Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Qua trinh nhan doi cua ADN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: THCS LÊ LAI KIỂM TRA 15’


Lớp: 8……. Mơn: Hóa Học Đề B


Họ & tên:………. Tuần: 6


<i>Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c hoặc d ở đầu câu đúng nhất ở câu 1,2,3,4,5,6,7,8</i>


<b>Câu 1:(1đ) </b><i>Biết 1 đvC = 0,16605.10-23<sub> g. </sub></i><sub>Vậy khối lượng thực của oxi tính bằng gam là:</sub>
a. 2,6568.10-22<sub>g</sub> <sub>b. 1,6568.10</sub>-23<sub>g</sub> <sub> c. 2,6.10</sub>-23<sub>g </sub> <sub>d. 2,6568.10</sub>-23<sub>g</sub>


<b>Câu 2:(0,5đ) </b><i>Nguyên tố hóa học là:</i>


a. Tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
b. Phân tử cơ bản tạo nên chất và mang tính chất của chất.


c. Yếu tố cơ bản tạo nên chất.


d. Phân tử chính cấu tạo nên nguyên tư.û
<b>Câu 3:(0,5đ) </b><i>Hỗn hợp là:</i>


a. Chất tinh khiết. b. Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
c. Là 1 chất có nhiều nguyên tố hóa học. d. Cả a, b và c đều đúng.


<b>Câu 4:(1đ) </b><i>Nguyên tử Nitơ có 7 proton trong hạt nhân,Vậy số electron trong nguyên tử là:</i>


a. 10 b. 7 c. 20 d. 26


<b>Câu 5:(1đ) </b><i>Biết rằng ba nguyên tử oxi nặng bằng bốn nguyên tử X. Vậy X là nguyên tố hoá học nào</i>
<i>dưới đây:</i>



a. Mg b. C (cacbon) c. Zn d. K


<b>Câu 6:(1đ) </b><i>Thuốc tím (Kali pemanganat), biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O. Có phân tử khối là:</i>


a. 130 đvC b. 120 đvC c. 158 đvC d. 140 đvC
<b>Câu 7:(1đ) </b><i>Nguyên tử là:</i>


a. Hạt nhân và electron. b. Hạt proton, nơ tron, và electron.
c. Hạt mang khối lượng. d. Hạt vô cùng nhỏ trung hịa về điện.


<b>Câu 8:(0,5đ) </b><i>Ngun tử Natri có Nguyên tử khối là 23đvC, trong hạt nhân có sốp=11+ . Biết khối </i>
<i>lượng của 1p</i><i>1đvC.Vậy tổng số hạt (p, e, n) tạo nên nguyên tử Natri là:</i>


a. 31 b. 32 c. 33 d. 34
<b>Câu 9: (1,5đ) </b><i>Điền từ thích hợp vào chỗ trống.</i>


1. Nguyên tử gồm: hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi các (1)………. mang điện tích
âm vì thế nên (2)………. ln trung hịa về điện.


2. Các vật thể (3)……….. và (4)………. Chúng đều tạo nên từ các chất khác nhau.Mỗi chất
đều có tính chất (5)……… và tính chất (6)……… nhất định.


<i><b>Câu 10:(1đ) </b></i> Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng định sau đúng
hoặc sai.


1/ Nguyên tử liên kết được với nhau nhờ proton trong hạt nhân. <i>Đ</i> <i>S</i>


2/ Trong nguyên tử , số hạt proton = số hạt electron ( số p = số e ). <i>Đ</i> <i>S</i>


3/ 2 nguyên tử Magiê nặng bằng 3 nguyên tử Oxi. <i>Đ</i> <i>S</i>



4/ Khơng khí ở xung quanh ta là chất tinh khiết. <i>Đ</i> <i>S</i>


<b>Câu11:(1đ) Hãy ghép nội dung ở cột I và cột II sao cho thích hợp.</b>


<b>Cột I</b> <b>Cột II</b> <b>Kết quả</b>
1. Muối ăn A. Có màu đen


2. Than ( C ) B. Có vị chua
3. Đường kính(saccarozơ) C. Có vị ngọt
4. Giấm ăn D.Có màu xanh


E.Có vị mặn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường: THCS LÊ LAI KIỂM TRA 15’


Lớp: 8……. Mơn: Hóa Học Đề A
Họ & tên:………. Tuần: 6


<i>Khoanh tròn vào chữ cái a,b,c hoặc d ở đầu câu đúng nhất ở câu 1,2,3,4,5,6,7,11</i>


<b>Câu 1:(0,5đ) </b><i>Hỗn hợp là:</i>


a. Chất tinh khiết. b. Gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
c. Là 1 chất có nhiều nguyên tố hóa học. d. Cả a, b và c đều đúng.


<b>Câu 2:(1đ) </b><i>Nguyên tử Nitơ có 7 proton trong hạt nhân,Vậy số electron trong nguyên tử là:</i>


a. 10 b. 7 c. 20 d. 26



<b>Câu 3:(1đ) </b><i>Biết 1 đvC = 0,16605.10-23<sub> g. </sub></i><sub>Vậy khối lượng thực của oxi tính bằng gam là:</sub>
a. 2,6568.10-22<sub>g</sub> <sub>b. 1,6568.10</sub>-23<sub>g</sub> <sub> c. 2,6.10</sub>-23<sub>g </sub> <sub>d. 2,6568.10</sub>-23<sub>g</sub>


<b>Câu 4: (0,5đ) </b><i>Nguyên tố hóa học là:</i>


a. Tập hợp những ngun tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân.
b. Phân tử cơ bản tạo nên chất và mang tính chất của chất.


c. Yếu tố cơ bản tạo nên chất.


d. Phân tử chính cấu tạo nên ngun tư.û
<b>Câu 5: (1đ) </b><i>Ngun tử là:</i>


a. Hạt nhân và electron. b. Hạt proton, nơ tron, và electron.


c. Hạt mang khối lượng. d. Hạt vơ cùng nhỏ trung hịa về điện.
<b>Câu 6:(1đ) </b><i> Thuốc tím (Kali pemanganat), biết phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O. Có phân tử khối là:</i>


a. 130 ñvC b. 120 ñvC c. 158 ñvC d. 140 ñvC


<b>Câu 7: (1đ) </b><i>Biết rằng ba nguyên tử oxi nặng bằng bốn nguyên tử X. Vậy X là nguyên tố hoá học </i>
<i>nào dưới đây:</i>


a. Mg b. C (cacbon) c. Zn d. K
<b>Câu 8:(1,5đ) </b><i>Điền từ thích hợp vào chỗ trống.</i>


1. Nguyên tử gồm: hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi các (1)………. mang điện tích
âm vì thế nên (2)………. ln trung hịa về điện.


2. Các vật thể (3)……….. và (4)………. Chúng đều tạo nên từ các chất khác nhau.


Mỗi chất đều có tính chất (5)……… và tính chất (6)……… nhất định.


<i><b>Câu 9: (1đ) </b></i> Hãy khoanh trịn chữ Đ hoặc S trong ơ ứng với câu khẳng định sau đúng
hoặc sai.


1/ Trong nguyên tử , số hạt proton = số hạt electron ( số p = số e ). <i>Đ</i> <i>S</i>


2/ Nguyên tử liên kết được với nhau nhờ proton trong hạt nhân. <i>Đ</i> <i>S</i>


3/ Khơng khí ở xung quanh ta là chất tinh khiết. <i>Đ</i> <i>S</i>


4/ 2 nguyên tử Magiê nặng bằng 3 nguyên tử Oxi. <i>Đ</i> <i>S</i>


<b>Câu 10:(1đ) Hãy ghép nội dung ở cột I và cột II sao cho thích hợp.</b>


<b>Cột I</b> <b>Cột II</b> <b>Kết quả</b>
1. Muối ăn A. Có vị ngọt


2. Than ( C ) B. Có màu xanh
3. Đường kính(saccarozơ) C. Có màu đen
4. Giấm ăn D. Có vị mặn


E. Có vị chua


<b>Câu11:(0,5đ) </b><i>Ngun tử Natri có NTK là 23đvC, trong hạt nhân có sốp=11+ . Biết khối lượng của </i>
<i>1p</i><i>1đvC.Vậy tổng số hạt (p, e, n) tạo nên nguyên tử Natri là:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. 31 b. 32 c. 33 d. 34
<b>Đáp án-biểu điểm</b>



<b>Đề A</b>


<i>Các câu 2,3,5,6,7 mỗi câu đúng 1 điểm</i>
<i>Câu 1,4,11 mỗi câu đúng 0,5 điểm</i>
<i>Câu 8,9,10 mỗi ý đúng 0,25 điểm</i>


<i><b> </b></i>


1b 2b 3d 4a 5d 6c 7b


8.1electro
n


8.2
Ngtử


8.3Tự
nhiên


8.4Nhân tạo 8.5Vật


8.6Hóa
học


9.1Đ


9.2S 9.3S 9.4Đ 10.1D 10.2C 10.3A 10.4E 11d


<b>Đề B</b>



<i>Các câu 1,4,5,6,7 mỗi câu đúng 1 điểm</i>
<i>Câu 2,3,8 mỗi câu đúng 0,5 điểm</i>


<i>Câu 9,10,11 mỗi ý đúng 0,25 điểm</i>




1d 2a 3b 4b 5b 6c 7d


8d 9.1electron 9.2


Ngtử 9.3Tự nhiên 9.4Nhân tạo 9.5Vật lí 9.6Hóa học


10.1S 10.2Ñ 10.3Ñ 10.4S 11.1E 11.2A 11.3C 11.4


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×