Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

GIAO AN 2 TUAN 5CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.84 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 5



<b> Thứ hai</b>


<b> Ngày soan :</b>
<b> Ngày dạy :</b>
<b>Tập đ ọc : </b> CHIẾC BÚT MỰC


( 2 tiết)
<b> I. MUÏC TIEÂU</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn. (trả lại được
các CH 2, 3, 4, 5)


- HS khá, giỏi trả lời được CH1.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b>- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.</b>


<b>- Bảng phụ viết câu văn, đoạn văn HDHS luyện đọc.</b>
<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b> TIẾT 1</b>
A.KIỂM TRA


<b>- 2 HS đọc bài: Trên chiếc bè.</b>


-Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?


- Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của hai chư dế có gì thú vị?


- Nhận xét, ghi điểm


B. DẠY BÀI MỚI:
1. Giới thiệu:


<b>- Giới thiệu chủ điểm: Tranh trang 2 SGK.</b>
<b>- Giới thiệu bài: …Chiếc bút mực.</b>


<b> 2. Luyện đọc</b>


a, GV đọc mẫu, HDHS đọc bài.
<b> -GV đọc diễn cảm bài văn. </b>


<b> - HD HS cách đọc toàn bài văn.</b>


b, GVHD luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:


<b>- Đọc từng câu: HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn, chú ý đọc đúng các từ khó.</b>
(Dế Trũi, nghênh,săn sắt)


<b>- Đọc từng đoạn trước lớp: HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp, chú ý ngắt nghỉ đúng</b>
chỗ.


VD: Ở lớp 1A,/ học sinh/ bắt đầu được viết bút mực,/ chỉ còn/ Mai và Lan/ vẫn phải viết bút
chì.


<b>- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới – chú giải SGK.</b>


<b>- Đọc từng đoạn trong nhóm: HS luyện đọc theo nhóm đơi, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- Cả lớp đọc đồng thanh.</b>


TIẾT 2
<b> 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


Hướng dẫn HS đọc thầm bài, trả lời các câu hỏi sau:


? Trong lớp bạn nào còn phải viết bút chì?- Bạn Lan và Mai


<b>? Những từ nào cho thấy Mai rất mong đựơc viết bút mực? (Hồi hộp nhìn cơ, buồn lắm)</b>
? Chuyện gì xảy ra với bạn Lan? (Lan quên bút ở nhà.)


?Vì sao Mai loay hoay mãi với hộp bút ?(Vì Mai nửa muốn cho Mai mượn bút nửa thì
khơng)


? Cuối cùng Mai đã làm gì?(Mai đã cho Lan mượn)


? Thái độ của Mai như thế nào khi biết mình cũng được viết bút mực?(Mai thấy hơi tiếc)
? Mai đã nói với cơ như thế nào?(Để Lan viết trước)


?Theo em Mai có đáng khen khơng ? Vì sao?(Có. Vì Mai biết giúp đỡ bạn bè)
4.Luyện đọc lại:


<b>- Một số em thi đọc lại câu chuyện, lớp và GV nhận xét, bình chọn người đọc hay nhất.</b>
<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DỊ</b>


-Gọi 1HS đọc lại tồn bài:


? Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?



<b>-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc truyện, ghi nhớ nội dung, để chuẩn bị cho tiết học kể</b>
chuyện.



<b> Toán</b> <b> </b>

<b>38 + 25</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 38 + 25
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh 2 số.
- GD học sinh ham thích học mơn Toán.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- 6 bĩ que tính và 3 que tính rời.
- Bảng gài.


<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A.KIỂM TRA:</b>


- 2 HS : Tính: 28 + 3=...; 48 + 6 =...; 9 + 34 =...; 16 + 34 =...
Nhận xét chữa bài


<b>B. BAØI MỚI :</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> 38 + 25
<b> 2. Hướng dẫn </b>


a. Giới thiệu phép cộng 38+25



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ngồi cách dùng que tính để đếm chúng ta cịn có cách nào nữa? (Thực hiện phép cộng
38+25)


- Hướng dẫn thực hiện phép cộng 38+25. GV vừa thao tác vừa yêu cầu HS làm theo.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. Các HS khác ghi ra nháp.
- Theo dõi kiểm tra, nhận xét.


3. Luyện tập - Thực hành:
Bài 1: Tính


- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, và các bạn khác vào vở.
- Hỏi thêm về cách đặt tính: 44 + 8; 58 +36


- HS và GV nhận xét.
Bài 3


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Bài tốn cho biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết con kiến đi từ A đến C phải đi đoạn đường bao nhiêu dm ta làm như thế nào?
- HS làm bài; 1HS làm bài ở bảng lớp.


- Nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b>


- Bài học hôm nay, các em biết được thêm kiến thức gì?
- Các em cần lưu ý điều gì, khi đặt tính và tính?



- GV nhận xét tiết học


- Dặn: HS về học, làm các bài tập ở VBT và chuẩn bị tiết sau.



<b> </b>


<b>Chính t ả : </b> (Tập chép) CHIẾC BÚT MỰC
<b> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng bài chính tả(SGK).
<b>- HS làm đúng các bài tập 2, BT 3a</b>


- GD học sinh viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - Bảng phụ viết sẵn ND đoạn văn cần chép.</b>
- Phiếu cỡ to viết sẵn ND bài tập 2, 3. vở BT
<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> A.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con:
Khuyên, chiều, dỗ em ,ăn giỗ.


- Nhận xét ghi điểm.


<b>B. BAØI MỚI :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Hướng dẫn tập chép</b>



<b>- GV đọc đoạn chép trên bảng. HS nhìn trên bảng đọc lại .</b>
- Hướng dẫn HS nắm ND bài chính tả.


? Đoạn văn này tóm tắt nội dung của bài tập đọc nào?(Chiếc bút mực)


? Đoạn văn này kể về chuyện gì?(Lan được viết bút mực nhưng lại quên bút. Mai lấy bút của
mình cho bạn mượn)


<b>- HS tập viết vào bảng con những chữ khó: cơ giáo, khóc, mượn, qn.</b>
<b>- GV gạch dưới những từ HS thường viết sai.</b>


<b>- HS chép bài vào vở, GV theo dõi, uốn nắn; chấm chữa bài, nhận xét:</b>
<b>- Chấm bài 10 bài, nhận xét. </b>


3. HD làm bài tập CT:


BT2: -GV nêu yêu cầu của bài; điền vào chỗ trống ia hay ya?
- 2 HS làm bài trên phiếu, cả lớp làm vào vở bài tập.


- Dán phiếu lên bảng, chữa bài:


Lời giải đúng: tia nắng, đêm khuya, cây mía.
Bài 3: (lựa chọn) làm bài 2b:


- Tìm những từ có chứa tiếng có vần en hoặc vần eng.
- Tiến hành tương tự như bài 2.


VD: xẻng, đèn, khen, thẹn…
C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ


<b>- Nhận xét giờ học</b>


<b>- Dặn: HS về nhà viết lại những từ viết sai, và làm bài tập 3b</b>
.



<b>Thứ ba</b>


Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Toán</b> <b> LUYỆN TẬP </b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Thuộc bảng 8 cộng với một số. </b>


<b>- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+ 5; 38+ 25.</b>
<b>- Biết giải bài tốn theo tóm tắt với một phép cộng.</b>


- GD học sinh tự giác trong học tập.
<b> II. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> A. KIỂM TRA</b> <b>:</b>


- 2 HS lên bảng


+ Nêu cách tính và thực hiện phép tính: 28 + 38; 48 + 17; 58 + 12; 68 + 33
+ Nhận xét chữa bài.


<b>B. BAØI MỚI :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> 2. Hướng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1 :</b> Tính nhẩm
<b>- HS yêu cầu của bài.</b>


- Gọi HS đọc kết quả - Nhận xét.
Bài 2. Đặt tính rồi tính


<b>- HS nêu yêu cầu của bài.</b>


<b>- Khi đặt tính chúng ta cần chú ý điều gì?</b>
<b>- Ta thực hiện tính như thế nào?</b>


- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
<b>- Nhận xét - Chữa bài.</b>


Bài 3.


- Yêu cầu HS nêu đề bài.(Giải bài tốn theo tóm tắt)
- Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu cần tìm gì?


- 3HS dựa vào tóm tắt đọc đề bài .
- HS làm bài vào vở;1HS lên bảng.
- Nhận xét - Chữa bài.


<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DỊ</b>


- Cho HS nêu lại cách tính và tính 28 + 25
<b>- Giáo viên nhận xét tiết học.</b>



<b>- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm.</b>



<b>Tập đ ọc: </b>

<b>MỤC LỤC SÁCH</b>


<b> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


- Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.


- Nghỉ hơi sau mỗi cột. Biết chuyển giọng khi đọc tên tác giả, tên truyện.
- Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.


- HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5; cả lớp trả lời được câu hỏi 1,2,3,4.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tuyển tập truyện ngắn hay dành cho thiếu nhi tập 6.
- Bảng phụ viết 2 dịng mục lục sách để hướng dẫn đọc.
<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> A. KIỂM TRA</b> <b>:</b>


- 3 HS đọc bài: Chiếc bút mực.


-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét, ghi điểm


<b> B. BAØI MỚI :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc mẫu :giọng đọc rõ ràng, rành mạch.
- Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:


a. Đọc từng mục:


- GV treo bảng phụ ghi 2dòng, để HD HS luyện đọc.
+ Một.// Quang Dũng.// Mùa quả cọ.// Trang 7.//
+ Hai.// Phạm Đức.// Hương đồng cỏ nội.//trang 28.//


- HS nối tiếp nhau đọc từng mục.Dành nhiều thời gian cho những em yếu.
b.Đọc từng mục trong nhóm:


-Giãi nghĩa từ: Chú giải SGK
c.Thi đọc giữa các nhóm.


3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài tập đọc.


? Tuyển tập này có tất cả bao nhiêu truyện?(7 câu truyện)
? Đó là những truyện nào?


? Tuyển tập này có bao nhiêu trang?
? truyện Người học trò cũ ở trang nào?
?Truyện Mùa quả cọ của tác giả nào?
? Mục lục sách để làm gì?


GV kết luận: SGV


4. Luyện đọc lại:


<b>- 3 em thi đọc lại bài, lớp và GV nhận xét, bình chọn người đọc hay nhất.</b>
C. CỦNG CỐ- DẶN DỊ



- Muốn biết quyển sách có bao nhiêu trang, có những truyện gì, muốn đọc từng truyện ta phải
làm gì?


- Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc.





<b>Kể chuyện:</b>

<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Chiếc bút mực.(BT1)
- HS khá, giỏi bước đầu kể được toàn bộ câu chuyện(BT2).


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
- Hộp bút, bút mực.


<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b> A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>


<b>- 4HS nối tiếp nhau kể 4 đoạn của câu chuyện Bím tóc đi sam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> 1. Giới thiệu bài: … Chiếc bút mực</b>
<b> 2. Hướng dẫn HS kể chuyện:</b>
a. Kể lại từng đoạn câu chuyện


- Hướng dẫn học sinh nói câu mở đầu.



- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và đặt câu hỏi cho học sinh kể nội dung của tranh.
<b> * Tranh 1</b>


- Cô giáo gọi Lan lên bàn cô làm gì ?
- Thái độ của Mai thế nào?


- Khi không được viết bút mực, thái độ của Mai ra sao?
<b> * Tranh 2</b>


- Chuyện gì đã xảy với Lan?; Khi biết mình quên bút bạn Lan đã làm gì?
- Lúc đó thái độ của Mai ra sao?; Vì sao Mai loay hoay với hộp bút nhỉ?
<b> *Tranh 3: </b>


- Bạn Mai đã làm gì?; Mai đã nói gì với Lan?
<b> * Tranh 4: </b>


- Thái độ của cô giáo như thế nào?


- Khi mình được viết bút mực Mai cảm thấy thế nào?


- Cô giáo cho Mai mượn bút và nói gì?
b. Kể lại tồn bộ câu chuyện


- Học sinh kể từng đoạn theo nhóm.
- 3 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét ghi điểm


<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b>
? Theo em thế nào là người bạn tốt?



<b>- Nhận xét tiết học, khen về ý thức học tập của HS.</b>
<b>- Dặn: HS về nhà KC cho người thân nghe.</b>



<b>Tập viết : </b>

<b>CHỮ HOA : </b>

<i>D</i>


<b> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Viết đúng chữ hoa <i>D</i> (dòng cỡ vừa, 1dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng: <i>D</i><b>ân (1dòng cỡ</b>
vừa, 1dòng cỡ nhỏ), <i>D</i><b>ân giàu nước mạnh(3 lần)</b>


- Viết đúng kiểu chữ, đều nét, viết đúng quy trình, cách đúng khoảng cách giữa các con chữ,
các chữ.


<b>- HS khá giỏi viết đúng và đủ các dòng trên trang vở tập viết 2.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ <i>D</i> đạt trong khung chữ (như SGK ).


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: <i>D</i><b>ân(dòng 1), </b><i>D</i>ân giàu nước
mạnh(dòng 2). Vở BTTV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- 2HS viết vào bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con chữ C, Chia.
B. DẠY BÀI MỚI:


<b> 1. Giới thiệu bài: ….Chữ hoa : </b><i>D</i>
<b> 2. Hướng dẫn HS viết chữ hoa </b><i>D</i>
<b> * HDHS quan sát và nhận xét </b>


- GV giúp HS quan sát và nhận xét chữ:



? Chữ <i>D</i> hoa cao mấy li?(cao 5 li- 6 đường kẻ)


? Chữ <i>D</i> hoa gồm mấy nét?(1 nét là kết hợp của 2 nét cơ bảng – nét lượn 2 đầu và nét cong
phải nối liền nhau, tạo 1 vòng xoắn nhỏ ở chân chữ.


- Giáo viên tô chữ mẫu trong khung và nói: <i>D</i> trên ĐK6, viết nét lượn 2 đầu theo chiều dọc
rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải, tạo vòng xoắn nhỏ ở chân chữ, phần cuối nét cong
lượn hẳn vào trong, <i>D </i>ở đường kẻ ngang.


- Giáo viên viết mẫu vừa viết vừa nêu cách viết <i>D</i>
- Yêu cầu học sinh viết tay không


- Yêu cầu học sinh viết bảng con 2 lượt
- 1 học sinh lên bảng viết


- GV nhận xét, uốn nắn thêm HS.


<b> 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:</b>


- Gọi 1 học sinh đọc cụm từ ứng dụng: <i>D</i>ân giàu nước mạnh.
- Giáo viên viết mẫu cụm từ ứng dụng:


- HS quan sát mẫu chữ viết ứng dụng trên bảng, nêu nhận xét về độ cao của các chữ cái,
cách đặt dấu thanh ở các chữ, khoảng cách giữa các chữ cái...


<b>- GV viết chữ mẫu lên bảng.</b>


* HD HS viết chữ Dân vào bảng con :



<b>- HS tập viết chữ </b><i>D</i><b>ân 2,3 lượt. GV nhận xét, uốn nắn, nhắc lại cách viết.</b>
<b> 4. Hướng dẫn HS viết vào vở :</b>


- 1 dòng chữ <i>D</i> cỡ vừa, 1dòng chữ <i>D</i> cỡ nhỏ, 1 dòng chữ <i>D</i><b>ân cỡ vừa, 1dòng chữ </b><i>D</i><b>ân cỡ</b>
nhỏ,1 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.


<b>- GV theo dõi, giúp HS yếu, kém viết đúng qui trình, hình dáng và nội dung .</b>
<b> 5. Chấm, chữa bài </b>


<b>- GV chấm 6 bài , sau đó, nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm .</b>
<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b>


<b>- GV nêu lại cách viết chữ hoa </b><i>D</i>
<b>- GV nhận xét tiết học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>


<b> Thứ tư</b>


Ngày soạn :
Ngày dạy :


<b>Luyện từ và câu:</b> TÊN RIÊNG. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
<b> I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU </b>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy
tắc viết hoa tên riêng Việt Nam(BT1); Bước đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam(BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu Ai là gì? (BT3)


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bảng phụ viết ND bài tập 1. Vở bài tập.
- Phiếu học tập ghi nội dung bài 2.


<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC</b>
A. KIỂM TRA


- 2 HS tìm một số từ chỉ tên người, tên vật.


- 3 HS đặt câu với từ chỉ người, chỉ vật và gạch chân dưới từ đó.
<b>- Nhận xét, ghi điểm.</b>


B. BÀI MỚI:


<b> 1. Giới thiệu bài:… Tên riêng. Câu kiểu Ai Là gì ?</b>
<b> 2. HDHS làm bài tập:</b>


<b> Bài tập 1.</b>


- HS nêu yêu cầu BT1: Cách viết các từ ở nhóm 1 và nhóm 2 khác nhau như thế nào? Vì
sao?


GV: Các em phải so sánh cách viết các từ ở nhóm 1với các từ nằm ngồi ngoặc đơn
ở nhóm 2.


- HS phát biểu ý kiến, lớp và GV nhận xét, kết luận:
+ Các từ ở cột 1 tên chung, không viết hoa


+ Các từ ở cột 2 là tên riêng của 1 dịng sơng, ngọn núi 1 thành phố, 1người. Những tên riêng
đó phải viết hoa.



- HS đọc thuộc lòng ghi nhớ trong SGK.
Bài tập 2:


- HS nêu yêu cầu:Viết tên 2 bạn trong lớp, tên một dịng sơng,(hoặc suối, kênh hồ rạch… tên
địa phương.)


- GV: Mỗi em chọn tên 2 bạn trong lớp mình(xác định đầy đủ họ và tên) viết, sau đó viết tên
1dịng sơng hoặc một ngọn núi…


- 2em làm bài trên phiếu, cả lớp làm vào vở bài tập.
- Dán phiếu lên bảng, chữa bài;


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Tên sông: Bến Hải


GV: Viết hoa tên riêng: viết hoa các chữ cái của đầu mỗi tiếng.
Bài 3:


- HS nêu yêu cầu của bài: Đặt câu theo mẫu Ai(hoặc cái gì, con gì) là gì?
- HS làm bài vào vở nháp, nối tiếp nhau đọc bài làm trước lớp.


VD; Trường em là Trường Tiểu học Gio Phong..
Lớp học này là của chúng em.


C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ


- Tên riêng chỉ người và vật ta phải viết như thế nào?
- GV nhắc lại kiến thức cơ bản đã học :


- Đặt câu theo mẫu : Ai là gì ?



- Yêu cầu HS về nhà tập đặt câu theo mẫu vừa học.



<b>Toán</b> <b> HÌNH CHỮ NHẬT- HÌNH TỨ GIÁC </b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Nhận dạng và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác qua hình dạng tổng thể.</b>
<b>- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.</b>


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số miếng bìa HCN, hình tứ giác, các hình vẽ phần bài học SGK
<b> III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> A. KIỂM TRA</b> <b>:</b>
- 2 HS lên bảng


28 + 9; 37 + 11; 48 + 25; 48 + 23
+ Nhận xét, chữa bài.


<b>B. BAØI MỚI :</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Hình chữ nhật - hình tứ giác.
<b> 2. Dạy bài mới</b>


a, Giới thiệu HCN


- GV đưa một số hình có dạng HCN và giới thiệu: Đây là HCN.



- GV vẽ 3 HCN lên bảng ghi tên hình và đọc: Hình chữ nhật ABCD, Hình chữ nhật
MNPQ. HS tự ghi tên vào hình thứ 3 rồi đọc.




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- HS tìm một số vật có dạng HCN.(bàn, bảng đen,...)
c.Thực hành


Bài 1


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.


- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm.
- HS đọc tên hình và cho biết đó là hình gì?
- Nhận xét.


Bài 2


- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- HS nhìn sách trả lời câu hỏi.
<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b>
-GV nhận xét tiết học


Dặn về nhà làm bài tập 3.



Ngày soạn:


Ngày dạy:



<b>Toán</b> <b> BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN </b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.


- Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn bằng một phép tính cộng.
-GD học sinh u thích mơn Tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- 7quả cam có nam châm.


<b>III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>


- 2 HS lên bảng


1HS đặt tính và tính 38 + 15 ; 78 + 9
1HS giải bài tốn theo tóm tắt:


Vải xanh : 28 dm
Vải đỏ : 25 dm
Cả hai mảnh:... dm?
+ Nhận xét, chữa bài.


<b> B. BAØI MỚI :</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b> 2. Dạy bài mới:</b>



a.Giới thiệu về bài tốn nhiều hơn:
<b>GV đính 5 quả cam và nói: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV giải thích tức là đã có bằng hàng trên ứng 5 quả cam, rồi để trống hình rổi thêm 2 quả
nữa. gài tiếp 2 quả cam vào bên phải GV cho học sinh nhắc lại bài tốn:


- Hàng trên có 5 quả cam, Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả cam. Hỏi hàng dưới có
mấy quả cam?


- GV chỉ 2 quà cam ở bên phải hình vẽ, GV viết dấu hỏi vào hàng dưới. GV gợi ý HS nêu
phép tính và câu trả lời rồi hướng dẫn HS trình bày bài giải.


Bài giải:


Số quả cam ở hàng dưới là:
2 + 5 = 7 (quả)
Đáp số: 7 quả cam
b. Luyện tập:


<b>Bài 1: 1HS đọc đề toán (cả lớp đọc thầm)</b>
- Bài toán hỏi gì?


- Bài tốn cho biết gì?


- Muốn biết số bơng hoa của Bình ta làm như thế nào?
-1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.


- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3: 1HS đọc bài toán, cả lớp đọc thầm</b>


- HS tự tóm tắt bài tốn.


- Lưu ý: Từ( cao hơn ) ở bài toán được hiểu như là( nhiều hơn)
1HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.


- Nhận xét chữa bài.


<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DỊ</b>
- Hơm nay ta học dạng tốn gì?
- Dặn: Về nhà làm BT2 vào vở



<b>Tập làm v ă n </b>


<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI - ĐẶT TÊN CHO BÀI</b>


<b>LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>


I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU


- Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý (BT1); bước dầu biết tổ chức các
câu thành bài đặt tên cho bài(BT2)


- Biết đọc mục lục 1 tuần học, ghi (hoặc nĩi) được tên các bài tập đọc trong tuần đĩ ( BT3)
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠY ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA </b>
- 4 HS lên bảng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Nhận xét cho điểm
B. BAØI MỚI


<b>1.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học.</b>
<b> 2. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


a, GV treo trang lên bảng và hỏi:


Bước tranh 1: Bạn trai đang vẽ ở đâu? (Bạn trai đang vẽ con ngựa trên bức tường)
Bước trang 2: Bạn trai nói gì với bạn gái? (Hình vẽ có đẹp khơng?)


Bước trang 3: Bạn gái nhanh xét như thế nào? (Vẽ lên tường làm xấu trường lớp)
Bước trang 4: 2 Bạn đang làm gì? (2 bạn quét vôi lại bước tường cho sạch)


- Bây giời các em hãy ghép nội dung các bức tranh thành câu chuyện.


- Gọi 3HS đại diện 3 nhóm trình bày, GV chỉnh sữa cho HS và cho điểm HS kể tốt.
a, Bài tập


Bài tập 2:


- Gọi 1 HS đọc bài theo yêu cầu.


- Gọi từng HS nói lên truyện của mình?
Bài tập 3:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.


- HS đọc mục lục tuần 6 (sách Tiếng Việt 2 tập 1)
Nhận xét



C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ


- Câu chuyện trên bức vẽ trên tường khuyên chúng ta điều gì? (Khơng nên vẽ bậy trên
tường)


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và tra mục lục



<b>Chính tả: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
I. MỤC TIÊU


- Nghe - viÕt chÝnh x¸c, trình bày đúng hai khổ thơ đầu của bài Cái trống trờng em. - Làm


được BT (2a) , BT (3a).


- HS đọc thuộc bài thơ Cái trống trường em trước khi viết chính tả.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bót d¹, 3 tê giấy bìa lớn.


- Bảng phụ viết sẵn bài bài 2 a, 2b.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A.KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>



- 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con:


chia quà, đêm khuya, tia nắng, nắng nóng, lon ton, bánh tét.
- Nhận xét chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> 1. Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>2. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</b>


<b>- GV đọc tồn bài một lượt.2 HS nhìn sách đọc lại.</b>
- Hướng dẫn HS nắm ND bài chính tả.


? Hai khổ thơ này nói lên điều gì?(Nói về cái trống trường lúc các bạn HS nghĩ hè).
? Hai khổ thơ đầu có mấy dấu câu là những dấu gì?


<b>- HS tập viết vào bảng con, những chữ khó: trống, ngẫm nghĩ, buồn.</b>
<b>- HS viết bài vào vở, GV theo dõi, uốn nắn; chấm chữa bài, nhận xét:</b>
<b>- Chấm bài 10 bài, nhận xét. </b>


3. HD làm bài tập CT:
Bài 2a:


- Một HS đọc yêu cầu của bài cả lớp đọc thầm bài 2a.
- HS làm bài vào vở bài tập.


- Dán 3 tờ phiếu lên bảng. 1 nhóm 4 HS làm bài theo cách tiếp sức. HS điền chữ cuối cùng
thau mặt nhóm đọc kết quả. Cả lớp nhận xét kết luận nhóm thắng cuộc.


Bài 3a:



- GV nêu yêu cầu của bài.
- Tiến hành tương tự như bài 2a.
C. CỦNG CỐ- DẶN DỊ


- Khi viết chính tả các em chú ý các chữ đầu dòng thơ tên riêng phải viết hoa.
<b>- Nhận xét giờ học</b>


<b>- Dặn HS về nhà viết lại những từ viết sai.</b>





<b>T</b>


<b> ự nhiên - xã hội: CƠ QUAN TIÊU HĨA</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hóa trên tranh vẽ hoặc</b>
mơ hình.


- Phân biệt được ống tiêu hĩa và tiếng tiêu hĩa.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b>- Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa phóng to </b>


- Phiếu rời ghi tên các cơ quan tiêu hĩa và tuyến tiêu hĩa.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A.KIỂM TRA:</b>



- Làm gì cơ vào xương phát triển tốt?
Nhận xét ghi điểm.


<b> B. BÀI MỚI </b>


- Khởi động: Trị chơi "chế biến thức ăn"


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Cách tiến hành:


Bước 1: GV hướng dẫn sách giáo viên.
Bước 2: Tổ chức cho HS chơi.


- GV nói chậm để HS làm đúng động tác.


- GV hô nhanh dần và đảm bảo thứ tự - khẩu lệnh. GV hô khẩu lệnh, nhưng HS làm sai động
tác.


VD: "Nhập khẩu" bỏ tay xuống bụng. HS làm sai sẽ bị phạt.


- GV yêu cầu HS nói xem các em học gì qua trị chơi này. GV ghi đề lên bảng.
<b> Hoạt động 1: Quan sát và chỉ đường đi của thức ăn trên sơ đồ ống tiêu hóa.</b>
<b>Cách tiến hành:</b>


*Bước 1: Làm việc theo cặp


- HS quan sát tranh 1 SGk sơ đồ ống tiêu hóa đọc chú thích và chỉ vị trí cùa miệng, thực
quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn trên sơ đồ.


- Thức ăn khi vào miệng nuốt rồi đi đâu...?


*Bước 2: Làm ở cả lớp


- GV treo tranh (hình câm) gọi HS lên bảng đính vào hình, vị trí…
- Nhận xét: Gọi HS nêu lại đường đi của thức ăn.


<b>Kết luận: Thức ăn vào miệng rồi xuống thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.</b>
<b> Hoạt động 2: Quan sát nhận biết các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ</b>


Mục tiêu: Nhận biết trên sơ đồ và nói tên các cơ quan tiêu hóa.
<b>Cách tiến hành:</b>


*Bước 1: GV giảng


*Bước 2: Làm việc cả lớp


- HS quan sát hình 2, chỉ đâu là tuyến nước bọt, gan, túi mật, tụy.
- Kể các cơ quan tiêu hóa?


- HS quan sát sơ dồ cơ quan tiêu hóa đọc chú thích và trả lời câu hỏi?


<b>Kết luận: Cơ quan tiêu hóa gồm có: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già và các </b>
tuyến tiêu hóa (như tuyến nước bọt, gan,tụy)


<b> Hoạt động 3: Ghép chữ vào hình</b>


Mục tiêu: Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa
<b>Cách tiến hành:</b>


*Bước 1: Phát 1 nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ cơ quan tiêu hóa các phiếu rời ghi tên
các cơ quan tiêu hóa.



*Bước 2: Yêu cầu HS gắn chữ vào bên cạnh cơ quan tiêu hóa, tương ứng cho đúng.
*Bước 3: Các nhóm làm bài tập


- Dán sản phẩm lên bảng.


- GV nhận xét khen nhóm làm nhanh và đúng
<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b>


- Em hãy nêu lại tên các cơ quan tiêu hóa.
<b>- Nhận xét tiết học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>


Ngày soạn:


Ngày dạy:


<b>Toán: LUYỆN TẬP</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
- HS làm bài tập 1, 2 ,4.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA:</b>


- 1 HS lên bảng giải bài tốn.


Lan có 28 que tính, Hà có nhiều hơn 5 que tính. Hỏi Hà có bao nhiêu que tính?


Nhận xét chữa bài.


<b>B. BAØI MỚI :</b>


<b> 1. Giới thiệu bài:</b> Luyện tập
<b> 2. Hướng dẫn luyện tập</b>


Bài 1 :


<b>- HS đọc đề bài.</b>


- Gọi HS lên bảng ghi tóm tắt.


Cốc có : 6 bút chì
Hộp chì hơn cốc :2 bút chì
Hộp có :...bút chì


- Để biết trong hộp có bao nhiêu bút chì ta phải làm gì?(Thực hiên phép cộng 6 + 2)
- Tại sao? (Vì trong hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì).


- HS trình bày bài giải vào vở: 1HS lên bảng giải bài toán
- Nhận xét cho điểm.


Bài 2:


- Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt và đọc đề toán.
- Gọi vài HS nêu đề toán


- Cả lớp làm vở : 1HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét chữa bài



Bài 4:


- Gọi 1 HS Đọc đề bài câu a. HS tự làm bài. 1HS lên bảng tóm tắt và giải bài tốn.
- Cả lớp làm vở. Nhận xét chữa bài


<b> C.CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b>


- Cho HS tự nêu bài toán và tự giải bài toán giữa các nhóm với nhau.
- Giáo viên nhận xét tiết học.


<b>- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Đ</b>


<b> ạo đ ức: GỌN GÀNG, NGĂN NẮP (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học chỗ chơi.


- Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.
- Thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>- Bộ tranh thảo luận . Hoạt động 2 (tiết 1)</b>
- Dụng cụ diễn kịch


- Vở bài tập Đạo đức



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> 1. BÀI CŨ</b>


<b>- Biết nhận lỗi và sữa lỗi thì sẽ như thế nào?</b>
Nhận xét


<b> 2. BÀI MỚI</b>


a. Giíi thiƯu bµi


b. Híng dÉn thùc hµnh:


<b> Họat động 1:</b> Đóng vai theo tình huống


Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm có nhiệm vụ tìm cách ứng xử trong từng tình
huống và thể hiện qua trị chơi đóng vai.


* Em vừa ăn cơm xong, cha kịp dọn mâm bát thì bạn rủ đi chơi thì em sẽ làm gì?
* Nhà sắp có khách, mẹ dặn em quét nhà trong khi em muốn xem phim hoạt hình.
* Bạn đợc phân cơng xếp gọn chiếu sau khi ngủ dậy nhng em thấy bạn không làm.
Giáo viên kết luận:


* Em cần dọn mâm trớc khi đi chơi.
* Em cần quét nhà xong rồi xem phim.
* Em cần nhắc bạn xếp gọn màn, chiếu.
Các nhóm hot ng phõn vai .


ại diện các nhóm lên bảng trình bày.
Nhn xột b sung



<b>Hot ng 2:</b> T liờn h


Giáo viên nêu một sô câu hỏi liên hệ thực tế.
Học sinh trả lời từng câu hỏi giáo viên nêu ra.


Sau mỗi lần học sinh nêu giáo viên nhận xét tuyên dơng và giáo dục học sinh thực hiện tốt.
Các em cần có ý thức sống gọn gàng, ngăn nắp làm cho nhà cửa thêm sạch, đẹp và khi cần sử
dụng thì khơng mất cơng tìm kiếm. Ngời sống gọn gàng, ngăn nắp đợc mọi ngời yêu mến.


<b> C,CỦNG CỐ DẶN DÒ</b>


- Gọn gng ngn np cú ớch li gỡ?


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị tiết sau.




<b>Th cụng:</b> <b> GẤP MÁY BAY ĐI RỜI( Tiết1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Học sinh yêu thích gấp hình


- GD HS ý thức tiết kiệm giấy và dọn dẹp sạch sẽ cuối tiết học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Mẫu máy bay đi rời



- Quy trình gấp máy bay đuôi rời
- Giấy thủ công A4


- Kéo, bút màu, thước kẻ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
A. KIỂM TRA


- Đa số gấp được máy bay phản lực nhưng chưa đẹp, chưa sắt nét.
B. BAØI MỚI


<b> 1. Giới thiệu bài:</b>


<b> 2. Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét:</b>
- Giáo viên giới thiệu mẫu gấp máy bay đuôi rời.


- Góp ý kiến nhận xét về hình dáng - Đầu, cánh, thân, đuôi máy bay.
- Giáo viên mở phần đầu, cánh máy bay tờ giấy hình vng.


Hỏi: Muốn gấp đầu máy bay ta dùng tờ giấy gì?( Hình vng)
-Để gấp máy bay đi rời ta dùng tờ giấy gì?(Hình chữ nhật)
- Hình vng để gấp phần cịn lại:


- Đầu, thân, cánh, đuôi
<b>Giáo viên hướng dẫn mẫu:</b>


*Bước 1: Cắt tờ giấy hình chữ nhật bằng tờ hình vng .
- Gấp chéo hình tờ giấy theo hình a1, 1b cắt như hình a.
- Học sinh quan sát



*Bước 2: Gấp đầu và cánh gấp đôi tờ giấy hình vng bằng hình tam giác.
- Gấp theo dấu ở hình 3 sao cho đỉnh B trùng nối A (H4)


- Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho đỉnh C trùng với A (H5).


- Giáo viên gọi 1, 2 học sinh thao tác lại các bước gấp đầu, cánh máy bay đi rời, sau đó tổ
chức cho học sinh tập gấp đầu và cánh bằng giấy nháp.


<b> C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị đế tiết sau thực hành gấp máy bay đuôi rời.



<b>Sinh hoạt: </b> SINH HOẠT LỚP


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS thấy được những ưu điểm trong tuần qua để phát huy và những nhược điểm để khắc
phục, sửa chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Triển khai kế hoạch tuần sau.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
A, Đánh giá hoạt động trong tuần:
<b> * Ưu điểm:</b>


- HS ngoan, biết vâng lời, lễ phép, đoàn kết, thương yêu nhau, giúp đỡ nhau trong học tập.
- Sách vở tương đối đầy đủ, bao bọc, dán nhãn vở cẩn thận, một số em viết chữ đẹp trình bày
sạch sẽ đúng theo quy định.



- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ có xin phép.
- Có thói quen nhặt rác bỏ vào rọt rác.


- Thường xuyên chăm sóc cây cảnh trong lớp học.
* Nhược điểm:


- Một số em còn thiếu 1-2 quyển vở, thước, bút chì, bảng con (Q, Cường, Tuấn Anh)
- Đọc cịn yếu nhưng chưa cố gắng (Cường, Xuân Phương)


- Viết còn sai nhiều (Cường)
B, H<b> ư ớng hoạt đ ộng tuần tới :</b>
- Duy trì nền nếp hoạt động tập thể,


- Tăng cường rèn chữ, rèn đọccho những em viết, đọc còn yếu.
- Viết bài, làm sản phẩm để dán lên không gian lớp học.


- Tiếp tục thu nộp các khoản kinh phí.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×