Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GA L1 tuan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.92 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuaàn: 6


Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
<b>GIÁO DỤC TẬP THỂ</b>
<b>Nhận định</b>


Việc giữ vệ sinh trên sân trường thực hiện chưa tốt. Chưa thu gom rác đúng nơi
quy định.


Nếp tập thể dục buổi sáng và giữa giớ tập trung còn chậm, động tác tập chưa
đều theo nhịp đếm.


Thực hiện tốt nếp chuyên cần


Trang trí lớp học: chưa chăm sóc tốt các cây xanh
Nếp hát: thực hiện chưa đều


Xếp hàng ra vào lớp còn chen lấn, xơ đẩy nhau


Học tập: cần tích cực phát biểu xây dựng bàitrật tự hơn
<b>Phương hướng</b>


Các lớp cần phấn đấu thực hiện tốt hơn nữa việc học trên lớp
Truy bài đầu giờ cần thực hiện tốt hơn


Chuẩn bị bài, đồ dùng học tập đầy đủ trước khi đến lớp


Thường xun rửa tay bằng xà phịng phịng bệnh đường hơ hấp
Thực hiện tốt an tồn giao thơng


Vệ sinh cá nhân: cần giữ gìn vệ sinh đơi bàn tay, quần áo đầu tóc gọn gàng,


sạch sẽ


<b>Cơng tác đội</b>


Hs các lớp tham gia sinh hoạt chưa đầy đủ, chưa tích cực
Chưa thực tốt việc mang khăn quàng


Đôi bạn cùng tiến chưa tích cực giúp đỡ nhau để cùng tiến bộ
<b>Sinh hoạt tập thể</b>


Cho Hs chơi trò chơi Con thỏ


Giới thiệu thầy cô trong nhà trường. Giáo dục Hs lễ phép vâng lời thầy cô.
Chào hỏi thầy cô khi gặp mặt, lúc chia tay


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Môn: Học vần
Tiết:47-48
Bài: <b>p – ph - nh</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


<b>1.</b> Kiến thức :


Đọc được : p, ph, nh, nhà lá, phố xá, từ và câu ứng dụng.
Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá


Luyện nói từ 2,3 câu theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
<b>2.</b> Kỹ năng :


Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đẹp.



Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chợ, phố, thị xã.
<b>3.</b> Thái độ :


u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
Tự tin trong giao tiếp.


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học :</b>


Giáo viên : tranh minh họa trong SGK, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1.</b> Ổn định :


<b>2.</b> Bài cũ :


Kiểm tra miệng đọc SGK.


Kiểm tra viết : xe chỉ, củ sả; N,h,d,l học sinh viết bảng.
<b>3.</b> Bài mới :


Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1 :</b> Dạy chữ p - ph .
Giớ thiệu p in ,viết


Giáo viên đọc mẫu hai lần


Hướng dẫn phát âm : uốn đầu lưỡi về phía vịm, hơi thốt ra thật mạnh,
khơng có tiếng thanh.



Cho học sinh tìm âm ph trong bộ đồ dùng Tiếng việt.


Hướng dẫn phát âm : môi trên và răng dưới tạo thành khe hẹp, hơi thốt ra
thật nhẹ, khơng có tiếng thanh.


Có âm ph muốn ghép tiếng phố phải ghép thêm âm gì?
Hãy tim tiêng có âm ph


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cấu tạo : là ghép từ 2 con chữ n và h.


Phát âm : mặt lưỡi nâng lên chạm vịm, bật ra, thốt hơi qua cả miệng lẫn
mũi.


Giáo viên đọc mẫu
Nghỉ giữa tiết (5’)


<b>Hoạt động 3 :</b> viết bảng con


ph được viết bằng mấy con chữ?(2 con chữ p đứng trước h đứng sau)
Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần


Học sinh tìm tiếng có âm ph đọc cá nhân(phà, phỗ, phú…)
Nh được viết bằng mấy con chữ?( 2 con chữ)


Giáo viên viết mẫu.Học sinh viết bảng con hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm nh( nhớ, nhỉ..)


Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân
So sánh điểm giống và khác nhau giữa ph và nh


Đọc bài trên bảng lớp cá nhân


4. Dặn dò:Chuẩn bị sgk, vở, bảng con


<b>p - ph - nh ( tiết 2 )</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> Luyện đọc


Giới thiệu câu ứng dụng :nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
Hs đọc câu nêu tiếng có âm nh, ph


Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS


<b>Hoạt động 2 :</b> Luyện viết.
-Viết bảng con.


Giáo viên đọc:p, ph,nh,phố xá, nhà lá
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết


Một học sinh đọc nội dung bài
Giáo viên viết mẫu từng dòng .
Hướng dẫn học sinh viết vào vở :
GV chấm một số vở, nhận xét


Nghỉ giữa tiết.


<b>Hoạt động 3 :</b> Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài



Hs đọc bài SGK cá nhân
Hs thi đọc- nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chợ có gần nhà em khơng ?Có tên gọi là gì ?
Nhà em ai hay đi chợ?


Thị xã ( thành phố ) nơi em ở có tên là gì?
<b>4. Củng cố- Dặn dị:</b>


Trị chơi : tìm bơng hoa có chứa tiếng có âm ph, nh, p.
Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng


Về nhà học bài.


Xem trước bài : g – gh.


Môn: Đạo đức
Tiết: 6


Bài: <b>GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>I-Mục tiêu</b>:


<b>1.Kiến thức</b>: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập


<b>2.Kĩ năng</b> : Biết giữ sách vở, đồ dùng học tập.


<b>3.Thái độ</b> : Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân
<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:



GV: Phần thưởng cho các Hs có sách vở đẹp nhất.
HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
<b>III-Hoạt động daỵ học</b>:


<b>1</b>.Ổn định: Hát tập thể.
<b>2</b>.Kiểm tra bài cũ


-Cần phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cho tốt?
Nhận xét bài cũ.


<b>3</b>.Bài mới:


<b>Hoạt động 1</b>:Thi “Sách vở ai đẹp nhất”


Gv nêu yêu cầu cuộc thi vàcông bố thành phần ban giám khảo gồm :Gv, lớp
trưởng, lớp phó, 4 tổ trưởng.


-Có 2 vòng thi:


.Vịng 1: thi ở tổ Ban giám khảo thực hiện vòng sơ
tuyển sách vở ai đẹp nhất của từng tổ, rồi sau đó
cho vào vòng 2(mỗi tổ chọn ra 2bộ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bộ sách vở và đồ dùng học tập đẹp nhất, đầy đủ nhất
(cả lớp chọn ra 3 bộ: nhất, nhì, ba).


-Tiêu chuẩn đánh giá:


.Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập theo qui định.


.Sách vở được giữ gìn cẩn thận, khơng bị bẩn, quăn
góc,xộc xệch, được bao bộc cẩn thận và có nhãn.


.Đồ dùng học tập được bảo quản cẩn thận, sạch sẽ và ngăn nắp trong hộp.
BGK làm việc rồi công bố kết quả và trao giải thưởng cho Hs đạt giải nhằm
khuyến khích các em có ý thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập tốt.


- Giaûi lao.


<b>Hoạt động 2</b>: Hs vui văn nghệ theo chủ đề.


-Gv cho Hs múa hát theo chủ đề: “sách vở, đồ dùng học tập”
- Cho các em đọc thơ


4.Củng cố Dặn dò:


Các em học được gì qua bài này?
Gv nhận xét và tổng kết tiết học.
-Thực hiện tốt điều vừa học trong bài
Rút kinh nghiệm:


………
………
………
………..


Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Mơn: Thể dục


Tiết:6



Bài:<b>ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Biết cách chơi trò chơi.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: </b>


_ Trên sân trường . Dọn vệ sinh nơi tập.GV kẻ sân chuẩn bị cho trò chơi.
_ GV chuẩn bị 1 còi


<b>III. NỘI DUNG: </b>
<b>1/ Phần mở đầu: </b>


-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.


-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.


-Khởi động:


+Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường
+ Đi theo vịng trịn và hít thở sâu (dang tay ngang hít vào bằng mũi,
bng tay xuống thở ra bằng miệng), sau đó quay mặt vào tâm.


+ Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”
<b>2/ Phần cơ bản: </b>



<b>a)</b> Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải,
quay trái:


Sau mỗi lần GV cho HS giải tán rồi giúp cán sự tập hợp dưới hình thức thi đua
xem tổ nào tập hợp nhanh, thẳng hàng, trật tự.


<b>b)</b> Dàn hàng, dồn hàng:
_ <i>Daøn haøng:</i>


+Khẩu lệnh: <b>“ Em A làm chuẩn, cách một sải tay… dàn hàng!”</b>
<b> </b>+Động tác: GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho HS tập.


Khi GV hơ “ Em A làm chuẩn”, HS A phải đứng ngay ngắn, <b>“ có”</b> rồi giơ tay
phải lên cao, các ngón tay khép lại, sau đó bng tay xuống. Tiếp theo, tùy
theo vị trí đứng ở đầu hàng bên nào hoặc ở giữa, mà đưa một cánh tay hoặc hai
cánh tay để dàn hàng. Các thành viên trong hàng đưa hai cánh tay dang ngang
và di chuyển để giãn cách sao cho hai bàn tay vừa chạm tay bạn bên cạnh,
đồng thời chỉnh hàng ngang cho thẳng.


_<i> Dồn hàng:</i>


+ Khẩu lệnh: <b>“ Em A làm chuẩn… dồn hàng!”</b>
+ Động tác: Cũng như khẩu lệnh khi dàn hàng.


HS được gọi làm chuẩn phải hô “có” và giơ tay phải lên cao. Khi GV hơ khẩu
lệnh <b>“ dồn hàng”,</b> thì dồn hàng về đứng theo khoảng cách một khuỷu tay.
* GV vừa giải thích, vừa làm mẫu, sau đó cho HS tập. Xen kẽ giữa các lần tập,
GV nhận xét, bổ sung thêm.



<b>c)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

_ Cách chơi: như bài 6


+ Nhắc HS không chen lấn, xô đẩy nhau trong khi chơi.
<b>3/ Phần kết thúc:</b>


_ Thả lỏng.


HS đứng vỗ tay, hát.


- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại
_ Củng cố.


GV cùng HS hệ thống bài
_ Nhận xét.


Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt.
_ Giao việc về nhà.


Tập lại các động tác đã học


MÔN: Học vần
Tiết:49-50
Bài: <b>g - gh</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Kiến thức :Đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ từ và câu ứng dụng.
Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá



2.Kỹ năng :Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đẹp.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Gà ri, gà gơ


3.Thái độ :u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.Tự tin trong giao tiếp.
- TCTV: Phân tích nắm cấu tạo chữ gh


- HTKK: Viết được, đọc đúng g, gh
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Giáo viên : tranh minh họa trong SGK, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.


<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>
1.Ổn định :


2.Bài cũ :


Kiểm tra miệng đọc SGK.


Kiểm tra viết : xe chỉ, củ sả; N,h,d,l học sinh viết bảng.
3.Bài mới :


Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1 :</b> Dạy chữ g - gh .
Giơiù thiệu g in ,viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hướng dẫn phát âm : góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm – lợi hơi thốt ra
rát nhẹ, có tiếng thanh.



Cho học sinh tìm âm g trong bộ đồ dùng Tiếng việt.
Có âm g muốn ghép tiếng gà phải ghép thêm âm gì?
Hãy tìm tiéâng có âm g


<b>Hoạt động 2 :</b> Dạy chữ ghi âm gh.
Quy trình tương tự như âm gh.


Cấu tạo : là ghép từ 2 con chữ g và h.
Giáo viên đọc mẫu


Hs đọc cá nhân.
Nghỉ giữa tiết


<b>Hoạt động 3 :</b> viết bảng con
g được viết bằng mấy nét?(2 nét)


Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần


Học sinh tìm tiếng có âm g đọc cá nhân(gỗ, gò…)
gh được viết bằng mấy con chữ?( 2 con chữ)


Giáo viên viết mẫu.Học sinh viết bảng con hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm gh( ghe, ghẹ..)


Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân
So sánh điểm giống và khác nhau giữa g và gh
Đọc bài trên bảng lớp cá nhân


<b>4. Dặn dò</b>:Chuẩn bị sgk, vở, bảng con



<b>g - gh ( tiết 2 )</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> Luyện đọc


Giới thiệu câu ứng dụng :nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Hs đọc câu nêu tiếng có âm g, gh


Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS


<b>Hoạt động 2 :</b> Luyện viết.
-Viết bảng con.


Giáo viên đọc:g, gh, gà ri, ghế gỗ
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

GV chấm một số vở, nhận xét
Nghỉ giữa tiết.


<b>Hoạt động 3 :</b> Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài


Hs đọc bài SGK cá nhân
Hs thi đọc- nhận xét
+Luyện nói:


Có những con vật nào trong tranh ?
Gà gơ thường sống ở đâu ?(Trên rừng)



Kể tên các loại gà mà em biết ? (Gà tam hoàng, gà tre…)
Gà của nhà em là loại gà nào?


Gà thường ăn gì ? (n thóc, gạo…)
<b>4. Củng cố- Dặn dị:</b>


Trị chơi : tìm bơng hoa có chứa tiếng có âm ph, nh, p.
Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng


Về nhà học bài.tập viết các chữ vừa học


Mơn: tốn
Tiết: 20
<b>Bài: Số 0</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :</b>


<b>1.</b> Kiến thức : Viết được số 0. Đọc và đếm được từ 0 đến 9. làm bài
tập 1, 2( dòng 2), 3 ( dòng 3), 4 ( cột 1,2). Hs khà giỏi làm các phần còn
lại


<b>2.</b> Kỹ năng : biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết
được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9


<b>3.</b> Thái độ : học sinh tích cực tham gia các hoạt động học tập.
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học :</b>


Giáo viên : 4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 -> 9
Học sinh : vở bài tập, bộ đồ dùng Toán.


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học :</b>


1. Ổn định


2. Bài cũ : Số 9


- Kiểm tra dãy số theo thứ tự từ 1 -> 9, từ 9 -> 1
Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Nhận xét
3.Bài mới :


<b>Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu số 0
+ Bước 1 : Hình thành số 0


- Giáo viên hướng dẫn hs lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính.
Mỗi lần như vậy hỏi “ Con bao nhiêu que tính”


- Gv hỏi :


Lúc đầu trong bể có mấy con cá ?
Lấy đi 1 còn lại máy con cá ?


Lấy tiếp 1 con cá nữa thì cịn mấy con cá ?
Lấy nốt 1 con cá trong bể còn mấy con cá ?
=> Để chỉ khơng cịn con cá nào ta dùng số 0


+ Bước 2 : Giới thiệu chữ số in và chữ số 0 viết
- Gắn chữ số 0 lên bảng và nói :


Đây là số 0



- Giới thiệu chữ số 0 viết và hướng dẫn cách viết
+ Bước 3 : Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 -> 9
- Cho hs xem hình vẽ SGK có mấy chấm trịn ?


- Đọc các số theo thứ tự từ 0 -> 9
- Đọc các số theo thứ tự từ 9 -> 0


- Số 0 là số bé nhất trong các số đã học ?
Nghỉ giữa tiết


<b>Hoạt động 2</b> : Thực hành
- Bài 1 : Viết số 0


- Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống
- Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ trống
Hướng dẫn hs xác định số liền trước
- Bài 4 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4. Củng cố Dặn dò:


- Trò chơi : Nhận biết số lượng các tờ bìa có chấm tròn và các số
- Tập viết số 0 vào bảng nhiều lần


Môn: Tự nhiên xã hội
Tiết: 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. Mục tiêu</b>:


<b> 1. Kiến thức</b>:Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. Nhận ra sự cần
thiết phải giữ vệ sinh răng miệng . Nêu được việc nên và không nên làm để
bảo vệ răng



<b>2. Kỹ năng</b>: Biết chăm sóc răng đúng cách
<b>3. Thái độ</b>: Tự giác súc miệng hàng ngày
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:


- <b>GV</b>:moâ hình răng, bàn chải
- <b>HS</b>:Sgk


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:
<b>1. Ổn định</b>:


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:


- GV nhận xét qua kiểm tra
<b>3. Bài mới: </b>


<b>Hoạt động1:</b> Trò chơi: Ai nhanh – Ai khéo
- GV nêu luật chơi kết hợp hướng dẫn HS chơi


- Mỗi đội cử 4 em, mỗi em ngậm 1 que bằng giấy, em đầu hàng có 1 vịng trịn
bằng tre. GV cho HS chuyển vịng trịn đó cho bạn thứ 2…


HS tiến hành chơi
Theo dõi HS chơi


- Kết thúc trị chơi, GV công bố đội thắng nêu rõ lý do (chú ý vai trò của răng).
Vậy để hàm răng trắng chắc như thế nào chúng ta cùng học bài: “Chăm sóc
răng miệng”


<b>Hoạt động 2</b>: Quan sát răng



Từng người quan sát hàm răng của nhau
- GV theo dõi:


- Bước 2: Hoạt động chung


+ Đại diện nhóm nào cho cơ biết: Răng bạn nào trắng và đều


+ GV gọi 3 em lên phỏng vấn: Con có bí quyết gì mà răng trắng như vậy?
+ Trong lớp bạn nào răng sún?


+ Vì sao răng con lại sún?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 3</b>: Làm việc với SGK


Hướng dẫn HS quan sát các hình 14-15 SGK những việc làm nào đúng? Những
việc làm nào sai?


- GV cho lớp thảo luận chung
- GV treo tranh lớn


- GV chốt lại nội dung từng tranh


- Vậy qua nội dung 4 bức tranh này ta nên và khơng nên làm cái gì?


<b>- GV kết luận:</b> Nên đánh răng, súc miệng, đến bác sĩ khám đúng định kỳ.
<b>4.Củng cố dặn dò</b>:


- Muốn cho răng chắc khoẻ con phải ăn uống như thế nào?
Giữ gìn vệ sinh răng miệng. Chăm sóc răng hàng ngày


<b>Nhận xét tiết học</b>


Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009
Mơn: Học vần


Tiết: 51- 52
<b>Bài: q - qu – gi</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Kiến thức :Đọc được : q, qu, gi, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng
dụng.


Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già


2.Kỹ năng :Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đẹp.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Qùa q


3.Thái độ :u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.Tự tin trong giao tiếp.
- TCTV: Phân tích nắm cấu tạo chữ qu, gi


- HTKK: Viết được, đọc đúng qu, gi
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Giáo viên : teanh quả thị, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.
<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>


1.Ổn định :
2.Bài cuõ :



Kiểm tra đọc SGK bài 23


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3.Bài mới :
Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1 :</b> Dạy chữ q, qu, gi.
Giơiù thiệu q in ,viết


Giáo viên đọc mẫu hai lần


Cho học sinh tìm âm q trong bộ đồ dùng Tiếng việt. Hs tìm đọc cá nhân
Giới thiệu qu in, viết. Gv đọc mẫu hai lần. Hs đọc cá nhân


Có âm qu muốn ghép tiếng quêø phải ghép thêm âm gì?( thêm ê). Hs ghép
tiếng quê đọc cá nhân, đồng thanh


Hãy tìm tiéâng có âm qu. Hs tìm đọc cá nhân( quả, quẻ, quạ)
Giới thiệu gi in, viết


Gv đọc mẫu. Hs tìm, đọc gi ghép tiếng già, tìm tiếng có âm gi
Nghỉ giữa tiết


<b>Hoạt động 2 :</b> viết bảng con
q được viết bằng mấy nét?(2 nét)


Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần


Hứơng dẫn viết qu, gi. u cầu Hs tìm tiếng có âm qu, gi
Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân



So sánh điểm giống và khác nhau giữa qu và gi
Đọc bài trên bảng lớp cá nhân


<b>4. Dặn dò</b>:Chuẩn bị sgk, vở, bảng con


<b>qu - gi ( tiết 2 )</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> Luyện đọc


Gọi Hs đọc câu. Hs đọc câu nêu tiếng có âm qu, gi( qua, giỏ)
Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì


Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS
<b>Hoạt động 2 :</b> Luyện viết.
-Viết bảng con.


Giáo viên đọc:q, qu, gi, chợ quê, cụ già
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết


Một học sinh đọc nội dung bài
Giáo viên viết mẫu từng dòng .
Hướng dẫn học sinh viết vào vở
GV chấm một số vở, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động 3 :</b> Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài.


Hs đọc bài SGK cá nhân
Hs thi đọc- nhận xét


+Luyện nói:


Trong tranh vẽ cảnh gì?
Q q gồm có những gì?
Khi được quà em thường làm gì?
<b>4. Củng cố- Dặn dò:</b>


Trò chơi : thi đọc các chữ vừa học
Nhận xét


Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng


Về nhà học bài.tập viết các chữ vừa học nhiều lần


Mơn: Tốn
Tiết 21
<b>Bài : Số 10</b>
<b>I.Mục tiêu</b>:


-Kiến thức: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10.


-Kĩ năng : Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí
của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.


-Thái độ: Thích học Tốn.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


-GV:, bảng phụ ghi bài tập4, 5. Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1, vở Toán.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. Ổn định </b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b> Bài cũ học bài gì? (số 0 )
GV Nhận xét, ghi điểm. :


<b> 3.Bài mới</b>: Giới thiệu bài trực tiếp


Hoạt động 1: Giới thiệu số 10 :


<b>Bước 1: Giới thiệu số 10.</b>


-Hướng dẫn HS: -HS lấy ra 9 hình vng, sau đó lấy thêm 1 hình vng và


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ChoHS quan sát tranh vẽ trong sách và giải thích”chín chấm trịn thêm một
chấm trịn là mười chấm trịn, chín con tính thêm một con tính là mười con
tính”.


GV yêu cầu HS quan sát tranh trong sách và nhắc lại:


-GV nêu:”Các nhóm này đều có số lượng là mười, ta dùng số mười để chỉ số
lượng đó”.


<b>Bước 2: Giới thiệu chữ số 10 in và số 10 viết</b>.


-GV giơ tấm bìa có chữ số10 và giới thiệu:“Số mười được viết bằng chữ số 1
và chữ số 0”.


GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa nói: “Muốn viết số mười ta viết chữ số 1
trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1”. GV chỉ vào số 10 :



Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.


GV hướng dẫn:
GV giúp HS:


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Thực hành </b>
Bài 1: viết số 10


HS làm vào vở


GV hướng dẫn HS viết số 10:
GV nhận xét bài viết của HS.
Bài 2: HS khá giỏi thực hiện
GV nhận xét.


Bài3 : HS khá giỏi thực hiện.
Bài 4: HS làm ở vở Tốn.
GV nhận xét.


*Bài 5/37: cho Hs thi đua


4.Củng cố, dặn dò:


-Vừa học bài gì ? Xem lại các bài tập đã làm.


-Chuẩn bị: sách Toán 1, vở Toán, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện
tập”. Nhận xét tun dương


Rút kinh nghiệm




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Môn: Thủ công
Tiết: 6


<b>Bài: Xé dán hình quả cam</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1.Kiến thức: Biết cách xé dán hình quả cam


2.Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán
tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá.


Với Hs khéo tay: xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng
cưa, hình dán phẳng.


Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước hình dạng, màu sắc
khác.


Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam
3.Thái độ: u thích mơn học,chịu khó.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV : Bài mẫu về xé dán hình quả cam.


Giấy màu da cam,xanh lá cây,hồ,giấy nền,khăn lau tay.
- HS : Giấy nháp kẻ ô và đồ dùng học tập,vở,khăn.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. Ổn định lớp :



2. Bài cũ :


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh
Nhận xét.


3. Bài mới :


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.


Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu và hỏi :
“ Em hãy tả hình dáng bên ngồi của quả cam?
Quả cam có hình gì? Màu gì? Cuống như thế
nào? Khi chín có màu gì? Em hãy cho biết cịn
có những quả gì có hình quả cam?”


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn xé quả cam.


Giáo viên thao tác mẫu. Học sinh quan sát kỹ,lắng nghe và ghi nhớ.
Học sinh thực hành.


Học sinh theo dõi, ghi nhớ để thực hành.


Học sinh quan sát để thực hành trên giấy nháp trắng.
a) Xé hình quả cam :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b) Xé hình lá :


Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật cạnh dài 4 ô,ngắn 2 ô.
Lần lượt xé 4 góc của hình chữ nhật như đã đánh



dấu,sau đó xé dần chỉnh sửa cho giống cái lá.
Giáo viên lật mặt sau cho học sinh quan sát.
c) Xé hình cuống lá :


Lấy giấy màu xanh vẽ xé hình chữ nhật có cạnh 4x1 ơ,xé đơi hình chữ nhật
lấy một nửa để làm cuống.


d) Dán hình :


Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.


Bôi hồ : dán quả sau đó đến cuống và lá lên giấy nền .
4. Củng cố -Dặn dò:


Gọi học sinh nhắc lại quy trình xé dán quả cam.
- Tinh thần,thái độ.


- Chuẩn bị đồ dùng.


- Chuẩn bị giấy màu và đồ dùng cho tiết sau hoàn thành sản phẩm.


Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2010
Mơn: học vần


Tiết 53-54
Bài: <b>ng ngh</b>
<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Kiến thức :Đọc được : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng
dụng.



2.Kỹ năng :Viết được: ng, ngh cá ngừ, củ nghệ
Luyện nói từ 2 đén 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé


3.Thái độ :Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.Tự tin trong giao tiếp.
- TCTV: Phân tích nắm cấu tạo chữ ,ng,ngh


- HTKK: Viết được, đọc đúng ng, ngh
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Giáo viên : tranh minh họa trong SGK, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.


<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>
1.Ổn định :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Kiểm tra miệng đọc SGK.


Kiểm tra viết : q, qu, gi, chợ quẹ, cụ già; c, n, g, h
3.Bài mới :


<b>Hoạt động 1 :</b> Dạy chữ ng.
Giơiù thiệu ng in ,viết
Giáo viên đọc mẫu hai lần


Hướng dẫn phát âm : góc lưỡi nhích về phía ngạc mềm – lợi hơi thốt ra
rát nhẹ, có tiếng thanh.


Cho học sinh tìm âm ng trong bộ đồ dùng Tiếng việt.
Có âm ng muốn ghép tiếng ngừ phải ghép thêm âm gì?


Hãy tìm tiéâng có âm ng


<b>Hoạt động 2 :</b> Dạy chữ ghi âm ngh.
Quy trình tương tự như âm ngh.


Cấu tạo : là ghép từ 3 con chữ ng và h.
Giáo viên đọc mẫu


Hs đọc cá nhân.
Nghỉ giữa tiết


<b>Hoạt động 3 :</b> viết bảng con


ng được viết bằng mấy con chữ?(2 con chữ)
Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần


Học sinh tìm tiếng có âm ng đọc cá nhân(ngõ, ngờ, ngủ…)
ngh được viết bằng mấy con chữ?( 3 con chữ)


Giáo viên viết mẫu.Học sinh viết bảng con hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm ngh( nghe, nghé, nghiï..)
Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân
So sánh điểm giống và khác nhau giữa ng và ngh
Đọc bài trên bảng lớp cá nhân


<b>4. Dặn dò</b>:Chuẩn bị sgk, vở, bảng con


<b>ng - ngh ( tiết 2 )</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> Luyện đọc



Giới thiệu câu ứng dụng


Hs đọc câu nêu tiếng có âm ng, ngh


Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Giáo viên đọc:ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết


Một học sinh đọc nội dung bài
Giáo viên viết mẫu từng dòng .
Hướng dẫn học sinh viết vào vở
GV chấm một số vở, nhận xét


Nghỉ giữa tiết.


<b>Hoạt động 3 :</b> Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài


Hs đọc bài SGK cá nhân
Hs thi đọc- nhận xét
+Luyện nói:


Có những con vật nào trong tranh ?


Trong tranh ba con vật như thế nào?( đều cịn bé)
Bê là con của con gì?



Bê, nghé thường ăn gì?
<b>4. Củng cố- Dặn dị:</b>


Trị chơi : tìm bơng hoa có chứa tiếng có âm ng, ngh
Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng


Về nhà học bài.tập viết các chữ vừa học


Mơn: Tốn


<b>TIẾT 22 : LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Kiến thức: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10


-Kĩ năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số10.
-Thái độ: Thích học Tốn.


+TCTV:Nhận biết từ o đến 10 theo thứ tự từ bé đến lớn
+HTKK: Không viết số ngược


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. Ổn định


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


\( Viết số thích hợp vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
0, 1, …, …, 4, …, …, …, 8, …, … ;



10, …, …, …, …, …, …, …, …, 1, … ;(2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng
con).


Khoanh vào số lớn nhất :


a. 4 , 2 , 7
b. 8 , 10 , 9


c. 6 , 3 , 5 ( 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng
con).


GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:


<b>3Bài mới</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp
HOẠT ĐỘNG II:


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài tập1:HS làm miệng


Hướng dẫn HS: Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”


HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số .
Chữa bài,HS đọc: 10 con heo, 8 con mèo, 9 con thỏ.


GV ø nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2 Hs khá giỏi thực hiện



Đọc yêu cầu bài 2:”Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn “.


-HS thực hành vẽ cho đủ 10 chấm trịn. Sau đó đọc cấu tạo của số 10.
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.


*Bài 3 Có mấy hình tam giác?HS làm ở bảng con.


Hướng dẫn HS đếm số hình tam giác màu xanh và số hình tam giác màu trắng,
rồi điền số vào ơ trống.


GV nhận xét.


Bài 4HS bài vào vở
Hướng HS làm bài:


a. So sánh số, điền dấu <, >, =.


b,c. Có thể HD HS dựa vào việt quan sát dãy số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé
hơn 10; số bé nhất, số lớn nhất ( trong các số từ 0 đến 10).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài tập 5(Thi đua điền số vào ô trống).Hs khá giỏi thực hiện


Hướng dẫn HS quan sát bài mẫu gọi HS thử giải thích tại sao lại điền số đó vào
ơ trống (bài mẫu)?


Các bài sau cũng hỏi tương tự như trên.


<i>+KL</i>:Sau khi HS nối phải yêu cầu HS nêu được cấu tạo số 10
GV nhận xét thi đua của hai đội.



4.Củng cố, dặn dò:
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập
chung”.


-Nhận xét tuyên dương.


Môn: Mó thuật
Tiết: 5


<b>Bài:</b>

<b>VẼ NÉT CONG</b>



<b>I. MỤC TIÊU: Giuùp HS</b>


1.Kiến thức:Nhận biết nét cong. Biết cách vẽ nét cong


2. Kĩ năng: Vẽ được hình có nét cong và tơ màu theo ý thích


Hs khá giỏi : vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tơ màu theo ý
thích


3. HS có thái độ nghiêm túc trong khi học, u thích mơn vẽ. Có ý thức tạo hình
cho riêng mình


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



GV: Một số hình vẽ có dạng hình tròn.


Một vài tranh ảnh có nét cong ( cây, dịng sơng, con vật)
HS: vở vẽ, bút chì, màu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


1.Ổn định.
<b>2Kiểm tra</b>


<b>3. Bài mới Kiềm tra dụng cụ của HS</b>
GV nhận xét bài vẽ hình tam giác


GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài trước để HS rút kinh nghiệm


<b>Hoạt động 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

*Bước 1:


GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong kín và đặt câu hỏi để HS
nhận ra các loại nét đó


Bước 2:


GV vẽ lên bảng quả , lá cây, sóng nước, dãy núi và hỏi:


- Các hình đó được tạo ra từ những nét nào?


Kết luận: nét cong cũng là một nét rất cơ bản để ta vẽ hình. Có rất nhiều hình trong
thực tế ta phải vẽ nét cong



<b>Hoạt động 2</b>


Hướng dẫn HS vẽ nét cong
*Bước 1:


GV vẽ lên bảng để HS nhận ra cách vẽ các nét cong để tạo thành các hình
Chú ý vẽ theo chiều mũi tên


Bước 2:gợi ý


GV gợi ý để HS làm bài vào vở


Vẽ vào phần giấynhững hình mà em thích như:
Vườn hoa


Vườn cây ăn quả


<b>Hoạt động 3:HS thực hành HS thực hành vẽ tự do vào vở</b>
GV uốn nắn một số bạn yếu


Tìm hình định vẽ


Vẽ vừa phải với khổ giấy
Vẽ thêm hình khác có liên quan
Vẽ màu theo ý thích<b>.</b>


<b>4.Nhận xét đánh giá -Dặn dị:</b>


<b>ø GV cho HS trình bày sản phẩm trước lớp. </b>



GV và HS cùng nhận xét một số bài đạt yêu cầu về nội dung và màu sắc
Tuyên dương một số bài vẽ đẹp


Nhắc nhở một số bài cần cố gắng để bài vẽ của mình đẹp hơn


Dặn các em về nhà quan sát màu sắc của cây, hoa, quả để tiết sau ta học
<b>Nhận xét tiết học</b>


Mơn: Tốn
Tiết:


<b>TIẾT 23 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Kĩ năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số
trong dãy số từ 0 đến 10.


Làm bài tập 1,3,4 bài 2, 5 Hs khá giỏi thực hiện


-Thái độ: Thích học Tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: SGK, bảng phụ ghi bài taäp 1, 3, 4.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>



1 Ổn định


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:
Gọi Hs lên bảng làm bài


0 … 1 1 … 2 2 … 3 3 … 4 9 … 8


8 … 7 7 … 6 6 … 6 4 … 5 10 … (cả lớp viết bảng con).
GV Nhận xét, ghi điểm.


Nhận xét qua kiểm tra
<b>3.Bài mới</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp


HOẠT ĐỘNG II:


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
Bài tập1/40: Hs nêu miệng


Hướng dẫn HS


HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số thích hợp.
Chữa bài, HS đọc:3 con gà, 5 bút chì, 10 bơng hoa, 6 quả cam ,7 que kem 4 cái
thuyền, 9 con cá.


GV chấm điểm ,nhận xét bài làm của HS.
Bài 2/40:Hs khá giỏi thực hiện.


Hướng dẫn HS viết:



GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
HS nghỉ giữa tiết


*Bài3:2HS nêu miệng kết quả
GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 4 : 2HS thi đua làm bài nối tiếp
GV nhận xét kết quả HS làm.


HOẠT ĐỘNG III: Trị chơi.
Bài 5 HS khá giỏi thực hiện


HD HS lấy hình vng hình trịn ở hộp đồ dùng ra để xếp hình theo mẫu ở (SGK):
GV nhận xét thi đua của hai đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập chung”tiếp
theo.


-Nhận xét tuyên dương.


Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2010
Mơn: Học vần


Tiết:55-56
<b>Bài: y tr</b>



<b>I.Mục tiêu :</b>


1.Kiến thức :Đọc được : y, tr, y, tá, tre ngà từ và câu ứng dụng.
Viết được y, tr, y, tá, tre ngà


2.Kỹ năng :Biết ghép âm tạo tiếng. Rèn viết đúng mẫu, đẹp.
Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Nhà trẻ


3.Thái độ :u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.Tự tin trong giao tiếp.
- TCTV: Phân tích nắm cấu tạo chữ y,tr


- HTKK: Viết được, đọc đúng y, tr
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>


Giáo viên : tranh minh họa trong SGK, bộ đồ dùng Tiếng việt.
Học sinh : sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng việt.


<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>
1.Ổn định :


2.Bài cũ :


Kiểm tra miệng đọc SGK.


Kiểm tra viết : cá ngừ, củ nghệ; t, tr, ng học sinh viết bảng.
3.Bài mới :


Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1 :</b> Dạy chữ y - tr .


Giơiù thiệu y in ,viết


Giáo viên đọc mẫu hai lần
Hướng dẫn phát âm


Cho học sinh tìm âm y trong bộ đồ dùng Tiếng việt.
Hãy tìm tiéâng có âm y


<b>Hoạt động 2 :</b> Dạy chữ ghi âm tr.
Quy trình tương tự như âm tr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Hs đọc cá nhân.
Nghỉ giữa tiết


<b>Hoạt động 3 :</b> viết bảng con
y được viết bằng mấy nét?


Giáo viên viết mẫu. Học sinh viết hai lần


Học sinh tìm tiếng có âm y đọc cá nhân(ý, y, ỷ…)
tr được viết bằng mấy con chữ?( 2 con chữ)


Giáo viên viết mẫu.Học sinh viết bảng con hai lần
Học sinh tìm tiếng có âm tr( trẻ, trò, tràï..)


Giơiù thiệu từ. Học sinh đọc từ, phân tích cá nhân
So sánh điểm giống và khác nhau giữa y và tr
Đọc bài trên bảng lớp cá nhân


<b>4. Dặn dò</b>:Chuẩn bị sgk, vở, bảng con




<b>y - tr ( tiết 2 )</b>
<b>Hoạt động 1 :</b> Luyện đọc


Giới thiệu câu ứng dụng


Hs đọc câu nêu tiếng có âm y, tr


Gọi Hs đọc bài trên bảng lớp cá nhân, bất kì
Gv nhận xét, chỉnh sửa cho HS


<b>Hoạt động 2 :</b> Luyện viết.
-Viết bảng con.


Giáo viên đọc:y,tr, y tá, tre ngà
Học sinh viết bảng con đọc cá nhân.
-Viết vở tập viết


Một học sinh đọc nội dung bài
Giáo viên viết mẫu từng dòng .
Hướng dẫn học sinh viết vào vở
GV chấm một số vở, nhận xét


Nghỉ giữa tiết.


<b>Hoạt động 3 :</b> Đọc sgk luyện nói.
Gv đọc mẫu cả bài


Hs đọc bài SGK cá nhân


Hs thi đọc- nhận xét
+Luyện nói:


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trị chơi : tìm bơng hoa có chứa tiếng có âm y,tr.
Hướng dẫn học sinh viết vở tập trắng


Về nhà học bài.tập viết các chữ vừa học


<b>TIẾT 23 : LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10


-Kĩ năng : Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số
trong dãy số từ 0 đến 10.


-Thái độ: Thích học Tốn.


HTKK:So sánh số 10 với các số đã học


TCTV:Nhận ra thứ tự của các số từ bé đến lớn qua vật mẫu


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập, bảng phụ ghi BT 1, 3, 4.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Tốn 1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1<b>.</b> Ổn định



2. Kiểm tra bài cũ:


Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.


Làm bài tập 4/39 :( Viết dấu <, >, =, vào chỗâ trống). 1 HS nêu yêu cầu.
0 … 1 1 … 2 2 … 3 3 … 4 9 … 8


8 … 7 7 … 6 6 … 6 4 … 5 10 … 9
2HS viết bảng lớp -cả lớp viết bảng con


GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét qua kieåm tra


<b>3Bài mới</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>:Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. *Bài tập1
Hướng dẫn HS Đọc yêu cầu bài1:”Nối (theo mẫu)”


HS làm bài : Đếm số lượng của mỗi nhóm đồ vật rồi gạch nối với số thích hợp.
Chữa bài, HS đọc:3 con gà, 5 bút chì, 10 bơng hoa, 6 quả cam ,7 que kem 4 cái
thuyền, 9 con cá.


GV chấm điểm ,nhận xét bài làm của HS.


*Bài 2:Hs khá giỏi thực hiện


Hướng dẫn HS: Đọc yêu cầu bài 2” Viết các số từ 0 đến 10 “.


-HS thực hành viết các số



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

*Bài3:2HS làm bảng lớp1
HS đọc yêu cầu:Điền số:
HS làm bài rồi chữa bài:
a, 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1.
b, 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.


GV nhận xét bài làm của HS.


*Bài 4 : 2HS làm bảng lớp, còn lại làm ở bảng con.


HS đọc yêu cầu bài 4:Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.


HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
1, 3, 6, 7, 10.


b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
10, 7, 6, 3, 1.


GV nhaän xét kết quả HS làm.


<b>4.Củng cố, dặn dị</b>:
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.


-Chuẩn bị: sách Toán 1, hộp đồø dùng học Toán để học bài: “Luyện tập
chung”tiếp theo.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×