Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Giao an lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.29 KB, 62 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>T tuÇn 15 Thø hai ngµy th¸ng năm 2008</b>
<b>Toán</b>


<b>100 tr i mt s</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- BiÕt c¸ch thùc hiƯn c¸c phép trừ dạng 100 trừ đi một số (100 trừ ®i 1 sè cã 2 ch÷
sè, sè cã 1 ch÷ số)


- Tính nhẩm 100 trừ đi một số tròn chục.


- áp dụng giải bài toán có lời văn, bài toán về ít hơn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> 10 bó que tÝnh.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: Chữa bài tập về nhà</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


* GV nêu:


Có 100 que tính, bớt đi 36 que tính. Hỏi
còn lại? que tính.


? Để biết còn lại? que tínhta làm nh thế
nào?


- GV ghi bảng: 100 - 36


- HD HS cách đặt tính và tính.


- GV gọi HS nêu cách tính.


* Giíi thiƯu phÐp trõ: 100 - 5
- GV tiến hành tơng tự.


* GV lu ý: số 0 trong kết quả các phép trừ
064 ; 095 chỉ 0 trăm cso thể không ghi
vào kết quả.


b) Luyện tËp:


Bài 1: GV gọi HS đọc đề bài.


- GV gäi HS nêu rõ cách thực hiện phép
tính: 100 4 ; 100 - 69


- NhËn xÐt, cho ®iĨm


Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV HS cách tính:


100 – 20 = ?


10 chôc – 2 chôc = 8 chôc
100 – 20 = 80


- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt:



- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.


- HS nghe và phân tích đề.
- Thực hiện phép trừ: 100 – 36


- HS nêu cách đặt tính.


+ 0 khơng trừ đợc 6 lấy 10 trừ 6
bằng 4 viết 4 nhớ 1.


+ 3 thêm 1 bằng 4. 0 không trừ đợc 4 lấy
10 trừ 4 bằng 6 viết 6 nhớ 1.


+ 1 trõ 1 b»ng 0, viÕt 0.


- Vài học sinh nêu lại cách tính.
- 1 HS lờn bng t tớnh v tớnh


- Vài HS nêu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ.


- 1 HS đọc u cầu bài.
- HS làm bảng con.
- 2 HS lần lợt trả li.
- Tớnh nhm


- HS nêu cách làm.
- HS làm nhóm.


100 – 70 = 30
100 – 10 = 90


100 – 40 = 60


- Đại diện nhóm lên trình bày và nêu
c¸ch nhÈm.


10 chơc – 7 chơc b»ng 3 chơc.
VËy: 100 – 70 = 30


- HS đọc đề bài.
- Phân tích .
- Lm bi vo v.


Bài giải


Biu chiu bỏn c l:
100 – 24 = 76 (hộp)
Đáp số: 76 hộp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.
<b>Tập đọc</b>
<b>Hai anh em</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với ý nghĩa của 2 nhân vật (ngời anh và ngời em)
- Năm đợc nghĩa các từ mới: công bằng, kỡ l


- Hiểu: Câu chuyện ca ngợi tình an hem luôn yêu thơng, lo lắng nhờng nhịn nhau.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Tranh minh hoạ bài sgk.



<b>III. Hot ng dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: HS đọc thuộc lòng: Tiếng võng kêu.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) Luyện c.
* GV c mu.


* Đọc từng câu:


Cụng bng, ngạc nhiên, xúc ng ụm
chm ly nhau.


* Đọc đoạn
HD ngắt giäng


- GV giảng từ: cơng bằng, xúc động, kì lạ.
* Đọc đoạn trong nhóm.


* Thi đọc.


* Đọc đồng thanh


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu và phát
hiện từ khó.


- HS luyện đọc đoạn trớc lớp.



Thế rồi/ Anh ra đống/ lấy lúa của mình/
bỏ thêm vào phần của em//


Ngày … đến/ họ … lúa/ chất bằng
nhau/ để … đờng//


- HS đọc phần chú giải.


- HS luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện nhóm thi đọc.
- HS đọc đồng thanh đoạn 1 + đoạn 2
Tiết 2


b) Tìm hiểu bài:


C1: Lúc đầu 2 anh em chia lóa nh thÕ
nµo?


? Ngời em nghĩ gì và làm gì?


C2: Ngi anh ngh gỡ v ó lm gỡ?


C3: Mỗi ngời cho thế nào là công bằng.


GVKL: Vỡ thơng yêu nhau quan tâm
đến nhau nên 2 anh em đều đa ra những lí
do để giải thích sự cơng bằng.


C4: H·y nói 1 câu về tình cảm của 2 anh
em.



c) Luyn đọc lại:
- GV HD HS thi đọc.
- Nhận xét


- Họ chia lúa thành 2 đống bằng nhau để
ở ngoài đồng.


- Em nghĩ: Anh mình cịn phải nuôi vợ
con … ngời em ra đống lúa của mình bỏ
thêm vào phần của anh.


- Anh nghÜ: Em sèng mét m×nh vÊt vả.
Nếu phần của mình b»ng chó Êy thì
không công bằng Anh lấy lúa của mình
bỏ thêm vào phần của em.


- Anh hiểu công bằng là chịu cho em
nhiều hơn vì em sống một mình vất vả.
Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều
hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.


- Hai anh em rất thơng yêu nhau/ sống vì
nhau/ Hai anh em đều lo lắng cho nhau.
- HS đọc theo vai.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>
- Liên hệ thực tế.


-Dặn HS về nhà học bài.



<i><b>Chiều</b></i> <b>Thể dục (+)</b>


<b>ôn luyện Trò chơi " vòng tròn" </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

vn iu mc độ ban đầu theo đội hình di động.
<b>II. Địa điểm , ph ng tin:</b>


- Địa điểm: Trên sân tập, vệ sinh s¹ch sÏ.


- Phơng tiện: Cịi, kẻ 3 vịng trịn đồng tâm có bán kình 3m; 3,5m; 4m.
<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>


* GV nhËn líp phỉ biÕn néi dungyªu cÇu
giê häc


+Yêu cầu h/s tập một số ng tỏc khi
ng:


+Ôn bài TD phát triển chung:


* Trò chơi " vòng tròn"
+ Hớng dẫn cách chơi:


- 1 em hÃy nêu lại cách chơi trò chơi " vòng
tròn" ?



- Em hãy đọc câu vần điệu của trò chi
ny?


- Cho h/s ôn cách chuyển từ 1 vòng tròn
thành 2 vòng tròn và ngợc lại từ hai vòng
trò về một vòng tròn.


- GV sửa lỗi sai cho h/s


*Đi đều và hát rồi chuyển đội hình về hàng
dọc


* Yêu cầu h/s chuyển đội hình về hàng
ngang:


+Cđng cè:


- Hơn nay chúng ta đã ơn đợc trị chơi nào?


- NhËn xÐt giê häc:


+ DỈn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau


* 3 hàng dọc tập hợp, dóng hàng điểm
số, báo cáo:


-Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.


- Chy nh nhàng theo hàng dọc theo
địa hình tự nhiên rồi chuyển thành đội


hình vịng trịn.


- Từ đội hình vịng trịn đứng quay mặt
vào tõm tp 8 T ca bi TD phỏt trin
chung.


*Ôn trò chơi " vòng tròn":
- HS nêu, nhận xét,


- Vi em nêu lại cách chơi.
- HS đọc, vài em đọc li.


- Chơi thử ,kết hợp gieo vần điệu ( vài
l-ợt).


- Chơi thật (8 - 10 lần).


* HS chuyn i hình về hàng dọc để đi
đều.


( líp trëng ®iỊu khiĨn)


* Lớp trởng điều khiển chuyển đội hình
về hàng ngang:


- HS nªu.


- 1em đọc lại cách gieo vần của trũ
chi.



- Cúi ngời thả lỏng.
- Cúi lắc ngời thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng


- VN ôn lại ĐT của trò chơi " vßng
trßn"


<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Hát múa bài: Cơ giáo</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS thuộc lời ca và giai điệu bài: Cô giáo
- Ôn những động tác múa cho thành thạo
<b>II Chuẩn bị </b>


GV : ND bài hát múa


III Cỏc hot ng dy học chủ yếu
1 ổn định tổ chức lớp


2 Néi dung


a HĐ 1 : ôn lại bài hát


- GV cho HS ôn lại bài hát 2, 3 lợt
- GV sửa những chỗ HS hát sai
- Kết hợp vỗ tay đều theo nhịp


- GV cho một dãy hát, một dãy vỗ tay ri i
li



b HĐ 2 : ôn bài múa
- GV múa mÉu mét lÇn


- GV theo dõi uốn nắn từng động tỏc


- HS hát


- HS thực hiện


- Cả lớp quan sát
- HS móa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhËn xÐt giê häc


- Dặn HS về nhà múa cho ngời thân xem


<i><b>Thứ ba ngµy tháng năm 2008</b></i>


<i><b>S¸ng</b></i> <i><b> To¸n</b></i>


<b>Tìm số trừ</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Biết tìm số trừ chia hết trong phép trừ khi biêt hiệu và số bị trừ.
- áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong bài phóng to.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: 2 HS lên bảng đặt tính và tính.</b></i>
100 – 4 ; 100 - 38


<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>
a) HD cách tìm số trừ.


- GV HD HS quan sát h×nh vÏ sgk.


- Cã 10 « vu«ng, sau khi lÊy ®i 1 số ô
vuông thì còn lại 6 ô vuông. HÃy tìm số ô
vuông bị lấy đi?


- S ụ vng đợc lấy đi cha biết. Ta gọi số
đó là

<i>x</i>

. Có 10 ô vuông, lấy đi số ô
vuông cha biết trừ đi

<i>x</i>

.


10 -

<i>x</i>

= 6

<i>x</i>

= 10 – 6

<i>x</i>

= 4


 KL: Muèn t×m sè trõ ta lµm thÕ nµo?
b) Thùc hµnh:


Bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu tìm

<i>x</i>

.
- GV gọi HS nhận xét.


Bài 2: GV cho HS hoạt động nhóm.
- Củng có cách tìm số bị trừ.



Bài 3: u cầu HS c bi.
- GV túm tt:


- GV chấm, chữa bài, nhËn xÐt.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Phân tích đề.


- HS nêu thành phần của phép trừ.
10: Số bị trừ.


<i>x</i>

: Số trừ
6: Hiệu


- Lấy số bị trừ trừ đi hiÖu.
- HS häc thuéc.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 HS lên bảng giải.
- Lớp làm vào bảng con.
- HS hot ng nhúm 2 bn.


Bạn nêu bạn trả lời
SBT = HiÖu + sè trõ


- Vài học sinh nêu lại.
- HS c bi.


- HS làm bài vào vở


Bài giải


S ô tô đã rời bến là:
36 – 10 = 26 (ụ tụ)


Đáp số: 26 ô tô


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Vài em nêu cách tìm số trừ.</b></i>
- NhËn xÐt giê häc, VỊ nhµ lµm bµi tËp.


<b>Kể chuyện</b>
<b>Hai anh em</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Kể đợc từng phần và toàn bộ câu chuyện theo gợi ý.


- Biết tởng tợng những chi tiết khơng có trong chuyện (ý nghĩa của ngời anh và
ngời em khi gặp nhau trên cách đồng)


- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Bảng phụ viết các gợi ý a, b, c, d


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- NhËn xÐt.
<i><b>3. Bµi mới: Giới thiệu bài.</b></i>
HD kể chuyện.


a) HD kể từng phần câu chuyện.


- GV treo bảng phụ có ghi sẵn gợi ý.
- Yêu cầu HS dựa vào gợi ý kể lại câu
chuyện.


? Đoạn văn kể vỊ ai?


? Ngời em đã nghĩ gì và làm gì?
b) HD HS kể trong nhóm.


c) KĨ tríc líp.


NÕu HS cßn lúng túng GV gợi ý theo câu
hỏi.


d) Kể toàn bộ c©u chun:


- HS đọc u cầu 1.


- HS đọc gợi ý, mỗi ý với nội dung 1 đoạn
trong truyện.


- Ngêi em.


- Anh m×nh … cho anh
- HS kĨ trong nhãm.


- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- Các nhóm kể.


- HS nhËn xÐt.



- Mỗi HS đợc chỉ định đều kể li ton b
cõu chuyn.


- HS nhận xét sau mỗi lần kể.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Câu chuyện khuyên điều gì?</b></i>


Anh em phải biết yêu thơng lo lắng cho nhau nhờng nhịn cho nhau.
- Liên hệ.


- Về nhà tập kĨ cho mäi ngêi nghe.


<b>Chính tả (Tập chép)</b>
<b>Hai anh em</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn 2 của chuyện hai an hem.


- Viết đúng và nhớ cách viết 1 số tiếng có âm, vần dễ lẫn; ai/ay ; s/x ; ất/ấc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Bảng phụ viết nội dung đoạn chép.


- Vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: 2 HS lªn viÕt tõ khã.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


a) Ghi nhớ nội dung.


- GV đọc đoạn câu chéo.
? Đoạn văn kể về ai?


? Ngời em đã nghĩ gì và làm gì?
b) HD trình bày on.


? Đoạn văn có mấy câu?


? Nhng ch no c vit hoa?
- HD vit t khú.


* Chép bài:
* Soát lỗi:


* ChÊm bµi: GV chÊm 7 bµi.
- NhËn xÐt


c) HD lµm bµi tËp.


Bài 2: GV gọi HS đọc yêu cầu bài.


Bµi 3: Đọc yêu cầu bài.
- GV nhận xét


- HS theo dõi và đọc thầm.
- Ngời em.


- Anh m×nh … cho anh
- Đoạn văn có 4 câu.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.



- HS tập viết từ khó: bảng con: nghĩ, nuôi,
công bằng.


- HS chép bài vào vở.
- HS nhìn bảng soát lỗi.


- HS đọc u cầu bài.
- Tìm 2 tiếng có vần ai.
2 tiếng có vần ay.
- chai, trái, tai.


- ch¶y, tr¶y, máy, vay.
- HS làm bài vào vở.
+ Bác sĩ, sáo, sẻ.


+ Sơn ca, xấu, mất, gập.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - NhËn xÐt giê häc.</b></i>


- VỊ nhµ viÕt lại những lỗi sai.


<i><b>Chiều</b></i> <i><b> </b></i><b>Tù nhiªn x· héi</b>


<b>Trờng học</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Mô tả 1 cách đơn giản cảch quan nhà trờng, cơ sở vật chất của trờng.
- Tự hào và yêu quý trờng học của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. - Phiếu học tập.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.</b></i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) Hoạt động 1: Quan sát trờng học.
- Cho HS tham quan trờng học.
? Nêu tên trờng, địa chỉ trờng.
? Nêu vị trí của từng lớp, khối.
? Nêu các phòng khác.


- Sân trờng và vờng trờng ra sao?
b) Hoạt động 2: làm việc với sgk.
- GV HS hc sinh quan sỏt.


? Ngoài các phòng học trờng của bạn còn
có những phòng nào?


? Bn thớch phũng nào? Vì sao.
c) Hoạt động 3: trị chơi.


HD viªn du lịch.


- GV gọi 1 số học sinh tự nguyên tham
gia trò chơi.


- GV phân vai.


- HD cách chơi.


- GV cùng häc sinh nhËn xÐt.


- HS ra ngoài quan sát trờng học để trả lời
câu hỏi.


- HS tr¶ lêi.


- Trêng tiĨu học Hơng CanhA
- HS trả lời.


- Phũng họp, phòng Hiệu trởng, phịng
hiệu phó, th viện, đoàn đội, phũng c
sỏch


- Sân trờng sạch sẽ, nhiều cây cho bóng
mát, cây cảnh.


- HS quan sát hình 3, 4, 5, 6 sgk (33)
- HS tr¶ lêi.


- HS tr¶ lêi theo ý m×nh


- HS nhËn vai.


- HS tham gia chơi trò chơi.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - HS hát bài: Em yêu trờng em.</b></i>


- Tóm tắt nội dung bµi.


- VỊ nhµ häc bµi.


<b>TiÕng viƯt ( + )</b>


<b>Lun viết bài : Hai anh em</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS luyện viết bài : Hai anh em ( đoạn 4 )
- Rèn kĩ năng viết, trình bày cho HS


- GD HS có ý thức học tập bộ môn
II Đồ dùng


GV : Bảng phụ ghi đoạn chép
HS : vở viết


III Cỏc hot động dạy học chủ yếu
1 Kiểm tra bài cũ


- §äc bµi : Hai anh em
2 Bµi míi


- GV treo bảng phụ
- GV đọc mẫu đoạn viết
- Đoạn viết có mấy câu ?


- Tiếng nào đợc viết hoa ? Vì sao ?
- Nhận xét cách trình bày đoạn viết


+ GV chÊm 5, 7 bµi


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS


- HS đọc bài


+ HS theo dõi
- 2, 3 HS đọc lại
- Đoạn viết có 5 câu


- Tiếng : Sáng, Họ, Cho, Cả, đợc viết hoa
vì đó là tiếng đầu cõu


- Tiếng đầu tiên viết đầu ô thứ 2.
+ HS chép bài vào vở


- Đổi vở cho bạn, soát lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Âm nhạc (+)</b>


<b>ễN TP 3 BI HÁT: - CHÚC MỪNG SINH NHẬT</b>
<b> - CỘC CÁCH TÙNG CHENG</b>


<b> - CHIẾN SĨ TÍ HON</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Hát đúng giai điệu và lời ca
- Hát có vận động phụ họa
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Đàn - nhạc cụ gừ
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>



<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
1. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số + hát đầu giờ - Học sinh ổn định tổ chức
2. Bài cũ:


- Em hãy hát bài Chúc Mừng Sinh Nhật?


- Hát cá nhân
3. Bài mới:


- Ôn tập 3 bài hát


- Chép tên bài học lên bảng
Bài (1) Chúc Mừng Sinh Nhật?
- Đàn


- Nhận xét


Bài (2) Cộc Cách Tùng Cheng
- Đàn


- Nhận xét


Bài (3) Ơn bài Chiến Sĩ Tí Hon
- Đàn


- Nhận xét


- Ghi vở



- Học sinh hát đồng thanh
- Ơn theo tổ, nhóm


- Nghe


- Ơn theo tổ, nhóm (có sử dụng
nhạc cụ gõ kết hợp trị chơi)


- Nghe


- Thi đua theo nhóm


- Cá nhân (đứng vung tay nhịp
nhàng)


- Nghe
<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Chơi trò chơi bài Cộc Cách Tùng Cheng
- Nhận xét


- Nhắc lại nội dung tiết học


- Múa cá nhân
- Thực hiện
<i><b>5. Dặn dò. - Họct tốt 3 bài hát trên</b></i> - Nghi nhớ


<i><b>Thø t ngµy tháng năm 2008</b></i>


<i><b>S©ng</b></i> <b>ThĨ dơc</b>



<b>Trị chơi “vịng trịn”</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- HS tiếp tục ơn trị chơi vịng trịn. Yêu cầu biết chơi một cách chủ động, chơi có
vần, điệu.


- Tiếp tục ôn đi đều. Thực hiện tơng đối chính xác, đều và đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Vệ sinh an toàn nơi tập trên sân trờng.
<b>III. Hot ng dy hc:</b>


1. Phần mở đầu:


- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung yªu


cầu giờ học. - HS dắt tay nhau chuyển đội hình hàngngang thành vịng trịn.
- Đi đều theo vịng trũn v hỏt.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


- HD ôn lại trò chơi: Vòng tròn.
- GV HD HS cách chơi.


- GV quan sát, HD thêm.
- Nhận xét


- HS đứng quay mặt theo vòng tròn và
thực hiện cách chơi.



- HS quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3. Phần kết thúc: </b></i>
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tập chơi cho thạo.


- HS cúi ngời thả lỏng.
- Cúi lắc ngời thả lỏng.


<b>Tp đọc</b>
<b>Bé hoa</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Đọc lu lốt toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc bài với giọng tỡnh cm, nh nhng.


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc giúp đỡ bố mẹ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Tranh minh hoạ sgk.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: 2 em nối tiếp đọc bài Hai anh em và trả lời câu hỏi.</b></i>
- GV nhận xét.



<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) Luyện đọc.


* GV đọc mẫu toàn bài.


* HD luyện đọc và ý nghĩa t:
+ c tng cõu.


* Đọc đoạn trớc lớp.
3 đoạn.


- HD ng¾t giäng.


* Đọc trong nhóm.
* Thi đọc.


* Đọc đồng thanh.
b) Tìm hiểu bài:


C1: Em biết những gì về gia đình Hoa?
C2: Em Nụ đáng yêu nh thế nào?
C3: Hoa đã làm gì giúp mẹ?


C4: Trong th gửi bố, Hoa kể chuyện gì?
c) Luyện đọc lại:


- HD học sinh đọc diễn cảm.


- GV và học sinh bình chọn những bạn
đọc hay nhất.



- HS theo dâi.


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu và phát
hiện từ khó.


- HS đọc từ khó: Nụ, lớn lên đen láy, nắn
nót.


- HS đọc từng đoạn.


- Hoa yêu em / và rất thích đa võng/ ru em
ngủ.


Đêm nay,/ Hoa hát hết các bài hát mà mĐ
vÉn cha vỊ.


- HS luyện đọc.


- HS đọc phần chú giải sgk.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
- Lớp đọc đồng thanh.


- Gia đình Hoa có 4 ngời.


- Em Nụ mơi đỏ hang, mắt mở to, trịn và
đen láy.


- Hoa ru em ngđ, tr«n gem gióp mĐ.



- Hoa kĨ về em Nụ, vệ chuyện Hoa hát hết
bài hát ru em.


Hoa mong muốn khi nào bố về dạy thêm
bài hát kh¸c.


- HS tổ chức thi đọc diễn cảm.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: ? Bài văn nói gì?</b></i>


- Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc giúp đỡ bố mẹ.
- Về nhà đọc lại bài.


<b>Tốn</b>
<b>đờng thẳng</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Bớc đầu có biểu tợng về đoạn thẳng, đờng thẳng.
- Nhận biết đợc 3 điểm thẳng hàng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng qua 2 điểm bằng thớc và bút, biết ghi tên các
đ-ờng thẳng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>1. n nh: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Chữa bài tập sè 3.</b></i>
- GV nhËn xÐt.
<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


a) Hoạt động 1: Giới thiệu về đờng thẳng: ba
điểm thẳng hàng.



- Giới thiệu đờng thẳng AB.


- Chấm 2 điểm A và B dùng thớc và bút nối
từ điểm A đến điểm B. Ta đợc đờng thẳng.
- Gọi tên đờng thẳng đó là đoạn thẳng AB.


- Nhận biết đờng thẳng.


- Dùng bút và thớc kéo dài đờng thẳng AB về
2 phía ta c ng thng AB.


b) Giới thiệu 3 điểm thẳng hµng.


- Chấm sẵn 3 điểm thẳng hàng A, B, C. Chú ý
chấm điểm C sao cho cùng nằm trên 1 đờng
thẳng AB.


- 3 điểm A, B, C cùng nằm trên 1 đờng thẳng.
Nh vậy A, B, C là 3 điểm thẳng hàng.


- Chấm điểm D ở ngoài đờng thẳng AB ta
đ-ợc đờng thẳng nh thế nào?


c) Thùc hµnh:


Bài 1: GV gọi HS đọc đề bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài.



- GV cho HS kiểm tra bằng thớc nối 3 điểm
thẳng hàng.


- GV chữa bài, nhận xét.


- HS quan sát.


- HS vẽ vào giấy nháp.


- HS quan sát và nêu nhận xét.


- HS thực hành vẽ trên giấy nháp.


- Ba điểm A, B, C không thẳng hàng.


- HS c yờu cu bi.
- HS tự làm bài.
- 3 em lên bảng giải.
- HS đọc yêu cầu.
- 2 em lên bảng.


- Díi líp tù kẻ vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm bài.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nờu li cỏch v on thng, đờng thẳng, 3 điểm thẳng hàng.
- Nhận xét qua giờ.


- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.



<b> Tập viết</b>
<b>Chữ hoa </b><sub>N</sub>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Biết viết chữ hoa <sub>N</sub> cỡ vừa và nhỏ, viết đẹp, đúng mẫu chữ.


- Biết viết cụm từ ứng dụng Nghĩ trớc nghĩ sau cỡ nhỏ chữ viết đúng mẫu, đều.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ. - Quy trình viết.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: HS viết bảng con chữ hoa: </b></i>M


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) HD viết chữ hoa N.


- Quan sát chữ <sub>N</sub>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

N N

N



? Chữ N hoa giống chữ nào?
? Chữ <sub>N</sub> hoa gồm mÊy nÕt?


- Chiều cao và độ rộng của chữ <sub>N</sub>.
* Viết bảng:


- GV HD häc sinh viÕt b¶ng.
b) HD viÕt câu ứng dụng:



N

<i>ghĩ trớc nghĩ sau</i>



? Câu trên khuyên chúng ta điều gì?
? Cụm từ gồm mấy tiếng.


- Cho học sinh viết vào vở tập viết theo
mẫu.


- GV quan sát, HD nh÷ng häc sinh viÕt
xÊu.


- GV thu, chÊm 1 sè bài.
- Nhận xét.


- HS quan sát chữ mẫu, nhận xét.
- Gièng ch÷ <sub>M</sub>


- Gồm 3 nết: nét móc phải, nết thẳng đúng
và nét xiên phải.


- Chữ <sub>N</sub> cao 2,5 li rộng 3 li.
- HS tập viết bảng con chữ <sub>N</sub>.
- HS c cm t ng dng.


- Trớc khi làm điều gì cũng phải suy nghĩ
chín chắn.


- Cụm từ gồm 4 tiÕng.
- HS tËp viÕt bµi vµo vë.



<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Khen những em viết đẹp.</b></i>
- Về nhà tập viết.


<i><b>ChiÒu Mü thuËt (+)</b></i>


<b>Thùc hµnh VÏ theo mẫu: Vẽ cái cốc</b>
<b>I: Mục tiêu</b>


- Giỳp hs bit quan sát, so sánh, nhận xét hình dáng của các loại cốc
- Biết cách vẽ và vẽ đợc cái cốc


<b>II: Chuẩn bị - GV: 1 số cốc thật - Bài vẽ của hs</b>
- HS đồ dùng học tập


III: Tiến trình bài dạy- học
<i><b>1. Ktra bài cũ</b></i>


<i><b>2. Bài mới. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>: Thực hành</b></i>


Nêu cách vẽ cốc?


Gv xuống lớp hớng dẫn hs vẽ bài. Nhắc
hs khi vẽ phải vẽ phác hình bao quát của
cốc trớc rồi vÏ chi tiÕt nh miƯng, tay
cÇm…sau


Khi trang trí có thể trang trí ở miệng,
thân, gần đáy cốc



VÏ mµu theo ý thích, tránh vẽ ra ngoài
GV có thể vẽ 1 số loại cốc khác nhau lên
bảng cho hs yÕu häc tËp


Gv chän 1 sè bµi vÏ tèt vµ cha tèt
Gv nhËn xÐt ý kiÕn cña hs


GV đánh giá v xp loi bi
<i><b>3. Cng c- dn dũ:</b></i>


GV nhắc lại cách vẽ cốc
Hoàn thành bài


Chuẩn bị bài sau


+Chn 1 mu cốc để vẽ
+Phác hình dáng của cốc


+Vẽ nét thẳng, nét cong cho rừ c im
ca cc


+ Hoàn chỉnh hình


+Trang trÝ cèc vµ vÏ mµu theo ý thÝch
Gv cho hs quan sát bài của hs khóa trớc


- HS thực hành


- Trình bày sản phẩm


- Nhận xét, đánh giá


HS nhËn xÐt
vÏ hình
Vẽ màu


<b>Toán (+ )</b>


<b>Luyện : 100 trừ đi một số</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GD HS chăm học


<b>B- Đồ dùng: - Vở BTT - Phiếu HT</b>
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i><b>1/ Tỉ chc:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra:</b></i>


<i><b>3/ Lun tËp - Thùc hµnh</b></i>
* Bµi 1: TÝnh


- Khi đặt tính ta chú ý gì? Thứ tự thực
hiện?


- Chấm bài, nhận xét
* Bài 2: Tính nhẩm
- Treo bảng phụ
- điền KQ



* Bi 3
- c
- Túm tt


- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Cách giải?


4/ Cỏc hot ng nối tiếp:
<i><b>* Củng cố:</b></i>


100 - 25 =
100 - 36 =
<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bài. </b></i>


- Hát


100 - 8 = 100 - 18 =
100 - 7 = 100 - 50 =
- HS làm bảng con


- 4 HS làm trên bảng
- Nhận xét, Chữa bài
* Bài 1: Tính


- HS nêu


100 100 100 100

24 31 9 15
076 069 091 085


* Bµi 2: TÝnh nhÈm


- HS nhÈm miƯng


100 - 10 - 60 = 30
100 - 40 - 50 = 10
100 - 20 - 70 = 10
100 - 80 - 20 = 0
* Bµi 3: Lµm vë


- HS đọc đề
- Tóm tắt


Bi s¸ng b¸n : 100 l
Buổi chiều bán ít hơn: 32 l
Buổi chiỊu b¸n :...l?
Bài giải


S du bui chiu bỏn đợc là:
100 - 32 = 68( l)


Đáp số: 68 lít dầu


<b>Tự nhiên xã hội (+)</b>
<b>ơn tập: Trờng học</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- HS biết tên trờng, địa điểm của trờng mình và ý nghĩa của tên trờng.
- Mơ tả 1 cách đơn giản cảch quan nhà trờng, cơ sở vật chất của trờng.


- Tự hào và yêu quý trờng học của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh. - Phiếu học tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Nêu cách phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.</b></i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) Hoạt động 1: Quan sát trờng học.
- Cho HS tham quan trờng học.
? Nêu tên trờng, địa chỉ trờng.
? Nêu vị trí của từng lớp, khối.
? Nêu các phịng khác.


- Sân trờng và vờng trờng ra sao?
b) Hoạt động 2: làm việc với sgk.


- HS ra ngoài quan sát trờng học để trả lời
câu hỏi.


- HS tr¶ lêi.


- Trêng tiĨu học Hơng CanhA
- HS trả lời.


- Phũng họp, phòng Hiệu trởng, phịng
hiệu phó, th viện, đoàn đội, phòng đọc


sách …


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV HS học sinh quan sát.


? Ngoài các phòng học trờng của bạn còn
có những phòng nào?


? Bn thớch phũng no? Vỡ sao.
c) Hot ng 3: trũ chi.


HD viên du lịch.


- GV gọi 1 số học sinh tự nguyên tham
gia trò chơi.


- GV phân vai.
- HD cách chơi.


- GV cùng học sinh nhận xét.


- HS quan sát hình 3, 4, 5, 6 sgk (33)
- HS tr¶ lêi.


- HS tr¶ lêi theo ý mình


- HS nhận vai.


- HS tham gia chơi trò chơi.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - HS hát bài: Em yêu trờng em.</b></i>



- Tóm tắt nội dung bài.
- Về nhà học bài.


<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 2008</b></i>


<i><b>Sỏng</b></i> <b>o c</b>


<b>Gi gỡn trng lớp sạch đẹp (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết vì sao phải giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Đồng tình với việc làm đúng để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Thực hiện 1 số công việc cụ thể để giữ trờng lớp sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Phiếu học nhóm.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Vì sao cần giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) Hoạt động 1: Đóng vai xử lí tình huống.
- GV giao cho mỗi nhóm thực hiện việc
đóng vai xử lí 1 tình huống.


- GV cïng líp nhËn xÐt- cho ®iĨm.


b) Hoạt động 2: Thực hành làm sạch làm
đẹp lớp học.



- GV tổ chức cho HS quan sát xung
quanh lớp mình đã sạch, đẹp cha?


- GV yêu cầu học sinh quan sát lớp học
sau khi đã thu dọn và phát biểu cảm
t-ởng.


c) Hoạt động 3: Trò chơi “Tìm đơi”
- GV nêu nội dung trị chơi.


- Phỉ biÕn cách chơi, luật chơi.
- GV nhận xét, cho điểm.


Kt luận: giữ gìn trờng lớp sạch đẹp là
quyền và bổn phận của mỗi học sinh để
các em đợc sinh hoạt, hc tp trong mụi
trng trong lnh.


- HS hình thành nhóm (3 nhóm) thực hiện
1 tình huống và xừ lí tình hng.


- Tình huống theo sgk (52)
- Các nhóm đóng vai.


- Các nhóm cử đại diện lên trình bày.


- HS thực hành xếp dọn lại lớp học cho
sạch đẹp.



- HS cö ngêi.


- Thực hành chơi trò chơi.
- Các nhóm nhận xét.


- Vi học sinh đọc phần kết luận.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


<b> Tốn</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Cđng cè phÐp trõ cã nhí c¸c sè trong phạm vi 100.
- Tìm SBT hoặc số trừ cha biÕt trong phÐp trõ.


- Vẽ đờng thẳng đi qua 1, 2 điểm cho trớc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>2. Kiểm tra: 2 HS lên bảng vẽ đờng thẳng đi qua 2 điểm.</b></i>
<i><b>3. Bi mi: Gii thiu bi.</b></i>


HD luyện tập:


Bài 1: GV yêu cầu học sinh nhẩm ghi kết
quả vào vở rồi báo c¸o.


Bài 2: GV gọi HS đọc đề bài


Yêu cầu học sinh lm bng con.


- GV nhận xét.
Bài 3: Tìm

<i>x</i>



GV yêu cầu HS làm nhóm.


GV? Muốn tìm SBT ta làm thế nào?
Muốn tìm ST ta làm thế nào?


- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 4:


- GV yêu cầu HS làm vở.


- GV chấm, chữa bài, nhận xÐt.


- HS đọc đề bài.


- Mỗi học sinh báo cáo 1 phép tính.
- Các học sinh khác nhận xét.
- HS c bi.


- HS làm bảng con.


- HS nêu rõ c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh.


45



29
74






29


9

38






57


23
80



- HS đọc đề bài.


- HS hoạt động nhóm.


N1: 32 -

<i>x</i>

= 18 N2: 20 -

<i>x</i>

= 2

<i>x</i>

= 32 – 18

<i>x</i>

= 20
– 2


<i>x</i>

= 14

<i>x</i>

= 18
N3:

<i>x</i>

- 17 = 25


<i>x</i>

= 25 + 17

<i>x</i>

= 42


- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS trả lời:


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ lµm bµi tập vào vở bài tập toán.
<b>Luyện tự và câu</b>


<b>T ch đặc điểm </b>–<b> câu kiểu “ai thế nào?”</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Mở rộng vốn từ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự vật.
- Rèn kĩ năng đặt câu kiểu Ai thế nào.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Tranh. - Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>



<i><b>1. Kiểm tra: 3 em lên bảng mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai làm gì?</b></i>
2. Bài mới: Giới thiệu bài.


HD luyÖn tËp.


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.


- HS treo tranh cho HS quan sát và suy
ngh tr li cõu hi.


Bài 2:


GV phát phiếu cho 3 nhãm.
N1:


- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu.


- HS đọc yêu cầu bài.


Chọn 1 từ trong ngoặc đơn để trả lời câu
hỏi.


- Em bé xinh đẹp/ Em bé rất xinh
Em bé rất dễ thờng.


- Con voi rất khoẻ/ con voi rất to
Con voi chăm chỉ làm việc.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS hoạt động nhóm.



N1: TÝnh t×nh cđa ngêi: tốt, xấu, ngoan, h,
chăm chỉ, lời nhác.


N2: Mu sc ca sự vật: trắng, xanh, đỏ,


N3: H×nh d¸ng cđa ngêi, vËt: cao, thấp,
dài, ngắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV cho học sinh làm nhóm.
- Đặt câu theo mẫu.


Ai (cái gì. con gì) thế nào?
Mái tóc của em đen nhánh.
- GV chấm bài, nhận xét.


- HS c bi.
- HS c mu cõu.
- HS lm bi.


- HS lên bảng chữa bài.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt néi dung bµi.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


<i><b>ChiỊu</b></i> <b>Thđ c«ng</b>


<b>Gấp </b>–<b> cắt- dán biển báo giao thông chỉ lối xe </b>
<b>đi thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngợc chiều</b>


<b>I. Mục đích- yêu cu: </b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận và ngợc chiều.
- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu biển báo giao thông.</b>
- Qui trình gấp, cắt, dán.


- Giy, h, keo
<b>III. Hot động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: C¾t hình tròn.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
a) HD HS quan sát và nhận xét.
b) HD cắt:


+ Bớc 1: GÊp, c¾t biĨn b¸o chØ lèi đi
thuận chiều.


- Gấp, cắt. hình tròn màu xanh từ hình
vuông có cạnh là 6 ô.


- Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều
dài 10 ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển
báo.


+ Bớc 2: Dán biển báo trên.



- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng.
- Dán hình tròn màu xanh chớm lên chân
biển báo.


- Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa
hình tròn.


- GV quan sát và hớng dẫn những học
sinh còn lúng túng.


- GV thu 1 s sản phẩm đánh giá, nhận
xét.


- HS quan s¸t mÉu.


- HS trả lời câu hỏi của giáo viên.


- HS thao tác theo hớng dẫn của giáo viên.


- HS quan sát giáo viên dán.
- HS thực hành dán.


<i><b>4. Cng c- dn dũ: - Nhận xét qua giờ.</b></i>
- Tuyên dơng sản phẩm đẹp.
- Về nhà tập gấp, cắt lại cho đẹp.


<b>TiÕng viÖt ( + )</b>


<b>Luyện : Kể về gia đình</b>
<b>I Mục tiêu</b>



- HS tiếp tục luyện kể về gia đình
- Biết nhận xét bi ca bn


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ ghi câu hái
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


- KĨ vỊ mét ngêi th©n cđa mình
- Nhận xét


2 Bài mới


- GV treo bảng phụ


- Mt số HS đọc câu hỏi gợi ý


- HS kÓ


- NhËn xÐt b¹n kĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhËn xÐt


- Nói về từng ngời trong gia đình em ?
- Em yêu quý những ngời trong gia đình
em nh thế nào ?



+ HS suy nghĩ, lần lợt trả lời từng câu hái
- NhËn xÐt


+ Từng HS kể về gia đình mình
<i><b>IV Củng cố, dặn dị</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhà kể lại cho ngời thân nghe


<b>Toán ( +)</b>


<b>luyn : tìm số trừ. đờng thẳng.</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách tìm số trừ , Nhận biết đờng thẳng.
- Rèn KN tìm số trừ và nhận biết đờng thẳng, vẽ đờng thẳng.
- GD hS chăm học để liên hệ thực tế


<b>B- Đồ dùng: - Bảng phụ - Phiếu ht</b>
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i><b>1/ Tỉ chøc:</b></i>


<i><b>2/ Thùc hµnh, lun tËp.</b></i>
* Bài 1: tìm x


- x là số gì?



- Muốn tìm sè trõ ta lµm ntn?


- ChÊm bµi , nhËn xÐt
Bµi 2:


- Treo b¶ng phơ


- Hình nào là đờng thẳng?


a
b c e h


k


d g i
- NhËn xÐt


* Bµi 3:


- Muốn vẽ đờng thẳng ta lm ntn?
- Nờu cỏch v?


- Chữa bài
<i><b>3/ Củng cố:</b></i>


- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?


- Nờu cỏch v ng thng khi cú 2 im
cho trc?



<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bài.</b></i>


- Hát


* Bi 1: tỡm x
- c
- L số trừ


- LÊy SBT trõ ®i hiƯu


a) 58 - x = 29 b) 66 - x = 37
x = 58 - 29 x = 66 - 37
x = 29 29
Bµi 2:


- đọc đề


- HS quan sát , chỉ ra đờng thẳng là: a;
c; e; g.


- Nhiều HS lên bảng chỉ
- Nhận xét


* Bài 3: Làm vở
- Đọc đề


- Kéo dài 2 đầu đoạn thẳng về 2 phía ta
đợc đờng thẳng.


- HS vÏ vµo vë



A . . B


<i><b>Thø sáu ngày tháng năm 2008</b></i>


<i><b>S¸ng</b></i> <b>ThĨ dơc</b>


<b>Bài thể dục phát triển chung </b>–<b> trị chơi “vịng trịn”</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài thực hiện từng động tác tơng đối
chính xác, đẹp.


- Ôn trò chơi “Vòng tròn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Vệ sinh an toàn nơi tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
1. Phần mở đầu:


- GV nhËn líp, phỉ biÕn nội dung yêu


cầu giờ học. - HS tập trung.


- Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp.
- Xoay khớp c chõn.


- Xoay khớp đầu gối.
<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


- Bài thể dục phát triển chung.



- GV chia lớp làm 4 tổ cho HS luyện tập.
- Trò chơi: Vòng tròn.


- HS tËp theo tõng tỉ tõ 2  3 lÇn.


- Từng tổ lên trình diễn báo cáo kết quả
luyện tập.


- HS chơi trò chơi vòng tròn 1012 phút.
- HS tập đi theo vòng tròn kết hợp đọc vần
điệu, vỗ tay nghiờng ngi.


<i><b>3. Phần kết thúc </b></i>
- GV hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học - Đi đều theo 2- 4 hàng dọc.- Cúi ngời thả lỏng, nhảy thả lỏng.
<b> Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100.


- Tìm số hạng cha biết trong 1 tổng, số bị trừ, số trừ cha biết trong 1 hiệu
- Giải bài toán có lời văn (bài toán ít hơn)


<b>II. dựng dạy học: </b> - Phiếu bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>



<i><b>1. n nh: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - Chữa bài tËp sè 4.- GV nhËn xÐt.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b></i>


Bµi 1: TÝnh nhÈm.


- GV cho học sinh hoạt động nhúm.


Bài 2: Đặt tính rồi tính:


- GV nhận xét.
Bài 3: Tìm

<i>x</i>


- GV phân nhóm.


- GV nhận xét, cho điểm tõng nhãm.


Bài 4: Gọi HS đọc đề bài.
- GV tóm tắt.


- GV thu chÊm mét sè bµi.
- NhËn xÐt.


- HS c bi.


- HS thảo luận nhóm theo cặp:
Bạn nªu - bạn trả lời
- Các nhóm nhận xÐt.


HS đọc yêu cầu bài tập.


- HS làm bảng con phần a.


32 – 25 61 – 19 44 8
- Phần b. 3 HS lên bảng làm.


53 – 29 94 – 57 30 – 6
- HS thảo luận và làm nhóm.


N1:

<i>x</i>

+ 14 = 40 N2:

<i>x</i>

- 22 = 38

<i>x</i>

= 40 – 14

<i>x</i>

= 38 +
22


<i>x</i>

= 26

<i>x</i>

= 60
N3: 52 -

<i>x</i>

= 17


<i>x</i>

= 52 – 17

<i>x</i>

= 35


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét, bổ xung.
- HS đọc đề bài.


- HS làm bài vào vở.
Bài giải


Băng giấy màu xanh dài lµ:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Chia vui </b><b> k v anh ch em</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- BiÕt nãi lêi chia vui hợp với tình huống giao tiếp.
- Biết viết đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em của mình.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc: </b> Tranh minh ho¹.


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: </b></i>


<i><b>3. Bµi míi: Giíi thiệu bài.</b></i>
GV cho học sinh quan sát tranh.
* HD làm bµi tËp 1 + bµi tËp 2.
? Bøc tranh vÏ cảnh gì?


? Chị Liên có niềm vui gì?


? Nam chúc mừng chị Liên nh thế nào?


? Nu l em, em sẽ nói gì với chị Liên để
chúc mừng chị?


Bµi 3: H·y viÕt 3  4 c©u kĨ về anh chị
em ruột (hoặc anh, chị em họ của em)


- GV nhận xét, cho điểm.



- HS quan sát tranh.


- Bức tranh vẽ cảnh Bé trai đang ôm hoa
tặng chị.


- Đạt giải nhì trong k× thi häc sinh giái
tØnh.


- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị.
Chúc chị sang năm đạt giải nhất.


- 3 HS nh¾c l¹i.


- Em xin chúc mừng chị
- Em rất khâm phục chị.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS tự làm bài.


- Vài em đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét bài của bạn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung.</b></i>


- NhËn xÐt giê học.


- Về nhà hoàn thành nốt bài tập.
<b>Chính tả (Nghe- viÕt)</b>


<b>bé hoa</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>



- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Bé Hoa.
- Tiếp tục luyện tập phân biệt các tiếng có âm đầu và vần dễ lẫn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ViÕt b¶ng con: Xuất sắc, cây đa, tất bật, cái tai.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>


a) HD viết chính tả:
- Ghi nhớ đoạn viết.
? Đoạn văn kể về ai?


? Bộ N cú những nét nào đáng yêu?
? Bé Hoa yêu em nh th no?


b) HD cách trình bày?
? Đoạn trích có mấy câu?


? Có những từ nào viết hoa? Vì sao?
c) Viết tõ khã.


d) Viết chính tả: - GV đọc từng câu.
e) Soát lỗi: - GV đọc lại từng câu.
g) Chấm bài:



GV chÊm 2 bµn.
NhËn xÐt.


* Lµm bµi tËp:
Bµi 2:


GV cho HS hoạt động theo cặp.
- GV và lớp nhận xét.


Bµi 3:


Học sinh đọc đoạn chép.
- Kể về bé Nụ.


- Mơi đỏ hồng, mắt mở to trịn và đen láy.
- T nhỡn em ng.


- 8 câu.


- Nụ, Hoa vì là danh từ riêng.
- HS viết từ khó vào bảng con.
- HS viết bài.


- HS nghe và soát lỗi.


- HS đọc u cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV treo b¶ng phơ cho HS tự làm.
- GV gọi HS lên chữa bài.



- NhËn xÐt.


- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm vào vở bài tập.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: </b></i>


- Tóm tắt nội dung bài. Tuyên dơng những em viết đẹp.
- Nhận xét giờ học. - Về nhà viết lại những lỗi sai.


<i><b>ChiÒu </b></i> <i><b> </b></i><b>TiÕng việt ( + )</b>


<b>Luyện : Câu kiểu Ai làm gì ? </b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục ôn kiểu câu : Ai làm gì ?


- Rốn k nng et cõu theo chủ đề : tình cảm gia đình
- GD HS có tình cảm u thơng nhau


<b>II §å dïng GV : Bảng phụ ghi câu mẫu kiểu : Ai làm g× ?</b>
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>1 Kiểm tra bài cũ</i>


- T×m tõ nãi vỊ t×nh cảm thng yêu giữa
anh chị em


- Nhận xét
<i>2 Bài míi</i>



+ GV treo b¶ng phơ


+ GV đa ra một số từ nói về tình cảm
th-ơng u giữa anh chị em để HS đặt câu
theo mẫu : Ai làm gỡ ?


- Nhờng nhịn
- Chăm sóc
- Giúp đữ
- Thơng yêu
- Yêu quý
- Chiều chuộng
- GV nhận xét


- HS tìm
- Nhận xÐt


+ HS đọc câu mẫu, nhận xét


- HS đặt câu theo mẫu : Ai làm gì với
những từ đã cho


- NhËn xÐt


- Hoµn thiƯn VBT
<i> IV Cđng cè, dặn dò - GV nhận xét tiết học</i>


- Về nhà tập đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
<b>Thủ cơng (+)</b>



<b>Thùc hành: Gấp </b><b> cắt- dán biển báo giao thông chỉ lối xe </b>
<b>đi thuận chiều và biển báo cấm xe ®i ngỵc chiỊu</b>


<b>I. Mục đích- u cầu: </b>


- HS biÕt cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận và ngợc chiều.
- Có ý thức chấp hành lt lƯ giao th«ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu biển báo giao thơng.</b>
- Qui trình gấp, cắt, dán. - Giấy, hồ, keo …
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. n nh: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Cắt hình tròn.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài.</b></i>
HD cắt:


+ Bớc 1: GÊp, c¾t biĨn b¸o chØ lèi đi
thuận chiều.


- Gấp, cắt. hình tròn màu xanh từ hình
vuông có cạnh là 6 ô.


- Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều
dài 10 ô, chiều rộng 1 ô làm chân biển
báo.


+ Bớc 2: Dán biển báo trên.



- Dán chân biển báo vào tờ giấy trắng.
- Dán hình tròn màu xanh chớm lên chân
biển báo.


- Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa
hình tròn.


- HS quan sát mẫu.


- HS trả lời câu hỏi của giáo viên.


- HS thao tác theo hớng dẫn của giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV quan sát và hớng dẫn những học
sinh còn lúng túng.


- GV thu 1 số sản phẩm đánh giá, nhận
xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét qua giờ.</b></i>
- Tuyên dơng sản phẩm đẹp.


- Về nhà tập gấp, cắt lại cho đẹp.
<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm học tập</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Qua giờ sinh hoạt củng cố lại tình thần học tập của học sinh qua 1 tuần để học


sinh thấy đợc những u điểm và nhợc điểm cần khắc phục.


- Đề ra phơng hớng hoạt động cho tuần tới
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định: Hát</b></i>


<i><b>2. Nội dung sinh hoạt: </b></i>
<i>a. Ưu điểm:</i>


- Lp i học đều, đúng giờ. Khơng có bạn nào nghỉ học khơng có lý do
- Đồ dùng sách vở tơng đối đầy đủ.


- ý thøc 1 sè b¹n häc tËp cđa mét sè b¹n rÊt tèt


- Khơng có hiện tợng đánh chửi nhau, nói tục chửi bậy gây mất đồn kết
- Trong lớp chịu khó xung phong phát biểu bài


- Học bài và làm bài trớc khi đến lớp
<i>b. Nhc im:</i>


- Vẫn còn rất nhiều bạn cha chú ý học tập, trong giờ học còn nói chuyện riêng
lời học, chữ viết xấu và sai nhiều lỗi chính tả


- Một số bạn học quá yếu, cần cố gắng hơn trong häc tËp
<i><b>2. Ph¬ng híng:</b></i>


- Phát huy những u điểm ó cú.


- Khắc phục những nhợc điểm còn tồn tại.


- Tiếp tục thi đua giành điểm 9, 10


- Đăng ký giê häc hay, ngµy häc tèt


<b>Tuần 16 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tập đọc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I/ Mơc tiªu: </b>


- Đọc trơn tồn bài, đọc đúng các từ ngữ: sng to, lo lắng, sung sớng, rối rít, nơ đùa, lành
hẳn. Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Hiểu nghĩa các từ: thân thiết, tung tăng, mắt cá chân, bó bột, bất động, sung sớng,
Qua chuyện cho thấy tình u thơng, gắn bó giữa em bé và chú chó nhỏ


<b>II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài sgk.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy học: tiết 1</b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Đọc và nêu nội dung bài : Bé Hoa .</b></i>
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a/ Giíi thiƯu bµi :


b/Giảng nội dung .
*Hoạt động 1 : Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc từng câu.
-Đọc đoạn trớc lớp.


- Gi¸o viên hớng dẫn ngắt giọng


- Đọc trong nhóm.


-Thi c


-c ng thanh.


- Häc sinh nghe.


- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.


Học sinh phát âm từ khó: sn gto, rối rít,
-Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.


- Học sinh luyện đọc.
- 1, 2 em đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Nhận xét.


<b>Tiết 2</b>
*Hoạt động 2 : Tỡm hiu bi.


? Bạn của Bé ở nhà là ai?


? Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy theo
cún?


? Lỳ đó Cún Bơng đã giúp Bé thế nào?
? Những ai đến thăm Bé? Vì sao? Bé vẫn
buồn?



? Cún đã làm cho Bé vui nh thế nào?
? Những hình ảnh nào cho thấy Bé vui,
Cũn cũng vui?


? Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai?
? Câu chuyện này cho em thấy điều gì?
*Hoạt động 3 ;Luyện đọc lại.


- Giáo viên tổ chức học sinh thi đọc.
- Giáo viên và lớp nhận xét.


- Học sinh đọc thầm đoạn 1, 2


- B¹n của bé là Cún Bông. Cún là con chó
của bác hµng xãm.


- Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau và
không đứng dậy đợc.


- Cún đã chạy đi tìm ngời giúp Bé.


- Bạn bè thay nhau đến thăm Bé n bé vẫn
buồn vì Bé nhớ Cún mà cha


- Cún mang cho Bé khi thì tờ báo hay cai
bút chì, búp bê ...Cún luôn ở bên


- Đó là hình ảnh Bé cời Cún sung sớng
vẫy đuôi rối rÝt.



- Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ luôn…
- Câu chun cho thấy tình cảm g…
- Các nhóm thi đọc mỗi nhóm 5 em.
- Cá nhân thi đọc.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:- Nhận xét giờ học.</b></i>


- V nh c li bi v chun b bi sau.


<b>Toán</b>
<b>Ngày giờ</b>
<b>I/ Mục tiªu: </b>


- Nhận biết đợc một ngày có 24 giờ; biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng trong 1
ngày; bớc đầu nhận biết đơn vị đo thời gian; ngày, giờ.


- Củng cố biểu tợng về thời gian, đọc giờ đúng trên đồng hồ.


- Bớc đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng ngày.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b> - Mơ hình đồng hồ. - Đồng hồ để bàn.


<b>III/Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1/ KiĨm tra: </b></i> - 1 häc sinh ch÷a bài tập 5.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i><b>2/. Bài míi:</b></i> a/ Giíi thiƯu bµi :


b/Gi¶ng néi dung .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

? Lóc 5 giờ sáng em đang làm gì?
? Lúc 11 giờ tra em đang làm gì?
? Lúc 3 giờ chiều em đang làm gì?
? Lúc 8 giờ tối em đang làm gì?


Mi khi HS trả lời, GV quay kim trên mặt
đồng hồ chỉ đúng vào thời điẻm của câu trả
lời.


- Giáo viên giới thiệu tiếp: Một ngày có 24
giờ. 1 ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hơm trớc
đến 12 giờ đêm hơm sau.


- GV treo b¶ng phơ.


* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:


GV HD HS xem hình, tranh vẽ của từng bài
rồi trả lêi.


Bµi 2:


GC HD HS quan sát tranh vẽ để trả lời câu
hỏi.


Bµi 3:


GV giới thiệu cho HS biết sơ qua về đồng
hồ điện tử.



Mặt hiện số cho biết đồng hồ đang chỉ mấy
giờ?


- Em đang ngủ.


- Em đang ăn cơm cùng bạn.
- Em đang học bài tại lớp.
- Em đang xem phim.


- Hc sinh nêu lại bảng.
- HS đọc đề bài.


- HS thảo luân nhóm theo cặp.
- Từng cặp thực hành hỏi đáp.
- Nhận xột.


- HS c bi.
- HS tho lun nhúm.


- Đại diƯn cho c¸c nhãm b¸o c¸o.
- C¸c nhãm nhËn xÐt.


- 15 giê.


- (chØ 3 giê chiÒu)
- 20 giê (8 giê tối)


<i><b>3/ Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bµi.</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.



- VỊ nhµ lµm bài tập ở vở bài tập toán.
<i><b> </b></i>


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Các thành viên trong nhà trờng</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Các thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, phó Hiệu trởng, Giáo viên, các nhân viên
khác và học sinh.


- Công việc của từng thành viên trong nhà trờng và vai trò của họ đối với trờng học.
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trng.


<b>II/ Đồ đung dạy học: </b>


- Mt s b bỡa ghi tên một số thành viên trong nhà trờng.
<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1/ KiĨm tra: 1 em nªu tên trờng đang học.</b></i>
1 em mô tả cảnh quan của trêng.
<i><b>2 Bµi míi:</b></i> a/ Giíi thiƯu bµi :


b/Giảng nội dung .
*Hoạt động 1: lm vic vi sgk.


- GV phân nhóm phát cho mỗi nhóm một
bộ bìa.



- HD HS làm nhóm.


- GV gọi các nhóm trình bày.


GV kết luận: trong trờng tiểu học gồm
có các thành viên: cô Hiệu trởng, Phó
Hiệu trởng, các thầy cô giáo


*Hot động 2: Thảo luận về các thành
viên và cụng vic ca h trong trng ca


- HS hình thành nhóm.


- Quan sát các hình ở trong 34, 35 và.
- Gắn các tấm bìa vào từng hình cho phù
hợp.


- Núi về cơng việc của từng thành viên và
vai trị của h i vi trng hc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

mình.


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.


- GV cùng HS nhận xét.


KL: HS pảhi biết kính trọng và biết ơn
tất cả các thành viên trong nhà trờng, yêu
quý và đoàn kết với các bạn trong trờng.
* Hoạt động 3: Trò chơi “Đó là ai”


- GV nêu cách chơi, luật chơi.
- GV nhận xét.


- HS th¶o ln nhãm vỊ:


Trong trờng, bạn biết những thành viên
nào.


- Tỡnh cm v thỏi độ đối với các thành
viên đó.


- HS th¶o ln.


- 2- 3 HS trình bày trớc lớp.
- Vài HS nhắc lại.


- HS tiến hành chơi trò chơi.


<i><b>3/ Củng cố- dặn dò</b></i>


<i><b> - Tãm t¾t néi dung bµi.</b></i>
- NhËn xÐt qua giê


<b>Chính tả (Tập chép)</b>
<b>Con chó nhà hàng xóm</b>
<b>I/Mục đích- u cầu:</b>


- Chép lại chính xác đoạn văn tóm tắt câu chuyện Con chó nhà hàng xóm.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ui/uy ; ch/tr ; thanh hỏi, thanh ngã.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b> - Bảng phụ viết nội dung bài tập chép.



<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1 KiĨm tra: - 2 HS lªn bảng viếc các từ:</b></i>
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> a/ Giới thiệu bài :
b/Gi¶ng néi dung :


*Hoạt động 1 : Hớng dẫn viết chính tả:
- Ghi nhớ nội dung đoạn văn.


- GV treo bảng đọc đoạn văn cần chép.
? Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
- HD trỡnh by:


? Vì sao từ bé trong bài phải viết hoa?
? Trong câu bé là một cô bé yêu loài vật.
Từ bé nò là tên riêng, từ nào không phải
là tên riêng?


- Ngoài tên riêng chúng ta phải viết hoa
những chữ nào?


- HD viết từ khó.


GV cho HS viết bảng con.
- Chép bài.


- Soát lỗi.


- Chấm bài


*Hot ng 2 : HD làm bài tập chính tả.
- GV chia lớp thành 4 đội. Chơi trị chơi:
Thi tìm từ theo u cu.


- Thời gian mỗi vòng: 3 phút.
- Đội nào nhiều điểm thắng cuộc.
- Nhận xét.


Chim bay; nớc chảy, sai trái, sắp xếp, xếp
hàng, giấc ngủ, thật thà


- 2 HS c thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- Câu chuyện con chó nh hng xúm.


- Vì đây là tên riền của bạn gái trong
truyện.


- Bé đứng đầu câu là tên riêng, từ bé trong
câu cơ bé khơng phải là tên riêng.


- ViÕt hoa ch÷ cái đầu câu văn.


- HS viết các từ ngữ: nuôi, qn qt,
gi-êng, gióp bÐ, mau lµnh.


- HS viÕt bµi


- Trao bài cho nhau đê soát lỗi


- HS đọc đề bi.


- Vòng 1: tìm các từ có vần ui/uy


- Vũng 2: tìm các từ chỉ đồ dùng trong nhà
bắt đầu ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3 Củng cố- dặn dò:</b></i>


<i><b> - NhËn xÐt chung giê häc</b></i>
<i><b> - Về nhà viết lại những lỗi sai.</b></i>


<b>Toán ,</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu :Giúp các em.</b>


- Thc hành xem đồng hồ đúng và chính xác .
-Nắm vững th ngy thỏng trong tun .


-GD lòng yêu thích bộ môn.


<b>II/ Đồ dung dạy học : Đồng hồ treo tờng .</b>
LÞch treo têng .


<b>III/ Các hoạt động dạy học :</b>


1 / Bµi cị : KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .
-> NhËn xÐt .


2/ Bµi míi : a/ Giíi thiƯu bµi .


b/ Gi¶ng néi dung .


Bµi sè 1 .


Gọi học sinh đọc và nêu yêu cầu .
GV hớng dẫn .


Cho häc sinh trình bày miệng .
=> Nhận xét bổ sung .


Bµi sè 2 .


Gọi học sinh c v nờu yờu cu .


HD lớp làm bảng con kết hợp bảng lớp .
->Nhận xét bổ sung


Bµi sè 3 .


Gọi học sinh đọc và nêu yêu cầu .
HD lớp hoạt động theo nhóm .
Gọi đại diện trình bày .


-> NhËn xÐt bỉ sung .
Bµi sè 4 .


Gọi học sinh đọc và nêu yêu cầu .
HD tỡm hiu ni dung .


Cho học sinh trình bày bài vµo vë .


Thu vµ chÊm bµi .


-> NhËn xÐt bỉ sung .


Học sinh đọc và nêu yêu cầu .
Thực hành quay trên mặt đồng hồ .
Nhiều học sinh cùng thực hành .
-> Lớp nhận xét bổ sung .


2 học sinh đọc và nêu yêu cầu .
Lên bảng trình bày kết hợp bảng lớp.
Nhận xét bổ sung .


Học sinh đọc và nêu yêu cầu .
Hoạt động theo nhóm .


Đại diện nhóm trình bày .
->Lớp nhận xét bổ sung .
Học sinh đọc và nêu yêu cầu .
Trình bày bài vào vở .


Bi s¸ng em häc sè giê lµ :
10 – 7 = 3 (giê )


Đáp số : 3 giờ .


3/Củng cố ,dặn dò :


<i><b> -NhËn xÐt giê häc .</b></i>
- HD vỊ nhµ .



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Các thành viên trong nhà trờng</b>
<b>I/Mục tiêu: </b>


- Các thành viên trong nhà trờng: Hiệu trởng, phó Hiệu trởng, Giáo viên, các nhân viên
khác và học sinh.


- Công việc của từng thành viên trong nhà trờng và vai trò của họ đối với trờng học.
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trng.


<b>II/ Đồ đung dạy học: </b>


- Mt s b bỡa ghi tên một số thành viên trong nhà trờng.
<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1/. KiĨm tra: 1 em nªu tên trờng đang học.</b></i>


1 em mô tả cảnh quan cđa trêng.
<i><b>2/ Bµi míi:</b></i> a/ Giíi thiƯu bµi :


b/Giảng nội dung .
* Hoạt động 1: lm vic vi sgk.


- GV phân nhóm phát cho mỗi nhóm một
bộ bìa.


- HD HS làm nhóm.


- GV gọi các nhóm trình bày.



GV kết luận: trong trờng tiểu học gồm
có các thành viên: cô Hiệu trởng, Phó
Hiệu trởng, các thầy cô giáo


* Hoạt động 2: Thảo luận về các thành
viên và công việc của họ trong trờng học
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm.


- GV cïng HS nhËn xÐt.


 KL: HS phải biết kính trọng và biết ơn
tất cả các thành viên trong nhà trờng, yêu
quý và đoàn kết với các bạn trong trờng.
* Hoạt động 3: Trị chơi “Đó là ai”
- GV nêu cách chơi, luật chơi.
- cho học sinh thực hành .
- GV nhận xột.


- HS hình thành nhóm.


- Quan sát các hình ở trong 34, 35 và.
- Gắn các tấm bìa vào từng hình cho phù
hợp.


- Núi v cụng vic ca tng thnh viờn v
vai trũ ca h i vi trng hc.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ xung.
- HS nhắc lại.



- HS thảo luận nhóm về:


Trong trêng, b¹n biÕt những thành viên
nào.


- Tỡnh cm và thái độ đối với các thành
viên đó.


- HS th¶o luận.


- 2- 3 HS trình bày trớc lớp.
- Vài HS nhắc lại.


- HS tiến hành chơi trò chơi.


<i><b>3/ Củng cố- dặn dò:</b></i>


<i><b> - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>
<i><b> - Nhận xét qua giờ</b></i>


<b>Ngoài giờ lên lớp .</b>


<b>Tổ chức thăm hỏi ,giao lu với cựu chiến binh việt nam.</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Giúp HS thấy đợc những di tích lịch sử của quê hơng đất nớc
- Từ đó các em có ý thức giữ gìn bảo vệ những di tích lịch sử đó
<b>II /Chuẩn bị</b>



GV : Một số tranh ảnh, câu chuyện nói về di tích lịch sử
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1 ổn định tổ chức : hát
2. Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

những câu chuyện nói về các di tích lịch
sử ( về các vị anh hùng của dân tộc, các
hiện vật gắn với các di tích lịch sử đó ...
- Kể tên cho các em biết ở xã có các cơ
,các bác l cu chin binh .


- Cho HS kể thêm các di tích lịch sử mà
các em biết


- Em ó đợc biết các di tích lịch sử đó ở
đâu ?


- GV gợi ý cho HS : Em biết do xem trên
ti vi, đọc trong sách báo hoặc đã đợc đến
tận nơi tham quan


*Hoạt động 2 ; Tổ chc giao lu;


- HD các em phỏng vấn các cô các bác
cựu chiến binh về những chiền công của
họ trong thời kì kháng chiến .


- K cho cỏc cơ các chú về thành tích
trong học tập của mình và của lớp đã đạt


đợc .


- HS kĨ
- HS trả lời


Theo dõi giáo viên HD .
Thực hành .


<i><b>3/Củng cố ,dặn dò :</b></i>


- GV nhận xét giờ học


- Về nhà tìm hiểu thêm các di tích lịch sử của qêu hơng


<i><b>Thứ ba ngày 8 th¸ng 12 năm 2009</b></i>
<b>Kể chuyện</b>


<b>Con chó nhà hàng xóm</b>
<b>I/Mục tiêu :</b>


- Quan sát tranh và kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện con chó nhà hàng
xóm.


- Biết nghe và nhận xét lời bạn kể.


<b>II/ dựng dạy học: </b> Tranh minh hoạ câu chuyện.
<b>III/Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>



<i><b>2. KiÓm tra: - 2 HS kể lại chuyên Hai anh em.</b></i>
-> Nhận xét cho điểm .


<i><b>3. Bài mới:</b></i> a/ Giíi thiƯu bµi :
b/ Gi¶ng néi dung :


*Hoạt động 1 : Hớng dn k tng on
cõu chuyn.


- Kể trong nhóm.


- Giáo viên chia nhóm và yêu cầu HS kể
trong nhóm.


- Kể trớc lớp.


Tổ chức thi kể giữa các nhóm.


- HS c bi.


- 5 em tạo thành nhóm lần lợt kể mỗi em 1
đoạn.


- Đại diện các nhóm lên trình bày, mỗi em
kể một đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV theo dừi v giúp đỡ HS kể bằng
cách đặt câu hỏi gợi ý.


=> NhËn xÐt bæ sung .



* Hoạt động 2 : Kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- Tổ chức cho HS thi kể độc thoại.
- Gọi học sinh lên thực hiện .


- Thùc hµnh kĨ theo hình thức phân vai
- GV nhận xét và cho điểm HS.


- HS thực hành kể toàn bộ câu chuyện.
+ Kể theo nhóm .


+ Kể theo hình thức phân vai .


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


<i><b> - Nêu ý nghĩa câu chuyện.</b></i>
- NhËn xÐt chung giê häc.
- Dặn HS về nhà tập kể lại.


<b>Toán</b>


<b>Thc hnh xem ng h</b>
<b>I/ Mc tiờu: </b>


- Tp xem đồng hồ (sáng, chiều, tối). Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12.


- Làm quen với những hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: Mơ hình đồng hồ.</b>



<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1/ Kiểm tra: </b></i> Chữa bài tập 4.
->Nhận xét cho điểm .
<i><b>2/. Bài mới:</b></i> a/ Giới thiệu bài :
b/Giảng nội dung :


Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh sgk.


- GV nhËn xÐt.


Bài 2: Câu nào đúng? Câu nào sai?


Bµi 3:


GV cho HS thực hành quay kim trên mặt
đồng hồ.


- GV nhËn xÐt.


- HS đọc đề bài.


- HS quan sát tranh, liên hệ với giờ ghi ở
bức tranh, xem đồng hồ chỉ thời gian thích
hợp.


- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS đọc u cầu bài.


- HS quan sát tranh.


Tranh 1: Câu “Đi học muộn giờ” đúng
“ĐI học đúng giờ” sai
Tranh 2: “đã mở cửa” là sai


“đóng cửa” là đúng.
Tranh 3: “Lúc 20 giờ” là đúng.
“8 giờ sáng” là sai.
- Thực hành trả lời câu hỏi .
-> Nhận xét đánh giá .


- HS lấy mơ hình đồng hồ thực hành quay.
8 giờ, 11 giờ, 14 giờ, 18 giờ, 23 giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b> - Tãm t¾t néi dung.</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà thc hnh xem ng h.


<b> Luyện từ và câu</b>


<b>Từ chỉ tính chất- câu kiểu ai thế nào</b>
<b>Từ ngữ về vật nuôi</b>


<b>I/mục tiêu : </b>


- Làm quen với một số cặp tõ tr¸i nghÜa.


- Biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt các câu đơn giản theo mẫu. Ai (cái gì,


con gì) nh thế nào?


- Më réng vèn tõ vỊ vËt nu«i.


<b>II/Đồ dùng dạy học: </b> - Nội dung bài tập 1, 2.
<b>III/Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1/. KiĨm tra: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh .</b></i>
<i><b>2/ Bµi míi:a/ Giíi thiƯu bµi :</b></i>


b/Giảng nội dung :
HD HS làm bài tËp.


Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV nhËn xÐt.
Bµi 2:


- GV? Trái nghĩa với ngoan là gì?
- Hãy đặt câu với từ h.


- GV yêu cầu HS đặt câu với mỗi từ trong
các cặp từ trái nghĩa.


- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3:


GV cho HS quan s¸t tranh.


? Những con vật này đợc nuối ở đâu?



- GV gọi HS đọc tên.
- Nhận xét.


- HS đọc đề bài.


- HS thảo luận nhóm đơi tìm những từ trái
nghĩa.


tèt > < xÊu cao > < thÊp
ngoan > < h kh > < u
nhanh > < chËm trắng > < đen
- HS nhận xét bài bạn.


- HS c bi.
- l h (bng bỉnh)
- Chú mèo ấy rất h.
- HS làm bài.


- HS lên bảng chữa bài.


- Cỏc HS khỏc nhn xột bi của bạn.
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS quan s¸t tranh.
- ở nhà.


- HS thực hành viết tên các con vật.
1. gà 6. Dê
2. vịt xiêm 7. Cừu


3. ngoan 8. bò (bê)
4. ngỗng 9. Thá
5. chim bå c©u 10. Tr©u.


- 2 HS ngồi cạnh đổi vở chéo để kiểm tra.
- HS đọc tờn cỏc con vt.


<i><b>3/ Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Tãm t¾t néi dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>o c</b>


<b>Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng</b>
<b>I /Mục tiêu </b>


- Vì sao cần giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.


- Cn lm gỡ v cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
- HS biết giữ gièn trật tựm vệ sinh nơi cơng cộng.


- Có thái độ tơn trọng những qui định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
<b>II/Đồ dùng dạy học: </b>


- Đồ dùng để thực hiện trò chơi.
- Tranh, ảnh.


<b>III/ Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1/. Kiểm tra: Em cần phải làm gì để giữ trờng lớp sạch đẹp.</b></i>


-> Nhận xét cho điểm .


<i><b>2/ Bµi míi:</b></i> a/ Giíi thiƯu bµi :
b/Gi¶ng néi dung :


* Hoạt động 1: Phân tích tranh.


- GV cho HS quan sát tranh có nội dung:
Trên sân trờng có biểu diễn văn nghệ 1 số
học sinh xô đẩy nhau chen lên gần sân
khấu.


? Nội dung tranh vẽ gì?


? Việc chen lấn xô đẩy có tác hại gì?
- Qua sự việc này, các em rút ra điều gì?
* GV kết luận:


* Hot ng 2: X lí tình huống.


- GV giíi thiƯu 1 sè t×nh hng qua tranh.


* GV kết luận: Vứt rác bừa bÃi làm bẩn
đ-ờng sá, gây nguy hiểm cho.


* Hot ng 3: Đàm thoại.
- GV lần lợt nêu các câu hỏi


- C¸c em biÕt có những nơi công cộng
nào?



- Mi ni ú cú ớch li gỡ?


- Để giữ trật tự, vệ sinh em làm gì?


- HS quan sát tranh.


- 1 số HS chen lấn, xô đẩy.


- Làm ồn ào, gây cản trở cho việc biểu
diễn.


- Làm mất trật tự nơi công cộng không
nên chen lấn, xô đẩy nh vậy


- HS quan sát.


- HS thảo luận nhóm nêu cách giải quyết
và thể hiện sắm vai.


- Từng nhóm thảo luận về cánh giải quyết
và phân vai cho nhau.


- Một số HS lên đóng vai.
- Lớp phân tích cách ứng xử.


- Vài HS đọc lại.


- HS tr¶ lời.
<i><b>3/. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bµi.</b></i>



- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà vẽ một tranh và su tàm t liệu về chủ đề bài h


<b>Lun tõ vµ câu .</b>


<b>Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào ?</b>
<b>I /Mơc tiªu</b>


- HS tiÕp tơc luun tõ chØ tÝnh chất. câu kiểu Ai thế nào ?
- Rèn kĩ năng nói, viết thành câu


- GD HS yêu môn học
<b>II/Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
<i>1 Kiểm tra bài cũ</i>


- Em đã học học những kiểu câu gì ?
- Nêu ví dụ ?


-> NhËn xÐt cho ®iÓm :


<i><b>2 Bài mới: a/ Giới thiệu bài .</b></i>
<i><b> b/ Giảng nội dung .</b></i>
<i>*Hoạt động 1 : Từ chỉ tính chất</i>
- GV nêu yêu cu


- Tìm từ trái nghĩa với từ : tốt, ngoan,


nhanh, tr¾ng


- Đặt câu với từ vừa tìm đợc
- GV nhận xét


<i>*Hoạt động 2 : Đặt câu kiểu Ai th no ?</i>
- GV treo bng ph


- Nêu yêu cầu
- GV nhËn xÐt


- HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt


- HS đọc lại u cầu
- Làm việc theo nhóm đơi


- Đại diện đọc bài của nhóm mình
Tốt – xấu,


Ngoan – h,
Nhanh – chậm,
Trắng - đen .
- Nhận xét bạn
+ HS đọc cõu mu


- Lần lợt từng HS nêu câu của mình
Tôi bị đau chân


Bạn Hà bị èm.



Bè h¸i rau ngoµi vên .
Em làm bài tập toán .
Dịng tËp thĨ dơc .
- NhËn xét


<i><b>3/ Củng cố, dặn dò </b></i>


<i><b> - GV nhËn xÐt giê häc</b></i>
- Về nhà ôn lại bài


<b>Toán </b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Cng c cỏch xem đồng hồ đúng . Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ
- Rèn KN xem đồng hồ.


<b>II/§å dïng:</b>


<b> - Mơ hình đồng hồ có kim quay</b>
III/ các hoạt động dạy học chủ yu:


1/ Bài cũ : kiểm tra sự chuẩn bị của häc
sinh .


-> Nhận xét đánh giá .


2/ Bµi míi : a/ Giíi thiƯu bµi .
b/ Giảng nội dung .


* Bài 1:


- Buổi sáng em đi học lúc mấy giờ?
- Em ăn cơm lóc mÊy giê?


- Em vỊ nhµ lóc mÊy giê?
- Em ®i ngđ lóc mÊy giê?
* Bµi 2:


- Mét ngµy cã bao nhiªu giê?


- Buổi sáng từ mấy giờ đến mấy giờ?
- Buổi tra " " "?
- Buổi chiều" " "?
- Buổi tối" " "?


* Bµi 1:
- 7 giê
- 11 giê


- 17 giê( 5 giê chiỊu)
- 21 giê( 9 giê tèi)
* Bµi 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Buổi đêm" " "?
* Bài 3:


Gv đọc gi t chn.


HD cách chơi .



- Cho hc sinh thc hiện .
-Theo dõi nhận xét đánh giá .
<i><b>3/ Củng cố- Dặn dò: </b></i>


- Một ngày em học ở trờng mấy giờ?
-Thực hành xem đồng hồ ở nhà.


* Bµi 3:


- HS chia 2 đội


- Mỗi đội có 1 đồng hồ có kim quay
- HS quay kim đồng hồ về chỉ số GV
đọc . Đội nào quay nhanh và đúng l
thng cuc


<b>Âm nhạc </b>


<b>K CHUYN M NHC: Mễ DA - NGHE NHẠC</b>
<i><b>I/ Mơc tiªu:</b></i>


- Học sinh biết thêm 1 thiên tài âm nhạc thế giới (Nhạc sĩ Mô Da)
- Nghe nhạc để phát triển âm nhạc


<b>II/ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh về câu chuyện


– Đĩa nhậc (Ảnh về Mụ Da)


<b>III/Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số + hát đầu giờ - Học sinh ổn định tổ chức</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: </b></i>


- Em hãy hát 1 trong 3 bài hát đã học?
-> NhËn xÐt cho ®iĨm .


- Hát cá nhân
- NhËn xÐt
<i><b>3. Bài mới: a/ Giíi thiệu bài .</b></i>


b/ Giảng néi dung .
- Chép tên bài học lên bảng
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


- Kể chuyện Mô Da


- Treo bản đồ thế giới chỉ vị trí nứơc Áo
- Treo tranh và kể


- Hỏi truyện kể về ai?


- Mô Da đã làm gì khi đánh mết bản
nhạc?


- Bố Mơ Da đã có thái độ gì khi nghe
khơng phải bản nhạc của ơng?


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>


- Nghe nhạc


- Cho học sinh nghe bài Khăn Quàng
thắm mãi vai em (sáng tác Ngô Ngọc
Bản)


- Ghi vở
- Nghe
- Về Mô Da
- Tự sáng tác


- Sửng sốt và rất tự hào
- Nghe


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Giáo viên giới thiệu suất sứ, tác giả
- Em có cảm nhận gì?


<i><b>Hoạt động 3: </b></i>
- Trò chơi âm nhạc


- Cho chơi trị chơi “Nghe tiếng hát tìm
đồ vật”


<i><b>4. Củng cố: - Cho kể tóm tắt chuyện</b></i>
- Nhắc lại nội dung tiết học


- Kể cá nhân
- Trả lời


<i><b>5. Dặn dò. - Kể diễn cảm câu chuyện</b></i> - Nghe


<i><b>Thø t ngày 9 tháng 12 năm 2009</b></i>
<i><b>Sâng</b></i>


<b>Tp viết</b>
<b>Chữ hoa O</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- BiÕt viÕt chữ cái hoa

O



- Biết viết câu ứng dụng: Ong bay bím lỵn


- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, giãn đúng khoảng cách giữa các chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Mẫu chữ

O

- Qui trình viết.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: 2 em lên bảng viết chữ </b></i>N , NghÜ
Cơm tõ: NghÜ tríc nghÜ sau.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi :
a) HD viÕt chữ hoa:

O



* Quan sát và nhận xét


- Treo chữ mẫu và yêu cầu HS quan sát
nhận xét vÒ chiÒu cao, bÒ réng, sè nÐt


trong ch÷ O.


- u cầu HS tìm điểm đặt bút.
- Tìm điểm dừng bút


- GV võa viÕt mÉu võa gi¶ng lại qui trình
viết chữ O


O O



- GV yêu cầu HS viết bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
b) HD viết cụm từ ứng dụng


Ong bay bớm lợn



? Cụm từ ứng dụng tả cảnh gì?


- Yêu cầu HS quán át chữ mẫu, nhận xét


- Ch O hoa cao 5 li, rộng 4 li đợc viết
bởi 1 nét cong kén kết họp 1 nét cong
trái.


- Điểm đặt bút nằm trên giao của đờng kẻ
6 và đờng dọc 4.


- Điểm dừng bút nằm trên đờng dọc 5 ở
giữa đờng kẻ ngang 4 và đờng kẻ ngang
5.



- HS thực hiện viết chữ O vào bảng con.
- HS đọc cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

về số chữ trong cụm từ, chiều cao.
- Yêu cầu HS viết bảng chũ

O

<i>ng</i>
- Quan sát, chỉnh sửa lỗi.


c) Hớng dẫn viết vào vở tập viết.


- Yêu cầu HS viết 2 dòng chữ 0, 1 dòng cỡ
vừa, 1 nhỏ, 2 dòng chữ ong, 2 dòng cụm
từ.


- GV chấm 1 số bài, nhận xét.


- Cụm từ có 4 chữ. Chữ c¸i o, g, b, y, l
cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li.


- HS thực hành viết.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bµi.</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ tËp viÕt.


<b>Tập đọc</b>
<b>Thời gian biểu</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>


- Đọc đúng các số chỉ giờ, các từ: vệ sinh, sắp xếp, rửa mặt nghỉ hơi đúng sau các


dấu câu, giữa cá cột, các cõu.


- Hiểu từ ngữ: thời gian biểu, vệ sinh cá nh©n.


- Hiểu tác dụng của thời gian biểu giúp chúng ta làm việc có kế hoạch.
- Biết lập thời gian biểu cho hoạt động của mình.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Bảng phụ viết câu văn cần hớng dẫn đọc.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - 3 en đọc bài Con chó nhà hàng xóm.</b></i>
Trả lời câu hỏi 1, 2, 3.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài :
a) Đọc mẫu:


b) Luyn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu:


Tõ khã: thời gian biểu, vệ sinh cá nhân.
- Đọc đoạn trớc líp.


- HD cách ngắt giọng.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc.


b) Tìm hiểu bài:



? Đây là lịch làm việc của ai?


? HÃy kể tên cá việc Phơng Thảo làm hàng
ngày.


? Phơng Thảo ghi các việc cần làm vào
thời gian biểu để làm gì?


? Thêi gian biĨu ngµy nghỉ của Phơng
Thảo có gì khác với ngày thờng?


- HS nghe.


- HS c ni tip từng câu.
- HS phát âm từ khó.


- HS đọc nối tiếp theo đoạn.


Đoạn 1: sáng Đoạn 2: chiều.
Đoạn 2: tra Đoạn 4: tối
- HS luyện đọc.


- 1 HS đọc phần chú giải sgk.
- Các nhóm luyện đọc.


- Cử đại din nhúm thi c.


- Đây là lịch làm việc của bạn Ngô Phơng
Thảo, HS lớp 2A Trờng Tiểu học Hoà Bình.
- HS kể từng buổi:



- sáng, tra, tối


- khỏi bị quên việc và để làm các việc 1
cách tầun tự hợp lí.


- Ngày thờng buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ
bạn đi học còn ngày thứ 7 bạn đi học vẽ,
ngày chủ nhật đến thăm bà.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò: </b></i>


? Thời gian có cần thiết không? Vì sao? - Học sinh trả lời.
- Về nhà viết thời gian biểu hàng ngày của em.


<b>Toán</b>


<b>Ngày , tháng</b>
<b>I. Mục tiªu: Qua giê häc häc sinh biÕt:</b>


- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Bớc đầu biết xem lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> Quyển lịch tháng.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: Chữa bài tập 4</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài :



a) Hoạt động 1: Giới thiệu cách đọc tên
các ngày trong tháng.


- GV treo tê lÞch tháng 11 lên bảng và giới
thiệu. Đây là tờ lịch ghi các ngày trong
tháng 11. Khoanh vào số 20 và nối tiếp tờ
lịch này cho ta biÕt ngµy võa khoanh lµ
ngµy mấy trong tháng 11, và ứng với thứ
mấy.


- GV ch vào bất kì ngày nào trong tờ lịch
yêu cầu HS đọc.


- GV giíi thiƯu: cét ngoµi ghi số tháng
trong năm, dòng thứ 1 ghi tên các ngày
trong 1 tuần. Các ô còn lại ghi số chỉ các
ngày trong tháng.


- GV? Tháng 11 có ? Ngày


- Giới thiệu thêm: có tháng có 29 ngày, có
tháng 30 ngày, có tháng 31 ngày.


b) Hot ng 2: Luyn tp.
Bi 1:


- Treo bảng phụ.
Bài 2:


a) GV treo bảng phụ.



- GV gọi HS lên bảng điền.
GV và lớp nhận xét.


b) Xem tờ lịch trªn råi cho biÕt.
- NhËn xÐt, bỉ xung.


- HS quan sát.


- HS trả lời: Ngày vừa khoanh là ngày 20
tháng 11.


- Vài em nhắc lại.


- HS c tờn cỏc ngy GV ch.


- Tháng 11 có 30 ngày.


- HS c đề bài.


- HS lên bảng làm bài.
- HS đọc đề bi.


- HS quan sát tờ lịch tháng 12.


- HS lờn bảng điền ngày còn thiếu vào ...
- HS đọc yêu cầu bài.


- HS chơi trò hỏi đáp.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>



- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ lµm bµi tËp vµ thùc hµnh xem lịch.


<i><b>Chiều</b></i> <b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi vòng tròn và nhóm ba nhóm bảy</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


ễn 2 trũ chi Vũng trũn, Nhúm ba, nhóm bảy”. Yêu cầu biết cách chơi và
tham gia chi tng i ch ng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Vệ sinh an toàn nơi tập.


- Chun b 1 còi, kẻ còng tròn cho trò chơi.
<b>III. Hoạt động dạy hc: </b>


1. Phần mở đầu:


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.


<i><b>2. Phần cở bản:</b></i>


- Cho HS ôn lại các động tác đã học


- Trò chơi: “Vòng trịn” (8 đến 10 phút)


- Trị chơi: Nhóm ba, nhóm by.


- Giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách


- HS tËp trung 2 hµng ngang.


- Giậm chân tại chỗ, m theo nhp (1- 2
phỳt)


- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông
(1-2 phút)


- i u theo 2- 4 hàng dọc (2 phút)


- Ôn các động tác: tay, chân, lờn, bụng, toàn
thân, nhảy của bài thể dục phát triển chung.
(1 ln)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

chơi kết hợp chỉ dẫn trên sân.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi tËp vỊ nhµ.


- HS ch¬i thư.


- HS ch¬i chÝnh thøc (6- 8 phót)
- Đứng vỗ tay, hát.



- Cúi ngời thả lỏng.
- Nhảy thả lỏng.


<b>Mỹ thuật (+)</b>


<b>Thực hành: Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật</b>
<b>I: Mục tiêu</b>


- HS biết cách nặn, cách vẽ, cách xé dán con vật


- Nặn hoặc vẽ, xé dán 1 con vật theo cảm nhận của mình
- Yêu quý c¸c con vËt cã Ých


<b>I: Chuẩn bị - 1 số tranh, ảnh con vật - Giấy, đất nặn - Bài của hs khóa trớc</b>
- HS: Đồ dùng học tập


III: TiÕn tr×nh bài dạy- học
<i><b>Ktra bài cũ</b></i>


<i><b>Bài mới</b></i>
Giới thiệu bài
3: Thực hành


<i><b>GV thực hành mẫu lên bảng</b></i>


+Vẽ bộ phận chính trớc: Đầu, mình con
vật


+Vẽ chi tiết sau: đuôi, tai, chân


+Vẽ màu theo ý thích


<i><b>GV nặn mẫu</b></i>


+Chn t nn phự hp


+Nặn các bộ phận của con vật
+Dính, ghép lại thành con vật.
<i><b>Tạo dáng con vật </b></i>


GV cho hs quan sát bài của hs khóa trớc
GV yêu cầu hs nặn con vật


GV xuống lớp hớng dẫn hs cách nặn
Nhắc hs nặn từng bộ phận con vật trớc
Tạo dáng con vật cho sinh ng


Có thể nặn thêm các hình ảnh phụ có liên
quan


GV yêu cầu các nhóm nộp bài
Gv nhận xét bài ca cỏc nhúm
ỏnh giỏ, xp loi bi


<i><b>Củng cố- dặn dò</b></i>


GV nhắc lại cách nặn con vật


Tit tng cng; Chun b giy xộ dỏn
con vt



HSTL


HS dể ĐDHT lên bàn
HSTL


HS quan sát lên bảng


HS quan sát gv nặn mẫu
HS quan sát cách xé dán


HS thực hành theo nhóm 5 ngời


Các nhóm nộp bài và nhận xét Đặc điểm
con vật?


Hình ảnh phụ?
Cách thể hiện bài


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2008</b></i>


<i><b>Sáng</b></i> ọc.


<b>Toán</b>


<b>Thực hành xem lịch</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố kĩ năng xem lịch.



- Củng cố biểu tợng về thời điểm, khoảng thời gian.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Tờ lịch th¸ng 1 th¸ng 4.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

HD HS thực hành xem lịch.
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.


- GV tæ chức HS chơi trò chơi: Điền ngày
còn thiếu.


- GV HD cách chơi, luật chơi.


? Ngày đầy tiên của tháng 1 là thứ mấy?
? Ngày cuối cùng của tháng là thứ mấy.
? Tháng 1 có bao nhiêu ngày?


Bài 2:


GV treo tờ lịch tháng 4 yêu cầu HS trả lời
từng câu hỏi.


- Các ngày thứ sáu trong tháng 4 là: 2, 9,
16, 23, 30.


- Thứ ba tuần này là ngày 20/ 4. Thứ bai
tuần trớc là ngày 13 tháng 4. Thứ tuần sau
là ngày 27 tháng 4.



? Ngày 30/ 4 là thứ mấy.
- Tháng 4 có? Ngày.


- HS c yờu cu bài.
- HS hình thành 4 nhóm.


- Các đội dùng bút màu ghi tiếp các ngày
còn thiếu trong tờ lịch ca i mỡnh lờn
trỡnh by.


- Thứ năm.


- Thứ bảy ngµy 31.
- 31 ngµy.


- HS đọc đề bài.


- Lµ ngµy thứ sáu.
- có 30 ngày.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà thực hành xem lịch.
iếng Việt.


<i><b>Chiều</b></i> <b>Thủ công</b>


<b>gp- ct- dỏn biển báo giao thông chỉ lối xe đi</b>
<b>thuận chiều và biển báo cấm xe đi ngợc chiều (Tiết 2)</b>


<b>I. Mục ớch- yờu cu:</b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông chỉ lối đi thuận chiều và biển báo
cấm xe đi ngợc chiều.


- Gp, ct,dỏn c bin bỏo giao thơng.
- Có ý thức chấp hành luật giao thơng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Mẫu.- Quy trình gấp, cắt, dán.
<b> III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: Quy trình gấp, cắt, dán.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b> Giíi thiƯu bµi :</i>


* GV HD HS thùc hµnh gấp, cắt, dán biển
báo cấm xe đi ngợc chiều.


- GV HD HS gấp, cắt, dán tơng tự nh biển
báo chỉ lối xe đi thuận chiều chỉ khác về
màu sắc.


- GV nêu các bớc trong qui trình gấp, cắt,
dán biển báo cấm xe đi ngợc chiều.


* B1: Gp, ct hỡnh trũn t hỡnh vuụng
cú cnh 6 ụ.


- Cắt hình chữ nhật màu trắng dài 6 ô rộng


1 ô.


- Cắt hình chữ nhật màu khác dài 10 ô,
rộng 1 ô làm chân biển báo.


*B2: Dán.


- Dỏn chõn bin bỏo lờn tờ giấy trắng.
- Dán hình tròn màu đỏ chớm lên chân
biển báo nửa ô.


- Dán hình chữ nhật màu trắng ở giữa hình
tròn.


- GV quan sát, HS thêm.


- 1, 2 HS quan sát và nhắc lại qui trình
gấp, cắt, dán biển báo cấm xe ®i thn
chiỊu.


- HS nghe, quan s¸t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- GV ỏnh giỏ sn phm.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - NhËn xÐt giê häc.</b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng giờ sau.


<b>To¸n ( +)</b>



<b>ôn: ngày, tháng. xem lịch</b>

<b>.</b>


<b>A- Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS cách xem ngày, tháng trên lÞch.
- RÌn KN xem lÞch


- GD HS chăm học để liờn h thc t.
<b>B- dựng:</b>


- Tờ lịch tháng 12


C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>


<i><b>2/ Thực hành:</b></i>
* Bài 1:


- Treo tờ lịch tháng 12


- Các ngày thứ năm trong tháng là những
ngày nào?


- Thứ sáu tuần này là ngày 24 tháng 12.
Thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu?
- Tháng 12 có mấy chủ nhật?


- Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
* Bài 2:


- Treo tờ lịch tháng 12 đã bị xoá đi một số


ngày.


- Tờ lịch đã đủ ngày cha? Vì sao?


* Bµi 3:


- Ngày 12 tháng 12 là thứ mấy?
- Ngày 20 tháng 12 là thứ mấy?
- Ngày 3 tháng 12 là thứ mấy?


- Thứ sáu của tuần 1 là ngày bao nhiêu?
- Thứ hai của tuần 3 là ngày bao nhiêu?
- Thứ t của tuần 4 là ngày bao nhiêu?
<i><b>3/ Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Một năm có bao nhiêu tháng?
- Tháng nào có 30 ngày? 31 ngày?
28( 29) ngày?


- Xem lịch hàng ngày.


- Hát
* Bài 1:
- HS quan sát
- HS nêu
- Nhận xét


* Bài 2: Điền ngày còn thiếu


- Cha đủ. Vì các ơ ghi ngày cịn trống.


- HS lên điền tiếp các ngày còn thiếu
- Nhận xét, chữa bài.


* Bµi 3:


- HS từng đơi một chơi đốn ngày, thứ
- HS 1: Nêu ngày, tháng


- HS 2: Nªu thø
- HS 1: Nêu thứ, tuần
- HS 2: Nêu ngày
- HS nhận xét


<i><b>Thứ sáu ngày th¸ng năm 2008</b></i>


<i><b>Sáng</b></i> <b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi nhanh lên bạn ơi và vòng tròn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- ễn 2 trò chơi: Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn, yêu cầu học sinh tham gia chơi
t-ơng đối chủ động.


<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện: </b>
- Vệ sinh an toàn nơi tập.


- Chun b cũi, c v k sõn để tổ chức trò chơi.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


1. Phần mở đầu:



- Giáo viên nhận lớp, phổ biến néi dung,


yêu càu giờ học - HS tập hợp 2 hàng dọc.- Đi đều và hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
- Giáo viên nhắc lại cách chơi.
- GV nhận xét phân chia thắng thua.
* Ôn trò chơi: Vòng tròn


- GV điều khiển lần 1.
- GV cho HS tù ch¬i.
<i><b> 3. Phần kết thúc:</b></i>
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà


thân và nhảy của bài thể dục phát triển
chung (2 lần x 8 nhịp)


- HS chơi thử.


- HS chi chớnh thc 2- 3 lần.
- HS chơi có kết hợp vần điệu.
- HS chơi trị chơi đến hết giờ.


- HS cói ngêi th¶ láng.
- Nhảy thả lỏng.



- Đứng vỗ tay và hát.
<b> Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS cđng cè vỊ:</b>


- Xem giờ đúng trên đồng hồ.


- Xem lịch tháng, nhận biết ngày, tháng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Mơ hình đồng hồ.</b>


- Tờ lịch tháng 5 nh sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: - Th¸ng 4 có bao nhiêu ngày.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bµi :


HD lun tËp.


Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.


- GV đọc lần lợt từng câu hỏi cho HS trả
lời.


a)


- GV nhận xét.



Bài 2: Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ
lịch tháng 5.


- GV treo bảng phụ tờ lịch tháng 5.


- Nhận xét.


Bi 3: GV nêu yêu cầu HS lấy mô hình
đồng hồ và thực hành quay.


- GV nhËn xÐt sau mỗi lần HS quay.


- HS c yờu cu bi tp.
- HS nghe và trả lời câu hỏi.
- Câu a ứng với đồng hồ D.
- Câu b ứng với đồng hồ A.
- Câu c ứng với đồng hồ C.
- Câu d ứng với đồng hồ B.
- HS đọc đề bài.


- HS lên bảng điền tiêp các ngày còn
thiếu.


- 1, 2 HS đọc các ngày trong tháng 5.
- HS làm phần b. (nhúm)


- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS thực hành quay.



8 giờ sáng 21 giê
20 giê 9 giê tèi.
2 giê chiỊu 14 giê
<i><b>4. Cđng cố- dặn dò: -Tóm tắt nội dung bài.</b></i>


- Nhận xét giê häc.


- Về nhà thực hành xem đồng hồ.
<b>Tập làm vn</b>


<b>Khen ngợi </b><b> kể ngắn về con vật- lập thời gian biểu</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biÕt: </b>


- BiÕt nãi líi khen gỵi.
- BiÕt kĨ vỊ mét vËt nu«i.


- BiÕt lËp thêi gian biĨu mét bi trong ngày.
<b>II. Đồ đung dạy học: </b> - Phiếu học tËp.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: 2 em đọc bài viết về anh, chị, em</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV HD HS làm nháp.


- GV nhËn xÐt.



Bài 2: Gọi HS c bi.


- HS nêu yêu cầu bài: Kể về vËt nu«i.
- HD HS kĨ.


- GV và cả lờp nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài.


- GV nhắc các em chú ý lập thời gian biểu
đúng nh thực tế.


- GV vµ líp nhËn xÐt.


- HS đọc đề bài (đọc cả mẫu)
- HS làm bài tập.


- HS tr¶ lêi.


- Chú Cờng mới khoẻ làm sao?
- Chú Cờng khoẻ quá!


- Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao!
- lớp mình hôm nay sạch quá!


- Bạn Nam học mới giỏi làm sao!
B¹n Nam häc giái thËt!


- HS đọc đề bài.


- HS xem tranh minh hoạ các vật nuôi


trong sgk. Chọn kể vỊ mét con vËt mµ
em biÕt.


- 4, 5 em nói.
- HS đọc đề bài.


- Cả lớp đọc thầm lại thời gian biểu buổi
tối của bạn Phơng Thảo.


- HS lµm bµi.
- HS trình bày bài.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tãm t¾t néi dung.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ lËp thêi gian biĨu.


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Trâu ơi</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- Nghe, viết lại chính xác bài ca dao Trâu ơi.
- Trình bày đúng hình thức thơ lục bát.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ao/au ; tr/ch ; ?/ ~
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Bảng phụ ghi sẵn bài tập 3.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>



<i><b>2. KiĨm tra: HS viÕt nói cao, tµu thuỷ, túi vải, nguỵ trang, chăn, chiếu, võng.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giíi thiƯu bµi :


a) HD viết chính tả:
* Ghi nh ni dung:
- GV c bi mt lt.


? Đây là lời của ai nói với ai?


? Ngời nông dân nói gì với con trâu?


? Tình cảm của ngời nông dân với trâu nh
thế nào?


b) HD trình bày.


? Cách trình bày thể thơ này.


c) HD vit t khú.
- GV c.


d) Viết chính tả.
- Chấm bài.
c) Làm bài tập.


Bài 1: GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng
giữa các tổ.


- 2 HS đọc, lớp theo dõi và đọc thầm.
- Là lời của ngời nơng dân nói với con


trâu của mình.


- Bảo trâu ra đồng cày ruộng và hứa hẹn
làm việc chăm chỉ cây lúa cịn bơng thì
trâu cũng cịn cỏ n.


- Tâm tình nh với 1 ngời bạn thân thiết.


- Dòng 6 viết lùi vào 1 ô. Dòng viết sát ra
lề.


- Chữ cái đầu câu viết hoa.


- HS viÕt b¶ng con: trâu, ruộng, cày,
nghiệp nông gia,


- HS viết


- Các tổ thi tìm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- NhËn xÐt.


Bµi 2: GV híng dÉn häc sinh làm bài tập


- GV gọi HS lên bảng chữa.
- Nhận xÐt.


mao/ mau thao/ thau
máo/ máu bảo/ bảu
sáo/ sáu cáo/ cáu.


- Đại diện các tổ trình bày.
- HS đọc đề bài.


- HS lµm bµi vào vở.


a) Cây tre/ che n¾ng, bi tra/ cha ăn,
ông trăng/ chăng dây.


b) Mở cửa/ thịt mỡ, ngả mũ, ngà ba, nghỉ
ngơi/ suy nghĩ.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà viết lại những lỗi sai trong giê.


<i><b>ChiỊu</b></i> <b>TiÕng viƯt (+)</b>


<b>Luyện viết Chữ hoa O</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu: </b>


- Biết viết chữ cái hoa

O



- BiÕt viÕt c©u øng dơng: <sub>O</sub>ng bím dËp dên


- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, giãn đúng khoảng cách giữa các chữ.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Mẫu chữ

O

- Qui trình viết.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>



<i><b>2. KiÓm tra: 2 em lên bảng viết chữ </b></i><sub>N</sub> , <sub>N</sub>ghĩ
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài :


a) HD viết chữ hoa:

O


* Quan sát và nhận xét


- GV vừa viết mẫu vừa giảng lại qui trình
viết chữ O


O O



- GV yêu cầu HS viết bảng.
- GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi.
b) HD viết cụm tõ øng dơng


O

<i>ng bím dËp dên</i>



? Cơm tõ øng dơng tả cảnh gì?


- Yêu cầu HS quán át chữ mẫu, nhận xét
về số chữ trong cụm từ, chiều cao.


- Yêu cầu HS viết bảng chũ

O

<i>ng</i>
- Quan sát, chỉnh sửa lỗi.


c) Hớng dẫn viết vào vở tập viết.


- Yêu cầu HS viết 2 dòng chữ 0, 1 dòng cỡ
vừa, 1 nhỏ, 2 dòng chữ ong, 2 dòng cụm


từ.


- GV chấm 1 sè bµi, nhËn xÐt.


- Chữ O hoa cao 5 li, rộng 4 li đợc viết
bởi 1 nét cong kén kết họp 1 nét cong
trái.


- Điểm đặt bút nằm trên giao của đờng kẻ
6 và đờng dọc 4.


- Điểm dừng bút nằm trên đờng dọc 5 ở
giữa đờng kẻ ngang 4 và đờng kẻ ngang
5.


- HS thực hiện viết chữ <sub>O </sub>vào bảng con.
- HS đọc cụm từ.


- Cơm tõ cã 4 ch÷. Chữ cái o, g, b, y, l
cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li.


- HS thực hành viết.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bµi.</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ tËp viÕt.


<b>Thđ công (+)</b>


<b>Thực hành: gấp- cắt- dán biển báo giao thông chỉ lối xe đi</b>


<b>thuận chiều và biển báo cấm xe ®i ngỵc chiỊu </b>


<b>I. Mục đích- u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

cấm xe đi ngợc chiều.


- Gp, ct,dỏn c bin bỏo giao thơng.
- Có ý thức chấp hành luật giao thơng.


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Mẫu.- Quy trình gấp, cắt, dán.
<b> III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: Quy trình gấp, cắt, dán.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b> Giíi thiƯu bµi :</i>


* GV HD HS thùc hµnh gấp, cắt, dán biển
báo cấm xe đi ngợc chiều.


* B1: Gấp, cắt hình trịn đỏ từ hình vng
có cạnh 6 ụ.


- Cắt hình chữ nhật màu trắng dài 6 ô rộng
1 ô.


- Cắt hình chữ nhật màu khác dài 10 ô,
rộng 1 ô làm chân biển báo.


*B2: Dán.



- Dỏn chân biển báo lên tờ giấy trắng.
- Dán hình trịn màu đỏ chớm lên chõn
bin bỏo na ụ.


- Dán hình chữ nhật màu trắng ở giữa hình
tròn.


- GV quan sỏt, HS thờm.
- GV ỏnh giỏ sn phm.


- 1, 2 HS quan sát và nhắc lại qui trình
gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi thuận
chiều.


- HS nghe, quan sát.


- HS thực hành gấp, cắt, dán biển báo.
- Trng bày sản phẩm.


<i><b>4. Củng cố- dặn dß: - NhËn xÐt giê häc.</b></i>


- Chuẩn bị đồ dùng giờ sau.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Giúp HS thấy đợc u khuyết điểm của mình trong tuần qua


- Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều làm tốt


- GDHS có ý thức trong học tập và trong mọi hoạt động


<b>II Néi dung</b>


1 Nhận xét chung ( u điểm )
- Đi học đều, đúng giờ
- ý thức tự quản tốt


- Hoạt động giữa giờ tham gia tốt
- Chịu khó phát biểu, xây dựng bài


+ Đạo đức: - Ngoan,lế phép với thầy cô, đoần kết với bạn bè


- không xảy ra đánh chửi nhau, hiện tợng nói tục chửi bậy giảm hẳn.
+ Nề nếp: Hs đi học đều và đúng giờ. Xếp hàng nhanh thẳng.


+ Thể dục, sinh hạt tập thể: Tốt
<b>+ Lao động vệ sinh: tốt</b>


- Giữ gìn vệ sinh chung, lao động vệ sinh sạch sẽ
- Chuẩn bị đủ đồ dựng hc tp


2 Nhợc điểm


- Còn hiện tợng không xếp hµng


- Cha chú ý nghe giảng, nói chuyện riêng trong giờ học
- Chữ viết cha đẹp, sai nhiều lối chính tả


- Chuẩn bị đồ dùng cha đầy đủ


3 Phơng hớng tuần sau :


- Tiếp tục duy trì và thực hiện các mặt hoạt động tốt của lớp.
- Nâng cao hơn ý thức học tập, chấm dứt hiện tợng lời học.
- Duy trì phong trào rèn chữ, giữ v.


- Thực hiện tốt nề nếp.
- VS chuyên sạch sẽ.
<i><b>4 Vui văn nghệ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tuần 17 Thø hai ngày tháng năm 2008</b>


<i><b> Sáng</b></i> <i><b> Toán</b></i>


<b>ôn tập về phép cộng và phép trừ</b>
<b>I. Mục tiêu : gióp HS :</b>


- Cđng cè vỊ céng, trõ nhÈm trong phạm vi các bảng tính.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Tính chất giao hoán của phép cộng. Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . Giải toán
về nhiều hơn.


- Tỡm thnh phn cha bit trong phép cộng, phép trừ.
<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b> 1. ổn định tổ chức: hát.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: xem lịch tháng 12 và đọc các ngày trong tháng.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu : </b></i>



<i>*Hoạt động 1 : Củng cố về cộng , trừ nhẩm (viết ).</i>
<i>Bài 1 : </i>


- NhËn xÐt kÕt qu¶ 9 + 7 vµ 7 + 9


<i>Bµi 2 : </i>


<i>Bµi 3: HS tính nhẩm</i>


- HS nêu miệng kết quả :


9 + 7 = 16 8 + 4 = 12
7 + 9 = 16 4 + 8 = 12
16 –7 = 9 12 - 4 = 8
16 - 9 = 7 12 - 8 = 4
- Kết quả bằng nhau.Khi đổi chỗ các số
hạng thì tổng của chúng không thay đổi.
- HS làm bảng con và nhắc lại cách tính.
a, 38 47 36


+42 +35 +64
80 82 100
b, 81 63 100
- 27 -18 - 42
54 45 58
a, 9 + 1 <b>10 </b> + 7 <b>17</b>


<b> 9 + 8 = 17</b>
<i>*Hoạt động 2 : Củng cố về giải bi toỏn nhiu hn.</i>



<i>Bài 4:</i>


Bài toán thuộc dạng nào ?


Hng dẫn HS tự giải. -- HS đọc đề, tóm tắt.Bài toán về nhiều hơn.
<i> Lớp 2A trồng đợc số cây là :</i>


<i>48 + 12 = 60 (cây)</i>
<i>Đáp số : 60 cây</i>
<i>*Hoạt động 3 : Củng cố về số 0 trong phép cộng, trừ.</i>


<i>Bµi 5: Híng dÉn chơi trò chơi đoán số: - HS ch¬i.</i>


72 + 0 = 72 85 – 0 = 85
<i><b>4.Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dò :</b></i>


- Nhận xét giờ.


- Về nhà làm bài trong vë bµi tËp.


<b>Tập đọc</b>
<b>Tìm ngọc</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :


+ Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
+ Biết đọc truyện bằng giọng kể nhẹ nhàng, tình cảm.Nhấn giọng những từ ngữ chỉ
sự thơng minh và tình nghĩa của Chó, Mèo.



- Rèn kỹ năng đọc hiểu :


+ Hiểu nghĩa các từ ngữ : Long Vơng, thợ kim hoàn, đánh tráo….


+ ý nghĩa của truyện : khen ngợi những vật nuôi trong nhà tình nghĩa , thông minh ,
thực sự là b¹n cđa con ngêi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>ổn định tổ chức : kiểm tra sĩ số.</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Kiểm tra bài cũ : 3 HS đọc thuộc lòng bài Đàn gà mới nở và trả lời câu hỏi.</b></i>
<i><b>3.</b></i> <i><b>Bài mới: Giới thiệu :</b></i>


a)Luyện đọc :


- GV đọc mẫu : giọng nhẹ nhàng, tình cảm,
khẩn trơng, hồi hộp ở đoạn4,5; nhấn giọng
những từ ngữ chỉ sự thông minh và tình
nghĩa của Chó, Mèo đối với chủ


- HD đọc từ ngữ khó : ngoạm, rắn nc,
ỏnh trỏo.


- HD c cõu khú.


Xa/nớc/.bỏ tiền..mua/thả rắn đi.//
.ngờ/..Long V


ơng..// Mèo ..chạy biến.//


(giọng nhanh, hồi hộp )


Nào ngờ.cây cao (giäng bÊt ngờ ngạc
nhiên ).


- GV gii ngha thờm : rắn nớc là loài rắn
lành, sống dới nớc, thân màu vàng nhạt, có
đốm đen, ăn ếch nhái.


- HS nối tiếp đọc từng câu cho đến hết.


- HS đọc từng đoạn đến hết.


- HS đọc cá nhân


- HS đọc những từ ngữ chú giải.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- Đọc đồng thanh.


<b>TiÕt 2</b>
<i><b> c- Hớng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>


+ Do đâu chàng trai lại có viên ngọc quý ?


+ Ai ỏnh trỏo viờn ngọc ?


+ Mèo và Chó đã làm cách nào để ly li
viờn ngc?



+ Tìm trong bài những từ khen ngợi Mèo và
Chó ?


<i><b>d- Luyn c li :</b></i>


- Hng dn HS thi đọc lại truyện.


- HS đọc lại bài.


- Chµng trai cứu con rắn nớc. Con rắn nớc
là con cđa Long V¬ng. Long Vơng tặng
chàng viên ngọc quý.


- Mt ngời thợ kim hoàn đã đánh tráo viên
ngọc khi biết đó là viên ngọc quý hiếm.
- Mèo bắt 1 con chuột đi tìm ngọc, con
chuột tìm đợc.


Mèo và Chó rình bên sơng, thấy có ngời
đánh đợc con cá lớn, mổ ruột ra có ngọc,
Mèo nhảy ti ngom ngc chy.


- Thông minh, tình nghĩa.


- Cỏc nhúm thi đọc từng đoạn của truyện
thật diễn cảm.


- Bình chọn ngời đọc đúng và hay nhất.
<i><b>4.Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò :</b></i>



- Qua câu chuyện em hiểu điều gì ? ( Chó và Mèo là những con vật nuôi trong nhà rất
tình nghĩa, thông minh, thực sự là bạn của con ngêi.).


- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn dò : Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị cho giờ kể chuyện.


<i><b>ChiỊu</b></i> <b>ThĨ dục (+)</b>


<b>Trò chơi nhanh lên bạn ơi và vòng tròn</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Ơn 2 trị chơi: Nhanh lên bạn ơi và vòng tròn, yêu cầu học sinh tham gia chi
t-ng i ch ng.


<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện: </b>
- Vệ sinh an toàn nơi tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

1. Phần mở đầu:


- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu càu giờ học


<i><b> 2. Phần cơ bản:</b></i>


- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
- Giáo viên nhắc lại cách chơi.
- GV nhận xét phân chia thắng thua.
* Ôn trò chơi: Vòng tròn



- GV điều khiển lần 1.
- GV cho HS tự chơi.
<i><b> 3. PhÇn kÕt thóc:</b></i>
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhµ


- HS tập hợp 2 hàng dọc.
- Đi đều và hát.


- Quay thành hàng ngang, dàn hàng ôn
các động tác: tay, chân, lờn, bụn, toàn
thân và nhảy của bài thể dục phát triển
chung (2 lần x 8 nhịp)


- HS ch¬i thư.


- HS chơi chính thức 2- 3 lần.
- HS chơi có kết hợp vần điệu.
- HS chơi trò chơi đến hết giờ.


- HS cói ngêi th¶ láng.
- Nh¶y th¶ láng.


- Đứng vỗ tay v hỏt.
<b>Hot ng tp th</b>


<b>Văn nghệ ca ngợi về Đảng và Bác Hồ</b>
<b>I Mục tiêu</b>



- Giỳp HS ụn v nhớ lại các bài hát đã học với chủ đề về Đảng và Bác Hồ kính
u


- GD HS lu«n luôn biết ơn Đảng và Bác Hồ
- HS yêu thích ca h¸t


<b>II Néi dung</b>


1. HĐ1 : Ơn một số bài hát với chủ đề về Đảng và Bác Hồ
+ GV cho HS nêu tên 1 số bài hát đã học


- Em là mầm non của Đảng
- Nhớ ơn Bác


- Bác Hồ ngời cho em tất cả


+ GV cho HS hát tập thể, cá nhân, nhóm
+ GV theo dõi uốn nắn, söa sai


+ GV cho HS hát vỗ tay đều theo nhịp
2. HĐ2 : Biểu diễn trớc lớp


- GV cho HS biểu diễn trớc lớp dới nhiều hình thức : đồng ca, tốp ca, đơn ca,
song ca


- Cả lớp cổ vũ, động viên
<i><b>III Hoạt động nối tiếp</b></i>


- GV nhËn xÐt tiết học
- Về nhà ôn lại các bài hát



<i><b>Thứ ba ngµy tháng năm 2008</b></i>


<i><b>Sáng</b></i> <b>Toán</b>


<b>ôn tập về phép cộng và phép trừ (TiÕp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu : gióp HS :</b>


- Cđng cè về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Bớc đầu làm quen với bài toán một số trừ đi một tổng.
- Giải toán về ít hơn.


<b>II. Cỏc hot ng dạy học :</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức: hát.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: kiĨm tra vë bài tập.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu :


b) Giảng :


<i>*Hoạt động 1 : Củng cố về cộng , trừ nhm (vit ).</i>


<i>Bài 1 : Thi nêu nhanh kết quả</i> - HS nêu miệng kết quả :


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>Bài 2 : Thi tiếp sức giải toán</i>


<i>Bài 3: HS tính nhẩm và nêu KQ</i>



17 - 8 = 9 16 - 8 = 8 4 + 7 = 11


a, 68 56 82


+27 +44 - 48


95 100 34


b, 90 71 100


- 32 -25 - 7


58 46 93


a, 17 -3 <b>14 </b> -6 <b>8</b>


<b> 17 - 9 = 8</b>
*Hoạt động 2 : Củng cố về giải bài toỏn dng ớt hn.


<i>Bài 4:</i>


Bài toán thuộc dạng nào ?


Hng dẫn HS tóm tắt rồi giải. -- HS đọc đề, tóm tắt.Bài tốn về ít hơn.


<i> Thùng bé đựng số lít nớc là :</i>
60 -22 = 38 (lít)


Đáp số 38 (lít)
<i>*Hoạt động 3 : </i>



<i>Bµi 5: HS viÕt b¶ng con phÐp céng cã tỉng b»ng 1 sè h¹ng .</i>


VD : 2 + 0 = 2 0 +2 = 2 3 + 0 = 3 0 +3 = 3
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i> - NhËn xÐt giê.


- VÒ nhà làm bài trong vở bài tập.
<b>Kể chuyện</b>


<b>Tìm ngọc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Rèn kỹ năng nói :


+ Da vo trớ nhớ và tranh minh hoạ câu chuyện, kể lại đợc từng đoạn và tồn bộ câu
chuyện Tìm ngọc một cách tự nhiên, kết hợp với điệu bộ và nét mặt.


- Rèn kỹ năng nghe :


+ Chm chỳ theo dừi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: 2 HS nèi tiÕp kĨ chun Con chã nhµ hàng xóm và trả lời câu</b></i>
hỏi.


<i><b>3. Bài mới: Giíi thiƯu :</b></i>


* Híng dÉn kĨ chun :


<b>* Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.</b>
- Gọi 1 HS đọc u cầu đề 1


- Híng dÉn HS quan s¸t 6 tranh minh hoạ
trong SGK, nhớ lại ND từng đoạn câu
chuyện và kể lại trong nhóm.


<b>- GV và HS nhận xét.</b>


- Kể lại toàn bộ câu chuyện.
<b>- GV và HS nhận xét.</b>


- Bình chọn HS và nhóm kể hay nhất.


- HS kể chuyện trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp


- Đại diện các nhóm thi kể trớc lớp toàn bộ
ND câu chuyện.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dß :</b></i>- NhËn xÐt giê.


- Cần đối xử thân ái với các vật ni trong nhà .


- VỊ nhµ kĨ lại cho ngời thân nghe toàn bộ câu chuyện.
<b> Chính tả (Nghe viết)</b>



<b>Tìm ngọc</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức: hát.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cũ: HS viết bảng con : Trâu ra ngoài ruộng, nông gia.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu :


b) Hớng dẫn nghe viết chính tả:
- Hớng dẫn HS chuẩn bị.


- GV c on vn.
- Nhn xột.


+ Chữ đầu đoạn văn viết ntn ?


+ Tìm những từ ngữ trong bài chính tả em
dễ viết sai.


*Vit chớnh t.
GV c


*Chấm, chữa bài.
- GV chÊm bµi.


- Chữa lỗi sai phổ biến.
<i><b>d- Hớng dẫn làm bài tập :</b></i>
- GV giúp HS nắm vững yêu cu
- Cha bi, cht li gii ỳng.


<i>Bi 3 (a):</i>


Chữa bài


- 2 HS đọc lại.
- Viết hoa, lùi 1 ô.


VD: Long Vơng, mu mẹo, tình nghĩa.
- HS viết bảng con những chữ khó.
- HS viết bài vào vở


- HS làm bài tËp, 2 HS lµm ra giÊy khỉ to
thủ.. .q


… … ……


.ngËm ngïi, .an đi .


… … …


- HS lµm vào vở bài tập :


rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm.
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò : </b></i>- Nhận xét giờ.


- Về nhà tập viết những từ khó.


<i><b>Chiều </b></i> <b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Phòng tránh ngà khi ở trờng</b>


<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>


- Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi ở
trờng.


- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trị chơi để phòng tránh ngã khi ở trờng.
<b>II. Đồ đung dạy học: </b> - Hình vẽ trong sgk trang 36, 37.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - Nêu các thành viên trong nhà trờng.</b></i>
- Công việc của từng thành viên.
- GV nhËn xÐt.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi :


a) Hoạt động 1: làm việc với sgk để nhận
biết đợc các hoạt động nguy hiểm cần
tránh.


- GV nêu câu hỏi: kể tên những hoạt động
dễ gây nguy him trng.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4
trong sgk (36, 37) theo gỵi ý.


+ Chỉ và nói hoạt động của các bạn trong
từng hình.



+ Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm.


* GV kết luận: Những hoạt động: chạy
đuổi nhau ở cầu thang, trèo cây … là rất
nguy hiểm không chỉ cho bản thân mà đơi
khi cịn gây nguy hiểm với các bạn.


b) Hoạt động 2: Thảo luận: lựa chọn 1 trị
chơi và tổ chức chơi theo nhóm.


- Cho HS th¶o luận theo câu hỏi.


- HS trả lời.


- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày.


- Vi em c li.


- HS thảo luận nhóm chơi trò chơi theo
nhóm.


- HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
- Nhóm em chơi trò chơi gì?


- Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi
này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- GV gọi các nhóm trình bày.


- Nhận xét.


- GV chia lớp làm 4 nhóm phát cho mỗi
nhóm 1 phiếu bài tập.


- Em cn lu ý iu gì khi chơi trị chơi
này để khỏi gây tai nạn.


- Các nhóm trình bày.


- Cỏc nhúm nhn phiu trong cựng 1 thời
gian, nhóm nào viết đợc nhiều ý trong
phiếu bài tập là thắng.


<i>Hoạt động nên tham gia</i> <i>Hoạt động không nên tham gia</i>
- GV gọi các nhúm trỡnh by.


- Nhận xét, tuyên dơng. - Đại diện các nhóm trình bày.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:- Tóm tắt néi dung, nhËn xÐt giê.</b></i>


- VỊ nhµ ôn lại bài.
<b>Tiếng việt ( +)</b>


<b>Luyn c bi : Tỡm ngọc</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục luyện đọc bài Tìm ngọc
- Rèn kĩ năng đọc hiểu cho HS


- GD HS có ý thức học tập bộ môn


<b>II Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ ghi câu cần luyện đọc
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i>1 Kiểm tra bài cũ</i>


- Đọc bài : Tìm ngọc
- Nhận xét


<i><b>2 Bài mới</b></i>


<i>* GV đọc mẫu toàn bài</i>
+ Đọc từng câu


+ Đọc từng đoạn trong bài
- GV đa ra câu khó đọc
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm
+ Cả lớp đọc đồng thanh


- 2 HS đọc
- Nhận xét


- HS theo dâi SGK


+ HS đọc nối tiếp nhau từng câu trong bài
+ Đọc từng đoạn trong bài



- HS luyện đọc câu khó
+ Đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc


- Nhận xét
+ cả lớp đọc
<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học
- V nh luyn c


<b>Âm nhạc (+)</b>


<b>TP BIU DIN MT VI BÀI HÁT ĐÃ HỌC</b>
<b>TRỊ CHƠI ÂM NHẠC</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh mạnh dạn hơn khi biểu diễn trước lớp
- Động viên các em tích cực tham gia trị chơi
- Nghe nhạc để phát triển âm nhạc


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Đàn – nhạc cụ gừ – chuẩn bị kĩ trũ chơi - SGK
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


1. Bài cũ: - Em hãy biểu diễn bài Chiến Sĩ Tí


Hon?


- Biểu diễn
2. Bài mới:


- Chép tên bài học lên bảng
<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Múa bài Chiến Sĩ Tí Hon


- Cho từng nhóm lên bảng biểu diễn (Đàn)
- Nhận xét


- Cho thành lập ban giám khảo chấm điểm
học sinh


<i><b>Hoạt động 2: </b></i>
- Trò chơi âm nhạc


- Cho học sinh xếp hàng cách giáo viên 3m
(3 hàng ngang) – Dùng trống nhỏ gõ đều
theo nhịp hành khúc với hình tiết tấu
2/4……….


- Nhận xét


- Thực hiện
- Nghe
- Thực hiện
- Nghe


- Thực hiện
- Nghe


<i><b>4. Củng cố: - Cho ôn lại 3 bài hát: Chúc</b></i>
Mùng Sinh Nhật, Cộc Cách Tùng Cheng,
Chiến Sĩ Tí Hon


- Nhận xét


- Nhắc lại tên bài học


- Thực hiện (ơn hát theo tổ, nhóm, gõ
theo 3 cách)


<i><b>5. Dặn dò. - Hát tốt các bài hát đã học</b></i>


<i><b>Thø t ngµy th¸ng năm 2008</b></i>


<i><b>Sâng</b></i> <i><b> Thể dục</b></i>


<b>Trò chơi bịt mắt bắt dê và nhóm ba nhóm bảy</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


- Ôn hai trò chơi Bịt mắt bắt dê và Nhóm ba nhóm bảy.
- HS tham gia chơi


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện : </b>
- Vệ sinh an toàn sân trờng.
- Một còi, khăn.



<b>III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
<i><b>1. Phần mở đầu : </b></i>


- GV phæ biÕn néi dung giê häc.


<i><b> 2. Phần cơ bản : </b></i>
HD ôn trò chơi:


- Nhóm ba nhóm bảy:


HD ôn trò chơi:


- Bịt mắt bắt dê:


3. Phần kết thúc :
- Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà ôn bài thể dục.


- HS khi ụng: xoay các khớp.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.
- Đi thờng theo vịng trịn, hít thở sâu.
- Ơn các động tác : tay , chân, lờn,
bụng, toàn thân, nhảy.


- HS ch¬i.
- HS ch¬i.



- HS vừa đi đều vừa hát.


- HS tập một số động tác hồi tỉnh.


<b> Tập đọc</b>


<b>Gà “tỉ tê với gà</b>’’
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :


+ Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
+ Biết đọc truyện bằng giọng kể tâm tình., thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung
từng đoạn.


- Rèn kỹ năng đọc hiểu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ HiĨu ND cđa trun : Loµi gµ cũng biết nói với nhau, có tình cảm với nhau, che chở,
bảo vệ, yêu thơng nhau nh con ngời.


<b>II. dùng dạy học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: hát.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


2 HS nối tiếp nhau đọc 6 đoạn bài Tìm ngọc và trả lời câu hỏi.
<i><b>3. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu:


b) Luyện đọc:


- GV đọc mẫu : giọng kể tâm tình, nhịp
chậm rãi , lời gà mẹ khi báo tin không có
nguy hiểm, nhịp nhanh khi có mồi ngon,
giọng căng thẳng khi có tai hoạ.


- HD đọc từ khó : gấp gáp, rooc….
- GV hớng dẫn chia đoạn :


Đoạn 1 : câu 1,2
Đoạn 2 : câu3, 4
Đoạn 3 : còn lại
- HD ngắt nhịp, nhấn giọng.


Ttrng,/chỳng/.gừ m,....trng/
....chỳng/phỏt tín hiệu nũng nịu….. mẹ.//
- HD đọc nhóm.


<i><b>c- H</b><b> íng dẫn tìm hiểu bài</b><b> :</b></i>


+ G con bit trũ chuyện với mẹ nh thế nào
+ Khi đó, gà mẹ và gà con nói chuyện với
nhau bằng cách no ?


+ Cách gà mẹ báo cho gà con biết không
có gì nguy hiểm ?


+ Báo Lại đây mau các con, mồi ngon
lắm ?


+ Bỏo Tai hoạ ! Nấp mau!”


<i><b>d- Luyện đọc lại:</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS tập đọc các từ ngữ khó.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn ( 3 vịng)


- HS đọc lại câu khó.
- HS đọc các từ chú giải.


- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.


- HS đọc thầm suy nghĩ, trả lời lần lợt
các câu hỏi.


- Chóng cßn n»m trong trøng.


- Gà mẹ gõ mỏ lên vỏ trứng, gà con
phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ.
- Một HS đọc câu 2, cả lớp đọc thầm
các đoạn còn lại và trả lời.


- Gà mẹ kêu đều đều “ cúc, cúc, cúc”
- Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh “ cỳc,
cỳc, cỳc.


- Gà mẹ xù lông, miệng kêu liên tơc,
gÊp g¸p : “rỗc, rỗc “.



- HS thi c ton bi.
<i><b>4. Cng c </b></i><i><b> dn dũ:</b></i>


- Bài văn giúp em hiểu điều gì ? Gà cũng biết nói bằng ngôn ngữ của riêng chúng.
Gà cũng có tình cảm với nhau nh con ngời.Chịu khó quan sát ta cũng thấy gà cũng biết
bảo vệ, thơng yêu nhau nh con ngêi.


- Về nhà đọc bài, quan sát các vt nuụi trong nh.
<b>Toỏn</b>


<b>ôn tập về phép cộng và phép trõ (TiÕp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu : gióp HS :</b>


- Cđng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi các bảng tính.
- Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


- Tìm các thành phần cha biết trong phép tính cộng, trừ
- Bài toán trắc nghiệm , biểu tợng về hình tứ giác.
- Giải toán về ít hơn.


<b>II. Cỏc hot ng dạy học :</b>
<i><b> 1. ổn định t chc: hỏt.</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: 2 HS lên bảng giải bài tập 5 (83).</b></i>
<i><b>3. B</b><b> ài mới:</b></i> a) Giíi thiƯu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>* Hoạt động 1: Củng cố về cộng , trừ nhẩm ,viết.</i>
<i>Bài 1: Trò chơi tiếp sức làm toán:</i>


+ GV hớng dẫn cách chơi: Chia làm 2 đội,


nối tiếp nhau ghi kết quả từng phép tính.
<i>Bài 2: HS tính ra bảng con:</i>


<i>* Hoạt động 2: Củng cố về tìm x</i>
<i>Bài 3: HS lên bảng giải:</i>


<i>* Hoạt động 3: Củng cố về giải toán.</i>
<i>Bài 4:</i>


Tãm tắt :


<i>Bài 5:</i>


- HD HS đếm hình tứ giác và khoanh vào
chữ o


a, 5 + 9 = 14 ; 8 + 6 = 14 ; 3 + 9 = 12
9 + 5 = 14 ; 6 + 8 = 14 ; 9 + 3 = 12
b, 14 - 7 = 7 ; 12 – 6 = 6 ; 14 - 5 = 9
16 - 8 = 7 ; 18 – 9 = 9 ; 17 - 8 = 9
a, 36 100 48 100 83
+36 -75 +48 - 2 +17
72 25 96 98 100
- HS nhắc lại cách tìm số hạng, số trừ, số
bị trõ.


a, x + 16 = 20 b, x – 28 = 14
x = 20 – 16 x = 14 + 28
x = 4 x = 42
c, 35 – x = 15



x = 15 +35
x = 50
- HS c bi.


<i>Em cân nặng số kg là :</i>
<i>50 </i><i> 16 = 34 (kg)</i>


<i>ĐS : 34 kg</i>
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò: </b></i>- Nhận xÐt giê.


- VỊ nhµ lµm bµi trong vë bµi tËp.
<b>TËp viÕt</b>


<b>Chữ hoa ơ, ơ</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>


- BiÕt viÕt chữ cái ô, ơ cỡ chữ vừa và nhá .


- Biết viết cụm từ ứng dụng : Ơn sâu nghĩa nặng cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều
nột, ỳng quy nh.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ ô, ơ.</b>


- Bng ph viết sẵn mẫu.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: HS viết bảng con </b></i>O, Ong.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giới thiƯu :


b) H íng dÉn viÕt ch÷ hoa :
- Híng dÉn quan s¸t, nhËn xÐt.

Ô Ơ



- GV HD c¸ch viÕt.


+ Chữ

Ơ

: viết chữ O hoa sau đó thêm dấu


mị.


+ Chữ Ơ : viết chữ O hoa sau đó thêm dấu
râu vào bên phải chữ.


- GV võa viÕt mÉu vừa nhắc lại cách viết.
- HD HS viết bảng con.


c) Híng dÉn viÕt cơm tõ øng dơng
- GV giới thiệu cụm từ ứng dụng:


Ơ

<i>n sâu nghĩa nặng</i>



? Ơ<i>nsâu nghĩa nặng là nh thế nào?</i>


? Độ cao của các chữ và khoảng cách các
chữ.



- HS quan sát và nhận xét.


- Các chữ hoa Ô, Ơ giống nh chữ O, chỉ
thêm các dấu phụ (Ô có thêm dấu mũ,
Ơ có thêm dấu râu)


- HS quan sát.


- HS viết bảng con chữ

<sub>Ô, Ơ.</sub>



- HS c cm t.


- Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Các chữ:

<sub>Ơ,</sub>

g, h cao 2,5 li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

d) HD viết vào vở Tiếng việt.
- GV qui định số dòng.


e) Chấm, chữa bài.


- GV chấm 2 bàn và nhận xét.


- HS tập viết chữ

<sub>Ơ</sub>

<i>n vào bảng con.</i>


- HS viết 1 dòng cả chữ

<sub>Ô</sub>

<sub>Ơ</sub>

cỡ vừa, 1
dòng chữ Ơ<i>n cỡ nhỏ, 2 dòng chữ ứng</i>
dụng cỡ nhỏ.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dß :</b></i>



- Nhận xét giờ học, khen những em viết sạch, đẹp.
- Về nhà viết nhiều lần vào bảng con và vở.


<i><b>ChiÒu </b></i> <b>Mü thuËt (+)</b>


<b>Thêng thøc mĩ thuật</b>



<b>Xem tranh dân gian Phú quý, Gà mái</b>
<b>I: Mục tiêu</b>


- HS tập nhận xét về màu sắc và hình sảnh trong tranh dân gian
- Yêu thích tranh dân gian


<b>II: Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh phú quý, gà mái
- 1 số tranh Đông Hồ khác
- HS: Đồ dùng học tập
<b>III: Tiến trình bài dạy- học</b>


<i><b>Ktra bài cũ</b></i>


<i><b>Bài mới. Giới thiệu bài</b></i>


GV giới thiệu 1 số tranh dân gian Đông Hồ
Tên tranh?


Các hình ảnh trong tranh?


Nhng mu sc chớnh trong tranh?


Tranh có những hình ảnh nào?
Hình ảnh chính trong bức tranh?
Hình em bé đợc vẽ ntn?


Ngồi ra cịn có hình nh no khỏc?
Hỡnh con vt c v ntn?


Màu sắc của những hình ảnh này là màu
gì?


ý nghĩa của bức tranh này là gì?
Gv nhận xét ý kiến của hs


GV treo tranh Gà mái


GV dnh 2 n 3 phỳt cho hs xem tranh
Hình ảnh nào nổi rõ nhất trong tranh?
Hỡnh nh n g c v ntn?


Những màu nào có trong tranh?
Em thÊy bøc tranh nµy ntn?
GV nhËn xÐt ý kiến của hs
GV nhận xét chung tiết học


Khen ngợi những bạn hăng hái phát biểu
Động viên những bạn cha mạnh dạn phát
biểu


<i><b>Củng cố- Dặn dò</b></i>
Chuẩn bị bài sau



Tiết tăng cờng: Vẽ bài tự chọn


Hs quan sát tranh


HS suy nghĩ TL


HS lắng nghe và ghi nhớ
HS quan sát và nhËn xÐt
Häc sinh th¶o luËn, tr¶ lêi
Häc sinh th¶o luËn, trả lời


Học sinh thảo luận, trả lời


HS lắng nghe và ghi nhớ


Học sinh thảo luận, trả lời


<b>Toán ( + )</b>


<b>Luyện về phép cộng và phép trừ</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố cho HS trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính và cộng, trừ viết (
có nhỡ ) trong phạm vi 100


- HS biết vận dụng để giải toán
<b>II Đồ dựng</b>


GV : Phiếu bài tập, bảng phụ viết bài toán


HS : VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>1 KiĨm tra bµi cị</b></i>
- TÝnh : 22 + 57 = ....
100 - 34 = ...


- GV nhËn xÐt bài làm của HS
<i><b>2 Bài mới</b></i>


* Bài 1 : Đặt tÝnh


100 - 22 28 + 66
54 + 47 100 - 75


- GV nhËn xÐt
* Bµi 2 : T×m X


X + 46 = 83 X - 56 = 44
- GV phát phiếu


- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài 3


- GV treo bảng phụ
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- 1 em tóm tắt bài toán
- Cả lớp làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con


- Nhận xét bài làm của bạn


+ HS làm bảng con


100 54 28 100
+ +
22 47 66 75
- Nhận xét bài làm của bạn


+ HS làm bài vào phiếu
- 2 em lên bảng


- Nhận xét bài làm cđa b¹n


X + 46 = 83 X - 56 = 44
X = 83 - 46 X = 44 + 56
X = 37 X = 100
+ HS c bi toỏn


- Bài toán cho biết : anh 41 tuổi, em kém
anh 12 tuổi


- Bài toán hỏi : Em bao nhiªu ti ?
Bài giải


Em có số tuổi là :


41 - 12 = 29 ( tuæi )
Đáp số : 29 tuổi
<i><b>IV Củng xố, dặn dò</b></i>



- GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS
- Về nhà xem lại bài


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Thực hành: Phòng tránh ngà khi ở trờng</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>


- K tờn những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho ngời khác khi ở
trờng.


- Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trờng.
<b>II. Đồ đung dạy học: </b> - Hình vẽ trong sgk trang 36, 37.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: - Nêu các thành viên trong nhà trờng.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi :


a) Hoạt động 1:


- GV nêu câu hỏi: kể tên những hoạt động
dễ gõy nguy him trng.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1, 2, 3, 4
trong sgk (36, 37) theo gỵi ý.


+ Chỉ và nói hoạt động của các bạn trong


từng hình.


+ Hoạt động nào dễ gây nguy hiểm.


* GV kết luận: Những hoạt động: chạy
đuổi nhau ở cầu thang, trèo cây … là rất
nguy hiểm khơng chỉ cho bản thân mà đơi
khi cịn gây nguy hiểm với các bạn.


b) Hoạt động 2: Thảo luận: lựa chọn 1 trị
chơi và tổ chức chơi theo nhóm.


- Cho HS thảo luận theo câu hỏi.


- HS trả lời.


- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Vi em c li.


- HS thảo luận nhóm chơi trò chơi theo
nhóm.


- HS thảo luận theo các câu hỏi sau:
- Nhóm em chơi trò chơi gì?


- Em cảm thấy thế nào khi chơi trò chơi
này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- GV gọi các nhóm trình bày.


<i><b>Chơi trò chơi</b></i>


- GV chia lớp làm 4 nhóm phát cho mỗi
nhóm 1 phiếu bài tập.


cho bn thõn v các bạn khi chơi không?
- Em cần lu ý điều gì khi chơi trị chơi
này để khỏi gây tai nạn.


- Các nhóm trình bày.


- Cỏc nhúm nhn phiu trong cựng 1 thời
gian, nhóm nào viết đợc nhiều ý trong
phiếu bài tập là thắng.


<i>Hoạt động nên tham gia</i> <i>Hoạt động không nên tham gia</i>
- GV gọi các nhúm trỡnh by.


- Nhận xét, tuyên dơng. - Đại diện các nhóm trình bày.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:- Tóm tắt néi dung, nhËn xÐt giê.</b></i>


- VỊ nhµ ôn lại bài.


<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 2008</b></i>


<i><b>Sỏng</b></i> <b>o c</b>


<b>Giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng</b>


<b>I. Mục tiêu: Học sinh hiểu:</b>


- Vì sao cần giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi c«ng céng.


- Cần làm gì và cần tránh những việc gì để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.
- Học sinh biết giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng.


- Có thái độ tơng trọng những quy định về trật tự, vệ sinh nơi công cộng.
<b>II. Đồ dùng dy hc:</b>


- Phiếu điều tra.
- Phiếu bài tập.


<b>III. Cỏc hot động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: Giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng có lợi ích gì?</b></i>
3. Bài mới: Giới thiệu bài.


a) Hot động 1: Báo cáo kết quả điều tra.


- GV yêu cầu 1 vài đại diện HS lên báo cáo kế quả điều tra sau 1 tuần.
- Một vài đại diện HS lờn bỏo cỏo.


STT Nơi công cộng ở khu


phố Vị trí Tình trạng hiện nay Những việc cần làm
1


2 Công viênBể nớc Dới sân Bị tràn nớc Báo cáo víi b¸c tỉ


trêng


- GV nhËn xÐt vỊ b¸o c¸o cña HS.


- Khen những HS báo cáo tốt, đúng hiện
thực.


b) Hoạt động 2: Trò chơi “Ai đúng ai sai”
- GV phổ biến luật chơi.


Mỗi dãy một đội.


Nhiệm vụ: Sau khi nghe GV đọc các ý
kiến các đội phải xem xét đúng hay sai đa
ra tín hiệu trả lời.


- GV nhận xét, tuyên dơng đội thắng cuộc.
c) Hoạt động 3: Tập làm hớng dẫn viên.
- GV đặt ra tình huống.


Là 1 hớng dẫn viên dẫn khách vào thăm
Bảo tàng, để giữ gìn trật tự, vệ sin hem sẽ
dặn khách phải tuân theo những điều gì?
- GV yêu cầu HS suy nghĩ sau 2 phút.


- GV vµ lớp nhận xét.


- HS chơi trò chơi.


- HS nghe tình hng.



- HS th¶o ln nhãm.


- 1 số đại diện nhóm lờn trỡnh by.


1. Không vứt rác lung tung ở viện bảo tàng.
2. Không sờ vào hiện vật trng bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Túm tt nội dung: Mọi ngời đều phải giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng. Đó là nếp sống
văn minh giúp cho cụng vic ca mi ngi c thun li.


<b> Toán</b>


<b>Ôn tập về hình học</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS củng cè vỊ :</b>


- Biểu tọng hình tam giác, hình vng, hình chữ nhật , hình tứ giác.
- Vẽ đoạn thẳng cú di cho trc.


- Ba điểm thẳng hàng .
- VÏ h×nh theo mÉu.


<b>II. Các hoạt động dạy học : </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: hát.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị : 2 HS lên bảng giải :</b></i>


x + 17 = 20 x – 25 = 13


<i><b>3. Bµi míi : Giíi thiÖu :</b></i>


* Hoạt động 1: củng cố về nhận dạng hình


<i>Bài 1 : </i> - HS đọc câu hỏi và trả lời câu hỏi :


a – hình tam giác d- hình vng
b – hình tứ giác e- hình chữ nhật
c – hình thoi g- hình vng
* Hoạt động 2: củng cố về điểm, đoạn thẳng:


<i>Bµi 2:</i>
<i>Bµi 3:</i>


- HS đọc yêu cầu đề bài .


- Thực hành vẽ ổạn thẳng vào vở sau đó đổi
vở kiểm tra chéo.


- HS đọc yêu cầu đề bài .
Xác định rồi trả lời miệng.
Ba điểm A, B, C thẳng hàng .
Ba điểm D, B, I thẳng hàng .
Ba điểm D, E, C thẳng hàng .
<i>* Hoạt động 3: củng cố vẽ hình theo mẫu : </i>


- Hớng dẫn HS chấm các điểm vào vở


sau ú nối các điểm theo mẫu. - HS thực hành làm vào vở.
<i><b>4. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dò :</b></i>- Nhận xét giờ.



- VỊ nhµ làm bài tập ở nhà.
<b>Luyện từ và câu</b>


<b> T ng về vật nuôi - câu kiểu : ai thế nào ?</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- Mở rộng vốn từ , các từ chỉ đặc điểm của loài vật.
- Bớc đầu bit th hin ý so sỏnh.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Thẻ từ cho bài tập 1, thẻ từ chỉ 4 đặc điểm ( nhanh, chậm, khoẻ , trung thành).
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: hát.</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: BT 2 giê tríc.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu:


b) Híng dÉn lµm bµi tËp:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm


- GV treo tranh minh hoạ 4 con vật.
- GV nhận xét, chốt ý.


- Nêu thêm các thành ngữ.
+ Bài 2:


- HS c yờu cu bài, cả lớp đọc thầm và


quan sát 4 tranh minh hoạ.


- 4 HS lên bảng gắn thẻ từ chỉ c im vo
tranh v c kt qu :


+ Trâu khoẻ Chã trung thµnh
+ Rïa chËm Thá nhanh nhÑn


- Khoẻ nh trâu.
- Chậm nh rùa
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm ra nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV viÕt b¶ng mét số cụm từ so sánh.


+ Bài 3


+ Cả lớp và GV nhận xét.


Cao nh sếu.
Khoẻ nh trâu.


- HS c yờu cầu đề bài.


- HS làm bài tập vào vở sau đó đọc bài.
VD: Mắt con mèo nhà em trịn nh hịn bi
ve.Tồn thân nó phủ một lớp lơng to, mt
nh nhung.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò :</b></i>- NhËn xÐt giê.



- VỊ nhµ lµm bµi vµo vë bµi tËp.


<i><b>ChiỊu</b></i> <b>Thđ c«ng</b>


<b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm đỗ xe</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết gấp, cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.


- Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.


<b>II. Đồ dùng dạy học :- Mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b> 1. ổn định tổ chức: hát.</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> a) Giíi thiƯu :


b) Giảng:
<i>* Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS quan sát </i>
nhận xét.


- GV giới thiệu mẫu biển báo giao thông
cấm đỗ xe.


- NhËn xÐt



<i>* Hoạt động 2 : Hớng dẫn mẫu.</i>
- Bớc 1 : Gp, ct.


+ HD cắt chân biển báo.
- Bớc 2 : D¸n.


+ HS tập gấp, cắt , dán biển báo giao
thơng cấm đỗ xe.


- HS quan s¸t


- HS so sánh với những biển báo giao
thơng đã học.


- Gấp, cắt hình trịn màu đỏ đờng kính 6 ơ.
- Gấp, cắt hình trịn màu xanh ng kớnh 4
ụ.


- Cắt hình chữ nhật màu khác dài 10 ô,
rộng 1 ô.


- Dán chân biển báo.


- Dỏn hình trịn màu đỏ chờm lên chân
biển báo 1/2 ơ.


- Dán hình trịn màu xanh ở giữa hình trịn
màu đỏ.


- Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa


hình trịn màu xanh.


<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dò :</b></i>- Nhận xét giờ.


<i><b> </b></i>- Học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Tiếng việt ( + )</b>


<b>Luyện : Chia vui, kể về anh chị em</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết nói lêi chia vui


- HS tiếp tục luyện kể về anh chị em trong gia đình ( họ hàng )
- GD HS có ý thức yêu thơng anh chị em trong gia đình


<b>II. §å dïng</b>


GV : Bảng phụ ghi nội dung để nói lời chia vui
HS : VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


- Nªu lêi chia vui
- GV nhận xét
<i><b>2. Bài mới</b></i>


a HĐ 1 : Chia vui
- GV treo bảng phụ
- GV nhận xét



b HĐ 2 : Kể về anh chị em


- HS nêu
- Nhận xÐt


+ HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- GV nªu yêu cầu
- GV nhận xét


+ GV nêu lại yêu cầu


- Nèi tiÕp nhau kĨ vỊ anh chÞ em
- NhËn xÐt


<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Về nhà kể cho cả nhà nghe


<b>Toán ( + )</b>


<b>Luyện về hình học và đo lờng</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Tip tc cng cố cho HS về hình học và đo lờng
- HS biết vận dụng để làm bài tập



<b>II Đồ dùng GV : Phiếu bài tập - HS : vở</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>1 KiÓm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới</b></i>
<i><b>2 Bài mới</b></i>


* GV phát phiếu bài tập
a)


H×nh ...


b)


H×nh ...
c)


H×nh ...


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
<b>* TÝnh</b>


47kg + 26kg = ...
100kg - 54kg = ...
91kg - 73kg = ...
81kg + 12kg = ...
- GV chÊm 5, 7 bµi


- NhËn xÐt bµi làm của HS



- HS làm bài vào phiếu


- Đổi phiếu cho bạn, nhận xét


+ HS làm bài vào vở


<i><b>IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học</b></i>
- Về nhà ôn bài


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2008</b></i>


<i><b>Sáng</b></i> <b>Thể dục</b>


<b>Trò chơi vòng tròn và bỏ khăn</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- ễn 2 trũ chi: Vũng trũn và “Bỏ khăn”. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối ch
ng.


<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện: </b>


- 1 khăn, kẻ ba vòng tròn đồng tâm.
- Vệ sinh an toàn nơi tập.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. Phần mở u:


- Giáo viên nhËn líp, phỉ biÕn nội
dung, yêu càu giờ học.



- HD HS khi ng.


- HS tập hợp hai hàng ngang.


- Xoay cỏc khp cổ chân, đầu gối, hông, vai.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo
1 hàng dọc.


- §i thêng theo vßng trßn.


- Ơn các động tác tay, chân toàn thân và
nhảy của bi th dc phỏt trin chung.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

GV nhắc lại cách chơi.
- Các tổ nhận xét lẫn nhau.
* Ôn trò chơi Bỏ khăn
- GV nhắc lại cách chơi.


- GV n cỏc t un nn v giỳp .


sinh chơi có kết hợp vần điệu.
- HS chơi thi theo 4 tæ.


- HS đứng thành 2 tổ và riêng từng địa điểm,
cán sự điều khiển.


- Chơi trò chơi đến hết giờ.
<i><b>3. Phần kết thúc: </b></i>



- GV cïng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.


- Nhắc HS về nhà ôn lại hai trò chơi.


- i u theo 4 hàng dọc và hát.
- HS tập các động tác hi tnh.


<b> Toán</b>


<b>ôn tập về đo lờng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS cđng cè vỊ:</b>


- Xác định khối lợng của vật.


- Xem lịch để biết số ngày trong mỗi tháng và các ngày trong tuần lễ.
- Xác định thời điểm (xem gi ỳng trờn ng h)


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Cân đồng hồ, lịch năm, mơ hình đồng hồ.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: - Chữa bài tập: 1 em lên bảng vẽ 1 đoạn thẳng dài 25 cm.</b></i>
- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài :


HD học sinh luyÖn tËp.


Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.


Bài 2: Xem lịch rồi cho biết.
- GV cho HS chơi trò hỏi đáp.
- Treo tờ lịch trên bảng.


- Chia lớp làm 2 đội chơi.


- GV vµ líp nhËn xÐt.


Bµi 3: Xem tờ lịch ở bài 2 rồi cho biết.


- GV và líp nhËn xÐt.
Bµi 4:


Gọi HS đọc u cầu bài.


- GV HS quan sát tranh để trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét.


- HS đọc đề bài.


- Thảo luận nhóm đôi rồi đọc các số đo các
vật trên cân.


a) Con vịt: nặng 3 kg.
b) Đờng: 4 kg.



c) Em bộ: 30 kg
- HS c bi.


- Quan sát lịch tháng 10, 11, 12.


- Các đội lần lợt đa ra câu hỏi cho đội kia trả
lời. Nếu đội bạn trả lời đúng thì dành đợc
quyền hỏi.


- Đội nào đợc nhiều điểm là thắng cuộc.
- HS đọc đề bài.


- HS làm nhóm.


N1: phần a. N3: Phần c
N2: Phần b.


- Các nhóm trình bày bài.


- HS c bi.


- HS quan sát tranh và trả lời.
a) Các bạn chào cờ lúc 7 giờ.
b) Các bạn tập thể dục lúc 9 giờ.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - NhËn xÐt giê häc.</b></i>


- Mỗi buổi sáng nên xem lch bit ngy, thỏng.
<b>Tp lm vn</b>


<b>Ngạc nhiên thích thó - lËp thêi gian biĨu</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>II. Đồ đung dạy học: </b>


- Tranh minh ho bài tập 1.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- 1 em làm lại bài tập 2 kể về một vật nuôi trong nhà.
- 1 em làm lại bài tập 3 đọc thời gian biểu buổi tối của em.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :


* HD lµm lun tËp.


Bài 1: GV gọi 1 em đọc yêu cầu bài.


? Lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ
gì?


- GV vµ líp nhËn xÐt.
Bµi 2:


GV yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lêi
c©u hái.


- GV và lớp nhận xét, kết luận.
Bài 3: Gọi HS đọc đề bài.



- GV vµ líp nhËn xÐt.


- HS đọc đề bài. Đọc lời bạn nhỏ trong bức
tranh.


- HS đọc diễn cảm: Ôi! quyển sách đẹp quá!
Con cảm ơn mẹ!


- Thể hiện thái độ ngạc nhiên thích thú khi
thấy mẹ tặng món quà.


- 3, 4 HS đọc lời câu con trai đúng thái độ
ngạc nhiên thích thú.


- HS đọc đề bài.
- HS suy nghĩ trả lời.


+ Ôi! Con ốc biển đẹp quá, to quá! Con cảm
ơn bố!


+ Sao con ốc đẹp thế, lạ thế! Con cảm ơn bố
ạ.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS lên bảng trình bày.


Thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà.
6 giờ 30 đến 7 giờ: Ngủ dậy, TTDục, …
7h- 7h 15: Ăn sáng.



7h 15 7h 30: Mặc quần áo.
7 h- 30: Tới trờng


10 giờ: Về nhà, sang thăm ông bà.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung.</b></i>


- Nhận xét giê häc.


- Về nhà xem lại các bài đã học.
<b>Chính tả (Tập chép) </b>
<b>Gà “tỉ tê” với gà</b>
<b>I. Mục địch - u cầu:</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Gà “tỉ tê” với gà. Viết
đúng các dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ghi lời gà mẹ.


- Luyện viết đúng những âm, vần dễ lần: au/ ao; r/d/gi
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b> - Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3.
<b>III. Hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>- 3 HS lên bảng viết các từ ngữ sau:
+ thuỷ cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi.
+ rừng núi, dừng lại, rang tôm.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>3. Bài mới: Giới thiệu bài:</b></i>



Trong giờ chính tả hôm nay các em sẽ chép 1 đoạn trong bài Gà tỉ tê với gà và ôn tập
tiếp các quy tắc chính tả.


a) HD tập chép:


- GV c 1 ln on vn ó chộp trờn
bng ph.


? Đoạn văn nói lên điều gì?


? Trong đoạn văn, những câu nào lµ lêi
gµ mĐ nãi víi gµ con?


- 2,3 HS đọc li on vn.


- Cách gà mẹ báo tin cho con biết không
có gì nguy hiểm lại đây mau các con, måi
ngon l¾m!”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà
mẹ?


- HD HS viÕt tiÕng khã.
- ViÕt chính tả.


- GV chấm 2 bàn, nhận xét.
b) HD HS làm bài tập:


Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập.



- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.


Sau, gạo, sáo, xao, báo mau, chào.
Bài 3/a: Gọi HS đọc đề bài.


- GV chia líp lµm 2 nhãm.


- Cho HS lên thi làm bài đúng, nhanh.
- Cả lớp và GV nhận xét và chốt lại lời
giải đúng.


- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


hiểm …” kêu nhanh kết hợp với động tác
bới đất, nghĩa là: “Lại đây mau


- Dấu 2 chấm và ngoặc kép.


- HS tập viết từ khó vào bảng con: thong
thả, mọêng, nguy hiểm lắm.


- HS nhìn bảng chép bài.


- HS c yờu cầu bài.
- HS làm vào vở bài tập.
- 1 HS lên bảng điền.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.



- 2 nhóm thảo luận, cử đại diện lên làm.
bánh gián con gián


dµnh dơm tranh giành
dán giấy


rành mạch
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhn xột giờ học. Tuyên dơng những em viết đẹp.
- Yêu cầu học sinh về nhà đọc lại bài tập 2, 3 (a)


.ChiỊu <b>TiÕng viƯt ( + )</b>


<b>Lun : Tõ chØ tÝnh chất. Câu kiểu Ai thế nào ?</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS tiÕp tơc luun tõ chØ tÝnh chÊt. c©u kiĨu Ai thế nào ?
- Rèn kĩ năng nói, viết thành câu


- GD HS yêu môn học
<b>II Đồ dùng</b>


GV : Bảng phụ ghi mẫu câu : Ai thế nào ?
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


- Em đã học học những kiểu câu gì ?


- Nờu vớ d ?


2 Bài mới


a HĐ 1 : Từ chỉ tính chất
- GV nêu yêu cầu


- Tìm từ trái nghÜa víi tõ : tèt, ngoan,
nhanh, tr¾ng


- Đặt câu với từ vừa tìm đợc
- GV nhận xét


b H§ 2 : Đặt câu kiểu Ai thế nào ?
- GV treo bảng phụ


- Nêu yêu cầu
- GV nhận xét


- HS trả lêi
- NhËn xÐt


- HS đọc lại yêu cầu
- Làm việc theo nhóm đơi


- Đại diện đọc bài của nhóm mình
- Nhn xột bn


+ HS c cõu mu



- Lần lợt từng HS nêu câu của mình
- Nhận xét


<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i>


- GV nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài


<b>Thủ công (+)</b>


<b>Thc hnh: Gp, ct, dỏn bin bỏo giao thông cấm đỗ xe</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết gấp, cắt , dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp, cắt , dán biển báo giao thụng cm xe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>II. Đồ dùng dạy häc :</b>


- Mẫu biển báo giao thông cấm đỗ xe.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<i><b> 1. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chn bị của HS.</b></i>
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu :


b) Giảng:
<i>* Hoạt động 1 : Hớng dẫn HS quan sát </i>
nhận xét.


- GV giới thiệu mẫu biển báo giao thông
cấm đỗ xe.



- NhËn xÐt


<i>* Hoạt động 2 : Hớng dẫn mu.</i>
- Bc 1 : Gp, ct.


+ HD cắt chân biển b¸o.
- Bíc 2 : D¸n.


+ HS tập gấp, cắt , dán biển báo giao
thông cấm đỗ xe.


- HS quan s¸t


- HS so sánh với những biển báo giao
thơng đã học.


- Gấp, cắt hình trịn màu đỏ đờng kính 6 ơ.
- Gấp, cắt hình trịn màu xanh đờng kính 4
ơ.


- C¾t hình chữ nhật màu khác dài 10 ô,
rộng 1 ô.


- Dán chân biển báo.


- Dán hình trịn màu đỏ chờm lên chân
biển báo 1/2 ơ.


- Dán hình trịn màu xanh ở giữa hình trịn


màu đỏ.


- Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa
hình trịn màu xanh.


<i><b>4. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò :</b></i>- Nhận xét giờ.


<i><b> </b></i>- Học bài, chuẩn bị bài sau
<b>Sinh hoạt</b>


<b>Sinh hoạt sao </b>


<b>I. Mục tiêu:- Ôn tập cho h/s các bài hát truyền thống và lời hứa của nhi đồng.</b>
- Rèn cho h/s ý thc t qun.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Các bài hát truyền thống của Đội, Nhi Đồng.
<b>III. Thực hiện:</b>


<i>1. Tổ chức:</i>


<i>2. Ôn các bài hát truyền thống:</i>


+ Em hÃy kể tên những bài hát truyền
thống của Đội, của Nhi Đồng ?


+ Cho h/s ôn từng bài h¸t:


- Nhận xét, sửa chỗ sai cho h/s.


<i>3. Cho h/s ôn lời hứa của Nhi Đồng:</i>
+ Em nào nêu lại đợc lời hứa của Nhi
Đồng


+ Cho h/s «n :
<i><b>4. Cđng cè:</b></i>


+ Hơm nay chúng ta ơn đợc những bi
hỏt no ?


+ Nhận xét, nhắc nhở h/s.


- Lớp hát


- HS nêu - nhận xét.


- HS ôn từng bài - các chị phụ trách hớng
dẫn.


- HS ôn vài lợt.


- Vi em hát cá nhân trớc tập thể.
- Cả đội Nhi Đồng hát lại một lợt
- HS nêu.


- HS «n tËp ( vài lợt)
- HS nêu.


- Nhận bài về nhà ( ôn các bài hát)



<b>Tuần 18 Thø hai ngày tháng năm 2008</b>


<i><b> Sáng</b></i> <i><b> Toán</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Giúp HS củng cố về giải bài tốn đơn bằng một phép tính cộng hoặc 1 phép tính trừ.
- Vận dụng kiến thức vào làm bài tập


- Giáo dục học sinh u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i> ? Tháng 11 có bao nhiêu ngày.
? 1 ngày đêm có bao nhiêu giờ.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài :</i>


HD HS lun tËp.


Bài 1: Gọi HS đọc đề bài.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- GV gäi 1 HS lên bảng.


- GV nhn xột, cho im
Bi 2: Gi HS c bi.


Bài 3: GV yêu cầu HS tóm tắt và làm bài


vào vở.


- HS c yờu cu bài.


- Buổi sáng bán đợc: 48 lít dầu.
- Buổi chiều: 37 lít


- Hỏi: cả 2 buổi bán đợc ? lít dầu
- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.


Cả hai buổi bán đợc là:
48 + 37 = 85 (l)
Đáp số: 85 lít
- HS đọc đề bi.


- HS làm nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS làm bài.


Tóm tắt:


- GV chấm bài, nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV chia lớp làm 2 đội chơi tiếp sức.
Mỗi đội 4 em.


- GV nhận xét, cho điểm.



Bài giải


Liờn hỏi c s hoa là:
24 + 16 = 40 (bông hoa)
Đáp số: 40 bông.
- HS đọc đề bài.


- HS cử đại diện lên chơi.
- HS nhận xét.


<i><b>4. Cñng cố- dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài.</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập tốn.
<b>Tập đọc</b>


<b>ơn tập - kiểm tra cuối kỳ I (Tiết 1 +2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng: Học sinh đọc thông các bài tập đọc đã học
suốt học kì I.


- Kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu; trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Ôn luyện về từ chỉ sự vật, dấu chấm.


- Củng cố cách viết tự thuật.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>


- Phiếu viết tên các bài tập đọc.


- Tranh minh hoạ bài tập 2 sgk.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: hát</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i> - 3 học sinh đọc nối tiếp bài: Thêm song cho ngựa, kết
hp


trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

a) ễn luyn tập đọc và học thuộc lòng.
- GV gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập
đọc.


- GV theo dõi HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho
các em và cho điểm.


b) Tìm từ chỉ sự vt trong cõu.
- Gi HS c bi.


- Yêu cầu HS gạch chân dới các từ chỉ sự
vật trong câu.


- GV vµ líp nhËn xÐt.


Bài 3: Viết bản tự thuật theo mẫu.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- Gọi 1 số em đọc bài tự thuật của mình.
c) Đặt câu tự giới thiệu.



- Gọi HS đọc đề bài.


- HD HS cần nói đủ tên và quan hệ của em
với bn l gỡ?


VD: Cháu chào bác ạ!


Cháu là Sơn con bố Tùng ở bên cạnh nhà
bác. Bác làm ơn cho bố cháu mợn cái kìm
ạ!


- Nhận xét, cho điểm.
d) Ôn lun vỊ dÊu chÊm:


- u cầu HS đọc đề bài và đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS tự làm bài sau đó chép lại
cho đúng chính tả.


- Gäi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- GV nhận xét, cho ®iÓm.


7 đến 8 HS lần lợt lên bảng bốc thăm chọn
bài tập đọc sau đó đọc 1 đoạn hoặc cả bài
nh trong phiếu đã chỉ định.


- HS đọc bài.


- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS lên bảng làm.



Di ụ cửa máy bay hiện ra nhà cửa, ruộng
đồng, làng xóm, nỳi nn.


- HS làm bài cá nhân.


- Mt s hc sinh đọc bài, sau mỗi lần học
sinh đọc, các HS khác nhận xét, bổ xung.
- 3 HS đọc yêu cầu bài lớp đọc thầm.


- HS th¶o ln theo cỈp giíi thiƯu t×nh
hng.


- Mét sè HS nãi lêi giíi thiƯu.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
- 2 HS làm bảng lớp, còn lại HS làm vở bài
tập.


- Chốt lại lời giải ỳng.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - Nhận xét giờ häc.</b></i>


- Về nhà ôn lại các bài tập đọc
<i><b>Chiều Th dc (+)</b></i>


ôn Trò chơi vòng tròn và bỏ khăn
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Ơn 2 trị chơi: “Vịng trịn” và “Bỏ khăn”. Yêu cầu tham gia chơi tơng đối chủ động.


<b>II. Địa điểm- ph ơng tiện: - 1 khăn, kẻ ba vòng tròn đồng tâm.</b>


- Vệ sinh an toàn nơi tập.
<b>III. Hot ng dy hc: </b>


1. Phần mở đầu:


- Giáo viên nhận líp, phỉ biÕn néi
dung, yêu càu giờ học.


- HD HS khi ng.


- HS tập hợp hai hàng ngang.


- Xoay cỏc khp c chõn, u gối, hơng, vai.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiờn theo
1 hng dc.


- Đi thờng theo vòng tròn.


- Ôn các động tác tay, chân toàn thân và
nhảy của bài thể dục phỏt trin chung.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>
* Ôn trò chơi Vòng tròn.
GV nhắc lại cách chơi.
- Các tổ nhận xét lẫn nhau.
* Ôn trò chơi Bỏ khăn
- GV nhắc lại cách chơi.



- GV n cỏc t un nn v giỳp đỡ.


- HS điểm số theo chu kì 1- 2, sau đó học
sinh chơi có kết hợp vần điệu.


- HS ch¬i thi theo 4 tæ.


- HS đứng thành 2 tổ và riêng từng địa điểm,
cán sự điều khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×