Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

giao an lop 3 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.13 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>



<b>Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010</b>
<i>Tập đọc - Kể chuyện (tiết 7)</i>


<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>* Tập đọc :</b>


Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân
biệt lời nhân vật với lời ngườ dẫn chuyện.


Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau. (Trả lời được
các CH 1, 2, 3, 4)


<b>* Kể chuyện :</b>


Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý.
<b>B. HĐD – Học:</b>


I. Ổn định:


II. KTBC : bài "Cơ giáo tí hon" và trả lời câu hỏi
III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa
2. Luyện đọc:



a. GV đọc toàn bài văn


b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ ngữ


- Đọc từng câu


- Đọc từng đoạn trước lớp
+ Rút từ khó - luyện đọc


+ Hiểu nghĩa : bối rối, thì thào
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
3. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài:
- YC đọc thầm đoạn 1, trả lời :


+ Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp và tiện lợi
ntn ?


+ Vì sao hai bạn nhỏ giaän nhau?


- YC 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2, sau đó cả
lớp đọc thầm đoạn văn, trả lời :


- HS đọc lại


- Đọc tiếp nối
- Đọc tiếp nối


- Hai nhóm tiếp nối nhau đọc ĐT đoạn
1 3 và 4



- Hai HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3 và 4


+ Áo màu vàng, có dây kéo ở giữa, có
mũ để đội, ấm ơi là ấm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Vì sao Lan dỗi mẹ ?


- YC đọc thầm đoạn 3, trả lời :
+ Anh Tuấn nói với mẹ những gì ?


- YC đọc thầm đoạn 4, trả lời :
+ Vì sao Lan ân hận ?


- YC đọc thầm đoạn 5, trả lời :
+ Bố đã trách mắng En-ri-cơ ntn ?


- YC đọc thầm tồn bài, tìm 1 tên khác cho
truyện.


GV?


+ Vì sao Lan là cơ bé ngoan ? Lan ngoan ở
chỗ nào ?


* Liên hệ : Các em có khi nào địi cha mẹ
mua cho những thứ đắt tiền làm bố mẹ phải
lo lắng không ? Có khi nào emm dỗi một
cách vơ lí khơng ? Sau đó em có nhận ra
mình sai và xin lỗi không ?



4. Luyện đọc lại


- Chọn đọc mẫu 1, 2 đoạn; lưu ý về giọng
đọc ở các đoạn.


+ Vì mẹ nói rằng không thể mua chiếc
áo đắt tiền như vaäy.


+ Mẹ hãy dành hết tiền mua áo cho
em Lan. Con khơng cần thêm áo vì con
khoẻ lắm. Nếu lạnh, con sẽ mặc thêm
nhiều áo cũ ở bên trong.


- Thảo luận nhóm trả lời :
. Vì Lan đã làm cho mẹ buồn.


. Vì Lan thấy mình ích kỉ, chỉ biết nghĩ
đến mình, khơng nghĩ đến anh.


. Vì cảm động trước tấm lòng yêu
thương của mẹ và sự nhường nhịn, độ
lượng của anh.


+ Mẹ và hai con.


+ Tấm lịng của người anh.


+ Cô bé ngoan. Cô bé ân hận………



+ Lan ngoan vì Lan nhận ra là mình sai
và muốn sửa chữa ngay khuyết điểm.
- HS phát biểu


- 2 HS tiếp nối nhau đọc lại toàn bài.
- Đọc bài theo nhóm 4 em tự phân vai.
- 3 nhóm thi đọc truyện theo vai.


Kể Chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Chiếc áo len" theo lời của Lan.


2. Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện
theo gợi ý


a. Giúp HS nắm được nhiệm vụ
- YC HS đọc đề bài và gợi ý.
- Giải thích 2 ý trong YC :


+ Kể theo gợi ý : gợi ý là điểm tựa để nhớ
các ý trong truyện.


+ Kể theo lời của Lan : kể theo cách nhập
vai, khơng giống ý ngun văn bản, người
kể đóng vai Lan phải xưng là tơi, mình hoặc
em.


b. Kể mẫu đoạn 1


- Xem gợi ý kể từng đoạn trong sgk.



- YC 2 HS khá nhìn gợi ý kể mẫu đoạn 1
theo lời của Lan. Nhớ đoạn 1 kể cần có đủ 3
gợi ý đã nêu.


c. Từng cặp HS tập kể
d. HS kể trước lớp
III. Củng cố - Dặn dò:


- Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì ?
- Nhận xét tiết học, khuyến khích HSVN kể
lại


- YC HS về nhà tập kể lại câu chuyện.
Nhận xét:


- 1 HS đọc


- 1 HS đọc 3 gợi ý kể đoạn 1. Cả lớp
đọc thầm theo.


- 2 HS khá kể


- Một số HS tiếp nối nhau nhìn các gợi
ý kể nhập vai nhân vật Lan.


- HS khá giỏi kể từng đoạn


- Giận dỗi mẹ như bạn Lan là không
nên.



. Khơng nên ích kỉ, chỉ nghĩ đến mình.
. Trong gia đình, phải biết nhường
nhịn, quan tâm đến người thân.


. Khơng được làm bố mẹ buồn khi địi
hỏi những thứ bố mẹ khơng thể mua
được


<i>Tốn ( tiết 11 )</i>


<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I. Ổn định:


II. KTBC : bài " Luyện tập"


HS đọc lại bảng nhân và bảng chia
III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa
<i>2. Thực hành:</i>


- Bài 1 : a/ Củng cố tính độ dài đường gấp
khúc:


Cho HS nhắc lại : Muốn tính độ dài đường


gấp khúc, ta tính tổng độ dài các đoạn
thẳng của đường gấp khúc đó.


b/ Củng cố tính chu vi hình tam giác:


Liên hệ câu a/ với câu b/ để thấy hình tam
giác MNP có thể là đường gấp khúc
ABCD khép kín ( D = A ). Đồ dài đường
gấp khúc khép kín cũng là chu vi hình tam
giác.


- Bài 2 : Ôn lại cách đo độ dài đoạn thẳng
Từ đó tính được chu vi hình chữ nhật
ABCD


Nhận xét:


- Bài 3 : Đếm hình
YC HS tự đếm
3. Củng cố - Dặn dị
- Xem lại bài.


Nhận xét:


- HS đọc lại tựa bài
Bài giải


Độ dài đường gấp khúc ABCD là :
34 + 12 + 40 = 86 ( cm )



Đáp số : 86 cm
<i>Bài giải</i>


Chu vi hình tam giác MNP là :
34 + 12 + 40 = 86 (cm)


Đáp số : 86 cm


- Đo được AB = 3cm, BC = 2cm, DC =
3cm, AD = 2cm


Bài giải


Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm)


Đáp số : 10 cm


. 5 hình vuông ( 4 hình vuông nhỏ và 1
hình vuông to )


. 6 hình tam giác ( 4 hình tam giác nhỏ và
2 hình tam giác to )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Mục tiêu:</b>


Nêu được một vài ví dụ về giữa lời hứa.
Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người.
Quý trọng những người biết giữ lời hứa.
<b>B. ĐDD – Học:</b>



VBT3, tranh ảnh (sgk ), phiếu học tập.
<b>C. HĐD – Học:</b>


I. Ổn định:


II. KTBC : bài "Kính yêu Bác Hồ"


+ Bác Hồ cịn có những tên gọi nào khác ?


+ Bác đã có cơng lao to lớn như thế nào đối với đất nước ta, dân tộc ta ?
+ Đọc câu ghi nhớ.


III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa


<i>2. Hoạt động 1 :</i> Thảo luận truyện chiếc
vòng bạc


* Thảo luận cả lớp :


+ Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau
2 năm đi xa ?


+ Em bé và mọi người trong truyện cảm
thấy thế nào trước việc làm của Bác ?
+ Việc làm của Bác thể hiện điều gì ?


+ Qua câu truyện trên, em có thể rút ra
điều gì ?


+ Thế nào là giữ lời hứa ?


+ Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi
người đánh giá như thế nào ?


<i>* Kết luận :</i> Tuy bận rất nhiều công việc
nhưng Bác Hồ không quên lời hứa với một
em bé, dù đã qua một thời gian dài. Việc
làm của Bác khiến mọi người rất cảm
động và kính phục.


Qua câu chuyện trên, chúng ta thấy cần
phải giữ đúng lời hứa. Giữ lời hứa là thực
hiện đúng điều mình đã nói, đã hứa hẹn


- HSLL


- 1 - 2 HS đọc lại truyện
- Cả lớp thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

với người khác. Người biết giữ lời hứa sẽ
được mọi người quý trọng, tin cậy và noi
theo.


<i>3. Hoạt động 2 :</i> Xử lí tình huống


- Chia lớp thành các nhóm và giao việc


mỗi nhóm.


+ TH1 :
+ TH2 :
+ TH3 :
+ TH4 :
+ TH5 :


* Thảo luận cả lớp :


+ Em có đồng tình với cách giải quyết của
nhóm bạn khơng ? Vì sao ?


+ Theo em, Tiến sẽ nghĩ gì khi khơng thấy
Tân sang nhà mình học như đã hứa ? Hằng
sẽ nghĩ gì khi Thanh khơng dán trả lại
truyện và xin lỗi mình về việc đã làm rách
truyện ?


+ Cần làm gì khi khơng thể thực hiện được
điều mình đã hứa với người khác ?


<i>* Kết luận :</i> như các tình huống HS trả lời
đúng


<i>4. Hoạt động 3 :</i> Tự liên hệ


+ Thời gian vừa qua em có hứa với ai điều
gì khơng ? Em có thực hiện được điều đã
hứa khơng ? Vì sao ? Em cảm thấy thế


nào khi thực hiện được ( hay không thực


+ Tân cần sang nhà bạn học như đã hứa
hoặc tìm cách báo cho bạn : Xem phim
xong sẽ sang học cùng bạn, để bạn khỏi
chờ.


+ Thanh cần dán trả lại truyện cho Hằng
và xin lỗi bạn.


+ Tiến và Hằng sẽ cảm thấy khơng vui,
khơng hài lịng, khơng thích; có thể mất
lịng tin khi bạn khơng giữ đúng lời hứa
với mình.


+ Cần phải giữ lời hứa vì giữ lời hứa là tự
trọng và tơn trọng người khác.


+ Khơng vì một lí do gì đó, em khơng thực
hiện được lời hứa với người khác, em cần
phải xin lỗi họ và giải thích rõ lí do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

hiện được ) điều đã hứa ?
+ Nhận xét - Tuyên dương
<i>5. Củng cố - Dặn dò:</i>


- Thực hiện và giữ lời hứa với bạn bè và
mọi người.


- Sưu tầm các gương biết giữ lời hứa của


bạn bè trong lớp, trong trường.


Thứ ba,ngày 14 tháng 9 năm 2010
<i>Chính tả ( tiết 5 )</i>


<b>CHIẾC ÁO LEN</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
Làm đúng BT(2) a/b.


Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng (BT3).
<b>B. ĐDD – Học:</b>


Viết sẵn BT2, bảng con.
<b>C. HĐD – Học:</b>


I. Ổn định:


II. KTBC : bài "Cô giáo tí hon"


Viết lại từ : gắn bó, nặng nhọc, khăn tay, khắng khít
Xem vở HS


III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB : </i>GV ghi tựa
Nêu MĐ,YC tiết học


<i>2. Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 đoạn văn viết.
+ Vì sao Lan ân hận ?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết
hoa ?


- HSLL


- 2 HS đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Lời Lan muốn nói với mẹ được đặt trong
dấu câu gì ?


b. Viết từ khó


+ nằm, cuộn trịn, chăn bơng, xin lỗi
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài


<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập:</i>
a. BT2 : a



- Nêu yêu cầu BT
b. BT3


- Nêu YC


<i>4. Củng cố - dặn do</i>ø:


- Nhận xét tiết học. HS làm bài VBT.


+ Dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
+ viết hoa


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi
- HS làm bài


a. cuộn tròn - chân thật - chậm trễ
- HS tự làm VBT


<i>Toán (tiết 12 )</i>


<b>ƠN TẬP VỀ GIẢI TỐN</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Biết giải tốn về nhiều hơn, ít hơn.


Biết giải bài tốn về hơn kém nhau một số đơn vị.


<b>B. HĐD – Học:</b>


I. OÅn định:


II. KTBC : bài "Ôn tập về hình học"
GV nhận xeùt:


III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa
<i>2. Thực hành</i>


- Bài 1 : Củng cố bài toán về nhiều hơn


- Bài 2 : Củng cố giải bài tốn về ít hơn


- HSLL


<i> Bài giải</i>


Số cây đội Hai trồng được là :
230 + 90 = 320 ( cây )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Bài 3 : a/ Giới thiệu bài toán về "Hơn
kém nhau một số đơn vị"


+ GV hướng dẫn giải bài tốn
b/ HS dựa vào bài trên, có thể giải


3. Củng cố - Dặn dị


Lưu ý HS về nhiều hơn, ít hơn, hơn kém
nhau.


Nhận xét. HS làm bài VBT.


Buổi chiều cửa hàng bán được số lít xăng
là :


635 - 128 = 508 ( l )
Đáp số : 507 l xăng


<i>Baøi giaûi</i>


Số cam ở hàng trên nhiều hơn số cam ở
hàng dưới là :


7 - 5 = 2 ( quả )
Đáp số : 2 quả


<i>Môn: Mỹ thuật</i>
<b>Bài 3 : </b><i><b>VẼ THEO MẪU – VẼ QUẢ</b></i>
<b>Tuần 3 : Tiết 3 </b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
<i><b>Giúp HS</b></i>


- KT: Biết phân biệt màu sắc, hình dáng một vài loại quả



- KN: Nắm cách vẽ và vẽ được hình một vài loại quả và vẽ màu theo ý thích.
- TĐ: Cảm nhận vẻ đẹp của các loại quả.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>GV chuẩn bị :</b></i>


- SGV, giáo án ĐDDH.
- Một số loại quả


- Tranh ảnh một số loại quả
- Hình gợi ý cách vẽ


- Bài vẽ hs lớp trước


<i><b>HS chuẩn bị :</b></i> VTV,Chì, màu, gơm…
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: </b>


<i><b>1.</b></i> <b>Khởi động . (1’)</b>


<i>2.</i> <b>KTBC: (2’) </b> <i>Bài 2 :Vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào đường diềm </i>
<i> </i> <i>Gv thu một số bài chấm và nhận xét </i>


<i><b>3.</b></i> <b>Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>SINH</b></i>
<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Quan sát , nhận xét (4’)</b></i>


<b>MT: (như phần KT của mục I)</b>


<b>CTH: Giới thiệu một vài loại quả và đặt câu hỏi</b>


dựa vào gợi ý của SGV tr 85


Nhấn mạnh lại hình dáng, đặc điểm, màu
sắc của quả.


<b>KL: Phân biệt và nắm được hình dáng, màu sắc,</b>
đặc điểm, màu sắc của các loại quả.


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn cách vẽ</b></i><b> </b><i><b>(5’)</b></i>
<b>MT: ( như phần KN, của phần I)</b>


<b>CTH: Yêu cầu Hs quan sát quả thật kỹ và hướng</b>
dẫn từng bước vẽ như SGV3 tr 86 .


<b>KL: Hoàn thành bài, vẽ được quả và màu theo ý</b>
thích


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Thực hành (20’)</b></i>


<b>MT: Vẽ được quả và màu theo ý thích </b>


<b>CTH: Yêu cầu hs quan sát mẫu thật kỹ trước khi</b>
vẽ.


Nhắc nhở hs chú ý như SGV3 tr 87:
Quan sát, nhắc nhở và chỉ dẫn thêm.
<b>KL: Hồn thành bài, vẽ được quả và màu theo ý</b>
thích


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nhận xét , đánh giá (4’)</b></i>



<b>MT: Thấy được những điểm đạt, chưa đạt trong</b>
bài vẽ CTH:<b> Chọn một số bài vẽ đẹp, chưa</b>
đẹp.Gợi ý Hs nhận xét bài.


+ Bố cục ( Cân đối hay chưa can đối?).
+ Gần giống mẫu khơng?


+ Màu sắc như thế nào?
=> Nhận xét lại


<b>KL: Tự nhận xét , đánh giá được bài </b>
<b>Hoạt động cuối : (1’)</b>


- Cũng cố các bước vẽ quả .
- Gd hs


- Dặn dò hs về xem bài mới


<i><b>Bài4 : Vẽ tranh – Đề tài Trường em </b></i>
- Nhận xét tiết học


Quan, nhận xét và trả lời câu
hỏi


Laéng nghe


Quan sát gv hướng dẫn hs


Thực hành



Nhận xét , đánh giá bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>TN&XH (tiết 5 )</i>
<b>BỆNH LAO PHỔI</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Biết cần tiêm phịng lao, thở khơng khí trong lành, ăn đủ chất để phịng bệnh lao
phổi.


<b>B. ĐDD – Học:</b>


Tranh sgk, phiếu học tập
<b>C. HĐD – Học:</b>


I. Ổn định:


II. KTBC : bài " Phịng bệnh đường hơ hấp"


- Nêu các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp.
- Nguyên nhân chính gây bệnh.


- Nêu cách đề phịng.
III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa


<i>2. Hoạt động 1 :</i> Làm việc với sgk


* Bước 1 : Làm việc theo nhóm nhỏ
- Phân nhóm thảo luận và giao phiếu
YCQS H 1, 2, 3, 4, 5/12 sgk


+ Nhóm 1 :Nguyên nhân gây ra bệnh lao
phổi là gì ?


+ Nhóm 2 :Bệnh lao phổi có biểu hiện
ntn ?


+ Nhóm 3 :Bệnh lao phổi có thể lậy từ
người bệnh sang người lành bằng con
đường nào ?


+ Nhóm 4 :Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì
đối với sức khoẻ của bản thân người bệnh
và những người xung quanh.


- HSLL


+ Bệnh lao phổi là bệnh do vi khuẩn lao
gây ra. Những người ăn uống thiếu thốn,
làm việc quá sức thường dễ bị vi khuẩn
lao tấn công và nhiễm bệnh.


+ Người bệnh thường ăn không thấy ngon,
người gầy đi và hay sốt nhẹ vào buổi
chiều. Nếu bệnh nặng, người bệnh có thể
ho ra máu và có thể bị chết nếu khơng
được chữa trị kịp thời.



+ Bệnh này có thể lây từ người bệnh sang
người lành qua đường hô hấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Bước 2 : Làm việc cả lớp
<i>* Kết luận</i> : các ý trên


<i>3. Hoạt động 2 :</i> Thảo luận nhóm
* Thảo luận theo nhóm


- YCQS hình/13 sgk, liên hệ thực tế :
+ Kể ra những việc làm và hoàn cảnh
khiến ta dễ mắc bệnh lao phổi.


+ Nêu những việc làm và hồn cảnh giúp
chúng ta có thể phịng tránh được bệnh lao
phổi.


+ Tại sao không nên khạc nhổ bừa bãi ?


* Bước 2 : Làm việc cả lớp


- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận
* Bước 3 : Liên hệ.


- Em và gia đình cần làm gì để phịng
tránh bệnh lao phổi ?


<i>* Kết luận : </i>



- Lao là một bệnh truyền nhiễm so vi


ý thức giữ gìn vệ sinh như : dùng chung đồ
dùng cá nhân hoặc có thói quen khạc nhổ
bừa bãi……


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận


- Thảo luận nhóm 5


+ Người hút thuốc lá và người thường
xun hít phải khói thuốc lá do người khác
hút.


. Người thường xuyên phải lao động nặng
nhọc quá sức và ăn uống không đủ chất
dinh dưỡng.


. Người sống trong những ngôi nhà chật
chội, ẩm thấp, tối tăm, khơng có ánh sáng
hoặc ít được Mặt trời chiếu sáng cũng dễ
bị bệnh lao phổi.


+ Tiêm phòng bệnh lao cho trẻ em mới
sinh.


. Làm việc và nghỉ ngơi điều độ, vừa sức.
. Nhà ở sạch sẽ, thống đãng, ln được
Mặt trời chiếu sáng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

khuẩn lao gây ra.


- Ngày nay, khơng chỉ có chữa khỏi bệnh
lao mà cịn có thuốc tiêm phòng lao.


- Trẻ em được tiêm phòng lao có thể
khơng bị mắc bệnh này suốt cuộc đời.
<i>4. Hoạt động 3 :</i> Đóng vai


* Bước 1 : Nhận nhiệm vụ và chuẩn bị
phân nhóm


- Nêu 2 tình huống :


+ Nếu bị một trong các bệnh đường hô
hấp như ( viêm họng, viêm phế quản……),
em sẽ nói gì với bố mẹ để bố mẹ đưa đi
khám bệnh ?


+ Khi được đưa đi khám bệnh, em sẽ nói
gì với bác sĩ


* Bước 2 : Trình diễn


<i>* Kết luận :</i> Khi bị sốt, mệt mỏi, chúng ta
cần phải nói ngay với bố mẹ để được đưa
đi khám bệnh kịp thời. Khi đến gặp bác sĩ,
chúng ta phải nói rõ xem mình bị đau ở
đâu để bác sĩ chẩn đốn đúng bệnh; nếu


có bệnh phải uống thuốc đủ liều theo đơn
của bác sĩ.


5. Củng cố - Dặn dò


YC VN thực hiện những điều vừa học ở
trên


Nhận xét.


- Ln qt dọn nhà cửa sạch sẽ, mở cửa
cho ánh nắng mặt trời chiếu vào nhà,
không hút thuốc lá, thuốc lào, làm việc và
nghỉ ngơi điều độ.


- Mỗi nhóm nhận 1 trong 2 tình huống trên
và thảo luận đóng vai.


- Các nhóm trình diễn.


<i>Luyện viết</i>


<i>Thứ tư, ngày 15 tháng 9 năm 2010</i>
<i>Tập đọc (tiết 8)</i>


<b>QUAÏT CHO BÀ NGỦ</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hiểu tình cảm u thương, hiếu thảo của bạn nhỏ trong bài thơ đối với bà. (trả lời
được các CH trong SGK; thuoocjcar bài thơ)



<b>B. ĐDD – Học:</b>


Tranh ; Sách TV
<b>C. HĐD – Học:</b>


I. KTBC : bài "Chiếc áo len"


2 HS tiếp nối nhau, mỗi em kể lại 2 đoạn của câu chuyện.
Trả lời câu hỏi : Qua câu chuyện, em hiểu điều gì ?


II. Bài mới:


Hoạt động dạy Hoạt động học


1. GTB : GV ghi tựa
2. Luyện đọc:


a. GV đọc bài thơ
- Gợi ý cách đọc :


+ Đoạn 1&2 : Từ đầu ……… mùa hoa đã qua
: Đọc chậm rãi, nhẹ nhàng.


+ Đoạn 3 : Sẻ non ………… lọt vào khuôn cửa
sổ : Đọc với giọng hồi hộp.


+ Đoạn 4 : còn lại : Đọc nhanh, vui, lời bé
Thơ là một tiếng reo.



b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩ từ:


- Đọc từng câu:


+ Rút từ khó ghi bảng


- Đọc từng khổ thơ trước lớp
Từ mới : sgk .


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm
3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:


- YC cả lớp đọc thầm bài thơ, trả lời :
+ Bạn nhỏ trong bài thơ đang làm gì ?
+ Cảnh vật trong nhà, ngoài vườn như thế
nào ?


+ Bà mơ thấy gì ?


- HS đọc lại tựa bài .


- Đọc tiếp nối
- Luyện đọc
- Đọc tiếp nối


- 4 nhóm đọc tiếp nối 4 khổ thơ.
- Cả lớp ĐT bài thơ


Quạt cho bà ngủ.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Vì sao có thể đốn bà mơ như vậy ?


- YC đọc thầm cả bài thơ, trả lời :


+ Qua bài thơ, em thấy tình cảm của cháu
với bà ntn ?


4. Học thuộc lòng bài thơ


- Hd HS học thuộc lịng tại lớp từng khổ,
cả bài


5. Củng cố - Dặn dò:


Nhận xét - u cầu HSVN tiếp tục HTL
cả bài thơ và đọc cho ông, bà, cha mẹ
nghe.


+ Bà mơ thấy cháu đang quạt hương thơm
tới


+ Trao đổi nhóm 2, trả lời :


. Vì cháu đã quạt cho bà rất lâu trước khi
bà ngủ thiếp đi nên bà mơ thấy cháu ngồi
quạt.


. Vì trong giấc ngủ bà vẫn thấy hương


thơm của hoa cam, hoa khế.


. Vì bà yêu cháu và yêu ngôi nhà của
mình.


+ Cháu rất hiếu thảo, yêu thương, chăm
sóc bà.


- Thi học thuộc lịng - Hai tổ thi tiếp sức
- Thi thuộc cả khổ - Nêu chữ cái đầu
- 2 hoặc 3 HS thi đọc


<i>Tập viết (tiết 3)</i>
<b>ÔN CHỮ HOA : B</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Viết đúng chữ hoa B (1 dòng ), H, T (1 dòng ); viết đúng tên riêng Bố Hạ ( 1 dòng
) và câu ứng dụng: Bầu trời …chung một giàn ( 1 lần ) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>B. ĐDD – Học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa B


- Các chữ Bố Hạ và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li
<b>C. HĐD – Học:</b>


I. Ổn ñònh:


II. KTBC : Từ và câu ứng dụng : Âu lạc; Ăn quả nhớ kẻ trồng cây / Ăn khoai nhớ kẻ
cho dây mà trồng.



Kiểm tra vở về nhà
III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>2. Hướng dẫn viết trên bảng con:</i>
a. Luyện viết chữ hoa:


- YC tìm các chữ hoa có trong bài :


- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ


b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng ( tên
riêng )


- YC đọc từ ứng dụng


- Giới thiệu từ Bố Hạ : Một xã ở huyện
Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, nơi có giống
cam ngon nổi tiếng.


c. HS viết câu ứng dụng:


- Nội dung câu tục ngữ : Bầu và bí những
câu khác nhau mọc trên cùng một giàn.
Khuyên bầu thương bí là khuyên người
trong một nước yêu thương, đùm bọc lẫn
nhau.



- HD viết các chữ : Bầu, Tuy
<i>3. Hướng dẫn viết vở TV:</i>
- Nêu YC viết theo cỡ nhỏ :
<i>4. Chấm, chữa bài:</i>


Chấm một số bài - nhận xét
<i>5. Củng cố - Dặn dò:</i>


- Nhắc HS chưa viết xong về nhà hồn
thành bài.


- Nhận xét.HS về nhà luyện viết trong
VTV.


- HS tìm chữ hoa : B, H, T


- Tập viết chữ B, H, T trên bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng : Bố Hạ
- Viết bảng con


- Đọc câu tục ngữ : Bầu ơi thương lấy bí
cùng/ Tuy rằng khác giống nhưng chung
một giàn.


- Viết bảng con.
- HS viết VTV


<i>Tốn ( tiết 13 )</i>
<b>XEM ĐỒNG HỒ</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12.
<b>B. ĐDD – Học:</b>


- Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn, kim dài, có ghi số, có các vạch chia giờ,
chia phút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>C. HĐD – Học:</b>
I. Ổn định:
III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa
<i>2. Ôn tập về thời gian</i>


- 1 ngày có bao nhiêu giờ ? Bắt đầu từ bao giờ và kết
thúc vào lúc nào ?


- 1 giờ có bao nhiêu phút ?
3. Hướng dẫn xem đồng hồ
- Sử dụng mặt đồng hồ bằng bìa


- Giới thiệu kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút.


- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ và hỏi : Đồng hồ chỉ mấy
giờ ?


- Tương tự quay và hỏi như trên.



- YC HS quay các kim tới các vị trí sau : 12 giờ đêm, 8
giờ sáng, 11 giờ trưa, 1 giờ chiều (13 giờ), 8 giờ tối (20
giờ)


- Khoảng thời gian từ 8 giờ đến 9 giờ là bao lâu ?
* Giới thiệu các vạch chia phút


- Nêu thời gian đi của kim phút từ lúc đồng hồ chỉ 8 giờ
đến lúc đồng hồ chỉ 9 giờ.


- Vậy kim phút đi được 1 vòng hết bao nhiêu phút ?
- Vậy kim phút đi được một vòng trên mặt đồng hồ (đi
qua 12 số) hết 60 phút, đi từ một số đến số liền sau trên
mặt đồng hồ hết 5 phút.


- Quay kim đồng hồ đến 8 giờ 5 phút và hỏi : Đồng hồ
chỉ mấy giờ ?


- Nêu vị trí của kim giờ và kim phút.


- Khoảng thời gian kim phút đi từ số 12 (lúc 8 giờ) đến
số 3 là bao nhiêu phút ?


Lấy 5 phút x 3 = 15 phút
- Làm tương tự : 8 giờ 30 phút
<i>3. Thực hành:</i>


- Bài 1 : Xem đồng hồ chỉ mấy giờ.



- HSLL


- 1 ngày có 24 giờ; 1 ngày- Bắt đầu từ 12 giờ đêm
hôm trước đến 12 giờ đêm
hôm sau.


- 1 giờ có 60 phút.
- 8 giờ


- HSTL
- 1 giờ
- 1 giờ
- 60 phút
- 8 giờ 5 phút


- Kim ngắn chỉ giờ - Kim dài
chỉ phút


- Là 15 phút


- Xem và nêu :


+ Nêu vị trí kim ngắn
+ Nêu vị trí kim dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Bài 2 : Quay kim đồng hồ để đồng hồ chỉ
- Bài 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ


Giới thiệu cho HS đây là hình vẽ các mặt hiện số của
đồng hồ điện tử, dâu hai chấm ngăn cách số chỉ giờ và


số chỉ phút.


- Bài 4 : Quan sát hình vẽ mặt hiện số trên đồng hồ
điện tử rồi chọn các mặt đồng hồ chỉ cùng giờ.


4. Củng cố - Dặn dò
YC VN tập xem đồng hồ


Nhận xét-HS về nhà làm bài VBT.


- Nêu giờ trên mặt đồng hồ.
- HS chọn mặt ng h.


<i>Theồ duùc:</i>
<b> Tuần 3</b>


<b>Bài 5: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập : tập hợp hàng dọc , gióng hàng , điểm số, quay phải , quay trái, quay sau, dàn
hàng, dồn hàng. Y/ c HS thực hiện thuần thục những kĩ năng này. – Học tập hợp hàng
ngang, dóng hàng, điểm số. Y/c thực hiện động tác tơng đối đúng


- Trò chơi tìm ngời chỉ huy , yêu cầu: biết cách chơi.
B. <i><b>Địa điểm , ph</b><b> ơng tiện. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định l</b><b> ợng</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp</b></i>


1.<b>Phần mở đầu:</b>



- Gv nhËn líp , phỉ biÕn néi dung yªu cầu
bài học.


- Khi ng linh hot các khớp cổ tay, cổ
chân khớp hông ,gối.


<b> - </b>Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp


6-10’ <i><b>§éi h×nh nhËn líp</b></i>.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *


*
Gv


2. <i><b>Phần cơ bản:</b></i>




- Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số
quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.
+ Lần 1giáo viên cùng cán sự điều khiển
+ lần 2 -3 cán sự điều khiển GV quan sát sửa
sai


- Học tập hợp hàng ngang, dóng hàmg, điểm
số.


+ GV giúi thiu , lm mẫu trớc 1 lần, sau đó


h/s tập theo động tác mẫu của Gv.Sau đó cho
tập phối hợp.


- Ch¬i trò chơi :Tìm ngời chỉ huy.


+ GV nhc tờn trũ chơi và cách chơi , sau đó
cho cả lớp chơi . sau vài lần chơi đổi vị tríngời
chơi.


3. Phần kết thúc.


- Đi thờng theo nhịp và hát.


- GV cùng học sinh hệ thống lại bài học .
- GV nhËn xÐt giê häc, giao bài tập về nhà.


18-22
10-12


1 l
2-3 lần
1-2 lần
8-10


<i><b>Đội hình tập luyÖn</b></i>


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *



* * * * * GV
Đội hình trò chơi
Đội hình trò chơi


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Luyện từ và câu ( tiết 3 )</i>
<b>SO SÁNH. DẤU CHẤM</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Tìm được những hình ảnh so sánh trong các câu thơ, câu văn (BT1).
Nhận biết được các từ chỉ sự so sánh (BT2).


Đặt đúng dấu chấm vào chỗ thích hợp trong doạn văn và viết hoa đúng chữ đầu
câu (BT3).


<b>B. ĐDD – Học:</b>
Ghi BT1, BT3
<b>C. ĐDD – Học:</b>
I. Ổn định:


II. KTBC : bài " MRVT thiếu nhi; Ôn tập câu Ai là gì ?"
+ 1 HS laøm BT1, 1 HS laøm BT2


III. Bài mới:


<b>Hoạt động học</b> <b>Hoạt động dạy</b>



<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa


GV nêu MĐ, YC của tiết học
<i>2. Hướng dẫn làm bài tập:</i>
a. Bài tập 1 :


- YC HS đọc BT


- Daùn 4 băng giấy lên bảng


b. Bài tập 2 :
- YC HS đọc BT


c. Bài tập 3 :
- YC HS đọc BT


- Nhắc cả lớp đọc kĩ đoạn văn để chấm


- HSLL


- 1 HS đọc YC


- Đọc lần lượt từng câu thơ, trao đổi nhóm
cặp


- 4 HS lên bảng thi làm bài, mỗi em gạch
dưới những hình ảnh so sánh trong từng
câu thơ, câu văn.


a/ Mắt hiền sáng tựa vì sao.



b/ Hoa xao xuyến nở như mây từng chùm.
c/ Trời là cái tủ ướp lạnh/ Trời là cái bếp
lò nung.


c/ Dịng sơng là một đường trăng lung linh
dát vàng.


- Cả lớp đọc thầm lại các câu thơ, câu văn
ở BT1, viết ra giấy nháp những từ chỉ sự
so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

câu cho đúng ( mỗi câu phải nói trọn ý ).
Nhớ viết hoa lại những chữ đứng đầu câu.


3. Củng cố - Dặn dò


- YC 1 HS nhắc lại những nội dung vừa
học


- YC VN xem lại các BT đã làm.
Nhận xét


Lời giải : tựa - như - là - là - là.
- Trao đổi theo nhóm cặp.
- 1 HS lên bảng chữa bài.


Ơng tơi vốn là thợ gị hàn vào loại giỏi.
Có lần, chính mắt tơi đã thấy ông tán đinh
đồng. Chiếc búa trong tay ông hoa lên,


nhát nghiêng, nhát thẳng, nhanh đến mức
tôi chỉ cảm thấy trước mặt ơng phất phơ
những sợi tơ mỏng. Ơng là niềm tự hào
của cả gia đình tơi.


- Tìm những hình ảnh so sánh và từ chỉ sự
so sánh; Ôn luyện về dấu chấm.


<b>Thứ năm, ngày 26 tháng 8 năm 2010</b>
<i>Chính tả ( tiết 6 )</i>


<b>CHỊ EM</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Chép và trình bày đúng bài CT.


Làm đúng bài tập về các từ chứa tiếng có vần ăc/ oăc (BT2), (BT3)a/b.
<b>B. ĐDD – Học:</b>


Viết sẵn BT2, bảng con.
<b>C. HĐD – Học:</b>


I. Ổn định:


II. KTBC : bài "Chiếc áo len"


Viết lại từ : thước kẻ, vẻ đẹp, học vẽ, thi đỗ


3 HS đọc thuộc lòng đúng thứ tự 19 chữ và tên chữ đã học.
Xem vở HS



III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB : </i>GV ghi tựa
Nêu MĐ,YC tiết học
<i>2. Hướng dẫn nghe viết</i>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- Đọc lần 1 bài thơ


- HSLL


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Người chị trong bài thơ làm những việc
gì ?


+ Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


+ Cách trình bày bài thơ lục bát thế nào ?
b. Viết từ khó


cái ngủ, trải chiếu, ngoan, hát ru, lim dim
c. Hướng dẫn viết bài


- Hướng dẫn cách viết, cách trình bày.
- Đọc lần 2


- Đọc lần 3


d. Chấm, chữa bài



<i>3. Hướng dẫn HS làm bài tập:</i>
a. BT2 :


- Nêu yêu cầu BT
b. BT3 a


- Nêu YC


<i>4. Củng cố - dặn do</i>ø
- Nhận xét tiết học


+ Chị trải chiếu, buông màn, ru em ngủ/
Chị quét sạch thềm/ Chị đuổi gà không
cho phá vườn rau/ Chị ngủ cùng em


+ Thơ lục bát, dòng trên 6 chữ, dòng dưới
8 chữ.


+ Chữ đầu của dòng 6 viết cách lề vở 2 ơ;
chữ đầu dịng 8 viết cách lề vở 1 ô.


- Viết bảng con
- Viết bài vào vở
- Soát bài


- Đổi vở bắt lỗi
- HS làm bài


Lời giải : ngắc - ngoắc - ngoặc


- HS làm bài


a/ chung - trèo - chậu


<i>Tốn ( tiết 14 )</i>
<b>XEM ĐỒNG HỒ ( tt )</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào các số từ 1 đến 12 và đọc được theo hai
cách. Chẳng hạn, 8 giờ 35 phút hoặc 9 giờ kém 25 phút.


<b>B. ĐDD – Học:</b>


- Mặt đồng hồ bằng bìa ( có kim ngắn, kim dài, có ghi số, có các vạch chia giờ,
chia phút.


- Đồng hồ để bàn ( có 1 kim ngắn - 1 kim dài )
<b>C. HĐD – Học:</b>


I. Ổn định:
III. Bài mới


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Hướng dẫn HS cách xem đồng hồ và
nêu thời điểm theo 2 cách


- Quan sát đồng hồ thứ nhất trong khung
của bài học rồi nêu :"Các kim đồng hồ chỉ
8 giờ 35 phút"



- Hướng dẫn cách đọc giờ : Các kim đồng
hồ chỉ 8 giờ 35 phút, em thử nghĩ xem còn
thiếu bao nhiêu phút nữa thì đến 9 giờ ?
- Vậy có thể nói : 8 giờ 35 phút hay 9 giờ
kém 25 phút đều được.


* Tương tự hướng dẫn HS đọc các thời
điểm ở các đồng hồ tiếp theo bằng hai
cách.


3. Thực hành


- Bài 1 : Xem đồng hồ


- Bài 2 : Hướng dẫn HS thực hành
- Bài 4 : Tương tự


4. Củng cố - Dặn do:ø


Ycvề nhà tập xem đồng hồ
Nhận xét.


- HS quan sát : 8 giờ 35 phút


- HS tính : 25 phút nữa nên các kim đồng
hồ chỉ 9 giờ kém 25 phút


- Quan sát mẫu và đọc theo 2 cách.
- Thực hành trên mặt đồng hồ bằng bìa


- HS thực hành


<i>Thủ công ( tiết 3 )</i>
<b>GẤP CON ẾCH ( Tiết 1)</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Biết cách gấp con eách.


Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Mẫu con ếch bằng giấy; Quy trình gấp con ếch; giấy màu
<b>C. HĐD – Học:</b>


I. Ổn định:


II. KTBC : KT dụng cụ học tập.
III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa


<i>2. Hướng dẫn quan sát và nhận xét:</i>
- Con ếch gồm có mấy phần ?


- HS đọc lại tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Con ếch có thể nhảy được khi ta dùng ngón
tay trỏ miết nhẹ vào phần cuối của thên ếch.


<i>3. Hướng dẫn mẫu:</i>


- Gấp, cắt tờ giấy hình vng.
- Gấp tạo hai chân trước con ếch.


- Gấp tạo hai chân sau và thân con ếch.
- Cách làm cho con ếch nhảy.


<i>4. Thực hành:</i>


YC vài HS thao tác lại
<i>5. Củng cố - Dặn dò</i>
Nhận xét tiết học.


Học sinh về nhà thực hành lại.


+ Phần đầu có hai mắt, nhọn dần về
phía trước.


+ Phần thân phình rộng dần về phía
sau.


+ Hai chân trước và hai chân sau ở
phía dưới thân.


- HS nhắc lại cách gấp


- Vài HS lên bảng thao tác lại.
<i>TN&XH ( tiết 6 )</i>



<b>MÁU VÀ CƠ QUAN TUẦN HOÀN</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan tuần hồn trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
<b>B. ĐDD – Học:</b>


Tranh SGK
<b>C. HĐD – Học:</b>
I. Ổn định:


II. KTBC : bài " Bệnh lao phổi "


- Nêu những việc làm và hoàn cảnh dễ làm ta mắc bệnh lao phổi.
- Em cần làm gì để phịng tránh bệnh lao phổi ?


III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa


<i>2. Hoạt động 1 :</i> Quan sát và thảo luận
* Bước 1 : Làm việc theo nhóm


- YC các nhóm QS các H1, 2, 3/14 sgk và
kết hợp QS ống máu đã được chống đông
đem đến lớp để cùng nhau thảo luận các
câu hỏi sau :


+ Bạn đã đứt tay hay trầy da bao giờ


chưa ? Khi bị đứt tay hoặc trầy da bạn


- HS đọc lại tựa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhìn thấy gì ở vết thương ?


+ Theo bạn, khi máu mới bị chảy ra khỏi
cơ thể, máu là chất lỏng hay là đặc ?


+ QS máu đã được chống đông trong ống
nghiệm hoặc ở H2/14, bạn thấy máu được
chia làm mấy phần ? Đó là những phần
nào ?


+ QS huyết cầu đỏ ở H3/14, bạn thấy
huyết cầu đỏ có hình dạng như thế nào ?
Nó có chức năng gì ?


+ Cơ quan vận chuyển máu đi khắp cơ thể
có tên là gì ?


* Bước 2 : Làm việc cả lớp
* Kết luận : Các ý trên


Giảng thêm : Ngoài huyết cầu đỏ, cịn có
các loại huyết cầu khác như huyết cầu
trắng. Huyết cầu trắng có chức năng tiêu
diệt vi trùng xâm nhập vào cơ thể, giúp cơ
thể phòng chống bệnh.



<i>3. Hoạt động 2 :</i> Làm việc với SGK
* Bước 1 : Làm việc theo cặp


- YCQS H4/15 sgk


+ Chỉ trên hình vẽ đâu là tim, đâu là các
mạch máu


+ Dựa vào hình vẽ, mơ tả vị trí của tim
trong lồng ngực.


+ Chỉ vị trí của tim trên lồng ngực của
mình.


* Bước 2 : Làm việc cả nhóm


YC một số cặp HS lên trình bày kết quả
* Kết luận : Cơ quan tuần hồn gồm có :
tim và các mạch máu


<i>4. Hoạt động 3 :</i> Chơi trò chơi tiếp sức
- GV hướng dẫn cách chơi


<i>5. Củng cố - Dặn dò:</i>


Nhờ có các mạch máu đem đến mọi bộ


+ Máu được chia làm 2 phần : ø huyết
tương ( phần nước vàng ở trên ) và huyết
cầu ( phần màu đỏ lắng xuống dưới )



+ Huyết cầu đỏ có dạng như cái đĩa, lõm
hai mặt. Nó có chức năng mang khí ơ-xi đi
ni cơ thể.


+ … gọi là cơ quan tuần hoàn


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận


- 1 HS hỏi - 1 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

phận của cơ thể để tất cả các cơ quan của
cơ thể có đủ chất dinh dưỡng và ô-xi để
hoạt động. Đồng thời, máu cũng có chức
năng chun chớ khí các-bơ-níc và chất
thải của các cơ quan trong cơ thể đến phổi
và thận để thải chúng ra ngồi.


Nhận xét


<b>Thứ sáu, ngày 17 tháng 9 năm 2010</b>
<i>Tập làm văn ( tiết 3 )</i>


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>


<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Kể được một cách đơn giản về gia đình với một người bạn mới quen theo gợi ý


( BT1 ).


Biết viết đơn xin nghỉ học đúng mẫu ( BT2 ).
<b>B. ĐDD – Học:</b>


Maãu đơn xin nghỉ học , VBT
<b>C. HĐD – Học:</b>


I. Ổn ñònh:


II. KTBC : Vài HS đọc lại đơn xin vào Đội Thiếu niên Tiền phong HCM
III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i>1. GTB :</i> GV ghi tựa


GV nêu MĐ, YC của tiết học
<i>2. Hướng dẫn làm bài tập:</i>
a. BT1 : (miệng)


GV nêu : Kể về gia đình mình cho một
người bạn mới ( mới đến lớp, mới quen……)
Các em chỉ cần nói 5 đến 7 câu giới thiệu
về gia đình của em. VD : Gia đình em có
những ai, làm cơng việc gì, tính tình thế
nào ?


- HS đọc lại tựa bài:
- 1 HS đọc YC của BT



- Kể về gia đình theo bàn, nhóm nhỏ
- Đại diện nhóm thi kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

b. BT2 :
- GV neâu YC


- YC vài HS làm miệng
- YC làm VBT


- Chấm bài - Nhận xét:
3. Củng cố - Dặn dò


Nhắc HS nhớ mẫu đơn để thực hành viết
đơn xin nghỉ học khi cần.


Nhận xét tiết học.


(6) Những lúc nhàn rỗi, mẹ khâu vá quần
áo. (7) Gia đình tớ lúc nào cũng vui vẻ
- 1 HS đọc mẫu đơn. Sau đó nói về trình tự
của lá đơn.


+ Quốc hiệu và tiêu ngữ.


+ Địa điểm và ngày, tháng, năm viết đơn.
+ Tên của đơn.


+ Tên của người nhận đơn.



+ Họ, tên người viết đơn ; người viết là HS
lớp nào.


+ Lí do viết đơn.
+ Lí do nghỉ học.


+ Lời hứa của người viết đơn.


+ Ý kiến và chữ ký của gia đình HS.
+ Chữ ký của HS.


- 2 - 3 HS làm miệng bài tập
- Cả lớp làm VBT


<i>Toán (tiết 15)</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


Biết xem giờ ( chính xác đến 5 phút).


Biết xác định 1/2, 1/3 của một nhóm đồ vật.
<b>B. HĐD – Học:</b>


I. Ổn định:


II. KTBC : bài "Xem đồng hồ"
III. Bài mới:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>2. Thực hành</i>


- Bài 1 : Xem đồng hồ
- Bài 2 : Bài tốn


- Bài 3 : Khoanh vào số quả cam
<i>3. Củng cố - Dặn dò</i>


YCVN thực hành xem đồng hồ.
Nhận xét


- HS xem đồng hồ, vặn kim theo giờ để
HS tập đọc


Bài tốn


Số người có ở trong 4 thuyền là :
5 x 4 = 20 (người)


Đáp số : 20 người
a. Khoanh vào 1/3 số quả cam


b. Khoanh vào 1/2 số quả cam


<b>M«n thĨ dơc:</b>


<b>Bài 6: ơn đội hình đội ngũ</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


– Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. Y/c thực hiện động tác tơng đối đúng


- Ôn động tác đi đều, đi theo vạch kẻ thẳng. Y/c thực hiện động tác tơng đối đúng
- Trị chơi tìm ngời chỉ huy , yờu cu: bit cỏch chi.


II. <i><b>Địa điểm , ph</b><b> ¬ng tiƯn. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Môn: m nhạc
( Giáo viên bộ môn )


GIÁO DỤC TẬP THỂ:
- Nhận xét tuần vừa qua.


- Ổn định nề nếp.
- Kế hoạch tuần ti.


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Định l</b><b> ợng</b></i> <i><b>Ph</b><b> ơng pháp</b></i>


1.<b>Phần mở đầu.</b>


- Gv nhận lớp , phổ biến nội dung yêu cầu
bài học.


- Khởi động linh hoạt các khớp cổ tay, cổ
chân khớp hông ,gối.


<b> - </b>Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhp


6-10 <i><b>Đội hình nhận lớp</b></i>.
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *



*
Gv
2. <i><b>Phần cơ bản.</b></i>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng điểm số
+ Lần 1giáo viên cùng cán sự điều khiển
+ lần 2 -3 cán sự ®iỊu khiĨn GV quan s¸t sưa
sai


Ơn đi đều, đi theo vạch kẻ thẳng.


Chia tỉ tËp lun, tỉ trëng ®iỊu khiĨn, GV
quan s¸t sưa sai cho c¸c tỉ.


- Chơi trò chơi :Tìm ngời chỉ huy.


+ GV nhc tờn trị chơi và cách chơi , sau đó
cho cả lớp chơi . sau vài lần chơi đổi vị tríngời
chơi.


3. PhÇn kÕt thóc.


- Đi thờng theo nhịp và hát.


- GV cùng học sinh hệ thống lại bài học .
- GV nhËn xÐt giê học, giao bài tập về nhà.


18-22
10-12



8-10


4-6


<i><b>Đội hình tập luyện</b></i>


* * * * * * * tæ 1
* * * * * * *
* * * * * Tæ 2
* * * * *
Đội hình trò chơi


* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×