Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiet 7 Nhung hang dang thuc dang nho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.65 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>GV: Đinh Hường </i>
<i>Trường THCS Bắc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


1. Viết công thức biểu diễn hằng đẳng thức lập phương của
một tổng, lập phương của một hiệu?


<b>2. </b>Làm bài tập 28a: Tính giá trị của biểu thức
tại x = 6


3


x +12x + 48x +64


<b>Trả lời:</b>
Lập phương của một tổng


3 3 2 2 3


(A + B) = A + 3A B + 3AB +B (4)


Lập phương của một hiệu


3 3 2 2 3


(A B) = A

3A B + 3AB

B (5)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)</b>
<b>6. Tổng hai lập phương</b>


?1 Tính (a + b)(a -ab + b )2 2 ( với a,b là các số tùy ý).


<b>Bài làm</b>


Ta có: (a + b)(a -ab + b ) = a -a b + ab + a b -ab + b2 2 3 2 2 2 2 3 = a + b3 3


3 3 2 2


a +b = (a + b)(a -ab + b )




Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:


3 3 2 2


A + B = (A + B)(A -AB+ B )

(6)


?2 Phát biểu hằng đẳng thức (6) thành lời


Ta quy ước gọi A - AB + B2 là 2 <i>bình phương</i> <i>thiếu của hiệu</i> A – B).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)</b>
<b>6. Tổng hai lập phương</b>


3


x +8
<b>Áp dụng</b>


a, Viết dưới dạng tích.


b,Viết (x +1)(x - x +1)2 dưới dạng tổng.



<b>Bài làm</b>


a, Ta có:

x +8=

3

(x) + 2

3 3

= (x + 2)(x - 2x + 4)

2


b, Áp dụng hằng đẳng thức (6) ta được:


2 2 2


(x +1)(x - x +1) = (x +1)(x - x.1+1 ) = x +13 3 = x +13


2 3


(x +1)(x - x +1) = x +1


3 3 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)</b>


<b>7. Hiệu hai lập phương</b>


?3 Tính ( với a,b là các số tùy ý)(a - b)(a +ab + b )2 2
<b>Bài làm</b>


Thực hiện phép nhân ta được


2 2


(a - b)(a +ab + b ) = a + a b + ab -a b -ab - b3 2 2 2 2 3 <sub>= a - b</sub>3 3



3 3 2 2


a - b = (a - b)(a + ab + b )




Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:


3 3 2 2


A + B = (A B)(A

AB+ B )

(7)



Ta quy ước gọi A2 AB + B là 2 <i>bình phương</i> <i>thiếu của tổng </i> A + B).


<i>Lưu ý:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)</b>


<b>7. Hiệu hai lập phương</b> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


A +B =(A B)(A AB+B )

(7)



Áp dụng
a, Tính


b, Viết dưới dạng tích.


c, Hãy đánh dấu x vào ơ có đáp số đúng của tích



2


(x -1)(x + x +1)


3 3


8x - y


2


(x + 2)(x - 2x + 4)
3


x +8
3


x -8


3
(x + 2)


3


(x - 2)


<b>Bài làm</b>


a, Áp dụng hằng đẳng thức (7) ta được:


2



(x -1)(x + x +1) = (x -1)(x + x.1+1 )2 2


3 3


= x -1


2 3


(x -1)(x +x +1) = x -1




b, Nhận thấy 8x - y = (2x) - y3 3 3 3


2 2


= (2x - y) (2x) + 2x.y + y<sub></sub> <sub></sub>


2 2


= (2x - y)(4x + 2xy + y )


3 3 2 2


8x - y = (2x - y)(4x + 2xy + y )




Làm nháp:



2 2 2


3 3


2 3


(x + 2)(x - 2x + 4) = (x + 2)(x - 2.x + 2 )
2


(x + 2)(x - 2x + 4) 8


<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)</b>


Củng cố: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.


2 2 2


(A + B) = A + 2AB + B (1)


2.Bình phương của một hiệu


2 2 2



(A - B) = A - 2AB + B (2)


3. Hiệu hai bình phương


2 2


A - B = (A - B)(A + B) (3)


1.Bình phương của một tổng


4. Lập phương của một tổng


3 3 2 2 3


(A + B) = A + 3A B + 3AB +B (4)


5. Lập phương của một hiệu


3 3 2 2 3


(A B) = A  3A B +3AB  B (5)


3 3 2 2


A + B = (A + B)(A - AB + B ) (6)


6. Tổng hai lập phương
7. Hiệu hai lập phương



3 3 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)</b>


<b>Bài tập áp dụng: </b> Bài 30 tr16 SGK Rút gọn các biểu thức sau:


2 2 2 2 2


a,(x +3)(x -3x +9) -(54 + x ) = (x +3)(x - x.3+3 ) -(54 + x )


3 3 3


= (x + 3 ) -(54 + x )


Bài làm
Biến đổi biểu thức đã cho như sau:


3 3


= x + 27 -54- x <sub>= - 27</sub>


Vậy (x +3)(x -3x +9) -(54 + x ) = - 272 3


2 3


2 2 2 2


a,(x +3)(x -3x +9) -(54 + x )


b,(2x + y)(4x - 2xy + y ) -(2x - y)(4x + 2xy + y )



Nhóm 1
Nhóm 2


2 2 2 2


b, (2x + y)(4x - 2xy + y ) -(2x - y)(4x + 2xy + y )


2 2 2 2


= (2x + y) (2x) - 2x.y + y -(2x - y) (2x) + 2x.y + y<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


3 3 3 3


3 3 3 3


= (2x) +y - (2x) -y
=8x + y -8x + y


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)</b>


Bài 32 trang 16 SGK Điền các đơn thức thích hợp vào ơ trống


- 3 3


a, (3x + y)( <sub>+</sub> ) 27x + y


3



b, (2x - )( 10x + ) = 8x -125


Bài làm


Phần nháp:


3 3 3 3


27x + y = (3x) + y


2 2


= (3x + y) (3x) -3x.y+ y<sub></sub> <sub></sub>


2 2


= (3x + y)(9x -3xy + y )


Nên ta điền như sau


3xy


- 3 3


a,(3x + y)( 9x2 <sub>+</sub> y2 ) 27x + y


Phần nháp:


3 3 3



2 2


b,8x -125 = (2x) -5


= (2x -5) (2x) + 2x.5 + 5<sub></sub> <sub></sub>


2


= (2x -5)(4x +10x + 25)
Nên ta điền như sau


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 7: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)</b>


<b>Hướng d n h c nhàẫ</b> <b>ọ ở</b>


1. Học thuộc 7 hằng đẳng thức.
2. Xem lại các bài tập đã làm.


</div>

<!--links-->

×