mời 3 bạn
khác đọc.


- Thầy mời 1 bạn đọc lại toàn bài - 1 học sinh đọc
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải ® GV


ghi bảng vào cột tìm hiểu baøi.


- Học sinh đọc giải nghĩa ở phần chú
giải.


- Thầy giải thích từ khó (nếu HS nêu
thêm).


- Học sinh nêu các từ khó khác
- GV đọc bài - Học sinh lắng nghe


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp
- Để đọc diễn cảm văn bản này, ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Bạn nào cho thầy biết câu chuyện xảy
ra ở đâu? Tên phát xít đã nói gì khi gặp
những người trên tàu?



- Truyện xảy ra trên 1 chuyến tàu ở
Pa-ri, thủ đô nước Pháp. Tên sĩ quan
Đức bước vào toa tàu, giơ thẳng tay,
hơ to: “Hít-le mn năm”


- Giáo viên chia nhóm nhẫu nhiên. Các
em sẽ đếm từ 1 đến 4, bắt đầu là bạn...


- Học sinh đếm số, nhớ số của mình.
- Thầy mời các bạn có cùng số trở về vị


trí nhóm của mình.


- Học sinh trở về nhóm, ổn định, cử
nhóm trưởng, thư kí.


- Yêu cầu học sinh thảo luận - Học sinh thảo luận
Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện đọc - Hoạt động nhóm, cá nhân


- Mời bạn nêu giọng đọc? - Học sinh nêu, các bạn khác bổ sung:
Đoạn 1: nhấn mạnh lời chào của viên
sĩ quan.


Đoạn 2: đọc những từ ngữ tả thái độ
hống hách của sĩ quan. Sự điềm tĩnh,
lạnh lùng của ơng già.



Đoạn 3: nhấn giọng lời nói dốt của tên
sĩ quan và lời nói sâu cay của cụ.
- Mời 1 bạn đọc lại toàn bài - 1 học sinh đọc lại


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương
* <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn?
(2 dãy)


- Mỗi dãy cử 1 bạn chọn đọc diễn cảm 1
đoạn mà mình thích nhất?


- Học sinh 2 dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn
nhau.


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Giáo viên giới thiệu thêm một vài tác
phẩm của Sin-le (nếu có).


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: “Những người bạn tốt”
- Nhận xét tiết học


. .


<b>KỂ CHUYỆN(T6) </b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
<b>I. </b>M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU<b>: </b>



<b>1. Kiến thức: </b> Nắm rõ nội dung câu chuyện cần kể và ý nghĩa của câu
chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh biết trân trọng và vun đắp tình hữu nghị
giữa nhân dân ta với nhân dân các nước bằng những việc
làm cụ thể.


<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


-Thầy: Một số cốt truyện để gợi ý nếu học sinh không xác định được nội
dung cần kể.


- Trò : Học sinh sưu tầm một số tranh nói về tình hữu nghị giữa nhândân ta
với nhân dân các nước như gợi ý học sinh tìm câu chuyện của mình.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC<b>:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kể câu chuyện đã nghe, đã đọc về chủ
điểm hịa bình.


- 2 học sinh kể
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



“Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia”. -HS lắng nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu yêu cầu đề bài - Hoạt động lớp
- Ghi đề lên bảng - 1 học sinh đọc đề
Gạch dưới những từ quan trọng trong đề - Học sinh phân tích đề
+Kể lại một câu chuyện em đã chứng


kiến ,hoặc một việc em đã làm thể hiện
tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân
dân các nước”.


+ Nói về một nước mà em được biết qua
truyền hình, phim ảnh ,…


- Đọc gợi ý đề 1 và đề 2 / SGK 57
- Tìm câu chuyện của mình.
® nói tên câu chuyện sẽ kể.


- Lập dàn ý ra nháp ® trình bày dàn
ý (2 HS)


* <b>Hoạt động 2: </b>Thực hành kể chuyện trong
nhóm


- Hoạt động nhóm (nhóm 4)


- Học sinh nhìn vào dàn ý đã lập ®
kể câu chuyện của mình trong


nhóm, cùng trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


- Giáo viên giúp đỡ, uốn nắn


* <b>Hoạt động 3: </b>Thực hành kể chuyện trước
lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Khuyến khích học sinh kể chuyện kèm
tranh (nếu có)


- 1 học sinh khá, giỏi kể câu chuyện
của mình trước lớp.


- Các nhóm cử đại diện kể (bắt
thăm chọn nhóm)


Ÿ Giáo viên nhận xét - tuyên dương - Lớp nhận xét
- Giáo dục thông qua ý nghĩa - Nêu ý nghĩa
<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động lớp


- Tuyên dương - Lớp giơ tay bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất


- Em thích câu chuyện nào? Vì sao? - Học sinh nêu
®Giáo dục


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhận xét, tuyên dương tổ hoạt động tốt,


học sinh kể hay


- Tập kể câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: Cây cỏ nước Nam


- Nhận xét tiết học


<b>. .</b>


<b>KHOA HỌC(T11) DÙNG THUỐC AN TOAØN</b>
<b>I. </b>M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU :


<b>1. Kiến thức: </b> -Xác định khi nào nên dùng thuốc .


<b> </b>-HS nêu được những điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và
khi mua thuốc .


<b> </b>-Hiểu được tác hại của việc dùng thuốc không đúng, không
đúng cách và không đúng liều lượng


<b>2. Kĩ năng: </b> HS ăn uống đầy đủ để không cần uống vi-ta-min.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học.
<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


Các đoạn thơng tin và hình vẽ trong SGK trang 24 , 25
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC<b>:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ:</b> Thực hành nói “khơng !” đối với
rượu, bia, thuốc lá, ma tuý


- Giáo viên treo lẵng hoa - Mời 3 học sinh
chọn bơng hoa mình thích.


+ Nêu tác hại của thuốc lá?
+ Nêu tác hại của rượu bia?
<b>+ </b>Nêu tác hại của ma tuý?


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Trong mỗi chúng ta ai ai cũng đã từng có 1 lần bị bệnh,
mỗi lần bệnh như vậy ba mẹ rất lo lắng có thể cho chúng ta đi bác sĩ nếu sốt
cao, hoặc cho chúng ta uống thuốc. Tuy nhiên thuốc chính là con dao 2 lưỡi nếu
chúng ta sử dụng khơng đúng có thể gây nhiều chứng bệnh, có thể gây chết
người. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta biết cách dùng thuốc an tồn.


- Giáo viên ghi bảng


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>1. </b>Kể tên thuốc bổ, thuốc kháng sinh


1. Nắm được tên một số thuốc và trường hợp
cần sử dụng thuốc


<b>* Hoạt động 1:</b>


- Giáo viên cho HS chơi trò chơi “Bác só”



(phân vai từ tiết trước) - Cả lớp chú ý lắng nghe - nhậnxét
Mẹ: Chào Bác sĩ


Bác só: Con chị bị sao?


Mẹ: Tối qua cháu kêu đau bụng
Bác sĩ: Há miệng ra để Bác sĩ
khám nào ...Họng cháu sưng và
đỏ.


Bác sĩ: Chị đã cho cháu uống
thuốc gì rồi?


Mẹ: Dạ tôi cho cháu uống thuốc
bổ


Bác sĩ: Họng sưng thế này chị
cho cháu uống thuốc bổ là sai
rồi. Phải uống kháng sinh mới
khỏi được.


- Giáo viên hỏi:


+ Em đã dùng thuốc bao giờ chưa và dùng
trong trường hợp nào ?


+ Em hãy kể một vài thuốc bổ mà em biết? - B12, B6, A, B, D...
- Giáo viên giảng : Khi bị bệnh, chúng ta cần


dùng thuốc để chữa trị. Tuy nhiên, nếu sử


dụng thuốc khơng đúng có thể làm bệnh nặng
hơn, thậm chí có thể gây chết người


<b>2. Xác định khi nào dùng thuốc và tác hại</b>
<b>của việc dùng thuốc không đúng cách,</b>
<b>không đúng liều lượng </b>


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành làm bài tập trong
SGK


* Bước 1 : Làm việc cá nhân


_GV yêu cầu HS làm BT Tr 24 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

_GV chỉ định HS nêu kết quả 1 – d ; 2 - c ; 3 - a ; 4
- b


<b>GV kết luận</b> :


+ Chỉ dùng thuốc khi thật cần thiết, dùng
đúng thuốc, đúng cách và đúng liều lượng.
Cần dùng thuốc theo chỉ định của bác sĩ, đặc
biệt là thuốc kháng sinh .


+ Khi mua thuốc cần đọc kĩ thông tin in trên
vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm theo ( nếu
có) để biết hạn sử dụng, nơi sản xuất (tránh
thuốc giả), tác dụng và cách dùng thuốc .
_Gv có thể cho HS xem một số vỏ đựng và
bản hướng dẫnsử dụng thuốc



<b>3. Cách sử dụng thuốc an toàn và tận dụng</b>
<b>giá trị dinh dưỡng của thức ăn </b>


*<b> Hoạt động 3: </b>Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”


- Hoạt động lớp
- Giáo viên nêu luật chơi: 3 nhóm đi siêu thị


chọn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min, 3 nhóm đi
nhà thuốc chọn vi-ta-min dạng tiêm và dạng
uống?


- Học sinh trình bày sản phẩm
của mình


- 1 học sinh làm trọng tài - Nhận
xét


Ÿ Giáo viên nhận xét - chốt
- Giáo viên hỏi:


<b>+ </b>Vậy vi-ta-min ở dạng thức ăn, vi-ta-min ở
dạng tiêm, uống chúng ta nên chọn loại nào?


- Chọn thức ăn chứa vi-ta-min
<b>+</b> Theo em thuốc uống, thuốc tiêm ta nên


chọn cách nào?



- Khơng nên tiêm thuốc kháng
sinh nếu có thuốc uống cùng loại
Ÿ Giáo viên chốt - ghi bảng


<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên phát phiếu luyện tập, thảo luận


nhóm đôi


Ÿ Giáo viên nhận xét ® Giáo dục: ăn uống
đầy đủ các chất chúng ta không nên dùng
vi-ta-min dạng uống và tiêm vì vi-vi-ta-min tự
nhiên khơng có tác dụng phụ.


- Học sinh sửa miệng


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

dùng thuốc bừa bãi ảnh hưởng đến sức khoẻ.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.
- Chuẩn bị: Phòng bệnh sốt rét
- Nhận xét tiết học


<b>. .</b>
<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</b></i>
<b>THỂ DỤC(T11) ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRỊ CHƠI:CHUYỂN ĐỒ VẬT</b>
<b>I.M</b>


<b> ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU : </b>



- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu
báo cáo mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng
khẩu lệnh.


-Trò chơi: “Chuyển đồ vật” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý,
phản xạ nhanh, chơi đúng luật. Hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


II. ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN.
-Vệ sinh an tồn sân trường.
- Cịi và kẻ sân chơi.


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Tự chọn.


-Giậm chân tại chỗ theo nhịp.


-Gọi HS lên thực hiện một số động tác đã
học ở tuần trước.


B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.


-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều


khiển cả lớp tập 1-2 lần


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.


2)Trị chơi vận động:
Trị chơi: Chuyển đồ vật.


Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho


1-2’
2-3’
10-12’


3-4’


7-8’


6-8’


´´ ´´ ´´´ ´´
´´ ´´ ´´´ ´´
´´ ´´ ´´´ ´´
´´ ´´ ´´´ ´´


´´ ´´ ´´´ ´´
´´ ´´ ´´´ ´´


´´ ´´ ´´´ ´´
´´ ´´ ´´´ ´´


´ ´ ´´´ ´


´ ´


´
´
´


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

từng tổ chơi thử.
Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những
đội thắng cuộc.


C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.


2-3laàn


1-2’
1-2’
1-2’



´´´ ´´ ´´´ ´
´´´ ´´ ´´´ ´
´´´ ´´ ´´´ ´
´´´ ´´ ´´´ ´


<b>. .</b>


<b>TOÁN(T29) </b>LUYỆN TẬP CHUNG
<b>I. </b>M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU :


<b>1. Kiến thức: </b> - Các đơn vị đo diện tích đã học.
- Cách tính diện tích các hình đã học.
- Giải các bài tốn liên quan đến diện tích.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh tính diện tích các hình đã học, giải các bài tốn
liên quan đến diện tích nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, ham học hỏi tìm tịi
kiến thức về tính diện tích.


<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


- Thầy: Tình huống – Hệ thống câu hỏi – Phấn màu – Bảng phụ – Hình vẽ
- Trị: Chuẩn bị câu hỏi, câu trả lời, cơng thức, quy tắc tính diện tích các


hình đã học.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG D ẠY HỌC :



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Khi viết số đo diện tích mỗi hàng đơn
vị đo ứng mấy chữ số: vận dụng đổi
3m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = …...dm</sub>2


- 1 hoïc sinh
Ÿ Giáo viên nhận xét – ghi điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
Luyện tập chung


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> n cơng thức, quy tắc
tính diện tích hình chữ nhật, diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

hình vuông


- Muốn tìm diện tích hình vuông ta làm
sao?


- Nêu cơng thức tính diện tích hình


vuông? S = a x a



- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta
làm sao?


- Nêu cơng thức tính diện tích hình chữ


nhật? S = a x b


- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta
cần biết gì?


- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời
- Lưu ý HS nêu sai giáo viên sửa


<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Hoạt động nhóm (6)
- Giáo viên dặn HS tìm hiểu trước các


bài tập ở nhà, tìm cách giải.


- Giáo viên vào lớp chia nhóm ngẫu
nhiên tìm hiểu 3 bài tập


- Giáo viên gợi ý
1) Đọc đề?


2) Phân tích đề?


3) Tìm phương pháp giải?


- Giáo viên cho học sinh bốc thăm chọn
bài.



- Đại diện nhóm bốc thăm
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận


7’


- Học sinh thảo luận
<b>*</b> Đại diện nhóm trình bày cách giải


(Bài 1)


Số gạch men để lát nền = S nền : S
1viên gạch


- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa
bài


- Học sinh làm bài
* Tương tự các nhóm khác lên trình bày


- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa


bài - Học sinh sửa bài (bốc thăm xổ số)- Học sinh trình bày
 <b>Hoạt động 3</b>: Luyện tập


Ÿ<b> Bài 2: </b>Tóm tắt – Phân tích


- Giáo viên gợi mở học sinh đặt câu hỏi
– Học sinh trả lời



- Lớp nhận xét, bổ sung - Đề bài hỏi gì?


Ÿ Giáo viên nhận xét - Muốn tìm số gạch men để lát nền nhà
ta cần biết gì?


- Giáo viên yêu cầu học sinh laøm baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>* Hoạt động 3 :</b>
Ÿ<b> Bài 3:</b>


- Đại diện nhóm BT3 lên trình bày
- Giáo viên gợi ý cho học sinh - Thi đua giải nhanh


1) Chiều dài thực sự - Cả lớp giải vào vở
2) Tìm chiều rộng thực sự


3) Tìm S thực sự


4) Đổi đơn vị diện tích đề bài cần hỏi
- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa
bài (ai nhanh nhất)


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân
- Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại


nội dung luyện tập.


- Thi đua: tính S hai hình sau:


- Học sinh giải vở nháp



- Đại diện 4 bạn (4 tổ) giải bảng lớp


4 c m


* Đáp án:


- Hoïc sinh ghép thành 1 hình vuông rồi
tính


<b>5. Tổng kết – dặn dò: </b>


- Về nhà ơn lại kiến thức vừa học
- Chuẩn bị : Luyện tập chung
- Nhận xét tiết học


<b>. .</b>
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU (T12) DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ</b>
<b>I</b>. M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU :


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm để chơi chữ.


<b>2. Kĩ năng: </b> Nhận biết được từ đồng âm – hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi
chữ.


<b>3. Thái độ: </b> Cảm nhận được giá trị của việc dùng từ đồng âm để chơi chữ
trong thơ văn và trong lời nói hàng ngày: tạo ra những câu nói có
nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
<b>II. </b>CHUẨN BỊ:



- Phiếu ghi yêu cầu cho 6 nhóm – Bảng phụ ghi bài ca dao vui.
<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC<b>:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị –
Hợp tác”


1) Tìm những từ có tiếng “hữu” chỉ bạn
bè. Đặt câu với 1 từ.


2) Tìm những từ có tiếng “hợp” chỉ gộp lại
thành lớn hơn. Đặt câu với 1 từ.


- Trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Theo sách giáo viên /161 - Nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận biết hiện tượng dùng
từ đồng âm để chơi chữ.


- Hoạt động nhóm bàn, lớp
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo


nhóm bàn.



- Đọc nội dung phần Nhận xét /69
- Thảo luận để trả lời hai câu hỏi.
- Phát biểu ý kiến


- Xác định số học sinh hiểu đúng cách chơi
chữ trong ví dụ.


- Treo bảng phụ đã viết sẵn 3 cách hiểu
câu văn:


- Hổ mang bò lên núi.


- mang: ® hành động mang vác
_ hổ mang : tên loài rắn độc
- bị: ® trườn, bị (hành động)
con bị


- Vì sao có thể hiểu theo nhiều cách như


vậy? - Vì người viết biết dùng từ đồng âm (mang)để chơi chữ. “mang” có lúc là động từ, có lúc
là danh từ. Do vậy, đọc theo những cách ngắt
giọng khác nhau, có thể tạo nên những cách
hiểu câu văn trên rất khác nhau.


- Vậy, thế nào là dùng từ đồng âm để chơi
chữ?


 Ghi nhớ



- Dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra
những câu nói có nhiều nghĩa, gây những
bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
- Lặp lại ghi nhớ


<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập về sử dụng từ
đồng âm để chơi chữ.


- Hoạt động nhóm, lớp
- Phát thẻ chia nhóm ngẫu nhiên: 6 nhóm.


- Yêu cầu: Các câu sau đã sử dụng từ đồng
âm nào để chơi chữ:


- Di chuyển về vị trí ngồi của nhóm


- Nhận câu hỏi và thảo luận rồi trình bày
truớc lớp.


- Lớp bổ sung


<i><b>* Nhóm 1: </b></i>


- Bác bác trứng, tơi tôi vôi - bác 1: chú bác


- bác 2: quấy trứng cho chín sền sệt
- tơi 1: mình


- tơi 2: làm cho đá vơi thành vơi



<i><b>* Nhóm 2: </b></i>


- Ruồi đậu mâm xơi đậu. - đậu 1: bu, đứng trên
- đậu 2: đỗ xanh, đỗ đen


<i><b>* Nhóm 3:</b></i>


- Kiến bò đóa thịt bò. - bò 1: đi trên
- bò 2: thịt (bò)


<i><b>* Nhóm 4:</b></i>


- Một nghề cho chín cịn hơn chín nghề. - chín 1: biết rõ, thành thạo
- chín 2: số lượng (9)


<i><b>* Nhoùm 5:</b></i>


- Nhận xét kết quả thảo luận của học sinh.
Đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Yêu cầu học sinh đặt câu (cá nhân,
khoảng 10 em)


- Nhận xét
<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp
- Yêu cầu học sinh đọc lại nội dung ghi


nhớ


- Học sinh đọc


- Treo bảng phụ ghi bài ca dao:


<i>“Bà già đi chợ Cầu Đơng</i>
<i>Xem 1 quẻ bói lấy chồng lợi chăng?</i>


<i>Thầy bói gieo quẻ nói rằng</i>
<i>Lợi thì có lợi nhưng răng chẳng cịn”</i>


- Suy nghĩ và nêu nhận xét của mình
về cái hay của bài ca dao trên ®
chơi chữ bằng từ đồng âm: “lợi”.
+ lợi 1: ích lợi


+ lợi 2: nướu răng


® Nhắc khéo bà đã q già, khơng thích
hợp với việc lấy chồng  câu nói có nhiều
nghĩa, là lời khuyên ý nhị và gây bất ngờ
nơi người nghe.


® Chốt: “Đó là tác dụng của việc dùng từ
đồng âm để chơi chữ ® học tập có chọn
lọc trên cơ sở hiểu kỹ từ đồng âm sẽ giúp
em nói và viết hay hơn, tinh tế, độc đáo
hơn”.


- Nêu ví dụ tự tìm


<b>5. Tổng kết – dặn dò: </b>



- Dặn dò: Chuẩn bị: “Từ nhiều nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b>. .</b>


<b>TẬP LÀM VĂN (T12)</b> <b> LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>
<b>I. M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU : </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Nhớ được cách trình bày một lá đơn đúng quy định và trình bày
đầy đủ nguyện vọng trong đơn .


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết cách viết một lá đơn, biết trình bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện vọng
trong đơn.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh biết cách bày tỏ nguyện vọng bằng lời lẽ mang
tính thuyết phục.


<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


- Thầy: Mẫu đơn cỡ lớn (A2) làm mẫu – cỡ nhỏ (A4) đủ số HS trong lớp


- Trò: Một số mẫu đơn đã học ở lớp ba để tham khảo.
+ Đơn xin gia nhập đội


+ Đơn xin phép nghỉ học
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC<b>:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ:</b>


- Chấm vở 2, 3 học sinh về nhà đã hoàn
chỉnh hoặc viết lại bài


- Học sinh viết lại bảng thống kê kết quả
học tập trong tuần của tổ.


Ÿ Giáo viên nhận xeùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

được làm quen với việc viết đơn. Tiết học
hôm nay sẽ giúp các em rèn luyện cách trình
bày gọn, rõ, đầy đủ nguyện vọng bằng
những lời lẽ thuyết phục qua bài: “Luyện tập
làm đơn”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Xây dựng mẫu đơn - Hoạt động lớp
- Giáo viên giới thiệu tranh , ảnh về thảm


họa do chất độc màu da cam gây ra, hoạt
động của Hội Chữ thập đỏ , ….


- Dựa vào các mẫu đơn đã học (STV 3/ tập
1) nêu cách trình bày 1 lá đơn ® Giáo viên
theo mẫu đơn


- Học sinh nêu


* <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tập viết


đơn - Hoạt động cá nhân


- Lưu ý: Phần lí do viết đơn là phần trọng
tâm, cũng là phần khó viết nhất ® cần nêu
rõ:


- Lớp đọc thầm
+ Bản thân em đồng tình với nội dung hoạt


động của Đội Tình Nguyện, xem đó là
những hoạt động nhân đạo rất cần thiết.
<b>+ </b>Bày tỏ nguyện vọng của em muốn tham
gia vào tổ chức này để được góp phần giúp
đỡ các nạn nhân bị ảnh hưởng chất độc màu
da cam.


- Phát mẫu đơn - Học sinh điền vaøo


- Học sinh nối tiếp nhau đọc


- Giáo viên gợi ý học sinh nhận xét - Lớp nhận xét theo các điểm giáo viên
gợi ý


- Lí do, nguyện vọng có đúng và giàu sức
thuyết phục khơng?


- Chấm 1 số bài ® Nhận xét kỹ năng viết
đơn.



* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp


Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét, phân tích cái hay
<b>5. Tổng kết – dặn dò: </b>


- Nhận xét chung về tih thần làm việc của
lớp, khen thưởng học sinh viết đúng yêu cầu
- Nhận xét tiết học


<b>. .</b>
<b>KHOA HOÏC(T12) PHÒNG BỆNH SỐT RÉT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét, nêu
được nguyên nhân, cách lây truyền bệnh sốt rét.


<b>2. Kĩ năng: </b> Làm cho nhà ở và nơi ngủ khơng có muỗi, biết tự bảo vệ mình và
những người trong gia đình bằng cách ngủ màn (đặc biệt đã được
tẩm thuốc chống muỗi), mặc quần áo dài để không cho muỗi đốt
khi trời tối.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh có ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi
sinh sản và đốt mọi người.


<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


-Thầy: Hình vẽ trong SGK/26 – 27


- Tranh vẽ “Vòng đời của muỗi A-nô-phen”
<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC<b>:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>I “Dùng thuốc an toàn”


- Giáo viên tổ chức trò chơi “Rút thăm


may mắn” để gọi học sinh trả lời. - Học sinh rút thăm


® bạn nào có con số
may mắn rút được sẽ trả lời câu hỏi do GV
nêu.


- Giáo viên nêu câu hỏi sau khi rút thăm:
+ Thuốc kháng sinh là gì?


- Học sinh trả lời: Là thuốc chống lại
những bệnh nhiễm trùng (các vết thương bị
nhiễm khuẩn) và những bệnh do vi khuẩn
gây ra.


+Để đề phịng bệnh cịi xương ta cần phải
làm gì ?


Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Phòng bệnh sốt rét”



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động lớp, cá nhân


- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò
“Em làm bác sĩ”, dựa theo lời thoại và
hành động trong các hình 1, 2 trang 26.


- Học sinh tiến hành chơi trò chơi “Em làm
bác só”.


® Cả lớp theo dõi


- Qua trò chơi, các em cho biết: - Học sinh trả lời (dự kiến)


a) Một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét? a) Dấu hiệu bệnh: 2-3 ngày xuất hiện cơn
sốt. Lúc đầu là rét run, thường kèm nhức
đầu, người ớn lạnh. Sau rét là sốt cao,
người mệt, mặt đỏ, có lúc mê sảng, sốt kéo
dài nhiều giờ. Sau cùng, người bệnh ra mồ
hôi, hạ sốt.


b) Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào? b) Gây thiếu máu, bệnh nặng có thể gây
chết người.


c) Nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét? c) Bệnh do một loại kí sinh trùng gây ra.
d) Bệnh sốt rét được lây truyền như thế


naøo?



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

® Giáo viên nhận xét + chốt:


Sốt rét là một bệnh truyền nhiễm, do kí
sinh trùng gây ra. Ngày nay, đã có thuốc
chữa và thuốc phịng sốt rét.


*<b> Hoạt động 2: </b>Quan sát và thảo luận - Hoạt động nhóm, cá nhân
- Giáo viên treo tranh vẽ “Vịng đời của


muỗi A-no-phen” phóng to lên bảng.


- Học sinh quan sát
- Mô tả đặc điểm của muỗi A-no-phen?


Vịng đời của nó?


- 1 học sinh mô tả đặc điểm của muỗi
A-no-phen, 1 học sinh nêu vịng đời của nó
(kết hợp chỉ vào tranh vẽ).


- Để hiểu rõ hơn đời sống và cách ngăn
chặn sự phát triển sinh sôi của muỗi, các
em cùng tìm hiểu nội dung tiếp sau đây:
- Giáo viên đính 4 hình vẽ SGK/27 lên
bảng. Học sinh thảo luận nhóm bàn “Hình
vẽ nội dung gì?”


- Hoạt động nhóm bàn tìm hiểu nội dung
thể hiện trên hình vẽ.



- Giáo viên gọi một vài nhóm trả lời ® các


nhóm khác bổ sung, nhận xét. - Học sinh đính câu trả lời ứng với hình vẽ.
® Giáo viên nhận xét + chốt.


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp
- Giáo viên phát mỗi bàn 1 thẻ từ có ghi


sẵn nội dung (đặt úp).


- Học sinh nhận thẻ
- Giáo viên phổ biến cách chơi, thi đua “Ai


nhanh hơn”.


- Học sinh thi đua
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


® Giáo dục: phải biết giữ gìn, quét dọn
nhà ở sạch sẽ, ngủ trong màn.


<b>5. Tổng kết – dặn dò: </b>
- Học bài


- Chuẩn bị: “Phòng bệnh sốt xuất huyết”
- Nhận xét tiết học


<i><b> .</b></i><b> </b><i><b>.</b></i>
<i><b>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>THỂ DỤC(T12) ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRỊ CHƠI: LĂN BĨNG BẰNG TAY</b>
<b>I.M</b>


<b> ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU : </b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác đội hình đội ngũ: Tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau, Yêu cầu báo cáo
mạch lạc, tập hợp hàng nhanh chóng, động tác thành thạo, đều, đẹp đúng khẩu lệnh.


-Trò chơi: “Lăn bóng bằng tay” Yêu cầu HS chơi đúng luật, tập trung chú ý, phản
xạ nhanh, chơi đúng luật. Hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

- Còi và kẻ sân chơi.


III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh


-Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên ở sân
trường 100 – 200 m rồi đi thường hít thở sâu,
xoay các khớp theo yêu cầu.


B.Phần cơ bản.
1)Đội hình đội ngũ.



-Quay phải quay trái, đi đều………: Điều khiển
cả lớp tập 1-2 lần


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa sai
sót của các tổ và cá nhân.


2)Trị chơi vận động:


Trò chơi: Lăn bóng bằng tay.


Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật
chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho từng
tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội
thắng cuộc.


C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao bài
tập về nhà.



1-2’
2-3’
10-12’


3-4’


7-8’


6-8’


2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’


´´´´´´´´´
´´´´´´´´´
´´´´´´´´´
´´´´´´´´´


´´´´´´´´´
´´´´´´´´´
´´´´´´´´´
´´´´´´´´´


´ ´´´´´
´´


´
´


´


´ ´´´´´
´´


´´´´´´´´´
´´´´´´´´´
´´´´´´´´´
´´´´´´´´´


<b>. .</b>
<b>TOÁN (T30) LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. </b>M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU<b>:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> - So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.


- Giải tốn liên quan đến tìm một phân số của một số, tìm hai số
biết hiệu và tỉ của hai số đó .


<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh tính tốn các phép tính về phân số nhanh, chính
xác.


- Rèn học sinh nhận dạng tốn nhanh, giải nhanh, tính tốn khoa học.
<b>3. Thái độ: </b> Giúp học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi các dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


Hệ thống câu hỏi gợi mở, bảng phụ, phấn màu, tình huống xảy ra trong quá trình
giảng dạy.



<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC<b>:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập chung


C1) Nêu quy tắc và cơng thức tính diện tích
hình vng?


Tìm diện tích HV biết cạnh 5cm?


- 1 học sinh
C2) Nêu quy tắc và cơng thức tính S hình


chữ nhật?


Tìm diện tích hình chữ nhật biết CD: 8cm ;
CR: 6cm


Ÿ Giáo viên nhận xét – ghi điểm - Lớp nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét bài cũ


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


GTB: Trước khi chia tay các dạng tốn điển
hình đã học, các phép tính về + - x : phân số.
Hơm nay, thầy trị chúng ta ơn tập lại những


kiến thức cơ bản đó thơng qua tiết “Luyện
tập chung”


- GV ghi bảng


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Oân so sánh 2 phân số - Hoạt động cá nhân
-Giáo viên gợi mở để học sinh nêu các


trường hợp so sánh phân số - So sánh 2 phân số cùng mẫu số- So sánh 2 phân số cùng tử số
- Học sinh hỏi – HS trả lời - So sánh 2 phân số với 1


- Học sinh nhận xét - So sánh 2 phân số dựa vào phân số
trung gian


Ÿ Giáo viên chốt ý - Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên nhận xét kết quả làm bài của


học sinh - Học sinh sửa bài miệng


<b>* Hoạt động 2:</b> Oân tập cộng, trừ, nhân, chia
hai phân số


- Hoạt động cá nhân
- Học sinh hỏi – Học sinh trả lời – Học sinh


nhaän xét tiếp tục đặt câu hỏi


- Muốn cộng (hoặc trừ )2 phân số khác mẫu



số ta làm như thế nào? - Học sinh trả lời
- Muốn nhân (hoặc chia) 2 phân số ta làm


sao?


Ÿ Giáo viên nhận xét – cho học sinh làm bài - Học sinh sửa bài với hình thức ai làm
nhanh lên chích bong bóng sửa bài tập
ghi sẵn trong quả bong bóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Giáo viên phổ biến nội dung thảo luận.
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/34


đọc 3 bài toán: 3, 4 . - Học sinh mở SGK đọc 1 em 1 bài.
- Giáo viên: nhiệm vụ của các em thảo luận


theo nhóm để tìm cách giải. Nội dung cụ thể
cô đã ghi sẵn trên phiếu.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đại diện nhóm
lên bốc thăm.


- Học sinh lên bốc thăm
- Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận 5 ®


7’ - Học sinh thảo luận


- Hết giờ thảo luận học sinh trình bày kết
quả.



1) Đọc đề


2) Tóm tắt đề, phân tích đề
3) Tìm phương pháp giải


Ÿ Bài 3: Tóm tắt


5 0 0 0 0 m 2


? m 2


- Học sinh nhóm khác bổ sung - Gọi diện tích khu đất gồm 10 phần là
50000m2


- Giáo viên chốt cách giải - Diện tích hồ nước cần tìm là 3 phần
- Học sinh làm bài vào vở - Bước 1: Tìm giá trị 1 phần


* Đại diện nhóm tìm hiểu bài tập 4/34. - Bước 2: Tìm S hồ nước
- Học sinh trình bày


- Vậy tuổi bố gấp 4 lần tuổi con
4 lần là tỉ số


- Bài này thuộc dạng gì ? - Bố hơn con 30 tuổi. 30 tuổi là hiệu
- Học sinh sửa bài bằng cách đổi vở cho


nhau.


- Học sinh trình bày


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân, lớp
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại kiến


thức cần ôn.


A – b = 25
a : b = 6


- Thi đua giải nhanh Tìm a ; b


<b>5. Tổng kết – dặn dò: </b>


- Chuẩn bị “Luyện tập chung “
- Nhận xét tiết học


<b>. .</b>
<b>TẬP LÀM VĂN (T12) LUYỆN TẬP TẢ CẢNH </b>


<b>I. </b>M ỤC ĐÍCH,U CẦU :


<b>1. Kiến thức: </b> Thông qua những đoạn văn mẫu, học sinh hiểu thế nào là quan sát
khi tả cảnh sơng nước, trình tự quan sát, cách kết hợp các giác
quan khi quan sát.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết ghi lại kết quả quan sát 1 cảnh sông nước cụ thể - Biết lập
dàn ý cho bài văn miêu tả cảnh sơng nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


- Thầy: Tranh ảnh: biển, sơng, suối, hồ, đầm (cỡ lớn)


- Trò: Tranh ảnh sưu tầm


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét và cho điểm
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS:
+ Kết quả quan sát


+ Tranh aûnh sưu tầm


- 2, 3 học sinh đọc lại “Đơn xin gia nhập
đội tình nguyện giúp đỡ nạn nhân chất độc
màu da cam”.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập tả cảnh: Sông nước”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh trình
bày kết quả quan sát.


- Hoạt động lớp, nhóm đơi
Ÿ<b>Bài 1: </b>



- Yêu cầu lớp quan sát tranh minh họa. - 2, 3 học sinh trình bày kết quả quan sát.
- Lớp nhận xét ưu điểm / hạn chế


- Đọc thầm 3 đoạn văn, các câu hỏi sau
từng đoạn, suy nghĩ TLCH.


<b>Đoạn a: </b> - 1 học sinh đọc đoạn a


- Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? - Lớp trao đổi, TLCH


- Sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo
sắc màu của mây trời.


- Câu nào nói rõ đặc điểm đó? - Biển ln thay đổi màu tùy theo sắc mây
trời ® câu mở đoạn.


- Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát


những gì và vào những thời điểm nào? - Tg quan sát bầu trời và mặt biển vàonhững thời điểm khác nhau:
+ Khi bầu trời xanh thẳm


+ Khi bầu trời rải mây trắng nhạt
+ Khi bầu trời âm u mây múa
+ Khi bầu trời ầm ầm giơng gió
- Khi quan sát biển, tg đã có những liên


tưởng thú vị như thế nào?
® Giải thích:



“liên tưởng”: từ chuyện này (hình ảnh này)
nghĩ ra chuyện khác (hình ảnh khác), từ
chuyện người ngẫm ra chuyện mình.


- Tg liên tưởng đến sự thay đổi tâm trạng
của con người: biển như con người - cũng
biết buồn vui, lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc
sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu, gắt gỏng.


® Chốt: liên tưởng này đã khiến biển trở
nên gần gũi, đáng yêu hơn.


<b>Đoạn b: </b>


+Con kênh được quan sát vào những thời
điểm nào trong ngày ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

+ Taùc giả nhận ra đặc điểm của con kênh
chủ yếu bằng giác quan nào ?


- Thị giác: thấy nắng nơi đây đổ lửa xuống
mặt đất 4 bề trống huếch trống hoác, thấy
màu sắc của con kênh biến đổi trong ngày:
+ sáng: phơn phớt màu đào


+ giữa trưa: hóa thành dịng thủy ngân
cuồn cuộn lóa mắt.


+ về chiều: biến thành 1 con suối lửa
+ Nêu tác dụng của những liên tưởng khi



quan sát và miêu tả con kênh? - Giúp người đọc hình dung được cái nắngnóng dữ dội ở nơi có con kênh Mặt trời
này, làm cho cảnh vật hiện ra cũng sinh
động hơn, gây ấn tượng với người đọc hơn.
<b>* Hoạt động 2: </b>HD HS lập dàn ý. - Hoạt động lớp, cá nhân


- Yêu cầu học sinh đối chiếu phần ghi
chép của mình khi thực hành quan sát cảnh
sông nước với các đoạn văn mẫu để xem
xét.


+ Trình tự quan sát


+ Những giác quan đã sử dụng khi quan
sát.


+ Những gì đã học được từ các đoạn văn
mẫu.


- 1 học sinh đọc u cầu


- Học sinh làm việc cá nhân trên nháp.
- Nhiều học sinh trình bày dàn ý


- Giáo viên chấm điểm, đánh giá cao
những bài có dàn ý.


- Lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động lớp



- Thi đua trưng bày tranh ảnh sưu tầm.
- Dựa vào tranh, kết hợp dàn ý gt về 1 cảnh
sông nước.


- Giáo viên nhận xét. - Lớp nhận xét
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhận xét chung về tinh thần làm việc
của lớp.


- Hoàn chỉnh dàn ý, viết vào vở


- Chuẩn bị: “Luyện tập tả cảnh: Sơng
nước”


- Nhận xét tiết học


<b> . .</b>


<b>ĐỊA LÍ(T6) ĐẤT VAØ RỪNG</b>
<b>I</b>. M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU :


<b>1. Kiến thức: </b>-Nắm một số đặc điểm của đất phe-re-lít và đất phù sa ; rừng rậm
nhiệt đới và rừng ngập mặn .


- Biết vai trò của đất, rừng đối với đời sống của con người .


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>2. Kĩ năng: </b> Chỉ trên bản đồ (lược đồ) vùng phân bố những loại đất chính ở
nước ta - Trình bày đặc điểm của những loại đất chính và biện
pháp bảo vệ, cải tạo đất.



<b>3. Thái độ: </b> Ý thức được sự cần thiết phải sử dụng đất trồng hợp lí.


<b>II. </b>CHUẨN BỊ:


- Thầy: Hình ảnh trong SGK được phóng to - Bản đồ phân bố các loại đất chính ở
Việt Nam - Phiếu học tập.


- Trò: Sưu tầm tranh ảnh về một số biện pháp bảo vệ và cải tạo đất.


<b>III</b>. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Vùng biển nước ta”


- Biển nước ta thuộc vùng biển nào? - Học sinh chỉ bản đồ
- Nêu đặc điểm vùng biển nước ta? - Học sinh trả lời
- Biển có vai trị như thế nào đối với


nước ta?


Ÿ Giáo viên nhận xét. Đánh giá - Lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Đất và rừng” - Học sinh nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1. Các loại đất chính ở nước ta </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> (làm việc theo cặp)


- Hoạt động nhóm đơi, lớp


<b>+ Bước 1:</b>


- Giáo viên: Để biết được nước ta có
những loại đất nào ® cả lớp quan sát


lược đồ.


® Giáo viên treo lược đồ - Học sinh quan sát


- Yêu cầu đọc tên lược đồ và khí hậu. - Lược đồ phân bố các loại đất chính ở nước ta.
- Học sinh đọc kí hiệu trên lược đồ


<b>+ Bước 2: </b>


- Mỗi nhóm chỉ trình bày một loại đất. - Học sinh lên bảng trình bày + chỉ lược đồ.
* Đất phe ra lít:


- Phân bố ở miền núi


- Có màu đỏ hoặc vàng thường nghèo mùn,
nhiều sét.


- Thích hợp trồng cây lâu năm
- Học sinh trình bày xong giáo viên sửa


chữa đến loại đất nào giáo viên đính


băng giấy ghi sẵn vào bảng phân bố
(kẻ sẵn ở giấy A0).


* Đất phù sa:


- Phân bố ở đồng bằng


- Được hình thành do phù sa ở sơng và biển hội
tụ. Đất phù sa nhìn chung tơi xốp, ít chua, giàu
mùn.


- Thích hợp với nhiều cây lương thực, hoa màu,
rau quả.


- Giáo viên cho học sinh đọc lại từng
loại đất (có thể kết hợp chỉ lược đồ)


- Học sinh đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>+ Bước 3: </b> - Hoạt động nhóm bàn
- HS dựa vào SGK và vốn hiểu biết


của mình để trả lời:


1) Vì sao phải sử dụng đất trồng hợp
lí?


- Dựa vào vốn hiểu biết, SGK, quan sát tranh
ảnh thảo luận trả lời.



- Vì đất là nguồn tài ngun q giá của đất
nước nhưng nó chỉ có hạn.


2) Nêu một số biện pháp để bảo vệ và
cải tạo đất?


1. Cày sâu bừa kĩ, bón phân hữu cơ.


2. Trồng luân canh, trồng các loại cây họ đậu
làm phân xanh.


3. Làm ruộng bậc thang để chống xói mịn đối
với những vùng đất có độ dốc.


4. Thau chua, rửa mặn cho đất với những vùng
đất chua mặn.


- Giáo viên sửa chữa giúp học sinh
hoàn thiện câu hỏi


- Học sinh lắng nghe


® Chốt đưa ra kết luận ® ghi bảng - Học sinh theo dõi


<b>3. Rừng ở nước ta</b>


* <b>Hoạt động 3: </b>


- Hoạt động nhóm, lớp



<b>+ Bước 1: </b>


+Chỉ vùng phânbố của rừng rậm nhiệt
đới và rừng ngập mặn trên lược đồ


_HS quan sát H 1, 2 , 3 à đọc SGK
+Hoàn thành BT


<b>Rừng</b> <b>Vùng phân bố</b> <b>Đặc điểm</b>


Rừng rậm nhiệt đới
Rừng ngập mặn


<b>+ Bước 2: </b> _Đại diện nhóm trình bày kết quả


<b>_</b>GV sửa chữa – và rút ra kết luận


<b>4. Vai trò của rừng</b>


* <b>Hoạt động 4:</b> (làm việc cả lớp)


- Hoạt động cá nhân, lớp


<b>_</b>GV nêu câu hỏi :


+Để bảo vệ rừng, Nhà nước và người dân
phải làm gì ?


+Địa phương em đã làm gì để bảo vệ rừng ?



_HS trưng bày và giới thiệu tranh ảnh về
thực vật , động vật của rừng VN


* <b>Hoạt động 5:</b> Củng cố
Trị chơi “Ai nhanh hơn”
- Giải thích trị chơi


- Chơi tiếp sức hồn thành nội dung kiến
thức vừa xây dựng.


- Tổng kết khen thưởng


- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đọc lại


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>CHÀO CỜ</b>



<b>TẬP ĐỌC(T13) NH</b>

<b>ỮNG NGƯỜI BẠN TỐT</b>



<b>I.M</b>



<b> </b>

<b>ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>



<b>1.Kiến thức: </b> Đọc trơi chảy tồn bài - Đọc đúng các tiếng phiên âm tiếng
nước ngồi: A-ri-ơn, Xi-xin - Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng kể chuyện phù hợp với những tình tiết bất ngờ của câu
chuyện.



<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu từ ngữ trong câu chuyện. Hiểu nội dung câu chuyện. Ca
ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn bó đáng q của lồi cá heo
với con người. Cá heo là bạn của con người.


<b> 3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh yêu quý thiên nhiên, bảo vệ thiên nhiên.


<b>II.CHU</b>

<b>ẨN BỊ:</b>

<b> . </b>


Truyện, tranh ảnh về cá heo .


<b>III.</b>



<b> </b>

<b>CÁC</b>

<b> HO</b>

<b> </b>

<b>ẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<i><b>:</b></i>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Baøi cũ:</b> Tác phẩm của Si-le và tên
phát xít.


- Giáo viên hỏi về nội dung - Học sinh trả lời
Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
“Những người bạn tốt”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp, cá nhân
- Rèn đọc những từ khó: A-ri-ơn, Xi-xin,


boong tàu... - 1 Học sinh đọc toàn bài - Luyện đọc những từ phiên âm
- Bài văn chia làm mấy đoạn? * 4 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu... trở về đất liền
Đoạn 2: Những tên cướp... giam ông
lại.


Đoạn 3: Hai hôm sau... A-ri-ơn
Đoạn 4: Cịn lại


- u cầu học sinh đọc nối tiếp theo


đoạn? - Lần lượt học sinh đọc nối tiếp


- Học sinh đọc thầm chú giải sau bài
đọc.


- 1 học sinh đọc thành tiếng


- Giáo viên giải nghĩa từ - Học sinh tìm thêm từ ngữ, chi tiết
chưa hiểu (nếu có).


- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài - Học sinh nghe


<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 - Học sinh đọc đoạn 1
- Vì sao nghệ sĩ A-ri-ôn phải nhảy



xuống biển? - Vì bọn thủy thủ cướp hết tặng vậtcủa ơng và địi giết ơng.
- u cầu học sinh đọc đoạn 2 - Học sinh đọc đoạn 2


- Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất
tiếng hát giã biệt cuộc đời?


- đàn cá heo bơi đến vây quanh, say
sưa thưởng thức tiếng hát ® cứu
A-ri-ơn khi A-ri-ông nhảy xuống biển, đưa A-ri-ông
trở về đất liền.


- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài - Học sinh đọc toàn bài
- Qua câu chuyện, em thấy cá heo đáng


yêu, đáng quý ở điểm nào? - Biết thưởng thức tiếng hát của ngườinghệ sĩ.
- Biết cứu giúp nghệ sĩ khi ông nhảy
xuống biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của
đám thủy thủ và của đàn cá heo đối với
nghệ sĩ A-ri-ôn?


- Đám thủy thủ, tham lam, độc ác,
khơng có tính người.


- Cá heo: thông minh, tốt bụng, biết
cứu giúp người gặp nạn.


- Yêu cầu học sinh đọc cả bài - Học sinh đọc



- Nêu nội dung chính của câu chuyện? - Ca ngợi sự thơng minh, tình cảm gắn
bó đáng quý của loài cá heo với con
người.


<b>* Hoạt động 3:</b> L. đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp
- Nêu giọng đọc? - Học sinh đọc tồn bài


- Giọng kể phù hợp với tình tiết bất
ngờ của câu chuyện.


*<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Tổ chức cho học sinh thi đua đọc diễn


cảm. - Học sinh đọc diễn cảm (mỗi dãy cử 3bạn).
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Rèn đọc diễn cảm bài văn


- Chuẩn bị: “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên
sơng Đà”


- Nhận xét tiết học


<b>TỐN(T31) LUY</b>

<b>ỆNTẬP CHUNG</b>



<b>I. </b>




<b> </b>

<b>MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b> _HS nắm được quan hệ giữa 1 và 1/10 ; 1/10 và 1/100 ;
1/100 và 1/1000


_ Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số .
_ Giải bài tốn có liên quan đến số trung bình cộng
<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.


<b>II.CHU</b>

<b>ẨN BỊ</b>

<i><b>: </b></i>

<b> </b>



Phấn màu - Bảng phụ


<b>III.</b>



<b> </b>

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<b> </b>

<i><b>:</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>Luyện tập chung


- Nêu cách so sánh 2 phân số cùng mẫu
số? VD?


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Nêu cách so sánh 2 phân số cùng tử
số? VD?



- Muốn cộng hoặc trừ nhiều phân số
khác mẫu ta làm sao?


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Để củng cố khắc sâu hơn các kiến thức
tìm phần chưa biết, giải tốn liên quan
đến trung bình cộng, tỉ số, tỉ lệ. Hơm
nay, chúng ta cùng nhau tìm hiểu qua
tiết “Luyện tập chung”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> - Hoạt động cá nhân, lớp
Ÿ Bài 1:


- Yêu cầu học sinh mở SGK và đọc bài. - Học sinh đọc thầm bài 1
- Để làm được bài 1 ta cần nắm vững


các kiến thức nào? - 1 : 1 = 1 x 10 = 10 ( lần ) ….. 10 1
Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


Ÿ <b>Baøi 2:</b>


- Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - Học sinh đọc đề - lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài - HS sửa bài
Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


- Ở bài 2 ôn tập về nội dung gì? - Tìm thành phần chưa biết


- Nêu cách tìm số hạng? Số bị trừ? Thừ


số? Số bị chia chưa biết?


- Học sinh tự nêu


<b>* Hoạt động 2:</b> HDHS giải toán - Hoạt động cá nhân, lớp


Ÿ <b>Bài 3:</b> - 1 học sinh đọc đề - lớp đọc thầm
_Trong 2 giờ vòi chảy được bao nhiêu


bể ? ( 2/15 + 1/5 ) _HS nêu cách cộng 2 phân số khácmẫu số
_Để biết trung bình 1 giờ vịi chảy được


bao nhiêu ta áp dụng dạng tốn nào ? _ Dạng trung bình cộng


- Học sinh làm bài - HS sửa bảng


Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm
- Giáo viên phát cho mỗi nhóm bảng từ


có ghi sẵn đề.


- Học sinh giải, cử đại diện gắn bảng.
Ÿ Giáo viên nhận xét, tun dương


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài 3, 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>TOÁN(T32) </b>

<b>KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. M</b>

<b>ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b> - Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (dạng đơn
giản).


- Biết đọc, viết số thập phân dạng đơn giản.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết số thập phân nhanh, chính
xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, thích tìm tịi, học hỏi,
thực hành giải toán về số thập phân.


<b>II</b>



<b> </b>

<i><b>. </b></i>

<b> </b>

<b>CHUẨN BỊ:</b>



- Phấn màu - Bảng phụ kẻ sẵn các bảng trong SGK.


<b>III.</b>



<b> </b>

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<b> </b>

<i><b>:</b></i>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Baøi cuõ:</b>


GV Yc HS làm bài tập
Ÿ Giáo viên nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Hơm nay, chúng ta tìm hiểu thêm 1 kiến
thức mới rất quan trọng trng chương
trình tốn lớp 5: Số thập phân tiết học
đầu tiên là bài “Khái niệm số thập
phân”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Giúp học sinh nhận biết
khái niệm ban đầu về số thập phân
(dạng đơn giản)


- Hoạt động cá nhân
a) Hướng dẫn học sinh tự nêu nhận xét


từng hàng trong bảng ở phần (a) để nhận
ra:


1dm baèng phần mấy của mét? - Học sinh nêu 0m1dm là 1dm
1dm hay <sub>10</sub>1 m viết thành 0,1m 1dm = <sub>10</sub>1 m (ghi bảng con)
- Giáo viên ghi bảng


1dm bằng phần mấy của mét? - Học sinh nêu 0m0dm1cm là 1cm


1cm hay <sub>100</sub>1 m viết thành 0,01m 1cm = <sub>100</sub>1 m


- Giáo viên ghi bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

1mm hay <sub>1000</sub>1 m viết thành 0,001m 1mm = <sub>1000</sub>1 m
- Các phân số thập phaân <sub>10</sub>1 , <sub>100</sub>1 ,


1000
1


được viết thành những số nào?


- Các phân số thập phân được viết
thành 0,1; 0,01; 0,001


- Giáo viên giới thiệu cách đọc vừa viết,


vừa nêu: 0,1 đọc là không phẩy một - Lần lượt học sinh đọc
- Vậy 0,1 còn viết dưới dạng phân số


thập phân nào? 0,1 = 10
1
- 0,01; 0,001 giới thiệu tương tự


- Giáo viên chỉ vào 0,1 ; 0,01 ; 0,001 đọc
lần lượt từng số.


- Học sinh đọc
- Giáo viên giới thiệu 0,1 ; 0,01 ; 0,001



gọi là số thập phân.


- Học sinh nhắc lại
- Giáo viên làm tương tự với bảng ở


phaàn b.


- Học sinh nhận ra được 0,5 ; 0,07 ;
0,007 là các số thập phân.


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành - Hoạt động cá nhân, lớp
Ÿ <b>Bài 1:</b>


- Giáo viên gợi ý cho học sinh tự giải


các bài tập. - Học sinh làm bài
- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa


miệng. - Mỗi học sinh đọc 1 bài
Ÿ <b>Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm bài - Học sinh làm vở
- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa


miệng. - Mỗi bạn đọc 1 bài - Học sinh tự mờibạn.
Ÿ <b>Bài 3:</b>


- Giaùo viên kẻ bảng này lên bảng của



lớp để chữa bài. - Học sinh làm vào vở


- Tổ chức sửa bài trò chơi bốc số - Học sinh làm trên bảng kẻ sẵn bảng
phụ.


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động (nhóm 4)
- HS nhắc lại kiến thức vừa học.


- Tổ chức thi đua - Học sinh thi đua giải (nhóm nào giải
nhanh)


Bài tập:


1000
9
2
;
1000


9
;
100


8
;
10


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Chuẩn bị: Xem bài trước ở nhà


- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU(T13) </b>

<b>TỪ NHIỀU NGHĨA</b>



<b>I. </b>



<b> </b>

<b>MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa: nghĩa gốc và nghĩa
chuyểntrong từ nhiều nghĩa.


<b>2. Kĩ năng: </b> - Phân biệt được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều
nghĩa trong một số câu văn


- Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của một số danh từ chỉ bộ
phận cơ thể người và động vật.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ để sử
dụng cho đúng.


<b>II</b>



<b> </b>

<i><b>. </b></i>

<b> </b>

<b>CHUẨN BỊ:</b>



-Bảng từ - Giấy - Từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt


<b>III.</b>



<b> </b>

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<b> </b>

<i><b>:</b></i>




<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Dùng từ đồng âm để chơi
chữ”


- Học sinh nêu 1 ví dụ có cặp từ đồng
âm và đặt câu để phân biệt nghĩa
Ÿ Giáo viên nhận xét - Cả lớp theo dõi nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiết học hôm nay sẽ giúp em tìm hiểu
về các nét nghĩa của từ”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Thế nào là từ nhiều
nghĩa?


- Hoạt động nhóm, lớp


Ÿ <b>Bài 1:</b> - Học sinh đọc bài 1, đọc cả mẫu
- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh làm bài
- Giáo viên nhấn mạnh : Các từ


răng,mũi, tai là nghĩa gốc của mỗi từ - Học sinh sửa bài


- Trong quá trình sử dụng, các từ này


còn được gọi tên cho nhiều sự vật khác
và mang thêm những nét nghĩa mới ®
nghĩa chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

Ÿ <b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc bài 2
- Cả lớp đọc thầm


- Từng cặp học sinh bàn bạc
- Học sinh lần lượt nêu


- Dự kiến: Răng cào ® răng không
dùng để cắn - so lại BT1 - Mũi thuyền
® mũi thuyển nhọn, dùng để rẽ nước,
không dùng để thở, ngửi; Tai ấm ®
giúp dùng để rót nước, khơng dùng để
nghe


 Nghĩa đã chuyển: từ mang những nét
nghĩa mới ...


Ÿ <b>Bài 3: </b> - Học sinh đọc yêu cầu bài 3


- Từng cặp học sinh bàn bạc - Lần lượt
nêu giống:


Răng: chỉ vật nhọn, sắc
Mũi: chỉ bộ phận đầu nhọn
Tai: chỉ bộ phận ở bên chìa ra


Ÿ Giáo viên chốt lại bài 2, 3 giúp cho ta


thấy mối quan hệ của từ nhiều nghĩa vừa
khác, vừa giống - Phân biệt với từ đồng
âm


Ÿ Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm - Học sinh thảo luận nhóm rút ra ghi
nhớ


+ Thế nào là từ nhiều nghĩa? - 2, 3 học sinh đọc phần ghi nhớ trong
SGK.


<b>* Hoạt động 2:</b> Ví dụ về nghĩa chuyển
của 1 số từ


- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp


Ÿ <b>Bài 1:</b> - Học sinh đọc bài 1


- Lưu ý học sinh: - Học sinh làm bài


+ Nghĩa gốc 1 gạch - Học sinh sửa bài - lên bảng sửa
+ Nghĩa gốc chuyển 2 gạch - Học sinh nhận xét


Ÿ<b> Baøi 2: </b>


- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc - Tổ chức nhóm - Dùng tranh minh họa
cho nghĩa gốc và nghĩa chuyển


Ÿ Giáo viên chốt lại - Đại diện lên trình bày nghĩa gốc và


nghĩa chuyển


- Nghe giáo viên chốt ý


- Thi tìm các nét nghĩa khác nhau của
từ “chân”, “đi”


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Nhận xét tiết học


CHÍNH TẢ(

<i>nghe viết</i>

)(T7)

<b>DÒNG KINH QUÊ HƯƠNG</b>



<b>I.</b>



MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:



<b>1. Kiến thức: </b> Nghe - viết đúng một đoạn của bài “Dòng kênh quê hương”.
<b>2. Kĩ năng: </b> Làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa


nguyên âm đôi iê, ia.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II.</b>



<b> </b>

<b>CHUẨN BỊ</b>

<i><b>: </b></i>

<b> </b>



- Thầy: Bảng phụ ghi bài 3, 4
- Trò: Baûng con



<b>III. </b>



<b> </b>

<b>CÁC</b>

<b> HO</b>

<b> </b>

<b>ẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<i><b>:</b></i>

<b> </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Baøi cuõ:</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng
lớp tiếng chứa các nguyên âm đôi ưa,
ươ.


- 2 học sinh viết bảng lớp
- Lớp viết nháp


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
- Luyện tập đánh dấu thanh.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn viết


chính tả.


- Học sinh lắng nghe


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu một số


từ khó viết.


- Học sinh nêu
Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh nhận xét
- Giáo viên đọc bài đọc từng câu hoặc


từng bộ phận trong câu cho học sinh
biết.


- Học sinh viết bài
- Giáo viên đọc lại toàn bài - Học sinh soát lỗi


- Giáo viên chấm vở - Từng cặp học sinh đổi tập dò lỗi
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho


hoïc sinh


* <b>Hoạt động 2: </b>HDSH làm luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm đơi
Ÿ <b>Bài 2:</b> u cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Giáo viên lưu ý cho học sinh tìm một


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

bài thơ.


Ÿ <b>Bài 3: </b>u cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
- Giáo viên lưu ý cho học sinh tìm một


vần thích hợp với cả ba chỗ trống trong
bài thơ.



- Học sinh sửa bài - lớp nhận xét cách
điền tiếng có chứa <i><b>ia</b></i> hoặc <i><b>iê </b></i>trong các
thành ngữ .


Ÿ Giáo viên nhận xét - 1 học sinh đọc các thành ngữ đã hồn
thành.


* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm
- Nêu qui tắc viết dấu thanh ở các tiếng


ieâ, ia.


- Học sinh thảo luận nhanh đại diện báo
cáo


Ÿ GV nhận xét - Tuyên dương - Học sinh nhận xét - bổ sung
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Qui tắc đánh dấu thanh”
- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>TẬP ĐỌC(T14) </b>

<b>TIẾNG ĐÀN BA-LA-LAI-CA TRÊN SƠNG ĐÀ</b>



<b>I. </b>



<b> </b>

<b>MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b>- Đọc trơi chảy, lưu lốt bài thơ. Đọc đúng các từ ngữ, câu,


đoạn khó.


- Biết ngắt nghỉ đúng nhịp của thể thơ tự do.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ thể hiện niềm xúc động của tác
giả khi lắng nghe tiếng đàn trong đêm trăng, ngắm sự kỳ vĩ
của công trình thuỷ điện sơng Đà, mơ tưởng lãng mạn về
một tương lai tốt đẹp khi cơng trình hồn thành.


<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp kỳ vĩ của công trường: sức
mạnh của những người đang chế ngự, chinh phục dịng sơng
khiến nó tạo nguồn điện phục vụ cuộc sống của con người.
<b>3. Thái độ:</b> Sự gắn bó, hịa quyện giữa con người và thiên nhiên.


<b>II</b>



<b> </b>

<i><b>. </b></i>

<b> </b>

<b>CHUẨN BỊ:</b>



- Tranh phóng to một đêm trăng tĩnh mịch nhưng vẫn sinh động, có tiếng
đàn của cơ gái Nga Viết sẵn câu thơ, đoạn thơ hướng dẫn luyện đọc
-Bản đồ Việt Nam


<b>III.</b>



<b> </b>

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<b> : </b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Học sinh đọc bài theo đoạn


- Học sinh đặt câu hỏi - Học sinh khác
trả lời


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Bài thơ “Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông
Đà” sẽ giúp các em hiểu sự kỳ vĩ của
cơng trình, niềm tự hào của những người
chinh phục dịng sơng.


- Học sinh lắng nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
luyện đọc


- Hoạt động cá nhân, lớp
Ÿ Luyện đọc


- Rèn đọc: Ba-la-lai-ca, sông Đà - 1, 2 học sinh


- Học sinh đọc đồng thanh


- Mỗi học sinh đọc từng khổ thơ - Học sinh lần lượt đọc từng khổ thơ
- Lớp nhận xét



- Giáo viên rút ra từ khó - Dự kiến: trăng, chơi vơi, cao nguyên
Ÿ Trăng chơi vơi: trăng một mình sáng
tỏ giữa cảnh trời nứơc bao la.


Ÿ Cao nguyên: vùng đất rộng và cao,
xung quanh có sườn dốc...


Ÿ Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài - Học sinh đọc lại từng từ, câu thơ
<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh tìm


hiểu bài


- Hoạt động nhóm, lớp
- Tìm hiểu bài


- Giáo viên chỉ con sơng Đà trên bản đồ - Học sinh chỉ con sông Đà trên bản đồ
nêu đặc điểm của con sông này


- Yêu cầu học sinh đọc 2 khổ thơ đầu - 1 học sinh đọc bài
+ Những chi tiết nào trong bài thơ gợi lên


hình ảnh đêm trăng tónh mòch?


- Dự kiến: cả công trường ngủ say
cạnh dịng sơng, những tháp khoan
nhô lên trời ngẫm nghĩ, xe ủi, xe ben
sóng vai nhau nằm nghỉ, đêm trăng
chơi vơi


Ÿ Giáo viên chốt lại



- u cầu học sinh giải nghĩa - Học sinh giải nghĩa: đêm trăng chơivơi là trăng một mình sáng tỏ giữa trời
nước bao la


+ Những chi tiết nào gợi lên hình ảnh
đêm trăng tĩnh mịch nhưng rất sinh động?


- Dự kiến: có tiếng đàn của cơ gái Nga
có ánh trăng, có người thưởng thức
ánh trăng và tiếng đàn Ba-la-lai-ca
- Học sinh giải nghĩa ba-la-lai-ca
Ÿ Giáo viên chốt: trăng đã phân hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Câu hỏi 2 SGK: Tìm 1 hình ảnh đẹp thể
hiện sự gắn bó giữa con người với thiên
nhiên trong bài thơ


- Học sinh đọc khổ 2 và 3
- 1 học sinh trả lời


- Dự kiến: Con người tiếng đàn ngân
nga với dịng trăng lấp lống sơng Đà
Ÿ Giáo viên chốt: Bằng bàn tay khối óc,


con người mang đến cho thiên nhiên
gương mặt mới. Thiên nhiên mang lại
cho con người nguồn tài nguyên quý giá.


- Sự gắn bó thiên nhiên với con người
Chiếc đập nối hiếm hoi khối núi


-biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên.
Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả
- Câu 3 SGK: Những câu thơ nào trong


bài sử dụng phép nhân hóa ?


- Cả cơng trường say ngủ cạnh dịng
sơng / Những tháp khoan nhơ lên trời
ngẫm nghĩ/ Những xe ủi, xe ben sóng
vai nhau nằm nghỉ/ Biển sẽ nằm bỡ
ngỡ giữa cao nguyên/ Sông Đà chia
ánh sáng đi mn ngả


- Giáo viên giải thích tranh nhà máy thuỷ
điện Hòa Bình


- u cầu học sinh đọc cả bài - 1 học sinh khá giỏi đọc cả bài
- Nêu nội dung ý nghĩa của bài thơ - Học sinh bàn bạc theo nhóm


- Lần lượt nêu


Ÿ Giáo viên chốt lại - Dự kiến vẻ đẹp của cơng trường. Sức
mạnh của con người. Sự gắn bó giữa
con người với thiên nhiên


<b>* Hoạt động 3:</b> Rèn đọc diễn cảm - Hoạt động cá nhân, lớp


- Đọc diễn cảm - Học sinh lần lượt thi đọc diễn cảm
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương



* <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố
- Nêu nội dung bài thơ


- Mời 2 bạn đọc thi đua theo dãy (2 dãy)
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Rèn đọc diễn cảm


- Chuẩn bị: “Kỳ diệu rừng xanh”
- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN(T33) </b>

<b>KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT)</b>



<b>I.</b>



<b> </b>

<b>MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b> - Nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân (ở dạng
thường gặp) và cấu tạo của số thập phân.


- Biết đọc, viết số thập phân (ở dạng đơn giản thường gặp).
<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh nhận biết, đọc, viết số thập phân nhanh, chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh yêu thích mơn học, thích tìm tịi học hỏi
kiến thức về số thập phân.


<b>II. </b>



<b> </b>

<b>CHUẬN BỊ:</b>




- Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi - Bảng phụ kẻ sẵn bảng 1 nêu
trong SGK.


<b>III. </b>



<b> </b>

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh lần lượt sử bài 2/38, 4/39
(SGK)


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Khái niệm số


thaäp phân


Hơm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu
kiến thức về khài niệm số thập phân
(tt)


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh
nhận biết khái niệm ban đầu về số thập
phân (ở dạng thường gặp và cấu tạo


của số thập phân)


- Hoạt động cá nhân


- Giới thiệu khái niệm ban đầu về số
thập phân:


- Yêu cầu học sinh thực hiện vào bảng
con


- 2m7dm gồm ? m và mấy phần của


mét? (ghi bảng) - 2m7dm = 2m và 10
7


m thành 2<sub>10</sub>7 <sub>m</sub>
- 2<sub>10</sub>7 <sub>m có thể viết thành dạng nào?</sub>


2,7m: đọc là hai phẩy bảy mét


- ...2,7m


- Lần lượt học sinh đọc
- Tiến hành tương tự với 8,56m và


0,195m


- Giáo viên viết 8,56


+ Mỗi số thập phân gồm mấy phần? Kể


ra?


- Học sinh nhắc lại
- Giáo viên chốt lại phần nguyên là 8,


phần thập phân là gồm các chữ số 5 và
6 ở bên phải dấu phẩy.


- Học sinh viết:




nguyên
Phần


8 <sub>, </sub> <sub></sub>


phân
Phầnthập


56




nguyên
Phần


8 <sub>, </sub> <sub></sub>


phân


Phầnthập


56 <sub>- 1 em lên bảng xác định phần nguyên,</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- 2 học sinh nói miệng - Mở kết quả trên
bảng, xác định đúng sai. Tương tự với
2,5


- Giáo viên chỉ vào 0,1 ; 0,01 ; 0,001 là


số thập phân 0,01 = 100
1


; 0,001 = <sub>1000</sub>1
Ÿ Hướng dẫn học sinh tương tự với bảng


b


® Học sinh nhận ra 0,5 ; 0,07 ; 0,009


0m5dm = <sub>10</sub>5 m ;
0m0dm7cm = <sub>100</sub>7 m ;
0m0dm0cm9mm = <sub>1000</sub>9 m ;
0,5 ; 0,07 ; 0,009


- Lần lượt đọc số thập phân
0,5 = <sub>10</sub>5 ; 0,07 = <sub>100</sub>7 ;
0,009 = <sub>1000</sub>9


<b>* Hoạt động 2:</b> Giúp học sinh biết đọc,


viết số thập phân dạng đơn giản


- Hoạt động cá nhân, lớp
Ÿ <b>Bài 1: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề,


phân tích đề, làm bài - Yêu cầu học sinh đọc kỹ đề bài- Học sinh làm bài
- 5 em đọc xong, giáo viên mới đưa kết


quả đúng - Lần lượt học sinh sửa bài (5 em)
Ÿ <b>Bài 2: </b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề,
phân tích đề, giải vào vở


- Học sinh đọc phân số thập phân tương
ứng với số thập phân


10
1


® 0,1 ; <sub>10</sub>9 ® 0,9 ; <sub>10</sub>4 ® 0,4


Ÿ <b>Bài 3: </b> - Học sinh làm baøi


- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên chốt lại - Học sinh đọc hàng 1



- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động nhóm 6 thi đua
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học


- Thi đua viết dưới dạng số thập phân 5mm = ...m
0m6cm = ...m
4m5dm = ...m
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Làm bài nhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>KỂ CHUYỆN(T7) </b>

<b>CÂY</b>

<b> C</b>

<b>Ỏ NƯỚC NAM</b>



<b>I</b>



<b> </b>

<i><b>.</b></i>

<b> </b>

<b> MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>

<b> </b>



<b>1. Kiến thức: </b> Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa trong SGK.
Học sinh kể được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng
kể tự nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b> Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Câu chuyện là một lời
khuyên con người hãy yêu quý thiên nhiên, chăm chút từng
ngọn cỏ, lá cây. Chúng thật quý và hữu ích nếu chúng ta biết
nhìn ra giá trị của nó.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức bảo vệ thiên nhiên bằng những hành động cụ thể
như không xả rác bừa bãi, bứt, phá hoại cây trồng, chăm sóc


cây trồng...


<b>II. </b>



<b> </b>

<b>CHUẨN BỊ:</b>



Tranh phóng to trong SGK, một số cây thuốc nam: tía tơ, ngải cứu, cỏ
mực.


<b>III. </b>



<b> </b>

<b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em đã


được chứng kiến, hoặc đã tham gia. - 2 học sinh kể
Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Cây cỏ nước Nam”. Qua câu chuyện
này, các em sẽ thấy những cây cỏ của
nước Nam ta quý giá như thế nào.



-HS lắng nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Giáo viên kể toàn bộ câu
chuyện dựa vào bộ tranh.


- Hoạt động lớp
- Giáo viên kể chuyện lần 1 - Học sinh theo dõi


- Học sinh quan sát tranh ứng với
đoạn truyện.


- Cả lớp lắng nghe
- Giáo viên kể chuyện lần 2 - Minh họa,


giới thiệu tranh và giải nghĩa từ. - Học sinh lắng nghe và quan sáttranh.
* <b>Hoạt động 2: </b>Giáo viên hướng dẫn kể


từng đoạn của câu chuyện dựa vào bộ
tranh.


- Hoạt động nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

chuyện.
- Yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện kể dưới


hình thức thi đua. - Học sinh thi đua kể từng đoạn - Đại diện nhóm thi đua kể tồn bộ
câu chuyện.


- Câu chuyện giúp các em hiểu điều gì? - Thảo luận nhóm



- Ca ngợi danh y Tuệ Tĩnh đã biết
yêu quý những cây cỏ trên đất nước,
hiểu giá trị của chúng, biết dùng
chúng để chữa bệnh.


- Em hãy nêu tên những loại cây nào


dùng để làm thuốc? - Dự kiến: + ăn cháo hành giải cảm
+ lá tía tô giải cảm
+ nghệ trị đau bao tử
<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm


- Bình chọn nhóm kể chuyện hay nhất. - Nhóm thảo luận chọn một số bạn
sắm vai các nhân vật trong chuyện.
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Nhóm kể chuyện


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Về nhà tập kể lại chuyện
- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</b></i>


<b>TỐN(T34) HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN .ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN </b>


I <b>MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>

<b>:</b>



<b>1. Kiến thức: </b> - Nhận biết tên các hàng của số thập phân (dạng đơn giản
thường gặp), quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau.
- Nắm được cách đọc, viết số thập phân (ở dạng đơn giản
thường gặp).



<b>2. Kĩ năng: </b> - Rèn học sinh nhận biết hàng, mối quan hệ giữa các hàng
liền nhau, cách đọc, viết nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giúp học sinh u thích mơn học, vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>


-Kẻ sẵn bảng như SGK - Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi
<b>III</b>


<b> </b>

<i><b>. </b></i>

<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

<b>:</b>

<b> </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Học sinh sửa bài 2, 3/40 (SGK)


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Hàng số thập


phân, đọc, viết số thập phân


Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu kiến
thức về số thập phân. Bài học hôm nay
giúp các em hiểu “hàng số thập phân,


đọc, viết số thập phân”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh nhận
biết tên các hàng của số thập phân (dạng
đơn giản thường gặp), quan hệ giữa các
đơn vị của hai hàng liền nhau. Nắm được
cách đọc, viết số thập phân


- Hoạt động cá nhân


a) Hoïc sinh quan sát bảng nêu lên phần
nguyên - phần thập phân


Gợi ý:


0,5 = <sub>10</sub>5 ® phần mười
0,07 = <sub>100</sub>7 ® phần trăm


Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn
vị của hàng thấp hơn liền sau.


Mỗi đơn vị của một hàng bằng <sub>10</sub>1
(tức 0,1) đơn vị của hàng cao hơn liền
trước.


- Học sinh lần lượt đính từ phần
nguyên, phần thập phân lên bảng
- Học sinh nêu các hàng trong phần


nguyên (đơn vị, chục, trăm...)


- Học sinh nêu các hàng trong phần
thập phân (phần mười, phần trăm,
phần nghìn...)


- Hàng phần mười gấp bao nhiêu đơn vị
hàng phần trăm?


- ... 10 lần (đơn vị), ... 10 lần (đơn vị)
- Hàng phần trăm bằng bao nhiêu phần


hàng phần mười? - ... 10
1


(0,1)
; 0,195


- Lần lượt học sinh nhìn vào 8,56 nêu
đặc điểm số thập phân


<b>* Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh biết
đọc, viết số thập phân (ở dạng đơn giản
thường gặp)


- Hoạt động cá nhân, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Giáo viên gợi ý để học sinh hướng dẫn
bạn thực hành các bài tập



- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài - 1 em sửa phần a;
1 em sửa phần b


- Học sinh nêu lần lượt phần nguyên
và phần thập phân


91,25: phần nguyên là 91, bên trái
dấu phẩy; phần thập phân gồm 2 chữ
số: 2 và 5, ở bên phải dấu phẩy


Ÿ<b> Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên chốt lại nhận xét - Lớp nhận xét


Ÿ <b>Bài 3:</b> - Học sinh đọc yêu cầu đề


- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- Lớp nhận xét
* <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm 6


- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học - Thi đua đọc, viết số thập phân. Tìm
phần nguyên, phần thập phân


- 129,345 học sinh nêu phần nguyên và



phần thập phân - Học sinh di chuyển về nhóm
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học


<b>TẬP LÀM VAÊN(T13) LUY</b>

<b>ỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I</b>



<b> </b>

<i><b>. </b></i>

<b> MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b> Tiếp tục luyện tập tả cảnh sông nước: xác định các đoạn của
bài văn, quan hệ liên kết giữa các đoạn văn trong một bài..
<b>2. Kĩ năng: </b> Luyện tập viết câu mở đoạn, hiểu quan hệ liên kết giữa các


câu trong đoạn văn.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên.
<b>II. </b>


<b> CHUẬN BỊ</b>

<b>:</b>

<b> </b>


-Sưu tầm hinh ảnh minh họa cảnh sông nước - Những ghi chép của học sinh
khi quan sát cảnh sông nước


<b>III.</b>



<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh - 2 học sinh trình bày lại dàn ý hồn chỉnh
của bài văn miêu tả cảnh sông nước
- Lần lượt học sinh đọc


Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh quan
sát cảnh sông nước và chọn lọc chi tiết tả
cảnh sông nước


- Hoạt động nhóm đơi


Ÿ<b>Bài 1:</b> - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Cả lớp đọc thầm, đọc lướt
- Giáo viên hỏi câu 1a: Xác định các phần


MB, TB, KB - Học sinh trao đổi ý theo nhóm đôi, viếtý vào nháp
- Học sinh trả lời


- Dự kiến:


Ÿ Mở bài: Câu Vịnh Hạ Long... có một


khơng hai


Ÿ Thân bài: 3 đoạn tiếp theo, mỗi đoạn tả
một đặc điểm của mình


Ÿ Kết bài: Núi non ...giữ gìn
- Giáo viên hỏi câu 1b: Các đoạn của TB và


đặc điểm mỗi đoạn


- Học sinh lần lượt đọc yêu cầu
- Học sinh trả lời câu hỏi theo cặp


0 - Dự kiến: gồm 3 đoạn, mỗi đoạn tả một


đặc điểm. Trong mỗi đoạn thường có một
câu văn nêu ý bao trùm toàn đoạn


+ Đoạn 1: tả sự kỳ vĩ của Vịnh Hạ Long
-Với sự phân bố đặc biệt của hàng nghìn
hịn đảo


+ Đoạn 2: Tả vẻ duyên dáng của Vịnh Hạ
Long, tươi mát của sóng nước, cái rạng rỡ
của đất trời


+ Đoạn 3: Những nét riêng biệt hấp dẫn
lòng người của Hạ Long qua mỗi mùa
- Cả lớp nhận xét



- Học sinh đọc yêu cầu đề
Ÿ Giáo viên chốt lại - Học sinh trao đổi nhóm 2 bạn
- Giáo viên hỏi câu 1c: Vai trò mở đầu mỗi


đoạn, nêu ý bao trùm và đặc điểm của cảnh
được miêu tả của các câu văn in đậm


- Dự kiến: ý chính của đoạn


- Câu mở đoạn: ý bao trùm cả đoạn
* <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh luyện


tập viết câu mở đoạn, hiểu quan hệ liên kết
giữa các câu trong đoạn văn


- Hoạt động nhóm đơi


Ÿ<b>Bài 2:</b> - Học sinh đọc yêu cuầ đề bài


- Học sinh làm bài - Suy nghĩ chọn câu
cho sẵn thích hợp điền vào đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

chọn của mình:
+ Đoạn 1: câu b
+ Đoạn 2: câu c
+ Đoạn 3: câu a
Ÿ Giáo viên chốt lại cách chọn:


+ <i><b>Đoạn 1</b></i>: Giới thiệu 2 đặc điểm của Tây
Nguyên: núi cao, rừng dày



+ <i><b>Đoạn 2</b></i>: Vừa có quan hệ từ, vừa tiếp tục
giới thiệu đặc điểm của Tây Nguyên - vùng
đất của Thảo nguyên rực rỡ muôn màu sắc


- Cả lớp nhận xét


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài - Mỗi học
sinh đọc kỹ


- Học sinh làm bài - Học sinh làm từng
đoạn văn và tự viết câu mở đoạn cho từng
đoạn (1 - 2 câu)


® Học sinh viết 1 - 3 đoạn


- Học sinh nối tiếp nhau đọc các câu mở
đoạn em tự viết


- Lớp nhận xét
* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp
- Bình chọn đoạn văn hay


- Phân tích


Ÿ Giáo viên nhận xét - Chấm điểm
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà hồn chỉnh bài tập 3



- Soạn bài: Luyện tập tả cảnh sông nước
- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU(T14) LUY</b>

<b>ỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA</b>


<b>I. M</b>

<b> ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>

<i><b> </b></i>

<b> </b>



<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh nhận biết nét khác biệt về nghĩa của từ nhiều nghĩa.
Hiểu mối quan hệ giữa chúng.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong câu văn có dùng
từ nhiều nghĩa. Biết đặt câu phân biệt nghĩa gốc của từ nhiều
nghĩa là động từ.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức dùng từ đúng nghĩa và hay.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>
-Bảng phụ


-Chuẩn bị viết sẵn bài 1 trên phiếu


<b>III</b>


<b> . CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ:</b> “Từ nhiều nghĩa”


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại ghi nhớ.


- Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nêu ví dụ? - Học sinh sửa bài 2
Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

tập những điều đã biết về từ nhiều nghĩa”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận biết nét khác biệt về
nghĩa của từ nhiều nghĩa. Hiểu mối quan hệ
giữa chúng.


- Hoạt động nhóm đơi, lớp


Ÿ<b>Bài 1: </b>


- Giáo viên ghi 2 đề bài 1 lên bảng - Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm


- 2, 3 học sinh giải thích yêu cầu
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài
- Cả lớp nhận xét
Ÿ<b>Bài 2:</b>



- Các nghĩa của từ “chạy” có mối quan hệ


thế nào với nhau? - Học sinh đọc yêu cầu bài 2- Học sinh suy nghĩ trả lời
- Lần lượt học sinh trả lời
- Cả lớp nhận xét


- Dự kiến: học sinh chọn dòng b giải
thích: tất cả các hành động trên đều nêu
lên sự vận động rất nhanh - học sinh chọn
dịng a: di chuyển ® đi, dời có vẻ hành
động không nhanh.


<b>* Hoạt động 2:</b> Phân biệt nghĩa gốc và
chuyển trong câu văn có dùng từ nhiều
nghĩa.


- Hoạt động nhóm, lớp


Ÿ<b>Bài 3:</b> - 1, 2 học sinh đọc u cầu bài 3


- Học sinh làm baøi


Ÿ Giáo viên chốt - Học sinh sửa bài - Nêu nghĩa của từ
“ăn”


Ÿ<b>Bài 4:</b> - 1 học sinh đọc u cầu bài 4


- Giải thích yêu cầu


- Học sinh làm bài trên giấy A4


- Giáo viên có thể yêu cầu học sinh khá làm


mẫu: từ “đi”. - Học sinh sửa bài - Lần lượt lên dán kếtquả đặt câu theo: Đứng
+ Em đứng lại nghe mẹ nói.


+Trời hôm nay đứng gió
- Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, nhóm
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Hồn thành tiếp bài 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>KHOA HOÏC(T13) </b>

<b>PHỊNG</b>

<b> B</b>

<b>ỆNH SỐT XUẤT HUYẾT</b>


<b>I.M</b>


<b> ỤC ĐÍCH,U CẦU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> HS nêu được tác nhân, đường lây truyền bệnh sốt xuất huyết,
nhận ra sự nguy hiểm của bệnh sốt xuất huyết, thực hiện các cách
tiêu diệt muỗi và tránh không để muỗi đốt .


<b>2. Kĩ năng: </b> Hình thành cho HS ý thức ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt
mọi người.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh ý thức tự bảo vệ mình, tránh khơng bị muỗi đốt.


<b>II. </b>


<b> CHUẨN BỊ:</b>



- Hình vẽ trong SGK trang 28 , 29


<b>III. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC;</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Phòng bệnh sốt rét


+ Bệnh sốt rét là do đâu ? - Do kí sinh trùng gây ra .
- Bạn làm gì để có thể diệt muỗi trưởng


thành?


- Phun thuốc diệt muỗi, cắt cỏ, phát quang
bụi rậm,...


Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Phịng bệnh sốt xuất
huyết


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Làm việc với SGK - Hoạt động nhóm, lớp
Ÿ<b>Bước 1:</b> Tổ chức và hướng dẫn



- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho
các nhóm


- Quan sát và đọc lời thoại của các nhân
vật trong các hình 1 trang 28 trong SGK
- Trả lời các câu hỏi trong SGK


Ÿ<b>Bước 2: </b>Làm việc theo nhóm - Các nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm việc theo hướng dẫn trên.


Ÿ<b>Bước 3: </b>Làm việc cả lớp 1) Do một loại vi rút gây ra
- Giáo viên yêu cầu đại diện các nhóm lên


trình bày


2) Muỗi vằn
3 ) Trong nhaø


4) Các chum, vại, bể nước
5) Tránh bị muỗi vằn đốt
- Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi:


Theo bạn bệnh sốt xuất huyết có nguy hiểm
không? Tại sao?


- Nguy hiểm vì gây chết người, chưa có
thuốc đặc trị.


® Giáo viên kết luận:



- Do vi rút gây ra. Muỗi vằn là vật trung gian
truyền bệnh


- Có diễn biến ngắn, nặng có thể gây chết
người trong 3 đến 5 ngày, chưa có thuốc đặc
trị để chữa bệnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

các hình 2 , 3, 4 trang 29 trong SGK và trả
lời câu hỏi.


- Chỉ và nói rõ nội dung từng hình


- Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong
từng hình đối với việc phịng chống bệnh sốt
xuất huyết?


- Hình 2: Bể nước có nắp đậy, bạn nam
đang khơi thông cống rãnh ( để ngăn
khơng cho muỗi đẻ trứng)


- Hình 3: Một bạn ngủ có màn, kể cả ban
ngày ( để ngăn khơng cho muỗi đốt vì
muỗi vằn đốt người cả ban ngày và ban
đêm )


- Hình 4: Chum nước có nắp đậy (ngăn
không cho muỗi đẻ trứng)


Ÿ <b>Bước 2: </b>Giáo viên yêu cầu học sinh thảo


luận câu hỏi :


+ Nêu những việc nên làm để phòng bệnh
sốt xuất huyết ?


+ Gia đình bạn thường sử dụng cách nào để
diệt muỗi và bọ gậy ?


- Kể tên các cách diệt muỗi và bọ gậy (tổ
chức phun hóa chất, xử lý các nơi chứa
nước...)


® Giáo viên kết luận:


Cách phịng bệnh số xuất huyết tốt nhất là
giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh,
diệt muỗi, diệt bọ gậy và tránh để muỗi đốt.
Cần có thói quen ngử màn, kể cả ban ngày .


- Ở nhà bạn thường sử dụng cách nào để
diệt muỗi và bọ gậy?


*<b> Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Nguyên nhân gây bệnh sốt xuất huyết ? - Do 1 loại vi rút gây ra. Muỗi vằn là vật
trung gian truyền bệnh


- Cách phòng bệnh tốt nhất? - Giữ vệ sinh nhà ở, môi trường xung
quanh, diệt muỗi, bọ gậy, chống muỗi
đốt...



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Dặn dò: Xem lại bài


- Chuẩn bị: Phòng bệnh viêm não
- Nhận xét tiết học


<b>K</b>


<b> Ỹ THUẬT(T7) NẤU CƠM (tiết 1)</b>
<b>I. </b>MỤC ĐÍCH,U CẦU:


HS cần phải :


-Biết cách nấu cơm>


-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
II.CHUẨN BỊ:


-Gạo tẻ.


-Bếp dầu hoặc bếp ga du lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

1 Bài cũ:Yc học sinh nhắc lại cách sơ
chế một số loại thực phẩm thông thường.
-GV nhận xét


2.Bài mới a.Gt bài


Gv nêu nội dung và yc tiết học.



Hoạt động 1:Tìm hiểu cách nấu cơm ở
gia đình.


? Có mấy cách nấu cơm,đó là những
cách nào?


-Nấu cơm bằng soong nồi trên bếp đun
và nấu cơm bằng nồi cơm điện như thế
nào để cơm chín đều dẻo?


-Hai cách nấu cơm này có những điểm
nào giống nhau,khác nhau ?


Hoạt động 2: Tìm hiểu cách nấu cơm
bằng soong ,nồi trên bếp đun.


-Nêu cách nấu cơm bằng bếp đun?


3.Củng cố:


Cho HS nhắc lại cách nấu cơm
4.Nhận xét dặn dò


Nhắc nhở HS về nhà giúp gđ nấu cơm.


HS nhắc lại


HS lắng nghe.



Có 2 cách nấu cơm chủ yếu là nấu cơm
bằng soong,nồi trên bếp(bếpcủi,than,dầu,
ga….)và nấu cơm bằng nồi cơm điện.
Phải cho lượng nước vừa phải khi đun
nước và gạo phải đun lửa to nhưng khi
nước cạn phải giảm lửa thật nhỏ.


Giống nhau:Đều cho lượng gạo và nước
vừa phải vào nồi và dùng nhiệt để nấu
chín cơm.


Khác nhau: Nấu cơm bằng soong,nồi trên
bếp đun phải đun lửa và canh chừng lửa
và nước còn nấu bằng nồi cơm điện
không phải canh chừng nhưng phải có
điện.


-Chọn nồi có đáy dày để nấu cơm để cơm
không bị cháy và cơm ngon.


-Lấy đủ gạo nhặt sạch thóc và sạn .
-Vo gạo bằng nước sạch.


-Cho nước vào nồi và đun lửa to cho sôi
nước rồi đổ gạo vào sau đó giảm nhỏ lửa
khi cơm cạn cho lửa thật nhỏ nếu nấu
bằng thanthì kê miếng sắt dày trên bếp
rồi đặt nồi lên để cơm không bị cháy
,khê…



<i><b>Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>ĐẠO ĐỨC(T7) NH</b>

<b>Ớ ƠN TỔ TIÊN (T1)</b>


<b>I.M</b>


<b> ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh biết được ai cũng có tổ tiên, ông bà; biết được trách nhiệm của
mỗi người đối với gia đình, dịng họ.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết làm những việc thể hiện lòng biết ơn tổ tiên, ơng bà và
giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên + học sinh: Saùch giaùo khoa


<b>III</b>


<b> . CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu những việc em đã làm để vượt qua


khó khăn của bản thân. - 2 học sinh


- Những việc đã làm để giúp đỡ những bạn


gặp khó khăn (gia đình, học tập...) - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Nhớ ơn tổ tiên” - Học sinh nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Phân tích truyện “Thăm mộ”


- Nêu yêu câu - Thảo luận nhóm 4


+ Nhân ngày Tết cổ truyền, bố của Việt đã


làm gì để tỏ lòng nhớ ơn tổ tiên? - Ra thăm mộ ông nội ngoài nghĩa tranglàng. Làm sạch cỏ và thắp hương trên mộ
ơng.


+ Vì sao Việt muốn lau dọn bàn thờ giúp
mẹ?


- Việt muốn thể hiện lòng biết ơn của
mình với ơng bà, cha mẹ.


+ Qua câu chuyện trên, em có suy nghĩ gì về
trách nhiệm của con cháu đối với tổ tiên,
ơng bà? Vì sao?


- Học sinh trả lời



® Giáo viên chốt: Ai cũng có tổ tiên, gia
đình, dịng họ. Mỗi người đều phải biết ơn tổ
tiên, ông bà và giữ gìn, phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.


* <b>Hoạt động 2: </b>Làm bài tập 1 - Hoạt động cá nhân


- Nêu yêu cầu - Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên cạnh.
- Trình bày ý kiến về từng việc làm và
giải thích lý do.


 <b>Kết luận</b>: Chúng ta cần thể hiện lòng nhớ
ơn tổ tiên bằng những việc làm thiết thực, cụ
thể, phù hợp với khả năng như các việc a , c ,
d , đ


- Lớp trao đổi, nhận xét, bổ sung


* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Em đã làm được những việc gì để thể hiện
lịng biết ơn tổ tiên? Những việc gì em chưa
làm được? Vì sao? Em dự kiến sẽ làm những
việc gì? Làm như thế nào?


- Suy nghĩ và làm việc cá nhân
- Trao đổi trong nhóm (nhóm đơi)
- Một số học sinh trình bày trước lớp.
- Nhận xét, khen những học sinh đã biết thể



hiện sự biết ơn tổ tiên bẳng các việc làm cụ
thể, thiết thực, nhắc nhở học sinh khác học
tập theo các bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Sưu tầm các tranh ảnh, bài báo về ngày
Giỗ tổ Hùng Vương và các câu ca dao, tục
ngữ, thơ, truyện về chủ đề nhớ ơn tổ tiên.
- Tìm hiểu về truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ mình.


- Chuẩn bị: Tiết 2
- Nhận xét tiết học


<b>KHOA HỌC</b>

(T14)

PHỊNG

B

ỆNH VIÊM NÃO



<b>I.M</b>


<b> ỤC ĐÍCH,U CẦU: </b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh nêu được tác nhân, đường lây truyền bệnh viêm não,
nhận ra được sự nguy hiểm của bệnh viêm não.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh thực hiện các cách tiêu diệt muỗi và tránh không bị
muỗi đốt.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh có ý thức trong việc ngăn chặn không cho muỗi
sinh sản và đốt mọi người.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



Hình vẽ trong SGK/ 30 , 31


<b>III. </b>


<b> CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>i “Phòng bệnh sốt xuất huyết”
- Nguyên nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết


là gì? - Do 1 loại vi rút gây ra


- Bệnh sốt xuất huyết được lây truyền như
thế nào?


- Muỗi vằn hút vi rút gây bệnh sốt xuất
huyết có trong máu người bệnh truyền
sang cho người lành.


Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm - Học sinh trả lời + học sinh khác nhận
xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Phòng bệnh viêm não”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng


?”


- Hoạt động nhóm, lớp


<b>+ Bước 1:</b> GV phổ biến luật chơi _HS đọc câu hỏi và trả lời Tr 30 SGK và
nối vào ý đúng


_HS lắc chng để báo hiệu nhóm đã làm
xong


<b>+ Bước 2:</b> Làm việc theo nhóm - Các nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm việc theo hướng dẫn trên.


<b>+ Bước 3:</b> Làm việc cả lớp


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày.
Ÿ Giáo viên nhận xét.


_HS trình bày kết quả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

*<b> Hoạt động 2: </b>Quan sát - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>+ Bước 1:</b>


- Giáo viên yêu cầu cả lớp quan sát các
hình 1 , 2, 3, 4 trang 30 , 31 SGK và trả lời
câu hỏi:


+Chỉ và nói về nội dung của từng hình
+Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong
từng hình đối với việc phòng tánh bệnh


viêm não


_ H 1 : Em bé ngủ có màn, kể cả ban
ngày (để ngăn không cho muỗi đốt)
_H 2 : Em bé đang được tiêm thuốc để
phòng bệnh viêm não


_H 3 : Chuồng gia súc được làm cách xa
nhà


_H 4: Mọi người đang làm vệ sinh môi
trường xung quanh nhà ở, qt dọn, khơi
thơng cống r4nh, chơn kín rác thải, dọn
sạch những nơi đọng nước, lấp vũng nước


<b>+ Bước 2:</b>


- Giaùo viên yêu cầu học sinh thảo luận câu
hỏi :


+Chúng ta có thể làm gì để đề phịng bệnh
viêm não ?


* Giáo viên kết luận:


- Cách tốt nhất để phòng bệnh viêm não là
giữ vệ sinh nhà ở, dọn sạch chuồng trại gia
súc và môi trường xung quanh, giải quyết
ao tù, nước đọng, diệt muỗi, diệt bọ gậy.


- Cần có thói quen ngủ màn kể cả ban
ngày.


- Trẻ em dưới 15 tuổi nên đi tiêm phòng
bệnh viêm não theo chỉ dẫn của bác sĩ.


<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Đọc mục bạn cần biết


Ÿ Giáo viên nhận xét - Nêu nguyên nhân cách lây truyền?
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài


Chuẩn bị: “Phòng bệnh viêm gan A”
- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN (</b>

T35) LUY

ỆN TẬP



<b>I. </b>


M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:


<b>1. Kiến thức: </b> Biết cách chuyển một phân số thập phân thành hỗn số rồi thành
số thập phân.


<b>2. Kĩ năng: </b> Củng cố về tính giá trị biểu thức số có phép tính nhân và chia.
<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- Phấn màu - Bảng phụ - Hệ thống câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Học sinh sửa bài 1a, 2a, c, 3/42 (SGK).


Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta thực hành chuyển phân
số thành hỗn số rồi thành số thập phân, tính
giá trị biểu thức qua tiết “Luyện tập”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS biết cách chuyển
một phân số thập phân thành hỗn số rồi
thành số thập phân.


- Hoạt động cá nhân


Ÿ<b>Baøi 1: </b>


- Những em học sinh yếu cho thực hành lại
cách viết thành hỗn số từ phép chia.


- Học sinh đọc yêu cầu đề và đọc lại bài


mẫu.


- Học sinh làm bài
_GV hướng dẫn HS làm theo 2 bước


+ Lấy tử số chia cho mẫu số


+ Thương tìm được là phần nguyên (của
hỗn số) ; viết phần nguyên kèm theo một
phân số có tử số là số dư, mẫu số là số dư


- Học sinh thực hành chuyển các phân số
thập phân trong bài


162 = 16 2 = 16 , 2
10 10


Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh trình bày bài làm ( có thể giải
thích chuyển phân số thập phân ® hỗn số
® số thập phân)


<b>* Hoạt động 2:</b> HDHS biết cách chuyển
một phân số thập phân thành số thập phân
rồi đọc số thập phân đó.


Ÿ<b>Bài 2 :</b>


- u cầu học sinh viết từ phân số thập
phân thành số thập phân (bước hỗn số làm
nháp).



- Học sinh đọc yêu cầu đề bài, nhận dạng
từ số lớn hơn mẫu số.


- Hoïc sinh laøm baøi


45 = 4 , 5
10


- Học sinh chú ý các phân số ở phần b có
tử số < mẫu số:


2020 = 0, 2020
10000


- Yeâu cầu học sinh kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

= ... ? ; 1<sub>5</sub>2<sub>= ... ?</sub>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Làm bài nhà 3 , 4


- Chuẩn bị: Số thập phân bằng nhau
- Nhận xét tiết học


<b>TẬP LÀM VAÊN(T14) LUY</b>

<b>ỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Dựa trên kết quả quan sát tả cảnh sông nước và dàn ý đã lập
-Học sinh biết chuyển một phần của dàn ý thành đoạn văn. Thể


hiện rõ đối tượng tả (đặc điểm hoặc bộ phận của cảnh), trình tự
miêu tả - nét nổi bật của cảnh - Cảm xúc của người tả cảnh.
<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng dựng đoạn văn.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục HS lòng yêu quý cảnh vật thiên nhiên và say mê sáng
tạo.


<b>II</b>


<b> </b>

<i><b>. </b></i>

<b> CHU</b>

ẨN BỊ :


- Thầy: Đoạn - câu - bài văn tả cảnh sông nước
- Trị: Dàn ý tả cảnh sơng nước


<b>III. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra bài học sinh - HS đọc lại kết quả làm bài tập 3
- Giáo viên giới thiệu đoạn văn - câu


văn - bài văn hay tả sông nứơc
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>HDHS biết chuyển một
phần của dàn ý thành đoạn văn


- Hoạt động nhóm đơi
Ÿ<b>Bài 1: </b>


- u cầu học sinh đọc lại bài Vịnh Hạ
Long xác định đoạn văn


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Cả lớp đọc thầm


- Mỗi đoạn văn trong bài đều tập trung
tả một bộ phận của cảnh


- Học sinh lần lượt đọc dàn ý


- Chọn một phần trong dàn ý viết đoạn văn
Ÿ Giáo viên nhận xét cho điểm - Học sinh làm bài


Ÿ Giáo viên chốt lại: Phần thân bài gồm
nhiều đoạn, mỗi đoạn tả một đặc điểm
hoặc tả một bộ phận của cảnh. Trong
mỗi đoạn gồm có một câu nêu ý bao
trùm của cả đoạn - Các câu trog đoạn
phải cùng làm nổi bật đặc điểm của


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

cảnh và thể hiện cảm xúc của người



viết. _HS tiếp nối đọc đoạn văn


_GV nhận xét, chấm điểm _ Cả lớp bình chọn đoạn văn hay
<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động lớp


- Nêu những hình ảnh em đã từng quan sát về
một cảnh đẹp ở địa phương em.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà viết lại đoạn văn vào vở
- Soạn bài luyện tập làm đơn
- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b></i>



<i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>CHÀO</b>

<b> C</b>

<b>Ờ</b>



<b>TẬP ĐỌC(T15) KÌ DI</b>

<b>ỆU RỪNG XANH</b>



<b>I. </b>


MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:


<b>1. Kiến thức: </b> - Đọc trơi chảy tồn bài.


- Biết đọc diễn cảm lời văn với giọng tả nhẹ nhàng, nhấn giọng ở


từ ngữ miêu tả vẻ đẹp rất lạ, những tình tiết bất ngờ, thú vị của
cảnh vật trong rừng, sự ngưỡng mộ của tác giả với vẻ đẹp của
rừng.


<b>2. Kĩ năng: </b> Cảm nhận vẻ đẹp kì thú của rừng, tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của
tác giả đối với vẻ đẹp kì diệu của rừng.


<b>3. Thái độ: </b> Học sinh hiểu được lợi ích của rừng xanh: mang lại vẻ đẹp cho
cuộc sống, niềm hạnh phúc cho con người.


<b>II. </b>


CHU ẨN BỊ:


- Bức tranh vẽ rừng khộp, ảnh sưu tầm về các con vật.


<b>III. </b>


<b> CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


Gọi học sinh lên bảng đọc bài “Tiếng đàn
Ba-la-lai-ca trên sông Đà”.


- 3 học sinh lên đọc thuộc lòng bài thơ vaø


trả lời câu hỏi


Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Luyện đọc - Hoạt động lớp, cá nhân
- Thầy mời 1 bạn đọc toàn bài. - 1 học sinh đọc toàn bài
- Trước khi luyện đọc bài, thầy lưu ý các em


đọc đúng các từ ngữ sau: lúp xúp dưới bóng
cây thưa, lâu đài kiến trúc tân kì, ánh nắng
lọt qua lá trong xanh, rừng rào rào chuyển
động ... (Giáo viên dán lần lượt các thẻ từ
ghi các từ ngữ cần luyện vào cột luyện đọc)


- Học sinh đọc lại các từ khó


- Học sinh đọc từ khó có trong câu văn


- Bài văn được chia thành mấy đoạn? - 3 đoạn


+ Đoạn 1: từ đầu ... “lúp xúp dưới chân”
+ Đoạn 2: Từ “Nắng trưa” ... “đưa mắt
nhìn theo”


+ Đoạn 3: Cịn lại


- u cầu 3 bạn đọc nối tiếp theo từng đoạn. - 3 học sinh đọc nối tiếp theo từng đoạn


- Thầy mời 1 bạn đọc lại toàn bài


- Để giúp các em nắm nghĩa của một số từ
ngữ, thầy mời 1 bạn đọc phần chú giải.


- Học sinh đọc giải nghĩa ở phần chú giải
(Giáo viên đính thẻ từ có ghi sẵn các từ ngữ


đó vào cột tìm hiểu bài) ® Giáo viên treo
ảnh ® Giáo viên giải thích từ khó (nếu học
sinh nêu thêm)


- Học sinh quan sát ảnh các con vật:
vượn bạc má, con mang...


- Học sinh nêu các từ khó khác.
- Để giúp các em nắm rõ hơn nội dung bài,


thầy sẽ đọc lại toàn bài, các em chú ý lắng
nghe.


- Học sinh lắng nghe
<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, lớp
- Những cây nấm rừng đã khiến các bạn trẻ


có những liên tưởng thú vị gì? - Một vạt nấm rừng mộc suốt dọc lối đinhư một thành phố nấm, mỗi chiếc nấm
là một lâu đài kiến trúc tân kì, tác giả
tưởng mình như người khổng lồ đi lạc
vào kinh đô của một vương quốc tí hon
với những đền đài, miếu mạo, cung điện


lúp xúp dưới chân


- Nêu ý đoạn 1? Vẻ đẹp kì bí lãng mạn của vương quốc
nấm.


- Giáo viên hỏi thêm: Vì sao những cây nấm
gợi lên những liên tưởng như vậy?


- Vì hình dáng cây nấm đặc biệt
® Giáo viên giới thiệu lại ảnh cây nấm:


giống như những ngơi nhà có vịm mái trịn
trong những bức tranh truyện cổ.


- Học sinh quan sát ảnh
- Những liên tưởng ấy làm cảnh vật đẹp như


theá naøo?


- Trở nên đẹp thêm, vẻ đẹp thêm lãng
mạn, thần bí của truyện cổ.


- Những mng thú trong rừng đựơc miêu tả
như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

những con mang vàng đang ăn cỏ, những
chiếc chân vàng giẫm trên thảm lá vàng
® mng thú nhanh nhẹn, tinh nghịch,
dễ thương, đáng yêu.



- Nêu ý đoạn 2 Sự sống động đầy bất ngờ của mng
thú.


- Sự có mặt của mng thú đã mang lại vẻ
đẹp gì cho cảnh rừng?


- Sự xuất hiện thoắt ẩn, thoắt hiện của
muông thú làm cho cảnh rừng trở nên
sống động, đầy bất ngờ, những điều kì
thú.


- Vì sao rừng khộp được gọi là “giang sơn


vàng rợi”? - Vì sự hịa quyện của rất nhiều sắc vàngtrong một không gian rộng lớn: rừng
khộp lá úa vàng như cảnh mùa thu (lá
vàng trên cây, thảm lá vàng dưới gốc),
những con mang vàng lẫn vào sàng của
lá khộp, sắc nắng cũng rực vàng nơi
nơi...


- Nêu ý đoạn 3 Giới thiệu rừng khộp


- Học sinh nhóm khác nhận xét
- Giáo viên treo tranh “Rừng khộp” - Học sinh quan sát tranh


- Đại ý: Ca ngợi rừng xanh mang lại vẻ
đẹp cho cuộc sống, niềm hạnh phúc cho
mọi người.


<b>* Hoạt động 3:</b> L. đọc diễn cảm - Hoạt động nhóm, cá nhân


- Để đọc diễn cảm, ngoài việc đọc đúng,


nắm nội dung, chúng ta cần đọc từng đoạn
với giọng như thế nào? Thầy mời các bạn
thảo luận nhóm đơi trong 2 phút.


- Học sinh thảo luận nhóm đôi


- Học sinh nêu, các nhóm khác bổ sung
+ Đoạn 1: đọc chậm rãi, thể hiện thái độ
ngỡ ngàng, ngưỡng mộ.


+ Đoạn 2: đọc nhanh ở những câu miêu
tả hình ảnh thoắt ẩn, thoắt hiện của
muông thú.


+ Đoạn 3: đọc chậm rãi, thong thả ở
những câu cuối miêu tả vẻ thơ mộng của
cánh rừng trong sắc vàng mênh mông,
nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả đặc
điểm nổi bật của cảnh.


- Mời 1 bạn đọc lại toàn bài. - 1 học sinh đọc lại
- Thầy sẽ chọn mỗi dãy 3 bạn, đọc tiếp sức


từng đoạn (2 vòng) - Học sinh đọc + mời bạn nhận xét
Ÿ Giáo viên nhận xét, động viên, tun


dương học sinh



*<b> Hoạt động 4: </b>Củng cố


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

diễn cảm một đoạn mà mình thích nhất.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dặn dò: Xem lại bài
- Chuẩn bị: Trước cổng trời
- Nhận xét tiết học


<b>TOÁN(T36) S</b>

<b>Ố THẬP PHÂN BẰNG NHAU</b>


<b>I. </b>


<b> MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Giúp học sinh nhận biết: viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải
số thập phân hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập phân
thì giá trị của số thập phân vẫn không thay đổi.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh kĩ năng nhận biết, đổi số thập phân bằng nhau
nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Phấn màu - Bảng phụ - Câu hỏi tình huống


<b>III</b>


<b> . CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Baøi cuõ: </b>


- Học sinh sửa bài 3 , 4 (SGK).


Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tìm hiểu kiến thức về
“Số thập phân bằng nhau”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nhận biết: viết thêm
chữ số 0 vào tận cùng bên phải số thập phân
hoặc bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải số thập
phân thì giá trị của số thập phân vẫn không
thay đổi.


- Hoạt động cá nhân


- Giáo viên đưa ví dụ:


0,9m ? 0,90m 9dm = 90cm
- Nếu thêm chữ số 0 vào bên phải của số



thập phân thì có nhận xét gì về hai số thập
phân?


9dm = <sub>10</sub>9 m ; 90cm = <sub>100</sub>90 m;
9dm = 0,9m ; 90cm = 0,90m
0,9m = 0,90m


- Học sinh nêu kết luận (1)


- Lần lượt điền dấu > , < , = và điền vào
chỗ ... chữ số 0.


0,9 = 0,900 = 0,9000


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Dựa vào ví dụ sau, học sinh tạo số thập
phân bằng với số thập phân đã cho.


- Học sinh nêu lại kết luận (1)
0,9000 = ... = ...
8,750000 = ... = ...
12,500 = ... = ...
- Yêu cầu học sinh nêu kết luận 2 - Học sinh nêu lại kết luận (2)
<b>* Hoạt động 2:</b> HDHS làm bài tập - Hoạt động lớp


Ÿ <b>Bài 3: </b>Giáo viên gợi ý để học sinh hướng
dẫn học sinh.


_GV cho HS trình bày bài miệng _HS giải thích cách viết đúng của bạn
Lan và Mỹ



<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động cá nhân
- Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. - Thi đua cá nhân
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Làm bài nhà


- Chuẩn bị: “So sánh hai số thập phân “
- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>TỐN</b>

(T37)

SO SÁNH

HAI S

Ố THẬP PHÂN



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Giúp học sinh biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp
các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh so sánh 2 số thập phân và biết sắp xếp các số thập
phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặc ngược lại)


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng những điều đã
học vào thực tế cuộc sống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ, hệ thống câu hỏi, tình huống sư phạm.
- Trị: Vở nháp, SGK, bảng con


<b>III. </b>



<b> CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Số thập phân bằng nhau


- Học sinh tự ghi VD hoặc GV ghi sẵn
lên bảng các số thập phân yêu cầu học
sinh tìm số thập phân bằng nhau.


- Tại sao em biết các số thập phân đó


bằng nhau? - 2 hoïc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

“So sánh số thập phân”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> So sánh 2 số thập phân - Hoạt động cá nhân
- Giáo viên nêu VD: so sánh 8,1m và


7,9m


- Giáo viên đặt vấn đề: Để so sánh 8,1m


và 7,9m ta làm thế nào? - Học sinh suy nghĩ trả lời
- Học sinh không trả lời được giáo viên



gợi ý.


Đổi 8,1m ra cm?
7,9m ra cm?


- Caùc em suy nghó tìm cách so sánh? - Học sinh trình bày ra nháp nêu kết quả
Ÿ Giáo viên chốt ý:


8,1m = 81 dm - Giáo viên ghi bảng


7,9m = 79 dm
Vì 81 dm > 79 dm
Nên 8,1m > 7,9m


Vậy nếu thầy không ghi đơn vị vào thầy
chỉ ghi 8,1 và 7,9 thì các em sẽ so sánh
như thế nào?


8,1 > 7,9


- Tại sao em biết? - Học sinh tự nêu ý kiến
- Giáo viên nói 8,1 là số thập phân; 7,9 là


số thập phân. - Có em đưa về phân số thập phân rồi sosánh.
Quá trình tìm hiểu 8,1 > 7,9 là quá trình


tìm cách so sánh 2 số thập phân. Vậy so
sánh 2 số thập phân là nội dung tiết học
hôm nay.



- Có em nêu 2 số thập phân trên số thập
phân nào có phần nguyên lớn hơn thì lớn
hơn.


<b>* Hoạt động 2:</b> So sánh 2 số thập phân
có phần nguyên bằng nhau.


- Hoạt động nhóm đơi
- Giáo viên đưa ra ví dụ: So sánh 35,7m


vaø 35,698m.


- Học sinh thảo luận
- Học sinh trình bày ý kiến
- Giáo viên gợi ý để học sinh so sánh:


1/ Vieát 35,7m = 35m vaø <sub>10</sub>7 m
35,698m = 35m và <sub>1000</sub>698 m


Ta có:


10
7


m = 7dm = 700mm


1000
698


m = 698mm


- Do phần nguyên bằng nhau, các em so


sánh phần thập phân.


10
7


m với <sub>1000</sub>698 m rồi kết luận.


- Vì 700mm > 698mm
nên <sub>10</sub>7 m > <sub>1000</sub>698 m
Kết luận: 35,7m > 35,698m
Ÿ Giáo viên chốt:


* Nếu 2 số thập phân có phần nguyên
bằng nhau, ta so sánh phần thập phân,
lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần
trăm, hàng phần nghìn... đến cùng một
hàng nào đó mà số thập phân nào có
hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

VD: 78,469 và 78,5
120,8 vaø 120,76
630,72 và 630,7


- Học sinh nêu và trình bày miệng


78,469 < 78,5 (Vì phần ngun bằng nhau, ở
hàng phần mười có 4 < 5).



- Tương tự các trường hợp còn lại học sinh
nêu.


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân
Ÿ<b>Bài 1:</b> Học sinh làm vở - Học sinh đọc đề bài
- Học sinh sửa miệng - Học sinh làm bài
- Học sinh đưa bảng đúng, sai hoặc học


sinh nhận xét. - Học sinh sửa bài
Ÿ<b>Bài 2:</b> Học sinh làm vở - Học sinh đọc đề
- Giáo viên tổ chức cho học sinh thi đua


giải nhanh nộp bài (10 em). - Học sinh nêu cách xếp lưu ý bé xếp trước.
- Giáo viên xem bài làm của học sinh. - Học sinh làm vở


- Tặng hoa điểm thưởng học sinh làm
đúng nhanh.


- Đại diện 1 học sinh sửa bảng lớp


Ÿ<b>Bài 3:</b> - Học sinh đọc đề (nhóm bàn)


- Giáo viên cho học sinh thi đua ghép các
số vào giấy bìa đã chuẩn bị sẵn theo thứ
tự từ lớn đến bé.


- Học sinh làm nhóm. Lưu ý xếp từ lớn đến
bé.


- Học sinh dán bảng lớp


- Nhóm nào làm nhanh lên dán ở bảng


lớp.


- Giáo viên tổ chức sửa


<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Hoạt động cá nhân


- Thi đua so sánh nhanh, xếp nhanh, Bài tập: Xếp theo thứ tự giảm dần 12,468 ;
12,459 ; 12,49 ; 12,816 ; 12,85.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về nhà học bài + làm bài tập
- Chuẩn bị: Luyện tập


- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>

(T15) M

Ở RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Hiểu nghĩa từ “thiên nhiên” - Tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn
từ, nắm nghĩa các từ ngữ miêu tả thiên nhiên.


<b>2. Kĩ năng: </b> Làm quen với các thành ngữ, tục ngữ mượn các sự vật, hiện tượng
thiên nhiên để nói về những vấn đề đời sống, xã hội.


<b>3. Thái độ: </b> Có ý thức bảo vệ thiên nhiên.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 2 - Đồ dùng đính câu hỏi kiểm tra bài cũ - Hình ảnh tả làn
sóng nhẹ, đợt sóng mạnh - Từ điển tiếng Việt.


<b>III. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “L.từ: Từ nhiều nghĩa”


- Học sinh lần lượt sửa bài tập phân biệt
nghĩa của mỗi từ bằng cách đặt câu với
từ:


+ đứng
+ đi
+ nằm


- Học sinh nhận xét bài của bạn
Ÿ Giáo viên nhận xét, đánh giá


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Tìm hiểu nghĩa của từ


“thiên nhiên”


- Hoạt động nhóm đơi, lớp
- Tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đơi


(Phiếu học tập)


- Thảo luận theo nhóm đơi để trả lời 2
câu hỏi trên (được phép theo dõi SGK).
- Yêu cầu:


1/ Nhặt ra những từ ngữ chỉ thiên nhiên từ
các từ ngữ sau: nhà máy, xe cộ, cây cối,
mưa chim chóc, bầu trời, thuyền bè, núi
non, chùa chiền, nhà cửa...


- Trình bày kết quả thảo luận.


2/ Theo nhóm em, “thiên nhiên” là gì? - Lớp nhận xét, nhắc lại giải nghĩa từ
“thiên nhiên” cho giáo viên ghi bảng ®
Lặp lại: “Thiên nhiên là tất cả những sự
vật, hiện tượng khơng do con người tạo
ra”.


Ÿ Giáo viên chốt và ghi bảng


<b>* Hoạt động 2:</b> Xác định từ chỉ các sự vật,
hiện tượng thiên nhiên.


- Hoạt động cá nhân



+ Tổ chức cho học sinh học tập cá nhân + Đọc các thành ngữ, tục ngữ
+ Nêu yêu cầu của bài
® Gạch dưới bằng bút chì mờ những từ chỉ


các sự vật, hiện tượng thiên nhiên có trong
các thành ngữ, tục ngữ:


a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Qua sơng phải lụy đị
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen


+ Lớp làm bằng bút chì vào SGK
+ 1 em lên làm trên bảng phụ


+ Lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


+ Tìm hiểu nghĩa:
- Nghĩa của thành ngữ “Lên thác xuống


gheành”?


- Chỉ người gặp nhiều gian lao vất vả
trong cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

khun ta điều gì? cái lớn, sức mạnh lớn ® Đoàn kết sẽ tạo
ra sức mạnh.



- Khi nào dùng đến tục ngữ “Qua sơng phải
lụy đị”?


- Muốn được việc phải nhờ vả người có
khả năng giải quyết.


- Em hiểu gì về tục ngữ “Khoai đất lạ, mạ
đất quen”?


- Khoai trồng ở nơi đất mới, đất lạ thì tốt,
mạ trồng ở nơi đất quen thì tốt.


Ÿ Giáo viên chốt: “Bằng việc dùng những từ
chỉ sự vật, hiện tượng của thiên nhiên để
xây dựng nên các tục ngữ, thành ngữ trên,
ông cha ta đã đúc kết nên những tri thức,
kinh nghiệm, đạo đức rất quý báu”.


+ Đọc nối tiếp các thành ngữ, tục ngữ trên
và nêu từ chỉ sự vật, hiện tượng thiên
nhiên trong ấy (cho đến khi thuộc lòng).
<b>* Hoạt động 3: </b>Mở rộng vốn từ ngữ miêu


tả thiên nhiên


- Hoạt động nhóm
+ Chia 7 nhóm ngẫu nhiên + Di chuyển về nhóm
+ Phát phiếu giao việc cho mỗi nhóm + Bầu nhóm trưởng, thư ký


+ Tiến hành thảo luận



<b>+ </b>Quy định thời gian thảo luận (5 phút) + Trình bày (kết hợp tranh ảnh đã tìm
được)


Ÿ<i><b> Nhóm 1:</b></i>


Tìm và đặt câu với những từ ngữ tả chiều


rộng. - Bao la, mênh mông, bát ngát, vô tận, bấttận, khôn cùng...
Ÿ<i><b> Nhóm 2:</b></i>


Tìm và đặt câu với những từ ngữ tả chiều
dài (xa).


- (xa) tít tắp, tít, tít mù khơi, mn trùng
khơi, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát ...
- (dài) dằng dặc, lê thê, lướt thướt, dài
thượt, dài nguêu, dài loằng ngoằng, dài
ngoẵng ...


Ÿ<i><b> Nhóm 3:</b></i>


Tìm và đặt câu với những từ ngữ tả chiều
cao.


- cao vút, cao chót vót, cao ngất, chất
ngất, cao vời vợi...


Ÿ<i><b> Nhoùm 4:</b></i>



Tìm và đặt câu với những từ ngữ tả chiều
sâu.


- hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sâu
hoăm hoắm ...


Ÿ<i><b> Nhóm 5:</b></i>


Tìm và đặt câu với những từ ngữ miêu tả


tiếng sóng. - ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì cạp,càm cạp, lao xao, thì thầm ...
Ÿ<i><b> Nhóm 6:</b></i>


Tìm và đặt câu với những từ ngữ miêu tả
làn sóng nhẹ.


- lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bị
lên ...


Ÿ<i><b> Nhóm 7:</b></i>


Tìm và đặt câu với những từ ngữ miêu tả
đợt sóng mạnh.


- cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào,
điên cuồng, điên khùng, khổng lồ, dữ tợn,
dữ dội, khủng khiếp ...


+ Giáo viên theo dõi, nhận xét, đánh giá



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

+ Chia lớp theo 2 dãy


+ Tổ chức cho 2 dãy thi tìm những thành
ngữ, tục ngữ khác mượn các sự vật, hiện
tượng thiên nhiên để nói về những vấn đề
của đời sống, xã hội.


+ Thi theo cá nhân
Ÿ 1 em dãy A ®
Ÿ 1 em dãy B ...


+ Dãy nào khơng tìm được trước thì thua
cuộc.


+ Theo dõi, đánh giá kết quả thi đua và
giáo dục học sinh bảo vệ thiên nhiên.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Dặn dò:


+ Tìm thêm từ ngữ về “Thiên nhiên”
+ Làm vào vở bài tập 3, 4


+ Chuẩn bị: “Luyện tập về từ nhiều nghĩa”
- Nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ</b>

(T8) KÌ DI

ỆU RỪNG XANH



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>



<b>1. Kiến thức: </b> Nghe - viết đúng một đoạn của bài “Kì diệu rừng xanh”.


<b>2. Kĩ năng: </b>Làm đúng các bài luyện tập đánh dấu thanh ở các tiếng chứa yê, ya.
<b>3. Thái độ: </b>Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giấy ghi nội dung bài 3
III.CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên đọc cho học sinh viết những
tiếng chứa nguyên âm đơi iê, ia có trong
các thành ngữ sau để kiểm tra cách đánh
dấu thanh.


+ Sớm thăm tối viếng
+ Trọng nghĩa khinh tài
+ Ở hiền gặp lành


+ Làm điều phi pháp việc ác đến ngay.
+ Một điều nhịn là chín điều lành
+ Liệu cơm gắp mắm


- 3 học sinh viết bảng lớp


- Lớp viết nháp


- Lớp nhận xét


- Nêu quy tắc đánh dấu thanh ở các
nguyên âm đôi iê, ia.


Ÿ Giáo viên nhận xét, ghi điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS nghe - viết - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên đọc 1 lần đoạn văn viết chính


tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

lách, bãi cây khộp, dụi mắt, giẫm, hệt, con
vượn.


- Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết cho học
sinh.


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận
trong câu cho HS viết.


- Học sinh viết bài


- Giáo viên đọc lại cho HS dò bài. - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi
- Giáo viên chấm vở



* <b>Hoạt động 2: </b>HDSH làm bài tập - Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
Ÿ<b>Bài 2: </b>Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc yêu cầu


- Lớp đọc thầm


- Học sinh gạch chân các tiếng có chứa
yê, ya : khuya, truyền thuyết, xuyên ,
yên


- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
Ÿ<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc đề


- Học sinh làm bài theo nhóm
- Học sinh sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - 1 HS đọc bài thơ
Ÿ<b>Bài 4:</b> Yêu cầu HS đọc bài 4 - 1 học sinh đọc đề


- Lớp quan sát tranh ở SGK
Ÿ Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài - Lớp nhận xét
* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động nhóm bàn


<b>Phương pháp: </b>Trò chơi


- Giáo viên phát ngẫu nhiên cho mỗi nhóm
tiếng có các con chữ.


- HS thảo luận sắp xếp thành tiếng với


dấu thanh đúng vào âm chính.


Ÿ GV nhận xét - Tuyên dương - Học sinh nhận xét - bổ sung
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>TẬP ĐỌC</b>

(T16) TR

ƯỚC CỔNG TRỜI



<b>I. </b>


MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>2. Kĩ năng: </b> Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền núi cao, nơi có thiên nhiên
thơ mộng, khoáng đạt, trong lành cùng với những con người chịu
thương chịu khó, hăng say lao động làm đẹp cho quê hương.


<b>3. Thái độ:</b> Giáo dục học sinh yêu thiên nhiên, có những hành động thiết thực
bảo vệ thiên nhiên.


<b>II. </b>


CHU ẨN BỊ:


- Tranh “Trước cổng trời” - Bảng phụ ghi đoạn thơ cần luyện đọc, cảm thụ.


<b>III</b>



<b> . CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Kì diệu rừng xanh
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Giáo viên giới thiệu bài thơ: “Trước cổng


trời” - Học sinh lắng nghe


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS luyện đọc - Hoạt động cá nhân, lớp
- Thầy mời 1 bạn đọc lại toàn bài - Học sinh đọc


- Để đọc tốt bài thơ này, thầy lưu ý các em
cần đọc đúng các từ ngữ: khoảng trời, ngút
ngát, sắc màu, vạt nương, Giáy, thấp
thoáng.


- Học sinh phát âm từ khó


- Học sinh đọc từ khó có trong câu thơ.
- Thầy mời 3 bạn xung phong đọc nối tiếp


theo từng khổ. - 3 học sinh đọc nối tiếp nhau theo từngkhổ + mời bạn nhận xét.
- Thầy mời 1 bạn đọc lại toàn bài thơ. - 1 học sinh đọc toàn bài thơ



- Để giúp các em nắm nghĩa một số từ ngữ,


thầy mời 1 bạn đọc phần chú giải. - Học sinh giải nghĩa ở phần chú giải.
- Để giúp các em nắm rõ hơn nội dung bài


thơ, thầy sẽ đọc lại toàn bài. - Học sinh lắng nghe
<b>* Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu bài


-Vì sao địa điểm tả trong bài thơ được gọi là
cổng trời?


-Hãy tả lại vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên
trong bài thơ?


-Điều gì đã khiến cho cánh rừng sương giá
như ấm lên?


- Hoạt động nhóm, lớp


Vì đĩ là một đèo cao giữa hai vách đá.
Từ cổng trời nhìn ra qua màn sương khĩi
huyền ảo cĩ thể thấy cả một khơng gian
mênh mơng ,bất tận những cánh rừng ngút
ngàn cây trái và muơn vàn sắc màu cỏ hoa.
Bởi cĩ hình ảnh con người .Những người
dân đi làm giữa cảnh suối reo nước chảy.
- Giáo viên treo tranh “Cổng trời” cho học


sinh quan saùt. - Học sinh quan sát tranh



- u cầu HS nêu nội dung chính của bài - Ca ngợi vẻ đẹp của cuộc sống trên miền
núi cao, nơi có thiên nhiên thơ mộng,
khoáng đạt, trong lành cùng với những
con người chịu thương, chịu khó, hăng say
lao động làm đẹp cho quê hương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Mời bạn... nêu giọng đọc? - giọng sâu lắng, ngân nga thể hiện niềm
xúc động của tác giả trước vẻ đẹp của
một vùng núi cao.


- Giaùo viên đưa bảng phụ có ghi sẵn khổ


thơ. - 3 học sinh thể hiện cách nhấn giọng,ngắt giọng.
- Thầy mời các bạn đọc nối tiếp theo bàn. - Học sinh đọc + mời bạn nhấn xét
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


* <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua: Đọc diễn cảm (thuộc lòng khổ thơ


2 hoặc 3) (2 dãy) - Học sinh thi đua
Ÿ Giáo viên nhận xét, tun dương


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Cái gì quý nhất?”
- Nhận xét tiết học


<b>TỐN(</b>

T38) LUY

ỆN TẬP




<b>I. </b>


M ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:


<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố các kiến thức về so sánh số thập phân theo thứ tự đã xác
định - Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của số thập phân.
<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn kĩ năng làm đúng, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh tính cẩn thận, trình bày khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai.


<b>III</b>


<b> . CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “So sánh hai số thập phân”
1/ Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như
thế nào? Cho VD (học sinh so sánh).


- Học sinh trả lời
2/ Nếu so sánh hai số thập phân mà phần



nguyên bằng nhau ta làm như thế nào?
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Để nắm và củng cố thêm những kiến thức
về so sánh hai số thập phân. Thầy trò chúng
ta cùng tìm hiểu qua tiết Luyện tập.


- Ghi tựa bài
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Ôn tập củng cố kiến thức
về so sánh hai số thập phân, xếp thứ tự đã
xác định.


- Hoạt động cá nhân, lớp
- Yêu cầu học sinh mở SGK/46


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so sánh. - Học sinh nhắc lại


- Cho học sinh làm bài 1 vào vở - Học sinh sửa bài, giải thích tại sao
Ÿ Sửa bài: Sửa trên bảng lớp bằng trò chơi


“hãy chọn dấu đúng”.


- Điền đúng, lớp cho tràng pháo tay
<b>* Hoạt động 2:</b> Ôn tập củng cố về xếp thứ


tự.


- Hoạt động nhóm (4 em)


- Đọc yêu cầu bài 2


- Để làm được bài toán này, ta phải nắm
kiến thức nào?


- Hiểu rõ lệnh đề


- So sánh phần nguyên của tất cả các số.
- Học sinh thảo luận (5 phút) - Phần nguyên bằng nhau ta so sánh tiếp


phần thập phân cho đến hết các số.
Ÿ Sửa bài: Bằng trò chơi đưa số về đúng vị


trí(viết số vào bảng, 2 dãy thi đua tiếp sức
đưa số về đúng thứ tự.


- Xếp theo yêu cầu đề bài
- Học sinh giải thích cách làm
Ÿ GV nhận xét chốt kiến thức - Ghi bảng nội dung luyện tập 2
<b>* Hoạt động 3:</b> Tìm số đúng - Hoạt động lớp, cá nhân
Ÿ<b>Bài 3:</b> Tìm chữ số x


- Giáo viên gợi mở để HS trả lời


- Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số
9,7 x 8?


- Đứng hàng phần trăm
- Vậy x tương ứng với số nào của số 9,718? - Tương ứng số 1
- Vậy để 9,7 x 8 < 9,718 x phải như thế



naøo? - x phải nhỏ hơn 1


- x là giá trị nào? Để tương ứng? - x = 0


- Sửa bài “Hãy chọn số đúng” - Học sinh làm bài
Ÿ Giáo viên nhận xét


Ÿ<b>Bài 4:</b> Tìm số tự nhiên x - Thảo luận nhóm đôi
a. 0,9 < x < 1,2


- x nhận những giá trị nào? - x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn 1,2
và lớn hơn 0,9.


- Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x? - Căn cứ vào 2 phần nguyên để tìm x sao
cho 0,9 < x < 1,2.


- Vaäy x nhaän giá trị nào? - x = 1


b. Tương tự - Học sinh làm bài


- Sửa bài


Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân
- Nhắc lại nội dung luyện tập - Học sinh nhắc lại
- Thi đua 2 dãy: - Thi đua tiếp sức
Ÿ Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,518 ;



100
517


; 45,5 ; 42,358 ; <sub>10</sub>85
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>KỂ CHUYỆN</b>

(T8) K

Ể CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC



<b>I</b>


<i><b>.</b></i>

<b>M</b> ỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:


<b>1. Kiến thức: </b> Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng: </b> Biết kể bằng lời nói của mình một câu chuyện đã được nghe và
đã được đọc nói về mối quan hệ giữa con người với thiên nhiên.
Biết trao đổi với các bạn ý nghĩa truyện.


<b>3. Thái độ: </b> Ý thức bảo vệ thiên nhiên, môi trường xung quanh.


<b>II</b>


<b> </b>

<b> CHUẨN BỊ:</b>

<i><b>. </b></i>



- Thầy: Câu chuyện về con người với thiên nhiên (cung cấp cho học sinh nếu các
em khơng tìm được).


- Trò : Câu chuyện về con người với thiên nhiên.


<b>III</b>



<b> . CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Cây cỏ nước Nam


- Học sinh kể lại chuyện - 2 học sinh kể tiếp nhau


- Nêu ý nghóa - 1 học sinh


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> HDHS hiểu đúng yêu cầu của
đề.


- Hoạt động lớp
- Gạch dưới những chữ quan trọng trong đề


bài (đã viết sẵn trên bảng phụ). - Đọc đề bài
Đề: Kể một câu chuyện em đã được nghe hay


được đọc nói về quan hệ giữa con người với
thiên nhiên.


- Nêu các yêu cầu. - Đọc gợi ý trong SGK/91


- Hướng dẫn để học sinh tìm đúng câu


chuyện. - Cả lớp đọc thầm gợi ý và tìm chomình câu chuyện đúng đề tài, sắp xếp
lại các tình tiết cho đúng với diễn biến
trong truyện.


- Nhận xét chuyện các em chọn có đúng đề
tài khơng?


- Lần lượt học sinh nối tiếp nhau nói
trước lớp tên câu chuyện sẽ kể.


* Gợi ý:


- Giới thiệu với các bạn tên câu chuyện (tên
nhân vật trong chuyện) em chọn kể; em đã
nghe, đã đọc câu chuyện đó ở đâu, vào dịp
nào.


- Kể diễn biến câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

điệu bộ cho câu chuyện thêm sinh động.
* <b>Hoạt động 2: </b>Thực hành kể và trao đổi về
nội dung câu chuyện.


- Hoạt động nhóm, lớp
- Nêu yêu cầu: Kể chuyện trong nhóm, trao


đổi ý nghĩa câu chuyện. Đại diện nhóm kể
chuyện hoặc chọn câu chuyện hay nhất cho


nhóm sắm vai kể lại trước lớp.


- Học sinh kể chuyện trong nhóm, trao
đổi về ý nghĩa của truyện.


- Nhóm cử đại diện thi kể chuyện trước
lớp.


- Trả lời câu hỏi của các bạn về nội
dung, ý nghĩa của câu chuyện sau khi
kể xong.


- Nhận xét, tính điểm về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện, khả năng hiểu câu chuyện của
người kể.


- Lớp trao đổi, tranh luận
<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm đơi, lớp
- Lớp bình chọn người kể chuyện hay nhất


trong giờ học.


- Lớp bình chọn
- Con người cần làm gì để bảo vệ thiên


nhiên?


- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện trả lời
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Nhận xét, bổ sung


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Tập kể chuyện cho người thân nghe.


- Chuẩn bị: Kể chuyện được chứng kiến hoặc
tham gia về một lần em được đi thăm cảnh
đẹp ở địa phương em hoặc ở nơi khác.


- Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b></i>


<i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009</b></i>



<b>TOÁN (T39</b>

<b>) LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I. </b>


<b> MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Củng cố về đọc, viết, so sánh các số thập phân - Củng cố về tính
nhanh giá trị của biểu thức.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn học sinh đọc, viết, so sánh số thập phân, tính nhanh giá trị
của biểu thức.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh tính chính xác, trình bày khoa học, cẩn thận,
u thích mơn học.


<b>II</b>



<b> </b>

<i><b>.</b></i>

<b> CHUẬN BỊ:</b>


- Phấn màu - Bảng phuï


<b>III. </b>


<b> CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

- Vận dụng xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
12,53; 21,35; 42,83; 34,38


- 1 học sinh
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Luyện tập chung


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Ôn tập đọc, viết, so sánh số
thập phân


- Hoạt động cá nhân, nhóm
Ÿ<b>Bài 1:</b> Nêu yêu cầu bài 1 - 1 học sinh nêu


- Tổ chức cho học sinh tự đặt câu hỏi để học


sinh khác trả lời.


- Hỏi và trả lời


- Học sinh sửa miệng bài 1
- Nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung
Ÿ<b>Bài 2:</b> Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc


- Tổ chức cho học sinh hỏi và học sinh khác


trả lời. - Hỏi và trả lời - Học sinh sửa bài bảng
- Nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung
Ÿ<b>Bài 3:</b> Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1 học sinh đọc


- Giáo viên cho học sinh thi đua ghép các số
vào giấy bìa đã chuẩn bị sẵn.


- Học sinh làm theo nhóm
- Học sinh dán bảng lớp
- Học sinh các nhóm nhận xét
- Nhóm nào làm nhanh lên dán ở bảng lớp.


Ÿ Giáo viên nhận xét, đánh giá


<b>* Hoạt động 2: </b>Ơn tập chính nhanh - Hoạt động cá nhân, nhóm bàn


Ÿ<b>Bài 4 :</b> - 1 học sinh đọc đề


- Giáo viên cho học sinh thi đua làm theo
nhóm.



- Học sinh thảo luận làm theo nhóm
- Nhóm nào có cách làm nhanh nhất sẽ


trình bày ở bảng.


- Cử đại diện làm
Ÿ Giáo viên nhận xét, đánh giá - Lớp nhận xét, bổ sung
<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp


- Nêu nội dung vừa ôn - Học sinh nêu
- Giáo viên cho bài tốn ở bảng phụ, giải


thích luật chơi: “Bác đưa thư” - 3 17
9
51


´
´


- Học sinh làm. Chọn đáp số đúng
Ÿ Nhận xét, tuyên dương


<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Ơn lại các quy tắc đã học


- Chuẩn bị: “Viết số đo độ dài dưới dạng số
thập phân”


- Nhận xét tiết học



<b>TẬP </b>

<b> LÀM VĂN </b>

<b> (T15) </b>

<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH,U CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>2. Kĩ năng: </b> Biết chuyển một phần trong dàn ý đã lập thành đoạn văn hoàn
chỉnh (thể hiện rõ đối tượng miêu tả, trình tự miêu tả, nét đặc sắc
của cảnh; cảm xúc của người tả đối với cảnh).


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục HS ý thức được trong việc miêu tả nét đặc sắc của cảnh,
tả chân thực, không sáo rỗng.


<b>II</b>


<b> </b>

<i><b>. </b></i>

<b> CHUẬN BỊ:</b>



- Thầy: Giấy khổ to, bút dạ - Bảng phụ tóm tắt những gợi ý giúp học sinh lập dàn
ý.


- Trò: Một số tranh ảnh minh họa cảnh đẹp của đất nước.
<b>III. </b>


<b> CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>



- Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của học
sinh.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Các em đã quan sát một cảnh đẹp của địa
phương. Trong tiết học luyện tập tả cảnh
hôm nay, các em sẽ lập dàn ý cho bài văn
miêu tả cảnh đẹp ở địa phương.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Lập dàn ý miêu tả một cảnh
đẹp của địa phương.


- Hoạt động lớp


- Giáo viên gợi ý - 1 học sinh đọc yêu cầu
+ Dàn ý gồm mấy phần? - 3 phần (MB - TB - KL)
+ Dựa trên những kết quả quan sát, lập dàn


ý cho bài văn với đủ 3 phần.


Ÿ Mở bài: Giới thiệu cảnh đẹp được chọn
tả là cảnh nào? Ở vị trí nào trên quê
hương? Điểm quan sát, thời điểm quan
sát?


- Giáo viên có thể yêu cầu học sinh tham
khảo bài.



+ Vịnh Hạ Long / 81,82: xây dựng dàn ý
theo đặc điểm của cảnh.


+ Tây nguyên / 82,83: xây dựng dàn ý theo
từng phần, từng bộ phận của cảnh.


Ÿ Thân bài:


a/ Miêu tả bao quát:


- Chọn tả những đặc điểm nổi bật, gây ấn
tượng của cảnh: Rộng lớn bát ngát
-đồng quê Việt Nam.


b/ Tả chi tiết:
- Lúc sáng sớm:
+ Bầu trời cao


+ Mây: dạo quanh, lượn lờ


+ Gió: đưa hương thoang thoảng, dịu dàng
đưa lượn sóng nhấp nhơ...


+ Cây cối: lũy tre, bờ đê ịa tươi trong
nắng sớm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

mạ.


+ Trời và đất - hoạt động con người - lúc


hồng hơn.


+ Bầu trời: mây - gió - cây cối - cánh
đồng - trời và đất - hoạt động người.
Ÿ Kết luận:


Cảm xúc của em với cảnh đẹp quê hương.
- Học sinh lập dàn ý trên nháp - giấy khổ
to.


- Trình bày kết quả
Ÿ Giáo viên nhận xét, bổ sung - Lớp nhận xét
<b>* Hoạt động 2: </b>Dựa theo dàn ý đã lập, viết


một đoạn văn miêu tả cảnh thiên nhiên ở
địa phương


- Hoạt động lớp, cá nhân
- 1 học sinh đọc yêu cầu
- Giáo viên nhắc:


+ Nên chọn 1 đoạn trong thân bài để
chuyển thành đoạn văn.


- Lớp đọc thầm, đọc lại dàn ý, xác định
phần sẽ được chuyển thành đoạn văn.
+ Phần thân bài có thể gồm nhiều đoạn


hoặc một bộ phận của cảnh. - Học sinh viết đoạn văn - Một vài học sinh đọc đoạn văn
+ Trong mỗi đoạn thường có 1 câu văn nêu



ý bao trùm tồn đoạn. Các câu trong đoạn
phải cùng làm nổi bật đặc điểm của cảnh
và thể hiện được cảm xúc của người viết.


- Lớp nhận xét


- Giáo viên nhận xét đánh giá cao những
bài tả chân thực, có ý riêng, không sáo
rỗng.


<b>* Hoạt động 3:</b> Củng cố - Hoạt động lớp


Ÿ Giáo viên đánh giá - Lớp nhận xét, phân tích
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Về nhà hồn chỉnh đoạn văn, viết vào vở
- Chuẩn bị: Luyện tập tả cảnh: Dựng đoạn
mở bài - Kết luận.


- Nhận xét tiết học


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU(T16) LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA </b>



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Nắm những điểm khác biệt giữa từ nhiều nghĩa và từ đồng âm.
Hiểu được các nghĩa của từ nhiều nghĩa và mối quan hệ giữa các
nghĩa của từ nhiều nghĩa.



<b>2. Kĩ năng: </b> Phân biệt nhanh từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. Đặt câu phân biệt
các nghĩa của một số từ nhiều nghĩa là tính từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 2 - Bộ dụng cụ chia nhóm ngẫu nhiên


<b>III. </b>


<b> CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”
- Tổ chức cho học sinh tự đặt câu hỏi để học
sinh khác trả lời.


- Hỏi và trả lời


- Lớp nhận xét, bổ sung
- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập về từ nhiều nghĩa”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Nhận biết và phân biệt từ


nhiều nghĩa với từ đồng âm.


- Hoạt động nhóm, lớp
- Tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm


ngẫu nhiên (6 nhóm).


- Tiến hành theo quy trình chia nhóm
ngẫu nhiên đã hình thành.


* Yêu cầu: - Thảo luận (5 phút)


Trong các từ gạch chân dưới đây, những từ
nào là từ đồng âm với nhau, từ nào là từ
nhiều nghĩa?


* Nhóm 1 và 4:


- Lúa ngồi đồng đã chín vàng.
- Tổ em có chín học sinh
- Nghĩ cho chín rồi hãy nói


- chín 2 và chín 1,3: từ đồng âm
- chín 1 và chín 3: từ nhiều nghĩa
Ÿ lúa chín: đã đến lúc ăn được


Ÿ nghĩ chín: nghĩ kĩ, đã có thể nói được.
* Nhóm 2 và 5:


- Bát chè này nhiều đường nên ăn rất ngọt.


- Các chú công nhân đang chữa đường dây
điện thoại.


- Ngoài đường, mọi người đã đi lại nhộn
nhịp.


- đường 1 và đường 2,3: từ đồng âm
- đường 2 và đường 3: từ nhiều nghĩa.
Ÿ đường 2: đường dây liên lạc


Ÿ đường 3: con đường để mọi người đi lại.
* Nhóm 3 và 6:


- Những vạt nương màu mật
Lúa chín ngập lòng thung.


- Chú Tư lấy dao vạt nhọn đầu chiếc gậy tre.
- Những người Giáy, người Dao


Đi tìm măng, hái nấm
Vạt áo chàm thấp thoáng
Nhuộm xanh cả nắng chiều.


- vạt 2 và vạt 1,3: từ đồng âm
- vạt 1 và vạt 3: từ nhiều nghĩa


Ÿ vạt 1: mảnh đất trồng trọt trải dài trên
đồi núi.


Ÿ vaït 2: một mảnh áo



- Trình bày kết quả thảo luận
- Nhận xét, bổ sung


* Chốt:


- Nghĩa của từ đồng âm khác hẳn nhau. - Lặp lại nội dung giáo viên vừa chốt.
- Nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

 Ghi baûng


<b>* Hoạt động 2:</b> Xác định đúng nghĩa gốc,
nghĩa chuyển của 1 từ.


- Hoạt động nhóm cặp
- Treo bảng phụ ghi VD2: a,b,c - Quan sát, đọc


- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm cặp và
tìm hiểu xem trong mỗi phần a) b) c) từ
“xuân” được dùng với nghĩa nào.


- Thảo luận và trình bày (lên bảng phụ
gạch 1 gạch dưới nghĩa gốc, 2 gạch dưới
nghĩa chuyển).


a) Mùa xuân là Tết trồng cây


Làm cho đất nước càng ngày càng xn.


- Nghóa gốc: chỉ một mùa của năm: mùa


xuân.


b) Sáu mươi tuổi vẫn cịn xn chán
So với ơng Bành vẫn thiếu niên
Ăn khỏe, ngủ ngon, làm việc khỏe
Trần mà như thế kém gì tiên.


- Nghóa chuyển: “xuân” có nghóa là tuổi,
năm.


c) Ơng Đỗ Phủ là người làm thơ nổi tiếng đời
nhà Đường có câu rằng: “Nhân sinh thất
thập cổ lai hi”, nghĩa là: “Người thọ 70 xưa
nay hiếm”. Tơi nay đã ngồi 70 xn, nhưng
tinh thần vẫn rất sáng suốt.


- Lớp theo dõi, nhận xét


<b>* Hoạt động 3:</b> Phân biệt nghĩa một số tính
từ


- Hoạt động cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3/96 - Đọc yêu cầu bài 3/96
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ trong 3 phút, ghi


ra nháp và đặt câu nối tiếp. - Đặt câu nối tiếp sau khi suy nghĩ 3phút.
- Lớp nhận xét và tiếp tục đặt câu.


<b>* Hoạt động 4: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, nhóm



- Thế nào là từ nhiều nghĩa? - Từ có 1 nghĩa gốc và 1 hay một số
nghĩa chuyển.


- Làm thế nào để phân biệt từ nhiều nghĩa
và từ đồng âm?


- TĐÂ: nghĩa khác hồn tồn
- TNN: nghĩa có sự liên hệ


- Tổ chức thi đua nhóm bàn - Thảo luận nhóm bàn, ghi từ ra giấy
nháp.


- u cầu tìm ví dụ về từ nhiều nghĩa. Đặt
câu.


- Trình bày


- Nhận xét, bổ sung
- Tổng kết kết quả thảo luận


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên”
- Nhận xét tiết học


<b>KHOA HOÏC(T15) </b>

<b>PHÒNG BỆNH VIÊM GAN A</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Học sinh nhận ra được sự nguy hiểm của bệnh viêm gan A



<b>2. Kĩ năng: </b> Hoc sinh nêu được nguyên nhân, cách lây truyền bệnh viêm gan A.
Học sinh nêu được cách phòng bệnh viêm gan A


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh phóng to, thông tin số liệu.


<b>III. </b>


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nguyên nhân gây ra bệnh viêm não? - Bệnh viêm não là do 1 loại vi rút gây
ra.


- Bệnh viêm não được lây truyền như thế


nào? - Muỗi cu-lex hút các vi rút có trong máucác gia súc và các động vật hoang dã rồi
truyền sang cho người lành.


- Bệnh viêm não nguy hiểm như thế nào? - Bệnh dễ gây tử vong, nếu sống có thể
cũng bị di chứng lâu dài như bại liệt, mất
trí nhớ ...



- Chúng ta phải làm gì để phịng bệnh viêm
não?


- Tiêm vắc-xin phòng bệnh


- Cần có thói quen ngũ màn kể cả ban
ngày


- Chuồng gia xúc để xa nhà


- Làm vệ sinh môi trường xung quanh
Ÿ Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Nêu được nguyên nhân cách
lây truyền bệnh viêm gan A . Nhận được sự
nguy hiểm của bệnh viêm gan A


- Hoạt động nhóm, lớp
- Giáo viên chia lớp làm 6 nhóm (hoặc nhóm


bàn)


- Giáo viên phát câu hỏi thảo luận


- Giáo viên u cầu đọc nội dung thảo luận



- Nhóm 1, 3, 5 (Hoặc nhóm bàn). Nhóm
trưởng điều khiển các bạn quan sát trang
32 . Đọc lời thoại các nhân vật kết hợp
thông tin thu thập được.


+ Nguyên nhân gây ra bệnh viêm gan A là


gì? + Do vi rút viêm gan A


+ Nêu một số dấu hiệu của bệnh viêm gan


A? + Sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải,chán ăn.
+ Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường


nào? + Bệnh lây qua đường tiêu hóa


Ÿ Giáo viên chốt - Nhóm trưởng báo cáo nội dung nhóm
mình thảo luận


(Giáo viên kẻ khung như SGK, nhóm thảo
luận, đại diện nhóm lên dán băng giấy nội
dung bài học vào bảng lớp)


- Nhóm 2, 4, 6
<b>* Hoạt động 2:</b> Nêu cách phòng bệnh viêm


gan A. Có ý thức thực hiện phịng bệnh viêm
gan A .


- Hoạt động nhóm đơi, cá nhân


<b>* Bước 1 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

+Chỉ và nói về nội dung của từng hình


+Hãy giải thích tác dụng của việc làm trong
từng hình đối với việc phòng tránh bệnh
viêm gan A


+H 2: Uống nước đun sôi để nguội
+H 3: Ăn thức ăn đã nấu chín


+H 4: Rửa tay bằng nước sạch và xà
phòng trước khi ăn


+H 5: Rửa tay bằng nước sạch và xà
phòng sau khi đi đại tiện


<b>* Bước 2 :</b> - Lớp nhận xét


_GV nêu câu hỏi :


+Nêu các cách phòng bệnh viêm gan A
+Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều
gì ?


+Bạn có thể làm gì để phịng bệnh viêm gan
A ?


_GV kết luận : (SGV Tr 69)



- Nghỉ ngơi, ăn thức ăn lỏng chứa nhiều
chất đạm, vitamin. Không ăn mỡ, không
uống rượu.


*<b> Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi


giải ô chữ. - 1 học sinh đọc câu hỏi - Học sinh trả lời
- Giáo viên điền từ và bảng phụ (giấy bìa


lớn).


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Xem lại bài


- Chuẩn bị: Phòng tránh HIV/AIDS
- Nhận xét tiết học


<b>K</b>



<b> </b>

<b>Ỹ THUẬT </b>

<b>(T8) NẤU CƠM (T2)</b>



<b>I</b>

. MỤC ĐÍCH,U CẦU:



HS cần phải:


-Biết cách nấu cơm.


-Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp gia đình.
II.CHUẨN BỊ:



-Gạo tẻ.


-Nồi cơm điện.


-Dụng cụ đong gạo,nước sạch.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Bài cũ.GVKT sự chuẩn bị của HS
GV nhận xét


2.Bài mới. a.Gt bài
GV nêu yc tiết học.


Hoạt động 3:Tìm hiểu cách nấu cơm
bằng nồi cơm điện.


-Yc HS nhắc lại cách nấu cơm bằng bếp
đun.


-Gọi HS đọc ND mục 2.


HS trình bày sự chuẩn bị của mình theo
tổ.


HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

-Yc HS so sánh những nguyên liệu và


dụng cụ nấu cơm bằng nồi cơm điện và
bằng bếp đun.


Hoạt động 4: Thực hành


-Yêu cầu HS thực hành theo tổ
-Gọi HS nhận xét đánh giá
-GV nhận xét


3.Củng cố dặn dò.
Nhận xét tiết học.


Giống nhau:Cùng phảichuẩn bị gạo
,nước sạch ,rá và chậu để vo gạo.


Khác nhau về dụng cụ nấu và nguồn
cung cấp nhiệt khi nấu cơm.


HS thực hành theo tổ
HS nhận xét.


<b>ĐẠO ĐỨC(T8) </b>

<b>NHỚ ƠN TỔ TIÊN</b>

( tiết 2 )



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh biết được ai cũng có tổ tiên, ơng bà; biết được trách nhiệm của
mỗi người đối với gia đình, dòng họ.


<b>2. Kĩ năng: </b> Học sinh biết làm những việc thể hiện lịng biết ơn tổ tiên, ơng bà và
giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.



<b>3. Thái độ: </b> Biết ơn tổ tiên, ông bà, tự hào về các truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên + học sinh: Các tranh ảnh, bài báo về ngày giỗ Tổ Hùng Vương - Các
câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện... về biết ơn tổ tiên.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ:</b> Nhớ ơn tổ tiên (tiết 1)


- Đọc ghi nhớ - 2 học sinh


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Nhớ ơn tổ tiên” (tiết 2) - Học sinh nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu về ngày giỗ Tổ
Hùng Vương (BT 4 SGK)


- Hoạt động nhóm (chia 2 dãy) 4 nhóm
1/ Các em có biết ngày 10/3 (âm lịch) là ngày gì



không? - Ngày giỗ Tổ Hùng Vương


- Em biết gì về ngày giỗ Tổ Hùng Vương?
Hãy tỏ những hiểu biết của mình bằng cách
dán những hình, tranh ảnh đã thu thập được
về ngày này lên tấm bìa và thuyết trình về
ngày giỗ Tổ Hùng Vương cho các bạn nghe.


- Nhóm nhận giấy bìa, dán tranh ảnh thu
thập được, thơng tin về ngày giỗ Tổ Hùng
Vương ® Đại diện nhóm lên giới thiệu.
- Lớp nhận xét, bổ sung


- Nhận xét, tuyên dương


2/ Em nghĩ gì khi nghe, đọc các thơng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Việc nhân dân ta tiến hành giỗ Tổ Hùng
Vương vào ngày 10/3 hàng năm thể hiện
điều gì?


- Lịng biết ơn của nhân dân ta đối với các
vua Hùng.


3/ Kết luận: các vua Hùng đã có cơng dựng
nước. Ngày nay, cứ vào ngày 10/3 (âm
lịch), nhân dân ta lại làm lễ giỗ Tổ Hùng
Vương ở khắp nơi. Long trọng nhất là ở đền
Hùng Vương.



* <b>Hoạt động 2: </b>Giới thiệu truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dòng họ.


- Hoạt động lớp
1/ Mời các em lên giới thiệu về truyền


thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ mình. - Khoảng 5 em
2/ Chúc mừng và hỏi thêm.


- Em có tự hào về các truyền thống đó
khơng? Vì sao?


- Học sinh trả lời
- Em cần làm gì để xứng đáng với các


truyền thống tốt đẹp đó?
- Nhận xét, bổ sung


® Với những gì các em đã trình bày thầy tin
chắc các em là những người con, người
cháu ngoan của gia đình, dịng họ mình.


* <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp
- Tìm ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ


về chủ đề biết ơn tổ tiên.


- Thi ñua 2 dãy, dãy nào tìm nhiều hơn ®
thắng



- Tuyên dương


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Chuẩn bị: “Tình bạn”
- Nhận xét tiết học


<b>KHOA HỌC(T16) </b>

<b>PHỊNG TRÁNH </b>

HIV / AIDS



<b>I. MỤC ĐÍCH,U CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Học sinh giải thích được một cách đơn giản HIV là gì, AIDS là gì.
Nêu được các đường lây nhiễm và cách phòng tránh HIV.


<b>2. Kĩ năng: </b> Nhận ra được sự nguy hiểm của HIV/AIDS và trách nhiệm của
mọi người trong việc phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người
cùng phịng tránh nhiễm HIV.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Thầy: Hình vẽ trong SGK/35 - Các bộ phiếu hỏi - đáp có nội dung như trang 34
SGK (đủ cho mỗi nhóm 1 bộ).


<b>III</b>


<b> .CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>2. Bài cũ:</b>i


- Nguyên nhân, cách lây truyền bệnh viêm
gan A? Một số dấu hiệu của bệnh viêm gan
A?


- Do vi-rút viêm gan A, bệnh lây qua
đường tiêu hóa. Một số dấu hiệu của
bệnh viêm gan A: sốt nhẹ, đau ở vùng
bụng bên phải, chán ăn.


- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A? - Cần “ăn chín, uống sơi”, rửa sạch tay
trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.


Ÿ GV nhận xét + đánh giá điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Phòng tránh HIV / AIDS”
- Ghi bảng tựa bài


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1:</b> Trò chơi “Ai nhanh - Ai
đúng”


- Hoạt động nhóm, lớp
- Giáo viên tiến hành chia lớp thành 4 (hoặc


6) nhóm (chia nhóm theo thẻ hình). - Học sinh họp thành nhóm (Học sinh cóthẻ hình giống nhau họp thành 1 nhóm).
- Giáo viên phát mỗi nhóm 1 bộ phiếu có



nội dung như SGK/34, một tờ giấy khổ to.


- Đại diện nhóm nhận bộ phiếu và giấy
khổ to.


- Giáo viên nêu yêu cầu: Hãy sắp xếp các
câu hỏi và câu trả lời tương ứng? Nhóm nào
xong trước được trình bày sản phẩm bảng
lớp (2 nhóm nhanh nhất).


- Các nhóm tiến hành thi đua sắp xếp.
® 2 nhóm nhanh nhất, trình bày trên bảng
lớp ® các nhóm cịn lại nhận xét.


Ÿ Giáo viên nhận xét, tun dương nhóm
nhanh, đúng và đẹp.


Kết quả như sau:


1 -c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – e ; 5 - a
- Như vậy, hãy cho thầy biết HIV là gì? - Học sinh nêu


® Ghi bảng:


HIV là tên loại vi-rút làm suy giảm khả
năng miễn dịch của cơ thể.


- AIDS là gì? - Học sinh nêu



® Giáo viên chốt: AIDS là hội chứng suy
giảm miễn dịch của cơ thể (đính bảng).
*<b> Hoạt động 2: </b>Tìm hiểu các đường lây
truyền và cách phòng tránh HIV / AIDS.


- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
- Thảo luận nhóm bàn, quan sát hình 1,2,3,4


trang 35 SGK và trả lời câu hỏi:


+Theo bạn, có những cách nào để khơng bị
lây nhiễm HIV qua đường máu ? ® Giáo
viên gọi đại diện 1 nhóm trình bày.


- Học sinh thảo luận nhóm bàn


® Trình bày kết quả thảo luận (1 nhóm,
các nhóm khác bổ sung, nhận xét).


Ÿ Giáo viên nhận xét + chốt - Học sinh nhắc lại
<b>* Hoạt động 3: </b>Củng cố - Hoạt động lớp
- Giáo viên nêu câu hỏi ® nói tiếng “Hết”


học sinh trả lời bằng thẻ Đ - S. - Học sinh giơ thẻ
Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Nhận xét tiết học



<b>TỐN(T40) VI</b>

<b>ẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH,U CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b> Giúp học sinh ơn: Bảng đơn vị đo độ dài. Quan hệ giữa các đơn vị
đo liền kề và quan hệ giữa 1 số đơn vị đo thông dụng. Luyện tập
viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác
nhau.


<b>2. Kĩ năng: </b> Rèn cho học sinh đổi đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân
nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ: </b> Giáo dục học sinh u thích mơn học. Vận dụng cách đổi đơn vị
đo độ dài vào thực tế cuộc sống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Thầy: Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo làm. Bảng phụ, phấn màu,
tình huống giải đáp.


<b>III. </b>


<b> CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>Luyện tập chung



- Nêu cách so sánh 2 số thập phân có phần


nguyên bằng nhau? - Học sinh neâu


- Nêu tên các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé?
- Nêu tên các đơn vị đo độ dài từ bé đến lớn?


Ÿ Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập
phân”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1:</b>


1/ Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài:


- Hoạt động cá nhân, lớp
- Tiết học hơm nay, việc đầu tiên thầy và trị


chúng ta cùng nhau hệ thống lại bảng đơn vị
đo độ dài.


- Giáo viên hỏi - học sinh trả lời - học sinh
thực hành điền vào vở nháp đã chuẩn bị sẵn ở
nhà; giáo viên ghi bảng:


- Nêu lại các đơn vị đo độ dài bé hơn m. dm ; cm ; mm
- Kể tên các đơn vị đo độ dài lớn hơn m. km ; hm ; dam


2/ Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài


lieàn keà:


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

1 km bằng bao nhiêu hm 1 km = 10 hm
1 hm bằng 1 phần mấy của km <sub>1 hm = </sub>


10
1


km hay = 0,1 km
1 hm baèng bao nhieâu dam 1 hm = 10 dam


1 dam bằng bao nhiêu m 1 dam = 10 m
1 dam bằng bao nhiêu hm <sub>1 dam = </sub>


10
1


hm hay = 0,1 hm
- Tương tự các đơn vị còn lại


3/ Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa 1


số đơn vị đo độ dài thông dụng: - Mỗi đơn vị đo độ dài bằng 10


1


(bằng
0,1) đơn vị liền trước nó.



- Giáo viên đem bảng phụ ghi sẵn:


1 km = m


1 m = cm


1 m = mm


1 m = km = km


1 cm = m = m


1 mm = m = m


- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời
- Giáo viên ghi kết quả


- Giáo viên giới thiệu bài dựa vào kết quả: từ
1m = 0,001km


1mm = 0,001m


Ghi bảng: Viết các số đo độ dài dưới
dạng số thập phân.


- Giáo viên cho học sinh làm vở bài tập số 1


hoặc bảng con. - Học sinh làm vở hoặc bảng con.
- Học sinh sửa bài miệng nếu làm vở.



Ÿ Giáo viên nhận xét


<b>* Hoạt động 2:</b> HDHS đổi đơn vị đo độ dài
dựa vào bảng đơn vị đo


- Hoạt động nhóm đơi
- Giáo viên đưa ra 4 hoặc 5 bài VD - Học sinh thảo luận


6m 4 dm = km - Hoïc sinh nêu cách làm


6 m 4 dm = 6 4 m = 6 , 4 m
10


8 dm 3 cm = dm
8 m 23 cm = m
8 m 4 cm = m


- Học sinh trình bày theo hiểu biết của
các em.


- Giáo viên yêu cầu học sinh viết dưới dạng
số thập phân.


- Học sinh thảo luận tìm cách giải đổi ra vở


nháp. * Học sinh thảo luận tìm được kết quảvà nêu ý kiến:
- Thời gian 5’


* Tình huống xảy ra



- Giáo viên chỉ ghi kết quả đúng


1/ Học sinh đưa về phân số thập phân ®
chuyển thành số thập phân


2/ Học sinh chỉ đưa về phân số thập
phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

* Sau cùng giáo viên đồng ý với cách làm
đúng và giới thiệu cách đổi nhờ bảng đơn vị
đo.


* Để đổi các số đo độ dài thành số thập
phân nhanh, chính xác các bạn làm theo
các bước sau:


Bước 1: Điền từng hàng đơn vị đo vào
bảng (mỗi hàng 1 chữ số).


Bước 2: Đặt dấu phẩy hoặc dời dấu
phẩy sau đơn vị đề bài hỏi.


<b>* Hoạt động 3:</b> Luyện tập - Hoạt động cá nhân, lớp
Ÿ<b>Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở


- Giáo viên nhận xét, sửa bài - Học sinh thi đua giải nhanh hái hoa


điểm 10.


- Giáo viên chọn 10 bạn làm nhanh sẽ được


tặng 1 bạn 1 bông hoa điểm 10. - Chọn các bạn giải nhanh sửa bảng lớp(mỗi bạn 1 bài).
Ÿ<b>Bài 3: </b>


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Học sinh đọc đề
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở - Học sinh làm vở
- Giáo viên tổ chức cho HS sửa bài bằng hình


thức bốc thăm trúng thưởng. - Học sinh sửa bài
- Giáo viên chuẩn bị sẵn số hiệu của từng học


sinh trong lớp. - Học sinh nhận xét


- Giáo viên bốc ngẫu nhiên trúng số thứ tự em
nào em đó lên sửa.


<b>* Hoạt động 4:</b> Củng cố - Hoạt động nhóm


- HS nhắc lại kiến thức vừa học.


- Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề? 346m = 7m 8cm = hm m


8m 7cm 4mm = cm


- Tên đơn vị lớn hơn m, nhỏ hơn m?
- Nêu phương pháp đổi.



- Thi đua: Bài tập
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhắc học sinh ơn lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bị: “Luyện tập”


- Nhận xét tiết học


<b>TẬP LÀM VĂN(T16) LUY</b>

<b>ỆN TẬP TẢ CẢNH</b>


<b> </b>

DỰNG ĐOẠN MỞ BÀI ,KẾT BÀI



<b>I</b>


<b> </b>

<i><b>. </b></i>

<b> MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>- Củng cố kiến thức về mở đoạn, đoạn kết bài trong bài văn tả cảnh (qua các
đoạn tả con đường).


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>3. Thái độ: </b> - Giáo dục học sinh lòng yêu mến cảnh vật xung quanh và
<b> </b>say mê sáng tạo.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


+ HS: SGK, vở.
<b>III. </b>


<b> CÁC HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>



<b>1. Khởi động: </b>
<b>2. Bài cũ:</b>


- 2, 3 học sinh đọc đoạn văn.
- Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


v <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh củng
cố kiến thức về mở đoạn, đoạn kết bài
trong bài văn tả cảnh (qua các đoạn tả con
đường).


<b>* Bài 1:</b>


- Giáo viên nhận định.


<b> * Baøi 2:</b>


- Yêu cầu học sinh nêu những điểm giống
và khác.


- Giáo viên chốt lại.


v <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh luyện
tập xây dựng đoạn Mở bài (gián tiếp) đoạn
kết bài (mở rộng) cho bài tả cảnh thiên
nhiên ở địa phương.



<b> * Bài 3:</b>


- Hát


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Học sinh lần lượt đọc nối tiếp yêu cầu
bài tập – Cả lớp đọc thầm.


- 1 học sinh đọc đoạn Mở bài a: 1 học
sinh đọc đoạn Mở bài b.


+ a – Mở bài trực tiếp.
+ b – Mở bài gián tiếp.
- Học sinh nhận xét:


+ Cách a: Giới thiệu ngay con đường
sẽ tả.


+ Cách b: Nêu kỷ niệm đối với quê
hương, sau đó giới thiệu con đường thân
thiết.


- Học sinh đọc yêu cầu – Nối tiếp đọc.
- Học sinh so sánh nét khác và giống
của 2 đoạn kết bài.


- Học sinh thảo luận nhóm.



- Dự kiến: Đều nói đến tình cảm u
q, gắn bó thân thiết đối với con đường.
- Khẳng định con đường là tình bạn.
- Nêu tình cảm đối với con đường – Ca
ngợi công ơn của các cô chú công nhân
vệ sinh hành động thiết thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Gợi ý cho học sinh Mở bài theo kiểu gián
tiếp và kết bài theo kiểu mở rộng .


- Từ nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng
giới thiệu cảnh đẹp địa phương.


- Từ một đặc điểm đặc sắc nhất để giới
thiệu cảnh đẹp sẽ tả.


- Từ cảm xúc về kỉ niệm giới thiệu cảnh sẽ
tả Kết bài theo dạng mở rộng.


- Đi lại ý của mở bài để đi nêu cảm xúc, ý
nghĩ riêng.


v <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


- Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.


- Giới thiệu HS nhiều đoạn văn giúp HS
nhận biết: Mở bài gián tiếp - Kết bài mở
rộng.



<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Viết bài vào vở.


- Chuẩn bị: “Luyện tập thuyết trình, tranh
luận”.


- Nhận xét tiết học.


- 1 học sinh đọc u cầu, chọn cảnh.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh lần lượt đọc đoạn Mở bài, kết
bài.


- Cả lớp nhận xét.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×