MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH
PHÂN
I> Mục tiêu:
-về kiến thức : + giúp học sinh hiểu và nhớ công thức (1) và (2) trong
sgk là cơ sở 2 phương pháp tích phân
+ biết 2 phương pháp cơ bản để tính tích phân: phương pháp đổi biến số và
phương pháp tích phân từng phần
- về kĩ năng : vận dụng 2 phương pháp trên để giải bài tốn tích phân
- về tư duy ,thái độ : tư duy logic,sáng tạo ,có thái độ học tập tích
cực,làm việc tập thể
II> Chuẩn bị :
GV: phiếu học tập, bài tập về nhà
HS : xem lại bài 2 và 3 về pp tính nguyên hàm và tính TP cơ bản. Đọc
trước bài mới
III> Phương pháp : kết hợp các pp dạy học nêu vấn đề, thuyết trình và hoạt
động nhóm.
IV> Tiến trình bài học :
TIẾT 1
ổn định (1’)
kiểm tra bài cũ :(10’)
2
câu 1:nêu định nghĩa tích phân và tính
(2 x 4)dx
1
câu 2: nêu pp tính nguyên hàm bằng đổi biến số và tính
xe
x2
dx
bài mới :
HĐ1: tiếp cận công thức pp đổi biến số
t/g Hoạt động của gv
Hoạt động
Ghi bảng
của hs
-qua bài cũ nêu lại ĐL1 bài 2
-Hs tiếp thu
ta có
hướng dẫn và cơng thức:
b
f u ( x ) u '( x)dx F u ( x)
b
a
phát hiện
a
u (b )
u (a)
f (u )du F u (b) F u (a )
công thức
-ghi nhớ
u ( b)
b
a
F u (b ) F u ( a )
mặt
I> PP đổi biến số:
f u ( x ) u '( x)dx
u (a)
f (u )du
cho hs phát hiện công thức
cthức
-kl: đổi biến TP tương tự đổi
7’ biến nguyên hàm chỉ cần bổ
sung cận
-phát PHT 1: em cho biết TP
nào có thể sử dung pp đổi biến -nhận PHT
?
1,thảo luận và
-thông thường ta gặp hai loại
trả lời (tất cả)
TP đổi biến giống như nguyên
hàm
HĐ2: cụ thể hoá pp đổi biến số
t/g Hoạt động của gv
Hoạt động của hs Ghi bảng
Áp dụng cthức 1 từ trái sang
-theo dõi và nhận 2.loại 1:
phải
dạng loại 1
b
nếu
loại 1 : giả sử cần
thì
b
g ( x)dx f u ( x) u '( x)dx
a
a
b
5’
g ( x)dx
tính a
-giải H1: đặt
,nếu ta viết được
g(x) dưới dạng f u ( x) u '( x) thì
t=2x+3 dt=2dx
x a t t1
với
9
I t
5
đặt t=u(x)
Đặt t=u(x) dt=u’(x)dx
x b t t2
dt
2
t2
b
Lúc đó
g ( x)dx f (t )dt
a
t1
-cho hs thực hiện H1 sgk
3. loại 2:
b
f ( x)dx
giả sử tính a
5’
loại 2: Áp dụng cthức 1 từ
đặt x=u(t)
phải sang trái nghĩa là ta phải
dx=u’(t)dt
x a t
với
xbt
đặt ngược: đặt x=u(t)
b
b
đưa
f ( x)dx f u(t ) u '(t )dt
a
khi đó
và
TP này ta tính được
- xem ví dụ 2 sgk
-nắm cách trình
bày 2loại TP
-thảo luận và đại
-củng cố:có thể trình bày 2
diện nhóm lên
loại này như sgk
trình bày
a
f ( x )dx f u (t ) u '(t
-giải PHT 1
10’ HD:1/ đặt
t x2 9
2/ đặt t=cosx
3/ đặt x=sint dx=costdt
2
4 sin 2 xcosxdx
0
1
1
2
2cos xdx (1 cos2x)dx
0
0
HĐ3: luyện tập-giải bài tập 17 sgk
t/g Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
5’ -cho hs thuyết trình cách giải
-đọc đề phát biểu 17b/HD:- đổi
-nhận xét đúng sai và hương
cách giải theo
dẫn bài 17b và 17e
từng nhóm(
Ghi bảng
t anx=
sinx
cosx
-đặt t=cosx
nhóm 1 câu a…)
17e/ -đặt
t x2 1
t 2 x 2 1 2tdt 2 xdx
củng cố :(2’) nhắc lại phương pháp đổi biến số loại 1 và 2
4
a / c otxdx
6
1
b/
0
dx
x 1
2
e
bài tập nhà:
1 3ln x
dx
x
1
c/
V>PHỤ LỤC:
5
phiếu học tập 1
2
1
3. ecosx .s inxdx
1. 3x x 2 9dx 2. 4 x 2 dx
3
0
0
TIẾT 2
x
1.Kiểm tra bài cũ:Tínhcác nguyên hàm sau: xe dx, x
2
ln xdx
2.Bài mới:
Hoạt động1:Tiếp cận cơng thức tính tích phân từng phần
T Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
G
Nội dung ghi
bảng
+GV yêu cầu học sinh nhắc lại
+học sinh suy nghĩ
1.Công thức tính
phương pháp lấy ngun hàm
trả lời
TPTP
từng phần.
Viết cơng thức
+Xét hai tích phân trong phiếu
(1)
học tập số 1.
+Thơng báo:Tương tự như
+Tiếp thu và ghi
phương pháp lấy nguyên hàm
nhớ
từng phần ta cũng có phương
pháp tích phân từng phần.
+Nêu định lý và phân tích cho
học sinh thấy cơ sở của phương
pháp này là công thức:
b
a
b
u ( x)v '( x )dx u ( x )v( x) ba v( x )u '( x )dx
a
Trong đó u,v là các hàm số có
đạo hàm liên tục trên K,a,b K
+GV chứng minh cơng thức (1)
+nhấn mạnh cơng thức trên cịn
được viết dưới dạng rút gọn:
b
a
b
udv uv ba vdu
a
+học sinh thảo luận
+hướng dẫn giải bài tập phiếu 1
a.I=
1
0
xe x dx
a.+Đặt
theo nhóm dưới sự
x
u(x)=x;v’(x)= e =>u’(x)=?;v(x)= hướng dẫn GV
?
Đặt
u(x)=x=>u’(x)=1
e x =>v(x)=
v’(x)=
ex
I=
xe x
1
1
0
e x dx
0
=e-e+1=1
+Rút ra được đạo
b. .J=
2
1
hàm của u(x) và
2
b. Đặt u(x)=lnx;dv= x suy ra
x 2 ln xdx
ngun hàm v(x)
Đặt
u’(x)=?,v(x)=?
2
u=lnx;dv= x dx
+Cơng thức tích phân từng phần
Suy ra
viết như thế nào? Áp dụng cho
bài toán đưa ra?
du
x3
1
dx
x ;v= 3
J=(lnx)
x3
3
2
1
1
2
1
x3 1
dx
3 x
8
7
ln 2
9
=3
Hoạt động2:Cũng cố cơng thức tích phân từng phần.
+Phát phiếu học tập số 3
Trao đổi nhóm,thảo luận và đưa
và giao nhiệm vụ cho các ra cách giải quyết.
nhóm thực hiện
+Đặt u=x =>du=dx
+Đại diện nhóm trình
dv=sindx =>v=-cosx
bày cách đặt.
+GV gọi HS trình bày
kết quả
I=
2
0
x s inxdx ( xcosx)
2
0
2 (cosx)dx
0
2
0
=0+sinx =1
x
x
Đặt u= e suy ra du= e dx;
dv=cosxdx suy ra v=sinx
J=
b.Gọi HS đại diện trình
(e x s inx) 2 2 e x s inxdx
0
2
= e A ;với
0
2
0
A=
e x s inxdx
bày KQ
+thảo luận và phát biểu:
x
x
Đặt u= e suy ra du= e dx;
dv=sinxdx suy ra v=-cosx,khi đó
x
A=
2
0
(e cosx) e x (cosx)dx
2
0
=1+
Lúc
e x cosxdx
=1+J.
2
đó:J= e (1 J ) ,=>2J= e 2 1
+Gọi HS cho biết hướng
Hay
giải quyết tích phân A
2
0
2
J= (e 1) / 2
GV nhấn mạnh TP J
được tính theo phương
pháp truy hồi.
Hoạt đơng 3:cũng cố bài
GV:nhắc lại cơng thức tính tích phân từng phần.
Phân loại bài tập TP
Bài tập về nhà trang 161
PHiếu học tập số 1:
Tính các tích phân sau:
1
0
2
0
PHiếu học tập số 2
2
xe x dx; x 2 ln xdx;
x s inxdx;
1
:
0
e x cosxdx