Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.94 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy: 1/12/08 Tuần:15
Môn: TV
<i>TẬP ĐỌC </i>
Tiết: 29
- Biết đọc với giọng vui , hồn nhiên , bước đầu biết đọc diễn cảm một
đoạn trong bài .
- Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khác vọng tốt đẹp mà trò chơi7 thả
diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.(trả lời được CH trong SGK )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-<b>Kieåm tra HS.</b>
<b>Đọc bài Chú Đất Nung (phần </b>
<b>2).Đọc từ đầu đến nhũn cả chân</b>
<b>tay.</b>
<b>H:Kể lại tai nạn của hai người bột.</b>
<b>Đọc phần còn lại của bài.</b>
<b>H:Đất Nung đã làm gì khi thấy hai </b>
-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>
<b>-Chuột cạy nắp lọ,tha nàng </b>
<b>thầyng chuùa…</b>
<b>-Thấy hai người bột gặp nạn,Đất </b>
<b>Nung nhảy xuống nước,vớt hai </b>
<b>người bột lên phơi nắng cho se </b>
<b>lại.</b>
<b>GTB:</b>
<b>a/HS đọc.</b>
-<b>GV:chia đoạn: 2 đoạn.</b>
<b>Đoạn 1: Từ đầu…những vì sao </b>
<b>sớm.</b>
<b>Đoạn 2: Còn lại.</b>
-<b>HS đọc nối tiếp. </b>
-<b>HS luyện đọc những từ ngữ khó: </b>
<b>diều,chiều chiều,dải,khát vọng…</b>
-<b>HS luyện đọc câu: </b>
<b>b/HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.</b>
<b>-HS dùng viết chì đánh dấu.</b>
<b>-HS đọc đoạn nối tiếp (2,3 lần)</b>
<b>-HS luyện đọc: “Tôi đã ngửa cổ </b>
<b>suốt một thời mới lớn để chờ đợi </b>
<b>một nàng tiên áo xanh bay xuống</b>
<b>từ trời / và bao giờ cũng hi vọng </b>
<b>khi tha thiết cầu xin: “Bay đi </b>
<b>diều ơi!Bay đi!”</b>
<b>-2-3 HS giải nghĩa từ.</b>
<b>* Đoạn 1</b>
-<b>HS đọc đoạn 1.</b>
<b>H:Tác giả đã chọn những chi tiết </b>
<b>nào để tả cánh diều.</b>
<b>* Đoạn 2</b>
-<b>HS đọc đoạn 2.</b>
<b>H:Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ </b>
<b>em những niềm vui lớn như thế nào?</b>
<b>H:Trò chơi thả diều đã đem lại </b>
<b>những ước mơ đẹp như thế nào cho </b>
<b>trẻ em?</b>
<b>H: Qua các câu mở bài và kết bài, </b>
<b>tác giả muốn nói điều gì về cánh </b>
<b>diều tuổi thơ?</b>
-<b>GV:chốt lại: Cả 3 ý đều đúng </b>
<b>nhưng đúng nhất là ý 2.</b>
<b>-HS đọc thành tiếng.</b>
<b>-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<b>-HS đọc thành tiếng.</b>
<b>-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<b>-Các bạn hò hét nhau thả diều </b>
<b>thi, vui sướng đến phát dại nhìn </b>
<b>lên trời.</b>
<b>-Trị chơi thả diều chắp cánh ước</b>
<b>mơ cho trẻ em.</b>
<b>“Có cái gì cứ nháy lên, cháy mãi </b>
<b>trong tâm hồn chúng tôi.”</b>
<b>“Tôi đã ngửa cổ … của tôi.”</b>
<b>HS có thể trả lời:</b>
<b>Cánh diều là kỉ niệm đẹp đẽ </b>
<b>của tuổi thơ.</b>
-<b>HS đọc nối tiếp.</b>
-<b>Hướng dẫn cả lớp luyện đọc trên </b>
<b>bảng phụ.</b>
-<b>HS thi đọc.</b>
-<b>GV:nhận xét + khen những HS </b>
<b>đọc hay.</b>
<b>-2 HS nối tiếp đọc 2 đoạn.</b>
<b>-Cả lớp luyện đọc đoạn 1.</b>
<b>-3 -> 4 HS thi đọc diễn cảm đoạn </b>
<b>1.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
<b>H: Bài văn nói về điều gì?</b>
-<b>GV:nhận xét tiết học.</b>
-<b>Dặn HS đọc trước nội dung bài </b>
<b>chính tả sau.</b>
Ngày dạy: 1/12/08
Tuần:15
Môn: TV
<i>CHÍNH TẢ</i>
Tiết: 15
- Nghe - viết đúng trình bài CT ; trình bày đúng đoạn văn
- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một vài đồ chơi phục vụ cho BT2 + 3.
- Một vài tờ giấy kẻ bảng theo mẫu + 1 tờ giấy khổ to viết lời giải của
BT2a hoặc 2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-<b>HS viết trên bảng lớp các từ ngữ </b>
<b>sau:</b>
<b>6 tính từ chứa tiếng bắt đầu bằng s </b>
<b>hoặc x: siêng năng, sung sướng, sảng </b>
<b>khối, xa xơi, xấu xí, xum x.</b>
<b>6 tính từ chứa tiếng có vần âc hoặc </b>
<b>ât.</b>
-<b>GV:nhận xét và cho điểm.</b>
<b>-3 HS viết trên bảng lớp. HS còn </b>
<b>lại viết ra giấy nháp.</b>
<b> GTB:</b>
<b> a/ Hướng dẫn chính tả</b>
-<b>GV:đọc đoạn chính tả một lần.</b>
-<b>HS luyện viết những từ ngữ dễ </b>
<b>viết sai có trong đoạn chính tả: </b>
<b>cánh diều, bãi thả, hét, trầm </b>
<b>bổng, sao sớm.</b>
-<b>GV:nhắc cách trình bày bài.</b>
<b>b/ GV:đọc HS viết.</b>
-<b>GV:đọc HS viết </b>
<b>c/ Chấm, chữa bài</b>
<b>-HS đọc thầm lại đoạn văn.</b>
<b>-HS viết vào bảng con.</b>
-<b>GV:chấm khoảng 5 – 7 bài.</b>
-<b>Nhận xét chung.</b>
-<b>GV:chọn câu b.</b>
<b>b/ Tìm tên các đồ chơi, trị chơi chứa </b>
<b>tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã:</b>
<b>(cách tiến hành như câu a)</b>
<b>Lời giải đúng:</b>
<b>Tên đồø chơi có tiếng chứa thanh </b>
<b>hỏi: tàu hỏa, tàu thủy, khỉ đi xe </b>
<b>đạp.</b>
<b>Tên trị chơi có tiếng chứa thanh </b>
<b>hỏi:nhảy ngựa, nhảy dây, điện </b>
<b>tử, thả diều.</b>
<b>Tên đồ chơi có tiếng chứa thanh </b>
<b>ngã: ngựa gỗ.</b>
<b>Tên trị chơi có tiếng chứa thanh </b>
<b>ngã: bày cỗ, diễn kịch.</b>
<b>-1 HS đọc to,cả lớp lắng nghe.</b>
<b>-4 nhóm lên thi tiếp sức theo </b>
<b>lệnh của GV:làm trong khoảng </b>
<b>3’.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
<b>-HS ghi lời giải đúng vào VBT.</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT3.</b>
-<b>HS làm bài + trình bày.</b>
-<b>GV:nhận xét + khen những HS </b>
<b>miêu tả hay, giúp các bạn dễ </b>
<b>nhận ra đồ chơi, trò chơi, biết </b>
<b>cách chơi.</b>
<b>-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.</b>
<b>-Một số HS miêu tả đồ chơi.</b>
<b>-Một số HS miêu tả trị chơi.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>GV:nhận xét tiết học.</b>
Ngày dạy: 2/12/08
Tuần:15
Môn: TV
<i>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</i>
Tiết: 29
- Biết thêm tên một số đồ chơi , trò chơi (BT1,BT2) ; phân biệt những đồ
chơi có lợi và những đồ chơi có hại (BT3) nêu được một vài từ ngữ miêu tả
tình cảm , thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (BT4)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh vẽ các đồ chơi, trị chơi trong SGK (phóng to).
- Giấy khổ to viết lời giải BT2.
- 3, 4 tờ giấy viết yêu cầu của BT3 + 4 (để chỗ trống HS làm bài).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-<b>Kiểm tra HS.</b>
<b>Nói lại nội dung cần ghi nhớ của </b>
<b>tiết LTVC trước (trang 145)</b>
<b>Đưa ra một tình huống đặt câu </b>
<b>hỏi mà mục đích khơng phải để </b>
<b>hỏi.</b>
-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>
<b>-1 HS lên bảng trình bày.</b>
<b>-1 HS trình bày.</b>
<b>GTB:</b>
<b>Nói tên trị chơi hoặc đồ chơi được tả</b>
<b>trong tranh.</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT + quan sát</b>
<b>tranh.</b>
-<b>HS laøm baøi.</b>
<b>Tranh 1</b>
<b>H: Em hãy cho biết tên đồ chơi, trị </b>
<b>chơi trong tranh 1</b>
-<b>GV:chốt lại:</b>
<b>Trong tranh 1:</b>
-<b>Đồ chơi: diều</b>
-<b>Trò chơi:thả diều</b>
<b>* Tranh 2+3+4+5+6</b>
<b>-HS đọc yêu cầu – Lớp lắng </b>
<b>nghe.</b>
<b>-HS trả lời.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
<b>(Cách tiến hành như ở tranh 1)</b>
<b>Tìm thêm các từ ngữ chỉ đồ chơi,trò </b>
<b>chơi khác</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT.</b>
-<b>GV:Ngồi những từ ngữ chỉ đồ </b>
<b>chơi,trị chơi ở BT1,các em có </b>
<b>nhiệm vụ tìm thêm những từ ngữ </b>
<b>chỉ đồ chơi,trị chơi khác.</b>
-<b>HS làm việc.</b>
-<b>HS trình bày.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại:</b>
<b>cầu,đấu kiếm,chơi bi, đánh </b>
<b>đáo…</b>
<b>-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.</b>
<b>-HS suy nghĩ + tìm từ ghi ra giấy </b>
<b>nháp.</b>
<b>-Một số HS trình bày.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT3.</b>
-<b>GV:Các em có nhiệm vụ trả lời </b>
<b>cho đầy đủ từng ý cụ thể của bài </b>
<b>tập.</b>
<b>a/Những trị chơi nào bạn trai </b>
<b>thường ưa thích?Trị chơi nào bạn </b>
<b>gái thường ưa thích?Trị chơi nào </b>
<b>cả bạn trai lẫn bạn gái đều ưa </b>
<b>thích?</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại:</b>
<b>b/Những đồ chơi,trị chơi nào có </b>
<b>ích?Chúng có ích như thế nào?</b>
<b>Chơi các đồ chơi,trò chơi ấy như </b>
<b>GV:nhận xét </b>
<b>c/Những đồ chơi,trị chơi nào có </b>
<b>hại?Chúng có hại như thế nào?</b>
<b>GV:nhận xét </b>
<b>-1 HS đọc(có thể 3 HS đọc ba ý 1 </b>
<b>a,b,c)</b>
<b>-HS trả lời.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
<b>-Một số HS trả lời.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
<b>-Một số HS trả lời.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>HS đọc u cầu BT4 + đọc mẫu.</b>
-<b>GV:giao việc.</b>
-<b>HS làm bài.</b>
-<b>HS trình bày.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại: Các từ </b>
<b>-1 HS đọc.</b>
Ngày dạy: 2/12/08
Tuần:15
Môn: TV
<i>KỂ CHUYỆN</i>
Tiết: 15
- Kể lại được câu chuyện ( đoạn chuyện ) đã nghe ,
đã đọc nói về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em .
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn chuyện ) đã kể .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với
trẻ em (GV:và HS sưu tầm).
- Bảng lớp viết sẵn đề bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-<b>Kieåm tra HS.</b>
<b>Kể lại đoạn 1 truyện Búp bê </b>
<b>của ai bằng lời kể của búp bê.</b>
<b>Kể đoạn cịn lại.</b>
-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>
<b>-1 HS lên kể.</b>
<b>-1 HS kể.</b>
<b>GTB:</b>
-<b>HS đọc u cầu của BT1.</b>
-<b>GV:viết đề bài lên bảng,gạch </b>
<b>dưới những từ ngữ quan trọng.</b>
<b>Đề: Kể một câu chuyện em đã được </b>
<b>đọc hay đã được nghe có nhân vật </b>
<b>những đồ chơi của trẻ em hoặc </b>
<b>những con vật gần gũi với trẻ em.</b>
-<b>GV:treo tranh minh hoạ lên bảng</b>
<b>yêu cầu HS: trong 3 gợi ý về 3 </b>
<b>câu truyện chỉ có chuyện Chú </b>
<b>Đất Nung là có trong SGK,2 </b>
<b>truyện con lại khơng có trong </b>
<b>sách. Vậy muốn kể về 2 câu </b>
<b>chuyện đó,các em phải tự tìm…</b>
-<b>HS giới thiệu về câu chuyện mình </b>
<b>sẽ chọn để kể.</b>
-<b>HS kể.</b>
-<b>HS thi kể trước lớp.</b>
-<b>GV:nhận xét + khen những HS kể</b>
<b>chuyện hay,chọn truyện hay.</b>
<b>-Từng cặp HS kể,trao đổi với </b>
<b>nhau về ý nghĩa câu chuyện mình</b>
<b>kể.</b>
<b>-Một số HS thi lên kể + nêu ý </b>
<b>nghóa của câu chuyện.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>GV:nhận xét tiết học.</b>
-<b>Yêu cầu HS về nhà kể lại câu </b>
<b>chuyện cho người thân nghe.</b>
-<b>Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị </b>
Ngày dạy: 3/12/08
Tuần:15
Môn: TV
<i>TẬP ĐỌC </i>
Tiết: 30
- Biết đọc với giọng vui , nhẹ nhàng ; đọc đúng nhịp thơ , bước biết đọc
với giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài - Hiểu ND : Cậu bé tuổi Ngựa
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-<b>GV:kieåm tra HS:</b>
<b>Đọc bài Cánh diều tuổi thơ (đọc</b>
<b>từ đầu đến vì sao sớm).</b>
<b>H:Tác giả chọn những chi tiết nào </b>
<b>để tả cánh diều?</b>
<b>Đọc phần cịn lại.</b>
<b>H:Tác giả muốn nói gì về cánh diều </b>
<b>tuổi thơ.</b>
-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>
<b>-“Cánh diều mềm mại…sao sớm”</b>
<b>-Cánh diều khơi gợi những ước </b>
<b>mơ đẹp cho tuổi thơ.</b>
<b>GTB: Tuổi Ngựa </b>
<b>a/HS đọc.</b>
-<b>HS đọc nối tiếp.</b>
-<b>HS những từ ngữ dễ đọc sai: tuổi </b>
<b>ngựa, chỗ, hút.</b>
<b>b/HS đọc chú giải + giải nghĩa từ</b>
-<b>HS đọc theo cặp.</b>
-<b>HS đọc cả bài thơ.</b>
<b>c/GV:đọc diễn cảm: cần đọc với </b>
<b>giọng dịu dàng,hào hứng…</b>
<b>-HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ </b>
<b>thơ(đọc 2-3 lần).</b>
<b>-HS luyện đọc từ ngữ khó.</b>
<b>-1 HS đọc chú giải trong SGK.</b>
<b>-2,3 HS giải nghĩa từ.</b>
<b>-Từng cặp HS luyện đọc.</b>
<b>-2 HS đọc cả bài thơ.</b>
<b>* Khổ 1</b>
<b>H:Bạn nhỏ tuổi gì?Mẹ bảo tuổi ấy </b>
<b>tính nết thế nào?</b>
-<b>HS đọc.</b>
<b>H:“Ngựa con” theo ngọn gió rong </b>
<b>chơi những đâu?</b>
<b>* Khổ 3</b>
-<b>HS đọc.</b>
<b>H:Điều gì hấp dẫn “ngựa con” trên </b>
<b>những cánh đồng hoa?</b>
<b>* Khổ 4</b>
-<b>HS đọc.</b>
<b>H:Trong khổ thơ cuối “ngựa con” </b>
<b>nhắn nhủ mẹ điều gì?</b>
<b>H:Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ </b>
<b>cho bài thơ,em sẽ vẽ như thế nào?</b>
<b>GV:chốt lại: Các em vẽ bức tranh về</b>
<b>cảnh mình u thích nhất(GV:có thể</b>
<b>đưa bức tranh trong SGK(đã phóng </b>
<b>to)lên bảng HS quan sát + GV:lí giải </b>
<b>tranh vẽ).</b>
<b>-Bạn nhỏ tuổi Ngựa. Tuổi ấy </b>
<b>không chịu ở yên một chỗ,là tuổi </b>
<b>thích đi.</b>
<b>-HS đọc to.</b>
<b>-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<b>-HS đọc thành tiếng.</b>
<b>-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<b>-Màu trắng của hoa mơ,hương </b>
<b>thơm ngọt ngào của hoa huệ,gió </b>
<b>và nắng xơn xao…đã hấp dẫn </b>
<b>“ngựa con”.</b>
<b>-HS đọc thành tiếng.</b>
<b>-HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.</b>
<b>-HS phát biểu.</b>
<b>-HS quan saùt tranh.</b>
-<b>HS đọc nối tiếp.</b>
-<b>Hướng dẫn cả lớp luyện đọc khổ </b>
<b>2.GV:đưa bảng phụ đã chép sẵn </b>
<b>khổ 2 lên để luyện đọc.</b>
-<b>HS học thuộc lòng bài thơ.</b>
-<b>HS thi đọc thuộc lòng khổ thơ </b>
<b>hoặc cả bài.</b>
-<b>GV:nhận xét + khen những HS </b>
<b>thuộc,đọc hay.</b>
<b>-4 HS đọc nối tiếp,mỗi em đọc 1 </b>
<b>khổ thơ.</b>
<b>-Cả lớp luyện đọc.</b>
<b>-Cả lớp đọc nhẩm bài thơ.</b>
<b>-Một vài HS thi đọc.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
<b>H:Theo em câu bé trong bài thơ có </b>
<b>tính cách như thế nào?</b>
<b>H:Bài thơ nói về điều gì?</b>
<b>HS trả lời:</b>
<b>Cậu thích bay nhảy nhưng </b>
<b>yêu mẹ nên đi đâu cũng nhớ tìm </b>
<b>đường về với mẹ…</b>
-<b>GV:nhận xét tiết học.Yêu cầu HS</b>
<b>về nhà HTL bài thơ.</b>
Ngày dạy: 3/12/08
Tuần:15
Môn: TV
<i>TẬP LÀM VĂN </i>
Tiết: 29
- Nắm vững cấu tạo 3 phần ( mở bài , thân bài , kết bài ) của bài văn
miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả ; hiểu vai trị của quan sát trong việc miêu
tả những chi tiết của bài văn , sự xen kẻ của lời tả với lời kể (BT1)
- Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Một số tờ giấy khổ to.
- Một số tờ giấy để HS lập dàn ý.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-<b>Kieåm tra HS.</b>
<b>Đọc nội dung cần ghi nhớ về </b>
<b>văn miêu tả đã học ở tiết trước.</b>
<b>Đọc phần mở bài,kết bài tả cái </b>
<b>trống đã làm.</b>
-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>
<b>-1 HS đọc…</b>
<b>GTB:</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT + đọc bài </b>
<b>Chiếc xe đạp của chú Tư.</b>
-<b>GV:giao vieäc.</b>
-<b>HS làm bài.GV:phát giấy đã kẻ </b>
<b>bảng sẵn để HS làm ý b.</b>
<b>a/Tìm phần mở bài,thân bài,kết </b>
<b>bài trong bài văn vừa đọc.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại:</b>
<b>Phần mở bài: giới thiệu chiếc </b>
<b>xe đạp.“Trong làng tôi…xe đạp </b>
<b>của chú”Đây là cách mở bài </b>
<b>trực tiếp.</b>
<b>Phần thân bài: Tả chiếc xe đạp </b>
<b>và tình cảm của chú Tư đối với </b>
<b>-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm </b>
<b>theo.</b>
<b>-HS đọc thầm lại bài văn + làm </b>
<b>bài.</b>
<b>chiếc xe đạp.“Ở xóm vườn…Nó </b>
<b>đá đó.”</b>
<b>Phần kết bài: Niềm vui của chú </b>
<b>Tư và bọn trẻ “Đám con nít…xe</b>
<b>của mình.”</b>
<b>b/Ở phần thân bài,chiếc xe đạp </b>
<b>được tả theo trình tự như thế nào?</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại: chiếc xe </b>
<b>đạp được tả theo trình tự sau:</b>
<b>Tả bao quát chiếc xe.</b>
<b>Tả những bộ phận có đặc điểm </b>
<b>nổi bật.</b>
<b>Tình cảm của chú Tư với chiếc </b>
<b>xe.</b>
<b>c/Tác giả quan sát chiếc xe đạp </b>
<b>bằng những giác quan nào?</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại: Tác giả </b>
<b>quan sát chiếc xe đạp bằng mắt </b>
<b>nhìn và bằng tai nghe.</b>
<b>d/Tìm lời kể chuyện xen lẫn lời </b>
<b>miêu tả trong bài.Lời kể nói lên </b>
<b>điều gì về tình cảm của chú Tư với </b>
<b>chiếc xe?</b>
-<b>GV:nhận xeùt </b>
<b></b>
<b>-Một số HS trả lời.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
<b>-Một số HS trả lời.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
<b>-Một số HS trả lời.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>HS đọc u cầu của đề bài.</b>
-<b>HS làm bài.GV:phát giấy cho 3 </b>
<b>HS.</b>
-<b>HS trình bày bài làm.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại dàn ý </b>
<b>chung.</b>
<b>a/Mở bài: Giới thiệu về chiếc áo.</b>
<b>b/Thân bài:</b>
<b>Tả bao quát chiếc </b>
<b>áo(dáng,kiểu,rộng,hẹp,vải, </b>
<b>màu…)</b>
<b>Tả từng bộ phận của chiếc </b>
<b>áo(thân áo,tay áo,nẹp áo,khuy </b>
<b>áo…)</b>
<b>-3 HS làm bài vào giấy.</b>
<b>-HS còn lại làm bài cá nhân.</b>
<b>-3 HS làm bài vào giấy dán lên </b>
<b>bảng dàn ý đã làm.</b>
<b>c/Kết bài: Tình cảm của em đối với</b>
<b>chiếc áo.</b>
-<b>GV:(hoặc gọi 1 HS) nhắc lại nội </b>
<b>dung cần ghi nhớ.</b>
-<b>GV:nhận xét tiết học.</b>
-<b>Dặn HS về nhà hồn chỉnh dàn </b>
<b>bài </b>
Ngày dạy: 3/12/08
Tuần:15
Môn: TV
<i>TẬP LÀM VĂN </i>
Tiết: 15
<i>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>
Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
- Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác : biết thưa gửi ,
xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi ; trách những CH
tò mò hoặc làm phiền lòng người khác ( ND Ghi nhớ )
- Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật , tính cách của nhân vật qua lời
đối đáp (BT1, BT2 mục III )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bút dạ + một vài tờ giấy khổ to.
- Một tờ giấy khổ to viết sẵn bảng so sánh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-<b>Kieåm tra 2 HS:</b>
<b>HS 1: Kể tên một số đồ chơi,trị</b>
<b>chơi.</b>
<b>HS 2: Tìm từ ngữ miêu tả tình </b>
<b>cảm,thái độ của con người khi </b>
<b>tham gia các trị chơi.</b>
-<b>GV:nhận xét + cho điểm.</b>
<b>-1 HS trình bày.</b>
<b>-1 HS trình bày.</b>
<b>phép lịch sự khi đặt câu hỏi với </b>
<b>người giao tiếp,biết cách hỏi trong </b>
<b>những trường hợp tế nhị cần bày tỏ </b>
<b>sự thông cảm với đối tượng giao tiếp.</b>
<b>Phần nhận xét</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc </b>
<b>khổ thơ.</b>
-<b>GV:Các em đọc khổ thơ của nhà </b>
<b>thơ Xn Quỳnh và tìm câu hỏi </b>
<b>có trong khổ thơ đó.</b>
-<b>HS làm việc.</b>
-<b>HS trình bày kết quả.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại lời giải </b>
<b>đúng.</b>
<b>Câu hỏi trong bài:</b>
<b>Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép</b>
<b>lời gọi: Mẹ ơi.</b>
<b>-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.</b>
<b>-HS làm bài cá nhân.</b>
<b>-HS phát biểu ý kiến.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT2.</b>
-<b>GV:giao việc.</b>
-<b>HS làm bài.GV:phát giấy + bút dạ</b>
<b>cho 3 HS.</b>
-<b>HS trình bày.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại lời giải </b>
<b>đúng.</b>
<b>-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.</b>
<b>-3 HS làm bài vào giấy,HS còn </b>
<b>lại làm bài vào VBT.</b>
<b>-3 HS làm bài vào giấy dán kết </b>
<b>quả lên bảng lớp.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT.</b>
-<b>GV:giao việc.</b>
-<b>HS làm bài.</b>
-<b>HS trình bày kết quả.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại những ý </b>
<b>kiến đúng.</b>
<b>GV: Để giữ lịch sự,khi hỏi,các em </b>
<b>nhớ cần tránh những câu hỏi tò mò </b>
<b>hoặc làm phiền lòng,phật ý người </b>
<b>khác.</b>
<b>-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.</b>
<b>-HS suy nghĩ,tìm câu hỏi trả lời.</b>
<b>-HS phát biểu ý kiến + lấy ví dụ </b>
<b>minh hoạ.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>HS đọc nội dung cần ghi nhớ.</b>
-<b>GV:có thể nhắc lại phần ghi nhớ.</b>
<b>-3 HS lần lượt đọc phần nội dung </b>
<b>cần ghi nhớ.</b>
<b>Phần luyện tập</b>
<b>đoạn văn a,b.</b>
-<b>HS làm bài.GV:phát giấy cho một</b>
<b>vài nhóm.</b>
-<b>HS trình bày.</b>
-<b>GV:chốt laïi:</b>
<b>a/ - Quan hệ giữa hai nhân vật là </b>
<b>quan hệ thầy-trị.</b>
<b> - Tính cách của thầy Rơ-nê: Thầy </b>
<b>rất yêu học trò thể hiện qua giọng </b>
<b>hỏi Lu-i rất ân cần,trìu mến.</b>
<b> - Lu-i là một cậu bé ngoan,biết </b>
<b>kính trọng thầy thể hiện qua việc trả</b>
<b>lời thầy một cách lễ phép.</b>
<b>b/ - Quan hệ giữa hai nhân vật là </b>
<b>quan hệ giữa kẻ cướp nước và người </b>
<b>yêu nước.</b>
<b> - Tên só quan phát xít hách </b>
<b>dịch,xấc xược thể hiện qua việc hắn </b>
<b>gọi cậu bé là thằng nhóc,này.</b>
<b> - Cậu bé căm ghét,khinh bỉ tên </b>
<b>theo.</b>
<b>-HS được phát giấy làm bài vào </b>
<b>giấy + HS còn lại trao đổi theo </b>
<b>cặp.</b>
<b>-Những HS làm bài vào giấy lên </b>
<b>dán trên bảng lớp.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT2.</b>
-<b>GV:giao việc.</b>
-<b>HS làm bài.</b>
-<b>HS trình bày.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại:</b>
<b>Câu các bạn nhỏ hỏi cụ già:</b>
-<b>Thưa cụ,chúng cháu có thể giúp </b>
<b>-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm </b>
<b>theo.</b>
<b>-HS làm bài cá nhân.</b>
<b>gì cụ không aï?</b>
<b>là câu hỏi thích hợp thể hiện thái độ </b>
<b>tế nhị,thơng cảm,sẵn lịng giúp đỡ cụ</b>
<b>già của các bạn nhỏ.</b>
-<b>Cho 2 HS nhắc lại nội dung cần </b>
<b>ghi nhớ.</b>
-<b>GV:nhận xét tiết học.</b>
-<b>Nhắc HS khi đặt câu hỏi trong </b>
<b>giao tiếp cần thể hiện mình là </b>
<b>người lịch sự,có văn hố.</b>
Tuần 15, ngày: , tiết chương trình:
<i>TẬP LÀM VĂN Quan sát đồ vật</i>
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
- Biết quan sát đồ vật theo trình tự hợp lí , bằng nhiều cách khác
nhau , phát hiện được đặc điểm phân biệt đồ vật này với đồ vật khác ( ND
Ghi nhớ )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ một số đồ chơi trong SGK.
- Một số đồ chơi để HS quan sát.
- Bảng phụ viết sẵn dàn ý tả một đồ chơi.
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-<b>Kiểm tra 1 HS: HS đọc dàn ý bài </b>
<b>văn tả chiếc áo đã học ở tiết TLV</b>
<b>Luyện tập miêu tả đồ vật.</b>
<b>-1 HS lên bảng trình bày.</b>
<b>Mỗi em thường có rất nhiều đồ </b>
<b>chơi…nhưng có lẽ ít khi quan sát </b>
<b>chúng một cách tỉ mỉ.Tiết TLV hôm </b>
<b>nay sẽ giúp các em biết cách quan </b>
<b>sát các đồ chơi của mình cũng như </b>
<b>các đồ vật xung quanh.</b>
<b>Phận nhận xét</b>
-<b>HS đọc u cầu của BT1 + đọc gợi</b>
<b>ý.</b>
-<b>GV:Mỗi em chọn một đồ chơi </b>
<b>mình u thích,quan sát kĩ và ghi </b>
<b>vào VBT những gì mình đã quan </b>
<b>sát được.</b>
-<b>HS làm việc.</b>
-<b>HS trình baøy.</b>
<b>-3 HS nối tiếp nhau đọc.</b>
<b>-HS đọc thầm lại yêu cầu + các </b>
<b>gợi ý + quan sát đồ chơi mình </b>
<b>chọn + gạch đầu dịng những ý </b>
<b>cần ghi…</b>
<b>-Một số HS trình bày kết quả </b>
<b>quan sát của mình.</b>
-<b>GV:nhận xét + khen những HS </b>
<b>quan sát chính xác,tinh tế,phát </b>
<b>hiện được những đặc điểm độc </b>
<b>đáo của trị chơi.</b>
-<b>HS đọc u cầu của BT.</b>
-<b>GV:giao việc.</b>
-<b>HS làm việc.</b>
-<b>HS trình bày ý kiến.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại: Khi quan </b>
<b>sát đồ vật cần:</b>
<b>Quan sát theo một trình tự hợp </b>
<b>lí.</b>
<b>Quan sát bằng nhiều giác quan.</b>
<b>của đồ vật được quan sát…</b>
<b>-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.</b>
<b>-HS dựa vào dàn ý đã làm ở </b>
<b>BT1,để tìm câu trả lời.</b>
<b>-Một số HS phát biểu ý kiến.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>Cho một vài HS đọc ghi nhớ.</b>
-<b>GV:nhắc lại nội dung ghi nhớ.</b>
<b>-3 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.</b>
<b>Phần luyện tập</b>
-<b>HS đọc yêu cầu của BT.</b>
-<b>GV:Mỗi em lập dàn ý cho bài văn</b>
<b>miêu tả đồ chơi dựa trên kết quả </b>
<b>vừa quan sát về đồ chơi đó.</b>
-<b>HS làm bài.</b>
-<b>HS trình bày dàn ý.</b>
-<b>GV:nhận xét + chốt lại,khen </b>
<b>những HS lập dàn ý đúng,tỉ mỉ.</b>
<b>-1 HS đọc to,cả lớp đọc thầm </b>
<b>theo.</b>
<b>-HS làm bài vào vở hoặc VBT.</b>
<b>-Một số HS đọc dàn ý đã lập.</b>
<b>-Lớp nhận xét.</b>
-<b>Yêu cầu những HS về nhà hoàn </b>
<b>thiện nốt dàn ý.</b>