Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.57 KB, 158 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giảng ngày thứ hai / 23 / 8/ 2010
Tiết 1-Chào cờ<b>:</b> <b> </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp với tính cách của nhân
vật (Nhà Trò,Dế Mèn ).
- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu .
Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước
đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài( trả lời được các câu hỏi trong SGK. .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa SGK ; tranh , ảnh dế mèn , nhà trò ; truyện “ Dế Mèn phiêu lưu kí ”
- Băng giấy viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’ <i><b> 1. Khởi động : </b></i> 2. Bài cũ : Khơng có .
3. Bài mới :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
a) Giới thiệu bài :
Giới thiệu 5 chủ điểm SGK tập I
Giới thiệu chủ điểm đầu tiên “ Thương
người như thể thương thân ” với tranh
minh họa chủ điểm thể hiện con người
yêu thương , giúp đỡ nhau khi gặp hoạn
nạn , khó khăn . Sau đó , giới thiệu tập
truyện “ Dế Mèn phiêu lưu kí ” để kích
thích HS tìm đọc truyện Bài “Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu” là một trích đoạn từ
truyện “Dế Mèn phiêu lưu kí” ."Dế
Mèn phiêu lưu ký là tác phẩm của nhà
văn Tơ Hồi, kể về những cuộc phiêu
lưu của chú Dế Mèn. Nhà văn Tơ Hồi
viết chuyện từ năm 1941 được in lại
nhiều lần và đã được đông đảo các bạn
thiếu nhi trong nước và quốc tế u
thích. Hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu bài "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu".
-Hát .
-Theo giỏi.
-Cả lớp mở Mục lục SGK . Một hai em
đọc tên 5 chủ điểm . Kết hợp nói sơ qua
nội dung từng chủ điểm :
- Thương người như thể thương thân :
nói về lịng nhân ái .
- Măng mọc thẳng : nói về tính trung
thực , lịng tự trọng .
- Trên đơi cánh ước mơ : nói về ước mơ
của con người .
- Có chí thì nên : nói về nghị lực của
con người .
10’
10’
Cho HS quan sát tranh minh họa để
biết hình dáng Dế Mèn và Nhà Trò .
Giới thiệu thêm tranh , ảnh dế mèn ,
nhà trò khác .
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng bài văn .
- Hướng dẫn phân đoạn : 4 đoạn .
+ Đoạn 1 : Hai dòng đầu ( vào câu
chuyện ) .
+ Đoạn 2 : Năm dòng tiếp theo ( hình
dáng Nhà Trị ) .
+ Đoạn 3 : Năm dòng tiếp theo ( lời
Nhà Trò ) .
+ Đoạn 4 : Phần còn lại ( hành động
nghĩa hiệp của Dế Mèn ) .
- Đọc diễn cảm cả bài .
<b> Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ bài văn .
- Điều khiển lớp đối thoại , nêu nhận
xét , thảo luận và tổng kết .
- Chỉ định vài em điều khiển lớp trao
đổi về bài đọc dựa theo các câu hỏi
SGK .
- Yêu cầu đọc thành tiếng và đọc thầm
để trả lời các câu hỏi :
+ Đoạn 1 : Dế Mèn gặp Nhà Trị trong
hồn cảnh như thế nào ?
- Đoạn 2 : Tìm chững chi tiết cho thấy
chị Nhà Trò rất yếu ớt .
- Đoạn 3 : Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 –
3 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở
cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
<b> Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Các nhóm tự điều khiển nhau đọc và
trả lời các câu hỏi .
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi
trước lớp :
+ Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì
nghe tiếng khóc tỉ tê , lại gần thì thấy
chị Nhà Trị gục đầu khóc bên tảng đá
cuội .
+ Thân hình chị bé nhỏ , gầy yếu ,
người bự nhưng phấn mới chưa lột .
Cánh chị mỏng , ngắn chùn chùn , quá
yếu , lại chưa quen mở . Vì ốm yếu , chị
10’
5’
- Đoạn 4 : Những lời nói và cử chỉ nào
nói lên tấm lịng nghĩa hiệp của Dế
Mèn ?
- u cầu đọc lướt tồn bài , nêu một
hình ảnh nhân hóa mà em thích , cho
biết vì sao em thích hình ảnh đó ?
<b> Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn đọc diễn
cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm bài văn .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
1 đoạn tiêu biểu trong bài : Năm trước
… ăn hiếp kẻ yếu .
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Theo dõi , uốn nắn .
4. Củng cố Dặn dò :
- Giúp HS liên hệ bản thân : Em học
được gì ở nhân vật Dế Mèn ?
- Nhận xét hoạt động của HS trong giờ
học .
này chúng chăng tơ chặn đường , đe bắt
chị ăn thịt .
+ Em đừng sợ . Hãy trở về cùng với tôi
đây . Đứa độc ác không thể cậy khỏe
ăn hiếp kẻ yếu . Xòe cả hai cánh ra ,
dắt Nhà Trò đi .
- Nhà Trò ngồi gục đầu bên tảng đá
cuội , mặc áo thâm dài , người bự phấn
- Dế Mèn xòe cả hai cánh ra , bảo Nhà
Trò : “ Em đừng sợ …”
- Dế Mèn dắt Nhà Trò đi một quãng thì
tới chỗ mai phục của bọn nhện .
<b> Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn của bài
. Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp . –
-HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn ,
chuẩn bị đọc phần tiếp theo sẽ được
học trong tuần 2 .
-HS tìm đọc tác phẩm “ Dế Mèn phiêu
lưu kí ” .
- Giúp HS ôn tập về cách đọc , viết các số đến 100 000 ; phân tích cấu tạo số .
- Đọc , viết , phân tích số thành thạo. HSTB cần làm được các bài tập: 1;2;3(a,:viết
được 2 số; b,:dòng 1.
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
4’
15’
15’
5’
2. Baøi cũ : Không có .
3. Bài mới : Ôân tập các số đến
100000 . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa
bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Ôân lại cách đọc , viết số
và các hàng .
MT : Giúp HS ôn lại cách đọc , viết số
và tên các hàng của số .
- Viết số : 83 251
- Tiến hành tương tự với số : 83 001 , 80
201 , 80 001 .
- Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng
liền kề .
- Tiếp tục cho HS nêu : các số tròn chục
, trịn trăm , trịn nghìn , trịn chục nghìn
.<b> Hoạt động 2</b> : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập về
số
- Baøi 1 :
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
- Baøi 4 :(dành cho HS khá giỏi)
4. Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng
nào .
<b> Hoạt động lớp</b> .
a) Nêu nhận xét , tìm ra quy luật viết
các số trong dãy số này ; cho biết số
cần viết tiếp theo 10 000 là số nào , sau
đó nữa là số nào … Tiếp theo cả lớp tự
làm phần còn lại .
b) Tự tìm ra quy luật viết các số và viết
tiếp . Nêu quy luật viết và tìm ra kết
quả
- Tự phân tích mẫu . Sau đó tự làm bài .
- Tự phân tích cách làm và tự nói .
Hướng dẫn làm mẫu ý 1 , HS tự làm
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- Nêu lại cách đọc , viết , phân tích số .
- Làm các bài tập tiết 1 sách BT .
T G <b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> HOẠT ĐỘNG HỌC
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập .HSKG nêu được ý nghĩa
của trung thực trong học tập
- Biế được trung thực trong học tập giúp các em học tập tiến bộ, được mọi người yêu
mến .
- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của hoc sinh .
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập . Biết quý trọng những bạn trung thực
và không bao che cho những hành vi thiếu trung thực trong học tập .
- SGK .
- Các mẩu chuyện , tấm gương về sự trung thực trong học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
10’
10’
<i><b> 1. Khởi động : Hát . </b></i>
2. Bài cũ : Khơng có .
3. Bài mới : Trung thực trong học tập
. a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng
. b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Xử lítình huống .
MT : Giúp HS xử lí được các tình
huống nêu ra trong bài học .
- Tóm tắt thành mấy cách giải quyết
chính :
a) Mượn tranh , ảnh của bạn để đưa cơ
giáo xem .
b) Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng quên
ở nhà .
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm ,
nộp sau .
- Hỏi : Nếu em là Long , em sẽ chọn
cách giải quyết nào ?
- Kết luận : Cách giải quyết ( c ) là phù
hợp , thể hiện tính trung thực trong học
tập .
<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc cá nhân .
MT : Giúp HS nêu được ý kiến của
mình về tính trung thực .
- Kết luận :
+ Các việc ( c ) là trung thực trong học
tập .
+ Các việc a , b là thiếu trung thực
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Xem tranh SGK và đọc nội dung tình
huống .
- Liệt kê các cách giải quyết có thể có
- Từng nhóm thảo luận xem vì sao chọn
cách giải quyết đó .
- Đại diện từng nhóm trình bày .
- Lớp trao đổi , bổ sung về mặt tích
cực , hạn chế của mỗi cách giải quyết .
- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
<b>Hoạt động cá nhân</b> .
- Làm việc cá nhân .
10’
4’
trong học tập .
<b> Hoạt động 3</b> : Thảo luận nhóm .
MT : Giúp HS giải quyết các tình
huống qua thảo luận nhóm .
- Nêu từng ý trong bài tập và yêu cầu
mỗi em tự lựa chọn rồi đứng vào 1
trong 3 vị trí quy ước theo 3 thái độ :
tán thành – phân vân – khơng tán
thành .
- Kết luận :
+ Ý kiến b , c là đúng .
+ ý kiến a là sai .
- Hãy nêu ý nghĩa của trung thực
trong học tập
4. Củng cố <b>. </b><i><b>Dặn dò :</b></i>
- Giáo dục HS trung thực trong học tập
- Biết quý trọng những bạn trung thực
và không bao che cho những hành vi
thiếu trung thực trong học tập.
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Các nhóm có cùng lựa chọn thảo
luận , giải thích lí do lựa chọn của mình
.
- Cả lớp trao đổi , bổ sung .
- HSKG trả lời
- Vài em đọc ghi nhớ SGK
. - Sưu tầm các mẩu chuyện , tấm
gương về trung thực trong học tập
- Tự liên hệ bản thân .
- Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo
chủ đề bài học .
- Giúp HS ôn tập về cách đọc, viết các số đến 100 000 ; Rèn kỹ năng phân tích cấu
tạo số : đọc , viết , phân tích số thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b>
1’
4’
10’
1. Khởi động
3. Bài luyện : Ôân tập các số đến
100000 . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa
bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Ôân lại cách đọc , viết số
và các hàng .
-: Haùt .
<b>Hoạt động lớp</b> .
HS nhắc lại cách đọc , viết số và tên
các hàng của số .
20’
5’
- Tiến hành tương tự với số : 83 001 , 80
201 , 80 001 .
.
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
- Bài 1 :
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
- Bài 4 :
<i><b>4. Củng cố Dặn dò :</b></i>
- HS nhắc lại quan hệ giữa hai hàng
liền kề .
- Tiếp tục nêu : các số tròn chục , tròn
trăm , tròn nghìn , tròn chục nghìn
- Đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc hàng
nào .
<b> Hoạt động lớp</b> .
a) Nêu nhận xét , tìm ra quy luật viết
các số trong dãy số này ; cho biết số
cần viết tiếp theo 10 000 là số nào , sau
đó nữa là số nào … Tiếp theo cả lớp tự
làm phần cịn lại .
b) Tự tìm ra quy luật viết các số và viết
tiếp . Nêu quy luật viết và tìm ra kết
quả
- Tự phân tích mẫu . Sau đó tự làm bài .
- Tự phân tích cách làm và tự nói .
Hướng dẫn làm mẫu ý 1 , HS tự làm
các ý còn lại .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
- Nêu lại cách đọc , viết , phân tích số .
- Làm các bài tập tiết 1 sách BT .
<b> </b>Soạn ngày 22 / 8 / 2010
Giảng ngày thứ ba / 24 / 8 / 2010
- Đọc rành mạch , trơi chảy tồn bài : Bước đầu biết đọc diễn cảm 1,2 khổ thơ với
giọng nhẹ nhàng tình cảm.
- Hiểu nội dung của bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc , sự hiếu thảo , lòng biết ơn
của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm .(trả lời được các câu hỏi 1,2,3; thuộc ít nhất 1khoor
thơ trong bài.
- Có lịng hiếu thảo với cha mẹ .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa nội dung bài đọc SGK ; một cơi trầu .
- Băng giấy viết sẵn câu , khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
10’
10’
10’
yeáu .
3. Bài mới : Mẹ ốm .
a) Giới thiệu bài :
Hôm nay , các em sẽ học bài thơ
“ Mẹ ốm ” của nhà thơ Trần Đăng
Khoa . Đây là một bài thơ thể hiện tình
cảm của làng xóm đối với một người bị
ốm ; nhưng đậm đà , sâu nặng hơn vẫn
là tình cảm của người con với mẹ .
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng bài thơ .
- Kết hợp sửa lỗi phát âm , cách đọc
cho HS .
- Đọc diễn cảm cả bài .
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ bài văn .
- Hướng dẫn đọc thầm , đọc lướt ; suy
nghĩ , trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội
dung bài đọc :
+ Đọc hai khổ thơ đầu và trả lời câu
hỏi : Em hiểu những câu thơ sau muốn
nói điều gì : “ Lá trầu … sớm trưa ” ?
+ Đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi : Sự
quan tâm , chăm sóc của xóm làng đối
với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua
những câu thơ nào ?
- Đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi :
Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ
tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ
đối với mẹ ?
<b> Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn đọc diễn
cảm .
Dế Mèn bênh vực kể yếu ” , trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ . Đọc 2 –
3 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở
cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
+ Những câu thơ trên cho biết mẹ bạn
nhỏ ốm , lá trầu nằm khô giữa cơi trầu
vì mẹ khơng ăn được , Truyện Kiều
gấp lại vì mẹ khơng đọc được , ruộng
vườn sớm trưa vắng bóng mẹ vì mẹ ốm
khơng làm lụng được .
+ Cơ bác xóm làng đến thăm , người
cho trứng người cho cam , anh y sĩ đã
mang thuốc vào .
+ Nắng mưa … chưa tan – Cả đời … tập
đi – Vì con … nếp nhăn – Con mong –
dần dần – Mẹ vui … múa ca – Mẹ là …
của con .
5’
MT : Giúp HS đọc diễn cảm được bài
thơ
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
+ Đọc mẫu khổ thơ .
+ Theo dõi , uốn nắn .
4. Củng cố Dặn dò :
- Hỏi nội dung bài thơ .
- Nhận xét tiết hoïc .
- 3 em đọc tiếp nối nhau đọc cả bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Vài em thi đọc diễn cảm trước lớp .
+ Nhẩm học thuộc bài thơ .
Tình cảm yêu thương sâu sắc , sự hiếu
thảo , lòng biết ơn của bạn nhỏ với
người mẹ bị ốm
-HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài
thơ , chuẩn bị phần tiếp theo của truyện
“ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ” .
- Giúp HS: thực hiện được phép cộng , trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ,( chia) số có
đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số .
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000 .
- Làm thành thạo các bài tập : bài 1(cột 1);bài 2(a); bài 3(dòng1,2); bài 4(b) .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
10’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ : Ôân tập các số đến 100 000
. 3. Bài mới : Ôân tập các số đến 100 000
(tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở
bảng . b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện tính nhẩm .
MT : Giúp HS ơn lại cách tính nhẩm .
- Cho HS tính nhẩm các phép tính đơn
giản như sau :
+ Đọc phép tính thứ nhất .
+ Đọc phép tính thứ hai .
+ Tiếp tục đọc khoảng 4 – 5 phép tính
nhẩm .
- Sửa các BT về nhà .
<b>Hoạt động lớp</b> .
+ Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào
nháp .
+ Nhẩm trong đầu và ghi kết quả vào
nháp .
20’
5’
- Nhận xét chung .
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
MT :Giuùp HS làm tốt các phép tính
nhẩm
- Bài 1 : (cột 1)
- Bài 2 : (a)
- Bài 3 : (dòng1,2)
- Baøi 4 (b)
- Bài 5 : Cho HS khá giỏi) đọc và hướng
dẫn cách làm .
4. Củng cố Dặn dò :
- Nhận xét tiết học
đúng , sai .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tính nhẩm và viết kết quả vào vở .
- Tự làm từng bài . Lên bảng chữa bài .
Cả lớp thống nhất kết quả .
- 1 em nêu cách so sánh hai số : 5870
và 5890 .
- Cả lớp tự làm các bài còn lại .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
a) Tính rồi viết các câu trả lời .
b) Tính rồi viết các câu trả lời .
c) Thực hiện phép trừ rồi viết câu trả
lời .
- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập .
- Nghe- kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn
bộ câu chuyệnSự tích hồ Ba Bể(do GV kể).
- Hiểu được ý nghĩa câu truyện : giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, ca ngợi những con
người giàu lịng nhân ái .
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện . Biết lắng nghe khi bạn phát biểu .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa truyện SGK .
- Tranh , ảnh về hồ Ba Bể .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
5’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ : Khơng có .
3. Bài mới : Sự tích hồ Ba Bể .
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu truyện .
MT : Giúp HS có hiểu biết ban đầu về
truyện .
- GV nói : Trong tiết Kể chuyện mở
đầu chủ đề “ Thương người như thể
thương thân ” , các em sẽ nghe cơ kể
10’
20’
5’
câu chuyện giải thích sự tích của hồ Ba
Bể – một hồ nước rất to , đẹp thuộc
tỉnh Bắc Kạn .
- Giới thiệu tranh , ảnh hồ Ba Bể .
- Nói tiếp : Trước khi nghe thầy kể
chuyện , các em hãy quan sát tranh
minh họa , đọc thầm yêu cầu của bài
kể chuyện hôm nay trong SGK
<b>Hoạt động 2</b> : GV kể chuyện .
MT : Giúp HS nắm nội dung truyện .
<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn HS kể
chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện . MT : Giúp HS kể lại được
truyện , nêu được ý nghĩa truyện .
- Nhắc HS :
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện , không
cần lặp lại nguyên văn từng lời cô .
+ Kể xong , trao đổi với bạn về nội
dung , ý nghĩa truyện .
- Chốt lại : Câu chuyện ca ngợi những
con người giàu lòng nhân ái ; khẳng
định người giàu lòng nhân ái sẽ được
đền đáp xứng đáng .
4. Củng cố Dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Lắng nghe .
- Lắng nghe và quan sát .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc lần lượt yêu cầu từng BT .
- Kể chuyện theo nhóm .
- Thi kể chuyện trước lớp :
+ Vài nhóm thi kể từng đoạn truyện
theo tranh .
+ Vài em thi kể tồn bộ truyện .
- Trao đổi : Ngồi mục đích giải thích
sự hình thành hồ Ba Bể , câu chuyện
cịn nói với ta điều gì ?
- Nhận xét , bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất , bạn hiểu truyện nhất .
- Cho HS nêu bài học rút được qua
truyện .
-HS về nhà kể lại truyện cho người
thân nghe .
- Xem trước nội dung tiết “ Nàng tiên
Oác ” .
- Biết môn Lịch sử và Địa lý ở lớp 4 giúp học sinh hiểu biết về thiên nhiên và con
- Biết mơn Lịch sử và Địa lý góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và
đất nước Việt Nam .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN , bản đồ hành chính VN .
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
5’
10’
10’
<i><b> 1. Khởi động :</b></i>
2. Bài cũ : Không có .
3. Bài mới : Mơn Lịch sử và Địa lí .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng
<b>Hoạt động 1</b> :
MT : Giúp HS nắm vị trí nước ta và cư
dân ở mỗi vùng .
- Giới thiệu vị trí của đất nước ta và các
cư dân ở mỗi vùng .
<b>Hoạt động 2</b> :
MT : Giúp HS nắm một số nét đặc
trưng của các dân tộc trên đất nước ta .
- Phát cho mỗi nhóm một tranh , ảnh về
cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó
ở một vùng , u cầu HS tìm hiểu và
mơ tả bức tranh hoặc ảnh đó .
- Kết luận : Mỗi dân tộc sống trên đất
VN có nét văn hóa riêng song đều có
cùng một Tổ quốc , một lịch sử VN .
<b>Hoạt động 3</b> :
MT : Giúp HS kể được những sự kiện
lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ
nước của ông cha ta .
- Đặt vấn đề : Để Tổ quốc ta tươi đẹp
Hát .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Trình bày lại và xác định trên bản đồ
hành chính VN vị trí tỉnh , thành phố
mà em đang sống .
<b> Hoạt động nhóm</b> .
- Các nhóm làm việc , sau đó trình bày
trước lớp .
5’
5’
kiện chứng minh điều đó ?
- Kết luận .
<b> Hoạt động 4</b> :
MT : Giúp HS nắm cách học Lịch sử và
Địa lí .
- Hướng dẫn HS cách học ; nên có ví
4. Củng cố Dặn dò :
- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu môn
học .
- Phát biểu ý kieán .
<b>Hoạt động lớp</b>
- Đọc thêm các tài liệu liên quan đến
hai môn học ở nhà .
<i><b> </b></i>
<i><b> Tiết 5 –</b></i>
I-MỤC TIÊU:
-Cũng cố rèn kỹ năng đọc rõ ràng, trôi chảy 3 bài văn vừa học.Luyện đọc
diễn cảm từng đoạn và cả bài văn; đọc theo phân vai phù hợp tính cách của nhân vật.
-Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu :s/x; thanh hỏi, thanh ngã...
II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
5’
10’
20’
1-BAØI CŨ:
Đọc bài vừa học
2-LUYỆN ĐỌC:
-Đọc mẫu,nhắc cách đọc: lần lượt
cácbài tập đọc vừa học.
Nhận xét uốn nắn sửa phát âm sai cho
các em.
-<b> Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
<i><b>+ Hướng dẫn kĩ cách đọc 1đoạn văn</b></i>
GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần
đọc diễn cảm đoạn: : Năm trước … ăn
hiếp kẻ yếu ; Từ trong hốc đá … vòng
vây đi không ?;Bài:”Mẹ ốm” cho các
em tự chọn 1,2 khổ thơ để luyện đọc.
- GV cùng trao đổi, thảo luận với HS
cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn
giọng)
- GV sửa lỗi cho các em và tuyên
-2em đọc bài ,trả lời
-Đọc nối tiếp từng đoạn 2-3 lượt.
-Lớp nhận xét sửa <b>chửa</b>
-Đọc theo cặp
-Đọc trước lớp.
-Lớp nhận xét.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các
đoạn trong bài
- HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc
cho phù hợp
- Thảo luận tìm ra cách đọc phù hợp
- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp
- HS đọc phân vai theo nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
5’
dương nhóm đọc hay, cá nhân đọc hay.
3-CỦNG CỐ DẶN DỊ:
-Nhận xét tiết học,dặn dò:
-Rút kinh nghiệm cách đọc.
-Luyện đọc lại bài.
-Chuẩn bị bài sau.
- Nghe – viết , trình bày đúng bài chính tả , không mắc quá 5 lỗi trong bài“ Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu ” .
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ: BT(2) a hoặc b.
- Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Ba tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2 a,b
- Vở BT Tiếng Việt 4 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
4’
20’
10’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ Nhắc lại một số điểm cần
lưu ý về yêu cầu của giờ học Chính tả ,
việc chuẩn bị đồ dùng cho giờ học …
nhằm củng cố nền nếp học tập cho HS .
3. Bài mới : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
. a) Giới thiệu bài :
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn nghe – viết .
MT : Giúp HS nghe để viết được bài
chính tả .
- Đọc đoạn văn cần viết 1 lượt .
- Nhắc HS : ghi tên bài vào giữa dòng ,
khi chấm xuống dịng nhớ viết hoa và
lùi vào 1 ơ li , chú ý ngồi viết đúng tư
thế .
- Đọc cho HS viết .
- Đọc lại toàn bài 1 lượt .
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn làm bài tập
chính tả .
MT : Giúp HS làm được các bài tập CT
- Bài 2 : ( lựa chọn 2a hoặc 2b )
- Dán 3 tờ phiếu khổ to , mời 3 em lên
Theo giỏi
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc thầm lại đoạn văn cần viết , chú
ý tên riêng cần viết hoa , những từ ngữ
dễ viết sai …
- Viết bài vào vở .
- Soát lại bài .
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
- Đối chiếu SGK tự sửa những chữ viết
sai bên lề trang vở .
<b>Hoạt động lớp</b> .
5’
bảng trình bày kết quả bài làm của
mình trước lớp .
- Bài 3 : ( lựa chọn 3a hoặc 3b )
- Nhận xét chung .
4. Củng cố Dặn dò :
- Nhận xét tiết học , nhắc những em
viết sai chính tả cần ghi nhớ để khơng
viết sai những từ đã ôn luyện
- Cả lớp nêu nhận xét .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
Lời giải:
<b>*2a</b>: lẫn - nở nang - béo lẳn - chắc
<i><b>nịch , lơng mày - lồ xồ, làm cho</b></i>
<b>*2b</b>: Mấy chú ngan con dàn hàng
<i><b>ngang lạch bạch đi kiếm mồi.</b></i>
Lá bàng đang đỏ ngọn cây
Sếu giang mang lạnh đang bay ngang
trời
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Thi giải câu đố nhanh và viết đúng
vào bảng con .
- Một số em đọc lại câu đố và lời giải .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
Lời giải: Cái la bàn, hoa ban
- Học thuộc lòng cả hai câu đố ở bài 3
để đố người khác .
Tiết 7-
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- HS biết bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một
tỉ lệ nhất định.
- Biết một số yếu tố của bản đồ : tên bản đồ, phương hướng , kí hiệu bản đồ .HS khá
giỏi biết tỉ lệ bản đồ .
- Yêu thích tìm hiểu môn học .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Một số loại bản đồ : thế giới , châu lục , Việt Nam , …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
5’
<i><b> 1. Khởi động : </b></i>
2. Bài cũ : Môn Lịch sử và Địa lí .
3. Bài mới : Làm quen với bản đồ .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
<i><b>b) Các hoạt động :</b></i>
<b>Hoạt động 1</b> :
MT : Giúp HS nắm nội dung bản đồ thể
hiện .- Treo các loại bản đồ lên bảng theo
-Haùt .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
<b>Hoạt động lớp</b> .
5’
8’
thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ ( thế giới ,
châu lục , Việt Nam , … ) .
- Yêu cầu HS đọc tên các bản đồ treo trên
bảng .
- Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ được
thể hiện trên mỗi bản đồ .
- Sửa chữa , giúp HS hoàn thiện câu trả lời .
- Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một
khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo
một tỉ lệ nhất định .
<b>Hoạt động 2</b> :
MT : Giúp HS nắm cơ sở để vẽ một bản đồ .
- Sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời
.<b> Hoạt động 3</b> :
MT : Giúp HS nắm các đặc điểm thể hiện
của bản đồ .
- Yêu cầu các nhóm đọc SGK , quan sát bản
đồ trên bảng và thảo luận theo các gợi ý sau
+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
+ Hồn thiện bảng sau :
Tên bản đồ
Phạm vi thể hiện
Thông tin chủ yếu
Bản đồ Địa lí tự nhiên VN
Nước VN
Vị trí , giới hạn , hình dáng của nước ta , thủ
đơ , một số thành phố , núi , sông , …
+ Trên bản đồ , người ta thường quy định
các hướng Bắc , Nam , Đông , Tây như thế
thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt
Trái Đất , bản đồ châu lục thể
hiện một bộ phận lớn của bề mặt
Trái Đất – các châu lục , bản đồ
VN thể hiện một bộ phận nhỏ hơn
của bề mặt Trái Đất – nước VN .
<b>Hoạt động cá nhân</b> .
- Quan sát hình 1 và 2 rồi chỉ vị trí
của hồ Hồn Kiếm và đền Ngọc
Sơn trên từng hình .
- Đọc SGK và trả lời các câu hỏi
sau :
+ Ngày nay , muốn vẽ bản đồ ,
+ Tại sao cùng vẽ về VN mà bản
đồ hình 3 trong SGK lại nhỏ hơn
bản đồ Địa lí tự nhiên VN treo
tường ?
- Đại diện HS trả lời trước lớp .
<b>Hoạt động nhóm</b> .
Bắc
15’
3’
naøo ?
+ Chỉ các hướng B , N , Đ , T trên bản đồ
Địa lí tự nhiên VN .
+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì ?
+ Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho biết 1 cm
trên bản đồ ứng với bao nhiêu m trên thực
tế ?
+ Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu
nào ? Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì ?
- Giải thích thêm : Tỉ lệ bản đồ thường được
biểu diễn dưới dạng tỉ số , là một phân số
ln có tử số là 1 . Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ
bản đồ càng nhỏ và ngược lại .
- Kết luận : Một số yếu tố của bản đồ mà
các em vừa tìm hiểu đó là tên của bản đồ ,
phương hướng , tỉ lệ và kí hiệu bản đồ .
<b>Hoạt động 4</b> : Thực hành vẽ một số kí hiệu
bản đồ .
MT : Giúp HS vẽ được một số kí hiệu thể
hiện trên bản đồ .
- Tổng kết bài :
+ u cầu HS nhắc lại khái niệm về bản đồ
, kể một số yếu tố của bản đồ .
+ Khai thác kinh nghiệm sống của HS bằng
cách yêu cầu các em trả lời câu hỏi : Bản
đồ được dùng để làm gì ?
4. Củng cố <b>. </b><i><b>Dặn dò : </b></i>
- Giáo dục HS yêu thích môn học
Nam
- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả làm việc của nhóm trước
lớp .
- Các nhóm khác bổ sung và hồn
thiện .
<b>Hoạt động cá nhân , nhóm đơi</b> .
- Quan sát bảng chú giải ở hình 3
và một số bản đồ khác rồi vẽ kí
hiệu của một số đối tượng địa lí
như : đường biên giới quốc gia ,
núi , sơng , thủ đơ , thành phố , mỏ
khống sản , …
- Hai em thi đố cùng nhau : 1 em
vẽ kí hiệu , 1 em nói kí hiệu đó
thể hiện cái gì
- Tập đọc các bản đồ ở nhà .
Soạn ngày 23 / 8 / 2010
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng(âm đầu, vần,thanh)-nội dung ghi nhớ .
- Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng .
- Bộ chữ cái ghép tiếng .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
15’
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Khơng có .
3. Bài mới : Cấu tạo của tiếng .
a) Giới thiệu bài :
Nói về tác dụng của tiết Luyện từ
và câu mà HS được làm quen từ lớp 2 –
tiết học giúp mở rộng vốn từ , biết cách
dùng từ , biết nói thành câu gãy gọn .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .
MT : Giúp HS tìm hiểu về cấu tạo của
“tiếng” .
Đưa ra ví dụ:
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một
giàn
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc và lần lượt thực hiện từng yêu
cầu SGK :
+ Đếm số tiếng trong câu tục ngữ : tất
cả đếm thầm – một vài em làm mẫu
dòng đầu (6 tiếng) – cả lớp đếm
thành tiếng dòng còn lại (8 tiếng) .
+ Đánh vần tiếng “bầu” . Ghi lại cách
đánh vần đó : cả lớp đánh vần thầm –
1 em làm mẫu – cả lớp đánh vần
thành tiếng và ghi kết quả đánh vần
vào bảng con – giơ bảng báo cáo kết
quả – GV ghi lại kết quả làm việc
của HS lên bảng .
4’
15’
5’
- Yêu cầu HS nhắc lại kết quả phân tích :
Tiếng do những bộ phận nào tạo thành ?
( Do âm đầu , vần , thanh tạo thành ) .
- Đặt câu hỏi :
+ Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng
“bầu” ?
+ Tiếng nào khơng có đủ các bộ phận
như tiếng “bầu” ?
- Kết luận : Trong mỗi tiếng , bộ phận
vần và thanh bắt buộc phải có mặt . Bộ
phận âm đầu khơng bắt buộc phải có
mặt . Thanh ngang khơng được đánh dấu
khi viết , còn các thanh khác đều được
đánh dấu ở phía trên hoặc phía dưới âm
chính của vần .
<b> Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra ghi nhớ .
- Chỉ bảng phụ đã viết sẵn sơ đồ cấu tạo
của tiếng và giải thích : Mỗi tiếng
thường gồm 3 bộ phận : âm đầu – vần –
thanh . Tiếng nào cũng phải có vần và
thanh . Có tiếng khơng có âm đầu .
<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập về
cấu tạo của “tiếng” .
- Baøi 1 :
- Bài 2 : (Giành cho HS khá giỏi)
<i><b> 4. Củng cố Dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học .
+ Phân tích cấu tạo các tiếng cịn lại .
Rút ra nhận xét : giao cho mỗi nhóm
phân tích 1 tiếng – yêu cầu kẻ vào vở
bảng phân tích – HS thực hiện độc
lập – đại diện nhóm lên bảng chữa
bài – HS rút ra nhận xét .
+ Tất cả trừ tiếng “ơi” .
+ Tiếng “ơi” .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc thầm phần Ghi nhớ .
- 3 – 4 em lần lượt đọc phần Ghi nhớ
SGK .
<b> Hoạt động lớp , cá nhân</b> .
- Đọc thầm yêu cầu của bài .
- Làm vào vở BT .
- Mỗi bàn cử một em lên bảng chữa
bài .
- 1 em đọc yêu cầu của bài .
- HS suy nghĩ giải câu đố( chữ “sao” )
.- Làm vào vở BT .
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
- HS học thuộc Ghi nhớ và câu đố .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Tính nhẫm- thực hiện được phép cộng phép trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ,( chia)
số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số .
- Tính đượcgiá trị của biểu thức . HS khá giỏi thực hiện được các bai tập về tìm thành
phần chưa biết của phép tính . Luyện giải bài tốn có lời văn .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
20’
10’
5’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ: Ôân tập các số đến 100 000 (tt)
3. Bài mới : Ôân tập các số đến 100 000
(tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Luyện tính nhẩm , tính
giá trị của biểu thức .
MT : Giúp HS làm tốt các phép tính
nhẩm và tính được giá trị các biểu thức .
- Bài 1 :
- Baøi 2 : (b)
- Nhấn mạnh quy tắc thực hiện thứ tự các
phép tính .
- Bài 3 : (a,b)
<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tìm thành phần
chưa biết , giải tốn có lời văn .
MT : Giúp HS làm được các bài tập dạng
tìm x , y và giải được các bài tốn có lời
văn .
- Bài 4 : (HS khá giỏi)
- Bài 5 : (HS khá giỏi)
4. Củng cố Dặn dò :
- Nhận xét tiết học .
- Sửa các BT về nhà .
<b> Hoạt động lớp</b> .
- Tính nhẩm , nêu kết quả và thống
nhất cả lớp .
- Tự tính , sau đó chữa bài . Cả lớp
thống nhất cách tính và kết quả tính
giá trị của từng biểu thức .
- Tự tính giá trị của biểu thức . Cả lớp
thống nhất kết quả .
<b> Hoạt động lớp</b> .
- Nêu cách tìm x ở từng phần . Tự tính
và nêu kết quả .
- Tự làm , sau đó 1 em lên bảng trình
bày bài giải , cả lớp nhận xét .
- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện (nội dung ghi nhớ) .
- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối liên quan đến 1,2 nhân
vật và nói lên được một điều có ý nghĩa (mục III) .
- Yêu thích những câu chuyện kể , thích đọc truyện .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn BT 1 .
- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính truyện “ Sự tích hồ Ba Bể ” .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
2’
10’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ : Không có .
3. Bài mới : Thế nào là kể chuyện ?
a) Giới thiệu bài : Lên lớp 4 , các
em sẽ học các bài TLV có nội dung
khó hơn lớp 3 nhưng cũng rất lí thú . Cơ
sẽ dạy các em cách viết các đoạn văn ,
bài văn kể chuyện , miêu tả , viết thư ;
dạy cách trao đổi ý kiến với người thân
, giới thiệu địa phương , tóm tắt tin tức ,
điền vào giấy tờ in sẵn . Tiết học hôm
nay , các em sẽ học để biết thế nào là
bài văn kể chuyện .
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Nhận xét .
MT : Giúp HS nắm những đặc điểm
của bài văn kể chuyện .
- Baøi 1 :
- Phát các tờ phiếu khổ to cho các
nhóm .
- Bài 2 :
- Giúp HS đi đến câu trả lời đúng : So
sánh bài “Hồ Ba Bể” với bài “Sự tích
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
-1 em kể lại truyện“Sự tích hồ Ba Bể”.
- Cả lớp thực hiện 3 yêu cầu của bài
theo nhóm .
- Các nhóm dán các tờ phiếu lên bảng .
- 1 em đọc yêu cầu bài : “ Hồ Ba Bể ”
- Cả lớp đọc thầm lại , suy nghĩ , trả lời
các câu hỏi :
5’
17’
5’
hồ Ba Bể” có thể kết luận bài hồ Ba
Bể không phải là bài văn kể chuyện
mà chỉ là bài văn giới thiệu về hồ Ba
Bể .
- Baøi 3 :
<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
- Giải thích rõ nội dung Ghi nhớ . Có
thể lấy thêm một truyện đã học để
minh họa
- <b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .-
Bài 1 : Nhắc HS :
+ Trước khi kể , cần xác định nhân vật
của câu chuyện là em và người phụ nữ
có con nhỏ .
+ Truyện cần nói được sự giúp đỡ tuy
nhỏ nhưng rất thiết thực của em đối với
+ Em cần kể chuyện ở ngơi thứ nhất vì
mỗi em vừa trực tiếp tham gia vào câu
chuyện , vừa kể lại truyện .
- Bài 2 :
4. Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét tiết học .
những chi tiết giới thiệu về hồ Ba Bể )
- Trả lời câu hỏi : Theo em , thế nào là
kể chuyện ?
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Vài em đọc phần Ghi nhớ SGK . Cả
lớp đọc thầm .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc yêu cầu của bài .
- Từng cặp HS tập kể .
- Một số em thi kể trước lớp .
- Đọc yêu cầu bài tập , tiếp nối nhau
phát biểu :
+ Những nhân vật trong câu chuyện
của em : đó là em và người phụ nữ có
con nhỏ .
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện : Quan tâm ,
giúp đỡ nhau là một nếp sống đẹp .
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
- Dặn HS học thuộc Ghi nhớ , viết lại
vào vở BT bài em vừa kể .
- Nêu được con người cần thức ăn , nước uống, khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
- Có ý thức giữ gìn sức khỏe bằng cách đảm bảo đủ các yếu tố cần thiết cho đời sống
của mình .
- Hình trang 4 , 5 SGK .
- Phiếu học tập theo nhóm .
- Bộ phiếu dùng cho trị chơi “ Cuộc hành trình đến hành tinh khác ” .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
14’
10’
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Không có .
3. Bài mới : Con người cần gì để sống .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng
. b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Động não .
MT : Giúp HS liệt kê tất cả những gì các
em cần có cho cuộc sống của mình .
- Đặt vấn đề và nêu yêu cầu : Kể ra
những thứ các em cần dùng hàng ngày
để duy trì sự sống của mình .
- Ghi tất cả các ý HS nêu ở bảng .
- Tóm tắt các ý kiến và rút ra nhận xét
chung .
- Kết luận : Những điều kiện cần để con
người sống và phát triển là :
+ Vật chất : thức ăn , nước uống , quần
áo , nhà cửa , đồ dùng …
+ Tinh thần : tình cảm gia đình , bạn bè ,
làng xóm …
<b> Hoạt động 2</b> : Làm việc với phiếu học
tập và SGK .
MT : Giúp HS phân biệt được những yếu
tố mà con người cũng như các sinh vật
khác cần để duy trì sự sống của mình với
những yếu tố mà chỉ có con người mới
cần .
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu học tập
và hướng dẫn HS làm .
Hát .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Mỗi em nêu 1 ý ngắn gọn .
<b> Hoạt động nhóm</b> .
- Nội dung phiếu gồm : ( đánh dấu
X )
<i>Những yếu tố</i>
<i>Con người</i>
<i>Động vật</i>
<i>Thực vật</i>
Khơng khí
Nước
nh sáng
Nhiệt độ
Thức ăn
Nhà ở
10’
5’
- Kết luận :
+ Con người và động , thực vật đều cần
thức ăn , nước uống , khơng khí , ánh
sáng … để duy trì sự sống của mình .
+ Riêng con người cịn cần nhà ở , quần
áo , phương tiện giao thông , tinh thần ,
văn hóa , xã hội …
<b> Hoạt động 3</b> : Trò chơi “ Cuộc hành
trình đến hành tinh khác ” .
MT : Giúp HS củng cố những kiến thức
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ , phát cho
mỗi nhóm một bộ đồ chơi gồm 20 phiếu
bao gồm những thứ “cần có” và những
thứ “muốn có” .
4. Củng cố <b>. </b><i><b>Dặn dò :</b></i>
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sức khỏe
qua việc đảm bảo các yếu tố cần cho
cuộc sống của mình ..
Phương tiện giao thông
Tình cảm bạn bè
Quần áo
Trường học
Sách báo
Đồ chơi
( HS kể thêm )
- Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả
trước lớp .
- Các nhóm khác bổ sung .
<b> Hoạt động nhóm</b> .
- Mỗi nhóm bàn bạc , chọn ra 10
phiếu để mang đến “hành tinh khác”
- Tiếp theo , mỗi nhóm chọn 6 thứ
cần thiết hơn cả để mang theo .
- Từng nhóm so sánh kết quả của
mình với các nhóm khác và giải thích
tại sao lại lựa chọn như vậy .
- Xem trước bài “ Trao đổi chất ở
người ” .
-Cũng cố rèn luyện về tính nhẫm- thực hiện được phép cộng phép trừ các số có đến 5
chữ số ; nhân ,( chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có 1 chữ số .
- Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức . HS khá giỏi thực hiện được các bai tập về
tìm thành phần chưa biết của phép tính . Luyện giải bài tốn có lời văn .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
20’
10’
5’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ: Ôân tập các số đến 100 000 (tt)
<i><b> 3. Bài mới : Ôân tập các số đến 100 000 </b></i>
(tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Luyện tính nhẩm , tính
giá trị của biểu thức .
MT : Giúp HS làm tốt các phép tính
nhẩm và tính được giá trị các biểu thức .
- Bài 1 :
- Baøi 2 : (b)
- Nhấn mạnh quy tắc thực hiện thứ tự các
phép tính .
- Bài 3 : (a,b)
<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tìm thành phần
chưa biết , giải tốn có lời văn .
MT : Giúp HS làm được các bài tập dạng
tìm x , y và giải được các bài tốn có lời
văn .
- Bài 4 : (HS khá giỏi)
- Bài 5 : (HS khá giỏi)
4. Củng cố Dặn dò :
- Nhận xét tiết hoïc .
- Sửa các BT về nhà .
<b> Hoạt động lớp</b> .
- Tính nhẩm , nêu kết quả và thống
nhất cả lớp .
- Tự tính , sau đó chữa bài . Cả lớp
thống nhất cách tính và kết quả tính
giá trị của từng biểu thức .
- Tự tính giá trị của biểu thức . Cả lớp
thống nhất kết quả .
<b> Hoạt động lớp</b> .
- Nêu cách tìm x ở từng phần . Tự tính
và nêu kết quả .
- Tự làm , sau đó 1 em lên bảng trình
bày bài giải , cả lớp nhận xét .
- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập .
- Làm các bài tập tiết 3 sách BT .
<b> </b>Soạn ngày 24 / 8 / 2010
Giảng ngày thứ năm / 26/ 8 / 2010
- Giúp HS : Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ .
- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số cụ thể …
- HS trung bình làm được các bài tập: 1,2(a),3(b). HS khá giỏi làm thêm phần còn lại.
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng từ hoặc bảng cài , tranh phóng to bảng phần ví dụ SGK , các tấm có ghi chữ số
, dấu + , - để gắn lên bảng .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
10’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ :Ôân tập các số đến 100 000 (tt) .
<i><b>3. Bài mới : Biểu thức có chứa một chữ .</b></i>
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Giới thiệu biểu thức có
chứa một chữ .
MT : Giúp HS khái niệm ban đầu về biểu
thức có chứa một chữ .
- Nêu và trình bày ví dụ ở bảng .
- Đặt vấn đề , đưa ra tình huống nêu trong
ví dụ , đi dần từ các trường hợp cụ thể đến
Có
Thêm
Có tất cả
3
3…
- Nêu vấn đề : Nếu thêm a quyển vở , Lan
có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
- Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có chứa
một chữ , chữ ở đây là chữ a .
- Yêu cầu HS tính: Nếu a = 1 thì 3 + a = ?
- Nêu: 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a .
- Tương tự , cho HS làm việc với các
trường hợp a = 2 , a = 3 .
- Sửa các bài tập về nhà .
<b> Hoạt động lớp</b> .
- Tự cho các số khác nhau ở cột
“thêm” rồi ghi biểu thức tính tương
ứng ở cột “ Có tất cả ” .
- Trả lời : Lan có tất cả 3 + a quyển
vở .
-Trả lời : Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1
= 4
- Nhắc lại .
20’
5’
- Nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta
tính được một giá trị của biểu thức 3 + a .
<b> Hoạt động 2</b> : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 :
- Baøi 2 : (a)
- Baøi 3 : (b)
4. Củng cố <b>. </b><i><b>Dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học .
<b> Hoạt động lớp</b> .
a) Cả lớp làm chung , thống nhất
cách làm và kết quả .
b) Mỗi em tự làm các phần còn lại ,
cả lớp thống nhất kết quả .
- Từng em làm . Sau đó cả lớp thống
nhất kết quả .
a) Tự làm , sau đó thống nhất kết
quả
b) Tự làm , GV giúp HS nếu cần
thiết .
- Nêu lại các nội dung vừa luyện
tập .- Làm các bài tập tiết 4 sách BT
.
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học(âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu
ở BT 1.
- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT 2;BT3. HS khá giỏi nhận biết
được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); giải được câu đố ở BT5 .
- Yêu thích vẻ đẹp của Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần .
- Bộ xếp chữ .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
5’ <i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i> 2. Bài cũ : Cấu tạo của tiếng .
<i><b>3. Bài mới :Luyện tập về cấu tạo củatiếng</b></i>
a) Giới thiệu bài :Bài trước ta đã biết
mỗi tiếng gồm 3 bộ phận : âm đầu , vần ,
thanh . Hôm nay , các em sẽ làm các bài
12’
18’
5’
tập để nắm chắc hơn cấu tạo của tiếng .
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Bài tập 1 , 2 .
MT : Giúp HS làm được các bài tập về
cấu tạo của tiếng .
- Baøi 1 :
- Baøi 2 :
<b>Hoạt động 2</b> : Bài tập 3 , 4 , 5 .
MT : Giúp HS làm được các bài tập về
cấu tạo của tiếng .
- Bài 3 :
- Bài 4 : (HS khá giỏi)
- Chốt lại ý kiến đúng : Hai tiếng bắt vần
với nhau là 2 tiếng có phần vần giống
nhau – giống hồn tồn hoặc khơng hồn
tồn .
- Bài 5 : (HS khá giỏi)
- Gợi ý :
+ Đây là câu đố chữ nên cần tìm lời giải
là các chữ ghi tiếng .
+ Câu đố yêu cầu : bớt đầu = bớt âm đầu
; bỏ đuôi = bỏ âm cuối .
4. Củng cố Dặn dò :
- Hỏi HS : Tiếng có cấu tạo như thế
nào ? Những bộ phận nào nhất thiết phải
có ? Nêu ví dụ .
<b>Hoạt động nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
- Làm việc theo cặp , phân tích cấu
tạo từng tiếng trong câu tục ngữ theo
sơ đồ : “ Khôn ngoan đá đáp người
ngoài,
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá
nhau” .- Hai tiếng bắt vần với nhau
trong câu tục ngữ là : ngoài – hoài .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Suy nghĩ , thi làm bài đúng , nhanh
trên bảng lớp .
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Viết bài vào vở BT .
- Đọc yêu cầu của bài rồi phát biểu .
- Vài em đọc yêu cầu bài và câu đố .
- Thi giải đúng , nhanh bằng cách
viết ra giấy , nộp ngay cho GV khi
viết xong . –
-1-2em trả lời.
- HS xem trước BT 2 tiết học sau .
- Nắm được quá trình trao đổi chất ở người .
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể con người lấy vào và thải ra trong quá trình sống .
Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất . Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa
cơ thể người với mơi trường .
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh , bảo vệ mơi trường trong sạch .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 6 , 7 SGK .
- Giấy khổ lớn , bút vẽ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
15’
<i><b> 1. Khởi động :</b></i>
2. Bài cũ : Con người cần gì để sống .
3. Bài mới : Trao đổi chất ở người .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng
. b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về sự trao đổi
chất ở người .
MT : Giúp HS kể ra những gì hằng ngày
cơ thể con người lấy vào và thải ra trong
quá trình sống . Nêu được thế nào là quá
trình trao đổi chất .
- Kiểm tra và giúp đỡ các nhóm .
- Kết luận :
+ Hằng ngày , cơ thể người phải lấy từ
môi trường thức ăn , nước uống , khí ơ-xi
và thải ra phân , nước tiểu , khí các-bơ-
níc để tồn tại .
+ Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy
thức ăn , nước , khơng khí từ mơi trường
và thải ra môi trường những chất thừa ,
cặn bã .
+ Con người , thực vật và động vật có
trao đổi chất với mơi trường thì mới sống
- Haùt .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước
<b> Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Quan sát và thảo luận theo cặp :
+ Kể tên những gì được vẽ trong hình
1 .
+ Những thứ gì đóng vai trị quan
trọng trong cuộc sống con người ?
+ Những thứ gì đóng vai trị quan
trọng trong cuộc sống con người
khơng có trong hình ?
+ Con người lấy những gì từ mơi
trường và thải ra mơi trường những gì
trong q trình sống ?
- Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả làm việc của nhóm mình .
- Đọc đoạn đầu mục “ Bạn cần biết ”
và trả lời :
+ Trao đổi chất là gì ?
15’
5’
được .
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành viết hoặc vẽ sơ
đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
môi trường .
MT : Giúp HS trình bày một cách sáng
tạo những kiến thức đã học về sự trao
đổi chất giữa cơ thể người với mơi
trường .
- u cầu các nhóm viết hoặc vẽ sơ đồ
sự trao đổi chất giữa cơ thể người với
4. Củng cố Dặn dò :
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh ,
bảo vệ mơi trường trong sạch .
- Nhận xét tiết học .
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Đại diện các nhóm trình bày sản
phẩm trước lớp .
- Một số em lên trình bày ý tưởng của
nhóm mình được thể hiện qua hình vẽ
. Nhận xét , đánh giá sản phẩm các
nhóm
- Xem trước bài “ Trao đổi chất ở
người (tt) ”
- Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng cụ
đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu .
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
-Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu :
- Một số mẫu vải và chỉ khâu , thêu các màu .
- Kim khâu , thêu các cỡ .
- Kéo cắt vải , cắt chỉ .
- Khung thêu cầm tay , miếng sáp nến , phấn màu , thước dẹt , thước dây , đê , khuy
cài , khuy bấm .
- Một số sản phẩm may , khâu , thêu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’ <i><b> 1. Khởi động : </b></i> 2. Bài cũ : Khơng có .
3. Bài mới : Vật liệu , dụng cụ cắt ,
khâu , thêu .
a) Giới thiệu bài : - Giới thiệu một
10’
10’
10’
số sản phẩm may , khâu , thêu và nêu :
Đây là những sản phẩm được hoàn thành
từ cách khâu , thêu trên vải . Để làm
được những sản phẩm này , cần phải có
những vật liệu , dụng cụ nào ?
- Nêu mục đích bài học .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn quan sát ,
nhận xét về vật liệu khâu , thêu .
MT : Giúp HS nắm đặc điểm một số vật
liệu khâu , thêu .
- Cho quan sát màu sắc , hoa văn , độ
dày mỏng của một số mẫu vải .
- Chốt ý , hướng dẫn chọn loại vải để
học khâu , thêu : Chọn vải trắng hoặc
vải màu có sợi thơ , dày như vải bông ,
vải sợi pha . Không nên sử dụng loại vải
lụa , sa tanh , vải ni lơng … vì chúng mềm
, nhũn , khó cắt , khó vạch dấu , khó
khâu , thêu …
- Giới thiệu một số mẫu chỉ để minh họa
- Lưu ý : Muốn có đường khâu , thêu đẹp
phải chọn chỉ khâu có độ mảnh và độ dai
phù hợp với độ dày và độ dai của sợi vải
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn tìm hiểu đặc
điểm và cách sử dụng kéo .
MT : Giúp HS nắm cách sử dụng kéo .
- Sử dụng kéo cắt vải , cắt chỉ để bổ sung
đặc điểm cấu tạo của kéo và so sánh cấu
tạo , hình dạng của hai loại kéo : Kéo cắt
chỉ nhỏ hơn kéo cắt vải .
- Giới thiệu thêm kéo cắt chỉ .
- Lưu ý : Khi sử dụng , vít kéo cần được
vặn chặt vừa phải ; nếu không sẽ không
cắt được vải .
- Hướng dẫn cách cầm kéo .
<b> Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn quan sát ,
nhận xét một số vật liệu và dụng cụ
khác .MT : Giúp HS nắm đặc điểm một
số vật liệu , dụng cụ khâu , thêu khác .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc nội dung a SGK .
- Nêu nhận xét về đặc điểm của vải .
- Đọc nội dung b SGK .
- Trả lời các câu hỏi theo hình 1 .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Quan sát hình 2 và trả lời các câu
hỏi về đặc điểm , cấu tạo của kéo cắt
vải ; so sánh kéo cắt vải và kéo cắt
chỉ .
- Quan sát hình 3 để trả lời câu hỏi về
cách cầm kéo cắt vải .
- Vài em thực hiện thao tác cầm kéo .
- Cả lớp quan sát , nhận xét .
<b> Hoạt động lớp</b> .
5’
- Tóm tắt phần trả lời của HS :
+ Thước may : dùng để đo vải , vạch dấu
trên vải .
+ Thước dây : để đo các số đo trên cơ thể
+ Khuy cài , khuy bấm : để đính vào nẹp
áo , quần và nhiều sản phẩm khác .
+ Phấn may : để vạch dấu trên vải . 4.
<i><b>4)Củng cố </b></i><b>. </b><i><b>Dặn dò :</b></i>
- Giáo dục HS có ý thức an tồn trong
lao động .
tên và tác dụng của chúng .
-1,2em nhắc lại
- Xem trước bài sau ( tiết 2 )
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học(âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu
ở BT 1.
- Củng cố việc nhận biết các tiếng có vần giống nhau ở BT 2;BT3. HS khá giỏi nhận
biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT4); giải lại câu đố ở BT5 .
- Chịu khó rèn luyện Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần .
- Bộ xếp chữ .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
5’
12’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ : Cấu tạo của tiếng .
<i><b>3. Bài luy</b><b>ện</b><b> :Luyện tập về cấu tạo </b></i>
củatiếng
<b> Hoạt động 1</b> : Bài tập 1 , 2 .
MT : Giúp HS làm được các bài tập về
cấu tạo của tiếng .
- Baøi 1 :
Kiểm tra 2 em làm bài trên bảng lớp :
Phân tích 3 bộ phận của các tiếng
trong câu “ Lá lành đùm lá rách ”
( Cả lớp làm nháp ) .
<b>Hoạt động nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
18’
5’
- Baøi 2 :
<b>Hoạt động 2</b> : Bài tập 3 , 4 , 5 .
MT : Giúp HS làm được các bài tập về
cấu tạo của tiếng .
- Baøi 3 :
- Bài 4 : (HS khá giỏi)
- Chốt lại ý kiến đúng : Hai tiếng bắt vần
với nhau là 2 tiếng có phần vần giống
nhau – giống hồn tồn hoặc khơng hồn
tồn .
- Bài 5 : (HS khá giỏi)
- Gợi ý :
+ Đây là câu đố chữ nên cần tìm lời giải
là các chữ ghi tiếng .
+ Câu đố yêu cầu : bớt đầu = bớt âm đầu
; bỏ đuôi = bỏ âm cuối .
4. Củng cố Dặn dò :
- Hỏi HS : Tiếng có cấu tạo như thế
nào ? Những bộ phận nào nhất thiết phải
có ? Nêu ví dụ .
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá
nhau” .- Hai tiếng bắt vần với nhau
trong câu tục ngữ là : ngoài – hoài .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Suy nghĩ , thi làm bài đúng , nhanh
trên bảng lớp .
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Viết bài vào vở BT .
- Đọc yêu cầu của bài rồi phát biểu .
- Vài em đọc yêu cầu bài và câu đố .
- Thi giải đúng , nhanh bằng cách
vieát ra giấy , nộp ngay cho GV khi
viết xong . –
-1-2em trả lời.
- HS xem trước BT 2 tiết học sau .
- Củng cố việc hiểu : Văn kể chuyện phải có nhân vật . Nhân vật trong truyện là
người , con vật , đồ vật , cây cối … được nhân hóa . Tính cách của nhân vật bộc lộ qua
hành động , lời nói , suy nghĩ .
- Bước đầu rèn kĩ năng biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản .
- Yêu thích vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Ba , bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu BT 1 .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
4’
1. Khởi động : Hát .
10’
20’
5’
- Hỏi HS : Bài văn kể chuyện khác các
bài văn không phải là văn kể chuyện ở
những điểm nào ?
3. Bài luyện : Nhân vật trong truyện .
a) Giới thiệu bài :
. Tiết luyện hôm nay giúp em nắm chắc
hơn cách xây dựng nhân vật trong truyện
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .
MT : Giúp HS củng cố việc nắm tính
cách của các nhân vật trong truyện .
- Bài 1 :
- Dán các tờ phiếu khổ to ở bảng , mời 3
– 4 em lên bảng làm bài .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Bài 2 : Nhận xét tính cách nhân vật .
Căn cứ nêu nhận xét .
<b> Hoạt động 2</b>: Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 : Nhắc HS :
- Bổ sung : Bà nhận xét tính cách của
từng cháu như thế nào ?
- Baøi 2 :
- Hướng dẫn HS trao đổi , tranh luận về
các hướng sự việc có thể diễn ra , đi tới
kết luận :
+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người
khác , bạn sẽ chạy lại , nâng em bé dậy ,
phủi bụi và vết bẩn trên quần áo em ,
xin lỗi em , dỗ em nín khóc …
+ Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến
người khác , bạn sẽ bỏ chạy hoặc tiếp
<i><b>4. Củng cố Dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học .
một số sự việc liên quan đến một hay
một số nhân vật nhằm nói lên một
điều có ý nghĩa
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc u cầu bài tập .
- 1 em nói tên những truyện em mới
học ( Sự tích hồ Ba Bể , Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu ) .
- Làm bài vào vở BT .
- Nhận xét .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Trao đổi theo cặp , phát biểu ý kiến
<b>Hoạt động lớp</b> .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
- Cả lớp đọc thầm , quan sát tranh
- Trao đổi , trả lời các câu hỏi .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
- Suy nghó , thi kể .
- Nhận xét cách kể , kết luận bạn kể
hay nhất .
<b> </b>Soạn ngày 25 / 8 / 2010
Giảng ngày thứ sáu / 27 / 8/ 2010
Tiết 1-Thể dục<b>:</b> <b> GIÁO VIÊN CHUYÊN TRÁCH</b>
---
. Tiết 2-
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giúp HS : tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số .
- Làm quen cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a .
- HS trung bình làm được các bài tập: 1; 2(2 câu);4 (chọn một trong ba trường hợp)
. - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
20’
10’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ : Biểu thức có chứa một chữ .
3. Bài mới : Luyện tập .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Luyện tính giá trị biểu
thức có chứa một chữ .
MT : Giúp HS làm tốt các bài tập về
biểu thức có chứa một chữ .
- Bài 1 : Cho HS đọc và nêu cách làm
phần a :
a
6 x a
5
6 x 5 = 30
7
10
- Bài 2 : (HS trung bình làm 2 câu)
- Bài 3 :
<b> Hoạt động 2</b> : Luyện tính chu vi hình
vng .
MT : Giúp HS tính được chu vi hình
vng .
- Bài 4 : (HS trung bình chọn 1 trong 3
- Sửa các bài tập về nhà .
<b> Hoạt động lớp</b> .
- Tự làm tiếp các bài tập phần b , c , d
. Một vài em nêu kết quả .
- Tự làm bài , sau đó cả lớp thống
nhất kết quả .
- Tự kẻ bảng và viết kết quả vào ô
trống
<b> Hoạt động lớp</b> .
5’
trường hợp )
+ Vẽ hình vng độ dài cạnh là a lên
bảng .
+ Nhấn mạnh cách tính chu vi , sau đó
cho HS tính chu vi hình vng có độ dài
cạnh là 3 cm .
<i><b>4. Củng cố </b></i><b>. </b><i><b>Dặn dò :</b></i>
vng : Chu vi hình vng bằng độ
dài cạnh nhân nhân 4 . Khi độ dài
cạnh bằng a , chu vi hình vng là P =
a x 4 .
+ Bàn bạc và nêu : a = 3 cm , P = a x
4 = 3 x 4 = 12 (cm) .
- Tự làm các phần cịn lại trong bài
tập .
- Nêu lại cách tính chu vi hình vuông .
- Làm các bài tập tiết 5 sách BT .
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ) . Nhận biết được tính cách của
từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện <i>Ba anh em </i>(BT1,mục III)
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân
vật(BT2,mục III) .
- Yêu thích vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện .
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Ba , bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu BT 1 .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
4’
10’
1. Khởi động : Hát .
2. Bài cũ : Thế nào là kể chuyện .
- Hỏi HS : Bài văn kể chuyện khác các
bài văn không phải là văn kể chuyện ở
những điểm nào ?
3. Bài mới : Nhân vật trong truyện .
a) Giới thiệu bài : Trong tiết TLV
trước , các em đã biết những đặc điểm cơ
bản của một bài văn kể chuyện , bước
đầu tập xây dựng một bài văn kể chuyện
. Tiết TLV hôm nay giúp em nắm chắc
hơn cách xây dựng nhân vật trong truyện
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .
MT : Giúp HS nắm được tính cách của
các nhân vật trong truyện .
- Baøi 1 :
-Bài văn kể chuyện kể lại một hoặc
một số sự việc liên quan đến một hay
một số nhân vật nhằm nói lên một
điều có ý nghĩa
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc yêu cầu bài tập .
5’
15’
5’
- Dán các tờ phiếu khổ to ở bảng , mời 3
– 4 em lên bảng làm bài .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Bài 2 : Nhận xét tính cách nhân vật .
Căn cứ nêu nhận xét .
<b> Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
- Nhắc HS học thuộc Ghi nhớ .
<b> Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
- Bài 1 : Nhắc HS :
- Bổ sung : Bà nhận xét tính cách của
từng cháu như thế nào ?
- Baøi 2 :
- Hướng dẫn HS trao đổi , tranh luận về
các hướng sự việc có thể diễn ra , đi tới
kết luận :
+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người
khác , bạn sẽ chạy lại , nâng em bé dậy ,
+ Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến
người khác , bạn sẽ bỏ chạy hoặc tiếp
tục chạy nhảy , nơ đùa … , mặc em bé
khóc .
<i><b>4. Củng cố Dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học .
học ( Sự tích hồ Ba Bể , Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu ) .
- Làm bài vào vở BT .
- Nhận xét .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Trao đổi theo cặp , phát biểu ý
kiến .<b> Hoạt động lớp</b> .
- 3 – 4 em đọc phần Ghi nhớ SGK .
Cả lớp theo dõi .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
- Cả lớp đọc thầm , quan sát tranh
minh họa .
- Trao đổi , trả lời các câu hỏi .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
- Suy nghó , thi kể .
- Nhận xét cách kể , kết luận bạn kể
hay nhất .
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
- HS học thuộc Ghi nhớ .
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
-Học sinh hiểu được những việc làm tốt trong tuần để phát huy ; đồng thời cũng
nhận ra những việc làm chưa tốt hoăc chưa làm được để tìm cách khắc phục.
-Giáo dục ý thức mạnh dạn phê và tự phê;ý thức bảo vệ của công.
<b>II -LÊN LỚP:</b>
+Các tổ trưởng lần lượt lên đánh giá hoạt động của tổ mình trong tuần qua về các
mặt như:
*Về đạo đức:có những em nào gây gổ đánh nhau hoặc gây mất đoàn kết ,thiếu lễ
phép.
*Về học tập:có mấy em đạt hoa điểm tốt; tích cực phát biểu xây dựng bài ;máy em
chuẩn bị bài chưa tốt ;mấy em quên đồ dùng...
*Về lao động , vệ sinh:những em nào tham gia tích cực, em nào cịn chưa tự giác.
*Về nề nếp;những em nào chưa nghiêm túc; những em nào chưa chấp hànhtốt luật
giao thông...
2-Lớp trưởng thống nhất đánh giá,và nêu kế hoạch tuần tới:
*Thực hiện triệt để những việc chưa làm tốt tuần qua,
*Tích cực tham gia tốt phong trào vòng tay bè bạn.
*Chuẫn bị tốt cho ngày khai giảng: 5/ 9.
3-Lớp bàn bạc thống nhất biện pháp thực hiện.
4-Giáo viên chủ nhiệm bổ sung thống nhất.
_______________________________________________________________________
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện , trao đổi được cùng với các bạn về ý nghĩa câu
chuyện : Con người cần thương yêu , giúp đỡ lẫn nhau .
- Kể lại được bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện thơ “ Nàng
tiên Oác ” đã đọc .
- Biết thương yêu , giúp đỡ mọi người .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa truyện SGK .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
10’
1. Khởi động :
2. Bài cũ : Sự tích hồ Ba Bể .
<i><b>3. Bài mới: Kể chuyện đã nghe , đã đọc .</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài :Trong tiết hôm nay , </b></i>
các em sẽ đọc một truyện cổ tích bằng
thơ có tên gọi “ Nàng tiên Oác” . Sau đó ,
các em sẽ kể lại câu chuyện đó bằng lời
của mình , khơng lặp lại hồn tồn lời
thơ trong bài .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu câu chuyện .
MT : Giúp HS nắm nội dung truyện .
- Đọc diễn cảm bài thơ .
- Đoạn 1 :+ Bà lão nghèo làm nghề gì để
sinh sống ?
+ Bà lão làm gì khi bắt được Oác ?
- Đoạn 2 :+ Từ khi có Oác , bà lão thấy
trong nhà có gì lạ ?
-Hát .
-2 em nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
“ Sự tích hồ Ba Bể ” . Sau đó nêu ý
nghĩa truyện .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn thơ .
- 1 em đọc toàn bài .
- Cả lớp đọc thầm từng đoạn thơ , lần
lượt trả lời những câu hỏi giúp ghi
nhớ nội dung mỗi đoạn :
+ Baø lão kiếm sống bằng nghề mò
+ Thấy Oác đẹp , bà thương , không
muốn bán , thả vào chum nước để
nuôi .
20’
5’
- Đoạn 3 : + Khi rình xem , bà lão đã
nhìn thấy gì ?
+ Sau đó , bà lão đã làm gì ?
+ Câu chuyện kết thúc thế nào ?
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn kể chuyện và
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
MT : Giúp HS kể được truyện , nêu được
ý nghĩa truyện .
a) Hướng dẫn kể chuyện bằng lời của
mình :
- Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời
của em ?
- Viết 6 câu hỏi lên bảng .
b) Kể chuyện theo cặp hoặc nhóm :
c) Nối tiếp nhau thi kể toàn bộ câu
chuyện :
- Hướng dẫn HS đi tới kết luận : Câu
chuyện nói về tình thương yêu lẫn nhau
giữa bà lão và nàng tiên Oác . Bà lão
thương Oác . Oác biến thành một nàng tiên
giúp đỡ bà . Câu chuyện giúp ta hiểu
rằng “ Con người phải thương yêu nhau .
Ai sống nhân hậu , thương yêu mọi người
sẽ có cuộc sống hạnh phúc ”
4. Củng cố<b>. </b><i><b>Dặn dò : </b></i>
- Giáo dục HS biết thương yêu , giúp đỡ
mọi người .
- Nhận xét tiết học .
cho ăn , cơm nước đã được nấu sẵn ,
vườn rau được nhặt sạch cỏ .
+ Bà thấy một nàng tiên từ trong
chum nước bước ra .
+ Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy
nàng tiên .
+ Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc
bên nhau . Họ thương yêu nhau như
hai mẹ con .
<b> Hoạt động lớp</b> .
- Em đóng vai người kể để kể lại câu
chuyện cho người khác nghe . Kể
bằng lời của em là dựa vào nội dung
truyện thơ , không đọc lại từng câu
thơ .
- 1 em kể mẫu đoạn 1 .
- Kể theo từng khổ thơ , theo toàn bài
thơ
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Mỗi em kể xong sẽ cùng các bạn
trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
- Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất ,
bạn hiểu truyện nhất , bạn có lời nhận
xét chính xác nhất .
HS học thuộc bài thơ ; kể lại câu
chuyện cho người thân nghe .
- Giúp HS : Oân lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề . Biết viết và đọc các số có
tới sáu chữ số .
- Đọc , viết các số thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phóng to bảng SGK , bảng từ hoặc bảng cài , các thẻ số có ghi 100 000 ; 10 000 ;
1000 ; 100 ; 10 ; 1 ; các tấm ghi các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; … ; 9 có trong bộ ĐDDH Tốn 3 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
10’
<i><b> 1. Khởi động </b></i>
2. Bài cũ : Luyện tập .
3. Bài mới : Các số có sáu chữ số .
a) Giới thiệu bài :Ghi tựa bài ở bảng.
b) Các hoạt động :
<b> Hoạt động 1</b> : Số có sáu chữ số .
MT : Giúp HS nắm quan hệ hàng của
các số có 6 chữ số .
- Giới thiệu :
+ 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn .
+ 1 trăm nghìn viết là 100 000 .
- Cho HS quan sát bảng có viết các
hàng từ đơn vị đến trăm nghìn ( đã
chuẩn bị sẵn ) .
- Gắn các thẻ số 100 000 ; 10 000 ; … 10
; 1 lên các cột tương ứng trên bảng .
Yêu cầu HS đếm xem có bao nhiêu
trăm nghìn , chục nghìn , … , đơn vị ?
- Gắn kết quả đếm xuống các cột ở
cuối bảng .
- Cho HS xác định lại số này gồm bao
nhiêu trăm nghìn , chục nghìn , … , đơn
vị ; hướng dẫn viết và đọc số .
- Tương tự như vậy , lập thêm vài số có
sáu chữ số nữa trên bảng , cho HS lên
bảng viết và đọc số .
- Viết số , sau đó yêu cầu HS lấy các
thẻ số 100 000 ; 10 000 ; 1000 ; 100 ;
- Haùt .
- Sửa các bài tập về nhà .
<b> Hoạt động lớp</b> .
- Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng
liền kề :
20’
5’
10 ; 1 và các tấm ghi các chữ số 1 ; 2 ;
3 ; … ; 9 gắn vào các cột tương ứng trên
bảng .
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
MT : Giúp HS làm đúng các bài tập .
- Bài 1 :
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
- Baøi 4 :
<i><b> 4. Củng cố </b></i><b>. </b><i><b>Dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học .
<b>Hoạt động lớp</b> .
a) Phân tích mẫu .
b) GV đưa hình vẽ , HS nêu kết quả
cần viết vào ô trống 523 453 . Cả lớp
đọc số này .
- Tự làm bài , sau đó thống nhất kết
quả
- Đọc các số .
- Viết các số tương ứng vào vở .
- Nêu lại cách đọc , viết số vừa học .
- Làm các bài tập tiết 6 sách BT .
Tiết 6-
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Hiểu nội dung bài viết “ Mười năm cõng bạn đi học ” .
- Nghe – viết chính xác , trình bày đúng đoạn văn “ Mười năm cõng bạn đi học ” .
Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm đầu , vần dễ lẫn : s / x , ăng / ăn .
- Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Ba , bốn tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2 ; để phần giấy trắng ở dưới để HS
làm tiếp BT 3 .
- Vở BT Tiếng Việt 4 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b> HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1’
4’
10’
<i><b> 1. Khởi động : </b></i>
2. Bài cũ : Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu .
3. Bài mới:Mười năm cõng bạn đi học .
<i><b>a) Giới thiệu bài :Nêu mục đích , yêu </b></i>
cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn nghe – viết .
MT : Giúp HS nghe để viết đúng đoạn
văn .
- Đọc tồn bài 1 lượt .
- Hát .
- 1 em đọc cho 2 bạn viết vào bảng
lớp , cả lớp viết vào nháp những tiếng
có âm đầu là l / n hoặc vần ang / an
trong BT 2 tiết trước .
20’
5’
- Đọc cho HS viết .
- Đọc lại toàn bài 1 lượt .
- Chấm , chữa 7 – 10 bài .
- Nhận xét chung .
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn làm bài tập
chính tả .
MT : Giúp HS làm đúng các bài tập .
- Bài 2 :
- Dán 3 , 4 tờ phiếu khổ to , mời 3 – 4
em lên bảng thi làm bài đúng , nhanh .
- Bài 3 : ( lựa chọn 3a hoặc 3b )
- Chốt lại lời giải đúng :
a) Dòng 1 : chữ “sáo” .
Dòng 2 : chữ “sao” .
b) Dòng 1 : chữ “trăng” .
Dòng 2 : chữ “trắng” .
4. Củng cố <b>. </b><i><b>Dặn dò :</b></i>
- Giáo dục HS biết giúp bạn gặp hồn
cảnh khó khăn trong học tập .
- Nhận xét tiết học .
- Đọc thầm lại đoạn văn cần viết , chú
ý tên riêng cần viết hoa , những từ ngữ
dễ viết sai …
- Viết bài vào vở .
- Soát lại bài .
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
- Đối chiếu SGK tự sửa những chữ viết
sai bên lề trang vở .
<b> Hoạt động lớp</b> .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui “ Tìm
chỗ ngồi ” , suy nghĩ , làm bài vào vở
BT
- Từng em đọc lại truyện sau khi đã
điền từ hoàn chỉnh , sau đó nói về tính
khơi hài của truyện vui .
- Cả lớp nêu nhận xét từng bạn về
chính tả , phát âm , khả năng hiểu đúng
tính khơi hài và châm biếm của truyện
vui , chốt lại lời giải , kết luận bạn
thắng cuộc
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
- 2 em đọc câu đố .
- Cả lớp thi giải nhanh , viết đúng chính
tả lời giải câu đố .
-HS về nhà tìm 10 từ ngữ chỉ sự vật có
tiếng bắt đầu bằng s / x hoặc tiếng có
chứa vầ ăn / ăng
- Đọc lại truyện vui “ Tìm chỗ ngồi ” ,
học thuộc lịng 2 câu đố .
- Điều tra cơ bản vê học lực và hạnh kiểm như sau:
- Kết quả học tập đến cuối năm có nhiều tiến bộ rõ rệt.Cụ thể:
<i> HỌC LỰC</i> <i> HẠNH KIỂM</i>
<i> Giỏi Khá Trung bình </i>
<i>Yếu</i> <i>Thực hiện đầy đủ Thực hiện chưa đầy đủ</i>
<i> 3 7 11 2 </i> <i>23</i> <i>/</i>
.
- Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc , sự hiếu thảo , lòng biết ơn của
bạn nhỏ với người mẹ bị ốm .
- Đọc lưu loát , trơi chảy tồn bài : Đọc đúng các từ và câu . Biết đọc diễn cảm bài
thơ – đọc đúng nhịp điệu , giọng nhẹ nhàng , tình cảm . Học thuộc bài thơ .
- Có lịng hiếu thảo với cha mẹ .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa nội dung bài đọc SGK ; một cơi trầu .
- Băng giấy viết sẵn câu , khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
TG <b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌ C </b>
1’
4’
10’
10’
<i><b> 1. Khởi động : Hát .</b></i>
2. Bài cũ : Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu .
3. Bài mới : Mẹ ốm .
a) Giới thiệu bài :
Hôm nay , các em sẽ học bài thơ
<b> Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng bài thơ .
- Kết hợp sửa lỗi phát âm , cách đọc
cho HS .
- Đọc diễn cảm cả bài .
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ bài văn .
- Hướng dẫn đọc thầm , đọc lướt ; suy
- Kiểm tra 2 em nối tiếp nhau đọc bài “
Dế Mèn bênh vực kể yếu ” , trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ . Đọc 2 –
3 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở
cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Vài em đọc cả bài .
10’
5’
nghĩ , trả lời các câu hỏi tìm hiểu nội
dung bài đọc :
+ Đọc hai khổ thơ đầu và trả lời câu
hỏi : Em hiểu những câu thơ sau muốn
nói điều gì : “ Lá trầu … sớm trưa ” ?
+ Đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi : Sự
quan tâm , chăm sóc của xóm làng đối
với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện qua
những câu thơ nào ?
- Đọc thầm cả bài và trả lời câu hỏi :
Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ
tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ
đối với mẹ ?
<b> Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn đọc diễn
cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm được bài
thơ
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
1 , 2 khổ thơ tiêu biểu trong bài :
+ Đọc mẫu khổ thơ .
+ Theo dõi , uốn nắn .
4. Củng cố Dặn dò :
- Hỏi ý nghĩa bài thơ .
- Nhận xét tiết học .
+ Những câu thơ trên cho biết mẹ bạn
nhỏ ốm , lá trầu nằm khô giữa cơi trầu
vì mẹ khơng ăn được , Truyện Kiều
gấp lại vì mẹ khơng đọc được , ruộng
vườn sớm trưa vắng bóng mẹ vì mẹ ốm
khơng làm lụng được .
+ Cơ bác xóm làng đến thăm , người
cho trứng người cho cam , anh y sĩ đã
mang thuốc vào .
+ Nắng mưa … chưa tan – Cả đời … tập
đi – Vì con … nếp nhăn – Con mong –
dần dần – Mẹ vui … múa ca – Mẹ là …
của con .
<b> Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 3 em đọc tiếp nối nhau đọc cả bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
Tình cảm yêu thương sâu sắc , sự hiếu
thảo , lòng biết ơn của bạn nhỏ với
người mẹ bị ốm
-HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài
thơ , chuẩn bị phần tiếp theo của truyện
“ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ” .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nhận thức được : Cần phải trung thực trong học tập . Giá trị của trung thực nói
chung và trung thực trong học tập nói riêng .
- Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong học tập .
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b> :
- SGK .
- Các mẩu chuyện , tấm gương về sự trung thực trong học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Trung thực trong học tập .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Xử lítình huống .
MT : Giúp HS xử lí được các tình
huống nêu ra trong bài học .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Tóm tắt thành mấy cách giải
quyết chính :
a) Mượn tranh , ảnh của bạn để
đưa cô giáo xem .
b) Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng
quên ở nhà .
c) Nhận lỗi và hứa với cơ sẽ sưu
tầm , nộp sau .
- Hỏi : Nếu em là Long , em sẽ
chọn cách giải quyết nào ?
- Kết luận : Cách giải quyết ( c ) là
phù hợp , thể hiện tính trung thực
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Xem tranh SGK và đọc nội dung
tình huống .
- Liệt kê các cách giải quyết có thể
có của bạn Long trong tình huống .
- Từng nhóm thảo luận xem vì sao
chọn cách giải quyết đó .
- Đại diện từng nhóm trình bày .
- Lớp trao đổi , bổ sung về mặt tích
cực , hạn chế của mỗi cách giải
quyết .
<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc cá nhân .
MT : Giúp HS nêu được ý kiến của
mình về tính trung thực .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Kết luận :
+ Các việc ( c ) là trung thực trong
+ Các việc a , b là thiếu trung thực
trong học tập .
<b>Hoạt động cá nhân</b> .
- Làm việc cá nhân .
- Trình bày ý kiến , trao đổi , chất
vấn nhau .
<b>Hoạt động 3</b> : Thảo luận nhóm .
MT : Giúp HS giải quyết các tình
huống qua thảo luận nhóm .
PP : Động não , đàm thoại .
- Nêu từng ý trong bài tập và yêu
cầu mỗi em tự lựa chọn rồi đứng
vào 1 trong 3 vị trí quy ước theo 3
thái độ : tán thành – phân vân –
khơng tán thành .
- Kết luận :
+ Ý kiến b , c là đúng .
+ ý kiến a là sai .
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Các nhóm có cùng lựa chọn thảo
luận , giải thích lí do lựa chọn của
mình .
- Cả lớp trao đổi , bổ sung .
- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS trung thực trong học tập . - Nhận xét tiết học .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Sưu tầm các mẩu chuyện , tấm gương về trung thực trong học tập .
- Tự liên hệ bản thân .
- Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo chủ đề bài học .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giúp HS ơn tập về cách đọc , viết các số đến 100 000 ; phân tích cấu tạo số .
- Đọc , viết , phân tích số thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Oân tập các số đến 100 000 .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Oân lại cách đọc ,
viết số và các hàng .
MT : Giúp HS ôn lại cách đọc ,
viết số và tên các hàng của số .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Viết số : 83 251
- Tiến hành tương tự với số : 83
001 , 80 201 , 80 001 .
- Cho HS nêu quan hệ giữa hai
hàng liền kề .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tieáp tục cho HS nêu : các số tròn
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập về số
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 1 :
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
- Baøi 4 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
a) Nêu nhận xét , tìm ra quy luật
viết các số trong dãy số này ; cho
biết số cần viết tiếp theo 10 000 là
số nào , sau đó nữa là số nào …
Tiếp theo cả lớp tự làm phần còn
lại .
b) Tự tìm ra quy luật viết các số và
viết tiếp . Nêu quy luật viết và tìm
ra kết quả
- Tự phân tích mẫu . Sau đó tự làm
bài .
- Tự phân tích cách làm và tự nói .
Hướng dẫn làm mẫu ý 1 , HS tự
làm các ý còn lại .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại cách đọc , viết , phân tích số .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giúp HS ơn tập về : Luyện tính , tính giá trị của biểu thức . Luyện tìm thành
phần chưa biết của phép tính . Luyện giải bài tốn có lời văn .
- Thực hiện thành thạo các kĩ năng của các dạng bài nêu trên .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
2. Bài cũ : (3’) Oân tập các số đến 100 000 (tt) .
- Sửa các BT về nhà .
3. Bài mới : (27’) Oân tập các số đến 100 000 (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện tính nhẩm ,
tính giá trị của biểu thức .
MT : Giúp HS làm tốt các phép
tính nhẩm và tính được giá trị các
biểu thức .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Bài 1 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tính nhẩm , nêu kết quả và thống
nhất cả lớp .
- Baøi 2 :
- Nhấn mạnh quy tắc thực hiện thứ
- Bài 3 :
thống nhất cách tính và kết quả
tính giá trị của từng biểu thức .
- Tự tính giá trị của biểu thức . Cả
lớp thống nhất kết quả .
<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tìm thành
phần chưa biết , giải tốn có lời
văn .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập dạng tìm x , y và giải được các
bài tốn có lời văn .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 4 :
- Baøi 5 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Nêu cách tìm x ở từng phần . Tự
tính và nêu kết quả .
- Tự làm , sau đó 1 em lên bảng
trình bày bài giải , cả lớp nhận
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập .
<b>5. </b><i><b>Dặn dị : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giúp HS : Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ . Biết cách tính giá trị
của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể .
- Tính giá trị số các biểu thức chữ thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng từ hoặc bảng cài , tranh phóng to bảng phần ví dụ SGK , các tấm có ghi
chữ số , dấu + , - để gắn lên bảng .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Oân tập các số đến 100 000 (tt) .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Biểu thức có chứa một chữ .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu biểu thức
có chứa một chữ .
MT : Giúp HS khái niệm ban đầu
về biểu thức có chứa một chữ .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Nêu và trình bày ví dụ ở bảng .
- Đặt vấn đề , đưa ra tình huống
nêu trong ví dụ , đi dần từ các
trường hợp cụ thể đến biểu thức 3
+ a :
Có
Thêm
Có tất caû
3
3
…
…
…
- Nêu vấn đề : Nếu thêm a quyển
- Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có
chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a .
- Yêu cầu HS tính : Nếu a = 1 thì 3
+ a = ?
- Nêu : 4 là một giá trị của biểu
thức 3 + a .
- Tương tự , cho HS làm việc với
các trường hợp a = 2 , a = 3 .
- Nhận xét : Mỗi lần thay chữ a
bằng số ta tính được một giá trị của
biểu thức 3 + a .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tự cho các số khác nhau ở cột
“thêm” rồi ghi biểu thức tính tương
ứng ở cột “ Có tất cả ” .
- Trả lời : Lan có tất cả 3 + a quyển
vở .
-Trả lời : Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 +
1 = 4
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 1 :
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
a) Cả lớp làm chung , thống nhất
cách làm và kết quả .
b) Mỗi em tự làm các phần còn
lại , cả lớp thống nhất kết quả .
- Từng em làm . Sau đó cả lớp
thống nhất kết quả .
a) Tự làm , sau đó thống nhất kết
quả .
b) Tự làm , GV giúp HS nếu cần
thiết .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Làm các bài tập tiết 4 sách BT .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giúp HS : Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ . Làm quen cơng
thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a .
- Tính thành thạo giá trị số của biểu thức chữ và chu vi hình vng theo cơng
thức .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Biểu thức có chứa một chữ .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện tính giá trị
biểu thức có chứa một chữ .
MT : Giúp HS làm tốt các bài tập
về biểu thức có chứa một chữ .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Bài 1 : Cho HS đọc và nêu cách
làm phần a :
a
6 x a
5
6 x 5 = 30
7
10
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tự làm tiếp các bài tập phần b ,
c , d . Một vài em nêu kết quả .
- Tự làm bài , sau đó cả lớp thống
- Tự kẻ bảng và viết kết quả vào ô
trống
<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tính chu vi
hình vng .
MT : Giúp HS tính được chu vi
hình vng .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 4 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
+ Vẽ hình vng độ dài cạnh là a
lên bảng .
+ Nhấn mạnh cách tính chu vi , sau
đó cho HS tính chu vi hình vng
có độ dài cạnh là 3 cm .
vng : Chu vi hình vng bằng độ
dài cạnh nhân nhân 4 . Khi độ dài
cạnh bằng a , chu vi hình vng là
P = a x 4 .
+ Bàn bạc và nêu : a = 3 cm , P = a
x 4 = 3 x 4 = 12 (cm) .
- Tự làm các phần còn lại trong bài
tập .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại cách tính chu vi hình vuông .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Làm các bài tập tiết 5 sách BT .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nắm được những yếu tố con người cần để duy trì sự sống của mình .
- Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy
trì sự sống của mình . Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người
mới cần trong cuộc sống .
- Có ý thức giữ gìn sức khỏe bằng cách đảm bảo đủ các yếu tố cần thiết cho đời
sống của mình .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 4 , 5 SGK .
- Phiếu học tập theo nhóm .
- Bộ phiếu dùng cho trị chơi “ Cuộc hành trình đến hành tinh khác ” .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Con người cần gì để sống .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Động não .
MT : Giúp HS liệt kê tất cả những
gì các em cần có cho cuộc sống
của mình .
PP : Động não , giảng giải , đàm
thoại .
- Đặt vấn đề và nêu yêu cầu : Kể
ra những thứ các em cần dùng
hàng ngày để duy trì sự sống của
mình .
- Ghi tất cả các ý HS nêu ở bảng .
- Tóm tắt các ý kiến và rút ra nhận
xét chung .
- Kết luận : Những điều kiện cần
+ Vật chất : thức ăn , nước uống ,
quần áo , nhà cửa , đồ dùng …
+ Tinh thần : tình cảm gia đình ,
bạn bè , làng xóm …
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Mỗi em nêu 1 ý ngắn gọn .
<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc với phiếu
học tập và SGK .
MT : Giúp HS phân biệt được
những yếu tố mà con người cũng
như các sinh vật khác cần để duy
trì sự sống của mình với những yếu
tố mà chỉ có con người mới cần .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
học tập và hướng dẫn HS làm .
- Keát luaän :
+ Con người và động , thực vật đều
cần thức ăn , nước uống , khơng
- Nội dung phiếu gồm : ( đánh dấu
X )
<i>Những yếu tố</i>
<i>Con người</i>
<i>Động vật</i>
<i>Thực vật</i>
Không khí
Nước
nh sáng
Nhiệt độ
Thức ăn
của mình .
+ Riêng con người cịn cần nhà ở ,
quần áo , phương tiện giao thông ,
tinh thần , văn hóa , xã hội … Tình cảm gia đình
Phương tiện giao thông
Tình cảm bạn bè
Quần áo
Trường học
Sách báo
Đồ chơi
- Đại diện 1 nhóm trình bày kết
quả trước lớp .
- Các nhóm khác bổ sung .
- Mở SGK thảo luận 2 câu hỏi :
+ Như mọi sinh vật khác , con
người cần gì để duy trì sự sống của
mình ?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác ,
cuộc sống của con người cịn cần
những gì ?
<b>Hoạt động 3</b> : Trị chơi “ Cuộc
hành trình đến hành tinh khác ” .
MT : Giúp HS củng cố những kiến
thức đã học về những điều kiện
cần để duy trì sự sống của con
người .
PP : Đàm thoại , thực hành .
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ ,
phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi
gồm 20 phiếu bao gồm những thứ
“cần có” và những thứ “muốn
có” .
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Mỗi nhóm bàn bạc , chọn ra 10
phiếu để mang đến “hành tinh
khác” .
- Tiếp theo , mỗi nhóm chọn 6 thứ
cần thiết hơn cả để mang theo .
- Từng nhóm so sánh kết quả của
mình với các nhóm khác và giải
thích tại sao lại lựa chọn như vậy .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sức khỏe qua việc đảm bảo các yếu tố cần cho
cuộc sống của mình .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nắm được q trình trao đổi chất ở người .
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể con người lấy vào và thải ra trong quá trình
sống . Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất . Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
giữa cơ thể người với mơi trường .
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh , bảo vệ môi trường trong sạch .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 6 , 7 SGK .
- Giấy khổ lớn , bút vẽ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Con người cần gì để sống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
3. Bài mới : (27’) Trao đổi chất ở người .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về sự trao
đổi chất ở người .
MT : Giúp HS kể ra những gì hằng
ngày cơ thể con người lấy vào và
thải ra trong quá trình sống . Nêu
được thế nào là quá trình trao đổi
chất .
PP : Động não , giảng giải , đàm
thoại .
- Kiểm tra và giúp đỡ các nhóm .
- Kết luận :
+ Hằng ngày , cơ thể người phải
lấy từ môi trường thức ăn , nước
uống , khí ơ-xi và thải ra phân ,
nước tiểu , khí các-bơ- níc để tồn
tại .
+ Trao đổi chất là quá trình cơ thể
lấy thức ăn , nước , khơng khí từ
môi trường và thải ra môi trường
những chất thừa , cặn bã .
+ Con người , thực vật và động vật
có trao đổi chất với mơi trường thì
mới sống được .
- Quan sát và thảo luận theo cặp :
+ Kể tên những gì được vẽ trong
hình 1 .
+ Những thứ gì đóng vai trị quan
trọng trong cuộc sống con người ?
+ Những thứ gì đóng vai trị quan
+ Con người lấy những gì từ mơi
trường và thải ra mơi trường những
gì trong q trình sống ?
- Đại diện một số nhóm trình bày
kết quả làm việc của nhóm mình .
- Đọc đoạn đầu mục “ Bạn cần biết
” và trả lời :
+ Trao đổi chất là gì ?
+ Nêu vai trị của sự trao đổi chất
đối với con người , thực vật và
động vật .
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành viết hoặc
vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ
thể người với môi trường .
MT : Giúp HS trình bày một cách
sáng tạo những kiến thức đã học
về sự trao đổi chất giữa cơ thể
người với môi trường .
PP : Thực hành , động não , đàm
thoại .
- Yêu cầu các nhóm viết hoặc vẽ
sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
người với mơi trường theo trí tưởng
tượng của mình
- Đại diện các nhóm trình bày sản
phẩm trước lớp .
- Một số em lên trình bày ý tưởng
của nhóm mình được thể hiện qua
hình vẽ .
- Nhận xét , đánh giá sản phẩm các
nhóm
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh , bảo vệ môi trường trong sạch .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Xem trước bài “ Trao đổi chất ở người (tt) ” .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- HS biết : Vị trí địa lí , hình dáng của đất nước ta . Trên đất nước ta có nhiều dân
tộc sinh sống và có chung một lịch sử , một Tổ quốc . Một số yêu cầu khi học môn Lịch
- Trình bày được các nội dung của bài .
- u thích tìm hiểu Lịch sử , Địa lí của đất nước .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN , bản đồ hành chính VN .
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> :
MT : Giúp HS nắm vị trí nước ta và
cư dân ở mỗi vùng .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Giới thiệu vị trí của đất nước ta
và các cư dân ở mỗi vùng .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Trình bày lại và xác định trên bản
đồ hành chính VN vị trí tỉnh , thành
phố mà em đang sống .
<b>Hoạt động 2</b> :
MT : Giúp HS nắm một số nét đặc
trưng của các dân tộc trên đất nước
ta .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Phát cho mỗi nhóm một tranh ,
ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân
tộc nào đó ở một vùng , yêu cầu
HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh
hoặc ảnh đó .
- Kết luận : Mỗi dân tộc sống trên
đất VN có nét văn hóa riêng song
đều có cùng một Tổ quốc , một
lịch sử VN .
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Các nhóm làm việc , sau đó trình
bày trước lớp .
<b>Hoạt động 3</b> :
MT : Giúp HS kể được những sự
kiện lịch sử đấu tranh dựng nước
và giữ nước của ông cha ta .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Đặt vấn đề : Để Tổ quốc ta tươi
đẹp như ngày hôm nay , ông cha ta
đã trải qua hàng ngàn năm dựng
nước và giữ nước . Em nào có thể
kể được một sự kiện chứng minh
điều đó ?
- Kết luận .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Phát biểu ý kiến .
<b>Hoạt động 4</b> :
MT : Giúp HS nắm cách học Lịch
sử và Địa lí .
PP : Giảng giải , đàm thoại .
- Hướng dẫn HS cách học ; nên có
ví dụ cụ thể .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu môn học .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Đọc thêm các tài liệu liên quan đến hai môn học ở nhà .
- HS biết : Định nghĩa đơn giản về bản đồ . Một số yếu tố của bản đồ : tên ,
phương hướng , tỉ lệ , kí hiệu bản đồ , … Các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể
hiện trên bản đồ .
- Đọc được các yếu tố địa lí trên bản đồ .
- u thích tìm hiểu mơn học .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Một số loại bản đồ : thế giới , châu lục , Việt Nam , …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Mơn Lịch sử và Địa lí .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
3. Bài mới : (27’) Làm quen với bản đồ .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
<b>Hoạt động 1</b> :
MT : Giúp HS nắm nội dung bản
đồ thể hiện .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Treo các loại bản đồ lên bảng
theo thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ
( thế giới , châu lục , Việt Nam ,
… ) .
- Yêu cầu HS đọc tên các bản đồ
treo trên bảng .
- Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ
được thể hiện trên mỗi bản đồ .
- Sửa chữa , giúp HS hoàn thiện
câu trả lời .
- Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu
nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề
mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất
định .
<b>Hoạt động lớp</b> .
<b>Hoạt động 2</b> :
MT : Giúp HS nắm cơ sở để vẽ
một bản đồ .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu trả lời .
<b>Hoạt động cá nhân</b> .
- Quan sát hình 1 và 2 rồi chỉ vị trí
của hồ Hồn Kiếm và đền Ngọc
Sơn trên từng hình .
- Đọc SGK và trả lời các câu hỏi
sau :
+ Ngày nay , muốn vẽ bản đồ ,
chúng ta thường phải làm như thế
nào ?
+ Tại sao cùng vẽ về VN mà bản
đồ hình 3 trong SGK lại nhỏ hơn
bản đồ Địa lí tự nhiên VN treo
tường ?
- Đại diện HS trả lời trước lớp .
<b>Hoạt động 3</b> :
MT : Giúp HS nắm các đặc điểm
thể hiện của bản đồ .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Yêu cầu các nhóm đọc SGK ,
quan sát bản đồ trên bảng và thảo
luận theo các gợi ý sau :
+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
+ Hồn thiện bảng sau :
Tên bản đồ
Phạm vi thể hiện
Thông tin chủ yếu
Bản đồ Địa lí tự nhiên VN
Nước VN
Vị trí , giới hạn , hình dáng của
nước ta , thủ đơ , một số thành
phố , núi , sông , …
+ Trên bản đồ , người ta thường
quy định các hướng Bắc , Nam ,
Đông , Tây như thế nào ?
+ Chỉ các hướng B , N , Đ , T trên
bản đồ Địa lí tự nhiên VN .
+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều
gì ?
+ Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho
biết 1 cm trên bản đồ ứng với bao
nhiêu m trên thực tế ?
+ Bảng chú giải ở hình 3 có những
kí hiệu nào ? Kí hiệu bản đồ được
dùng để làm gì ?
- Giải thích thêm : Tỉ lệ bản đồ
thường được biểu diễn dưới dạng tỉ
số , là một phân số ln có tử số là
1 . Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ
càng nhỏ và ngược lại .
- Kết luận : Một số yếu tố của bản
đồ mà các em vừa tìm hiểu đó là
tên của bản đồ , phương hướng , tỉ
lệ và kí hiệu bản đồ .
- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả làm việc của nhóm trước
lớp .
- Các nhóm khác bổ sung và hồn
thiện .
<b>Hoạt động 4</b> : Thực hành vẽ một
số kí hiệu bản đồ .
MT : Giúp HS vẽ được một số kí
hiệu thể hiện trên bản đồ .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
- Tổng kết bài :
+ u cầu HS nhắc lại khái niệm
về bản đồ , kể một số yếu tố của
bản đồ .
+ Khai thác kinh nghiệm sống của
HS bằng cách yêu cầu các em trả
lời câu hỏi : Bản đồ được dùng để
<b>Hoạt động cá nhân , nhóm đơi</b> .
- Quan sát bảng chú giải ở hình 3
và một số bản đồ khác rồi vẽ kí
hiệu của một số đối tượng địa lí
như : đường biên giới quốc gia , núi
, sông , thủ đơ , thành phố , mỏ
khống sản , …
làm gì ?
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Tập đọc các bản đồ ở nhà .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nhận thức được : Cần phải trung thực trong học tập . Giá trị của trung thực nói
chung và trung thực trong học tập nói riêng .
- Biết trung thực trong học tập .
- Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong học tập .
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b> :
- SGK .
- Các mẩu chuyện , tấm gương về sự trung thực trong học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Trung thực trong học tập .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Xử lítình huống .
MT : Giúp HS xử lí được các tình
huống nêu ra trong bài học .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Xem tranh SGK và đọc nội dung
tình huống .
- Tóm tắt thành mấy cách giải
quyết chính :
a) Mượn tranh , ảnh của bạn để
đưa cô giáo xem .
b) Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng
qn ở nhà .
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu
tầm , nộp sau .
- Hỏi : Nếu em là Long , em sẽ
chọn cách giải quyết nào ?
- Kết luận : Cách giải quyết ( c ) là
phù hợp , thể hiện tính trung thực
trong học tập .
- Từng nhóm thảo luận xem vì sao
chọn cách giải quyết đó .
- Đại diện từng nhóm trình bày .
- Lớp trao đổi , bổ sung về mặt tích
cực , hạn chế của mỗi cách giải
quyết .
- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc cá nhân .
MT : Giúp HS nêu được ý kiến của
mình về tính trung thực .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Neâu yeâu cầu bài tập .
- Kết luận :
+ Các việc ( c ) là trung thực trong
+ Các việc a , b là thiếu trung thực
trong học tập .
<b>Hoạt động cá nhân</b> .
- Làm việc cá nhân .
- Trình bày ý kiến , trao đổi , chất
vấn nhau .
<b>Hoạt động 3</b> : Thảo luận nhóm .
MT : Giúp HS giải quyết các tình
huống qua thảo luận nhóm .
PP : Động não , đàm thoại .
- Nêu từng ý trong bài tập và yêu
cầu mỗi em tự lựa chọn rồi đứng
vào 1 trong 3 vị trí quy ước theo 3
thái độ : tán thành – phân vân –
khoâng tán thành .
- Kết luận :
+ Ý kiến b , c là đúng .
+ ý kiến a là sai .
- Các nhóm có cùng lựa chọn thảo
luận , giải thích lí do lựa chọn của
mình .
- Cả lớp trao đổi , bổ sung .
- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS trung thực trong học tập .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Sưu tầm các mẩu chuyện , tấm gương về trung thực trong học tập .
- Tự liên hệ bản thân .
- Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo chủ đề bài học .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu .
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu :
- Một số mẫu vải và chỉ khâu , thêu các màu .
- Kim khâu , thêu các cỡ .
- Kéo cắt vải , cắt chỉ .
- Khung thêu cầm tay , miếng sáp nến , phấn màu , thước dẹt , thước dây , đê ,
khuy cài , khuy bấm .
- Moät số sản phẩm may , khâu , thêu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
- Giới thiệu một số sản phẩm may , khâu , thêu và nêu : Đây là những sản phẩm
được hoàn thành từ cách khâu , thêu trên vải . Để làm được những sản phẩm này , cần
phải có những vật liệu , dụng cụ nào ?
- Nêu mục đích bài học .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn quan
sát , nhận xét về vật liệu khâu ,
thêu .
MT : Giúp HS nắm đặc điểm một
số vật liệu khâu , thêu .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng
giải .
- Cho quan sát màu sắc , hoa văn ,
độ dày mỏng của một số mẫu vải .
- Chốt ý , hướng dẫn chọn loại vải
để học khâu , thêu : Chọn vải trắng
hoặc vải màu có sợi thơ , dày như
vải bơng , vải sợi pha . Không nên
sử dụng loại vải lụa , sa tanh , vải
ni lông … vì chúng mềm , nhũn ,
khó cắt , khó vạch dấu , khó khâu ,
thêu …
- Giới thiệu một số mẫu chỉ để
minh họa
- Lưu ý : Muốn có đường khâu ,
thêu đẹp phải chọn chỉ khâu có độ
mảnh và độ dai phù hợp với độ
dày và độ dai của sợi vải
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc nội dung a SGK .
- Neâu nhận xét về đặc điểm của
vải .
- Đọc nội dung b SGK .
- Trả lời các câu hỏi theo hình 1 .
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn tìm hiểu
đặc điểm và cách sử dụng kéo .
MT : Giúp HS nắm cách sử dụng
kéo .
PP : Giảng giải , đàm thoại , thực
hành .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Sử dụng kéo cắt vải , cắt chỉ để
bổ sung đặc điểm cấu tạo của kéo
và so sánh cấu tạo , hình dạng của
hai loại kéo : Kéo cắt chỉ nhỏ hơn
kéo cắt vải .
- Giới thiệu thêm kéo cắt chỉ .
- Lưu ý : Khi sử dụng , vít kéo cần
được vặn chặt vừa phải ; nếu
không sẽ không cắt được vải .
- Hướng dẫn cách cầm kéo .
- Quan sát hình 3 để trả lời câu hỏi
về cách cầm kéo cắt vải .
- Vài em thực hiện thao tác cầm
kéo .
- Cả lớp quan sát , nhận xét .
<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn quan
sát , nhận xét một số vật liệu và
dụng cụ khác .
MT : Giúp HS nắm đặc điểm một
số vật liệu , dụng cụ khâu , thêu
khác .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Tóm tắt phần trả lời của HS :
+ Thước may : dùng để đo vải ,
vạch dấu trên vải .
+ Thước dây : để đo các số đo trên
cơ thể
+ Khung thêu cầm tay : giữ cho
mặt vải căng khi thêu .
+ Khuy cài , khuy bấm : để đính
vào nẹp áo , quần và nhiều sản
phẩm khác .
+ Phấn may : để vạch dấu trên
vải .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Quan sát hình 6 và mẫu một số
dụng cụ , vật liệu cắt , khâu , thêu
để nêu tên và tác dụng của chúng .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS có ý thức an toàn trong lao động .
<b>5. </b><i><b>Dặn dị : (1’)</b></i>
- Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu .
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu :
- Một số mẫu vải và chỉ khâu , thêu các màu .
- Kim khâu , thêu các cỡ .
- Kéo cắt vải , cắt chỉ .
- Khung thêu cầm tay , miếng sáp nến , phấn màu , thước dẹt , thước dây , đê ,
khuy cài , khuy bấm .
- Một số sản phẩm may , khâu , theâu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Vật liệu , dụng cụ cắt , khâu , thêu .
- Kiểm tra dụng cụ thực hành cả lớp .
3. Bài mới : (27’) Vật liệu , dụng cụ cắt , khâu , thêu (tt) .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu một số sản phẩm may , khâu , thêu và nêu : Đây là những sản phẩm
được hoàn thành từ cách khâu , thêu trên vải . Để làm được những sản phẩm này , cần
phải có những vật liệu , dụng cụ nào ?
- Nêu mục đích bài học .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn tìm hiểu
đặc điểm và cách sử dụng kim .
MT : Giúp HS nắm các đặc điểm
và cách sử dụng kim khâu .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng
giải .
- Bổ sung và nêu những đặc điểm
chính của kim khâu , kim thêu .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Quan sát hình 4 và mẫu kim khâu
, kim thêu các cỡ để trả lời câu hỏi
SGK .
- Quan sát hình 5 để nêu cách xâu
chỉ vào kim , vê nút chỉ .
- Đọc nội dung b , mục 2 SGK .
- Vài em lên thực hiện thao tác xâu
chỉ vào kim và vê nút chỉ .
- Lưu ý :
+ Chọn chỉ có kích thước của sợi
nhỏ hơn lỗ đuôi kim . Trước khi
xâu , cần vuốt nhọn đầu sợi chỉ .
Khi đầu sợi chỉ qua được lỗ kim thì
kéo đầu sợi chỉ một đoạn dài bằng
3
1
sợi chỉ nếu khâu chỉ một ; kéo
hai đầu sợi chỉ bằng nhau nếu khâu
+ Vê nút chỉ bằng cách dùng ngón
cái và ngón trỏ cầm vào đầu sợi
chỉ ; quấn một vịng quanh ngón
trỏ rồi miết đầu ngón cái vào vịng
chỉ để vê cho đầu sợi chỉ xoắn vào
vòng chỉ theo chiều đẩy vòng chỉ
ra khỏi đầu ngón trỏ .
- Minh họa cho HS xem . - Đọc và trả lời câu hỏi về tác <sub>dụng của vê nút chỉ .</sub>
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành xâu chỉ
vào kim và vê nút chỉ .
MT : Giúp HS thực hiện đúng kĩ
thuật việc xâu chỉ vào kim .
PP : Trực quan , giảng giải , thực
hành .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
- Quan sát , giúp đỡ những em còn
lúng túng .
- Đánh giá kết quả .
<b>Hoạt động nhóm đơi</b> .
- Thực hành xâu chỉ vào kim và vê
nút chỉ .
- Một số em lên thực hiện các thao
tác xâu chỉ , vê nút chỉ .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS yêu thích lao động kĩ thuật .
5. Dặn dị : (1’)
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Biết thêm cách pha các màu : da cam , xanh lục và tím .
- Nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng , màu lạnh . Pha được
màu theo hướng dẫn .
- Yêu thích màu sắc và ham thích vẽ .
<b>II. CHUẨN BỊ</b> :
1. Giáo viên :
- SGK , SGV .
- Hộp màu , bút vẽ , bảng pha màu .
- Hình giới thiệu 3 màu cơ bản ; hướng dẫn cách pha màu : da cam , xanh lục ,
tím .
- Bảng màu giới thiệu các màu nóng , lạnh , bổ túc .
2. Học sinh :
- SGK .
- Vở Tập vẽ .
- Hộp màu , bút vẽ hoặc sáp màu , bút chì màu , bút dạ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Vẽ trang trí : Màu sắc và cách pha màu .
a) Giới thiệu bài :
Lựa chọn cách giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , lôi cuốn HS .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Quan sát , nhận xét .
MT : Giúp HS nắm đặc điểm về
màu sắc trong thiên nhiên .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Giới thiệu hình 2 , 3 SGK và giải
thích cách pha màu từ 3 màu cơ
bản để có được các màu da cam ,
xanh lục , tím :
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Nhắc lại tên 3 màu cơ bản : đỏ ,
vàng , xanh lam .
+ Màu đỏ + màu vàng = màu da
cam .
+ Maøu xanh lam + maøu vàng =
màu xanh lục .
+ Màu đỏ + màu xanh lam = màu
tím .
- Nêu tóm tắt : Như vậy , từ 3 màu
cơ bản : đỏ , vàng , xanh lam ;
bằng cách pha hai màu với nhau để
tạo ra màu mới sẽ được thêm 3
màu khác là da cam , xanh lục , tím
. Các màu pha được từ hai màu cơ
bản đặt cạnh màu cơ bản còn lại
thành những cặp màu bổ túc . Hai
màu trong cặp màu bổ túc khi đứng
cạnh nhau tạo ra sắc độ tương phản
+ Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngược
lại .
+ Lam bổ túc cho da cam và ngược
lại .
+ Vàng bổ túc cho tím và ngược lại
.
- Kể tên một số đồ vật , cây , hoa ,
quả … Cho biết chúng có màu gì ?
Là màu nóng hay màu lạnh ?
- Nhấn mạnh các nội dung chính :
+ Pha lần lượt 2 màu cơ bản với
nhau sẽ được các màu da cam ,
xanh lục , tím .
+ Ba cặp màu bổ túc là : đỏ và
xanh lá cây , xanh lam và da cam ,
vàng và tím .
- Quan sát hình 3 để nhận ra các
cặp màu bổ túc .
- Xem tiếp các màu nóng , màu
lạnh ở hình 4 , 5 để nhận biết :
+ Màu nóng là màu gây những
cảm giác ấm nóng .
+ Phân biệt các màu nóng , màu
lạnh .
<b>Hoạt động 2</b> : Cách pha màu .
MT : Giúp HS nắm cách pha màu
từ những màu cơ bản .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Làm mẫu cách pha màu bột ,
màu nước hoặc sáp màu , bút dạ …
trên giấy khổ lớn treo trên bảng để
HS nhìn thấy . Vừa thao tác pha
màu , vừa giải thích về cách pha
để HS nắm được và nhận ra hiệu
quả pha màu . Chú ý hướng dẫn kĩ
cách pha và sử dụng những loại
màu vẽ mà HS thường dùng .
- Có thể giới thiệu màu ở hộp sáp ,
chì màu , bút dạ để các em nhận ra
các màu da cam , xanh lục , tím ở
các loại màu trên đã được pha chế
sẵn như cách pha màu vừa giới
thiệu .
<b>Hoạt động lớp</b> .
<b>Hoạt động 3</b> : Thực hành .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
- Quan sát và hướng dẫn trực tiếp
HS .
- Hướng dẫn pha màu để vẽ vào vở
một số hình đơn giản như quả , lá
cây …
<b>Hoạt động cá nhân</b> .
- Tập pha các màu : da cam , xanh
lục , tím trên nháp bằng màu vẽ
của mình .
- Cả lớp vẽ vào vở .
<b>Hoạt động 4</b> : Nhận xét , đánh
giá .
- Chọn một số bài và gợi ý để HS
nhận xét , xếp loại .
- Khen những em vẽ màu đúng và
đẹp .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Nêu nhận xét , đánh giá .
- Giáo dục HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ .
5. Dặn doø : (1’)
- Quan sát màu sắc trong thiên nhiên và gọi tên màu cho đúng .
- Quan sát hoa , lá và chuẩn bị một số bông hoa , chiếc lá thật để làm mẫu vẽ
cho bài sau .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Ôn tập , nhớ lại một số bài hát đã học ở lớp 3 . Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã
học .
- Hát được các bài hát cũ , đọc được các kí hiệu ghi nhạc .
- u thích ca hát .
<b>II. CHUẨN BỊ</b> :
1. Giáo viên :
- Nhạc cụ .
- Băng , đóa nhạc .
- Nhạc cụ gõ .
- SGK , bảng con , vẽ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không coù .
3. Bài mới : (27’) Oân tập 3 bài hát và kí hiệu âm nhạc đã học ở lớp 3 .
a) Giới thiệu bài :
Giới thiệu nội dung tiết học : Oân tập các bài hát và một số kí hiệu ghi nhạc đã
học ở lớp 3 .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Oân tập 3 bài hát lớp
3 .
MT : Giúp HS hát đúng 3 bài hát
đã học ở lớp 3 .
PP : Đàm thoại , thực hành .
- Chọn 3 bài hát cho HS ôn lại :
Quốc ca , Bài ca đi học , Cùng múa
hát dưới trăng .
- Tập hát kết hợp với một số hoạt
<b>Hoạt động lớp</b> .
<b>Hoạt động 2</b> : Ôn tập một số kí
hiệu ghi nhạc .
MT : Giúp HS nắm một số kí hiệu
âm nhạc đã học .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
- Đặt câu hỏi gợi ý :
+ Ở lớp 3 , các em đã được học
những kí hiệu ghi nhạc gì ?
+ Em hãy kể tên các nốt nhạc .
+ Em biết những hình nốt nhạc nào
?
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tập nói tên các nốt nhạc trên
khuông .
- Tập viết một số nốt nhạc trên
khuông .
4. Củng coá : (3’)
- Cả lớp hát lại một bài hát đã ôn tập .
<b>5. </b><i><b>Dặn dị : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Một số quy định về nội quy , yêu cầu tập luyện . Yêu cầu HS biết được những
điểm cơ bản để thực hiện trong các giờ học Thể dục .
- Biên chế tổ , chọn cán sự bộ môn .
- Trị chơi “ Chuyển bóng tiếp sức ” . Yêu cầu HS nắm được cách chơi ; rèn sự
khéo léo , nhanh nhẹn .
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b> :
1. Địa điểm : Sân trường hoặc lớp học .
2. Phương tiện : Cịi , 4 quả bóng nhỡ bằng nhựa , cao su hay da .
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :
<b>Mở đầu</b> : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ
được học
PP : Giảng giải , thực hành .
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung ,
yêu cầu giờ học : 1 – 2 phút .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay : 1 – 2
phút .
- Trị chơi “ Tìm người chỉ huy ” : 2
– 3 phút .
<b>Cơ bản</b> : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung
chương trình mơn Thể dục 4 , nội
quy tập luyện và chơi được trò chơi
thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực
hành .
a) <i>Giới thiệu chương trình Thể dục </i>
<i>4</i> : 3 – 4 phút .
- Giới thiệu tóm tắt chương trình
Thể dục 4 :
+ Thời lượng học : 2 tiết / tuần ;
học trong 35 tuần ; cả năm học 70
tiết .
+ Nội dung bao gồm : Đội hình đội
ngũ , Bài TD phát triển chung , Bài
tập rèn luyện kĩ năng vận động cơ
bản , Trò chơi vận động và đặc
biệt có mơn tự chọn như : Đá cầu ,
ném bóng , …
b) <i>Phổ biến nội quy , yêu cầu tập </i>
<b>Hoạt động lớp</b> .
<i>luyện</i> : 2 – 3 phuùt .
- Trong giờ học , quần áo phải gọn
gàng ; khuyến khích mặc đồng
phục TD , đi giày ; nghỉ tập phải
xin phép GV .
c) <i>Biên chế tổ tập luyện</i> : 2 – 3 phút
.
- Chia đồng đều nam nữ và trình
độ sức khỏe ở mỗi tổ ; cử tổ trưởng
.
d) <i>Trị chơi “ Chuyền bóng tiếp sức </i>
- Làm mẫu và phổ biến luật chơi :
+ Cách 1 : Xoay người qua trái
hoặc qua phải ra sau rồi chuyền
bóng cho nhau .
+ Cách 2 : Chuyển bóng qua đầu
cho nhau .
- Chơi thử cả 2 cách .
- Chơi chính thức có phân thắng
thua .
<b>Phần kết thúc</b> : 4 – 6 phuùt .
MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã
học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phuùt .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà : 1 – 2
phút .
<b>Hoạt động lớp</b> .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật : tập họp hàng dọc , dóng hàng , điểm số , đứng
nghiêm , nghỉ . Yêu cầu tập họp nhanh , trật tự , thực hiện các động tác đều và dứt
khoát , đúng theo khẩu lệnh hơ .
- Trị chơi “ Chạy tiếp sức ” . Yêu cầu chơi đúng luật , hào hứng .
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b> :
1. Địa điểm : Sân trường .
2. Phương tiện : Còi , 2 – 4 lá cờ đuôi nheo , kẻ , vẽ sân chơi .
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :
<b>Mở đầu</b> : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ
được học
PP : Giảng giải , thực hành .
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung ,
yêu cầu bài học . Nhắc lại nội quy
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Trị chơi “ Tìm người chỉ huy ” : 2 – 3
phút .
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay : 1 – 2 phút .
<b>Cơ bản</b> : 18 – 22 phuùt .
MT : Giúp HS nắm lại một số động
tác về đội hình , đội ngũ và chơi
được trò chơi thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực
hành .
a) <i>Oân taäp họp hàng dọc , dóng </i>
<i>hàng , điểm số , đứng nghiêm , </i>
<i>đứng nghỉ </i> : 8 – 10 phút .
- Điều khiển lớp tập luyện 1 – 2
lần ; nhận xét , sửa chữa những chỗ
sai cho HS
- Củng cố kết quả tập luyện 2 lần .
b) <i>Trò chơi “Chạy tiếp sức”</i> : 8 –
- Tập họp HS , nêu tên trò chơi ,
giải thích cách chơi , luật chơi .
- Quan sát , nhận xét , biểu dương
tổ thắng cuộc .
- Tổ trưởng điều khiển tổ tập 3 – 4 lần .
- Các tổ thi đua trình diễn .
- Nhận xét .
- 1 nhóm làm mẫu .
- Cả lớp chơi thử .
- Cả lớp thi đua chơi 2 lần .
<b>Phần kết thúc</b> : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã
học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phuùt .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà : 1 – 2
phút .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Các tổ đi nối tiếp nhau thành một vòng
tròn lớn , vừa đi vừa làm động tác tác
lỏng . Sau đó , đi khép lại thành vòng tròn
nhỏ rồi đứng lại quay mặt vào trong .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm
lịng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu , xóa bỏ áp bức , bất cơng .
- Đọc lưu lốt tồn bài : Đọc đúng các từ và câu , đọc đúng các tiếng có âm vần
dễ lẫn . Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện , với lời lẽ và tính
cách của từng nhân vật .
- Biết bênh vực những em nhỏ ; biết phản đối sự áp bức , bất công .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa SGK ; tranh , ảnh dế mèn , nhà trò ; truyện “ Dế Mèn phiêu
lưu kí ” .
- Băng giấy viết sẵn câu , đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .
a) Giới thiệu bài :
Giới thiệu 5 chủ điểm SGK tập I . Yêu cầu cả lớp mở Mục lục SGK . Một hai em
đọc tên 5 chủ điểm . Kết hợp nói sơ qua nội dung từng chủ điểm :
- Thương người như thể thương thân : nói về lịng nhân ái .
- Măng mọc thẳng : nói về tính trung thực , lịng tự trọng .
- Trên đơi cánh ước mơ : nói về ước mơ của con người .
- Có chí thì nên : nói về nghị lực của con người .
- Tiếng sáo diều : nói về vui chơi của trẻ em .
Giới thiệu chủ điểm đầu tiên “ Thương người như thể thương thân ” với tranh
minh họa chủ điểm thể hiện con người yêu thương , giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn ,
khó khăn . Sau đó , giới thiệu tập truyện “ Dế Mèn phiêu lưu kí ” để kích thích HS tìm
đọc truyện .
họa để biết hình dáng Dế Mèn và Nhà Trò . Giới thiệu thêm tranh , ảnh dế mèn , nhà
trò khác .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng bài văn .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực
hành .
- Hướng dẫn phân đoạn : 4 đoạn .
+ Đoạn 1 : Hai dòng đầu ( vào câu
chuyện ) .
+ Đoạn 2 : Năm dịng tiếp theo
( hình dáng Nhà Trò ) .
+ Đoạn 3 : Năm dòng tiếp theo
( lời Nhà Trò ) .
+ Đoạn 4 : Phần còn lại ( hành
động nghĩa hiệp của Dế Mèn ) .
- Đọc diễn cảm cả bài .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn .
Đọc 2 – 3 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ
mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các
từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ bài văn .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Điều khiển lớp đối thoại , nêu
nhận xét , thảo luận và tổng kết .
- Chỉ định vài em điều khiển lớp
trao đổi về bài đọc dựa theo các
câu hỏi SGK .
- Yêu cầu đọc thành tiếng và đọc
thầm để trả lời các câu hỏi :
+ Đoạn 1 : Dế Mèn gặp Nhà Trị
trong hồn cảnh như thế nào ?
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Các nhóm tự điều khiển nhau đọc
và trả lời các câu hỏi .
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi
trước lớp :
- Đoạn 2 : Tìm chững chi tiết cho
thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt .
- Đoạn 3 : Nhà Trò bị bọn nhện ức
hiếp , đe dọa như thế nào ?
- Đoạn 4 : Những lời nói và cử chỉ
nào nói lên tấm lịng nghĩa hiệp
của Dế Mèn ?
- Yêu cầu đọc lướt toàn bài , nêu
một hình ảnh nhân hóa mà em
thích , cho biết vì sao em thích hình
ảnh đó ?
+ Thân hình chị bé nhỏ , gầy yếu ,
người bự nhưng phấn mới chưa lột .
Cánh chị mỏng , ngắn chùn chùn ,
quá yếu , lại chưa quen mở . Vì ốm
yếu , chị kiếm bữa cũng chẳng đủ
nên lâm vào cảnh nghèo túng .
+ Trước đây , mẹ Nhà Trị có vay
lương ăn của bọn nhện . Sau đó
chưa trả được thì đã chết . Nhà Trị
ốm yếu , kiếm khơng đủ ăn ,
không trả được nợ . Bọn Nhện đã
đánh Nhà Trò mấy bận . Lần này
chúng chăng tơ chặn đường , đe bắt
chị ăn thịt .
+ Em đừng sợ . Hãy trở về cùng
với tôi đây . Đứa độc ác không thể
- Dế Mèn xòe cả hai cánh ra , bảo
Nhà Trò : “ Em đừng sợ …”
- Dế Mèn dắt Nhà Trị đi một
qng thì tới chỗ mai phục của bọn
nhện .
<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn đọc diễn
cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm bài
văn .
PP : Làm mẫu , thực hành .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn
cảm 1 đoạn tiêu biểu trong bài :
Năm trước … ăn hiếp kẻ yếu .
+ Đọc mẫu đoạn văn .
+ Theo doõi , uốn nắn .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn
của bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Vài em thi đọc diễn cảm trước
lớp .
- Giúp HS liên hệ bản thân : Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn ?
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Nhận xét hoạt động của HS trong giờ học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn , chuẩn bị đọc phần tiếp theo sẽ
được học trong tuần 2 .
- Khuyến khích HS tìm đọc tác phẩm “ Dế Mèn phiêu lưu kí ” .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực
người yếu , xóa bỏ áp bức , bất cơng .
- Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài “ Dế Mèn bênh
vực kẻ yếu ” . Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu ( l/n ) hoặc vần (
an/ang ) dễ lẫn .
- Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Ba tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT 2 a,b
- Vở BT Tiếng Việt 4 .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không coù .
Nhắc lại một số điểm cần lưu ý về yêu cầu của giờ học Chính tả , việc chuẩn bị
đồ dùng cho giờ học … nhằm củng cố nền nếp học tập cho HS .
3. Bài mới : (27’) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết Chính tả hơm nay , các em sẽ nghe cơ đọc để viết đúng chính tả một
đoạn của bài “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ” . Sau đó , các em sẽ làm các bài tập phân
biệt những tiếng có âm đầu ( l/n ) hoặc vần ( an/ang ) dễ đọc sai , viết sai .
b) Các hoạt động :
vieát .
MT : Giúp HS nghe để viết được
bài chính tả .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
- Đọc đoạn văn cần viết 1 lượt .
- Nhắc HS : ghi tên bài vào giữa
dòng , khi chấm xuống dịng nhớ
viết hoa và lùi vào 1 ơ li , chú ý
ngồi viết đúng tư thế .
- Đọc cho HS viết .
- Đọc lại toàn bài 1 lượt .
- Chấm , chữa 7 – 10 bài .
- Nhaän xeùt chung .
- Đọc thầm lại đoạn văn cần viết ,
chú ý tên riêng cần viết hoa ,
những từ ngữ dễ viết sai …
- Viết bài vào vở .
- Soát lại bài .
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho
nhau .
- Đối chiếu SGK tự sửa những chữ
viết sai bên lề trang vở .
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn làm bài
MT : Giúp HS làm được các bài
tập CT .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Bài 2 : ( lựa chọn 2a hoặc 2b )
- Dán 3 tờ phiếu khổ to , mời 3 em
lên bảng trình bày kết quả bài làm
của mình trước lớp .
- Bài 3 : ( lựa chọn 3a hoặc 3b )
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Tự làm bài vào vở BT .
- Cả lớp nêu nhận xét .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải
đúng .
<b>Lời giải</b>:
<b>*2a</b>: lẫn - nở nang - béo lẳn - chắc
<i><b>nịch , lơng mày - lồ xoà, làm cho</b></i>
<b>*2b</b>: Mấy chú ngan con dàn hàng
<i><b>ngang lạch bạch đi kiếm mồi.</b></i>
Lá bàng đang đỏ ngọn cây
Sếu giang mang lạnh đang bay
<i><b>ngang trời</b></i>
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Nhận xét chung .
đúng vào bảng con .
- Một số em đọc lại câu đố và lời
giải .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải
đúng .
<b>Lời giải</b>: Cái la bàn, hoa ban
4. Củng cố : (3’)
- Nhận xét tiết học , nhắc những em viết sai chính tả cần ghi nhớ để không viết
sai những từ đã ôn luyện .
5. Dặn dò : (1’)
- Học thuộc lòng cả hai câu đố ở bài 3 để đố người khác .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt .
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng , từ đó có khái niệm về bộ phận vần của
tiếng nói chung và vần trong thơ nói riêng .
- Yêu thích vẻ đẹp của Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng .
- Bộ chữ cái ghép tiếng .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
a) Giới thiệu bài :
Nói về tác dụng của tiết Luyện từ và câu mà HS được làm quen từ lớp 2 – tiết
học giúp mở rộng vốn từ , biết cách dùng từ , biết nói thành câu gãy gọn .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .
MT : Giúp HS tìm hiểu về cấu tạo
của “tiếng” .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
Đưa ra ví dụ:
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung
một giàn
- u cầu HS nhắc lại kết quả
phân tích : Tiếng do những bộ
phận nào tạo thành ? ( Do âm đầu ,
vần , thanh tạo thành ) .
- Đặt câu hỏi :
+ Tiếng nào có đủ các bộ phận như
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc và lần lượt thực hiện từng
yêu cầu SGK :
+ Đếm số tiếng trong câu tục ngữ :
tất cả đếm thầm – một vài em làm
mẫu dòng đầu (6 tiếng) – cả lớp
đếm thành tiếng dòng còn lại (8
tiếng) .
+ Đánh vần tiếng “bầu” . Ghi lại
cách đánh vần đó : cả lớp đánh vần
thầm – 1 em làm mẫu – cả lớp
đánh vần thành tiếng và ghi kết
quả đánh vần vào bảng con – giơ
bảng báo cáo kết quả – GV ghi lại
kết quả làm việc của HS lên bảng .
+ Phân tích cấu tạo tiếng “bầu” :
HS trao đổi nhóm đơi – vài em
trình bày kết luận – GV giúp HS
gọi tên “âm đầu” , “vần” , “thanh”
.
+ Phân tích cấu tạo các tiếng cịn
lại . Rút ra nhận xét : giao cho mỗi
nhóm phân tích 1 tiếng – yêu cầu
kẻ vào vở bảng phân tích – HS
thực hiện độc lập – đại diện nhóm
lên bảng chữa bài – HS rút ra nhận
xét .
tiếng “bầu” ?
+ Tiếng nào khơng có đủ các bộ
phận như tiếng “bầu” ?
- Kết luận : Trong mỗi tiếng , bộ
phận vần và thanh bắt buộc phải
có mặt . Bộ phận âm đầu khơng
bắt buộc phải có mặt . Thanh
ngang khơng được đánh dấu khi
viết , cịn các thanh khác đều được
đánh dấu ở phía trên hoặc phía
dưới âm chính của vần .
+ Tiếng “ơi” .
<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra ghi nhớ .
PP : Động não , đàm thoại .
- Chỉ bảng phụ đã viết sẵn sơ đồ
cấu tạo của tiếng và giải thích :
Mỗi tiếng thường gồm 3 bộ phận :
âm đầu – vần – thanh . Tiếng nào
cũng phải có vần và thanh . Có
tiếng khơng có âm đầu .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc thầm phần Ghi nhớ .
- 3 – 4 em lần lượt đọc phần Ghi
nhớ SGK .
<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập về cấu tạo của “tiếng” .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 1 :
- Baøi 2 :
<b>Hoạt động lớp , cá nhân</b> .
- Đọc thầm yêu cầu của bài .
- Làm vào vở BT .
- Mỗi bàn cử một em lên bảng
chữa bài .
- 1 em đọc yêu cầu của bài .
- HS suy nghĩ giải câu đố ( chữ
“sao” ) .
- Làm vào vở BT .
4. Củng cố : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
<b>5. </b><i><b>Dặn dị : (1’)</b></i>
- Nhận xét tiết học .
- Hiểu truyện , biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa truyện : Ngồi việc giải thích
sự hình thành hồ Ba Bể , câu chuyện còn ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái ,
khẳng định người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng .
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa , HS kể lại được câu chuyện đã nghe
; phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt một cách tự nhiên . Có khả năng tập trung nghe
GV kể chuyện , nhớ chuyện . Nhận xét , đánh giá đúng lời kể của bạn . Kể tiếp được
lời bạn .
- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện . Biết lắng nghe khi bạn phát bieåu .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa truyện SGK .
- Tranh , ảnh về hồ Ba Bể .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Sự tích hồ Ba Bể .
a) Giới thiệu bài : Ghi đề bài ở bảng .
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu truyện .
MT : Giúp HS có hiểu biết ban đầu
về truyện .
PP : Trực quan , giảng giải .
- GV nói : Trong tiết Kể chuyện
mở đầu chủ đề “ Thương người như
thể thương thân ” , các em sẽ nghe
cô kể câu chuyện giải thích sự tích
của hồ Ba Bể – một hồ nước rất
to , đẹp thuộc tỉnh Bắc Kạn .
- Giới thiệu tranh , ảnh hồ Ba Bể .
- Nói tiếp : Trước khi nghe thầy kể
chuyện , các em hãy quan sát tranh
minh họa , đọc thầm yêu cầu của
bài kể chuyện hôm nay trong
SGK .
<b>Hoạt động lớp</b> .
<b>Hoạt động 2</b> : GV kể chuyện .
MT : Giúp HS nắm nội dung
truyện .
PP : Trực quan , làm mẫu .
- Kể lần 1 , kết hợp giải nghĩa từ
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Lắng nghe .
khoù .
- Kể lần 2 , vừa kể vừa chỉ vào
tranh minh họa ở bảng .
<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn HS kể
chuyện , trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện .
MT : Giúp HS kể lại được truyện ,
nêu được ý nghĩa truyện .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
- Nhaéc HS :
+ Chỉ cần kể đúng cốt truyện ,
không cần lặp lại nguyên văn từng
lời cô .
+ Kể xong , trao đổi với bạn về nội
dung , ý nghĩa truyện .
- Chốt lại : Câu chuyện ca ngợi
những con người giàu lòng nhân
ái ; khẳng định người giàu lòng
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc lần lượt u cầu từng BT .
- Kể chuyện theo nhóm .
- Thi kể chuyện trước lớp :
+ Vài nhóm thi kể từng đoạn
truyện theo tranh .
+ Vài em thi kể toàn bộ truyện .
- Trao đổi : Ngồi mục đích giải
thích sự hình thành hồ Ba Bể , câu
chuyện cịn nói với ta điều gì ?
- Nhận xét , bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất , bạn hiểu truyện
nhất .
4. Củng cố : (3’)
- Cho HS nêu bài học rút được qua truyện .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Nhận xét tiết học .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thương sâu sắc , sự hiếu thảo , lòng biết
ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm .
- Đọc lưu lốt , trơi chảy toàn bài : Đọc đúng các từ và câu . Biết đọc diễn cảm
bài thơ – đọc đúng nhịp điệu , giọng nhẹ nhàng , tình cảm . Học thuộc bài thơ .
- Có lịng hiếu thảo với cha mẹ .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Tranh minh họa nội dung bài đọc SGK ; một cơi trầu .
- Băng giấy viết sẵn câu , khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu .
- Kiểm tra 2 em nối tiếp nhau đọc bài “ Dế Mèn bênh vực kể yếu ” , trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc .
3. Bài mới : (27’) Mẹ ốm .
a) Giới thiệu bài :
Hôm nay , các em sẽ học bài thơ “ Mẹ ốm ” của nhà thơ Trần Đăng Khoa . Đây
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng bài thơ .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực
hành .
- Kết hợp sửa lỗi phát âm , cách
đọc cho HS .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Tiếp nối nhau đọc 7 khổ thơ . Đọc
2 – 3 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ
mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các
từ đó .
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Vài em đọc cả bài .
<b>Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ bài văn .
PP : Trực quan , động não , đàm
- Hướng dẫn đọc thầm , đọc lướt ;
suy nghĩ , trả lời các câu hỏi tìm
hiểu nội dung bài đọc :
+ Đọc hai khổ thơ đầu và trả lời
câu hỏi : Em hiểu những câu thơ
sau muốn nói điều gì : “ Lá trầu …
sớm trưa ” ?
+ Đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi :
Sự quan tâm , chăm sóc của xóm
làng đối với mẹ của bạn nhỏ được
thể hiện qua những câu thơ nào ?
- Đọc thầm cả bài và trả lời câu
hỏi : Những chi tiết nào trong bài
thơ bộc lộ tình yêu thương sâu sắc
của bạn nhỏ đối với mẹ ?
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
+ Những câu thơ trên cho biết mẹ
bạn nhỏ ốm , lá trầu nằm khô giữa
cơi trầu vì mẹ khơng ăn được ,
Truyện Kiều gấp lại vì mẹ khơng
đọc được , ruộng vườn sớm trưa
vắng bóng mẹ vì mẹ ốm khơng
làm lụng được .
+ Cơ bác xóm làng đến thăm ,
người cho trứng người cho cam ,
anh y sĩ đã mang thuốc vào .
+ Nắng mưa … chưa tan – Cả đời …
tập đi – Vì con … nếp nhăn – Con
mong – dần dần – Mẹ vui … múa
ca – Mẹ là … của con .
<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn đọc diễn
cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm được
bài thơ
PP : Giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn
cảm 1 , 2 khổ thơ tiêu biểu trong
bài :
+ Đọc mẫu khổ thơ .
+ Theo dõi , uốn nắn .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 3 em đọc tiếp nối nhau đọc cả bài
.
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Nhẩm học thuộc bài thơ .
4. Củng cố : (3’)
- Hỏi ý nghĩa bài thơ . ( Tình cảm yêu thương sâu sắc , sự hiếu thảo , lòng biết ơn
của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm )
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ , chuẩn bị phần tiếp theo
của truyện “ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu ” .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Hiểu được những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện . Phân biệt được nó với
loại văn khác .
- Bước đầu biết xây dựng một bài văn kể chuyện .
- Yêu thích những câu chuyện kể , thích đọc truyện .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Một số tờ phiếu khổ to ghi sẵn BT 1 .
- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính truyện “ Sự tích hồ Ba Bể ” .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Thế nào là kể chuyện ?
a) Giới thiệu bài :
Lên lớp 4 , các em sẽ học các bài TLV có nội dung khó hơn lớp 3 nhưng cũng rất
lí thú . Cơ sẽ dạy các em cách viết các đoạn văn , bài văn kể chuyện , miêu tả , viết
thư ; dạy cách trao đổi ý kiến với người thân , giới thiệu địa phương , tóm tắt tin tức ,
điền vào giấy tờ in sẵn . Tiết học hôm nay , các em sẽ học để biết thế nào là bài văn
kể chuyện .
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .
MT : Giúp HS nắm những đặc
điểm của bài văn kể chuyện .
PP : Động não , đàm thoại , giảng
giải .
- Baøi 1 :
- Phát các tờ phiếu khổ to cho các
nhóm .
- Bài 2 :
- Giúp HS đi đến câu trả lời đúng :
So sánh bài “Hồ Ba Bể” với bài
“Sự tích hồ Ba Bể” có thể kết luận
bài hồ Ba Bể không phải là bài
văn kể chuyện mà chỉ là bài văn
giới thiệu về hồ Ba Bể .
- Bài 3 :
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
- 1 em kể lại truyện “ Sự tích hồ
Ba Bể ”.
- Cả lớp thực hiện 3 yêu cầu của
bài theo nhóm .
- Các nhóm dán các tờ phiếu lên
bảng .
- 1 em đọc yêu cầu bài : “ Hồ Ba
Bể ”
- Cả lớp đọc thầm lại , suy nghĩ ,
trả lời các câu hỏi :
+ Bài văn có nhân vật không ?
( Không )
+ Bài văn có kể các sự việc xảy ra
đối với nhân vật khơng ? ( Khơng .
Chỉ có những chi tiết giới thiệu về
hồ Ba Bể )
- Trả lời câu hỏi : Theo em , thế
nào là kể chuyện ?
<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Giải thích rõ nội dung Ghi nhớ .
Có thể lấy thêm một truyện đã học
để minh họa
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Vài em đọc phần Ghi nhớ SGK .
Cả lớp đọc thầm .
<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Bài 1 : Nhắc HS :
+ Trước khi kể , cần xác định nhân
vật của câu chuyện là em và người
phụ nữ có con nhỏ .
+ Truyện cần nói được sự giúp đỡ
tuy nhỏ nhưng rất thiết thực của
em đối với người phụ nữ .
+ Em cần kể chuyện ở ngơi thứ
nhất vì mỗi em vừa trực tiếp tham
gia vào câu chuyện , vừa kể lại
truyện .
- Baøi 2 :
- Từng cặp HS tập kể .
- Một số em thi kể trước lớp .
- Nhận xét , góp ý .
- Đọc yêu cầu bài tập , tiếp nối
nhau phát biểu :
+ Những nhân vật trong câu
chuyện của em : đó là em và người
phụ nữ có con nhỏ .
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện : Quan
tâm , giúp đỡ nhau là một nếp sống
đẹp .
4. Củng cố : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
<b>5. </b><i><b>Dặn dị : (1’)</b></i>
- Nhận xét tiết hoïc .
- Dặn HS học thuộc Ghi nhớ , viết lại vào vở BT bài em vừa kể .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nắm được cấu tạo cơ bản của đơn vị tiếng trong Tiếng Việt .
- Phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã
học trong tiết trước . Hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau trong thơ .
- Yêu thích vẻ đẹp của Tiếng Việt .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Cấu tạo của tieáng .
Kiểm tra 2 em làm bài trên bảng lớp : Phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong
câu “ Lá lành đùm lá rách ” ( Cả lớp làm nháp ) .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập về cấu tạo của tiếng .
a) Giới thiệu bài :
Bài trước ta đã biết mỗi tiếng gồm 3 bộ phận : âm đầu , vần , thanh . Hôm nay ,
các em sẽ làm các bài tập để nắm chắc hơn cấu tạo của tiếng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Bài tập 1 , 2 .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập về cấu tạo của tiếng .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 1 :
- Baøi 2 :
<b>Hoạt động nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
- Làm việc theo cặp , phân tích cấu
tạo từng tiếng trong câu tục ngữ
theo sơ đồ : “ Khơn ngoan đá đáp
người ngồi
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
” .
- Hai tiếng bắt vần với nhau trong
câu tục ngữ là : ngoài – hoài .
<b>Hoạt động 2</b> : Bài tập 3 , 4 , 5 .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập về cấu tạo của tiếng .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 3 :
- Baøi 4 :
- Chốt lại ý kiến đúng : Hai tiếng
bắt vần với nhau là 2 tiếng có phần
vần giống nhau – giống hồn tồn
hoặc khơng hồn tồn .
- Baøi 5 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Suy nghĩ , thi làm bài đúng ,
nhanh trên bảng lớp .
- Nhận xét , chốt lại lời giải đúng .
- Viết bài vào vở BT .
- Đọc yêu cầu của bài rồi phát biểu
.
- Gợi ý :
+ Đây là câu đố chữ nên cần tìm
lời giải là các chữ ghi tiếng .
+ Câu đố yêu cầu : bớt đầu = bớt
âm đầu ; bỏ đuôi = bỏ âm cuối .
đố .
- Thi giải đúng , nhanh bằng cách
viết ra giấy , nộp ngay cho GV khi
viết xong .
4. Củng cố : (3’)
- Hỏi HS : Tiếng có cấu tạo như thế nào ? Những bộ phận nào nhất thiết phải
có ? Nêu ví dụ .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Dặn HS xem trước BT 2 tiết học sau .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Biết : Văn kể chuyện phải có nhân vật . Nhân vật trong truyện là người , con
vật , đồ vật , cây cối … được nhân hóa . Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động ,
lời nói , suy nghĩ .
- Bước đầu biết xây dựng nhân vật trong bài kể chuyện đơn giản .
- Yêu thích vẻ đẹp của các nhân vật trong truyện .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Ba , bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu BT 1 .
- Vở BT Tiếng Việt .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Thế nào là kể chuyện .
- Hỏi HS : Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là văn kể chuyện ở
những điểm nào ? ( Bài văn kể chuyện kể lại một hoặc một số sự việc liên quan đến
3. Bài mới : (27’) Nhân vật trong truyện .
a) Giới thiệu bài :
Trong tiết TLV trước , các em đã biết những đặc điểm cơ bản của một bài văn
kể chuyện , bước đầu tập xây dựng một bài văn kể chuyện . Tiết TLV hôm nay giúp
em nắm chắc hơn cách xây dựng nhân vật trong truyện .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Nhận xét .
MT : Giúp HS nắm được tính cách
của các nhân vật trong truyện .
PP : Giảng giải , động não , đàm
thoại .
- Baøi 1 :
- Dán các tờ phiếu khổ to ở bảng ,
mời 3 – 4 em lên bảng làm bài .
- Chốt lại lời giải đúng .
- Bài 2 : Nhận xét tính cách nhân
vật . Căn cứ nêu nhận xét .
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- 1 em đọc u cầu bài tập .
- Làm bài vào vở BT .
- Nhận xét .
- Đọc yêu cầu bài tập .
- Trao đổi theo cặp , phát biểu ý
kiến .
<b>Hoạt động 2</b> : Ghi nhớ .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Nhắc HS học thuộc Ghi nhớ . - 3 – 4 em đọc phần Ghi nhớ
SGK . Cả lớp theo dõi .
<b>Hoạt động 3</b> : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Bài 1 : Nhắc HS :
- Bổ sung : Bà nhận xét tính cách
- Baøi 2 :
- Hướng dẫn HS trao đổi , tranh
luận về các hướng sự việc có thể
diễn ra , đi tới kết luận :
+ Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến
người khác , bạn sẽ chạy lại , nâng
em bé dậy , phủi bụi và vết bẩn
trên quần áo em , xin lỗi em , dỗ
em nín khóc …
+ Nếu bạn nhỏ không biết quan
tâm đến người khác , bạn sẽ bỏ
chạy hoặc tiếp tục chạy nhảy , nô
đùa … , mặc em bé khóc .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
- Cả lớp đọc thầm , quan sát tranh
minh họa .
- Trao đổi , trả lời các câu hỏi .
- 1 em đọc nội dung bài tập .
- Suy nghó , thi kể .
- Nhận xét cách kể , kết luận bạn
kể hay nhất .
4. Củng cố : (3’)
- Đọc lại ghi nhớ SGK .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Nhận xét tiết học .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giúp HS ôn tập về cách đọc , viết các số đến 100 000 ; phân tích cấu tạo số .
- Đọc , viết , phân tích số thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Oân tập các số đến 100 000 .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Oân lại cách đọc ,
viết số và các hàng .
MT : Giúp HS ôn lại cách đọc ,
viết số và tên các hàng của số .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Viết số : 83 251
- Tiến hành tương tự với số : 83
001 , 80 201 , 80 001 .
- Cho HS nêu quan hệ giữa hai
hàng liền kề .
- Tiếp tục cho HS nêu : các số tròn
chục , tròn trăm , tròn nghìn , tròn
chục nghìn .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc số , nêu rõ mỗi chữ số thuộc
hàng nào .
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập về số
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 1 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
- Bài 4 :
số nào , sau đó nữa là số nào …
Tiếp theo cả lớp tự làm phần cịn
lại .
b) Tự tìm ra quy luật viết các số và
viết tiếp . Nêu quy luật viết và tìm
ra kết quả
- Tự phân tích mẫu . Sau đó tự làm
bài .
- Tự phân tích cách làm và tự nói .
Hướng dẫn làm mẫu ý 1 , HS tự
làm các ý còn lại .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại cách đọc , viết , phân tích số .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giúp HS ơn tập về : Tính nhẩm ; tính cộng , trừ các số có đến 5 chữ số ; nhân ,
chia số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số . So sánh các số đến 100 000 . Đọc bảng
thống kê và tính tốn , rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê .
- Laøm thaønh thạo các bài tập .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Oân tập các số đến 100 000 .
- Sửa các BT về nhà .
3. Bài mới : (27’) Oân tập các số đến 100 000 (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện tính nhẩm .
MT : Giúp HS ơn lại cách tính
nhẩm .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Cho HS tính nhẩm các phép tính
đơn giản như sau :
+ Đọc phép tính thứ nhất .
<b>Hoạt động lớp</b> .
+ Nhẩm trong đầu và ghi kết quả
vào nháp .
+ Đọc phép tính thứ hai .
+ Tiếp tục đọc khoảng 4 – 5 phép
tính nhẩm .
- Nhận xét chung .
+ Cả lớp thống nhất kết quả từng
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
MT : Giúp HS làm tốt các phép
tính nhẩm .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 1 :
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
- Baøi 4 :
- Bài 5 : Cho HS đọc và hướng dẫn
cách làm .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tính nhẩm và viết kết quả vào vở
.
- Tự làm từng bài . Lên bảng chữa
bài . Cả lớp thống nhất kết quả .
- 1 em nêu cách so sánh hai số :
5870 và 5890 .
- Cả lớp tự làm các bài còn lại .
4. Cuûng coá : (3’)
- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giúp HS ơn tập về : Luyện tính , tính giá trị của biểu thức . Luyện tìm thành
phần chưa biết của phép tính . Luyện giải bài tốn có lời văn .
- Thực hiện thành thạo các kĩ năng của các dạng bài nêu trên .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Oân tập các số đến 100 000 (tt) .
3. Bài mới : (27’) Oân tập các số đến 100 000 (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện tính nhẩm ,
tính giá trị của biểu thức .
MT : Giúp HS làm tốt các phép
tính nhẩm và tính được giá trị các
biểu thức .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 1 :
- Baøi 2 :
- Nhấn mạnh quy tắc thực hiện thứ
tự các phép tính .
- Bài 3 :
- Tính nhẩm , nêu kết quả và thống
nhất cả lớp .
- Tự tính , sau đó chữa bài . Cả lớp
<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tìm thành
phần chưa biết , giải tốn có lời
văn .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập dạng tìm x , y và giải được các
bài tốn có lời văn .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 4 :
- Baøi 5 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Nêu cách tìm x ở từng phần . Tự
tính và nêu kết quả .
- Tự làm , sau đó 1 em lên bảng
trình bày bài giải , cả lớp nhận
xét .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập .
<b>5. </b><i><b>Dặn dị : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giúp HS : Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ . Biết cách tính giá trị
của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể .
- Tính giá trị số các biểu thức chữ thành thạo .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bảng từ hoặc bảng cài , tranh phóng to bảng phần ví dụ SGK , các tấm có ghi
chữ số , dấu + , - để gắn lên bảng .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
3. Bài mới : (27’) Biểu thức có chứa một chữ .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu biểu thức
có chứa một chữ .
MT : Giúp HS khái niệm ban đầu
về biểu thức có chứa một chữ .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Nêu và trình bày ví dụ ở bảng .
- Đặt vấn đề , đưa ra tình huống
nêu trong ví dụ , đi dần từ các
trường hợp cụ thể đến biểu thức 3
+ a :
Có
Thêm
Có tất cả
3
3
…
…
…
- Nêu vấn đề : Nếu thêm a quyển
vở , Lan có tất cả bao nhiêu quyển
vở ?
- Giới thiệu : 3 + a là biểu thức có
chứa một chữ , chữ ở đây là chữ a .
- Nêu : 4 là một giá trị của biểu
thức 3 + a .
- Tương tự , cho HS làm việc với
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tự cho các số khác nhau ở cột
“thêm” rồi ghi biểu thức tính tương
ứng ở cột “ Có tất cả ” .
- Trả lời : Lan có tất cả 3 + a quyển
vở .
-Trả lời : Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 +
1 = 4
các trường hợp a = 2 , a = 3 .
- Nhận xét : Mỗi lần thay chữ a
bằng số ta tính được một giá trị của
biểu thức 3 + a .
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài
tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Baøi 1 :
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
a) Cả lớp làm chung , thống nhất
cách làm và kết quả .
b) Mỗi em tự làm các phần còn
lại , cả lớp thống nhất kết quả .
- Từng em làm . Sau đó cả lớp
thống nhất kết quả .
a) Tự làm , sau đó thống nhất kết
quả .
b) Tự làm , GV giúp HS nếu cần
thiết .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại các nội dung vừa luyện tập .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Làm các bài tập tiết 4 sách BT .
- Giúp HS : Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ . Làm quen cơng
thức tính chu vi hình vng có độ dài cạnh là a .
- Tính thành thạo giá trị số của biểu thức chữ và chu vi hình vng theo cơng
thức .
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Phấn màu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Biểu thức có chứa một chữ .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Luyện tính giá trị
biểu thức có chứa một chữ .
MT : Giúp HS làm tốt các bài tập
về biểu thức có chứa một chữ .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Bài 1 : Cho HS đọc và nêu cách
làm phần a :
a
6 x a
5
6 x 5 = 30
7
10
- Baøi 2 :
- Baøi 3 :
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tự làm tiếp các bài tập phần b ,
c , d . Một vài em nêu kết quả .
- Tự làm bài , sau đó cả lớp thống
nhất kết quả .
- Tự kẻ bảng và viết kết quả vào ô
trống
<b>Hoạt động 2</b> : Luyện tính chu vi
hình vng .
MT : Giúp HS tính được chu vi
hình vng .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Bài 4 :
+ Vẽ hình vuông độ dài cạnh là a
lên bảng .
+ Nhấn mạnh cách tính chu vi , sau
đó cho HS tính chu vi hình vng
có độ dài cạnh là 3 cm .
+ Nếu cách tính chu vi P của hình
vng : Chu vi hình vng bằng độ
dài cạnh nhân nhân 4 . Khi độ dài
cạnh bằng a , chu vi hình vng là
P = a x 4 .
+ Bàn bạc và nêu : a = 3 cm , P = a
x 4 = 3 x 4 = 12 (cm) .
- Tự làm các phần còn lại trong bài
tập .
4. Cuûng cố : (3’)
- Nêu lại cách tính chu vi hình vuông .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nắm được những yếu tố con người cần để duy trì sự sống của mình .
- Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy
trì sự sống của mình . Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người
mới cần trong cuộc sống .
- Có ý thức giữ gìn sức khỏe bằng cách đảm bảo đủ các yếu tố cần thiết cho đời
sống của mình .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 4 , 5 SGK .
- Phiếu học tập theo nhóm .
- Bộ phiếu dùng cho trị chơi “ Cuộc hành trình đến hành tinh khác ” .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Con người cần gì để sống .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Động não .
MT : Giúp HS liệt kê tất cả những
gì các em cần có cho cuộc sống
của mình .
PP : Động não , giảng giải , đàm
thoại .
- Đặt vấn đề và nêu yêu cầu : Kể
ra những thứ các em cần dùng
hàng ngày để duy trì sự sống của
mình .
- Ghi tất cả các ý HS nêu ở bảng .
- Tóm tắt các ý kiến và rút ra nhận
xét chung .
- Kết luận : Những điều kiện cần
để con người sống và phát triển
là :
+ Vật chất : thức ăn , nước uống ,
quần áo , nhà cửa , đồ dùng …
<b>Hoạt động lớp</b> .
+ Tinh thần : tình cảm gia đình ,
bạn bè , làng xóm …
<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc với phiếu
học tập và SGK .
MT : Giúp HS phân biệt được
những yếu tố mà con người cũng
như các sinh vật khác cần để duy
trì sự sống của mình với những yếu
tố mà chỉ có con người mới cần .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Phát cho mỗi nhóm một phiếu
học tập và hướng dẫn HS làm .
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Nội dung phiếu gồm : ( đánh dấu
X )
<i>Những yếu tố</i>
<i>Con người</i>
<i>Động vật</i>
<i>Thực vật</i>
Khoâng khí
Nước
nh sáng
Nhiệt độ
- Kết luận :
+ Con người và động , thực vật đều
cần thức ăn , nước uống , khơng
khí , ánh sáng … để duy trì sự sống
của mình .
+ Riêng con người còn cần nhà ở ,
quần áo , phương tiện giao thơng ,
tinh thần , văn hóa , xã hội …
Nhà ở
Tình cảm gia đình
Phương tiện giao thông
Tình cảm bạn bè
Quần áo
Trường học
Sách báo
( HS kể thêm )
- Đại diện 1 nhóm trình bày kết
quả trước lớp .
- Các nhóm khác bổ sung .
- Mở SGK thảo luận 2 câu hỏi :
+ Như mọi sinh vật khác , con
người cần gì để duy trì sự sống của
mình ?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác ,
cuộc sống của con người còn cần
những gì ?
<b>Hoạt động 3</b> : Trị chơi “ Cuộc
hành trình đến hành tinh khác ” .
MT : Giúp HS củng cố những kiến
thức đã học về những điều kiện
cần để duy trì sự sống của con
người .
PP : Đàm thoại , thực hành .
- Chia lớp thành các nhóm nhỏ ,
phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi
gồm 20 phiếu bao gồm những thứ
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Mỗi nhóm bàn bạc , chọn ra 10
phiếu để mang đến “hành tinh
khác” .
- Tiếp theo , mỗi nhóm chọn 6 thứ
cần thiết hơn cả để mang theo .
- Từng nhóm so sánh kết quả của
mình với các nhóm khác và giải
thích tại sao lại lựa chọn như vậy .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn sức khỏe qua việc đảm bảo các yếu tố cần cho
cuộc sống của mình .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nắm được q trình trao đổi chất ở người .
- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể con người lấy vào và thải ra trong quá trình
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh , bảo vệ môi trường trong sạch .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Hình trang 6 , 7 SGK .
- Giấy khổ lớn , bút vẽ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Con người cần gì để sống .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
3. Bài mới : (27’) Trao đổi chất ở người .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Tìm hiểu về sự trao
đổi chất ở người .
MT : Giúp HS kể ra những gì hằng
ngày cơ thể con người lấy vào và
thải ra trong quá trình sống . Nêu
được thế nào là quá trình trao đổi
chất .
PP : Động não , giảng giải , đàm
thoại .
- Kiểm tra và giúp đỡ các nhóm .
- Kết luận :
+ Hằng ngày , cơ thể người phải
lấy từ môi trường thức ăn , nước
uống , khí ơ-xi và thải ra phân ,
nước tiểu , khí các-bơ- níc để tồn
tại .
+ Trao đổi chất là quá trình cơ thể
lấy thức ăn , nước , khơng khí từ
mơi trường và thải ra môi trường
những chất thừa , cặn bã .
+ Con người , thực vật và động vật
có trao đổi chất với mơi trường thì
mới sống được .
- Quan sát và thảo luận theo cặp :
+ Kể tên những gì được vẽ trong
hình 1 .
+ Những thứ gì đóng vai trị quan
trọng trong cuộc sống con người ?
+ Những thứ gì đóng vai trị quan
trọng trong cuộc sống con người
khơng có trong hình ?
+ Con người lấy những gì từ mơi
trường và thải ra mơi trường những
gì trong q trình sống ?
- Đại diện một số nhóm trình bày
kết quả làm việc của nhóm mình .
- Đọc đoạn đầu mục “ Bạn cần biết
” và trả lời :
+ Trao đổi chất là gì ?
+ Nêu vai trị của sự trao đổi chất
đối với con người , thực vật và
động vật .
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành viết hoặc
vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ
thể người với mơi trường .
MT : Giúp HS trình bày một cách
sáng tạo những kiến thức đã học
về sự trao đổi chất giữa cơ thể
người với môi trường .
PP : Thực hành , động não , đàm
thoại .
- Yêu cầu các nhóm viết hoặc vẽ
sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
- Đại diện các nhóm trình bày sản
phẩm trước lớp .
- Một số em lên trình bày ý tưởng
của nhóm mình được thể hiện qua
hình vẽ .
- Nhận xét , đánh giá sản phẩm các
nhóm
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh , bảo vệ môi trường trong sạch .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Xem trước bài “ Trao đổi chất ở người (tt) ” .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- HS biết : Vị trí địa lí , hình dáng của đất nước ta . Trên đất nước ta có nhiều dân
tộc sinh sống và có chung một lịch sử , một Tổ quốc . Một số u cầu khi học mơn Lịch
sử và Địa lí .
- Trình bày được các nội dung của bài .
- u thích tìm hiểu Lịch sử , Địa lí của đất nước .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Bản đồ Địa lí tự nhiên VN , bản đồ hành chính VN .
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Môn Lịch sử và Địa lí .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> :
MT : Giúp HS nắm vị trí nước ta và
cư dân ở mỗi vùng .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Giới thiệu vị trí của đất nước ta
và các cư dân ở mỗi vùng .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Trình bày lại và xác định trên bản
đồ hành chính VN vị trí tỉnh , thành
<b>Hoạt động 2</b> :
MT : Giúp HS nắm một số nét đặc
trưng của các dân tộc trên đất nước
ta .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Phát cho mỗi nhóm một tranh ,
ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân
tộc nào đó ở một vùng , u cầu
HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh
hoặc ảnh đó .
- Kết luận : Mỗi dân tộc sống trên
đất VN có nét văn hóa riêng song
đều có cùng một Tổ quốc , một
lịch sử VN .
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Các nhóm làm việc , sau đó trình
bày trước lớp .
<b>Hoạt động 3</b> :
MT : Giúp HS kể được những sự
- Đặt vấn đề : Để Tổ quốc ta tươi
đẹp như ngày hôm nay , ông cha ta
đã trải qua hàng ngàn năm dựng
nước và giữ nước . Em nào có thể
kể được một sự kiện chứng minh
điều đó ?
- Kết luận .
<b>Hoạt động lớp</b> .
<b>Hoạt động 4</b> :
MT : Giúp HS nắm cách học Lịch
sử và Địa lí .
PP : Giảng giải , đàm thoại .
- Hướng dẫn HS cách học ; nên có
ví dụ cụ thể .
<b>Hoạt động lớp</b> .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu môn học .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Đọc thêm các tài liệu liên quan đến hai môn học ở nhà .
<b>I. MỤC TIEÂU</b> :
- HS biết : Định nghĩa đơn giản về bản đồ . Một số yếu tố của bản đồ : tên ,
phương hướng , tỉ lệ , kí hiệu bản đồ , … Các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể
hiện trên bản đồ .
- Đọc được các yếu tố địa lí trên bản đồ .
- u thích tìm hiểu mơn học .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
- Một số loại bản đồ : thế giới , châu lục , Việt Nam , …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Mơn Lịch sử và Địa lí .
- Nêu lại ghi nhớ bài học trước .
3. Bài mới : (27’) Làm quen với bản đồ .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> :
MT : Giúp HS nắm nội dung bản
đồ thể hiện .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
- Treo các loại bản đồ lên bảng
theo thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ
( thế giới , châu lục , Việt Nam ,
… ) .
- Yêu cầu HS đọc tên các bản đồ
treo trên bảng .
- Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ
được thể hiện trên mỗi bản đồ .
- Sửa chữa , giúp HS hoàn thiện
câu trả lời .
- Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu
nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề
mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất
<b>Hoạt động lớp</b> .
định .
<b>Hoạt động 2</b> :
MT : Giúp HS nắm cơ sở để vẽ
một bản đồ .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu trả lời .
<b>Hoạt động cá nhân</b> .
- Quan sát hình 1 và 2 rồi chỉ vị trí
của hồ Hồn Kiếm và đền Ngọc
Sơn trên từng hình .
- Đọc SGK và trả lời các câu hỏi
sau :
+ Ngày nay , muốn vẽ bản đồ ,
chúng ta thường phải làm như thế
nào ?
+ Tại sao cùng vẽ về VN mà bản
đồ hình 3 trong SGK lại nhỏ hơn
bản đồ Địa lí tự nhiên VN treo
tường ?
- Đại diện HS trả lời trước lớp .
<b>Hoạt động 3</b> :
MT : Giúp HS nắm các đặc điểm
thể hiện của bản đồ .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Yêu cầu các nhóm đọc SGK ,
quan sát bản đồ trên bảng và thảo
luận theo các gợi ý sau :
+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
+ Hồn thiện bảng sau :
Tên bản đồ
Phạm vi thể hiện
Thông tin chủ yếu
Bản đồ Địa lí tự nhiên VN
Nước VN
Vị trí , giới hạn , hình dáng của
nước ta , thủ đơ , một số thành
phố , núi , sông , …
+ Trên bản đồ , người ta thường
quy định các hướng Bắc , Nam ,
Đông , Tây như thế nào ?
+ Chỉ các hướng B , N , Đ , T trên
+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều
gì ?
+ Đọc tỉ lệ bản đồ ở hình 2 và cho
biết 1 cm trên bản đồ ứng với bao
nhiêu m trên thực tế ?
+ Bảng chú giải ở hình 3 có những
kí hiệu nào ? Kí hiệu bản đồ được
dùng để làm gì ?
- Giải thích thêm : Tỉ lệ bản đồ
thường được biểu diễn dưới dạng tỉ
số , là một phân số ln có tử số là
1 . Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ
càng nhỏ và ngược lại .
- Kết luận : Một số yếu tố của bản
đồ mà các em vừa tìm hiểu đó là
tên của bản đồ , phương hướng , tỉ
lệ và kí hiệu bản đồ .
- Đại diện các nhóm lên trình bày
kết quả làm việc của nhóm trước
lớp .
- Các nhóm khác bổ sung và hồn
thiện .
<b>Hoạt động 4</b> : Thực hành vẽ một
số kí hiệu bản đồ .
MT : Giúp HS vẽ được một số kí
hiệu thể hiện trên bản đồ .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
- Tổng kết bài :
+ u cầu HS nhắc lại khái niệm
về bản đồ , kể một số yếu tố của
bản đồ .
+ Khai thác kinh nghiệm sống của
HS bằng cách yêu cầu các em trả
<b>Hoạt động cá nhân , nhóm đơi</b> .
- Quan sát bảng chú giải ở hình 3
và một số bản đồ khác rồi vẽ kí
hiệu của một số đối tượng địa lí
như : đường biên giới quốc gia , núi
, sơng , thủ đơ , thành phố , mỏ
khống sản , …
lời câu hỏi : Bản đồ được dùng để
làm gì ?
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS yêu thích môn học .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Tập đọc các bản đồ ở nhà .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Nhận thức được : Cần phải trung thực trong học tập . Giá trị của trung thực nói
chung và trung thực trong học tập nói riêng .
- Biết trung thực trong học tập .
- Biết đồng tình , ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi
thiếu trung thực trong học tập .
<b>II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b> :
- SGK .
- Các mẩu chuyện , tấm gương về sự trung thực trong học tập .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Trung thực trong học tập .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Xử lítình huống .
MT : Giúp HS xử lí được các tình
huống nêu ra trong bài học .
PP : Trực quan , động não , đàm
thoại .
<b>Hoạt động nhóm</b> .
- Xem tranh SGK và đọc nội dung
tình huống .
- Tóm tắt thành mấy cách giải
quyết chính :
a) Mượn tranh , ảnh của bạn để
đưa cô giáo xem .
b) Nói dối cơ là đã sưu tầm nhưng
qn ở nhà .
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu
tầm , nộp sau .
- Hỏi : Nếu em là Long , em sẽ
- Kết luận : Cách giải quyết ( c ) là
phù hợp , thể hiện tính trung thực
trong học tập .
có của bạn Long trong tình huống .
- Từng nhóm thảo luận xem vì sao
chọn cách giải quyết đó .
- Đại diện từng nhóm trình bày .
- Lớp trao đổi , bổ sung về mặt tích
cực , hạn chế của mỗi cách giải
quyết .
- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
<b>Hoạt động 2</b> : Làm việc cá nhân .
MT : Giúp HS nêu được ý kiến của
mình về tính trung thực .
PP : Động não , đàm thoại , thực
hành .
- Nêu yêu cầu bài tập .
- Kết luận :
+ Các việc ( c ) là trung thực trong
+ Các việc a , b là thiếu trung thực
trong học tập .
<b>Hoạt động cá nhân</b> .
- Làm việc cá nhân .
- Trình bày ý kiến , trao đổi , chất
vấn nhau .
<b>Hoạt động 3</b> : Thảo luận nhóm .
MT : Giúp HS giải quyết các tình
huống qua thảo luận nhóm .
PP : Động não , đàm thoại .
- Nêu từng ý trong bài tập và yêu
cầu mỗi em tự lựa chọn rồi đứng
vào 1 trong 3 vị trí quy ước theo 3
thái độ : tán thành – phân vân –
không tán thành .
- Kết luận :
+ Ý kiến b , c là đúng .
+ ý kiến a là sai .
- Các nhóm có cùng lựa chọn thảo
luận , giải thích lí do lựa chọn của
mình .
- Cả lớp trao đổi , bổ sung .
- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS trung thực trong học tập .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Sưu tầm các mẩu chuyện , tấm gương về trung thực trong học tập .
- Tự liên hệ bản thân .
- Các nhóm chuẩn bị tiểu phẩm theo chủ đề bài học .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu .
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu :
- Một số mẫu vải và chỉ khâu , thêu các màu .
- Kim khâu , thêu các cỡ .
- Kéo cắt vải , cắt chỉ .
- Khung thêu cầm tay , miếng sáp nến , phấn màu , thước dẹt , thước dây , đê ,
khuy cài , khuy bấm .
- Một số sản phẩm may , khâu , thêu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không coù .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu một số sản phẩm may , khâu , thêu và nêu : Đây là những sản phẩm
được hoàn thành từ cách khâu , thêu trên vải . Để làm được những sản phẩm này , cần
phải có những vật liệu , dụng cụ nào ?
- Nêu mục đích bài học .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn quan
sát , nhận xét về vật liệu khâu ,
thêu .
MT : Giúp HS nắm đặc điểm một
số vật liệu khâu , thêu .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng
giải .
- Cho quan sát màu sắc , hoa văn ,
độ dày mỏng của một số mẫu vải .
- Chốt ý , hướng dẫn chọn loại vải
để học khâu , thêu : Chọn vải trắng
hoặc vải màu có sợi thơ , dày như
vải bơng , vải sợi pha . Không nên
sử dụng loại vải lụa , sa tanh , vải
ni lơng … vì chúng mềm , nhũn ,
khó cắt , khó vạch dấu , khó khâu ,
thêu …
- Giới thiệu một số mẫu chỉ để
minh họa
- Lưu ý : Muốn có đường khâu ,
thêu đẹp phải chọn chỉ khâu có độ
mảnh và độ dai phù hợp với độ
dày và độ dai của sợi vải
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đọc nội dung a SGK .
- Nêu nhận xét về đặc điểm của
- Đọc nội dung b SGK .
- Trả lời các câu hỏi theo hình 1 .
<b>Hoạt động 2</b> : Hướng dẫn tìm hiểu
đặc điểm và cách sử dụng kéo .
MT : Giúp HS nắm cách sử dụng
kéo .
PP : Giảng giải , đàm thoại , thực
hành .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Sử dụng kéo cắt vải , cắt chỉ để
bổ sung đặc điểm cấu tạo của kéo
và so sánh cấu tạo , hình dạng của
hai loại kéo : Kéo cắt chỉ nhỏ hơn
kéo cắt vải .
- Giới thiệu thêm kéo cắt chỉ .
- Lưu ý : Khi sử dụng , vít kéo cần
được vặn chặt vừa phải ; nếu
không sẽ không cắt được vải .
- Hướng dẫn cách cầm kéo .
- Quan sát hình 3 để trả lời câu hỏi
- Vài em thực hiện thao tác cầm
kéo .
- Cả lớp quan sát , nhận xét .
<b>Hoạt động 3</b> : Hướng dẫn quan
sát , nhận xét một số vật liệu và
dụng cụ khác .
MT : Giúp HS nắm đặc điểm một
số vật liệu , dụng cụ khâu , thêu
khác .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Tóm tắt phần trả lời của HS :
+ Thước may : dùng để đo vải ,
vạch dấu trên vải .
+ Thước dây : để đo các số đo trên
cơ thể
+ Khung thêu cầm tay : giữ cho
mặt vải căng khi thêu .
+ Khuy cài , khuy bấm : để đính
vào nẹp áo , quần và nhiều sản
+ Phấn may : để vạch dấu trên
vải .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Quan sát hình 6 và mẫu một số
dụng cụ , vật liệu cắt , khâu , thêu
để nêu tên và tác dụng của chúng .
4. Cuûng cố : (3’)
- Giáo dục HS có ý thức an toàn trong lao động .
<b>5. </b><i><b>Dặn dị : (1’)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Biết được đặc điểm , tác dụng và cách sử dụng , bảo quản những vật liệu , dụng
cụ đơn giản thường dùng để cắt , khâu , thêu .
- Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ .
- Giáo dục ý thức thực hiện an toàn lao động .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :
Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt , khâu , thêu :
- Một số mẫu vải và chỉ khâu , thêu các màu .
- Kéo cắt vải , cắt chỉ .
- Khung thêu cầm tay , miếng sáp nến , phấn màu , thước dẹt , thước dây , đê ,
khuy cài , khuy bấm .
- Một số sản phẩm may , khâu , thêu .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Vật liệu , dụng cụ cắt , khâu , thêu .
- Kiểm tra dụng cụ thực hành cả lớp .
3. Bài mới : (27’) Vật liệu , dụng cụ cắt , khâu , thêu (tt) .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu một số sản phẩm may , khâu , thêu và nêu : Đây là những sản phẩm
được hoàn thành từ cách khâu , thêu trên vải . Để làm được những sản phẩm này , cần
phải có những vật liệu , dụng cụ nào ?
- Nêu mục đích bài học .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn tìm hiểu
đặc điểm và cách sử dụng kim .
MT : Giúp HS nắm các đặc điểm
và cách sử dụng kim khâu .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng
giải .
- Bổ sung và nêu những đặc điểm
chính của kim khâu , kim thêu .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Quan sát hình 4 và mẫu kim khâu
, kim thêu các cỡ để trả lời câu hỏi
SGK .
- Quan sát hình 5 để nêu cách xâu
chỉ vào kim , vê nút chỉ .
- Lưu ý :
+ Chọn chỉ có kích thước của sợi
nhỏ hơn lỗ đuôi kim . Trước khi
xâu , cần vuốt nhọn đầu sợi chỉ .
Khi đầu sợi chỉ qua được lỗ kim thì
kéo đầu sợi chỉ một đoạn dài bằng
3
1
sợi chỉ nếu khâu chỉ một ; kéo
hai đầu sợi chỉ bằng nhau nếu khâu
chỉ đơi .
+ Vê nút chỉ bằng cách dùng ngón
cái và ngón trỏ cầm vào đầu sợi
chỉ ; quấn một vịng quanh ngón
trỏ rồi miết đầu ngón cái vào vòng
chỉ để vê cho đầu sợi chỉ xoắn vào
vòng chỉ theo chiều đẩy vòng chỉ
ra khỏi đầu ngón trỏ .
- Minh họa cho HS xem .
- Cả lớp nhận xét .
- Đọc và trả lời câu hỏi về tác
dụng của vê nút chỉ .
<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành xâu chỉ
vào kim và vê nút chỉ .
MT : Giúp HS thực hiện đúng kĩ
thuật việc xâu chỉ vào kim .
PP : Trực quan , giảng giải , thực
hành .
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
- Quan sát , giúp đỡ những em còn
lúng túng .
- Đánh giá kết quả .
<b>Hoạt động nhóm đơi</b> .
- Thực hành xâu chỉ vào kim và vê
nút chỉ .
- Một số em lên thực hiện các thao
tác xâu chỉ , vê nút chỉ .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS yêu thích lao động kĩ thuật .
5. Dặn dị : (1’)
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Biết thêm cách pha các màu : da cam , xanh lục và tím .
- Nhận biết được các cặp màu bổ túc và các màu nóng , màu lạnh . Pha được
màu theo hướng dẫn .
- Yêu thích màu sắc và ham thích vẽ .
<b>II. CHUẨN BỊ</b> :
1. Giáo viên :
- SGK , SGV .
- Hộp màu , bút vẽ , bảng pha màu .
- Hình giới thiệu 3 màu cơ bản ; hướng dẫn cách pha màu : da cam , xanh lục ,
tím .
- Bảng màu giới thiệu các màu nóng , lạnh , bổ túc .
2. Học sinh :
- SGK .
- Vở Tập vẽ .
- Hộp màu , bút vẽ hoặc sáp màu , bút chì màu , bút dạ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Vẽ trang trí : Màu sắc và cách pha màu .
a) Giới thiệu bài :
Lựa chọn cách giới thiệu bài sao cho hấp dẫn , lôi cuốn HS .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Quan sát , nhận xét .
MT : Giúp HS nắm đặc điểm về
màu sắc trong thiên nhiên .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Giới thiệu hình 2 , 3 SGK và giải
thích cách pha màu từ 3 màu cơ
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Nhắc lại tên 3 màu cơ bản : đỏ ,
vàng , xanh lam .
bản để có được các màu da cam ,
xanh lục , tím :
+ Màu đỏ + màu vàng = màu da
cam .
+ Maøu xanh lam + màu vàng =
màu xanh lục .
+ Màu đỏ + màu xanh lam = màu
tím .
- Nêu tóm tắt : Như vậy , từ 3 màu
cơ bản : đỏ , vàng , xanh lam ;
bằng cách pha hai màu với nhau để
tạo ra màu mới sẽ được thêm 3
màu khác là da cam , xanh lục , tím
. Các màu pha được từ hai màu cơ
+ Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngược
lại .
+ Lam bổ túc cho da cam và ngược
lại .
+ Vàng bổ túc cho tím và ngược lại
.
- Kể tên một số đồ vật , cây , hoa ,
quả … Cho biết chúng có màu gì ?
Là màu nóng hay màu lạnh ?
- Nhấn mạnh các nội dung chính :
+ Pha lần lượt 2 màu cơ bản với
nhau sẽ được các màu da cam ,
xanh lục , tím .
+ Ba cặp màu bổ túc là : đỏ và
- Quan sát hình 3 để nhận ra các
cặp màu bổ túc .
- Xem tiếp các màu nóng , màu
lạnh ở hình 4 , 5 để nhận biết :
xanh lá cây , xanh lam và da cam ,
vàng và tím .
+ Phân biệt các màu nóng , màu
lạnh .
<b>Hoạt động 2</b> : Cách pha màu .
MT : Giúp HS nắm cách pha màu
từ những màu cơ bản .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm
thoại .
- Làm mẫu cách pha màu bột ,
màu nước hoặc sáp màu , bút dạ …
trên giấy khổ lớn treo trên bảng để
HS nhìn thấy . Vừa thao tác pha
màu , vừa giải thích về cách pha
để HS nắm được và nhận ra hiệu
quả pha màu . Chú ý hướng dẫn kĩ
cách pha và sử dụng những loại
màu vẽ mà HS thường dùng .
- Có thể giới thiệu màu ở hộp sáp ,
chì màu , bút dạ để các em nhận ra
các màu da cam , xanh lục , tím ở
các loại màu trên đã được pha chế
sẵn như cách pha màu vừa giới
<b>Hoạt động lớp</b> .
<b>Hoạt động 3</b> : Thực hành .
MT : Giúp HS pha được một số
màu để thực hành vẽ .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
- Quan sát và hướng dẫn trực tiếp
HS .
- Hướng dẫn pha màu để vẽ vào vở
một số hình đơn giản như quả , lá
cây …
<b>Hoạt động cá nhân</b> .
- Tập pha các màu : da cam , xanh
lục , tím trên nháp bằng màu vẽ
của mình .
- Cả lớp vẽ vào vở .
<b>Hoạt động 4</b> : Nhận xét , đánh
giá .
- Chọn một số bài và gợi ý để HS
- Khen những em vẽ màu đúng và
đẹp .
<b>Hoạt động lớp</b> .
4. Củng cố : (3’)
- Giáo dục HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ .
5. Dặn dò : (1’)
- Quan sát màu sắc trong thiên nhiên và gọi tên màu cho đúng .
- Quan sát hoa , lá và chuẩn bị một số bông hoa , chiếc lá thật để làm mẫu vẽ
cho bài sau .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Ơn tập , nhớ lại một số bài hát đã học ở lớp 3 . Nhớ một số kí hiệu ghi nhạc đã
học .
- Hát được các bài hát cũ , đọc được các kí hiệu ghi nhạc .
- u thích ca hát .
<b>II. CHUẨN BỊ</b> :
- Nhạc cụ .
- Băng , đóa nhạc .
- Bảng ghi các kí hiệu nhạc hoặc dùng tranh “ Aâm nhạc lớp 3 ” .
2. Học sinh :
- Nhạc cụ gõ .
- SGK , bảng con , vẽ .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Không có .
3. Bài mới : (27’) Oân tập 3 bài hát và kí hiệu âm nhạc đã học ở lớp 3 .
a) Giới thiệu bài :
Giới thiệu nội dung tiết học : Oân tập các bài hát và một số kí hiệu ghi nhạc đã
học ở lớp 3 .
b) Các hoạt động :
<b>Hoạt động 1</b> : Oân tập 3 bài hát lớp
3 .
MT : Giúp HS hát đúng 3 bài hát
PP : Đàm thoại , thực hành .
- Chọn 3 bài hát cho HS ôn lại :
Quốc ca , Bài ca đi học , Cùng múa
hát dưới trăng .
- Tập hát kết hợp với một số hoạt
động như : gõ đệm , vận động , …
<b>Hoạt động 2</b> : Ơn tập một số kí
hiệu ghi nhạc .
MT : Giúp HS nắm một số kí hiệu
âm nhạc đã học .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực
hành .
- Đặt câu hỏi gợi ý :
+ Ở lớp 3 , các em đã được học
những kí hiệu ghi nhạc gì ?
+ Em hãy kể tên các nốt nhạc .
+ Em biết những hình nốt nhạc nào
?
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Tập nói tên các nốt nhạc trên
- Tập viết một số nốt nhạc trên
khuông .
4. Củng cố : (3’)
- Cả lớp hát lại một bài hát đã ôn tập .
<b>5. </b><i><b>Dặn dò : (1’)</b></i>
- Tập ghi nhớ nốt nhạc để chuẩn bị cho các tiết học sau .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Giới thiệu chương trình Thể dục 4 . Yêu cầu HS biết được một số nội dung cơ
bản của chương trình và có thái độ học tập đúng .
- Một số quy định về nội quy , yêu cầu tập luyện . Yêu cầu HS biết được những
điểm cơ bản để thực hiện trong các giờ học Thể dục .
- Biên chế tổ , chọn cán sự bộ môn .
- Trị chơi “ Chuyển bóng tiếp sức ” . u cầu HS nắm được cách chơi ; rèn sự
khéo léo , nhanh nhẹn .
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b> :
1. Địa điểm : Sân trường hoặc lớp học .
2. Phương tiện : Còi , 4 quả bóng nhỡ bằng nhựa , cao su hay da .
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :
<b>Mở đầu</b> : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ
được học
PP : Giảng giải , thực hành .
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung ,
yêu cầu giờ học : 1 – 2 phút .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay : 1 – 2
phút .
- Trị chơi “ Tìm người chỉ huy ” : 2
– 3 phút .
<b>Cơ bản</b> : 18 – 22 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung
chương trình mơn Thể dục 4 , nội
quy tập luyện và chơi được trò chơi
thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực
hành .
a) <i>Giới thiệu chương trình Thể dục </i>
<i>4</i> : 3 – 4 phút .
- Giới thiệu tóm tắt chương trình
Thể dục 4 :
+ Thời lượng học : 2 tiết / tuần ;
học trong 35 tuần ; cả năm học 70
tiết .
+ Nội dung bao gồm : Đội hình đội
<b>Hoạt động lớp</b> .
ngũ , Bài TD phát triển chung , Bài
tập rèn luyện kĩ năng vận động cơ
bản , Trò chơi vận động và đặc
biệt có mơn tự chọn như : Đá cầu ,
ném bóng , …
b) <i>Phổ biến nội quy , yêu cầu tập </i>
<i>luyện</i> : 2 – 3 phuùt .
- Trong giờ học , quần áo phải gọn
gàng ; khuyến khích mặc đồng
phục TD , đi giày ; nghỉ tập phải
xin phép GV .
c) <i>Biên chế tổ tập luyện</i> : 2 – 3 phút
.
- Chia đồng đều nam nữ và trình
độ sức khỏe ở mỗi tổ ; cử tổ trưởng
d) <i>Trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức </i>
<i>”</i> : 6 – 8 phút .
- Làm mẫu và phổ biến luật chơi :
+ Cách 1 : Xoay người qua trái
hoặc qua phải ra sau rồi chuyền
bóng cho nhau .
+ Cách 2 : Chuyển bóng qua đầu
cho nhau .
- Chơi thử cả 2 cách .
- Chơi chính thức có phân thắng
thua .
<b>Phần kết thúc</b> : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã
học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phuùt .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà : 1 – 2
phút .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Đứng tại chỗ vỗ tay hát : 1 – 2
phút .
<b>I. MỤC TIÊU</b> :
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật : tập họp hàng dọc , dóng hàng , điểm số , đứng
nghiêm , nghỉ . Yêu cầu tập họp nhanh , trật tự , thực hiện các động tác đều và dứt
khoát , đúng theo khẩu lệnh hơ .
- Trị chơi “ Chạy tiếp sức ” . Yêu cầu chơi đúng luật , hào hứng .
<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN</b> :
1. Địa điểm : Sân trường .
2. Phương tiện : Cịi , 2 – 4 lá cờ đi nheo , kẻ , vẽ sân chơi .
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :
<b>Mở đầu</b> : 6 – 10 phút .
MT : Giúp HS nắm nội dung sẽ
được học
PP : Giảng giải , thực hành .
- Tập hợp lớp , phổ biến nội dung ,
yêu cầu bài học . Nhắc lại nội quy
tập luyện ; chấn chỉnh đội ngũ ,
trang phục tập luyện : 1 – 2 phút .
<b>Hoạt động lớp</b> .
- Trò chơi “ Tìm người chỉ huy ” : 2 – 3
phút .
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay : 1 – 2 phút .
<b>Cơ bản</b> : 18 – 22 phuùt .
MT : Giúp HS nắm lại một số động
tác về đội hình , đội ngũ và chơi
được trò chơi thực hành .
PP : Trực quan , giảng giải , thực
hành .
a) <i>Oân tập họp hàng dọc , dóng </i>
<i>hàng , điểm số , đứng nghiêm , </i>
<i>đứng nghỉ </i> : 8 – 10 phút .
- Điều khiển lớp tập luyện 1 – 2
lần ; nhận xét , sửa chữa những chỗ
sai cho HS
- Củng cố kết quả tập luyện 2 lần .
b) <i>Trò chơi “Chạy tiếp sức”</i> : 8 –
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Tổ trưởng điều khiển tổ tập 3 – 4 lần .
- Các tổ thi đua trình diễn .
10 phút
- Tập họp HS , nêu tên trò chơi ,
giải thích cách chơi , luật chơi .
- Quan sát , nhận xét , biểu dương
tổ thắng cuộc .
- 1 nhóm làm mẫu .
- Cả lớp chơi thử .
- Cả lớp thi đua chơi 2 lần .
<b>Phần kết thúc</b> : 4 – 6 phút .
MT : Giúp HS nắm lại nội dung đã
học và những việc cần làm ở nhà .
PP : Đàm thoại , giảng giải .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phuùt .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ
học và giao bài tập về nhà : 1 – 2
phút .
<b>Hoạt động lớp</b> .