Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De kiem tra hoc ki 2 toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THPT Gia Bình số 1</i>


<b>KIỂM TRA MƠN TỐN HỌC KỲ II LỚP 12</b>
<i>Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian phát đề</i>)


<b>I.PHẦN CHUẨN BỊ</b>.


<b>1.Mục tiêu</b>


Về kiến thức:


- Đánh giá mức độ tiếp thu các kiến thức cơ bản đă học trong năm qua
các chương.


- Trên cơ sở lấy kết quả của bài kiểm tra, nắm bắt được trình độ để giáo
viên kịp thời điều chỉnh bổ sung trong q trình giảng dạy, có hướng
giúp HS điều chỉnh việc học tập chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp.


Về kĩ năng:


- Kĩ năng vận dụng các kiến thức tổng hợp đã học vào giải các bài toán
trong bài KT, kĩ năng trình bày bài KT.


Về tư duy thái độ:


- Phát triển khả năng tư duy logic , tổng hợp, sáng tạo.
- Biết tự ĐG kết quả học tập


- Rèn luyện thái độ bình tĩnh, tự tin khi làm bài thi.


- Kích thích sự hứng thú, u thích mơn học của học sinh.



<b>2.Chuẩn bị của GV và HS</b>


Chuẩn bị của GV:
- Giáo án


- Đề bài, đáp án, thang điểm chi tiết.
Chuẩn bị của HS:


- Đồ dùng học tập, giấy kiểm tra, giấy nháp.


- Kiến thức ôn tập chương cả năm và các kiến thức có liên quan.


<b>II.PHẦN LÊN LỚP</b>
<b>1.Đề bài</b>


<b>A-Câu hỏi trắc nghiệm khách quan</b>.


<i>Câu 1</i>: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. <i><sub>y</sub></i> <sub>(</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>1)</sub>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>


    B.<i>y</i>cot<i>x</i><sub> C.</sub> 1


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 D. 2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




<i>Câu 2</i>: TXĐ của hàm số 2


2


( ) log ( 3 3)
<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> là:


A.

3;

B. C.

0;

D.

 ;0



<i>Câu 3:</i> Hàm số 3 <sub>3</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>1</sub>


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> có điểm cực tiểu là:


A. 1; 4


3


 




 


  B.


28
1;


3


 




 


  C.
28
5;


3


 


 



  D.
4
1;


3
 
 
 
<i>Câu 4</i>: GTLN của y = 5cosx – cos5x trên ;


4 4
 


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Trường THPT Gia Bình số 1</i>
A.3 2 B.3 5 C. 3 3 D.2 5


<i>Câu 5:</i> Đồ thị hàm số 1 2


3


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 có tâm đối xứng là điểm:


A.(3; - 2) B.(- 3; 2) C.(- 3; - 2) D.(- 2; - 3)


<i>Câu 6:</i> Giá trị của 4 1
2


log 48 log 3


<i>P</i>  <sub> là:</sub>


A. <i>P = 2</i> B. <i>P = 3</i> C. 2


1
log 3
2


<i>P</i> D.<i>P</i>log 32


<i>Câu 7:</i> Một nguyên hàm của 2


4
( )


sin 2



<i>f x</i>


<i>x</i>


 là:


A. - 4cot2x B. 4tan2x C. 4


sin 2<i>x</i> D.tanx - cotx


<i>Câu 8</i>:Số đo diện tích của hình phẳng giới hạn bởi <i><sub>y x</sub></i>2 <i><sub>x</sub></i>


  và <i>y</i>3<i>x</i> là:
A.32


3 B.
16


3 C.0 D.32


<i>Câu 9:</i> Trong mp Oxy cho A(3; 1) B(- 2; - 2) C(8; - 14). Trọng tâm tam
giác ABC biểu diễn số phức nào?


A. 3+5i B.5-3i C. – 5+3i D.3 - 5i


<i>Câu 10:</i> Trong Oxyz cho A(1; 3; - 4) B(- 1; 2; 2). Mp trung trực AB là:
A. 4x+2y-12z-17=0 B. 4x+2y+12z-17=0
C. 4x-2y-12z-17=0 D. 4x-2y+12z+17=0



<i>Câu 11</i>: Trong mp Oxyz cho mp(P): x+2y – 2z + 5 = 0.Khoảng cách từ
M(m; 2 ; - 1) đến (P) bằng 1 khi và chỉ khi:


A. m = - 8 B. m = - 14 hoặc m= - 8
C. m= - 14 D. m= - 20 hoặc m= - 2


<i>Câu 12:</i> Trong mp Oxyz cho mặt cầu (S):<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <i><sub>z</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>z</sub></i> <sub>3 0</sub>


       .


Phương trình tiếp diện của (S) tại M(0; 1; - 2) là:


A. 2<i>x</i> 2<i>y z</i>  4 0 B. 2<i>x</i> 2<i>y z</i> 0
C. 2<i>x</i> 3<i>z</i> 6 0 D.2<i>x</i> 2<i>y z</i>  4 0


<b>BẢNG TRẢ LỜI:</b>


Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp
án
đúng


<b>B. Phần tự luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Trường THPT Gia Bình số 1</i>


<i>Bài 1:(2.5đ)</i> Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 2


1



<i>x</i>
<i>x</i>





<i>Bài 2:(1.5đ)</i> Giải phương trình: 5 2 1 5 1


5 25


log (<i>x</i> 1) log 5 log (  <i>x</i>2) 2log ( <i>x</i> 2)




<i><b>Hình học:(3 điểm</b></i><b>)</b>


<i>Bài 3(1đ):</i> Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc SAC bằng
0


45 . Tính thể tích của khối hình chóp S.ABCD.


<i>Bài 4(2đ): </i>


a) Xác định giao điểm G của 3 mặt phẳng sau đây


(α): 2x – y + z – 6 = 0 (α’): x + 4y - 2z – 8 = 0 và (α”): y = 0
b) Viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường


thẳng k qua điểm G, đồng thời k nằm trong mặt phẳng (α”) và


vng góc với giao tuyến của hai mặt phẳng (α), (α’)


<b>2.Đáp số</b>


<b>A.Trắc nghiệm</b>


Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Đáp
án
đúng


<b>D</b> <b>B</b> <b> A</b>
<b> </b>
<b> C</b>


<b> </b>
<b> C</b>


<b> </b>


<b> A</b> <b> D</b>
<b> </b>
<b> A</b>


<b> </b>
<b> D</b>


<b> </b>
<b> A</b>



<b> </b>


<b> B</b> <b> A</b>
<b>B.Bài tập tự luận</b>


Bài 1:


Bài 2: ĐK x > 2


Đưa về phương trình: 2 2


5 5


1


log log ( 4)


5


<i>x</i>


<i>x</i>




 


Nghiệm là : 21



2


<i>x</i>


Bài 3: Diện tích đáy <i><sub>S a</sub></i>2


 . Chiều cao hình chóp: 2


2


<i>a</i>


<i>h</i>


Thể tích: 3 2


6


<i>a</i>
<i>v</i>


Bài 4: a) G(4; 0; - 2)


b) Mặt phẳng (P) đi qua G và vng góc với giao tuyến của (α) với
(α’) là : - 2x + 5y - 9z + 26 = 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Trường THPT Gia Bình số 1</i>





4 9
0


2 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×