Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

giao an 2 tuan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.06 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH BÁO GIẢNG LỚP 2D
TUẦN 7


<b>Thứ</b>


<b>ngày</b> <b>Môn</b> <b>Tiết</b> <b>Bài dạy</b> <b>ĐDDH</b>


HAI
28/9
2009


C.CỜ 7 Sinh hoạt đầu tuần.


TỐN 31 Luyện tập Que tính, bảng phụ


M.THUẬT 7 VT: Đề tài em đi học


TẬP ĐỌC 19 Người thầy cũ (Tiết 1) Tranh, bảng phụ


TẬP ĐỌC 20 Người thầy cũ (Tiết 2) Tranh, bảng phụ


BA
29/9
2009


THỂ DỤC 13 Học động tác toàn thân Cịi, cờ, …


TỐN 32 Ki lơ gam Que tính, bảng phụ


C.TẢ 13 Tập chép: Người thầy cũ Bảng phụ, …



Đ. ĐỨC 7 Chăm làm việc nhà. (Tiết1) Phiếu học tập.



30/9
2009


TẬP ĐỌC 21 Thời khóa biểu Tranh, bảng phụ


TỐN 33 Luyện tập Bảng phụ


TN - XH 7 Ăn uống đầy đủ Hìng trong SGK.


LTVC 7 Từ ngữ về mơn học. Từ chỉ hoạt động. Bảng phụ, …


T.VIẾT 7 Chữ hoa <i><b>E Ê</b></i> Chữ mẫu, …


NAÊM
01/10
2009


THỂ DỤC 14 Động tác nhảy TC: Bịt mắt bắt dê Cịi, tranh m.họa


ĐT


TOÁN 34 6 cộng với một số . 6+5 Que tính, bảng phụ


Â.NHẠC 7 Ôn tập: Bài <i>Múa vui</i> .


C.TẢ 14 Nghe-viết : Cơ giáo lớp em Bảng phụ, …



SÁU
02/10
2009


TỐN 35 26 + 5 Que tính, bảng phụ


TLVĂN 7 Kể ngắn theo tranh. LT về thời khoa biểu. Bảng phụ, …


T. CƠNG 7 Gấp máy bay đi rời.(Tiết 3) Giấy màu, quy trình


K.CHUYỆN 7 Người thầy cũ Tranh, bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài.


- Hiểu ND : Người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ. (Trả lời được các
CH trong SGK)


- Biết ơn và kính trọng các thầy cơ đã dạy dỗ.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>SGK, tranh minh họa bài đọc, bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:



- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung
baiNg«i trờng mới Trả lời câu hỏi


Nhn xột, ghi im.
3. Bài mới: <i>Người thầy cũ</i>


 Hoạt động 1 : Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt.
- Gọi 1 HS đọc lại.


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc kết
hợp giải nghĩa từ


- Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn.
 GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong bài.


 GV yêu cầu HS nêu từ ngữ khó đọc trong
bài. (GV ghi bảng)


 Các từ ngữ khó đọc ở chỗ nào?


 Yêu cầu 1 số HS đọc lại. Lưu ý một số HS
hay đọc sai.


- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghĩa
từ:


 Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
 Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong đoạn.


 Kết hợp giải nghĩa từ của từng đoạn:


 Đoạn 1 : <i>Lễ phép: là thái độ, cử chỉ, lời nói</i>
<i>kính trọng người trên.</i>


 Đoạn 3 : <i>Mắc lỗi: vướng vào một lỗi nào đó.</i>
- Gọi một HS đọc chú thích.


- Hướng dẫn HS cách ngắt nghỉ hơi và giọng đọc.
 Khi đọc lời của người dẫn chuyện phải đọc
chậm rãi, giọng thầy giáo vui vẻ, ân cần, giọng


- Haùt


- HS đọc bài và TLCH .
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Theo dõi.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp mở SGK
đọc thầm.


- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài các HS
khác đọc thầm.


- <i>Nhộn nhịp, cổng trường, bỏ mũ, trèo, </i>
<i>xúc động, hình phạt </i>


- HS nêu.


- Cá nhân, đồng thanh.



- HS đọc nối tiếp nhau từng đoạn.
- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chú bộ đội lễ phép.


 Hỏi: Trong 1 câu khi đọc chúng ta ngắt nghỉ
hơi chỗ nào?


 Treo băng giấy (hoặc bảng phụ) có ghi sẵn
câu luyện đọc. Hướng dẫn HS cách đọc đúng.
- Đọc từng đoạn trong nhóm:


 Yêu cầu HS đọc nhóm ba.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm:


 GV cho HS lần lượt thi đọc theo cá nhân,
theo dãy, theo nhóm.


- Cho HS đọc đồng thanh đoạn 3
 Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS nắm vững nội
dung bài


- Yêu cầu 1 bạn đọc đoạn 1.
 Bố Dũng đến trường làm gì?
 Bạn thử đốn xem bố Dũng là ai?
 <i>Bố Dũng đến thăm thầy giáo cũ.</i>
- Yêu cầu tiếp 1 bạn khác đọc đoạn 2.



 Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng thể hiện
sự kính trọng như thế nào?


 Bố của Dũng nhớ nhất những kỉ niệm nào về
thầy?


 <i>Bố Dũng nhớ lại kỷ niệm về thầy giáo cũ.</i>
 Thầy giáo đã bảo gì với cậu học trị trèo qua
cửa sổ?


 <i>Vì sao thầy giáo chỉ nhắc nhở mà không phạt</i>
<i>cậu HS trèo qua cửa sổ. Đó cũng là kỉ niệm đáng</i>
<i>nhớ của bố Dũng. Cịn Dũng thì suy nghĩ gì, mời</i>
<i>một bạn đọc phần cịn lại của bài.</i>


- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


 <i>Những suy nghĩ của Dũng về bố và thầy giáo</i>
<i>cũ.</i>


- Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm và dấu
phẩy hay giữa các cụm từ dài.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


- HS đọc theo nhóm.
- 1 tổ 3 em lên đọc.
- HS đọc đồng thanh.



- 1 HS đứng dậy đọc đoạn 1, cả lớp đọc
thầm.


- Bố Dũng đến trường tìm gặp lại thầy
giáo cũ.


- Là chú bộ đội.


- 1 HS khác đọc đoạn 2, cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi.


- Vội bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


- Bố Dũng trèo qua cửa sổ lớp nhưng
thầy chỉ bảo ban mà khơng phạt.


- Thầy nói: “Trước khi làm việc gì, cần
phải nghĩ chứ! Thôi em về đi, thầy
không phạt em đâu.”


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm
và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 Sự kính trọng và thương yêu thầy giáo của bố
Dũng.


 Hoạt động 4 : Luyện đọc lại
 Nhận xét, tuyên dương.


- Gọi 3 HS xung phong đọc theo vai.


 Nhận xét.


- Qua bài đọc này, em học tập đức tính gì?
Liên hệ thức tế  GDTT.


3. Nhận xét – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài “<i>Thời khóa biểu</i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải bài tốn về nhiều hơn, ít hơn.
- BT cần làm : B2 ; B3 ; B4.


- Rèn HS tinh cẩn thận, chính xác và tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>Hình vẽ baì tập 1.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Bài tốn về ít hơn</i>
- GV yêu cầu HS sửa bài 3 / 30.
 Nhận xét, ghi điểm.



3. Bài mới: <i>Luyện tập </i>
* Bài 1:<b>ND ĐC</b>
* Bài 2:


Yc học sinh đọc đề toán


- GV và HS cùng phân tích cách làm bài tốn.
- u cầu HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài.


 Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3:


- u cầu HS gạch 1 gạch dưới đề bài cho, 2
gạch dưới đề bài hỏi.


- GV và HS cùng nhau phân tích bài.
- Yêu cầu HS làm tương tự như bài 2.
 Nhận xét, tuyên dương.


 <i>Khi giải bài toán thuộc dạng ít hơn ta sẽ làm </i>
<i>tính trừ.</i>


- Hát


<i>Giaûi:</i>


<i>Số học sinh trai lớp 2 A có:</i>
<i>15 – 3 = 12 (HS)</i>
<i>Đáp số: 12 HS.</i>



- HS đọc đề.


- HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra.
<i>a)</i> <i> Giải:</i>


<i>Số tuổi của em là:</i>
<i>15 – 5 = 10 (tuổi)</i>
<i>Đáp số: 10 tuổi.</i>
<i>b)</i> <i> Giải:</i>
<i>Số tuổi của anh là:</i>


<i>10 + 5 = 15 (tuổi)</i>
<i>Đáp số: 15 tuổi.</i>
- HS đọc đề.


- HS tiến hành gạch.


- HS trả lời những câu hỏi GV đưa ra.
<i> Giải:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Bài 4: - GV treo hình vẽ như bài 4 . Yêu cầu
HS đếm và giơ số hình đếm được lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KI - LÔ – GAM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường.


- Biết ki-lô-gam là đơn vị đo khối lượng ; đọc, viết tên và kí hiệu của nó.


- Biết dụng cụ can đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ có kèm đơn vị đo kg.
- BT cần làm : B1 ; B2.


- HS u thích học tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>1 Chiếc cân đĩa. Các quả cân 1kg, 2 kg, 5 kg. Một cố đồ dùng: túi gạo 1 kg,
cặp sách, dưa leo, cà chua..


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Luyện tập </i>
- GV yêu cầu HS lên sửa bài 2 / 31.
 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>Kilôgam +Ghi tựa </i>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu quả cân va đĩa cân
- GV đưa ra 1 quả cân (1kg) và 1 quyển vở. Yêu cầu
HS dùng một tay lần lượt nhấc 2 vật lên và trả lời vật
nào nhẹ hơn, vật nào nặng hơn.


- Cho HS làm tương tự với 3 cặp đồ vật khác nhau và
nhận xét “vật nặng – vật nhẹ’.



 <i>Muốn biết một vật nặng hay nhẹ ta cần phải cân vật</i>
<i>đó.</i>


- Cho HS xem chiếc cân đĩa. Nhận xét về hình dạng
của cân. Để cân các vật ta dùng đơn vị đo là kilôgam.
Kilôgam được viết tắt là kg. Viết lên bảng kilôgam –
kg.


- Yêu cầu HS đọc.


- Cho HS xem các quả cân 1kg, 2kg, 5kg và đọc các số
đo ghi trên quả cân.


 Hoạt động 2 : Giới thiệu cách cân và thực hành
cân


- Giới thiệu cách cân thông qua cân 1 bao gạo


- Đặt 1 bao gạo (1kg) lên 1 đĩa cân, phía bên kia là quả
cân 1 kg (vừa nói vừa làm).


- Hát


- 1 HS lên sửa bài.


- 1HS nhắc lại


- Quả cân nặng hơn quyển vở.
- HS thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vị trí 2 đóa cân thế nào?


- Nhận xét vị trí của kim thăng bằng?
 <i>Khi đó ta nói túi gạo nặng 1 kg.</i>


- GV xúc ra và đổ thêm gạo cho HS thấy được vật nặng
hay nhẹ hơn 1 kg.


 <i>Muốn biết vật đó nặng hay nhẹ hơn 1 kg thì ta đặt</i>
<i>vật đó lên quả cân.</i>


 Hoạt động 3: Luyện tập
* Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài.
- GV nhận xét.


* Bài 2:


- Viết lên bảng: 1kg + 2kg = 3kg. Hỏi: Tại sao 1kg
cộng 2kg lại baèng 3kg.


- Nêu cách cộng số đo khiến khối lượng có đơn vị
kilơgam.


- u cầu HS làm vào vở.
* Bài 3:ND ĐC


4.Củng cố



- Yêu cầu HS viết kg lên baûng.


- Cho HS đọc số đo của 1 số quả cân.


- Quan sát cân, nhận xét độ nặng, nhẹ của vật.
 Nhận xét, tun dương.


5. Dặn dò:


- Về chuẩn bị bài: <i>Luyện tập</i>.


- 2 Đóa cân ngang bằng nhau.


- Kim chỉ đúng giữa (đúng vạch
thăng bằng).


- HS quan sát.


- 1 HS đọc đề.


- Vì 1 cộng 2 bằng 3.
- HS nêu.


- HS làm.


- HS viết.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện (BT1) .
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện (BT2).


- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện ; phân vai dựng lại đoạn 2 của câu chuyện (BT3).
- Giáo dục HS ln nhớ ơn, kính trọng và u q thầy cơ.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Chuẩn bị mũ bộ đội, kính đeo mắt để thực hiện phần dựng lại câu chuyện
theo vai.- SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Mẩu giấy vụn</i>


- Kiểm tra 4 HS dựng lại câu chuyện theo vai.
 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: Gv giới thiệu bài +ghi tựa
 Hoạt động 1 : Kể tên nhân vật


- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân vật nào?
 Hoạt động 2 : Kể toàn bộ câu chuyện <b>(HS KG)</b>
Gv hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện


* Lưu ý: Nếu HS lúng túng, GV có thể nêu câu hỏi gợi
ý cho các em kể.



 Nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 3 : Kể theo vai


- Hát


- Lên trình bày.
- 1 HS nhắc laïi.


HS kể từng đoạn của câu chuyện
- Dũng, chú Khánh (bố Dũng), thầy
giáo.


- HS trình bày kể theo nhóm.
- Cho 1 số nhóm lên kể..


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Lần 1:


- GV làm người dẫn chuyện.


- Lưu ý HS có thể nhìn sách để nói lại nếu chưa nhớ lời
nhân vật.


* Lần 2:


- Chia nhóm 3 em 1 nhóm.


- GV chỉ định 1 em trong mỗi nhóm lên kể theo nhân
vật GV yêu cầu.



 nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.


- Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Chuẩn bị: “<i>Người mẹ hiền</i>”.


làm Dũng.


- 3 Em xung phong dựng lại câu
chuyện theo 3 vai.


- Tập dựng lại câu chuyện.
- Thi đua các nhóm.


<b>NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I .MUC TIÊU :</b>


-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT2 ; BT(3) b


- Hs khá giỏi làm thêm BT3a.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b> -</b>Bảng phụ viết nội dung đoạn viết, giấy khổ to viết bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:



2. Kiểm tra bài cũ: <i>Ngôi trường mới</i>


- Yêu cầu HS viết bảng con những từ HS hay mắc lỗi ở
tiết trước.


 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Người thầy cũ</i>


 Hoạt động 1 : Nắm nội dung đoạn viết
- GV treo bảng phụ chép đoạn văn và đọc.


 Đoạn chép này kể về ai?
 Dũng nghĩ gì khi bố ra về?


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết có mấy câu?


- Nêu những chữ, từ khó? (GV gạch chân)
- Bài có những chữ nào cần viết hoa?


- Haùt


- HS viết vào bảng con.
- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- HS lắng nghe.


- Về Dũng.


- Dũng nghĩ bố cũng có lần mắc lỗi


và bố khơng bao giờ mắc lại nữa.
- 4 câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy và hai dấu chấm (:)
- GV đọc cho HS ghi từ khó vào bảng con.


 Nhận xét, tuyên dương.
 Hoạt động 3 : Viết bài
- Nêu cách trình bày bài.


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài.


- GV đi quan sát giúp HS yếu chép toàn bộ bài.
- GV đọc lại toàn bài.


- Chấm 10 vở đầu tiên và nhận xét.
 Hoạt động 4 : Làm BT


* Bài tập 2b, 3b:


- GV nêu luật chơi tiếp sức, cả lớp hát bài hát khi các
bạn lần lượt lên điền vần vào chỗ trống.


 Tuyên dương đội thắng.
4. Củng cố – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học, về sửa hết lỗi.
- Chuẩn bị: “Cô giáo lớp em”.


- Em nghĩ: Bố cũng … … nhớ mãi.


- HS viết bảng con: cũ, Dũng, mắc
lỗi, xúc động.


- Nêu tư thế ngồi viết.


- Nhìn bảng phụ chép vào vở.
- HS soát lại.


- Đổi vở, sửa lỗi (bảng phụ).


Lời giải: BT2: <i><b>Bụi phấn, huy hiệu, </b></i>
<i><b>vui vẻ, tận tụy.</b></i>


BT3b: <i><b>Tiếng nói, tiến bộ, lười </b></i>
<i><b>biếng, biến mất.</b></i>


- 1 HS đọc.


- HS thực hiện 4 bạn / dãy.
<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI</b> (TIẾT 1)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


- HS khá, giỏi: gấp được thuyền phẳng đáy không mui. Các nếp gầp tương đối phẳng, thẳng.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Mẫu thuyền phẳng đáy khơng mui (giấy thủ cơng)Quy trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui
có hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.Giấy thủ công, bút màu.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động: Hát


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Gấp máy bay đuôi rời(tiết 2) </i>
- Gấp máy bay đuôi rời ta tiến hành theo mấy
bước ?


- Cho HS xem một số sản phẩm đẹp, đúng.
 Nhận xét, tuyên dương.


3. Bài mới: <i>Gấp thuyền phẳng đáy không mui.</i>
<i>(Tiết 1)</i>


 Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét


- GV giới thiệu mẫu gấp thuyền phẳng đáy khơng
mui.


 Hình dáng của thuyền như thế nào?


 Màu sắc của thuyền phẳng đáy khơng mui?


- Hát
- HS nêu.
- HS quan sát.
- 1 HS nhắc lại.



- Dài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 Trong thực tế thuyền được làm bằng chất
liệu gì?


 Thuyền có tác dụng gì trong cuộc sống?
 Thuyền phẳng đáy không mui gồm mấy
phần? Kể ra?


 <i>Thuyền phẳng đáy không mui gồm 3 phần: 2</i>
<i>bên mạn thuyền, mũi thuyền, đáy thuyền.</i>


 Để gấp được thuyền phẳng đáy không mui ta
sử dụng tờ giấy hình gì?


- GV mở dần thuyền mẫu cho đến khi trở lại là tờ
giấy hình chữ nhật ban đầu và kết luận ta cần tờ
giấy hình chữ nhật.


- GV lần lượt gấp lại theo nếp gấp để được
thuyền mẫu ban đầu và yêu cầu HS quan sát trả
lời.


 <i>Từ tờ giấy hình chữ nhật ta có thể gấp được</i>
<i>thuyền phẳng đáy không mui.</i>


 Hoạt động 2 : Hướng dẫn gấp
* Bước 1: Gấp các nếp gấp đều.



- GV gắn quy trình thuyền phẳng đáy khơng mui
có hình vẽ minh họa cho bước gấp 1.


- GV hướng dẫn cách gấp.


* Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.


- GV gắn quy trình gấp cị hình vẽ minh họa cho
bước gấp 2.


* Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
- GV gắn mẫu quy trình gấp có hình minh họa
cho bước gấp 3.


- Đế gấp thuyền phẳng đáy không mui, ta tiến
hành theo mấy bước ?


 <i>Để gấp thuyền phẳng đáy không mui ta thực</i>
<i>hiện theo bước.</i>


- Gọi 1, 2 HS lên bảng thao tác lại.
- Yêu cầu lớp thực hiện gấp trên nháp.
 Theo dõi, nhận xét.


4. Cuûng cố – Dặn dò:


- Về nhà gấp nhiều lần cho thành thạo.


- Chuẩn bị: <i>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui (tiết</i>
<i>2).</i>



- Gỗ, sắt, nhựa …


- Chở hàng, chở người …


- Gồm 3 phần: 2 bên mạn thuyền, đáy
thuyền, mũi thuyền.


- Hình chữ nhật.
- HS quan sát.


- HS nhắc lại.


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước 1.


- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước 2.
- HS quan sát mẫu quy trình gấp bước 3.
- 3 Bước:


 Bước 1: Gấp các nếp cách đều.
 Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
 Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy
không mui


- Lớp quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>THỜI KHÓA BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc rõ ràng, dứt khoát thời khoá biểu ; biết nghỉ hơi sau từng cột, từng dòng.


- Hiểu được tác dụng của thời khoá biểu. (Trả lời được các CH 1,2,4).


- HS khá giỏi thực hiện được CH3.


-Thực hiện tốt theo thời khố biểu và u thích việc học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ:- </b>Giấy khổ to viết mục lục sách thiếu nhi để kiểm tra bài cũ.1 Vài quyển sách
thiếu nhi.1 Tờ giấy Roki ghi toàn bộ bài học TKB để hướng dẫn HS đọc.2 Tờ giấy Roki ghi
thời khố biểu của lớp.1 Tờ giấy đơi thu nhỏ để minh hoạ cho HS


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Người thầy cũ </i>.


- GV dán tờ giấy khổ to lên bảng, gọi HS trả lời về
các thơng tin có trong mục lục.


- Gọi HS thực hành đọc trong mục lục rồi tra tìm
trong sách.


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>Giới thiệu bài+Ghi tựa</i>
 Hoạt động 1 : Đọc mẫu
- Treo băng giấy ghi toàn bài lên.
- Đọc mẫu TKB,



- Gọi 1 HS khá giỏi đọc mẫu ngày thứ 2 theo 1
cách.


- Haùt


- 3 HS đọc và trả lời về các thơng tin có
trong mục lục.


- 2 HS tra xong đưa cô kiểm tra.


- 1 HS nhắc lại.


- Theo dõi và đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS luyện đọc.
- Giới thiệu các từ cần luyện đọc: Tiếng việt, ngoại
ngữ, hoạt động, nghệ thuật.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập 1 theo: thứ
– buổi – tiết.


 Trong khi HS đọc, GV dùng thước chỉ vào
TKB.


 Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm (bàn).
 Mời các nhóm thi đọc, mỗi nhóm 3 em.
 GV nhận xét.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc bài tập 2 theo: buổi


– thứ – tiết.


 Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3.


- Yêu cầu HS đọc thầm và đếm số tiết của từng
mơn học.


 Màu hồng: số tiết chính
 Màu vàng, tự chọn.


 Màu xanh: số tiết bổ sung.


- u cầu HS ghi vào vở nháp số tiết học chính, số
tiết tự chọn trong tuần.


- Gọi HS đọc, nhận xét.


- Em cần thời khóa biểu để làm gì?
 Hoạt động 4 : Củng cố
- Gọi HS đọc TKB của lớp.


- Tổ chức cho HS thi tìm những mơn học chính bằng
việc tô màu.


- Nêu luật chơi.
- Giáo dục tư tưởng.
4. Nhận xét – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị Người mẹ hiền



- 3 HS đọc sau đó cả lớp đọc đồng
thanh.


- Nối tiếp nhau đọc, mỗi HS đọc 1 câu
cho đến hết bài.


- Thực hiện theo yêu cầu của GV.
- 3 Nhóm thi đọc. Các em khác theo dõi
và nhận xét.


- Thực hiện các thao tác giống bài 1
- Mỗi đội 3 em.


- 1 HS đọc.


- Tiếng Việt, tốn, đạo đức, TNXH, thủ
cơng, Âm nhạc, Mỹ thuật, Thể dục, Vi
tính, Anh văn.


- Màu hồng: 23 tiết.
- Màu vàng 3 tiết.
- Màu xanh: 9 tiết
- Ghi vào nháp và đọc.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bào ở nhà,
mang sách vở và đồ dùng học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết dụng cụ đo khối lượng : cân đĩa, cân đồng hồ (cân bàn).
- Biết làm tính cộng, trừ và giải tốn với các số kèm đơn vị kg.
- BT cần làm : B1 ; B3 (cột 1) ; B4.


-u thích mơn toán.


<b>II. CHUẨN BỊ:- </b>2 Cái cân đồng hồ, 1 túi gạo, đường, chồng sách vở.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kieåm tra bài cũ: <i>Kilôgam </i>


- u cầu HS trả lời các câu hỏi sau:


 Kể tên đơn vị đo khối lượng vừa học?
 Nêu cách viết tắt của kilôgam?


 GV đọc HS viết bảng con các số đo: 1kg, 9


kg,10 kg.


 Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: <i>Luyện tập</i>


Bài 1: Giới thiệu cân đồng hồ.



- Cho HS xem chiếc cân đồng hồ. Hỏi: cân có mấy đĩa
cân?


- Nêu: Cân đồng hồ chỉ có 1 đĩa cân. Khi cân chúng ta


- Haùt


- HS trả lời câu hỏi của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đặt vật cần cân lên đĩa. Phía dưới đĩa cân có mặt đồng
hồ có 1 chiếc kim quay được và trên đó ghi các số
tương ứng với các vạch chia. Khi đĩa cân chưa có vật
gì kim chỉ số 0.


- Cách cân: Đặt vật vần cân lên trên đĩa cân, khi đó
kim sẽ quay. Kim dừng lại tại vạch nào thì số tương
ứng với vật ấy cho biết bấy hiêu kilôgam.


- Thực hành cân:


 Gọi 3 HS lần lượt lên bảng thực hành.


 Sau mỗi lần cân GV cho cả lớp đọc số chỉ trên
mặt kim đồng hồ.


 Nhaän xét, tuyên dương.
* Bài 2: <b>ND ĐC</b>


* Bài 3: <b>ND ĐC ( cột 2)</b>



- Yêu cầu HS nhắc lại và ghi ngay kết quả


- u cầu HS nhắc lại cách cộng, trừ số đo khối lượng.
* Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề toán. Đặt câu hỏi, yêu
cầu HS phân tích rồi yêu câù các em tự giải


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
 Nhận xét, sửa bài.


4. Củng cố – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : <i>6 cộng với 1 số</i>: 6 + 5.


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS laøm baøi.


- Đọc bài sửa HS khác nhận xét.
- HS nêu.


- HS đọc yc bài tốn
HS giải bài tốn


<i>Giải:</i>
<i> Gạo nếp mua</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>6 CỘNG VỚI MỘT SO Á: 6 + 5 </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 6+5, lập được bảng 6 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.


- Dựa vào bảng 6 cộng với một số để tìm được số thích hợp điền vào ơ trống.
- BT cần làm : B1 ; B2 ; B3.


- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm bài.
<b>II. CHU ẨN BỊ </b>20 Que tính.que tính và vở bài tập toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kieåm tra bài cũ: <i>Luyện tập</i>
- 2 HS lên bảng làm.


3kg + 6kg – 4kg = 8kg – 4kg + 9kg =
15kg –10kg + 7kg = 16kg + 2kg – 5kg =
 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>GV giới thiệu + ghi tựa</i>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng 6 + 5
 Bước 1: Giới thiệu


- GV nêu: có 6 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có


- Hát



- 2 HS làm bảng lớp.


- 1 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm sao ?
 Bước 2: Đi tìm kết quả


- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS nêu cách làm.


- GV rút ra cách làm thuận tiện nhất: <i>Lấy 4 que tính từ</i>
<i>5 que tính gộp với 6 que tính được 10 que tính, thêm 1</i>
<i>que tính lẻ, được 11 que tính.</i> (GV vừa nói vừa làm)
 Chốt: <i>6 + 5 = 11</i>.


 Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS lên bảng đặt tính


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính.


- Kết luận về cách thực hiện phép cộng 6 + 5.
 6


+


5
11



 Hoạt động 2 : Lập bảng cộng


- GV treo bìa cứng ghi các phép tính cịn lại trong
bảng 6 cộng với một số: 6 + 5.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả các
phép tính sau đó điền vào bảng.


- Xố dần bảng các cơng thức cho HS học thuộc lịng.
 Nhận xét.


 Hoạt động 3 : Thực hành
* Bài 1 / 34


<i>-</i> Yêu cầu HS tự làm bài.
* Bài 2 / 34


- Gọi 2 HS lên bảng làm bài


- Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 6 + 4;
6 + 5.


- Sửa bài 2 và nhận xét.
* Bài 3 / 34


- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV ghi lên bảng 6 + 6 = 12


- Số nào có thể điền vào ơ trống?


- HS làm bài 3 vào vở bài tập toán


* <b>Bài 4 / 34 ND ĐC</b>
4. Củng cố – Dặn dò


Dặn HS học thuộc bảng 6 cộng với một số. Làm BT 5.


- HS thao tác trên que tính để tìm kết
quả và trả lời: 11 que tính.


- HS nêu các cách làm khác nhau ra.
- HS quan sát.




- 5 – 6 HS nhắc lại.
- HS thực hiện.


6


+


5
11
- HS nêu.


- 5 – 7 HS nhắc lại.


- Thao tác trên que tính, ghi kết quả
tìm được của từng phép tính.



- Học thuộc lịng bảng cơng thức 6
cộng với 1 số.


- HS sửa bài 1, nhận xét.
- HS tự nêu.


- HS sửa bài bằng hình bạn nào làm
xong thì lên bảng làm.


- Điền số thích hợp vào ơ trống.
- Điền 6 vào ơ trống vì 6 + 6 =12
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>CHỮ HOA: </b><b>E, </b><b>£</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng hai chữ hoa E, Ê (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ – <i>E</i> hoặc <i>Ê</i>), chữ và câu ứng
dụng : <i>Em</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), <i>Em yêu trường em</i> (3 lần).


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b>Mẫu chữ E, Ê (cỡ vừa), phấn màu. Bảng phụ hoặc giấy khổ to.Mẫu chữ Em (cỡ vừa) và câu
Em yêu trường em (cỡ nhỏ).


- Vở tập viết, bảng con, phấn.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh



1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Chữ hoa : Đ </i>
- Cho HS viết chữ Đ, Đẹp.


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa</i>
 Hoạt động 1 : Quan sát và nhận xét
- GV treo mẫu chữ E, Ê.


- Chữ E, Ê cao mấy li? Gồm có mấy nét?
- GV viết mẫu chữ E, Ê. (Cỡ vừa và cỡ nhỏ).


- Hát


- Viết bảng con.
- HS nêu.
- 1 HS nhắc lại.
- HS quan sát.


- Cao 5 li và 3 nét cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV vừa viết vừa nhắc lại từng nét để HS theo dõi.
- Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới (gần
giống như ở chữ C hoa nhưng hẹp hơn), rồi chuyển
hướng viết tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở đầu
chữ, phần cuối nét cong trái thứ 2 lượn lên đường kẻ 3
rồi lượn xuống dừng bút ở đường kẻ 2.



- Chữ Ê viết giống chữ E thêm dấu mũ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


 Hoạt động 2 : Luyện viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng: Em yêu trường em.


- Giảng nghĩa câu Em yêu trường em là giữ gìn vệ sinh
sạch sẽ ở khu trường và bảo vệ những đồ vật, cây cối
trong trường.


- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- Câu hỏi:


 Những chữ nào cao 2,5 li?


 Những chữ cái m, ê, u, ư, ơ, n, e cao mấy li?
 Riêng chữ t cao mấy li?


 Chữ r cao mấy li?


 Cách đặt dấu thanh ở đâu?


 GV lưu ý: nét móc chữ m nối liền với thân chữ E.
- GV viết mẫu chữ Em.


- Luyện viết chữ bạn ở bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn.


 Nhận xét.



 Hoạt động 3 : Luyện viết


- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.


- Lưu ý HS quan sát các dòng kẻ trên vở rồi đặt bút
viết.


- Hướng dẫn viết vào vở.


( 1doøng ) (1 doøng )
(1 doøng ) (1 doøng)


(1 doøng) (1 doøng)


sánh 2 cỡ chữ.


- Viết bảng con chữ E, Ê (cỡ vừa và
cỡ nhỏ).


- HS neâu.


- Chữ E, y, g.
- Cao 1 li.
- Cao 1,5 li.
- Cao 1,25 li.


- Dấu huyền trên chữ ơ.
- HS quan sát.


- HS viết bảng con chữ Em (2 – 3


lần).


- HS neâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(3 lần )
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu, chậm.


4. Nhận xét – Dặn dò:
- GV chấm một số vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về hoàn thành bài viết.
- Chuẩn bị: <i>Chữ hoa G</i>.


<b>CHĂM LÀM VIỆC NHÀ </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết : Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ
ông bà cha mẹ.


- Nêu được ý nghĩa của làm việc nhà.


<b>* GD BVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn nhà</b>
<b>cửa, sân vườn, rửa ấm chén, chăm sóc cây trồng, vật ni, … trong gia đình là góp phần</b>
<b>làm sạch, đẹp môi trường, BVMT. </b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Nội dung bài thơ: “Khi mẹ vắng nhà” của Trần Đăng Khoa. Bộ tranh nhỏ
dùng để làm việc theo nhóm, vở bài tập.


- Bảng Đúng, Sai, Vở bài tập đạo đức.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Gọn gàng ngăn nắp(tiết 2)</i>
- Sách vở, đồ dùng phải sắp xếp như thế nào cho
gọn gàng ngăn nắp?


- Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

 Nhận xét, đánh giá.


3. Bài mới: <i>Chăm làm việc nhà (tiết 1)</i>
<i>GV giới thiệu bài +ghi tựa</i>


Hoạt động 1: <b>ND ĐC</b> (Phân tích bài thơ )
- GV đọc bài thơ: Mẹ vắng nhà.


- - Để biết mẹ vắng nhà bạn nhỏ đã làm


gì để giúp mẹ. Cơ cùng các con sẽ tìm hiểu một số
câu hỏi sau:


 Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ vắng nhà?


 Việc làm của bạn nhỏ muốn thể hiện tình cảm
gì đối với mẹ?


 Em hãy đốn xem mẹ bạn nghĩ gì khi thấy



những việc bạn đã làm?


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 4 tìm hiểu 3 nội
dung trên.


- Yêu cầu HS trình bày


 <i>GV tóm ý bạn nhỏ làm các việc nhà vì thương</i>
<i>mẹ, muốn chia sẻ nổi vất vả của mẹ. Việc làm của</i>
<i>bạn mang lại niềm vui và sự hài lòng cho mẹ. Chăm</i>
<i>làm việc nhà là đức tính tốt mà chúng ta nên học</i>
<i>tập.</i>


 Hoạt động 2 : Quan sát tranh và trả lời câu
hỏi


- Các em sẽ thảo luận 6 bức tranh và cho biết việc
làm mà các bạn trong tranh đang làm gì?


- Các nhóm đơi trình bày từng bức tranh.


GV treo từng bức tranh một. Các đôi một trả lời.
- GV chia nhóm, HS mở vở bài tập và yêu cầu các
nhóm nêu tên việc nhà mà các bạn nhỏ trong mỗi
tranh đang làm.


 Tranh 1: Bạn gái đang cất quần áo phơi ở sân.
 Tranh 2: Bạn trai đan gtưới cây, tưới hoa.
 Tranh 3: 1 BạÏn trai đang vãi thóc cho gà ăn.


 Tranh 4: Bạn gái đang nhặc rau phụ giúp mẹ.
 Tranh 5: Bạn gái đang rửa cốc, chén.


 Tranh 6: Bạn trai đang lau bàn gheá.


 <i>Trên đây là 1 số việc các bạn đã làm trong gia</i>
<i>đình. Các em có thể làm được những việc đó khơng?</i>
- GV khen HS.


- GV kết luận: Chúng ta nên làm những công việc
nhà phù hợp với khả năng mình như Bác Hồ đã


- 1 HS nhắc lại tựa bài.
- Cả lớp lắng nghe


- Vẽ nhà, vẽ mẹ, vẽ một bạn đang
quét sân.


- Bạn đang phụ mẹ quét sân.


-Hs thảo luận nhóm


- Luộc khoai, giã gạo, nhổ cỏ, thổi
cơm, quét sân.


- Muốn thể hiện tình u thương đối
với mẹ.


- HS nêu.



- 2 HS thảo luận nhóm.


- Các nhóm trình bày trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

daïy:


<i>Tuổi nhỏ làm việc nhỏ</i>
<i>Tùy theo sức của mình </i>
 Hoạt động 3 : Thực hành
* Bài tập 4: (Vở bài tập trang 13)
a. S b. Đ c. S d. Đ


- Sau mỗi ý kiến, HS giơ bảng Đ, S. GV mời 1 số
HS giải thích lý do.


- Kết luận: Các ý kiến b, d, đ là đúng.


 Ý kiến a, c là sai vì mọi người trong gia


đình đều phải tự giác làm việc nhà, kể cả trẻ em.
 Tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng là
quyền và bổn phận của trẻ em, là thể hiện tình u
thương đối với ơng bà.


- u cầu HS thi đua kể những việc nhà vẫn làm.
- Gọi HS đọc ghi nhớ VBT trang 14.


 GV liên hệ: <i>Tham gia làm việc nhà phù hợp với</i>
<i>khả năng là quyền và bổn phận của trẻ em Chăm</i>
<b>làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng</b>


<b>như quét dọn nhà cửa, sân vườn, rửa ấm chén,</b>
<b>chăm sóc cây trồng, vật ni, … trong gia đình là</b>
<b>góp phần làm sạch, đẹp môi trường, BVMT.</b>
4. Nhận xét – Dặn dò:


- Nhận xét tiết học: về nhà giúp đỡ gia đình làm
những việc vừa sức mình và chuẩn bị bài sau.


- HS laøm baøi.


- HS giơ bảng Đ, S sau mỗi lần GV
đọc 1 tình huống.


- 5 – 7 HS nhắc lại.
- Các bạn bổ sung.
- HS tự nêu


<b>26 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 5.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn.


- Biết thực hành đo độ dài đoạn thẳng.
- BT cần làm : B1 (dòng 1) ; B3 ; B4.


-Rèn HS tính cẩn thận, tính nhẩm nhanh trong khi làm tốn.
<b>II. CHUẨN BỊ:- </b>Que tính.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>



Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>6 cộng với một số : 6 + 5 </i>
- 1 HS đọc thuộc lịng cơng thức 6 cộng với 1 số.


- Tính nhẩm: 6 + 5 + 3 6 + 9 + 2 6 + 7 + 4


 Nhận xét, ghi điểm.


- Hát
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3. Bài mới: <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa</i>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng 26 + 5
* Bước 1: Giới thiệu.


- GV nêu: có 26 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm như thế
nào


* Bước 2: Đi tìm kết quả.


- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
* Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.


- 1 HS lên bảng đặt tính.


- Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế nào?
 Hoạt động 2 :Thực hành


* Baøi 1 :


- Gọi 1 HS tự làm bài 1.


- 1 HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 26 + 6.
GV theo dõi


<b>* Bài 2 : ND ĐC</b>
* Bài 3 :
- 1 HS làm bài.
- Bài tốn cho biết gì
- Bài tốn hỏi gì


 Nhận xét.


Bài 4 : HD làm bài
GV nhận xét


4. Củng cố – Dặn dò:


- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép
tính: 26 + 5.



- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : <i>36 + 15</i>.


- 1 HS nhắc lại.


- HS nghe và phân tích.


- Thực hiện phép cộng 26 + 5.


- Thao tác trên que tính và báo kết
quả có tất cả 31 que tính.


- HS tự nêu.
- HS nêu.


- Từ trên xuống dưới, từ phải sang
trái.


- Làm bài cá nhân.
- HS tự nêu.


- Đọc đề bài.


HS trả lời theo yc của gv và giải bài
tốn


<i> Giải:</i>


<i>Số điểm mười trong tháng này là</i>
<i>16 +5 = 21 (điểm)</i>



<i>Đáp số: 21điểm</i>
Bài 4: Hs theo dõi trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>CÔ GIÁO LỚP EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài <i>Cô giáo lớp em.</i>.
- Làm được BT2 ; BT(3) b


* HS khá, giỏi làm thêm BT3a; nhắc HS đọc bài thơ Cô giáo lớp em (SGK) trước khi viết bài
CT.


- Rèn tính cẩn thận cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Bảng con, STV, vở viết, vở bài tập, đồ dùng học tập đầy đủ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Người thầy cũ </i>


- Yêu cầu HS viết bảng con: <i>mắc lỗi, xúc động</i>.
 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa </i>
 Hoạt động 1 : Nắm nội dung bài viết
- GV đọc lần 1



- Tìm những hình ảnh đẹp trong khổ thơ 2 khi cô giáo
dạy tập viết?


- Bạn nhỏ có tình cảm gì với cơ giáo?


 Hoạt động 2 : Viết từ khó và viết bài
- Bài viết có mấy khổ thơ?


- Mỗi khổ có mấy dòng thơ?


- Mỗi dịng có mấy chữ? Các chữ đầu dịng viết như
thế nào?


- GV u cầu HS tìm từ khó viết


 Chú ý từ HS hay viết sai: về âm vần.
- Đọc cho HS viết từ khó.


- Nêu cách trình bày bài.
- GV đọc


- GV đọc lại toàn bài.


- GV chấm 1 số vở và nhận xét.
 Hoạt động 3 : Luyện tập


* Baøi 2a :


- GV phổ biến trò chơi, luật chơi tiếp sức 4 bạn /dãy


* Bài 3b :


- 4 Bạn dãy.
- Nhận xét.


4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học, về sửa hết
lỗi, làm bài 2b (nếu chưa làm).


- Chuẩn bị: “<i>Người mẹ hiền</i> “.


- Haùt


HS nhắc lai tự
- HS đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng
ghé vào cửa lớp, xem chúng em học
bài.


- Rất yêu thương và kính trọng cô
giáo.


- 2 khổ thơ.
- 4 dịng thơ.
- 5 chữ, viết hoa.
- Chữ đầu dòng thơ.
- HS nêu.


- <i>Ghé, thoảng, hương nhài, giảng, yêu</i>
<i>thương, điểm mười.</i>



- Baûng con.


- Nêu tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở.


- HS dò lại và đổi vở sửa lỗi
- HS đọc yêu cầu.


- HS thi điền tiếng vào chỗ chấm
- HS đọc yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết ăn đủ chất, uống đủ nước sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
- Biết được buổi sáng nên ăn nhiều, buổi tối ăn ít, không nên bỏ bữa ăn.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b> -Tranh ảnh trong SGK (phóng to). Phiếu học tập.


- SGK, sưu tầm ảnh hoặc các con giống về thức ăn, nước uống thường dùng.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Tiêu hóa thức ăn </i>


- Tại sao chúng ta nên ăn thức ăn chậm, nhai kĩ?
- Tại sao chúng ta không nên chạy nhảy, nô đùa sau


khi ăn no?


 Nhận xét, tuyên dương.


3. Bài mới: <i>GV Giới thiệu bài +Ghi tựa </i>
 Hoạt động 1 : Các bữa ăn hàng ngày


- GV yêu cầu HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trong
SGK. Mỗi lần treo tranh đặt câu hỏi cho HS:


 Bạn Hoa đang làm gì?


 Vậy một ngày Hoa ăn mấy bữa và ăn những
gì?


 Ngồi ăn ra bạn Hoa cịn làm gì?


 <i>Ăn uống như bạn Hoa là đầy đủ. Vậy thế nào là</i>
<i>ăn uống đầy đủ?</i>


 Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế bản thân
* Bước 1: Làm việc theo cặp.


- Yêu cầu HS kể với bạn bên cạnh về các bữa ăn
hằng ngày của mình theo gợi ý:


 Con ăn mấy bữa một ngày?
 Con ăn những gì?


 Con có uống đủ nước và ăn thêm hoa quả


khơng?


- Hát


- 1 HS nêu.
- 1 HS nêu.
- 1 HS nhắc lại.


- HS quan sát tranh và trả lời theo nội
dung từng tranh như sau:


Tranh 1: bạn Hoa đang ăn sáng, bạn ăn
mì, uống sữa, ... (Kể tên thức ăn).


Tranh 2: Baïn Hoa đang ăn trưa. Bạn ăn
rau, … (Kể tên).


Tranh 3: Bạn Hoa đang uống nước.
Tranh 4: bạn Hoa đang ăn tối cùng gia
đình (Kể tên).


 Một ngày Hoa ăn 3 bữa (Kể tên thức
ăn).


 Uống đủ nước.


 Ăn 3 bữa, đủ thịt, trứng, cơm, canh,
rau, hoa quả và uống nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* Bước 2: Hoạt động cả lớp.



- Yêu cầu HS tự kể về việc ăn uống hằng ngày của
mình.


- GV hướng dẫn nhận xét:
 Bạn ăn uống đủ bữa chưa?
 Bạn ăn uống đủ chất chưa?


 Cần ăn thêm hay giảm bớt thức ăn gì? Tại sao?
- Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm gì?


- Có thể chia thành nhiều câu hỏi nhỏ:
 Có cần rửa tay sạch khơng? Vì sao?


 Có nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn khơng?


 Sau khi ăn phải làm gì?


 Hoạt động 3 : Ăn uống đầy đủ giúp chúng ta
mau lớn, khỏe mạnh.


- Phát phiếu cho HS làm việc cá nhân. Phiếu có nội
dung như sau:


* Bài 1: Đánh dấu X vào ơ  thích hợp.
 a) Thành chất bổ.


 b) Không biến đổi.
 c) Thành chất thải.



2. Chất bổ thu được từ thức ăn được đưa đi đâu?
Làm gì?


 a) Đưa đến các bộ phận của cơ thể, nuôi dưỡng
cơ thể.


 b) Đưa ra ngoài qua đường đại tiện, tiểu tiện.
- Rút ra kết luận về lợi ích của việc ăn uống đầy
đủ)


GV theo dõi nhận xét
4. Tổng kết – Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà nên ăn đủ, uống đủ và ăn thêm hoa quả.
- Chuẩn bị bài: “<i>Ăn uống sạch sẽ</i>”.


- 5 HS tự kể về bữa ăn của mình.


- Lớp nhận xét theo hướng dẫn của GV.
HS trả lời theo câu hỏi của gv


 Cần rửa tay sạch bằng xà phòng và
nước sạch để chất bẩn ở tay không dấy
vào thức ăn làm mất vệ sinh.


 Khơng nên vì như thế sẽ không ăn
được nhiều cơm, thức ăn và cũng không
ngon miệng.



 Phải súc miệng và uống nước cho
sạch sẽ.


- HS nhận phiếu.


- Một vài HS báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHÓA BIỂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể được câu chuyện ngằn có tên <i>Bút của cơ giáo</i>. (BT1).
- Dựa vào thời khố biểu hơm sau của lớp để trả lời được các câu hỏi ở BT3.


* GV nhắc HS chuẩn bị thời khoá biểu của lớp để thực hiện yêu cầu của BT3.
- Giáo dục lại HS u thích Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ:- </b>Tranh, SGK., thời khóa biểu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh


1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:


- Kiểm tra HS dưới lớp phần lập mục lục truyện
thiếu nhi.


- 2 HS lên bảng.


- Tìm những cách nói có nghĩa giống câu:



 Em không thích đi chơi


 Nhận xét, ghi điểm.


3. Bài mới: <i>GV giới thiệu bài +ghi tựa</i>
 Hoạt động 1 : Kể chuyện theo trang
* Bài tập 1: (Miệng)


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Treo 4 tranh (hoặc mở SGK).


- Hướng dẫn: Đầu tiên, các em quan sát từng
tranh, đọc lời các nhân vật trong mỗi tranh để hình
dung sơ bộ diễn biến của câu chuyện. Sau đó,
dừng lại ở từng tranh, kể nội dung từng tranh. Có
thể đặt tên cho 2 bạn HS trong tranh để tiện gọi


 Tranh 1:


- Tranh vẽ 2 bạn HS đang làm gì? (Tường và Vân)
- Bạn trai (Tường) nói gì?


- Bạn Vân trả lời ra sao?


- Gọi 2, 3 HS tập kể hoàn chỉnh tranh 1.


* Gợi ý: kiểm tra tường hỏi vân. Ngồi


- Haùt



- Đọc phần bài làm.


- Em không thích đi chơi đâu !
- Em đâu có thích đi chơi !
- Em có thích đi chơi đâu !
- 1 HS nhắc lại.


- Đọc đề bài.
- HS quan sát.
- HS lắng nghe.


- Chuẩn bị viết (làm) bài


- Tớ qn khơng mang bút thì làm bài
kiểm tra thế nào đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cạnh: “Tớ quên không mang bút” Bạn Vân đáp:
“Tớ chỉ có 1 cây bút”.


- Có thể kể kĩ hơn: Hơm ấy, có tiết kiểm tra. Thế
mà tường qn không mang bút …


 Tranh 2:


- Tranh 2 vẽ cảnh gì?
- Tường nói gì với cơ?


- Yêu cầu HS tập kể tranh 2.



 Tranh 3:


- Tranh 3 vẽ cảnh gì


 Tranh 4:


- Tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Bạn đang nói chuyện với ai?
- Bạn đang nói gì với mẹ?
- Mẹ bạn nói gì?


- Gọi HS kể lại câu chuyện.
 Nhận xét.


 Hoạt động 2 : Luyện tập về thời khố biểu
* Bài 2: (Viết)


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- u cầu HS tự làm.


- Theo dõi và nhận xét bài làm của HS.
 Nhận xét.


 Hoạt động 3 : Sử dụng thời khoá biểu
* Bài 3:


- GV nêu lần lượt các CH trong SGK.
- GV nhận xét, chốt ý đúng.



4. Củng cố – Dặn dò:


- Về tập kể và viết được TKB của lớp.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: <i>Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn</i>
<i>theo câu hỏi</i>


- Cô giáo đến và đưa bút cho bạn trai
(Tường).


- Tường nói: “Em cảm ơn cơ ạ!”.
- 2, 3 HS kể.


- Hai bạn đang chăm chú viết bài.
- 2- 3 HS kể lại.


- Ở nhà bạn Tường.
- Mẹ của bạn.


- Nhờ cô giáo cho mượn bút, con làm bài
được điểm10.


- Mỉm cười và nói: “Mẹ rất vui”.


- 1 HS (lớp Khá) hoặc 4 HS kể nối tiếp
(lớp TB)


- 1 HS đọc.



- Lập thời khoá biểu ngày hôm sau của
lớp


Thứ 2 :Chào cờ ,Tập đọc ,Tập đọc
Toán , Đạo đức


- HS đọc yêu cầu của BT3.
- HS trả lời từng CH.
- Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 7</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 7.
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.


- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân.
<b>II. Đánh giá tình hình tuần qua:</b>


* Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Trật tự nghe giảng, khá hăng hái.
* Học tập:


- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 : khá tốt.


- HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực chuẩn bị bài và tự học .
* Văn thể mĩ:


- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.


- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.


- Vệ sinh thân thể,: tốt ;
<b>III. Kế hoạch tuần 8:</b>
* Nề nếp:


- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
* Học tập:


- Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn.
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 8
- Tích cực tự ơn tập kiến thức.


- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường.


* Veä sinh:


- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
* Hoạt động khác:


- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ
lên lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×