Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Giao an lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.71 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Lịch báo giảng Tuần 5</i>



<b>Ngày dạy</b> <b>MÔN </b> <b>Tiết</b> <b>TG</b> <b>Tên bài</b>


20/9/09 HĐTTTĐ - KC
TĐ - KC
Tốn


13
14
21


40’
40’
40’


Chào cờ đầu tuần
Người lính dũng cảm.
Người lính dũng cảm.


Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ).
21 /9 /09 TD


Mỹ thuật
CT
Tốn


9
5
9



22 40’40’


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>


Nghe - viết : Người lính dũng cảm.


Luyện tập.


22/9 /09 Tập đọcTốn
TN&XH
LTVC


15
23
9
5


40’
40’
40’
40’


Cuộc họp của chữ viết.
Bảng chia 6.


Phòng bệnh tim mạch.
So sánh.


23 / 9/09



Tin học
Tin học
TLV
Tốn


3
4
5


24 40’40’


<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>
Tập tổ chức cuộc họp.
Luyện tập.


24 / 9/09 Chính tảTốn
TH&XH
HĐTT


10
25
10
9


40’
40’
40’
35’



Tập chép : Mùa thu của em.


Tìm một trong các phần bằng nhau của 1 số.
Hoạt động bài tiết nước tiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ND: 20 / 9 /2010 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
<b>CHAØO CỜ ĐẦU TUẦN</b>


<b>Tập đọc– Kể chuyện ( Tiết 13, 14) </b>



<b>Người lính dũng cảm</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>


- Đọc đúng, rành mạch , biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc
phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa: Khi mắc lỗi phải nhận dám lỗi và sữa lỗi. Người dám nhận lỗi và sữa lỗi là người dũng
cảm( trả lời được các câu hỏi trong SGK).


* Giáo dục HS lòng chân thật, biết nhận lỗi khi mình làm một việc sai trái.
<b>B. Kể Chuyện: - Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.</b>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK. * HS: SGK, vở.
Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b> III/ Các hoạt động dạy - học:</b>



<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


1.<i>Khởi động : Hát.</i>
2.<i>Bài cũ :<b> Ông ngoại.</b></i>


3. <i>Bài mới : Giới thiệu bài bằng tranh – ghi tựa: </i>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc</b><i><b>.</b></i>


 GV đọc mẫu bài văn.


 GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu + Luyện đọc từ khó


- Đọc từng đoạn trước lớp + HD đọc đung, diễn cảm
- Đọc nối tiếp đoạn trước lớp + giảng nghĩa từ


- GV nhắc nhở HS nghỉ hới đúng, giọng phù hợp với nộidung.
- GV mời HS giải thích từ mới: nứa tép, ơ quả trám, thủ lĩnh, hoa


<i>mười giờ, nghiêm trọng, quả quyết.</i>


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- GV cho HS các nhóm thi đọc.
- GV mời 1 HS đọc lại toàn truyện.
<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>
- GV đọc lại đoạn 4.


- GV hướng dẫn HS đọc:



<i><b>. Về thôi</b> ! //</i>


<i><b>. </b>Như vậy là hèn. //</i>


<i><b>. </b>Nói rồi, chú lính <b>quả quyết</b> bước về phía vườn trường.</i>


<i><b>. </b>Những người lính và viên tướng / <b>sững lại</b> / nhìn chú lính nhỏ. //</i>
<i>( giọng ngạc nhiên).</i>


<i><b>. </b>Rồi, / cả đội <b>bước nhanh</b> theo chú, / như là bước theo một người</i>
<i>chỉ huy dũng cảm.// (giọng vui, hào hứng).</i>


- GV mời 4 HS thi đọc đoạn văn.


- GV nhận xét , công bố bạn nào đọc hay nhất.


- 3 HS + TL câu hỏi sgk
- HS nhắc lại


- Học sinh đọc thầm theo GV.
- HS đọc từng câu.


- 4 HS đọc từng đoạn trước lớp.
- 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn
- HS giải nghĩa từ ( chú giải)
-HS đọc từng đoạn theo nhóm 4
- 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
- HS đọc lại toàn chuyện.
- HS theo dõi



-2 nhóm thi đọc truyện theo vai.
-HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV mời 4 HS các em tự phân theo các vai, đọc lại truyện.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.


<i>+ Câu 1:Các bạn nhỏ trong truyện chơi trị chơi gì? Ở đâu?</i>


+ Câu 2:Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân
<i>rào?</i>


+ Câu 3:Việc leo rào của các bạn đã gây ra hậu quả gì?
+ Câu 4:Thầy giáo mong chờ điều gì ở học sinh trong lớp?
- GV cho HS thảo luận từng nhóm đơi để trả lời câu hỏi :
+ Vì sao chú lính nhỏ run lên khi nghe thầy giáo hỏi?
- GV nhận xét, chốt lại.


+ Phản ứng của chú lính như thế nào khi nghe lệnh “ Về thôi!” của
<i>viên tướng?</i>


<i>+Thái độ của các bạn ra sao trước hành động của chú lính nhỏ?</i>
<i>+ Câu 5 :Ai là người dũng cảm trong truyện này? Vì sao?</i>


<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>
- Kể chuyện trong nhóm


- GV treo tranh minh họa sau đó mời 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn
câu chuyện.



- GV mời 2 HS thi kể chuyện.


- GV nhận xét, công bố bạn nào kể hay.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


* Giáo dục HS lòng chân thật, biết nhận lỗi khi mình làm một việc
sai trái.


- Đọc bài + Trả lời câu hỏi sgk
- Xem trước: Cuộc họp của chữ viết


- 4 HS đọc truyện theo vai
- HS đọc thầm đoạn 1 + CN TL
-1 HS đọcto đoạn 2 - Cả lớp đọc
thầm.( HS trả lời.)


-1 HS đọc đoạn 2 + HS trả lời.
-HS đọc đoạn 3 + HS trả lời.
-Đại diện các nhóm TL
HS nhận xét.


- Cả lớp đọc thầm đoạn 4:


+ HS trả lời.


- HS kể theo nhóm 4


-HS quan sát + 4 HS nối tiếp
nhau kể 4 đoạn câu chuyện.


-HS kể theo phân vai.
-2 HS lên thi kể chuyện.
HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tốn ( Tiết 21)</b>



<b>Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số </b>

<b>(</b>

<b> có nhớ</b>

<b>)</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ).
- Vận dụng giải bài tốn có một phép nhân.


- HS làm được BT1( cột 1, 2, 4), BT2,3 trang 22; HSG làm BT1( cột 3)trang 22


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phu, phấn màu. * HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:


<b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>


<i>1. Khởi động: Hát.</i>
<i>2. KTBC: <b>Luyện tập</b></i>.


14 x 2 23 x 3


<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>


<b>*Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân.</b>
<b>a) Phép nhân 26 x 3.</b>



- GV yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.


- Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện từ đâu?
26 * 3 nhân 6 bằng 18 viết 8, nhớ 1.


x<sub> 3 * 3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng </sub>


78 7, vieát 7.


* Vậy 26 nhân 3 bằng 78.
<b>b) Phép nhân 54 x 6 ( tương tự)</b>


- GV yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc.


- Lưu ý: kết quả của phép nhân này là một số có ba chữ số.
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>


 <i>Baøi 1: SGK</i>


- GV theo dõi + sửa sai HSY
- GV nhận xét, chốt lại.


 <i>Baøi 2: SGK</i>


<i>- GVHD tóm tắt</i>
<i> 1 cuộn dài : 35 m</i>
<i>2 cuộn dài : . . . m?</i>


- GV u cầu HS làm vàovở


- GV nhận xét, chốt lại.


 <i>Baøi 3: SGK</i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số bị chia.


- GV u cầu HS cả lớp làm bài. Hai HS lên bảng làm
- GV nhận xét, chốt lại bài đúng.


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- Học thuộc lòng bảng nhân , chia 6
- Xem: Luyện tập


- HS làm bảng con
- HS nhắc lại


-1 HS lên bảng đặt tính. Cả lớp
đặt tính ra bảng con.


- CNTL


-1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm
vào bảng con..


- HS làm bảng con


* HS đọc yêu cầu đề bài.
-Học sinh tự giải vào sgk
-6 HS lên bảng làm bài.


* HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS TL


-HS làm vào vở.


- 6 HS của 2 nhóm lên bảnglàm.
- HS nhận xét.


<b>* HS đọc yêu cầu đề bài.</b>
- CNTL


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ND: 21/9/2010 Thể dục

<b> (</b>

<b>Tiết 7 ) ; M</b>

<b>ĩ thuật (</b>

<b>Tiết 4 ) GV bộ mơn soạn</b>



<b>Chính tả ( Tiết 9 )</b>



<b>Nghe – viết : Người lính dũng cảm</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Nghe viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.Không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng BT 2b.


-Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ cái vào ô trống trong bảng ( BT3).
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng lớp viết BT2. * HS: VBT, bút.


Bảng phụ kẻ bảng chữ BT3.
<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>



<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động : Hát.</i>


<i>2. KTBC : <b>Ông ngoại.</b></i>


<i> 3. Bài mới: Giới thiệu bài + ghi tựa. </i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>


 GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc một lần đoạn văn viết chính tả.
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Những chữ nào trong đoạn văn được viết hoa?
+ Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì?


- Viết những chữ dễ viết sai: quả quyết, vườn trường, viên tướng,
<i>sững lại, khoát tay.</i>


 HS chép bài vào vở.


- GV đọc thong thả từng cụm từ.
- GV theo dõi, uốn nắn.


 GV chấm chữa bài.


- GV nhận xét bài viết cuûa HS.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<i>+ Bài tập 2: GV chọn 2b.</i>


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV chia nhóm, thảo luận.


- GV nhận xét, chốt lại.
+ Bài tập 3 :SGK


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV mời 9 HS tiếp nối nhau điền đủ 9 chữ và tên chữ.
- GV nhận xét, sửa chữa.


- GV chốt lời giải đúng.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nx tieát học


- Viết chữ sai mỗi chữ 1 dịng
- Viết trước: Mùa thu của em


- HS viết bảng con từ khó
- HS lắng nghe.


- 1- 2 HS đọc đoạn viết.
+ HS trả lời.


- HS tìm và viết bảng con
- Học sinh nêu tư thế ngồi.
- Học sinh viết vào vở.


- Học sinh soát lại bài.
* HS theo dõi


+ HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Nhóm đơi + thảo luận


- Đại diện hai nhóm lên thi
- HS nhận xét.


+ HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp làm vào VBT.
- HS lên bảng điền.( 9HS)
- HSnx


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tốn ( Tiết 22 )</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ).
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút.


- HS làm được BT1,BT2 ( a, b), BT3,4 trang 23; HSG làm BT2( c) ,BT5trang 23


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu ; Mơ hình đồng hồ có thể quay được kim chủ giờ, kim chỉ phút.
* HS: Vở, bảng con.



<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i>2. KTBC: <b>Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số( Có nhớ)</b></i>


36 73


x x


3 4


<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>


 Baøi 1: SGK


- GV theo dõi + sửa sai HSY
- GV nhận xét, chốt lại.


 <i>Baøi 2: SGK</i>


- GV theo dõi + sửa sai HSY


- GV chốt lại, cơng bố nhóm thắng cuộc.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>


 <i>Baøi 3: SGK: - GV HD tóm tắt:</i>



1 ngày có : 24 giờ
6 ngày có : . . . giơ ?ø


<i>+ Vậy muốn biếtà 6 ngày có bao nhiêu giờ ta phải làm sao?</i>
- GV yêu cầu HS làm vào vở. Một HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, chốt lại.


<i>Baøi 4: SGK</i>


- GV nêu giờ theo câu a, b, c, d(sgk)
- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 3: Làm bài 5.( HSK, G)</b>
- Thơi trò : “Tiếp sức”.


- GV nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nx tiết học; xem: Bảng chia 6


- HS làm bảng con


- HS nhắc lại


HS đọc yêu cầu đề bài.


-Học sinh tự giải sgk.
- 5 HS lên bảng làm bài.
-Cả lớp theo dõi để nhận xét



HS đọc u cầu đề bài.


- HS làm bảng con a)
- HS làm phiếu b) HSG c)
- CN lên bảng


- HS nhận xét.


HS đọc u cầu đề bài.


- HS trả lời
<i>- CNTL</i>


- HS cả lớp làm vào vở.
- 2 nhóm lên bảng thi đua
- HS nx


HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS quay kim
- 1 HS lên bảng quay
* HS K,G làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

ND: 22/9/2010 Tập đọc ( Tiết 10 )

<b>Cuộc họp của chữ viết</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; Bước đầu biết
đọc phân biệt được lời dẫn chuyện và lời nhân vật.



-Hiểu ND: tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung( trả lời được các CH trong SGK)
* Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn cùng cùng tiến bộ


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. 4 bảng họp nhóm. * HS: Xem trước bài học, SGK.
Bảng phụ ghi đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.


<b>III/ Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động : Hát.</i>


<i>2. KTBC : <b>Người lính dũng cảm.</b></i>


<i>3. Bài mới : Giới thiệu bài bằng tranh + ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 GV đọc toàn bài.


- Đọc từng câu nối tiếp + HD đọc từ khó
- Đọc từng đoạn trước lớp.


- GV chia 4 đoạn:


Đoạn 1: Từ đầu ……Đi đôi giày da trên trán lấm tấm mồ hôi.
Đoạn 2: Từ Có tiếng xì xào …… Trên trán lấm tấm mồ hôi
Đoạn 3: Từ Tiếng cười rộ lên …… Aåu thế nhỉ !


Đoạn 4: Còn lại.



 GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.


-GV nhắc nhở các em ngắt nghỉ hơi đúng ở câu sau:


Thưa các bạn ! // Hôm nay, chúng ta họp để tìm cách <i><b> giúp đỡ</b> em</i>
<i>Hồng. // Hồng <b> hồn tồn khơng biết </b> chấm câu. // Có đoạn văn /</i>
<i>em viết thế này : // “ Chú lính <b> bước vào đầu </b> chú. // <b>Đội </b> chiếc mũ sắt</i>


<i><b>dưới chân</b>. // Đi đôi giày da trên trán lấm tấm mồ hơi”</i>
- Đọc từng đoạn trong nhóm.


- Thi đọc.


- GV theo dõi, hướng dẫn các em đọc đúng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


<i>+ Câu 1: Các chữ cái và dấu câu họp bàn chuyện gì?</i>
<i>+ Câu 2: Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hồng?</i>
<i>+ Câu 3: Tìm những câu trong bài . . . cuộc họp:</i>


Mỗi nhóm sẽ được phát 1 bảng họp nhóm
- GV nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


- GV mời 4 HS đọc truyện theo vai ( người dẫn chuyện, bác chữ A,
đám đông, Dấu Chấm).


<i> - GV cho HS chơi trò chơi: “Ai đọc diễn cảm”. </i>


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


* Giáo dục HS biết giúp đỡ bạn cùng cùng tiến bộ + Trả lời câu hỏi


- 3 HS + TL câu hỏi sgk
- HS nhắc lại


 Học sinh đọc thầm


- HS đọc từng câu.


- HS đọc từng đoạn trước lớp.


-4 HS tiếp nối nhau đọc


- HS đọc theo nhóm 4
- 4 HS thi đua đọc 4 đoạn
- HSnx


-1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.
- HS trả lời a), b)


c)HS thảo luận nhóm 4
<i>- Đại diện nhóm lên trình bày</i>
<i> - HS nhận xét.</i>


- 4 HS đọc lại truyện.


-2 nhóm thi đua đọc đoạn 2,3
- HS nhận xét.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Toán ( Tiết 23 )</b>


<b>Bảng chia 6</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng chia 6.


- Vận dụng trong giải tốn có lời văn ( có một phép chia 6).
- HS làm được BT1 ,BT2 , BT3 trang 24; HSG làm BT4 trang 24


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 6 hình trịn. * HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy - học:


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1 .Khởi động: Hát.</i>


<i>2.KTBC : <b>Luyện tập </b></i><b>.( 35 x 4 26 x 4 </b>
<i>3.Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS thành lập bảng chia 6.</b>


- GV gắn một tấm bìa có 6 hình trịn lên bảng và hỏi: Vậy 6 lấy một
lần được mấy?


- Hãy viết phép tính tương ứng với “ 6 được lấy 1 lần bằng 6”?


- Trên tất cả các tấm bìa có 6 chấm tròn, biết mỗi tấm có 6 chấm tròn
+ Vậy có bao nhiêu tấm bìa?



- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa.


- GV viết lên bảng 6 : 6 = 1 và yêu cầu HS đọc phép lại phép chia .
- GV gắn lên bảng hai tấm bìa và nêu bài tốn “ Mỗi tấm bìa có 6
chấm trịn. Hỏi 2 tấm bìa như thế có tất cả bao nhiêu chấm trịn?”.
- GV viết lên bảng phép nhân: 6 x 2 = 12


- Trên tất cả các tấm bìa có ? chấm tròn,


- Biết mỗi tấm bìa có 6 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa?
-Hãy lập phép tính .


- Vậy 12 : 6 = mấy?


- GV viết lên bảng phép tính : 12 : 6 = 2.
- Tương tự HS tìm các phép chia còn lại
- Tổ chức cho HS thi học thuộc lòng.
<b>* Hoạt động 2: Thực hành</b>


 <i>Baøi 1:SGK</i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS tự làm.


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở kiểm tra bài của nhau.
- GV nhận xét.


 <i>Bài 2: SGK( HS làm tương tự BT 1 )</i>



- GV hỏi kết quả 3 phép tính để thấy sự liên quan của phép x và :


 <i>Baøi 3: SGK( GV HD tóm tắt)</i>


<i>48 cm</i>


 <i>Bài 4 SGK: ? cm</i>


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nx tiết học; DD: học thuộc bảng chia 6


- HS làm bảng con
- HS nhắc lại


-HS quan sát hoạt động của
GV và trả lời: 6 lấy một lần
được 6.


-Phép tính: 6 x 1 = 6.
+Có 1 tấm bìa.
- Phép tính: 6 : 6 = 1.
- CN + ĐT


- HS lấy 2 tấm bìa có 6 chấm
tròn và nêu phép tính nhân 6
- CN + ĐT


- Có 12 chấm tròn.
-Có 2 tấm bìa.



- Phép tính : 12 : 6 = 2
- CNTL


- HS đọc lại.


-HS lấy các tấm bìa+ nêu phép
chia


- HS thi đua học thuộc lịng.
* HS đọc u cầu đề bài.
- Học làm sgk


-12 HS nối tiếp nhau đọc từng
phép tính trước lớp.


- HS nhận xét.
- CNTL


* HS đọc yêu cầu đề bài.
-HS tự làm bài vào vở.
-1 HS lên bảng làm +HS nx
* HSG làm( Thi đua)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Tự nhiên xã hội( Tiết 9 ): </b></i>

<i><b>Phịng bệnh tim mạch</b></i>



<i><b> I/ Mục tiêu:</b></i>


-Biết được tác hại và cách đề phòng bệnh thấp tim ở trẻ em.
- Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim( HS K,G).



* GDHS: Ăn uống đủ chất,VS cơ thể, vui chơi, lao động vừa sức, tập TD đều đặn để bảo vệ tim mạch
<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Hình trong SGK tran g 16, 17. * HS: SGK, vở.</b>


<b>III/ Các hoạt độngdạy học:</b>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động : Hát.</i>


<i>2. KTBC : <b>Hoạt động tuần hoàn tuần hoàn.</b></i>


<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa: </i>
<b>* Hoạt động 1: Trò chơi vận động </b>
<b>Bước 1: Trò chơi vận động ít</b>


- GV nhắc HS lưu ý nx sự thay đổi nhịp đập của tim sau mỗi trò chơi :
- Lúc đầu chơi trị vận động chơi ít. “ Con thỏ ăn cỏ, . . .”


- Các em cảm thấy nhịp tim và mạch của mình nhanh hơn lúc chúng ta
ngồi yên không?( Mạch đập và nhịp tim nhanh hơn một chút)


+ Đặt ngón trỏ và ngón giữa của bàn tay phải lên cổ tay.
<b>Bước 2: Trò chơi vận động nhiều</b>


- Chơi trò chơi vận động nhiều. VD: HS làm vài động tác nhảy dây,
( mèo đuổi chuột)


- Các em hãy so sánh nhịp đập của tim và mạch khi vận động mạnh với
khi vận động nhẹ hoặc khi nghỉ ngơi.



- GV chốt lại.


=> Khi ta vận động mạnh thì nhịp đập của tim nhanh hơn bình thường.
Vì vậy lao động, vui chơi rất có lợi cho hoạt động của tim. Tuy nhiên
nếu lao động quá sức, tim có thể mệt, có hại cho sức khỏe.


<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.</b>
<b>Bước 1 : Làm việc theo nhóm.</b>


- GV y/c HS quan sát các hình SGK trang 19 và trả lời các câu hỏi:
+ Hoạt động nào có lợi cho tim mạch? Tại sao nên luyện tập và lao
động vừa sức?


+ Theo em những trạng thái xúc cảm nào làm cho tim đập mạnh hơn?
+ Tại sao chúng ta không nên mặc quần áo, mang giày dép quá chật?
<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV goïi một số cặp HS lên trình bày. Nhóm khác bổ sung
- GV chốt lại:


=> Tập thể dục, đi bộ có lợi cho tim mạch.


<b> + Cuộc sống vui vẽ tránh những cảm giác mạnh hay tức giận.</b>


+ Nên ăn những loại thức ăn các loại rau quả, thịt bò, thịt gà, lợn . . .
các thức ăn chứa nhiều chất béo, chất kích thích sẽ có hại cho tim.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


* GDHS: Ăn uống đủ chất,VS cơ thể, vui chơi, lao động vừa sức, tập
TD đều đặn để bảo vệ tim mạch



- Xem:Hoạt động bài tiết nước tiểu


- HS TL câu hỏi GV
- HS nhắc lại


- HS chơi trò chơi.
- CNTL


+ HS thực hiện
- HS chơi trị chơi.
- HS thảo luận nhóm đơi
- Đại diện TL


- HS nx


=> HS theo dõi


-HS quan sát hình trong SGK.
-HS trao đổi nhóm đơi


- Đại diện nhóm lên trình bày
-HS lắng nghe + bổ sung + nx
=> HS theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Luyện từ và câu ( Tiết 5 )</b>


<b>So sánh</b>



<b>I/ Mục đích yêu cầu: </b>



- Nắm được một kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém( BT 1).
- Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT 2


- Biết cách thêm các từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh ( BT 3, BT 4).


<b>II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp viết BT1. * HS: Xem trước bài học, vở.</b>
Bảng phụ viết BT3.


III/ Các hoạt động dạy - học:


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1. <i>Khởi động : Hát.</i>


2. <i>KTBC :Từ ngữ về gia đình – Ơn tập câu: Ai là gì?</i>
3. <i>Bài mới : Giới thiệu bài + ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>


<i><b> Bài tập 1:</b></i> SGK


- GV chia nhóm thảo luận .


- GV mời đại diện các nhóm lên trình bày.
- GV chốt lại lời giải đúng.


* Hoạt động 2: Thảo luận.


<i><b> Bài tập 2:</b></i> SGK


<i><b>- Thi : Ai nhanh, ai đúng</b></i>



- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng .


<i><b> Bài tập 3:</b></i> SGK


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
Thân dừa bạc phếch tháng năm.
Quả dừa – đàn lợn con nằm trên cao.
Đêm hè, hoa nở cùng sao.


Tàu dừa – chiếc lược chải vào mây xanh.


<i><b> Bài tập 4:</b></i> SGK


- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.( Như, là, tựa, . . . )
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nx tiết học


- Xem lại các từ so sánh


- Xem trước: Từ ngữ về trường học – Dấu phẩy


- 1 HS kể về gia đình; 1HS nêu
các từ so sánh


- HS nhắc lại



HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.


- Nhóm 4
- HS thảo luận.


- Đại diện nhóm lên bảng gạch
dưới các hình ảnh so sánh..


- HS nhận xét.


-1 HS đọc Y/C. Cả lớp đọc thầm.
- 3 HS lên bảng thi làm bài.
- HS nhận xét.


HSđọcY/Cbài.Cả lớp đọc


thầm.


- CN lên bảng làm.
- HS nhận xét.


 HS đọc u cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>ND: 23.9.2010 </i>

<b>Tin học( Tiết 1, 2):</b>



<b>GV bộ môn dạy</b>



<b>Tập làm văn (Tiết 5 )</b>


<b>Tập tổ chức cuộc họp</b>


<b> I/ Mục đích yêu cầu:</b>


- Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức một cuộc họp theo gợi ý cho trước
(SGK).


- HSK,G biết tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự


<b> II/ Chuẩn bị: * GV: Bảng lớp ghi gợi ý nội dung cuộc họp. * HS: VBT, bút.</b>
Trình tự 5 bước tổ chức cuộc họp.


III/ Các hoạt động – dạy học


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
1. <i>Khởi động : Hát.</i>


2. <i>KTBC : </i>


3. <i>Bài mới : NGiới thiệu bài + ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>


 GV giúp HS xác định yêu cầu của bài tập.


- GV hỏi:


+ Bài “ Cuộc họp chữ viết” đã cho em các em biết: Để tổ chức tốt một
<i>cuộc họp, em phải chú ý những gì?</i>


<i>+ Hãy nêu trình tự tổ chức cuộc họp? </i>
<b>* Hoạt động 2: Từng tổ làm việc.</b>


-GV yêu cầu HS ngồi theo tổ. Các tổ bàn bạc dưới sự điều khiển của


tổ trưởng để chọn nội dung cuộc họp.


- GV theo dõi, giúp đỡ nhóm có HSY


- GV cho các tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp.
- GV bình chọn cuộc họp có hiệu quả nhất.
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nx tiết học


- DD: Kiểm tra sự giúp đỡ của HS được phân công


- HS đọc điện báo
- HS nhắc lại


 HS đọc. Cả lớp đọc thầm


theo.


-HS xem tranh.
<i>+ CNTL</i>


<i>+ CNTL</i>


- Tổ trưởng điều khiển cuộc họp
- Các tổ thi đua tổ chức cuộc
họp trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Toán ( Tiết 24 )</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết nhân , chia trong phạm vi bảng nhân 6, bảng chia 6.
- Vận dụng để giải tốn có lời văn ( có một phép chia 6).
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản.


- HS làm được BT1 ,BT2 , BT3 ,BT4 trang 25


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình vẽ bài 4. * HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i>2. KTBC: <b>Baûng chia 6.</b></i>


<i>3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>
<b>* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2</b>


 <i>Baøi 1:SGK</i>


- GV yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm phần a), b)
- GV yêu cầu HS đọc từng cặp phép tính trong bài.


<i>+ GV hỏi để thấy sự liên quan giữa phép nhân và phép chia</i>
- GV nhận xét.


 <i>Baøi 2: SGK</i>



- GV Theo dõi + sửa sai HSY
- GV nhận xét, chốt lại.
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>


 <i>Baøi 3: SGK</i>


- GV HD tóm tắt Bài giải


6 bộ : 18 m Số mét vải 1 bộ quần áo may là:
1 boä : . . . m? 18 : 6 = 3 ( m)


Đáp số: 3 m
- GV nhận xét, chốt lại.


 <i>Baøi 4: SGK</i>


- GV yêu cầu HS quan sát và tìm hình đã được chia thành 6 phần
bằng nhau.


+ Hình 2 đã được tơ màu mấy phần?


+ Hình 2 được chia làm 6 phần bằng nhau, đã tô màu 1 phần, ta nói
hình 2 đã được tơ màu 1/6 hình.


+ Hình 3 đã được tơ màu một phần mấy hình ? Vì sao?
<b>* Hoạt động 3: Trị chơi; “ Xì điện”</b>


- GV nx sự tiến bộ của HS
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>



- GV nx tiết học; DD: học thuộc bảng nhân 6, chia 6


- 4 HS đọc bảng chia 6
- HS nhắc lại


 HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS laøm sgk


-4 HS nối tiếp nhau đọc kết quả
từng phép tính trước lớp a), b).
+ CNTL


- HS nhận xét.


 HS đọc u cầu đề bài.


-HSlàmsgk + nêu miệng kết quả
- HS nhận xét.


 HS đọc u cầu đề bài.


- CNTL


- HS làm vào vở
- 2 nhóm lên thi đua


 HS đọc yêu cầu đề bài.



-HS TL mieäng
- HS nhận xét.
- HS theo dõi
- CNTL


* Cả lớp cùng tham gia
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ND: 24.9.2010


<b>Chính tả ( Tiết 10 )</b>



<b>Tập - chép : Mùa thu của em</b>


<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>


-Chép và trình bày đúng bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
-Làm đúng BT điền tiếng có vần oam( BT 2)


-Làm đúng BT 3b.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ chép bài Mùa thu của em * HS: VBT, bút. Vở.
Bảng phụ viết BT2.


III/ Các hoạt động:


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1) Khởi động: Hát.</i>


<i> 2) KTBC: <b>“ Người lính dũng cảm”</b></i>.


<i>3) Bài mới:</i> Giới thiệu bài + ghi tựa.
<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị.</b>


 GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc bài thơ trên bảng.


- GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài thơ:
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?


+ Tên bài thơ viế ở vị trí nào?


<i> + Những chữ nào trong bài viết hoa?</i>
<i> + Các chữ đầu câu thường viết thế nào?</i>
- GV viết từ khó +Y/C HS phân tích


 HS viết bài vào vở.


- GV quan sát HS viết.
- GV theo dõi, uốn nắn HSY


 GV chấm chữa bài


- GV đọc toàn bài


- GV yêu cầu HS tự chữ lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.



<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i>+ Bài tập 2: SGK</i>


- GV chia bảng làm 3 cột, mời 3 nhóm thi.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


<i><b>a)</b></i> Sóng vỗ <i><b>ồm</b></i> oạp.


<i><b>b)</b></i> Mèo <i><b>ngoạm</b></i> miếng thịt.


<i><b>c)</b></i> Đừng nhai nhồm <i><b>nhoàm.</b></i>


+ Bài tập 3: GV chọn 3b.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng:<i><b>Kèn – kẻng – chén.</b></i>


<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nx tiết học


- Viết chữ sai mỗi chữ 1 dòng
- Viết trước: Bài tập làm văn


- HS viết từ khó GV yêu cầu
- HS lắng nghe.


- 2 HS đọc bài thơ.


+HS trả lời.



<i>- HS tìm từ khó + viết bảng con</i>
- Học sinh nêu tư thế ngồi,
cách cầm bút, để vở.


- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh soát lại bài.
- HS đổ vở bắt lỗi
- HS theo dõi


+1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm
- Cả lớp làm vào VBT.
- 3 HS lên bảng chọn vần
- HS nhận xét.


- Cả lớp chữa bài vào VBT.
+ HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tốn ( Tiết 25 )</b>



<b>Tìm một trong các phần bằng nhau của một số</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Vận dụng để giải bài tốn có lời văn.


- HS làm được BT1 ,BT2 trang 26


<b>II/ Chuẩn bị:</b>



* GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: Vở, bảng con.
III/ Các hoạt động:


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động: Hát.</i>


<i>2. KTBC: <b>Luyện tập</b></i>


6 x 7 = 6 x 9 = 6 x 4=
42 : 6 = 54 : 6 = 24 : 6 =
<i>3 .Bài mới: Giới thiệu bài – ghi tựa.</i>


<b>* Hoạt động 1: Tìm một trong các phần bằng nhau của một số .</b>


- Bài tốn “ Chị có 12 cái kẹo, chị cho em 1/3 số kẹo đó. Hỏi chị cho em
mấy cái kẹo?”.


<i>+ Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo?</i>


<i>+ Muốn lấy được 1/3 của 12 cái kẹo ta làm thế nào?</i>


<i>+ 12 cái kẹo, chia thành 3 phần bằng nhau thì mỗi phần được mấy cái</i>
<i>kẹo?</i>


<i>+ Em làm thế nào để tìm được 4 cái kẹo?</i>
-> 4 cái kẹo chính là 1/3 của 12 cái kẹo.


- Vậy muốn tìm một phần mấy của một số ta làm như thế nào?
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b>



Baøi 1: SGK


- GV Theo dõi + sửa sai HSY


- GV yêu cầu HS giải thích về các số cần điền bằng phép tính.
- GV nhận xét, chốt lại.


Bài 2: SGK


- GV hỏi để tóm tắt đề tốn


<i>+ Cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải?</i>
<i>+ Đã bán được bao nhiêu phần số vải đó?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


<i>+ Muốn biết cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải ta làm ntn?</i>
40 m


? m
- GV choát lại.


<b>* Hoạt động 3: Trị chơi : “ Hãy chọn thẻ đúng</b>


d) của 54 phút là . . . phút - Thẻ xanh: 6 phút
- Thẻ đỏ: 9 phút
- Thẻ vàng: 8 phút
<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nx tiết học; DD: Xem bài luyện tập



- HS làm phiếu
- HS nhắc lại
- Đọc đề toán.
+ HS trả lời.


- HS theo dõi
- HS trả lời.


HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS laøm sgk


- 3 HS lên bảng làm bài
- HS nhận xét.


HS đọc u cầu đề bài.


+HS trả lời.


- HS làm bài vào vở.
- 2 nhóm lên thi đua(6
HS)


- HS nhận xét.
* HS chọn thẻ giơ
- HS chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tự nhiên xã hội ( Tiết 10 )</b>

<b>: </b>

<b>Hoạt động bài tiết nước tiểu</b>




<b> I/ Mục tiêu:</b>


-Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mơ hình.
-Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu( HSK,G).


- GDBVMT: Giữ ấm khi trời lạnh, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân tốt, luyện tập thể dục hằng
ngày.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK tran g 20, 21. * HS: SGK, vở.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b> </b></i><b>Hoạt động GV</b> <b>Hoạt động HS</b>
<i>1. Khởi động : Hát.</i>


<i>2. KTBC :Phòng bệnh tim mạch</i>
<i>3. Bài mới : Giới thiệu bài – ghi tựa: </i>
<b>* Hoạt động 1: Động não</b><i><b>.</b></i>


- GV yêu cầu mỗi HS kể tên một vài bệnh về tim mạch mà các em biết.
<b>Ví dụ: bệnh thấp tim, bệnh cao huyết áp, bệnh xơ vỡ động mạch, bệnh</b>
nhồi máu cơ tim.


- Sau đó GV giải thích và nêu sự nguy hiểm của bệnh tim mạch.
<b>* Hoạt động 2: Đóng vai.</b>


<b>Bước 1 : Làm việc cá nhân.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát các hình 1, 2, 3 SGK trang <b>20 và đọc các lời hỏi</b>


đáp của từng nhân vật trong các hình.


<b>Bước 2: Làm việc theo nhóm.</b>
- GV chia nhóm


- GV yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi:
+ Ở lứa tuổi nào hay bệnh thấp tim?
+ Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào?
+ Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim?
<b>Bước 3: Làm việc cả lớp.</b>


- GV yêu cầu các nhóm xung phong đóng vai dựa theo các nhân vật. Mỗi
nhóm đóng một cảnh.


- GV chốt lại.


=> Thấp tim là một bệnh về tim mạch mà lứa tuổi HS thường mắc.
<b> + Bệnh này để di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây ra suy tim.</b>
+ Nguyên nhân dẫn đến bệnh là do viêm họng, viêm a-mi-đan, viêm khớp
kéo dài.


<b>* Hoạt động 3: Thảo luận.</b>
- GV chia nhóm


- GV Y/C HS quan sát hình 4, 5, 6 trang 21, chỉ vào hình và nói về nội
dung, ý nghĩa của các việc làm trong từng hình đối với việc đề phịng bệnh
thấp tim.


- GV chốt lại: Đề phòng bệnh thấp tim cần phải giữ ấm khi trời lạnh, ăn
uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân tốt, luyện tập thể dục hằng ngày.



<b>4. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nx tiết học + GD( trên mục tiêu)


- HSTL câu hỏi GV
- HS nhắc lại


- HS kể những bệnh tim
mạch.


- HS theo dõi
- HS đọc thầm
- Nhóm 4
- HS thảo luận.


- HS đóng vai.
-HS lắng nghe.
- Nhóm đơi
-HS trao đổi


- Từng cặp lên trình bày.
- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

DD: Xem bài vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 5</b>


<b>I. Yêu cầu: Giúp HS:</b>


- HS thấy rõ các mặt thực hiện theo nội quy, nề nếp của lớp, trường.


- Thói quen nhận xét, đánh giá.


- Học tập mặt tốt, khắc phục hạn chế.
<b>II. Chuẩn bị: Cán sự lớp báo cáo.</b>
<b>III. Tiến trình tiết sinh hoạt lớp:</b>
1/ Nêu vấn đề : GV nêu yêu cầu.
2/ Phát triển :


<i>a<b>/ Hoạt động 1</b> : Cán sự lớp báo cáo 5 mặt tuần 5.</i>


1. Đạo đức :...
2. Chuyên cần:...
3. Học tập : ...
+ Không thuộc bài:...
+ Không làm bài:...
+ Bỏ quên tập và ĐDHT:...
+ Không chuẩn bị bài:...
4. Vệ sinh: ...
5. Thể dục, xếp hàng:...
 Tuyên dương :


- Cá nhân :...
- Tập thể :...


 Phê bình :...
 Bạn yếu cần giúp đỡ : Phú, Thuật, Huyền


- Mơn Tốn : Trinh kèm Phú, Thuật, Huy kèm Huyền( Kiểm tra cửu chương mỗi ngày)
- Môn TV : Trinh kèm Phú, Thuật, Huy kèm Huyền( Đọc, chính tả)



<i>b/ <b>Hoạt động 2</b> : GV nêu phương hướng. </i>
- Chủ điểm : Tháng an toàn giao hông


- Thực hiện tốt : NHĐ, ATGT, vệ sinh, hát đầu -giữa giờ, đạo đức, xếp hàng ra vào lớp
- Giúp bạn tiến bộ, bạn có hồn cảnh khó khăn.


- Giữ vở sạch - chữ đẹp.


- Chăm làm việc nhà, lớp, trường.
- Chuẩn bị bài trước ở nhà.


- Lễ phép, vâng lời người lớn.


- Hăng hái phát biểu xây dựng bài. Khơng chơi các trị chơi nguy hiểm.
- Đem theo đủ ĐDHT hằng ngày.


<i>- Khơng thị tay mua quà vặt trước cổng trường</i>
<i>c/ <b>Hoạt động 3</b> : Truyền thống nhà trường</i>
- GD HS biết giữ gìn VS trường lớp


- GV chia tổ: + Tổ 1:VS trước, trong, sau lớp học


+ Tổ 2: Lau bàn ghế, lao bảng + Từng tổ thực hiện
+ Tổ 3: Lau cửa sổ, chăm sóc cây trầu bà


- Các tổ nx nhau sau khi đã làm VS xong


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×