Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

GIAO AN LOP 2 TUAN 5 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.21 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>KẾ HOẠCH DẠY HỌC TUẦN 5 </b></i>



<i>( từ 13 /9 -> 17 /9</i>

)


<i><b>Thứ</b></i> <i><b>Tiết</b></i> <i><b>Môn</b></i> <i><b>PPCT</b></i> <i><b><sub>Bài dạy</sub></b></i>


<i>Thứ 2</i>
<i>13/ 9</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Chào cờ</i>
<i>Tập đọc</i>
<i>Tập đọc</i>
<i>Tốn </i>
<i>Đạo đức</i>


Chiếc bút mực
//
38 + 25


Gọn gàng , ngăn nắp ( T1 )


<i>Thư ù3</i>
<i>14/ 9</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>


<i>Tốn</i>
<i>Thể dục </i>
<i>Kể chuyện</i>
<i>Tập viết</i>
Luyện tập
Giáo viên chuyên


Chiếc bút mực
Chữ hoa D


<i>Thứ 4</i>
<i>15/ 9</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Tập đọc</i>
<i>Tốn</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Mĩ thuật </i>
<i>TNXH</i>


Mục lục sách


Hình chữ nhật , Hình tứ giác .
T. c : Chiếc bút mực


Giáo viên chuyên
Cơ quan tiêu hóa



<i>Thứ 5</i>
<i>16/ 9</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>Tốn</i>
<i>Ltừ & câu</i>
<i>Thủ cơng </i>
<i>Thể dục</i>


Bài tốn về nhiều hơn
Tên riêng . Kiểu câu : Ai là gì ?


Gấp máy bay đuôi rời (T1)
Giáo viên chuyên


<i>Thứ 6</i>
<i>17/ 9</i>
<i>1</i>
<i>2</i>
<i>3</i>
<i>4</i>
<i>5</i>
<i>Âm nhạc</i>
<i>TLV</i>
<i>Tốn</i>
<i>Chính tả</i>
<i>Sinh hoạt</i>



Ơn bài hát Xòe hoa


TLCH : Đặt tên cho bài . LT về mục lục sách
Luyện tập


NV : Cái trống trường em


<i><b> </b></i>

<i><b> </b></i>


<i><b>Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>CHÀO CỜ</b>


Chủ trì: Đ/c ………
Thành phần:


+ Cơ: Nguyễn Thị Thanh Bình – Phó hiệu trưởng
+ GV dạy buổi sáng điểm.


Nội dung:


Nhận xét hoạt động tuần qua
Nêu kế hoạch tuần tới


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Đi học đúng giờ


- Nhặt rác giữ vệ sinh trường lớp
- Nghỉ học phải có lí do



- Biết bảo vệ của công


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>CHIẾC BÚT MỰC.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1 .1 : Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, và giữa các cụm từ.


1.2 : Biết phân biệt giọng khi đọc lời các nhân vật : giọng Lan, Mai, cô giáo.
2.1 : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.


2.2 : Hiểu nội dung bài : Cơ giáo khen ngợi Mai là cơ bé chăm ngoan , biết giúp đỡ bạn
3 : Ý thức biết giúp đỡ bạn trong học tập.


<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>


1.Giáo viên : Tranh : Chiếc bút mực.
2.Học sinh : Sách Tiếng việt.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


5’



<b>1.Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ</b> : Tiết trước em tập đọc bài gì ?


-Nghe xong thơ viết về mình Biết Tuốt thế nào ?
-Nghe xong thơ của Mít, thái độ của 3 bạn thế nào ?
-Vì sao các bạn rất giận Mít ?


-Em hãy nói một câu bênh bạn Mít ?
-Nhận xét, cho điểm.


<b>3 .Dạy bài mới : </b>Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .


-Giáo viên đọc mẫu : to, rõ ràng, phân biệt lời các
nhân vật.


<b>Đọc từng câu</b> :


-Hướng dẫn phát âm từ khó, dễ lẫn.
-Hướng dẫn ngắt giọng :


<b>Ở lớp 1A,/ học sinh/ bắt đầu được viết bút mực,/</b>
<b>chỉ còn/ Mai và Lan/ vẫn phải viết bút chì.</b>


<b>Thế là trong lớp/ chỉ cịn mình em/ viết bút chì.//</b>
<b>Đọc từng đoạn :</b>


Giảng từ : Hồi hộp là gì ?



<b>Chia nhóm đọc</b> :
-Nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài.


-Trong lớp bạn nào vẫn phải viết bút chì ?


-Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất mong được viết
bút mực ?


-Thế là trong lớp cịn mấy bạn phải viết bút chì ?
Chuyển đoạn : Lan đã được viết bút mực cịn Mai
thì chưa. Vậy chuyện gì đã xảy ra? Chúng ta cùng
học tiếp đoạn cịn lại


Hát


Mít làm thơ.
-HS đọc và TLCH.


-Chiếc bút mực.


-1 em giỏi đọc. Lớp đọc thầm.
-Học sinh nối tiếp đọc từng câu.
-HS phát âm, CN, ĐT.


-5-6 em luyện đọc câu.


-HS nối tiếp nhau đọc đoạn 1-2.



-Khơng n lịng và chờ đợi một điều
gì đó.


-Từng HS đọc trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.


-Đọc thầm đoạn 1-2.
-Bạn Lan và Mai.
-1 em đọc đoạn 2.


-Hồi hộp nhìn cô, buồn lắm.
-Một mình Mai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Dặn dị</b> : Đọc tìm hiểu đoạn 3.




<b>---Tập đọc</b>



<b>CHIẾC BÚT MỰC/ TIẾT 2.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu : ( Như tiết 1).</b></i>
<i><b>II/ Chuẩn bị : ( Như tiết 1)</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’



25’


4’


<b>1.Ổn định </b>
<b>2 . Bài cũ : </b>


-Trong lớp bạn nào phải viết bút chì ?


-Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất mong được
viết bút mực ?


-Nhaän xeùt.


<b>3 .Dạy bài mới</b> : Giới thiệu


<b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .
-Giáo viên đọc mẫu lần 1.


<b>Đọc từng câu :</b>


-Rèn phát âm


-Hướng dẫn ngắt giọng :


<b>Bỗng/ Lan gục đầu xuống bàn/ khóc nức nở.//</b>
<b>Nhưng hơm nay/ cơ cũng định cho em viết bút</b>
<b>mực/ vì em viết khá rồi.//</b>



<b>Chia nhóm đọc</b> :
-Nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài .


- Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan ?


-Lúc này, Mai loay hoay với hộp bút như thế nào ?
-Vì sao bạn Mai lại loay hoay như vậy ?


-Cuối cùng Mai đã làm gì ?


-Thái độ của Mai như thế nào khi biếât mình cũng
được viết bút mực ?


-Mai đã nói với cơ như thế nào ?


-Theo em bạn Mai có đáng khen khơng ? Vì sao ?


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện đọc lại.
-Nhận xét, cho điểm.


<b>4 .Củng cố</b> : Em thích nhân vật nào nhất ? Vì sao ?
-Giáo dục tư tưởng.


- Nhận xét tiết hoïc.


Hát


-2 em đọc đoạn 1-2 và TLCH<b>.</b>



-Chiếc bút mực / tiếp.


-1 em giỏi đọc. Lớp đọc thầm.


-HS nối tiếp đọc từng câu cho đến hết.
-HS phát âm : loay hoay, nức nở, ngạc
nhiên. CN, ĐT


-1 em lên bảng ngắt nhịp.
-Cả lớp ngắt nhịp trong sách.
-5 – 6 em luyện đọc câu. CN, ĐT.
-HS trong nhóm đọc.


-Thi đọc giữa các nhóm.
-Đồng thanh.


-Đọc thầm đoạn 3-4.
-Lan quên bút ở nhà.


-Mai mở hộp bút ra rồi đóng vào.
-Vì Mai nửa muốn cho bạn mượn nửa
lại không muốn.


-Đưa bút cho Lan mượn.
-Mai thấy hơi tiếc.
-Để bạn Lan viết trước.


-Có, vì Mai biết giúp đỡ bạn bè.
-4 em đọc theo vai.



-3 em đọc toàn bài và TLCH.
-Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1’ 5 . <b>Dặn dò</b> - Tập đọc bài.




<b>---Tốn</b>



<i><b>38 + 25</b></i>



<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1.1 : Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 , dạng 38 + 25.
Biết cách giải bài tốn bằng một phép cộng các số với số đo cĩ đơn vị dm.
1.2 : Biết thực hiện phép tính 8, 9 hoặc 10 cộng với một số để so sánh .
2 : Rèn đặt tính đúng, tính nhanh, chính xác.


3: Ham thích học tốn.


<i><b>II/ Chuẩn bị :- GV : Que tính, bảng cài. Viết Bài 2.</b></i>
- HS : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’



1.Ổn định


<i><b>2 . Bài cũ : Ghi : 45 + 8 29 + 8</b></i>


-Có 28 hòn bi, thêm 5 hòn bi. Hỏi có tất cả bao
nhiêu hòn bi ?


-Nhận xét.


<i><b>3 .Dạy bài mới : Giới thiệu bài </b></i>


Có 38 que tính, thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?


-Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như
thế nào ?


-Yêu cầu học sinh sử dụng que tính.
Hỏi đáp : Có tất cả bao nhiêu que tính ?
Vậy 38 + 25 = ?


- HS tìm khơng được hướng dẫn sử dụng bảng cài
và que tính để hướng dẫn.


- Em đặt tính như thế nào ?
-Nêu cách thực hiện phép tính ?
<i><b>Hoạt động 2 : Luyện tập.</b></i>
<i><b>Bài 1 :</b></i>



<i><b>Bài 2 : Bài toán yêu cầu gì ?</b></i>
-Số thích hợp trong bài là số nào ?
-Làm thế nào để tìm tổng?


-Nhận xét , cho điểm.


Hát


-2 em lên bảng nêu cách đặt tính và
tính. Lớp làm bảng con.


-1 em giải.


-Nghe và phân tích đề tốn.
-Thực hiện phép cộng 38 + 25.
-Thao tác trên que tính.


-63 que tính.
-Bằng 63.


-1 em lên bảng đặt tính. Lớp làm nháp.
-Viết 38 rồi viết 25 dưới 38 sao cho 5
thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với 3. Viết
dấu + và kẻ gạch ngang.


-Tính từ phải sang trái : 8 + 5 = 13, viết
3 nhớ 1, 3 + 2 = 5 thêm 1 bằng 6 viết 6.
Vậy 38 + 25 = 63 .


-3 em nhaéc laïi.



-3 em lên bảng. HS làm bài vào vở.
Nhận xét bài bạn.


-Viết số thích hợp vào ơ trống.
-Tổng các số hạng.


-Cộng các số hạng với nhau.
-1 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4’
1’


<i><b>Bài 3 : Vẽ hình trên bảng, hỏi : Muốn biết con</b></i>
kiến phải đi hết đoạn đường dài bao nhiêu dm ta
làm như thế nào ?


<i><b>Bài 4 : Bài toán yêu cầu gì ?</b></i>


Muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì
trước ?


-Ngồi cách tính tổng ta cịn cách tính nào khác ?


-Giải thích vì sao 9 + 8 = 8 + 9 ?
-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>4 .Củng cố : Nêu cách đặt tính và thực hiện 38 +</b></i>


25?


-Nhận xét tiết học


5 . <b>Dặn dò </b>: Học thuộc cách đặt tính và tính.


-28 dm + 34 dm.
-Giải vào vở.


-Điền dấu > < == vào chỗ thích hợp.
-Tính tổng rồi mới so sánh.


-3 em lên bảng. Lớp làm vở. Nhận xét
Đ – S.


SS : 9 = 9 và 7 > 6 nên 9 + 7 > 9 + 6.
Khi đổi chỗ các số hạng thì tổng khơng
thay đổi.


1 em nêu.
Học bài.


<i><b>...</b></i>
<i><b>Đạo đức.</b></i>


<b>GỌN GÀNG NGĂN NẮP</b><i><b>.</b></i>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1. 1 : Biểu hiện của việc gọn gàng ngăn nắp.


1. 2 : Ích lợi của việc sống gon gàng ngăn nắp.


2 : Rèn kĩ năng thực hành đúng sống gọn gàng ngăn nắp.


3 : Giáo dục học sinh thực hiện sống gọn gàng ngăn nắp trong học tập và trong sinh
hoạt.


<i><b>II/ Chuẩn bị</b> :</i> - 1.GV : Ghi sẵn các tình huống, giấy thảo luận.
- 2.HS : Sách, vở BT.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Bài cũ</b> : Cho học sinh ứng xử nhanh các tình
huống


-Sơ ý làm giây mực ra áo bạn.
-Mượn vở của bạn và sơ ý làm rách.
-Quên chưa làm bài tập về nhà.
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> :
- Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 1</b> : Quan sát tranh và TLCH.


Tranh :


-Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
-Bạn làm như thế để nhằm mục đích gì ?


-Nhận lỗi với bạn.


-Xin lỗi và dán trả lại bạn.


-Nhận lỗi với cơ và làm ngay bài tập.
-Gọn gàng ngăn nắp.


-Nhóm quan sát, thảo luận nhóm theo
câu hỏi.


-Bạn nhỏ trong tranh đang cất sách vở
đã học xong lên giá.


-Giữ gìn bảo quản sách vở, để giữ gọn
gàng nhà cửa và nơi học tập của mình.
-Đại diện các nhóm trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4’


-Tổng kết ý của các nhóm.


Kết luận : Nên rèn luyện thói quen gọn gàng ngăn
nắp trong sinh hoạt.


<b>Hoạt động 2</b>: Phân tích truyện.


-Giới thiệu câu chuyện.


- Tại sao cần phải ngăn nắp gọn gàng?


-Nếu emkhông ngăn nắp gọn gàng sẽ gây ra hậu
quả gì ?


Tổng kết ý của các nhóm.


Kết luận : <b>Nên giữ thói quen gọn gàng ngăn nắp</b>
<b>trong sinh hoạt</b>.


<b>Hoạt động 3</b> : Xử lí tình huống.


-Chia 5 nhóm, phát mỗi nhóm 1 tờ giấy ghi cách
xử lí tình huống.


<b>Tình huống 1</b>: Hà đang thu dọn sách vở và đồ
dùng học tập để đi chơi thì bạn đến rũ đi chơi. Nếu
là Hà em làm thế nào ?


<b>Tình huống 2</b> : Bé Nam đã học lớp một nhưng luôn
vứt đồ dùng, sách vở lung tung làm cả nhà vất vả
nhiều phen đi tìm sách vở khi đi học.Nếu là anh chị
của Nam em làm thế nào ?


<b>Tình huống 3</b> : Ngọc được giao nhiệm vụ thu xếp
gọn chăn chiếu sau giờ nghỉ trưa ở lớp. Nhưng ngủ
dậy là Ngọc chạy ra sân chơi. Là bạn của Ngọc em
sẽ làm gì ?



<b>Tình huống 4</b> : Ở lớp Tuấn ngồi cùng bàn với Nga.
Ngày nào Tuấn cũng để sách vở đồ dùng bóng bi
sang ngăn bàn của Nga. Nếu là Nga em sẽ làm gì ?
Kết luận : <b>Nên rèn luyện thói quen gọn gàng</b>
<b>ngăn </b>


<b>nắp trong học tập và sinh hoạt.</b>
<b>Hoạt động 4</b> : Luyện tập.


-Nhận xét, đánh giá.


<b>3.Củng cố</b> : Tại sao cần phải sống gọn gàng ngăn
nắp ?


-2 em đọc lại.


-HS các nhóm chú ý nghe.
-Thảo luận để trả lời câu hỏi.


-Vì khi lấy các thứ, chúng ta khơng mất
thời gian. Ngồi ra ngăn nắp gọn gàng
giúp ta giữ gìn đồ đạc bền đẹp.


-Đồ đạc sẽ lộn xộn, mất thờøi gian
tìm.Khơng ngăn nắp cịn làm cho nhà
cửa bừa bộn, bẩn thỉu.


-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Nhận xét, bổ sung.



-2 em nhắc lại.


-Chia nhóm, cử nhóm trưởng, thư kí.
-Hà cần thu xếp sách vở, đồ dùng gọn
gàng rồi mới đi chơi.


-Chị nên khuyên Nam phải để sách vở
đồ dùng gọn gàng ngăn nắp. Đồng thời
tập cho Nam thói quen này bằng cách
hai chi em cùng nhau xếp gọn sách vở,
đồ chơi.


-Em nên khuyên Ngọc phải hoàn thành
nhiệm vụ.


-Nga yêu cầu Tuấn sắp xếp các thứ cho
gọn không mang đồ chơi đến lớp học.
-Đại diện các nhóm trình bày.


-Nhận xét.


-Nhiều em đọc lại nội dung bài.
-Làm vở BT.


-1 em trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1’ <b>Hoạt động nối tiếp</b> : Dặn dò : Thực hành đúng bài
học.



<i><b>...</b></i>


<b> Thứ ba , ngày 14 tháng 9 năm 2010 </b>


<b>Tốn</b>



<b>LUYỆN TẬP.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


1.1 : Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100 , dạng 8 + 5; 28 + 5; 38 + 25.
1.2 : Giải bài tốn có lời văn theo tóm tắt. Giải bài tốn trắc nhgiệm có 4 lựa chọn.
2.1 : Thuộc bảng 8 cộng với một số


3 : Thích sự chính xác của toán học.
<i><b>II/ Chuẩn bị : - 1.GV : Que tính, bảng gài.</b></i>


- 2.HS : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ</b> : Ghi bảng con giơ lên cho học sinh nhận
biết bằng que Đ-S.



17 + 10 + 3 = 20
58 + 1 + 0 = 59
79 + 8 = 87
54 + 18 = 72
-Nhận xét.


<b>3 .Dạy bài mới</b> :<b> </b>


-Giới thiệu bài.


<b>Hoạt dộng 1</b> : Luyện tập.


<i><b>Bài 1 : Em hãy tính nhẩm và đọc kết quả.</b></i>
<i><b>Bài 2 : </b></i>


<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Em đọc lại đề tốn dựa vào tóm tắt ?
-u cầu học sinh làm bài.


-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>Bài 4 : u cầu học sinh tự làm.</b></i>


-Học sinh giơ que Đ-S.
S



Đ
Đ
Đ
-Luyện tập.


-Học sinh làm miệng.
-1 em đọc đề bài.


-2 em lên bảng làm, nêu cách đặt tính
và thực hiện phép tính. Học sinh làm vào
vở.


-Nhận xét bài bạn.


-1 em nêu đề bài : Giải bài tốn theo
-Tóm tắt.


-Có 28 kẹo chanh và 26 kẹo dừa.
-Hỏi số kẹo cả hai gói.


-1 em đọc : Gói kẹo chanh có 28 cái, gói
kẹo dừa có 16 cái kẹo. Hỏi cả hai gói có
bao nhiêu cái kẹo ?


-1 em lên bảng giải. Cả lớp giải vào vở.
Số kẹo cả hai gói có :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4’
1’



-Nhận xét.


<i><b>Bài 5 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Em khoanh vào chữ nào ? Vì sao ?
-Nhận xét, cho điểm.


<b>Hoạt động 2</b> : Trò chơi- Leo núi.
-Giáo viên nêu luật chơi ( STK/ tr 60).
-Nhận xét, khen thưởng đội thắng.


<b>4 .Củng cố</b> : Nhận xét tiết học.


5 . <b>Dặn dị</b>- Xem lại cách cộng có nhớ.


-Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
-Học sinh làm bài.


-Chữ C. vì 28 + 4 = 32.
-Chia 2 đội tham gia.
-Học cách cộng có nhớ.


<b>...</b>


<i><b> </b></i>

<b>Th</b>

<b> </b>

<b>ể dục </b>



<i><b> Giáo viên chuyên dạy </b></i>





<b>---Kể chuyện</b>



<b>CHIẾC BÚT MỰC.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1.1 : Dựa vào tranh minh họa kể lại được từng đoạn câu chuyện .
1.2: Học sinh kể lại được tồn bộ câu chuyện


2.1 : Rèn cho hs biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp với nét mặt, điệu bộ.
2.2 : Rèn cho học sinh biết thay đổi giọng kể phù hợp với nhân vật, nội dung của
truyện.


3 : Giáo dục học sinh luôn giúp đỡ mọi người.
<i><b>II/ Chuẩn bị :- 1.GV : Tranh minh họa : Chiếc bút mực.</b></i>


- 2.HS : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Ổn định </b>


<b>2 . Bài cũ</b> : Tiết trước em kể câu chuyện gì ?
-Gọi 4 em kể theo vai.



-Nhận xét, cho điểm.


<b>3 .Dạy bài mới</b> :
- Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn kể chuyện.
-Giáo viên nêu yêu cầu của bài.


Tranh : Em haõy quan sát và nêu tên nhân vật.
-Nêu tóm tắt nội dung mỗi tranh.


-Kể từng đoạn theo tranh :


-Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì ?


-Thái độ của Mai thế nào khi khơng được viết bút
mực?


-Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan ?


-Khi biết mình quên bút, bạn Lan đã làm gì ?


Hát


-Bím tóc đuôi sam.
-4 em kể .


-Nhận xét.
-Chiếc bút mực.



-Học sinh quan sát từng bức tranh trong
SGK, phân biệt các nhân vật.


-4 em nêu. Nhận xét.
-HS kể theo từng bức tranh


-4-5 em kể lại nội dung bức tranh 1.
-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4’
1’


-Lúc đó thái độ của Mai thế nào ?
-Vì sao Mai lại loay hoay với hộp bút ?
-Bạn Mai đã làm gì ?


-Mai đã nói gì với Lan ?
-Thái độ của cô giáo thế nào ?


-Khi biết mình được viết bút mực, Mai cảm thấy
thế nào ?


-Cơ giáo cho Mai mượn bút và nói gì ?
-Kể tồn bộ câu chuyện :


Trực quan : Tranh minh họa- Chiếc bút mực.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh kể theo phân vai.
-Lần 1 : Giáo viên là người dẫn chuyện.



-Nhận xét, cho điểm.


<b>4 .Củng cố</b> : Trong câu chuyện này em thích nhân
vật nào ? Vì sao ?


-Theo em ai là người bạn tốt ?


<b>5 . Dặn dò</b> : tập kể lại chuyện .


-2-3 em kể lại nội dung bức tranh 3.
-2-3 em kể lại nội dung bức tranh 4.
-Nhận xét.


-Nhận vai
-Kể 2 lần.


-Lần 1 : Người dẫn chuyện : giọng thong
thả, chậm rãi.


-Lần 2 : 4 em phối hợp kể theo vai Cô
giáo : giọng dịu dàng, thân mật. Lan :
giọng buồn, Mai : giọng dứt khốt nhưng
có chút nuối tiếc.


-Thích Mai, vì Mai biết giúp bạn.
-1 em trả lời.


-Kể chuyện cho người thân nghe.


...




<b>TẬP VIẾT</b>
<b>CHỮ HOA D </b>

<i><b>.</b></i>



<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


1. Viết đúng, viết đẹp chữ

<i><b>D</b></i>

hoa; cụm từ ứng dụng :

Dân giàu nước mạnh


theo cỡ chữ thường, cỡ vừa.


2. Biết cách nối nét từ chữ hoa D sang chữ cái đứng liền sau.
3. Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.


<i><b>II/ Chuẩn bị :- 1.GV : Mẫu chữ D hoa. Bảng phụ : Dân, Dân giàu nước mạnh.</b></i>
- 2.HS : Vở tập viết, bảng con.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


1<b>.Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ </b>: Kiểm tra vở tập viết của một số học
sinh.


-Cho học sinh viết chữ C, Chia vào bảng con’
-Nhận xét.



<b>3 .Dạy bài mới</b> :<b> </b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài : Giáo viên giới
thiệu nội dung và yêu cầu bài học.


-Nộp vở theo yêu cầu.


-2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

4’
1’


<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn viết chữ hoa.
<i><b>. Quan sát số nét, quy trình viết :</b></i>
-Chữ D hoa gồm có những nét nào ?


-Vừa nói vừa tơ trong khung chữ : Chữ D hoa
được viết bởi một nét liền gồm một nét thẳng
đứng lượn cong hai đầu nối liền với một nét cong
phải.


-Quan sát mẫu và cho biết điểm đặt bút ?
<i><b>Viết bảng :</b></i>


-Hãy viết chữ D vào trong không trung.
<i><b>Viết cụm từ ứng dụng :</b></i>


-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng


dụng.


Quan sát và nhận xét :


-Dân giàu nước mạnh nghĩa là gì ?


-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những
tiếng nào ?


-Độ cao của các chữ trong cụm từ Dân giàu nước
mạnh như thế nào ?


-Khoảng cách giữa các chữ(tiếng ) như thế nào ?
<i><b>Viết v</b><b> ở</b><b> .</b></i>


-Chú ý chỉnh sửa cho các em.


<b>4 .Củng cố</b> : Nhận xét bài viết của học sinh.
-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo dục tư
tưởng.


-Nhận xét tiết học.


5 . <b>Dặn dị</b> : Hồn thành bài viết trong vở tập
viết.


-Một nét thẳng đứng và nét cong phải
nối liền nhau.


-5-6 em nhắc lại.



-Học sinh viết.


-Cả lớp viết trên không.
-Viết vào bảng con.
-Đọc : D .


-2-3 em đọc : Dân giàu nước mạnh.
-1 em nêu


-4 tiếng : Dân, giàu, nước, mạnh.
-Chữ D, g, h cao 2,5 li. Các chữ còn lại
cao 1 li.


-Đủ để viết một con chữ o.
-Bảng con : D – Dân.Viết vở


-Viết bài nhà/ tr 10


<i><b>---Thứ tư , ngày 15 tháng 9 năm 2009 .</b></i>


<b>Tập đọc</b>



<b>MỤC LỤC SÁCH.</b>
<b>I/ </b><i><b>Mục tiêu :</b></i>


1.1 : Đọc đúng bản Mục lục sách.Ngắt nghỉ hơi sau mỗi cột
1.2 : Biết chuyển giọng khi đọc tên tác giả, tên truyện.
2. Rèn đọc trôi chảy, rõ ràng, rành mạch.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>II/ Chuẩn bị :</b></i>


1.Giáo viên : Giấy roki kẻ sẵn : Mục lục sách.
2.Học sinh : Sách tiếng việt.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


4’


<b>1.Ổn định </b>
<b>2. Bài cũ</b> :


-Những từ ngữ nào cho biết Mai mong được viết
bút mực ?


-Chuyện gì đã xảy ra với Lan ?


-Thái độ của Mai lúc Lan quên bút ra sao ?
-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
-Nhận xét, cho điểm.


<b>3 .Dạy bài mới</b> :
-Giới thiệu bài



<b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .


-Giáo viên đọc mẫu lần 1, giọng to, rõ ràng, rành
mạch từ trái sang phải.


-Luyện đọc : Giới thiệu các từ cần rèn đọc :
Truyện, Quang Dũng, cỏ nội, vương quốc, nụ
cười, Phùng Quân.


Giảng từ : SGK/ tr 43) và giải nghĩa thêm :
-Tác giả : người viết sách


-Cổ tích : chuyện ngày xưa.


<b>Đọc từng câu</b> :
-Nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài.


- Tuyển tập này có bao nhiêu truyện ?
-Đó là những chuyện nào ?


-Tuyển tập này có bao nhiêu trang ?
-Tập Bốn mùa của tác giả nào ?


-Truyện Bây giờ bạn ở đâu ở trang nào ?
-Mục lục sách dùng để làm gì ?


Kết luận : Đọc mục lục sách chúng ta có thể biết


cuốn sách viết về cái gì, có những phần nào ...
để ta nhanh chóng tìm được những gì cần đọc.
-Giáo viên đưa ra Tuyển tập truyện thiếu nhi.
Yêu cầu các em tra cứu.


-Nhận xét, tuyên dương các em biết tra cứu.


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện đọc lại bài .
-Nhận xét, cho điểm.


<b>4 .Củng cố</b> : Muốn biết sách có bao nhiêu trang,
có những truyện gì, muốn đọc từng truyện, ta làm
gì ?


-Chiếc bút mực.
-3 em đọc và TLCH.
-1 em đọc toàn bài.


-Mục lục sách.
-Đọc thầm.


-1 em giỏi đọc lần 2.
-3-5 em đọc- đồng thanh.
-Vài em nhắc lại.


-HS nối tiếp đọc từng câu.
-2-3 em đọc lại cả bài.
-Đọc thầm.


-7 caâu chuyện.


-HS kể ra. Nhận xét.
-96 trang.


-Băng Sơn.
-Trang 37.


-Tìm được truyện ở trang nào của tác
giả nào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1’ -Nhaän xét tiết học.


5 : <b>Dặn dị</b>- Tập đọc bài. -Tập tra cứu mục lục sách.


<i> </i>


<b>---Tốn.</b>



<b>HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu : </b></i>


1.1 : Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật - hình tứ giác.Vẽ hình tứ giác –
hình chữ nhật bằng cách nối các điểm cho trước.


1.2 : Nhận ra hình tứ giác, hình chữ nhật trong các hình cho trước.
2.1 : Rèn nhận biết nhanh, đúng các hình.


2.2.: Rèn cho HS cách kẻ thêm một đoạn thẳng để cĩ được hình chữ nhật , hình tứ giác .
3 : Phát triển tư duy tốn học.



<i><b>II/ Chuẩn bị :- 1.GV : Hình chữ nhật, tứ giác.</b></i>
- 2.HS : Sách, vở BT, nháp.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25'


<b>1.Ổn định </b>


2.<b> Bài cũ</b> : Ghi phép tính :


63 + 9 23 + 29 53 + 29
-Nhận xét.


<b>3 .Dạy bài mới :</b>


<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu hình chữ nhật :


_ Treo một miếng bìa hình chữ nhật và nói “ Đây
là hình chữ nhật”.


Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD và hỏi : Đây là
hình gì ?


-Hãy đọc tên hình ?


-Hình có mấy cạnh ? Hình có mấy đỉnh ?


-Đọc tên các hình chữ nhật có trong bài học ?
-Hình chữ nhật gần giống hình nào đã học ?


<b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu hình tứ giác.


- Vẽ lên bảng hình tứ giác CDEG và giới thiệu “
Đây là hình tứ giác “


- Hình có mấy cạnh ? mấy đỉnh ?


- Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh gọi là hình gì ?
-Hình như thế nào gọi là hình tứ giác ?
-Đọc tên các hình tứ giác có trong bài học.


- Có người nói hình chữ nhật cũng là hình tứ
giác. Đúng hay sai ?


<b>-Hình chữ nhật, hình vng là các tứ giác đặc</b>


Hát


-3 em lên bảng nêu cách đặt tính và thực
hiện cách tính. Lớp làm bảng con.


Hs nhắc lại tựa bài
-Quan saùt.


-Bộ đồ dùng : Lấy 1 hình chữ nhật.
-Đây là hình chữ nhật.



-Hình chữ nhật ABCD.


-Hình có 4 cạnh. Hình có 4 đỉnh.


-Hình chữ nhật : ABCD, MNPQ, EGHI.
-Hình vng.


-Quan sát và cùng nêu : Hình tứ giác
CDEG.


-Có 4 cạnh, 4 đỉnh.
-Hình tứ giác.
-Vài em đọc.
-Có 4 cạnh, 4 đỉnh.


-Tứ giác : CDEG, PQRS, HKMN.
Đúng.


-Vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4’
1’


<b>biệt.</b>


-Hãy nêu tên các hình tứ giác trong bài ?


<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập.
<i><b>Bài 1 : u cầu gì ?</b></i>



<i><b>Bài 2 : </b></i>


<i><b>Bài 3 :Yêu cầu gì ?</b></i>


-Hướng dẫn :


<b>4 . C ủng cố</b> : cho học sinh chơi trò chơi


-Nêu luật chơi : Kẻ thêm một đoạn thẳng để có :
2 tam giác, 1 tứ giác.


<b>5 . Dặn dò</b> – xem lại cách vẽ các hình.
C bị<b> : </b> Bài tốn về nhiều hơn.


HKMN.


-Dùng bút chì , thước nối các điểm để có
hình chữ nhật, hình tứ giác.


-Học sinh tự nối.


-1 em đọc tên hình chữ nhật :ABDE.
-Tên hình tứ giác : MNPQ.


-Mỗi hình có mấy tứ giác.
-Tơ màu các hình chữ nhật.


-Kẻ thêm một đoạn thẳng trong mỗi hình
sau để có 1 hình chữ nhật, 1 hình tam
giác, 3 hình tứ giác.



Tập vẽ các hình tứ giác


H


ọ c


sinh chơi trị chơi


<i> </i>


<b>---Chính tả</b>


<b>TẬP CHÉP : CHIẾC BÚT MỰC.</b>
<b>PHÂN BIỆT IA/ YA, L/ N, EN/ ENG.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1.1 : Chép lại chính xác . không mắc lỗi bài chính tả


1.2 : Trình bày đúng hình thức một đoạn văn xuôi. Viết hoa chữ cái đầu câu, chữ đầu
đoạn lùi vào một ô, tên riêng phải viết hoa.


2.1 : Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp.


2.2: Củng cố quy tắc chính tả : ia/ ya, l/ n, en/ eng.
3 : Phải luôn luôn giúp đỡ mọi người.


<i><b>II/ Chuẩn bị :- 1.GV : Viết sẵn đoạn tập chép : Chiếc bút mực.</b></i>
- 2.HS : Vở chính tả, bảng con, vở BT.



III/ Các hoạt động dạy học :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Ổn định </b>


<b>2. Bài cũ</b> : Tiết trước em viết chính tả bài gì ?
-Nhận xét, cho điểm.


-Trên chiếc bè


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4 ’
1’


<b>3 .Dạy bài mới</b> :


-Giới thiệu : Viết bài Chiếc bút mực và ôn lại
một số quy tắc chính tả.


<b>Hoạt động 1</b> : Tập chép.
<i><b> Ghi nhớ nội dung đoạn chép :</b></i>
-Giáo viên đọc đoạn văn.


- Đoạn văn này được tóm tắt từ bài tập đọc
nào ?



-Đoạn văn này kể chuyện gì ?
<i><b> Hướng dẫn cách trình bày :</b></i>
-Đoạn văn có mấy câu ?
-Cuối mỗi câu có dấu gì ?


-Chữ đầu câu và đầu dòng phải viết thế nào ?
-Khi viết tên riêng chúng ta phải lưu ý điều
gì ?


<i><b>Hướng dẫn viết từ khó :</b></i>
-Nhận xét.


<i><b> Chép bài. Theo dõi chỉnh sửa.</b></i>
<i><b> Sốt lỗi- Chấm vở.</b></i>


Nhận xét bài viết của học sinh


<b>Hoạt động 2</b> : Bài tập.
<i><b>Bài 2 : Bài yêu cầu gì ?</b></i>


<i><b>Bài 3 : </b></i>


Trực quan : đồ vật.
-Đây là cái gì ?
-Bức tranh vẽ con gì ?


-Người rất ngại làm việc gọi là gì ?
-Trái nghĩa với già là gì ?



<i><b>Bài 3 : Yêu cầu tìm gì ?</b></i>
Nhận xét , sửa sai .


<b>4.Củng cố</b> : Nhận xét tiết học, tuyên dương,
nhắc nhở.


5 . <b>Dặn dò</b> : Sửa lỗi.


-Chiếc bút mực.


-Đọc thầm.
-1 em đọc lại.


-Bài : Chiếc bút mực.


-Lan được viết bút mực, nhưng lại quên
bút. Mai lấy bút chì của mình cho bạn
mượn.


-Có 5 câu.
-Dấu chấm.


-Viết hoa. Chữ đầu dịng lùi vào 1 ơ.
-Viết hoa.


-HS nêu các từ khó, dễ lẫn.


-Viết bảng con : cơ giáo, lắm, khóc, mượn,
qn.



-Nhìn bảng chép bài.
Học sinh nộp vở chấm điểm


-1 em nêu yêu cầu : Điền vào chỗ trống :
ia hay ya.


-3 em lên bảng. Cả lớp làm vở.


-Tìm những từ chứa tiếng có âm đầu l hoặc
n.


-Cái nón.
-Con lợn.
-Lười biếng.
-Non.


-Tìm những từ chứa tiếng có vần en/ eng.
HS làm vở.


-Sửa lỗi ( mỗi chữ sai sửa 1 dịng)



<i><b>---Mó thuật.</b></i>


<i><b>Giáo viên chuyên</b></i>


<i>……….</i>


<b>T</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>CƠ QUAN TIÊU HÓA.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1.1 : Nêu được vị trí và nói tên các bộ phận của ống tiêu hóa.
1.2 : Chỉ được đường đi của ống tiêu hóa.


2 : Rèn kĩ năng nhận biết được vị trí và nói tên một số tuyến tiêu hố và dịch tiêu
hóa.


3 : Ý thức ăn uống điều độ để bộ máy tiêu hóa hoạt động tốt.
<i><b>II/ Chuẩn bị :- 1.GV : Mơ hình ống tiêu hóa. Tranh phóng to hình 2.</b></i>


- 2.HS : Sách TN&XH, Vở BT.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Ổn định </b>
<b>2 . Bài cũ :</b>


-Muốn cơ và xương phát triển tốt cần ăn uống
như thế nào ?


-Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt ?
-Nhận xét, đánh giá.



<b>3 .Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài :


<b>Hoạt động 1</b> : Đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hoá.


Tranh : Sơ đồ ống tiêu hóa.


- Thức ăn sau khi vào miệng được nhai, nuốt
rồi đi đâu ?


Tranh : Mô hình ống tiêu hóa (không có chú
thích).


-Giáo viên chỉ lại về đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hoá.


<b>Kết luận</b> : Thức ăn sau khi vào miệng được
nhai, nuốt rồi xuống cơ quan tiêu hoá.


<b>Hoạt động 2</b> : Các cơ quan tiêu hóa .


Thảo luận : Tranh : quan sát hình vẽ rồi nói
tên các cơ quan tiêu hố.


-Nhận xét. GV chỉ và nói lại tên các cơ quan
tiêu hóa.


Giảng thêm : Q trình tiêu hố thức ăn cần
có sự tham gia của các dịch tiêu hoá do các


tuyến tiêu hoá tiết ra ( nước bọt, mật, dịch tụy,
... ).


-GV vừa giảng vừa chỉ trên sơ đồ.
- Cơ quan tiêu hoá gồm có gì ?


-Q trình tiêu hóa cịn có sự tham gia của cơ
quan nào


-Đủ chất đạm, tinh bột, vitamin.
-Luyện tập thể thao, làm việc vừa sức.
-Cơ quan tiêu hóa.


-Cơ quan tiêu hố.


-Quan sát sơ đồ ống tiêu hố.
-Các nhóm làm việc.


-Đọc chú thích và chỉ ra các bộ phận của
ống tiêu hóa.


-Chỉ đường đi của thức ăn trong ống tiêu
hố.


-Quan sát.


-1 số em lên bảng chỉ và nói tên các bộ
phận của ống tiêu hoá .


-1 số em chỉ về đường đi của thức ăn trong


ống tiêu hố


-Chia nhóm. Ghi và dán tranh .


-Đại diện các nhóm lên chỉ và nói tên các
cơ quan tiêu hoá.


-Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột
già.


-Các tuyến tiêu hóa như tuyến nước bọt,
gan, tụy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4’
1’


-Kết luận : STK/ tr 24


<b>Hoạt động 3</b> : Bài tập.Nhận xét. Đánh giá.


<b>4 .Củng cố</b> : Nêu tên các cơ quan tiêu hóa ?
-Chỉ và nói về đường đi của thức ăn trong ống
tiêu hoá. Nhận xét. Giáo dục tư tưởng.


5 .<b>Dặn dò</b>- Học bài.


-1 em lên chỉ.
-Học thuộc baøi.


<i>………..</i>



<i><b>Thứ năm , ngày 16 tháng 9 năm 2010</b></i>


<b>Tốn.</b>


Tiết 24 : <b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1. Biết khái niệm “ nhiều hơn” và biết cách giải bài tốn về nhiều hơn.
2. Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.


2. 1 : Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn bằng một phép tính cộng.
3.Thích học tốn.


<i><b>II/ Chuẩn bị : - 1.GV : Bảng cài, 7 quả cam có nam châm.</b></i>
- 2.HS : Sách, vở BT, bảng con, nháp.
III/ Các hoạt động dạy học :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Bài cũ</b> : Ghi bảng : 38 + 15 78 + 9
-Tóm tắt bài tốn :


Vải xanh : 28 dm
Vải đỏ : 25 dm


Cả hai mảnh : ? dm.
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới</b> :
-Giới thiệu bài :


Trực quan : Cài 5 quả cam lên bảng và nói :
Cành trên có 5 quả cam.


-Cài 5 quả cam xuống dưới và nói : Cành dưới
có 5 quả cam, thêm 2 quả nữa ( cài thêm 2 quả)
-Hãy so sánh số cam hai cành với nhau.


-Cành dưới nhiều hơn bao nhiêu quả ? ( Nói : 5
quả trên tương ứng với 5 quả dưới, còn thừa ra 2
quả)


Nêu bài tốn : Cành trên có 5 quả cam, cành
dưới có nhiều hơn cành trên 2 quả cam. Hỏi
cành dưới có bao nhiêu quả cam ?


-Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả cam ta
làm thế nào ?


-Lời giải của bài toán như thế nào ?
-Giáo viên hướng dẫn tóm tắt :


-2 em lên bảng đặt tính và tính. Lớp làm
bảng con.



-1 em lên bảng giải


Cả hai mảnh vải dài :
28 + 25 = 53 (dm)
Đáp số : 53 dm.


-Quan sát.


-Cành dưới có nhiều cam hơn cành trên
( 4-5 em trả lời ).


-1 em nhắc lại.


-Thực hiện phép cộng : 5 + 2.


-Số quả cam cành dưới có là/ Cành dưới
có số quả cam là :


-Lớp giải vào nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

4’


1’


Caønh trên : 5 quả


Cành dưới : nhiều hơn : 2 quả.
Cành dưới : ? quả.


-Theo dõi, chỉnh sửa.



<b>Hoạt động 2</b> : Bài tập.
<i><b>Bài 1 :</b></i>


- Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Muốn biết Bình có bao nhiêu bông hoa ta làm
như thế nào ?


-Em trả lời như thế nào ?


-Hướng dẫn chỉnh sửa. Nhận xét.
<i><b>Bài 2 : Bài tốn hỏi gì ?</b></i>


-Bài tốn cho biết những gì liên quan đến số bi
của Bảo ?


-Để giải bài toán này em làm phép tính gì ?


-Nhận xét.
<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Bài tốn cho biết gì ? Bài tốn hỏi gì ?


-Để biết Đào cao bao nhiêu ta làm như thế
nào ?


-Nhận xét.



<b>3.Củng cố</b> : Giải tốn nhiều hơn bằng phép tính
gì ?


Số thứ nhất : 28, số thứ hai nhiều hơn số thứ
nhất 5 đơn vị.. Hỏi số thứ hai là bao nhiêu ?
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác. Nhận xét
tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> : Dặn dò- Học thuộc bài “
nhiều hơn”


5 + 2 = 7 (quả cam )
Đáp số : 7 quả cam.
-1 em đọc đề.


-1 em đọc tóm tắt .


-Hịa có 4 bơng hoa. Bình nhiều hơn Hồ
2 bơng hoa.


-Bình có bao nhiêu bơng hoa.
-Thực hiện phép tính : 4 + 2


-Số bông hoa của Bình là/ Bình có số
bông hoa là :


-Làm vở.


-1 em đọc đề bài, đọc tóm tắt.
-Bài tốn hỏi số bi của Bảo.



-Bảo có nhiều hơn Nam 5 bi. Nam có 10
bi.


-Phép cộng : 10 + 5
-Làm vở.


Bạn Bảo có số bi là :
10 + 5 = 15 (bi).
Đáp số : 15 bi.
-1 em đọc đề.


-Mận cao 95 cm. Đào cao hơn Mận 3 cm.
Đào cao bao nhiêu cm ?


-Thực hiện : 95 + 3 vì cao hơn cũng giống
như nhiều hơn.


-1 em làm trên bảng lớp.Làm vở.
-Phép cộng.


-Số thứ hai là 33 vì 28 + 5 = 33.
-Học bài về ( nhiều hơn)


………..
Tiết 6 : <b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG</b>
<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>



<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1.2 :Biết viết hoa từ chỉ tên riêng của người, của vật.
2. Biết đặt câu theo mẫu : Ai ( hoặc cái gì, con gì ) là gì ?
3 : Phát triển tư duy ngôn ngữ.


<i><b>II/ Chuẩn bị : - 1.GV : Tranh minh họa. viết sẵn bài tập 1.</b></i>
- 2.HS : Sách, vở BT, nháp.


III/ Các hoạt động dạy học :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


4’


<b>1.Bài cũ :</b>


-Tìm một số từ chỉ tên người, tên vật.
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1</b> : Làm bài tập.
<i><b>Bài 1 : Bảng phụ .</b></i>


-Tìm thêm các từ giống các từ ở cột 2 ?



-Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ?


-Các từ dùng để gọi tên một loại sự vật nói chung
khơng phải viết hoa.


-Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ?


-Các từ dùng để gọi tên riêng của một sự vật cụ
thể gọi phải viết hoa.


-Giáo viên đọc ( SGK/ tr 44).
<i><b>Bài 2 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét, cho điểm.


Hỏi đáp : Tại sao phải viêt hoa tên bạn và tên
sơng ?


<i><b>Bài 3 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét, bổ sung cách đặt caâu.


<b>3.Củng cố :</b> Các từ dùng để gọi tên một loại sự
vật nói chung thì viết như thế nào ? Tìm các từ
đó?


-Từ chỉ sự vật : Mở rộng vốn từ.
Ngày ... tháng ... năm.
-3 em trả lời.



-3 em đặt câu với từ chỉ người, chỉ vật.
-Vài em nhắc tựa bài.


1- em đọc bài.


-Soâng : Hồng, Thương
-Núi : Tản Viên, Đôi


-Thành phố : Hà Nội, Hải Phòng
-Học sinh : An.


-Gọi tên một loại sự vật.
-3-5 em nhắc lại. Đồng thanh.


-Dùng để gọi tên riêng một sự vật cụ
thể.


-3-5 em nhắc lại. Đồng thanh.
-3-5 em đọc lại. Đồng thanh.
-1 em nêu yêu cầu.


-2 em viết tên 2 bạn trong lớp.
-2 em viết tên riêng một con sơng.
-Lớp làm nháp.


-Vài em đọc lại.
-Tên riêng.


-Đặt câu theo mẫu :Ai ( cái gì, con gì) là


gì ?


-5-6 em nói các câu khác nhau.
-Học sinh/ là tương lai của đất nước.
-Con thỏ/ là con vật nhút nhát.
-Hà Nội/ là thủ đô của nước Việt
Nam. ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1’


-Cái từ chỉ tên riêng thì sao ?


-Giáo dục : Từ ngữ rất phong phú đa dạng cần rèn
luyện vốn từ và đặt câu. -Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> : Dặn dị- Học bài làm bài tập


-Học bài, làm bài.


<i></i>


<b>---Th</b>



<b> </b>

<b>ủ cơng</b>



Tiết 5 : <b>GẤP MÁY BAY ĐI RỜI / TIẾT 1.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1. Biết cách gấp máy bay đuôi rời.


2. Gấp được nhanh máy bay đi rời.
3. Học sinh u thích gấp hình.


<i><b>II/ Chuẩn bị : - </b>1.</i>GV<i> : Quy trình</i> gấp máy bay đuôi rời, mẫu gấp.
- 2.HS : Giấy thủ công, vở.


<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


30’


4’
1’


<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát, nhận xét.
-Giới thiệu mẫu máy bay đi rời.


-Em có nhận xét gì về hình dáng đầu, cánh, thân,
đi máy bay.


-Mở phần đầu cánh máy bay cho HS thấy tờ giấy
ban đầu là hình vuông.


-Đặt tờ giấy làm thân, đuôi và đầu cho HS nhận
xét.


<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn mẫu.


Bước 1 : Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình


vng và một hình chữ nhật ( xem STK/ tr
199-202)


Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay.
Bước 3 : Làm thân và đi máy bay.


Bước 4 : Lắp máy bay hồn chỉnh và sử dụng.


<b>Củng cố</b> : Nhận xét tiết học.


<b>hoạt động nối tiếp</b> : Dặn dò- Thao tác gấp nhiều
lần.


-Quan sát.
-Nhận xét


-Nhận xét : Phần hình vng : gấp đầu,
cánh máy bay.Hình chữ nhật gấp đi.
-Thao tác theo hướng dẫn của giáo viên.


-1-2 em thao tác lại các bước gấp .
-Tập gấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



<b>---Th</b>
<b> ể dục</b>
<b>Giáo viên chuyên </b>


---



<b>Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010</b>
<b>Âm nhạc</b>


Tiết 5: ÔN TẬP BÀI HÁT – XÒE HOA.
<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1. Hát đúng giai điệu và lời ca.
2. Rèn biết cách biểu diễn bài hát.


3. Học sinh biết gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca.
<i><b>II/ Chuẩn bị : - 1.GV : Một vài động tác múa đơn giản, nhạc cụ và band nhạc.</b></i>


- 2.HS : Thuộc bài hát.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


35’ <b>Hoạt động 1</b> : Ôn tập bài hát Xoè hoa.
-Hướng dẫn biểu diễn trước lớp.


<b>Hoạt động 2</b> : Hát kết hợp trò chơi.
<i><b>Trò chơi 1: Nghe gõ tiết tấu đoán câu hát.</b></i>
-Giáo viên gõ.


<i><b>Trò chơi 2 : Hát giai điệu của bài bằng nguyên âm</b></i>
: o-a-u-i.


-Bùng boong bính boong ngân nga tiếng cồng vang
vang.



-Nghe tiếng chiêng reo vui rộn ràng.
-Theo tiếng khèn tiếng sáo vang lừng.
-Tay nắm tay ta cùng x hoa.


-Giáo viên hát dùng tay làm dấu hiệu.


<b>Hoạt động nối tiếp</b> : Dặn dị – Tập hát lại bài.


-Hát luân phiên theo nhóm.


-Học sinh hát kết hợp với vận động phụ
hoạ.


-Đơn ca, tốp ca.


-Âm hình tiết tấu của 3 câu hát 2-3-4
trong bái Xoè hoa.


-Ò o ó o o o ó ò o o
-A á a a à à à.
-U ú ù u ú u ù.
-I í i i ì ì i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>---Tập làm văn</b>



Tiết 5 : <b>TRẢ LỜI CÂU HỎI – ĐẶT TÊN CHO BAØI LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>



1 :Biết dựa vào tranh trả lời câu hỏi. Biết đặt tên cho truyện.Biết viết mục lục các bài
tập đọc.


2 : Rèn thực hiện đúng yêu cầu.


3 : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.


<i><b>II/ Chuẩn bị : - 1.GV : Tranh minh họa ( SGK / tr 47). Kẻ bảng bài 1.</b></i>
- 2. HS : Sách tiếng việt, vở BT.


III/ Các hoạt động dạy học :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


4 ’
1’


<b>1.Ổn định </b>


<b>2 . Baøi cũ : </b>Gọi 4 em lên bảng.


-Nói lời Tuấn xin lỗi Hà trong bài Bím tóc đi
sam.


-Nói lời Lan cám ơn Mai trong bài Chiếc bút mực.
-Nhận xét, cho điểm.



<b>3 .Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1</b> : Bài tập.


-Tranh 1 : Hỏi : Bạn trai đang vẽ ở đâu ?
-Tranh 2 : Bạn trai nói gì với bạn gái ?
-Tranh 3 : Bạn gái nhận xét như thế nào ?
-Tranh 4 : Hai bạn đang làm gì ?


-Vì sao không nên vẽ bậy ?


-Em hãy ghép nội dung của các tranh thành một
câu chuyện.


-Chỉnh sửa cho HS. Nhận xét.Cho điểm.
<i><b>Bài 2 : u cầu gì ?</b></i>


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3 : Yêu cầu gì ?</b></i>


-Em hãy đọc các bài tập đọc trong mục lục ?
-Nhận xét.


<b>4 .Củng cố</b> : Câu chuyện bức vẽ trên tường
khun chúng ta điều gì ?


Nhận xét tiết học.



5 <b>. Dặn dị</b>- Tập kể lại câu chuyện tập soạn mục
lục.


-2 em đóng vai.
-2 em đóng vai.
Nhắc lại tựa bài


-Bạn trai đang vẽ một con ngựa lên bức
tường ở ở trường học.


-Vẽ lên tường làm xấu trường lớp.
-Vẽ lên tường làm xấu trường lớp.
-Quét vôi lại bức tường cho sạch.


-Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu mơi
trường chung quanh.


-Suy nghó.


-4 em lên trình bày nối tiếp từng tranh.
-2 em kể lại tồn bộ chuyện.


-Nhận xét.


-Đặt tên khác cho truyện :


-Từng em nói tên truyện : Khơng nên vẽ
bậy. Bức vẽ làm hỏng tường. Đẹp mà
không đẹp. Bức vẽ.



-Đọc mục lục sách. Đọc thầm.
-3 em đọc tên các bài tập đọc.
-HS đọc bài làm .


-Không nên vẽ bậy lên tường.
-Tập kể chuyện, tập soạn mục lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>---Tốn.</b></i>


Tiết 25 : <b>LUYỆN TẬP.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1.1: Biết giải và trình bày giải bài tốn có lời văn về “ nhiều hơn” bằng một phép tính
cộng.


1.2 : biết giải và trình bày cách giải tốn theo tĩm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng
2 : Rèn đặt tính đúng, tính nhanh, chính xác.


3: Ham thích học tốn.


<i><b>II/ Chuẩn bị :- 1.GV : Que tính, bảng cài. Viết Bài 2.</b></i>
- 2.HS : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.
III/ Các hoạt động dạy học :


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’



4 ’
1’


<b>1.Ổn định </b>


<b>2 . Bài cũ : </b>Giáo viên ghi : 9 – 7 16 – 6 8 –
3


- 9 nhiều hơn 7 mấy đơn vị ?
-16 nhiều hơn 6 mấy đơn vị ?
-8 nhiều hơn 3 mấy đơn vị ?
-Nhận xét, cho điểm.


<b>3 .Dạy bài mới</b> :<b> </b> Giới thiệu bài :
<i><b>Bài 1 :</b></i>


-Để biết trong hộp có bao nhiêu bút chì ta phải
làm gì Vì sao ?


-Nhận xét.


<i><b>Bài 2 : Bài yêu cầu gì ?</b></i>


Nhận xét , sửa sai .


<i><b>Bài 3</b></i><b> :</b> Làm tương tự bài 2.
Nhận xét , sửa sai


<b>Bài 4</b> : Yêu cầu HS tự làm bài.Tóm tắt :


AB : 10 cm


CD dài hơn AB : 2 cm.
CD dài : ? cm


-Em nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
và vẽ.


<b>4 .Củng cố</b> : Giáo dục tư tưởng .
- Nhận xét tiết học.


5 . <b>Daën dò</b>- Học thuộc các bảng cộng.


-Làm bảng con.
-3 em nêu miệng.


-Luyện tập.
-1 em đọc đề bài.
1- em lên bảng tóm tắt


Cốc có : 6 bút chì


Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì.
Hộp có : ? bút chì.


-Thực hiện : 6 + 2.


-Vì trong hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì.
-lớp làm bài giải vào vở.



-Dựa vào tóm tắt đọc đề tốn.


-1 em đọc : An có 11 bưu ảnh, Bình có
nhiều hơn An 3 bưu ảnh. Hỏi Bình có
bao nhiêu bưu ảnh ?


-HS làm bài giải vào vở.
-HS làm vở.


-1 em đọc đề bài câu a.Giải
Đoạn thẳng CD dài :
10 + 2 = 12 (cm)
Đáp số : 12 cm.


-1 em trả lời . Cả lớp vẽ vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Chính tả</b>



Tiết 9 : Nghe viết : <b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
<b>PHÂN BIỆT I/ IÊ, EN/ ENG, L/ N.</b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1.1 : Nghe viết lại chính xác hai khổ thơ đầu trong bài : Cái trống trường em.


1.2 : Biết cách trình bày một bài thơ 4 chữ. Chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết hoa.
2.1 : Rèn viết đúng, trình bày đẹp.


2.2 :Rèn cho học sinh phân biệt được : l/ n, en/ eng, i/ iê.



3 : Giáo dục học sinh lịng yêu trường lớp, giữ gìn và bảo quản tài sản của nhà trường.
<i><b>II/ Chuẩn bị : - 1.GV : Bài viết : Cái trống trường em.</b></i>


- 2.HS : Sách, vở chính tả, vở BT, nháp.
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học :</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


5’


25’


<b>1.Ổn định </b>
<b>2. Bài cũ</b><i><b> :</b></i>


-Bảng phụ : Điền ia/ ya, l/ n vào chỗ trống .
- Nhận xét, cho điểm.


<b>3 .Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài :


-Bài Cái trống trường em có mấy khổ thơ ?
-Hôm nay viết 2 khổ thơ đầu.


<b>Hoạt động 1</b> : <b>Viết chính tả.</b>


- Giáo viên đọc 2 khổ thơ đầu.


- Tìm những từ ngữ tả cái trống như con người ?
<i><b>Hướng dẫn cách trình bày bài thơ.</b></i>



-Mỗi khổ thơ có mấy dòng thơ ?


-Trong hai khổ thơ đầu có mấy dấu câu ? Đó là
những dấu câu nào ?


-Tìm những chữ cái viết hoa ? Vì sao viết hoa ?
-Đây là bài thơ 4 chữ vậy chúng ta trình bày như
thế nào ?


<i><b> Từ khó : Giáo viên gợi ý cho HS nêu từ khó. Ghi</b></i>
bảng. Xố bảng. Giáo viên đọc các từ khó cho HS
viết bảng.


<i><b>Đọc bài: Cho học sinh viết chính tả </b></i>


- Giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát lỗi
- Cho học sinh đổi vở sốt lỗi


- <b>Chấm bài.</b>


<b>Hoạt động 2</b> : Bài tập.
<i><b>Bài 2a : Yêu cầu gì ?</b></i>
<i><b>Bài 2 b, c :</b></i>


<i><b>Bài 3 :Mỗi nhóm tìm tiếng có chứa l/ n, en/ eng,</b></i>
Hát


-Chiếc bút mực.


-2 em lên bảng làm. Lớp làm nháp.


- Chia quà, đêm khuya, tia nắng, nóng
nực, lon ton, lảnh lót.


-Có 4 khổ thơ.
-Đồng thanh.


-Nghỉ, ngẫm nghó, buồn.
-Có 4 dòng thơ.


-1 dấu chấm, 1 dấu ?


-C, M, S, Tr, B vì đó là những chữ đầu
dòng thơ.


-HS trả lời.
-Cho vài em đọc.
-Viết bảng con.
-Viết vở.
Sửa lỗi.
Nộp bài.


-Điền vào chỗ trống l/ n.


-1 em lên bảng điền. Lớp làm vở.
-Học sinh làm tương tự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

4’
1’


im/ iêm.



Tun dương nhóm tìm được nhiều tiếng.


<b>4 .Củng cố</b> : Giáo dục tư tưởng .
Nhận xét tiết học.


<b>5 . Dặn dò</b>- Sửa lỗi.


các tiếng mà nhóm tìm được.
-Nhận xét, bổ sung.


-Sửa lỗi mỗi tiếng 1 dòng.


---Tiết 5 : <b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 5 </b>


<i><b>I/ Mục tiêu :</b></i>


1. Biết sinh hoạt theo chủ đề : văn hố văn nghệ
2. Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


3. Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt.
<i><b>II/ Chuẩn bị : - 1.GV : Bài hát, chuyện kể. </b></i>


<i><b> - 2.HS : Các báo cáo, sổ tay ghi chép.</b></i>
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


35’ <b>Hoạt động 1</b> : Kiểm điểm công tác.



-Giáo viên đề nghi các tổ bầu thi
đua.


-Nhận xét. Khen thưởng tổ đạt.


<b>Hoạt động 2</b> :
-Sinh hoạt văn nghệ.


Thảo luận : Đưa ra phương hướng
tuần 6.


-Ghi nhận, đề nghị thực hiện tốt.


<b>Củng cố</b> : Nhận xét tiết sinh hoạt.


<b>Dặn dò</b>- Thực hiện tốt kế hoạch
tuần 6


-Các tổ trưởng báo cáo.


-Nề nếp : trật tự ra vào lớp, xếp hàng nhanh, đi học
đúng giờ, đầy đủ.Học và làm bài tốt, Không chạy
nhảy, không ăn quà trước cổng trường, giữ vệ sinh lớp.
-Lớp trưởng tổng kết.


-Lớp trưởng thực hiện bình bầu. Chọn tổ xuất sắc, CN.
-Lớp tham gia văn nghệ.


-Thảo luậän nhóm.



-Đại diện nhóm trình bày.


-Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài, xếp hàng nhanh,
giữ vệ sinh lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×