Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án Giải tích 12 ban tự nhiên : Tên bài dạy : MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.08 KB, 11 trang )

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH
PHÂN
I> Mục tiêu:
-về kiến thức : + giúp học sinh hiểu và nhớ công thức (1) và (2) trong
sgk là cơ sở 2 phương pháp tích phân
+ biết 2 phương pháp cơ bản để tính tích phân: phương pháp đổi biến số và
phương pháp tích phân từng phần
- về kĩ năng : vận dụng 2 phương pháp trên để giải bài tốn tích phân
- về tư duy ,thái độ : tư duy logic,sáng tạo ,có thái độ học tập tích
cực,làm việc tập thể
II> Chuẩn bị :
GV: phiếu học tập, bài tập về nhà
HS : xem lại bài 2 và 3 về pp tính nguyên hàm và tính TP cơ bản. Đọc
trước bài mới
III> Phương pháp : kết hợp các pp dạy học nêu vấn đề, thuyết trình và hoạt
động nhóm.


IV> Tiến trình bài học :
TIẾT 1
ổn định (1’)
kiểm tra bài cũ :(10’)
2

câu 1:nêu định nghĩa tích phân và tính

 (2 x  4)dx
1

câu 2: nêu pp tính nguyên hàm bằng đổi biến số và tính


 xe

x2

dx

bài mới :
HĐ1: tiếp cận công thức pp đổi biến số
t/g Hoạt động của gv

Hoạt động

Ghi bảng

của hs
-qua bài cũ nêu lại ĐL1 bài 2

-Hs tiếp thu

ta có

hướng dẫn và cơng thức:

b



f  u ( x ) u '( x)dx  F u ( x) 

b

a

phát hiện

a

u (b )





u (a)

f (u )du  F u (b)  F u (a )

công thức
-ghi nhớ

u ( b)

b


a

 F  u (b )   F  u ( a ) 

mặt


I> PP đổi biến số:

f  u ( x ) u '( x)dx 



u (a)

f (u )du


cho hs phát hiện công thức

cthức

-kl: đổi biến TP tương tự đổi
7’ biến nguyên hàm chỉ cần bổ
sung cận
-phát PHT 1: em cho biết TP
nào có thể sử dung pp đổi biến -nhận PHT
?

1,thảo luận và

-thông thường ta gặp hai loại

trả lời (tất cả)

TP đổi biến giống như nguyên
hàm


HĐ2: cụ thể hoá pp đổi biến số
t/g Hoạt động của gv

Hoạt động của hs Ghi bảng

Áp dụng cthức 1 từ trái sang

-theo dõi và nhận 2.loại 1:

phải

dạng loại 1

b

nếu
loại 1 : giả sử cần
thì

b

 g ( x)dx   f u ( x)  u '( x)dx
a

a


b


5’

 g ( x)dx

tính a

-giải H1: đặt
,nếu ta viết được

g(x) dưới dạng f u ( x)  u '( x) thì

t=2x+3  dt=2dx

x  a  t  t1

với
9

I  t
5

đặt t=u(x)

Đặt t=u(x)  dt=u’(x)dx

x  b  t  t2

dt
2


t2

b

Lúc đó

 g ( x)dx   f (t )dt
a

t1

-cho hs thực hiện H1 sgk
3. loại 2:
b

 f ( x)dx

giả sử tính a

5’
loại 2: Áp dụng cthức 1 từ

đặt x=u(t)

phải sang trái nghĩa là ta phải

 dx=u’(t)dt

x  a t 


với

xbt 

đặt ngược: đặt x=u(t)
b
b

đưa



 f ( x)dx   f u(t ) u '(t )dt
a



khi đó


TP này ta tính được
- xem ví dụ 2 sgk

-nắm cách trình
bày 2loại TP
-thảo luận và đại

-củng cố:có thể trình bày 2

diện nhóm lên


loại này như sgk

trình bày


a



f ( x )dx   f u (t ) u '(t



-giải PHT 1
10’ HD:1/ đặt

t  x2  9

2/ đặt t=cosx
3/ đặt x=sint  dx=costdt

2

4  sin 2 xcosxdx


0
1


1
2

  2cos xdx   (1  cos2x)dx
0

0

HĐ3: luyện tập-giải bài tập 17 sgk

t/g Hoạt động của gv

Hoạt động của hs

5’ -cho hs thuyết trình cách giải

-đọc đề phát biểu 17b/HD:- đổi

-nhận xét đúng sai và hương

cách giải theo

dẫn bài 17b và 17e

từng nhóm(

Ghi bảng

t anx=


sinx
cosx

-đặt t=cosx

nhóm 1 câu a…)
17e/ -đặt

t  x2 1

 t 2  x 2  1  2tdt  2 xdx

củng cố :(2’) nhắc lại phương pháp đổi biến số loại 1 và 2



4

a /  c otxdx

6
1

b/
0

dx
x 1
2


e

bài tập nhà:

1  3ln x
dx
x
1

c/

V>PHỤ LỤC:
5

phiếu học tập 1


2

1

3. ecosx .s inxdx

1. 3x x 2  9dx 2. 4  x 2 dx
3

0

0


TIẾT 2
x

1.Kiểm tra bài cũ:Tínhcác nguyên hàm sau:  xe dx,  x

2

ln xdx

2.Bài mới:
Hoạt động1:Tiếp cận cơng thức tính tích phân từng phần
T Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

G

Nội dung ghi
bảng

+GV yêu cầu học sinh nhắc lại

+học sinh suy nghĩ

1.Công thức tính

phương pháp lấy ngun hàm

trả lời


TPTP

từng phần.

Viết cơng thức


+Xét hai tích phân trong phiếu

(1)

học tập số 1.
+Thơng báo:Tương tự như

+Tiếp thu và ghi

phương pháp lấy nguyên hàm

nhớ

từng phần ta cũng có phương
pháp tích phân từng phần.
+Nêu định lý và phân tích cho
học sinh thấy cơ sở của phương
pháp này là công thức:



b


a

b

u ( x)v '( x )dx  u ( x )v( x) ba   v( x )u '( x )dx
a

Trong đó u,v là các hàm số có
đạo hàm liên tục trên K,a,b  K
+GV chứng minh cơng thức (1)
+nhấn mạnh cơng thức trên cịn
được viết dưới dạng rút gọn:



b

a

b

udv  uv ba   vdu
a

+học sinh thảo luận
+hướng dẫn giải bài tập phiếu 1

a.I= 

1


0

xe x dx


a.+Đặt

theo nhóm dưới sự

x
u(x)=x;v’(x)= e =>u’(x)=?;v(x)= hướng dẫn GV

?

Đặt
u(x)=x=>u’(x)=1
e x =>v(x)=

v’(x)=
ex

I=

xe x

1

1
0


  e x dx
0

=e-e+1=1
+Rút ra được đạo
b. .J= 

2

1

hàm của u(x) và
2

b. Đặt u(x)=lnx;dv= x suy ra

x 2 ln xdx

ngun hàm v(x)
Đặt

u’(x)=?,v(x)=?
2

u=lnx;dv= x dx
+Cơng thức tích phân từng phần
Suy ra
viết như thế nào? Áp dụng cho
bài toán đưa ra?


du 

x3
1
dx
x ;v= 3

J=(lnx)
x3
3

2
1

 1

2

1

x3 1
dx
3 x

8
7
ln 2 
9
=3



Hoạt động2:Cũng cố cơng thức tích phân từng phần.
+Phát phiếu học tập số 3

Trao đổi nhóm,thảo luận và đưa

và giao nhiệm vụ cho các ra cách giải quyết.
nhóm thực hiện

+Đặt u=x =>du=dx

+Đại diện nhóm trình

dv=sindx =>v=-cosx

bày cách đặt.
+GV gọi HS trình bày
kết quả

I=


2
0



x s inxdx  ( xcosx)



2
0



  2 (cosx)dx
0


2
0

=0+sinx =1
x

x

Đặt u= e suy ra du= e dx;
dv=cosxdx suy ra v=sinx


J=
b.Gọi HS đại diện trình



(e x s inx) 2   2 e x s inxdx
0



2

= e  A ;với

0


2
0

A= 

e x s inxdx


bày KQ

+thảo luận và phát biểu:
x

x

Đặt u= e suy ra du= e dx;
dv=sinxdx suy ra v=-cosx,khi đó
x

A=



2
0

(e cosx)   e x (cosx)dx

2
0

=1+ 
Lúc

e x cosxdx

=1+J.


2



đó:J= e  (1  J ) ,=>2J= e 2  1

+Gọi HS cho biết hướng



Hay
giải quyết tích phân A



2
0

2
J= (e  1) / 2


GV nhấn mạnh TP J
được tính theo phương
pháp truy hồi.

Hoạt đơng 3:cũng cố bài
GV:nhắc lại cơng thức tính tích phân từng phần.
Phân loại bài tập TP
Bài tập về nhà trang 161
PHiếu học tập số 1:
Tính các tích phân sau: 

1

0


2
0

PHiếu học tập số 2 

2


xe x dx; x 2 ln xdx;

x s inxdx;

1

:



0

e x cosxdx



×