Tải bản đầy đủ (.doc) (80 trang)

GA lop 1 tuan 1 tuan 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.03 KB, 80 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

tn 1 –

<i><b>Líp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

<b>Trần Thị Huệ</b>



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>




Thứ hai ngày tháng 8 năm 2010


Tit 1 + 2:

<b>ổ</b>

<b>n định tổ chức</b>


I. Mục địch yêu cầu:


- Giúp học sinh làm quen với nề nếp lớp học, nắm đợc các thao tác, ký hiệu cần thực
hiện trong giờ học tiếng Việt và cách thức tổ chức của giáo viên.


II. §å dïng d¹y häc


- Bộ đồ dùng dạy tiếng Việt.


- Các đồ dùng dạy môn tiếng Việt và các ký hiệu.
III. Các họat động dạy và học.


Hoạt động của GV


1. Giáo viên giới thiệu lần l ợt từng ký
hiệu theo quy định.


- Giới thiệu các đồ dùng mơn Tiếng
Việt: bảng, phấn, bút chì…


- Giíi thiƯu bộ chữ lớp Một và cách sử
dụng.



- Giới thiệu lần lợt cách sử dụng làm
mẫu.


2. Học sinh thực hành:


- Giáo viên dùng ký hiƯu híng dÉn
häc sinh thực hành.


3. Tổng kết, dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.


- Híng dÉn häc sinh thùc hµnh ë nhµ.


Hoạt động của HS


- Học sinh nhắc lại động tác cá nhân thực hiện.
- Học sinh lấy đồ dùng theo ký hiệu.


- Học sinh thực hiện lấy đồ dùng theo hiu
lnh.


- Học sinh thực hành nhiều lần và thi giữa các
tổ.





-Thứ ba ngày tháng 8 năm 2010



Tit 3, 4

:

<b> Các nét cơ bản</b>


I/ Mục đích, u cầu


1. KiÕn thøc: Gióp häc sinh bíc đầu làm quen với các nét cơ bản.


2. K nng: Bớc đầu nhắc tên các nét cơ bản, tô và viết đợc các nét cơ bản.
II/ đồ dùng:


- MÉu c¸c nÐt.


III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV


TiÕt 1
1. Dạy các nét


- Giáo viên giới thiệu từng nét, mô tả
quy trình (viết lên bảng):


1: Nét ngang
2: Nét sổ


3. Nét xiên phải
4: Nét xiên trái
5: Nét móc ngợc
6: Nét xuôi


7: Nét móc hai đầu
8: Nét cong hở phải



Hot ng của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

9: NÐt cong hë tr¸i
10: NÐt cong kÝn
11: NÐt khut trªn
12: NÐt khut díi


2. H íng dẫn viết trên bảng con


- GV viết lại, hớng dẫn quy trình viết
từng nét.


- GV nhận xét và sửa.


- Học sinh viết vào bảng con: (1 2 nét một
lần)


Tiết 2
3. Đọc tên các nét


- GV cho hc sinh lần lợt đọc tên các
nét và ngợc lại


4. Luyện viết


- Hớng dẫn tô các nét, cách trình bày
trong vở.


- GV theo dõi và hớng dẫn thêm một
số học sinh chậm.



5. Chấm, chữa bài


- GV chấm một sè bµi, nhËn xÐt.
6. Tỉng kÕt: Híng dÉn lun viết ở
nhà (trên bảng con)


- Học sinh nêu tên các nét: cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh dùng vở tập viết tô các nét cơ bản.





-Thứ t ngày tháng 8 năm 2010


Tit 5 + 6

Bài 1

:

<b>e</b>


I. Mục địch yêu cu:


1. Kiến thức:


- Giúp cho học sinh làm quen âm và chữ e.


- Bc u nhn thc c mi liờn hệ giữa chữ và tiếng, chỉ đồ vật.
2. Kỹ năng:


- Nhận biết đợc âm và chữ e.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: trẻ em và lồi vật đều có lớp học của mình.
II/ Đồ dùng dạy học



- Ch÷ mÉu: e


- Sợi dây minh họa nét chữ e.
III/ Các họat động dạy và học.


Hoạt động của GV
1. Giới thiệu bài


- Cho HS quan s¸t tranh trong SGK.
- Hỏi các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?


- Nói các tiÕng bÐ, mĐ, ve, xe gièng nhau
ë ©m e


- GV chØ ch÷ e (SGK)


2/ Dạy chữ ghi âm


- Giáo viên viết lên bảng chữ e
a/ Nhận diện chữ:


- GV gắn mẫu chữ e


- Nói: chữ e gồm một nét thắt.
- Chữ e giống hình cái gì?
- GV thao tác bằng sợi dây.
b/ Nhận diện và phát âm
- GV phát âm mẫu e



Hot ng của HS
- HS quan sát, thảo luận nhóm 2
- Vẽ: bé, mẹ, ve, xe


- Lớp đọc đồng thanh: e
- Nhóm, cỏ nhõn.


- HS quan sát


- Hình sợi dây vắt chéo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV chỉ bảng.


c/ Hớng dẫn viết chữ trên bảng con.


- GV viết mẫu chữ e trên khung, vừa viết
vừa hớng dẫn quy trình.


- Hớng dẫn cách viết trên bảng, t thế ngồi.
- GV nhận xét và sửa ch÷a.


TiÕt 2
3. Lun tËp


a/ Luyện đọc


- HD học sinh đọc trên SGK và trên bảng:
e


b/ Lun viÕt:


- Híng dÉn tô chữ e


- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
c/ Luyện nói:


- Quan sát tranh em thấy những gì? (Từng
bức trang nãi vỊ loµi nµo, nãi vỊ ai?)


- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Các bức tranh đều có gì?


- Xung quanh các em ai cũng có lớp học.
- Những bạn nào đi học đều và chm ch?


- Em nào có thể nhìn tranh và nói l¹i néi
dung?


4. Củng cố - đặn dị


- Chỉ bảng cho hc sinh c.
- Tỡm ch va hc


- Tìm chữ e các bảng cái


e



- HS viết trên khung bằng ngón tay trỏ.
- HS viết trên bảng con 2 3 lần.
HS phát âm e



Nhóm, bàn, cá nhân


- HS tô chữ e trong vở tập viết.


- Chim, dế mèn, ếch, gấu, các bạn đang
học bài.


- Các bạn đang học bài.
- Các bạn đang học bài.


- HS tự giác



---Thứ năm ngày tháng 8 năm 2010


Tit 7 8 Bài 2:

<b>b</b>


I/ Mục đích yêu cầu:


1/ KiÕn thøc


- Giúp cho học sinh làm quen âm b và chữ b.


- Nhận thức đợc mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
2/ Kỹ năng:


- Nhận biết đợc âm và chữ b, ghép đợc tiếng be, phát triển nói theo ND, các họat động
khác nhau của trẻ v ca con vt.


II/ Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu: b



- Sợi dây minh họa chữ b.
- Tranh minh họa


III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động của GV


TiÕt 1


a/ Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc chữ e,
viết bảng con.


- GV viết bảng: bé, mẹ, xe, ve.
- 3- 4 em ch, c: e.


b/ Bài mới
1/ Giới thiệu


- Giáo viên giới thiệu trực tiếp.
2/ Dạy chữ, ghi âm


- GV gắn mẫu chữ b lên bảng.


Hot ng ca HS


HS c theo GV: b


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ NhËn diƯn ch÷:


- Ch÷ b gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét


thắt.


? So sỏnh chữ b và chữ e đã học?
b/ Ghép chữ và phát âm


- Bài trớc ta đã học chữ e và âm e, bài này ta
học chữ b và âm b.


- Âm và chữ b đi đôi với âm và chữ e cho ta
ting be.


- Đọc: b/ e = be


+ Nêu vị trí của chữ b và e trong be.
- GV phát âm mẫu : be


- GV nghe v sa cho học sinh.
- Chỉ bảng cho học sinh đọc.
c/ Hớng dẫn viết trên bảng con:
- GV viết mẫu chữ “b”


- Híng dẫn quy trình viết
- Viết chữ (be)


- GV viết mẫu, híng dÉn, nhËn xÐt vµ sưa.


<b>TiÕt 2</b>


3. Luyện tập
a/ Luyện đọc:



- HD học sinh đọc trên bảng, nghe và sửa
b/ Luyn vit:


- HD tô chữ b - be
c/ Luyện nãi:


Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân.
- Ai ang hc bi?


- Ai đang học viết chữ e?
- Bạn Voi đang làm gì?


- Bc tranh cú gỡ ging v khác nhau?
- Nhận xét, động viên, sửa câu.


4. Củng cố - dặn dị
- Chỉ bảng cho HS đọc.


- T×m chữ vừa học, HD học bài ở nhà.


- Giống: Nét thắt của chữ e và nét khuyết
trên của chữ b.


- Khác: Chữ b có thêm nét thắt.


- HS c T, nhóm, cá nhân.
- B đứng trớc, e đứng sau.


- HS phát âm: ĐT, nhóm, bàn, cá nhân.


- ĐT, nhóm, cá nhân.


- HS viết trên kh«ng trung, viÕt vào bảng
con 2 3 lần.


- HS viết vào bảng (chú ý nét nối)
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân: b - be
- HS viết vào vở TV


- HS nói theo nhóm
- Các bạn chim.
- Bạn gấu.


- Đang đọc sách.


- Gièng: Ai cịng tËp trung häc.


Kh¸c: C¸c loài khác nhau, công việc
khác nhau (1 2 nhãm nãi tríc líp)



---


Thø sáu ngày tháng 8 năm 2010
Tiết 9 + 10


Bài 3 :

<b>dấu /</b>

( Sắc)
I/ Mục đích- yêu cầu:


1/ KiÕn thøc



- Gióp cho häc sinh nhËn biÕt dÊu thanh / (s¾c).


- Nhận thức đợc dấu và thanh sắc (/) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
2/ Kỹ năng:


- Đọc và viết đợc dấu thanh sắc (/).
- Ghép đợc tiếng (bé).


- Phát triển lời nói theo ND và các họat động khác nhau của trẻ.
II/ Đồ dùng dạy học


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động của GV


TiÕt 1
a/ KiĨm tra bµi cị:


- Cho HS viết chữ b, e vào bảng con..
- §äc tiÕng: be.


b/ Bµi míi
1/ Giíi thiƯu


- GV dïng trang (SGK)
? tranh vÏ ai? VÏ g×?


Dẫn đến các tiếng giống nhau ở chỗ có
dấu và thanh sắc (/).



Giáo viên chỉ dấu (/) cho HS đọc tiếng có
dấu thanh sắc. dẫn đến tên của dấu l:
du Sc.


2/ Dạy dấu thanh


a/ Giáo viên viết lên bảng dấu(/).
- Dấu (/) là một nét nghiêng phải.
- Dấu (/) giống cái gì?


b/ Ghép chữ và phát âm


- Ghép tiếng be công thêm dấu sắc (trên
be).


- GV gắn bảng chữ: bé.
- HD HS ghép tiếng: bé.
- GV phát âm mÉu: bÐ


? T×m hai tiÕng trong tranh thÓ hiện
tiếng : bé.


c/ HD viết trên bảng con:
- GV viÕt mÉu dÊu thanh.
- ViÕt tiÕng cã dÊu thanh.
- HD viÕt: bÐ.


GV nhËn xÐt, sưa.


TiÕt 2


Lun tËp


a/ Luyện đọc:


- HD học sinh phát âm tiếng : bé
b/ Luyện viết:


- HD viÕt: be, bÐ
c/ Lun nãi:


Chủ đề: Bé nói về các sinh họat của
bé.


- QS tranh em thÊy nh÷ng gì?
- Các bức tranh có gì giống nhau?
- Có gì kh¸c nhau?


- Em thÝch bøc tranh nµo nhÊt? V×
sao?


- Ngồi họat động trên, em và các
bạn còn thấy các họat động nào khỏc?


- Ngoài giờ học em thích làm gì?
- Nhìn tranh em h·y kĨ l¹i ND.
c/ Củng cố - dặn dò


- Ch bng cho HS đọc.


- T×m tiÕng cã dÊu thanh võa häc.


- HD học bài ở nhà.


Hot ng ca HS


HS thảo luận N2


bé, cá, lá chuối, chó, khế…
- HS đọc ĐT, cá nhân.


HS phát âm theo GV: ĐT, CN
- Giống: hình cái thớc đặt nghiêng
- HS dùng bảng cái.


- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Bé thổi bong bóng be bé.
- Con chú bộ.


- HS viết trên không trung.
- Viết vào bảng con.


- HS viÕt: bÐ.


( vÞ trÝ dÊu thanh)


- HS đọc trên bảng, SGK (ĐT, nhóm, CN).
- HS viết vào v:


- Các bạn ngồi trong lớp, 2 bạn gái nhảy dây
- Giống: Đều có các b¹n.



- Khác: Các họat động khác nhau.
- HS trả lời theo ý.


- HS kĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>tn 1 - </b>

<i><b>Líp 1A - Năm học: 2010-2011 </b></i>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>




Thø hai ngµy tháng 8 năm 2010


Tiết 1:

<b>Tiết học đầu tiªn</b>



I. Mơc tiªu:
I. KiÕn thøc:


- Giúp học sinh nắm đợc các việc cần làm trong các tiết học toán lớp Một.
- Yêu cầu cần đạt đợc trong học tập Toán Một.


2. Kỹ năng: Nhận biết, nêu và thực hiện đợc những việc cần làm.
II/ Đồ dùng dạy học:


- S¸ch to¸n I.


- Bộ đồ dùng Tốn I.


III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV


1/


H íng dÉn sư dơng s¸ch To¸n Mét:
- Cho häc sinh xem s¸ch Toán.
- Giới thiệu về sách Toán.
- Hớng dẫn giữ gìn s¸ch.


2/ Làm quen với một số hoạt động học
Tốn.


- Học sinh lớp Một thờng có những hoạt
động nào? Sử dụng dụng cụ học tập nào?


- Mỗi bức ảnh thể hiện những hoạt động
nào? Sử dụng đồ dùng gì?


3/ Những yêu cầu cần đạt sau khi học
Toán:


- Đếm, đọc, viết, so sánh hai số, làm
tình cộng, trừ.


- Nhìn hình vẽ nêu đợc bài tốn rồi nêu
phép tính giải.


- Biết giải các bài tốn: Đo độ dài, Xem


Hoạt động của HS


- Häc sinh më s¸ch.



- Thực hành gấp, mở sách.
- Học sinh quan sát, th¶o luËn.


A 1: Giáo viên giới thiệu tên sách.
A2: Giáo viên dùng que tính, miếng bìa.
A 3: đo độ dài bằng thớc.


A 4: Lµm viƯc chung.
A 5: Häc nhãm.


VÝ dơ: 1 vµ 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

giê.


4/ Giới thiệu bộ đồ dùng:


- Giáo viên giới thiệu từng đồ dùng.
- Hớng dẫn cách lấy và cất đồ dùng.
5/ Tổng kết, dặn dị


- Híng dÉn häc ë nhµ.


Học sinh lấy bộ đồ dùng làm theo giáo
viên-nêu tên.


- Häc sinh thùc hµnh.



---Thứ ba ngày tháng năm 2010



Tiết 2:

<b>NhiÒu hơn, ít hơn</b>


I. Mục tiêu:


1. Kin thc: Giỳp hc sinh biết cách so sánh số lợng của hai nhóm đồ vật.
2. Kỹ năng: Biết sử dụng các từ: “nhiều hơn”, “ít hơn” khi so sánh về số lợng.
II. Đồ dùng dạy học:


- Sử dụng các tranh, ảnh của Tóan 1 và một số nhóm đồ vật.
III. Các họat động dạy, hc


Hot ng ca GV


1. So sánh số l ợng cốc và số l ợng thìa
- GV lấy 5 cái cốc và 4 cái thìa


- Còn cốc nào cha có thìa?


- Khi đặt mỗi cái thìa vào một cái cốc thì
cịn cốc nào cha có thìa. Ta nói: “ Số cốc
nhiều hơn số thìa”.


- Khi đặt mỗi thìa vào một cốc thì khơng
cịn thìa nào đặt vào cốc cịn lại, ta nói: :” Số
thìa ít hơn số cốc”.


2. So sánh số l ợng hai nhóm đối t ợng.
- Hớng dẫ học sinh hai bớc:


+ Ta nèi mét nót chai víi 1 chai.



+ Nhóm nào số lợng bị thừa ra thì nhóm
đó có số lợng lớn hơn, nhóm kia có số lợng ít
hơn.


+ So sánh một số nhúm i tng trong lp
(khụng quỏ 5 em).


3. Trò chơi nhiỊu h¬n, Ýt h¬n”


- Giáo viên đa các nhóm đối tng cú s
khỏc nhau.


- Số bút chì và số vở.
- Số bạn trai và số bạn gái.
4. Tổng kết, dặn dò


- Nhận xét giờ học
- Hớng dẫn học ë nhµ.


Hoạt động của HS


- 1 học sinh lên bàn đặt mỗi thìa vào mỗi
cốc.


- Häc sinh tr¶ lêi và chỉ.


- 1 số học sinh nhắc lại: số cốc nhiều
hơn số thìa.



- 1 số học sinh nhắc lại: số cốc ít hơn số
thìa, số thìa ít hơn số cốc.


- Học sinh nối, nêu kết quả.
- Số nót nhiỊu h¬n sè chai.
- Sè vung nhiỊu h¬n sè nåi.
- Sè nåi Ýt h¬n sè vung.
- Häc sinh thùc hiện


- Học sinh thi nhau nêu so sánh 2 nhóm.


---
---Thứ t ngày tháng năm 2010


Tiết 3

:

<b> Hình vuông, hình tròn</b>


I. Mục tiêu:


1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận ra và nêu tên hình vuông, hình tròn.
2. Kỹ năng: Bớc đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật.
II. Đồ dùng dạy học:


- 1 số hình vuông, hình tròn, hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hot ng ca GV
1. Gii thiu hỡnh vuụng


- GV giở tấm bìa nói: Đây là hình vuông.
- Cho HS nhắc lại: Hình vuông.


- S dng b dựng hc toỏn.


- Dựng SGK.


- Nêu tên các vật có dạng hình vuông.
2. Giới thiệu hình tròn.


- GV giở tấm bìa, nói: Đây là hình trịn
- Sử dng b dựng toỏn.


- Dùng SGK.


- Nêu tên các vật có dạng hình tròn.?
3. Thực hành


Bài 1: Tô màu vào hình vuông


Bi 2: Dựng bút mầu khác nhau để tơ
màu lật đật.


Bµi 3: Hớng dẫn cách tô.


Bi 4: Lm th no cú hỡnh vuụng
GV thc hin


Trò chơi:


- Thi chọn nhanh các hình.


- GV gn nhanh cỏc hỡnh lờn bng.
4/ Hat động nối tiếp:



- Tìm các đồ vật có dạng hình trịn, hình
vng, hình tam giác.


- Híng dÉn häc ë nhµ


Hoạt động của HS


- HS đọc đồng thanh – cá nhân.
- HS để hình vng lên mặt bàn
- Giơ hình vng, nói: Hình vng.
- HS nêu: khăn mùi xoa, viên gạch hoa.


- HS nhắc lại, đồng thanh, cá nhân.
- HS để hình trịn lên mặt bàn
- Giơ hình, nói: Hình trịn.


- Thảo luận theo tranh: quả búng, bỏnh xe
p.


- HS dùng bút chì mầu tô
- Tô mầu các hình tròn


- Dựng mu khỏc nhau tụ hình vng,
hình trịn


- HS làm theo: Gấp các hình theo đờng gấp
- HS chọn hình vng, hình trịn để riêng
một chỗ, những hình cịn lại trớc mặt HS.





Thứ sáu ngày tháng năm 2010
Tiết4:

<b>Hình tam giác</b>



I/ Mục tiêu:


1/ Kiến thức: Giúp học sinh nhận ra và nêu tên hình tam giác.
2/ Kỹ năng: Bớc đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
II/ Đồ dùng dạy häc:


- 1 số hình tam giác bằng bìa, nhựa
- 1 số đồ vật thật có hình tam giác.
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV
1/ Giới thiệu hình tam giỏc


- GV giở tấm bìa nói: Đây là hình tam giác.
- Cho HS chọn một nhóm các hình vuông,
hình trong, hình tam giác


-Hình còn lại có tên là gì


- Cho HS xem hình tam giác trong bài học
2/ Thực hành xếp hình


Hot ng ca HS
- HS nhc li


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dïng c¸c hình tam giác, hình vuông có


màu sắc khác nhau xếp thành hình.


Trò chơi:


- Thi chọn nhanh các hình.


- GV gắn nhanh các hình lên bảng.
4/ Họat động nối tiếp:


- Tìm các đồ vật có dạng hình tam giác.
- Hớng dẫn học ở nhà


HS xÕp theo mÉu SGK


3 em lên bảng, mỗi em chọn một loại hình


tn 1

– <i><b>Líp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần ThÞ H



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>

<b> </b>

Đạo đức



Thứ sáu ngày tháng năm 2010


<b>Em là học sinh lớp Một</b>



I. Yêu cầu:


I. Kin thc: Giỳp học sinh biết: Trẻ em có quyền có họ, tên, có quyền đợc đi học, vào
lớp Một trẻ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cơ giáo mới, trờng lớp mới, em sẽ đợc học


thêm nhiều điều mới lạ.


2. Kü năng: Học sinh biết giới thiệu tên, nêu sở thích cđa m×nh.


3. Thái độ: Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đợc trở thành học sinh lớp Một, biết quý
bn bố, thy cụ giỏo, trng, lp.


II/ Đồ dùng dạy häc:


- Các bài hát về quyền đợc học tập của trẻ em.
III/ Các hoạt động dạy và học.


1/ Họat động 1:


Vòng tròn giới thiệu tên.


- Cỏch chơi: Em thứ nhất giới thiệu tên
mình, em thứ hai giới thiệu tên mình và tên
bạn thứ nhất, em thứ ba giới thiệu tên mình
và bạn thu hai ln lt cho n ht.


+ Giáo viên giới thiệu trò chơi, giới thiệu
cách chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Thảo luận


- Trò chơi giúp em điều gì?


- Em thy th no khi đợc giới thiệu tên
với các bạn và nghe các bạn giới thiệu tên


mình?


- Kết luận: Mỗi ngời đều có một cái tên.
Trẻ em cũng có quyền có họ, tên.


2/ Họat động 2:


- Tù giíi thiƯu vỊ së thÝch cđa m×nh.


Kết luận: Mỗi ngời đều có những điều
mình thích và khơng thích, những điều đó có
thể giống nhau hoặc khác nhau. Chúng ta
cần tơn trọng những sở thích riêng của ngời
khác, bạn khác.


3/ Họat động 3: Học sinh kể về ngày đầu
tiên đi học của mình.


- Em mong chê, chn bÞ cho ngày đi học
đầu tiên của mình nh thế nào?


- Khi đợc là học sinh lớp Một em thấy thế
nào? Em có thích trờng lớp mới của mình
khơng?


Kết luận: Vào lớp Một em có thêm nhiều
bạn mới, sẽ học đợc nhiều điều mới lạ, biết
đọc, viết, làm toán, đi học là niềm vui, là
quyền lợi của trẻ em. Em rất vui và tự hào vì mình
là học sinh lớp Một.



4/ Họat động nối tiếp:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn tự học ở nhà.


- Học sinh họat động nhóm 2:
- Một số học sinh giới thiệu trớc lớp.


- Học sinh nêu: chuẩn bị sách vở, mong
chờ, tởng tỵng.


- Em rÊt vui, em rÊt thÝch trêng líp míi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

tn 1

– <i><b>Líp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>

Tự nhiên và x· héi



<i><b>Thø năm ngày tháng năm 2010</b></i>


Tiết 1

:

<b>Cơ thể của chúng ta</b>


I/ Yêu cầu


1. Kin thc: Giỳp hc sinh bit cỏc bộ phận chính của cơ thể và một sóo cử động của
đầu, cổ, chân, tay.


2. Kỹ năng: Nhớ và nêu đợc các bộ phận chính của cơ thể..


3. Thái độ: Rèn thói quen ham thích họat động để có thể phát triển tốt.


II/ Đồ dùng


- Các hình vẽ (sách giáo khoa)
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV
1. Khởi động: Hát, giới thiệu. 2


2. Họat động 1: Quan sát tranh.


- Mục tiêu: Gọi đúng tên các bộ phận
bên ngoài của cơ thể


- Họat động theo cặp.


- ChØ và nói tên các bộ phận bên ngoài
của cơ thể?


3. Họat động 2: Quan sát tranh
MT: Nhận biết cơ thể gm 3 phn.


- HÃy chỉ và nói xem các bạn trong tranh
đang làm gì?


- HÃy nói xem cơ thể chúng ta gåm mÊy
phÇn?


* Họat động chung:


- Nhóm em nào có thể biểu diễn lại từng


động tác (họat động) nh các bạn trong
hình.


- Bạn cử động phần nào của cơ thể?
- Vậy chúng ta gồm mấy phần?


- Chúng ta nên tích cực vận động, họat
động sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh và nhanh
nhẹn.


4. Họat động 3: Tập thể dục


MT: G©y høng thó rÌn lun th©n thĨ.
- Hớng dẫn học bài hát.


- Giỏo viên làm mẫu, hớng dẫn từng
động tác.


KL: Mn c¬ thĨ phát triển tốt cần phải
tập thể dục hàng ngày.


5. Hat ng ni tip:


- Nêu tên các bộ phận của cơ thĨ?


Hoạt động của HS


- HS quan s¸t trang 4 (SGK)


- Đầu, mắt, mũi, miệng, chân, tay, ngực,


bụng (nhiều em đợc nói)


- QS tranh (h×nh 5)


- HS vừa nêu, vừa thực hiện động tác.
- Họat động nhóm 2


- 1 số em lần lợt lên bàng biểu diễn.
- Cả lớp quan sát.


- Phần cổ, phần lng


- 2 -3 em nhắc lại: đầu, mình và chân, tay.


- HS c theo giáo viên.


- Cói m·i mái lng, viÕt m·i mái tay, thĨ dơc
thÕ nµy lµ hÕt mƯt mái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cơ thể gồm mấy phần?


- Nhận xét giờ học, hớng dẫn học ở nhà.


tuần 1

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>

Mĩ thuật



Thứ t ngày tháng 8 năm 2010
Tiết 1:



<b>Xem tranh: Thiếu nhi vui chơi</b>



I/ Mục tiêu
1/ Kiến thøc:


- Gióp häc sinh lµm quen, tiÕp xóc víi tranh vẽ của thiếu nhi.
- Tập quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.


2/ Kỹ năng:


Bit quan sỏt, mơ tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.
3/ Thái độ:


Yêu cái đẹp, ham thích nghệ thuật.
II/ Đồ dùng dạy học


Một số tranh GV, HS su tầm.
III/ Các họat động dạy – học


Hoạt động của GV


1. Giới thiệu tranh vẽ đề tài thiếu nhi vui chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV giíi thiƯu


- Đề tài vui chơi rất sinh động, phong phú và
hấp dẫn ngời vẽ, nhiều bạn say mê và vẽ đợc
nhiều tranh đẹp.



- GV treo tranh:
- Bøc tranh vÏ g×?


- Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?


- Trờn tranh cú những hình ảnh nào? (hình ảnh
nào mơ tả hình dáng, ng tỏc).


- Hình ảnh nào là chính?
- Hình ảnh nào lµ phơ?


- Các hình ảnh này đang diễn ra ở đâu?
- Trong tranh có những mầu nào?
- Em thích nhất mầu nào nhất?
- Giáo viên nhận xét, động viên


2. Hoạt động nối tiếp: Nhận xét giờ học, hớng
dẫn chuẩn bị bài


- Häc sinh quan s¸t
- HS quan s¸t (2 – 3)


Tranh vẽ các bạn đang vui chơi ở công
viên


Cắm trại bên bÃi biển.


HS quan sát và mô tả theo tranh.


- Tranh 1: Các bạn đang vui chơi (có cây


và hoa).


- Tranh 2: Các bạn đang bơi
- Các em nhỏ


- Cây và hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tuần 1

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>

Thủ công



Thø ngày tháng năm 20


Tiết 1:

<b>Giíi thiƯu mét số loại giấy và dụng cụ học thủ công</b>


I. Mục tiªu:


1. Kiến thức: Giúp học sinh biết một số lọai giấy, bìa và dụng cụ học phổ thơng.
2. Kỹ năng: Kể tên đợc các dụng cụ học phổ thông: kéo, hồ dán, giấy mầu.
3. Thái độ: Yêu quý môn hc.


II. Chuẩn bị:


- Các loại giấy mầu, bìa, dụng cụ thủ công (thời gian 10 phút)


Hat động của GV Họat động của HS


1. Giíi thiƯu giấy, bìa (10)
- Phân biệt giấy, bìa.



- GV cho häc sinh quan s¸t mét
qun vë.


- Nhận xét về bìa, vở và giấy (giấy,
bìa làm từ bột của những loại cây tre,
nứa, bồ đề…)


- GV giíi thiƯu giÊy mÇu.
2/ Dơng cơ häc tËp : (20)


- Thớc kẻ, kéo, hồ dán.


? Ta s dng dng cụ này để làm gì?
- GV nêu tên các dụng c.


3. Tổng kết, dặn dò: (3)
- Nhận xét tình hình học tập


- Dặn dò chuẩn bị bài vở cho bµi
sau.


- HS quan s¸t.


- Bìa dày đóng bên ngoài, giấy mỏng đóng
bên trong.


- HS quan sát: Mặt trớc là các mầu xanh, đỏ,
tím, vàng…, mặt sau có ơ kẻ.


- Thớc dùng để đo, kẻ, bút chì để kẻ các đờng


thẳng, kéo dùng để cắt, hồ để dán sản phẩm.


- HS thực hành lấy các dụng cụ học tập.
- HS thu dọn đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>



Thø hai ngµy tháng 8 năm 2010
Bài 4:

<b>DÊu ? .</b>



I/ Mục đích- yêu cầu:
1/ Kiến thức


- Giúp cho học sinh nhận biết đợc các dấu ?, .
- Biết ghép các tiếng b, b.


2/ Kỹ năng:A


- Bit c du ?, . các tiếng chỉ đồ vật.


- Phát triển lời nói theo ND: Họat động bẻ của bà mẹ, bạn gái, bác nụng dõn trong
tranh.


II/ Đồ dùng dạy học
- Chữ mẫu.


- Các vật hình dấu ?, .
- Tranh minh họa



III/ Cỏc họat động dạy và học.
Hoạt động của GV


TiÕt 1
1/ KiÓm tra bµi cị:
2/ Bµi míi


Hoạt động 1: Giới thiệu bi
a/ Du ?


- Tranh vẽ ai?, vẽ gì?


- Các tiếng giống nhau ở chỗ có dấu
thanh ?


- Tên dấu này là dấu ?
b/ Dấu .


- Tranh vẽ ai?, vẽ gì?


Hot động 2: Dạy dấu thanh
- Giáo viên gắn dấu ?, . lên bảng.


a/ NhËn diÖn dÊu thanh, dÊu ? là
một nét móc.


- Đa vật mẫu.


- Dấu ? hơi giống vật gì?



+ Dấu

.

(tơng tự) .


b/ Ghép chữ và phát âm:
+ Dấu ?


- Ghép tiếng be cộng thêm dấu ? (trên
e) trên bảng.


- Hi du (?) t v trớ no?


- Nêu những vật, việc làm có tiếng:
bẻ.


+ Dấu

.

:


- Thêm dấu nặng vào be ghép trên
bảng.


Hot ng ca HS


HS vit dấu (/), đọc tiếng: bé.


- ChØ dÊu (/) trong c¸c tiếng vó, lá, vé, bói cá.
HS thảo luận theo tranh:


Giỏ, khỉ, thỏ, hổ, khỉ, mỏ.


HS phát âm các tiếng có thanh ?, . (ĐT, CN).



- Cọ, quạ, ngựa, cụ, nụ.
- HS phát âm các tiếng.


HS quan sát.


- Cỏi múc câu, lỡi liềm.
- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Tìm dấu ? trong bộ đồ dùng.
- HS ghép trên thanh nhựa.
- Đọc: bẻ: ĐT, CN.


- Đặt trên con chữ e. HS đọc: ĐT, nhóm, CN.
- Bẻ ngón tay, bẻ cổ áo, bẻ cái bánh…


HS ghÐp trªn thanh nhùa.


- Đọc tiếng vừa ghép đợc (2 – 4 em)
- HS T, nhúm, CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV phát âm: bẹ


- Tìm những vật chứa tiếng bẹ
C/ HD viết dấu thanh:


- DÊu ?.


- GV viÕt mÉu, HD quy tr×nh.
- HD viÕt tiÕng bỴ


- DÊu

.

: TT: bĐ


Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập


a/ Luyện đọc:
- Dùng SGK


b/ LuyÖn viÕt:
- GV híng dÉn.


c/ Lun nãi: bỴ


- QS tranh em thÊy những gì?
- Các bức tranh có gì giống nhau?
- Có gì khác nhau?


- Em thích bøc tranh nµo nhÊt? V×
sao?


- Trớc khi đến trờng ai thờng giúp em
sửa quần áo?


- Tiểng (bẻ) em thờng đợc dùng khi
nào nữa?


- Em đọc tên của bài.
3/ Củng cố - dặn dò
- Chỉ bng cho HS c.


- Tìm dấu thanh và tiếng vừa học.


- HD học bài ở nhà.


HS viết lên không trung - viết bẻ.
HS viết bảng con.


HS viết bẹ (2 lần)


HS phát âm: bẻ, bẹ.
- ĐT, Nhóm, CN.
- HS tập tô: bẻ, bẹ.


- bác nông dân bẻ ngô, bạn gái bẻ bánh đa, mẹ bẻ
cổ áo.


- u ch hat ng: b.
- Các họat động khác nhau.
- HS nêu.


- Bè, mĐ, «ng, bà


- Bẻ gẫy, gập, bẻ tay...



---Thứ ba ngày tháng 8 năm 2010


Bài 5

<b>Dấu \ ~</b>


I/ Mục đích- yêu cầu:


1/ KiÕn thøc



- Giúp cho học sinh nhận biết đợc các dấu \ , ~.
- Bit ghộp cỏc ting bố, b.


2/ Kỹ năng:


- Nhn bit đợc dấu \ , ~ trong các tiếng chỉ đồ vật.


- Phát triển lời nói về (bè) và tác dụng của nó trong đời sống.
II/ Đồ dùng dạy học


- C¸c vËt h×nh dÊu \ , dÊu ~.
- Tranh minh häa


III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động của GV


TiÕt 1
1/ KiĨm tra bµi cị:


- Viết bảng dấu ?, . và tiếng bẻ, bẹ, HS
đọc.


2/ Bµi míi


Hoạt động 1: Giới thiệu bài
a/ Dấu \


- Các tranh vẽ ai?, vẽ gì?


Hot ng ca HS



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Các tiếng giống nhau ở chỗ đều có du huyn
(\)


- Tên dấu này là dấu huyền (\)
- Viết b¶ng


b/ DÊu ~ (TT)


- ChØ b¶ng dÊu \ , dÊu ~


Hoạt động 2: Dạy dấu thanh
a/ Nhận diện dấu


+ Dấu \


- GV viết lên bảng một nét nghiêng trái.
- GV đa vật mẫu.


- Dấu (\) giống cái gì?
+ Dấu ~ (TT)


b/ Ghép chữ và phát âm:
+ Dấu \


- Ghép tiếng be cộng thêm dấu \ (GV gắn trên
bảng)


- Hi: Dấu (\) đặt ở vị trí nào?
- GV phát âm: bố



- GV sửa lỗi.
+ Dấu ~ (TT):


C/ HD viết bảng con:
- Dấu \ .


- GV viết mẫu theo ô li.
- HD viÕt tiÕng cã dÊu thanh.


Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập
a/ Luyện đọc:


- GV chØ b¶ng
b/ Lun viÕt:


- GV híng dÉn tËp t«: bÌ, bÏ.
c/ Lun nãi:


- BÌ đi trên cạn hay dới nớc?
- Thuyền khác bè nh thÕ nµo?


- Những ngời trong bức tranh đang làm gì?
- Em c tờn ca bi.


3. Củng cố dặn dò: HD học ở nhà


- HS phát âm (ĐT, CN)
- Các tiÕng.



HS đọc theo giáo viên.


- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Giống cái thớc kẻ đặt nghiêng.
- Tìm dấu \ trong bộ đồ dùng.


- HS ghép trên thanh nhựa.
- Đọc tiếng vừa ghép đợc (bè)
- Đặt trên e.


- HS đọc: ĐT, nhóm, CN.


- T×m tiÕng chØ sù vËt: thun bÌ, bÌ
chi.


- HS viÕt lên không trung.
- Viết bảng con.


- bè, bẽ.


HS phát âm: bè, bẽ.
- ĐT, nhóm, CN.


- HS tô vào vở tập viÕt.
- §i díi níc.


- Bè đợc kết thành khối bằng các cây gỗ,
tre, nứa… cịn thuyền đợc đóng bằng gỗ,
hoặc an bng tre, cú mi nhn.



- Đẩy cho bè trôi.
- Bè.



---Thứ ba ngày tháng 8 năm 2010


Bài 6

<b>Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ</b>


I/ Mục tiêu:


1/ Kiến thức


- Giúp cho học sinh nhận biết đợc các âm e, b và các dấu \ , / , ~ , ?, ~ , .
- Biết ghép e với b và (be) vi cỏc du thnh ting cú ngha.


2/ Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Các miếng bìa có ghi từ: e, be, be be, bÌ bÌ, be bÐ.
- Tranh minh häa


III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động của GV


TiÕt 1
1/ KiĨm tra bµi cị:


- Cho HS viÕt dÊu \ , ~, tiÕng bÌ, bÏ.
2/ Bµi míi


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


- GV viết lên bảng.


- Giới thiệu bài ụn: GV ghi bng.
Hot ng 2: ễn tp:


a/ Chữ, âm e, b vµ ghÐp e, b, thµnh tiÕng be.
- GV gắn bảng ôn 1 lên bảng.


- Sửa chữa cho HS.


b/ DÊu thanh vµ ghÐp tiÕng be với các dấu
thanh thành tiếng.


- GV gắn bảng ôn mẫu: be và các dấu thanh
lên bảng.




-c/ Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh.
- GV ghi bảng các từ.


- GV nghe và sửa.
d/ HD viết:


- GV viết mẫu lên bảng theo khung: be, bè,
bé, bẻ, bẽ, bẹ.


- HD quy trình viết từng chữ.
- Dïng vë tËp viÕt.



Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập
a/ Luyện c:


- Nhắc lại bài ôn ở tiết 1.


- GV giới thiÖu tranh minh häa: be, bÐ.
b/ LuyÖn viÕt:


- GV hớng dẫn tập tô.
c/ Luyện nói:


- Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo
dấu thanh.


- Nờu tờn cỏc con vật, đồ vật, loại quả trong
tranh.


- Em thích nhất tranh nào? Tại sao?
- Em thấy tranh đợc sắp xếp nh th no?
3: Cng c - dn dũ


- Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.


Hot ng ca HS


HS thảo luËn nhãm 2:


- Phát biểu về các chữ, âm, dấu thanh đã
học.



HS đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
Học sinh thảo luận, đọc.


\ / ? ~ .


Be


HS ghÐp tõ.


- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- HS viết lên khơng trung.
- Viết bảng con 1 – 2 tiếng
- HS tô lại 1 chữ trong vở tập viết.


- HS đọc các tiếng: ĐT, nhóm, cá nhân.
- HS QS, phát biểu ý kiến, đọc: be, bé.
- HS tô các tiếng trong vở tp vit.


- HS QS tranh, nhận xét các cặp tranh theo
chiỊu däc.


- Dª, dÕ, da, dõa, cá, cä, vã, vâ.
- HS nªu.


- Theo chiều dọc, các từ đối lập nhau bởi
dấu thanh



---Thø năm ngµy tháng 8 năm2010



Bài 7

ª, v


I/ Mơc tiªu:


1/ Kiến thức


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2/ Kỹ năng:


- c v vit đợc âm và chữ ê, v, chữ và tiếng bê, ve.
- Đọc đợc câu ứng dụng bé vẽ bê.


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé.
II/ Đồ dùng dạy học


- Tranh minh häa


III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động của GV


TiÕt 1
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: bẽ, bẹ.
- Đọc: be bé


2/ Bài mới


Hot ng 1: Gii thiu bài
- Giới thiệu trực tiếp


Hoạt động 2: Dạy chữ ghi õm : ờ


a/ Nhn din ch


Giáo viên gắn chữ ê lên bảng.
ê giống e có thêm dấu mũ ở trên.


Hỏi: So sánh ê và e.


Du m trờn ờ ging hình cái gì?
b/ Phát âm và đánh vần các tiếng
- Giỏo viờn phỏt õm mu: ờ


- Hỏi: Tìm chữ ghi âm ê trong bộ chữ.


- Cài thêm chữ b vào bên trái chữ ê em ghép
đ-ợc tiếng gì?


Hng dn đánh vần : bờ ê bê.
GV viết lên bảng: bê


- c/ H íng dÉn viÕt ch÷


- Híng dÉn viết chữ ê theo quy trình tiếng
bê.


- v: Quy trình tơng tự.
- So sánh v với b


- Đọc tiếng øng dơng: GV híng dÉn
TiÕt 2



Hoạt động 3: Luyện tập
a/ Luyện đọc:


- Chỉ bảng từ ứng dụng, HD đọc: bê - ve
- Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu


b/ LuyÖn viÕt:


- HD viÕt ª, v, bª, ve trong vë tËp viÕt.
c/ Lun nãi:


- Ai ®ang bÕ em bÐ?


- ? Em bé vui hay buồn? Tại sao?
- Mẹ thờng làm g× khi bÕ em bÐ?
- ? Em bÐ nịng nịu mẹ nh thế nào?


- ? Mẹ rất vất vả vì chúng ta, chúng ta phải


Hot ng ca HS


GV ghi bảng: ê - v
Học sinh đọc ê - bê
v ve


Giống nét thắt


Khác: ê có thêm dấu mũ ở rên.
Hình cái nón



- HS phát âm ĐT, Nhóm, cá nhân.
- HS cài lên thanh nhùa


- be: một số em đọc.


- Học sinh trả lời: b đứng trớc ê.
- HS đánh vần: ĐT, Nhóm, cá nhân.
- Đọc trơn: bê.


- §äc ĐT, cá nhân
- Viết trên mặt bàn


- Viết bảng con: bê


- v gần giống nét dới của chữ b.
- Giống nhau ở nét thắt.


- Khác nhau: v có nét khuyết trên. Đọc
ĐT, Nhóm, cá nhân..


- c li cỏc õm tit mt.
- HS c thm.


- Đọc cá nhân, ĐT.


- HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- 2 – 3 em c.


- HS viết vào vở.
- Đọc tên bài: bế bé.


- Mẹ đang bế em bé.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

làm gì cho mẹ vui lòng?
3. Củng cố - dặn dò


- Đọc lại bài: SGK
- Tìm chữ vừa học


- Đọc lại bài, chuẩn bị bài sau


- Phải chăm ngoan, học giỏi.



---Thứ nm ngày tháng 8 năm 2010


Tập viết:

Tô các nét cơ bản


Tập t«: e, b, bÐ



I/ Mục đích- u cầu:


1/ Kiến thức:Học sinh nắm đợc quy trình viết chữ e, b, bé
2/ Kỹ năng: Tô đợc các chữ trong quy định.


Viết thêm các chữ theo hớng dẫn, trình bầy sạch, đẹp.
II/ Chuẩn bị


- Ch÷ mÉu e, b, bÐ


III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động của GV



1/ KiÓm tra bài cũ: Đọc các tiếng e, b, bé
( ĐT, CN)


2/ Bài mới
a/ Giới thiệu:
Tô các nét cơ bản
Tập tô các chữ e, b, bé
b/ H ớng dẫn viết


- Các nét cơ bản.
- Quan sát chữ mẫu.


- Chữ e gồm nét thắt cao 2 li.


- Chữ b gồm 2 nét: 1 nét khuyết trên, 1 nét
thắt.


- Chữ bé chú ý nối liền b với é.
c/ Hớng dẫn tập tô


- GV HD từng dòng.
- Chấm một số bài.
- Nhận xét, sửa chữa.


3/ Tổng kết, dặn dò
- NhËn xÐt giê häc.
- HD häc ë nhµ.


Hoạt động của HS



- Häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt


- HS viÕt vào bảng con.
- HS quan sát vở tập viết.
- HS tô.



---Ký duyệt của ban giám hiệu


<i><b>Giao Hơng, ngày th¸ng năm 20 </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tuần 2

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>



Thứ hai ngày tháng 8 năm 2010
Tiết 5:

<b>Lun tËp</b>



I/ Mơc tiªu:
1/ KiÕn thøc:


- Gióp häc sinh cđng cố hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
2/ Kỹ năng:


- Nhận biết đợc các hình đã học.


- Sử dụng các hình đã học để ghép theo mẫu.


II/ Đồ dùng dạy học:


- Các hình đã học.
- Que tính.


III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt ng ca GV


1/ Kiểm tra bài cũ: Lấy nhanh hình tam
giác


2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu
b/ Luyện tập


Bài 1: Hớng dẫn tô mầu


Bài 2: Thực hành ghép hình


Hot ng của HS


- HS dùng bút mầu khác nhau để tô vào
các hình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- HD: Dùng hình vng, hình tam giác để
ghép thành hình mới theo mẫu.


- GV lµm mÉu.


- Khuyến khích Hs ghép đợc những hình mới.


+ Bài thực hành xếp hình.


- Dùng que tính.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại ND bài học.


- Hớng dẫn chuẩn bị bài sau.


- HS thực hµnh ghÐp.


- HS thi ghép nhanh, ghép đúng.
- Xếp hình vng, hình tam giác.


Thø ba ngµy tháng 8 năm 2010
Tiết 6:


<b>Các số 1, 2 , 3.</b>


I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:


- Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.
2/ Kỹ năng:


- Biết đọc, viết số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1, 2, 3, từ 3 đến 1.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Các nhóm có 1, 2, 3, đồ vật cùng loại.


- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ có viết sẵn số 1, 2, 3 (chấm tròn)


III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV
1/ Giới thiệu từng số 1, 2, 3.
2/ Bài mới:


a/ Sè 1:


- Quan s¸t tranh (SGK)


- GV chỉ lần lợt vào từng nhóm: 1 con
chim, 1 chấm trịn, 1 con bớm đều có số lợng
là 1.


- Ta dùng số 1 chỉ số lợng của mỗi nhóm.
Đồ vật đó viết bằng số1.


- GV gắn số 1 in, viết để so sánh.
b/ Số 2, số 3: Làm TT


c/ §Õm sè


- HD học sinh đếm.
*Thực hành


+ Bµi 1 (12): Thùc hµnh viÕt sè.
- GV híng dÉn.


+ Bµi 2 (12): ViÕt sè vào
- Cung cấp về nhận biết số lợng.



+ Bài 3 (12): Viết số hoặc vẽ chấm tròn
thích hợp.


Giáo viên HD từng phần.
* Trò chơi : Nhận biết số lợng


- GV giơ các tờ bìa có vẽ 1 (2 , 3) chấm
tròn.


3/ Tổng kết, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Híng dÉn häc ë nhµ.


Hoạt động của HS


- HS QS các nhóm đồ vật có (1) và nói.
VD: 1 con chim, HS nói lại.


- HS nêu lại các nhóm 1 đồ vật.
HS đọc theo GV: Số 1.


Chỉ vào các cột hình lập phơng đếm 1 đến 3,
3 n 1.


- Đọc tơng tự với các hàng ô vuông.
- HS viết vào vở.


- HS nhìn tranh nhận ra số lợng rồi điền số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>


---Thứ t ngày tháng 8 năm 2010


Tiết 7: <b> </b>

<b> Lun tËp</b>



I/ Mơc tiªu:
1/ KiÕn thøc:


- Gióp häc sinh cđng cè nhËn biÕt vỊ sè 1, 2, 3.
2/ Kỹ năng:


- Hs c, vit, m xuụi, m ngợc các số trong phạm vi 3.
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV


1/ KiĨm tra bµi cị: Viết các số 1, 2, 3.
2/ Bài mới:


a/ Giới thiệu TT
b/ Bài tập:


- Bài 1 (13): Viết số thích hợp.


- CC về nhận biết số lợng với nhóm đồ vật
t-ơng ứng.


- Bài 2 (13): Điền số thích hợp.
- CC về thứ tự các số từ 1 đến 3.



- Bµi 3(13):Phát triển t duy về nhận biết số
l-ợng.


- Bài 4: HD viết số
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nêu nội dung bµi häc.
- Híng dÉn häc ë nhµ.


Hoạt động của HS


- Hs quan sát, nêu yêu cầu.
- HS điền số vào, nêu kết quả.


- HS nêu yêu cầu.


- HS c kt qu dóy s.


- HS điền số, chỉ vào từng nhóm hình và
nêu:


- + 2 và 1 là 3.
- + 1 và 2 là 3.
- HS viết vào sách.



---Thứ sau ngày tháng 8 năm 2010


Tiết 8:

<b>C¸c sè 1, 2, 3, 4, 5</b>



I/ Mơc tiªu:



1/ KiÕn thøc: Gióp häc sinh có khái niệm về số 4, 5.
2/ Kỹ năng:


- HS đọc, viết số 4,5, biết đếm từ 1 đến 5, và đọc số từ 5 đến 1


- Nhận biết số lợng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số
1,2,3,4,5.


II, §å dïng dËy häc


- Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại:
- Mỗi chữ số 1 đến 5 trên tấm bìa


III/ Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
1/ Kiểm tra bài cũ


- Giáo viên giơ các nhóm từ 1 đến 3
3 đến 1
2, bài mới


a/ Giíi thiƯu sè 4,5
- Sè 4:


- Hớng dẫn quan sát các đồ vật


- Gi¸o viên cài bảng 4 con bím,4 h×nh
tam giác , 4 quả



- Giỏo viờn nờu 4 con bớm : … hỏi: các
nhóm đồ vật đều có số lợng là mấy?
- Suy ra ta dùng số 4 chỉ số lợng mỗi


Hoạt động của HS


- Học sinh viết số tơng ứng vào bảng con
- Học sinh đọc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

nhóm đồ vật , số 4 viết bằng chữ số 4
- Giáo viên viết bảng số 4 in


- Giáo viên viết bảng chữ số 4 viết
- Số 5: t¬ng tù


- Hớng dẫn dùng sách giáo khoa; Hỏi:
nêu số mỗi nhóm đồ vật ?


- Nêu số ô vuông từng cột - đọc


- ViÕt sè còn thiếu vào ô vuông của hai
nhóm ô vuông dòng díi cïng.


b/ Thùc Hµnh
Bµi 1 (13): ViÕt sè
Híng dÉn häc sinh viÕt


Bµi 2 (13): Thùc hµnh nhËn biÕt số lợng.
Bài 3(13):Viết số tơng ứng vào ô vuông :
củng cè vÒ thø tù d·y sè



Bài 4: Nối các nhóm có 1 số đồ vật với
nhóm các số chấm trũn tng ng


3/ Củng cố, dặn dò:
Nêu nội dung bài häc.
Híng dÉn häc ë nhµ.


4

4



- học sinh đọc ĐT + CN


5

5



6



- Hớng dẫn quan sát SGK nêu nhanh , đúng .
Học sinh nêu : 1 ơ vng (1)


- 2 « vu«ng (2) …


- Chỉ vào các số dới : đọc 1, 2, 3, 4, 5 v ngc
li


- Học sinh điền vào vở
- 2 em lên bảng


- Lp c


- Học sinh viết vào sách


- Học sinh nêu yêu cầu


- Viết số tơng ứng vào ô vuông
- HS nêu yêu cầu


- Nối nhanh



---Ký duyệt của ban giám hiệu


<i>Giao Hơng, ngày tháng năm 20 </i>


tuần 2

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>


Thø sau ngµy tháng 8 năm 2010


<b> </b>

<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT</b>

<b> (TIẾT 2) </b>
<b>A. Mục tiêu</b>


- HS biết trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học


- Vào lớp một em có nhiều bạn mới ,có cơ giáo ,trường học mới ,em sẽ được học thêm
nhiều điều mới lạ


- HS vui vẻ khấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp một
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo trường lớp



<b>B. Đồ dùng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em


<b>C. Các hoạt động dạy học </b>:


Hoạt động của GV


1 . Bài cũ :


- Bố mẹ chuẩn bị ngày đầu tiên đi học của em như
thế nào ?


2 . Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Khởi động.


a.Hoạt động 1: Quan sát tranh kể theo tranh (Bài 4)
- Kể lại truyện vừa kể chỉ vào tranh.


+ Tranh 1: Đây là bạn Mai, Mai 6 tuổi, Mai vào lớp 1
cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học.


+ Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường, trường thật đẹp,
cơ giáo tươi cười đón Mai vào lớp.


+ Tranh 3: Ở lớp cô giáo dạy nhiều điều mới lạ rồi
Mai sẽ biết đọc, biết viết, làm toán, đọc thư, đọc báo
cho bố nghe, ...



+ Tranh 4: Mai có nhiều bạn cùng chơi đùa rất vui.
+ Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố về trường lớp mới
cả nhà cùng vui.


b. Hoạt động 2: Vẽ tranh về nhà trường.


GV: Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi
học, chúng ta vui vẻ tự hào là HS lớp 1. Chúng ta
phải học thật giởi, chăm ngoan để xứng đáng là HS
lớp 1.


3. Tổng kết, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.


Hoạt động của HS


- Bố mẹ chuẩn bị giày dép, quần
áo, cặp sách, bút, vở, ...


- HS hát bài: Vui đến trường.
- HS mở vở.


- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS lên kể trước lớp.



---Ký dut cđa ban gi¸m hiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

tn 2 –

<i><b>Líp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị HuÖ




<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>



Thứ nm ngày tháng 8 năm 2010
Bài 2:

<b>Chúng ta đang lớn</b>



I/ Yêu cầu
1/ Kiến thức:


- Giỳp học sinh thấy đợc sự lớn lên thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
2/ Kỹ năng:


- So sánh đợc sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.
3/ Thái độ: Có ý thức ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe.
II/ Đồ dùng


- C¸c hình bài 2 (sách giáo khoa)
- Phiếu bài tập.


III/ Hat động dạy và học.
Hoạt động của GV
1/ Họat động 1: Chơi trò: Vật tay.


- Các em cùng độ tuổi, nhng có em khỏe hơn,
có em yếu hơn, em thấp, em cao, hiện tợng đó
nói điều gì?.... tên bài.


2/ Họat động 2: Làm việc (với SGK)



- MT: HS biÕt søc lớn của các em thể hiện ở
chiều cao, cân nặng vµ sù hiĨu biÕt.


+ HĐ cả lớp: Nêu những gì em đã nói với bạn
trong nhóm.


- KL: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng
ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao và sự
hiểu biết. Các em mỗi năm đều cao hơn, nặng
hơn, học đợc nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển


Hoạt động của HS
- Hai bạn cùng bn.


- HS làm việc theo cặp 2>


- QS hỡnh 6 và nói với nhau những gì mình
quan sát đợc.


- HS nêu, em khác bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hơn.


3/ Hat ng 3:


MT: So sánh sự lớn với các bạn trong lớp.
- GV theo dõi và hớng dẫn.


- Nêu kết quả và nhận xét sau khi đo?



- KL: Sự lớn lên của các em có thể giống
nhau, hoặc có thể khác nhau. Cần chú ý ăn
uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, khhơng ốm
đau sẽ chóng lớn.


4/ H§ 3: Vẽ về các bạn.
5/ Củng cố, dặn dò:
- Nêu ND bài học.
- Hớng dẫn học ở nhà.


tập đo, cao lên, học nhiều thứ.


- Lần lợt hai em một đo chiều cao, đo tay,
vòng tay, vòng đầu, vòng ngực.


- Sự lớn lên không giống nhau.


- HS vẽ các bạn trong nhóm.



---Ký duyệt của ban giám hiệu


Giao Hơng, ngày th¸ng năm 2010


tuần 2

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>



<b> </b>


Thø tư ngµy tháng 8 năm 2010


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

1/ Kiến thức:


- Giúp học sinh nhận biết đợc các lọai nét thẳng.
2/ Kỹ năng:


- Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ mầu theo ý thích.
3/ Thái độ: Yêu cái đẹp, ham thớch ngh thut.


II/ Đồ dùng dạy học
- Một số hình có nét thẳng.
- Bài vẽ minh họa.


- HS: V tp vẽ 1, bút chì, bút mầu..
III/ Các họat động dạy – học


Hoạt động của GV
1/ Giới thiệu nét thẳng.


- Cho HS QS vở tập vẽ để các em biết
nét vẽ và các tên của chúng.


- Nét thẳng (ngang) nằm ngang.
- Nét thẳng (nghiêng) nằm xiên.
- Nét thẳng đứng.


- NÐt gấp khúc.
- GV chỉ vào bảng:


- Hỏi: đây là nét g×?


- Hỏi: Tìm các nét (đứng) thẳng mà các
em thấy trong lp.


2/ HD cách vẽ:


- GV vẽ trên bảng từng nét.
- Hỏi: Vẽ nét thẳng nh thế nào?


- GV v lên bảng: Đây là hình gì?
Hình b: Vẽ cây: nét thẳng đứng.
- Nét nghiêng.


- Vẽ đất: Nét ngang.


KL: Nét thẳng đứng, nét ngang, nét
nghiêng có thể vẽ những hỡnh.


3/ HS thực hành:
- HD HS vẽ vào vở.


- Tìm c¸c c¸ch vÏ kh¸c nhau.


- Vẽ thêm hình ảnh cho sinh động (mây,
trời)


4/ Nhận xét, đánh giá


- Nhận xét, động viên chung.


- Nhận xét một số bài vẽ.
5/ Dặn dò:


- Chuẩn bị bài sau: màu và vẽ màu.


Hot ng ca HS


- Nét đứng, nét ngang.
- Cạnh cửa sổ, quyển sách.


- Nét thẳng ngang từ trái sang phải.
- Nét thẳng nghiêng tõ trªn xng.
- NÐt gÊp khóc vÏ liỊn nÐt tõ trên xuống


hoặc từ dới lên.


- Hình núi: nét gÊp khóc.
- VÏ níc: nÐt ngang.


- VÏ nhµ, hµng rµo, thuyền, núi, cây.
- Tô theo ý thích.



---Ký duyệt của ban giám hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

tuần 2

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>



Thø năm ngµy tháng 8 năm 2010


Tiết 2:

<b>Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.</b>


I/ Mục tiêu:


1/ Kiến thức: Giúp học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
2/ Kỹ năng: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn.


II/ Đồ dùng dạy học:
- Bài mầu vỊ xÐ, d¸n.


- HS chuẩn bị giấy mầu, hồ dán, bút chì.
II/ Các họat động dạy và học:


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1/ Giíi thiƯu bµi
- Cho HS xem mÉu.


? Xung quanh em có đồ vật nào dạng HCN?
- Đồ vật nào dang hình tam giỏc.


2/ H ớng dẫn mẫu (10)
a/ Vẽ, xé, dán hình ch÷ nhËt


- GV dùng giấy mầu to, lật mặt sau đếm ơ,
đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô,


- HS nhËn xÐt.



- Cửa ra vào, mặt bàn, quyn sỏch.
- Khn qung .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

6 ô.


- Làm thao tác xé nháp.
b/ Vẽ, xé hình tam giác


- ỏnh dấu HCN dài 8 ô, rộng 6 ô, đánh dấu ô
giữa chiều dài làm đỉnh tam giác.


- GV xÐ mÉu.
c/ - Dán hình


- GV HD thao tỏc dỏn, cách phết hồ, dán cân
đối trên trang giấy.


3/ HS thùc hành


- GV HD làm mẫu cạnh dấu.
- HD em yếu.


4/ Đánh giá sản phẩm.
- Chấm một số bài.
- Nhận xét.


5/ Tổng kết, dặn dò (1)HD chuẩn bị bài sau:
Xé, dán hình tròn, hình vuông.


- HS xé nháp.



- HS xé nháp theo GV.
- HS QS


- HS thực hành vẽ, xé, dán sản phẩm vào
vở.



---Ký duyệt của ban giám hiệu


Giao Hơng, ngày tháng năm2010


tuần 3

<i><b>Lớp</b></i>

<i><b> 1A - </b></i>

<i><b>Năm học </b></i>: <b>2010-2011</b> GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>



Thứ hai ngày tháng năm 2010
Bµi 8

: l, h



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1/ Kiến thức:Học sinh đọc viết đợc chữ và âm l, h


2/ Kỹ năng: HS đọc và viết đợc những chữ l, h, lê, hê, hè
Đọc đợc câu ứng dụng: ve, ve ve, hè về
- Đọc đợc câu ứng dụng: ve, ve ve, hè về


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
II/ Đồ dùng dạy học



- Tranh minh häa SGK


III/ Các họat động dạy và học
Hoạt động của GV


TiÕt 1
1/ KiĨm tra bµi cị:


- Viết bảng con: , bê, ve (đọc)
- Đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê.
2/ Bài mới


Hoạt động 1: Giới thiệu (TT)
Hoạt động 2. Dạy chữ ghi âm: * <b>l</b>


a/ NhËn diÖn nét chữ:


- Tô lại chữ và nói ch÷ l gåm 2 nÐt: mét nÐt
khuyÕt, mét nÐt mãc ngỵc.


- Chữ l giống hình chữ nào?
- So sánh chữ l và chữ b
b/ Phát âm và đánh vần tiếng


- GV phát âm mẫu (lỡi cong lên, hơi chạm lợi)
- Tìm chữ ghi âm l trong bộ đồ dựng.


- Cài thêm chữ ghi âm ê vào bên phải l em ghép
đ-ợc tiếng gì?



- Ch lờ õm no đứng trớc, âm nào đứng sau?
- Đọc đánh vần.


- §äc trơn


- Cho quan sát quả lê.
c/ Hớng dẫn viết chữ.


- Giáo viên viết mẫu: lê (HD quy trình)
* <b>h</b>


- Quy trình tơng tự (h gåm 2 nÐt: 1 nÐt khuyÕt, 1
nÐt mãc 2 đầu))


- So sánh l, h


d/ c ting, t ng dng.
- Giải thích, đọc mẫu.
- GV sửa cho HS


Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập
a/ Luyn c


- Đọc các âm, từ trên bảng
- Đọc câu øng dông


- Giáo viên đọc mẫu: ve ve ve, hè về
b/ Luyện viết:



- Híng dÉn tËp viÕt
c/ LuyÖn nãi:
- Trong tranh vÏ g×?


Hoạt động của HS


Học sinh đọc theo GV: l, h.


- chữ b


- Giống nhau ở nét khuyết trên,
- Khác nhau b cã nÐt th¾t.


- Học sinh đọc đồng thanh, nhúm, cỏ
nhõn.


- HS cài bảng: l
- HS cài bảng: lê
- Lª


- L đứng trớc ê đứng sau.
- L - ê - lờ ( T, cỏ nhõn).


- Đọc trơn: lê ( ĐT, nhóm, cá nhân)
- HS quan sát


- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con


Giống có nét khuyết trên


Khác: h có nét móc hai ®Çu.
HÌ.


Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân,


HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
Đọc xi, đọc ngợc nhiều lần.
HS thảo luận về bức tranh.


HS đọc ĐT, nhóm, cá nhân 3 – 4
lần, 2 – 3 em đọc.


- HS viết vào vở tập viết: l, h, lê, hè
- Nêu chủ đề luyện nói.


- Le le


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Cã tÊt c¶ mÊy con?
- Chóng gièng con vËt gì?


+ đây là con le le, nhỏ hơn con vịt trêi.
3. Cñng cè - dặn dò


- Ch bng cho hc sinh c.
- Hng dẫn học ở nhà.


- Con vÞt, con ngan


---
Thø ba ngày tháng năm 2010



Bài 9:

<b>O, C</b>


I/ Mục đích- yêu cầu:


- Kiến thức: Học sinh đọc viết đợc chữ o – e, bò, cỏ
- Đọc đợc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: vó bị
II/ Đồ dùng - Tranh minh họa SGK


III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động của GV


TiÕt 1
1/ Giới thiệu bài


1/ Kiểm tra bài cũ:


- Đọc bài ve ve ve, hè về, lê hê.
2/ Bài mới


- H«m nay ta häc chữ và âm o, c
2. Dạy chữ ghi âm: O


a/ Nhận diện nét chữ:
- O là một nét cong kín.
- Chữ o giống vật gì?


-b/ Phỏt õm và đánh vần tiếng
- GV phát âm mẫu: O (tròn mơi).


- Tìm chữ ghi âm O trong bộ đồ dùng.
- GV gài chữ O.


- Ghép chữ ghi âm bên trái, thêm dấu `.
- Vị trí của b – o trong tiếng bò?.
- Đọc mẫu, đánh vần trơn, nghe, sửa.
c/ Hớng dn vit ch.


- Giáo viên viết mẫu, HD quy trình.


- Chú ý nét nối giữa b và o (chú ý du ` t trờn o)
* C


- Quy trình tơng tự (C gồm một nét cong hở phải)
- So sánhchữ C và chữ O


-d/ Đọc tiếng ứng dụng.
- Ghi bảng: bo bß bã
co cß cá


TiÕt 2
3/ LuyÖn tËp


a/ Luyện đọc
- Đọcbài SGK (20’)
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc câu ứng dụng.
- Bức tranh vẽ gì?


Hoạt động của HS



- Học sinh đọc đồng thanh O, C


- Quả bóng bàn, quả trứng.


- HS đọc đồng thanh, nhúm, cỏ
nhõn.


- HS dùng bảng cài: O
- Đợc chữ bò


- c ỏnh vn, c trn
- b ng trớc o đứng sau.
- HS đọc ĐT, cá nhân.


- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con: o - bß, c
- cá


- Gièng nÐt cong, Khác: C cong hở
phải, O cong kín.


- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá
nhân,


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

b/ Lun viÕt:


- Híng dÉn tËp viÕt o – c – bß - cá
c/ LuyÖn nãi:



- Tên bài đọc là gì?


- Trong tranh em thấy gì?
- Vó bè để lm gỡ?


- Quê em có vó bè không?


d/ Củng cố - dặn dò


- Ch bảng cho học sinh đọc.
- Tìm chữ vừa học.


- HS th¶o ln vỊ bøc tranh
(SGK).




- Một ngời đang cho một con
bò và một con bê ăn cỏ.


- HS c: : bũ bờ cú bú cỏ(CN,
nhóm,lớp)


- HS viÕt theo híng dÉn.
- Vã bÌ.


- HS quan sát tranh, thảo luận.
- Bên bờ sông có nhà, có cây.
- Trên sông có vó bè, có 1 ngêi


®ang ®iỊu khiĨn.


- Bắt tôm, cá trên sông.
- HS tù nªu.



---Thø tư ngày tháng năm 2010


Bài 10:

<b>Ô -</b>

<b> ơ</b>


I/ yêu cầu:


- Hc sinh c vit c: ụ, ơ, cô, cờ


- Đọc đợc các tiếng và câu ứng dụng: bé có vở vẽ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bờ hồ
II/ Đồ dùng


- VËt mÉu, tranh ¶nh.


III/ Các họat động dạy và học.
Hoạt động ca GV


Tiết 1
1/ Kiểm tra bài cũ:


- Bảng con: viết bò, cỏ


- Đọc câu ứng dụng: bò bê có bã cá
2/ Bµi míi



Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Hơm nay ta học chữ và âm Ô, ơ
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm:



a/ Nhận diện nét chữ:
- GV gắn bảng chữ Ô
- So sánh chữ O - Ô.


b/ Phỏt õm và đánh vần tiếng (trịn mơi)
- GV phát âm mẫu: Ơ


- Đánh vần vị trí các chữ trong tiếng cơ.
- GV đánh vần mẫu.


c.H íng dÉn viÕt : Ch÷ Ô
- GV viết mẫu, HD quy trình.
- Viết mẫu chữ cô.


Nhận xét và sửa.
* ơ


- Chữ ơ (Quy trình tơng tự)
d/ Đọc tiếng ứng dụng.
- Nhận xét và sửa


Hot ng của HS


- HS đọc theo giáo viên.


- Giống nhau: đều có nét cong kín


- Khác nhau: Ơ có thêm dấu mũ.
- HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- HS tìm chữ ô, cài thêm âm c


- c đứng trớc, ô đứng sau, HS đọc cờ ơ cơ
(đồng thanh, nhóm, cá nhân).




- HS viÕt lên không trung.
- HS viết bảng con: ô
- HS viết bảng con: cô


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 2</b>


Hot ng 3: Luyn tập
a/ Luyện đọc


- Luyện đọc các âm (T1) SGK.
- Đọc tiếng, từ ng dng


- Đọc câu ứng dụng


- Giáo viên ghi bảng: bÐ cã vë vÏ.
b/ Lun viÕt:


- Híng dÉn tËp viết: ô, ơ, cô, cờ
c/ Luyện nói:


- Đọc tên bài.



- Trong tranh em thÊy g×?


- Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Vì sao?
- Bờ hồ đợc dùng vào việc gì?


d/ Trß chơi: ghép chữ cô, cờ, hổ, bờ.
4/ Củng cố - dặn dò


- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học ë nhµ.


- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thảo luận về tranh minh họa.
- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh viết vào vở.


- 1 – 2 em đọc: b h.


- HS thảo luận: Có hồ, trên bờ hồ có cây, có
ngời hóng mát.


- Mựa ụng, vỡ vỏc bạn đội mũ và mặc quần
áo ấm.


- NghØ ng¬i, vui chơi sau giờ làm việc.
- HS nói trớc lớp theo cỈp.


- HS thi ghép chữ nhanh theo lời đọc ca GV.




---Thứ nm ngày tháng năm 2010


Bài 11:

<b>Ôn tập</b>



I/ Mục đích- yêu cầu:


- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: ê, vo, l, o, c ô,
ơ.


- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.


- Nghe, hiĨu vµ kĨ lại theo tranh truyện kể: hổ
II/ Đồ dùng dạy học


- Bảng ôn.


- Tranh minh họa


III/ Cỏc hat ng dy và học.
Hoạt động của GV


<b>TiÕt 1</b>


a/ KiĨm tra bµi cị:
- Viết bảng: cô, cờ.
- Đọc bài bé có vở vÏ.
b/ Bµi míi
1/ Giíi thiƯu



- Trong tuần qua em đã học những õm gỡ?
- GV ghi lờn gúc bng.


- Gắn bảng ôn.
2/ ôn tập


a/ Các chữ, âm vừa học.


b/ Ghép chữ nhanh thành tiếng.
- Hs dùng bộ chữ tiếng Việt.


- GV ghi bảng.
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi bảng.


d/ Tập viết từ ngữ ứng dụng.
- Bảng con: lò cò, vơ cá.




Hoạt động của HS


- Ê. V, l, h, o, c, ô, ơ.


-Hc sinh theo dõi, bổ sung, chỉ, đọc âm
- HS dùng bảng gài.


- HS ghép chữ kết hợp ở cột dọc với dòng
ngang và đọc bảng 1.



- Ghép từ , dò các tiếng ở cột dọc kết hợp
với dấu thanh và đọc.


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, ĐT.
- Lị cị, vơ cỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Hoạt động 3: Luyện đọc
a/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng.
- GV ghi bảng.


b/ Lun viÕt vµ lµm bµi tËp: HD viÕt.
c/ KĨ chun: GV kĨ kÌm theo tranh minh
häa.


- GV chØ tranh.


- GV nhËn xÐt, chÊm ®iĨm theo nhãm.
- TT chun


4/ Củng cố - dặn dị: Chỉ bảng ôn cho học
sinh đọc. Hớng dẫn học nh.


- Đọc các tiếng trong bảng ôn và từ øng
dơng (CN, nhãm, §T)


- HSđọc, cá nhân, nhóm, đồng thanh
- Học sinh viết vào vở các chữ còn lại.
- HS nghe, thảo luận.



- Cử đại diện thi kể.
- Theo nhóm.


- Hổ là con vật vơ ơn, đáng khinh b.



---Thứ sau ngày tháng năm 2010


Bµi 13: <b> </b>

<b>i - a</b>



I/ Mục đích- yêu cầu:


- Học sinh đọc viết đợc: i, a, bi, cá


- Đọc đợc câu ứng dụng: bé Hà có vở ô li
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: là cô
II/ Đồ dùng dạy học


Tranh minh họa, từ khóa.
III/ Các họat động dạy và học.


Hoạt động của GV


<b>TiÕt 1</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.



- Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bÐ vÏ cê.
2. Bµi míi


Hoạt động 1: Giới thiệu bài (TT)
Hôm nay ta học i, a


- ViÕt b¶ng i, a


Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.
* i


- i lµ một nét sổ: là chữ có nét mới.


a/ Nhận diện chữ: i có một nét sổ trên có dấu.
- i gièng vËt g×?


b/ Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv đọc mẫu: i (miệng mở hẹp)
- GV cài.


- Vị trí các chữ trong tiếng bi.
- GV đọc mẫu: bờ - i - bi
c/ Hớng dẫn viết :


- Giáo viên viết mẫu, HD quy trình i
- Viết mẫu: bi (dấu chấm trên i)
- Nhận xét và sửa lỗi.


*a (Quy trình tơng tự)



- Chữ a gồm một nét cong hở phải và một nét móc
ngợc.


- So sánh a vµ i


- Phát âm (miệng mở rộng, khơng trịn môi).
- GV đọc mẫu: a


Hoạt động của HS


-Học sinh thảo luận tranh.
- HS đọc theo: i – bi, a – cá.


- Giống cái đũa, cọc tre…


-HS đọc đồng thanh, nhóm, cá
nhân.


- Tìm chữ i – Bộ đồ dùng
- Tìm âm b cài trớc i
- b đứng trớc, i đứng sau


- Học sinh đánh vần ĐT, nhóm, cá
nhân.


- Häc sinh viÕt trên không trung
- Học sinh viết bảng con : i - bi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV cài mẫu.



- Vị trí các chữ trong tiếng cá.
- Đọc mẫu cờ a ca sắc cá.
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc tiếng ứng dụng.


- Đọc mẫu từ ngữ ứng dụng và giải thích.


- Học sinh đọc ĐT, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ a ci bng.


- Tìm chữ c cài trớc chữ a.


- c đứng trớc, a đứng sau, dấu sắc
trên a


- Học sinh đánh vần ĐT, nhóm, cá
nhân.


- Hs đọc đánh vần, trơn: bi vi li (ĐT,
nhóm, CN).


- bi ve, ba lô (4 – 5 em đọc)


<b>TiÕt 2</b>


Hoạt ng 3. Luyn tp.
a. Luyn c


- Đọc lại các âm tiÕt 1.



- Đọc các từ, tiếng ứng dụng.
- Đọc các câu ứng dụng.
Giáo viên đọc mẫu, sửa chữa.
b. Luyện viết.


- Giáo viên viết mẫu, hớng dẫn
- Tranh vẽ có mấy lá cờ?


- Lá cờ Tổ quốc có nền gì?
- Giữa lá cờ có gì? Màu gì?


- Em còn thấy những loại cờ nào?
- Lá cờ hội có mầu gì?


- Lá cờ đội có nền mầu gì? Giữa lá cờ cú gỡ?
c. Cng c dn dũ.


- Đọc lại bài sách giáo khoa.
- Về ôn lai bài.


- Học sinh lần lợt phát âm
- i- bi a – c¸


- Đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
- Thảo luận tranh.


- Đọc câu đồng thanh, nhóm, cá
nhân.


- Häc sinh tËp viÕt ë vë tËp viÕt


- I -bi, a – c¸


- Học sinh đọc tên bài: lá cờ
- Thảo luận.


- Häc sinh tr¶ lêi.


Ký dut cđa ban giám hiệu


<i>Giao Hơng, ngày tháng năm 2010 </i>


tuần 3

<b>- </b><i><b>Lớp </b></i><b>1A - </b><i><b>Năm học</b></i><b>: 2010-2011 </b>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Thứ hai ngày th¸ng năm 2010
Tiết 12

<b>Lun tËp</b>



I/ Mơc tiªu:


1/ KiÕn thøc: Gióp häc sinh củng cố về: nhận biết số lợng và thứ tự các số trong phạm
vi 5.


2/ K nng: c, m, viết các số trong phạm vi 5 thuần thục.
II/Hoạt động dạy và học.


Hoạt động của GV
1/ Kiểm tra bài cũ:


- ViÕt c¸c sè 1, 2, 3, 4, 5.



- Hai em lên bảng điền các số còn thiếu
vào ô trống:


1 2 3 4 5


4 2


2/ Bµi míi
Bµi 1 vµ 2


- Thực hành nhận biết số lợng đọc và viết số.
- Em hóy nờu cỏch lm?


- GV chấm điểm
Bài 3: (10)


- Thực hành viết số
3/ Trò chơi:


- Thi đua nhận biết thứ tự các số.
- Động viên, khen ngợi.


4/ Tổng kết, dặn dò:
- Hớng dẫn học ở nhà.


Hot ng ca HS


- Học sinh quan sát, nêu yêu cầu.
2 bài tập, điền số vào ô trống.



- m số đồ vật, điền số tơng ứng vào ô
trống.


- Chữa từng bài.


- Học sinh quan sát, nêu yêu cầu.
- Điền số vào ô trống trong SGK.
- HS cầm tờ bìa thứ tự các số.



---Thứ ba ngày tháng năm 2010


TiÕt10:

<b>BÐ h¬n, dÊu <</b>



I/ Mục tiêu:


1/ Kiến thức: Giúp học sinh bớc đầu biết số lợng và sử dụng từ bé hơn, dấu < khi so
sánh các số.


2/ Kỹ năng: Thực hành so s¸nh tõ 1 – 5 theo quan hƯ lín bé.
II/ Đồ dùng dạy học:


III/ Cỏc hot ng dy v hc:
Hot ng ca GV


1/ Kiểm tra: Viết các số còn thiếu vào ô
trống 2 em


1 3



Di lp viết các số đã học.
2/ Bài mới:


a/Giíi thiƯu TT


b/ Nhận biết quan hệ bé hơn.
- GV gắn đồ vật lên bảng.
- Có mấy hỡnh trũn?


- Bên phải có mấy hình tròn?


- Một hình tròn so với hai hình tròn ta thấy nh


Hot động của HS


4 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

thÕ nµo?


- LÊy một hình vuông và hai hình vuông so
sánh.


- Gắn 1 và 2 díi h×nh.


Dẫn đến 1 hình trịn ít hơn hai hình trũn


- Một hình vuông < 2 hình vuông, ta nói 1 bÐ
h¬n 2.



* Gắn dấu<: Đây là gắn dấu bé, đọc là bé hơn.
- Chỉ và đọc 1 < 2. Ghi bảng 1< 2, Tơng tự: 2
< 3, GV viết bảng: 1< 3, 3 < 4, 2 < 5,
4 < 5


- GV ghi kết quả (lu ý: đầu nhọn của dấu <
quay về phía bé hơn)


c/ Thực hành


- Bài 1:ViÕt dÊu GV viÕt mÉu, HD QT


- Bài 2:Viết theo mẫu hớng dẫn, so sánh các
đồ vật viết vào ô trng.


-Bài 3: Viết kết quả
GV hớng dẫn


- Bài 4: so sánh các số điền vào ô trống.


- Bài 5 Nối ô vuông với số thích hợp.


GV nêu cách chơi, nối mỗi ô vuông với một
hay nhiều số thích hợp.


3/ Củng cố- dặn dò:
- Nội dung bài học
- Hớng dẫn học ở nhà


- 1 hình tròn ít hơn 2 hình tròn.



- Hs dựng bng gi, ch vo và đọc 1 hình
vng ít hơn 2 hình vng.


- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS so sánh nhanh.


- HS đọc đồng thanh, cá nhân.
- HS viết vo sỏch


- QS, nêu yêu cầu cách làm
- QS, nêu yêu cầu, cách làm.
- HS làm bài.


- So sánh các dÊu chÊm trßn
1<3 2<5


- HS điền vào sách
1<2 2<3 3<4


- HS thi làm nhanh, c kt qu.



---Thứ t ngày tháng năm 2010


Tiết11:

<b>Lớn hơn, dấu ></b>



I/ Mục tiêu:


1/ Kiến thức: Giúp học sinh bớc đầu biết số lợng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi


so sánh các số.


2/ Kỹ năng: Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hƯ lín bÐ.
II/ §å dïng d¹y häc:


- Bộ dạy số biểu diễn
- Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV
1/ Kiểm tra: 2 em lên bảng điền dấu


1 …..2 2….. 5


4 …..5 3……4


Dới lớp viết các số đã học.
2/ Bài mới:


a/Giíi thiƯu TT


b/ NhËn biÕt quan hƯ lín h¬n.


- GV gắn các nhóm đồ vật, 2 hình tam giác và


Hoạt động của HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

1 hình tam giác


- 2 hình tam giác và một hình tam giác?


- Gắn 2 hình tròn và một hình tròn.
? Hỏi tơng tự


+ Ta nói 2 lớn hơn 1
GV giới thiêu số lớn hơn


+ dấu > mịi nhän chØ vµo dÊu bÐ
- DÊu > vµ dấu < có gì khác nhau


- 3 hình tròn so với 2 hình tròn ta thấy nh thế
nào?


Ghi bảng: 3 > 1 4 > 2
3> 2 5 > 3
c/ Thùc hµnh


- Bµi 1:ViÕt dÊu GV viÕt mẫu, HD QT
- Bài 2:Viết kết quả so sánh


GV hớng dẫn


-Bài 3: Viết kết quả


- Bài 4: Thực hành so sánh 2 số
- Bài 5 Nối ô vuông với số thích hợp.


3/ Củng cố- dặn dò:
- Nội dung bài học


- Híng dÉn lµm bµi ë nhµ



- 2 hình tam giác > 1 hình tam gíac
- 2 hình tròn > 1 hình tròn


- Khác nhau ở tên gọi và cách sử dụng
ng-ợc chiều


- Chn du > trong bộ đồ dùng
- HS cài 3 hình trịn với 2 hình trịn
- Cài số 3 > 2


HS nªu nhanh kết quả
HS viết vào sách


QS bài tập, làm vào sách
HS thực hiện


Nêu cách làm, so sánh, điền dấu
2 > 1 3 > 2


HS thi làm nhanh, đọc kết quả



---Thø năm ngµy tháng năm 2010


TiÕt 12

<b>Lun tËp</b>



I/ Mơc tiªu:


- Giúp học sinh củng cố những khái niệm ban đầu về lớn hơn, bé hơn, sử dụng các dấu


<, > và các từ lớn hơn, bé hơn để so sánh 2 số.


Bớc đầu giới thiệu quan hệ bé hơn và lớn hơn khi so sánh.
II/ Hoạt động dạy và học.


Hoạt động của GV
Bài 1: SGK


Viết dấu >, < vào chỗ
Bài 2: Quan sát tranh so sánh.
Điền số, dấu vào


Bài 3: Nối ô trèng víi sè thÝch hỵp. ( Häc sinh nèi ë
sách giáo khoa)


Giáo viên gọi 3 em lên thi nối.


1 2 3 4 5


1 < 2 < 3 <
4 <


Học sinh đọc lại: 1 < 2, 1 < 3, 1 < 4 2 < 3,
3< 4, 2< 5


4/ Cñng cố, dặn dò:


Nhắc lại nội dung, hớng dẫn học ë nhµ.


Hoạt động của HS


Học sinh nêu yêu cầu.


HS làm bài và đọc kết quả ( 2
– 3 em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>




-Ký duyệt của ban giám hiệu


<i>Giao Hơng, ngày th¸ng năm 2010</i>


tuần 3

<i><b>Lớp </b></i><b>1A - </b><i><b>Năm học </b></i><b>: 2009-2010 </b>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<i>~~ </i>

<b> </b>



Thø sau ngµy th¸ng năm 2010
Bài 2:

<b>Gän gµng sạch sẽ</b>

<i>( Tiết 1 )</i>


I/ Yêu cầu:
1/ Kiến thức:


- Giúp học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


2/ K nng, thỏi :


- Học sinh biết giữ gìn và vệ sinh cá nhân: quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.


II/ Đồ dùng, ph ơng tiện


- Lợc chải đầu.


III/ Cỏc hot ng dy v hc.
Hot ng của GV


<b>TiÕt 1</b>


1/ Khởi động: Hát: GT bài.
2/ Họat động 1: Tho lun.


- Tìm và nêu tên bạn nào trong lớp hôm nay
có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ?


- Vì sao em cho là gọn gàng, sạch sẽ?
- GV nhËn xÐt, khen ngỵi.


c/ Hoạt ng 2: Bi tp 1


- GV giải thích yêu cầu bài tập.


- Tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng
hay cha gọn gàng?


Hot ng ca HS


- HS nêu tên và mời bạn đó lên trớc lớp.
- Đầu tóc mợt mà, khơng bù xù, quần áo
sạch sẽ, gn gng.



- HS nêu ý kiến.


+ Cha gọn, áo lệch, quần cha buộc dây,
quần áo bẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Nên sửa nh thế nào để thành ăn mặc gọn
gàng, sạch sẽ?


d/ Hoạt động 3: Bài tập 2


- Chän và nối bộ quần áo bạn nam hoặc bạn
nữ.


đ/ Củng cố, dặn dò.


- Khi đi học ăn mặc nh thế nào?


- Về nhà chú ý vệ sinh cá nhân sạch sẽ.


- áo bẩn: Giặt sạch; áo rách: đa mẹ vá;
cài cúc áo lệch: cài ngay ngắn; Tóc bù xù:
chải lại tóc.


- HS làm bài tập.
- Một số em trình bày.


- Quần áo mặc ngay ngắn, sạch sẽ, lành
lặn, không mặc áo bẩn, xộc xệch.



Ký duyệt của ban giám hiệu
<i>Giao Hơng, ngày tháng năm </i>


tuần 3

<i><b>Lớp</b></i>

<i><b> 1A - </b></i>

<i><b>Năm học</b></i>: <b>2009 - 2010</b> GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>



Thø năm ngày tháng năm 2010


<b>TiÕt 3:</b>

<b>Nhận biết các vật xung quanh</b>



I/ Yêu cầu


1/ Kin thức: Giúp học sinh hiểu mắt, mũi, tai, lỡi, da là các bộ phận giúp chúng ta biết
đợc các vật xung quanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

3/ Thái độ: Có ý thức bảo vệ, giữ gìn các bộ phận của cơ thể.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh: Sách giáo khoa, một số đồ vật.
III/ Họat động dạy và học.


Hoạt động của GV
1/ Khởi động:


- Trò chơi:Nhận biết các vật xung quanh
- GV lấy khăn bịt mắt, đặt vào tay các bạn
đó một số đồ vật để các bạn đó đốn, ai
đốn đúng ngời đó thắng cuộc.



2/ Hoạt động 1: Quan sát vật thật.
MT: Mô tả một số đồ vật xung quanh.
3/ Họat động 2: Thảo luận.


- MT: Biết vai trò của các giác quan trong
việc nhận biết thÕ giíi xung quanh.


- HD HS đặt câu hỏi thảo lun:


- Nhờ đâu mà bạn biết hình dáng, mầu sắc,
mùi vị, vật cứng, sần sùi, mịn màng?


- Nh õu mà ta phân biệt đợc âm thanh?
- Điều gì sảy ra khi mắt ta bị hỏng?
- Tai điếc, mắt, mũi có cảm giác gì?


KL: Nhờ có mắt, mũi, tai, tay, lỡi mà ta
nhận biết đợc mọi vật xung quanh, cần bảo
vệ an ton cho cỏc giỏc quan.


5/ Củng cố, dặn dò: Chơi trò chơi: Bịt mắt
bắt dê. Nhận xét giờ học. Hớng dẫn chuẩn bị
học ở nhà.


Hot ng ca HS


-Mỗi tổ một em lên chơi (dùng tay).
- HS quan sát nhóm 2.


- Một số em nói trớc lớp về hình dáng, mầu


sắc và các đặc điểm khác nhau của đồ vật.


- Nhê m¾t mịi, da, tay…


- HS thay nhau đặt câu hỏi, trả lời.


- HS đứng trớc lớp đặt câu hỏi, bạn khỏc tr
li.


- Nhờ tai


- Ta không nhìn thấy gì.


- HS nhắc lại 2 lần.
- 2 em một lần.



---


Ký dut cđa ban gi¸m hiệu
<i>Giao Hơng, ngày tháng năm 20 </i>


tuần 3

<b> </b><i><b>Lớp </b></i><b>1A - </b><i><b>Năm học</b></i><b>: 2010 - 2011 </b>GV:

Trần Thị Huệ



</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b> </b>



Thø tư ngµy tháng năm 2010


Tiết 4:

<b>Màu và vẽ màu vào hình đơn giản</b>




I/ Mơc tiªu


1/ Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết đợc ba mầu: đỏ, vàng, lam.
Biết vẽ mầu vào hình đơn giản, vẽ đợc mầu kín hình.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Một số tranh, ảnh có mầu đỏ, vàng, lam.


- Một số đồ vật có mầu đỏ, vàng, lam, nh hộp, sáp màu, quần áo, hoa quả.
- Vở tập vẽ (HS).




III/ Các họat động dạy – học
Hoạt động của GV
1/ Bài cũ


2/ Bµi míi


a/ Giới thiệu màu sắc.


- HÃy kể tên các mầu ở hình 1?


- KL: Mi vt xung quanh ta đều có màu
sắc. Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn. 3
Mầu đỏ, vàng, lam là mầu chính.


2/Thùc hµnh:
- Bµi 3:



- Lá cờ tổ quốc màu gì?
- Hình quả mầu gì?
- Dãy núi mầu gì?
- Tìm màu theo ý thích.
- Vẽ mầu khơng ra ngồi.
4/ Nhận xét, đánh giá


- u cầu tìm bài cũ, đẹp mà mình thích.
5/ Dặn dò:


- Quan sát đồ vật và gọi tên màu của chúng.
- Tranh bạn Quỳnh Trang đã sử dụng những


Hoạt ng ca HS


- Đỏ, vàng, lam


- HS quan sát hình 1, bài 3: VTV có 3 màu
cơ bản.


- , vàng, lam. Quả bòng màu đỏ, màu đỏ ở
hộp sáp, màu xanh ở cỏ cây, màu vàng ở giấy
thủ công.


- Vẽ các mầu đơn giản: H2, H3, H4, ĐTV.
- Mầu đỏ


- Mµu xanh (chÝn)
- Mµu xanh, tÝm lam.
- Thùc hµnh vÏ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

mầu vẽ nào để vẽ.


Ký duyÖt của ban giám hiệu
<i>Giao Hơng, ngày tháng năm 20 </i>


tn 3

<b> </b><i><b>Líp </b></i><b>1A - </b><i><b>Năm học</b></i><b>: 2009 - 2010 </b>GV:

Trần Thị Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<i>~~~~~~</i>

<i> </i>

<b> </b>



Thø năm ngµy tháng năm 2010


TiÕt 2 <b>: </b>

<b>Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác</b>

<sub> ( </sub>

<i><b>tiết 2</b></i>

).



I/ Mơc tiªu:


1/ KiÕn thøc: Gióp häc sinh biÕt cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
2/ Kỹ năng: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác theo hớng dẫn.


II/ Đồ dùng dạy học:
- Bài mầu về xÐ, d¸n.


- HS chuẩn bị giấy mầu, hồ dán, bút chì.
II/ Các họat động dạy và học:


Họat động của GV Họat động của HS


1/ ổ n định tổ chức.


2/ Bài cũ.


3/ Bµi míi.


Họat động 1: Giới thiệu bài .
- Cho HS xem mẫu.


? Xung quanh em có đồ vật nào dạng HCN?
- Đồ vật nào dang hình tam giác.


- HS nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Họat động 2: Hớng dẫn mẫu
a/ Vẽ, xé, dán hình chữ nhật


- GV dùng giấy mầu to, lật mặt sau đếm ơ,
đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh dài 12 ụ,
6 ụ.


- Làm thao tác xé nháp.
b/ Vẽ, xé hình tam gi¸c


- Đánh dấu HCN dài 8 ơ, rộng 6 ô, đánh dấu
ô giữa chiều dài làm đỉnh tam giác.


- GV xé mẫu.
c/ - Dán hình


- GV HD thao tác dán, cách phết hồ, dán cân
đối trên trang giấy.



Họat động 3: HS thực hành
- GV HD làm mu cnh du.
- HD em yu.


Đánh giá sản phẩm.
- Chấm một số bài.
- Nhận xét.


4/ Tổng kết, dặn dò


HD chuẩn bị bài sau: Xé, dán hình tròn, hình
vuông.


- HS theo dâi.


- HS xÐ nh¸p.


- HS xÐ nh¸p theo GV.
- HS QS


- HS thực hành vẽ, xé, dán sản phẩm vào vở.




---Ký duyệt của ban giám hiệu
<i>Giao Hơng, ngày tháng năm </i>


tuần 4

<i><b>Lớp</b></i>

<i><b> 1A - </b></i>

<i><b>Năm học</b></i>: <b>2010 - 2011</b> GV:

Trần Thị Huệ




<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>



Thø ngày tháng năm 20
Bµi 14:

<b>n - m</b>



I<b>.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bố mẹ, ba má.
II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nơ, me; câu ứng dụng : bị bê có bó cỏ, bị bê no nê.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : bố mẹ, ba má.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.<b> Hoạt động dạy học : </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>

<b> </b>

<i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b> Tiết1 </b>


<b> </b>1. Khởi động : Oån định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết : i, a, bi, cá
3. Bài mới :Giới thiệu bài :


Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm n-m
Dạy chữ ghi âm n :



+Nhận diện chữ:


-Phát âm và đánh vần : n, nơ
Dạy chữ ghi âm m :


-Nhận diện chữ: Chữ m gồm 2 nét móc xi
và nét móc hai đầu.


Hỏi : So sánh m và n?


-Phát âm và đánh vần tiếng : m, me.
Hoạt động 2:Luyện viết


Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng


Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-Đọc lại toàn bài trên bảng


<b>Tieát 2:</b>


Hoạt động 3: LuyƯn tËp


*Luyện đọc


-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
Đọc SGK:


Thảo luận và trả lời:



Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nơ
Giống : đều có nét móc xi và nét móc
hai đầu.


Khác : m có nhiều hơn một nét móc xi.
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn me
Viết bảng con : n, m, nơ, me.


Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp


Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bò bê ân cỏ.
Đọc thầm và phân tích tiếng : no, nê
Đọc câu ứng dụng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

*Luyện viết:
*Luyện nói:


Hỏi: -Q em gọi người sinh ra mình là gì ?
-Nhà em có mấy anh em ? Em là con thứ
mấy ?


-Hãy kể thêm về bố mẹ mình và tình cảm của
mình đối với bố mẹ cho cả lớp nghe ?


-Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
4: Củng cố dặn dò


Thảo luận và trả lời






Thø ngày tháng năm 20
Bài 15:

<b>d, ®</b>



I/ Mục đích- u cầu:


- Học sinh đọc viết đợc: d - đ, dê - đò


- Đọc đợc câu ứng dụng: Dì Na đi đị, Bé …


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế – lá cờ, …, bi ve, lá đa.
II/ dựng dy hc


- Bộ chữ dạy tiếng Việt.
- Tô ¶nh minh häa.


III/ Các họat động dạy và học.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


TiÕt 1
1. KiÓm tra bài cũ:


- Bảng con: ca nô, lá mơ, bó mạ
- Đọc câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò


bê no nê.


2. Bài mới


Hot ng 1: Giới thiu


Hôm nay ta học chữ và âm mới : d - đ
Hot ng 2: Dạy chữ ghi âm: d


a/ Nhận diện nét chữ:


- Giới thiệu chữ d gồm một nét hở phải và
một nét móc ngợc


- So sánh d và a.


b/ Phỏt õm v đánh vần tiếng
- Phát âm d


- §äc tiÕng võa ghép.
- Vị trí các chữ


- Giáo viên giới thiệu tranh con dê.
c/ Hớng dẫn viết : d


Giáo viên viết mẫu, hớng dẫn: D dê


- Quy trình tơng tự (Chữ đ gồm có d thêm
dấu gạch ngang)


- So sánh d - ®



Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.


- Khác nhau độ cao, nét móc ngợc.


Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ ghi âm d – B dựng


- Cài thêm chữ ghi âm ê vào bên phải d
- Dê


- D ng trc, ờ ng sau


- Học sinh đánh vần ĐT, cá nhân.
- Học sinh c trn: dờ


- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viết bảng con : d
- Dê


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Đọc tiếng, từ ứng dụng.
- Giáo viên ghi bảng
- Đọc từ ngữ ứng dụng
Giải thích: da dê, đi bộ
Tiết 2


Hoaùt ủoọng 3: Luyện tập
a/ Luyện đọc


- Luyện đọc các âm tiết 1


- Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
- Giáo viên đọc mẫu


b/ LuyÖn viÕt:


- Hớng dẫn viết vào vở: D, đ, dê, đò
c/ Luyn núi:


- Đọc tên bài :


? Tại sao trẻ em nhiều lại thích những vật
và con này?


?Em thích những loại bi nào?
?Cá thờng sống ở đâu?


?Dế thờng sống ở đâu?


?Tại sao có hình lá đa bị cắt?
Trò chơi: ghÐp ch÷ nhanh.
3/ Củng cố - dặn dò


- Ch bng cho hc sinh đọc.
Hớng dẫn học ở nhà.


Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, đồng thanh


- Học sinh đọc d – dê, đ - đò
- Đọc từ ứng dụng:



- Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.


- Học sinh quan sát tranh minh họa, đọc cá
nhân, nhóm, lớp.


- 3 đến 4 em đọc.
- Học sinh viết vào vở.
- Dế – lá cờ, bi ve, lá đa.


- Vì chúng là những đồ chơi của trẻ em.
- Bi ve, bi đá, bi sắt


- Dới nớc
- Dới lòng đất
- Để làm trâu …
- Học sinh thi ghép



---


Thø ngµy tháng năm 20
Bµi 15:

t - th



I/ Mục đích- yêu cầu:


- Học sinh đọc viết đợc: t - th, tổ - thỏ


- Đọc đựoc câu ứng dụng: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ô, tổ



II/ Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng.
- Tranh minh họa.


III/ Các họat động dạy và học.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i>


TiÕt 1
1/ KiĨm tra bµi cũ:


- Bảng con: đi bộ, da dế, lá đa
- Đọc câu ứng dụng: 2 em
2/ Bài mới


Hot ng 1: Giới thiu


- Hôm nay ta học chữ và âm mới : t - th


Hoạt ng 2: Dạy chữ ghi âm:

t


a/ Nhận din nÐt ch÷:


- Giíi thiƯu ch÷ t gåm mét nÐt xiên phải, nét
móc ngợc và 1 nét ngang


So sánh t vµ i.


<i><b>Hoạt động của HS</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

b/ Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm: t


- Ghép thêm chữ ghi âm ô bên phải dẩu ? trên
ô.


- Vị trí các chữ


- Giáo viên giới thiệu tranh, tiÕng khãa.
Híng dÉn viÕt :


- Ch÷ t


- Chữ tổ: nét nối t và ổ
- Chữ

th

(Quy trình tơng tự)
d/ Đọc tiếng, từ ứng dụng.
- Tiếng ứng dụng


- Giáo viên ghi bảng
- Từ ng÷ øng dơng


- Ghi bảng, giải nghĩa
- GV đọc mẫu


<b>TiÕt 2</b>


Hoaùt ủoọng 3: Luyện tập
a/ Luyn c


- Đọc lại các âm.


- Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng
- Giáo viên sửa chữa


b/ Lun viÕt:


- Híng dÉn viÕt vµo vë: T – th, tỉ – th¬
c/ Lun nãi:


?Con g× cã ỉ?
? Con g× cã tỉ?


? Những con vật nào có ổ và có tổ nữa?
? Ngi cú gỡ ?


? Ta có nên phá tổ, ổ của con vật không?
Trò chơi: ghép chữ nhanh.


d/ Cñng cè - dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học ë nhµ.


Khác nhau: Nét ngang, độ cao nét móc
ngợc


Học sinh đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân.
- Tìm chữ ghi âm t


- HS cài bảng



c ting va ghộp: t


- T đứng trớc, ô đứng sau, dấu ? trên ô.
Học sinh đánh vần đồng thanh, cá nhân.
Học sinh đọc


t – t« tổ


- Học sinh viết trên không trung
- Học sinh viÕt b¶ng con : t


Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
To, tỏ, ta


Tho, th¬, tha


Học sinh đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
Học sinh đọc t – tổ, th - thỏ


Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, lớp.
Đọc các tiếng, từ ứng dụng


Học sinh nhận xét tranh minh họa, đọc,
cá nhân, nhóm, lớp.


Häc sinh viÕt vµo vë.


- Đọc tên bài: ổ, tổ (2 đến 3 em đọc)
- Con gà.



- Con chim.
- Học sinh nêu.
- Có nhà.


- Khụng nờn, vỡ đó là ngơi nhà của
chúng.


- HS thi ghÐp ch÷





Thø ngày tháng năm 20
Bµi 16

<b>Ôn tập</b>



I/ Mục tiêu yêu cầu


- Học sinh viết một cách chắc chắn âm và chữ đã học.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dng.


- Nghe - hiểu và kể một cách tự nhiên 1 số tình tiết trong truyện kể : Cò đi lò dò.
II/ Đồ dùng dạỵ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Tranh minh häa


III/ Các họat động dạy và học.


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


1/ KiĨm tra bµi cũ:



- bảng con viết : T1: thợ mỏ, T2: ti vi, T3:
thả cá.


- c cõu ng dng: B
M


2/ Bài míi


Hoạt động 1: Giíi thiƯu bµi


- Trong tuần qua em đã học chữ và âm gì
- Giáo viên ghi vo gúc bng


- Gắn bản ôn:


Hoaựt ong 2: ễn tập
a/Các chữ và âm đã học


- Hớng dẫn học sinh chỉ và đọc bảng 1
- Đọc cỏc õm


b/ Ghép chữ thành tiếng
- GV híng dÉn


- GhÐp ch÷ cã dÊu thanh
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng


Giáo viên sửa, phát âm .
d/ Tập viết từ ngữ øng dơng


- HD viÕt : tỉ cß


<b>TiÕt 2</b>


Hoát ủoọng 3: Luyện đọc
a/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu câu ứng dụng
b, Luyện viết


- Híng dÉn häc sinh viÕt
c/ Lun kể: cò đi lò dò


- Kể lại truyện diễn cảm, cã kÌm theo
tranh minh họa


- ý nghĩa của câu chuyện


- Tình cảm chân thành giữa cò và anh
nông dân


3/ Củng cố dặn dò
- Đọc lại bài «n
- Híng dÉn häc ë nhµ


a, i, m, n, d, ®, t, th
- HS theo dâi bỉ xung


- HS chỉ chữ – đọc âm



- Häc sinh ghÐp ch÷ kết hợp ở cột dọc và dòng
ngang


- Bng 2: HS đọc CN , ĐT, nhóm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng


- Häc sinh viÕt b¶ng con .
- ViÕt vµo vë


- HS đọc các tiếng trong bảng ơn
- T ng ng dng


- Nhóm, bàn, cá nhân


- Học sinh thảo luận nhóm nêu nhận xét của
mình về hình ảnh trong tranh.


- c cõu (nhúm , ng thanh, cỏ nhõn)


- Học sinh viết các chữ còn lại trong vë tËp
viÕt.


- HS đọc tên câu chuyện.
Thảo luận:


- Theo nhãm


- Cử đại diện thi kể
ĐT: 1 lần






Thø ngày tháng năm 20


<b>Tp Vit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

mơ, do, ta, th¬


I/ Mục tiêu dạy học:


Nắm cấu tạo chữ, nắm vững cách viết
Viết đúng, đẹp.


Ý thức rèn chữ đẹp, vở sạch
II/ Đồ dùng dạy học:


Bài viết mẫu


Vở tập viết, bảng con
III/ Các hoạt động:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập</b></i>


- GV chấm một số vở tiết tuần trước HS
chưa viết xong.


- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
<i><b>Hoạt động 2: Bài mới</b></i>



1/ Giới thiệu: Ghi đề bài
2/ Hướng dẫn tập viết:
- Cho HS xem chữ mẫu


- Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng
nhau?


- Độ cao chữ mấy dòng li ?


+ Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết
bảng con.


+ Nhận xét, chữa sai cho HS kém


+ Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết.
- Ổn định cách ngồi cầm bút.


- Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ.
- Theo dõi, chữa sai cho Hs viết chậm,
kém.


- Chấm một số bài.


- Tuyên dương bài viết sạch, đẹp.
<i><b>Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với
HS nào viết chậm, xấu)



<i><b>Hoạt động của</b><b> häc</b><b> sinh</b></i>


- HS nộp vở TV (5 em)


- Lắng nghe, chú ý
- Quan sát


- HS trả lời


- HS viết bảng con


- HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết.


- Nghe





-Ký dut cđa ban gi¸m hiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>KÕ hoạch dạy học </b></i>

tuần 4

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị



Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<b> </b>



Thø ngày tháng năm 20
Tiết13

:

<b>B»ng nhau, dÊu =</b>




I/ Mơc tiªu:


1/ Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lợng mỗi số bằng chính con
số đó.


2/ Kỹ năng: Biết sử dụng các từ “bằng nhau”, dấu =” khi so sánh các đồ vật.
II/ Đồ dùng dạy học:


- Các mô hình đồ vật.


III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV


1/ KiĨm tra bµi cị: 3 em


3…4, 4…2, 5…2, 1…


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

2/ Bµi míi:


a/NhËn biÕt quan hƯ bằng nhau.
- GV gắn bảng.


- 3 hình vuông bên trái.
- 3 hình tròn bên phải.


- So sánh số hình vuông và số hình tròn?


3 hình vuông = 3 hình tròn


3 b»ng 3
- Giíi thiƯu dÊu “=”
b/ NhËn biÕt 4 = 4


- Ta biết 3 = 3 vậy 4 và 4 thì nh thế nào?
- HS dùng đồ vật để giải thích: 2 = 2


KL : Mỗi số bằng chính số đó và ngợc lại nên
chúng bằng nhau.


2/ Thùc hµnh


Bµi 1: Híng dÉn viÕt dÊu “=”
+ GV høíng dÉn:


- Bµi 2: ViÕt ( theo mÉu )
+ GV høíng dẫn:


- Bài 3: Điền dấu > , <, =
- Bµi 4: ViÕt theo mÉu


- So sách số hình vuông và số hình tròn.
3/ Củng cố- dặn dò:


- Điền dấu nhanh:
GV ghi số 1, 1, =
Học sinh cài: điền dấu
- Híng dÉn häc ë nhµ



- HS quan sát nhận xét.


- Số hình vuông bằng số hình tròn
- HS nhắc lại.


- HS tự lấy 3 hình . và 3 hình
tròn, cài và so sánh


- HS c: du =


- 3 = 3 (HS đọc đồng thanh, cá nhân).
4 = 4


- Gi¶i thích: 4 cốc tơng ứng với 4 thìa.
- Dùng hình cài bảng, nêu kết quả.
- HS viết vào sách.


- Nêu cách thực hiện


- So sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp
- HS làm bài


HS nêu cách làm, làm vào s¸ch.





Thø ngµy tháng năm 20
Tiết 14:

<b>Lun tËp</b>




I/ Mơc tiªu:
1/ KiÕn thøc:


- Gióp häc sinh cđng cè kh¸i niƯm b»ng nhau, so sánh các số trong phạm vi 5.
2/ Kỹ năng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Hot ng ca GV


1/ Kiểm tra bài cũ: 3 học sinh lên bảng, lớp làm
theo tổ.


2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu
b/ Bài tập:


- Bài 1: Điền dấu <, >, =


- GV ghi bảng: quan sát so sánh 2 sè.
- ë cét 3: nªu nhËn xÐt:


2….3 3….4 2….4
- Bµi 2.ViÕt theo mÉu


- GV híng dÉn


- Bµi 3: lµm cho b»ng nhau
- Hớng dẫn: nối thêm số ô vuông


- Để số « vu«ng xanh b»ng sè « vu«ng tr¾ng.


3/ Cđng cè, dặn dò:


- Nêu nội dung bài học.
- Hớng dẫn học ë nhµ.


Hoạt động của HS


- Hs nêu cách làm, thực hiện
3….2 4….5
1….2 4….4
2….2 4….3
- HS đọc kết quả theo cột.


- HS điền số đồ vật, ghi số tơng ứng,
so sánh.


3>2 2<3


Học sinh quan sát bài mẫu và nêu cách
làm.


HS lựa chän, nèi thªm.





Thø ngµy tháng năm 20


TiÕt 15:

<b>Lun tËp chung</b>




I/ Mơc tiªu:
1/ KiÕn thøc:


- Gióp häc sinh củng cố khái niệm lớn hơn, bé hơn, bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5.


2/ Kỹ năng:


- Thực hành so sánh các số. Biết sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn, bằng nhau sử
dụng các dÊu =, <, > vµo viƯc lµm bµi tËp.


III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động của GV


1/ Giíi thiƯu
2/ Luyện tập
- Bài 1 (25)


- HD học sinh quan sát và nhận xét.


- ? Muốn số hoa ở hai hình bằng nhau ta làm
gì?


- ? Muốn số kiến ở hai ô bằng nhau ta làm
gì?


- ? Muốn số nấm ở hai bên bằng nhau ta làm
gì?



Bài 2.(25)


Ni với số thích hợp
- Dùng bút màu để nối
Bài 3: (25)


Hoạt động của HS


- HS quan s¸t sè hoa ë hai lọ.


- Vẽ thêm số hoa vào bình có 2 bông.
- Ta nên gạch bớt một con ở bên trái.
- Có thể thêm hoặc gạch bớt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Nối víi sè thÝch hỵp
3/ Củng cố, dặn dò:


- Nhận xét sau giê häc.
- Híng dÉn häc ë nhµ.



-


Thø ngày tháng năm 20


<b>Số 6</b>



I/ Mục tiêu:


1/ Kiến thức: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu vÒ sè 6.



2/ Kỹ năng: Biết đọc, viết số 6. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 6,
nhận biết số lợng trong phạm vi 6, vị trí số 6 trong dãy số.


II/ §å dïng d¹y häc:


- Các nhóm đồ vật cùng loại.
- Bộ đồ dùng học toán


III/ Các hoạt động dạy và học:


Hoạt động ca GV


1/ Kiểm tra bài cũ:


- Điền dấu <, >, = vµo chÊm: 3 em


3…….4, 5…….5,


4……..1


- Lớp làm bảng con
2/ Bài míi:


a/ Giíi thiƯu tõng sè 6
+ LËp sè 6:


- GV cài bảng đồ vật.
? Cơ có mấy hình trịn?



? Thêm 1 hình trịn nữa là mấy?
- Học sinh sử dụng bộ đồ dùng.


6 hình trịn, 6 hình vng, 6 hình tam giác.
- Các nhóm đều có số lợng là 6


+ Giíi thiƯu sè 6 in vµ sè 6 viÕt
- GV g¾n sè 6 in, 6 viÕt


- So s¸nh hai sè ( in – viÕt )


+ Nhận biết thứ tự số 6 trong dãy số tự nhiên
từ 1 đến 6.


- HD học sinh đếm.


? Sè 6 liÒn sau sè mÊy trong d·y sè?
? Sè nµo lµ bÐ nhÊt trong d·y sè?
? Sè nµo lµ lín nhÊt trong d·y sè?


Dïng SGK
b/ Thùc hµnh
+ Bµi 1: ViÕt sè 6.
- GV híng dÉn.


+ Bµi 2: ViÕt sè thÝch hỵp


- Híng dÉn häc sinh nhËn ra cÊu tạo số.
+ Bài 3 :Viết số thích hợp



? Cột có số 6 cho biết gì?


? Đứng liền sau sè 5 lµ sè mÊy?


? Sè nµo lín nhÊt trong dÃy số? Tại sao?
Bài 4: Điền dấu <, >, =


Hoạt động của HS


- HS QS vµ nhËn xÐt
- 5 hình tròn


6 hình tròn


- lấy 5 hình vuông, thêm một hình vuông
nữa.


- Đọc số hình vuông em có.
+ hình tam giác làm tơng tự


- Hc sinh c cỏ nhõn, nhóm, ĐT
- 1, 2, 3, 4, 5, 6


- Học sinh đếm que tính
- Liền sau số 5.


- Sè 1
- Sè 6



- Quan sát hình vẽ rồi trả lời
- Học sinh viết vào sách 1 dòng.


- HS nêu; 6 gồm 5 vµ 1, gåm 1 vµ 5, gåm
4 vµ 2, gåm 2 và 4, gồm 3 và 3


- Đếm số ô vuông trong từng cột rồi viết
vào số thích hợp.


- 6 « vu«ng
- sè 6


- Sè 6, v× cã sè cét cao nhÊt
- Häc sinh tù lµm bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

3/ Tổng kết, dặn dò:


- Tỡm trong lp nhng vt có số lợng là 6.


<i></i>
<i>-</i>


--Ký dut cđa ban gi¸m hiƯu


<i><b>Giao Hơng, ngày tháng năm 20 </b></i>


<i><b>Kế hoạch dạy học </b></i>

tuần 4

<i><b>Lớp</b></i>

<i><b> 1A - </b></i>

<i><b>Năm học</b></i>: <b>2010 - 2011</b> GV:

Trần Thị


Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>


<i>~~~~~</i>

<i><b> </b></i>



<b> </b>



Thø ngµy tháng năm 20
Tiết 4:

<b>Gọn gàng sạch sẽ</b>

( T 2 )



I/ Yêu cầu:
1/ Kiến thức:


- Giúp học sinh củng cố về gọn gàng, sạch sẽ.
- ích lợi của gọn gàng, sạch sẽ.


2/ Kỹ năng:


- Hc sinh bit sa sang qun áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ.
II/ Các hoạt động dạy và học.


Hoạt động của GV


1/ KiĨm tra:


- ThÕ nµo là ăn mặc gọn gàng,
sạch sẽ?


- Mặc quần áo gọn gàng, sạch
sẽ có ích lợi gì?


2/ Bài mới



a/ Hat ng 1: bài tập 3:
- GV nêu yêu cầu.


- B¹n nhá trong tranh đang làm gì?


KL: Chúng ta nên làm nh các bạn nhỏ
trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.


b/ Họat động 2: Bài 4.


- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Giáo viên tun dơng đơi bạn làm


Hoạt ng ca HS


- QS tranh và trả lời câu hỏi.
- Tranh 1: Bạn đang chải đầu


- Tranh 2: Bạn đang ăn kem, mút tay.
- Tranh 3: Bạn đang tắm


- Tranh 4: Bạn đang sửa quần áo
- Tranh 5: Bạn đang cắt móng tay


- Tranh 6: Bạn đang bôi bẩn lên quần áo
- Tranh 7: Bạn đang buộc dây giày
- Tranh 8: Bạn đang rửa tay


- HS nhắc lại



- §ang söa tãc cho nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

tèt.


c/ Hoạt động 3: Bài tập 5
- HS hát bài rửa mặt nh mốo.


? Lớp chúng mình có bạn nào giống
mèo không?


d/ Hoạt động 4: Hớng dẫn đọc thơ.
4/ Củng cố, dặn dũ.


- 1 lần
- HS tự nêu


Đầu tóc em chải gọn gàng


áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu.


<i></i>
<i>-</i>


--Ký duyệt của ban giám hiệu


<i><b>Giao Hơng, ngày tháng năm 20 </b></i>


<i><b>Kế hoạch dạy học </b></i>

tuần 4

<i><b>Lớp</b></i>

<i><b> 1A - </b></i>

<i><b>Năm học</b></i>: <b>2010-2011</b> GV:

Trần Thị


Huệ




</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> </b>



Thø ngµy tháng năm 20
Tiết 4:

<b>Bảo vệ mắt và tai</b>



I/ Yêu cầu


1/ Kin thc: Giỳp hc sinh bit cỏc việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và
tai.


2/ Kỹ năng: Biết giữ gìn để bảo vệ mắt và tai.


3/ Thái độ: Tự giác thực hiện thờng xuyên các họat động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai
sạch sẽ.


III/ Họat động dạy và học.


Hoạt động của GV


1/ Khởi động:


-Hát bài: Rửa mặt nh mèo (Giới thiệu)
2/ Hoạt động 1. Làm việc (với SGK)


MT: Nhận biết các việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ mắt và tai.


- ? Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay
che mắt là đúng hay sai? Ta cú hc bn khụng?



- Ta nên làm gì và không nên làm gì?


2/ Hat ng 2: Lm vic (vi SGK)


- MT: Nhận biết các việc nên làm và không
nên làm để bảo vệ mắt và tai.


? hai bạn đang làm gì? Việc đó đúng hay l
sai?


- Để bảo vệ tai ta nên làm gì?


3/ Hat động 3: Đóng vai


MT: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai.


Nhãm 1: Hïng ®i häc vỊ thÊy em Tuấn và bạn
Tuấn chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu lµ Hïng
em sÏ xư lý nh thÕ nµo?


Nhóm 2: Lan đang ngồi học bài, bạn của anh
Lan đến rủ đi xem băng nhạc, hai anh mở rất to.
Nếu là Lan em sẽ xử lý nh thế nào?


- ? Em đã học đợc gì khi đặt mình vào vị trí
các nhân vt ú.


5/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.



- Hớng dẫn chuẩn bị học ở nhà.


Hot ng ca HS


- HS quan sát từng hình, tập đặt câu hỏi
và trả lời.


- Bạn làm đúng, ta nên học tập bạn


- Nên: đọc sách ở nơi có ánh sáng,
khoảng cách vừa phải.


- Röa mỈt b»ng níc sạch và có khăn
riêng.


- Đi khám và kiểm tra mắt.


- Khụng nên để ánh sáng chiếu vào mắt,
xem ti vi quá gn.


- HS thảo luận nhóm2.
- Đặt câu hỏi và trả lêi:


- Hai bạn đang ngoáy tai cho nhau, đó
làm việc làm sai, có thể làm hỏng tai.
- Nên: lắc nớc ra khỏi tai sau khi tm.
th-ng xuyờn i khỏm.


- Không nên ngoáy tai cho nhau, không
dùng vật cứng, hét to vào tai bạn.



- HS đóng vai theo nhóm để xử lý tình
huống.


- §ãng vai tríc líp.
- NhËn xÐt


- Cần phải để bảo vệ mắt và tai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

--Ký dut cđa ban gi¸m hiệu


<i><b>Giao Hơng, ngày tháng năm 20 </b></i>


<i><b>Kế hoạch dạy häc </b></i>

tn 4 –

<i><b>Líp</b></i>

<i><b> 1A - </b></i>

<i><b>Năm học</b></i>: <b>2009 - 2010</b> GV:

Trần Thị


HuÖ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>
<i>~~~~~</i>

<i><b> </b></i>



<b> </b>



Thø ngµy tháng năm 20
TiÕt 4:

<b>VÏ h×nh tam giác</b>



I/ Mục tiêu


1/ Kin thc: Giỳp hc sinh nhn bit c hỡnh tam giỏc.


2/ Kỹ năng: Biết cách vẽ hình tam giác và vẽ các hình tơng tự trong thiên nhiên.
II/ Đồ dùng dạy học



- Chun b mt s vật có dạng hình tam giác.
III/ Các họat động dạy hc


Hot ng ca GV


1/ Kiểm tra bài cũ: Đồ dïng, vë bµi tËp
2/ Bµi míi


a/ Giới thiệu hình tam giác.
- Giới thiệu đồ dùng, hình v
? nú cú dng gỡ?


- GV chỉ vào hình 3 minh häa


+ Cã thĨ vÏ nhiỊu h×nh vËt b»ng tam giác.
2/ HD vẽ:


- Hỏi: Vẽ hình tam giác nh thế nào?
- GV vẽ trên bảng.


+ Vẽ từng nét
+ Vẽ từ trên xuống
+ Vẽ từ trái sang phải
3/ HS thực hành:


- Để vẽ một bức tranh ta phải làm nh thÕ
nµo?


- Có thể vẽ thêm 2 đến 3 cánh bum to


nh khỏc nhau.


- Học sinh khá vẽ thêm hình mây, cá
- Vẽ màu theo ý thích.


- V mu tri và nớc.
4/ Nhận xét, đánh giá


- Nhận xét một số bài cũ.
- Khen ngợi, động viên.
5/ Dặn dị:


- Quan s¸t cỏ cây hoa lá.


Hot ng ca HS


- Cái nón, ê ke, mái nhà
- Học sinh nêu tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ký duyệt của ban giám hiệu


<i><b>Giao Hơng, ngày tháng năm 20 </b></i>


<i><b>Kế hoạch dạy học </b></i>

tuần 4

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị



Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>
<i>~~~~~~</i>



<b> </b>



Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009


Tiết 3:

<b> XÐ , d¸n hình vuông, hình tròn .</b>


I/ Yêu cầu


1/ Kin thc: Giỳp học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.


2/ Kỹ năng: HS xé đợc hình vng, hình trịn theo hớng dẫn và biết cách dán cho cõn
i.


II/ Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu về xé, dán.


- Các dụng cụ học môn thủ công.
II/ Các họat động dạy và học:


Hoạt động của GV
1/Kiểm tra .


- §å dïng, dơng cơ häc tËp
2/Bµi mới


a/ Giới thiệu bài - GV gắn bài mẫu.


- QS cho biết đồ vật nào có dạng hình vng?
Hình trũn?


b/ Hớng dẫn mẫu và xé dán hình vuông


- GV vẽ mẫu.


- Hình vuông có cạnh 8 ô.
- Xé từng cạnh.


- Vẽ và xé dán hình tròn
- GV làm mẫu


-Vẽ hình vuông cạnh 8 «, xÐ thành hình
vuông, xé 4 góc, chỉnh thành hình tròn


- HD dỏn hỡnh - Xp hỡnh cân đối trớc khi


Hoạt động của HS
- Học sinh QS.


-Viên gạch hoa.
-Mặt trăng, cái đĩa,


- HS QS, lấy giấy nháp đánh dấu, vẽ và xé
hình vng.


- Häc sinh lÊy giấy xé nháp


- Hình vuông.
- Hình tròn


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

dỏn, bơi hồ mỏng, đều.


c. Thùc hµnh - HD HS dïng giấy mầu, xé, dán.


d. Nhận xét, dặn dò.


- GV theo dõi, HD


- Nhận xét chung giờ học - Đánh giá sản phẩm
- Chuẩn bị bài: Xé quả cam


Hớng dẫn học ở nhà.



---Ký duyệt của ban giám hiệu


<i><b>Giao Hơng, ngày th¸ng năm 200</b></i>


<i><b>Kế hoạch dạy học </b></i>

tuần 5

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị



Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>
<i>~~~~~~</i>


<b> </b>



<i><b>Thứ hai ngày tháng 9 năm 20 </b></i>
<b>u, </b>


I Mơc tiªu :


-HS đọc đợc u, , th, nụ
-Đọc trơn tồn bài



-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Thủ đô
II Đồ dùng


Tranh minh ho¹


<i>IV. Các hoạt động dạy học </i>


Hoạt động của GV


<b>TiÕt 1</b>


1Bµi cị :


- Đọc viết :tổ cò, lá mạ
2 Bài mới:


Hot ng 1: Giới thiệu bài


Hoạt động 2: dạy âm và chữ ghi âm
Chữ u gồm có mấy nét?


Ch÷ dạy tơng tự
So sánh u với


Hot ng ca HS


- NhËn diÖn tranh



Gồm có 2 , 1nét sổ và 1 nét móc xi
đọc CN-TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

* §äc tiÕng tõ øng dơng
* D¹y viÕt


<b>TiÕt 2</b>


Hoạt động 3: Luyện tập


- Luyn c


+ Đọc câu ứng dụng


Gt tranh minh hoạ câu ứng dụng
Sửa phát âm


+ Đọc bài SGK
-Luyện viết :


QS uốn nắn những HS ngồi viÕt sai t thÕ


- LuyÖn nãi :


3 Củng cố dặn dị:
HS đọc tồn bài
Nhận xét giờ học


+ Kh¸c : có thêm nét râu
Đọc CN-TT



Viết vào vở : u, , nụ, th


Đọc bài tiết 1
+ Đọc thầm


+ Tìm tiếng có âm vừa học
+ Đọc CN-TT


- ViÕt vµo vë tËp viÕt u, , nơ, th


- Nêu tên bài luyện nói : Thủ đơ
HS luyện nói theo yêu cầu của GV



---


<i><b>Thứ ba ngày tháng 9 năm 20 </b></i>
<b>x,ch</b>


I Mục tiêu :


-HS c c x, ch, xe, chó
-Đọc trơn tồn bài


-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : xe bò, xe lu, xe ơ tơ
II Đồ dùng


Tranh minh ho¹



<i>IV. Các hoạt động dạy học </i>


Hoạt động của GV
1Bài cũ :


- §äc viÕt :nô, th


- HS đọc câu ứng dụng
2 Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Hoạt động 2: Dạy âm và chữ ghi âm
Chữ x gồm có mấy nét?


Hoạt động của HS


- Nhận diện tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Chữ ch dạy tơng tự
So sánh ch với th


Đọc tiếng từ ứng dụng
D¹y viÕt


Hoạt động 3: Luyện tập


- Luyện c



+ Đọc câu ứng dụng


Gt tranh minh hoạ câu ứng dụng


+ Đọc bài SGK
-Luyện viết :


QS uốn nắn những H ngồi viết sai t thế


- Lun nãi :


Có những loại xe nào trong tranh
Xe bị dùng để làm gì?


Xe lu dùng để làm gì?
Có những loại xe ơ tơ nào?
3 Củng cố dặn dị:


-HS đọc toàn bài
-Nhận xét giờ học .


+ Giống : Đều có chữ h đứng sau


+ Khác : ch có c đứng trớc cịn th có t đứng trc
c CN-TT


Viết vở : x, ch, xe, chó
Đọc bài tiết 1CN- TT
+ Đọc thầm



+ Tìm tiếng có âm vừa học
+ Đọc tiếng mới


Đọc câu CN-TT
+ Đọc CN-TT


- ViÕt vµo vë tËp viÕt x, ch, xe, chã


- Nêu tên bài luyện nói : xe bò, xe lu, xe « t«.


Nói tự nhiên sinh động theo gợi ý ca GV





<i><b>-Thứ t ngày tháng 10 năm 20 </b></i>
<b>r, s</b>


I Mục tiêu :


- HS đọc đợc r, s, sẻ, rễ
- Đọc trơn toàn bài


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : rổ, rá
II Đồ dùng


- Tranh minh ho¹, vËt thËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Hoạt ng ca GV
Tit 1



1Bài cũ :


- Đọc viết :xe, chó


- HS đọc câu ứng dụng
2 Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Hoạt động 2: Dạy âm và chữ ghi âm
* s


- Trong tiếng sẻ có âm và dấu gì đã học?
Âm mới học là âm s âm s đợc vết bằng
chữ s


* r dạy tơng tự
So sánh s với r


Đọc tiếng từ ứng dụng


- Nhận xét sửa phát âm
D¹y viÕt


Tiết 2
Hoạt động 3: Luyện tập


- Luyện c



+ Đọc câu ứng dụng


Gt tranh minh hoạ câu ứng dụng
Sửa phát âm


+ Đọc bài SGK
Nhận xét cho điểm


-Luyện viết : QS uốn nắn những H ngåi
viÕt sai t thÕ


- Luyện nói :
Trong tranh vẽ gì?
Rổ dùng để làm gì?
Rá dùng để làm gì?


Rỉ, rá khác nhau nh thế nào?


Hoạt động của HS


- NhËn diƯn tranh


Có âm e và dấu hỏi đã học
Nhận diện chữ rời


+ Gièng : Đều có 1 nét thắt và 1 nét xiên
+ Khác : r kết thúc bằng nét móc ngợc
Đọc CN-TT


Viết vở : s, r, sẻ, rễ,



Đọc bài tiết 1CN- TT
+ Đọc thầm


+ Tìm tiếng có âm vừa học
+ Đọc tiếng mới


Đọc câu CN-TT
+ Đọc CN-TT


-Viết vào vở tập viết s, r, sẻ, rễ


- Nêu tên bài lun nãi : rỉ, r¸


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

3 Củng cố dặn dị:
-HS đọc tồn bài
-Nhận xét giờ học .



---


<i><b>Thứ năm ngày tháng 9 năm 20 </b></i>


<b>k, kh</b>



I Mơc tiªu :


-HS đọc đợc k, kh, kẻ, khế
-Đọc trơn toàn bài



-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : u ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
II Đồ dùng


Tranh minh ho¹


<i>IV. Các hoạt động dạy học </i>


Hoạt động ca GV
Tit 1


1Bài cũ :


- Đọc viết :sẻ, rễ


- 1H đọc câu ứng dụng
2 Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu bài


Hoạt động 2: Dạy âm và chữ ghi âm
Trong tiếng kẻ có âm và dấu gì đã học?
Chữ mới học là chữ k


Ch÷ k gåm cã mấy nét?
Chữ kh dạy tơng tự
So sánh k với kh


Đọc tiếng từ ứng dụng


- Nhận xét sửa phát ©m


D¹y viÕt


<b>TiÕt 2</b>


Hoạt động 3: Luyện tập


- Luyện đọc


Hoạt động của HS


- NhËn diƯn tranh


Có âm e và dấu hỏi đã học


Gåm cã 3 ,1 nÐt sổ 1nét xiên trái và 1 nét xiên phải
+ Giống : Đều có chữ k


+ Khỏc : kh cú h đứng sau
Đọc CN-TT


ViÕt vµo vë : k, kh, kẻ, khế


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

+ Đọc câu ứng dụng


Gt tranh minh hoạ câu ứng dụng
Sửa phát âm


+ Đọc bài SGK
Nhận xét cho điểm
-Luyện viết :



QS uốn nắn những H ngồi viết sai t thế


- Luyện nói :


Trong tranh vẽ những gì?


Các con vật nầy có tiếng kêu nh thế nào?
Em còn biết tiếng kêu của những con vật
nào khác không?


3 Củng cố dặn dị:
-H S đọc tồn bài
-Nhận xét gi hc .


+ Đọc thầm


+ Tìm tiếng có âm vừa học
+ Đọc tiếng mới


Đọc câu CN-TT
+ Đọc CN-TT


- Viết vào vở tập viết k, kh, kẻ, khế


- Nêu tên bài luyện nói : u ù, vo vo, vï vï, ro ro, tu
tu.


Nói tự nhiên sinh động theo gi ý ca GV






<i><b>-Thứ sáu ngày tháng 9 năm 20 </b></i>
<b>Ôn tập</b>


I Mục tiªu :


- HS biết đọc viết 1 cách chắc chắn các chữ vừa học trong tuần: i, a, n, m, d, đ, t, th


- Đọc đúng từ ngữ và cõu ng dng


- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Thỏ và S Tử
II Đồ dùng :


- Bảng ôn


- Tranh minh ho truyn: Thỏ và S Tử
IV, Các hoạt động dạy học chủ yếu


Hoạt động của GV
Tiết 1


1 Bµi cị :


- ViÕt : kỴ, khÕ


- Đọc : 1 HS đọc câu ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

2 Bµi míi :



Hoạt động 1: giới thiệu bài
Treo bảng ôn


Hoạt động 2: ôn tp


- Các chữ và âm vừa học
+Đọc âm


+Ghép thành tiếng
- Đọc từ ứng dụng


chỉnh sửa phát âm cho HS


- TËp viÕt tõ ng÷ øng dơng
+ ViÕt mẫu : xe chỉ, củ sả
Sửa chữ cho HS


Tit 2
Hoạt động 3: Luyện tập


- Luyện đọc


+ §äc câu ứng dụng
+ Đọc bài SGK
Nhận xét cho ®iĨm


- Lun viÕt


- KĨ chun



+G kĨ 1 lỵt diƠn c¶m


+ Đề nghị thi kể theo tranh, nhóm nào kể
đủ 4 tranh nhóm đó thắng


3 Cđng cố dặn dò :


- HS c ton bi


Nêu những âm mới học


Theo dừi xem cỏc ch ó học đủ cha


+Đọc chữ trong bảng
+Chỉ chữ và c õm
+ c ting ghộp c


- Đọc các từ ngữ ứng dụng CN-TT


- Viết bảng con : xe chỉ, củ sả


Đọc bài tiết 1 CN-TT
+ Đọc thầm


+ Đọc trơn CN-TT
+ Đọc trơn CN-TT


- Viết và vở tập viết : củ sả, xe chỉ



- Nêu tên truyện: Thỏ vµ S Tư


- Lắng nghe sau đó thảo luận nhóm và cử đại diện
nhóm thi tài


+Tranh 1: Thỏ đến gặp S Tử thật muộn.
+ Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và S Tử.
+Tranh 3: Thỏ dẫn S Tử đến cái giếng
+Tranh 4: S Tử nhảy xuốnggiếng và bị chết


Ký dut cđa ban gi¸m hiƯu


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<i><b>Kế hoạch dạy học </b></i>

tuần 5

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị



Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>
<i>~~~~~~</i>


<b> </b>



Thứ hai ngày tháng 9 năm 20


<b>số 7</b>



I Mục tiêu


- Giúp H có khái niệm ban ®Çu vỊ sè 7


- Biết đọc viết số7 , đếm và so sánh các số trong phạm vi 7


II Đồ dùng


Các nhóm mẫu vật có số lợng là 7
Các số từ 1 đến 7


III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
1 Bài cũ: Điền dấu > , < , =


3…5 2…2 4…1
2 Bµi míi:


Hoạt động 1: Giới thiệu số 7
Bớc 1: Lập số


HD xem tranh và hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Có 6 em đang chơi 1 em khác chạy tới có tất cả
mấy em?


HS lấy 6 hình vuông lấy thêm 1 hình vuông là 7
hình vuông


6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
KL: có 7 em, 7 hình vuông, 7 chấm tròn


Bớc 2: Giới thiệu số 7 in và số 7 viÕt


Bíc 3: NhËn biÕt thø tù cña sè 7 trong d·y
sè1,2,3,4,5,6,7



Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết số 7


Bµi 2 : Viết theo mẫu


Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống


Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống
Nhận xét bài làm của HS


<i><b>3 Củng cố </b></i><i><b> dặn dß</b></i>


- Đọc các số từ 1 đến 7


- NhËn xÐt giê häc


- Cã 6 em thªm 1 em cã tất cả 7 em


- Nhắc: Có 7 hình vuông


- 6 thêm 1 là 7


- 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm
tròn


- Đọc số 7 CN -TT


- c từ 1 đến 7 từ 7 đến 1



- Nhận ra số 7 đứng liền sau số 6


- ViÕt 1 dòng chữ số 7


- H vit s vo ụ trng và nêu đợc
1 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6


6 gåm 5 vµ 2, gåm 2 vµ 5
6 gồm 4 và 3,gồm 3 và 4


- Nhắc CN TT


- Đọc các số từ 1 đến 7 rồi viết số cịn thiếu
vào ơ trống 1.2.3.4.5.6.7


- Nhận ra số 7 là số lớn nhất trong các số đã
học


- Tự so sánh và điền dấu . Khi chữa bài YC
H đọc theo cột



---Thø ba ngµy tháng 9 năm 20


<b>số 8</b>



I Mục tiêu


- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 8



- Bit c viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8
II Đồ dùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

IV. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV
1 Bài cũ: Điền dấu > , < , =
7…5 7…7 4…7
2 Bài mới:


Hoạt động 1: Giới thiệu số 7
Bớc 1: Lập số


HD xem tranh vµ hái


Cã 7 em đang chơi 1 em khác chạy tới có tất
cả mÊy em?


YC H lÊy 7 hình vuông lấy thêm 1 hình
vuông là 8 hình vuông


7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm
tròn?


KL: có 8 em, 8 hình vuông, 8 chấm tròn
Bớc 2: Giới thiệu số 8 in và số 8 viÕt


Bíc 3: NhËn biÕt thø tù cđa sè 8 trong d·y
sè1,2,3,4,5,6,7,8


Hoạt động 2: Thực hành


Bài 1: Viết số 8


Bµi 2 : Viết theo mẫu


Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống


Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào « trèng
NhËn xÐt bµi lµm cđa H


<i><b>3 Cđng cè </b></i>–<i><b> dặn dò</b></i>


Hot ng ca HS


- Có 7 em thêm 1 em có tất cả 8 em


- Nhắc: Có 8 hình vuông


- 7 thêm 1 là 8


- 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn


- Đọc số 8 CN –TT


- Đọc từ 1 đến 8 từ 8 đến 1


- Nhận ra số 8 đứng liền sau số 8


- Viết 1 dòng chữ số 8


- H vit s vào ô trống và nêu đợc


8gồm 7 và 1, gồm 1 và 7


8gåm 6 vµ 2, gåm 2 vµ 6
8gåm 5 vµ 3, gåm 3 vµ 5
8 gåm 4 và 4


- Nhắc CN TT


- c cỏc s t 1 đến 8 rồi viết số cịn thiếu vào
ơ trống 1.2.3.4.5.6.7.8


- Nhận ra số 8 là số lớn nhất trong các số đã học


- Tự so sánh và điền dấu . Khi chữa bài YC H
đọc theo cột


Thø t ngµy tháng 9 năm 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

I Mục tiêu


- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 9


- Bit c vit s 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
II Đồ dùng


Các nhóm mẫu vật có số lợng là 9
Các số từ 1 đến 9


III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của GV


1 Bài cũ: Điền dấu > , < , =


8…3 8…8 6…8
2 Bµi míi:


a, Giíi thiƯu sè 9
Bíc 1: LËp sè


HD xem tranh và hỏi


Có 8 em đang chơi 1 em khác chạy tới có tất cả
mấy em?


YC H lấy 8 hình vuông lấy thêm 1 hình vuông
là 9 hình vuông


8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm
tròn?


KL: có 9 em, 9 hình vuông, 9 chấm tròn
Bớc 2: Giới thiệu số 9 in vµ sè 9 viÕt


Bíc 3: NhËn biÕt thø tù cña sè 9 trong d·y
sè1,2,3,4,5,6,7,8,9


B, Thùc hµnh
Bµi 1: ViÕt sè 9
Bµi 2 : ViÕt theo mÉu


Bµi 3: ViÕt sè thÝch hợp vào ô trống



Bài 4 : Điền dấu thích hợp vào ô trống


Hot ng ca HS


- Có 8 em thêm 1 em có tất cả 9 em


- Nhắc: Có 9 hình vuông


- 8 thêm 1 là 9


- 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 9 chấm
tròn


- Đọc số 9 CN -TT


- Đọc từ 1 đến 9 từ 9 đến 1


- Nhận ra số 9 đứng liền sau số 8


- Viết 1 dòng chữ số 9


- H vit s vào ô trống và nêu đợc
9gồm 8 và 1, gồm 1 và 8


9gåm 7 vµ 2, gåm 2 vµ 7
9gåm 6 vµ 3, gåm 3 vµ 6
9 gåm 5 và 4, gồm 4 và 5


- Nhắc CN TT



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

NhËn xÐt bµi lµm cđa H


<i><b>3 Cđng cè </b></i>–<i><b> dặn dò</b></i>


- c cỏc s t 1 n 9 v ngc li


- Trò chơi nhận biết số lợng


- Nhận xét giê häc


- Nhận ra số 9 là số lớn nhất trong các số đã
học


- Tự so sánh và điền dấu . Khi chữa bài YC H
đọc theo cột





-Thø s¸u ngày tháng 9 năm 20


<b>Số 0</b>



I Mục tiêu :


- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 0


- Bit c, vit s 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với
các số đã học



II §å dïng


4 que tính , và 10 tờ bìa viết các số từ 0 đến 9
IV, Các hoạt động dạy – học


Hoạt động của GV
1 Bài cũ: Điền dấu > , < , =


8…9 9…9 6…9
2 Bµi míi:


Hoạt động 1: Giới thiệu số 0
Bớc 1: Hình thành số 0


YC HS lÊy 4 que tÝnh rồi lần lợt bớt đi 1 que,
mỗi lần nh vậy hỏi còn lại bao nhiêu que?


HD xem tranh và hỏi


Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
Lấy đi 1 con còn lại mấy con?
Lấy tiếp đi 1 con còn lại mấy con?
Lấy tiếp đi 1 con còn lại mấy con?
Bớc 2: Giíi thiƯu sè 0 in vµ sè 0 viÕt


Bíc 3: NhËn biÕt thø tù cña sè 0 trong d·y sè
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9


Hoạt động 2: Thực hành



Hoạt động của HS


Lấy 4 que tính bớt cho đến khi khơng cịn que
nào trên tay


- Có 3 con
- Còn 2 con


- Còn 1 con


- Không còn con nào
- Đọc số 0 CN -TT


- c t 0 đến 9 từ 9 đến 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

Bµi 1: ViÕt sè 0


Bµi 2 : ViÕt sè thích hợp vào ô trống
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trèng


<i><b>Khi chữa bài gọi H đọc kết quả theo cột</b></i>
<i><b>3 Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò</b></i>


- Đọc các số từ 0 n 9 v ngc li


- Trò chơi nhận biết số lợng


- Nhận xét giờ học



- Viết 1 dòng chữ sè 0


- Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc kết quả
theo từng hàng


- QS dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu : Số liền trớc
của 2 là 1. Số liền trớc của 1 là 0…


- So s¸nh các cặp số rồi điền dấu


Ký duyệt của ban giám hiệu


<i><b>Giao Hơng, ngày tháng năm 200</b></i>


<i><b>Kế hoạch dạy học </b></i>

tuần 5

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị



Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>
<i>~~~~~~</i>


<b> </b>



Thứ năm ngày tháng 9 năm 20


gi gỡn sỏch vở và đồ dùng học tập ( T1)
I Mục tiêu


- HS hiểu: Trẻ có quyền đợc học hành



- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập


- HS biÕt yªu quý và giữ gìn sách vở học tập của mình
II Tài liệu và ph ơng tiện


- V BT o c


- iu 28 trong công ớc quốc tế về quyền trẻ em
III. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV


1 Bµi cị : Khi đi học các em phải ăn mặc
nh thế nµo?


2 Bµi míi


Hoạt động 1: Làm BT 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

Nêu yêu cầu BT
Nhận xét và KT


Hot ng 2: Làm BT 2
Nêu yêu cầu BT


- NhËn xÐt chung


Hoạt động 3: Làm bài tập 3
Nêu yêu cầu bài tập



Kết luận : Hành độngở tranh 1,2,6 là đúng
tranh 3,4,5 là sai


3 Củng cố - dặn dò:


- HS t sa sang sỏch vở của mình
Về nhà chuẩn bị sách vở của mình gi
sau thi sỏch ai p nht


- Nhắc lại yêu cầu BT


- Tỡm v tụ màu vào các đồ dùng học tập
trong tranh


- Trao đổi từng đôi một


- Từng đôi giới thiệu về đồ dùng học tập của
mình


- 1 sè lªn trình bày trớc lớp
- Nhắc lại yêu cầu bài tập
-Làm bài rồi chữa bài


Ký duyệt của ban giám hiệu


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>Kế hoạch dạy học </b></i>

tuần 5

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị



Huệ




<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>
<i>~~~~~~</i>


<b> </b>



Thứ năm ngày tháng 9 năm 20
Vệ sinh thân thể
I Mục tiêu


- Giúp HS :


+ Hiu rằng thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khoẻ mạnh, tự tin
+ Biết việc nên làm và không nên làm để da ln sạch sẽ
II Đồ dùng


Xà phịng, khăn mặt, bấm móng tay
IV. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV


1 Bài cũ: Nên làm gì để bảo vệ mắt và tai?
2 Bài mới


Hoạt động 1: Suy nghĩ cá nhân và hoạt động
theo


Bớc 1: Hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng
ngày để vệ sinh thân thể quần áo sau đó nói
với bạn bên cạnh



Bíc 2:


Hoạt động2: Làm việc với SGK


Bớc 1: Hãy QS tranh trang 12,13 SGK nói về
việc làm trong từng hình. Nêu rõ việc làm
nào là đúng việc làm nào là sai? Vì sao?
Bớc 2:


KÕt luËn chung


Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp


Bíc 1: Nªu yªu cầu các bớc cần làm khi tắm


- Tổng kết những viƯc lµm tríc vµ sau khi


Hoạt động của HS


Thùc hiƯn theo híng dÉn cđa GV


1 sè HS lªn nãi tríc lớp về việc làm của mình
2 HS là 1 cặp cùng nhau QS thảo luận


- 1 số HS lên trình bày trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

tắm


Bớc 2: Nên rửa tay khi nào?
Nên rửa chân khi nào?



- Ghi câu trả lời lên bảng


Bớc 3: Cho HS nêu việc không nên làm
3 Củng cố dặn dò:


- GV kết luận chung toàn bµi


- NhËn xÐt giê häc


- VỊ nhí thùc hiƯn nh bµi häc


- Rửa tay trớc và sau khi ăn. Sau khi i i tiu
tin.


- Rửa chân trớc khi đi ngủ …


- Khơng nên ăn bốc, để móng tay…


Ký dut cđa ban giám hiệu


<i><b>Giao Hơng, ngày tháng năm 20 </b></i>


<i><b>Kế hoạch dạy học </b></i>

tuần 5

<i><b>Lớp</b></i>

<i><b> 1A - </b></i>

<i><b>Năm học</b></i>: <b>2009 - 2010</b> GV:

Trần Thị


Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>
<i>~~~~~~</i>

<i><b> </b></i>



<b> </b>




Thø t ngµy tháng 9 năm 20


<b>vẽ Nét cong</b>



I/ Mục tiªu
Gióp häc sinh


- Nhận biết đợc nét cong.
- Biết cách vẽ nét cong


- Vẽ đợc hình cong và vẽ màu theo ý thích.
II/ Đồ dùng dạy học


- Một số đồ có dạng trịn, vài hình vẽ có nét cong
- Vở tập vẽ L1, bút chì, sáp màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Hoạt động của GV
1/ Giới thiệu các nét cong.


- Cong lỵn sãng, cong kÝn


- Giáo viên vẽ lên bảng: quả, lá cây, sóng nớc, dãy núi
- Các hình vẽ đợc tạo ra từ các nét cong




2/ HD häc sinh c¸ch vÏ nÐt cong
- GV vẽ mÃu lên bảng.



3/ HS thực hành:


GV gi ý học sinh làm bài tập
- Hình định vẽ


- Hình to vừa với giấy ở vở tập vẽ
- Vẽ hình khác có liên quan
- Vẽ màu theo ý thích.
4/ Nhận xét, đánh giá


- Tuyên dơng bài vẽ đạp, nhắc nhở những bi v cha p
5/ Dn dũ:


- Quan sát , màu sắc, cây, hoc, quả


Hot ng ca HS


HS làm bài vở tËp vÏ L1


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>KÕ ho¹ch d¹y häc </b></i>

tuần 5

<i><b>Lớp 1A - Năm học: 2010 - 2011 </b></i>GV:

Trần Thị



Huệ



<i>~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~</i>
<i>~~~~~~</i>




<i><b>Thứ năm ngày tháng 9 năm 20 </b></i>



<b>Xẫ, DN HèNH VNG, HÌNH TRỊN</b>

(Tiết2)



I/ Mục tiêu dạy học:


a/ Kiến thức : Học cách xé, dán hình vng, hình tròn
b/ Kỹ năng : Biết xé, dán hình vng, hình tròn theo mẫu
c/ Thái độ : Thích thú học tập


II/ Đờ dùng dạy học:


a/ Của giáo viên : Hình mẫu, giấy màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


Hoạt động 1: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
Hoạt động 2: Học sinh nhắc lại cách xé dán hình
vng, hình tròn tiết trước đ· học.


3/ Hướng dẫn mẫu lại cho học sinh nhớ.
- Vẽ hình vng cạnh 8 ơ


- Vẽ hình tròn:


Vẽ lại hình vng cạnh 8 ơ
Vẽ vanh 4 góc để tạo hình tròn
- Xé hình vng


- Xé hình tròn


- Dán hình vng, hình tròn trên giấy trắng


4/ HS thực hành


-GV theo dõi giúp đỡ học sinh.
- Hướng dẫn thao tác theo các bước
- Chấm chữa một số bài


Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò
- Nhận xét tiết học


- Tuyên dương - Dặn dò


- Nghe
- Nghe


- Xem, quan sát
- Quan sát GV xé
- HS thực hành
- Vẽ hình vng
- Vẽ hình tròn


- Xé hình vng, hình tròn
- Dán hình vng, hình tròn


Ký dut cđa ban gi¸m hiƯu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×