Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu Giao an Dai 8 - Tuan 22 - 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.47 KB, 4 trang )

Tuần: 21 Ngày soạn: 11/ 1/ 2011
Tiết: 45 Ngày dạy: 18/ 1/ 2011
4: phơng trình tích
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng trình tích
dạng có 2 hoặc 3 nhân tử bậc nhất.
- Ôn lại các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, rèn kĩ năng
thực hành cho học sinh.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ví dụ 2 và 3.
- Học sinh: Ôn lại các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
Giải các phơng trình:
- Học sinh 1: x - 12 +4x = 25 + 2x - 1
- Học sinh 2:
3 1 2
6
5 3
x x
=
3. Tiến trình bài giảng: (23')
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 học
sinh lên bảng làm bài.
- Giáo viên: ngời ta gọi phơng
trình
( 1)(2 3) 0x x+ =


là phơng
trình tích.
- Học sinh lấy ví dụ khác
- 1 học sinh trả lời ?2
? Tơng tự tìm nghiệm của ph-
ơng trình trong ?1
? Vậy muốn giải phơng trình
tích ta làm nh thế nào.
- Học sinh nêu ra cách giải.
?1 (3')
2
( ) ( 1) ( 1)( 2)
( 1)( 1 2)
( 1)(2 3)
P x x x x
x x x
x x
= + +
= + +
= +
1. Ph ơng trình và cách giải (5')
?2
Ví dụ: giải phơng trình
( 1)(2 3) 0x x+ =
1
1 0
3
2 3 0
2
x

x
x
x
=

+ =





=
=


Vậy nghiệm của phơng trình là x = -1
và x = 3/2
* Cách giải:
Phơng trình có dạng
A(x).B(x) = 0

( ) 0
( ) 0
A x
B x
=


=


Ta giải 2 phơng trình A(x) = 0 và B(x)
= 0 rồi lấy tất cả các nghiệm của 2
phơng trình.
2. á p dụng (12')
- Giáo viên đa bảng phụ ví dụ
2 lên bảng.
- Học sinh nghiên cứu và đa ra
cách làm của bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập
22a
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Yêu cầu học sinh làm? 3 ? 4
theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện 2 nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét.
- Giáo viên đánh giá, chốt kết
quả.
* Ví dụ: SGK
* Nhận xét:
B1: Đa phơng trình đ cho về dạng ã
tích.
B2: Giải phơng trình và kết luận.
Bài tập 22a
2 ( 3) 5( 3) 0
( 3)(2 5) 0
3
3 0
5
2 5 0

2
x x x
x x
x
x
x
x
+ =
+ =
=

=





+ =
=


Vậy nghiệm của phơng trình là x = 3
và x = -5/2
?3
2 3
2 2
( 1)( 3 2) ( 1) 0
( 1)( 3 2) ( 1)( 1) 0
( 1)(2 3) 0
1 0 1

2 3 0 3 / 2
x x x x
x x x x x x
x x
x x
x x
+ =
+ + + =
=
= =



= =

Vậy phơng trình có 2 nghiệm là x = 1
và x = 3/2
?4
3 2 2
2
( ) ( ) 0
0 0
( 1) 0
1 0 1
x x x x
x x
x x
x x
+ + + =
= =


+ =

+ = =

Vậy nghiệm của PT là x = 0 và x = -1
4. Củng cố: (12')
- Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm bài tập 21 (tr17-SGK), học sinh còn
lại làm tại chỗ.
ĐS: a) x = 2/3, x = -5/4; b) x = 3, x = 20; c) x = -1/2; d) x = -7/5, x =
5, x = -1/5
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng làm bài tập 22 (phần còn lại)
)( 4) ( 2)(3 2 ) 0
( 2)(5 ) 0
2
5
b x x x
x x
x
x
+ =
=
=



=


{ }

) 1
7
) 2;
2
c S
d S
=

=


5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Học theo SGK
- Làm các phần còn lại của bài tập 22, bài tập 28; 30; 33 (tr7; 8-SBT)
- Đọc trớc nội dung bài tập 26 (tr17-SGK)
Tuần: 21 Ngày soạn: 13/ 1/ 2011
Tiết: 46 Ngày dạy: 20/ 1/ 2011
luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng giải phơng trình tích, thực hiện các phép tính biến
đổi đa về dạng phơng trình tích.
- Thấy đợc vai trò quan trọng của việc phân tích đa thức thành nhân tử
vào giải phơng trình.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: chuẩn bị 4 bộ đề cho 4 nhóm chơi trò chơi
+ Đề số 1: Giải phơng trình
3( 2) 1 1x x + =
+ Đề số 2: Thay giá trị của x vừa tìm đợc vào và tìm y trong phơng
trình

( 3) 1 1x x+ + =
+ Đề số 3: Thay giá trị của y vừa tìm đợc vào PT và tìm z trong ph-
ơng trình
1 3 1 3 1
3 6 3
z y+ +
+ =
+ Đề số 4: Thay giá trị của z vừa tìm đợc vào PT và tìm t trong ph-
ơng trình
2 2
1
( 1) ( )
3
z t t t = +
với điều kiện t > 0
III. Các hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp: (1')
Kiểm tra sĩ số. 8A......../ 33 8B........../ 32 8C........./ 33
2. Kiểm tra bài cũ: (8')
Giải phơng trình:
- Học sinh 1:
(3,5 7 )(0,1 2,3) 0x x + =
- Học sinh 2:
2
3 2 0x x + =
3. Tiến trình bài giảng: (29')
Hoạt động của thày, trò Ghi bảng
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 23
- Cả lớp làm bài vào vở

- 2 học sinh lên bảng làm câu a
và câu c.
- Học sinh cả lớp nhận xét bài
làm của bạn.
- Giáo viên đánh giá, lu ý cách
trình bày cho khoa học.
Bài tập 23 (tr17-SGK) (6')
2 2
2
) (2 9) 3 ( 5)
2 9 3 15
6 0
0
( 6) 0
6
a x x x x
x x x x
x x
x
x x
x
=
=
=
=

=

=


Vậy tập nghiệm của phơng trình là
S =
{ }
0;6
)3 15 2 ( 5)
3( 5) 2 ( 5) 0
(3 2 )( 5) 0
3
3 2 0
2
5 0
5
c x x x
x x x
x x
x
x
x
x
=
=
=

=
=






=

=

Vậy tập nghiệm của phơng trình là
3
;5
2
S

=


Bài tập 24 (tr17-SGK) (6')
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 24
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài tập 24
- Cả lớp làm bài
- 2 học sinh lên bảng trình bày
câu a và
câu d
- Giáo viên hớng dẫn học sinh
làm nếu không làm đợc
- Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận và làm bài.
- Cả lớp thảo luận theo nhóm.
- 2 đại diện nhóm lên bảng làm.
- Giáo viên cho học sinh cử 4
nhóm chơi trò chơi và phổ biến

luật chơi.
- Nhóm nào làm đúng và song
trớc thì giành chiến thắng.
- Học sinh cử 4 nhóm và tiến
hành.
2
)( 2 1) 4 0a x x + =
2 2
( 1) 2 0
( 1)( 3) 0
1 0 1
3 0 3
x
x x
x x
x x
=
+ =
+ = =



= =

Vậy tập nghiệm của PT là
{ }
1;3S =
2
2
) 5 6 0

2 3 6 0
( 2) 3( 2) 0
3
( 3)( 2) 0
2
d x x
x x x
x x x
x
x x
x
+ =
+ =
=
=

=

=

Vậy tập nghiệm của PT là
{ }
2;3S =
Bài tập 25 (tr17-SGK) (7')
3 2 2
)2 6 3
( 3)(2 1) 0
a x x x x
x x x
+ = +

+ =
Vậy tập nghiệm của PT là
1
3;0;
2
S

=


2
2
)(3 1)( 2) (3 1)(7 10)
(3 1)( 7 12) 0
(3 1)( 4)( 3) 0
b x x x x
x x x
x x x
+ =
+ =
=
Tập nghiệm của PT là
1
;3;4
2
S

=



Bài tập 26 (tr17-SGK) (15')
2
) 2 )
3
1
) ) 2
2
a x c z
b y d t
= =
= =
4. Củng cố: (5)
Chốt lại cách giải phơng trình trính và một số phơng tình đa về dạng
phơng trình tích
5. H ớng dẫn học ở nhà : (2')
- Ôn tập lại cách giải phơng trình tích, làm lại các bài tập trên.
- Làm các bài tập 23b, d; 24b,c (tr17-SGK)
- Làm bài tập 31; 34 (tr8-SBT)
- Ôn lại cách tìm ĐKXĐ

×