Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN LOP 5 CKTKN LOP 5 TUAN 10MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.18 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 10</b>


<i><b>Thứ hai, ngày 18 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TV- ÔN TẬP- TIẾT 1</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ,
đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài
văn


- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9 theo mẫu
trong SGK


- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một biện pháp nghệ tḥt được sử
dụng trong bài.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt 5 Tập 1.
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.



<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


- Hướng dẫn học sinh ôn lại các bài văn miêu
tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam, Tổ quốc em,
Cánh chim hịa bình. Con người với thiên
nhiên, trau dồi kỹ năng đọc. Hiểu và cảm thụ
văn học (đàm thoại).


<b>Bài 1:</b>


- Phát giấy cho học sinh ghi theo cột thống kê.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<b>Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh kết hợp đọc
minh họa.


• Giáo viên chốt.


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh biết đọc
diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm
xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả
trong bài (đàm thoại).


• Thi đọc diễn cảm.
• Giáo viên nhận xét.


<b>3.</b> Củng cố.



- Haùt


- Học sinh đọc từng đoạn.


- Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời.
<b>Hoạt động nhóm, cá nhân.</b>


- HS thực hiện theo nhóm


- Học sinh ghi lại những chi tiết mà nhóm
thích nhất trong mỗi bài văn – Đại diện
nhóm trình bày kết quả.


- Tổ chức thảo luận cách đọc đối với bài
miêu tả.


- Thảo luận cách đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm trình bày có minh họa cách
đọc diễn cảm.


- Các nhóm khác nhận xét.


Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm (thuộc
lịng).


- Cả lớp nhận xét.
<b>TỐN -Tiết 46 :</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. Mục tiêu:


Biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


- Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số” Làm được BT 1,2,3,4
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu.


+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Học sinh lần lượt sửa bài 4/ 48
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Luyện tập chung
<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 2:</b>


Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 3:</b>



<b> Bài 4:</b>
<b>4 Củng cố</b>


- Học sinh nhắc lại nội dung.
- <b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Nhận xét tiết học


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Hoạt động cá nhân.


- Học sinh làm bài và nêu kết quả
- Lớp nhận xét.


- Học sinh làm bài.
- Lớp nhận xét.


- Hoạt động nhóm, bàn.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài và sửa bài .


- Xác định dạng tốn có liên quan đến “rút về
đơn vị” hoặc “tỉ số”.


<b> </b> <b> </b>


<b>TV- ÔN TẬP- TI ẾT 2</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Mức đợ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nghe - viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, khơng mắc quá 5 lỗi
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: SGK, bảng phụ.


+ HS: Vở, SGK, sổ tay chính tả.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ:</b>


- Giáo viên kiểm tra sổ tay chính tả.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nghe – viết.
- Giáo viên cho học sinh đọc một lần bài thơ.
- Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng”.
- Nêu tên các con sơng cần phải viết hoa và đọc


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thành tiếng trôi chảy 2 câu dài trong bài.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết.


- Giáo viên chấm một số vở.



<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh lập sổ tay
chính tả.


<b>- </b>Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát cách đánh
dấu thanh trong các tiếng có ươ/ ưa.


- Giáo viên nhận xét và lưu ý học sinh cách viết
đúng chính tả.


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
Thi đua.


- Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
- Giáo viên nhận xét.


- Nhận xét tiết học.


- Học sinh nghe.


- Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch,
canh cánh.


- Học sinh đọc thầm toàn bài.
- Học sinh viết.


- Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh chép vào sổ tay những từ ngữ
em hay nhầm lẫn.



+ Lẫn âm cuối.
Đuôi én.


Chén bát – chú bác.
+ Lẫn âm ư – aâ.
Ngaân daøi.


Ngưng lại – ngừng lại.
Tưng bừng – bần cùng.
+ Lẫn âm điệu.


Bột gỗ – gây gổ
- Học sinh đọc.


<i><b>Thứ ba, ngày 19 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TV- OÂN TẬP- TIẾT 3</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức đợ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nghe - viết đúng bài chính tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phút, khơng mắc quá 5 lỗi
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.


+ HS: Kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1. Bút dạ + 5, 6 phiếu khổ to kẻ sẵn bảng từ ngữ ở BT1,
BT2.



III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Đại từ”
• Học sinh sửa bài 3
• Giáo viên nhận xétù
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

nhieân) (thảo luận nhóm, luyện tập, củng cố,ôn
tập).


<b>* Baøi 1:</b>


- Nêu các chủ điểm đã học?


- Nội dung thảo luận lập bảng từ ngữ theo các chủ
điểm đã học.


• Bảng từ ngữ được phân loại theo yêu cầu nào?
• Giáo viên chốt lại.


<b> Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh củng cố kiến
thức về danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa, hướng vào các chủ điểm ơn tập (thảo
luận nhóm, đàm thoại).



<b> * Baøi 2:</b>


- Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Từ trái nghĩa?


- Tìm ít nhất 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái nghĩa với từ
đã cho.


 Học sinh nêu  Giáo viên lập thành bảng.


<b> Hoạt động 3:</b> Củng cố.
Trị chơi, động não.


- Thi đua tìm từ đồng nghĩa với từ “bình yên”.
- Đặt câu với từ tìm được.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Hồn chỉnh bảng bài tập 2 vào vởû.
- Chuẩn bị: “Ôn tập tiết 6”.


- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nêu.


- Lần lượt học sinh nêu bài làm, các bạn
nhận xét



- Học sinh thi đua.
 Nhận xét lẫn nhau.


<b>TỐN- TIẾT 47</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>KHOA HỌC</b>
<b>PHỊNG TRÁNH </b>


<b>TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được mợt sớ việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thơng
đường bợ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.
Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 .


- HSø: SGK, sưu tầm các thông tin về an tồn giao thơng.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> Phòng tránh bị xâm hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- • Nêu một số quy tắc an tồn cá nhân?



- Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ,
tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


“Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Quan sát và thảo luận.


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, trực quan, đàm
thoại.


<b>* Bước 1:</b> Làm việc theo cặp.


- Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2 , 3 ,
4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm của
người tham gia giao thông trong từng hình.
* Giáo viên chốt: Một trong những nguyên
nhân gây ra tai nạn giao thông là do lỗi tại
người tham gia giao thông không chấp hành
đúng Luật Giao thông đường bộ (vỉa hè bị lấn
chiếm, đi không đúng phần đường quy định, xe
chở hàng cồng kềnh…).


 <b>Hoạt động 2</b>: Quan sát, thảo luận.
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, trực quan, giảng
giải.



<b>* Bước 1:</b> Làm việc theo cặp.


- Yêu cầu học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan
sát các hình 3, 4, 5 trang 37 SGK và phát hiện
những việc cầm làm đối với người tham gia
giao thông được thể hiện qua hình.


<b>* Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện
pháp an tồn giao thơng.


 Giáo viên chốt.


 <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố


- Thi đua (2 dãy) Trưng bày tranh ảnh tài liệu
sưu tầm và thuyết trình về tình hình giao thông
hiện nay.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại bài + học ghi nhớ.


- Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.
- Nhận xét tiết học .


- Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét.
- Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét.



<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>


- Học sinh hỏi và trả lời nhau theo gợi ý?




- Đại diện nhóm lên đặt câu hỏi và chỉ định
các bạn trong nhóm khác trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
_HS làm việc theo cặp


_ Một số HS trình bày kết quả thảo luận


<b>TV- ƠN TẬP- TIẾT 4</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) về các chủ điểm theo yêu
cầu của SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. </b>Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


- Ôn tập và kiểm tra.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh làm
bài tập


<b> * Baøi 1:</b>


- Phát giấy cho học sinh ghi theo cột thống kê.
- Giáo viên yêu cầu nhóm dán kết quả lên
bảng lớp.


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm
bài.


<b>* Bài 2:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo ḷn nhóm


Giáo viên chốt.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh biết đọc
diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm
xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả
trong bài (đàm thoại).



 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


- Hoạt động nhóm


- Hoạt động nhóm


- Học sinh ghi lại những chi tiết mà nhóm
thích nhất trong mỗi bài văn – Đại diện
nhóm trình bày kết quả.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau nói chi tiết mà
em thích. Giải thích – 1, 2 học sinh nhìn
bảng phụ đọc kết quả.


<i><b>Thứ tư ngày 20 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b> </b>


<b>TV- ÔN TẬP- TI ẾT 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mức đợ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1


- Nắm được tính cách một số nhân vật trong vở kịch Lịng dân
<b>II. Chuẩn bị:</b>



+ GV: Tranh vẽ mọi người dân đủ màu da đứng lên đấu tranh.
+ HS: Vẽ tranh về nạn phân biệt chủng tộc.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
- Ôn tập và kiểm tra.


- Haùt


- Học sinh đọc từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh ôn lại các
bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam,
Tổ quốc em, Cánh chim hịa bình. Con người
với thiên nhiên, trau dồi kỹ năng đọc. Hiểu và
cảm thụ văn học (đàm thoại).


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại, giảng
giải.



<b> * Baøi 1:</b>


- Phát giấy cho học sinh ghi theo cột thống kê.
- Giáo viên yêu cầu nhóm dán kết quả lên
bảng lớp.


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


- Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm
bài.


<b>* Bài 2:</b>


- Giáo viên u cầu học sinh đọc thầm vở kịch
“Lịng dân”




Giáo viên chốt.


 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh biết đọc
diễn cảm một bài văn miêu tả thể hiện cảm
xúc, làm nổi bật những hình ảnh được miêu tả
trong bài (đàm thoại).


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại, giảng
giải.


• Thi đọc diễn cảm.


• Giáo viên nhận xét.
 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.


- Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2 dãy)
– Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một
đoạn mình thất nhất.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học thuộc lịng và đọc diễn cảm.


- Chuẩn bị: “Chuyện một khu vườn nhỏ”.
- Nhận xét tiết học


Hoạt động nhóm, cá nhân.


- Học sinh ghi lại những chi tiết mà nhóm
thích nhất trong mỗi bài văn – Đại diện
nhóm trình bày kết quả.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau nói chi tiết mà
em thích. Giải thích – 1, 2 học sinh nhìn
bảng phụ đọc kết quả.


- Học sinh nêu yêu cầu bài taäp 2.


- Tổ chức thảo luận phát biểu ý kiến về
tính cách của từng nhân vật trong vở kịch
_Mỗi nhóm chọn diễn mọt đoạn kịch


_Cả lớp nhận xét và bình chọn


- Thảo luận cách đọc diễn cảm.


- Đại diện nhóm trình bày có minh họa
cách đọc diễn cảm.


- Các nhóm khác nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi, cá nhân.</b>
- Đại diện từng nhóm thi đọc diễn cảm
(thuộc lòng).


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh hai dãy đọc + đặt câu hỏi lẫn
nhau.


<b> </b>


<b>KHOA HỌC</b>


<b>ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Ôn tập kiến thức về :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK.


- Giấy khổ to và bút dạ đủ dùng.
- Học sinh : - SGK.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ
-Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Ôn tập: Con người và sức khỏe.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Làm việc theo nhóm.
<b>Phương pháp: Thảo </b>luận, đàm thoại.
<b>* Bước 1</b>: Làm việc cá nhân.


- Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm việc
cá nhân theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3 trang 42/
SGK.


<b>* Bước 2</b>: Làm việc theo nhóm.


<b>* Bước 3</b>: Làm việc cả lớp.



- Giáo viên chốt.


<b> Hoạt động 2:</b> Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, giảng giải
* Bước 1: Tổ chức hướng dẫn.


Hướng dẫn học sinh tham khảo sơ đồ cách
phòng bệng viêm gan A ở trang 43/ SGK.
- Phân cơng các nhóm: chọn một bệnh để vẽ
sơ đồ về cách phịng tránh bệnh đó.


<b>* Bước 2: </b>


- Giáo viên đi tới từng nhóm để giúp đỡ.
<b>* Bước 3:</b> Làm việc cả lớp.


- Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.


- Haùt


- Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời.
- Học sinh nêu ghi nhớ.


Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.


- Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy
thì ở con gái và con trai, nêu đặc điểm giai
đoạn đó.



20tuoåi


Mới sinh trưởng thành
- Cá nhân trình bày với các bạn trong nhóm
sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó.
- Các bạn bổ sung.


- Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên
bảng và trình bày trước lớp.


Ví dụ: 20 tuổi
Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng thành



Sơ đồ đối với nữ.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


- Nhóm 1: Bệnh sốt rét.


- Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
- Nhóm 3: Bệnh viêm não.


- Nhóm 4: Cách phòng tánh nhiễm HIV/
AIDS


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>Hoạt động 3:</b> Củng cố.



- Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi
dậy thì?


- Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt
xuất huyết, viêm não, viêm gan A, phòng
nhiễm HIV/ AIDS?


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


- Học sinh trả lời.


- Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp.
- Học sinh đính sơ đồ lên tường.


TỐN Tiết 48 :
CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết:


-Cộng hai số thập phân.


-Giải bài tốn với phép cộng các số thập phân.
-làm được bài tập 1(a,b ) 2 (a,b ) 3


<b>II. Chuaån bị:</b>



+ GV: Phấn màu.


+ HS: Vở bài tập, bảng con.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh sửa bài nhà (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Cộng hai số thập phân
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh biết
thực hiện phép cộng hai số thập phân.


• Giáo viên nêu bài tốn dưới dạng ví
dụ.


- Giáo viên theo dõi ở bảng con, nêu
những trường hợp xếp sai vị trí số thập
phân và những trường hợp xếp đúng.


- Giáo viên nhận xét.


• Giáo viên giới thiệu ví dụ 2.


- Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ.


- Haùt


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- Học sinh thực hiện.


1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm
429 cm
= 4,29 m


- Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ đó nêu
cách cộng hai số thập phân.


1,84
2,45
3,26
Học sinh nêu cách
- Học sinh nhận xét.


- Học sinh sửa bài – Nêu từng bước làm.
+


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 <b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn học sinh thực


hành phép cộng hai số thập phân, biết giải
bài toán với phép cộng các số thập phân.
<b>Phương pháp:</b> Thực hành, hỏi đáp, động
não.


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 2:</b>


- Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên nhận xét.
 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố


- Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Dặn dò: Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Nhaän xét tiết học


<b> Hoạt động nhóm đơi.</b>
- HS nêu cách đặt tính


- Học sinh đọc đề, làm bài, sửa bài
- Lớp nhận xét.



- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề – phân tích đề.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


ƠN TẬP- TIẾT 6
ÔN TẬP VĂN MIÊU TẢ
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa để thay thế


- Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV:
+ HS:


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Baøi cuõ:</b>



- Giáo viên chấm điểm vở.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh ôn lại các
bài văn miêu tả đã học.


- • Giáo viên cho học sinh đọc nội dung trong
SGK.


• Yêu cầu học sinh đọc lại các bài tập đọc.
+ Quang cảnh làng mạc ngày mùa.


+ Kì diệu rừng xanh.
+ Đất Cà Mau


- Haùt


- Học sinh đọc bài 3a.
- Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- 1 học sinh đọc nội dung bài 1.
- Lập dàn ý.


- Học sinh sửa bài (Phần thân bài có mấy
đoạn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh biết cách


lập dàn ý (Mở bài – Thân bài – Kết luận), xác
định đúng trọng tâm và miêu tả có thứ tự, xác
định cách viết bài văn, đoạn văn.


-• Yêu cầu học sinh lập dàn ý tả cảnh đẹp q
hương em.


• Giáo viên chốt lại.


• Viết 1 đoạn văn mà em chọn dựa vào dàn ý.
• Giáo viên chốt lại.


• Yêu cầu học sinh viết cả bài dựa vào dàn ý vừa
lập.


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
<b>Phương pháp:</b> Thi đua.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- <b>GV nhận xét.</b>


- <b>Làm hoàn chỉnh yêu cầu 3.</b>
- Chuẩn bị: “Kiểm tra”.
- Nhận xét tiết học.


- Học sinh sửa bài (Phần thân bài có mấy
đoạn, ý từng đoạn).


- 1 học sinh đọc nội dung bài 3.
- Lập dàn ý.



- Học sinh sửa bài (Phần thân bái có mấy
đoạn).


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh phân tích đề.
+ Xác định thể loại
+ Trọng tâm.
+ Hình thức viết.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.


- Đọc đoạn văn hay.
- Phân tích ý sáng tạo.


<i><b>Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TV- ÔN TẬP- </b>TI ẾT 7
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc thầm bài Mầm non và trả lời được 7- 10 câu hỏi trong SGK
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV:


+ HS: Từ điển.
<b>III. Ca</b>ùc hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ:</b>


- 2 học sinh sửa bài.


- Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Ôn tập”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn cho học sinh nắm
được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ (từ
đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều
nghĩa).


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm,


- Hát


- 2, 3 học sinh sửa bài tập 3.
- 2 học sinh nêu bài tập 4.
- Học sinh nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đàm thoại, thực hành.
<b>* Bài 1:</b>


Giáo viên chốt lại.
+ Từ đồng nghĩa.
+ Từ trái nghĩa.
+ Từ đồng âm.
+ Từ nhiều nghĩa.



+ Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
<b> * Bài 2:</b>


_GV dán phiếu


Giáo viên chốt lại.
<b>* Bài 3:</b>


_GV nhắc HS : mỗi em có thể đặt 2 câu ,mỗi câu
chứa 1 từ đồng âm hoặc đặt 1 câu chứa 2 từ đồng
âm


_ Giáo viên chốt lại: Ôn tập từ đồng âm
 <b>Hoạt động 2: </b>


<b>Phương pháp:</b> Thảo luận nhóm, đàm thoại, thực
hành.


<b>* Baøi 4:</b>


_ Giáo viên chốt lại: Từ nhiều nghĩa
 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.


<b>Phương pháp:</b> Thi đua, động não.
+ Tổ chức thi đua giữa 2 dãy.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: “Đại từ xưng hơ”.


- Nhận xét tiết học.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.


- Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu
nghĩa của mỗi từ để củng cố kiến thức
cần ôn.


- Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những
từ đúng.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


- Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau
khi đã điền đúng các từ trái nghĩa


- Học sinh đọc kết quả làm bài.
No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp
- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh nêu kết quả làm bài.


Học sinh đọc u cầu bài 4.


- Học sinh làm bài và nêu kết quả
- Cả lớp nhận xét.





<b>TOÁN- Tiết 49</b>
LUYỆN TẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết :


-Cộng các số thập phân.


-Tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
-Giải bài toán có ND hình học.


Bài 1, Bài 2 (a,c), Bài 3
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Học sinh sửa bài.


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>



Luyện tập


Hướng dẫn học sinh củng cố kỹ năng cộng số
thập phân, nhận biết tính chất giao hốn của
phép cộng các số thập phân.


<b> Bài 1:</b>


- Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hốn :
<b>a + b = b + a</b>


<b> Baøi 2:</b>


- Giáo viên chốt: vận dụng tính chất giao
hốn.


<b> Bài 3:</b>


- Giáo viên chốt: Giải tốn Hình học: Tìm
chu vi (P).


- Củng cố số thập phân
<b>4: </b>Củng cố


- Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại nội
dung vừa học.


- Giáo viên nhận xét.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



- Hát


- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh lần lượt sửa bài.
- Lớp nhận xét.


- Học sinh nêu tính chất giao hốn.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao
hốn.


- Lớp nhận xét.
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài.
- Lớp nhận xét.


<b>KĨ THUẬT</b>


BÀY, DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết cách bày, dọn bữa ăn ở gia đình.


- Biết liên hệ với việc bày, dọn bữa ăn ở gia đình.
<b>II. Caực hoát ủoọng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Bài cũ:</b>


<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>
 <b>Hoạt động 1:</b>


- Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ ăn
́ng trước bữa ăn


- Gợi ý để HS nêu cách sắp các món ăn,
dụng cụ ăn uống trước bữa ăn ở GĐ


 <b>Hoạt động 2:</b>


- Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn
 <b>Hoạt động 3:</b>


- Đánh gíá kết quả học tập
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Nhận xét tiết học


- Học sinh quan sát hình 1, đọc mục 1/a


- Học sinh nêu cách thu dọn sau bữa ăn


- Học sinh báo cáo kết quả tự đánh giá


<b>LỊCH SỬ</b>


BÁC HỒ ĐỌC TUN NGƠN ĐỘC LẬP
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tường tḥt lại c̣c mít tinh ngày 2-9 năm 1945 tại Quảng trường Ba Đình HN, Chủ Tịch Hồ
Chí Minh đọc tun ngơn độc lập


- 2-9, ND HN tập trung tại quảng trường Ba Đình, tại buổi lễ, BH đọc tun ngơn đợc lập, khai sinh
ra nước Vn dân chủ cợng hịa. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành viên chính phủ lâm
thời. Đến buổi chiều, buổi lễ kết thúc


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Hình ảnh SGK: nh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
+ HS: Sưu tầm thêm tư liệu, ảnh tư liệu.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b> “Cách mạng mùa thu”.


- Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm ngày kỉ
niệm Cách mạng tháng Tám 1945?


- Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa năm


1945?


- Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


- Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập”.


 <b>Hoạt động 1:</b> Thuật lại diễn biến buổi lễ
“Tuyên ngôn Độc lập”.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, giảng giải, trực
quan.


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK, đoạn
“Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt đầu đọc bản “Tuyên
ngôn Đọc lập”.


- Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại đoạn đầu của
buổi lễ tuyên bố độc lập.


 <b>Hoạt động 2:</b> Nội dung của bản “Tuyên
ngôn độc lập”.


<b>Phương pháp: </b>Thảo luận, đàm thoại.


•- Trình bày nội dung chính của bản “Tuyên


- Hát


- Học sinh nêu.


- Học sinh nêu.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


- Học sinh đọc SGK và thuật lại cho nhau
nghe đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc
lập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

ngôn độc lập”?


- Thuật lại những nét cơ bản của buổi lễ tuyên
bố độc lập.


- Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập , Bác Hồ thay
mặt nhân dân VN khẳng định điều gì ?


 Giáo viên nhận xét.
-  <b>Hoạt động 3:</b>


+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập.


+ Nêu cảm nghó, kỉ niệm của mình về ngày 2/
9.


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>
- Học bài.


- Chuẩn bị: “Ôn tập.”
- Nhận xét tiết học



- Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu được
các ý.


- Gồm 2 nội dung chính.


+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng
liêng của dân tộc VN.


+ Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền tự
do, độc lập ấy.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Ngày 2/ 9/ 1945 trở thành ngày lễ Quốc
Khánh của dân tộc ta, đánh dấu thời điểm
VN trở thành 1 nước độc lập.


- Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu
tầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập”
tại quảng trường Ba Đình.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>TÌNH BẠN (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tieâu: </b>


- Biết được bạn bè cần phải đoàn kết, thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn,
hoạn nạn.


- Cư xử tớt với bạn bè trong c̣c sớng hằng ngày.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ
đề tình bạn.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ:</b>


- Nêu những việc làm tốt của em đối với bạn
bè xung quanh.


- Em đã làm gì khiến bạn buồn?
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>Tình bạn (tiết 2)
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
 <b>Hoạt động 1: </b>Làm bài tập 1.
<b>Phương pháp:</b> Thảo luận, sắm vai.
- Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
• Thảo luận làm 2 bài tập 1.
• Sắm vai vào 1 tình huống.


 <b>Kết luận</b>: Cần khuyên ngăn, góp ý khi thấy
bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như
thế mới là người bạn tốt.


 <b>Hoạt động 2: </b>Tự liên hệ.



<b>Phương pháp:</b> Động não, đàm thoại, thuyết
trình.


-GV yêu cầu HS tự liên hệ


- Hát


- Học sinh nêu


+ Thảo luận nhóm.


- Học sinh thảo luận – trả lời.


- Chon 1 tình huống và cách ứng xử cho
tình huống đó  sắm vai.


- Các nhóm lên đóng vai.
+ Thảo luận lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

 <b>Kết luận</b>: Tình bạn khơng phải tự nhiên đã
có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai
phía.


-  <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố:
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.


- Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ ( Đồ dùng đóng
vai).



- Nhận xét tiết học.


<i>Thứ sáu, ngày 22 tháng 10 năm 2010</i>


<b>TẬP LAØM VĂN</b>
KIỂM TRA GIỮA KÌ I


<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>NÔNG NGHIỆP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được mợt sớ đặc điểm nổi bật về tình hình phát triển nông nghiệp ở nước ta.
- Biết nước ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo là trồng nhiều nhất


- Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nước ta ( lúa gạo,
cà phê, cao su, chè, trâu bò, lợn)


- Sử dụng lược đồ để bước đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp : Lúa gạo ở vùng
đồng bằng, cây công nghiệp ở vùng núi ,cao nguyên, ; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng bằng
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam.


+ HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta.
<b>III. Các h</b>oạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ:</b> “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.
- Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Vùng sinh
sống?


- Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? Cao hay
thấp?


- Dân cư nước ta phân bố thế nào? (chỉ lược đồ).
- Giáo viên đánh giá.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Nông nghiệp”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>1. Ngành trồng trọt</b>


 <b>Hoạt động 1: </b>(làm việc cả lớp)
<b>Phương pháp:</b> Quan sát , động não.
- GV nêu câu hỏi :


+Dựa vào mục 1/ SGK, hãy cho biết ngành trồng
trọi có vai trị như thế nào trong sản xuất nơng
nghiệp ở nước ta ?


<b>2. Ngành chăn nuôi </b>


Hát


- Học sinh trả lời.


- Học sinh nhận xét.


- Nghe.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Quan sát lược đồ/ SGK.


1/ Troàng trọt là ngành sản xuất chính
trong nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

 <b>Hoạt động 2: </b>(làm việc theo cặp)


<b>Phương pháp:</b> Trả lời nhóm, phân tích bảng
thống kê.


<b>* Bước 1 : </b>


KL: Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó, cây
lúa gạo là nhiều nhất, các cây công nghiệp và
cây ăn quả được trồng ngày càng nhiều .


_GV nêu câu hỏi :


+ Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ
nóng ?


+ Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc trồng
lúa gạo?


_GV tóm tắt : VN trở thành một trong những


nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ( sau Thái
Lan)


 <b>Hoạt động 3: </b>Vùng phân bố cây trồng.
 Kết luận về vùng phân bố lúa gạo (đồng
bằng); cây công nghiệp (núi và cao nguyên); cây
ăn quả (đồng bằng).


 <b>Hoạt động 4: </b>Củng cố.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>
- Học bài


- Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản”
- Nhận xét tiết học.


hơn chăn nuôi


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


_HS quan sát H a2 và chuẩn bị trả lời câu
hỏi 1/ SGK.


- Trình bày kết quả.


+ Phù hợp khí hậu nhiệt đới.
+ Đủ ăn, dư gạo để xuất khẩu


- Các nhóm thi đua trưng baỳ tranh ảnh về
các vùng trồng lúa, cây ăn quả, cây cơng
nghiệp của nước ta.



<b>TỐN -Tiết 50</b>


<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>
Biết:


-Tính tổng nhiều số thập phân.


-Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
-Vận dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận tiện nhất
Bài 1(a,b), Bài 2, Bài 3(a,c)


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ, VBT.
+ HS: Baûng con, SGK, VBT.


III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Baøi cũ:</b> Luyện tập.


- Học sinh lần lượt sửa bài (SGK).
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>



<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 <b>Hoạt động 1:</b> Hướng dẫn học sinh tự tính
tổng của nhiều số thập phân (tương tự như
tính tổng hai số thập phân).


27,5 + 36,75 + 14 = ?
• Giáo viên chốt lại.
- Cách xếp các số hạng.
- Cách cộng.


<b>Bài 1:</b>


• Giáo viên theo dõi cách xếp và tính.
• Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 2:</b>
 <b>Bài 2:</b>
- Giáo viên nêu:
• Giáo viên chốt lại.


a + (b + c) = (a + b) + c


• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính
chất kết hôp của phép cộng.


 <b>Bài 3:</b>



- Giáo viên theo dõi học sinh làm bài – Hỏi
cách làm của bài tốn 3, giúp đỡ những em
cịn chậm.


• Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách tính
nhanh của bài cộng tình tổng của nhiều số
thập phân ta áp dụng tính chất gì?


 <b>Hoạt động 3: </b>Củng cố.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Dặn dò: Làm bài nhà 1/ 55, 3/56
- Học thuộc tính chất của phép cộng.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- Học sinh tự xếp vào bảng con.
- Học sinh tính (nêu cách xếp).
- 1 học sinh lên bảng tính.
- 2, 3 học sinh nêu cách tính.
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh laøm baøi.


- Học sinh sửa bài lên bảng
<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- Học sinh đọc đề.


- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài.


- Học sinh rút ra kết luận.


- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh sửa bài – Nêu tính chất vừa áp
dụng.


- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đơi (thi đua).</b>
- Tính nhanh<b>.</b>


1,78 + 15 + 8,22 + 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>

<!--links-->

×