Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Gián án Hình 8(Tuần 13 - Tuần 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.74 KB, 30 trang )

Ngày soạn: 29 / 10 / 2010
CHƯƠNG II ĐA GIÁC & DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Tiết 26
ĐA GIÁC DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ĐỀU
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
- Vẽ được và nhận biết 1 số đa giác lồi, một số đa giác đều
- Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng( nếu có) của một một đa giác đều.
- HS biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi , đa giác đều từ
những khái niệm đã biết về tứ giác
- Qua vẽ hình và quan sát hình vẽ , HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức
tính tổng số đo các góc của một đa giác
II. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ, các dụng cụ vẽ hình
Hs: Các dụng cụ vẽ, đo đoạn thẳng và góc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Giới thiệu chương II (5 phút)
GV giới thiệu chương II.
Hoạt động 2: Xây dựng khái niệm đa giác lồi. (13 phút)
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Gv: Treo bảng phụ vẽ
các hình 112->117 và
giới thiệu mỗi hình là
một đa giác
-Hãy nêu những nét
giống nhau của các hình.
- Dựa vào nhận xét của
HS GV hình thành khái
niệm đa giác.
- Cho HS làm ?1


-Hãy nhắc lại khái niệm
tứ giác lồi
- Tương tự hãy tìm trên
bảng phụ các đa giác lồi
theo nghĩa trên.
Gv: Sửa và trình bày
định nghĩa.
- Các đa giác nào trên
bảng phụ không phải là
B
C
D
E
G
A
B
A
E
D
C
E
D
C
B
A
(6)
(3)
(2)(1)
(5)
(4)

Hình có nhiều đoạn thẳng
khép kín, trong đó bất kì 2
đoạn thẳng nào đã có 1 điểm
chung thì cũng không cùng
nằm trên 1 đường thẳng .
?1: - Hình 118 không phải là
đa giác vì 2 đoạn thẳng DE và
DA cùng nằm trên 1 đường
thẳng
-Các đa giác lồi là:H
4
, H
5
, H
6
Hs: Đọc định nghĩa
- Các đa giác 1, 2, 3 không
phải là các đa giác lồi.
1- Khái niệm đa giác:
a) đa giác:
- Mỗi hình112, 113, 114,
115, 116, 117 (sgk/113)
là một đa giác
b) Định nghĩa đa giác
lồi : (sgk/144)
-Mỗi hình 115, 116, 117
là một đa giác lồi.
50
đa giác lồi?
Gv: Nêu chú ý như sgk

- Cho HS làm ?3 trên
bảng phụ
- Gv giới thiệu cách gọi
tên đa giác có n đỉnh (n

3)
?3 –Hs lên bảng điền vào chỗ
trống .Lớp nhận xét.
Hs: Trả lời.
Hoạt động 3: Khái niệm đa giác đều (15 phút)
- Thế nào là ∆ đều?
-Tương tự như vậy, trong
những tứ giác đã học tứ
giác nào được xem là tứ
giác đều?
-Vậy hãy đ/n đa giác
đều?
Gv: Hãy vẽ các đa giác
đều trang 115 vào vở
Gv: Yêu cầu hs hoạt
động nhóm ?4:
Cho HS gấp hình để tìm
tâm đx, trục đx của các
đa giác đều
 xác định số tâm đối
xứng, số trục đối xứng
của mỗi đa giác đều.
Hs: Trả lời
Hs: Hình vuông là tứ giác
đều.

Hs: ĐỊnh nghĩa
Hs: Vẽ hình vào vở
Hs: Làm theo nhóm ?4.
2 – Đa giác đều
ĐN: (sgk/115)

Tam giác đều Tứ giác
đều
Ngũ giác đều Lục gác
đều
Hoạt động 4: Xây dựng công thức tính tổng số đo của một đa giác? (8 phút)

Bài 4 (sgk – t115):
Cho HS làm trên phiếu
kiểm tra , Gv thu bài ,
chấm và nhận xét  nêu
công thức tính : Tổng số
đo các góc của đa giác n
cạnh.
-Tính số đo mỗi góc của
ngũ giác đều, lục giác
đều, ta làm như thế nào?
->BT 5
-Hs điền trên phiếu kiểm tra
HS tính và trả lời:
Bài tập 4 (sgk - t115)
Ghi nhớ: Tổng số đo các
góc của đa giác n cạnh là:
(n-2).180
0

Bài tập 5(sgk - t115)
- Mỗi góc của ngũ giác
đều
bằng : (5-2).180
0
:5= 108
0
- Mỗi góc của lục giác đều
bằng
(6-2).180
0
:6 = 120
0
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài theo vở ghi và sgk . Làm BT1, 3(sgk - t161)
- Xem trước bài: Diện tích hình chữ nhật

51
Ngày soạn: 4 / 11 / 2010
Tuần 14
Tiết 27
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông,tam giác vuông.
- HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của
d.tích đa giác.
- HS vận dụng được các công thức đã học và các tính chất của diện tích trong giải
toán.
II. CHUẨN BỊ
Gv: Dụng cụ vẽ hình, bảng phụ

Hs: Ôn bài và làm bài. Dụng cụ vẽ hình
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
- Viết công thức tính tổng số đo các góc của đa giác n cạnh?
Đáp án: ( (n-2).180
0
)
- Tính số đo mỗi góc của bát giác đều?
Đáp án: (8-2).180
0
:8= 135
0
Hoạt động 2: Khái niệm diện tích đa giác (8 phút)
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Treo bảng phụ hình 121.
Cho Hs trả lời các câu hỏi
sau:
a) Nếu xem1 hình vuông là 1
đơn vị diện tích, thì diện tích
các hình A; B là bao nhiêu
đơn vị dt? So sánh 2 dt này?
b) Vì sao nói dt hình D gấp 4
lần dt hình C?
c) So sánh dt hình C với diện
tích hình E
Gv: Củng cố và cho nhận xét
Gv: Giới thiệu tính chất cơ
bản của đa giác.
HS trả lời:
a) Hình A bằng 9 đơn

vị diện tích.hình B
bằng 9 đơn vị diện tích
.S
A
= S
B
b) S
D
= 4S
C
vì S
D
= 8, S
C
= 2, 8:3=2
c)S
C
= ¼ S
E

HS trả lời
Nhận xét: sgk/117
Tính chất : sgk/117
Kí hiệu: S
ABCDE

Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình chữ nhật (7 phút)
- Nếu 1 hcn có kích thước là 3
và 2 thì dt hcn đó bằng ? vì
sao?

Gv: Cho Hs thừa nhân công
thức tính dt hình chữ nhật
Hs: Trả lời.
S = 3.2 = 6

S = a.b

S là dt hcn , a số đo
chiều dài,b số đo chiều
rộng
52
Gv: Tính diện tích hình chữ
nhật có độ dài 2 cạnh là 2,3cm
và 1,5cm
Ví dụ : a=2,3cm ,
b=1,5 cm
S= 2,3.1,5 = 3,45(cm
2
)
Hoạt động 4: Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông (8 phút)
- Cho HS đọc và làm ?2
- Phát biểu bằng lời các công
thức tính dt hình vuông, dt
tam giác vuông ?
Gv: Yêu cầu ha làm ?3
Hs: Làm từng câu ?2.
Hs: Phát biểu.
Hs: Trả lời ?3
- 2 ∆ bằng nhau thì có
diện tích bằng nhau

-2 ∆ không có điểm
trong chung , tổng diện
tích 2 ∆ bằng diện tích
hình chữ nhật
- Diện tích hình vuông
S = a
2 a
- Diện tích tam giác
vuông

b
a
S =
1
2
a.b

Hoạt động 5: Vận dụng (10 phút)
1/ Bài 6 (sgk – t 118)
Yêu cầu thảo luận nhóm
2/ Cho HS làm BT:
Cho tam giác vuông có cạnh
huyền a= 5cm, cạnh góc
vuông thứ nhất b= 4cm, tính
diện tích tam giác đó.
- Thảo luận nhóm và
trình bày bài giải.
Hs: Hoạt động nhóm
tìm cạnh góc vuông
còn lại.

- Tính diện tích tam
giác theo công thức
BT6/118
S

= a.b
a) S
mới
= (2a).b = 2(ab)
Vậy S
mới
= 2 S


b) S
mới
= (3a).(3b)=
9(ab)
Vậy S
mới
= 9S

c) S
mới
= (4a).(b:4) = ab
Vậy S
mới
= S

Bài tập: Giải:

Gọi a là cạnh huyền , b
là cạnh góc vuông thứ
nhất , c là cạnh góc
vuông thứ 2
Ta có a
2
= b
2
+c
2

Suy ra: c
2
= a
2
-b
2

hay c = 3
Vậy S= 3.4=12(cm
2
)
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà (5 phút)
- Học bài theo vở ghi và sgk
- BT :7,8/118 sgk , 8,10/119sgk
- Xem trước các bài tập phần luyện tập
53
Ngày soạn: 5 / 11 / 2010
Tuần 15
Tiết 28

DIỆN TÍCH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
- Nắm vững công thức tính diện tích tam giác từ công thức tính diện tích của tam
giác vuông .
- Hiểu rõ rằng , để chứng minh công thức tính diện tích tam giác, đã vận dụng công
thức tính diện tích của tam giác vuông đã được chứng minh trước đó.
- Rèn kỹ năng vận dụng các công thức đã học, đặc biệt là công thức tính diện tích
tam giác và các tính chất về diện tíchđể giải một bài toán về diện tích cụ thể.
-Thấy được tính thực tiễn của toán học và rèn luyện tính cẩn thận chính xác
II. CHUẨN BỊ
Gv: Bảng phụ vẽ hình BT 16
Hs : Giấy, kéo, ê ke, thước thẳng, keo dán.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
- Phát biểu công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác
vuông
- Bài tập 8(sgk)
Hoạt động 2: Định lý (25 phút)
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Nêu bài toán: Cho
∆ABC có AH là
đường cao ứng với
cạnh BC. Chứng
minh rằng diện tích
∆ABC bằng nửa tích
AH.BC
- Yêu cầu hs hoạt
động nhóm. Mỗi
nhóm trình bày một

trường hợp
Gv: Yêu cầu các
nhóm treo bảng
nhóm và củng cả lớp
nhận xét
→ Định lý (sgk)
- Thảo luận nhóm
Nhóm 1: A trùng H
∆ABC vuông
tại A, nên
S
ABC
=
1
.
2
AH BC
Nhóm 2: H nằm giữa B và C
S
ABC
=S
AHB
+S
AHC
=
1
( )
2
AH BH HC+
=

1
.
2
AH BC
Nhóm 3: H nằm ngoài B, C (C
nằm giữa B, H)
S
ABC
=S
AHB
-S
AHC
=
1
( )
2
AH BH HC−
=
1
.
2
AH BC
1. Định lí: SGK/120

S
ABC
=
1
.
2

h a
Chứng minh:
(sgk/121)
54
A
B
C
H
A
B
C
H
H
A
B
C
h
a
H
A
B
C
Hoạt động 3: Thực hành cắt ghép (10 phút)
Giáo viên Học sinh
- Yêu cầu hs hoạt động
nhóm ?: Cắt một tam giác
thành ba mảnh để ghép lại
thành một hình chữ nhật
Gợi ý :
=> cắt ghép như thế nào?

độ dài 2 cạnh là: h và
2
a

hoặc
a và
2
h

Kết quả thực hiện:
* cắt ghép:
2
3
1
2
3
1

hoặc:
1
1
3
h
2
h
2
3

Hoạt động 4: Vận dụng (6 phút)
Bảng phụ vẽ hình bài 16 (sgk)

a
h
a
h
a
h
Hc
HbHa
HS giải thích miệng
-Rút ra nhận xét gì?
- Yêu cầu hs làm bài 17 (sgk)
Tích AB.OM và OA.OB gợi
nhớ công thức nào?
HS giải thích:
Ha; Hb; Hc có:
1
S a.h
2

=
;
hcn
S a.h
=

=>
hcn
1
S S
2


=
* Nhận xét: Nếu tam
giác và hcn có cùng
đáy a và chiều cao h
thì
hcn
1
S S
2

=
Hs: Làm bài tập
Bài 17 (sgk)

A
O
B
M
Ta có: S
ABC
=
1
2
AB.OM
S
ABC
=
1
2

OA.OB
Suy ra:
1
2
AB.OM =
1
2

OA.OB
Vậy : AB.OM = OA.OB
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học thuộc công thức tính diện tích tam giác vuông , tam giác không vuông.
-Xem lại các BT đã giải. BTVN 18,19,24 (Sgk – t 122;123)
-Xem trước phần luyện tập trang 19(sgk – 122)
55
Ngày 15 / 11 / 2010
Tuần 16
Tiếta 29 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất diện tích đa giác , những công thức
tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông ,tam giác vuông.
-Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng tính toán tìm diện tíchtam giác.
-Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy: phân tích, tổng hợp, tư duy lo gíc.
II. CHUẨN BI
Gv:Bảng phụ ghi đề bài tập, dụng cụ vẽ hình
Hs: Học bài trước khi đến lớp, thước
III. H0ẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Kiểm tra(7 phút)
- Phát biểu và viết công thức tính diện tích tam giác.
- Làm BT 18

Giải:
B
A
C
MH
Kẻ đường cao AH , ta có
S
ABM
=
1
2
BM.AH , S
ACM
=
1
2
AH.MC
Mà BM = MC ( AM là trung tuyến )
Suy ra : S
ABM
= S
ACM
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Treo bảng phụ vẽ hình
bài 19(sgk) yêu cầu hs
các tam giác có cùng
diện tích (Lấy ô vuông
làm đơn vị diện tích)
Gợi ý: Tính diện tích

các hình theo ô vuông
rồi so sánh
- Hai tam giác có diện
tích bằng nhau thì có
bằng nhau không?
- Yêu cầu hs làm bài 20
Gv: Vẽ lại hình 134
- Hướng dẫn giải
AD=? => S
ADE
=>
S
ABCD
= 3.S
ABC
HS làm
a)Ta có
S
1
= 4(đvdt) ;
S
2
=3(đvdt) ;
S
3
=4(đvdt) ;
S
4
=5(đvdt) ;
S

5
=4,5(đvdt) ;
S
6
=4(đvdt) ;
S
7
=3,5(đvdt);
S
8
=3(đvdt)
Vậy: S
1
=S
3
=S
6 ;
S
2
=S
8
Hs: Đọc đề, tham gia
phân tích cách giải.
1HS giải
Bài 19(ssgk)
a) S
1
=S
3
=S

6
; S
2
= S
8
;
b) Hai tam giác bằng nhau thì
không nhất thiết bằng nhau
Bài 20 (sgk)

x
x
E
H
A
D
B
C
56
=>x(S
ABCD
:BC)
- Yêu cầu hs lên bảng
trình bày:
Nhận xét
- Yêu cầu hs làm bài 23
(sgk)
Gợi ý: Do M nằm trong
tam giác nên S
ABC

=?
Từ :S
AMB
+S
BMC
= S
AMC

-Hãy so sánh S
AMC
với
S
ABC
?
- S
AMC
=?; S
ABC
?
-Từ việc so sánh trên
suy ra vị trí của điểm
M?
HS trả lời.
Hs: Lên bảng trình bày
HS giải.
Hs: S
AMC
= S
ABC
- M nằm trong tam

giác ABC
HS suy nghĩ trả lời.
HS lên bảng giải.
Ta có: AD=BC (ABCD là
hcn)
Mà BC=5cm=> CD=5cm
S
AED
= ½ HE.AD
=1/2 .2.5=5(cm
2
)
S
ABCD
= 3.S
AED

= 3.5=15(cm
2
)
lại có S
ABCD
= CB.CD
hay 15 = 5.x
Suy ra: x = 15:3 =5(cm)
Vậy x = 5cm
Bài 23(sgk)

A
E

H
F
M
C
B
K
Theo giả thiết M nằm trong
tam giác nên:
S
AMB
+S
BMC
+ S
AMC
=

S
ABC
Mà: S
AMB
+S
BMC
= S
AMC
Suy ra : 2S
AMC
= S
ABC

Hay S

AMC
=1/2 S
ABC
(1)


AMC và

ABC cùng
đáy BC (2)
(1)(2) suy ra :MK= ½ BH
Vậy M nằm trên đường trung
bình EF của

ABC
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Xem lại các BT đã giải.
- Ôn lại các công thức tính diện tích, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật.
- Ôn tập toàn bộ kiến thức đã học chuẩn bị kiểm tra học kì
57
Ngày soạn: 10/12/2010
Tuần 17 – 18
Tiết 30 – 31

`KIỂM TRA HỌC KÌ I
(Thời gian: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề).
I. MỤC TIÊU
− Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong cả học kỳ I.
− Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập về phân tích
đa thức thành nhân tử , cộng trừ nhân chia phân thức , cách tìm ĐKXĐ của

phân thức và tính giá trị của phân thức , cách chứng minh và tính diện tích
của một hình.
− Qua bài kiểm tra khắc sâu kiến thức cơ bản trong học kỳ I cho học sinh.

II. CHUẨN BỊ
Gv: Đề kiểm tra.
Hs: ¤n tập nội dung kiến thức trong học kỳ I.
GiÊy kiĨm tra , compa + thước+eke
III. NỘI DUNG KIỂM TRA
Câu 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)x
2
+ xy ; b) 9y
2
- 4x
2
; c)x
3
+2x
2
+x
Câu 2: Thực hiện phép tính:
a)

− −
4x 10
2x 5 2x 5
; b)
2 2
x 9 x 6x 9

:
3x 6x
− − +
; c)
2
3 21 2 3
3 3
9
x
x x
x
+
+ +
+ −

Câu 3: Cho phân thức B =
2
5 5
2 2
x
x x
+
+
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức trên được xác định .
b) Tính giá trị của B tại x = 1 và x = - 1
Câu 4: Cho ABCD là hình chữ nhật . Tính S
ABCD
biết
AB = 70cm ; BC = 4dm .
Câu 5: Cho tam giác ABC, E và D lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC ,

gọi G là giao điểm của CE và BD, H và K là trung điểm của BG và CG .
a) Tứ giác DEHK là hình gì? Vì sao?
b) Tam giác ABC cần thoả mãn điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ
nhật.
c) Trong điều kiện câu b , hãy tính tỉ số diện tích của hình chữ nhật DEHK và
diện tích tam giác ABC./.
58
D: ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Nội dung đáp án
Điểm
thành phần
Tổng
điểm
1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)x(x+y)
b) (3y)
2
- (2x)
2
= (3y -2x)( 3y+ 2x)
c)x(x
2
+2x+1) = x(x+1)
2

( 0,25đ)
0,5
0,5
0,5

1,5điểm
2
Thực hiện phép tính:
a)
− −
− = = =
− − − −
4x 10 4x 10 2(2x 5)
2
2x 5 2x 5 2x 5 2x 5
( 0,25đ)
b)
2 2
2
x 9 x 6x 9 (x 3)(x 3) 6x
: .
3x 6x 3x x 6x 9
− − + + −
=
− +
( )
2
(x 3)(x 3) 6x 2(x 3)
.
3x (x 3)
x 3
+ − +
= =



c)
+ + −
+ + = + +
− + − − + + −
+ + − − + + + − − −
= =
− + − +
+ +
= = =
− + − + −
2
3x 21 2 3 3x 21 2 3
x 9 x 3 3 x (x 3)(x 3) x 3 x 3
3x 21 2(x 3) 3(x 3) 3x 21 2x 6 3x 9
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3)
2x 6 2(x 3) 2
(x 3)(x 3) (x 3)(x 3) x 3
(1đ)
(1đ)
(0,5đ)
2, 5 điểm
3
Cho phân thức B =
2
5 5
2 2
x
x x
+
+

a)ĐKXĐ của B là:
( )
+ ≠ ⇔ + ≠
 
≠ ≠
⇔ ⇔
 
+ ≠ ≠ −
 
2
2x 2x 0 2x x 1 0
x 0 x 0
x 1 0 x 1

b) B =
+ +
= =
+
+
2
5 5 5( 1) 5
2 ( 1) 2
2 2
x x
x x x
x x

+ Tại x = 1 có B =
5
2

+ Tại x = -1 không thõa mãn ĐKXĐ của B
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2điểm
59
nên B không xác định.
4
AB=70cm=7 dm
S
ABCD
= ABxBC= 7x4 =28 dm
2
0,5 đ

1,5 điểm

5
Vẽ được hình , ghi được giả thiết và kết
luận
0,25 điểm
2,5điểm
a) Xét tam giác ABC có ED là đường
trung bình nên ED // BC và ED=1/2 BC (1)
Xét tam giác BGC có K là đường trung
bình nên HK // BC và
HK = ½ BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra: ED//HK và ED = HK
Suy ra tứ giác DEHK là hình bình hành.

1,25 điểm
b) Tam giác ABC cân tại A thì DEHK là
hình chữ nhật 0,75 điểm
c) S
ABC
=
2
1
BC.AI
S
DEHK
= DE.EH mà DE =
2
1
BC
EH =
2
1
AG =
3
1
AI
Vậy S
DEHK
=
2
1
BC.
3
1

AI =
6
1
BC.AI
S
DEHK
: S
ABC
=
6
1
BC.AI :
2
1
BC.AI =
3
1

0,25điểm
60
K
H
G
I
D
E
C
B
A
Ngày soạn: 13 / 12 / 2010

Tuần 19
Tiết 32
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU
- Ôn tập cho hs các kiến thức cơ bản của học kỳ I được vận dụng trong kiểm tra.
- Sửa các dạng bài tập của bài kiểm tra , phân tích và sửa những lỗi sai HS hay
mắc phải trong bài làm.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ ghi đề bài.
- HS: Đề thi, bài giải đề thi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1 : Nhận xét bài làm và sai sót của học sinh (17 ph)
Gv : Trả bài kiểm tra cho học sinh xem trong 5 phút sau đó yêu cầu hs chỉ ra các
sai sót trong bài làm
Gv : Tổng hợp lại :
Câu 1: Đa số các em làm được bài, tuy nhiên một số em chưa biết kết hợp các
phương pháp đặt nhân tử chung một cách hợp lý vào câu c (chúng ta phải đặt nhân
tử chung rồi dùng hằng đẳng thức bình phương của một tổng). Các bạn làm sai
Tuấn , Tú, Mai , Cường …(8A
4
), Lương, nghĩa, Lành…(8A
5
)
Câu 2: Đa phần các em quyên các phép toán thực hiện trên phân thức cũng như
trên biểu thức, như: Mục a các em đã làm tính 4x – 10 = - 6x thực hiện cộng đơn
thức sai, hay ở câu b thực hiện chia hai phân thức các em lấy tử nhân tử mẫu nhân
mẫu mà quyên thực hiện theo quy tắc chia thành nhân với phân thức nghịch đảo
trước (các bạn làm sai: Tú, Thiên, Linh…(8A
4
), Nghĩa, Lương, Hiền, …(8A

5
)
Một số bạn thực hiện chia đúng quy tắc thì thực hiện rút gọn lại sai, chưa phân tích
tử và mẫu thành nhân tử mà lại rút gọn những hạng tử có ở tử và mẫu
Câu 3: Hầu hết các em làm được bài, tuy nhiên trong mục b, tính giá trị của phân
thức tại giá trị của biến, các em quyên đối chiếu giá trị của biến với điều kiện xác
định của phân thức. Cụ thể: cho phân thức
2
5 5
2 2
x
B
x x
+
=
+
xác định với những giá trị
x≠ 0 và x≠ -1. Nhưng khi cho x = -1 các em vẫ thay vào phân thức đã thu gọn để
tính giá trị của phân thức
Những bạn làm sai : Thắm, Thủy (8A
4
), Hương, Lan, Thuận (8A
5
)
Câu 4 : Các em đều làm tốt bài này
Câu 5 : Hầu hết các em chưa làm bài hình này, một vài bạn có làm nhưng sai ngay
từ cầu a nên chưa nghi điểm trong câu này.
Hoạt động 2 : Chữa bài làm (25 ph)
Gv : Căn cứ vào bài làm của học sinh để gọi hs lên bảng chữ bài sau đó nhận xét
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 ph)

- Xem lại bài kiểm tra đã chữa để rút ra những kinh nghiệm khi làm bài
- Ôn lại các hằng đẳng thức nhớ và các cách phân thíc đa thức thanh nhân tử.
Ôn các phép toán trên phân thức
61

×